Tải bản đầy đủ (.docx) (81 trang)

Luyện tập Trang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.11 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tu</b>


<b> ần 1</b>



<b>Thứ ba ngày 06 tháng 9 năm 2016</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>E</b>
<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


<b>-</b> Tô và viết được chữ:

<b>e </b>

theo vở Tập viết


<b>-</b> Nhận biết được chữ e.
<b>-</b> Thích viết chữ đẹp
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài kiểm:


HS viết baûng con: <b>e</b>


2.Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài.
GV giới thiệu chữ mẫu: <b>e</b>



b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.


<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: e


GV viết mẫu trên bảng phụ chữ<b>: e</b>


<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:e


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết.


- GV nhắc lại cách viết bài…..
- HS viết bài vào vở Tập viết
theo từng dịng.( bài1:tơ theo mẫu, bài 2
HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu
nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò


- HS thi đua viết chữ: <b>e</b>


4. Nhận xét tiết học.


HS đọc.



- HS viết chữ <b>e vẽ</b> vào bảng con.
- HS đọc lại nội dung bài viết: e


<b>Thứ năm ngày 08 tháng 9 năm 2016</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B</b>
<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


<b>-</b> Tô và viết được chữ:

<b>b, be </b>

theo vở Tập viết


<b>-</b> Nhận biết được chữ b, tiếng be.
<b>-</b> Thích viết chữ đẹp


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài kiểm:


HS viết bảng con: <b>b</b>


2.Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài.
GV giới thiệu chữ mẫu: <b>b</b>



b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: b


GV viết mẫu trên bảng phụ chữ<b>: b</b>


<b>*</b> Hướng dẫn viết tiếng be.


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết.


- GV nhắc lại cách viết bài…..
- HS viết bài vào vở Tập viết
theo từng dịng.( bài1:tơ theo mẫu, bài 2
HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu
nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò


- HS thi đua viết chữ: <b>e</b>


4. Nhận xét tiết học.


HS đọc.


- HS viết chữ <b>b,be</b> vào bảng con.


- HS đọc lại nội dung bài viết: b,be


<b>Tu</b>


<b> ần 2</b>



<b>Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016</b>

<b>Tập viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


<b>-</b> Tô và viết được các chữ:

<b>bế, vẽ </b>

theo vở Tập viết


<b>-</b> Viết đúng: Bé vẽ bê kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết


<b>-</b> Thích viết chữ đẹp
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài kiểm:


HS viết bảng con: <b>beù</b>


2.Dạy bài mới:


a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu: <b>be,á vẽ </b>


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: bé, vẽ
GV viết mẫu trên bảng phụ chữ<b>: bế, vẽ</b>


<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>bé vẽ bê</b>


(Quy trình hướng dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết.


- GV nhắc lại cách viết bài…..
- HS viết bài vào vở Tập viết
theo từng dòng.( bài1:tô theo mẫu, bài 2
HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu
nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Nhận xét tiết học.



HS đọc.


- HS viết chữ <b>be,á vẽ</b> vào bảng con.
- HS đọc lại nội dung bài viết: <b>bế, vẽ, bé</b>
<b>vẽ bê</b>


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 9năm 2016</b>


<b>Luy</b>

<b>ện tập Tiếng Việt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc đđược: <i><b>l, h</b></i>;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng vào hình vẽ
Tơ đúng chữ có l và có h


- Thích học Tiếng Việt
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Kiểm tra bài cũ:


Gọi HS đoc bài



2. Dạy bài mới:
a/ Đọc:


<b>-</b> Gọi HS đọc:


<i><b>* l, h</b></i>


<i><b>* lê, hè, lế, hẹ, lễ, hé</b></i>
<i><b>* Ve ve ve, hé về</b></i>


b/ Nối


<b>-</b> HD HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai
c/ Tơ


a/ chữ có l
b/ chữ có h


<b>-</b> GV HD HS làm bài
- Chấm chữa bài


3. Củng cố, dặn doø
4. Nhận xét tiết học.


- HS đọc lại bài tiết 4


<b>-</b> - HS đọc



<b>-</b> HS đọc các ô chữ


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm,


<b>-</b> HS laøm baøi


<b>Tuần 3</b>



<b>Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>cỏ, cỗ, cờ ; cơ có cỗ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tô và viết được các chữ:

<b>cỏ, cỗ, cờ </b>

theo vở Tập viết


<b>-</b> Viết đúng: <b>cơ cĩ cỗ </b>kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết


<b>-</b> Thích viết chữ đẹp
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Kiểm tra bài cũ:


u cầu HS viết bảng con: <b>bế, vẽ</b>
<b>- Nhận xét</b>


2.Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu:

<b>cỏ, cỗ, </b>


<b>cờ </b>



b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>cỏ, cỗ, </b>


<b>cờ </b>



- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ<b>: </b>


<b>cỏ, cỗ, cờ </b>



<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>cơ cĩ cỗ </b>


(Quy trình hướng dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:

<b>cỏ, </b>



<b>cỗ, cờ ; cơ có cỗ</b>




- GV nhắc lại cách viết bài


- HS viết bài vào vở Tập viết theo
từng dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)
d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3. Củng cố, dặn dò


- HS thi đua viết chữ: <b>bi, cá</b>


4. Nhận xét tiết học.


HS viết bảng con: <b>bế, vẽ</b>


HS đọc.


- HS viết chữ

<b>cỏ, cỗ, cờ </b>

vào bảng
con.


- HS viết chữ

<b>bi, cá nơ me </b>

vào vở




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2016</b>


<b>Luy</b>

<b>ện tập Tiếng Việt</b>




<b>Tieát 2: i, a, n, m</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc đđược: <b>i, a, n, m</b>; từ và câu ứng dụng. Đọc được các ô chữ và nối đúng vào


hình vẽ


- Tơ đúng chữ có l và có h
- Thích học Tiếng Việt
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc lại bài tiết 1


<b>- Nhận xét</b>


2. Dạy bài mới:
a. Đọc:


<b>-</b> Gọi HS đọc:



<i><b>* i, a, n, m</b></i>


<i><b>* bi cá nơ me bí cà nở mẻ </b></i>
<i><b>* lá bí, ba má, no nê, cá mè</b></i>
<i><b>*bà mổ cá, mẹ bẻ bí, bé bê bí</b></i>


b.Nối


<b>-</b> HS đọc các ơ chữ


<b>-</b> ,HD HS laøm baøi
Nhận xét


c Gạch chữ để sai cột


<b>-</b> GV HD HS laøm baøi


<b>-</b> HS đọc két quả bài làm
d. Chấm chữa bài


HS đọc
HS đọc


<i><b>* i, a, n, m</b></i>


<i><b>* bi cá nơ me bí cà nở mẻ </b></i>
<i><b>* lá bí, ba má, no nê, cá mè</b></i>
<i><b>*bà mổ cá, mẹ bẻ bí, bé bê bí</b></i>


HS Làm vào vở



Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


Đọc kết quả bài làm, nhận xét, sửa sai


<b> </b>

Tuaàn 4


<b>Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Tô và viết được các chữ:

<b>bi, cá, nơ, me, mị</b>

theo vở Tập viết


- Viết đúng:

<b>bà mổ cá</b>

<b> </b>kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết


- Thich viết chữ đẹp


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Kiểm tra bài cũ:



u cầu HS viết bảng con: <b>cỏ, cổ cờ</b>


2.Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu:

<b>đi, thả, </b>


<b>mị</b>

HS đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>đi, thả, </b>


<b>mị</b>



- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ<b>: </b>


<b>đi, thả, mò</b>



- Phân tích các chữ trên


- viết chữ

<b>bi, cá, nơ me</b>

vào
bảng con.


<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>bi, cá </b>


<b>nơ, me</b>

(Quy trình hướng dẫn tương
tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết


-Yêu cầu HS đọc lại nội dung bài



viết:

<b>đi, thả, mị – bé thả cá </b>


<b>cờ</b>



- GV nhắc lại cách viết bài


- HS viết bài vào vở Tập viết theo
từng dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3. Củng cố, dặn dò


HS viết bảng con: <b>cỏ, cổ cờ</b>


- HS phân tích các chữ trên


- HS viết chữ

<b>bi, cá nơ, me</b>

vào
bảng con


- HS đọc lại nội dung bài viết:

<b>đi, thả,</b>


<b>mị – bé thả cá cờ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Nhận xét tiết học.



<i> </i>


<b>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b>Tieát 2: u, ö, x, ch</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc đđược: <i><b>u, ư, x, ch</b></i>; từ và câu ứng dụng. Đọc được các ô chữ và nối đúng vào


hình vẽ


- Biết chọn chữ điền vào chỗ chấm cho có nghĩa
- Thích học Tiếng Việt.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc lại bài tiết 4
2. Dạy bài mới:



a/ Đọc:


<b>-</b> Gọi HS đọc:


<i><b>* u, ö, x, ch</b></i>


<i><b>* nụ thư xe chó thu thủ xẻ cho </b></i>
<i><b>* cá thu, thứ tự, xa xa, chả cá</b></i>


<i><b>* Xe ơ tơ chở đủ thứ về thủ đơ</b></i>


b/ Nối


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Nhận xét, sửa sai


c/ Điền <i><b>nụ </b></i>hoặc <i><b>xe</b></i>, <i><b>chư</b></i>õ, <i><b>thư</b></i> vào chỗ
trống


a/ đi... b/ mở... c/
tô... d/ hé...


<b>-</b> GV HD HS laøm baøi


<b>-</b> Làm bảng lớp


<b>-</b> ( từ cần điền: đi <i><b>xe</b></i>, mở <i><b>thư</b></i>, tô



- HS đọc


- Làm vào vở


- Đọc kết quả bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>chư</b></i>õ, hé <i><b>nụ</b></i>)


<b>-</b> Nhận xét, sửa sai
d/ Chấm chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dị.</b>
<b>4. Nhận xét tiết học.</b>


Tuần 5


<b>Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>đi, thả, mò – bé thả cá cờ</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Tô và viết được các chữ:

<b>đi, thả, mị</b>

theo vở Tập viết


- Viết đúng:

<b>bé thả cá cờ</b>

<b> </b>kiểu chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết


- Thich viết chữ đẹp



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Kiểm tra bài cũ:


u cầu HS viết bảng con: <b>cỏ, cổ cờ</b>


2.Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu:

<b>đi, thả, </b>


<b>mị</b>

HS đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>đi, thả, </b>


<b>mị</b>



- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ<b>: </b>


<b>đi, thả, mị</b>



- Phân tích các chữ trên



- viết chữ

<b>đi, thả, mị</b>

vào
bảng con.


<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>đi, thả, </b>



HS viết bảng con: <b>cỏ, cổ cờ</b>


- HS phân tích các chữ trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>mị</b>

(Quy trình hướng dẫn tương tự).
c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết


-Yêu cầu HS đọc lại nội dung bài


vieát:

<b>đi, thả, mò – bé thả cá </b>


<b>cờ</b>



- GV nhắc lại cách viết bài


- HS viết bài vào vở Tập viết theo
từng dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chaám 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3. Củng cố, dặn dò



- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Nhận xét tiết học.


- HS đọc lại nội dung bài viết:

<b>đi, thả,</b>


<b>mị – bé thả cá cờ</b>



- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


<i> </i>


<b>Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b>Tiết 2: u, ư, x, ch</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc đđược: <i><b>u, ư, x, ch</b></i>; từ và câu ứng dụng. Đọc được các ơ chữ và nối đúng vào


hình veõ


- Biết chọn chữ điền vào chỗ chấm cho có nghĩa
- Thích học Tiếng Việt.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>



- Sách bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc lại bài tiết 4
2. Dạy bài mới:


a/ Đọc:


<b>-</b> Gọi HS đọc:


<i><b>* u, ư, x, ch</b></i>


<i><b>* nụ thư xe chó thu thủ xẻ cho </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>* cá thu, thứ tự, xa xa, chả cá</b></i>
<i><b>* Xe ô tô chở đủ thứ về thủ đơ</b></i>


b/ Nối


<b>-</b> HD HS làm baøi


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Nhận xét, sửa sai



c/ Điền <i><b>nụ </b></i>hoặc <i><b>xe</b></i>, <i><b>chư</b></i>õ, <i><b>thư</b></i> vào chỗ
trống


a/ đi... b/ mở... c/
tô... d/ hé...


<b>-</b> GV HD HS laøm baøi


<b>-</b> Làm bảng lớp


<b>-</b> ( từ cần điền: đi <i><b>xe</b></i>, mở <i><b>thư</b></i>, tơ


<i><b>chư</b></i>õ, hé <i><b>nuï</b></i>)


<b>-</b> Nhận xét, sửa sai
d/ Chấm chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
<b>4. Nhận xét tiết học.</b>


- Làm vào vở


- Đọc kết quả bài làm


- HS lên bảng


<b>Tuaàn 6</b>


<b>Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016</b>



<b>Tập viết</b>



<b>chữ số, bó kê, rổ khế - sư tử là thú dữ</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Tô và viết được các chữ

<b>chữ số, bĩ kê, rổ khế</b>

theo vở Tập viết


- Viết đúng:

<b>sư tử là thú dữ kiểu</b>

chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập


viết


– Thích viết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


u cầu HS viết bảng con:

<b>đi, </b>



<b>thả, mò</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :

<b>chữ số,</b>


<b>bĩ kê, rổ khế</b>

HS đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>chữ số, </b>


<b>bĩ kê, rổ khế</b>



- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ,
nêu qui trình viết õ<b>: </b>

<b>chữ số, bĩ kê,</b>


<b>rổ khế</b>



- HS phân tích các chữ trên
- viết chữ

<b>chữ số, bĩ kê, </b>


<b>rổ khế</b>

vào bảng con.


<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>chữ số, </b>


<b>bĩ kê, rổ khế</b>

(Quy trình hướng
dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết


- HS đọc lại nội dung bài viết:


<b>chữ số, bó kê, rổ khế</b>

<b>– sư </b>


<b>tử là thú dữ </b>




- GV nhắc lại cách viết bài
- HS viết bài vào vở Tập viết
theo từng dịng.( tơ theo mẫu, HS tự
viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu
nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Nhận xét tiết học.


- HS viết bảng con:

<b>đi, thả, mò</b>



HS đọc


HS viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Học vần</b>



<b>Tieát 2: ph, nh</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc đđược: <i><b>ph, nh</b></i>;từ và câu ứng dụng.



- Đọc được các ô chữ và nối đúng vào hình vẽ
- Biết chọn chữ điền vào chỗ chấm cho có nghĩa


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ.</b>


- Kiểm tra HS đọc lại bài trước.


2. Dạy bài mới:
a. Đọc:


<b>-</b> Gọi HS đọc:


<i><b>* ph, nh</b></i>


<i><b> Phố, nhà, phở, nho</b></i>


<i><b>* phố xá, nhà lá, phở bị, nho khơ </b></i>
<i><b>* nhà bà ở phố cổ, nhà bé ở thị xã</b></i>


b. Noái


<b>-</b> HS đọc các ô chữ <i><b>(đi phà, nho </b></i>


<i><b>khô, phá cổ</b></i>)


<b>-</b> HD HS làm bài.


<b>-</b> Nhận xét.


c.Điền <b>các chữ bắt đầu bằng ph, nh vào </b>
<b>đúng cột</b>


<b>-</b> GV HD HS laøm baøi


<b>-</b> Làm bảng lớp


<b>-</b> HS đọc kêùt quả bài làm


- HS đọc lại bài.


<b>-</b> - HS đọc


Làm vào vở


Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm sai


<b>-</b> Làm bảng lớp


<i><b>ph</b></i>


Phở


...
...
...
..
...
..


<i><b>nh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. Chấm chữa bài
3. Củng cố, dặn dò
4. Nhận xét tiết học.


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b> Tiết 3: g, gh, qu, gi</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>


- Đọc đđược: g, gh, qu, gi;từ và câu ứng dụng, nối đúng vào hình vẽ


- Biết chọn chữ điền vào chỗ chấm cho có nghĩa
- Thích học Tiếng Việt


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.</b> Kiểm tra bài cũ<b>.</b>


- HS đọc lại bài


<i><b>* x, r, k, kh</b></i>


<i><b>* sẻ rễ kẽ khế se rể ké khê</b></i>
<i><b>* chữ số, rổ rá, kì cọ, cá kho</b></i>
<i><b>* mẹ để khế, su su ở rổ</b></i>
<i><b>Nhận xét.</b></i>


2. Dạy bài mới:
a/ Đọc:


<b>-</b> Gọi HS đọc:


<i><b>* g gh qu gi</b></i>


<i><b> gà, ghế, quê, già, gô, ghi, qua</b></i>
<i><b>* gà ri, ghế gỗ, chợ quê, cụ </b></i>


<i><b>già,gà gô, ghi nhớ , qua đị, giã </b></i>
<i><b>giị</b></i>


<i><b>* dì về q, mẹ cho dì gà, bí, đu </b></i>
<i><b>đủ</b></i>



b/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ô chữ ( <i><b>nhà ga, ghế </b></i>


<i><b>đá, quả thị, giỏ cá </b></i>)


- HS đọc.


- HS đọc


<i><b>* g gh qu gi</b></i>


<i><b> gà, ghế, quê, già, gô, ghi, qua</b></i>
<i><b>* gà ri, ghế gỗ, chợ quê, cụ </b></i>


<i><b>già,gà gô, ghi nhớ , qua đị, giã </b></i>
<i><b>giị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> HD HS làm bài


<b>-</b> Làm vào vở nối chữ vào tranh


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


c/ Điền <b>các chữ bắt đầu bằng qu, hoặc </b>
<i><b>gi, g, gh vào đúng cột</b></i>



GV HD HS laøm baøi


<b>-</b> Làm bảng lớp


<b>-</b> HS đọc kêùt quả bài làm
- Nhận xét


3. Củng cố, dặn dò
4. Nhận xét tiết học.


- HS làm bài


- Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> HS laøm baøi


<b>-</b> HS đọc kêùt quả bài làm


<b>Tuần 9</b>


<b>Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>ghế gỗ, ý nghĩ, que tre – nghỉ hè bé về quê</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Tô và viết được các chữ

<b>ghế gỗ, ý nghĩ, que tre</b>

theo vở Tập viết

- Viết đúng:

<b>nghỉ hè bé về quê kiểu</b>

chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết – Thích viết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b></i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ<b>.</b>


Yêu cầu HS viết bảng con:

<b>chữ số,</b>



<b>bó kê, rổ khế.</b>



<b>Nhận xét </b>


2.Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :

<b>ghế gỗ,</b>


<b>ý nghĩ, que tre</b>

HS đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>ghế gỗ, </b>


<b>ý nghĩ, que tre</b>



- HS phân tích các chữ trên



- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ,
nêu qui trình viết õ<b>: </b>

<b>ghế gỗ, ý </b>



<b>nghĩ, que tre</b>



- HS viết chữ

<b>ghế gỗ, ý </b>


<b>nghĩ, que tre</b>

vào bảng con.
* Giới thiệu câu:

<b>nghỉ hè bé </b>



<b>về quê</b>



- HS đ

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ:

<b>nghỉ hè </b>


<b>bé về quê </b>

(Quy trình hướng dẫn
tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:


<b>ghế gỗ, ý nghĩ, que tre</b>

<b>– </b>


<b>nghỉ hè bé về quê</b>



- GV nhắc lại cách viết baøi


- HS viết bài vào vở Tập viết theo
từng dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)
d/ Chấm, chữa bài.



GV chaám 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3. Củng cố, dặn dò


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, ve</b>
<b> </b>4. Dặn dị.


- HS viết bảng con:

<b>chữ số, bó </b>


<b>kê, rổ khế</b>



- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


<b>Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b> Tiết 4: Ôn tập</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


<b>-</b> Đọc đđược: a, o, ô, ơ, i, u, ư, y, c, ch. g-gh, k, kh, n, nh, ng-ngh,


<i><b>ph, qu, t, th, tr;</b></i> từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ơ chữ và nối đúng vào hình vẽ. Biết chọn chữ điền vào chỗ chấm
cho có nghĩa



- Thích học Tiếng Việt.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ


- HS đọc lại bài trước.
- Nhận xét.


2. Dạy bài mới:
a/ Đọc:


<b>-</b> Gọi HS đọc:


<i>* a, o, ô, ơ, i, u, ư, y, c, ch. g-gh, k, </i>
<i>kh, n, nh, ng-ngh, ph, qu, t, th, tr</i>
<i>* chả giò, quả khế, nhà nghỉ, trẻ </i>
<i>thơ</i>


<i>* Q bé ở xa Thủ đơ. Q bé có </i>
<i>tre, có chè.</i>


b /Nối



Vài HS đọc


HS đọc


<i>* a, o, ô, ơ, i, u, ư, y, c, ch. g-gh, k, </i>
<i>kh, n, nh, ng-ngh, ph, qu, t, th, tr</i>
<i>* chả giò, quả khế, nhà nghỉ, trẻ </i>
<i>thơ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> HS đọc các ô chữ


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Làm vào vở nối chữ tạo thành câu
có nghĩa


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


<b>-</b> ( ngaõ tư, chó xù, khu phố ; về
<i>nhà, ru ngủ, nghỉ lễ)</i>


3/ Điền <b>cơ hoặc quý, nhớ vào chỗ </b>
<b>trống trong các câu sau</b>


<b>a</b>/ Khi ở nhà trẻ, cu Tí...mẹ
b/ Khi về nhà cu Tí nhớ...
c/ Cu Tí...cả cơ và mẹ


-GV HD HS làm bài


<b>-</b> Làm bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuaàn 10</b>



<b> Thứ ba…ngày 08tháng 11 năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>chả giò, quả khế, nhà nghỉ - cụ già đi qua</b>


<b>ngõ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Tơ và viết được các chữ

<b>chả giị, quả khế, nhà nghỉ</b>

theo vở Tập viết


- Viết đúng:

<b>cụ già đi qua ngõ kiểu</b>

chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở


Tập viết


- u thích viết chữ đẹp.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


HS vieát baûng con:

<b>ghế gỗ, ý </b>


<b>nghĩ, que tre</b>



Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :

<b>chả giị,</b>


<b>quả khế, nhà nghỉ</b>

HS đọc.
b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>chả giị, </b>


<b>quả khế, nhà nghỉ</b>



- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ<b>: </b>

<b>chả giị, quả khế,</b>


<b>nhà nghỉ</b>



* Giới thiệu câu:

<b>cụ già đi </b>



<b>qua ngõ </b>



- HS đ

đọc câu ứng dụng




- Hướng dẫn viết chữ:

<b>cụ già đi</b>


<b>qua ngõ </b>

(Quy trình hướng dẫn tương
tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:

<b>chả</b>



<b>giò, quả khế, nhà nghỉ - cụ</b>


<b>già đi</b>



<b>qua ngõ</b>



- GV nhaéc lại cách viết bài


- HS viết bài vào vở Tập viết theo
từng dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)
d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>
<b>4. Nhận xét.</b>


- HS viết chữ

<b>chả giị, quả khế,</b>


<b>nhà nghỉ</b>

vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>




<b>Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b>Tieát 2: ia, ua, </b>

<b>ưa</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Củøng cố đọc :ia, ua, <i><b>ưa </b></i>và ghép được các phụ âm với nguyên âm tạo thành


tiếng, đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng vào hình vẽ
Biết chọn chữ điền vào chỗ chấm cho có nghĩa
- Thích ngơn ngữ Tiếng Việt.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ.


- HS đọc lại bài trước
- Nhận xét



2. Dạy bài mới:
a/ Đọc:


<b>-</b> Gọi HS đọc:


<i>* ia, ua, öa</i>


<i> * tía cua ngựa trỉa đùa </i>
<i>xưa </i>


<i> * tía tơ, cua bể, ngựa gỗ, trĩa đỗ, </i>
<i>nô đùa, xưa kia</i>


<i> * Gió lùa kẽ lá </i>
<i>Lá khẽ đu đưa</i>
<i>Gió qua cửa sổ </i>
<i>Bé vừa ngủ trưa </i>


b/ Nối


<b>-</b> u cầu HS đọc các ơ chữ <i>(tờ bìa,</i>
<i>quả dừa, cà chua</i>)


<b>- </b>HS đọc


<b>-</b> HS đọc


<i>* ia, ua, öa</i>


<i> * tía cua ngựa trỉa đùa </i>


<i>xưa </i>


<i> * tía tơ, cua bể, ngựa gỗ, trĩa đỗ, </i>
<i>nơ đùa, xưa kia</i>


<i> * Gió lùa kẽ lá </i>
<i>Lá khẽ đu đưa</i>
<i>Gió qua cửa sổ </i>
<i>Bé vừa ngủ trưa </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Nhận xét, sửa sai


c. Điền <i><b>chia</b><b> hoặc </b><b>mua, đưa</b></i><b> vào chỗ </b>


<b>troáng</b>


<b>a/ </b>Nghỉ lễ, bố...mẹ đi chợ xa
b/ Ở chợ, bố mẹ...đủ thứ


c/ đi chợ về, mẹ có quà... cho cả nhà


<b>-</b> GV HD HS laøm baøi


<b>-</b> HS đọc kêùt quả bài làm
3. Củng cố, dặn dị.


4. Dặn dò.



<b>-</b> - HS làm bài


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> HS làm bài.


( a/ đưa, b/ đủ, c/ chia)


<b>Tuaàn 11</b>



<b>Thứ ba ngày 15 tháng 11năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>giã tỏi, nghe đài, vui chơi - bố gửi thư cho cả</b>


<b>nhà</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Viết được các chữ <b>giã tỏi, nghe đài, vui chơi </b>theo vở Tập viết


- Viết đúng: <b>bố gửi thư cho cả nhà</b>

kiểu

chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở
Tập viết


- Thích viết chữ đẹp.


<b>--II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.



- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Kiểm tra bài cũ


u cầu HS viết bảng con:

<b>chả </b>



<b>giị, quả khế, nhà nghỉ</b>



<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :

<b>giã tỏi,</b>


<b>nghe đài, vui chơi</b>

HS đọc.
b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>giã tỏi, </b>


<b>nghe đài, vui chơi</b>



- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ<b>: </b>

<b>giã tỏi, nghe đài,</b>


<b>vui chơi</b>

-.


* Giới thiệu câu:

<b>bố gửi thư </b>




<b>cho cả nhà</b>



- HS đ

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ:

<b>bố gửi </b>


<b>thư cho cả nhà</b>

(Quy trình hướng
dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết


- HS đọc lại nội dung bài viết:

<b>giã </b>


<b>tỏi, nghe đài, vui chơi - bố</b>


<b>gửi thư cho cả nhà</b>



- GV nhắc lại cách viết bài
d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu
nhận xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Dặn dò.


HS viết chữ

<b>giã tỏi, nghe đài, </b>


<b>vui chơi</b>

vào bảng con



- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


<b>Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b>Tiết 2: </b>

<b>u</b>

<b>ô</b>

<b>i, ươi, ay, ây</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đọc được các ô chữ và nối đúng vào hình vẽ


Biết chọn chữ chứa vần điền vào chỗ chấm theo coat
- Yêu thích học Tiếng Việt.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài taäp


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Kiểm tra bài cũ.


- HS đọc lại bài tiết 4 tuần vừa rồi


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
<i>1/ Đọc: (HSY)</i>



<b>-</b> Gọi HS đọc:


<i><b>*</b><b> uôi, ươi, ay, ây</b></i>


<i><b> </b><b>* chuối bưởi bay dây </b></i>
<i><b> * nải chuối, muối bưởi, máy bay, </b></i>
<i><b>nhảy dây, tuổi thơ, tươi cười, ngày hội,</b></i>
<i><b>cây cối.</b></i>


<i><b> * nhờ ni bị sữa, bố mẹ tơi đã </b></i>
<i><b>xây nhà mới, mua ti vi và xe máy</b></i>


2/ Noái


<b>-</b> HS đọc các ô chữ (<i><b>buổi tối, túi </b></i>
<i><b>lưới, máy bay, vây cá</b></i><b>)</b>


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


3/ Điền các chữ chứavần uôi hoặc ươi,
<i><b>ay, ây vào đúng cộ</b></i>



<i>t</i>


<i><b>uôi</b></i>


suốiû


...
...
...
...


<i><b>ươi</b></i>


người


...
...
...
...


<i><b>ay</b></i>


tay


...
...
...
...


<i><b>ây</b></i>



mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> HS làm bài đọc kết quả bài làm
- HS nhận xét sửa sai


3/ <i><b>Chấm chữa bài</b></i>


<b>Tuaàn 12</b>



<b>Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>tuổi thơ, ngày mới, người máy</b>



<b>thấy người lạ, phải chào – thấy bé ngã, phải</b>


<b>đỡ vậy</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Viết được các chữ

<b>tuổi thơ, ngày mới, người máy </b>

theo vở Tập viết


- Viết đúng:

<b>thấy người lạ, phải chào – thấy bé ngã, phải đỡ </b>



<b>vậy kiểu</b>

chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết
- Thích viết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.



- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


u cầu HS viết bảng con:

<b>giã tỏi, </b>



<b>nghe đài, vui chơi</b>



<b>- Nhận xét</b>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :

<b>tuổi </b>


<b>thơ, ngày mới, người máy</b>



HS đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

<b>tuổi thơ,</b>


<b>ngày mới, người máy </b>




- HS phân tích các chữ trên


HS viết bảng con:

<b>giã tỏi, nghe </b>


<b>đài, vui chơi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ<b>: </b>

<b>tuổi thơ, ngày </b>


<b>mới, người máy </b>



* Giới thiệu câu:

<b>thấy người lạ, </b>



<b>phải chào – thấy bé ngã, </b>


<b>phải đỡ vậy</b>



- Hướng dẫn viết chữ:

<b>thấy người </b>


<b>lạ, phải chào – thấy bé </b>


<b>ngã, phải đỡ vậy </b>

(Quy trình
hướng dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn


- HS đọc lại nội dung bài viết:

<b>tuổi </b>


<b>thơ, ngày mới, người </b>


<b>máy ,thấy người lạ, phải </b>


<b>chào – thấy bé ngã, phải </b>


<b>đỡ vậy</b>



- GV nhắc lại cách viết bài


- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng


dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Nhận xét


- HS đ

đọc câu ứng dụng.



<b>- </b>HS viết vào vở Tập viết




<b>Thứ năm ngày 24 tháng 11năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b>Tiết 2: </b>

<b>au, âu, iu, êu</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Củøng cố đọc :au, âu, iu, êu và ghép được các phụ âm với nguyên âm tạo thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đọc được các ô chữ và nối đúng vào hình vẽ



Biết chọn chữ chứa vần điền vào chỗ chấm theo cột
- Thích học Tiếng Việt.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DA</b>ÏY- HỌC.


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Kiểm tra bài cũ.


- Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 4 tuần vừa


roài


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
<i>a/ Đọc: </i>


<b>-</b> Gọi HS đọc:


<i><b>*</b></i> au, âu, iu, êu


<i><b> </b><b>* </b>cau cầu rìu phễu </i>
<i> * cây cau, cái cầu, lưỡi rìu, cái </i>
<i>phễu, lau sậy, châu chấu, líu lo, kêu gọi</i>
<i> * ở quê tôi, mọi người đều chịu khó </i>
<i>ni trâu, bị, heo, gà, Ngày nào, mọi </i>


<i>nhà cũng có đủ rau, quả tươi.</i>


b/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ơ chữ ( rau cải, sáo
sậu, chịu khó, cây nêu )


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


c/ Điền lau hoặc câu, địu, kều vào
<i>chỗ trống của các từ ngữ sau</i>


a/ ...bé b/ ...lửa
c/... nhà d/...cá


<b>-</b> HS làm bài đọc kết quả bài làm


<b>-</b> HS nhận xét sửa sai


3. Củng cố.
4. Dặn dò.


- HS đọc lại bài tiết 4 tuần vừa rồi


<b>-</b> HS đọc:


<i><b> *</b></i> au, âu, iu, êu



<i><b>* </b>cau cầu rìu phễu </i>


<i> * cây cau, cái cầu, lưỡi rìu, cái phễu, </i>
<i>lau sậy, châu chấu, líu lo, kêu gọi</i>


<i> * ở quê tôi, mọi người đều chịu khó </i>
<i>ni trâu, bị, heo, gà, Ngày nào, mọi </i>
<i>nhà cũng có đủ rau, quả tươi.</i>


- HS laøm baøi


Làm vào vở


<b>-</b> ( a/ địu bé b/ kều lửa


<b>-</b> c/ lau nhaø d/ câu cá )


<b>Tuần 13</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tập viết</b>



<b>màu đỏ, lều vải, tiêu cua, </b>



<b>mẹ giã cua nấu riêu – tôi mê riêu cua mẹ</b>


<b>nấu</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


- Viết được các chư

õmàu đỏ, lều vải, tiêu cua

theo vở Tập viết


- Viết đúng:

<b>mẹ giã cua nấu riêu – tơi mê riêu cua mẹ nấu </b>



kiểu

chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


u cầu HS viết bảng con:

<b>tuổi thơ,</b>



<b>ngày mới, người máy </b>


<b> -</b>

Nhận xét.


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :

õmàu



<b>đỏ, lều vải, tiêu cua</b>

HS đọc.
b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ:

õmàu đỏ,




<b>lều vải, tiêu cua</b>



- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ<b>: </b>

õmàu đỏ, lều vải,



<b>tiêu cua</b>



* Giới thiệu câu:

<b>mẹ giã cua </b>



<b>nấu riêu – tôi mê riêu cua </b>


<b>mẹ nấu </b>



- HS đ

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ:

<b>mẹ giã cua </b>


<b>nấu riêu – tơi mê riêu cua </b>


<b>mẹ nấu </b>

(Quy trình hướng dẫn tương
tự).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:

õmàu



<b>đỏ, lều vải, tiêu cua</b>

,

<b>mẹ giã</b>


<b>cua nấu riêu – tơi mê riêu </b>


<b>cua mẹ nấu</b>



- GV nhắc lại cách viết bài



- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Nhận xét.


- HS viết chữ

õmàu đỏ, lều vải,



<b>tiêu cua</b>

vào bảng con.


- HS vieát vào vở


<b>Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b> Tieát 2: öu, öôu</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc đđược: các vần ;từ và câu ứng dụng.



- Đọc được các ô chữ và nối đúng tạo thành câu có nghĩa.
Điền chữ cịn thiếu vào chỗ chấm để tạo thành câu


- Thích học Tiếng Việt.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoattj động HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ


- HS đọc lại bài tiết 2 trong tuần
Nhận xét.


2. Dạy bài mới:
1/ Đọc:


2/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ơ chữ <i>( bầu rượu, chú</i>
<i>cừu, hươu cao cổ </i>)


<b>-</b> HD HS laøm baøi


HS đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


3/ Điền <i><b>bưu </b></i> hoặc <i><b>lựu, bướu</b></i> vào chỗ


troáng


a/ chớ để bịø...cổ
b/ Chú...tá đưa thư
c/ Quả...đỏ tươi


<b>-</b> Hướng dẫn HS làm bài


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm


<b>-</b> ( a/ bướu b/ bưu c/ lựu )
4/ Chấm bài – nhận xét - dặn dò


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


HS làm vào vở và bảng lớp


<b>Tuaàn 14</b>



<b>Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>lời khen, tiến bộ, vươn lên</b>




<b>thầy khen tôi tiến bộ - tôi sẻ cố vươn lên</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chư <b>lời khen, tiến bộ, vươn lên </b>theo vở Tập viết


-Viết đúng: <b>thầy khen tơi tiến bộ - tơi sẻ cố vươn lên </b>

kiểu

chữ viết


viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết
- Thích viết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>1.Baøi kiểm:</b></i>


- u cầu HS viết bảng con:

õmàu



<b>đỏ, lều vải, tiêu cua</b>



- Nhận xét
<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:



HS vieát baûng con:

õmàu đỏ, lều



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :<b>lời khen, </b>
<b>tiến bộ, vươn lên </b> HS đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>lời khen, </b>
<b>tiến bộ, vươn lên </b>


- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b>lời khen, tiến bộ, </b>
<b>vươn lên </b>


- HS viết chữ <b>lời khen, tiến bộ, </b>
<b>vươn lên </b>vào bảng con.


* Giới thiệu câu: thầy khen tôi
<b>tiến bộ - tôi sẻ cố vươn lên </b>


- HS đ

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ: <b>thầy khen tơi </b>
<b>tiến bộ - tơi sẻ cố vươn lên </b>(Quy


trình hướng dẫn tương tự).



c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết: <b>lời </b>


<b>khen, tiến bộ, vươn lên, thầy </b>
<b>khen tôi tiến bộ - tôi sẻ cố </b>
<b>vươn lên </b>


- GV nhắc lại cách viết baøi


- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


<i> 4. Nhận xét</i>


<b>Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b> ong, oâng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Đọc đđược: các vần ;từ và câu ứng dụng.



- Đọc được các ơ chữ và nối đúng tạo thành câu có nghĩa.
Điền chữ còn thiếu vào chỗ chấm để tạo thành câu


<b>-</b> Thích học Tiếng Việt.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Kiểm tra bài cũ


- HS đọc lại bài tiết 2 trong tuần
2. Dạy bài mới:


1/ Đọc: ( HSTB-Y)trang 52
2/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ô chữ <i>( con ong, cây </i>
<i>thơng, cơng viên </i>)


<b>-</b> HD HS làm bài


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau



<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


3/ Điền các chữ chứa vần ong hoặc
ông vào đúng cột


<b>-</b> Hướng dẫn HS làm bài


<b>-</b> HS làm vào vở và bảng lớp


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm
4/ Chấm bài – nhận xét - dặn dị


<b>Tuần 15</b>



<i><b>ong</b></i>


bóng


...
....


...
...


<i><b>ông</b></i>


bống


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2015</b>



<b>Tập viết</b>



<b>bóng bay, trăng non, trung thu, </b>



<b>trung thu có đèn ơng sao – trung thu có</b>


<b>bóng trăng</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chư <b>bĩng bay, trăng non, trung thu</b>

<b>, </b>

theo vở Tập viết
-Viết đúng: <b>trung thu cĩ đèn ơng sao – trung thu cĩ bĩng trăng </b>


kiểu

chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


Hoạt động GV Hoạt động hs


HS viết bảng con: <b>lời khen, tiến </b>
<b>bộ, vươn lên </b>


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.



GV giới thiệu chữ mẫu :<b>bĩng </b>
<b>bay, trăng non, trung thu</b>HS


đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>bĩng </b>
<b>bay, trăng non, trung thu</b>


- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b>bĩng bay, trăng </b>
<b>non, trung thu</b>


- HS viết chữ <b>bĩng bay, trăng </b>
<b>non, trung thu </b>vào bảng con.


* Giới thiệu câu: trung thu có
<b>đèn ơng sao – trung thu có </b>
<b>bóng trăng </b>


- Hướng dẫn viết chữ: <b>trung thu cĩ </b>
<b>đèn ơng sao – trung thu cĩ </b>
<b>bĩng trăng </b>(Quy trình hướng dẫn
tương tự).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

viết



- HS đọc lại nội dung bài viết:<b>bĩng </b>
<b>bay, trăng non, trung thu, </b>
<b>trung thu cĩ đèn ơng sao – </b>
<b>trung thu cĩ bĩng trăng </b>


- GV nhắc lại cách viết bài


- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu
nhận xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Nhận xét.


- HS đ

đọc câu ứng dụng



HS đọc


- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dòng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


<b>Tuần 16</b>




<b>Thứ ba ngày 20…tháng 12…năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>mái cong, nhà rông, bền vững</b>



<b>mẹ là người siêng năng-bố là người sáng tạo</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Viết đúng: <b>mẹ là người siêng năng-bố là người sáng tạo </b>

kiểu

chữ
viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết


- Thích viết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. Kiểm tra bài cũ.


Yêu cầu HS viết bảng con: <b>bóng </b>
<b>bay, trăng non, trung thu.</b>
<b>- Nhận xét</b>



<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :<b> mái </b>
<b>cong, nhà rơng, bền vững </b>HS
đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>mái </b>
<b>cong, nhà rơng, bền vững</b>


- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> mái cong, nhà </b>
<b>rơng, bền vững</b> - HS viết chữ <b>mái</b>
<b>cong, nhà rơng, bền vững</b> vào
bảng con.


* Giới thiệu câu: mẹ là người
<b>siêng năng-bố là người sáng </b>
<b>tạo </b>


- Hướng dẫn viết chữ: <b>mẹ là người </b>
<b>siêng năng-bố là người sáng </b>
<b>tạo </b>(Quy trình hướng dẫn tương tự).
c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết



- GV nhắc lại cách viết baøi


- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu


<b>-</b> HS viết bảng con: <b>bóng bay, </b>
<b>trăng non, trung thu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

nhận xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn doø</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Nhận xét.


- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> mái </b>
<b>cong, nhà rơng, bền vững, mẹ</b>
<b>là người siêng năng-bố là </b>
<b>người sáng tạo</b>


<b>Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b> Tieát 2: om, am</b>




<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ơ chữ vào tranh.
Biết tìm tiếng có vần om, am


- Thích học Tiếng Việt.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động hs</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc lại bài tiết 4 tuần rồi (trang 57 )
2. Dạy bài mới:


1/ Đọc:
2/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ô chữ <i>( chòm râu, trái</i>
<i>cam, thảm len </i>)


<b>-</b> HD HS laøm baøi



<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


3/ Điền tiếp các tiếng:
a/ Có vần <b>om</b>: gom,


……….
b/ Có vần <b>am</b>: cam,


……….


<b>-</b> Hướng dẫn HS làm bài


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm
4/ Chấm bài – nhận xét - dặn dò


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tuaàn 17</b>



<b>Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho</b>



<b>cuối tháng năm, em nghỉ hè-nghỉ hè em đi</b>


<b>tham quan</b>




<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chư <b>dũng cảm, chăm chỉ, thơm tho</b>

<b>, </b>

theo vở Tập viết


-Viết đúng: <b>cuối tháng năm, em nghỉ hè-nghỉ hè em đi tham quan </b>


kiểu

chữ viết viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết
- Thích viết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>
<b>Ho</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Học vần</b>



<b> Tieát 2: im, um</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
- Biết tìm tiếng có vần im, um



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động hs</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc lại bài tiết trước.
Nhận xét


2. Dạy bài mới:


a/ Đọc: ( HSTB-Y)trang 63
b/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ơ chữ (<i>con nhím, cái </i>
<i>kìm, mũm mĩm </i>)


<b>-</b> HD HS làm bài


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


c/ Điền tiếp các tiếng:
a/ Có vần <b>im</b>: tím,



……….
b/ Có vần <b>um</b>: cụm,


……….


<b>-</b> Hướng dẫn HS làm bài


<b>-</b> HS làm vào vở và bảng lớp


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm
4/ Chấm bài – nhận xét - dặn dị


<b>-</b> Vài HS đọc.


<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> Làm vào vở


<i><b>1.Bài kiểm:</b></i>


HS viết bảng con: <b>mái cong, nhà </b>
<b>rông, bền vững </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

GV giới thiệu chữ mẫu :<b> dũng </b>
<b>cảm, chăm chỉ, thơm tho </b>HS
đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>dũng </b>


<b>cảm, chăm chỉ, thơm tho</b>


- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> dũng cảm, chăm </b>
<b>chỉ, thơm tho</b> - HS viết chữ <b>dũng </b>
<b>cảm, chăm chỉ, thơm tho</b> vào
bảng con.


* Giới thiệu câu: cuối tháng
<b>năm, em nghỉ hè-nghỉ hè em đi</b>
<b>tham quan</b>


- HS

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ: <b>cuối tháng </b>
<b>năm, em nghỉ hè-nghỉ hè em đi</b>
<b>tham quan </b>(Quy trình hướng dẫn


tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> dũng </b>
<b>cảm, chăm chỉ, thơm tho, cuối </b>
<b>tháng năm, em nghỉ hè-nghỉ </b>
<b>hè em đi tham quan </b>


- GV nhắc lại cách viết bài



- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn doø</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


- NX-DD


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Học vần</b>



<b>Tiết 3: iêm, yêm, uôm, öôm</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
- Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài taäp


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động hs</b>


1.Kiểm tra bài cũ


- HS đọc lại bài tiết 2 tuần rồi ( trang 63 )
2. Dạy bài mới:


a/ Đọc:
b/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ô chữ (<i>thanh kiếm, </i>
<i>yếm dãi, nhuộm vải, vườn ươm </i>)


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


c/ Điền <i><b>liềm</b></i> hoặc <i><b>yếm, cườm</b></i> , <i><b>muỗm</b></i> vào
chỗ trống:


a/ quả…..
b/ chuỗi…….
c/ lưỡi…..
d/………..dãi



<b>-</b> Hướng dẫn HS làm bài


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm ( quả muỗm,
b/ chuỗi cườm, c/ lưỡi liềm, d/
yếm dãi )


4/ Chấm bài – nhận xét - dặn dò


<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> Làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tuaàn 18</b>



<i> </i>

<b>Thứ ba ngày 03 tháng 01 năm 2017</b>


<b>Tập viết</b>



<b>mâm cỗ, bình gốm, túi chườm</b>



<b>tơi xâu kim cho bà-bà may rèm cửa mới</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chữ mâm <b>cỗ, bình gốm, túi chườm</b>

<b>, </b>

theo vở Tập viết


-Viết đúng: <b>tơi xâu kim cho bà-bà may rèm cửa mới </b>

kiểu

chữ viết viết


thường, cỡvừa theo vở Tập viết


- Thích viết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động GV</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS viết bảng con: <b>dũng cảm, </b>
<b>chăm chỉ, thơm tho </b>


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>bình gốm, túi chườm</b>


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>mâm</b> <b>cỗ, </b>
<b>bình gốm, túi chườm</b>


- HS phân tích các chữ trên



- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> mâm</b> <b>cỗ, bình gốm, </b>
<b>túi chườm</b> –


* Giới thiệu câu: tôi xâu kim
<b>cho bà-bà may rèm cửa mới</b>


- Hướng dẫn viết chữ: <b>tơi xâu kim </b>
<b>cho bà-bà may rèm cửa mới </b>


(Quy trình hướng dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> mâm</b>
<b>cỗ, bình gốm, túi chườm</b> , <b>tơi </b>
<b>xâu kim cho bà-bà may rèm </b>
<b>cửa mới </b>


- GV nhắc lại cách viết bài
d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


HS đọc.



HS viết chữ <b>mâm</b> <b>cỗ, bình gốm, </b>
<b>túi chườm</b> vào bảng con.


- HS

đọc câu ứng dụng



- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


<b>Thứ năm ngày 05 tháng 01năm 2017</b>


<b> Học vần</b>



<b> ăt, ât, ôt, ơt</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
- Đọc và giải đúng câu đố


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


Hoạt động GV Hoạt động GV


1. Kiểm tra bài cũ


- HS đọc lại bài tiết 2 tuần rồi


2. Dạy bài mới:


1/ Đọc:
2/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ô chữ (<i>bắt tay, mật </i>
<i>ong, xay bột, quả ớt </i>)


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


<b>-</b> Gọi HS đọc câu đố


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm ( a/ cây mía,
b/ quả na )


3. Củng cố.


4/ Nhận xét - dặn dò


HS đọc


- HS đọc các ô chữ (<i>bắt tay, mật ong, </i>
<i>xay bột, quả ớt </i>)


- Làm vào vở


- Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


- HS đọc


- HS làm vào vở


<b>Tuaàn 19</b>



<b>Thứ ba ngày 10 tháng 01năm 2017</b>


<b>Tập viết</b>



<b>chật chội, sốt sắng, rụt rè</b>



<b>mẹ cho em đi chợ tết - chợ tết thật đông vui</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chữ chật chội, sốt sắng, rụt rè theo vở Tập viết


-Viết đúng: <b>mẹ cho em đi chợ tết - chợ tết thật đơng vui </b>

kiểu

chữ
viết viết thường, cỡvừa theo vở Tập viết


- Thích viết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ho</b>



<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động hs</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


HS viết bảng con: <b>mâm</b> <b>cỗ, bình </b>
<b>gốm, túi chườm</b>


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :<b> chật </b>
<b>chội, sốt sắng, rụt rè</b>


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>chật chội,</b>
<b>sốt sắng, rụt rè</b>


- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> chật chội, sốt sắng,</b>
<b>rụt rè</b>


* Giới thiệu câu: mẹ cho em đi
<b>chợ tết - chợ tết thật đông vui </b>


- HS

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ: <b>mẹ cho em đi </b>


<b>chợ tết - chợ tết thật đơng vui </b>


(Quy trình hướng dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> chật </b>
<b>chội, sốt sắng, rụt rè, mẹ cho </b>
<b>em đi chợ tết - chợ tết thật </b>
<b>đơng vui</b>


- GV nhắc lại cách viết bài


- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn doø</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


4. Nhận xét.


HS đọc.


- HS viết chữ <b>chật chội, sốt sắng, </b>
<b>rụt rè </b>vào bảng con.



HS viết vào vở Tập viết


- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> chật </b>
<b>chội, sốt sắng, rụt rè, mẹ cho </b>
<b>em đi chợ tết - chợ tết thật </b>
<b>đơng vui</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Học vần</b>



<b> Tiết 2: it, iêt, uôt, ươt</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa
- Thích học Tiếng Việt.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ.



- HS đọc lại bài tiết 2 tuần rồi ( trang 69 )
2. Dạy bài mới:


1/ Đọc:
2/ Nối


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


3/ Điền <i><b>it</b></i> hoặc <i><b>mất, suốt</b></i> vào chỗ trống
trong các câu:


a/ Kéo cưa lừa xẻ
b/ Thân em vốn nhỏ li ti


Làm……ăn nhiều


Các bà các chị em thì luôn tay


Nằm đâu ngủ đấy
Em đi em lại……….ngày


Nó lấy………cưa


Lấy gì mà kéo
Quần quần áo áo, em may cho
người



- Gọi HS đọc bài làm
- Hướng dẫn HS làm bài


<b>-</b> HS làm vào vở và bảng lớp


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm


(a/ ít, maát b/ suốt )
d/ Chấm bài – nhận xét - dặn dò


HS đọc.


- HS đọc các ơ chữ (<i>con vịt, dự báo </i>
<i>thời tiết, máy tuốt lúa,vượt lên </i>)


<b>-</b> Làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Tuaàn 20</b>



<i> </i>

<b>Thứ ba ngày 17 tháng 01năm 2017</b>


<b>Tập viết</b>



<b>mát mẻ, rét mướt, mật ong</b>



<b>cánh đồng bát ngát - mùa đông rét mướt</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chữ mát mẻ, rét mướt, mật ong theo vở Tập viết



-Viết đúng: <b>cánh đồng bát ngát - mùa đơng rét mướt </b>

kiểu

chữ viết
viết thường, õvừa theo vở Tập viết


- Thích viết chữ đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động GV</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


HS vieát baûng con: <b>chật chội, sốt </b>
<b>sắng, rụt rè</b>


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :<b> mát mẻ, </b>
<b>rét mướt, mật ong </b>


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>mát mẻ, </b>
<b>rét mướt, mật ong</b>


- HS phân tích các chữ trên



- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> mát mẻ, rét mướt, </b>
<b>mật ong</b>


* Giới thiệu câu: cánh đồng bát
<b>ngát - mùa đông rét mướt</b>


- HS

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ: <b>cánh đồng </b>
<b>bát ngát - mùa đơng rét mướt </b>


(Quy trình hướng dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> mát mẻ,</b>
<b>rét mướt, mật ong, cánh đồng </b>
<b>bát ngát - mùa đơng rét mướt.</b>


- GV nhắc lại cách viết bài


- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chaám 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.



3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>




- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Thứ năm ngày 19 tháng 01 năm 2017</b>


<b>Học vần</b>



<b> Tiết 2: ăc, âc</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ơ chữ vào tranh.
- Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


Hoạt động GV Hoạt động GV


1. Ki ểm tra bài cũ



- HS đọc lại bài tiết trước .


- Nhận xét


2. Dạy bài mới:


1/ Đọc: ( HSTB-Y)trang 6
2/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ơ chữ (<i>lăc vịng, </i>
<i>nhấc chân, mặc áo </i>)


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


3/ Điền <i><b>mặc</b></i> hoặc <i><b>nhắc, gấc</b></i> vào chỗ
trống trong các câu:


a/ Cơ giáo………..các nhóm làm bài
b/ Trên giàn nhiều quả………đã chín
đỏ


c/ Bạn An …….áo mới
- Gọi HS đọc bài làm
- Hướng dẫn HS làm bài


(a/ nhắc, b/ gấc, c/ mặc )


3. Củng cố, dặn dị


- HS đọc


<b>-</b> HS laøm baøi


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


HS đọc


HS làm vào vở và bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Tuaàn 21</b>



<b>Thứ ba ngày 24 tháng 01 năm 2017</b>


<b>Tập viết</b>



<b>chúc mừng, xanh biếc, mơ ươc</b>


<b>xôi gấc rất ngon - rau luộc rất bổ</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Viết được các chữ chúc mừng, xanh biếc, mơ ươc theo vở Tập viết


- Viết đúng: <b>xơi gấc rất ngon - rau luộc rất bổ </b>

kiểu viết thường vừa vở



tập viết




- Thích vi

ết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS viết bảng con: <b>mát mẻ, rét </b>
<b>mướt, mật ong </b>


Nhận xét.
<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :<b> chúc </b>
<b>mừng, xanh biếc, mơ ươc </b>


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>chúc </b>
<b>mừng, xanh biếc, mơ ươc</b>


Hs viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> chúc mừng, xanh </b>
<b>biếc, mơ ươc </b>- HS viết chữ <b>chúc </b>
<b>mừng, xanh biếc, mơ ươc </b>vào


baûng con.


* Giới thiệu câu: xôi gấc rất
<b>ngon - rau luộc rất bổ</b>


- HS

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ: <b>xơi gấc rất </b>
<b>ngon - rau luộc rất bổ</b>


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> xơi gấc </b>
<b>rất ngon - rau luộc rất bổ, chúc</b>
<b>mừng, xanh biếc, mơ ươc</b>


- GV nhắc lại cách viết bài
- d/ Chấm, chữa bài.


GV chaám 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>





- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


<i> </i>


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 01 năm 201 7</b>


<b>Học vần</b>



<b> Tiết 2: ach, ich, êch</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa
- Thích học Tiếng Việt.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.


Hoạt động GV HoẠT động HS


1. Ki ểm tra bài cũ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

2. Dạy bài mới:
1/ Đọc:


2/ Noái


<b>-</b> HS đọc các ơ chữ (<i>viên gạch, ấm</i>
<i>tích, mũi hếch </i>)


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


3/ Điền <i><b>sạch </b></i>hoặc <i><b>thích, chếch</b></i> vào chỗ
trống trong các câu:


a/ Em rất………đá bóng


b/ Aùnh nắng chênh………chiếu qua
cửa sổ


c/ Sân trường em luôn……….sẽ
- Gọi HS đọc bài làm


- Hướng dẫn HS làm bài


<b>-</b> HS làm vào vở và bảng lớp


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm



(a/ thích b/ chếch , c/ sạch)
4/ Chấm bài – nhận xét - dặn dò


HS làm bài


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>Tuaàn 22</b>

<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tập viết</b>



<b>bạch đàn, tháp chuông, đập nước</b>


<b>tháp cổ cao vút – con đường thẳng</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chữ bạch đàn, tháp chuơng, đập nước theo vở Tập viết
-Viết đúng: <b>tháp cổ cao vút – con đường thẳng </b>

kiểu viết thường vừa



vở tập viết



- Thích vi

ết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.



<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động GV</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS viết bảng con: <b>chúc mừng, </b>
<b>xanh biếc, mơ ươc </b>


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :<b> bạch </b>
<b>đàn, tháp chuơng, đập nước</b>.
b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>bạch đàn,</b>
<b>tháp chuơng, đập nước </b>


- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> bạch đàn, tháp </b>
<b>chuơng, đập nước </b>


* Giới thiệu câu: tháp cổ cao
<b>vút – con đường thẳng </b>



- Hướng dẫn viết chữ: <b>tháp cổ cao </b>
<b>vút – con đường thẳng </b>(Quy trình
hướng dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> bạch </b>
<b>đàn, tháp chuơng, đập nước , </b>
<b>tháp cổ cao vút – con đường </b>
<b>thẳng </b>


- GV nhắc lại cách viết bài


HS đọc


HS viết trên bảng con.


- HS

đọc câu ứng dụng



- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>



- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


- NX-DD.


HS viết vào vở Tập viết


- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> bạch </b>
<b>đàn, tháp chuơng, đập nước , </b>
<b>tháp cổ cao vút – con đường </b>
<b>thẳng </b>


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b> Tieát 2: ôp, </b>

<b>ơp</b>


<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa


- u thích học Tiếng Việt
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Ki ểm tra bài cũ :


- HS đọc lại bài tiết 4 ( trang 13)
2. Dạy bài mới:


1/ Đọc: ( HSTB-Y)trang 14
2/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ô chữ (<i>tốp ca, lợp </i>
<i>nhà, đớp mồi </i>)


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

trong các câu:


a/ Chiếc...xe đã cũ


b/ Bánh...vừa thơm vừa ngon
c/ Các bạn nữ...vừa hát hay vừa
học giỏi



- Gọi HS đọc bài làm
- Hướng dẫn HS làm bài


<b>-</b> HS làm vào vở và bảng lớp


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm
(a/ lốp b/ xốp , c/ lớp)
4/ Chấm bài – nhận xét - dặn dị


<b>Tuần 23</b>



<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>thoải mái, khoảng cách, đồn kết</b>



<b>hoa xoan tím ngắt – áo choàng trắng muốt</b>



<b> I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chữ thoải mái, khoảng cách, đồn kết theo vở Tập viết


-Viết đúng: <b>hoa xoan tím ngắt – áo chồng trắng muốt </b>

kiểu viết



thường vừa vở tập viết


- Thích vi

ết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.



- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>


Yêu cầu HS viết bảng con: <b>bạch </b>
<b>đàn, tháp chng, đập nước </b>


<b>Nhận xét</b>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :<b> thoải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>mái, khoảng cách, đoàn kết </b>


HS đọc.


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>thoải </b>
<b>mái, khoảng cách, đồn kết </b>


- HS phân tích các chữ trên



- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> thoải mái, khoảng </b>
<b>cách, đồn kết </b>


- HS viết chữ <b>thoải mái, khoảng </b>
<b>cách, đồn kết </b>vào bảng con.


* Giới thiệu câu: hoa xoan tím
<b>ngắt – áo choàng trắng muốt </b>


- HS

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ: <b>hoa xoan tím </b>
<b>ngắt – áo chồng trắng muốt </b>
c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> thoải </b>
<b>mái, khoảng cách, đồn kết, </b>
<b>hoa xoan tím ngắt – áo chồng</b>
<b>trắng muốt </b>


- GV nhắc lại cách viết bài
d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>



4. Nhận xét


HS viết trên bảng con


- HS viết vào vở.


<i> </i>


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b> Tiết 2: Ôn taäp</b>



<b>I/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.Ki ểm tra bài cũ


- HS đọc lại bài tiết 4 ( trang 16)
2. Dạy bài mới:



a/ Đọc: ( HSTB-Y)trang 18
b/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ô chữ (<i>ấp trứng, đầy </i>
<i>ắp, tiếp khách </i>)


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


c/ Điền <i><b>sạp </b></i>hoặc <i><b>chép, ấp, cướp</b></i> vào chỗ
trống trong các câu:


a/ Cá ...có vải cứng


b/ Gà mái đẻ trứng...trứng,
ni con


c/ Chơi...phải chạy thật nhanh
d/ Các anh chị múa...rất giỏi
- Gọi HS đọc bài làm


- Hướng dẫn HS làm bài



<b>-</b> HS làm vào vở và bảng lớp


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm


(a/ chép b/ ấp , c/ cướp , d/ sạp)
d/ Chấm bài


3. Củng cố.


4. Nhận xét - dặn dò


<b>Tuần 24</b>



<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>hoa xoan tím ngắt – áo chồng trắng muốt</b>



M


ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chữ thoải mái, khoảng cách, đồn kết theo vở Tập viết


-Viết đúng: <b>hoa xoan tím ngắt – áo chồng trắng muốt </b>

kiểu viết



thường vừa vở tập viết.


- Thích vi

ết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động hs</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


HS viết bảng con: <b>bạch đàn, </b>
<b>tháp chuông, đập nước </b>


Nhận xét


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :<b> thoải </b>
<b>mái, khoảng cách, đồn kết</b>


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>thoải </b>
<b>mái, </b>


<b>khoảng cách, đồn kết </b>



- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> thoải mái, khoảng </b>
<b>cách, đồn kết </b>


* Giới thiệu câu: hoa xoan tím
<b>ngắt – áo chồng trắng muốt </b>


- HS

đọc câu ứng dụng



- Hướng dẫn viết chữ: <b>hoa xoan tím </b>
<b>ngắt – áo chồng trắng muốt </b>


(Quy trình hướng dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:<b> thoải </b>
<b>mái, khoảng cách, đồn kết, </b>
<b>hoa xoan tím ngắt – áo chồng</b>
<b>trắng muốt </b>


HS đọc.


- HS viết chữ <b>thoải mái, khoảng </b>
<b>cách, đồn kết </b>vào bảng con.


HS viết vào vở Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV nhắc lại cách viết bài



- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)


d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


- NX-DD.


<b>trắng muốt </b>


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Học vần</b>



<b> Tiết 2: oanh, oach, oăt, oat</b>



<b>/ </b>M ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ơ chữ vào tranh.
Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa
- Thích học Tiếng Việt.



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài taäp


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Ki ểm tra bài cũ :


- HS đọc lại bài tiết trước
- Nhận xét


2. Dạy bài mới:
a/ Đọc:


b/ Nối


<b>-</b> HS đọc các ơ chữ (<i>đoạt giải, chỗ</i>
<i>ngoặt, khoanh tay, kế hoạch </i>)


<b>-</b> HD HS laøm baøi


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


3/ Điền <i><b>doanh </b></i>hoặc <i><b>hoạt, choắt</b></i> vào chỗ
trống trong các câu:



a/ Bạn Bình bé loắt... nhưng học


<b>-</b> HS đọc.


HS laøm baøi


<b>-</b> Làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

gioûi


b/ Các chú bộ đội ở trong...trại
c/ Trong giờ sinh...tập thể, các
bạn phát biểu rất hăng


- Gọi HS đọc bài làm
- Hướng dẫn HS làm bài


(a/ choắt b/ doanh , c/ hoạt)


đ/ Chấm bài


3.Củng cố


<b>3.</b> Nhận xét - dặn dò


<b>-</b> HS làm vào vở và bảng lớp


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm


<b>Tuaàn 25</b>



<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập viết</b>



<b>Dứt khốt, duy trì, sao khuya</b>


<b>Trăm hoa khoe sắc – lũy te xanh</b>



M


ục tiêu<b>:</b>


-Viết được các chữ dứt khốt, duy trì, sao khuya theo vở Tập viết


-Viết đúng: <b>trăm hoa khoe sắc – lũy te xanh </b>

kiểu viết thường vừa vở



tập viết



- Thích vi

ết chữ đẹp.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- GV: chữ mẫu.


- HS: vở Tập viết, bảng con.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b></i>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>



Yêu cầu HS vieát bảng con: <b>bạch </b>
<b>đàn, tháp chng, đập nước </b>
<b>Nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:
a/ Giới thiệu bài.


GV giới thiệu chữ mẫu :<b> dứt </b>
<b>khốt, duy trì, sao khuya </b>


b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
<b>*</b> Hướng dẫn viết chữ: <b>trăm hoa </b>
<b>khoe sắc lũy tre xanh </b>


- HS phân tích các chữ trên


- GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu
qui trình viết õ:<b> trăm hoa khoe sắc </b>
<b>lũy tre xanh </b>


- HS viết chữ <b>trăm hoa khoe sắc – </b>
<b>lũy te xanh </b>vào bảng con.


* Giới thiệu câu: hoa xoan tím
<b>ngắt – áo choàng trắng muốt </b>


- Hướng dẫn viết chữ: <b>hoa xoan tím </b>
<b>ngắt – áo chồng trắng muốt </b>



(Quy trình hướng dẫn tương tự).


c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết:<b>dứt </b>


<b>khốt, duy trì, sao khuya , </b>
<b>trăm hoa khoe sắc – lũy te </b>
<b>xanh </b>


- GV nhắc lại cách viết bài
d/ Chấm, chữa bài.


GV chấm 1/3 bài của HS. Nêu nhận
xét.


3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


- HS thi đua viết chữ: <b>bế, vẽ</b>


- NX-DD.


HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng
dịng.( tơ theo mẫu, HS tự viết)


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Học vần</b>




<b> Tiết 2: uân, uyên</b>



M


ục tiêu<b>:</b>


- Đọc được: các vần;từ và câu ứng dụng.


- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa
- Thích học Tiếng Việt.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Sách bài tập


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- HS đọc lại bài tiết trước.
Nhận xét


2. Dạy bài mới:
1/ Đọc:


2/ Nối



<b>-</b> HS đọc các ơ chữ (<i>hn chương, </i>
<i>thuyền buồm, chim khuyên </i>)


<b>-</b> HD


<b>-</b> Đọc kết quả bài làm, nhận xét,
sửa sai


3/ Điền <i><b>tuần </b></i>hoặc <i><b>thuận, truyện, </b></i> vào
chỗ trống trong các câu:


a/ Gia đình tôi sống rất hòa ...
b/ Bố mua cho tôi


quyển...tranh
c/ Một lễ có 7 ngày
- Gọi HS đọc bài làm
- Hướng dẫn HS làm bài
3/ Củng cố.


HS laøm baøi


<b>-</b> Làm vào vở


<b>-</b> Đổi vở kiểm tra lẫn nhau HS đọc.


<b>-</b> HS làm vào vở và bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

4/ Nhận xét - dặn dò



<b>Tuần 26</b>


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Trường em</b>



M


ục tiêu<b>:</b>


-HS đọc được bài trường em. Biết chọn x điền vào trước ý trả lời đúng cho câu hỏi


- Đọc được các từ ngữ , biết chọn các từ ngữ viết thành 2 nhóm


- u qngơi trường của mình.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<i><b>1.Bài kiểm:</b></i>
<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


1/ Gọi HS đọc bài Trường em ( HSTB-Y)
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập



- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở , đọc kết quả bài
làm


a/ Chọn vì cả hai điều trên


b/ Chọn ơ Dạy em thành người tốt ,
dạy em những điều hay


3/ HS đọc các từ ngữ: <i><b>khai giảng, học </b></i>
<i><b>bài, ngày mới, bàn tay, số hai, thay đổi, </b></i>
<i><b>máy bay, bên phải </b></i>vào hai nhóm<i><b>:</b></i>


a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần <i><b>ai</b></i>


b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần <i><b>ay</b></i>


- HS làm bài vào
- Đọc kết quả bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-Chấm, chữa bài.
3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>T</b>

<b>ặng cháu</b>




M


ục tiêu<b>:</b>


-HS đọc được bài Tặng cháu. Biết điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm
-Đọc được các từ ngữ , biết chọn các từ ngữ viết thành 2 nhóm


- Kính u Bác Hồ


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.
- SGK


- Vở bài tập Tiếng việt tập 2.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động hs</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


1/ Gọi HS đọc bài Tặng cháu


2/ Hướng dẫn HS làm bài tập: Điền vào
chỗ chấm ở mỗi câu dưới đây 1 từ ngữ
thích hợp ( Quyển vở, cháu yêu, ra cơng )


- HS đọc yêu cầu bài tập



- HS làm vào vở , đọc kết quả bài
làm


a/ Cháu u


b/ quyển vở
c/ ra cơng


3/ a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần <i><b>ao</b></i>


b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần <i><b>au</b></i>


( a/ c<i>ơn bão, hàng rào, áo phao, con dao</i>


; b/<i> chậu thau, mai sau, con cháu, màu sắc,</i>


<i>)</i>


-Chấm, chữa bài.
3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


HS đọc bài Tặng cháu


- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở , đọc kết quả bài
làm


a/ Cháu yêu



b/ quyển vở
c/ ra công


HS đọc các từ ngữ: c<i>ơn bão, hàng rào, </i>
<i>chậu thau, áo phao, mai sau, con cháu, </i>


<i>màu sắc, con dao </i>vào hai nhóm


- HS làm bài vào vở


- Đọc kết quả bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập đọc</b>



<b> Cái nhãn vở</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


-HS đọc được bài Cái nhãn vở. Biết chọn x điền vào trước ý trả lời đúng cho câu hỏi
-Đọc được các từ ngữ , biết chọn các từ ngữ viết thành 2 nhóm.


- Biết giữ gìn sách vở sạch đẹp.


<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS


1- Ổn định:



2- Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:


- Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “Cái
nhãn vở”


- Gv đọc mẫu


- Cần chú ý các từ: <i>quyển vở, trang bìa, </i>
<i>rất đẹp.</i>


- Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Gv theo dõi nhận xét.


* Hoạt động 2:


Bài tập 2:


- Bạn Giang viết tên trường , tên lớp, họ và
tên vào chỗ nào của quyển vở ?


- Gv yêu cầu Hs chonï ý đúng nhất để


đánh dấu x vào


- Gv nhận xét , chốt lại ý đúng.
- Chọn ý vào nhãn vở


<b> Bài tập 3:</b>



- Gv chia 4 nhóm để phân nhóm từ ngữ có
vần ai-ay.


- Gv nhận xét chốt lại:


+ Nhóm có vần ang: b<i>ảng đen, chảo gang,</i>
<i>bản làng, giảng bài</i>


+ Nhóm có vần ac: tr<i>ạm gác, thùng rác, </i>
<i>khuân vác, đo đạc.</i>


3- Củng cố dặn dò:
Gọi HS đọc lại bài.


Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hoàn
thành


Hs luyện đọc lại bài “Cái nhãn vở”


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>tuaàn 27</b>



<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Tiết:1</b>

<b>Bàn tay mẹ</b>



M



ục tiêu<b>:</b>


-HS đọc được bài Bàn tay mẹ. Biết chọn x điền vào trước ý trả lời đúng cho câu hỏi


-Đọc được các từ ngữ , biết khoanh vào tiếng khác vần ở mỗi nhóm


- Kính u mẹ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.
- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>1.Bài kiểm:</b></i> HS đọc bài Vẽ ngựa


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


1/ Gọi HS đọc bài Bàn tay mẹ ( HSTB-Y)
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập


?


- HS làm vào vở , đọc kết quả bài
làm


( Chọn ô: Vì đơi bàn tay mẹ có các
ngón tay gầy gầy xương xương )


3/ Khoanh tròn tiếng khác vần ở mỗi
nhóm


a/ Các tiếng có vần <i><b>an: bạn, can, đàn, </b></i>
<i><b>lan, hàn, lan, mát</b></i>


b/ Các tiếng có vần <i><b>at: bát, đát, đạt gạt, </b></i>
<i><b>hạn, lạt, mát, rát, tát, vạt</b></i>


- Chấm, chữa bài.
3<i><b>. Củng cố, dặn dò</b></i>


<i><b>-</b></i> HS đọc câu hỏi bài tập: Vì sao
<i>Bình u đơi bàn tay mẹ</i>


- HS làm bài vào
- Đọc kết quả bài làm


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Tuaàn 28</b>



<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập đọc</b>


<b> </b>

<b>Tieát:1</b>

<b> Hoa ngoïc lan</b>



<b>I- MỤC TIÊU</b>:


-HS đọc được bài Hoa Ngọc lanï. Biết chọn x điền vào trước ý trả lời đúng cho câu



hoûi


-Đọc được các từ ngữ , biết khoanh vào tiếng khác vần ở mỗi nhóm


- Kính u bà.
II. Chuẩn bị


Bài tập củng cố kiến thức kĩ năng tiếng việt .


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1- Ổn định:


2- Hoạt động dạy học:


<i>* Hoạt động 1:</i>


- Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “Hoa


ngoïc lan”
- Gv đọc mẫu


- Cần chú ý các từ: <i>Xanh thẫm, duyên </i>


<i>dáng, toả khắp vườn</i>.


- Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh


- Gv theo dõi nhận xét.


<i>* Hoạt động 2:</i>


<b>Bài tập 2:</b>


-Nụ hoa lan như thế nào?


- Gv yêu cầu Hs chonï ý đúng nhất để


đánh dấu x vào ( Xinh xinh trắng ngần )
- Gv nhận xét , chốt lại ý đúng.


<b>Bài tập 3:</b>


- Gv chia 3 nhóm để thảo luận tìm chia
nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần ăm- ăp


- Gv nhận xét chốt lại:


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăm: <i>đỏ </i>


<i>thắm, chăm chỉ, trăng rằm, chai mắm</i>.


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăp:


<i>thẳng tắp, gặp gỡ, cặp tóc, thắp nến.</i>


- Nghe



<b>-</b> Đoc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

3- Củng cố dặn dò:
Gọi HS đọc lại bài.


Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hoàn
thành


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập đọc</b>



<b>Tiết2:</b>

<b>Ai dậy sớm</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


-HS đọc được bài Ai dậy sớm. Biết chọn x điền vào trước ý trả lời đúng cho câu hỏi
-Đọc được các từ ngữ , biết khoanh vào tiếng khác vần ở mỗi nhóm


- Thích vận động tập thể dục.
II. Chuẩn bị


Bài tập củng cố kiến thức kĩ năng tiếng việt .


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1- Ổn định:



2- Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:


- Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “Ai
dậy sớm”


- Gv đọc mẫu


- Cần chú ý các từ: ngát hương, vừng
đông, dậy sớm.


- Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Gv theo dõi nhận xét.


* Hoạt động 2:
<b>Bài tập 2: </b>


- Người dậy sớm được chờ đĩn ở đâu?
- Cái gì ở trên đồi chờ đĩn người dậy sớm?
- Gv yêu cầu Hs chonï ý đúng nhất để


đánh dấu x vào


- Gv nhận xét , chốt lại ý đúng.(a/ cả ba ý
trên ; b/ cả đát trời )


<b>Bài tập 3:</b>


- Gv chia 3 nhóm thảo luận để tìm chia
nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần ươn- ương



- Gv nhận xét chốt lại:


<b>-</b> <b>Đọc bài</b>


<b>-</b> <b>Làm bài tập</b>


b/ cả đát trời )


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

3- Củng cố dặn dò:
Gọi HS đọc lại bài.


Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hoàn
thành


:v<i>ườn hoa, sườn đồi, bay lượn, con vượn</i>


+ Nhoùm từ ngữ chứa tiếng có vần <b>ương</b> :


<i>giọt sương, kênh mương, phần thưởng, </i>
<i>hương thơm.</i>


<b>Tuaàn 29</b>



<b> </b>

<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập đọc</b>


<b> </b>

<b>Tiết:1</b>

<b> Ngôi nhà</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>



-HS đọc được bài Ngơi nhàï. Biết chọn x điền vào trước ý trả lời đúng cho câu hỏi
-Đọc được các từ ngữ , biết khoanh vào tiếng khác vần ở mỗi nhóm


- u q ngơi nhà của mình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Bài tập củng cố kĩ năng kiến thức tiếng việt.


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1- Ổn định: </b></i>


<i><b>2- Hoạt động dạy học:</b></i>
* Hoạt động 1:


- Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “ngôi
nhà”


- Gv đọc mẫu


- Cần chú ý các từ: từng chùm, mộc mạc,
đất nước.


- Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Gv theo dõi nhận xét.



* Hoạt động 2:
<b>Bài tập 2:</b>


-Ở ngơi nhà của mình, bạn nhỏ cảm nhận
được gì?


- Gv yêu cầu Hs chonï ý đúng nhất để


đánh dấu x vào


- Gv nhận xét , chốt lại ý đúng.( ô thứ 4 )


<b>Bài tập 3:</b>


- Gv chia 4 nhóm để khoanh trịn tiếng
khác vần ở mỗi nhĩm .


- hs đọc.


+ Nhóm các tiếng có vần <i><b>iêu:</b></i> Khoanh trịn


tiếng : yếu.


+ Nhóm các tiếng có vần <i><b>u</b></i>: khoanh trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Gv nhận xét chốt lại:


+ Nhóm các tiếng có vần <i><b>iêu:</b></i> Khoanh trịn


tiếng : yếu.



+ Nhóm các tiếng có vần <i><b>u</b></i>: khoanh trịn


tiếng: yến


<i><b>3- Củng cố dặn dị:</b></i>
Gọi HS đọc lại bài.


Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn
thành


<b>tuần 30</b>



<b> </b>

<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tập đọc</b>


<b> </b>

<b>Tiết:1</b>

<b>Đầm sen</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-HS đọc được bài Đầm senï. Biết chọn x điền vào trước ý trả lời đúng cho câu hỏi
-Đọc được các từ ngữ , biết khoanh vào tiếng khác vần ở mỗi nhóm


- Yêu vẽ đẹp của thiên nhiên.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


<b> III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1- Ổn định: </b></i>


<i><b>2- Hoạt động dạy học:</b></i>
* Hoạt động 1:


- Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “ Đầm
sen”


- Gv đọc mẫu


- Cần chú ý các từ: ven làng, xanh mát,


chen nhau,vươn cao, thuyền nan.
- Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Gv theo dõi nhận xét.


* Hoạt động 2:
<b>Bài tập 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Gv yêu cầu Hs chonï từ ngữ thích hợp để
điền vào chỗ trống.


- Gv nhận xét , chốt lại ý đúng.


<b>Bài tập 3:</b>


- Gv chia 3 nhóm để thảo luận tìm chia


nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần en- oen


- Gv nhận xét chốt lại:


<i><b>3- Củng cố dặn dò:</b></i>
Gọi HS đọc lại bài.


Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hồn
thành


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần en: giấy
khen, lời hẹn, đèn điện, thổi kèn.


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oen:
nhoẻn cười, xoen xoét, xoèn xoẹt, hoen gỉ.


<b> </b>

<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b> Tập đọc</b>



<b> Tiết2:</b>

<b> Mời vào</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-HS đọc được bài Mời vào. Biết chọn x điền vào trước ý trả lời đúng cho câu hỏi
-Đọc được các từ ngữ , biết khoanh vào tiếng khác vần ở mỗi nhóm


- Biết u thương trang hịa.


<b>II. Chuẩn bị</b>



Bài tập củng cố kĩ năng kiến thức tiếng việt.


<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1- Ổn định: </b></i>


<i><b>2- Hoạt động dạy học:</b></i>
* Hoạt động 1:


- Gv hướng dẫn Hs luyện đọc lại bài “mời
vào”


- Gv đọc mẫu


- Cần chú ý các từ: Xem gạc. kiễng chân,
soạn sửa, quạt mát, reo, buồm thuyền.
- Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Gv theo dõi nhận xét.


* Hoạt động 2:
<b>Bài tập 2: </b>


-Chủ nhà đã mời ai vào nhà mình?


- Khổ thơ nào nói về những việc chủ nhà
muốn làm?



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Gv yêu cầu Hs chonï ý đúng nhất để


đánh dấu x vào


- Gv nhận xét , chốt lại ý đúng.


<b>Bài tập 3:</b>


- Gv chia 3 nhóm thảo luận để tìm chia
nhĩm từ ngữ chứa tiếng cĩ vần ong- oong.


- Gv nhận xét chốt lại:


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ong:
mong đợi, trong suốt, dịng sơng.


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oong:
kính coong, boong tàu, xe goong


<i><b>3- Củng cố dặn dò:</b></i>
Gọi HS đọc lại bài.


Dặn về đọc lại bài, làm bài tập chưa hoàn
thành


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ong:
mong đợi, trong suốt, dịng sơng.


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần oong:
kính coong, boong tàu, xe goong



<b>Tu</b>



<b> ần 31</b>

<b> </b>



<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>

<b>Tiếng việt</b>



<b> </b>

<b>Tiết:1</b>

<b> T</b>

<b>Đ:</b>

<b>Chuyện ở lớp</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Đọc trôi chảy bài TĐ: Chuyện ở lớp và trả lời đúng các câu hỏi trong bài
<b>-</b> Làm đúng BT – 49


<b>-</b> Cĩ ý thức trong học tập.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động HS</b>


<i><b>1.Bài kiểm:Chú cơng - TL câu hỏi trong</b></i>
bài


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>-</b> Gọi HS đọc bài: Chuyện ở lớp :
cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ
trong bài: đỏ bừng tai, tay đầy
mực, ngoan thế nào


<b>-</b> Trả lời 2 câu hỏi trong bài


<b>HĐ 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>- Bài tập 2 : a/ </b>HS đọc yêu cầu bài:
Bạn nhỏ trong bài kể những
chuyện gì với mẹ?


+ KQ: Chọn ô( Nghe chuyện ở lớp con đã
ngoan thế nào)


<b>Bài tập 3: Đọc u cầu BT3</b>


- GV chia 2 nhóm để thảo luận: Khoanh
trịn tiếng khác vần ở 2 nhĩm:


- HS đọc KQ- GV nhận xét , sửa sai


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần t:
Khoanh tiếng <b>đuốc</b>


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần c:
Khoanh tiếng <b>nuốt.</b>



<b>HĐ 3</b>: Chấm, sửa baøi.


DD:TĐ: Mèo con đi học.


+ HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT
+ KQ: Chọn ô( Kể tất cả các điều trên)


<b> b/</b>Mẹ bạn nhỏ muốn nghe
bạn kể điều gì?


+ HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT


+ Nhoùm từ ngữ chứa tiếng có vần t:
Khoanh tiếng <b>đuốc</b>


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần c:
Khoanh tiếng <b>nuốt</b>


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>

<b>Tiếng Việt </b>



<b>Tieát 2:</b>

<b>T</b>

<b>Đ: Mèo con đi học</b>



M


ục tiêu<b>:</b>


- Đọc trôi chảy bài TĐ: Mèo con đi học và trả lời đúng các câu hỏi trong bài
- Làm đúng BT – 50



- cĩ ý thức thích đi học.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động HS</b>


<i><b>1.Bài kiểm:Chuyện ở lớp - TL câu hỏi </b></i>
trong bài


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


<b>HĐ 1</b>: Luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Gọi HS đọc bài: Mèo con đi học : cá
nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: be
tống, chửa lành, cắt đuơi


<b>-</b> Trả lời 2 câu hỏi trong bài


<b>HĐ 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Baøi taäp 2</b>:a/ Đọc yêu cầu: Mèo con buồn
bực điều gì?



- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để


đánh dấu x vào ơ trống


- GV nhận xét , HS đọc KQ:
( Vì phảiđến trường )


b/: HS đọc yêu cầu : Cừu đã
làm gì để Mèo đi học?


-GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để
đánh dấu x vào ơ trống


- GV nhận xét , HS đọc KQ:


( Dọa cắt đi ốm của Mèo )
<b>Bài tập 3:Đọc u cầu BT3</b>


- GV chia 2 nhóm để thảo luận: Khoanh
trịn tiếng khác vần ở 2 nhĩm:


- HS đọc KQ- GV nhận xét , sửa sai


+ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ưu:
Khoanh tiếng <b>bươu</b>


+ Nhoùm từ ngữ chứa tiếng có vần ươu:
Khoanh tiếng <b>lưu</b>


<b>HĐ 3</b>: Chấm, sửa baøi.



DD:TĐ: Người bạn tốt


- Đọc bài


+ Nhoùm từ ngữ chứa tiếng có vần ưu:
Khoanh tiếng <b>bươu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>TUẦN 32</b>


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>

<b>Tiếng việt </b>



<b> </b>

<b>Tieát:1</b>

<b> T</b>

<b>Đ:</b>

<b> Ngưỡng cửa</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Đọc trơi chảy bài TĐ: Ngưỡng cửa và trả lời đúng các câu hỏi trong bài
<b>-</b> Làm đúng BT – 53


<b>-</b> Thích học Tiếng Việt.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i><b>1.Bài kiểm:Người bạn tốt - TL câu hỏi </b></i>


trong bài


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


<b>HĐ 1</b>: Luyện đọc


<b>-</b> Gọi HS đọc bài: Ngưỡng cửa :
cá nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ
trong bài: ngày đêm, thường lúc
nào, xa tắp.


<b>-</b> Trả lời 2 câu hỏi trong bài


<b>HĐ 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>- Baøi taäp 2 : a/ </b>HS đọc yêu cầu bài:
Ngưỡng cửa chứng kiến những kỉ
niệm nào mà bạn nhỏ không
qn?


<b>Bài tập 3: Đọc u cầu BT3</b>


3/ HS điền các từ ngữ: <i><b>cắt lúa, chắt chiu, </b></i>
<i><b>chắc chắn,chặt chẽ, sắp đặt, sâu sắc, thắc </b></i>
<i><b>mắc, đơi mắt, đắt đỏ, lắc lư </b></i>vào hai


nhoùm<i><b>:</b></i>
<i><b>, lắc lư) </b></i>





- HS làm bài


+ HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT
+ KQ: Chọn ơ( Tất cả những hình ảnh trên)


<b>b/</b>Từ ngưỡng cửa nhà mình, bạn nhỏ đi đến
đâu?


+ HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT
Chọn ô( Đi đến cả những nơi trên


a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần <i><b>ăt:…..</b></i>


b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần


<i><b>ăc</b></i>:...


- HS laøm baøi vaøo vở


- Đọc kết quả bài làm:( a/<i><b> cắt lúa, chắt </b></i>
<i><b>chiu, chặt chẽ, sắp đặt, đơi mắt , đắt đỏ</b></i> b/


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tieát 2:</b>

<b>T</b>

<b>Đ: Kể cho bé nghe</b>



M


ục tiêu<b>:</b>



<b>-</b> Đọc trôi chảy bài TĐ: Kể cho bé nghe và trả lời đúng các câu hỏi trong bài
<b>-</b> Làm đúng BT – 54


<b>-</b> u thích tìm hiểu mọi vật xung quanh.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Ho</b>


<b> ạt đông GV</b> <b>Ho ạt đông HS</b>


<i><b>1.Bài kiểm:Ngưỡng cửa </b></i>
<i><b>- Nhận xét đánh giá</b></i>
<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


<b>HĐ 1</b>: Luyện đọc


- Gọi HS đọc bài: Kể cho bé nghe : cá
nhân- ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: vịt
bầu, chĩ vện, quay trịn, quạt hịm, phun
nước bạc


<b>HĐ 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài tập 2</b>:a/ Đọc yêu cầu: Những con vật


nào được nhắc tới trong bài?


- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để


đánh dấu x vào ơ trống


- GV nhận xét .


b.HS đọc yêu cầu : Những đồ vật nào
được nhắc tới trong bài?


-GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để
đánh dấu x vào ơ trống


- GV nhận xét
<b>Bài tập 3: Đọc u cầu BT3</b>


3/ HS điền các từ ngữ: <i><b>Lướt ván, trượt </b></i>
<i><b>băng, ước mơ, vượt qua, ngược xuơi, </b></i>
<i><b>mượt mà, thước đo, nước giếng, lần lượt </b></i>


vào hai nhóm<i><b>:</b></i>


a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần <i><b>ươt:…..</b></i>


-2 hs đọc bài.


- HS luyện đọc.


- HS làm bài tập.



- HS đọc kết quả
( Tất cả các con vật trên )


( Tất cả các đồ vật trên )


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần


<i><b>ươc</b></i>:...


- HS laøm baøi vaøo vở


- Đọc kết quả bài làm:( a/<i><b> Lướt ván, </b></i>
<i><b>trượt băng, vượt qua, mượt mà, lần lượt </b></i>


b/<i><b> ước mơ, ngược xuôi, nước giếng) </b></i>
<b>3. C</b>


<b> ủng cố, dặn dò.</b>


<i><b>mà, lần lượt </b></i>


<i><b>- ước mơ, vượt qua, ngược xuôi, thước đo,</b></i>
<i><b>nước giếng.</b></i>


<b>TUẦN 33 </b>


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tiếng việt </b>




<b> </b>

<b>Tieát:1</b>

<b> T</b>

<b>Đ:</b>

<b> Hồ Gươm</b>



M


ục tiêu<b>:</b>


- Đọc trôi chảy bài TĐ: Hồ Gươm và trả lời đúng các câu hỏi trong bài
<b>-</b> Làm đúng BT – 57


<b>-</b> Thích cảnh đẹp Việt Nam.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động HS</b>


<i><b>1.Bài kiểm:Hai chị em </b></i>
<i><b>-</b></i> Nhận xét đánh giá.
<b>HĐ 1</b>: Luyện đọc


<b>-</b> Gọi HS đọc bài: Hồ Gươm : cá
nhân


- chú ý các từ khó trong bài: nhìn


xuống, chiếc gương, tường rêu


<b>-</b> Trả lời 2 câu hỏi trong bài


<b>HĐ 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài tập 2: Diền vào chỗ trống ở mỗi câu </b>
dưới đây 1 từ ngữ thích hợp: <b>cong như con</b>


2 HS đọc bài.
- HS luyện đọc.


<b>-</b> Làm bài tập.
a/ <b>bầu dục khổng lồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>tôm, bầu dục khổng lồ, tường rêu cổ </b>
<b>kính</b>


a/Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một
chiếc gương...sáng long lanh.


b/ Cầu Thê Húc màu son... dẫn vào đền
Ngọc Sơn.


c/ Xa một chút là Tháp Ruà...


- GV yêu cầu HS chon ïtừ đúng nhất để
điền vào ơ trống


- GV nhaän xét , sửa sai



<b>Bài tập 3: Đọc u cầu BT3: </b>Viết tiếp vào
2 nhóm các từ ngữ có tiếng


a/ Có vần ươm:


bướm,...
b/ Có vần ươp:


mướp,...
<b>3. Củng cố , dặn dò.</b>


c/ <b>tường rêu cổ kính</b>


<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tieát2:</b>

<b>T</b>

<b>Đ: Lũy tre</b>



<b>I/ Mục Tiêu</b>


<b>-</b> Đọc trôi chảy bài TĐ: Lũy tre và trả lời đúng các câu hỏi trong bài
<b>-</b> Làm đúng BT – 58.


<b>-</b> Yêu cảnh thiên nhiên.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>



<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động HS</b>


<i><b>1.Bài kiểm:Hồ Gươm </b></i>
<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


<b>HĐ 1</b>: Luyện đọc


- Gọi HS đọc bài: Lũy tre : cá nhân-
ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: thức dậy,
kéo mặt trời, bần thần


<b>-</b> Trả lời 2 câu hỏi trong bài


<b>HĐ 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Bài tập 2</b>:Đọc u cầu
Nối 2 vế câu cho phù hợp


<b>-</b> Nối các ô chữ thành câu phù hợp






<b>Bài tập 3: Đọc u cầu BT3</b>



a/ Điền iêng hoặc yêng vào chỗ trống:
- Nuôi chim ... để nó hót cho vui.
- M... nói tay làm.


- Người thanh t... nói cũng thanh.


+ HS làm bài- GV hỏi HS: Khi nào điền
yêng?


+ Đọc KQ: ( yểng, iêng, iêng)
b/ Viết tiếp các tiếng có vần iêng:
liệng,...
+ HS thi đua tìm


<b>3. C</b>


<b> ủng cố , dặn dò</b>


<b>-</b> HS đọc lại các câu vừa nối


<b> </b>



<b>TUẦN 34</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


<b>Tieát:1</b>

<b> T</b>

<b>Đ:</b>

<b> Cây bàng</b>




<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Đọc trôi chảy bài TĐ: cây bàng và trả lời đúng các câu hỏi trong bài
<b>-</b> Làm đúng BT – 67


<b>-</b> Yêu thích cảnh đẹp sân trường.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.


nhớ gió
Lũy tre xanh


Ngọn tre cong <sub>bóng râm</sub>
Trâu nằm nhai <sub>rì rào</sub>


Tre bần thần gọng vó


Lũy tre xanh
Ngọn tre cong
Trâu nằm nhai


nhớ gió


rì rào


Tre bần thần gọng vó


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>



<b>Ho</b>


<b> ạt động GV</b> <b>Ho ạt động HS</b>


<i><b>1.Bài kiểm:Sau cơn mưa. </b></i>
<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


<b>HĐ 1</b>: Luyện đọc


<b>-</b> Gọi HS đọc bài: Hồ Gươm : chú
ý


<b>-</b> các từ khó trong bài: vươn dài,
xanh um, một khoảng, trụi lá
<b>-</b> Trả lời 2 câu hỏi trong bài


<b>HĐ 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài tập 2: Diền vào chỗ trống ở mỗi câu </b>
dưới đây 1 từ ngữ thích hợp: <b>lộc non mơn </b>
<b>mởn, khẳng khiu trụi lá, tán lá xanh um, </b>
<b>chùm quả chín vàng</b>


a/Mùa đông cây vươn dài những
cành ...


b/ Xuân sang cành trên, cành dưới chi chít
những...



c/ Hè về, những ...che mát một
khoảng sân trường.


d/Thu đến, từng...trong kẽ lá.


- GV yêu cầu HS chon ïtừ đúng nhất để
điền vào ơ trống


- GV nhận xét , sửa sai
<b>Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3</b>


HS điền các từ ngữ: <i><b>áo khốc, áo </b></i>


<i><b>chồng, khoang thuyền, nứt tốc, hoảng </b></i>
<i><b>hốt, loang lổ, nói khốc, trống hốc </b></i>vào


hai nhóm<i><b>:</b></i>


a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần <i><b>oang:</b></i>
<i><b>…..</b></i>


b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần


<i><b>oac</b></i>:...
<b>3. C</b>


<b> ủng cố , dặn dò</b>


<b>- HS luyện đọc</b>



<b>-</b> Làm bài tập.


- KQ: a/ <b>khẳng khiu trụi lá</b>


b/<b> lộc non mơn mởn</b>


c/ <b>tán lá xanh um</b>


d/<b> chùm quả chín vàng</b>


- HS làm bài vào vở


a/<i><b> áo choàng, khoang thuyền, hoảng hốt,</b></i>
<i><b>loang lổ b/ áo khốc, nứt tốc, nói khốc,</b></i>
<i><b>trống hốc.</b></i>


<b></b>


<b>-Thứ …ngày …tháng …năm 2016</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>I/ Mục tiêu</b>


<b>-</b> Đọc trôi chảy bài TĐ: Đi học và trả lời đúng các câu hỏi trong bài
<b>-</b> Làm đúng BT – 62


<b>-</b> Thích đi học.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>.


- SGK
- Vở bài tập Tiếng việt.



<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> </i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.Bài kiểm:Cây bàng </b></i>
<i><b>2.Dạy bài mới</b></i>:


<b>HĐ 1</b>: Luyện đọc


- Gọi HS đọc bài: Đi học : cá nhân-
ĐT, chú ý các từ khĩ trong bài: dắt tay,
nằm lặng, râm mát.


<b>HĐ 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài tập 2</b>:


a/ Đọc yêu cầu: Trường học của bạn nhỏ
nằm ở đâu?


- GV yêu cầu HS chonï ý đúng nhất để


đánh dấu x vào
- GV nhận xét.


b/ HS đọc yêu cầu : Đường tới trường của
bạn nhỏ có gì đẹp?


- - GV u cầu HS chonï ý đúng nhất để



đánh dấu x vào
- GV nhận xét.


<b>Bài tập 3: Đọc u cầu BT3</b>


HS điền các từ ngữ: <i><b>vỏ chăn, cặn nước, </b></i>
<i><b>mặt trăng, măng non, hàn gắn, cố gắng, </b></i>
<i><b>nặng nề, nặn tượng </b></i>vào hai nhóm<i><b>:</b></i>


a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần <i><b>ăn:…..</b></i>


b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần


<i><b>ăng</b></i>:...
<b>3. </b>


<b> c ủng cố, dặn dò.</b>


<b>-</b> hs luyện đọc.


- Nằm ở giữa rừng cây


- Có tất cả các cảnh trên


- HS laøm baøi vaøo vở


a/<i><b> vỏ chăn, cặn nước, hàn gắn, nặn tượng</b></i>
<i><b>b/ mặt trăng, măng non, cố gắng, nặng nề</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×