Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.55 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>?1</b></i>: Các đơn thức
a. 3x2<sub>yz; -5x</sub>2<sub>yz; </sub>2
1
x2<sub>yz; </sub>
-2
1
x2<sub>yz gọi là các đơn thức đồng dạng</sub>
b. Định nghĩa: SGK/33
<i><b>Chú ý</b>: <b>(SGK)</b></i>
<i><b>?2</b>:</i> Bạn Phúc đúng vì:
0,9 x2<sub>y và 0,9 xy</sub>2<sub> khơng phải là 2 đơn thức đồng dạng.</sub>
<b>2.- Cộng trừ 2 đơn thức đồng dạng.</b>
<i><b>Quy tắc: SGK/34</b></i>
?3
xy3<sub>+ 5xy</sub>3<sub> – 7xy</sub>3<sub> = </sub>
= [1+5+(-7)]xy3<sub> = -xy</sub>3
<i><b>Bài 15 (SGK.24)</b></i>
Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:
Nhóm 1:
2 2 2 2
5 1 2
; ; ; ;
3<i>x y</i> 2<i>x y x y</i> 5<i>x y</i>
Nhóm 2:
2<sub>; 2x ;</sub>2 1 2
4
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i><b>Bài 17 (SGK.35)</b></i>
Cách 1: 2
1
x5<sub>y - </sub>4
3
x5<sub>y + x</sub>5<sub>y</sub>
1
-4
3
+ 1) x5<sub>y = </sub>4
3
x5<sub>y</sub>
Thay số: 4
3
2
1
15<sub>.(-1) -</sub>4
3
.15<sub>.(-1) +1</sub>5<sub>.(-1) = </sub>
1 3 2 3 4
1
2 4 4
-4
3
<i><b>1. Bài 20. SBT.12</b></i>
a. x2<sub> + 5x</sub>2<sub> + (-3x</sub>2<sub>) =</sub>
= [1+5+ (-3)] x2<sub> = 3x</sub>2
b. 5xy2<sub> + </sub><sub>2</sub>
1
xy2<sub> + </sub><sub>4</sub>
1
xy2<sub> + (-</sub><sub>2</sub>
1
) xy2<sub> = [5 + </sub><sub>2</sub>
1
+4
1
+(-2
1
)] xy2<sub> = </sub> <sub>4</sub>
21
xy2
c. 3x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = 4 x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2
<i><b>2. Bài 19:(SGK)</b></i>
Thay x = 0,5; y = -1 ta có:
16x2<sub>y</sub>5<sub> – 2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> = 16.(0,5) 2 . 1) 5 – 2.(0,5) 3. 1)2 = 16.0,25 . 1) – 2.0,125.1 = -4 – </sub>
(-0,25) = -4,25
<i><b>3. Bài 20(SGK)</b></i>
- Hs tự làm theo hướng dẫn
<i><b>4. Bài 21 (SGK)</b></i>
a, 4
3
xyz2<sub> + </sub><sub>2</sub>
1
xyz2<sub> +(-</sub><sub>4</sub>
1
)xyz2<sub> </sub>
=[4
3
+2
1
)] xyz2<sub> = xyz</sub>2
b, x2<sub> - </sub><sub>2</sub>
1
x2<sub> – 2x</sub>2
2 2
1 3
1 2
2 <i>x</i> 2<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>5. Bài 22: Tìm tích</b></i>
a, 15
12
x4<sub>y</sub>2<sub> . </sub>9
xy = 15
12
. 9
5
x4<sub>xy</sub>2<sub>y = </sub>9
4
<i><b>1.- Đa thức</b></i>
VD: x2 <sub>+ y</sub>2<sub> +</sub>2
1
xy;
3x2<sub> – y</sub>2<sub> + </sub><sub>3</sub>
5
xy – 4;
2x + 3;... là các đa thức
<i><b>Định nghĩa: SGK/3</b>7 </i>
Có thể viết
3x2<sub> – y</sub>2<sub> + </sub><sub>3</sub>
xy – 4
= 3x2<sub> + (-y</sub>2<sub>) + </sub>3
5
xy + (-4)
<i><b>Kí hiệu: </b></i>
M = 3x2<sub> – y</sub>2<sub> + </sub><sub>3</sub>
5
xy – 4
? 1
<i><b>Chú ý: (SGK)</b></i>
<i><b>2.- Thu gọn đa thức</b></i>
<i><b>Ví dụ: </b></i>
N = x2<sub>y – 3xy + 3x</sub>2<sub>y – 3 + xy - </sub><sub>2</sub>
1
x + 5
N = (x2<sub>y + 3x</sub>2<sub>y) + (-3xy + xy) + (-</sub>2
1
x) + (-3 + 5)
N = 4x2y – 2xy - 2
1
x + 2
<i><b>Khái niệm (SGK)</b></i>
?2 Thu gọn đa thức:
Q = 5x2<sub>y - 3xy +</sub>
1
2<sub>x</sub>2<sub>y - xy + 5xy - </sub>
1
3<sub>x + </sub>
1 2 1
Q =
2
1 1 1
5
2<i>x y xy</i> 3<i>x</i>4
<i><b>3. Bậc của đa thức</b></i>
VD: M= x2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> + 1</sub>
M Có bậc 7
<i><b>Định nghĩa: (SGK)</b></i>
<i><b>Chú ý: (SGK)</b></i>
?3 Q = -3x5<sub> </sub>
-1
2 <sub>x</sub>3<sub>y </sub>
-3
4<sub>xy</sub>2<sub> + 3x</sub>5<sub> + 2</sub>
Q =
-1
2 <sub>x</sub>3<sub>y </sub>
-3
4<sub>xy</sub>2<sub> + 2</sub>
Đa thức Q có bậc 4
<i><b>4. Bài tập </b></i>
<i><b>Bài 25 (SGK)</b></i>
a, 3x2<sub> - </sub>
1
2 <sub>x + 1 + 2x - x</sub>2
= 2x2<sub> + </sub>
3
2<sub>x + 1 </sub>
Đa thức có bậc 2
b, 3x2<sub> + 7x</sub>3<sub> - 3x</sub>3<sub> + 6x</sub>3<sub> -3x</sub>3
= 10x3
Đa thức có bậc 3
<i><b> Bài 28(SGK)</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>BT 25 SGK/67:</b>
GT
ABC ( <i>A</i>^ =1v)
AB=3cm; AC=4cm
MB = MC
G là trọng tâm của
ABC
KL Tính AG ?
Xét ABC vng có :
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (đ/l Pitago)</sub>
BC2<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2
BC2<sub> = 5</sub>2
BC = 5 (cm)
AM=
<i>BC</i>
2 <sub>=</sub>
5
2 <sub>cm(t/c </sub><sub> vuông)</sub>
AG=
2
3 <sub>AM=</sub>
2
3.
5
2 <sub> =</sub>
5
3 <sub>cm</sub>
<b>BT 26 SGK/67:</b>
GT
ABC (AB =
AC)
AE = EC
AF = FB
KL BE = CF
AE = EC =
<i>AC</i>
2
AF = FB =
<i>AB</i>
2
Mà AB = AC (gt)
AE = AF
Xét ABE và ACF có :
^
<i>A</i> <sub>: chung</sub>
AE = AF (cmt)
ABE = ACF (c–g–c)
BE = CF (cạnh tương ứng)
<b>BT 27 SGK/67:</b>
GT
ABC :
AF = FB
AE = EC
BE = CF
KL ABC cân
Có BE = CF (gt)
Mà BG =
2
3 <sub>BE (t/c trung tuyến của tam giác)</sub>
CG =
2
3 <sub>CF</sub>
BE = CG GE = GF
Xét GBF và GCE có :
BE = CF (cmt)
^
<i>G</i><sub>1</sub>= ^<i>G</i><sub>2</sub> <sub> (đđ)</sub>
GE = GF (cmt)
GBF = GCE (c.g.c)
BF = CE (cạnh tương ứng)
AB = AC
ABC cân
<b>BT 28 SGK/67:</b>
GT
DEF :
DE = DF = 13cm
EI = IF
EF = 10cm
KL
a)DEI = DFI
b)
c) Tính DI
a) Xét DEI và DFI có :
DE : chung
DEI = DFI (c.c.c) (1)
b) Từ (1) <i>DI E</i>^ =<i>D</i>^<i>I F</i> (góc tương ứng)
mà <i>DI E</i>^ +<i>D</i>^<i>I F</i>=1800 <sub>(vì kề bù)</sub>
<i>DI E</i>^ =<i>D</i>^<i>I F</i>=900
c) Có IE = IF =
<i>EF</i>
2 =
10
2 <sub> = 5(cm)</sub>
DIE vng có :
DI2<sub> = DE</sub>2<sub> – EI</sub>2<sub> (đ/l pitago)</sub>
DI2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2
DI2<sub> = 12</sub>2
DI = 12 (cm)
DG =
2
3 <sub>DI = 8 (cm)</sub>
<b>TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GĨC</b>
<b>I. Định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác:</b>
a) Thực hành :
?1 Khoảng cách từ M đến Ox và Oy là bằng nhau.
b) Định lí : SGK/68
Chứng minh :
Xét MOA và MOB vng có :
OM chung
^
<i>O</i><sub>1</sub>= ^<i>O</i><sub>2</sub> <sub> (gt)</sub>
MOA = MOB (cạnh huyền – góc nhọn)
MA = MB (cạnh tương ứng)
<b>II. Định lý đảo :</b> (sgk / 69)
O
M
A
B
x
y
z
1
2
GT M nằm trong
KL <i>O</i>^1= ^<i>O</i>2
Xét MOA và MOB vng có :
MA = MB (gt)
OM chung
MOA = MOB (cạnh huyền – góc nhọn)
<i>O</i>^1= ^<i>O</i>2 (góc tương ứng)
OM có là tia phân giác của
O M
A
B
x
y
z
a
b
<b>TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC.</b>
<b>I. Đường phân giác của một tam giác :</b> (SGK/71)
A
B <sub>M</sub> C
Tính chất : (sgk/ 71)
<b>II. Tính chất ba đường phân giác của tam giác :</b>
Định lý : (sgk/72)
A
B C
E
F
I
H
L
K
GT
ABC
BE là phân giác <i>B</i>^
CF là phân giác <i>C</i>
BE cắt CF tại I
IHBC; IKAC;
ILAB
KL
AI là tai phân giác
^
<i>A</i>
D
E F
I
P <sub>K</sub>
GT
DEF
I nằm trong DEF
IPDE; IHEF;
IKDF; IP=IH=IK
KL
I là điểm chung của ba
đường phân giác của
tam giác.
Có :
I nằm trong DEF nên I nằm trong góc DEF
IP = IH (gt) I thuộc tia phân giác của góc DEF.
Tương tự I cũng thuộc tia phân gáic của góc EDF, góc DFE.
Vậy I là điểm chung của ba đường phân giác của tam giác.
<b>BT 38 sgk/73:</b>
a) IKL có :
^
<i>I</i>+ ^<i>K</i>+ ^<i>L</i> <sub> = 180</sub>0<sub> (Tổng ba góc trong một tam giác)</sub>
620<sub> + </sub> <i>K</i>^ <sub>+ ^</sub><i>L</i> <sub> = 180</sub>0
<i>K</i>^+ ^<i>L</i> = 1800 – 620 = upload.123doc.net0
có <i>K</i>^1+ ^<i>L</i>1 =
^
<i>K</i>+ ^<i>L</i>
2 =
1180
2 <sub> = 59</sub>0
KOL có :
<i>KO L</i>^ =1800−
b) Vì O là giao điểm cảu 2 đường phân giác xuất phát từ K và L nên IO là tia phân giác
của ^<i>I</i> (Tính chất ba đường phân giác của tam giác)
<i>K</i>
^
<i>I O</i>=^<i>I</i>
2=
620
2 =31
0