Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.78 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Soạn ngày 29 tháng 09 năm 2012 Dạy, Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 PHÂN MÔN:TẬP ĐỌC BÀI: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I.MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm (trả lời được các CH trong SGK). - Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa (HS: Khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện). - Giáo dục học sinh tính dũng cảm , gan dạ. * KNS: - Tự nhận thức: Xác định giá trị cá nhân. - Ra quyết định. - Đảm nhận trách nhiệm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa. HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Gọi 2 em lên bảng đọc bài “Ông ngoại” - HS lên bảng đọc bài, mỗi em đọc một đoạn. + Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như thế nào? + Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên? - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a Giới thiệu bài: GT chủ điểm tới trường. Hôm nay các em học bài người lính dũng cảm Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa 25’ từ. - Giáo viên đọc lần 1 - Lớp theo dõi giáo viên đọc mẫu + Đọc từng câu trước lớp - Lớp quan sát và khai thác tranh. -Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng câu - HS lắng nghe đọc thầm. + Giáo viên chia đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn trước - Đọc nối tiếp từng câu, luyện phát âm đúng các lớp, nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi đúng, từ: loạt đạn, buồn bã... - Bài chia làm 4 đoạn đọc đoạn văn với giọng thích hợp. -Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp, giải nhóm nghĩa từ: Thủ lĩnh, quả quyết (SGK). -Yêu cầu các nhóm đọc 4 đoạn của truyện. - Luyện đọc theo nhóm. -Gọi một học sinh đọc lại cả câu -HS luyện đọc. trang1. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> chuyện.. - Một học sinh đọc lại cả câu chuyện.. c. Tìm hiểu bài: 15’ - Gọi một học sinh đọc lại đoạn 1. - Một em đọc cả lớp đọc thầm đoạn 1 . + Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi -Chơi trò đánh trận giả trong vườn ... gì? Ở đâu? Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 trả lời câu - Đọc thầm đoạn đoạn 2 của bài hỏi: + Vì sao chú lính quyết định chui qua - Vì chú lính sợ làm đổ hàng rào của vườn... lỗ hổng dưới chân rào? + Việc leo rào của các bạn khác gây - Hàng rào đổ tướng sĩ đè lên hoa mười giờ hậu quả gì?Yêu cầu học sinh đọc to đoạn 3 - Một học sinh đọc to đoạn 3. + Thầy giáo mong chờ gì ở học sinh -Thầy mong học sinh dũng cảm nhận lỗi. trong lớp? + Vì sao chú lính nhỏ..nghe thầy giáo - Vì chú quyết định nhận lỗi. hỏi? Yêu cầu đọc thầm đoạn 4 và trả lời : - Lớp đọc thầm đoạn 4 và trả lời : + Phản ứng của chú lính..khi nghe Chú nói: Như vậy là hèn, rồi quả ... - Mọi người sững nhìn chú rồi bước theo... lệnh về thôi? + Thái độ của các bạn ra sao trước - Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới hàng rào lại hành động của chú lính nhỏ? + Ai là người lính dũng cảm trong là người dũng cảm.Vì đã dám nhận lỗi và sửa lỗi. chuyện này? Vì sao? - Trả lời theo suy nghĩ của bản thân. + Các em có khi nào dũng cảm nhận lỗi và sữa lỗi như bạn nhỏ trong - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn. chuyện không? d.Luyện đọc lại: 10’ -Đọc mẫu đoạn 4 trong bài. - Lần lượt 4 – 5 em thi đọc đoạn 4 - Cho HS thi đọc đoạn văn. - Các nhóm tự phân vai (Người dẫn chuyện, - Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 người lính nhỏ, thủ lĩnh và... em tự phân vai để đọc lại truyện. - GV và lớp theo dõi bình chọn bạn - 2 nhóm thi đọc lại truyện theo vai. đọc hay nhất. * KỂ CHUYỆN: 30’ 1.GV nêu nhệm vụ: Dựa vào trí nhớ - Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ của tiết học. và các tranh minh họa trong SGK để - Quan sát lần lượt 4 tranh, dựa vào gợi ý của 4 kể lại câu... 2. Hướng dẫn học sinh kể theo tranh đoạn truyện, nhẩm kể chuyện không nhìn sách. - Cứ mỗi lượt kể là 4 em tiếp nối kể lại 4 đoạn trong chuyện - Gọi học sinh xung phong kể lại 4 - 4em kể nối tiếp theo đoạn của chuyện. -2 em xung phong kể lại toàn bộ chuyện. đoạn của câu chuyện. trang2. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Theo dõi gợi ý nếu có học sinh kể còn lúng túng - Giáo viên cùng cả lớp nhận xét... Người dũng cảm là người dám nhận lỗi và sửa lỗi.. 4.Củng cố: 3’ Qua câu chuyện giúp em hiểu được điều gì ? 5.Dặn dò:2’ - Dặn về nhà tập kể lại nhiều lần. - Nhận xét tiết học. ................................................................................................................ MÔN:TOÁN BÀI: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (có nhớ ) I.MỤC TIÊU: - Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ). - Vận dụng vào giải bài toán có một phép nhân. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng lớp. HS: SGK, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.kiểm tra bài cũ:5’ Gọi 2 HS lên bảng sửa bài 2. Bài 2: đặt tính rồi tính: a/ 32 x3 ; 11 x 6 b/ 42 x 2 , 13 x 3. 2HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài. Hôm nay các em tìm hiểu nhân số có hai chữ số với số có một chữ số có nhớ -Lớp theo dõi nhắc lại Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh b.HD thực hiện phép nhân: 26 x 3 =? 15’ - Yêu cầu một học sinh lên bảng đặt - HS tự tìm kết quả phép nhân vào nháp. 26 - 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. tính. x - Mời vài học sinh nêu lại cách nhân. 3 - 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 78 7, viết 7. - HD như trên với phép nhân: 54 x 6 - Lớp theo dõi. =? c. Luyện tập: Bài 1: Tính. 6’ - Cho học sinh làm bài vào bảng - 1em nêu yêu cầu. con. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con. - Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép - 3 em lên thực hiện mỗi em một cột tính vừa tính vừa nêu cách tính như trang3. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> bài học. - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: 7’ - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. Bài : Tìm x. 6’ - Gọi 2HS lên bảng, cả lớp làm bài trên bảng con. - Nhận xét sửa chữa từng phép tính.. 47 25 x 16 18 x x 2 3 6 4 94 75 96 72 - Lớp nhận xét bài bạn. x. - 2 em đọc bài toán. - Mỗi cuộn vải dài 35m - Hỏi 2 cuộn dài bao nhiêy mét. - HS làm vào vở. - 1HS lên bảng giải. Tóm tắt Bài giải 1 cuộn: 35m Độ dài hai cuộn vải là : 2 cuộn:....m? 35 x 2 = 70 (m) Đáp số: 70 m - 1HS đọc yêu cầu bài . a, x : 6 = 12 b, x : 4 = 23 x = 12 x 6 x = 23 x 4 x = 72 x = 92. 4.Củng cố: 3’ - Muốn nhân số có 2...ta làm ntn? - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài . - Nhận xét đánh giá tiết học. 5.Dặn dò:2’ - Dặn về nhà học bài và làm bài tập. .......................................................................................................... MÔN:ĐẠO ĐỨC BÀI: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH I.MỤC TIÊU: - Kể được một số việc mà HS lớp 3 các em có thể tự làm lấy. - Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình. - Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường. -Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mìnhtrong cuộc sống hằng ngày. * KNS: - Kĩ năng tư duy phê phán( biết phê phán đánh giá những thái độ, việc làm thể hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình). - Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình. - Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa tình huống. HS: SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: trang4. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ Gọi 3 HS lên bảng trả lời nội dung bài trước GV nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học bài tự làm lấy việc của mình. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Xử lí tình huống 8’ - GV Lần lượt nêu ra từng tình huống - Học sinh theo dõi giáo viên và tiến hành trao của BT1 ở VBT yêu cầu học sinh giải đổi để giải đáp tình huống do giáo viên đặt ra quyết. + Nếu là Đại ,em sẽ làm gì khi đó ? Vì -Em tự làm bài không chép bài của bạn sao ? - Gọi hai học sinh nêu cách giải quyết + Đại cần tự làm bài mà không chép bài của bạn vì đó là nhiệm vụ của Đại. + Em có đồng tình với cách ứng xử của bạn vừa trình bày không ? Vì sao? + Theo em có còn cách giải quyết - Học sinh theo dõi nhận xét bổ sung. nào...? - Lần lượt từng em nêu ý kiến của mình. KL: Trong cuộc sống, ai cũng có công việc của mình và mỗi người cần tự làm lấy việc của mình. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 9’ - Các nhóm thảo luận theo tình huống - Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu - Đại diện các nhóm lên trình bày . HS thảo luận nội dung của BT2 - VBT. - Mời lần lượt đại diện từng nhóm trình - 2HS đọc lại ND câu a và b sau khi đã điền bày ý kiến trước lớp. đủ. - GV cùng học sinh nhận xét bổ sung. - Từ cần điền: cố gắng, bản thân, dựa dẫm, tiến bộ, làm phiền. Hoạt động 3: Xử lí tình huống (BT3) 8’ - Lắng nghe GV nêu tìng huống. - Lần lượt nêu ra từng tình huống. -Lần lượt từng HS đứng nêu lên ý kiến về cách giải quyết của bản thân. - Gọi một số HS nêu cách giải quyết của mình, lớp nhận xét bổ sung. * GV kết luận: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần tự làm lấy việc của mình. 4.Củng cố: 3’ -Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét đánh giá tiết học . 5.Dặn dò:2’ -Về nhà sưu tầm những mẫu chuyện tấm gương về tự làm lấy việc của mình. - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. ................................................................................................................. trang5. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 2 tháng10 năm 2012 PHÂN MÔN:CHÍNH TẢ (nghe viết ) BÀI:NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I.MỤC TIÊU: - Nghe- viết chính xác một đoạn của bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT (2) a/b.hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn. - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3). - Giáo dục học sinh yêu vở sạch chữ đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng ghi bài tập 2b HS: SGK, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi 3 HS lên bảng viết các từ ngữ học sinh thường hay viết sai. -Yêu cầu đọc thuộc lòng 19 chữ cái đã học - 3HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con các từ : loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu. - 2HS đọc 19 chữ và tên chữ đã học. 3. Bài mới: a..Giới thiệu bài -Hôm nay các em viết chính tả nghe viết bài người lính dũng cảm - HS nhắc lại đầu bài. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh b..Hướng dẫn nghe viết: 20’ - GV đọc đoạn viết. - HS theo dõi, 2 em đọc đoạn chính tả, cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. - Đoạn văn này kể chuyện gì ? + Đoạn văn kể lại lớp học tan chú lính nhỏ và viên tướng ra vườn trường sửa... - Đoạn văn trên có mấy câu? + Đoạn văn có 6 câu. - Những chữ nào trong đoạn văn được +Những chữ là những chữ đầu câu và tên riêng. viết hoa? - Yêu cầu học sinh lấy bảng con và - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết viết các tiếng khó. vào bảng con. Quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay,... - Giáo viên nhận xét đánh giá. * Đọc cho học sinh viết vào vở - Cả lớp nghe và viết bài vào vở - Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi - Học sinh nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. ra ngoài lề. * Thu vở học sinh chấm 4-5 vở và 5’ nhận xét. c.Hướng dẫn làm bài tập 15’ *Bài 2a : -Nêu yêu cầu của bài tập 2a. - 1HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Làm vào vở bài tập - Gọi 2 học sinh lên bảng làm, lớp theo - Hai học sinh lên bảng làm bài. trang6. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> dõi. *Bài 3 - Cả lớp tự làm bài vào VBT. - Gọi 9 HS tiếp nhau lên bảng điền cho đủ 9 chữ và tên chữ. - Yêu cầu học sinh học thuộc lòng tại lớp. -Yêu cầu 2HS đọc thuộc lòng theo thứ tự 28 tên chữ đã học. - Giáo viên nhận xét đánh giá.. - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét. Hoa lựu nở đầy một vườn đỏ nắng Lũ bướm vàng lơ đãng lướt qua. - Một em nêu yêu cầu bài 3. - Lớp thực hiện làm vào vở bài tập. - Lần lượt 9 em lên bảng làm bài. - Lần lượt từng HS nhìn bảng đọc 9 tên chữ. - Đọc thuộc lòng 28 chữ cái đã học theo thứ tự stt Chữ Tên chữ 1 n en-nờ 2 ng en-nờ giê (en giê) 3 ngh en-nờ giê hát (en hát) 4 nh en-nờ hát (en hát). 4.Củng cố: 3’ -HS viết lại những từ mà các cm sai nhiều - Nhận xét đánh giá tiết học. 5.Dặn dò: 2’ - Về nhà viết lại cho đúng những chữ đã viết sai vào cuối bài. ......................................................................................................................... MÔN:TOÁN BÀI:LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). - Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Đồng hồ để bàn. HS: SGK, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà. - 2 em lên bảng làm bài, Lớp theo dõi. -Học sinh 2: làm bài 3. Tìm x: a/ x : 6 = 12 ; x : 4 = 23 - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: . Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay các em luyện tập. -2 HS nhắc lại. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tính 9’ - Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng trang7. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> con. - Gọi HS nêu kết quả và cách tính. - Giáo viên, cùng HS nhận xét đánh giá.. Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 9’ - YC cả lớp cùng thực hiện trên bảng con. - Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính. - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh Bài 3 : Gọi học sinh đọc bài toán. 12’ - HD HS phân tích bài toán rồi - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? -Cho HS làm vào vở - Gọi 1 HS lên bảng .. - Một em nêu yêu cầu. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.. - Học sinh nêu kết quả và cách tính. 49 27 57 18 64 x x x x x 2 4 6 5 3 98 108 342 90 192 - 1 em nêu yêu cầu. 38 27 53 45 x x x x 2 6 4 5 76 162 212 225. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. Tóm tắt - Mỗi ngày: 24 giờ - 6 ngày:.................giờ? - Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở. - 1 học sinh lên bảng thực hiện. Giải : Chấm vở 1 số em, nhận xét đánh giá. Số giờ của 6 ngày là : 24 x 6 =144 ( giờ ) Đ/S: 144 giờ Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề 10’ - Một em nêu đề bài. - Yêu cầu cả lớp quay kim đồng hồ với - Cả lớp thực hiện quay kim đồng hồ. số giờ tương ứng. - 1 em lên thực hiện cho cả lớp quan sát. - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. 4.Củng cố: 3’ - Gọi HS nhắc lại nội dung tiết học. - Nhận xét đánh giá tiết học . 5.Dặn dò:2’ - Về nhà học và làm bài tập 5 ....................................................................................................................... MÔN:TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI: PHÒNG BỆNH TIM MẠCH I.MỤC TIÊU: - Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em . - Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim . - Giáo dục học sinh có ý thức đề phòng bệnh thấp tim. * KNS: - Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin: Phân tích xử lí thông tin về bệnh tim mạch thường gặp ở trẻ em.. trang8. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm của bản thân trong việc đề phòng bệnh thấp tim. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:Các hình liên quan bài học ( trang 20,21). HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Kiểm tra bài "Vệ sinh cơ quan tuần hoàn" - Hai học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: + Nêu lí do tại sao không nên mặc áo quần và giày dép quá chật ? + Kể ra một số việc làm bảo vệ tim mạch? - GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới: .Giới thiệu bài: - Hôm nay các em biết cách phòng bệnh tim mạch qua bài học. - HS nêu lại. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Động não 5’ - Yêu cầu HS kể tên một bệnh về tim - Lớp trao đổi suy nghĩ và nêu về một số bệnh mạch mà em biết về tim mạch mà các em biết trae lời. - GV và cả lớp nhận xét * Một số bệnh tim mạch như: thấp tim, huyết áp cao, xơ vữa động, nhồi máu cơ tim,... Hoạt động 2: Đóng vai 15’ Bước 1: Làm việc cá nhân. - Lớp thực hiện đóng vai theo hướng dẫn . - Yêu cầu cả lớp quan sát các hình 1, 2, - Lớp quan sát các hình trong SGK, đọc các 3 trang 20 SGK đọc câu hỏi- đáp của câu hỏi và đáp của các nhân vật trong hình - Lứa tuổi HS thường mắc. từng nhân vật trong hình. Bước 2: Làm việc theo nhóm -Yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi và trả lời câu hỏi. - Lứa tuổi nào thường bị bệnh thấp tim? - Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim. - Theo em bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào? - Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là - Là do viêm họng, viêm a-mi–đan khéo dài gì? hoặc viêm khớp cấp không được chữa trị kịp thời, dứt điểm. - GV và HS nhận xét. - Lớp tiến hành làm việc theo nhóm thảo luận dựa vào các hình 4, 5, 6 trong SGK trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. Bước 3 : Làm việc cả lớp - Cho các nhóm xung phong đóng vai. - Cả lớp nhận xét, tuyên dương. trang9. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Giáo viên kết luận: SGV. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 10’ * Bước 1: làm việc theo cặp -HS quan sát và chỉ vào từng hình nói với nhau - Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6 về nội dung, ý nghĩa của các việc làm.. - Nêu kết quả thảo luận theo từng cặp. trang 21 sgk. * Bước 2: Làm việc cả lớp - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung - Gọi một số học sinh trình bày kết quả - Hình 4: Một bạn đang súc miệng bằng nước theo cặp. muối trước khi đi ngủ. * Kết luận: SGV. - Hình 5: Thể hiện nội dung giữ ấm cổ, ngực, tay và bàn chân để phòng cảm lạnh - Hình 6: Thể hiện nội dung ăn uống đầy đủ, để cơ thể khoẻ mạnh chống bệnh tật. 4.Củng cố: 3’ Nguyên nhân ây ra bệnh thấp tim là gì? Làm thế nào để đề phòng bệnh thấp tim? - Hai học sinh nêu nội dung bài học - Nhận xét đánh giá tiết học . 5.Dặn dò: 2’ - Về nhà học bài và xem trước bài mới -Dặn về nhà học và ôn lại bài. .................................................................................................................................. Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012 PHÂN MÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI: SO SÁNH I.MỤC TIÊU: - Nắm được một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém (BT1). - Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở bài tập 2. -Biết thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3, BT4). - Giáo dục học sinh có ý thức học tập, vận dụng kiến thức để viết văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:Bảng viết sẵn nội dung khổ thơ trong bài tập 3, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ:5’ Gọi HS làm bài tập 2,3 - 2HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ nắm một kiểu so sánh mới , so sánh hơn kém. - 2 HS nhắc lại đầu bài.. trang10 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh Hướng dẫn học sinh làm bài tập: *Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh... 10’ Hai em đọc yêu cầu. - Yêu cầu học sinh làm bài tập vào - Thực hành làm bài tập trao đổi trong nhóm. nháp. - Mời 3 học sinh lên bảng làm bài - 3HS lên bảng làm bài. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. (Các từ được so sánh với nhau: - Giúp học sinh phân biệt hai loại Hình ảnh so sánh Kiểu sosánh so sánh : so sánh ngang bằng và so a)cháu khoẻ hơn ông nhiều Hơn kém sánh hơn kém. Ngang bằng ! - VG nhận xét Ông là buổi trời chiều Ngang bằng Cháu là ngày rạnh sáng b) Trăng khuya sáng hơn Hơn kém đèn c)Những ngôi sao thức Hơn kém chẳng bằng mẹ thức gì chúng con Mẹ là ngọn gió của con Ngang bằng suốt .. * Bài 2:Ghi lại các từ so sánh... 8’ - 1 em nêu yêu cầu. - Cho HS tự tìm các từ so sánh - Học sinh tự làm bài vào vở. trong mỗi khổ thơ. - 3 em lên bảng lên bảng thi làm bài. - a). hơn - là - là ; b). hơn; c). chẳng bằng – là -Giáo viên chốt lại lời giải đúng. *Bài 3 : Tìm những sự vật... 9’ - Một em đọc yêu cầu đề bài - Giáo viên mời một học sinh làm - 1 em lên bảng thực hiện làm BT3 lớp n/xét. - Yêu cầu học sinh thực hiện vào (quả dừa-đàn lợn; tàu dừa-chiếc lược) vở. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. *Bài 4: Hãy tìm các từ so sánh có 8’ - 1 em đọc yêu cầu bài. thể... - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Nhắc học sinh có thể tìm nhiều từ - Học sinh thực hành làm bài tập so sánh cùng nghĩa thay cho dấu - Cả lớp làm bài vào vở. gạch nối. - 2 học sinh lên bảng lên bảng sửa bài - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Lớp theo dõi nhận xét. - Mời 2HS lên bảng làm bài sau đó Quả Như, là, như là, Đàn đọc kết quả. dừa tựa, lợn...... - Giáo viên chốt lại ý đúng. Tàu Ănh, là, tựa tựa Chiếc dừa. 4.Củng cố: 3’ - Nhắc lại nội dung bài học. trang11 Lop3.net. là,... lược...
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Hai học sinh nhắc lại các kiểu so sánh … - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 5.Dặn dò:2’ - Dặn về nhà học xem trước bài mới. ................................................................................................................... PHÂN MÔN:TẬP VIẾT BÀI: ÔN CHỮ HOA C I.MỤC TIÊU. -Viết đúng chữ hoa C (1 dòngCh), V, A (1 dòng); viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng : Chim khôn...dễ nghe (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, giữ vở sạch đẹp. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi viết bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Mẫu chữ viết hoa Ch, mẫu tên riêng Chu Văn An trên dòng kẻ. HS: SGK, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Hai em lên bảng viết các tiếng: Cửu Long, Công … - Lớp viết vào bảng con - Giáo viên nhận xét đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay cá em sẽ luyện viết chữ hoa C tiếp theo. -2 HS nhắc lại đầu bài Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn viết trên bảng con 10’ *Luyện viết chữ hoa : - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - Học sinh theo dõi giáo viên. từng chữ. -Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con - Cả lớp tập viết trên bảng con: Ch, V, A. các chữ vừa nêu. * Luyện viết từ ứng dụng . - Một học sinh đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu về thầy giáo Chu Văn An là - Lắng nghe để hiểu thêm về nhà giáo ưu tú nhà giáo nổi tiếng đời Trần (sinh năm Chu Văn An thời Trần . 1292, mất 1370).Ông có nhiều trò giỏi, nhiều người sau này trở thành nhận tài của đất nước. *Luyện viết câu ứng dụng : - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - HD học sinh hiểu nội dung câu tục ngữ: - 2 em đọc câu ứng dụng. Chúng ta phải biết nói năng dịu dàng, lịch - Lớp thực hành viết trên bảng con trang12 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> sự -Yêu cầu học sinh luyện viết những tiếng có chữ hoa (Chim, Người ). c. Hướng dẫn viết vào vở: - GV nêu yêu cầu : + Viết chữ Ch 1 dòng cỡ nhỏ,viết tên riêng Chu Văn An 2 dòng cỡ nhỏ,viết câu tục ngữ 2 lần. * Chấm chữa bài: - Giáo viên chấm từ 5- 7 bài. - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. chữ:Chim,Người trong câu ứng dụng. Chim khôn kêu tiếng rảnh rang Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn 25’ của giáo viên. - HS cả lớp viết vào vở.. - Học sinh nộp vở để GV chấm điểm.. 4.Củng cố: 3’ -GV: nhắc nhỡ về chữ viết của HS - Nhận xét đánh giá tiết học. 5.Dặn dò: 2’ - Dặn về nhà viết phần bài ở nhà . .............................................................................................................. MÔN:TOÁN BÀI:BẢNG CHIA 6 I.MỤC TIÊU: - Bước đầu thuộc bảng chia 6. - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn. HS: SGK, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ : 5’ - Gọi lên bảng sửa bài tập số 2 cột b và c và bài 3 tiết trước. - Hai học sinh lên bảng làm bài. - HS1: làm bài 2 , HS2 : làm bài 3 Bài 2 b/ 53 x 4; 45 x 5. Bài 3: Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 6 ngày có tất cả bao nhiêu giờ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài - Hôm nay các em học bảng chia 6.. trang13 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh b.Hướng dẫn học sinh lập bảng chia 6: 15’ - Giáo viên đưa tấm bìa lên và nêu để - Lớp lần lượt từng học sinh quan sát và lập lại công thức của bảng nhân, Rồi cũng nhận xét về số chấm tròn trong tấm bìa. dùng tấm bìa đó để chuyển công thức nhân thành công thức chia. * Hướng dẫn học sinh lập công thức bảng chia 6 như sách giáo viên. 6:6=1 36 : 6 = 6 12 : 6 = 2 42 : 6 = 7 18 : 6 = 3 48 : 6 = 8 24 : 6 = 4 54 : 6 = 9 6 x 3 = 18 30 : 6 = 5 60 : 6 = 10 18 : 6 = 3 - Hai học sinh nhắc lại. - Yêu cầu học sinh HTL bảng chia 6. - HTL bảng chia 6. c.Luyện tập: 25’ - Hai đến ba em nhắc lại về bảng chia 6. Bài 1: Tính nhẩm. - 1 em nêu yêu cầu - GV hướng dẫn phép tính: 42 : 6 = 7 - Cả lớp thực hiện làm mẫu ý 1 -Yêu cầu học sinh tương tự: đọc rồi điền - Cả lớp tự làm bài dựa vào bảng chia 6. ngay kết quả ở các ý còn lại. - Yêu cầu học sinh nêu miệng - HS nêu miệng kết quả - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 : Tính nhẩm. - Một học sinh đọc yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài. - Tự đọc từng phép tính trong mỗi cột, tính - Gọi HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét nhẩm rồi điền kết quả. chữa bài. 6 x 4 = 24 6 x 2 = 12 6 x 5 = 30 - Giáo viên nhận xét chung về bài làm của 24 : 6 = 4 12 : 6 = 2 30 : 6 = 5 24 : 4 = 6 12 : 2 = 6 30 : 5 = 6 HS. Bài 3: Gọi HS đọc bài toán -Một em đọc đề bài sách giáo khoa. - YC học sinh đọc thầm và tìm cách giải -Cả lớp làm vào vào vở bài tập. - Mời học sinh lên bảng giải. -Một học sinh lên bảng giải bài Tóm tắt : Sợi dây: 48 cm Cắt 6 đoạn 1 đoạn: cm? Giải : Độ dài mỗi đoạn dây đồng là : - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 48 : 6 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm 4.Củng cố: 3’ 4 HS đọc lại bảng chia 6 ( xuôi, ngược) -Nhận xét đánh giá tiết học. 5.Dặn dò: 2’ -Về nhà học bài và làm bài tập. trang14 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHÂN MÔN:THỦ CÔNG BÀI:GẤP CẮT NGÔI SAO 5 CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh. - Gấp được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. HS khéo tay: - Gấp, cắt, dán được bông hoa năm cánh, bốn cánh,tám cánh. Các cánh của bông hoa đều nhau. - Có thể cắt được nhiều bông hoa.Trình bày đẹp. - Giáo dục học sinh yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Một mẫu lá cờ đỏ sao vàng sẵn bằng giấy màu có kích thước đủ lớn để HS quan sát được. Tranh quy trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng. HS: Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh . -Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình. - 2 HS nhắc lại đầu bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh b. Hoạt động 1: HD quan sát và nhận xét. 5’ -Lớp tiến hành quan sát mẫu và nhận xét - Cho học sinh quan sát mẫu một ngôi sao theo hướng dẫn của giáo viên . năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng gấp sẵn và hỏi : + Lá cờ này có đặc + Lá cờ hình chữ nhật. Ngôi sao vàng có 5 điểm và hình dạng cánh bằng nhau được dán chính giữa. ntn? + Lá cờ đỏ sao vàng + Thường được treo ở các cơ quan, trường thường được treo ở nơi những nào ? Vào học, nhà ở vào các dịp lễ, Tết. những dịp nào ? c. Hoạt động 2: 12’ - Bước 1 : Gấp cắt ngôi sao năm cánh. - Lớp quan sát một học sinh lên chọn và gấp cắt để được một tờ giấy hình... - Gọi một học sinh lên bảng thực hiện cắt gấp theo mẫu hình vuông có cạnh là 8 cm - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện theo các bước từ hình 1 – 5 như SGV. trang15 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bước2: - Hướng dẫn học sinh gấp, cắt ngôi sao 5 cánh. - Giáo viên lần lượt hướng dẫn HS cách đánh dấu gấp, cắt. d. Hoạt động 3: Dán ngôi sao vào tờ giấy 13’ hình chữ nhật để được lá cờ đỏ sao vàng - Gọi hai học sinh lên bảng nhắc lại các bước gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh .. - HS quan sát GVHD cách gấp tờ giấy hình vuông thành 4 phần bằng nhau .... - HS quan sát. - HS thực hành gấp , cắt dán vào sổ. 4.Củng cố: 3’ - Cho học sinh tập gấp bằng giấy. - GV nhận xét đánh giá. 5.Dặn dò:2’ - Về nhà tập cắt lại ngôi sao 5 cánh. ............................................................................................................................ Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012 PHÂN MÔN:TẬP ĐỌC BÀI:CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT I.MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung (trả lời được các câu hỏi trong sgk). - Giáo dục học sinh khi nói , viết phải hết câu và biết sử dụng dấu câu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:Tranh ảnh minh họa SGK. Phiếu học nhóm. HS: SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi học sinh đọc bài: Người lính dũng cảm và trả lời câu hỏi + Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò gì? Ở đâu? + Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp? - 3HS lên bảng đọc. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay cá em học bài cuộc họp của chữ viết. - Hs nêu lại đầu bài Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh b..Luyện đọc : 20’ GV đọc mẫu: - Lớp theo dõi . -Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải trang16 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> nghĩa từ. * Đọc từng câu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp, - GV theo dõi sửa sai. - 1em đọc từu chú giải. * Đọc từng đoạn: Giáo viên chia - Bài chia 4 đoạn đoạn. Đoạn 1: từ đầu đến....lấm tấm mồ hôi. Đoạn 2: từ có tiếng xì xào....trên tráng lấm tấm mồ hôi. Đoạn 3: từ tiếng cười.....Ẩu thế - Đọc nối tiếp từng đoạn của bài. nhỉ ! - Theo dõi giáo viên hướng dẫn để đọc đúng đoạn Đoạn 4: còn lại văn. + Cho HS đọc đoạn trước lớp. - Lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn đọc đúng ở các kiểu câu trong bài như câu hỏi, câu cảm ... + Cho học sinh đọc từng đoạn trong nhóm - 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 đoạn. - Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc 4 đoạn. - Cả lớp đọc đồng thanh bài. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. c Hướng dẫn tìm hiểu bài: 10’ -Yêu cầu lớp đọc đoạn một và trả - Đọc đoạn 1. lời câu hỏi + Các chữ cái và dấu câu họp bàn - Bàn cách giúp đỡ bạn Hoàng do bạn không biết việc gì ? dùng dấu câu nên câu văn rất kì hoặc. - Gọi một học sinh đọc đoạn 2 - Một học sinh đọc đoạn 2. + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp -Giao cho anh dấu Chấm yêu cầu Hoàng đọc lại câu bạn Hoàng? văn mỗi khi Hoàng định chấm câu. - 1Học sinh đọc câu hỏi 3 trong SGK. - Một học sinh đọc thành tiếng yêu - Các nhóm đọc thầm và thảo luận rồi viết vào tờ cầu 3. giấy câu trả lời. - Chia lớp thành các nhóm nhỏ phát cho mỗi nhóm một tờ giấy A4 và yêu cầu HS thảo luận theo nhóm để trả lời các ý a, b, c, d. - YC đại diện các nhóm lên báo cáo - Đại diện các nhóm lên thi báo cáo. kết quả. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét. - Cả lớp theo dõi nhận xét. d Luyện đọc lại : 10’ - Đọc mẫu lại một đoạn văn (Theo - Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần tôi...Được không nào). - Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt - Một học sinh khá đọc lại bài. trang17 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> nghỉ đúng cũng như đọc diễn cảm đoạn văn. - Gọi mỗi nhóm 4 em thi đọc phân vai. - Nhận xét đánh giá bình chọn nhóm đọc hay.. - Học sinh phân nhóm các nhóm chia ra từng vai thi đua đọc bài văn. - 2 học sinh nêu nội dung vừa học. 4.Củng cố: 3’ 4 nhóm thi đua đọc bài văn theo lối phân vai. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 5.Dặn dò:2’ - Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau. ........................................................................................................................... MÔN:TOÁN BÀI:LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU. - Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6). - Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Phiếu học nhóm. HS: SGK, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2. Kểm tra bài cũ: 5’ -.Gọi 3 HS đọc bảng chia 6. - 3 học sinh đọc bảng chia 6. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Bài học hôm nay các em sẽ luyện tập. - 2 HS nhắc lại đầu bài Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 8’ Bài 1: Tính nhẩm. - Một HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu tự nêu kết quả tính nhẩm. a) 6 x 6 = 36 6 x 9 = 54 6 : 7 = 42 - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn 36 : 6 = 6 54 : 6 = 9 42: 6 = 7 - Giáo viên nhận xét đánh giá b) 24 : 6 = 4 18 : 6 = 3 60 : 6 = 10 6 x 4 = 24 6 x 3 = 18 6 x 10 = 60 10’ - Một học sinh nêu yêu cầu bài Bài 2 : Tính nhẩm. -Yêu cầu lớp thực hiện tính nhẩm - Cả lớp cùng thực hiện nhẩm tính. - Gọi ba em nêu miệng kết quả nhẩm. - 3HS nêu miệng mỗi em nêu một cột. - Gọi học sinh khác nhận xét 16 : 4 = 4 18 : 3 = 6 24 : 6 = 4 trang18 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận xét bài làm của học sinh Bài 3: Gọi HS nêu bài toán. - Gọi HS tóm tắt. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em nhận xét chữa bài.. 12’. Bài 4: Cho HS quan sát hình vẽ và trả lời 10’ miệng câu hỏi: + Đã tô màu vào 1/6 hình nào? - GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.. 16 : 2 = 8 18 : 6 = 3 24 : 4 = 6 12 ; 6 = 2 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7 - Một em đọc bài toán. Tóm tắt: May 6 bộ quần áo: 18m May 1 bộ quần áo:....m ? Giải Số mét vải may mỗi bộ quần áo là : 18 : 6 = 3(m) Đáp số: 3 m - 1 em nêu yêu cầu. - HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét. -Đã tô màu 1/6 vào hình 2 và 3. -Hình 2 .. 4.Củng cố: 3’ HS đọc lại bảng chia 6 (xuôi, ngược) Nhận xét tiết học, tuyên dương. 5.Dặn dò: 2’ - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm ................................................................................................................................... MÔN:TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI: HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I.MỤC TIÊU: - Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mô hình. Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. - Giáo dục học sinh biết giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:Các hình liên quan bài học ( trang 22 và 23 sách giáo khoa) HS: SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ:5’ - Nêu các nguyên nhân bị bệnh thấp tim?Nêu cách đề phòng bệnh ... - Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: -Hôm nay các em học bài hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. - 2 HS nhắc lại đầu bài. Hoạt động của giáo viên TG Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 13’ trang19 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Quan sát - Thảo luận Bước 1:Yêu cầu quan sát theo cặp hình 1 trang 22 và trả lời : + Chỉ đâu là thận và đâu là ống dẫn nước tiểu? Bước 2 :- Làm việc cả lớp - Treo tranh hệ bài tiết nước tiểu lên bảng và yêu cầu vài học sinh lên chỉ và nêu tên các... Hoạt động 2 Thảo luận nhóm. 17’ Bước 1: Làm việc cá nhân. -Yêu cầu học sinh quan sát tranh 23 đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi của bạn trong tranh ? Bước 2 : Làm việc theo nhóm : - Yêu cầu các nhóm quan sát hình 2 sách giáo khoa trang 23 và trả lời các câu hỏi sau + Nước tiểu được tạo thành ở đâu ? + Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng đường nào? + Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào? + Mỗi ngày mỗi người thải ra ngoài bao nhiêu lít nước tiểu? Bước 3 : Làm việc cả lớp - HS ở mỗi nhóm xung phong đứng lên đặt câu hỏi và chỉ định các bạn nhóm khác trả lời . -Gọi đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận trước lớp - Cả lớp nhận xét bổ sung.. - Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời các câu hỏi theo hướng dẫn.. - Lần lượt từng HS lên bảng chỉ và nêu các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.. - Dựa vào tranh 23 quan sát để đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi của bạn trong... - Lớp tiến hành làm việc theo nhóm thảo luận trả lời câu hỏi theo yêu cầu .. - Nước tiểu được tạo thành ở thận. - Nước tiểu được đưa xuống bằng ống dẫn tiểu. - Thải ra ngoài bằng ống đái. - Mỗi ngày mỗi người có thể thải ra từ 1- 2 lít nước tiểu. - Ai trả lời đúng sẽ đặt câu hỏi tiếp và chỉ định bạn khác trả lời. - Lần lượt đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - 2 HS nhắc lại nội dung bài học.. 4.Củng cố: 3’ -Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?. - Liên hệ – Giáo dục. 5.Dặn dò:2’ - Về nhà học thuộc lòng ghi nhớ. -Chuẩn bị bài sau ............................................................................................................................. trang20 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>