Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.13 KB, 158 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần: </b>
<b>1</b>
<b>Tiết : </b>
<b>1</b>
<b>TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>....</b>
<b>I/ MỦC TIÃU : </b>
<b>-HS được làm quen với khái niệm tập hợp, biết cho ví</b>
<b>dụ tập hợp, biết các cách viết tập hợp. </b>
<b>-Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay</b>
<b>không thuộc tập hợp, biết sử dụng các ký hiệu </b><b>, </b><b> </b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>
<b>-HS: SGK, SBT</b>
<b>-GV: SGK, SBT, bảng phụ vẽ sơ đồ cách viết tập hợp, giới </b>
<b>thiệu các phần tử của tập hợp </b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>1.</b></i> <b>Hoạt động 1 : Nhắc nhở dặn dò HS về phương pháp</b>
<i><b>2.</b></i> <b>Hoạt động 2 : Các ví dụ về tập hợp </b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Giới thiệu khái niệm tập hợp,</b>
<b>cho các ví dụ về tập hợp : TH</b>
<b>các HS trong 1 lớp, các số tự</b>
<b>nhiên nhỏ hơn 6, các chữ cái c,</b>
<b>d, e </b>
<b>Em nào có thể nêu thêm các ví</b>
<b>dụ về tập hợp? </b>
<b>Nghe giaíng </b>
<b>Suy nghé</b>
<b>Nêu các ví dụ về tập </b>
<b>hợp </b>
<i><b>3.</b></i> <b>Hoạt động 3 : Cách viết tập hợp . Các ký hiệu</b>
<b>GV: Nêu cách đặt tên tập hợp:</b>
<b>dùng chữ cái in hoa. Nêu vài ví</b>
<b>dụ </b>
<b>Giới thiệu các phần tử ca tp</b>
<b>hp </b>
<b>a mọ hỗnh minh ho trón baớng</b>
<b>ph:Nh hỗnh bãn</b>
<b>Viết một tập hợp M={3; 5; 7;</b>
<b>8}</b>
<b>Các số 3; 5; 7; 8 gọi là gì ?</b>
<b>Tập hợp M có bao nhiêu phần</b>
<b>tử ?</b>
<b>Giới thiệu cách đọc kí hiệu 5 </b>
<b>M ; 9 </b><b> M</b>
<b>Để HS nắm được phần chú ý</b>
<b>GV đặt câu hỏi:</b>
<b>-</b> <b> Hãy nêu nhận xét về cách</b>
<b>viết tập hợp?</b>
<b>A= { 0; 1; 2; 3} </b>
<b>Các phần tử</b>
<b>B= {b; c; a}</b>
HS: Lên bảng viết tập
hợp theo y/c của GV
Chỉ ra các phần tử
của các tập hợp đã
viết
Dùng kí hiệu ; để
viết cho các phần tử
của các tập hợp vừa
Nêu phần chú ý
Có hai cáchviết tập
hợp:
Liệt kê các phần tử
của tập hợp
<b>-</b> <b>Mỗi phần tử được viết</b>
<b>mấy lần, có thể viết theo</b>
<b>thứ tự khác được khơng?</b>
<b>Ngồi cách viết Liệt kê tất cả </b>
<b>các phần tử của tập hợp như </b>
<b>trên còn có cách viết khác là chỉ</b>
<b>ra t/c đặc trưng cho các phần tử</b>
<b>của tập hợp đó. GV nêu ví dụ</b>
<b>Để viết một tập hợp ta có </b>
<b>mấy cách?</b>
<b>GV Giới thiệu thêm cách minh </b>
<b>hoạ tập hợp bằng sơ đồ Ven</b>
<i><b>4.</b></i>
<b>Hoạt động 4 : (Luyện tập, củng cố) </b>
<i><b>5.</b></i> <b>Cho HS làm ?1 ?2 </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 1, 2. Rồi gọi </b>
<b>hai học sinh lên bảng làm </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 3, 4. Rồi gọi </b>
<b>hai học sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò</b>
<b>- Làm lại các BT 1, 2, 3, 4 trang 6 SGK vào vở BT, Làm thêm </b>
<b>BT 1,2 SBT</b>
<b>Tuần:</b>
<b>1</b>
<b>Tiết :</b>
<b>2</b>
<b>TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>....</b>
<b>I/ MỦC TIÃU : </b>
<b>-Nắm được tập hợp các số tự nhiên và kí hiệu. </b>
<b>-Biết phân biệt 2 kí hiệu N và N*<sub>. </sub></b>
<b>-Nắm được thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, </b>
<b>biết biểu diễn số tự nhiên trên tia số, biết sử dụng kí </b>
<b>hiệu <, >, biết tìm số liền trước, liền sau một số tự </b>
<b>nhiên cho trước.</b>
<b>II CHUẨN BỊ : </b>
<b>-HS: SGK, SBT, ôn tập các kiến thức ở lớp 5 về so sánh 2 </b>
<b>số tự nhiên. </b>
<b>-GV: SGK, SBT, bảng phụ vẽ trục số. </b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Hãy cho 2 ví dụ về tập hợp , làm BT 1, 3</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu tập N và N*</b></i>
<b> GV</b> <b>HS</b>
<b>Ở các lớp tiểu học các em đã</b>
<b>được học về số tự nhiên hay</b>
<b>chưa? Em hãy cho ví dụ về các</b>
<b>số tự nhiên </b>
<b>- Tập hợp các số tự nhiên kí</b>
<b>hiệu là N</b>
<b>- Vậy viết tập hợp N như thế</b>
<b>nào?</b>
<b>- GV treo bảng phụ có vẽ sẵn tia</b>
<b>số, </b>
<b>- Hỏi: Đây là gì? Dùng để làm gì? </b>
<b>Giới thiệu điểm a</b>
<b>Giới thiệu tập hợp N*</b>
<b> Cho ví dụ về các </b>
<b>số tự nhiên </b>
<b>Viết tập hợp N</b>
<b>Xác định điểm trên </b>
<b>tia số</b>
<b>Phân biệt tập N và </b>
<b>N*</b>
<b>Hoạt động 3 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên </b>
<b>Kí hiệu a< b đọc thế nào? </b>
<b>Nếu a nhỏ hơn b ta cịn có cách </b>
<b>viết nào khác?</b>
<b>* Giới thiệu tính chất bắt cầu : </b>
<b>Nếu m< n và n<p thì em có nhận</b>
<b>xét gì về m và p? Hãy so sánh </b>
<b>chúng</b>
<b>Ớ TH các em đã học số liền </b>
<b>trước, só liên sau hay chưa? Hãy </b>
<b>tìm số liền sau của 7, số liền </b>
<b>trước của số 9. </b>
<b>Mỗi số có bao nhiêu số liền </b>
<b>Đọc kí hiệu a< b, c > </b>
<b>b</b>
<b>Viết cách khác thể </b>
<b>hiện a < b </b>
<b>So saïnh m vaì p</b>
<b>Tìm số liền trước, số</b>
<b>liền sau</b>
<b>trước, bao nhiêu số liền sau</b>
<b>Trong tập N có phần tử nhỏ </b>
<b>nhất khơng?</b>
<b>Đó là phần tử nào? phần tử </b>
<b>nào lớn nhất trong tập N?</b>
<b>- Tập hợp N có bao nhiêu phần</b>
<b>tử ? </b>
<i><b>6.</b></i> <b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: Cho HS làm ?</b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 6, 7. Rồi gọi </b>
<b>hai học sinh lên bảng làm </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 8 . Rồi gọi hai </b>
<b>học sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò</b>
<b>- Làm các BT 7, 8, 9 và 10 trang 8 SGK vào vở BT, Làm thêm </b>
<b>BT SBT</b>
<b>Tuần:</b>
<b>1</b>
<b>Tiết :</b>
<b>3</b>
<b>GHI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>....</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>.</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-HS phân biệt được số và chữ sô.ú</b>
<b>-Biết ghi số và đọc số ở hệ thập phân, các số La Mã </b>
<b>từ 1 đến 30 Biết kí hiệu ab, abc</b>
<b>II/CHUẨN BỊ : </b>
<b>-HS: SGK, SBT</b>
<b>-GV: SGK, SBT, bảng phụ </b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>Làm BT 7: </b> <b>Viết các tập hợp bằng cách liệt kê</b>
<b>Gọi HS làm các BT 8, 9, 10</b>
<b>Hoạt động 2 : Phân biệt 2 khái niệm số và chữ số</b>
<b> GV</b> <b>HS</b>
<b>Số 5874 có mấy chữ số?</b>
<b>Ta cần dùng bao nhiêu chữ số</b>
<b>thì có thể viết được mọi số</b>
<b>tự nhiên ?</b>
<b>Một số tự nhiên có thể có</b>
<b>bao nhiêu chữ số ?</b>
<b>Đưa ra một số số, hỏi HS số</b>
<b>chữ số của mỗi số</b>
<b>Trình bày phần chú ý: </b>
<b>Khi viết số tự nhiên ta cần</b>
<b>chú ý điều gì?</b>
<b>Ta cần phải phân biệt số với</b>
<b>chữ số số chục, số trăm với</b>
<b>số hàng chục, số hàng trăm</b>
<b>- Có 4 chữ số</b>
<b>- Cần 10 chữ số </b>
<b>- </b>
<b>- 1, 2, 3, 4 ... chữ số </b>
<b>- Trả lời các câu hỏi của </b>
<b>GV</b>
<b>- Tạch nhọm, ghi cạch </b>
<b>nhau</b>
<b>- Chỉ ra số chục, số </b>
<b>trăm; chữ số hàng </b>
<b>chục, hàng trăm </b>
<i><b>.</b></i> <i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu Hệ thập phân</b></i>
<b>GV Giới thiệu về hệ thập phân:</b>
<b>TQ: Mười đơn vị ở một hàng thì</b>
<b>thành một đơn vị ở hàng liền kề</b>
<b>trước nó.</b>
<b>Mỗi chữ số ở vị trí khác nhau thì có</b>
<b>giá trị khác nhau</b>
<b>Giới thiệu kí hiệu ab, abc</b>
<b>Lưu ý rằng cịn có những hệ ghi số </b>
<b>khác trong đó khơng phải 10 đv ở hàng</b>
<b>này thành 1 đv ở hàng lớn hơn liền </b>
<b>Chỉ ra chữ số </b>
<b>hàng đ/v, hàng </b>
<b>chục, hàng trăm </b>
<b>trong số ab, abc </b>
<b>Viết số tự nhiên</b>
<b>lớn nhất có 3 </b>
<b>chữ số </b>
<b>kề</b>
<i><b>7.</b></i> <b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu thêm một cách ghi số khác: </b>
<i><b>Số La Mã</b></i>
<b>GV: Y/c HS ghi lại các số La Mã </b>
<b>mà các em đã biết.</b>
<b>Tuỳ theo khả năng của HS mà GV </b>
<b>bổ sung thêm và hướng dẫn HS </b>
<b>cách ghi các số La Mã từ 1 đến </b>
<b>30</b>
<b>Y/c HS Viết một số số La Mã </b>
<b>trong khoảng 1-30</b>
<b>Số La Mã được dùng trong </b>
<b>trường hợp nào?</b>
<b>Nhận xét về cách ghi số La Mã</b>
<b>HS cả lớp viết vào </b>
<b>giấy nháp sau đó một</b>
<b>số HS lên bảng viết</b>
<b>- Viết một số số La </b>
<b>Mã theo y/c của GV</b>
<b>- Không thuận tiện </b>
<b>bằng ghi số trong hệ </b>
<b>thập phân</b>
<b>Hoạt động 5 : Rèn luyện Củng cố</b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 11 --> 13, 15. </b>
<b>Rồi gọi 4 học sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 6 : Dặn dò</b>
<b>- Làm lại các BT 11 --> 15 trang 10 SGK vào vở BT, Làm thêm </b>
<b>BT SBT</b>
<b>TuÇn : 2</b>
<b>Tiết :</b>
<b>4</b> <b>SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP<sub>TẬP HỢP CON</sub></b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>..</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-HS hiểu được một tập hợp có thể có 1 hoặc nhiều </b>
<b>phần tử, có thể có vơ số phần tử hoặc khơng có phần </b>
<b>tử nào. </b>
<b>-Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm 2 tập </b>
<b>hợp bằng nhau. Biết kiểm tra một tập hợp có phải là </b>
<b>tập hợp con của một tập hợp cho trước khơng</b>
<b>-Biết sử dụng kí hiệu </b><b> , </b><b> và khơng nhầm lẫn với kí </b>
<b>hiệu </b>
<b>II/CHUẨN BỊ : </b>
<b>-HS: SGK, SBT</b>
<b>-GV: SGK, SBT, bảng phụ, phấn màu</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: (7')</b>
<i><b>HS1: Chữa BT 19 SBT</b></i> <i><b>Viết giá trị số abcd</b></i>
<b>HS2: Làm BT 21 SBT, cho biết mỗi tập hợp viết được</b>
<b>có bao nhiêu phần tử ?</b>
<b>Hoạt động 2 : Số phần tử của một tập hợp (8')</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>GV nêu ví dụ về tập hợp như</b>
<b>SGK</b>
<b>Hỏi: Hãy cho biết mỗi tập hợp</b>
<b>trên có bao nhiêu phần tử ? Y/c</b>
<b>HS làm ?1 , ?2</b>
<b>Giới thiệu : Tập hợp A khơng có</b>
<b>phần tử nào. Ta gọi A là tập</b>
<b>hợp rỗng. Kí hiệu A = O</b>
<b>Vậy một tập hợp có thể có</b>
<b>bao nhiêu phần tử ?</b>
<b>Y/c HS gii BT 17 SGK </b>
<b>Trả lời </b>
<b>?1 : T/h D: coï 1 pt</b>
<b>T/h E coï 2 pt; T/h H coï 11 </b>
<b>pt</b>
<b>?2 : T/h H coï 11 pt</b>
<b>Đọc phần chú ý trong </b>
<b>SGK </b>
<b>a) A= {0; 1; 2; 3; 4; ....; </b>
<b>20}: cos 21 pt</b>
<b>b) B = O : B khơng có </b>
<b>phần tử </b>
<i><b>Hoạt động 3 : Tập hợp con (15')</b></i>
<b>Cho hình vẽ sau:</b>
<b>Hãy viết các tập hợp E; F</b>
<b>Nêu nhận xét về các </b>
<b>phần tử của tập hợp E và F</b>
<b>Ta nói E là tập hợp con </b>
<b>của tập hợp F . Vậy khi nào tập </b>
<b>hợp tập hợp A được gọi là tập </b>
<b>hợp con của tập hợp B?</b>
<b>Y/c HS âoüc âënh nghéa trong SGK </b>
<b>Giới thiệu kí hiệu A </b><b> B hoặc B </b><b> A </b>
<b>đọc là A là tập hợp con của tập </b>
<b>hợp B hay B chứa A</b>
<b>GV Giới thiệu 3 cách đọc như SGK </b>
<b>* CCố: Cho HS giải BT : Cho M= { a, b, c</b>
<b>HS lên bảng viết </b>
<b>tập hợp E, F</b>
<b>E = { x, y }</b>
<b>F = { x, y, c, d }</b>
<b>- Mọi phần tử </b>
<b>của tập hợp E </b>
<b>đều thuộc tập </b>
<b>hợp F</b>
<b>Đọc định nghĩa </b>
<b>tập hợp con trong </b>
<b>SGK </b>
a
b xy
<b>}</b>
<b>a/ Viết các tập hợp con của M mà </b>
<b>mỗi tập hợp có 2 phần tử </b>
<b>b/ Dùng kí hiệu </b><b> để thể hiện quan </b>
<b>hệ giữa các tập hợp con đó với </b>
<b>tập hợp M</b>
<b>Cho HS giải ?3. Nhận xét về t/h A và </b>
<b>B</b>
<b>Đó là 2 t/h bằng nhau. Vậy thế nào </b>
<b>là 2 tập hợp bằng nhau?</b>
<b>- Giaíi BT </b>
<i><b>8.</b></i> <b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: Cho HS nhắc lại </b>
<b>các kiến thức có bản trong tiết</b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 16 - 19 SGK . </b>
<b>Rồi gọi hai học sinh lên bảng làm </b>
<b>TuÇn : 2</b>
<b>TiÕt : 5</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>.</b>
<b>I/ MỦC TIÃU : </b>
<b>Rèn luyện tìm số phần tử của một tập hợp, ( lưu ý </b>
<b>trường hợp dãy số có qui luật) kỹ năng viết tập hợp, </b>
<b>viết tập hợp con của một tập hợp cho trước; sử dụng </b>
<b>dúng, chính xác các kí hiệu </b><b> , </b><b> , </b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>
<b>HS: Giấy gương, bút dạ </b>
<b>*GV: SGK, SBT, bảng phụ hoặc đèn chiếu</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7')</b>
<b>- Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp</b>
<b>rỗng là tập hợp như thế nào?</b>
<b>- Laìm Bt 29 (SBT)</b>
<b>- Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập</b>
<b>hợp B? Làm BT 32/7 SBT</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b></i>
<b>HÂ CUÍA GV</b> <b>HÂ CUÍA HS</b>
<b>Cho HS giải BT 21/14 SGK </b>
<b>Hãy nhận xét về tập hợp A</b>
<b>Làm thế nào để tìm được số</b>
<b>phần tử ? ( Hd: Từ 1 đếïn 20 có</b>
<b>mấy số? Trong đó có bao nhiêu số</b>
<b>khơng thuộc tập hợp A?</b>
<b>Vậy Cơng thức chung để tính số</b>
<b>ptử như thế nào?</b>
<b>Gọi 1 HS lên bảng tìm số phần tử</b>
<b>của tập hợp B</b>
<b>Y/c HS đọc đề BT 22</b>
<b>Thế nào là số chẵn, số lẻ?</b>
<b>- Viết tập hợp các số chẵn nhỏ</b>
<b>hơn 10; các số lẻ lớn hớn 10</b>
<b>nhưng nhỏ hơn 20; 3 số chẵn liên</b>
<b>tiếp (nhỏ nhất là 18)</b>
<b>Y/c HS đọc kỹ đề BT 23 để</b>
<b>nắm công thức tính số phần tử</b>
<b>của tập hợp các số chẵn (lẻ)</b>
<b>Hãy tính số phần tử của</b>
<b>các tập hợp D và E</b>
<b>Gọi 2 HS lên bảng tính số</b>
<b>phần tử của D và E</b>
<b>Goüi 2 HS lãn baíng laìm BT 24,</b>
<b>25</b>
<b>A là tập hợp các số</b>
<b>tự nhiên từ 8 đến </b>
<b>20</b>
<b>Tính số các số từ 1 </b>
<b>đến 20, trong đó có </b>
<b>bao nhiêu số khơng </b>
<b>thuộc tập hợp A</b>
<b>B = { 10, 11, 12, ...; </b>
<b>99}</b>
<b>Vậy B có 99-10+1=90 </b>
<b>phần tử </b>
<b>Nêu khái niệm số </b>
<b>chẵn, số lẻ</b>
<b>* Viết các tập hợp </b>
<b>C, L, A, B theo y/c như </b>
<b>SGK </b>
<b>Tự viết cơng thức </b>
<b>tính số phần tử </b>
<b>của tập hợp các số</b>
<b>chẵn từ x đến y</b>
<b>* Số phần tử của D </b>
<b>là: </b>
<b>nước có diện tích </b>
<b>lớn nhất là:</b>
<b>A= </b>
<b>{Inđơnê-xia;Mianma, Thái Lan}</b>
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố: Cho HS làm </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 3, 4. Rồi gọi </b>
<b>hai học sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 4 : Dặn dò</b>
<b>- Làm lại các BT 1, 2, 3, 4 trang 6 SGK vào vở BT, Làm thêm </b>
<b>BT 1,2 SBT</b>
<b>TuÇn : 2</b>
<b>Tiết :</b>
<b>6</b> <b>PHẸP CÄÜNG V PHẸP NHÁN</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/ MUÛC TIÃU : </b>
<b>-Nắm vững các thành phần của phép tính cộng, phép </b>
<b>tính nhân; tính chất của phép cộng và phép nhân: giao </b>
<b>hoán, kết hợp, phân phối. </b>
<b>-Biết vận dụng các t/c trên để tính nhẩm, tính nhanh.</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>
<b>HS: SGK, SBT, bảng nhóm, giấy trong</b>
<b>*GV: SGK, SBT, đèn chiếu, giáy trong, bút dạ.</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
<b>Hoạt động 2 : Tổng và tích hai số tự nhiên </b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b> - Y/c HS tính chu vi và diện </b>
<b>tích hình chữ nhật có chiều </b>
<b>dài 32m và chiiều rộng 25m</b>
<b> - Hãy nêu cơng thức tính chu vi </b>
<b>Gi 1 HS lãn baíng giaíi</b>
<b>GV giới thiệu 2 phép tinh và các</b>
<b>thành phần của chúng</b>
<b>Kết quả của phép tinh cộng </b>
<b>gọi là gì? Cịn phép nhân?</b>
<b>Cho HS giải ?2</b>
<b>Giải BT : Tìm x biết (x-34).15 = 0</b>
<b>1) tổng và tích hai số </b>
<b>tự nhiên</b>
<b>HS giaíi BT bãn</b>
<b>Xác định các thành </b>
<b>phần của một tích, </b>
<b>một tổng</b>
<b>Giaíi ?2</b>
<b>a) Tích của một số với </b>
<b>0 thì bằng 0</b>
<b>b) Nếu tích bằng 0 thì </b>
<b>ít nhấ có một thừa </b>
<b>số bằng 0</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Tính chất của phép cộng và phép nhân </b></i>
<i><b>số tự nhiên </b></i>
<b>Treo bảng tính chất của p.cộng </b>
<b>và p.nhân</b>
<b>Phép cộng các số tự nhiên có </b>
<b>những tính chất gì?</b>
<b>Hi tỉång tỉû cho p. nhán</b>
<b>Y/c HS tênh 5.(8+16)</b>
<b>Có mấy cách tính, cách 2 tính </b>
<b>như thế nào?</b>
<b>Giới thiệu tính chất phân phối</b>
<b>Tìm các tính chất của </b>
<b>phép cộng, phép nhân</b>
<b>Viết cơng thức của </b>
<b>tính chất phân phối: </b>
<b>m.(n+ k) =</b>
<b>Phát biểu tính chất </b>
<b>giao hốn, tính chất </b>
<b>kết hợp và tính chất</b>
<b>phân phối</b>
<b>BT 28: Mặt đồng hồ được chia ra 2 phần: phần thứ </b>
<b>Nhận xét : tổng số ở mỗi phần đều bằng nhau</b>
<b>BT 29: 18.(x-16) = 18 => ? x-16 = ? Vì sao?</b>
<b>Y/c HS cả lớp làm BT vào giấy nháp, rồi gọi hai học sinh</b>
<b>lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò: Làm các BT còn lại trang 16-17, </b>
<b>Làm thêm BT 31,32 ở phần luyện tập và BT SBT</b>
<b>TuÇn : 3</b>
<b>Tiết :</b>
<b>7</b> <b>LUYỆN TẬP 1</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>..</b>
<b>I/ MỦC TIÃU : </b>
<b>-Củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân. </b>
<b>-Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất trên để giải BT tính </b>
<b>nhẩm, tính nhanh</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>
<b>HS: SGK, SBT, mạy tênh b tụi</b>
<b>*GV: SGK, SBT, tranh vẽ máy tính phóng to, máy tính bỏ túi</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- Phát biểu các tính chất của phép cộng và phép nhân,</b>
<b>viết công thức tổng quát</b>
<b>- Làm BT 28 trang 16 SGK </b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<i><b>Dảng 1: Tênh nhanh</b></i>
<b>Bi 31 trang 17 SGK </b>
<b>Ta nên cộng như thế nào?</b>
<b>Dùng tính chất gì?</b>
<b>Nên cộng số hạng nào với</b>
<b>số hạng nào?</b>
<b>Hd : Nên tìm những số nào</b>
<b>có tổng là số tròn chục,</b>
<b>tròn trăm</b>
<b>Các số hạng ở câu c) theo</b>
<b>qui luật nào?</b>
<b>* Cho HS giaíi BT 32 SGK </b>
<b>Y/c HS đọc phần hướng dẫn</b>
<b>Gọi 2 HS lên bảng giải</b>
<b>Ta đã vận dụng tính chất</b>
<b>nào để tính nhanh?</b>
<i><b>Dạng 2: Tìm qui luật của</b></i>
<i><b>dãy số</b></i>
<b>BT 33 trang 17 SGK </b>
<b>Hãy tìm qui luật của dãy số</b>
<b>trên</b>
<i><b>Dạng 3: Sử dụng máy tính</b></i>
<i><b>bỏ túi</b></i>
<b>Treo tranh vẽ máy tính để</b>
<b>Giới thiệu các nút và cách</b>
<b>sử dụng MT để thực hiện</b>
<b>BT 31:</b>
<b>a) 135 + 360 + 65 + 40</b>
<b>b) 463 + 318 + 137 + 22</b>
<b>= 463 + 137 + 318 + 22</b>
<b>= 600 + 340 = 940</b>
<b>c) 20+21+22+....+29+30 = </b>
<b>275</b>
<b>Đọc phần hướng dẫn ở </b>
<b>BT 32 SGK </b>
<b>a) 996 + 45 = 996 + 4 + 41 = </b>
<b>141</b>
<b>b) 37 + 198 = 35 + 2 + 198 </b>
<b>=235</b>
<b>Dãy số cần tìm là :</b>
<b>1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55</b>
<b>Nghe hướng dẫn về cách </b>
<b>sử dụng máy tính để tính</b>
<b>tốn</b>
<b>gii BT</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Giải Toán nâng cao</b></i>
<b>Giới thiệu sơ lược tiểu sử nhà </b>
<b>AD tênh nhanh :</b>
<b>Cho HS giaíi thãm BT 51/9, BT 45 </b>
<b>trang 8 SBT</b>
<b>Giải BT tính nhanh </b>
<b>tổng:</b>
<b>a) 26+27+28+.... +33</b>
<b>b) 1+3+5+7+... + 2004</b>
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố</b>
<b>Nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân</b>
<b>Viết cơng thức thể hiện tính chất phân phối của phép </b>
<b>nhân đ/v phép cộng</b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò: Làm các BT 52, 53 trang 9 SBT, BT </b>
<b>35,36 / 19 SGK </b>
<b>Tn : 3</b>
<b>Tiết :</b>
<b>8</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>..</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : HS biết vận dụng các tính chất của phép </b>
<b>cộng, phép nhân vào việc giải các BT tính nhanh, tính </b>
<b>nhẩm. Biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải </b>
<b>tốn</b>
<b>Rèn kỹ năng tính tốn hợp lý, chính xác, nhanh</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: SGK, SBT, giấy gương, bút dạ, máy tính</b>
<b>bỏ túi</b>
<b>*GV: SGK, SBT, đèn chiếu, giấy gương, máy tính bỏ túi</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8') </b>
<b>- Nêu các tính chất của phép cộng, phép nhân các số</b>
<b>tự nhiên </b>
<b>Aïp duûng: Tênh nhanh : a) 5.25.2.16.4 ; </b> <b>b) 32.47 +</b>
<b>32.53</b>
<b>- HS2 : Giải BT 35/19 SGK </b>
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<i><b>* Rèn luyện tính nhẩm:</b></i>
<b>Y/c HS tỉû âc SGK bi 36/19</b>
<b>Gi 1 HS laìm cáu a)</b>
<b>Hỏi: Vi sao lại tách như vậy?</b>
<b>Tách thừa số khác được</b>
<b>không?</b>
<b>Cho HS làm giấy nháp cách 2</b>
<b>Kiểm tra bài làm của HS, gọi</b>
<b>tiếp 2 em lên bảng</b>
<b>Y/c HS đọc hướng dẫn ở BT 37</b>
<b>rồi làm vào giấy nháp.</b>
<b>Gi 3 HS lãn bng lm</b>
<b>GV kiểm tra bài làm của HS </b>
<b>* Sử dụng máy tính bỏ túi:</b>
<b>Hướng dẫn HS sử dụng MT để</b>
<b>thực hiện phép tính nhân. Y/c</b>
<b>HS dùng MTđể giải các BT trong</b>
<b>SGK </b>
<b>Y/c HS hoạt động nhóm để giải</b>
<b>Mỗi em trong nhóm dùng máy</b>
<b>để tính rồi gộp kết quả để</b>
<b>rút ra nhận xét</b>
<b>BT 36:</b>
<b>C1: 15.4 = 5.3.4 = 5.4.3 = </b>
<b>60</b>
<b>C2: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = </b>
<b>60</b>
<b>25.12 = 25.4.3=100.3 = </b>
<b>300</b>
<b>25.12 = 5.5.4.3 = 15.20 = </b>
<b>300</b>
<b>125.16 = 125.8.2 = 1000.2</b>
<b>= 2000</b>
<b>BT 37:</b>
<b>b) 19.16 = (20-1).16 = </b>
<b>20.16 - 1.16</b>
<b> = 320 - 16 = 304</b>
<b>46.99 = 46(100-1) = 4600 </b>
<b>35.98 = 35(100-2) = </b>
<b>3500-70=3430</b>
<b>HS dùng MT để thực </b>
<b>hiện phép tính</b>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố: Y/c HS nhắc lại các tính chất </b>
<b>của phép cộng và phép nhân </b>
<b>Viết cơng thức thể hiện các tính chất đó</b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b>
<b>Tn : 3</b>
<b>Tiết :</b>
<b>9</b> <b>PHÉP TRỪ V PHÉP CHIA</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>....</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : HS hiểu được khi nào kết quả của một </b>
<b>phép trừ là một số tự nhiên. Nắm được quan hệ giữa </b>
<b>các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. </b>
<b>Biết vận dụng kiến thức vào giải BT</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: giấy trong, bút dạ, bút chì</b>
<b>*GV: đèn chiếu, giấy trong, phấn màu</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7') - Chữa BT 56, 61 SBT, </b>
<i><b>Hoạt động 2 : Phép trừ hai số tự nhiên (10')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Hãy xét xem có số tự nhiên x</b>
<b>nào mà :</b>
<b>a) 2 + x = 5. </b> <b>b) 8 + x = 5</b>
<b>Ở câu a) ta có phép trừ 5 - 3 = 2</b>
<b>Vậy tổng quát : khi nào ta có</b>
<b>phép trừ a - b = x?</b>
<b>Với 2 số tự nhiên a và b, nếu</b>
<b>có một số tự nhiên x thế nào</b>
<b>thì ta có phép trừ nói trên?</b>
<b>* Hướng dẫn HS dùng bút chì di</b>
<b>chuyển trên tia số để thực</b>
<b>hiện phép trừ</b>
<b>Với phương pháp này hãy thực</b>
<b>hiện phép trừ 5 - 8</b>
<b>Làm được hay khơng?</b>
<b>Hy lm BT ?1</b> <b>a - a = 0; a - 0</b>
<b>= a ; </b>
<b>HS tìm x Trả lời x = 3</b>
<b>Khơng có giá trị nào </b>
<b>của x</b>
<b>Ghi bài: Cho hai số tự </b>
<b>nhiên a và b, nếu có </b>
<i><b>một số tự nhiên x sao </b></i>
<i><b>cho b + x = a thì ta có </b></i>
<b>phép trừ a - b = x</b>
<b>Sử dụng bút chì di </b>
<b>chuyển trên tia số để </b>
<b>thực hiện phép trừ </b>
<b>theo sự hướng dẫn </b>
<b>của GV</b>
<b>Không thực hiện được</b>
<b>vì bút chì vượt ra </b>
<b>ngồi tia số </b>
<b>Điều kiện đề có hiệu </b>
<b>a - b là b </b><b> a</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Phép chia hết và phép chia có dư </b></i>
<b>Xét xem có số tự nhiên nào mà </b>
<b>a) 4 . x = 20</b> <b>b) 6 . x = 15</b>
<b>Nhận xét : Ở câu a) ta có phép </b>
<b>chia 20 : 4 = 5</b>
<b>Vậy khi nào ta có phép chia a cho </b>
<b>b?</b>
<b>Trong phép chia a : b = c thì mỗi </b>
<b>số a, b, c gọi là gì?</b>
<b>Y/c HS lm ?2</b>
<b>Có phép chia 15 cho 6 hay khơng?</b>
<b>GV lưu ý : cũng có phép chia 15 </b>
<b>cho 6 nhưng không phải là phép </b>
<b>chia hết mà là phép chia có dư</b>
<b>Em hãy thực hiện phép chia 15 </b>
<b>cho 6. Số dư?</b>
<b>HS tìm x rồi trả lời</b>
<b>x = 5</b>
<b>khäng cọ giạ trë no </b>
<b>ca x</b>
<b>Ghi : Cho hai số tự </b>
<b>nhiên a và b ( b </b><b> 0); </b>
<b>nếu có số tự nhiên x</b>
<b>sao cho b.x = a thì ta </b>
<b>Ghi baìi:</b>
<b>Viết biểu thức thể hiện quan </b>
<b>hệ giữa các số trên:</b>
<b>15 chia cho 6 được 2 dư 3, ta có:</b>
<b>15 =</b> <b> 6 . 2 + 3</b>
<b>số bị chia = số chia.thương + số</b>
<b>dư</b>
<b>tìm được hai số tự </b>
<b>nhiên q và r duy nhất </b>
<b>sao cho :</b>
<i><b> a = b.q + r trong do 0 </b></i><i><b> r < b</b></i>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố: Nêu cách tìm số bì trừ, số bị </b>
<b>chia, điều kiện thực hiện được phép trừ? </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 44. Rồi gọi hai</b>
<b>học sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò: Đọc phần tổng kết: ( phần </b>
<i><b>chữ đậm, nghiêng)</b></i>
<b>TuÇn : 4</b>
<b>Tiết : </b>
<b>10</b> <b>LUYỆN TẬP 1</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Giaíng: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : HS nắm đựoc quan hệ giữa các số trong </b>
<b>phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. rèn </b>
<b>luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ để tính</b>
<b>nhẩm, tính nhanh và giải tốn tìm x. rèn tính cẩn thận, </b>
<b>chính xác</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính</b>
<b>*GV: giấy trong , đèn chiếu, máy tính </b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b></i>
<b> Cho hai số tự nhiên m và n, khi nào ta có phép trừ m </b>
<b>-n = x?. Tí-nh 425 - 257; 91 - 56</b>
<b>- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ? Tìm x biết : 78 - x =</b>
<b>34 ; x - 46 = 89</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập (33')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Phán daûng BT</b>
<i><b>Daûng 1: Tỗm x</b></i>
<b>Y/ c HS gii vo v BT bi 47/24</b>
<b>SGK </b>
<b>HD: trước hết ta tim biểu thức</b>
<b>trong dấu ngoặc</b>
<b>Goüi 3 HS lãn baíng giaíi</b>
<b>Gv kiểm tra bài làm của một</b>
<b>số HS </b>
<b>Làm thế nào để biết kết quả</b>
<b>đúng hay sai?</b>
<b>GV hướng dẫn HS cách kiểm tra</b>
<b>kết quả </b>
<i><b> Dạng 2: Tính nhẩm</b></i>
<b>Y/c HS đọc phấn hướng dẫn ở</b>
<b>BT 48, 49</b>
<b>Hãy vận dụng phương pháp</b>
<b>như SGK đã hướng dẫn để làm</b>
<b>các BT 48, 49</b>
<b>Nêu nhận xét về hai cách tính</b>
<b>nhẩm</b>
<b>GV lưu ý HS : Đ/v phép cộng</b>
<b>nếu ta thêm ở số hạng này thì</b>
<b>phải bớt ở số hạng kia, còn</b>
<b>đ/v phép trừ ta cùng thêm</b>
<b>( hoặc cùng bớt đi) một số ở</b>
<b>số bị trừ và số trừ</b>
<i><b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ</b></i>
<i><b>túi</b></i>
<b>BT 47/24 Tìm số tự </b>
<b>nhiên x, biết:</b>
<b>a) ( x - 35) - 120 = 0</b>
<b>HS giaíi x = 155</b>
<b>b) 124 + </b>
<b>( upload.123doc.net - x) = </b>
<b>217</b>
<b>HS giaíi x = 25</b>
<b>c) 156 - (x + 61) = 82 </b>
<b>Tự tìm hiểu cách tính </b>
<b>nhẩm trong SGK</b>
<b>ở BT 48, 49 rồi làm BT:</b>
<b>BT 48:</b>
<b>35 + 98 = (35 - 2) + (98 + </b>
<b>2) = 133</b>
<b>46 + 29 = (46 - 1) + (29 + </b>
<b>1 )= 75</b>
<b>BT 49</b>
<b>321 - 96 = (321+4) - </b>
<b>(96+4) = 225</b>
<b>1354 - 997 = 1357 - 1000 </b>
<b>= 357</b>
<b>Y/c HS dùng máy tính bỏ túi để</b>
<b>giải BT 50 SGK </b>
<b>Y/ HS hoạt động nhóm để giải</b>
<b>BT 51</b>
<b>Hoạt động 3 : Củng cố: Nhắc lại các cách tính nhẩm </b>
<b>đã học trong bài</b>
<b>Trong tập hợp các số tự nhiên phép trừ thực hiện </b>
<b>được khi nào?</b>
<b>Nêu cách tìm các thành phần ( số trừ, số bị trừ) trong </b>
<b>phép trừ</b>
<b>Hoạt động 4 : Dặn dò</b>
<b>Tn : 4</b>
<b>Tiết : </b>
<b>11</b> <b>LUYỆN TẬP 2</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : Củng cố về quan hệ giữa các số trong </b>
<b>phép chia hết, phép chia có dư.</b>
<b>rèn luyện kỹ năng tính tốn, tính nhẩm, vận dụng kiến </b>
<b>thức để giải mốt bìa tốn thực tế</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: Máy tính, bảng nhóm </b>
<b>*GV: SGK, SBT, bảng phụ, máy tính</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b</b>
<b>Tìm x biết : a) 6x - 5 = 613</b> <b>b) 12(x - 1) = 0</b>
<b>- Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên</b>
<b>b là phép chia có dư. </b>
<b>BT : Viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia 3</b>
<b>dư 1, chia 3 dư 2</b>
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Y/c HS cả lớp làm BT 52</b>
<b>trang 25 SGK </b>
<b>HS tự đọc phần hướng dẫn </b>
<b>Gọi 2 HS làm câu a</b>
<b>Ở câu b theo em nhân cả số bị</b>
<b>chia và số chia với số nào là</b>
<b>thích hợp?</b>
<b>Viết số 132 thành tổng của hai</b>
<b>số tự nhiên nào cho thích</b>
<b>hợp? Cịn với số 96?</b>
<b>Gi 2 HS lãn bng lm cáu c</b>
<b>Y/c HS giaíi BT 53</b>
<b>Gọi lần lượt 2 HS đọc đề</b>
<b>Giải bài này như thế nào? </b>
<b>Dùng phép tính gì?</b>
<b>Y/c HS gii BT 54</b>
<b>Mỗi toa có bao nhiêu chỗ ngồi? </b>
<b>Để tìm được số toa cần thiết </b>
<b>ta sử dụng phép tính gì?</b>
<b>Kết quả phép chia ta chỉ được </b>
<b>thương là 10, vậy ta dùng bao </b>
<b>nhiêu toa? Có thể dùng 10 toa </b>
<b>được khơg? như thế đã chở </b>
<b>được hết số hành khách hay </b>
<b>chưa?</b>
<b>Y/c HS dùng máy tính để </b>
<b>tính kết quả BT 55/25 SGK. Tìm </b>
<b>Vận tốc tính như thế nào?</b>
<i><b>Dạng 1: Tính nhẩm </b></i>
<b>BT 52/25 SGK </b>
<b> a) 14.50 = 7.100 = 700</b>
<b> 16.25 = 4.100 = 400</b>
<b> 1400:25 = 5600:100 = </b>
<b>56</b>
<b>c) 132:12 = (120+12): 12 </b>
<b>= 10+1 = 11</b>
<b> 96: 8 = (80 + 16) : 8 =</b>
<b>10+2 = 12</b>
<b>BT 53/25</b>
<b>HS giaíi </b>
<b>BT 54/25</b>
<b>HS giaíi trãn baíng. KQ: 11</b>
<b>toa</b>
<b>Dùng máy tính để giải </b>
<b>BT 55</b>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố: </b>
<b>Nêu cách tìm số bị chia trong trường hợp phép chia hết,</b>
<b>phép chia có dư</b>
<b>( bằng thương x số chia ; bằng thương nhân số chia </b>
<b>cộng với số dư)</b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b>
<b>- Ơn lại các kiến thức về phép trừ và phép chia. Đọc câu</b>
<b>chuyện về Lịch </b>
<b>TuÇn : 4</b>
<b>Tiết : </b>
<b>12</b>
<b>LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.</b>
<b>NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Giaíng: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : Nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt </b>
<b>được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ </b>
<b>thừa cùng cơ số. Biết cách viết gọn một tích nhiều </b>
<b>thừa số bằng nhau, vận dụng được cơng thức nhân hai </b>
<b>luỹ thừa cùng cơ số để giải BT</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: SGK, SBT, bảng nhóm *GV: SGK, SBT</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8')</b>
<b>- Giải BT 78/12 SBT</b>
<b>- Hãy tính các tổng sau 6 + 6 + 6 + 6 + 6 ; 8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 ;</b>
<b>a + a + a + a + a + a</b>
<b>Giới thiệu vào bài: Với tổng các số bằng nhau ta có thể </b>
<b>viết gọn dưới dạng phép nhân, cịn với tích các thừa số </b>
<b>bằng nhau ta có thể viết gọn được khơng và viết như </b>
<b>thế nào? Trong tiết này ta sẽ biết được cách viết như </b>
<b>thế</b>
<b>Hoạt động 2 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên </b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Y/c HS âoüc SGK trang 26</b>
<b>Theo cách làm của SGK hãy viết</b>
<b>gọn các tích sau:</b>
<b>7.7.7.7; </b> <b> 9.9.9 ; .a.a.a.a.a;</b>
<b>a.a.a...a ( n thừa số a)</b>
<b>hướng dẫn HS đọc các ký hiệu</b>
<b>bên</b>
<b>GV Giới thiệu các cách viết bên</b>
<b>gọi là luỹ thừa </b>
<b>Vậy thế nào là luỹ thừa bậc n</b>
<b>của a?</b>
<b>Y/c HS đọc định nghĩa trong SGK</b>
<b>(3 lần) và ghi vào vở </b>
<b>Hãy đọc các ký hiệu sau và cho</b>
<b>biết đâu là số mũ, đâu là cơ</b>
<b>số: 83<sub>, 6</sub>8<sub> ; 4</sub>9</b>
<b>Y/c HS giải ?1 và đọc phần chú</b>
<b>ý /27</b>
<b>Giaíi BT 56/27</b>
<b>Âoüc SGK tr 26</b>
<b>7.7.7.7 = 74</b>
<b> 9.9.9 = 93</b>
<b>a.a.a.a.a = a5</b>
<b>a.a.a...a = an</b>
<b>Ghi định nghĩa luỹ thừa </b>
<b>vào vở</b>
<b>Đọc các ký hiệu bên </b>
<b>và chỉ ra số mũ, cơ số</b>
<b>Tìm các số trong các ơ </b>
<b>trống ở ?1 SGK/27</b>
<b>Đọc phần chú ý</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b></i>
<b>Hãy viết các tích bên dưới dạng</b>
<b>luỹ thừa </b>
<b>( Dùng định nghĩa luỹ thừa )</b>
<b>Em có nhận xét gì về số mũ </b>
<b>của kết quả với số mũ của các </b>
<b>23<sub>.2</sub>4<sub> = 2</sub>7<sub> 5</sub>4<sub>.5</sub>6<sub> = 5</sub>10</b>
<b>luỹ thừa </b>
<b>Từ đó em hãy viết cơng thức </b>
<b>tổng quát ax<sub>.a</sub>y<sub> = ?</sub></b>
<b>Hãy Phát biểu thành qui tắc</b>
<b>BTAD: Viết tích sau dưới dạng </b>
<b>luỹ thừa </b>
<b>x4<sub>.x</sub>5<sub> = ? a</sub>4<sub>.a = ?</sub></b>
<b> am<sub>.a</sub>n<sub> = a </sub>m + n </b>
<b>Đọc và ghi qui tắc</b>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa, </b>
<b>viết công thức</b>
<b>Nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, viết cơng </b>
<b>thức </b>
<b>Tìm a biết a2 <sub>= 25</sub></b> <b><sub>; a</sub>3<sub> = 27</sub></b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò: Học thuộc định nghĩa luỹ thừa,</b>
<b>qui tắc và công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Làm</b>
<b>các BT 57-60 trang 28SGK, Làm thêm BT 86-90/13 SBT</b>
<i><b>TuÇn: 5</b></i>
<i><b>TiÕt :</b><b>13</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Giaíng: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : HS phân biệt được cơ số và số mũ, vận</b>
<b>dụng được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS</b>
<b>biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng</b>
<b>cách dùng luỹ thừa. Rèn kỹ năng thực hiện các phép</b>
<b>tính về luỹ thừa </b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: SGK, SBT</b>
<b>*GV: SGK, SBT, bảng phụ</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- Hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a. Viết cơng</b>
<b>thức tổng qt. AD : Tính 102 <sub>; 5</sub>3</b>
<b>- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?.</b>
<b>Viết công thức dạng tổng quát</b>
<b>AD: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa 33<sub>.3</sub>4<sub> ; 5</sub>2<sub>.5</sub>6<sub> ;</sub></b>
<b>75<sub>.7</sub></b>
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập (30')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<i><b>* Viết một số tự nhiên dưới</b></i>
<b>dạng luỹ thừa </b>
<b>Cho HS giaíi BT 61/28 SGK </b>
<b>Số nào trong các số sau là luỹ</b>
<b>thừa của một số tự nhiên : </b>
<b>Hãy viết tất cả các cách nếu</b>
<b>có </b>
<b>BT 62: Y/c HS tênh : 102<sub> ; 10</sub>3<sub> ; 10</sub>4<sub> ;</sub></b>
<b>105<sub> ; 10</sub>6</b>
<b>* Nhân các luỹ thừa </b>
<b>Cho HS giải BT 64:</b>
<b>Gọi 1 HS nhắc lại qui tắc nhân</b>
<b>hai luỹ thừa cùng cơ số </b>
<b>* BT 65/29 (SGK) GV hướng dẫn</b>
<b>cho HS hoạt động nhóm sau đó</b>
<b>các nhóm treo bảng nhóm và</b>
<b>nêu trình bày cách làm của</b>
<b>nhóm</b>
<b>HS lên bảng làm: ( cả </b>
<b>lớp làm vào vở BT hoặc</b>
<b>giấy nháp)</b>
<b>BT 61</b>
<b>8 = 23<sub> ; 16 = 4</sub>2<sub> = 2</sub>4<sub> ; 27 = </sub></b>
<b>33</b>
<b>64 = 82<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6<sub>; </sub></b>
<b>81 = 92<sub> = 3</sub>4<sub>; 100 = 10</sub>2</b>
<b>BT 62: KQ : 100; 1000; 10</b>
<b>000 ; </b>
<b>100 000; 1.000.000</b>
<b>a) 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4<sub> = 2</sub>9</b>
<b>b) 102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5</b> <b><sub>= 10</sub>10</b>
<b>c) x.x5</b> <b><sub>= x</sub>6</b>
<b>d) a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5</b> <b><sub>= a</sub>10</b>
<b>BT 65 </b>
<b>a) 23<sub> < 3</sub>2</b> <b><sub>d) 2</sub>10</b>
<b>> 100</b>
<b>b)24<sub> = 4</sub>2</b> <b><sub>c) 2</sub>5<sub> < 5</sub>2</b>
<b>Hoạt động 3 : Củng cố: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa </b>
<b>bậc n của số a</b>
<b>Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?</b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò</b>
<b>TuÇn : 5</b>
<b>TiÕt : 14</b>
<b>chia hai luü thõa cïng c¬ sè</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>Giảng: ...</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa </b>
<b>cùng cơ số, biết qui ước a0<sub> = 1 (a = 0)</sub></b>
<b>HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: SGK, SBT</b>
<b>*GV: SGK, SBT, </b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8')</b>
<b>- Nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, Giải BT</b>
<b>93/13SBT</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Nắm ví dụ</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Cho hs âoüc vaì laìm ?1 trang 29</b>
<b>SGK </b>
<b>Goüi 1 HS lãn bng lm v gii</b>
<b>thêch</b>
<b>Y/c HS so sánh số mũ của SBC,</b>
<b>SC và thương, nêu nhận xét </b>
<b>Để thực hiện phép chia ta có</b>
<b>cần điều kiện gì khơng? Vì</b>
<b>sao?</b>
<b>1. Ví dụ :Biết 53.54 = </b>
<b>57</b>
<b>57 : 53 = 54 ; 57 : 54 =</b>
<b>53</b>
<b>Biết a4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9</b>
<b>a9 : a5 = a4 ; a9 : a4 = </b>
<b>a5</b>
<b>Nhận xét : 5 = 9-4 ; 4 = </b>
<b>9 – 5</b>
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu cơng thức tổng qt (10')</b>
<b>Qua các ví dụ trên em nào có </b>
<b>thể suy ra công thức tổng quát :</b>
<b>am<sub> : a</sub>n<sub> = ? ( với m > n)</sub></b>
<b>Tênh a10<sub> : a</sub>2</b>
<b>Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ </b>
<b>số (khác 0) ta làm như thế nào?</b>
<b>Gọi vài HS đọc lại qui tắc</b>
<b>Lưu ý HS là trừ chứ không phải </b>
<b>chia hai số mũ</b>
<b>BT CC Y/c HS laìm BT 67/30 SGK </b>
<b>2. Tổng quát:</b>
<b>Qui ước : a0 <sub> = 1</sub></b>
<b>Tổng quát:</b>
<b>am<sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> ( a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0 ; m </sub></b>
<b>> n)</b>
<b>Chuï yï : SGK </b>
<b>712<sub> : 7</sub>4<sub> = 7</sub>8<sub> ; x</sub>6<sub> : x</sub>3<sub> = x</sub>3</b>
<b>Hoảt âäüng 4: Chụ yï</b>
<b>GV hướng dẫn HS viết số 2578 dưới dạng tổng các </b>
<b>luỹ thừa của 10</b>
<b>Số đã cho gồm bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu </b>
<b>chục, ...</b>
<b>Vậy 2578 = 2.1000 + 5.100 + ... </b>
<b>( Hãy viết các số tròn trăm, tròn chục dưới dạng luỹ </b>
<b>2.103<sub> lại có thể viết thành 10</sub>3<sub>+10</sub>3<sub>. Cịn 5.10</sub>2<sub> có thể </sub></b>
<b>viết thành tổng như thế nào?</b>
<b>Vậy ta có thể viết một số tự nhiên bất kỳ dưới </b>
<b>dạng nào? ( Tổng các luỹ thừa ...?)</b>
<b>538 = 5. 102<sub> + 3. 10</sub>1<sub> + 8.10</sub>0<sub> ; abcd = a.10</sub>3<sub> + b.10</sub>2<sub> + c.10</sub>1</b>
<b>+ d.100</b>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố: </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 69/30 . Rồi </b>
<b>gọi hai học sinh lên bảng làm </b>
<i><b>TuÇn :5</b></i>
<i><b>tiÕt :15</b></i> <b>THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP<sub>TÍNH</sub></b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : HS nắm được các qui ước về thứ tự </b>
<b>thực hiện phép tính. biết vận dụng các qui ước trên để</b>
<b>tính đúng giá trị của biểu thức. Rèn kỹ năng tính giá trị </b>
<b>của biểu thức.</b>
<b>Rèn tính cẩn thận chính xác trong tính tốn </b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: SGK, SBT, bảng nhóm, bút viết bảng</b>
<b>*GV: Bảng phụ ghi bài 75 trang 32 SGK </b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- Giải BT 70 tr 30 SGK </b>
<b>Hoạt động 2 : Nhắc lại về biểu thức</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Trong toán học ta thường xuyên</b>
<b>gặp các biểu thức, ở các lớp</b>
<b>tiểu học chúng ta cũng đã làm</b>
<b>quen với biểu thức toán học,</b>
<b>vậy biểu thức là gì?</b>
<b>Hãy cho ví dụ về biểu thức</b>
<b>Cho HS đọc phần chú ý trong</b>
<b>SGK </b>
<b>Các số được nối với </b>
<b>nhau bởi dấu các phép </b>
<b>Vê duû : 8- 3 + 6 ; 15:3 - 6</b>
<b>; 2.35</b>
<b>là các biểu thức</b>
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu thứ tự thực hiện các phép </b>
<i><b>tính</b></i>
<b>Em nào có thể nhắc lại thứ </b>
<b>tự thực hiện các phép tính </b>
<b>đã được học ở tiểu học</b>
<b>Y/c HS lần lượt nêu cách làm </b>
<b>đ/v từng trường hợp</b>
<b>a) Đ/v biểu thức không có dấu </b>
<b>ngoặc:</b>
<b>+ Chí có phép cộng và trừ</b>
<b>hoặc nhân và chia</b>
<b>+ Cọ c 5 phẹp tênh</b>
<b>b) Đ/v biểu thức có dấu ngoặc</b>
<b>Cho HS làm ?1</b> <b> Tính : 62 : 4.3 </b>
<b>+ 2.52</b>
<b>?2 Tìm x biết : a) (6x - 39):3 = 201</b>
<b>Nêu thứ tự thực hiện</b>
<b>các phép tính</b>
<b>Trường hợp chỉ có </b>
<b>phép tốn cộng, trừ</b>
<b>(hoặc chỉ có phép nhân,</b>
<b>chia)</b>
<b>Trường hợp có cả 4, 5 </b>
<b>phép tính:</b>
<b>Đối với biểu thức có </b>
<b>chứa dấu ngoặc</b>
<b>?1 a) 62 : 4.3 + 2.52 = 27 </b>
<b>+ 50 = 77</b>
<b>?2 a) 6x - 39 = 603 => x </b>
<b>= </b>
<b> b) Kq: </b>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố: Nhắc lại thứ tự thực hiện </b>
<b>các phép tính</b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 73 . Rồi gọi </b>
<b>hai học sinh lên bảng làm </b>
<b>a) 5.42<sub> - 18:3</sub>2<sub> = 5.16 - 18: 9 = 80 - 2 = 78</sub></b>
<b>c) 39. 213 + 87 . 39 =39(213 + 87) = 39 . 300 = 11700</b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b>
<i><b>Tn :</b><b> 6 </b></i>
<i><b>TiÕt :16</b><b> </b></i> <b>LUYỆN TẬP 1</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Giaíng: ...</b>
<b>... </b>
<b>I/ MỤC TIÊU : HS biết vận dụng các qui ước về thứ tự </b>
<b>thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng </b>
<b>giá trị của biểu thức</b>
<b>Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính theo thứ tự </b>
<b>qui định, tính giá trị của biểu thức</b>
<b>Rèn luyện tính cẩn thận chính xác, cần mẫn, chịu khó</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: SGK, SBT, máy tính</b>
<b>*GV: SGK, SBT, bảng phụ, máy tính </b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15'</b>
<b>ĐỀ: </b> <b>1/ Viết Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 < x <</b>
<b>10 bằng hai cách</b>
<b>2/ Viết dưới dạng luỹ thừa: a) 53<sub>.5</sub>2<sub>.5 b) a</sub>5<sub> : a</sub>3</b>
<b>3/ Tìm x biết : 2x - 1 = 15</b>
<b>ĐÁP ÁN: 1) Viết Đúng mỗi cách 1,5x2 = 3đ</b> <b>2/ Đúng mỗi </b>
<b>câu : 2đx2 = 4đ</b>
<b>3/ Tìm được 2x = 16 ( 1,5đ) x = 16: 2 ( (1đ) x = 8 </b>
<b>(0,5đ)</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập (20')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Cho HS giaíi BT 78:</b>
<b>12 000 - (1500.2 + 1800.3) +</b>
<b>1800.2:3)</b>
<b>Hãy nêu thứ tự thực hiện</b>
<b>các phép tính</b>
<b>Y/c tất cả HS giải BT vào giấy</b>
<b>nháp GV kiểm tra bài làm của</b>
<b>một số HS</b>
<b>Để nguyên lời giải BT 78 trên</b>
<b>GV giải thích : giá tiền mua sách</b>
<b>là: 1800.2:3</b>
<b>Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời</b>
<b>kết quả </b>
<b>Qua kết quả bài 48, giá 1 gói</b>
<b>phong bì là bao nhiêu?</b>
<b>Cho HS hoạt động nhóm để</b>
<b>giải BT 80</b>
<b>Thi đua giữa các nhóm về thời</b>
<b>gian và số câu trả lời đúng</b>
<b>HS giaíi BT 78:</b>
<b>12 000 - (1500.2 + 1800.3 </b>
<b>+ 1800.2:3)</b>
<b>= 12 000 - (3000 + 5400 + </b>
<b>1200)</b>
<b>= 12 000 - 9600 = 2400</b>
<b>Đọc Đề BT 79</b>
<b>Suy nghĩ đề tìm số </b>
<b>Vở giá 1800đ/q; sách giá</b>
<b>1200đ/q</b>
<b>Giá tiền 1 gói phong bì </b>
<b>là : 2400đ</b>
<b>HS hoạt động nhóm để</b>
<b>điền dấu thíc hợp vào</b>
<b>ơ vng</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi </b></i>
<b>GV treo tranh vẽ máy tính phóng </b>
<b>dủng </b>
<b>Hỏi: nút M+ dùng để làm gì?, </b>
<b>nút M- và nút MR (hoặc RM </b>
<b>hoặc R-CM)? </b>
<b>GV giới thiệu cơng dụng của </b>
<b>các phím nói trên và y/c HS sử </b>
<b>dụng MTBT để giải các BT trang </b>
<b>33 SGK </b>
<b>giaíi BT:</b>
<b>Nút M+ dùng để thêm </b>
<b>số vào bộ nhớ</b>
<b>Nút M- để bớt số trong</b>
<b>vào bộ nhớ</b>
<b>Để gọi nội dung ghi </b>
<b>trong bộ nhớ ta ấn </b>
<b>phím MR hay RM hay </b>
<b>R_CM</b>
<b>Lm cạc BT trong bi </b>
<b>81/33 SGK </b>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố: </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 82 . Rồi gọi học</b>
<b>sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò: Soạn trước các câu hỏi 1,2,3,4 </b>
<b>trang 61 ( Ơn tập chương I)</b>
<b>Tn : 6</b>
<b>TiÕt : 17</b>
Lun tËp2
<b>Soản : ...</b>
<b>....</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : Hệ thống lại cho HS các khái niệm về </b>
<b>tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa. </b>
<b>Rèn kỹ năng tính tốn </b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : HS: SGK, SBT</b>
<b>*GV: SGK, SBT, bảng 1 (tóm tắt các phép tính) trang 62 SGK </b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của</b>
<b>phép cộng và phép nhân</b>
<b>- Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết cơng thức nhân, chia</b>
<b>hai luỹ thừa cùng cơ số</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập (30')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Bài 1: GV treo bảng phụ có ghi</b>
<b>sẵn đề BT:</b>
<b>Tính số phần tử của các tập</b>
<b>hợp :</b>
<b>a) A = { 40; 41; 42; ... ; 100 }</b>
<b>b) B = { 10; 12; 14; ...; 98}</b>
<b>c) C = { 35; 37; 39; ...; 105}</b>
<b>Muốn tính số phần tử của</b>
<b>tập hợp trên ta làm như thế</b>
<b>nào?</b>
<b>Goüi 3 HS lãn bng gii</b>
<b>Bi 2: Tênh nhanh</b>
<b>a) (2100 - 42):21</b>
<b>b) 26+27+28+29+30+31+32+33</b>
<b>c) 2. 31.12 + 4.6.42 + 8.27.3</b>
<b>Gọi 3 HS lên bảng giải, các HS</b>
<b>còn lại giải vào vở BT</b>
<b>Bài 3: thực hiện phép tính sau:</b>
<b>a) 3.52 - 16: 22</b>
<b>b) (39.42 - 37.42 ) : 42</b>
<b>c) 2448 : [119 - (23 - 6)]</b>
<b>Y/c HS nhắc lại thứ tự thực</b>
<b>hiện các phép tính sau dó gọi</b>
<b>3 HS lên bảng giải</b>
<b>Tổ chức hoạt động nhóm giải</b>
<b>BT</b>
<b>Bài 4: Tìm x biết:</b>
<b>a) (x - 47) - 115 = 0</b>
<b>b) (x - 36): 18 = 12</b>
<b>Giải BT dạng tìm số </b>
<b>phần tử của tập hợp </b>
<b>HS trả lời</b>
<b>Số phần tử của tập </b>
<b>hợp A là: 100-40+1= 61</b>
<b>Số ptử của t. hợp B : </b>
<b>(98-10):2+1=45</b>
<b>BT2 a) = 100-2=98</b>
<b>b) = 59.4 = 236</b>
<b>c) = 24 </b>
<b>(31+42+27)=2400</b>
<b>KQ BT3: </b>
<b>a) 71</b>
<b>b) 2</b>
<b>c) 24</b>
<b>Giaới ton tỗm x</b>
<b>a) x = 162</b>
<b>b) x = 252</b>
<b>c) x = 4</b>
<b>Nhắc lại các cách viết tập hợp . Nêu thứ tự thực </b>
<b>hiện các phép tính</b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò: </b>
<b>Xem lại các phần đã học, các BT đã giải. chuẩn bị tốt </b>
<b>để tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết</b>
<i><b>TuÇn: 6</b></i>
<i><b>TiÕt : </b><b>18</b></i> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Giaíng: ...</b>
<b>....</b>
<b>ĐỀ:</b>
<i>Baìi 1 : </i> (2đ - mỗi ý 0,25đ)
a) Cho tập hợp A = { x, y }. Điền kí hiệu , , hoặc = vào
ä vuäng cho âuïng
{ x } A, y A, z A, {x, y} A
b) Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a - a = ... a - 0 = ...
a1<sub> = ...</sub> <sub>a</sub>0<sub> = ...</sub>
<i>Bài 2:</i> (1đ)Điền vào chỗ trống cho thích hợp để A = B<b>.</b>Q + R
A 405 739 720
B 81 60 13
Q 24 36
R 7 0
<i>Bài 3</i>: (2đ)Điền dấu "x" vào ơ thích hợp:
<b>Đẳng thức</b> <b>Đún</b>
<b>g</b> <b>Sai</b> <b>Đẳng thức</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
53<sub>.5</sub>6<sub> = 5</sub>9 <sub>10000 = 10</sub>3
24<sub> : 2</sub>3<sub> = 2</sub>7 <sub>2</sub>5<sub>:2</sub>2<sub> = 2</sub>3
32<sub> . 3</sub>3<sub> = 243</sub> <sub>x</sub>m<sub>.x</sub>m<sub> = x</sub>2m
26<sub> : 2</sub>4<sub> = 4</sub> <sub>x</sub>m<sub>.x</sub>m+1<sub> =</sub>
xm(m+1)
<i>Baìi 4:</i> (2đ)Tênh nhanh:
a) 75 + 123 + 25
b) 24.137 - 24.37
c) 5 . 8 . 2 . 25 . 4
d) 27 . 38 + 27 . 75 - 27 . 13
<i>Bài 5:</i> (2đ)Tìm x N biết :
a/ x - 6 = 594 b/ 80 + (x - 7) = 401
<i>Baìi 6:</i> (1đ) Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
{20 – [30 – (5 – 1)2<sub>]}: 2</sub>
<b>---BAèI LAèM:</b>
...
...
...
...
...
<b>Đáp án:</b>
Bi 1: Mi ý đúng: 0,25 đ
a) =
b) 0 a a 1
Bài 2: Mỗi cột đúng: 0,25 đ
A 405 739 <b>319</b> 720
B 81 60 13 <b>20</b>
Q <b>5</b> <b>12</b> 24 36
R <b>0</b> <b>19</b> 7 0
Bài 3: Mỗi ý đúng: 0,25 đ
<b>Đẳng thức</b> <b>Đún</b>
<b>g</b>
<b>Sai</b> <b>Đẳng thức</b> <b>Đún</b>
<b>g</b>
<b>Sai</b>
53<sub>.5</sub>6<sub> = 5</sub>9 <sub>X</sub> <sub>10000 = 10</sub>3 <sub>X</sub>
24<sub> : 2</sub>3<sub> = 2</sub>7 <sub>X</sub> <sub>2</sub>5<sub>:2</sub>2<sub> = 2</sub>3 <sub>X</sub>
32<sub> . 3</sub>3<sub> = 243</sub> <sub>X</sub> <sub>x</sub>m<sub>.x</sub>m<sub> = x</sub>2m <sub>X</sub>
26<sub> : 2</sub>4<sub> = 4</sub> <sub>X</sub> <sub>x</sub>m<sub>.x</sub>m+1<sub> =</sub>
xm(m+1) X
Bài 4: Mỗi câu 0,5đ
a) 223
b) 2400
c) 8000
d) 2700
Bài 5:
<i><b>Tuần: 7</b></i>
<i><b>TiÕt : </b><b>19</b></i> <b>TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT</b>
<b>TỔNG</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>+HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, </b>
<b>một hiệu. </b>
<b>+Biết nhận ra một tổng, một hiệu có chia hết có chia </b>
<b>hết cho một số hay khơng mà khơng cần tính tổng, hiệu.</b>
<b>+Biết sử dụng kí hiệu chia hết cho và khơng chia hết cho</b>
<b>một số.</b>
<b>II/CHUẨN BỊ: </b> <b>*HS: Bảng nhóm, giấy gương </b>
<b>*GV: SGK, SBT, Bảng phụ</b>
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')</b>
<b>Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên</b>
<b>b? Cho ví dụ .</b>
<b>Ta đã biết quan hệ chia hết giữa hai số tự nhiên. Để</b>
<b>biết một tổng có chia hết cho một số hay khơng, có</b>
<b>những trường hợp ta không cần tính tổngTa sẽ biết</b>
<b>được điều đó sau khi học tiết học hôm nay</b>
<i><b>-Hoạt động 2: Nhắc lại về quan hệ chia hết</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Khi nào a chia hết cho b, khi nào</b>
<b>m khơng chia hết cho n?</b>
<b>Giới thiệu kí hiệu chia hết cho </b>
<b>Trả lời: a chia hết cho b </b>
<b>( </b><b> 0) nếu có một số k </b>
<b>sao cho a = b.k</b>
<b>Theo dõi, ghi nhớ</b>
<b>Cho HS lm vê dủ 1:</b>
<b>Hãy viết 2 số chia hết cho 6. </b>
<b>xét xem tổng của chúng có chia</b>
<b>hết cho 6 hay khơng?</b>
<b>Làm tương tự đ/v số khác</b>
<b>Tính chất đó có cịn đúng cho </b>
<b>hiệu a - b khơng?</b>
<b>Hãy lấy ví dụ để kiểm chứng</b>
<b>Y/c hs đọc phần chú ý trong </b>
<b>SGK </b>
<b>Nêu kết luận tổng quát. Hs </b>
<b>khác nhắc lại (3 lần)</b>
<b>Nếu a </b><b> m và b </b><b> m => </b>
<b>(a+b)</b><b> m</b>
<b>vê duû : 18 </b><b> 6 ; 30 </b><b> 6 </b>
<b>18+30= 48 ; 48 </b><b> 6</b>
<b>Tự tìm ví dụ minh hoạ</b>
<b>Kiểm tra tính chất chia </b>
<b>hết của một hiệu</b>
<b>Đọc phần chú ý</b>
<b>Đọc phần tổng quát (in</b>
<b>chữ đậm nghiêng trong </b>
<b>SGK )</b>
<i><b>-Hoạt động 4: Nắm và vận dụng tính chất 2</b></i>
<b>Bây giờ ta tìm hiểu xem khi nào </b>
<b>thì một tổng khơng chia hết cho </b>
<b>một số</b>
<b>Có phải khi 2 số hạng khơng chia </b>
<b>hết cho một số thì tổng khơng </b>
<b>chia hết cho số đó khơng? * Điều </b>
<b>đó chưa chắc chắn. Hãy giải ?2 a</b>
<b>và b rồi rút ra kết luận </b>
<b>tính chất 2:</b>
<b>a </b><b> m v b </b><b> m ==> </b>
<b>(a+b) </b><b> m</b>
<b>Đọc phần chú ý</b>
<b>a) tính chất 2 cũng </b>
<b>đúng đ/v một </b>
<b>hiệu</b>
<b>Viết hai số trong đó có một số </b>
<b>chia hết cho 4 cịn một số không </b>
<b>Tương tự xét tính chất chia hết </b>
<b>đ/v số khác =>kết luận </b>
<b>Hãy đọc phần tổng quát trong </b>
<b>SGK </b>
<b>một tổng nhiều </b>
<b>số hạng</b>
<b>Đọc phần tổng quát </b>
<b>(in chữ đậm nghiêng </b>
<b>trong SGK )</b>
<b>-Hoạt Động 5: Củng cố </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp ?3 </b>
<b>Rồi gọi hai học sinh trả lời.</b>
<b>-Hoạt động 6 : Dặn dò </b>
<b>Làm các BT SGK</b>
<i><b>TuÇn : 7</b></i>
<i><b>TiÕt: 20</b></i> <b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>+HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho2, cho 5, biết xác định </b>
<b>một số nào đó có chia hết hay khơng chia hết cho 2, cho 5, biết</b>
<b>tìm số chia hết cho 2, cho 5</b>
<b>+Rèn kỹ năng Phát biểu tính chất một cách chính xác, đầy đủ</b>
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>*HS: SGK, SBT</b>
<b>*GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề BT</b>
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Kiểm tra bài cũ </b></i>
<b>-Phát biểu các tính chất chia hết của một tổng. Cho biết</b>
<b>các tổng, hiệu sau có chia hết cho 8 khơng mà khơng tính</b>
<b>tổng, hiệu : </b>
<b>80 + 16; 80 + 15 ; 40 + 32 + 24; 40 + 32 + 12</b>
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Nhận xét mở đầu
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Hãy viết số 70 dưới dạng tích </b>
<b>Tương tự hãy xét các số 730 ;</b>
<b>1240</b>
<b>Nêu nhận xét tổng quát</b>
<b>70 = 7.10 = 7. 2.5</b>
<b>=> 70 chia hết cho 2, cho 5</b>
<b>730 = 73.10 = 73.2.5</b>
<b>=> 730 chia hết cho 2, cho </b>
<b>5</b>
<b>Nhận xét : SGK </b>
<b>Hoạt động 3:</b><i><b> Dấu hiệu chia hết cho 2</b></i>
<b>Xét số 53? Ta có thể thay dấu ? </b>
<b>bởi số nào thì được số chia hết </b>
<b>cho 2. Hãy viết số 53? dưới dạng </b>
<b>tổng của một số tròn chục và </b>
<b>một số</b>
<b>Qua phần trình bày đó em nào có </b>
<b>thể KL 1</b>
<b>Ngược lại nếu thay dấu ? bởi một</b>
<b>trong các số 1, 3, 5, 7, 9 thì số 53? </b>
<b>Gọi 3 HS khác nhắc lại, khơng nhìn </b>
<b>sách</b>
<b>Y/c HS lm ?1</b>
<b>53? = 530 + ?</b>
<b>Vì 530 chia hết cho 2 nên </b>
<b>để 53? chia hết cho 2 thì</b>
<b>? chia hết cho 2</b>
<b>HS âoüc KL1</b>
<b>âoüc KL 2</b>
<b>Phát biểu dấu hiệu </b>
<b>chia hết cho 2</b>
<i><b>Hoạt động 4:</b></i> Dấu hiệu chia hết cho 5
<b>Dạy - học tương tự như </b>
<b>dấu hiệu chia hết cho 2</b>
<b>Số nào có 1 chữ số chia hết</b>
<b>cho 5</b>
<b>Y/c HS laìm ?2</b>
<b>53? = 530 + ?</b>
<b>Vì 530 chia hết cho 5 nên để </b>
<b>53? chia hết cho thì ? chia hết </b>
<b>cho 2</b>
<b>HS âoüc KL1</b>
<b>HS âoüc KL 2</b>
<b>Phát biểu dấu hiệu chia hết </b>
<b>cho 5</b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 91, 92. Rồi gọi hai </b>
<b>học sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 6: </b><i><b>Dặn dò</b></i>
<b>-</b> <b>Làm các BT 92, 93, 94, 95 trang 38 SGK, </b>
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<i><b>Tn : 7</b></i>
<i><b>TiÕt : 21</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản :...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>+Rèn luyện vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 </b>
<b>để tìm số chia hết cho 2, cho 5. </b>
<b>+Biết nhận định tính đúng sai của các phát biểu về dấu</b>
<b>hiệu chia hết. Củng cố tính chất chia hết của một tổng.</b>
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>*HS: SGK, SBT</b>
<b>*GV: SGK, SBT, </b>
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- Phát biểu Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Làm BT 92</b>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Cho HS giải BT 96: Điền số</b>
<b>vào dấu * *85 để được</b>
<b>số a) chia hết cho 2 b)</b>
<b>chia hết cho 5</b>
<b>BT 97 : Dùng ba chữ số 4,</b>
<b>0, 5 để ghép thành số:</b>
<b>chia hết cho 2, cho 5</b>
<b>Cho HS giải nháp BT 99: Tìm</b>
<b>số tự nhiên có hai chữ</b>
<b>số giống nhau chia hết cho</b>
<b>2 nhưng chia cho 5 thì dư 3</b>
<b>Hd: Số chia 5 dư 3 thì có</b>
<b>chữ số tận cùng bằng</b>
<b>bao nhiêu? ( 8 hoặc 3)</b>
<b>* Cho HS hoạt động nhóm</b>
<b>để thảo luận phân định</b>
<b>tính đúng sai của các câu</b>
<b>Phát biểu ở BT 98 và tìm</b>
<b>số ở BT 100</b>
<b> a có thể là 5, là 8 được</b>
<b>khơng? Vì sao?( Vì hiện nay</b>
<b>mới là năm 2004</b>
<b>Vi n </b><b> 5 vaì a,b,c </b><b> {1;5;8}</b>
<b>a) Không thể thay dấu * </b>
<b>bằng bất kỳ số nào để </b>
<b>đươc số chia hết cho 2 vì </b>
<b>số *85 có tận cùng là số </b>
<b>lẻ</b>
<b>b) Có thể thay * bởi bất kỳ </b>
<b>số nào vì số *85 ln chia </b>
<b>hết cho 5</b>
<b>BT 97:</b>
<b>a) Số chia hết cho 2 là : 450; </b>
<b>540; 504</b>
<b>b) Số chia hết cho 5 là : 450; </b>
<b>540; 405</b>
<b>BT 99: Số chia cho 5 dư 3 thì </b>
<b>có chữ số tận cùng là 3 </b>
<b>hoặc 8, nhưng chỉ có số có </b>
<b>chữ số tận cùng là 8 mới </b>
<b>chia hết cho 2. Vậy số cần </b>
<b>tìm là 88</b>
<b>BT 98</b> <b>a) Â</b> <b>c) Â</b>
<b>b) S</b> <b>d) S</b>
<b>nãn c = 5</b>
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>Nhắc lại Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5</b>
<b>Hoạt động 4: Dặn dò</b>
<b>- Làm các BT còn lại ở trang 38 SGK, Làm thêm BT về Dấu </b>
<b>hiệu chia hết cho 2, 5 trong SBT</b>
<i><b>TuÇn : 8</b></i>
<i><b>TiÕt : 22</b></i> <b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO<sub>9</sub></b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>....</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>+HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9, biết xác </b>
<b>định một số nào đó có chia hết hay khơng chia hết cho 3, </b>
<b>cho 9, biết tìm số chia hết cho 3, cho 9.</b>
<b>+Rèn kỹ năng Phát biểu tính chất một cách chính xác, </b>
<b>đầy đủ.</b>
<b>II/CHUẨN BỊ: </b> <b>*HS: SGK, SBT</b>
<b>*GV: SGK, SBT, bảng phụ</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
<b>-</b> <b>Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, Cho ví dụ</b>
<b>số chia hết cho 2, cho 5</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Nhận xét mở đầu</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>GV cho một số chẳûng hạn</b>
<b>3547</b>
<b>Y/c HS hãy viết số đó dưới</b>
<b>dạng tổng các số tròn chục</b>
<b>tròn trăm. Tiếp đó GV gợi ý</b>
<b>tiếp để HS có thể phân tích</b>
<b>như bên. Y/c HS bỏ dấu ngoặc</b>
<b>rồi nhóm các số độc lập. Các</b>
<b>em có nhận nhận xét gì về</b>
<b>các số hạng trong nhóm thứ</b>
<b>nhất, thứ hai?</b>
<b>Vậy ta có thể kết luận tổng</b>
<b>quát như thế nào?</b>
<b>Y/c HS đọc phần nhận xét trong</b>
<b>SGK </b>
<b>3547 </b> <b>= 3000 + 500 + </b>
<b>40 + 7</b>
<b>= </b>
<b>3.1000+5.100+4.10+7</b>
<b>= 3.(999+1) + 5.(99+1)+ </b>
<b>4.(9+1) + 7</b>
<b>= 3.999 + 3 + 5.99 + 5 + </b>
<b>4.9 + 4 + 7</b>
<b>= (3+5+4+7) + (3.999 + </b>
<b>5.99 + 4.9)</b>
<b>= (tổng các chữ số)+ </b>
<b>(số chia hết cho </b>
<b>9)Nhận xét: Mọi số </b>
<i><b>đều viết được dưới </b></i>
<i><b>dạng tổng các chữ số</b></i>
<i><b>của nó với một số chia</b></i>
<i><b>hết cho 9</b></i>
<i><b>Hoạt động 3 : Tìm dấu hiệu chia hết cho 9</b></i>
<b>Vận dụng nhận xét mở đầu</b>
<b>hãy xét xem số 585 có chia hết</b>
<b>cho 9 khơng ? vì sao?</b>
<b>Từ đó em nào có thể nêu kết</b>
<b>luận 1 về dấu hiệu chia hết cho</b>
<b>9?</b>
<b>Số 589 có chia hết cho 9 khơng vì</b>
<b>sao? => KL2</b>
<b>Qua 2 kết luận trên em nào có</b>
<b>thể tổng quát thành dấu hiệu</b>
<b>Cho HS làm ?1 Trong các số sau,</b>
<b>585 = (5+8+5)+(số chia</b>
<b>hết cho 9)</b>
<b> = 18 + (số chia</b>
<b>hết cho 9)</b>
<b>Dấu hiệu chia hết cho</b>
<b>9</b>
<i><b>Các số có tổng các</b></i>
<i><b>chữ số chia hết cho 9</b></i>
<i><b>thì chia hết cho 9 và</b></i>
<i><b>chỉ những số đó mới</b></i>
<i><b>chia hết cho 9</b></i>
<b>số nào chia hết, số nào không</b>
<b>chia hết cho 9: 621, 1025, 1327,</b>
<b>6354</b>
<b>621, 6354</b>
<b>Các số khơng chia hết</b>
<b>cho 9: 1205, 1327</b>
<i><b>Hoạt động 4: Tìm dấu hiệu chia hết cho 3</b></i>
<b>Vận dụng nhận xét mở đầu </b>
<b>hãy xét xem số 5271 có chia hết </b>
<b>cho 3 khơng ? vì sao?</b>
<b>Từ đó em nào có thể nêu kết </b>
<b>luận 1 về dấu hiệu chia hết cho</b>
<b>3?</b>
<b>Số 4589 có chia hết cho 3 khơng </b>
<b>vì sao? => KL2</b>
<b>Qua 2 kết luận trên em nào có </b>
<b>thể tổng quát thành dấu hiệu </b>
<b>chia hết cho 3</b>
<b>Cho HS làm ?1 Trong các số sau, </b>
<b>số nào chia hết, số nào không </b>
<b>chia hết cho 3: 623, 1026, 1327, </b>
<b>6354</b>
<b>585 = (5+8+5)+(số </b>
<b>chia hết cho 3)</b>
<b> = 18 + (số chia </b>
<b>hết cho 3)</b>
<b>Dấu hiệu chia hết cho</b>
<b>3</b>
<i><b>Các số có tổng các </b></i>
<b>Các số chia hết cho 3: </b>
<b>1026, 6354</b>
<b>Các số không chia hết</b>
<b>cho 3: 623, 1327</b>
<b>Hoạt động 5: Củng cố</b>
<b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp BT102 . </b>
<b>Rồi gọi hai HS lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 6: Dặn dị </b>
<i><b>Tn : 8</b></i>
<i><b>TiÕt :23</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Giaíng: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/MỤC TIÊU: +HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức </b>
<b>về dấu hiệu chia hết cho 3, 9.</b>
<b> +Có kỹ năng vận dụng thành thạo các dấu </b>
<b>hiệu chia hết</b>
<b>II/CHUẨN BỊ: </b> <b>*HS: Giấy trong, bút dạ </b>
<b>*GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ</b>
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>
<b>-Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9, làm BT 103/41 SGK </b>
<b>-Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, làm BT 105/42 SGK</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập 15’</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Cho HS giải BT 106: Đề yêu cầu</b>
<b>tìm gì?</b>
<b>Để đáp ứng y/c của đề ta cần</b>
<b>thoả mãn mấy điều kiện? Đó</b>
<b>là những đ/k gì?</b>
<b>- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5</b>
<b>chữ số. (là số nào?)</b>
<b>- Thêm điều kiện là số đó phải</b>
<b>chia hết cho 3, vậy số nào</b>
<b>thoả mãn cả hai đ/k ? ( Đk để 1</b>
<b>- Với số chia hết cho 9 cũng hỏi</b>
<b>tương tự</b>
<b>Cho HS giaíi BT 107 Y/c HS âoüc</b>
<b>SGK</b>
<b>Gọi 1 HS trả lời, giải thích</b>
<b>Mỗi trường hợp cho ví dụ</b>
<b>minh hoạ</b>
<b>Số cần tìm phải thoả</b>
<b>mãn 2 đ/k:</b>
<b>- Số tự nhiên nhỏ</b>
<b>nhất có 5 chữ sơ</b>
<b>( đó là số : 10000) và</b>
<b>- phải chia hết cho 3</b>
<b>như vậy nó phải có</b>
<b>tổng các chữ số chia</b>
<b>hết cho 3</b>
<b>Vậy số có 5 chữ số :</b>
<b>- Chia hết cho 3 là :</b>
<b>10002</b>
<b>- Chia hết cho 9 là :</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Phát hiện, tìm tịi kiến thức mới</b></i>
<b>GV chia nhóm hoạt động với y/c</b>
<b>Nêu cách tìm số dư khi chia 1 số </b>
<b>cho 3, cho 9</b>
<b>Tìm số dư khi chia số 1543 cho 3, </b>
<b>cho 9</b>
<b>Số dư khi chia tổng 1+5+4+3 cho</b>
<b>3 cho 9. nhận xét</b>
<b>Aïp dụng : Y/c HS tìm số dư ở </b>
<b>các số trong BT</b>
<b>* Cho HS giải BT 109 vào giấy </b>
<b>trong</b>
<b>HD: Aïp dụng KL của BT 108</b>
<b>Y/c HS lên bảng điền số dư</b>
<b>Kết luận: Nếu tổng </b>
<b>các chữ số của số a </b>
<b>khi chia cho 9 dư m thì </b>
<b>số a chia 9 cũng dư m</b>
<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>
<b>-Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9</b>
<b>-Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 104 . Rồi gọi </b>
<b>hai học sinh lên bảng làm </b>
<i><b>TuÇn : 8</b></i>
<i><b>TiÕt :24</b></i> <b>ƯỚC V BỘI</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>+Hs nắm được định nghĩa ước và bội của một số, Ký </b>
<b>hiệu tập hợp các ước, các bội của một số. HS biết </b>
<b>kiểm tra một số có hay khơng là bội hoặc là ước của </b>
<b>một số cho trước</b>
<b>+KN: Biết cách tìm ước và bội của một số</b>
<b>II/CHUẨN BỊ: </b> <b>*HS: Bút dạ, giấy trong </b>
<b>*GV: SGK, SBT, bảng phụ, đèn chiếu</b>
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Chữa BT 134: Điền số vào dấu * để các số 3*5, 7*2, chia </b>
<b>hết cho 3 cho 9</b>
<b>Số *63* chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9</b>
<i><b>Hoạt động 2 : Ước và bội</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Hãy tìm xem số 12 chia hết cho</b>
<b>những số nào?</b>
<b>Giới thiệu : các số mà các em</b>
<b>vừa tìm được được gọi là các</b>
<b>ước của 12 và số 12 được gọi</b>
<b>là bội của mỗi số các em đã</b>
<b>tìm được </b>
<b>Vậy 12 là bội của số nào?</b>
<b>Tổng quát: Khi nào số a được</b>
<b>gọi là bội của số b?</b>
<b>Cho HS giaíi ?1</b>
<b>1. Ước và bội </b>
<b>Các ước của 12 là 1, 2, </b>
<b>3, 4, 6, 12</b>
<b>TQ: SGK </b>
<b>Số 18 là bội của 3 vì </b>
<b>18 chia hết cho 3</b>
<b>18 không là bội của 4 vì</b>
<b>18 khơng chia hết cho 4</b>
<b>Số 4 là ước của 12, </b>
<b>không là ước của 15</b>
<b>Hoạt động 3 : Cách tìm ước và bội</b>
<b>Giới thiệu kí hiệu ước, bội</b>
<b>Vậy để tìm bội của một số</b>
<b>ta làm như thế nào?</b>
<b>Vậy để tìm ước của một số </b>
<b>ta làm như thế nào?</b>
<b>Y/c HS tự Phát biểu cách tìm </b>
<b>ước, cách tìm bội.</b>
<b>Đọc lại trong SGK để có cách </b>
<b>Phát biểu chính xác</b>
<b>Giải ?2 Tập hợp các số x mà x </b>
<b>thuộc B(8) v x<40</b>
<b>?3Tỗm U(8)</b>
<b>Ta kớ hiu Tp hp cỏc </b>
<b>c của a là Ư(a), tập </b>
<b>HS tự nêu cách tìm bội </b>
<b>của một số, cách tìm </b>
<b>ước của một số</b>
<b>Sau đó 1 hs đọc to phần</b>
<b>chữ đậm trong SGK </b>
<b>?2: Các số thoả mãn </b>
<b>đề bài là : 0 ; 8; 16; 24; </b>
<b>32</b>
<b>Ư(8)= {1;2;4;8}</b>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 111, 112. Rồi </b>
<b>gọi hai học sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5: Dặn dị</b>
<b>- Lm lải cạc BT 114 trang 45 SGK, Lm thãm BT 142-145 </b>
<b>SBT</b>
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<i><b>TuÇn: 9</b></i>
<i><b>TiÕt: 25</b></i> <b>SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ. <sub>BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</sub></b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Giaíng: ...</b>
<b>....</b>
<b>I/MỤC TIÊU: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp </b>
<b>số. Biết nhận ra một số là nguyên tố hay hợp số , </b>
<b>thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số </b>
<b>nguyên tố </b>
<b>HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để </b>
<b>nhận biết một số nguyên tố </b>
<b>II/CHUẨN BỊ:*GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn một bảng </b>
<b>các số tự nhiên từ 2 đến 99</b>
<b>* HS: SGK, SBT, ghi sẵn bảng số như trên vào giấy </b>
<b>nháp</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
<b>HS1: Giải BT114. Nêu cách tìm bội, cách tìm ước của </b>
<b>một số</b>
<b>Gọi 2 HS Tìm các ước của a trong bảng sau:</b>
<b>Số a</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Các ước </b>
<b>của a</b>
<b>Hoạt ng 2: Th</b><i><b> nào là s nguyên t?</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Da vào KQ của HS2,3 đặt</b>
<b>câu hỏi:</b>
<b>Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu</b>
<b>ước?</b>
<b>Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ước?</b>
<b>GV Giới thiệu các số 2, 3, 5 là</b>
<b>số nguyên tố </b>
<b>Các số 4, 6 gọi là hợp số</b>
<b>Vậy thế nào là số nguyên tố</b>
<b>, hợp số?</b>
<b>Cho vài HS Phát biểu , GV</b>
<b>nhắc lại</b>
<b>Hỏi Số 0, số 1 là số nguyên</b>
<b>tố hay hợp số?</b>
<b>Nãu chuï yï </b>
<b>Hãy tìm các số nguyên tố</b>
<b>nhỏ hơn 10</b>
<b>CC: Giải BT 115: Các số sau là</b>
<b>số nguyên tố hay hợp số:</b>
<b>312, 213, 435, 417, 3311, 67</b>
<b>1. Số nguyên tố, hợp sô</b>
<b>HS ghi định nghĩa như SGK </b>
<b>Giải ?1:</b>
<b>Trong các số 7,8,9 thì số 7</b>
<b>là số nguyên tố ; các số 8,</b>
<b>9 là hợp số vì ngồi 2 ước</b>
<b>là 1 và chính nó 8 cịn có</b>
<b>thêm ước khác là 4, 9 còn</b>
<b>thêm ước khác là 3</b>
<b>Ghi Chú ý: Số 0 và số 1</b>
<b>khơng là số ngun tố cũng</b>
<b>khơng là hợp số</b>
<b>Tìm số nguyên tố , hợp số</b>
<b>trong các số bên và giải</b>
<b>thích</b>
<b>Ta sẽ đi tìm các số ngun tố </b>
<b><100 </b>
<b>Treo bảng số đã chuẩn bị lên</b>
<b>Hãy nêu lại các số nguyên tố < </b>
<b>10</b>
<b>Bội của 2 có phải là số nguyên </b>
<b>tố không?</b>
<b>Hướng dẫn HS loại bỏ những </b>
<b>số không phải là số nguyên tố </b>
<b>để lập bảng các số nguyên tố </b>
<b>Đọc các số không bị gạch, có </b>
<b>bao nhiêu số </b>
<b>Nhận xét về số nguyên tố , </b>
<b>chúng là số chẵn hay số lẻ, GV </b>
<b>lưu ý HS: Chỉ có số 2 là số </b>
<b>nguyên tố chẵn duy nhất</b>
<b>Thực hiện việc tìm </b>
<b>các số nguyên tố </b>
<b>dưới sự hướng dẫn </b>
<b>của GV</b>
<b>Đọc các số nguyên tố</b>
<b>đã tìm được</b>
<b>Có 25 số ngun tố </b>
<b>nhỏ hơn 100</b>
<b>Mọi số nguyên tố </b>
<b>(trừ số 2) đều là số</b>
<b>lẻ</b>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 116, </b>
<b>upload.123doc.net . Rồi gọi hai học sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5: (Dặn dò) Làm lại các BT 119, 120 trang </b>
<b>SGK, Làm thêm BT 148 SBT</b>
<i><b>Tn: 9</b></i>
<i><b>TiÕt : 26</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/MỤC TIÊU: HS được củng cố khắc sâu định nghĩa về số </b>
<b>nguyên tố , hợp số. HS biết nhận ra số nguyên tố , hợp số. </b>
<b>Rèn kỹ năng vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên </b>
<b>tố, hợp số để giải các BT thực tế</b>
<b>II/CHUẨN BỊ: * GV: SGK, SBT, bảng số nguyên tố <100, máy </b>
<b>chiếu</b>
<b>* HS : bút dạ, giấy trong</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<b>HS1: Nêu định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Giải BT 119</b>
<b>HS2: Giải BT 120</b>
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>* Giaíi BT 149 SBT</b>
<b>Y/c HS cả lớp làm bài sau đó gọi 2</b>
<b>hs lên bảng giải. Hãy cho biết thế</b>
<b>nào là số nguyên tố, hợp số?</b>
<b>Hãy xét xem mỗi số hạng là số</b>
<b>nguyên tố hay hợp số? Vì sao? Cả</b>
<b>2 số hạng đều cùng chia hết cho</b>
<b>số nào?</b>
<b>* Cho HS giaíi BT 120/47 SGK </b>
<b>Thay chữ số vào dấu * để được</b>
<b>số nguyên tố :</b>
<b>Để 5* là số ngun tố thì * có</b>
<b>thể là những số nào?</b>
<b>Lập luận : * không thể là những</b>
<b>số nào?</b>
<b>(Hd: * không thể là số chẵn, số 5,</b>
<b>Hãy thử tiếp từng trường hợp</b>
<b>còn lại rồi mới kết luận được)</b>
<b>* Cho HS làm BT 121</b>
<b>a) Tìm số tự nhiên k để 3.k là số</b>
<b>nguyên tố </b>
<b>Nếu k>1 thì 3.k có phải là số ng.</b>
<b>tố khơng? Vì sao? </b>
<b>Câu b) Y/c HS tự trả lời (tương tự)</b>
<b>* Cho HS làm BT 122: Cho HS hoạt</b>
<b>động nhóm thảo luận để xét tính</b>
<b>đúng, sai của các phát biểu trong</b>
<b>SGK</b>
<b>a) Có 2 số tự nhiên liên tiếp đều</b>
<b>là số nguyên tố </b>
<b>b) Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số</b>
<b>nguyên tố </b>
<b>c) Mọi số nguyên tố đều là số</b>
<b>lẻ</b>
<b>d) Mọi số nguyên tố đều có chữ</b>
<b>số tận cùng là một trong các</b>
<b>a) 5.6.7 + 8.9 Vì cả 2 số</b>
<b>hạng đều chia hết cho 2</b>
<b>nên tổng chia hết cho 2.</b>
<b>Vậy tổng trên là một</b>
<b>hợp số</b>
<b>b) Hiệu 5.7.9.11 - 2.3.7 là</b>
<b>một số nguyên tố vì cả</b>
<b>số bị trừ và số trừ</b>
<b>khơng có ước chung nào</b>
<b>Để 5* là số ngun tố</b>
<b>thì * có thể là : 3, 9. Để</b>
<b>9* là số nguyên tố thì *</b>
<b>chỉ có thể là : 7</b>
<b>Đọc đề BT 121</b>
<b>Nếu k > 1 thì số 3.k</b>
<b>ngồi 2 ước là 1 và chính</b>
<b>nó nó cịn có thêm ước</b>
<b>khác là k, 3 )</b>
<b>- Câu a Đúng, đó là số 2</b>
<b>và 3</b>
<b>b) Âụng: âọ l 3, 5, 7</b>
<b>c) Sai vì số 2 là số</b>
<b>nguyên tố nhưng không</b>
<b>phải là số lẻ</b>
<b>chữ số 1, 3, 7, 9</b>
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện tập, củng cố</b></i>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập. Rồi gọi hai học </b>
<b>sinh lên bảng làm </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập. Rồi gọi hai học </b>
<b>sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Dặn dị</b></i>
<i><b>Tn : 9</b></i>
<i><b>TiÕt : 27</b></i> <b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ<sub>NGUYÊN TỐ</sub></b>
<b>Soản : ...</b>
<b>....</b>
<b>Giaíng: ...</b>
<b>..</b>
<b>I/MỤC TIÊU: HS hiểu được thế nào là phân tích một số ra </b>
<b>thừa số nguyên tố; biết phân tích một số ra thừa số nguyên </b>
<b>tố trong các trường hợp đơn giản, biết dùng dạng luỹ thừa </b>
<b>để viết gọn dạng phân tích; biết vận dụng linh hoạt các </b>
<b>II/CHUẨN BỊ: *GV: SGK, SBT, bảng phụ hoặc đèn chiếu</b>
<b>*HS : giấy trong, bút dạ, thước thẳng</b>
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Kiểm tra bài cũ :</b></i><b>Nêu dấu hiệu chia hết cho 3,</b>
<b>cho 2. cho biết số 1578; 225 chia hết cho những số nào trong</b>
<b>các số 2, 3, 5.</b>
<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Tìm hiểu khái niệm phân tích một số ra thừa</b></i>
<i><b>số nguyên tố </b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Làm thế nào để viết một số dưới</b>
<b>dạng tích các thừa số nguyên tố, trong</b>
<b>tiết học hôm nay ta sẽ tìm hiểu vấn</b>
<b>đề này.</b>
<b>Số 300 có thể viết được dưới dạng</b>
<b>tích của hai thừa số > 1 được hay</b>
<b>không? (Y/c mỗi HS tự làm theo cách</b>
<b>của mình vào giấy nháp.)</b>
<b>Nếu thừa số nào cịn có thể viết</b>
<b>tiếp tương tự thì các em lại tiếp tục</b>
<b>việc làm đó đến khi các thừa số đều</b>
<b>không thể viết tiếp được nữa mới</b>
<b>thôi.</b>
<b>Gọi ba HS đọc kết quả. Các em hãy xem</b>
<b>các thừa số ở kết quả, chúng là</b>
<b>những số gì?</b>
<b>(Tất cả đều là số nguyên tố, nếu còn</b>
<b>một TS nào là hợp số là làm chưa</b>
<b>đúng) Hãy so sánh các kết quả .</b>
<b>Như vậy ta đã phân tích số 300 ra thừa</b>
<b>số nguyên tố.</b>
<b>Vậy phân tích một số ra thừa số</b>
<b>nguyên tố là gì?</b>
<b>1. Phân tích một số</b>
<b>ra thừa số ngun </b>
<b>tố là gì?</b>
<b>300 = 3.100</b> <b>= </b>
<b>3.10.10</b>
<b> = 3.2.5.2.5 </b>
<b>300 = 6.50 = 2.3.25.2</b>
<b> = 2.3.5.5.2 </b>
<b>Các kết quả đều </b>
<b>giống nhau nếu </b>
<b>không xét đến thứ </b>
<b>ÂN: SGK HS ghi</b>
<b>Chuï yï : SGK HS ghi</b>
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>: Tìm hiểu cách phân tích một số ra thừa số ngun
tố
<b>GV giới thiệu ngồi cách phân tích </b>
<b>như trên ta cịn có thể phân tích </b>
<b>theo cách khác: </b>
<b>HD HS vẽ một đoạn thẳng bên phải </b>
<b>số cần phân tích rồi thực hiện: </b>
<b>Lần lượt chia số cần phân tích cho</b>
<b>2, cho 3, cho 5, 7 ... ( chỉ chia cho các </b>
<b>số nguyên tố ) để xem nó chia hết </b>
<b>cho số nào; nếu chia hết ta ghi vào </b>
<b>bên phải và ghi thương dưới số cần</b>
<b>2. Cách phân tích một </b>
<b>số ra thừa số nguyên </b>
<b>tố :</b>
<b>300 2</b> <b>420 2</b>
<b>150 2</b> <b>210 2</b>
<b> 75 3</b> <b>105 3</b>
<b> 25 5</b> <b> 35</b> <b>5</b>
<b> 5</b> <b>5</b> <b> 7</b> <b>7</b>
<b> 1 </b> <b> 1</b>
<b>phân tích, rồi cứ tiếp tục q </b>
<b>trình trên cho đến khi được số </b>
<b>cuối cùng là 1</b>
<b>Hãy phân tích số 420 theo cách khác</b>
<i><b> = 2</b><b>2</b><b><sub>.3.5</sub></b><b>2</b></i>
<i><b>420 = 2</b><b>2</b><b><sub>.3.5.7</sub></b></i>
<b>Hãy nêu nhận xét các kết quả phân</b>
<b>tích </b> <b>Nhận xét: SGK </b>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 1. Rồi gọi hai học </b>
<b>sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b>
<b>Làm các BT 126-128 trang 50 SGK.</b>
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<i><b>TuÇn : 10</b></i>
<i><b>TiÕt : 28</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>+HS được củng cố kiến thức về các dấu hiệu chia hết, ước </b>
<b>và bội. </b>
<b>+Rèn luyện kỹ năng phân tích một số ra thừa số ngun tố, </b>
<b>tìm ước (viết tập hợp các ước) của một số</b>
<b>II/CHUẨN BỊ: * GV: SGK, SBT, bảng phụ </b>
<b>* HS : Bảng con </b>
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>: Kiểm tra bài cũ :
<b>Gọi 2 HS giải BT 127 sau khi </b>
<b>trả lời câu hỏi: Thế nào là </b>
<b>phân tích một số ra thừa số </b>
<b>nguyên tố?</b>
<b>HS3: Giaíi BT 128: a = 23<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub></b>
<b>Các số 4, 8, 11, 20 là ước của </b>
<b>a</b>
<b>Số 16 không là ước của a</b>
<b>225 = 32<sub>.5</sub>2<sub> (chia hết cho các số </sub></b>
<b>ngtố 3,5)</b>
<b>1800=23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub>(chia hết cho các </sub></b>
<b>số ngtố 2,3,5)</b>
<b>1050= 2.3.52<sub>.7(chia hết cho các </sub></b>
<b>số ngtố 2,3,5,7)</b>
<b>3060 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5.17(chia hết cho </sub></b>
<b>các số ngtố 2,3,5,17)</b>
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i>Luyện tập
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>*Y/c HS laìm BT 129/50 SGK </b>
<b> Hãy viết tất cả các ước của</b>
<b>a, b, c Với</b>
<b>a = 5.13 ; b = 25<sub> ; c= 3</sub>2<sub>.7</sub></b>
<b>* GV hướng dẫn HS làm BT 130:</b>
<b>với mỗi số em hãy xét xem nó</b>
<b>chia hết cho số nguyên tố nào.</b>
<b>Gọi 4 HS lên bảng phân tích các</b>
<b>số ra thừa số nguyên tố, các</b>
<b>HS còn lại làm vào vở BT</b>
<b>GV kiểm tra bài làm của một </b>
<b>số HS</b>
<b>Y/c HS nhận xét các bài làm </b>
<b>trên bảng</b>
<b>* HD HS làm BT 131 rồi gọi 2 HS</b>
<b>lãn</b> <b>bng</b> <b>lm:</b>
<b>129:Tất cả các ước của a là : 1, </b>
<b>5, 13, 65</b>
<b>Tất cả các ước của b là : 1, 2, 4, </b>
<b>8, 16, 32</b>
<b>Tất cả các ước của c là : 1, 3, 7, </b>
<b>9, 21, 63</b>
<b>BT 130 : Phân tích các số ra thừa </b>
<b>số nguyên tố :</b>
<b>51 = 3.17 75 = 3.52</b>
<b>42 = 2.3.7 30 = 2.3.5</b>
<b>BT 131: Hai số có tích bằng 42 là </b>
<b>2 và 21 hoặc 6 và 7 hoặc 3 và 14 </b>
<b>hoặc 1 và 42</b>
<b>Hãy xét dạng phân tích của</b>
<b>các số đã cho ở phần trên</b>
<b>(BT130)</b>
<b>* BT 132: Muốn số bi được</b>
<b>xếp đều vào các túi thì số</b>
<b>túi phải như thế nàovới tổng</b>
<b>số bi? </b>
<b>Các ước của 28 là ? </b>
<b>ca 28</b>
<b>Vậy Tâm có thể xếp 28 viên bi </b>
<b>vào 1, 2, 4, 7, 14, 28 túi</b>
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện tập, củng cố</b></i><b> </b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 133 . Rồi gọi hai </b>
<b>học sinh lên bảng làm </b>
<b>?111 chia hết cho số nguyên tố nào? </b>
<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Dặn dò</b></i>
<b>- Làm lại các BT còn lại ở trang 50 SGK, Làm thêm BT 161, 162 </b>
<b>SBT</b>
<b>Các BT 129, 130 y/c tìm tập hợp các ước của một số, Liệu </b>
<b>việc tìm các ước đó đã đầy đủ hay chưa, muốn biết chắc </b>
<b>chắn điều đó các em hãy đọc thêm phần có thể em chưa biết</b>
<b>trang 51</b>
<i><b>Tn : 10</b></i>
<i><b>TiÕt : 29</b></i> <b>ƯỚC CHUNG V BỘI CHUNG</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Giaíng: ...</b>
<b>....</b>
<b>I/MỤC TIÊU: HS nắm được định nghĩa ước chung, bội </b>
<b>chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp, KN : </b>
<b>biết tìm ước chung, bội chung của 2 hay nhiều số bằng </b>
<b>cách liệt kê, biết sự dụng kí hiệu </b>
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>* GV: SGK, SBT, bảng phụ </b>
<b>* HS : Bút dạ, giấy trong</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>Nêu cách tìm các ước của một số, Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(12)</b>
<b>Nêu cách tìm bội của một số, Tìm B(4); B(6); B(3)</b>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm Ước chung</b></i>
<b> GV</b> <b>HS</b>
<b>GV Chỉ vào phần tìm ước</b>
<b>của HS1. Hãy cho biết phần</b>
<b>tử nào có mặt ở cả 3 tập</b>
<b>hợp. Ta nói chúng là các</b>
<b>ước chung của 4, 6 và 12</b>
<b>Cho HS trả lời ?1</b>
<b>Xẹt tênh âụng sai</b>
<b>8 </b><b> ỈC(16,40) Â ; 8 </b>
<b>ỈC(32,28) S </b>
<b>1. Ước chung </b>
<b>Ư(4) = { 1, 2, 4}</b>
<b>Ư(6) = { 1, 2, 3, 6}</b>
<b>Ỉ(12)= {1, 2, 3, 4, 6, 12}</b>
<b>ỈC(4,6,12) = {1; 2}</b>
<b>Ta có x </b><b> ƯC(a,b,c) nếu a: x,</b>
<b>b:x và c:x</b>
<i><b>Hoạt động 3 : Tìm bội chung</b></i>
<b>Chỉ vào phần tìm bội của </b>
<b>HS2.</b>
<b>Hỏi tương tự phần trên</b>
<b>Hãy ghi BC(4,6)</b>
<b>2. Bäüi chung</b>
<b>B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;</b>
<b>28 ... }</b>
<b>B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; </b>
<b>30; ...}</b>
<b>BC(4;6) = {0; 12; 24 ... }</b>
<b>Ta có x </b><b> BC(a,b,c) nếu x: a,</b>
<b>x:b và x:c</b>
<i><b> Hoảt âäüng 4: Chụ yï</b></i>
<b>GV vẽ sơ đồ Ven rồi chỉ vào </b>
<b>phần giao nhau và Giới </b>
<b>thiệu giao của 2 Tập hợp </b>
<b>Y/c 2 HS âoüc âënh nghéa trong</b>
<b>SGK </b>
<b>Đọc định nghĩa giao của 2 </b>
<b>Tập hợp </b>
<b>Ghi vào vở định nghĩa giao </b>
<b>của 2 Tập hợp </b>
<b>Gaio của 2 Tập hợp A và B </b>
<b>kí hiệu là </b>
<b>A </b><b> B</b>
<b>Hoạt động 5: Luyện tập, củng cố: Y/c HS đứng tại </b>
<b>chỗ trả lòi BT 134</b>
<b>Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 135 . Rồi gọi </b>
<b>hai học sinh lên bảng làm </b>
<b>- Làm lại các BT 135, 136, 137 trang 53 SGK</b>
<b>IV/RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>Tn: 10</b>
<b>TiÕt : 30</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản : ...</b>
<b>...</b>
<b>Ging: ....</b>
<b>...</b>
<b>I/MUÛC TIÃU: </b>
-HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước
chung và bội chung của hai hay nhiều số.
-Rèn kỹ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của 2 Tập
hợp.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, bng phủ.
* HS : Kiến thức về các dấu hiệu chia hết.
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10')</b>
Ước chung của 2 hay nhiều số là gì? x ƯC(a,b) khi nào ?
Laìm BT 169a, 170a SBT
Bội chung của 2 hay nhiều số là gì? x BC(a,b) khi nào ?
Laìm BT 169b, 170b SBT
<b>Hoạt động 2 : Tổ chức Luyện tập (34')</b>
<i>Dạng 1: Các BT liên quan đến</i>
<i>Tập hợp </i>
BT126: Y/c HS đọc đề
Gọi 2 HS lên bảng mỗi em viết 1
Tập hợp Gọi HS thứ ba viêt Tập
hợp M là giao của 2 Tập hợp A
và B. Y/c HS nhắc lại thế nào là
giao của 2 Tập hợp
Gọi HS thứ 4 dùng kí hiệu để
thể hiện quan hệ giữa tập M
với mỗi t/h A, B
Nhắc lại thế nào Tập hợp con
của 1 Tập hợp
BT127 GV treo đề BT ở bảng phụ
lên
Y/c HS giải BT vào giấy nháp GV
kiểm tra bài làm của một số HS
<i>Dạng 2: BT về tìm ước</i>
GV treo bảng phụ, y/c HS đọc đề
bài BT 138
HS cử đại diện nhóm lên điền
kết quả vào bảng phụ
Hỏi: Tại sao các chia a và c thực
hiện được, cách chai b lại không
thực hiện được?
Trong các cách chia trên cách chia
nào có số bút bi và số vở ở
mỗi phần thưởng là ít nhất ?,
nhiều nhất ?
BT 126:
A = { 0; 6; 12; 18; 24; 30;
36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}
M = A B
a) M = { 0; 18; 36 }
b) M A ; M B
BT 127:
a) A B = { cam, chanh}
b) A B là Tập hợp các
HS vừa giỏi văn vừa giỏi
toán của lớp
c) A B = B
d) A B =
BT 138: HS điền vào bảng
Các HS còn lại nhận xét
Trả lời câu hỏi của GV
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố: </b>
Cho HS làm thêm BT: GV treo đề BT ở bảng phụ lên
Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chia
tổ số nam và số nữ trong các tổ đều như nhau.?
GVHD: Nếu ta chia ra làm 4 tổ thì có thoả mãn y/c cầu của
đề bài khơng? Vì sao?
Vậy số tổ phải là số như thế nào? ( phải thuộc Tập
hợp ước chung của 24 và 18)
Y/c HS cả lớp làm bài tập vào giấy nháp. Rồi gọi 1 học
sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b>
- Lm lải cạc BT 134,135 trang 53 SGK, Laìm thãm BT 171, 172
SBT
<b>TuÇn: 11</b>
<b>TiÕt: 31</b> <b>ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT</b>
<b>Soản: </b>
<b>10/11/07</b>
<b>Giaíng: </b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
-HS hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, nắm
vững qui tắc tìm ƯCLN, biết được thế nào là 2 hay nhiều
số ngun tố cùng nhau.
-Có kỹ năng tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa
số nguyên tố, biế tìm UC thơng qua ƯCLN.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu * HS : bút dạ, giấy trong
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : (9')</b>
HS1: Thế nào là giao của 2 Tập hợp ? Chữa BT 172 SBT
HS2: Thế nào là ƯC của 2 hay nhiều số? Chữa BT 171 SBT
<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm ƯCLN(10')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
+GV nãu vê dủ 1:
Tìm các Tập hợp : Ư(12); Ư(30);
ƯC(12;30)
Tìm số lớn nhất trong Tập hợp
ƯC(12;30)
+GV Giới thiệu ƯCLN và kí hiệu
Hãy nêu nhận xét về quan hệ
giữa ƯC và ƯCLN trong vớ d
trờn
+Haợy tỗm ặCLN(5;1);
ặCLN(12;30;1) GV nóu chuï yï
+HS hoảt âäüng nhọm
laìm vd1
Số lớn nhất trong T/h
ƯC(12;30) là 6
+Đọc phần đóng khung
trong SGK
+Nhận xét :
Tất cả các ƯC của 12 và
30 đều là ước của
ƯCLN(12;30)
ỈCLN(a;1)= 1;
ỈCLN(a,b,1) = 1
<b>Hoạt động 3 : Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra </b>
<i><b>thừa số nguyên tố </b></i>
+Việc tìm ƯCLN như phần trên là
khá dài dòng, trong thực tế
người ta thường tìm ƯCLN theo các
khác một cách ngắn gọn hơn,
nhanh hơn như sau:
GV thông qua 1 ví dụ cụ thể
hướng dẫn HS từng bước
phương pháp tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa số
nguyên tố
Với mỗi bước GV nêu tên ( nội
dung việc làm) rồi y/c HS tự làm
Qua ví dụ trên các em thấy việc
Vê duỷ 2: Tỗm ÆCLN(36;
84;168)
Bước 1: Hãy phân tích
các số ra thừa số
nguyên tố :
36 = 22<sub>.3</sub>2<sub>84 =2</sub>2<sub>.3.7 </sub>
168 =23<sub>.3.7</sub>
B2: Các thừa số
chung : 2; 3
B3: Lập tích các thừa
số đã chọn,
tìm ƯCLN theo PP mới có mấy
bước, Y/c mỗi HS nêu lại 1 bước
+Cho HS đọc qui tắc trong SGK
Y/c HS làm ?2 Từ đó GV nờu 2 chỳ
ý a v b
ặCLN(12;30) = 22<sub>.3 = 12</sub>
Tỗm ÆCLN(12;30)
12 = 22<sub>.3</sub> <sub>30 = 2.3.5</sub>
ÆCLN(12;30) = 2.3 = 6
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu cách tim ước chung thơng qua tìm</b>
<i><b>ƯCLN</b></i>
Nhắc lại nhận xét ở mục 1 về quan hệ giữa các UC của 12
và 30 với ƯCLN(12,30)
Vận dụng nhận xét đó hãy tìm ƯC(12,30)
<b>+KL: Vậy để tìm các ƯC của nhiều số ta làm như thế </b>
<b>nào? </b>
Y/c HS đọc 3 lần phần chữ đậm trong SGK ( Khuyến khích
khơng nhìn SGK )
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 139 . Rồi gọi hai
học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò - Làm các BT 139 -> 143 trang 56 </b>
<b>SGK</b>
<b>Tn: 11</b>
<b>TiÕt: 32</b> <b>LUYỆN TẬP 1</b>
<b>Soản: </b>
<b>10/11/07</b>
<b>Ging: </b>
-HS được củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số ; biết
tìm ƯC thơng qua tỡm CLN.
-Reỡn kyợ nng tỗm ặC thọng qua tỗm ỈCLN
-Rèn cho HS biết quan sát tìm tịi đặc điểm các BT để tìm
nhanh, chính xác
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, bảng phụ
* HS : giấy nháp, bảng con
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :(9')</b>
-HS1: Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ. Làm
BT 139c
-HS2: Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1,
Làm BT 140a
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập (35')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
Cho HS laìm BT 142
Hãy nhắc lại cách tìm ƯC
thơng qua tìm ƯCLN
Sau khi tìm được ƯCLN(16,24)
= 23 <sub>= 8 ta tìm các UC của 16 và</sub>
24 như thế nào?
Hướng dẫn tương tự cho các
câu b, c
Gọi 2 HS lên bảng giải; Y/c HS
còn lại giải BT vào giấy nháp
GV kiểm tra bài làm của một
số HS
Cho HS đọc đề BT 143
Số a cần tìm là số như thế
nào để nó thoả mãn cả 3 đk
như đề nêu?
420 : a vậy a là gì của 420?
Y/c HS đọc đề BT 145. Để HS
dễ suy luận GV lấy 1 ví dụ
đơn giản : Giả sử tấm bìa có
kích thước 8cm và 10cm, vậy
BT 142: Tìm ƯCLN rồi tìm
ƯC
a) 16 = 24<sub>24 = 2</sub>3<sub>.3</sub>
ỈCLN(16,24) = 23 <sub>= 8</sub>
ỈC(16;24) = { 1; 2; 4; 8 }
b) 180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>. 5 234 =</sub>
2.32<sub>.13</sub>
ỈCLN(180;234) = 2.32<sub> = 18</sub>
ỈC(180;234) = { 1;2;3;6;9;18
}
c) 60 = 22<sub>.3.5 90 = 2.3</sub>2<sub>.5</sub>
135 = 33<sub>.5</sub>
ỈCLN(= 3.5 = 15
ỈC(60;90;135) = {1; 3; 5;
15 }
BT 143: Số a lớn nhất thoả
mãn 420 : a và 700 : a vậy
a chính là ƯCLN(420;700)
420 = 22<sub>.3.7.5 700 = 2</sub>2<sub>.5</sub>2<sub>.7</sub>
ỈCLN(420;700) = 22<sub>.5.7 =</sub>
140. Vậy a=140
ta có thể cắt ra thành các
tấm bìa HV kích thước bao
nhiêu để khơng cịn mảnh nào
thừa? (2) . Số 2 là gì của 8 và
10
Vậy với BT 145 ta cần tìm gì?
cạnh HV phải thuộc
ƯC(75;105). Độ dài lớn
nhất bằng ƯCLN(75;105)
75 = 3.52 <sub>105 = 3.5.7</sub>
ƯCLN(75;105) = 3.5 = 15
Vậy cạnh HV lớn nhất cắt
ra được là 15cm
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố: </b>
-Nhắc lại cách tìm ƯC của các số. Nêu qui tắc tìm ƯCLN
-Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 144 . Rồi gọi hai
học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b>
- Lm lải caïc BT 146 - 148 trang 57 SGK, Lm thãm BT 177,178
SBT
<b>Tn: 11</b>
<b>TiÕt: 33</b> <b>LUYỆN TẬP 2</b>
<b>Soản: </b>
<b>10/11/07</b>
<b>Giaíng: </b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
HS được củng cố kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ước
chung thơng qua ƯCLN, rèn kỹ năng tính tốn, phân tích ra
thừa số nguyên tố, tìm ƯCLN
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, bảng phụ.
* HS : giấy nháp, bảng con.
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :(10')</b>
-HS1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số
nguyên tố Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 480: a và 600 :
a
-HS2: Nêu cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN. Tìm ƯCLN rồi tìm
ƯC(126;210;90)
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập (33')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
Cho HS laìm BT 146
Số x như thế nào để thoả mãn
112:x và 140:x
Làm thế nào để tìm ƯC(112;140)
Vậy x bằng bao nhiêu (chú ý x
còn phải thoả mãn Đ/k nào nữa?)
BT 147: Gv tổ chức cho HS hoạt
động nhóm
Gọi số bút trong mỗi hộp là a,
theo đề bài ta có a là ước của 28
hay 28 : a ; a là ước của 36 (hay
36:a) và a>2
Lan mua bao nhiãu họỹp buùt chỗ
maỡu ?
Mai mua bao nhiãu họỹp buùt chỗ
maỡu ?
GV kim tra một số bài làm của
HS
BT 148: Y/c HS đọc đề
Số tổ phải là số như thế nào?
Số tổ nhiều nhất phải là gì?
(là ƯCLN(48;72) )
Y/c HS giải BT vào giấy nháp GV
Để x thoả mãn 112:x và
140:x thì x phải thuộc
ƯC(112;140)
112 = 24<sub>.7</sub> <sub>140 = 2</sub>2<sub>.5.7</sub>
ỈCLN(112;140) = 22.7 =
28
ỈC(112;140) =
{ 1;2;4;7;14;28}
Vì 10<x<20 nên x = 14
HS hoạt động theo nhóm
Từ câu a => a
ỈC(28;36) v a>2
ỈCLN(28;36) = 4
ỈC(28;36) = {1; 2; 4 }
Vỗ a>2 => a = 4
Lan mua 7 họỹp buùt, Mai
mua 9 häüp
Số tổ phải thuộc
ƯC(48;72)
kiểm tra bài làm của một số HS
và chấm điểm 3-5 HS 48 : 24 = 2 (nam)72 : 24 = 3(nữ)
<b>Hoạt động 3 : Củng cố: </b>
-Nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN, cách tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò </b>
<b>-</b>Làm các BT 182 -> 186 SBT
<b>TuÇn: 12</b>
<b>TIÕt: 34</b> <b>BỘI CHUNG NHỎ NHẤT</b>
<b>Soản: </b>
<b>17/11/07</b>
<b>Giaíng: </b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
-HS hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều số, biết
-Biết phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa tìm
ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số.
-Biết tìm BCNN của hai hay nhiều số trong các trường hợp
đặc biệt.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, bng phủ
* HS : Kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố,
khái niệm BC
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :(10')</b>
-HS1: Thế nào là BC của hai hay nhiều số; x BC(a;b) khi
naỡo?. Tỗm BC(4,6)
-Gii thiu vo bài mới: Dựa vào kết quả bạn vừa tìm
được em hãy chỉ ra số khác 0 nhỏ nhất là BC của 4 và 6. GV
Giới thiệu số đó được gọi là BCNN của 4 và 6
Hoạt động 2 : Thế nào là BCNN?
<b>GV</b> <b>HS</b>
Qua phần Giới thiệu ở trên em
nào cho biết thế nào là BCNN
của hai hay nhiều số?
Y/c vài HS nhắc lại ĐN
Tìm thêm các BC khác của 4 và 6
Em có nhận xét gì v cỏc s
ny?
Tỗm BCNN(15,1) ; BCNN(20,1)
Từ đó suy ra tổng quát :
BCNN(a,1) =?
Bội Chung Nhỏ Nhất của
hai hay nhiều số là số
nhỏ nhất khác 0 trong
tập hợp các bội chung
của các số đó
Nhận xét: Tất cả các BC
của 4 và 6 đều là Bội
của BCNN(4,6)
Chuï yï: BCNN(a,1) = a
BCNN(a,b,1) = BCNN(a,b)
<b>Hoạt động 3 : Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra </b>
<i><b>thừa số nguyên tố </b></i>
Nhắc lại các bước tìm ƯCLN của
hai hay nhiều số
Bây giờ ta tìm hiểu cách tìm
BCNN(8,18,30)
Ở đây bước 1 ta cũng làm hoàn
toàn như vậy
Hãy thực hiện bước 1
Bước 2 ở đây ta cần tìm cả TS
chung và riêng
Hãy lập tích các TS đó mỗi TS
Vê duû 2: Tỗm
BCNN(8,18,30)
8=23 ; 18 = 2.32 ; 30 =
2.3.5
Các thừa số chung và
riêng: 2,3,5
BCNN(8,18,30) = 23.32.5
= 360
lấy với số mũ <i>lớn nhất </i>của nó.
Đó chính là BCNN(8,18,30)
Vậy qua ví dụ đó em nào có thể
phát biểu qui tắc tìm BCNN của hai
hay nhiều số Cho HS làm ? /58
Tìm BCNN(8;9), hai số 8 và 9 được
gọi là hai số thế nào? (nguyên tố
cùng nhau), nhắc lại thế nào là 2
số ngtố cùng nhau? Y/c HS tìm
BCNN(12,16,48)
Nhận xét về số 48 với hai số còn
lại (là bội)
Trường hợp này BCNN của chúng
bằng bao nhiêu?
a)Trường hợp các số
đã cho đôi một nguyên
tố cùng nhau
b)Trường hợp số lớn
nhất chia hết cho cỏc
s cũn li:
VD: Tỗm BCNN(12,16,48)
Vỗ 48: 12 vaì 48 : 16 nãn
<b>Hot õọỹng 4 : Cch tỗm BC thọng qua tỗm BCNN</b>
-Nhc li nhn xột sau phn 1; từ đó em nào có thể nêu
các tìm bội chung của 2 hay nhiều số? : Ghi cách tìm BC theo
SGK
<b>Hoạt động 5: Củng số </b>
-Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị: </b>
-Lm cạc BT 149 - 152 trang 59 SGK.
<b>Tn: 12</b>
<b>TiÕt: 35</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản: </b>
<b>17/11/07 </b>
<b>Ging: ...</b>
<b>...</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
-HS được củng cố, khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN,
biết tìm BC thơng qua tìm BCNN.
-Vận dụng tim BC và BCNN vào trong các bài toán thực tế
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, bng phủ
* HS : Kiến thức về phân tích một số ra thừa số
ngun tố, tìm BCNN
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra 15'</b>
-Câu 1: Cho các số : 32; 720; 45. những số nào chia hết:
a) cho 2; b) cho 3; c) cho 5; d) cho 9 e) cho caí 2; 3; 5 vaỡ 9
-Cỏu 2: Tỗm BCNN(60,72)
<i><b>P N VAè BIU IM</b></i>
-Cõu 1 (5đ) Mỗi câu nhỏ 1 điểm, các câu a,b,c,d mỗi câu 2 số;
câu e 1 số
-Câu 2 (5đ) phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố 1đ x 2 =
2đ
Chọn ra các thừà số đúng : 1 đ; lập tích đúng 1 đ; kết
luận đúng BCNN : 1đ
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập 30'
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
Cho HS đọc đề BT 152: Số a
thoả mãn a:15 và a:18 thì a là
số như thế nào? Để thoả
thêm a là số nhỏ nhất khác 0
thì a là gì?
Để tìm BCNN trước hết ta làm
gì?
Gi 1 HS lãn bng gii
* Để tìm các BC nhỏ hơn 500
của 30 và 45 ta làm thế nào?
Nêu hướng giải
Trước hết hãy BCNN(30,45).
Để tìm BCNN(30,45) ta phải
làm gì?
Cho HS đọc đề BT 154: Để có
thể xếp được hàng 2 thì số
HS phải là số như thế nào?
Để có thể xếp hàng 2, hàng
3, hàng 4 và hàng 8 đều vừa
đủ hàng thì số HS phái là số
BT 152: Số a thoả mãn a:15
BCNN(15,18) = 2.32<sub>.5 = 90</sub>
Vậy số a cần tìm là 90
BT 153: Phân tích các số ra
thừa số ng. tố
30 = 2.3.5 45 = 32<sub>.5</sub>
BCNN(30,45) = 2.32<sub>.5 = 90 </sub>
BC(30,45) ={0,90,180,270,
360,450,540..}
Các số cần tìm là : 0,
90,180, 270, 360, 450
BT 154: Vì số HS của lớp khi
xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4
và hàng 8 đều vừa đủ nên
số HS là BC của 2,3,4,8
như thế nào? Cách tìm
BC(2,3,4,8);
Trước hết hãy tìm
Cho HS hoạt động nhóm để
điền vào các ô trống trong
bảng ở BT 155 và so sánh tích
BCNN(a,b) . ƯCLN(a,b) với tích
a.b
Cóï 2 nhóm cùng làm một
cặp số để so sánh đối chiếu
Hãy so sánh 2 tích theo y/c của
đề
BCNN(2,3,4,8)
2 = 2 ; 3 = 3 ; 4 = 22<sub> ; 8 = 2</sub>3
BCNN(2,3,4,8) = 23<sub>.3 = 24</sub>
=> BC(2,3,4,8) =
{0,24,48,72,... }
Vì số HS trong khoảng 34-60
nên số HS lớp 6C là : 48
bạn
HS hoạt động nhóm để
tìm ƯCLN, BCNN rồi điền
vào bảng
KL: ỈCLN(a,b).BCNN(a,b) =
a.b
<b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>
-Nêu cách tìm BC của hai hay nhiều số. Qui tắc tìm BCNN của
hai hay nhiều số?
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò- Làm các BT 150; 151 trang 59 SGK</b>
- Soạn trước 5 câu hỏi ôn tập chương I vào vở
<b>Tn: 12</b>
<b>TiÕt: 36</b> <b>LUYỆN TẬP 2</b>
<b>Soản: </b>
<b>17/11/07</b>
<b>Ging: </b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
-HS được củng cố và khắc sâu kiến thức BCNN và BC thơng
qua BCNN.
-Rèn kỹ năng tính tốn, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong
trường hợp cụ thể. Vận dụng tìm BC và BCNN vào trong
các bài toán thực tế đơn giản.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, bảng phụ
* HS : Bút dạ, giấy trong.
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :(10')</b>
HS1: Phát biểu qui tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn
hơn 1, Làm BT 189 SBT
HS2: So sánh qui tắc tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều
số lớn hơn 1. Làm BT190
<i><b>Hoạt động 2 : tổ chức Luyện tập (28')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
Cho HS làm BT 156: Tìm số tự
nhiên x biết rằng x: 12; x: 21; x:
28 và 150 < x < 300
Để x thoả mãn 3 đ/k đầu thì x
phải là số như thế nào ? Cách
tìm BC(12;21;28)?
Sau khi tìm được BCNN ta tìm BC
như thế nào?
Y/c HS giải BT vào giấy nháp GV
BT 157: hướng dẫn HS phân tích
đề tốn
Sau thời gian bao lâu thì bạn An
trực trở lại? Cịn bạn Bảo? Đó
là những số gì?
Để thoả mãn là ngày đó cả 2
bạn cùng trực thì khoảng thời
gian đó là số gì?
thời gian ít nhất bằng số gì?
BT 158: So sánh bài này với bài
157 có gì khác ?
Y/ c HS phân tích để giải BT
Mỗi người trồng 8 cây vậy số
cây trồng được là số như thế
BT 156: Để x thoả mãn x:
12; x: 21; x: 28 thì x phải
là BC của 12,21 và 28
Trước hết ta tìm
BCNN(12;21;28)
12 = 22<sub>.3 21 = 3.7 28</sub>
= 22<sub>.7</sub>
BCNN(12,21,28) = 22<sub>.3.7 =</sub>
84
BC(12,21,28) = {0; 84 ;
168; 336 ...}
Vỗ 150 < x < 300 nãn x =
168
BT 157:
Sau a ngày hai bạn lại
cùng trực nhật
a laì BCNN(10,12)
10 = 2.5 12 = 22<sub>.3</sub>
BCNN(10,12) = 22<sub>.3.5 = 60</sub>
Vậy sau ít nhất 60 ngày
thì 2 bạn lại cùng trực
nhật
BT 158: Số cây mỗi đội
phải trồng là
no?
Só cây hai đội trồng bằng nhau
=> số cây phải như thế nào?
Nhận xét về 2 số 8 và 9, => a
=?
Gọi số cây mỗi đội
phải trồng là a
Ta cọ a BC(8,9) v 100<
a < 200
Vì 8 và 9 là 2 số nguyên
tố cùng nhau nên
BCNN(8,9) = 8.9 = 72
Maì 100<a<200 => a =
144
<b>Hoạt động 4 : Củng cố: </b>
-Nhắc lại cách tìm BCNN, ƯCLN trong các trường hợp đặc
biệt
-Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, trong trường hợp
này BCNN của chúng bằng?
-Khi số lớn nhất chia hết cho các số cịn lại thì : ƯCLN=?
BCNN=?
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò </b>
-Soạn các câu hỏi ơn tập chương cịn lại
- Làm lại các BT 169 - 163 phần ôn tập chương trang 63 SGK
<b>Tn: 13</b>
<b>TiÕt: 37</b> <b>ƠN TẬP CHƯƠNG I (T1)</b>
<b>Soản: </b>
<b>24/11/07</b>
<b>Ging: </b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
-Ơn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính
cộng trừ, nhân, chia, luỹ thừa.
-Vận dụng các kiến thức trên vào giải BT về thực hiện
các phép tính, tìm số chưa biết
-Rèn kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng, nhanh và trình bày
khoa học
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, bảng phụ hoặc đèn chiếu
* HS : Soạn trước trả lời 10 câu hỏi ôn tập và ôn tập từ câu
1-> 5, bút dạ, giấy trong
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Ôn tập Lý thuyết :(15')</b>
Câu 1: Gọi 2 HS lên bảng: Viết dạng tổng quát t/c giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đ/v phép cộng. Phép
cộng và phép nhân cịn có tính chất gì?
Câu 2: Nêu đ/n luỹ thừa an<sub> = ... (Gọi HS lên bảng ghi)</sub>
Câu 3: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Câu 4: Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
Câu 5: Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c chia hết của
một tổng
<i><b>Hoạt động 2 : Giải Bài tập</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
BT 159: GV in phiếu học tập để
HS lần lượt điền vào ô trống
Bài 160: Y/c HS nhắc lại thứ tự
thực hiện các phép tính
Goüi 2 HS lãn baíng giaíi
Y/c HS giải BT vào giấy nháp GV
kiểm tra bài làm của một số HS
Qua BT này ta cần lưu ý:
- Thứ tự thực hiện các phép
tính
- thực hiện đúng qui tắc nhân
chia hai luỹ thừa cùng cơ số; tính
nhanh bằng cách AD t/c PP
Bài 161 SGK : Tìm số tự nhiên x
biết:
a) 219 - 7(x+1) = 100
Gọi 1 HS lên bảng, các HS còn lại
làm trên giấy trong
Lấy một số bài làm chiếu lên
để các HS khác nhận xét
HS điền kết quả lần
lượt là :
0 , 1 , n , n , 0 , n , n
HS1 laìm cáu a,c
a) 204 - 84:12 c) 56:53
= 204 - 7 = 53 + 25
= 197 = 125
+ 32
= 157
HS2 laìm cáu b,d
b) 15.23<sub> +4.3</sub>2<sub> - 5.7 d)</sub>
164.53 + 47.164
= 120 + 36 - 35 =
164(53 + 47)
= 121
=164.100 =16400
2 HS lên bảng, cả lớp làm
trên giấy trg
BT 162: Từ đề bài hãy ghi bằng
kí hiệu: ghi lại các phép tính
theo đề bài
Nhân "nó" với 8 nghĩa là nhân gì
với 8?
7(x+1) = 219
-100
7(x+1) = 119
x+1 = 119 : 7 =
17
x = 17-1 =
16
b) HS giaíi ÂS : x = 11
BT 162: (3x - 8 ) : 4 = 7
3x - 8 = 7.4 =
28
3x = 28 + 8 =
36
x = 36 : 3 = 12
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố </b>
Cho HS hoạt động nhóm giải BT đố 163
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò</b>
-Trả lời tiếp các câu hỏi ơn tập cịn lại và nhớ học kỹ
- Làm lại các BT 164 - 169 trang 63,64 SGK
<b>Tn: 13</b>
<b>TiÕt: 38</b> <b>ƠN TẬP CHƯƠNG I (T2)</b>
<b>Soản : </b>
<b>24/11/07</b>
<b>Ging: </b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
-Ơn lại các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố , hợp số, ƯC,
BC, ƯCLN, BCNN.
-Rèn luyện kỹ năng tính tốn vận dụng các kiến trên vào
giải các BT thực tế
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: Đèn chiếu, bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9; và 2 qtắc tìm BCNN; ƯCLN
* HS : bút dạ, giấy trong
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : Ôn tập Lý thuyết :(15')</b>
Câu 6: Hãy so sánh các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, có những điểm
nào giống nhau, điềm nào khác nhau? Sau đó GV dùng bảng 2 để tổng
kết về các dấu hiệu chia hết
<b>CHIA HẾT CHO</b> <b>DẤU HIỆU</b>
<i><b>2</b></i> <b>Chữ số tận cùng là số</b>
<b>chẵn</b>
<i><b>5</b></i> <b>Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5</b>
<i><b>9</b></i> <b>Tổng các chữ số chia hết</b>
<i><b>cho 9</b></i>
<i><b>3</b></i> <b>Tổng các chữ số </b> <i><b>chia hết</b></i>
<i><b>cho 3</b></i>
Câu 7: Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Viết các số
nguyên tố < 50; các hợp số <23
Chú ý: Khi phân tích một số ra thừa số ngun tố thì ở KQ
tuyệt đối khơng được chứa hợp số
Gọi 3 HS lên bảng viết câu trả lời cho các câu hỏi ôn tập 8
-10
<i><b>Hoạt động 2 : Giải bài tập (25')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
BT 163: Chiếu đề BT lên
Cho HS thảo luận nhóm tìm
Chiếu KQ làm bài của một
số nhóm lên
BT 164: Gọi HS lên bảng làm
GV chuẩn bị sẵn lời giải
đúng để đưa lên
BT 165Y/c HS giải trên giấy
trong rồi lấy một số bài
chiếu lên đèn chiếu, cả lớp
nhận xét
ĐS lần lượt là : 18, 33, 22, 25
Vì số "giờ" khơng thể vượt
quá 24
Chiều cao lúc đầu phải lớn
hơn lúc sau)
164/ a) 1001 : 11 = 91 = 7.13
b) 225 = 32<sub>.5</sub>2
c) 900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> d) 112</sub>
= 24<sub>.7</sub>
B165 a) vỗ 747: 9 vaỡ
747>9
235 P vỗ 235: 5 vaì 235>5;
97 P
Gọi 2 HS lên làm BT 166: Viết
tập hợp bằng cách liệt kê
các phtử thoả mãn các y/c
của đề.
Y/c HS đọc kỹ đề BT 167 và
làm vào vở BT
Số sách là số như thế nào?
<b>c)</b> b P vì b là số chn >2
(tng hai s l)
<b>d)</b>c P vỗ c = 2.(30 - 29) = 2
BT 167: Gọi số sách là a
( 100 < a < 150) thì
a : 10, a : 12, a : 15 => a
BC(10,12,15)
BCNN(10,12,15) = 22<sub>.3.5 = 60</sub>
a { 0; 60; 120; 180; 240...}
Do 100 a 150 nãn a = 120
Vậy số sách là 120 quyển
<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>
-Nhắc lại đ/n số nguyên tố, hợp số;
-Đ/n ước và bội . Cách tìm BC, tìm BCNN. Cách tìm ƯC, ƯCLN
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị </b>
-Xem lại các BT đã giải trong phần ơn tập và làm các BT còn
lại, Làm thêm BT 207-210 SBT.
-Học thật vững lý thuyết để làm tốt bài ktra 1 tiết
<b>TuÇn: 13</b>
<b>TIÕt : 39</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Soạn : </b>
<b>24/11/07</b>
<b>Giảng: </b>
<b>I /PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>
<i><b>Cáu 1: Trong caïc cáu sau, cáu no âụng, cáu no sai:</b></i>
<b>a) Số 0 là hợp số</b> <b>b) Các số tận cùng bằng 0</b>
<b>thì chia hết cho 2</b>
<b>c) 3.5 + 7.11 là số </b>
<b>nguyên tố </b> <b>d) Các số tận cùng bằng 5thì chia hết cho 5</b>
<b>e) 2x + 1 = 9 => x = 5</b> <b>f) 120a + 15b chia hết cho 5</b>
<b>g) a,b là 2 số nguyên </b>
<b>tố cùng nhau </b>
<b> <=> BCNN(a,b) =1</b>
<b>h) Các số tận cùng bằng 0</b>
<b>thì chia hết cho cả 2 và 5</b>
<b>Câu 2: Giá trị của biểu thức 15.12 + 85.12 là kết quả nào </b>
<b>trong bốn kết quả dưới đây:</b>
<b>a) 120</b> <b>b) 1300</b> <b>c) 12000</b> <b>d) 1200</b>
<b>II/BI TẬP:</b>
<b>Câu 1: Tính</b>
<b>a) (720108 : 36 - 160.125).2</b> <b>b) 27.53 + 27.47 + 201</b>
<b>Câu 2: Cho các số 72 và 90. Hỏi BCNN gấp mấy lần ƯCLN </b>
<b>ca chụng?</b>
<b>Câu 3: Tìm x biết : 2x - 7 = 21</b>
<b>Câu 4: Hai lớp 6A và 6B trồng số cây như nhau, mỗi HS lớp</b>
<b>6A trồng 2 cây, mỗi HS lớp 6B trồng 3 cây. Biết số cây </b>
<b>nằm trong khoảng từ 40 đến 50 cây. Hỏi mỗi lớp </b>
<b>trồng được bao nhiêu cây?</b>
<b>ĐÁP ÁN VAÌ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)</b>
<b>1. Trả lời đúng mỗi câu : 0,25 x 8 </b> <b>: </b> <b>2đ</b>
<b>2. Trả lời đúng</b> <b>:</b> <b>1đ</b>
<b>B/ BI TẬP: (7Đ)</b>
<b>1. a) Tính đúng mỗi phép tính 0,25 x 4 </b> <b>:</b> <b>1đ</b>
<b> b) Tính thương đúng </b> <b>:</b> <b>0,25đ</b>
<b> Tính tích đúng</b> <b>:</b> <b>0.25đ</b>
<b> Tính đúng kết quả </b> <b>:</b> <b>0.5đ</b>
<b>2. Phân tích ra thừa số nguyên tố đúng :</b> <b>0.5đ</b>
<b> Tỗm õuùng BCNN</b> <b>:</b> <b>0.5õ</b>
<b> Tỗm õuùng ặCLN</b> <b>:</b> <b>0.5õ</b>
<b> Tỡm đúng số lần gấp</b> <b>:</b> <b>0.5đ</b>
<b>4. Lập luận</b> <b>:</b> <b>0.5đ</b>
<b>- Phân tích đúng các số ra thừa số nguyên tố :</b> <b>0.5</b>
<b>- Tỗm õuùng BCNN</b> <b>:</b> <b>0.25õ</b>
<b>- Tỗm õuùng BC(2,3)</b> <b>:</b> <b>0.5â</b>
<i><b>Tn : 14</b></i>
<i><b>TiÕt : 40</b></i> <b>LM QUEN VỚI SỐ NGUN ÂM</b>
<b>Soản:</b>
<b>1/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>4/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU : </b>
<b>-</b> <b>HS biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học</b>
<b>và trong thực tế cuộc sống) phải mở rộng tập</b>
<b>N thành tập các số nguyên. </b>
<b>-</b> <b>Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các</b>
<b>ví dụ thực tiễn, biết biểu diễn các số tự</b>
<b>II/CHUẨN BỊ : </b>
<b>- GV: Thước kẻ có chia đơn vị, phấn màu, bảng phụ ghi</b>
<b>nhiệt độ ở các thành phố</b>
<b>- HS : Thước kẻ có chia đơn vị</b>
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Kiểm tra bài cũ :(10') </b></i><b>Nhận xét bài</b>
<b>kiểm tra</b>
<b>Hoạt động 2 </b><i><b>: Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lược </b></i>
<i><b>chæång II (4')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>-GV đưa ra 3 phép tính và y/c HS</b>
<b>thực hiện :</b>
<b>4+6; 4.6; 4-6 , phép tính nào khơng</b>
<b>thực hiện được</b>
<b>Để phép trừ các số tự nhiên luôn</b>
<b>thực hiện được người ta phải đưa</b>
<b>ra một loại số mới: số nguyên âm,</b>
<b>các số này cùng với các số tự</b>
<b>GV Giới thiệu sơ lược về chương</b>
<b>"Số nguyên"</b>
<b>Phép tính trừ</b>
<b>4 - 6 không</b>
<b>thực</b> <b>hiện</b>
<b>được</b>
<b>Hoạt động 3 </b><i><b>: Các ví dụ về số nguyên âm</b></i><b> </b>
<b>Trong thực tế, ngoài số tự</b>
<b>người ta dùng các số như -1,</b>
<b>-2; -3 ... đó là những số</b>
<b>nguyên âm </b>
<b>Ví dụ 1: Để ghi nhiệt độ</b>
<b>Nhiệt độ ở Bắc</b>
<b>Kinh là : -20<sub>C; ở</sub></b>
<b>Maxcơva là -70<sub>C</sub></b>
<b>dưới 00<sub>C người ta viết số độ</sub></b>
<b>với dấu - đằng trước như:</b>
<b>-10<sub>C; -3</sub>0<sub>C </sub></b>
<b>Ví dụ 2: Độ cao dưới mực</b>
<b>nước biển cũng được ghi</b>
<b>bằng số ngun âm </b>
<b>Ví dụ 3: Có và nợ : Ông A có</b>
<b>100.000đ. Nếu bà B nợ</b>
<b>150.000đ ta có thể nói bà B có</b>
<b>-150.000đ</b>
<b>-65m, của đáy vịnh</b>
<b>Cam Ranh là : -30m</b>
<b>Để ghi số tiền nợ</b>
<b>200.000đ ta cũng có</b>
<b>thể </b> <b> ghi là có</b>
<b>-200.000â</b>
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>: Trục số
<b>Gọi 1 HS lên bảng vẽ tia số</b>
<b>GV nhấn mạnh: tia số phải có</b>
<b>gốc, chiều, đơn vị</b>
<b>GV vẽ tia đối của tia số và ghi </b>
<b>các số -1; -2; -3 ... từ đó Giới </b>
<b>thiệu gốc, chiều dương, </b>
<b>chiều âm của trục số</b>
<b>Cho HS làm ?4 SGK </b>
<b>Cho HS laìm BT 4/68 vaì BT 5/68</b>
<b>HS vẽ tia số</b>
<b>Vẽ trục số</b>
<b>Làm ?4; BT4-5</b>
<b>Hoạt động 5: Củng cố </b>
<b>-Trong thực tế người ta dùng số nguyên âm khi nào? </b>
<b>Cho ví dụ.</b>
<b>-Gọi 1 HS lên bảng vẽ trục số, gọi 1 HS khác xác định</b>
<b>2 điểm cách O là 2 đv</b>
<b>Hoạt động 6: Dặn dị</b>
<i><b>Tn : 14</b></i>
<i><b>TiÕt : 41</b></i> <b>TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN</b>
<b>Soản:</b>
<b>1/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>4/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> <b>HS biết được tập hợp các số nguyên bao gồm</b>
<b>các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm. </b>
<b>-</b> <b>Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số; tìm</b>
<b>được số đối, bước đầu hiểu đươc có thể dùng</b>
<b>số nguyên để nói về các đại lượng có hướng</b>
<b>ngược nhau. </b>
<b>-</b> <b>Có ý thức liên hệ bài học với thực tế.</b>
<b>II/CHUẨN BỊ : </b>
<b>- GV: SGK, SBT, thước có chia khoảng, phấn màu,</b>
<b>bảng phụ vẽ sẵn trục số</b>
<b>- HS : thước kẻ có chia khoảng, ơn tập kiến thức</b>
<b>bài "Làm quen với số nguyên âm"</b>
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-HS1: Lấy 2 ví dụ trong thực tế có số ngun âm,</b>
<b>giải thích ý nghĩa của các số nguyên đó</b>
<b>-HS2: Vẽ một trục số và cho biết những điểm cách</b>
<b>điểm 0 là 3 đơn vị</b>
<b>Hoạt động 2 </b><i><b>: Tìm hiểu về Tập hợp các số nguyên</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>Đặt vấn đề: Với các đại</b>
<b>lượng có 2 hướng ngược</b>
<b>nhau ta có thể dùng số</b>
<b>nguyên để biểu thị chúng</b>
<b>Sử dụng trục số HS đã</b>
<b>vẽ để giới thiệu số</b>
<b>nguyên dương, số nguyên</b>
<b>âm, số 0, tập Z</b>
<b>Em hãy lấy ví dụ về số</b>
<b>nguyên dương, số nguyên</b>
<b>âm . Hãy làm BT6</b>
<b>Vậy tập N và tập Z có</b>
<b>quan hệ như thế nào?</b>
<b>Chú ý : SGK. Y/c 3 HS đọc 3</b>
<b>lần</b>
<b>Số nguyên được sử dụng</b>
<b>để biểu thị những đại</b>
<b>lượng như thế nào? ( có 2</b>
<b>hướng ngược nhau) </b>
<b>Ghi bi:</b>
<b>Số ngun dương : 1, 2, </b>
<b>3, ....</b>
<b>Hoặc còn ghi : +1, +2, </b>
<b>+3, ...</b>
<b>Số nguyên âm : -1, -2, -3, </b>
<b>-4, ....</b>
<b>Z = {.... -3; -2; -1; 0; 1; 2; </b>
<b>3; .... }</b>
<b>Cho ví dụ về số </b>
<b>nguyên dương, số </b>
<b>nguyên âm . Làm BT6</b>
<b>Học sinh đọc phần Chú</b>
<b>ý trong SGK </b>
<b>Ví dụ như những đại</b>
<b>lượng nào?</b>
<b>Cho HS laìm ?1; ?2; ?3</b>
<b>độ, độ cao, số tiền có</b>
<b>và nợ, thời gian </b>
<b>Lm ?1</b>
<b>a) Chú ốc sên cách A 1m</b>
<b>về phía trên (+1)</b>
<b>b)Chú ốc sên cách A 1m </b>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Tìm hiểu về số đối
<b>GV vẽ trục số rồi y/c HS </b>
<b>biểu diễn số 2 và -2, nêu </b>
<b>nhận xét , tương tự với 1 </b>
<b>và -1; 3 và -3</b>
<b>Y/c HS nêu tương tự đ/v </b>
<b>cặp số 1 và -1; 3 và -3</b>
<b>Cho HS làm ?4</b>
<b>Tìm số đối của mỗi số </b>
<b>sau : 7; -3; 0</b>
<b> -3 -2 -1 0 1 2 </b>
<b>3 4</b>
<b>Điểm 2 và -2 cách đều </b>
<b>điểm 0 và nằm 2 phía </b>
<b>đ/v điểm 0</b>
<b>Ghi: 2 là số đối của -2, </b>
<b>-2 là số đối của 2, hay 2</b>
<b>và -2 là hai số đối nhau</b>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-Người ta thường dùng số nguyên để biểu thị những </b>
<b>đại lượng như thế nào? Cho ví dụ</b>
<b>-Tập hợp Z bao gồm những loại số nào? Tập hợp N </b>
<b>và Z quan hệ như thế nào?</b>
<b>-Cho ví dụ hai số đối nhau, trên trục số hai số đối </b>
<b>nhau có đặc điểm như thế nào?</b>
<b>-Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 9 . Rồi gọi </b>
<b>học sinh lên bảng làm </b>
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò </b>
<i><b>Tn :14</b></i>
<i><b>TiÕt :42</b></i>
<b>THỨ TỰ TRÊN TẬP HỢP CÁC</b>
<b>SỐ NGUN</b>
<b>Soản:</b>
<b>1/12/07</b>
<b>Ging: </b>
<b>4/12/07</b>
<b>I/MUÛC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS biết so sánh hai số nguyên và tìm được giá trị tuyệt
đối của một số nguyên.
<b>-</b> Rèn luyện tính chính xác khi áp dụng qui tắc.
<b>II/CHUẨN BỊ : </b>
* HS : hình vẽ trục số nằm ngang
* GV: Trục số nằm ngang, đèn chiếu (bảng phụ) ghi chú
ý trang 71, nhận xét trang 72
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Kiểm tra bài cũ và ôn lại phần so</b></i>
<i><b>sánh hai số tự nhiên :(10')</b></i>
HS1: Tập hợp các số nguyên gồm các số nào? Viết kí
hiệu. Tìm cácc số đối của các số +7; +3; -5; -2
HS2: Chữa BT 10 trang 71 SGK . so sánh 3 và 2, nhận xét vị trí
hai điểm 2 và 3 trên trục số
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: So sánh hai số nguyên
<b>GV</b> <b>HS</b>
Hãy so sánh 3 và 5, nhận xét về
vị trí của chúng trên tia số
Qua các trường hợp trên hãy rút
ra nhận xét về so sánh hai số
tự nhiên
GV: Đối với các số nguyên cũng
GV Giới thiệu về số liền trước,
số liền sau. Y/c HS lấy ví dụ về
số liền trước, số liền sau
Cho HS laìm ?2
Hãy so sánh các số nguyên âm (/
dương) với số 0
so sánh số nguyên âm với số
nguyên dương
Nhận xét : Trong hai số
tự nhiên khác nhau có
một số nhỏ hơn số kia
và trên tia số (nằm
ngang) điểm nằm bên
trái biểu diễn số nhỏ
hơn
Khi biểu diễn trên trục
số (nằm ngang) điểm a
nằm bên trái điểm b thi
số nguyên a nhỏ hơn số
HS làm ?1: Điền vào chố
trống:
a) ..bãn trại, ...nh hån, -5
< -3
b) ..bên phải, ... lớn hơn ,
2 > -3
Cho ví dụ về số liền
trước, số liền sau;
Cho biết trên trục số điểm
biểu diễn hai số đối nhau có
đặc điểm gì?. điểm 3 và điểm
-3 các điểm 0 bao nhiêu đơn vị
GV trình bày k/n giá trị tuyệt đối
của một số nguyên
Y/c HS làm ?4 Viết dưới dạng kí
hiệu
Gọi ý để HS nêu nhận xét :
Tìm giá trị tuyệt đối của số 0
Nêu nhận xét về giá trị tuyệt
đối của số nguyên âm, số
nguyên dương, GTTĐ của hai số
đối nhau
so sạnh -5 v -3; -5 ; -3 =>
nhận xét khi so sánh hai số
nguyên âm
Trên trục số điểm biểu
diễn hai số đối nhau
cách đều điểm 0 và
nằm về 2 phía của
điểm 0
Trả lời ?3: khoảng cách
từ mỗi điểm đến điểm
0
Ghi: <i>Khoảng cách từ </i>
<i>điểm a đến điểm 0 trên </i>
<i>trục số là giá trị tuyệt </i>
<i>đối của số nguyên a, kí </i>
<i>hiệu là </i> a ( đọc là :giá
trị tuyệt đối của a)
Ví dụ -4 = 4 ; 3 = 3
HS tự rút ra nhận xét
sau đó cho 2 HS đọc lại
trong SGK phần nhận xét
<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>
- Trên trục số số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào, cho
ví dụ
- Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a ? cho ví
dụ
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò</b>
- Nắm vững cách so sánh số nguyên, giá trị tuyệt đối của
một số ngun
- Lm cạc BT 13,14,15,16 trang 73 SGK, Laìm thãm BT 17-22/57
SBT
<i><b>Tn: 15</b></i>
<i><b>TiÕt: 43</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản:</b>
<b>7/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>11/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Củng cố khái niệm về tập Z, tập N.
<b>-</b> Củng cố cách so sánh hai số nguyên, cách tìm giá trị
<b>-</b> Kỹ năng: HS biết tìm GTTĐ, số đối của một số nguyên,
so sánh hai số ngun, tính giá trị của biểu thức đơn
giản có chứa GTTĐ.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
-HS1: Gii BT 18/57 SBT sau âọ gii thêch cạch laìm
-HS2:Giải BT 16,17/73 SGK , Cho HS khác nhận xét kết quả
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập 28'
<b>GV</b> <b>HS</b>
+Dạng 1 So sánh hai số nguyên
-Bài 18/73 SGK
a) Số nguyên a lớn hơn 2, số a
có chắc chắn là số nguyên
dương hay không?
GV vẽ trục số để giải thích cho
HS rõ và dùng nó để giải các
phần còn lại của bài 18
b), c), d) SGK
-Bài 19/73 SGK Điền dấu + hoặc
- thích hợp
Chú ý tìm hết các trường hợp
có thể
+Dạng 2 : Tìm số đối của số
nguyên
-BT 21: chú ý các trhợp có giá trị
tuyệt đối thì ta phải tính giá trị
của chúng trước
Nhắc lại thế nào là 2 số đối
nhau
+Dạng 3: Tính giá trị của biểu
thức
-BT 20/73: Y/c HS cả lớp cùng làm
sau đó gọi 2 HS lên bảng
HS laìm BT 18/73
a) Số a chắc chắn là
số nguyên dương
b) Số nguyên b < 3 : b
chưa chắc là số nguyên
âm chẳng hạn như 0,1,2
c) Số c > -1: chưa chắc
là số nguyên dương vì c
có thể bằng 0
d) d<-5: d chắc chắn là
số nguyên âm
BT19 : 0 < +2 ; -15< 0 ;
-10 < -6 hoặc -10 < -6 ;
-3 < 9 ; +3 < + 9
Số đối của các số
nguyên -4 ; 6; -5
3 ; 4 lần lượt là : 4;
-6; -5; -3; -4
BT 20/73: KQ
a) = 4 b) = 21 ; c) 3 ; d)
206
+Dạng 4: Tìm số liền trước,
liền sau
-BT 22 /74 SGK : Trên trục số số
liền sau nằm bên phải hay nằm
bên phải của số đang xét? Số
liền sau lớn hơn hay nhỏ hơn ? Hỏi
tương tự với số liền trước. GV
vẽ trục số để HS dễ nhận
biết
a) Số liền sau của các
số nguyên 2; -8; 0; -1 lần
lượt là : 3; -7; 1; 0
b) Số liền trước của
các số nguyên -4; 0; 1;
-25 lần lượt là: -5; -1; 0;
-26
<b>Hoạt động 3</b> : Củng cố (8')
Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên a, b trên trục số định
nghĩa a , cách tính a
<b>Hoạt động 4 : Dặn dò </b>
-Xem lại cách so sanh hai số nguyên ; cách tính GTTĐ
- Làm các BT 25 - 31 SBT
<i><b>TuÇn :15</b></i>
<i><b>TiÕt :44</b></i> <b>CỘNG HAI SỐ NGUN CÙNG DẤU</b>
<b>Soản:</b>
<b>7/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>11/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là hai
số nguyên âm.
<b>-</b> Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị
sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau.
<b>-</b> Rèn kỹ năng cộng hai số nguyên.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, bảng phụ vẽ sẵn trục số
* HS : ơn lại qui tắc tìm a
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động </b><i><b>1 : Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
-HS1: Nêu cách so sánh hai số nguyên a, b trên trục số, nêu
các nhận xét về so sánh 2 số nguyên Làm BT 28 SBT
-HS2: GTTĐ của số nguyên a là gì ? Nêu cách tình GTTĐ của số
nguyên dương, số nguyên âm, số 0, làm BT 29/58 SBT
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i>Cộng hai số nguyên dương ( 8')
<b>GV</b> <b>HS</b>
Hãy cho ví dụ về 2 số nguyên
dương chúng còn được gọi là
những số gì?
GV trình bày minh hoạ việc cộng
hai số nguyên dương trên trục số
bằn phấn màu
Cộng hai số nguyên
dương chính là cộng hai
số tự nhiên khác 0
VD : (+2) + ( +6) = +8
<i><b>Hoạt động 3 </b></i><b>: Cộng hai số nguyên âm </b>
GV Giới thiệu :ta có thể dùng số
nguyên âm để biểu thị sự thay
đổi theo 2 hướng ngược nhau :
tăng hay giảm, lên cao hay xuống
thấp. Ví dụ Nhiệt độ giảm 3 độ
ta có thể nói là tăng -3 độ
HD HS dùng trục số để tính (-3)
+ (-2)
Yc HS So sánh tổng trên với -3 +
-2
Từ đó rút ra qui tắc cộng hai số
ngun âm
Cho HS gii vê dủ trong SGK v ?2
VD 1: SGK
(-3) + (-2) = -5
So sánh tổng trên với
-3 + -2
Qui tắc : SGK
VD : (-17) + (-54) = -71
?2 : (+37) + (+81) =
+upload.123doc.net
(-23) + (-17) = -40
Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 23, 24, 25 . Rồi gọi
ba học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b>
- Lm lải cạc BT 25, 26 trang SGK, Lm thãm BT 35-41 trang 58
SBT
<i><b>TuÇn: 15</b></i>
<i><b>TiÕt: 45</b></i> <b>CỘNG HAI SỐ NGUN KHÁC<sub>DẤU</sub></b>
<b>Soản:</b>
<b>7/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>11/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu, phân
biệt với cộng hai số nguyên cùng dấu.
<b>-</b> Rèn kỹ năng cộng, hiểu được việc dùng số nguyên để
biểu thị sự tăng giảm của các đại lượng
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
HS2: Nêu qui tắc ộng hai số nguyên âm, cộng hai số
nguyên dương, cho ví dụ
<i><b>Hoảt âäüng 2 </b></i>: Vê dủ
<b>GV</b> <b>HS</b>
GV nêu ví dụ trang 75, y/c HS tóm
tắt đề
Muốn biết nhiệt độ trong phịng
chiều hơm đó ta tính như thế
nào?
Có thể xem nhiệt độ giảm 50<sub>C</sub>
như là tăng bao nhiêu? Ta có thể
xem như là tăng -50<sub>C</sub>
Tính nhiệt độ khi nhiệt độ tăng
ta làm thế nào?
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
phép tính cộng 2 số nguyên
dựa vào trục số, y/c các HS
khác làm vào giấy nháp để so
sánh, nhận xét
Y/c HS làm ?2: Tính GTTĐ của mỗi
số hạng và GTTĐ tổng. So sánh
GTTĐ của tổng với hiệu hai GTTĐ
Tóm tắt : nhiệt độ
buốiáng : 30<sub>C, chiều </sub>
nhiệt độ giảm 50<sub>C</sub>
Hỏi: nhiệt độ buổi
chiều?
1 HS lên bảng thực hiện
phép cộng trên trục số
Giải : (+3) + (-5) = -2
Vậy nhiệt độ trong
phịng chiều hơm đó là
-20<sub>C</sub>
a) 3 + (-6) = -3 ; -6 - 3 =
6 - 3 = 3
b) (-2) + (+4) = 2 ; +4 -
-2 = 2
giá trị tuyệt đối của
tổng bằng hiệu hai GTTĐ
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>Qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu</b>
Tự nhận xét đó em nào có
thể nêu được qui tắc cộng
hai số nguyên khác khác dấu
Đưa qui tắc lên màn hình y/c
HS nhắc lại nhiều lần
Y/c HS gii vê dủ v ?3
Ở mỗi ví dụ hỏi HS để tính
HS đọc qui tắc
HS nhắc lại qui tắc (3 lần)
Thực hiện một số ví dụ
về tính tổng 2 số nguyên
khác dấu
VD:
tổng ta làm gì?
Hãy tính hiệu ( lấy số lớn
trừ số nh)
Xỏc nh du ca kt qu
(vỗ 273> 55) = -
218
?3: a) (-38) + 27 = -(38 - 27) =
-9
b) 273 + ( -123) = 273 - 123 =
150
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
-Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu,
so sánh hai qui tắc đó
-Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 27; 28 . Rồi gọi hai
học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò: </b>
-Học thuộc lòng qui tắc cộng hai số ngun cùng dấu, khác
dấu
-Lm lải cạc BT 29-33 trang 76-77SGK
<i><b>TuÇn: 15</b></i>
<i><b>TiÕt: 46</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản:</b>
<b>7/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>11/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu,
cộng hai số nguyên khác dấu.
<b>-</b> Rèn kỹ năng cộng hai số nguyên.
<b>-</b> Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của
một đại lượng thực tế
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm. Làm BT
31/77
HS2: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu; làm
BT 33/77
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập
<b>GV</b> <b>HS</b>
Dạng 1: Tính g.trị của b.thức, so
sánh 2 số nguyên
Bài 1: Chiếu đề BT lên màn hình
Đó là 2 số ngun cùng dấu hay
khác dấu? Ta dùng qui tắc nào?
Cùng dấu thì làm thế nào?
Bi 2:
Đó là 2 số ngun cùng dấu hay
khác dấu? Cộng hai số nguyên
khác dấu như thế nào?
Y/c HS lên bảng giải, các HS còn
lại làm vào vở BT; GV kiểm tra
một số vở để chấm điểm
BT 3: Tính giá trị biểu thức
a) x + (-16) biết x = -4
Tính như thế nào? Hãy thay x bởi
-4 rồi tính
b) (-102) + y biết y = 2
Dạng 2: Tìm số nguyên x (bài
toán ngược)
BT5 : Dự đoán giá trị của x và
kiểm tra lại:
a) x + (-3) = -11 c) x +
(-BT 1: Tênh
a) (-50) + (-10) = - 60
b) (-16) + (-14) = -30
c) (-367) + (-33) = - 400
d) -15 + (+27) = 42
BT 2: Tênh
a) 43 + (-3) = 43 - 3 =
40
b) -29 + (-11) = 29-11
= 18
c) 207 + (-207) = 0
d) 207+ (-317)=
-(317-207) = -110
BT 3:
a) Thay x = -4 vào biểu
thức ta được:
(-4) + (-16) = - (4+16) =
-20
c) Thay y = 2 ta được
d) (-102) + 2 = -(102 - 2)
= -100
12) = 2
b) -5 + x = 15 d) -3 + x
= (-10)
Trước hết với mỗi BT hãy cho
biết x là số nguyên âm hay
dương, sau đó xét xem hai số
cùng dấu hay khác dấu mà vận
dụng cho phù hợp
tổng của hai số nguyên
cùng dấu x + 3 =11
Do âoï x = -8
b),c),d) suy luận tương
tự ta được các giá trị
của x lần lượt là : 20 ;
14 ; -13
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố: </b>
- Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai
số ngun khác dấu
- Xẹt xem cáu no âụng, cáu no sai trong cạc cáu sau:
a) (-125)+(-55) = -70 b) 80 + (-42) = 38 c) -15 + (-25) = -40
<b>Hoạt động 4 : Dặn dò: </b>
- Ôn lại 2 qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
- Làm lại các BT 51-56 trang 60 SBT
<i><b>TuÇn: 16</b></i>
<i><b>TiÕt: 47</b></i> <b>TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG <sub>CÁC SỐ NGUN</sub></b>
<b>Soản:</b>
<b>14/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>18/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS nắm được 4 tính chất cơ bản của phép cộng các
số nguyên;
<b>-</b> Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất
<b>-</b> Biết và tính đúng, tính nhanh tổng của nhiều số
nguyên
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10') </b></i>
* HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu,
cộng hai số nguyên khác dấu, làm BT 51/60 SBT
* HS2: Phát biểu tính chất cơ bản của phép cộng hai số
tự nhiên
<b>Hoạt động 2 </b><i><b>: Tìm hiểu các tính chất của phép </b></i>
<i><b>cäüng</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1. Tính chất giao hốn
Qua các ví dụ ta thấy phép
cộng hai số nguyên cũng có t/c
Y/c HS làm ?2 : Tính và so sánh
kết quả
Vậy ta nói phép cộng các số
nguyên có tính chất gì? Viết
cơng thức tổng qt của tính
chất kết hợp
GV Giới thiệu phần chú ý trang
78 SGK
3. Cộng với số 0
Một số nguyên cộng với số 0
kết quả như thế nào?
Cho ví dụ Nêu cơng thức tổng
qt của tính chất này
4. Cộng với số đối
Tìm số đối của -8 . Tính tổng
1. Tổng hai số ngun
khơng đổi khi ta thay đổi vị
trí các số hạng
a + b = b + a
2. Ta coï [ (-3) + 4 ] + 2 = 3
(-3) + ( 4 + 2 ) = 3
TQ : (a + b) + c = a + (b + c)
3. a + 0 = 0 + a = a
Vê duû 9 + 0 = 9
(-9) + 0 = -9 ; 0 + (-7) =
-7
4. Số đối của -a là a
Mặc khác số đối của -a
còn được viết là -(-a) .
Vậy -(-a) = a
a + (-a) = 0
Hai số đối nhau có tổng
bằng 0
của số vừa tìm được với -8 ;
Tương tự tính tổng của 7 và
số đối của nó
Số đối của a kí hiệu như thế
Nhận xét tổng quát về tổng
của hai số nguyên đối nhau
bằng 0 là hai số đối nhau
Nếu a + b = 0 thì a là số
đối của b và b là số đối
của a
<b>Hoạt động 3</b> : Củng cố
Nêu các tính chất của phép cộng
trong Z Phát biểu các tính chất của phép cộng
trong Z
<b>Hoạt động 4 : Dặn dò </b>
- Học thuộc các tính chất của phép cộng các số nguyên
- Làm các BT 37-42 trang 49 SGK
<i><b>Tn: 16</b></i>
<i><b>TiÕt: 48</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản:</b>
<b>14/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>18/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số
nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu
thức.
<b>-</b> Tiếp tục củng cố kỹ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt
đối của một số nguyên
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
HS1: Phát biểu các tính chất của phép cộng trong Z, viết
cơng thức
HS2: Lm BT 37, 38 SGK
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập (30')
<b>GV</b> <b>HS</b>
Dạng 1: Tính tổng, tính nhanh
BT 1: Thực hiện phép tính
Ta sử dụng tính chất nào ?
BT 2 (42 SGK ) Tính nhanh
a) 217 + [43 + (-217) + (-23)]
Để thực hiện bài này ta cần
làm gì?
Hãy bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng
tc giao hốn và kết hợp
Kể ra các số ngun có GTTĐ nhỏ
hơn 10
Tỉnh tổng của chúng ( tính như
thế nào?)
Dạng 2 : Đố vui
Cho HS đọc đề và giải BT 45
Bản naìo nọi âụng, nãu vê dủ
minh hoả
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ
túi
Hd và y.c HS dùng máy tính bỏ túi
để tỉnh tổng các BT trong bài
Laìm BT
a) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13
+ (-15)
= (-2) + (-2) +(-2) = -6
b) 2) + 4 + 6) + 8 +
(-10) + 12
= 2 + 2 + 2 = 6
BT 42: a) = 217 + (-217) +
43 + (-23)
= 0 + 20 = 20
b) Tổng các số nguyên
có GTTĐ < 10
(-9) + (-8) +(-7) +(-6) + .. ..
.. + 6 + 7 8 + 9 = 0
Bạn Hùng nói "<i>có hai </i>
<i>số nguyên mà tổng của </i>
<i>chúng nhỏ hơn mỗi số </i>
<i>hạng" </i>là đúng. Ví dụ :
(-4) + (-5) = -9
-9 < -4 v -9 < -5
Dùng máy tính bỏ túi
để tỉnh tổng các BT
trong bài 46/80
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>Hoạt động 4 : Dặn dò - </b>Làm các BT 70/62 65,67,68,
69,70/61-62 SBT
<i><b>TuÇn: 16</b></i>
<i><b>TiÕt: 49</b></i> <b>PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUN</b>
<b>Soản:</b>
<b>14/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>18/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu qui tắc phép trừ trong Z, biết tính hiệu của hai
số nguyên
<b>-</b> Rèn kỹ năng tính hiệu hai số nguyên
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
Hoạt động 1 <i>: Kiểm tra bài cũ :(10')</i>
HS1: GV đưa câu hỏi lên màn hình: Phát biểu qui tắc cộng
hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Làm BT 65 trang 61 SBT
HS2: Làm BT 71 trang 62 SBT. Phát biểu tính chất của phép
cộng các số nguyên
Hoạt động <i>2 : Hiệu của hai số nguyên (15')</i>
Ta đã biết trừ hai số tự nhiên chỉ thực hiện được khi
số bị trừ lớn hơn số trừ, còn đ/v số nguyên thì sao?
<b>GV</b> <b>HS</b>
Y/c HS xem xét các ví dụ ở ? , tìm
ra qui luật rồi dự đoán kết quả
tương tự
3 - 1 = 3 + (-1) 2 - 2 = 2 + (-2)
3 - 2 = 3 + (-2) 2 - 1 = 2 + (-1)
3 - 3 = 3 + (-3) 2 - 0 = 2 + 0
3 - 4 = ? 2 - (-1) = ?
3 - 5 = ? 2 - (-2) = ?
Từ đó hãy rút ra qui tắc trừ hai
số nguyên ?
HS đọc và Phát biểu lại 3 lần
Qui tắc : SGK
Vê duû : 3 - 9 = 3 + (-9)
= -6
(-6) - (-7) = (-6) + 7 = 1
7 - 15 =
9 - (-16) =
-8 - 12 =
-7 - (-14) =
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>Một số ví dụ
Cho HS đọc ví dụ ở mục 2 SGK
Qua các ví dụ đã xét các em thấy
phép trừ các số nguyên thực
hiện được khi nào?
Trong Z phép trừ luôn
luôn thực hiện được
<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố: </b>
Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 47-48. Rồi gọi hai
học sinh lên bảng làm
HD: Để thực hiện phép trừ ta làm như thế nào? (viết
thành phép cộng) cộng cho số nào?
Y/c HS cả lớp làm vào vở BT bài tập 49-50 rồi chấm một số
vở , hai HS lên bảng giải
<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b> - Làm các BT 51,52,53 trang 82
SGK
<i><b>Tn: 16</b></i>
<i><b>TiÕt: 50</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản:</b>
<b>14/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>18/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Củng cố các qui tắc phép trừ, qui tắc cộng các số
nguyên.
<b>-</b> Rèn kỹ năng cộng trừ số nguyên, tìm số hạng chưa
biết, thu gọn biểu thức
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10') GV a cõu hi</b></i>
<i><b>lón maỡn hỗnh</b></i>
HS1: Phỏt biểu qui tắc phép trừ số nguyên, viết công
thức; thế nào là 2 số đối nhau
HS2: Làm BT 52/82 SGK; Yêu cấu HS ở dưới lớp nhận xét
bài làm của bạn
<b>GV</b> <b>HS</b>
<i>Dạng 1: thực hiện phép tính,</i>
<i>áp dụng qui tắc </i>
BT 81;82 trang 64 SBT
a) 8 - ( 3 - 7 ) = 8 - (-4) = 12
b) (-5) - (9 - 12) = (-5) - (- 3) = (-5) +
c) -7 - (-9) - 3 = -7 + 9 + ( -3) = -1
d) (-3) + 8 - 1 = ?
GV y/c HS nêu thứ tự thực hiện
phép tính,các qui tắc cần áp
dụng
<i>Dạng 2: Điền vào ô trống</i>
BT 53/82 SGK : Cho HS làm vào vở
BT rồi nộp vở chấm, 1 HS lên
bảng giải. GV thu một số vở
chấm điểm.
<i>Dảng 3: Giaới ton tỗm x</i>
BT 54 : PP nhổ BT 53
HD : với mỗi BT em hãy xác định
x là số gì , cách tìm mỗi loại
số
<i>Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ</i>
<i>túi</i>
GV hướng dẫn HS dùng MTBT để
giải các BT trong SGK
HS cng GV xáy dỉûng
bi gii a) ; b) c),d) sau âọ
gi 2 HS lãn bng trỗnh
baỡy baỡi giaới c, d)
BT 53: HS giaới
x -2 -9 3 0
y 7 -1 8 15
x
-y
BT 54: Tìm số nguyên x
biết:
a) 2 + x = 3 x = 3 - 2 = 1
b) x + 6 = 0 x = -6
c) x + 7 = 1 x = 1 - 7 = -6
HS dùng máy tính bỏ túi
để tính các BT trong SGK
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố: </b>
Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 52 . Rồi gọi học
sinh lên bảng làm
Y/c HS suy nghĩ tìm lời giải BT 55 ( đố vui) rồi trả lời miệng
<b>Hoạt động 4 : Dặn dò (</b>xem lại các BT đã giải - Làm
các BT còn lại trang 82 SGK)
<i><b>TuÇn: 17</b></i>
<i><b>TiÕt: 51+52</b></i> <b>QUI TẮC DẤU NGOẶC + LUYỆN<sub>TẬP</sub></b>
<b>Soản:</b>
<b>21/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>25/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu và vận dụng được qui tắc dấu ngoặc (bỏ
dấu ngoặc hoặc đưa số hạng vào trong ngoặc).
<b>-</b> HS rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, qui tắc trừ hai
số nguyên
<b>Hoạt động 2 </b><i><b>: Qui tắc dấu ngoặc</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
ĐVĐ: Trong một số BT nhiều khi ta
có thể bỏ dấu ngoặc sẽ tính
nhanh hơn so với việc để nguyên
dấu ngoặc, tuy nhiên khi bỏ dấu
ngoặc ta phải thực hiện theo qui
tắc chứ không phải bỏ tuỳ tiện.
Để hiểu được qui tắc dấu
ngoặc các em hãy làm 2 BT sau:
Y/c HS giải ?1 a) Tìm số đối của
2 ; (-5) ; 2 + (-5)
b) So sánh số đối của tổng 2 +
(-5) với tổng các số đối của 2 và
-5
Ta đã biết số đối của a kí hiệu
là -a ; vậy số đối của tổng
(a+b) kí hiệu thế nào? ( là -(a+b)
Y/c HS giải ?2
Em có nhận xét gì về từng cặp
biểu thức ?
Chú ý so sánh hai "phía" dấu
bằng
Qua các BT GV gợi ý cho HS hiểu
cách bỏ dấu ngoặc trong 2 t/hợp
: trước dấu ngoặc là dấu +,
dấu
-?1:
a) Số đối của 2 là -2;
của -5 là 5
Số đối của tổng 2 + (-5)
= -3 là 3
b) tổng các số đối của
2 và -5 là
-2 + 5 = 3
Vậy số đối của tổng 2
+ (-5) bằng tổng các số
đối của 2 và -5
Ta có thể kí hiệu
-[2 + (-5) ] = -2 + 5
?2: a) 7+(5-13) = 7+5+
b) 12-(4-6) = 12 - 4 + 6
HS nghe giảng rồi đọc
qui tắc trong SGK 2 lần
Một vài HS tự nhắc lại
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>: Vận dụng qui tắc dấu ngoặc
Cho HS lm cạc vê dủ trong SGK v
Hãy AD qui tắc trên để bỏ dấu
ngoặc rồi tính
So với cách làm khơng bỏ dấu
ngoặc thì cách nào nhanh hơn? Rõ
ràng là cách bỏ dấu ngoặc nhanh
hơn nhiều
-39
b) (-1579) - (12 - 1579)
KQ: -12
<b>Hoạt động 4 </b><i><b>: Tổng đại số </b></i>
- GV Giới thiệu như SGK Ví dụ : 5 + (-3) - (-6) + (-7)
Thay phép trừ bởi phép cộng và dấu ngoặc như thế
nào?
- GV Giới thiệu các phép biến đổi trong tổng đại số: thay
đổi vị trí các số hạng ; đưa các số hạng vào trong ngoặc
có dấu + hay dấu trừ đằng trước. Nêu chú ý trong SGK
<b>Hoạt động 5: Củng cố</b> :
- Phát biểu qui tắc dấu ngoặc , các viết gọn một tổng
đại số
- Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 57ac, 59a. Rồi gọi
hai học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 6 : Dặn dò : </b>
- Học thuộc lòng qui tắc dấu ngoặc
- Làm các BT 57-60 SGK
<i><b>Tn: 17</b></i>
<i><b>TiÕt: 53, 54</b></i> <b>ƠN TẬP HK I (T1,2)</b>
<b>Soản:</b>
<b>21/12/07</b>
<b>Ging:</b>
<b>25/12/07</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Ôn tập các vấn đề về tập hợp: các cách cho tập
hợp, các khái niệm, các kí hiệu , , , các bài toán
về tập hợp, mối quan hệ giữa N, N*, Z, thứ tự trong
N, Z , số liền trước, liền sau.
<b>-</b> Rèn kỹ năng so sánh các số nguyên , biểu diễn trên trục
số
<b>-</b> Ôn tập qui tắc lấy a .
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá
trị của biểu thức, tìm x, phép chia hết
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
Cho S = 645 + 225, hãy chọn câu đúng nhất trong mỗi câu
sau:
a) S chia hết cho cả 2 và 5 b) S chia hết cho 5 và không
chia hết cho 3
c) S chia hết cho cả 5 và 9 d) Tất cả các câu a, b, c đều
sai ( cáu âuïng : a)
HS2: Phải thay dấu * bởi chữ số nào để số 354* chia hết
cho cả 2, 3 và 5 (TL: 0)
<b>Hoạt động 2 </b><i><b>: Ôn về tập hợp </b></i>
PP: GV nêu câu hỏi, y/c HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác
nhận xét. GV đánh giá &cho điểm
GV : ? Để viết một tập hợp ta có những cách nào? cho ví
dụ?
GV cho ví dụ về tập hợp các số tự nhiên bé hơn 4. Một
tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Cho ví dụ. tập
hợp khơng có phần tử nào gọi là gì? kí hiệu ?
Khi nào ta nói A là tập hợp con của tập hợp B? cho ví dụ
Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau? Giao của 2 tập hợp là
gì?
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>: Tập hợp N
<b>GV</b> <b>HS</b>
Thế nào là tập hợp N, tập hợp
N*, t/h Z
Biểu diễn các tập hợp đó
N = {0; 1; 2; 3; ...}
N* : tập hợp các số tự
nhiên khác 0
Mối quan hệ giữa các tập hợp
trên?
GV vẽ biểu đố Ven lên bảng
Tại sao phải mở rộng tập hợp N
thành tập hợp Z?
<i>* Thứ tự trong Z</i>
GV : Nêu thứ tự trong Z, cho ví
dụ
Khi biểu diễn trên trục số nếu
a < b thì vị trí điểm A so với
điểm B như thế nào?
Hãy biểu diễn các số -3, 3, 0,
-2 , 1 lên trục số
Gọi 2 HS lên bảng biểu diễn
Tìm số liền trước& số liền sau
Nêu qui tắc so sánh 2 số nguyên
Y/c HS làm BT:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự
tăng dần
5; -15; 8; 3; -1; 0
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm
dần: -97; 10; 0; 4; -9
Z: tập hợp các số
nguyên
Z = { .... -3; -2; -1; 0; 1; 2;
3; ... }
Quan hệ giữa 3 tập
hợp N* N Z
HS trả lời : để phép trừ
luôn luôn thực hiện
được
HS trả lời -5 < 2 , 0 < 3
HS trả lời
HS biểu diễn
HS laìm BT
a) -15; -1 ; 0; 3; 5; 8
b) 10; 4; 0; -9; -97
<b>Hot ng 4 </b><i><b>: Luyn tp</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1) Tỗm ặCLN(14;30)
Gi HS lên bảng giải ? Nêu các
bước tìm ƯCLN
Bài 3: Tìm x biết:
( x - 35) - 120 = 0
Gọi HS lên bảng giải, nêu qui tắc
chuyển vế
Baìi 4 : Tênh nhanh M = 87.36 +
64.87
Để giải nhanh bài này ta áp
dụng k.thức nào đã học?
Bài 5: Điền dấu x vào ô thích
hợp
a) Một số chia hết cho 8 thì chia
hết cho 2
b) Một số chia hết cho 5 thì chia
hết cho 25
c) Một số chia hết cho 12 thì chia
hết cho 3
d) Một số chia hết cho 9 thì chia
Goüi HS lãn baíng giaíi
12 = 22<sub>.3</sub>
30 = 2.3.5
ỈCLN(12,30)=2.3 = 6
x - 35 = 120
x = 120 + 35 ; x =
155
AD tính chất phân phối
M = 87.(36+64) = 87.100
= 8700
HS lãn baíng treïo
Cáu a, c : Â
Cáu b, d : S
hết cho 45
Bài 6: Điền vào các ô tróng trong
bảng
a 150 25
b 40 21
ỈCLN(a,b)
BCNN(a,b)
Bài 7: GV đưa đề lên màn hình
Một số vở nếu chia đề cho 21
em, 20 em hay 16 em đều vừa đủ.
Tính số vở biết rằng só vở
nằm trong khoảng từ 200 đến
300 quyển
Y/c HS giải BT vào giấy nháp GV
kiểm tra bài làm của một số HS
xeït
Gọi số vở là a, ta có
a <sub></sub> 24 ; a <sub></sub> 20 ; a <sub></sub> 16
=> a BC(24,20,16) và
200< a < 300
BCNN(24,20,16) = 24.3.5
= 240
=> BC(24,20,16) = { 0 ;
240; 480 ... }
Vỗ 200< a < 300 nón a =
240
Vy s vở là 240 quyển
<b>Hoạt động 5 : hướng dẫn về nhà</b>
- Ơn tập lại các kiến thức đã ơn trên lớp, chuẩn bị trước
nội dung về giá trị tuyệt đối, cách tìm x
- GV Củng cố lại các dạng tốn tìm x, tính nhanh, tìm BCNN,
ƯCLN, tốn về BCNN
- Xem lải cạc BT â gii - Lm cạc BT 114 -119 trang 99, 100
SGK
- Làm các BT 11, 13, 15 trang 57, 58 SBT, Trả lời câu hỏi ơn
tập
<i><b>Tn: 18</b></i>
<i><b>TiÕt: 55, 56</b></i> <b>ƠN TẬP HK I (T3, 4)</b>
<b>Soản:</b>
<b>………</b>
<b>Ging:</b>
<b>………</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Ơn tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp s, UC, BC, CLN,
BCNN.
<b>-</b> Reỡn kyợ nng tỗm ỈCLN, BCNN
<b>-</b> Ơn luyện giải tốn tìm x, tốn đố về ƯC, BC.
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng tìm x, phân tích đề và trình bày lời
giải.
<b>-</b> Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán
thực tế
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
HS1: Phát biểu qui tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số
nguyên
Tênh -6 - -2 ; -5 . -4 ; 20 : -5
HS2: Giải BT Tìm x biết 3(x+8) = 18; (x+13) :5 = 2
<b>Hoạt động 2 </b><i><b>: Luyện tập</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
BT 1: Trong các số 160; 534; 2511;
48309; 3825 a) số nào chia hết
cho 2; 3; 5; 9
b) số nào chia hết cho cả 2 & 5
c) số nào chia hết cho cả 2 và 3
d) số nào chia hết cho 2,3, 5 và 9
BT 2: Điền chữ số vào dấu *
để:
a) Số 1*5* chia hết cho cả 5 và 9
b) Số *46* chia hết cho cả 2,3,5
&9
Để thoả mãn y/c câu b) thì cần
những đk gì?
( chữ số tận cùng phải là ? =>
chữ số còn lại?)
BT 3: Mỗi số sau là hợp số hay
số nguyên tố ? Giải thích : a)
717 b) 6.5 - 9.31
Y/c HS nhắc lại định nghĩa số
1/ ÔN tập về t/c và dấu
hiệu chia hết, số
nguyên tố , hợp số
Cho HS hoạt động nhóm
trong 4' rồi gọi 1 nhóm
lên bảng trình bày
Gọi nhóm thứ hai lên
bảng giải BT2
a) Số 1350 hoặc 1755
b) 8460
(Vì chữ số tận cùng
phải là 0 )
BT 3: a) Số 717 là hợp
số vì 717 <sub></sub> 3 và 717 <sub></sub>
nguyên tố, hợp số
BT 4: Cho hai số 90 và 252, hỏi
BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN
của chúng?
HD: Để biết BCNN gấp bao nhiêu
lần ƯCLN của chúng ta phải làm
gì? Tìm BCNN, ƯCLN rồi chia kq
thứ nhất cho kq thứ hai
Y/c HS nhắc lại qui tắc tìm ƯCLN,
BCNN
Mở rộng: Nhắc lại về cách tìm
BC thơng qua BCNN, tim ƯC thông
qua ƯCLN
BT 4: 90 = 2.32<sub>.5</sub> <sub>252 = </sub>
22<sub>.3</sub>2<sub>.7</sub>
BCNN(90,252) = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5.7 </sub>
= 1260
ỈCLN(90,252) = 2.32<sub> = 18</sub>
1260 : 18 = 70. Vậy
BCNN(90,252) gấp
ƯCLN(90,252) 70 lần
<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Dạng 1: Toán đố về ƯC & BC
Gọi HS đọc đề bài, HS cùng
tham gia với GV tóm tắt đề trên
bảng: Có 133 quyển vở, 80 bút
và 170 tập giấy, chia ra các
phần thưởng sao cho mỗi thứ
đều nhau. Sau khi chia còn thừa
13 vở, 8 bút và 2 tập giấy. Hỏi
số phần thưởng?
Muốn tìm số phần thưởng
trước tiên ta cần tìm gì?
Hãy tính số vở, bút, giấy đã
chia?
Để chia các phần thưởng đều
nhau thì số phần thưởng phải
như thế nào?
Trong số vở, bút, tập giấy thừa
thừa nhiều nhất là 13 q vở, vậy
số phần thưởng cịn thêm đk gì?
Gọi 3 Hs lên bảng phân tích các
BT 216/28SBT Gọi 1 HS đọc đề
và tóm tắt đề
Nếu ta goi số HS khối 6 là a thì a
phải thoả mãn những đk gì?
Sau âọ y/c HS tỉû gii
GV kiểm tra bài làm của một số
HS
<i>Dạng 2: Toán về tập hợp </i>
BT 224/29 SBT, GV chiếu đề lên
màn hình
GV h.dẫn HS dùng sơ đồ vịng
Tóm tắt đề BT 213
SBT/27
Số vở đã chia là 133 - 12
= 120
Số bút : 80 - 8 = 72 ;
số tập giấy : 170 - 2 =
168
Số phần thưởng phải là
ƯC của 120; 72;168
Số pthưởng > 13
3 HS lên bảng phân tích 3
số ra thừa số nguyên
tố
ĐS: 24 ph.thưởng
BT 216/28: Tóm tắt đề:
Số HS k6 : 200 --> 400
Xếp hàng 12, 15 18 đều
thừa 5 HS
Tính số HS K6?
Giải: Đặt số HS K6 là a
thì 200<a<400
Vaì a - 15 laì BC cuía
12,15,18
BCNN(12,15,18) = 180
==> a - 5 = 360 ==> a =
365
Vậy số HS K6 là : 365 HS
tròn để giải câu a)
b) Trong các tập hợp T, V, K, A
tập hợp nào là tập hợp con
của tập hợp khác?
c) M là tập hợp các HS lớp 6A
thích cả 2 mơn Văn và Tốn, tìm T
V; T M, V M ; K T
d) Tính số HS lớp 6A như thế
nào?
T K =
d) Số HS lớp 6A là :
25 + 24 - 13 + 9 = 45
<b>Hoạt động 4 : Dặn dị </b>
- Ơn lại các kiến thức đã ơn tập và chuẩn bị trước những
kiến thức còn lại. Làm BT 209-213 SBT
- Ôn tập các kiến thức và các dạng BT đã ôn
- Xem lại các kiến thức từ đầu năm, làm thêm các BT ôn
tập trong SGK và SBT
<b>HỌC KỲ II</b>
<i><b>TuÇn: 19</b></i>
<i><b>TiÕt: 59</b></i>
<b>QUI TẮC CHUYỂN VẾ + </b>LUYỆN
TẬP
<b>Soản:</b>
<b>13/01/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>15/01/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu và vận dụng được các tính chất của đẳng
thức;
<b>-</b> Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế
<b>-</b> Củng cố qui tắc dấu ngoặc và qui tắc chuyển vế, rèn
luyện lại kỹ năng thực hiện phép tính cộng và trừ,
tính nhanh hợp lý
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động </b><i><b>1 : Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc, làm BT 57ab
<b>-</b> HS2: Laìm BT 59
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i>Tính chất của đẳng thức
<b>GV</b> <b>HS</b>
Y/c học sinh trả lời ?1 : Hãy nhận
xét các đĩa cân trong 2 trường
hợp, so sanh hình bên phải với
hình bên trái. Cân thăng bằng
chứng tỏ điều gì?
GV giới thiệu khái niệm đẳng
thức, vế trái, vê úphải
Từ ví dụ hãy nêu tính chất của
đẳng thức
a = b => ? a+c = ?
Ở hình bên phải mỗi đĩa
cân được thêm 1 quả cân
Ở cả 2 hình cân đều
thăng bằng,
Tính chất :
Nếu a = b => a+c =
b+c
Nếu a+c = b +c => a =
b
Nếu a = b => b = a
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>Xét Ví dụ
Tìm số ngun x biết : x - 4 = -7
HD HS thêm 4 vào hai vế của đẳng
thức
Y/c HS laìm thãm ?2
* Chuyển ý: Từ ví dụ trên ta có
thể viết lại
x = -7 + 4 , so với đề bài em có
nhận xét gì?
Vế trái đã bị "mất" đi -4, vậy -4 đi
đâu? Có phải tự nhiên mất đi
Gii : vỗ x - 4 = -7
x - 4 + 4 = -7 + 4
x = -3
<i><b>Hoạt động 4 </b></i>: Nắm qui tắc
Cho học sinh đọc qui tắc trong SGK
Cho học sinh giải 2 ví dụ trong SGK
Cho học sinh giải ?3
2 phép toán cộng và trừ quan hệ
như thế nào?
(a-b) + b = a - b + b = a + 0 = a
ngược lại nếu x+b = a thì x = a
-b
Vậy hiệu a - b là số thoả mãn
điều gì?
Một số học sinh khác
nhắc lại, khuyến
khích khơng nhìn SGK
Hiệu hai số a - b là số
mà khi cộng với b thì
<b>Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò</b>
<b>-</b> Nhắc lại qui tắc chuyển vế; làm BT 64
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm bài tập vào giấy nháp rồi gọi hai
học sinh lên bảng làm
<b>-</b> Học thuộc lòng qui tắc chuyển vế, nắm vững t/c
đẳng thức
<b>-</b> Lm cạc BT 61-65 trang 87 SGK
<i><b>TuÇn: 19</b></i>
<i><b>TiÕt: 60</b></i> <b>NHÂN HAI SỐ NGUN KHÁC<sub>DẤU</sub></b>
<b>Soản:</b>
<b>13/01/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>15/01/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Tương tự phép nhân hai số tự nhiên thay phép nhân
bằng phép cộng các số hạng bằng nhau.
<b>-</b> HS biết tìm kết quả phép nhân hai số tự nhiên từ đó
biết phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên.
<b>-</b> HS hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Nêu qui tắc chuyển vế. Giải BT Tìm x biết 2 - x =
17 - (-5)
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Nhận xét mở đầu
<b>GV</b> <b>HS</b>
Thay phép nhân bởi phép cộng
để tính kết quả
Em có nhận xét gì về giá trị
tuyệt đối và về dấu của tích
hai số ngun khác dấu
Từ nhận xét đó em nào có thể
Gọi 3 HS nhắc lại qui tắc (KK HS
tự đọc qui tắc)
So sánh qui tắc nhân với qui tắc
cộng hai số nguyên khác dấu
Y/c HS làm BT 73, 74
Chuï yï: 15.0 = ? (-6).0 = ?
==> a. 0 = ?
Y/c HS laìm BT 75
GV đưa đề BT lên màn hình
Tóm tắt đề: tính lương tháng, có
các cách tính nào?
3.4 = 3+3+3+3
(-3).3 = (-3) + (-3)+ (-3)
(-5).3 = (-5) + (-5)+ (-5)
Nhận xét : GTTĐ của tích
hai số nguyên bằng tích
hai GTTĐ của chúng
Dấu của tích: là dấu -
Vài HS đọc qui tắc
a . 0 = 0
1 HS âoüc chuï yï
HS giải trên giấy trong
KQ : 700.000đ
<b>-</b> Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 76. Rồi gọi
học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 4 : Dặn dò </b>
<b>-</b> Học thuộc qui tắc
<b>-</b> Lm lải cạc BT 77 trang SGK, Laìm thãm BT 113-117 SBT
<i><b>Tn: 19</b></i>
<i><b>TiÕt: 61</b></i>
<b>NHÂN HAI SỐ NGUN CÙNG</b>
<b>DẤU</b>
<b>Soản:</b>
<b>13/01/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>16/01/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, dấu của
tích 2 số nguyên âm.
<b>-</b> Vận dụng qui tắc để tính tích 2 số nguyên cùng dấu.
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng nhân 2 số nguyên số nguyên.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Tính (-6).5 ; 9.
(-10)
<b>-</b> HS2: Nếu tích của 2 số ngun là một số ngun âm thì
2 số đó như thế nào?
<b>-</b> Tênh 15.(-6); 8.(-9)
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Nhân hai số nguyên dương
<b>GV</b> <b>HS</b>
Số nguyên dương là số gì?
Vậy nhân hai số nguyên dương
như thế nào?
Nhận xét về tích của hai số
nguyên dương?
Số nguyên dươg là một
số tự nhiên
Để nhân hai số nguyên
dương ta nhân như nhân
hai số tự nhiên khác 0
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>: Nhân hai số nguyên âm
Y/c HS làm ?2Trong các tích đều có
thừa số -4
Nhận xét về thừa số đầu ở các
tích?
Tích thay đổi như thế nào?
Theo qui luật đó hãy dự đốn kết
quả 2 tích cuối
So sánh tích (-2).(-4) với tích -2
-4
Từ đó háy Phát biểu qui tắc nhân
hai số nguyên âm
Nhận xét về tích của hai số
nguyên âm
Y/c HS vận dụng qui tắc trên để
giải một số ví dụ về nhân 2 số
nguyên âm
Thừa só thứ nhất
trong các tích giảm dần
1 đơn vị
Tích tăng dần 4 đơn vị
Đọc qui tắc nhân hia
số nguyên âm
3 HS khác nhắc lại
Tích hai số nguyên âm
là số nguyên dương
Qua các trường hợp nhân hai số
nguyên đã học em hãy tóm tắt
lại thành kết luận
Cho biết tích của a.b khi a,b cùng
dấu, a,b khác dấu
Đọc và ghi phần kết
luận trong SGK
<b>-</b> GV nêu thêm phần chú ý: cách nhận biết dấu của tích
<b>Hoạt động 5: Củng cố: </b>
<b>-</b> Cho HS làm ?4 Cho a là số nguyên dương
<b>-</b> Tích a.b là một số nguyên dương => b là số ? ( số
nguyên dương)
<b>-</b> Tích a.b là một số nguyên âm => b là số ? ( số nguyên
âm)
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 78, . Rồi gọi
hai học sinh lên bảng làm
<b>-</b> Cho HS giải miệng BT 79. Chú ý chỉ tính tích một lần
rồi đọc tiếp kết quả
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò - Làm các BT 80-83 trang </b>
<b>91SGK</b>
<i><b>TuÇn: 20</b></i>
<i><b>TiÕt: 62</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản:</b>
<b>20/01/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>22/01/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Củng cố qui tắc nhân hai số nguyên, chú ý qui tắc dấu.
<b>-</b> Rèn kỹ năng nhân hai số nguyên, bình phương một số
nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi đề thực hiện phép
nhân.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
* GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
* HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra 15'</b></i>
<b>-</b> Cáu 1: Tênh a/ (-8) + (-6) - (-7) b/ 5.(-6) - 9
<b>-</b> Câu 2: Tìm x biết a/ 9 + x = 3 b/ 12 - (x+ 15) = 1
<b>Âaïp aïn </b>
<b>-</b> C1: a/ KQ -7 (2,5đ) 2 bước đầu mỗi bước 1đ. b/ KQ: -30
(2,5đ)
<b>-</b> C2: a/ Chuyển vế (1đ); tính x đúng (1đ). b/ x + 15 = 11
( 1,5đ) , x = -4 (1,5đ)
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập
<b>GV</b> <b>HS</b>
Cho HS laìm BT 84
Xét dấu của cột 1 và 2 điền
dấu vào cột 3
Xét dấu của cột 2 và 3 điền
dấu vào cột 4
Nhận xét về dấu của cột 4
(so với dấu cột 1)
BT 85, 86: GV Y/c HS giải BT vào
giấy nháp GV kiểm tra bài
làm của một số HS
Goüi 2 HS lãn baíng giaíi
GVHD: thực hiện 2 bước:
BT 87: Những số nào mà có
bình phương bằng nhau? GTTĐ
của số cần tìm?
Dấu của a.b (từ trên
xuống) +, - , - ,+
Dấu của a.b2 <sub> : + , + , - , - </sub>
BT 85 :
a) (-25).8 = -200 b) 18.(-15) =
-270
c) (-1500).(-100) = 150000 d)
(-13)2<sub> = 169</sub>
BT 86 Điền số vào ô trống
a -15 13 -4 9 -1
b 6 -3 -7 -4 -8
<b>Hoạt động 3 </b><i><b>: Sử dụng máy tính bỏ túi:</b></i>
<b>-</b> GV hoạt động HS dùng máy tính bỏ túi để giải các ví
<b>-</b> Sau đó y/c HS dùng máy tính để tính các câu a, b, c
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập. Rồi gọi hai
học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b>
<b>-</b> - Lm lải cạc BT trang SGK, Laìm thãm BT SBT
<i><b>Tn: 20</b></i>
<i><b>TiÕt: 63</b></i> <b>TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b>Soản:</b>
<b>20/01/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>22/01/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên
(4 t/c).
<b>-</b> Biết tìm dấu của tích nhiếu số nguyên, bước đầu biết
vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh giá
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Viết công thức nhân hai số ngun. Phép nhân hia
số ngun có tính chất gì?
<b>-</b> HS2: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên Làm BT 85
<b>Hoạt động 2 </b><i><b>: Các tính chất của phép nhân</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
1. Tính chất giao hốn
Hãy thử xét xem t/c đó có cịn
đúng trong Z khơng.
Qua các ví dụ ta thấy phép nhân
hai số nguyên cũng có t/c giao
hoán? Hãy nêu thêm vài ví dụ
Hãy viết công thức tổng qt
2. Tính chất kết hợp
Y/c HS làm ?2 : Tính và so sánh
kết quả
Vậy ta nói phép nhân các số
nguyên có tính chất gì? Viết
công thức tổng quát của tính
chất kết hợp
GV Giới thiệu phần chú ý trang
94 SGK
3. Nhân với số 1
Một số nguyên nhân với số 1
kết quả như thế nào?
Cho ví dụ Nêu công thức tổng
quát của tính chất này. AD : Tìm
x biết 3x + x = 20
4.T/c phân phối của p.nhân
Nêu ví dụ về tc giao
hốn của phép nhân trong
N , trong Z
Viết công thức tổng
quát của t/c giao hốn.
Cho ví dụ về t/c kết
hợp đ/v số tự nhiên ,
số nguyên
Viết công thức tổng
quát
Đọc phần chú ý
Tính tích của một số
nguyên với 1
TQ : a.1 = 1.a = a với
mọi a Z
Giải : 4x = 20 ; x = 5
Viết công thức tổng
quát của t/c PP của
p.nhân đ/v p.cộng
Nêu ví dụ về t/c phân
phối
â/v p.cäüng
Hãy viết công thức tổng quát
của t/c PP của p.nhân đ/v p.cộng
Xét xem t/c này có cịn đúng đ/v
T/c phân phối của phép nhân có
áp dụng được đ/v phép trừ hay
khơng? GV nêu ví dụ để HS nắm
được phần chú ý. Y/c HS đọc
lại phần chú ý
Làm ?5: Tính bằng 2
cách
C1: 8).(5+3) = 8).5 +
(-8).3
= (-40) + (-24)
= -64
C2: (-8).(5+3) = (-8). 8
= 64
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 90, 91. Rồi gọi
hai học sinh lên bảng làm
+ 90 a) = 15.(-6).10 = - 900
b) = 4.7.2.11 = 56.11 = 616
+ 91 a) = -57.(10+1) = -570 + (-57) = -627
b) = -75.(20 + 1) = -1500 + (-75) = -1575
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò </b>
- Lm cạc BT 92-94 trang 95 SGK
<i><b>Tn: 20</b></i>
<i><b>TiÕt: 64</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Soản:</b>
<b>20/01/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>25/01/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân.
<b>-</b> Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để
tính đúng, tính nhanh giá trị của biểu thức
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b> III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Nêu các tính chất của phép nhân số nguyên, viết
công thức tổng quát
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập
<b>GV</b> <b>HS</b>
Giaíi BT 92b
Gọi 1 HS lên bảng tính theo thứ
tự
Có thể giải theo cách nào nhanh
hơn
HD HS AD tính chất phân phối
Tương tự như trên ta giải bài 96
như thế nào?
Có thừa số nào giống nhau?
Chú ý dấu khác nhau
Vậy ta làm thế nào? AD phần
chú ý về phép nhân để đổi
dấu 1 thừa số của tích
Cho HS tự đọc đề rồi trả lời
miệng BT 97
HD chỉ cần xét dấu của tích
chứ khơg cần tính g trị
Y/c HS lm BT 98
Làm thế nào để tính được giá
trị của biểu thức ?
Hãy thay a bởi giá trị đề cho
Tương tự thay b bởi 20 để tính
câu b)
Y/c HS xem xét ký đề BT 99 và AD
t/c phân phối
để điền số vào ô vuông cho
BT 92: Tênh:
b) (-57).(67-34) - 67.(34-57)
= (-57).67 + 57.34 - 67.34
+ 67.57
= (57 - 67). 34 = -340
BT96
a) 237.(-26) + 26.137
= (-237).26 + 137.26
= 26(-237+137) =
-2600
KQ a) > 0 ( vì số dấu
trừ là số chẵn)
b) < 0 ( vì số dấu
trừ là số lẻ)
BT98
a) Với a= 8 giá trị của
biểu thức là
(-125).(-13).(-8) = -13000
b) Với b= 20 giá trị của
biểu thức là
(-1).(-2). (-3).(-4). (-5).20 =
-2400
BT 99:
a) (-7).(-13)+8.(-13)
= (-7+8).(-13) = -13
âụng
Từ cơng thức TQ của t/c phân
phi (a+b).c = ac+bc
AD õ/v baỡi naỡy thỗ a = ? b = ?, c= ?
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 100 . Rồi gọi
hai học sinh đọc kết quả
<b>Hoạt động 4 : Dặn dò</b>
<b>-</b> - Lm cạc BT cn lải trang SGK 95-96
<i><b>Tn: 21</b></i>
<i><b>TiÕt: 65</b></i>
<b>BỘI V ƯỚC CỦA MỘT SỐ</b>
<b>NGUN</b>
<b>Soản:</b>
<b>27/01/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>29/01/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu các khái niệm bội và ước của một số nguyên,
khái niệm "chia hết cho", nắm 3 tính chất liên quan đến
<b>-</b> Có kỹ năng tìm bội và ước của một số ngun
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, bng phủ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b> III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1:Cho a N, khi nào a là bội của b.
<b>-</b> Tìm các ước của 12 và tìm ba bội của 12
<i><b>Hoạt động 2 </b></i><b>: Bội và ước của một số nguyên</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
-Y/c HS làm ?1: Viết 6; -6 thành
tích 2 số nguyên
-Khi nào ta nói a chia hết cho b?
(a,b N)
-GV Giới thiệu các k/n bội, ước,
chia hết cho trong Z
-Y/c HS đọc và ghi k/n chia hết
cho, bội và ước
-Laìm ?3
<b>?</b>Số 0 là bội của số nguyên
nào? Là ước của số nguyên nào?
Hỏi tương tự đ/v số 1
-Y/c HS đọc chú ý (2 lần)
-Y/c HS tìm các ước của 8; các
bội của 5
Làm ?1
Trả lời
Ghi: Cho a, b Z v b 0.
Nếu có số ngun q sao
cho a = b.q thì ta nói a
chia hết cho b, hay a là
bội của b và b là ước
của a
Tìm hai bội và hai ước
của 6
Các ước của 8 là
1,-1,2,-2,4,-4,8,-8
Caïc bäüi ca 5 l :
0,5,-5,10,-10, ...
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>Tính chất
-GV lấy ví dụ bằng số cụ thể
để minh họa dẫn dắt để HS
nắm được 3 tính chất liên quan
đến bội và ước
24 <sub></sub> 12 và 12 <sub></sub> 6; 24 có chia hết
cho 6 khơng?
16 <sub></sub> 8 và 8 <sub></sub> 4; 16 có chia hết cho
4 không?
1. Nếu a <sub></sub> b và b <sub></sub> c
thì a <sub></sub> c
2. Nếu a <sub></sub> b thì a.m <sub></sub>
b
3. Nếu a <sub></sub> m (a+b)
m
b <sub></sub> m (a- b)
m
=> TQ?
Tương tự với hai tính chất 2 và 3
Cho HS lấy thêm một số ví dụ
minh họa cho các tính chất vừa
học
HS cho vê duû
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Khi nào a <sub></sub> b, nêu các t/c về chia hết
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 101, 102. Rồi
gọi hai học sinh lên bảng làm
<b>-</b> GV kiểm tra một số bài làm
<b>Hoảt âäüng 5 : </b>
<b>-</b> Dặn dị : Học thuộc định nghĩa và tính chất về bội
và ước của một số nguyên
<b>-</b> Làm các BT 103, 104, 105 trang SGK, chuẩn bị các câu
hỏi ôn tập chương II,
<b>-</b> Bổ sung thêm qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế
<i><b>Tn: 21</b></i>
<i><b>TiÕt: 66</b></i> <b>ƠN TẬP CHƯƠNG II</b>
<b>Soản:</b>
<b>27/01/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>29/01/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Ôn tập cho HS k/n về tập hợp Z các số nguyên, giá trị
tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân
hai số nguyên t/c phép nhân.
<b>-</b> Ơn luyện kỹ năng so sánh, tính tốn trên số nguyên
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ</b></i><b>, ôn tập lý thuyết về </b>
<b>tập hợp Z :(15')</b>
<b>-</b> Hỏi cả lớp rồi chỉ định HS trả lời:
<b>-</b> HS1: Tập hợp Z gồm những số nào? Số đối của a là
<b>-</b> HS2: Số đối của a khi nào là số nguyên âm, số nguyên
dương, bằng 0 ?
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Nêu qui tắc tìm
GTTĐ của số nguyên a
<b>-</b> HS3: Xác định -a, -b, a ; -a ; b ; -b trên trục số. So
sánh các số trên với số 0
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i>Ôn tập các phép toán trong Z
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
Y/c HS đứng tại chỗ nêu các
qui tắc :
- Công hai số nguyên khác
dấu; cùng dấu
- Trừ số nguyên a cho số
nguyên b
- nhân hai số nguyên cùng
dấu, khác dấu
Khi nào a chia b được q ?
Luỹ thừa của số nguyên a là
gì?
Y/c HS lm cạc BT 110; 115;
116; 117
- HS nêu qui tắc Ghi tóm tắt:
<i>a) Cộng hai số nguyên </i>
- Cùng dấu : Cộng 2 GTTĐ,
đặt dấu chung trước kq
- Khác dấu: GTTĐ lớn - GTTĐ
nhỏ, lấy dấu của số có
GTTĐ lớn
<i>b) Phẹp trỉ ì</i>: a - b = a + (-b)
<i>c) Nhân hai số nguyên </i>
- Cùng dấu : Nhân 2 GTTĐ
- Khác dấu: Nhân 2 GTTĐ, đặt
dấu - ở KQ
BT115: a) a = 5 ; a = -5
BT 110: Cáu c sai, HS cho vê duû
BT 115:
a) a = 5 ; b) a = 0 c) a =
-3
d) a = -5 e) -11 a = -22
Y/c HS hoảt âäüng nhọm laìm
BT 116
d) a = 5 ; a = -5 ; e) a = 2 ; a=
-2
HS hoảt âäüng nhọm giaíi BT
116
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 117 ,
upload.123doc.net Rồi gọi hai học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò : Xem lại các nọi dung đã ơn </b>
<b>tập</b>
<b>-</b> Lm cạc BT cn lải trang 99, 100 SGK
<i><b>Tn: 21</b></i>
<i><b>TiÕt: 67</b></i> <b>ƠN TẬP CHƯƠNG II</b>
<b>Soản:</b>
<b>Ging:</b>
<b>01/02/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Tiếp tục Củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu
ngoặc, qui tắc chuyển vế, bội và ước của một số
nguyên.
<b>-</b> Ôn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh
giá trị của biểu thức, tìm x
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Luyện tập </b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
Cho HS giaíi BT 114
Tìm các số nguyên x như thế
nào?
AD tính chất nào của phép cộng
GV đưa bảng phụ ghi các tính
chất của phép cộng
Để tìm x đầu tiên ta phải làm gì?
Tìm thừa số chưa biết trong
phép nhân ta làm như thế nào?
Gọi 3 HS lên bảng giải câu b, c, d
HD HS cách lập đẳng thức
Để tìm a ta làm như thế nào?
2a - a = ?
Tính như thế nào? HD HS AD tính
chất PP
Vậy số thứ nhất là ?
Cho HS làm BT 113
Để tìm các số trên mỗi ơ một
cách nhanh nhất ta làm như thế
nào?
Hd Tính tổng của 9 số; chia cho 3:
đó chính là tổng của 3 số trên
mỗi hàng, mỗi cột
Nêu cách tính thơng thường, cách
tính nhanh
HS trao đổi nhóm về pp
làm BT 114
HS độc lập làm bài
a/ Tổng = 0 b/ Tổng =
-9
Chuyển vế, đổi dấu
35 + 15 = 50
Chia tích cho thừa số đã
biết
BT upload.123doc.net
a) 2x - 35 = 15
2x = 50 ; x = 25
3 HS giaíi
b) x= -5 c) x = 1 d) x = 5
BT 112
a - 10 = 2a - 5 ; 5 -
10 = 2a - a
-5 = a Vậy số thứ
hai bằng -5
Và số thứ nhất là :
BT 113
Tính tổng 9 số
Tính tổng 3 sơ trên mỗi
hàng, cột
GV đưa bảng phụ có tính chất
phép nhân
Y/c 2 HS giaíi BT a,b
Nêu 3 tính chất của phép chia
hết trong Z
a/ 15.12 - 15.10 = 15.(12 -
10) = 30
c/ 29.19 - 29.13 = 29.(19 -
13)
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Nhắc lại thứ tự thực hiện phéïp tính
<b>-</b> Nêu qui tắc bỏ dấu ngoặc
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị : </b>
<b>-</b> Ơn lại các nội dung đã ôn, chuẩn bị làm bài kiểm tra 1
tiết
<i><b>TuÇn: 22</b></i>
<i><b>TiÕt: 68</b></i> <b>KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
<b>Soản:</b>
<b>10/02/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>12/02/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Kiểm tra kiến thức về qui tắc cộng hai số nguyên , số
đối, GTTĐ, luỹ thừa
<b>-</b> Kiểm tra kỹ năng cộng trừ, nhân hai số nguyên, phép
tính về luỹ thừa, giải tốn tìm x
<b>II/ĐỀ:</b>
<b>Câu 1: (1đ) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:</b>
<b>a) Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên </b>
<b>dương</b>
<b>b) 8 </b><b> B(-2)</b>
<b>c) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm</b>
<b>Câu 2: (1đ) Điền số thích hợp vào ơ trống:</b>
<b>a) Số đối của 10 là : </b>
<b>b) Số đối của 0 là :</b>
<b>c) </b><b> 0</b><b> = </b>
<b>d) </b><b> -2</b> <b>=</b>
<b>Câu 3: (1đ) Cho biểu thức (-2).(-3)2<sub> -(-3).2</sub>3 <sub>Giá trị của </sub></b>
<b>biểu thức là kết quả nào dưới đây:</b>
<b>a) 42</b> <b>b) -42</b> <b>c) 6</b> <b>d) -6</b>
<b>Câu 4: (1đ) Điền số thích hợp vào ơ trống: </b>
<b>Cáu 5: (3â) Tênh:</b>
<b>a) 6.(-2) - (-3).5</b>
<b>b) (-3).(-4) - (-2)3</b>
<b>Câu 6: (3đ) Tìm x, biết :</b>
<b>a) 3x - 5 = -26</b>
<b>b) </b><b> x + 2</b><b> = 5</b>
<b>c) 6 + 2x = 5x - 12</b>
<i><b>TuÇn: 22</b></i>
<i><b>TiÕt: 69</b></i> <b><sub>M RNG KHI NIM PHN</sub>CHƯƠNG3: </b>
a -3 -2
b 1
a+b 8
<b>SỐ</b> <b><sub>12/02/08</sub>Giảng:</b>
<b>I/MUÛC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái
niệm phân số đã học ở tiểu học và k/niệm phân số
học ở lớp 6.
<b>-</b> Biết viết các phân số mà tử và mẫu là các số
nguyên, biết được số nguyên cũng được coi là phân số
(với mẫu là 1), biết dùng phân số để biểu diễn một
nội dung thực tế.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Đặt vấn đề và giới thiệu sơ lược</b></i>
<i><b>về chương III</b></i>
<b>-</b> GV : Phân số đã được học ở tiểu học, em hãy cho ví
dụ về phân số
<b>-</b> Em có nhận xét gì về tử và mẫu của các phân số này
? (đều là số tự nhiên, mẫu khác 0)
<b>-</b> Nếu tử và mẫu là các số ngun ví dụ -3/5 có phải là
phân số khơng?
<b>-</b> K/niệm phân số được mở rộng như thế nào, làm thế
nào để so sánh hai phân số, các phép tính về PS được
thực hiện như thế nào, các kiến thức về PS có ích
lợi gì với đời sống con người, đó là những nội dung sẽ
học trong chương này
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Khái niệm phân số
<b>GV</b> <b>HS</b>
Em hãy lấy một ví dụ thực tế
trong đó phải dùng phân số , ví dụ 3
quả cam chia cho 4 người
3/4 có thể xem là thương của phép
chia 3 cho 4
Vậy dùng phân số có thể ghi được
kết quả của mọi phép chia 1 số tự
Tương tự như vậy -3 chia cho 5 thì
thương là bao nhiêu? -2/-5 là thương
của phép chia nào?
GV khẳng định cũng như 3/4; -3/4; -2/-3
cũng là phân số. Vậy thế nào là 1
Ví dụ: 2 cái bánh
chia cho 3 người,
mỗi người được
3/4 cái
Kí hiệu <i>a<sub>b</sub></i> trong đó
a, b Z; b 0 gọi là
phân số ?
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>: Cho ví dụ về phân số
Y/c HS nêu ví dụ về phân số; cho
biết tử và mẫu của mỗi phân
số đó
Y/c HS làm ?2, các trường hợp
nào khơng phải là PS vì sao?
Số 5 có thể viết được dưới
Mọi số nguyên có thể viết
được dưới dạng phân số
khơng? Cho ví dụ
Ví dụ về phân số :
<i>−</i>3
7 <i>;</i>
6
11 <i>;</i>
<i>−</i>9
<i>−</i>15
Trong các cách viết đó
các trường hợp a, c là
phân số
Mọi số nguyên đều có
thể viết được dưới
dạng phân số ví dụ:
5 = 5/1 ; -3 = -3/1 = -6/2
Nhận xét: số nguyên a
có thể viết là <i>a</i><sub>1</sub>
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 1; 3. Rồi gọi
học sinh lên bảng làm
<b>-</b> Gọi HS đứng tại chỗ trả lời BT 2
<i><b>TuÇn: 22</b></i>
<i><b>TiÕt: 70</b></i> <b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>Soản:</b>
<b>10/02/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>15/02/08</b>
<b>I/MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS nhận biết được thế nào là 2 phân số bằng nhau;
<b>-</b> Có kỹ năng nhận dạng được các phân số bằng nhau
và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng
nhau từ đẳng thức tích
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu, bảng phụ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10') </b></i>
<b>-</b> Thế nào là phân số ; viết các phép chia sau dưới dạng
phân số
<b>a) -3 : 5 ; b) -2 : -7 c) 2 : -11 </b>
<i><b>Hoảt âäüng 2 </b></i>: Âënh nghéa (12')
<b>GV</b> <b>HS</b>
GV treo hình vẽ ( <i>Hình 5 SGK ở</i>
<i>bảng phụ )</i> lên
Phần gạch chéo là phần lấy
được
? Mỗi lần đã lấy được bao
nhiêu phàn cái bánh?
So sánh lượng bánh lấy ở hai
lần
Ở tiểu học ta đã học 2 phân số
bằng nhau nhưng với phân số có
tử và mẫu là các số nguyên thì
làm thế nào biết được chúng
có bằng nhau hay khơng?
Vậy ta có 1<sub>3</sub>=2
6 trong 2 phân số
này em hãy phát hiện xem có
các tích nào bằng nhau khơg?
Hãy lấy VD khác về 2 phân số
bằng nhau và kiểm tra nhận xét
này
Một cách tổng quát khi nào thì
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> ?
Điều ngược lại có đúng khơng?
Điều này vẫn đúng khi tử và
mẫu là các số nguyên
Trả lời câu hỏi:
Lần I lấy được 1/3 cái
bánh
Lần II lấy được 2/6 cái
bánh
Lượng bánh lấy được
ở 2 lần bằng nhau
Các tích bằng nhau là :
1.6 = 3.2
Tự lấy ví dụ về 2
phân số bằng nhau rồi
kiểm tra tích các "đường
chéo"
Khi a.d = b.c
HS âoüc âënh nghéa trong
SGK
Căn cứ vào đ/n trên xét xem -3/4 và
8/-6 có bằng nhau không?
Tương tự với -1/4 và -3/12 ; 3/5 và
-6/10
Y/c HS giaíi ?2
Kiểm tra các cặp phân số bằng
nhau
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x biết
<i>x</i>
4=
21
28
-3/4 8/-6 vỗ (-3).(-6) =
18 4.8
-1/4 = -3/12 vỗ (-1).12 =
4.(-3)
3/5 -6/10 vỗ 3.10
5.-6
Các phân số bằng nhau
: a) ; c)
Vỗ <sub>4</sub><i>x</i>=21
28 nón 28.x =
4.21
Suy ra x = 4.21:28 = 3
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 6, 7. Rồi gọi
hai học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò </b>
<b>-</b> Làm các BT 7 --10 trang SGK
<i><b>TuÇn: 23</b></i>
<i><b>TiÕt: 71</b></i>
<b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN</b>
<b>SỐ</b>
<b>Soạn:</b>
<b>16/02/08</b>
<b>Giảng:</b>
<b>19/02/08</b>
<b>I/MỤC TIÊU: </b>
<b>-</b> HS nắm tính chất cơ bản của phân số, vận dụng được
tính chất cơ bản của phân số để giải một số BT đơn
giản.
<b>-</b> Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Thế nào là 2 phân số bằng nhau , viết công thức
tổng quát, Làm BT 9/9
<b>-</b> HS2: Làm BT 10/9 : Từ đẳng thức 3.4 = 6.2 hãy viết các
phân số bằng nhau
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Nhận xét
<b>GV</b> <b>HS</b>
Xét 2 phân số bằng nhau 2<sub>4</sub>= 6
12
Hãy so sánh tử và mẫu của phân
số thứ hai với PS thứ nhất
Y/c HS laìm ?2
Điền số thích hợp vào ơ vng
Xét xem ở mỗi phân số tử và
mẫu đã được nhân hay chia với
số nào?
Tử và mẫu của PS thứ
hai đều gấp 3 tử và
mẫu của PS thứ nhất
Theo dõi nhận xét trong
trang 9 SGK
Laìm ?2 /10
Ơ vng thứ nhất : số -3
Ơ vng thứ hai : số -5
<i><b>Hoạt động 3 </b></i><b>: Tính chất cơ bản của phân số </b>
Qua nhận xét và ví dụ trên em
nào có thể nêu được tính chất cơ
bản của phân số
Dựa vào tính chất đó hãy viết
các phân số bằng phân số sau
nhưng có mẫu là số dương 6/-13
Y/c HS giải ?3: Viết các phân số
thành các phân số có mẫu là số
dương
Qua đó các em thấy mỗi phân số
có bao nhiêu phân số bằng nó?
HS nêu tính chất cơ bản
của phân số và viết
công thức tổng quát
Giải ?3
5
<i>−</i>17=
<i>−</i>5
17 <i>;</i>
<i>−</i>4
<i>−</i>11=
4
11 <i>;</i>
<i>a</i>
<i>b</i>=
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 12, 13 . Rồi
gọi hai học sinh lên bảng làm
<b>-</b> HD Muốn đổi phút ra giờ ta làm như thế nào? ( Chia số
phút cho 60 sau đó chia tử và mẫu cho UC của chúng)
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị Hoc kỹ tính chất cơ bản của </b>
<b>phân số </b>
<b>-</b> Lm cạc BT cn lải trang 11 SGK
<i><b>Tn: 23</b></i>
<i><b>TiÕt: 72</b></i> <b>RÚT GỌN PHÂN SỐ</b> <b><sub>Giảng: 19/02/08</sub>Soạn: 16/02/08</b>
<b>I/MUÛC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút
gọn phân số;
<b>-</b> HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách rút
gọn phân số về phân số tối giản.
<b>-</b> Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số, có thói quen rút
gọn phân số về dạng tối giản
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b> III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số; viết dạng
tổng quát; làm BT 12/11
<b>-</b> HS2: Laìm BT 13/11
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Cách rút gọn phân số (10')
<b>GV</b> <b>HS</b>
Trong BT 13: ta biến đổi 30/60 =
Từì đó em nào Phát biểu được
qui tắc RGPS
<b>Vê duû1: </b> 28<sub>42</sub>=14
21=
2
3
<b>Qui tắc : SGK </b>
<b>?1 </b> <sub>10</sub><i>−</i>5=<i>−</i>1
2 <b> ; </b>
18
<i>−</i>33=
<i>−</i>6
11
<b> </b> 19<sub>57</sub>=1
3 <b> ; </b>
<i>−</i>36
12 =
<i>−</i>3
1 =<i>−</i>3
<i><b>Hoạt động 3 </b></i><b>: Thế nào là phân số tối giản?</b>
Ở các BT trên tại sao ta dừng lại
ở PS -6/11 ; 1/3 mà khơng rút gọn
tiếp
Hãy tìm các ƯC của tử và mẫu ở
mỗi PS
Các PS đa rút gọn như trên gọi là
phân số tối giản
Vậy thế nào là phân số tối
giản ? Y/c HS làm ?2
Làm thế nào để rút gọn phân số
về phân số tối giản?
Ở ví dụ 1 sau 2 lần rút gọn ta đã
đưa PS 28/42 về PSTG, có cách nào
chỉ cần rút gọn 1 lần ta được
Phân số tối giản (hay
PS không rút gọn được
nữa) là PS mà tử và
mẫu chỉ có ước chung
là 1 và -1
?2 Các phân số tối
giản trong các phân số
đã cho là :
-1/4 ; 9/16
ngay phân số tối giản ?
Y/c HS đọc phần chú ý trong SGK HS đọc phần chú ýtrong SGK
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 15,16/15. Rồi
gọi hai học sinh lên bảng làm
<b>-</b> GV hướng dẫn HS làm BT 17: Chú ý không nên nhân các
thừa số lại với nhau
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò : Làm các BT 18-22 SGK /15</b>
<b>-</b> HD: Ở BT 20 và 21 ta cần phải rút gọn các phân số về
phân số tối giản
<i><b>TuÇn: 23</b></i>
<i><b>TiÕt: 73</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b> <b>Soạn: 16/02/08<sub>Giảng: 22/02/08</sub></b>
<b>I/MUÛC TIÃU: </b>
<b>-</b> Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ
bản của phân số, phân số tối giản.
<b>-</b> Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn cho
hs.
<b>II/CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động </b><i><b>1 : Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Nêu qui tắc rút gọn phân số. Việc rút gọn phân
số dựa trên cơ sở nào? BT25
<b>-</b> HS2:Thế nào là phân số tối giản? Làm BT 19/15 SGK Yc
HS nói rõ cách rút gọn PS
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập (35')
<b>GV</b> <b>HS</b>
Bài 20/15 SGK Tìm các cặp PS
bằng nhau
Đề cho có bao nhiêu PS? Vậy có
bao nhiêu cặp PS?
Mỗi cặp PS để kiểm tra xem
chúng có bằng nhau hay không ta
phải làm như thế nào?
Vậy ta thực hiện bao nhiêu phép
nhân?
Rõ ràng cách làm này quá dài
dòng, cồng kềnh.
Vậûy ta có thể làm cách nào
khác?
Hãy rút gọn các phân số chưa
tối giản về phân số tối giản . Yc
tất cả HS làm bài, 1 HS lên bảng
giải
GV kiểm tra việc làm bài của HS
BT 21 : GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm để tìm PS không bằng PS
nào trong các PS cịn lại
(PP tỉång tỉû bi 20)
BT 22: Điền số thích hợp vào ơ
vng:
Tính số để điền vào ô vng
như thế nào?
Có 6 phân số
có 15 cặp
Để biết 2 PS có bằng
nhau hay không ta phải
nhân chéo
Phải thực hiện 30 phép
nhân
Rút gọn phân số về
phân số tối giản sau đó
so sánh
<i>−</i>9
33 =
<i>−</i>3
11 <i>;</i>
15
9 =
5
3<i>;</i>
<i>−</i>95=
<i>−</i>12
19
Vậy các cặpPS bằng nhau là :
<i>−</i>9
33 =
3
<i>−</i>11<i>;</i>
15
9 =
5
3<i>;</i>
<i>−</i>12
19 =
60
<i>−</i>95
HS hoạt động nhóm để
giải BT 21
BT 22:
Có thể nhân chéo rồi
chia cho mẫu còn lại
Goüi hoüc sinh lãn bng lm. Kq:
40; 45; 48; 50
Em có nhận xét gì về mẫu của
các phân số
Bài này có tác dụng cho HS làm
quen với việc qui đồng mẫu sẽ
học ở tiết sau
Cho HS giải BT 23 : Cho tập hợp A
= {0; -3; 5} Viết tập hợp các PS
m/n mà m, n A
Với 3 số a, b, c có thể viết thành
bao nhiêu cặp số?
(a,b) ; (a,c); (b,c) và các cặp số
đảo ngược lại
B = { <sub>5</sub>0<i>;−</i>3
3 <i>;</i>
5
<i>−</i>3 }
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: Làm BT 19 </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 19 . Rồi gọi hai
học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò : Làm các BT 24-27 trang 16 </b>
<b>SGK</b>
<i><b>TuÇn: 24</b></i>
<i><b>TiÕt: 74</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b> <b>Soạn: 23/02/08<sub>Giảng: 26/02/08</sub></b>
<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>
<b>-</b> Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính
chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau,
rút gọn phân số.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Giải BT 34/8 SBT Tìm tất cả các PS bằng phân số
21/28 có mẫu là số tự nhiên <19
<b>-</b> HS2: Giải BT 31 : Bể nước có dung tích 5000 lít, đã bơm
được 3500 lít. Hỏi lượng nước cần bơm tiếp cho đầy
bể bằng mấy phần của bể ?
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập (35')
<b>GV</b> <b>HS</b>
BT 25: Viết tất cả các phân số
bằng 15/39 mà tử và mẫu là
các số tự nhiên có hai chữ số.
Đầu tiên ta phải làm gì ? Hãy rút
gọn
Làm tiếp thế nào? Nếu khơng
có ĐK ràng buộc thì có bao nhiêu
phân số bằng 15/39 ?
Lưu ý nếu bài này ta khơng rút
gọn phân số thì chỉ tìm được 1
phân số ( thiếu quá nhiều)
BT 24 : Tìm x, y để 3<i><sub>x</sub></i>= <i>y</i>
35=
<i>−</i>36
Trước hết ta làm gì? Hãy rút
gọn phân số
Y/c HS laìm BT 26
Trước hết hãy xác đinh đoạn AB
gồm bao nhiêu phần? (bao nhiêu
đoạn nhỏ ?)
Y/c HS đọc bài 27 và nêu ý kiến
của mình
Bạn ấy làm như vậy đúng hay
sai?
Chú ý không thể rút gọn như
Các phân số bằng 15/39
mà có mẫu là số tự
nhiên có 2 chữ số là :
15
39=
5
13=
10
26=
15
Nếu khơng có đk ràng
buộc thì có vơ số phân
số
BT 24 Ta cọ <sub>84</sub><i>−</i>36=<i>−</i>3
7
Từ 3<i><sub>x</sub></i>=<i>−</i>3
7 =><i>x</i>=<i>−</i>7
Từ <sub>35</sub><i>y</i> =<i>−</i>3
7 =><i>y</i>=<i>−</i>15
HS vẽ các đoạn thẳng
CD; EF; GH
vậy
Ở đây kết quả đúng chỉ là ngẫu
nhiên chứ trong nhiều trường
hợp khác sẽ không đúng. Nêu VD
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 35,35 SBT . Rồi
gọi hai học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 4 : Dặn dị: </b>
<b>-</b> Lm cạc BT cn lải trang 16 SGK v BT 33-38 SBT/8
<i><b>TuÇn: 24</b></i>
<i><b>TiÕt: 75</b></i>
<b>QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN</b>
<b>SỐ</b>
<b>Soản: 23/02/08</b>
<b>Ging: 26/02/08</b>
<b>I/ MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số; nắm
được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân
số.
<b>-</b> Có kỹ năng qui đồng mẫu nhiều phân số
<b>-</b> Tạo cho HS ý thức làm việc theo qui trình, thói quen tự
học.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, bng phủ.
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS:Laìm Bt 22/15 SGK
<b>Hoạt động 2:</b><i><b> Qui đồng mẫu 2 phân số</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
Xét hai phân số 3/4 và 5/7
Hãy tìm một bội chung của 2
mẫu
Tìm 2 phân số có mẫu là 28 và
lần lượt bằng 3/4 và 5/7; số 28
được gọi là <i><b>mẫu chung</b></i> của 2
phân số đó
Cách làm như vậy gọi là qui
Y/c HS laìm ?1
Vậy khi qui đồng mẫu ta nên lẫy
mẫu chung là số như thế nào?
(là BCNN của các mẫu)
<i><b>Điền vào ?</b></i>
3
4=
<i>?</i>
28 <i>;</i>
5
7=
<i>?</i>
28
<i>Làm ?1</i>: Điền các số
thích hợp vào ơ trống.
Nhận xét về các mẫu
(đều là BC của 5 và 8)
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Qui đồng mẫu nhiều phân số </b>
Y/c HS laìm ?2
a) Tìm BCNN của các số 2,5,3,8
b) Tìm các phân số lần lượt bằng
1/2; -3/5; 2/3; -5/8 nhưng cùng có
mẫu là BCNN(2,5,3,8)
Qua các ví dụ trên em nào có thể
nêu qui tắc qui đồng mẫu nhiều
phân số?
a) BCNN(2,5,3,8) = 120
1
2=
60
120<i>;</i>
<i>−</i>3
5 =
<i>−</i>72
120
2
3=
80
120 <i>;</i>
<i>−</i>5
8 =
<i>−</i>75
120
Đưa nội dung ?3 lên bảng phụ để
HS điền vào chỗ trống: Qui đồìng
mẫu các PS: 5/12 và 7/30
BCNN(12;30) =
Tìm thừa số phụ:
Nhân tử và mẫu của các phân số
với thừa số phụ tương ứng
7/30
- BCNN(12;30) = 60
- Hãy tìm TSP của mỗi
mẫu
- Nhân tử và mẫu với
TSP tương ứng
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện tập, củng cố</b></i>
<b>-</b> Laìm ?3/18 SGK
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 29a; 30a
<b>-</b> Rồi gọi hai học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Dặn dò</b></i>
<b>-</b> Lm cạc BT 28-31 trang 19 SGK
<i><b>Tn: 24</b></i>
<i><b>TiÕt: 76</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b> <b>Soạn: 23/02/08<sub>Giảng: 29/02/08</sub></b>
<b>I/ MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Rèn luyện kỹ năng qui đồng mẫu số các phân số theo 3
bước.
<b>-</b> Củng cố kỹ năng rút gọn phân số
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số có
mẫu dương, làm BT 29a
<b>-</b> HS2: Laìm BT 30c
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập
<b>GV</b> <b>HS</b>
Baìi 1 (BT 32/19 SGK )
Qui đồng mẫu các PS :
<i>−</i>4
7 <i>,</i>
8
9<i>,</i>
<i>−</i>10
21
GV làm việc cùng HS để củng
cố lại các bước qui đồng mẫu
Bước 1 ta làm gì? Y/c tất cả HS
làm vào giấy nháp
Gọi 1 HS lên bảng trình bày
Bước 2 làm gì?
Bước 3 ta làm gì? Gọi 1 HS trả
lời, 1 HS lên bảng trình bày
Bi 2 Gi 2 HS lãn bng laìm BT
33a,b
Với mỗi BT y/c HS trả lời : Mẫu
chung ?- TSP ?
33b : phân số nào có thể rút
gọn được ?
Hãy rút gọn trước khi qui đồng
mẫu
Bài 3 : Rút gọn rồi qui đồng
mẫu các phân số sau:
Bài 34 và Bài 35 /20
Y/c HS làm bài vào vở BT
Chú ý : 3 = 3/1 ; -1 = -1/1
GV kiểm tra vở một số HS
- Tìm Mẫu Chung
7 = 7 ; 9 = 32<sub> ; 21 = 3.7</sub>
Bcnn(7,9;21) = 7.32<sub> = 63</sub>
Một Hs Đứng Tại Chỗ
Trả Lời Kq Bước 2
<i>−</i>4
7 =
<i>−</i>4 . 9
7 . 9 =
<i>−</i>36
63 <i>,</i>
8
8 . 7
9. 7=
56
63 <i>,</i>
<i>−</i>10
21 =
<i>−</i>10 .3
21. 3 =
<i>−</i>30
63
*Hs Cả Lớp Tự Làm Bt
Vào Vở Bt,
1 Hs Lãn Bng Lm
Mc : 60
33a) <sub>20</sub><i>−</i>3=<i>−</i>9
60 <i>;</i>
11
30=
22
60 <i>;</i>
7
B) Ruït Goün 27<i><sub>−</sub></i><sub>180</sub>=<i>−</i>3
20 Mc
: 140
6
35=
24
140 <i>;</i>
<i>−</i>3
20 =
<i>−</i>21
140 <i>;</i>
3
28=
15
140
HS lên bảng giải, các hs
còn lại giải vào vở
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố: </b>
<b>-</b> KQ: HOI AN; MY SON
<b>Hoảt âäüng 5 : </b>
<b>-</b> Dặn dò học thuộc lòng qui tắc qui đồng mẫu các phân
số,
<b>-</b> Xem lại các BT đã giải; làm hết các BT còn lại
<i><b>TuÇn: 25</b></i>
<i><b>TiÕt: 77</b></i> <b>SO SÁNH PHÂN SỐ</b> <b><sub>Giảng: 04/03/08</sub>Soạn: 02/03/08</b>
<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số
cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân
số âm, dương.
<b>-</b> Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân
số có cùng mẫu dương để so sánh phân số
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, bng phủ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Kiểm tra bài cũ (10')</b></i>
<b>-</b> HS1: BT 47/9 SBT HS trả lời miệng, các HS khác nhận xét
<b>-</b> HS2: Nêu qui tắc so sánh hai số âm, số dương và số âm;
nêu ví dụ
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> So sánh hai phân số cùng mẫu
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>-</b> Hãy so sánh 3/8 với 6/8
<b>-</b> (kết quả của phép chia nào ?:
3 chia 8 và 6 chia 8; kết quả
nào lớn hơn)
<b>-</b> Vậy để so sánh hai phân số
cùng mẫu dương ta so sánh
như thế nào?
<b>-</b> Y/c HS giaíi ?1
<b>-</b> Qui tắc: SGK
<b>-</b> Vờ duỷ:
2
5>
<i></i>7
5 vỗ 2><i></i>7
<b>Hot ng 3:</b><i><b> So sỏnh hai phõn số không cùng mẫu</b></i>
<b>-</b> Vậy đ/v 2 phân số không cùng
mẫu thì so sánh ntn? Ví dụ so
sánh 5/9 với 8/12
<b>-</b> Để có thể áp dụng được
qui tắc trên ta phải làm gì?
<b>-</b> => qui tắc ?
<b>-</b> HS đọc qui tắc so sánh hai
phân số không cùng mẫu
<b>-</b> Vận dụng: Y/c HS giải ?2
<b>-</b> Goüi 2 HS lãn bng gii cáu a
v b
<b>-</b> Y/c HS giải ?3 so sánh các phân
số với 0
<b>-</b> Lưu ý HS phải viết các phân
số về phân số có mẫu
dương
<b>-</b> Qua BT trên hãy nêu nhận xét:
Khi nào phân số > 0; < 0 ?. GV
<b>-</b> Qui tắc: SGK
<b>-</b> Vê dủ: so sạnh hai
PS <sub>12</sub><i></i>11<i>;</i>17
<i></i>18
<b>-</b> Ta qui ng mu
<b></b>
<i>-</i>11
12 =
<i></i>33
36 <i>;</i>
17
<i></i>18=
<i></i>34
36
Vỗ<i></i>33
36 >
<i></i>34
36 nón
<i></i>11
12 >
17
<i>−</i>18
<b>-</b> Nhận xét: SGK
<b>-</b> ?3 So sánh các
phân số với 0.
giới thiệu phân số dương,
âm...
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện tập, củng cố</b></i><b> </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 37; 38.
<b>-</b> Goüi hai hoüc sinh lãn bng lm
<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Dặn dị</b></i>
<b>-</b> Lm cạc BT 39-41 trang 24 SGK
<i><b>TuÇn: 25</b></i>
<i><b>TiÕt: 78</b></i> <b>PHÉP CỘNG PHÂN SỐ</b> <b><sub>Giảng: 04/03/08</sub>Soạn: 02/03/08</b>
<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng 2 phân số
cùng mẫu và không cùng mẫu;
<b>-</b> Có kỹ năng cộng phân số nhanh, chính xác; biết rút
gọn phân số trước khi cộng (nếu có thể).
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b> III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ (10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Muốn so sánh 2 phân số ta làm như thế nào?
<b>-</b> HS2: Chữa bài tập 41/24 SGK câu a,b
<b>Hoạt động 2 </b><i><b>: Cộng hai phân số cùng mẫu</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>-</b> VD: Sau khi chia 7 cái
bánh cho 9 người rồi
chia tiếp 2 cái bánh
nữa cũng cho 9 người
đó thì mỗi người sẽ
được bao nhiêu phần
của cái bánh?
<b>-</b> Qua ví dụ trên em nào
có thể nêu qui tắc
cộng hai phân số
<b>-</b> Y/c HS giaíi ?1
<b>-</b> Y/c HS giaíi ?2
<b>-</b> HS giaíi vê duû
<b>-</b> Rút ra qui tắc
<b>-</b> Qui tắc :SGK
<b>-</b> Lm ?1; ?2
<b>-</b> Có thể nói cộng hai số
nguyên là trường hợp riêng
của cộng phân số vì mọi
số nguyên đều có thể
viết được dưới dạng phân
số (có mẫu là 1)
<b>Hoạt động 3 </b><i><b>: Cộng hai phân số không cùng mẫu</b></i><b> </b>
<b>-</b> Muốn cộng hai phân
số không cùng mẫu
ta làm như thế nào?
(phải qui đồng mu)
Phỏt biu qui tc
<b>-</b> GV trỗnh baỡy 1 vê dủ
minh hoả
<b>-</b> Y/c HS giaíi ?3
<b>-</b> Nêu qui tắc cộng hai phân
số không cùng mẫu?
<b>-</b> Laìm ?3
<b>-</b> a)
<i>−</i><sub>3</sub>2+ 4
15=
<i>−</i>10
15 +
4
15=
<i>−</i>10+4
15 =
<i>−</i>6
15
<b>-</b> b)
11
15+
9
<i>−</i>10=
22
30+
<i>−</i>27
30 =
22+(<i>−</i>27)
30 =
<i>−</i>5
30 =
<i>−</i>1
6
<b>-</b> c) <i><sub>−</sub></i>1<sub>7</sub>+3=<i>−</i>1
7 +
21
7 =
<i>−</i>1+21
7 =
20
7
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập, củng cố </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 42 a, c; 43.
<b>-</b> Rồi gọi hai học sinh lên bảng làm
<b>-</b> Lm cạc BT cn lải trang 26 SGK.
<i><b>Tn: 25</b></i>
<i><b>TiÕt: 79</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b> <b><sub>Giảng: 07/03/08</sub>Soạn: 02/03/08</b>
<b>I/ MỦC TIÃU:</b>
<b>-</b> HS biết vận dụng quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu
và khơng cùng mẫu;
<b>-</b> Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng, có ý thức rút
gọn phân số trước và sau khi cộng.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, bng phủ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: Kiểm tra bài cũ :(10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Nêu quy tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu số, viết
<b>-</b> HS2: Nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu số,
viết công thức; làm BT 45
<b>-</b> Tìm x sau khi thực hiện phép cộng phân số
<i><b>Hoạt động 2 </b></i>: Luyện tập (28')
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>-</b> Cho HS laìm BT 42
b, d
<b>-</b> Y/c HS giải BT vào
giấy nháp GV
kiểm tra bài làm
của một số HS
<b>-</b> Yc HS nhắc lại qui
tắc cộng hai PS,
qui tắc qui đồng
mẫu
<b>-</b> Y/c HS giải BT 43.
Chú ý cần rút
gọn các phân số
trước khi cộng
<b>-</b> BT 44: Để có thể
<b>-</b> Trước hết cân
thực hiện phép
cộng phân số rồi
so sánh phân số
<b>-</b> a) Tổng 2 phân số
ở vế trái?
<b>-</b> b) Tổng 2 phân số
ở vế trái?
<b>1 HS lãn baíng giaíi BT42</b>
4
5+
4
<i>−</i>18=
4
5+
<i>−</i>2
9 =
36
45+
<i>−</i>10
<i>−</i>21=
<i>−</i>3
4 +
<i>−</i>5
7 =
<i>−</i>21
28 +
<b>BT 44 Điền dấu thích hợp</b>
¿
<i>a −</i>4¿
7+
3
<i>−</i>7=
<i>−</i>4+(<i>−</i>3)
7 =
<i>−</i>7
7 =<i>−</i>1¿<i>b</i>¿
<i>−</i>15
22 +
<i>−</i>3
22 =
<i>−</i>18
22 =
<i>−</i>9
11 <
2
3+
<i>−</i>1
5 =
10
15+
<i>−</i>3
15 =
7
15 <i>;</i>
3
5=
9
15Vậy
3
5>
2
3+
<i>−</i>1
5 ¿<i>d</i>¿
1
6+
<i>−</i>3
4 =
2
12+
14 45<i>a</i><i>x</i>=
<i></i>1
2 +
3
4=
<i>−</i>2
4 +
<i>x</i>
5=
5
6+
<i>−</i>19
30 =
25
30+
<i>−</i>19
30 =
6
30=
1
Rút gọn phân số
rồi so sánh
<b>-</b> c) Tổng 2 phân số
ở vế phải?
Làm thế nào so sánh
kq với 3/5
Hãy qui đồng mẫu rồi
so sánh
<b>-</b> d) Cách so sánh hai
phân số cùng tử?
Lưu ý cho HS nhớ:
Trong hai phân số
cùng tử, ps nào
có mẫu lớn hơn
thì ps đó nhỏ hơn
Y/c HS giải BT45
<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 46. Rồi gọi hai
học sinh trả lời kết quả
<b>Hoạt động 5 : Dặn dị</b>
<b>-</b> Lm cạc BT cn lải trang 26 SGK v lm thãm cạc BT
58-61 trang 12 sạch BT
<i><b>Tn: 26</b></i>
<i><b>TiÕt: 80</b></i>
<b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP</b>
<b>CỘNG PHÂN SỐ</b>
<b>Soản:</b>
<b>09/03/08</b>
<b>Ging:</b>
<b>I/ MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:
tính chất giao hốn, tính chất kết hợp, tính chất cộng
với số 0.
<b>-</b> Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính nhanh,
hợp lý tổng nhiều phân số
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ (10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Em hãy cho biết phép cộng số ngun có những
tính chất gì? Nêu dạng tổng qt.
<b>-</b> Thực hiện phép tính <sub>3</sub>2+<i>−</i>3
5 và
<i>−</i>3
5 +
2
3 . Rút ra nhận xét
<b>-</b> HS2: Thực hiện phép tính (1
3+
<i>−</i>1
2 )+
3
4và
1
3+(
<i>−</i>1
2 +
3
4) Ruït ra
nhận xét
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Các tính chất (10')
<b>GV</b> <b>HS</b>
Qua các ví dụ và tính chất cơ
bản của phép cộng các số
nguyên, em nào có thể nêu các
tính chất cơ bản của phép cọng
phân số
GV chiếu các tính chất cơ bản
của PS lên màn hình, với mỗi tính
chất GV lấy ngay phần kiểm tra
bài cũ để minh hoạ
Theo em tổng của nhiều phân số
có tính chất kết hợp không?
Vận dụng tc cơ bản của ps giúp
ta điều gì?
Nêu các tính chất của
phép cọng phân số
Ghi các tính chất vào vở
Trả lời: Có thể tính
nhanh tổng của nhiều
số hạng bằng cách đổi
chỗ các số hạng hoặc
kết hợp các số hạng
thích hợp
<i><b>Hoạt động 3 </b></i>: Vận dụng (18')
Vận dụng nhận xét trên em hãy
tính nhanh tổng sau
A= <i>−</i><sub>4</sub>3+2
7+
<i>−</i>1
Tính như thế nào? Kết hợp
những phân số nào?
Y/c HS giải ?2 Tính B ta kết hợp
Vê duû :
A = <i>−</i><sub>4</sub>3+2
7+
<i>−</i>1
4 +
3
5+
5
7
¿(<i>−</i>3
4 +
<i>−</i>1
4 )+
3
5+(
2
7+
¿−1+1+3
5=
3
5
như thế nào?
Tính C ta kết hợp như thế nào?
Y/c tất cả HS giải vào vở BT hoặc
vở nháp
<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố</b>
<b>-</b> Y/c HS Phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập. Rồi gọi hai
học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b>
<b>-</b> Làm các BT trong SGK
<i><b>TuÇn: 26</b></i>
<i><b>TiÕt: 81</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b> <b><sub>Giảng: 11/03/08</sub>Soạn: 09/03/08</b>
<b>I/ MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> Củng cố các tính chất của phép cộng phân số, rèn kỹ
năng thực hiện phép cộng phân số.
<b>-</b> Biết vận dụng các tính chất cơ bản của phân số để
tính nhanh, hợp lý tổng nhiều phân số
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ (10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Giải BT 52/29 SGK Điền vào ô trống ở bảng kẻ sẵn
trên bảng phụ
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
<b>GV</b> <b>HS</b>
BT 53: "<i>Xây tường" </i>GV treo
bảng phụ có ghi sẵn đề bài
53/29 SGK
Em hãy xây bức tường bằng
Hãy nêu cách xây như thế
nào?
GV gọi lần lượt 2 HS lên
điền vào bảng sau đó cho cả
lớp nhận xét kq
Bài 54: GV chiếu đề BT 54 lên
Y/c H cả lớp quan sát, đọc và
kiểm tra
Sau đó gọi từng HS trả lời
Bài nào cần sửa thì lên bảng
sửa lại cho đúng
* GV treo bảng phụ có đề BT
55 lên
Yc HS tính tốn trong giấy
nháp rồi lên bảng điền. Tổ
chức thi đua giữa 2 tổ, tổ
nào điền đúng và nhanh
nhất sẽ thắng. Mỗi tổ có 1
bút chuyền tay nhau lên điền
kq
Hết giờ GV chấm mỗi ô
điền đúng được 1đ, ô nào
6
17
6
17 0
6
17 0 0
2
17
4
17
<i>−</i>4
17
4
17
1
17
1
17
3
17
<i>−</i>7
17
11
17
BT 54) Câu a sai sửa lại kq:
-2/5
b; c âụng
d) sai , kq l -16/15
chưa rút gọn trừ 0,5đ
GV cùng cả lớp chấm điểm,
khen thưởng tổ thắng
<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>
<b>-</b> Nêu các các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp tính nhanh bài 56. Rồi
gọi hai học sinh trả lời
<b>Hoạt động 4: Dặn dò</b>
<b>-</b> Làm các BT 57, 69, 70 , 71, 73 trang 44 SBT. Ôn lại số đối
của một số nguyên
<i><b>TuÇn: 26</b></i>
<i><b>TiÕt: 82</b></i> <b>PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b> <b><sub>Giảng: 14/03/08</sub>Soạn: 09/03/08</b>
<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS hiểu được thế nào là 2 số đối nhau; hiểu và vận
dụng được qui tắc trừ phân số, có kỹ năng thực hiện
phép trừ phân số
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ (10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Phát biểu qui tắc cộng phân số
<b>-</b> AD Tênh a) 3<sub>5</sub>+<i>−</i>3
5 <i>;b</i>¿
2
<i>−</i>3+
2
3 và nhận xét kết quả
<b>-</b> +ĐVĐ: Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể thay
phép trừ bằng phép cộng. Vậy có thể thay phép trừ
phân số bởi phép cộng phân số được không?
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Số đối (12')
<b>GV</b> <b>HS</b>
Ta coï
3
5+
<i>−</i>3
5 =0 Ta noïi
<i>−</i>3
5 là số đối của phân số
3
5
và ngược lại. Và ta cũng nói 2
phân số trên là 2 số đối nhau
Tìm số đối của phân số a/b Khi
nào 2 số đối nhau
Tìm số đối của phân số a/-b , vì
sao?
GV giới thiệu kí hiệu số đối
Số đối của a/b ngồi -a/b cịn có
phân số nào ?
Hy so sạnh <i>− a<sub>b</sub></i> <i>;</i> <i>a</i>
<i>− b</i>v<i>−</i>
<i>a</i>
<i>b</i> , Vì sao
các phân số đó bằng nhau ?
Phát biểu điều ngược
lại
Số đối của phân số
<i>a</i>
<i>b</i>là
<i>− a</i>
<i>b</i> <i>;</i>
<i>a</i>
<i>−b</i>
Hai số đối nhau khi tổng
của chúng bằng 0
HS nhắc lại định nghĩa 2
số đối nhau
Các phân số đó bằng
nhau vì chúng đều là số
đối của a/b
<b>Hoạt động 3:</b><i><b> Phép trừ phân số</b></i>
Y/c HS giaíi ?3
Qua ?3 rút ra qui tắc phép trừ
GV cùng HS giải ví dụ trong SGK
Yc HS tính ( <i>a<sub>b</sub>−c</i>
<i>d</i>¿+
<i>c</i>
<i>d</i>
Từ đó hãy nêu nhận xét về hiệu
của hai phân số
GV Như vậy phép trừ là phép
ngược của phép cộng
Y/c HS giaíi ?4
Hai kết quả bằng nhau
Hiệu của 2 phân số a/b
và c/d bằng tổng của
a/b với số đối của c/d
<i>a</i>
<i>b−</i>
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>+(<i>−</i>
<i>c</i>
<i>d</i>)
Nhận xét : Hiệu của
hai phân số a/b -c/d là
một số mà cộng với
c/d thì được a/b
?4 KQ: 11<sub>10</sub> <i>;−</i>22
21 <i>;</i>
7
20<i>;−</i>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 58.
<b>-</b> Rồi gọi hai học sinh trả lời miệng Làm BT 59 a,b
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò </b>
<b>-</b> Làm các BT 59-62/33 SGK
<i><b>TuÇn: 27</b></i>
<i><b>TiÕt: 83</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b> <b><sub>Giảng: 18/03/08</sub>Soạn: 15/03/08</b>
<b>I/ MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kỹ năng thực
hiện phép trừ phân số
<b>-</b> Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận chính xác
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiểm tra bài cũ (10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Phát biểu định nghĩa 2 số đối nhau, kí hiệu; chữa
bài 59 a, c, d.
<b>-</b> HS2: Phát biểu qui tắc trừ phân số, viết công thức
tổng quát, làm BT 59c, d.
<b>Hoạt động 2:</b><i><b> Luyện tập (26')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
GV treo bảng phụ ghi BT 63/34 SGK
Muốn tìm số hạng chưa biết
b) … = <sub>5</sub>2<i>−−</i>1
3 =
6
15+
5
15=
11
15
c) … = 1<sub>4</sub><i>−</i> 1
20=
5
20<i>−</i>
1
20=
4
20=
1
5
BT 64: Y/c HS giải vào giấy nháp
rồi gọi HS đứng tại chỗ trả lời
BT 65 : GV chiếu đề bài lên màn
hình
Để biết Bình có đủ thời gian để
xem hết phim hay không ta tính
như thế nào?
Tổng thời gian làm các cơng việc
(kể cả tg xem phim là 45').
Khoảng thời gian mà B có?
Yc HS gii BT 66
So sánh để Rút ra nhận xét về
số đối của một số
Hoaìn thaình BT 63
a) … = <i>−</i><sub>3</sub>2<i>−</i> 1
12=
<i>−</i>8
12 <i>−</i>
1
12=
<i>−</i>9
12
¿
<i>b −</i>1¿
3<i>−</i>
11
15=
2
5¿<i>c</i>¿
1
4<i>−</i>
1
5=
1
20¿
BT 65: Khoảng thời gian
Bình có là :
21h30 - 19 = 2h30 = 5/2
gi
1
4+
1
6+1+
3
4=
13
6
Vỗ 5<sub>2</sub>>13
6 nờn B có đủ thời
gian để xem hết phim
BT 66: Điền số thích hợp vào
ơ trống
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>−</i>3
4 0 D<sub>1</sub>
<i>−a</i>
<i>b</i>
<i>−</i>3
4 D<sub>2</sub>
<i>−</i>(<i>−a</i>
<i>b</i>)
<i>−</i>3
4 D<sub>3</sub>
<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 68a, b. Rồi gọi
hai học sinh lên bảng làm
<b>Hoạt động 4: Dặn dị</b>
<b>-</b> Lm cạc BT cn lải trang 34-35 SGK
<i><b>Tuần: 27</b></i>
<i><b>Tiết: 84</b></i> <b>phép nhân phân sè</b> <b><sub>Ging: 18/03/08</sub>Soản: 15/03/08</b>
<b>I/ MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số, có
kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Kiểm tra bài cũ (10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Phát biểu qui tắc trừ phân số. Làm BT 68b, c.
<b>Hoạt động 2:</b><i><b> Qui tắc (18')</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
Em hãy nhắc lại qui tắc nhân hai
phân số đã học ở Tiểu học
Nãu vê dủ . Y/c HS gii ?1
Qui tắc trên vẫn đúng đ/v phân
số có tử và mẫu là các số
nguyên , hãy nêu qui tắc
Yêu cầu học sinh đọc quy tắc,
viết công thức
Lưu ý HS cần phải rút gọn phân
số trước khi nhân
Vê duû: <i>−</i><sub>3</sub>8.15
24=
<i>−</i>1 .5
3 =
<i>−</i>5
3
Y/c HS gii ?2
Cho lớp hoạt động nhóm làm ?3
Giáo viên kiểm tra bài làm của
vài nhóm
Nêu qui tắc nhân hai phân
số
Gii ?1
Cơng thức: <i>a<sub>b</sub></i>.<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>
HS giải các ví dụ về
nhân phân số
Vê duû <i>−</i><sub>7</sub>3. 2
<i>−</i>5=
<i>−</i>3. 2
7 .(<i>−</i>5)=
6
35
Quan sạt cạch gii vê dủ
bãn
Cả lớp giải ?2. Hai HS lên
bảng
<b>Hoạt động 3:</b><i><b> Nhận xét </b></i>
Hướng dẫn hs làm phép nhân só
nguyên với phân số
Hãy nêu nhận xét về cách nhân
số nguyên với phân số
Yêu cầu HS làm ?4
Cả lớp làm vào vở gọi ba HS lên
bảng làm
Làm phép nhân số
nguyên với phân số rồi
nêu nhận xét
Muốn nhân 1 số nguyên
với phân số ta nhân số
nguyên với tử và giữ
nguyên mẫu.
<i>a</i>.<i>b</i>
<i>c</i>=
<i>a</i>.<i>b</i>
<i>c</i>
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 69 trang 36 rồi
gọi hai học sinh lên bảng làm.
<b>Hoạt động 5: Dặn dị </b>
<b>-</b> Học thuộc qui tắc, cơng thức
<b>-</b> Làm các BT 70,71,72 trang 37 SGK và bài tập 83,84 SBT
<i><b>Tn: 27</b></i>
<i><b>TiÕt: 85</b></i>
<b>TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP</b>
<b>NHÂN PHÂN SỐ</b>
<b>Soản: 15/03/08</b>
<b>Ging: 21/03/08</b>
<b>I/ MỦC TIÃU: </b>
<b>-</b> HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số:
giao hốn, kết hợp, nhân với1, tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng.
<b>-</b> Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện
nhanh các phép tính một cách hợp lí.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>
<b>-</b> * GV: SGK, SBT, đèn chiếu hoặc bảng phụ
<b>-</b> * HS : giấy trong, bút dạ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Kiểm tra bài cũ (10')</b></i>
<b>-</b> HS1: Giải BT 84 /17 SBT, sau đó phát biểu tính chất cơ
bản của phép nhân số nguyên.
<b>-</b> HS2: Làm BT 70; viết dạng tổng quát tính chất kết
hợp, phân phối
<b>-</b> Phép nhân phân số cũng có các tính chất cơ bản như
trên, vậy em hãy nêu các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số
<b>Hoạt động 2:</b><i><b> Các tính chất </b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
Nêu các tính chất cơ bản của
phân số
Viết dạng tổng quát của mỗi
tính chất
a) Giao hoán:
b) Kết hợp
c) Nhân với 1
d) Phân phối:
<b>Hoảt âäüng 3:</b><i><b> Aïp dủng</b></i>
Yc HS âoüc SGK
Giáo viên cùng HS giải ví dụ
trong SGK, ở từng bước hỏi HS
tính chất nào được sử dụng
Y/c HS giải ?2
Đọc phần giới thiệu ứng
dụng các tính chất của
phép nhân
<i>A</i>= 7
11 .
<i>−</i>3
41 .
11
7 =(
7
11.
11
7 ).
<i>−</i>3
41 =
<i>−</i>3
41
<i>B</i>=<i>−</i>5
9 .
13
28 <i>−</i>
13
28 .
4
9=
13
28.(
<i>−</i>5
9 <i>−</i>
4
9)=
<i>−</i>3
28
<b>-</b> Y/c HS cả lớp làm vào giấy nháp bài tập 74. Rồi y/c HS hai tổ thay
phiên nhau lên điền vào các ô trống; sau khi điền xong GV cùng HS
chấm điểm: tổ nào điền được nhiều ô đúng nhất sẽ thắng.
Mười kết quả từ trái sang phải là
<b>1.</b> <b>2.</b> <b>3.</b> <b>4.</b> <b>5.</b> <b>6.</b> <b>7.</b> <b>8.</b> <b>9.</b> <b>10.</b>
<i>−</i>8
15
1
6
<i>−</i>3
2
1
6
<i>−</i>8
15
4
15 0 1 0 0
<b>Hoạt động 5: Dặn dò </b>
<b>-</b> Nắm vứng các tính chất cơ bản của phép nhân đặc
biệt cần ghi nhớ dạng tổng quát của tc PP của phép
nhân đ/v phép cộng.
<b>-</b> - Lm cạc BT 75, 76, 77 trang 39 SGK.
<b>-</b> Hướng dẫn: BT 77 ta cần phải áp dụng tc PP để đặt
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>87</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>88</b></i> <b>PHÉP CHIA PHÂN SỐ</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>89</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>90</b></i> <b>HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦNTRĂM</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>91</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b>
<i><b></b></i>
<i><b>92-93</b></i>
<b>LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN</b>
<b>SỐ V SỐ TP</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>94</b></i> <b>KIỂM TRA</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>95</b></i>
<b>TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ</b>
<b>CHO TRƯỚC</b>
<b>Tiã</b>
<b>út 96</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>97</b></i> <b>TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PSCỦA NĨ</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>98-</b><b>99</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>100</b></i> <b>TÌM TỈ SỐ SÔ CỦA HAI P.SỐ</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <b>101-2</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>103</b></i> <b>BIỂU ĐỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>104</b></i> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b>
<b>105</b>
<b>-6</b> <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b> <i><b>107</b></i> <b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>Tiã</b>
<b>út</b>
<i><b>108</b></i>
<i><b>-11</b></i> <b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>
<b>Tiã</b>