Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.38 KB, 152 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ LỚP 7</b>
<b>Cả năm : </b> 37 tuần (70 tiết)
<b>Học kì I : </b>19 tuần (36 tiết) - Học kì II : 18 tuần (34 tiết)
<i><b>(Không điều chỉnh PPCT, giữ nguyên PPCT của sở GD ĐT)</b></i>
<b>Tiết</b> <b>Bài</b> <b>Hướng dẫn thực hiện nội dung</b>
<b>điều chỉnh</b>
<b>Học Kì I</b>
<b>Phần một. Khái quát lịch sử thế giới trung đại </b>
Tiết 1 <b>Bài 1. Sự hình thành và phát triển </b>
của xã hội phong kiến ở châu Âu.
Tiết 2 <b>Bài 2. Sự suy vong của chế độ </b>
phong kiến và sự hình thành chủ
nghĩa tư bản ở châu Âu.
Tiết 3 <b>Bài 3. Cuộc đấu tranh của giai cấp </b>
tư sản chống phong kiến thời hậu
kì trung đại ở châu Âu.
Tiết 4-5 <b>Bài 4. Trung Quốc thời phong kiến.</b> - 6 dòng đầu Mục 1: Sự hình xã hội
<i>phong kiến Trung Quốc (Khơng </i>
<b>dạy ).</b>
Tiết 6 <b>Bài 5. ấn Độ thời phong kiến.</b> <i>Mục 1: Những trang sử đầu tiên </i>
<b>(Không dạy)</b>
Tiết 7-8 <b>Bài 6. Các quốc gia phong kiến </b>
Đông Nam á.
Tiết 9 <b>Bài 7. Những nét chung về xã hội </b>
phong kiến.
<i>Mục 1: Sự hình thành và phát triển </i>
<i>xã hội PK (Không dạy). </i>
Tiết 10 Làm bài tập lịch sử (phần lịch sử
thế giới).
<b>Phần hai. lịch sử việt nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX</b>
<i><b>Chương I. Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (thế kỉ X)</b></i>
Tiết 11 <b>Bài 8. Nước ta buổi đầu độc lập.</b>
<b>Không dạy: Danh sách 12 sứ quân</b>
của Mục 2: Tình hình chính trị cuối
<i>thời Ngơ </i>
Tiết
12-13
<b>Bài 9. Nước Đại Cồ Việt thời Đinh </b>
-Tiền Lê.
<i><b>Chương II. Nước Đại Việt thời Lý (thế kỉ XI - XII)</b></i>
Tiết 14 <b>Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh công </b>
cuộc xây dựng đất nước.
15-16
<b>Bài 11. Cuộc kháng chiến chống </b>
quân xâm lược Tống (1075 - 1077).
Tiết
17-18
<b>Bài 12. Đời sống kinh tế, văn hoá.</b>
Tiết 20 Làm bài tập lịch sử.
Tiết 21 Làm bài kiểm tra
<i><b>Chương III. Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII - XIV)</b></i>
Tiết
22-23 <b>Bài 13. Nước Đại Việt ở thế kỉ XIII.</b>
Tiết
24-
25-26-27
<b>Bài 14. Ba lần kháng chiến chống </b>
quân xâm lược Mông - Nguyên (thế
kỉ XIII).
<b>Không dạy: Nội dung sự thành lập </b>
nhà nước Mông cổ của Mục 1: Âm
Tiết
28-29
<b>Bài 15. Sự phát triển kinh tế và văn</b>
hoá thời Trần.
Tiết
30-31 <b>Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần </b>cuối thế kỉ XIV.
Tiết 32 <b>Bài 17. Ôn tập chương II và </b>
chương III.
<i><b>Chương IV. Đại Việt từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XIX thời Lê sơ</b></i>
Tiết 33 <b>Bài 18. Cuộc kháng chiến của nhà </b>
Hồ và phong trào khởi nghĩa chống
quân Minh ở đầu thế kỉ XV.
Tiết 34 Lịch Sử địa phương.
Tiết 35 Ôn tập.
Tiết 36 Làm bài kiểm tra học kỳ I.
<b>Học Kì II</b>
Tiết
37-38-39 <b>Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn </b>(1418 - 1427).
Tiết
40-
41-42-43
<b>Bài 20. Nước Đại Việt thời Lê sơ </b>
(1428 -1527).
<i>- Mục II.2. Xã hội (Chỉ nêu có các </i>
<b>giai cấp)</b>
<i>- Mục IV. Một số danh nhân ... : </i>
(Chỉ nêu tên các danh nhân văn
<b>hóa, khơng cần chi tiết).</b>
Tiết 44 <b>Bài 21. Ơn tập chương IV.</b>
Tiết 45 Làm bài tập lịch sử (phần chương
IV)
<i><b>Chương V. Đại Việt ở các thế kỉ XVI – XVIII</b></i>
Tiết
46-47
<b>Bài 22. Sự suy yếu của nhà nước </b>
phong kiến tập quyền (thế kỉ XVI -
XVIII).
<b>Không dạy: Nội dung diễn biến các</b>
cuộc chiến tranh Mục II. Các cuộc
<i>chiến tranh Nam - Bắc Triều và </i>
<i>Trịnh - Nguyễn.</i>
Tiết
48-49 <b>Bài 23. Kinh tế, văn hoá thế kỉ XVI -</b>XVIII.
Tiết 50 <b>Bài 24. Khởi nghĩa nông dân Đàng </b>
Ngồi thế kỉ XVIII.
<i>Mục 1. Tình hình chính trị (Chỉ nêu </i>
<b>nguyên nhân các cuộc khởi </b>
<b>nghĩa).</b>
Tiết 51 Làm bài tập lịch sử.
Tiết
52-
53-54-55
<b>Bài 25. Phong trào Tây Sơn.</b>
Tiết 56. <b>Bài 26. Quang Trung xây dựng đất </b>
nước.
Tiết 58 Ôn tập.
Tiết 59 Làm bài tập lịch sử.
<i><b>Chương VI. </b></i> <b>Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX</b>
Tiết
61-62 <b>Bài 27. Chế độ phong kiến nhà </b>Nguyễn.
Tiết
63-64
<b>Bài 28. Sự phát triển của văn hoá </b>
dân tộc cuối thế kỉ XVIII - nửa đầu
thế kỉ XIX.
Tiết 65 Lịch Sử địa phương.
Tiết 66 <b>Bài 29. Ôn tập chương V và VI.</b>
Tiết 67 Làm bài tập lịch sử (phần chương
VI).
Tiết
68-69
<b>Bài 30. Tổng kết.</b>
Tiết 70 Làm bài kiểm tra học kì II
<b>Phần một: khái quát lịch sử thế giới trung đại.</b>
<i>Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 24 thỏng 8 năm 2014</i>
<i>TiÕt: 1 Bµi 1</i>
<b>1.Kiến thức: </b>
-Nm c quá trình hình thành xà hội phong kiến ở Châu Âu, cơ cấu xÃ
hội bao gồm 2 giai cấp cơ bản < lÃnh chúa và nông nô>.
-Hiu khỏi nim lónh a phong kin và đặc trng của nền kinh tế lãnh địa.
- Hiểu đợc thành thị trung đại xuất hiện nh thế nào?
- Kinh tế trong thành thị khác với kinh tế lãnh địa ra sao?
<b>2.T t ëng :</b>
- Thông qua những sự kiện cụ thể bồi dỡng nhn thc cho học sinh về sự
phát triển hợp quy luật cđa x· héi loµi ngêi tõ CHNL sang x· héi phong kiến.
<b>3.Kĩ năng:</b>
- Bit tn dng phng phỏp so sỏnh đối chiếu để thấy rõ sự chuyển biến từ
xã hội CHNL sang xã hội phong kiến.
<b>b- CHUÈN BÞ:</b>
- Tranh mô tả hoạt động trong thành thị trung đại.
<b>C- TiÕn trình bài dạy</b>
* Giỏo viờn gii thiu chng trỡnh Lch sử 7.
* Bµi míi:
<i>a) Giíi thiƯu bµi míi.</i>
ra đời, hoạt động của thành thị trung đại, chúng ta cùng tìm hiểu ND bài học
hơm nay.
<i>b) Các hoạt động dạy - học.</i>
Hoạt động của thầy- trò. Nội dung bài học
Hs:Đọc SGk phần 1.
Gv-- Từ thiên niên kỉ I tcn các quốc gia cổ
đại phơng Tây Hilạp, Rô Ma phát triển
tồn tại đến thế kỉ V.
<i>? Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc</i>
<i>Rô-ma, ngời Giéc-man đã làm gì?</i>
- Từ phơng Bắc ngời GiécMan tràn
xuống tiêu diệt các quốc gia này lập
nên nhiu vng quc mi.
Ăng -glô Xắc -xông -Anh
Tõy -gt -Tây Ban Nha
Đông -ốt -I-ta-li-a...
<i>? Sau đó ngời Giéc Man cịn làm gì?</i>
- Chia ruộng đất, phong tớc vị cho
nhau.
<i>? Những việc làm ấy có tác động nh</i>
<i>thế nào đến sự biến đổi của xã hội</i>
<i>phong kiến Châu Âu?</i>
- Bộ máy nhà nớc CHNL sụp đổ.
- C¸c giai cÊp míi xuất hiện (lÃnh chúa
và nông nô)
<i>? Nhng ngời nh thế nào đợc gọi là</i>
<i>lãnh chúa phong kiến?</i>
<i>? Nơng nơ đợc hình thành từ tầng lớp</i>
<i>nào.</i>
<i>? Quan hệ giữa các giai cấp ấy nh thế</i>
<i>nào?</i>
- Nông n« lƯ thc l·nh chóa.
Hs:Đọc ở trong lãnh địa... thu tô
thuế-> hết.
<i>? Em hiểu nh thế nào là “lãnh địa”?</i>
<i>(?) Hãy cho biết đời sống của lãnh</i>
<i>chúa và nông nô trong lãnh địa?.</i>
Gv: So sánh liên hệ với thái ấp, điền
trang ë ViÖt Nam.
<i>? Em hãy phân biệt sự khác nhau giữa</i>
<i>xã hội cổ đại và xã hội phong kiến ở</i>
<i>Châu Âuu.</i>
- Xã hội cổ đại 2 giai cấp: chủ nô - nụ
l.
Nô lệ là công cụ biết nói.
- X· héi phong kiÕn 2 giai cÊp l·nh
chóa- n«ng n«.
N«ng n« nép t« th cho l·nh chúa.
<b>1.Sự hình thành xà hội phong kiến ở</b>
<b>Châu Âu.</b>
<b>*Hoàn cảnh lÞch sư.</b>
- Cuối thế kỉ V ngời Giécman tiêu
diệt các quốc gia cổ đại phơng Tây lập
nên quốc gia mới.
<b>*Những biến đổi trong xã hội.</b>
- Tớng lĩnh, quý tộc đợc chia ruộng
đất, phong tớc vị-> lãnh chúa phong
kiến.
- Nô lệ, nông dân-> nông nô (lệ thuộc
lÃnh chúa).
-> XÃ hội phong kiến hình thành.
<b>2. Lónh a phong kin.</b>
- Lónh địa: là vùng đất đai rộng lớn do
lãnh chúa làm chủ, trong đó có lâu đài,
thành quách...
Hs:Quan sát H1 SGk, thảo luận nhóm
theo câu hỏi.
<i>? Em hóy miêu tả và nhận xét về lãnh</i>
<i>địa phong kiến và cuộc sống của lãnh</i>
<i>chúa trong lãnh địa?.</i>
- Lãnh địa là khu vực đất đại khá rộng,
trong đó có cả ruộng đất trồng trọt,
rừng núi, ao hồ ... Bên trong lãnh địa
có lâu đài quý tộc, có nhà thờ và thơn
xóm của dân. Lâu đài thờng nằm ở
<i>? Đặc trng kinh tế lãnh địa là gì?</i>
Gv- Từ thế kỉ XI... xuất hiện kinh tế
hàng hoá.
Thành thị xuất hiện-> xã hội thay đổi.
Hs:Đọc sgk từ “nhng từ thế kỉ...”
<i>? Đặc điểm của thành thị là gì </i>
- Nơi giao lu, buôn bán, tập trung đông
dân c
<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời</i>
<i>của thành thị trung đại?</i>
<i>? C d©n trong thành thị gồm những ai?</i>
<i>Họ làm nghề gì?</i>
- C dân:Thợ thủ công, thơng nhân, sản
xuất trao đổi, buôn bán.
<i>? Đặc trng KT của thành thị là gì?</i>
<i>? Nền KT trong các thành thị có điẻm</i>
<i>gì khác với nền KT lãnh địa?</i>
- Khác về đặc trng
Hs:Quan s¸t bøc tranh H2 sgk ?
<i>? Em hÃy miêu tả lại cuộc sống của</i>
<i>thành thị qua bøc tranh?</i>
- Một bãi đất trống đặt ở trung tâm TP
đợc chọn làm nơi họp chợ. Chợ trở
thành nơi náo nhiệt nhất để trao dổi và
buôn bán sản phẩm. Những ngời đến
chợ chủ yếu là lái buôn, thợ, thơng
nhân. Họ mang theo sản phẩm và các
loại nông sản nh lơng thực, rau quả,
thịt cá ... từ nơng thơn ra; cũng có khi
hàng hoá đa từ nhiều nớc châu Âu nh
Anh, I-ta-li-a, Tiệp Khắc, Hung-ga-ri...
sang; thậm trí có hàng hố xa xỉ từ
ph-ơng Đông mang đến để trao đổi nh
gấm vóc, đá quý, dợc liệu, hồ tiêu,
quế ...
- Đặc trng: tính chất tự cung, tự cấp,
đóng kín
<b>3.Sự xuất hiện các thành thị trung</b>
- Nguyên nhân ra đời: do nhu cầu sản
xuất và trao đổi, buôn bán
<i>? Thành thị ra đời có ý nghĩa gì?(vai</i>
<i>trị của thành thị thời trung đại?)</i>
G:Sơ kết.
- Vai trß: thúc đẩy sản xuất và buôn
bán, làm cho x· héi phong kiÕn phát
triển.
<b>* Củng cố:</b>
- Giáo viên củng cố kiến thức toàn bµi.
?Xã hội phong kiến Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
? Nền kinh tế lãnh địa và kinh tế thành thị có gì khác nhau?
Gv:Nhấn mạnh: xã hội phong kiến Châu Âu ra đời là hợp quy luật.
- Đặc trng cơ bản của lãnh địa phong kiến là đơn vị chính trị, kinh tế độc
quyền, tự cấp, tự túc đây là biểu hiện của sự phân quyên của Châu Âu khác với
xã hội phong kiến tập quyền phơng đông.
- Sự xuất hiện thành thị là yếu tố cơ bản thúc đẩy xã hội phong kiến, kinh
tế hàng hoá phát triển đồng thời là nguyên nhân làm cho xã hội phong kiến suy
vong.
<b>* H íng dÉn v ề nhà</b>
-- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b> </b>* * *
<i> </i>
<i> Ngày soạn: Thứ 2, ngày 25 tháng 8 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 26 tháng 8 năm 2014</i>
<b>1.KiÕn thøc.</b>
- Nắm được nguyờn nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí nh là
một trong những yếu tố cơ bản tạo tiền đề cho sự hình thành quan h sn xut t
bn ch ngha.
- Quá trình hình thành sản xuất t bản chủ nghĩa trong lòng xà hội phong
kiến Châu Âu.
<b>2.T t ởng :</b>
- Giỳp hs thấy đợc tính tất yếu, tính quy luật của quá trình phát triển từ xã
hội phong kiến lên xã hội t bản chủ nghĩa ở Châu Âu và mở rộng thị trờng, giao
<b>3.Kĩ năng:</b>
- Biết khai thác tranh ảnh lịch sư.
<b>b- chn bÞ</b>
- Bản đồ thế giới.
- Tranh ảnh về các nhà phát kiến địa lí tàu, thuyền...
<b>c- tiÕn tr×nh dạy học</b>
<b>*Kiểm tra bài cũ.</b>
<i> Câu hỏi</i>
? Xó hi phong kiến Châu Âu hình thành nh thế nào?
- Đặc điểm nền kinh tế lãnh địa?
? Vì sao thành thị trung đại lại xuất hiện?
- Nền kinh tế lãnh địa có gì khác nền kinh tế thành thị?
<b>*Giíi thiƯu bµi míi.</b>
tr-ờng mở rộng, kinh tế hàng hoá phát triển đã phá vỡ chế độ phong kiến hình
thành xã hi t bn Chõu u...
<b>*</b>Dạy- học bài mới.
Hot ng ca thầy- trị Nội dung bài học
Hs:Đọc SGk.
Gv:
<i>? Vì sao lại có những cuộc phát kiến</i>
<i>địa lí (ngun nhân) ?</i>
<i>? Các cuộc phát kiến địa lí đợc thực</i>
<i>hiện nhờ có điều kiện nào?</i>
- Khoa học phát triển, đóng tàu lớn, có
la bàn...
Hs:Quan s¸t H3 SGk
<i>? Em hãy mơ tả con tàu Ca ra ven.</i>
- Đây là loại tàu có bánh lái, đợc lắp
những cột buồm lớn. Cánh buồm của
tàu hình vng hoặc hình tam giác
màu trắng. Trên boong tàu thờng đặt
những khẩu đại bác lớn để sử dụng khi
có cớp biển. Phía đi tàu có 1 trục giữ
bánh lái. Do nhẹ và dễ điều khiển, loại
tàu này có thể lớt nhanh khi có những
luồng gió ngợc. Trên tàu có la bàn định
hớng, đồng hồ cát bằng thuỷ tinh đợc
chế tạo ở Vơnidơ để đo thời gian và
GV giới thiệu H4: Đây là ảnh
Cô-lôm-bô ngời đã tìm kiếm và phát hiện ra
châu Mĩ vào cuối năm 1429. Trong ảnh
ơng đầu đội mũ vải đen, khốc áo đen
giản dị, mái tóc màu bạch kim, sỗng
mũi thẳng, đơi mắt sáng ánh lên niềm
khát khao khám phá những điều mới
mẻ ở thế giới bên ngoài với 1 nghị lực
phi thờng.
<i>? Em hãy kể tên các cuộc phát kiến địa</i>
<i>lí lớn và nêu sơ lợc về các cuộc hành</i>
<i>trình đó trờn bn .</i>
- HS tự trình bày
G:Dựng lc k về những cuộc phát
kiến địa lí.
- 1415 Hồng tử Hen ri sáng lập ra
tr-ờng đại học hàng hải thiên văn, địa lí,
từ 1416 năm nào cũng có 1 đồn thám
hiểm ra đi, họ mất 82 năm mới tìm ra
ấn Độ.
- 8/1487 Nhà thám hiểm Báctơmi
Điaxơ đã đến đợc mũi cực Nam Châu
Phi gặp bão bất ngờ thổi bật xuống cực
- 1498 Vaxcơđơ Gama ơng hồn thành
con đờng sang ấn Độ lúc đó ơng mới
28 tuổi, với 160 thuỷ thủ khi trở về
mang hàng trị giá 60 lần số tiền dùng
<b>1.Những cuộc phát kiến lớn về địa lí.</b>
- Nguyªn nhân:
- Do sản xuất phát triển cần nguyên
liệu thị trờng.
- Nhng tin b v k thut hàng hải: la
bàn, kĩ thuật đóng tàu... là ĐK để thực
hiện các cuộc phát kiến địa lí
- Các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu.
+ 1487 Bắc-tơ-mi Đi-a-xơ đi vịng qua
cực Nam Châu Phi.
+ 1498 Va-xcô đơ Ga-ma đến ấn Độ.
+ 1492 Crít-xtốp Cơ-lơm-bơ tìm ra
Châu Mĩ.
cho chuyến đi từ đó họ độc chiếm con
đờng ấn Độ 18 năm liền-> sang Trung
Quốc, Nhật.
- Củng thời gian này Crit Xốp
Cô-lôm-bô ông là nhà buôn, nhà nghiên cứu
thiên văn, địa lí, hoạ đồ. Nảy ra ý định
sang Đông Nam á qua đại tây dơng
ơng trình kế hoạch lên quốc vơng Bồ
Đào Nha, không đợc chấp nhận ông
sang Tây Ban Nha thực hiện 4 chuyến
đi sang Châu Mĩ nhng ơng tởng đó là
ấn Độ. Sau này Amêri Gơ khẳng định
đó là châu lục mới vì vậy châu lục này
mang tên Amê Rica.
- Ma-gien-lăng 1519-1522 đi vịng
quanh trái đất làm rạng rỡ tên tuổi ơng
nó hồn chỉnh những thành tựu của các
nhà thám hiểm, nó chứng minh quả đất
hình trịn vì thế chiến cơng của ông vợt
lên tất cả mọi chiến công.
<i>? Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí</i>
<i>đó là gì?</i>
<i>? í nghĩa của các cuộc phát kiến địa</i>
<i>lí.</i>
Gv:Nh vậy các cuộc phát kiến địa lí đã
đem lại một nguồn lợi nhuận khổng lồ
cho giai cấp t sản Châu Âu và thúc đẩy
Gv:Các cuộc phát kiến địa lí đã làm
cho việc giao lu kinh tế hàng hố, văn
hố đợc đẩy mạnh q trình tích luỹ t
bản ngun thuỷ hình thành, đó là q
trình tạo ra vốn và ngời làm thuê.
H:§äc SGk.
Gv- Sau các cuộc phát kiến địa lí, q
trình tích luỹ TB ngun thuỷ đã hình
thành. Đó là q trình tạo ra số vốn
đầu tiên và những ngời LĐ làm thuê
<i>? Quý tộc và thơng nhân Châu Âu đã</i>
<i>dùng tiền vốn đó vào SX ntn?</i>
G:Nhờ có vốn, cơng nhân làm th họ
mở rộng sản xuất, kinh doanh, lập đồn
điền.
<i>? Giai cấp t vơ sản đợc hình thành từ</i>
<i>những tầng lớp nào của xã hội? </i>
- Giai cấp vô sản: nông dân mất
ruộng, nô lệ ngời da đen.
- Kết quả:
+ Tỡm ra nhng con ng ni lin Chõu
Lc.
+ Đem lại món lợi khổng lồ cho giai
cấp t sản.
+ Đặt cơ sở mở rộng thị trờng.
- ý nghÜa:
+ Đem lại những kiến thức về thiên
văn, địa lí, hàng hải, kính thớch khoa
hc phỏt trin.
+ Mở rộng và thúc đẩy thơng mại.
+ Tạo nên quá trình tích luỹ t bản cho
t sản Châu Âu.
->Lm cho ch phong kin suy yếu
tạo điều kiện cho chủ nghĩa t bản phát
triển.
<b>2.Sù hình thành chủ nghĩa t bản ở</b>
<b>Châu Âu.</b>
-> Ngời làm thuê.
Gv:Tiểu kết.
Sau cỏc cuc phát kiến địa lí, giai cấp
GV: KÕt luËn
-> Quan hÖ sản xuất t bản chủ nghĩa
đ-ợc hình thành.
<b>* Cđng cè:</b>
Gv: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.
? Kể tên các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu?
ý nghÜa cuéc ph¸t kiÕn...
? Quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
<b>* H íng dÉn :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 3SGK
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 7 tháng 9 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 8 tháng 9 năm 2014</i>
<i>TiÕt 3 Bµi 3</i>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Nắm được nguyªn nhân xuất hiện và nội dung t tởng của phong trào
Văn hoá Phục hng.
- Nguyờn nhõn dn n phong trào cải cách tôn giáo và những tác động
trực tiếp của phong trào này đến xã hội phong kiến Châu Âu lúc bấy giờ.
<b>2.T t ëng :</b>
- Tiếp tục bồi dỡng cho học sinh nhận thức về sự phát triển hợp quy luật
của xã hội loài ngời, về vai trò của giai cấp t sản đồng thời qua bài này giúp học
sinh thấy đợc loài ngời đang đứng trớc một bớc ngoặt lớn, sự sụp đổ của chế độ
phong kiến một chế độ độc đoán, lạc hu li thi.
<b>3.Kĩ năng:</b>
- Bit cỏch phõn tớch c cu giai cấp để chỉ ra những >< xã hội từ đó thấy
đợc nguyên nhân sâu xa của cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống chế độ
phong kiến.
<b>b- chuÈn bÞ</b>
- Chuẩn bị bản đồ thế giới và bản đồ Châu Âu.
- Tranh ảnh về thời kì văn hốphục hng.
- Tranh ảnh, t liệu danh nhân Văn hoá Phục hng.
<b>*Kiểm tra bài cũ.</b>
<i> Câu hỏi:</i>
(?) Cỏc cuộc phát kiến địa lí đã tác động nh thế nào đến xã hội Châu Âu?
(?) Quan hệ sản xuất Châu Âu đợc hình thành nh thế nào?
<b>* bµi míi</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi</i>
- Sau cuộc phát kiến địa lí giai cấp t sản đã tìm ra những vùng đất mới
giàu có, thị trờng bn bán mở rộng, tích luỹ nguồn vốn khổng lồ, họ có tiềm
lực kinh tế lớn lao song họ khơng có địa vị và quyền lợi về chính trị, về giai cấp.
Vì giai cấp phong kiến là vật cản trở, trên con đờng đi lên của họ cho nên giai
cấp t sản đã tiến hành các cuộc chiến tranh chống phong kiến trên các lĩnh vực,
vậy cuộc đấu tranh diễn ra nh thế nào.
H«m nay...
<b>`</b> <i>b) Hoạt động dạy - học.</i>
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs:§äc SGk.
Gv: Sơ lợc về sự ra đời chế độ phong
kiến.
<i>H? Chế độ phong kiến ở Châu Âu tồn</i>
<i>tại bao lâu?</i>
<Thế kỉ V- XV- 10 thế kỉ 1000 năm>.
Gv: Trong suốt 1000 năm đêm trờng
trung cổ. chế độ phong kiến đã kìm
hãm sự phát triển của xã hội. Xã hội
chỉ có trờng học để đào tạo giáo sĩ, nền
văn hoá cổ đại bị phá huỷ hoàn toàn trừ
nhà thờ và tuviện.
- Đến thế kỉ XV giai cấp t sản Châu Âu
ra đời đại diện cho một phơng thức sản
xuất mới tiến bộ, giàu có, có vốn song
khơng có quyền lợi về chính trị và địa
vị xã hội, họ bị chế độ phong kiến
đóng gim, ràng buộc, họ muốn tự do
kinh doanh-> đấu tranh.
<i>H1? Vì sao giai cấp t sản đấu tranh</i>
<i>chống giai cấp quý tộc phong kiến.</i>
<i>H? Phục hng là gì?</i>
- Khơi phục lại nền văn hố Hylạp Rơ
Ma cổ đại sáng tạo văn hoá giai cấp t
sản.
<i>H? Tại sao giai cấp t sản lại chọn văn</i>
<i>hoá làm cuộc mở đầu cho phơng thức</i>
<i>đấu tranh chống phong kiến?</i>
- Giai cấp t sản đấu tranh chống phong
kiến trên nhiều lĩnh vực, bắt đầu là lĩnh
vực văn hoá. Những giá trị văn hoá cổ
đại là tinh hoa nhân loại, việc khôi
phục nó sẽ tập hợp đợc đơng đảo lực
l-ợng chống li ch phong kin.
<i>H2? Em hÃy kể tên các nhà văn hoá</i>
<i>khoa học tiêu biểu mà em biết.</i>
- CôPécNich ngời Ba Lan, gốc Đức,
từng học luật, y khoa, giữ chức tu giáo
trong nhà thờ ông đã bác b gi thuyt
<b>1.Phong trào Văn hoá Phục h ng thế</b>
<b>kỉ XIV-XVII:</b>
<b>Nguyên nhân</b> của phong trào văn hoá
+ Do bị chế độ phong kiến đàn áp
+ Giai cấp T/S khụng cú a v v chớnh
tr,xó hi ->u tranh
Tác giả:
quả đất là trung tâm vũ trụ ông chứng
minh quả đất quay quanh trục của nó
và vận động xung quanh mặt trời nh
những hành tinh khác. Học thuyết của
ơng lật đổ giáo lí thần thánh của nhà
thờ cơ đốc giáo. Về sau sách của ông
bị cấm. Sau này Crunô <1548- 1600>
tiếp thu phát triển học thuyết của ơng
Cơpécních và bị giam 7 năm tại tồ án
của giáo hồng và đã bị xử hoả hình tại
La Mã.
Gv:
- Lê-ô-na đơ Vanh-xi (1452-1519)
ng-ời I-ta-li-a. Ô là 1 hoạ sĩ lỗi lạc của
thời kì phục hng. Bức tranh trong SGK
lấy chủ đề về cảnh sinh hoạt đời thờng
diễn tả tình mẫu tử sâu nặng. Ngời mẹ
hiện lên với khn mặt khả ái, những
<i>H3? Qua các tác phẩm của mình các</i>
<i>tác giả VH Phôc hng muốn nói lên</i>
<i>điều gì.</i>
<i>H? Vai trò của VH Phục hng là gì?</i>
Hs: Đọc SGK
<i>H? Nguyên nhân của cuộc cải cách</i>
<i>tôn giáo</i>
<i>H? Ngời khëi xíng phong trào cải</i>
<i>cách tôn giáo là ai</i>
<i>H? Tác dụng của phong trào cải</i>
<i>cách?</i>
<i>H? H¹n chÕ cđa phong trào cải cách</i>
<i>tôn giáo</i>
Gv- Không thể xoá bỏ tôn giáo mà chỉ
+ Cụ-pộc-nớch<1473-1543> chng
minh quả đất quay xung quanh trục
của nó<b>-</b>học thuyết này thực sự là một
cuộc cách mạng khoa học
+ Lêôna đơ Vanhxi <14521519>
-danh hoạ ngời ý
Néi dung t tởng
+ Phê phán giáo hi và xà hội phong
kiến
+ Đề cao giá trị chân chính của con
ng-ời
+ Đề cao khoa học tự nhiên
Phát động quần chúng đấu tranh
chống phong kiến mở đờng cho VH
nhõn loi phỏt trin
<b>2.Phong trào cải cách tôn giáo</b>
- <b>Nguyên nhân</b>:
+ Giáo hội tăng cờng bóc lột nhân dân
+ Giáo hội là lực lợng cản trở sự phát
triển đi lên của giai cấp T/S
Khởi xớng: M.Lu thơ
Tác dụng
+ Góp phần thúc đẩy cho các cuộc khëi
nghÜa nh©n d©n chèng phong kiÕn vµ
lan réng ra nhiỊu níc kh¸c
thay đổi cho phù hợp.
<b>* Cđng cè:</b>
Gv: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi:
- Vai trò của VH phục hng là lên án nghiêm khắc giáo hội thiên chúa
giáo, tấn công vào trật tự PK, đề cao giá trị chân chính của con ngời.
- Thực chất của phong trào VH Phục hng là cuộc đấu tranh công khai đầu
tiên của g/c TS với g/c PK đã suy tàn, phát động quần chúng đấu tranh.
- T tởng cải cách tôn giáo không tách rời t tởng cải cách xã hội và t tởng
nhân văn của thời VH Phục hng, nó tấn cơng trực tiếp vào giáo hội thiên chúa
<b>5. Híng dÉn:</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 3SGK
* * *
<i>Ngày soạn: Thứ 6, ngày 12 tháng 9 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 13 tháng 9 năm 2014</i>
<b> </b><i>TiÕt 4</i><b> </b> Bµi 4
<b>1.Kiến thức .</b>
Nắm được:
- Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào
- Tên gọi và thứ tự của các triều đại phong kiến Trung Quốc
- Những đặc diểm kinh tế, văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc
<b>2.T t ëng .</b>
- Hs hiểu rõ TQ là một quốc gia PK lớn mạnh điển hình ở phơng đông
thời cổ đại, một nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam có ảnh hởng khơng nhỏ
đến tiến trình phỏt trin ca lch s Vit Nam.
<b>3.Kĩ năng</b>
- Bit lp bảng niên biểu các triều đại phong kiến TQ.
- Bớc đầu biết vận dụng t duy để phân tích và hiểu giá trị của các chính
sách xã hội của mỗi triều đại cùng những thành tựu về văn hoá, từ đó rút ra bài
học lịch sử.
<b>b- chn bÞ</b>.<b> </b>
- Tranh ảnh về một số công trình kiến trúc thời PK.
<b>c- tiến trình bài dạy</b>
<b>*Kiểm tra bài cũ.</b>
<i> Câu hỏi:</i>
? Phong trào cải cách tơn giáo đã có tác động trực tiếp ntn đến xã hội
Châu Âu thời bấy giờ.
<b>* Bµi míi.</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>
- ở lớp 6 các em đã tìm hiểu về sự ra đời của các quốc gia cổ đại phơng
Đơng trong đó nhà nớc cổ đại TQ là một trong những quốc gia ra đời sớm và
phát triển rất nhanh. TQ đã đạt nhiều thành tựu trên mọi lĩnh vực. Khác với các
nhà nớc phong kiến châu Âu thời phong kiến TQ bắt đầu sớm và kết thúc muộn
Hoạt động của thầy-trò Nội dung bài học
Gv:Giới
thiệu-Từ 2000 <TCN> ngời TQ đã xây dựng
Nhà nớc trên lu vực sơng Hồng Hà...
với những thành tựu văn minh rực rỡ
thời cổ đại, đóng góp to lớn vào sự
phát trin nhõn loi.
Hs: Đọc SGK.
<i>H? Sản xuất thời Xuân Thu chiÕn qc</i>
<i>cã g× míi?</i>
<i>H? Những biến đổi đó tác động ntn</i>
<i>đến sự phát triển của xã hi? </i>
<i>H? XH PK Trung Quc hình thành từ</i>
<i>khi nµo? </i>
(Gvsử dụng bảng niên biểu khắc sâu
thời gian các triều đại ...cho Hs).
H: §äc SGK.
<i>H? Em hãy trình bày các chính sách</i>
<i>đối nội của nhà Tần.</i>
<i>S? Em h·y kÓ tên một số công trình</i>
<i>kiến trúc dới thời Tần.</i>
HS: Xem H8 SGK.
<i>H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tợng gốm</i>
<i>trong lăng Li Sơn?</i>
GV gii thiu: Lang Li Sơn là ngôi mộ
của Tần Thuỷ Hoàng đợc xây dựng
ngay khi ông mới lên ngôi...ở núi Li
Sơn phía đơng Hàm Dơng, dài 2,5 km,
cao150 m đỉnh lăng chạm đủ các vì sao
ttên trời, dới lăng bố trí sơng biển,hàng
ngàn binh mã bằng đất nung, châu báu,
vật q vơ kể, xung quanh có máy bắn
tên, đổ thuỷ ngân tạo thành 100 con
sông, biển ở dới..
.- Trong mộ gồm 6500 pho tợng tớng sĩ
bằng đất nung. Các pho tợng có kích
<b>1.Sự hình thành xà héi phong kiÕn</b>
<b>Trung Quèc.</b>
- Sự ra đời của nhà nớc ở TQ diễn ra
sớm (từ năm 2000 TCN)
Những biến đổi trong sản xuất.
+ Công cụ= sắt-> tăng năng xuất.
Những biến đổi trong xã hội.
+ Quan lại và nông dân giàu chiếm
nhiều ruộng đất trở thành địa chủ
+ Nông dân mất ruộng, phải nhận
->XH phong kiến Trung Quc hình
thành t thế kỉ III tcn.
<b>2.XÃ hội Trung Quốc thời Tần- Hán.</b>
<b>a.Thời Tần</b>.<b> </b>
- Chia cắt nớc thành quận, huyện.
- Cử quan đến cai trị.
- Ban hành chế độ đo lờng, tiền t.
- Bt lao dch.
việc ở đây vì sợ họ tiết lộ bí mật của
mình. hình d¸ng kh¸c nhau- thĨ hiện
uy quyền của nhà Tần,
- Vn Lớ Trng Thành dài 3000 km từ
Lâm Thao đến Liêu Đông đây là cơng
trình phịng thủ... huy động 2 tr. ngời
trong vịng 10 năm trời khổ cực thiếu
thốn có đi không trở về .<b>Tần Thuỷ</b>
<b>Hoàng là kẻ độc tài, tàn ác, thích</b>
<b>chém giết để ra uy</b>
<i>H? Nhà Hán đã làm gì để ổn định tình</i>
<i>hình đất nớc?</i>
<i>H? T¸c dơng cđa nh÷ng chÝnh s¸ch</i>
<i>Êy?</i>
<i>H? Về đối ngoại nhà Hán đã làm gì</i>
GV: Từ 133-119 TCN Hán Vũ Đế đánh
đuổi tộc Hung Nô lên tận xa mạc Gô
Bi.
-111-110 TCN trinh phục Việt Nam
<Triệu Đà>, 108 TCN diệt Triều Tiên
HS: Đọc SGK
<i>H? Chớnh sỏch i nội của nhà Đờng</i>
<i>có gì đáng lu ý?</i>
<i>? Tác dụng của các chính sách ấy?</i>
G: Vua Đờng thái Tông <599- 649>
giỏi võ nghệ, cung kiếm từ nhỏ dũng
khí, cứng dắn, tính cách hào phóng ơng
coi trọng việc dùng ngời giỏi, tài đức
kiêm toàn, coi trọng tình vua - dân.
Ơng nói: “Vua nh thuyền, dân nh nớc.
Nớc có thể trở thuyền mà cũng có thể
lật thuyền”, vì thế ơng thi hành chính
sách nhợng bộ nhân dân.Nhờ chính
sách của ơng mà kinh tế phát triển đợc
các sử gia ca ngợi là thời kì “Trịnh
Quan thịnh trị” <Trịnh Quan là niên
hiệu của Đờng thái Tơng>.
<i>? Em hãy trình bày những chính sách</i>
<i>đối ngoại của nhà Đờng</i>
<i>? Vì sao nhà ng li t c kt qu</i>
<i>ú?</i>
<b>b.Thời Hán.</b>
- Đối nội.
+ Xoỏ bỏ chế độ pháp luật hà khắc.
+ Giảm tô, thuế, su, dịch.
+ KhuyÕn khÝch s¶n xuÊt.
=> Kinh tế, xã hội ổn định, thế nớc
vững vng.
- Đối ngoại:
Xâm lấn Triều Tiên và các nớc phía
Nam.
<b>3.Sự thịnh v ợng của Trung Quốc d ới </b>
<b>thời nhà Đ êng.</b>
- Chính sách <b>đối nội</b>.
+ Cử ngời cai quản các địa phơng.
+ Giảm thuế, chia ruộng đất cho nơng
dân, khuyến khích sản xuất.
=>§Êt níc phån vinh, kinh tế phát
triển, quân sự, văn ho¸.
- Chính sách <b>đối ngoại</b>, gây chiến
tranh xâm lợc mở rộng bờ cõi, trở
thành đất nớc cờng thịnh nhất Châu á.
<b>* Cđng cè:</b>
GV: HƯ thèng kiến thức toàn bài.
H? Em hÃy trình bày sự thịnh vợng của TQ dới thời nhà Đờng.
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b> * * *</b>
<i>Ngày soạn: Thứ 2 ngày 15 tháng 9 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 16 tháng 9 năm 2014</i>
<i>TiÕt 5 Bài 4</i>
1.KiÕn thøc
Nắm được :
- Tên gọi và thứ tự của các triều đại phong kiến Trung Quốc
- Tổ chức bộ máy chính quyền PK
- Những đặc diểm kinh tế, văn hoá của xã hội phong kiến Trung Quốc
2.T t ởng
- Hiểu rõ TQ là một quốc gia PK lớn mạnh điển hình ở phơng đơng thời cổ đại,
một nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam có ảnh hởng khơng nhỏ đến tiến trình
phát triển ca lch s Vit Nam.
3.Kĩ năng
- Bit lp bng niờn biểu các triều đại phong kiến TQ.
- Bớc đầu biết vận dụng t duy để phân tích và hiểu giá trị của các chính
sách xã hội của mỗi triều đại cùng những thành tựu về văn hố, từ đó rút ra bi
hc lch s.
<b>b- chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh về một số công trình kiến trúc thời PK.
<b>c- tiến trình bài dạy- HC</b>
* Kiểm tra bài cũ.
<i> Câu hỏi:</i>
<i>? Em hÃy trình bày sự thịnh vợng của TQ dới thời nhà §êng.</i>
<b>* Bµi míi.</b>
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
Sau khi phát triển đến độ cực thịnh dới thời nhà Đờng, TQ lại lâm vào tình
trạng chia cắt suốt hơn nửa TK (từ năm 907 đến năm 960). Nhà Tống thành lập
năm 960, TQ thống nhất và tiếp tục phát triển
<b>Hoạt động của thầy-trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
GV: Sau loạn An Lộc Sơn nhà đờng
suy yếu, tiết độ sứ các trấn nổi lên
chống nhà Đờng, cớp ngôi lập ra nhà
Hậu Lơng, Hậu Đờng, Hậu Hán, Hậu
Tấn, Hậu Chu. Tổng 53 năm, <b>5 đời, 13</b>
<b>vua sử gọi là thời Ngũ đại</b> đến thời
Hậu Chu, Triệu Khuông Dẫn cớp ngôi
lập ra nhà Tống <Tống Thái Tổ> TQ
đ-ợc thống nhất nhng không mạnh
HS§äc SGK
<i>H1? Nhà Tống đã thi hành chính sách</i>
<i>H2? Chính sách của nhà Tống có tác</i>
<i>dụng gì?</i>
<i>H1? Thi Nguyên ở Trung Quốc đợc</i>
<b>4.Trung Quèc thêi Tống- Nguyên.</b>
<b>a.Thời Tống</b>.<b> </b>
- Miễn giảm thuế, su dịch.
- Më mang thủ lỵi.
- Khun khÝch ph¸t triĨn thđ c«ng
nghiƯp khai má, dƯt, lun kim, rÌn vị
khÝ.
- Có nhiều phát minh mới: In, la bàn,
làm giấy, thuốc súng, làm tiền giấy, đồ
gốm đẹp nhất.
=>ổn định đời sống, phát triển kinh tế
đất nớc.
<i>thµnh lËp nh thÕ nào?</i>
Gv. Đến thời Mông Kha: Hốt Tất Liệt
nhà Tống bị diệt nhà Nguyên thành lập
ở Trung Quốc.
- Quân Mông Cổ tràn ngập lÃnh thổ
Châu Âu, Châu ¸.
<i>H2? Dới thời Nguyên các ông vua đã</i>
<i>thi hành những chính sách gì?</i>
<i>H3? Chính sách đó đã dẫn đến hậu</i>
<i>quả gì?</i>
HS:§äc sgk.
H1? <i>Trình bày vài nét về tình hình</i>
<i>chính trị của Trung Quốc thi Minh </i>
<i>Thanh?</i>
<i>H2?Em hÃy cho biết những chính sách</i>
<i>cai trị cđa nhµ Minh- Thanh.</i>
<i>H3? Chính sách đó ảnh hởng nh thế</i>
<i>nào đến xã hội Trung Quc?</i>
.
<i>H1? Em hÃy trình bày nét nổi bật về</i>
<i>thành tựu văn hoá Trung Quốc.</i>
<i>? Em hÃy kể tên các tác phẩm văn học</i>
<i>lớn mà em biế?.</i>
- Tây du kí, tam quốc diễn nghĩa, Đông
Chu liệt quốc, Hồng Lâu Mộng
<i>? Em hÃy kể tên một số công trình kiến</i>
<i>trúc nổi tiÕng cña Trung Quèc phong</i>
<i>kiÕn.</i>
- Cè cung, v¹n lÝ trêng thành, lăng
tẩm...
GV y/c HS quan sát H9:
- Cố cung là 1 quần thể kiến trúc có
quy mơ lớn, có giá trị nghệ thuật và
kiến trúc cao, đợc bảo tồn tốt nhất ở
Bắc Kinh. Khuôn viên Cố cung đợc
Phân biệt đối xử giữa ngời Mông Cổ
với ngời Hỏn.
-> Nhân dân khởi nghĩa chống Mông
Cổ.
<b>5.Trung Quốc thời Minh- Thanh.</b>
ChÝnh trÞ:
+ 1368 Nhà Nguyên bị lật đổ- Minh
thay.
+ 1644 Nhà Thanh lật đổ nhà Minh.
X· héi:
+ Vua quan đục kht để dân đói khổ,
tơ thu nng n.
+ Lao dịch vất vả.
-> Đất nớc suy tho¸i.
Kinh tÕ:
+ Mầm mống t bản chủ nghĩa xuất hin
+ Buụn bỏn vi nc ngoi c m rng
<b>6.Văn hoá, khoa häc, kÜ thuËt Trung</b>
<b>Quèc thêi phong kiÕn.</b>
Văn hố: Đạt trình độ phát triển rực
+ Về t tởng: Nho giáo trở thành hệ t
t-ởng đạo đức phong kin.
+ Về văn học: Nhiều nhà thơ nhà văn
nh Lí Bạch, Đỗ Phủ, Thi Nại Am...
+ Sử học: Sử kí T MÃ Thiên, Hán Th,
<i>Đờng Th, Minh Sử- có giá trị.</i>
XD trờn 1 khu t rộng hình chữ nhật,
diện tích 720.000 m2, xung quanh có
tờng thành màu đỏ tía, cao tới 10 m.
Ven ngồi tờng có hào rộng, 4 góc
thành có 4 cửa ra vào đối diện với
nhau: Ngọ môn, Tây hoa môn, Thần
ngọ mơn và Đờng hoa mơn, trong đó
Ngọ mơn là cửa chính để vào cố cung.
H:Quan sát H10 <thảo luận>.
<i>? Em có nhận xét gì về trình độ sản</i>
<i>xuất đồ gốm?</i>
-Đạt trình độ cao, trang trí tinh xảo, nét
vẽ điêu luyện-> tác phẩm nghệ thuật
<i>H2? Em hãy trình bày hiểu biết của</i>
<i>em về khoa học- kĩ thuật của Trung</i>
<i>Quốc phong kiến.</i>
GV: 4 ph¸t minh lín. <sub></sub><sub> Khoa häc:</sub>
+ Tứ đại phát minh: Giấy, in, la bàn,
thuốc súng.
Kĩ thuật đóng tàu, luyện sắt, khai
mỏ...
<b>* Cđng cè:</b>
? Em hãy trình bày sự thay đổi của xã hội Trung Quốc thời Minh- Thanh.
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK, làm BT trong SBT
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Thứ tư, ngày 7 tháng 9 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014</i>
<b> </b>
<b> </b><i>TiÕt 6. Bµi 5.</i>
1.KiÕn thøc:
Giúp học sinh nắm đợc nội dung chính sau:
- Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ từ thời cổ đại đến giữa XIX.
- Những chính sách cai trị của các vơng triều và những biểu hiện của sự
phát triển thịnh đạt của ấn Độ thời phong kiến.
- Một số thành tựu của văn hoá ấn Độ thời cổ trung đại.
2.T t ởng :
- Qua bài học thấy đợc ấn Độ là một trong những trung tâm của văn minh
nhân loại và có ảnh hởng sâu rộng tới sự phát triển lịch sử và văn minh của
nhiều dân tc ụng Nam ỏ.
3.Kĩ năng:
- Giỳp hc sinh bit tng kết những kiến thức trong bài (và cả các bài
quốc gia phong kiến Đông Nam á) để đạt đợc mục tiờu bi hc.
<b>b- chuẩn bị</b>
- Một số tranh ảnh về công trình kiến trúc, tranh điêu khắc ấn Độ và
Đông Nam á.
<b>c- tiến trình bài dạy- H C</b>
<b>*Kiểm tra bài cũ.</b>
? Em cho biết chính sách cai trị của nhà Tống và nhà Nguyên có những
điểm gì khác nhau.
*<b> Bài míi.</b>
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
- ở Phơng Đơng cùng với sự ra đời của nhà nớc phong kiến Trung Quốc
cịn có sự hình thành của nhà nớc phong kiến ở ấn Độ từ rất sớm, vậy nhà nớc
phong kiến ấn Độ ra đời và phát triển nh thế nào.
H«m nay...
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i>H? Các vơng quốc đầu tiên của ấn Độ</i>
<i>đợc hình thành ở đâu và vào thời gian</i>
<i>nào?</i>
H: §äc sgk.
<i>H1? Sự phát triển của ấn Độ dới vơng</i>
<i>triều Gúp-ta đợc biểu hiện nh thế nào?</i>
<i>H2? Vơng triều hồi giáo Đê-li tồn tại</i>
<i>trong bao lâu? Có những chính sách</i>
<i>cai trị nh thế nào?</i>
<i>H3? Vơng triều Mô-gôn ông vua </i>
<i>A-cơ-ba ó thi hnh nhng chớnh sỏch gỡ?</i>
Hs:c sgk.
<i>H1?ấn Độ là nớc có nền Vh ntn?</i>
<i>? Em có nhận xét gì về kiểu dáng các</i>
<i>công trình kiến trúc này?</i>
<b>1.Những trang sử đầu tiên.</b>
(Khụng hc)
Khoảng 2500 năm tcn xuất hiện
thành thị của ngời ấn Độ.
- Khoảng 1500 tcn một số thành thị
khác xuất hiện trên lu vực sông Hằng.
- Những thành thị này dần liên kết với
nhau thành nhà nớc Ma-ga-đa.
- Cuối thế kỉ III TCN A-sô-ca mở mang
bê câi xuèng Nam Ên. Nhà nớc
Ma-ga-đa phát triển cực thịnh.
- Sau thế kỉ III TCN - ấn Độ bị chia
thành nhiều quốc gia, phân tán.
- Đầu thế kỉ IV ấn Độ thống nhất dới
vơng triều Gúp-ta.
<b>2.ấ n §é thêi phong kiÕn.</b>
* V ¬ng triỊu Góp-ta : (TK IV-VI)
Lun kim rÊt ph¸t triĨn
- NghỊ thđ c«ng: dƯt, chế tạo kim
hoàn, khắc trên ngà voi ...
* V ng quc Hi giáo Đê-li (XII-XVI)
- Chiếm ruộng đất
- Cấm đoán đạo Hin-u
* V ơng triều Mô-gôn (XVI- giữa TK
XIX)
- Xoá bỏ kì thị tôn giáo
- Khôi phục KT
- Phát triển VHoá
<b>3.Văn hoá Ê n §é.</b>
Là nớc có nền văn hố lâu đời.
+ Có chữ viết riêng:Chữ Phạn.
T¸c phÈm thơ, ca, kịch.
+ Bộ kinh Vê-đa bng chữ Phạn nỉi
tiÕng.
+ Hai bé sư thi nỉi tiÕng:
. Ma-ha-bha-ra-ta
. Ra-ma-ya-na.
+ Kịch Sơ-kun-tơ-la, Ka-li-đa-sa- thời
Gúp- ta.
. Kiến trúc Hin-đu.
. Kiến trúc phật giáo.
<b>* Củng cố:</b>
<i>? Em hÃy kể tên các tác phẩm văn học tiêu biểu của ấn Độ mà em biết.</i>
<i>? Em hÃy lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sư cđa Ên §é.</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i>Ngày soạn: Thứ 5 ngày 18 tháng 9 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 22 tháng 9 năm</i>
<i>2014 </i>
<i> TiÕt 7</i><b> </b> Bài 6.
1.Kiến thøc.
- Học sinh nắm đợc tên gọi các quốc gia trong khu vực Đông Nam á,
những đặc điểm tơng đồng về vị trí địa lí của các quốc gia ú.
- Các giai đoạn phát triển quan trọng của lịch sử khu vực Đông Nam á,
Lào, Cm pu chia.
2.T t ëng .
- Nhận thức đợc quá trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở khu
vực Đông Nam á.
- Trong lịch sử Đơng Nam á cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho văn
hố nhân loại, sự gắn bó của 3 nớc ụng Dng.
3.Kĩ năng.
- Bit xỏc nh v trớ cỏc quc gia cổ Đông Nam á và quốc gia phong kiến
- Lập niên biểu các giai đoạn phá triển chủ yếu của lịch sử khu vực Đông
Nam á.
<b>b- chuẩn bị</b>
- Bn ụng Nam ỏ.
- Tranh ảnh, t liệu về các công trình kiến trúc Đông Nam á.
<b>c- tiến trình dạy học- H C</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ.</b>
<i> Câu hái:</i>
? Nêu những thành tựu văn hoá trung đại mà ấn Độ đạt đợc.
<b>* Bµi míi.</b>
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
- Đơng Nam á từ lâu đời đợc coi là khu vực có bề dày văn hố lịch sử,
ngay từ những thế kỉ đầu công nguyên, các quốc gia đầu tiên ở Đông Nam á đã
bắt đầu xuất hiện, trải qua hàng ngàn năm lịch sử các quốc gia đó đã có nhiều
chuyển biến, trong bài 6 chúng ta sẽ cùng tìm hiểu...
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i>H? Các quốc gia cổ đại ở Đông Nam</i>
<i>á ra đời từ khi nào?</i>
<i>H? Hãy kể tên một số quốc gia Đông</i>
<i>Nam á cổ và xác định vị trí bản đồ.</i>
<i>H? Điều kiện tự nhiên có điểm gì</i>
<i>giống nhau?Thuận lợi , khó khăn do</i>
<b>1.S ự hình thành các vương quốc cổ </b>
<b>Đơng Nam Á.</b>
Thêi gian h×nh thành khoảng 10 thế kỉ
đầu công nguyên.
<i>iu kiện tự nhiên mang lại?</i>
<i>H? Các quốc gia cổ ở Đơng Nam Á là</i>
<i>quốc gia nào?</i>
Gv: TiĨu kÕt- chun ý.
G: C¸c quèc gia phong kiến Đông
Nam á cịng tr¶i qua các giai đoạn:
Hình thành, hng thịnh vµ suy vong. ë
mỗi nớc q trình đó diễn ra trong thời
gian khác nhau, nhng nhìn chung từ
nửa sau thế kỉ X-> XVIII.
Lµ thêi kì thịnh vợng nhất của các
quốc gia Đông Nam á.
<i>H? HÃy trình bày sự hình thành của</i>
<i>các quốc gia phong kiÕn Đơng Nam</i>
<i>Á?</i>
<i>H? Hãy trình bày sự hình thành của</i>
<i>các quốc gia phong kiến Inđônêxia?</i>
H? Hãy kể tên các quốc gia phong
<i>kiến Đông Nam á khác và thời điểm</i>
<i>hình thành của các quốc gia đó.</i>
<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ kiến trúc ở</i>
<i>Đông Nam á?</i>
- Hỡnh vịm kiểu bát úp, tháp nhọn đồ
sộ với hình ảnh sinh ng ging kiu
ấn Độ.
ở Mi-an-ma chỉ riêng khu di tích
Pa-gan hiện còn 5000 ngôi chùa lớn nhỏ
nằm rải rác dọc hai bờ sông.
- I-ra-oai ngụi chựa Su-ờ-a-gụn.
<Chựa vàng> đồ sộ đợc xây dựng 1
năm rỡi <1372- 1373> chứng tỏ sức
lực tài năng của cả nớc đợc huy động
rất lớn, chùa có đỉnh cao 10 m gồm 7
vành đai bằng vàng 1 cái, trụ bạc, đỉnh
chóp là một quả cầu= vàng <đờng kính
25 m> trên có cắm cờ gió bằng vàng và
cả 3 phần trụ, quả cầu và lá cờ gió đều
đợc khảm bằng 5448 viên kim cơng to
- Hs:
+ Tht lỵi cho việc trồng lúa nớc và
các loại rau, củ, quả
+ Khó khăn: có nhiều thiên tai
<i>Cỏc quc gia c</i>: Chăm Pa, Phù Nam,
CPC, Văn Lang
<b>2.Sự hình thành và phát triển của</b>
<b>các quốc gia phong kiến Đông Nam</b>
<b>á</b>
<b> . </b>
Tõ thÕ kØ I-> X thêi gian hình thành.
- Từ thế kỉ X-> XVIII thời kì thịnh
v-ợng cỏc quc gia phong kiến Đông
Nam Á.
In-đơ-nê-xi-a - vơng triều
Mơ-giơ-pa-hít <1213-1527>.
Cam-pu-chia- thêi k× ¡ng-co <IX-
XV>.
Mi-an-ma- v¬ng quèc Pa-gan
<XI>
Th¸i Lan vơng quốc Su-khô-thay
<XIII>
Lào- vơng quốc Lạn Xạng <XV-
XVII>.
Đại Việt
Cham Pa.
- Kiến trúc:
- Kiến trúc điêu khắc nổi tiếng đền
Ăng-co.
- Đền Bô-ro-bu-đua (In-đô-nê-xi-a)
- Tháp Pa-gan (Mi-an-ma)
nhỏ khác nhau, toàn bộ phần thân của
tháp đợc phủ bởi 8300 lá vàng kích
th-ớc 30x 30cm, bên trong treo 1065
chuông vàng 421 chuông bạc, chùa
vàng xứng đáng là biểu tợng của đất
n-ớc Mianma giàu đẹp với những con
ng-ời vị tha, yêu
đời, giàu ớc mơ...”
<b>* Cñng cè:</b>
? Em hãy trình bày những chính sách đối nội và đối ngoại ca cỏc vua
Ln Xng.
? Sự phát triển của vơng quốc CPC thời kì Ăng-co nh thế nào?
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc mục 3,4 SGK
<b> </b>* * *
<i> Ngày soạn: Thứ 2, ngày 22 tháng 9 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 23 tháng 9 năm 2014 </i>
<i>TiÕt 8 Bài 6.</i>
(Tiếp)
<b>a- mục tiêu bài học</b>
1.Kiến thức.
- Hc sinh nắm đợc tên gọi các quốc gia trong khu vực Đông Nam á,
những đặc điểm tơng đồng về vị trí địa lí của các quốc gia đó.
- C¸c giai đoạn phát triển quan trọng của lịch sử khu vực Đông Nam á,
Lào, CPC.
2.T t ởng.
- Nhận thức đợc q trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời của các dân tộc ở khu
vực Đông Nam á, Lào, CPC.
- Trong lịch sử Đông Nam á cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho văn
hố nhân loại, s gn bú ca 3 nc ụng Dng.
3.Kĩ năng.
- Bit xác định vị trí các quốc gia cổ Đơng Nam á và quốc gia phong kiến
Đơng Nam á.
- LËp niªn biểu các giai đoạn phá triển chủ yếu của lịch sử khu vực Đông
Nam á.
<b>b- chuẩn bị</b>
- Bn ụng Nam á, t liệu về Lào, CPC.
- Tranh ¶nh, t liệu về các công trình kiến trúc Đông Nam á.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<b>*Kiểm tra bài cũ.</b>
<i>Câu hỏi:</i>
<b>* Bµi míi.</b>
<i><b> Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs: §äc sgk.
Gv: Từ khi thành lập CPC đã chia ra
thành 4 giai đoạn và mỗi giai đoạn đều
có lịch sử riêng đặc trng.
<i>H? Em hãy cho biết các giai đoạn lịch</i>
<i>sử và đặc điểm của mỗi giai đoạn ấy.</i>
GV: Kinh đô Ăng-co thuộc vùng Xiêm
Riệp ngày nay ở đây ngời Khơ Me đã
xây dựng nhiều cơng trình nổi tiếng là
Ăng-co Vát, Ăng-co Thom.
-Ăng Co Vát xây dựng thế kỉ XII là
khu đền có 5 ngơi tháp cao, đỉnh cao
nhất là 63 m. Xung quanh có hồ nớc
rộng 200 m, chu vi 5,5 km hai bên bờ
lát cầu đá với 18 bậc cao. Những lối đi
rộng có lát đá, hai bên có hình điêu
khắc, chạm trổ tinh vi dẫn tới khu cung
điện, tạo vẻ đẹp trang nghiêm và hùng
- Ăng-co Thom đợc xây dựng trong
suốt 7 thế kỉ của thế kì phát triển IX->
XV.
Khu đền tháp Ăng-co là một cống
hiến độc đáo của ngời Khơ Me vào kho
tàng văn hố Đơng Nam á và thế giới.
? Em có nhận xét gì về khu đền Ăng-co
<i>Vát?</i>
- Quy mơ đồ sộ, kiến trúc độc đáo thể
hiện óc thẩm mĩ và trình độ kiến trúc
rất cao của ngời Khơ Me.
Hs: §äc sgk.
Gv: Dùng lợc đồ giới thiệu.
<i>? LÞch sư Lµo cã những mốc quan</i>
<i>trọng nào?</i>
<i>? Em hãy nêu các chính sách đối nội</i>
<b>3.V ¬ng quốc Campuchia.</b>
- Giai đoạn 1: Từ thế kỉ I- VI nớc Phù
Nam
- Giai đoạn 2: Từ thế kỉ VI- IX- vơng
quốc Chân Lạp (tiếp xúc văn hoá ấn
Độ, khắc bia bằng chữ Phạn)
- Giai đoạn 3: Từ thế kỉ IX- XV- thời kì
Ăng-co.
+ SX nông nghiệp ptriển
+ XD cỏc cụng trỡnh kiến trúc độc đáo
+ mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực
- Giai đoạn 4: Từ thế kỉ XV-1863- suy
yếu bị phỏp bin thnh thuc a.
<b>4.V ơng quốc Lào.</b>
- Trớc thế kỉ XIII chủ nhân đần tiên là
ngời Lào Thơng.
- Sauthế kỉ XIII ngời Thái-> Lào Lùm.
- 1353 Pha Ngõm thèng nhất các bộ
lạc-> nhà níc L¹n X¹ng.
<i>và đối ngoại của vua Lạn Xạng.</i>
<i>? Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy yếu</i>
<i>của nhà nớc Lạn Xạng.</i>
- Tranh giµnh qun lùc
GV GT H15: Thạt Luổng đợc XD năm
1566, dới triều vua Xẹt-thả-thi-lạt, nằm
cách thủ đô Viêng Chăn 2 Km. Thạt
Luổng là 1 công trình đồ sộ gồm 1
tháp lớn hình qủa bầu, đặt trên 1 đài
sen hình vng, với những cánh sen nở
tung, dới là bệ bán cầu khổng lồ hình
bán cầu tạo thành 4 múi có đáy vng.
Trên miệng quả bầu đỡ 1 ngọn tháp,
chóp nhọn của ngọn tháp đợc dát vàng
và 4 mặt cong của tháp đợc qt sợn
màu trắng; vì vậy trơng ngọn tháp rất
rực rỡ. Tất cả đều nằm trên 1 nền cao 3
bậc, có tờng bao quanh.
+ Chia đất nớc để cai trị
+ XD quõn i
* Đối ngoại:
+ Giữ quan hƯ hoµ hiÕu với các nớc
láng giềng
+ Kiên quyết chống xâm lợc
- XVIII Lạn X¹ng suy yÕu bị ngời
Xiêm chiếm.
- Cui XIX biến thành thuộc địa của
<b>* Cđng cè:</b>
(?) Em hãy trình bày những chính sách đối nội và đối ngoại của các vua
Ln Xng.
(?) Sự phát triển của vơng quốc CPC thời kì Ăng Co nh thế nào?
<b>* Hớng dẫn:</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 7 SGK
* * *
<i> Ngày soạn: Thứ 4 ngày 24 tháng 9 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 6 ngày 3 tháng 10 năm</i>
<i>2014 </i>
TiÕt 9 Bài 7
1.Kiến thức:
Nm c:
- Nền tảng kĩ thuật và giai cấp cơ bản trong xà hội.
- Thể chế chính trị nhà nớc phong kiến.
- Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử thành tựu văn
hoá, khoa học kĩ thuật mà các dân tộc đạt đợc trong thời phong kiến.
3.KÜ năng:
- Lm quen vi phng phỏp tng hp, khỏi quỏt hố các sự kiện, các biến
cố lịch sử, từ đó rút ra nhận xét, kết luận cần thiết.
<b>b- chuÈn bÞ</b>
- Bản đồ thế giới <Châu Âu, Châu á>.
<b>c- TiÕn tr×nh dạy học</b>
<b>*Kiểm tra bài cũ.</b>
<i> Câu hỏi:</i>
(?) Em hóy trỡnh bày những chính sách đối nội, đối ngoại của các vua Lạn
Xạng.
<b>*. Bµi míi.</b>
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
- Qua các bài học trớc các em đã đợc tìm hiểu về sự hình thành và phát
triển của chế độ phong kiến ở phơng Đông và Châu Âu, xã hội phong kiến là
Hơm nay chúng ta hay tìm hiểu những nét chung về xã hội phong kiến.
<i>b) Các hoạt động dạy - học:</i>
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bi hc</b>
Hs: Đọc sgk.
<i>H? Cơ së kinh tÕ cña x· héi phong</i>
<i>kiÕn ph¬ng Đông và Châu u có điểm</i>
<i>gì giống và khác nhau?</i>
- Phơng Đông: Bó hẹp trong công xÃ
nông thôn.
- Châu Âu: Đóng kín trong lãnh địa
phong kiến.
<i>H? C¸c giai cÊp trong x· héi phong</i>
<i>kiÕn?</i>
<i>H? H×nh thøc bãc lét chñ yÕu trong</i>
<i>XHPK là gì?</i>
<i>H? Nn kinh tế ở Châu Âu và phơng</i>
<i>Đơng cịn khác nhau ở điểm nào?</i>
- Phơng Tây xuất hiện thành thị trung
đại-> thơng nhân, thủ công nghiệp phát
triển-> chủ nghĩa t bản...
<i>H? Trong xà hội phong kiến ai là ngời</i>
<i>nắm quyền?</i>
- Vua- hoàng đế đứng đầu bộ máy nhà
nớc PK
<i>H? Chế độ phong kiến phơng Đơng và</i>
<i>Châu Âu có gì khác biệt.</i>
<b>1.Sù hình thành và phát triển của xÃ</b>
<b>hội phong kiến.</b>
<i>Khụng hc phần này</i>
<b>2.C¬ së kinh tÕ x· héi cđa x· héi </b>
<b>phong kiến.</b>
- Cơ sở kinh tế: Nông nghiệp là chính.
- C¬ së x· héi:
+ Phơng Đơng: Địa chủ- nơng dân.
+ Châu Âu: Lãnh chúa- nơng nơ.
- Phơng thức bóc lột: địa tơ
<b>3.Nhµ n íc phong kiÕn.</b>
- Thể chế nhà nớc: Vua đứng đầu ->
Chế độ quân chủ
+ Chế độ quân chủ phơng Đơng và
châu Âu có sự khác biệt:
- Phương Đụng: vua có rất nhiều quyền
lực -> hồng đế
trung vµo tay vua
<b>* Cđng cè:</b>
<i>H? Em hãy lập bảng so sánh chế độ phong kiến phơng Đông và Châu Âu.</i>
Tiêu chí so sánh Giống nhau Khác nhau
Châu Âu Ph. Đơng
Cơ sở kinh tế Nơng nghiệp là
chính,lạc hậu
Lãnh chúa
phong
kiến
Công xã
nông thôn
Thể chế nhà nước Hai giai cấp.Bóc
lột bằng địa tơ
Lãnh chúa
– nơng nơ
Địa chủ -
Nơng dân
lĩnh canh
<b>* H íng dÉn về nh :</b>
- Giao bài tập cho học sinh.
- Ôn tập, làm bài tập lịch sử thế giới.
- Chuẩn bị kiểm tra 15 phót.
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Thứ 6,ngày 3 tháng 10 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 4 tháng 10 năm 2014</i>
<i>TiÕt 10 </i>
1. KiÕn thøc.
- Giúp các em hệ thống lại phần kiến thức đã học thông qua việc làm bài
tập lịch sử.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng lập bảng niên biểu, kĩ năng phân tích, so sánh.
3.T t ởng .
- Giáo dục t tởng, đạo đức cho học sinh, lịng ngỡng mộ và tơn trọng nền
văn minh, văn hố th gii.
<b>b- chuẩn bị</b>
- Bảng phụ, lập niên biểu sự hình thành phát triển của xà hội phong kiến.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<i>* Kiểm tra bài cũ.</i>
Câu hỏi
<i>H? Trong xà hội phong kiến có các giai cấp nào?</i>
? Quan hệ giữa các giai cấp?
? Th no l ch quân chủ?
* Bài mới
<i>a) Giới thiệu bài:</i>
- Để khắc sâu kiến thức phần lịch sử thế thế giới và tạo kĩ năng làm bài,
nhớ sù kiƯn.
<i><b>* GV: Giao nhiƯm vơ cho HS</b></i>
1. Bi tp 1:
<i>Lập niên biểu về sự hình thành và phát triển của xà hội phong kiến ở Trung</i>
<i>Quốc, ấn Độ và Đông Nam á.</i>
Tên nớc Thời gian hình
thành Thêi gian ph¸ttriĨn Thêi gian suyvong
Trung Qc ThÕ kØ III tcn thời
Tần- Hán Thế kỉ VII- ĐờngXIII- Tống XIV- XX thờiMinh, Thanh.
ấn Độ IV-VI vơng triều
Gúp-Ta. triều Mô-gô <AcơXVII- XIX vơng
ba>
XIX suy yếu bị
Anh thống trị
Cam pu chia I-VI Hình thành
nhà nớc Chân
Lạp.
IX- XV thời kì
Ăng-co huy hoàng XVI-XIX suy yếu1863 bị Pháp xâm
lợc.
Lạn Xạng XIII-XIV nhà nớc
Lạn Xạng
IX- XVII thịnh
v-ợng
XVIII suy yếu
XIX Pháp xâm
l-c.
Inụnờxia I-X Thnh lp XIII-XVI hựng
mạnh XVIII suy yếu-Pháp xâm lợc
Mianma I-X Thành lập XI-XVIII phát
triển mạnh XIX suy yếu- Anhxâm lợc
Thái Lan I-X Thành lập XIII hùng mạnh XVIII suy yếu
Anh, Mĩ khống
chế.
2. Bài tập 2:
-Kiểm tra 15 phút:
1. Đề ra:
Câu a/ Nêu những thành tựu văn hoá của Trung Quốc thời Phong Kiến?
Câu b/ Kể tên 11 nước ở khu vực Đông Nam Á?
2.Đáp án:
Câu a: ( 8.0 điểm).
Những thành tựu văn hoá của Trung Quốc thời phong Kiến:
Nho giáo trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của xã hội phong kiền.
- Văn học:( 2.0 điểm).
Có nhiều nhà thơ, nhà văn lớn( Dẫn chứng).
- Sử học:(2.0 điểm).
Có nhiều bộ sử kí nổi tiếng( Dẫn chứng).
- Khoa học kĩ thuật: (2.0 điểm).
Có 4 phát minh lớn( Dẫn chứng).
Câu b: Khu vực Đơng Nam Á có 11 quốc gia:
Việt Nam, Thái Lan, In đô- nê – xi – a, Căm – pu – chia, Lào, Bru – nây, Mi an
Ma,Xinh – ga – po, Ma – lai –xi –a,Đông – ti –mo.
3.Biểu điểm:
- Câu a:( 8.0 điểm).
- Câu b: (2.0 điểm).
- Đọc trước bài 8: Nớc ta buổi đầu độc lập
<b> </b>* * *
<i> </i>
<b>Ch</b>
<b> ¬ng I</b>
<i> Ngày soạn: Thứ 2 ngày 6 tháng 10 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 7 tháng 10 năm 2014</i>
<i>TiÕt 11 Bµi 8</i>
1. KiÕn thøc:
Giúp Hs hiĨu râ.
- Ngơ Quyền xây dựng nền độc lập tự chủ.
- Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.
2.T t ởng :
- Giáo dục ý thức độc lập tự chủ và thống nhất đất nớc.
- Ghi nhớ công ơn của Ngơ Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có công giành
quyền tự chủ, thống nhất đất nớc mở ra thời kì độc lập lâu dài cho đất nớc ta.
3. Kĩ năng.
- Bi dng k nng lp biu , s dụng bản đồ cho học sinh.
<b>b- chuÈn bÞ</b>
- Sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô Quyền.
- Lợc đồ 12 sứ quân.
- Một số tranh ảnh, t liệu về di tích có liên quan đến thời Ngơ, Đinh, Tiền
Lê.
<b>C- TiÕn trình dạy- học.</b>
<i>* Kiểm tra bài cũ.</i>
<i> Câu hỏi:</i>
<i>H? Trình bày những điểm cơ bản của xà hội phong kiến Châu Âuu.</i>
<i>H? Xó hi c i phong kin phng ụng có gì khác với xã hội phong</i>
<i>kiến phơng Tây.</i>
* Bµi míi.
<i>Các hoạt động dạy - học:</i>
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i>H? Sau thắng lợi Ngơ Quyền đã làm</i>
<i>gì?</i>
<i>H? Vì sao phải bãi bỏ bộ máy nhà </i>
<i>n-ớc cũ để xây dựng bộ máy nhà nn-ớc</i>
<i>mới.</i>
- Bộ máy nhà nước cị lƯ thc vµo
Trung Qc ...
<i>H? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc</i>
<b>1.Ngô quyền dựng nền độc lập.</b>
- 938 Ngô Quyền lên ngôi vua đóng đơ ở
Cổ Loa, xây dựng bộ máy nhà nớc mới.
<i>thêi Ng« Qun.</i>
<i>H? Em cã nhËn xét gì về tổ chức nhà</i>
<i>nớc thời Ngô Quyền?</i>
- Nh nớc đơn giản, sơ sài nhng đã
thể hiện ý thức độc lập tự chủ có vua
đứng đầu, đất nớc bình n ổn định.
Hs: §äc sgk.
<i>H? Sau khi Ngơ Quyền mất tình hình</i>
<i>nớc ta thay đổi nh thế nào?</i>
-> đất nớc khụng n nh
<i>H? Em hiểu sứ quân là gì?</i>
- 12 thế lực PK nổi dậy chiếm cứ
những vùng đất riêng
Gv: Sử dụng lợc đồ yêu cầu học sinh
đánh dấu các sứ quân vào đó.
Hs: Đọc xác định vị trí các sứ quân.
<i>H? Việc chiếm đóng của 12 sứ quân</i>
<i>có ảnh hởng nh thế nào đến đất nớc?</i>
- Gây loạn lạc, chia cắt đất nớc làm
cho đất nớc suy yếu, đời sống nhân
dân lầm than, cơ cực, kẻ thù lợi dụng,
tấn công.
Gv: Việc thống nhất, đoàn kết toàn
dân là một yêu cầu cấp thiết hơn bao
giờ hết, vậy ai là ngời đáp ứng yêu
cầu này?
Hs: §äc sgk.
<i>H? Em hÃy nêu sự hiểu biết của mình</i>
<i>về Đinh Bộ Lnh?.</i>
Gv: Ông cùng trẻ chăn trâu tập trận
cờ lau rớc kiệu, mổ trâu của chú để
khao quân xây dựng lực lợng, rèn đúc
vũ khí xây dựng căn cứ Hoa L.
<i>H? Đinh Bộ Lĩnh đã đánh dẹp các sứ</i>
<i>quân bằng cách nào?</i>
- Liên kết, chiếu dụ, đánh dẹp
<i>H? Vì sao Đinh Bộ Lĩnh nhanh chóng</i>
<i>đánh dẹp đợc 12 sứ quân.</i>
<i>H? Việc Đinh Bộ Lĩnh đánh dẹp 12</i>
<i>sứ quân, thống nhất đất nớc có ý</i>
<i>nghĩa gì?</i>
- §Êt nớc yên bình
<b>2.Tình hình chính trị cuối thời Ngô.</b>
- 944: Ngô Quyền mất -> Dơng Tam
Kha cớp ngơi -> triều đình lục đục
- 950: Ngơ Xơng Văn lật đổ Dơng Tam
Kha nhng khơng quản lí đợc đất nớc
- 965: Ngô Xơng Văn chết -> loạn 12 sứ
quân
<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất n ớc. </b>
- Đinh Bộ Lĩnh - Hoa L <Ninh Bình>.
+ Xây dựng lực lợng, rèn đúc vũ khí.
+ Liên kết với sứ quân Trần Lãm chiêu
dụ sứ quân yếu đánh dẹp các sứ quân
khác.
- Đợc nhân dân ủng hộ
- 967: t nc thng nht, bỡnh yờn.
* ý ngha:
Vua
Quan Võ
Quan văn
- To điều kiện xây dựng đất nớc vững
mạnh chống lại âm mu kẻ thù.
<i>* Cđng cè: </i>
<i>H? Em hãy trình bày cơng lao của Ngơ Quyền và Đinh Bộ Lĩnh?</i>
<Ơng tổ phục hng độc lập, vạn thắng vơng>.
<i><b>* Híng dÉn</b>về nhà:</i>
<b> </b>-Học, trả lời câu hỏi sgk.
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn:Thứ 6 ngày 10 tháng 10 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 11 tháng 10 năm 2014</i>
Bài 9
<i>Tiết 12 </i>
<b>I.Tình hình chính trị - quân sự</b>
<b>a- mục tiêu bµi häc</b>
1.KiÕn thøc:
Nắm được:
- Thời Đinh- Tiền Lê bộ máy nhà nớc đợc xây dựng tơng đối hoàn chỉnh.
- Nhà Tống phát động chiến tranh xâm lợc và đã nhanh chóng bị quân dân
ta đánh trả.
2.T t ởng :
- Giáo dục lòng tự hào, tự tôn dân tộc.
- Biết ơn các vị anh hùng có công xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
3.Kĩ năng:
- Bi dng k năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ trong học tập.
<b>b- chuÈn bÞ</b>
Tranh ảnh, lợc đồ liên quan đến bài dạy
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ.</b>
<i> Câu hỏi:</i>
<i>H? Tình hình nớc ta cuối thời Ngơ và q trình thống nhất đất nớc của</i>
<i>Đinh Bộ Lĩnh.</i>
<b>* Bµi míi míi.</b>
<b>Néi dung bài học</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs: Đọc sgk.
<i>H? Sau khi dẹp 12 sứ quân thống nhất</i>
<i>đất nớc Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?</i>
<i>H? Tại sao Đinh Tiên Hồng đóng đơ</i>
<i>ở Hoa L - Ninh Bình?</i>
<b>1.Nhà Đinh xây dựng đất n ớc. </b>
- 968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua đặt
tên nớc là Đại Cồ Việt, đóng đơ - Hoa
L- Ninh Bình.
- Quê hơng ông, đất hẹp nhiều đồi núi
đá vôi- tiện phòng thủ
<i>H? Việc nhà Đinh đặt tên nớc và</i>
<i>khơng dùng niên hiệu hồng đế Trung</i>
<i>Quốc nói lên điều gì?</i>
- Tiếp tục xây dựng nền độc lập tự chủ
có ý sánh ngang hàng với Trung Quốc.
<i>H? Nhà Tiền Lê được thành lập trong</i>
<i>hồn cảnh nào?</i>
Hs: <b>Th¶o luËn</b>.
<i>H? Vì sao Lê Hoàn đợc suy tơn lên</i>
<i>làm vua.</i>
- Ơng là ngời có tài, có chí lớn, mu lợc
lại đang giữ chức Thập đạo tớng quân
thống lĩnh quân đội -> lòng ngời quy
phục.
<i>H? ViƯc Th¸i HËu Dơng Vân Nga</i>
- Th hin s thơng minh, quyết đốn,
đặt lợi ích quốc gia, dân tộc lên trên lợi
ích dịng họ, việc làm này vợt lên
quyền lợi phong kiến để bảo vệ lợi ích
dân tộc.
Hs: Đọc “triều đình trung ơng-> hết”.
<i>H? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy</i>
<i>triều đình trung ng Tin Lờ.</i>
<i>H? Đơn vị hành chính.</i>
<i>H? Quõn i thi Tin Lờ c t chc</i>
<i>nh th no?</i>
<i>H? Bộ máy nhà nớc thời Lê Sơ so với</i>
<i>thời Ngô Quyền nh thế nào?</i>
- Phong vơng cho các con.
- C tng lnh nm chức vụ quan trọng.
- Dựng cung điện, đúc tiền.
- Xö phạt nghiêm khắc kẻ phạm tội
=> i sống xã hội ổn định, kinh tế
phát trin.
<b>2.Tổ chức chính quyền thời Tiền Lê.</b>
* <b>Sự thành lập của nhà Lê</b>.
- 979: inh Tiờn Hong v Đinh Liễn
bị ám hại -> nội bộ lục đục.
- Nhà Tống lăm le xâm lợc -> Lê Hoàn
đợc suy tơn làm vua, nhà Tiền Lê thành
lập.
* <b>Tỉ chøc chÝnh quyền trung ơng</b>.
<b>*Đơn</b> <b>vị</b> <b>hành</b>
<b>chính</b>: ...10lé
Phủ Châu Phủ- Châu Phủ Châu...
* <b>Quân đội</b>:10 đạo (2 bộ phận)
- Cấm quân <triều đình>.
- Quõn a phng <cỏc l>.
Vua
Quan Võ
Quan Văn
QuanThái S - Đại S
- Quy cđ, chỈt chÏ, cã hệ thống
<i>H? Quân Tống xâm lợc nớc ta trong</i>
<i>hoàn cảnh nµo?</i>
<i>H? Tờng thuật diễn biến của trận</i>
<i>đánh.</i>
<i>H? Em suy nghĩ gì về cách đánh giặc</i>
<i>của Lê Hồn?</i>
<i>H?KÕt qu¶? ý nghĩa lịch sử của cuộc</i>
<i>kháng chiến.</i>
G:Củng cố bài.
<b>3.Cuộc kháng chiến chống Tống của</b>
<b>Lê Hoàn.</b>
a) <b>Hoàn cảnh lịch sử.</b>
Cuối 979 nhà Đinh rối loạn- Tống xâm
lợc.
b) <b>Diễn biến:</b>
* Địch: Tiến theo 2 đờng: thuỷ và bộ
do Hầu Nhân Bảo chỉ huy
* Ta:
- Chặn đánh quân thuỷ ở sơng Bạch
Đằng
- DiƯt cánh quân bộ ở biên giới phía
Bắc thắng lợi
c) <b>Kết quả:</b>
981 Ta thắng trận Bạch Đằng lần2.
d) <b>ý nghÜa</b>:
- Khẳng định quyền làm chủ đất nớc
- Đánh bại âm mu xõm lược của kẻ thù,
củng cố nn c lp.
<b>* Củng cố:</b>
? Trình bày diễn biến chiến thắng chống Tống do Lê Hoàn chỉ huy.
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc phần II
<b>* * *</b>
<i>Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 12 tháng 10 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 14 tháng 10 năm 2014</i>
Bài 9
<i>Tiết 13</i><b> </b>
<b>II. Sự phát triển kinh tế- văn hoá.</b>
<b>a- mục tiêu bài dạy</b>
1.Kiến thức.
Nm được kiến thức cơ bản:
- Các vua Đinh đã bớc đầu xây dựng một nền kinh tế tự chủ bằng sự phát
triển nông nghiệp, thủ công nghiệp - thơng nghiệp.
- Cùng với sự phát triển của kinh tế, văn hoá, xã hội cũng có nhiều thay
đổi.
2.T t ëng .
- Giáo dục cho học sinh ý thức tự chủ trong xây dựng đất nớc biết quý
trọng các truyền thống văn hố của ơng cha từ thời Ngơ - inh- Tin Lờ.
3.Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng phân tích và rút ra ý nghĩa lịch sử của thành tựu kinh tế văn
<b>b- chuẩn bị</b>
- nh n th vua Lờ(Ninh Bỡnh)
- T liệu thành văn về các triều đại Ngô- Đinh- Tiền Lê.
<b>* KiĨm tra bµi cị.</b>
<i>H? Em hÃy trình bày lại tổ chức chính quyền thời Đinh- Tiền Lê.</i>
<i>H? Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn có ý nghĩa lịch sử nh thế</i>
<i>nào?</i>
*<b> Bµi míi.</b>
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
- Cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hồn 981 Thắng lợi đã đánh bại
âm mu xâm lợc của kẻ thù. Khẳng định quyền làm chủ đất nớc của nhân dân ta
và củng cố nền độc lập tự chủ, thống nhất đất nớc, đó cũng là cơ sở thuận lợi để
xây dựng và phát triển nền kinh tế, văn hoá dân tộc.
<i> Các hoạt động dạy - học:</i>
Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài bài
HS: Đọc sgk phần 1.
<i>H1? Tình hình kinh tế nơng nghiệp</i>
<i>thời Ngơ - Đinh- Tiên Lê có những</i>
<i>? V× sao Vua Lê lại tổ chức lễ cày</i>
<i>tịnh điền.</i>
- Quan tâm, khuyến khích sản xuất
<i>H2? Tình hình thủ công nghiệp thời</i>
<i>Đinh - Tiền Lê nh thế nào?</i>
<i>H3? Em hóy miờu t lại đôi nét về</i>
<i>cung điện Hoa L để thấy rõ sự phát</i>
<i>triển của nớc ta thời Lê.</i>
- Cột dát vàng, lợp ngói bạc có điện
đài tế lễ, chùa chiền, kho vũ khí,
kho thóc, kho đồ dùng.
-> Quy m« cung điện hoành tráng
nguy nga, lộng lẫy.
HS: Quan sát H20 sgk.
<i>H4? Kinh tế thơng nghiệp có gì lu</i>
<i>ý?</i>
<i>H5? Việc quan hệ trong bang giao</i>
<i>với nhà Tống cã ý nghÜa g×?</i>
- Củng cố nền độc lập, tạo điều
kiện phát triển ngoại thơng
. HS: §äc sgk.
<i>H1? Trong x· héi thêi Đinh- Tiền</i>
<i>Lê có các tầng lớp nµo?</i>
<i>- Hãy phân tích địa vị của các tầng</i>
<i>lớp trong xó hi?</i>
- Tầng lớp thống trị: vua, quan và 1
số nhà s
- Tầng lớp bị trị: nông dân, thợ thủ
công ...
<i>H2? Tại sao các nhà s thời kì này </i>
<i>đ-ợc trọng dụng?</i>
- Các nhà s có học, giỏi chữ nghĩa
một số nhà s mở lớp dạy học hoặc
<b>1.B ớc đầu xây dựng nền kinh tế tự chđ.</b>
*N«ng nghiƯp:
+ Chia ruộng đất cho nhân dân.
+ Khai khẩn t hoang.
+ Chú ý thuỷ lợi.
+ Khuyến khích sản xuất.
-> Sản xuất nơng nghiệp ổn định và phát
triển.
*Thđ c«ng nghiƯp:
- Xây dựng xởng thủ công nhà nớc đúc
tiền rèn vũ khớ, may m ỏo.
- Phát triển nghề thủ công cổ truyền dệt,
gốm, làm giấy...
*Thơng nghiệp:
- ỳc tin ng lu thụng trong nc.
- Nhiu trung tâm buôn bán, chợ làng quờ
c hình thành.
- Trao đổi hàng hố với Tống.
<b>2.§êi sèng x· hội văn hoá.</b>
a.XÃ hội.
Vua
Quan văn, võ, nhà s
Nhân dân, thỵ thủ
cụng, th ơng nhân, địa
chủ
giai cÊp
thèng trị
làm cố vấn ngo¹i giao víi các sứ
thần.
-> H rt c trng dng, làm cho
sứ thần Trung Quốc thán phục.
Gv: Dẫn t liệu <S Đỗ Thuận>...
<i>H3? Em có nhận xét gì về các loi</i>
<i>hỡnh vn hoỏ dõn gian?</i>
- Bình dị, tinh thần đoàn kết, tinh
thần dân tộc.
<i>H4? Ngày nay các loại hình văn</i>
<i>hoá dân gian có còn không?</i>
- Nét đẹp văn hoá mang đậm bản
sắc dõn tc
b.Văn hoá:
- GD cha phỏt triển
- o pht c lu truyền rộng rãi.
- Chùa chiền xây dựng khắp nơi.
- S c trng dng.
- Các loại hình văn hoá dân gian phát
triển: Đua thuyền,... Lễ hội.
<b>* Củng cố bi hc :</b>
H? Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh- Tiền Lê ph¸t triĨn.
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Đọc trớc bài 10 SG
<b> * * *</b>
<b>C</b>
<b> HƯƠNG II: </b>
<i> Ngày soạn: Thứ 5 ngày 16 tháng 10 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 6 ngày 17 tháng 10 năm 2014 </i>
<i>TiÕt 14 Bµi 10</i>
1. KiÕn thøc.
Học sinh cần nắm đợc:
- Các chính sách của nhà Lý để xây dựng đất nớc, dời đô về Thăng Long,
đặt tên nớc Đại Việt, chia lại khu vực hành chính, tổ chức bộ máy chính quyền
trung ơng và địa phơng- xây dựng luật, xây dựng quân đội...
2. T t ëng .
- Gi¸o dơc cho các em lòng tự hào và tình thần yêu níc.
- Giáo dục học sinh bớc đầu hiểu rằng, pháp luật nhà nớc là cơ sở cho việc
xây dựng và bo v t nc.
Vua
Quan văn, võ, nhà s
Nhân dân, thỵ thủ
cụng, th ơng nhân, địa
chủ
giai cÊp
thèng trị
3. Kĩ năng.
- Phõn tớch v nờu các ý nghĩa, các chính sách xây dựng và bảo vệ đất nớc
của nhà Lý.
- Rèn luyện kĩ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch sử tiêu biểu thời
Lý.
<b>b- chn bÞ.</b>
- Sơ đồ tổ chức hành chính nhà nc thi Lý.
<b>c- Tiến trình bài dạy.</b>
<b>* Kiểm tra bài cò.</b>
<i>H? Nêu những nét phát triển của nền kinh tế tự chủ Đinh- Tiền Lê?</i>
<i>H? Tai sao dới thời Đinh-Tiền Lê các nhà s đợc trọng dụng?</i>
<b>* Bµi míi:</b>
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
- Sau một thời gian trị vì đất nớc ổn định, kinh tế vững vàng, nhng đến
cuối thời Lê <thế kỉ X> tình hình khơng cịn nh trớc nữa sự suy yếu đã làm cho
nhà Lê sụp đổ...
<i> Các hoạt động dạy - học:</i>
<b>Hoạt động của thầy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>
GV:1005 Lê Long Đĩnh lên ngôi vua
tàn ác-> nhân dân oán ghét.
- Cho ngời vào cũi thả trôi sông.
- Róc mía trên đầu s.
- Dùng dao cùn xẻ thịt ngời...
- Ăn chơi sa đoạ - mắc bƯnh.
<i>H1? Khi Long Đĩnh chết, ai đợc suy</i>
<i>tơn lên làm vua?</i>
HS:Đọc chữ nhỏ sgk.
T Lý Cụng Un-> muụn i.
GV:K v Lý Cụng Un.
Lý Công Uẩn làm con nuôi của nhà s
Vạn Hạnh, là ngời khảng khái, có chớ
ln, làm quan cho nhà tiền Lê đợc
thăng đến chức Điện Tiền chỉ huy sứ,
khi Lê Ngoạ Triều mất 11/1009, vua
cịn nhỏ...các quan đồng lịng suy tơn
Lý Cơng Uẩn lên làm vua.
<i>H2? Lý Công Uẩn là ngời nh thế</i>
<i>nào?Vì sao ơng đợc suy tơn làm vua?</i>
- Có học, có đức, có uy tín, đợc triều
thần nhà Lê quý trọng...
<i>H3? Tai sao Lý Công Uẩn quyết định</i>
<i>dời đô về Thăng Long?</i>
- Địa thế thuận lợi, nơi hội tụ 4
ph-ơng.Thế kỉ XI Thăng Long vừa là kinh
đô vừa là nơi hội tụ của thành thị có
quy mơ lớn của khu vực và thế giới.
<i>H4? Việc dời đô về Thăng Long nói</i>
<i>lên ớc nguyện gì của ơng cha ta?</i>
HS:Đọc chữ nhỏ sgk.
<i>H5? Em h·y mô tả lại kinh thành</i>
<i>Thăng Long?</i>
- Vũng thnh c p năm 1010 có 4
cửa Đơng- Tây- Nam- Bắc.
<Long thµnh hay hoµng thµnh cã
nhiỊu cung ®iƯn làm nơi ở, nơi làm
<b>1.Sự thành lập của nhà Lý.</b>
- Năm 1009 Lê Long Đĩnh chết, triều
Tiền Lª chÊm døt.
- Lý Cơng Uẩn đợc suy tơn lên làm vua.
viƯc cđa vua, quan, q téc bên trong
Bên ngoài hoàng thành là nơi ở của c
dân với hệ thống chợ, bến, phố phờng,
cung cho hoàng thái tử ở ngồi...>.
<i>H6? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính</i>
<i>quyền trung ơng và địa phơng.</i>
<1 học sinh lên bảng vẽ s >.
HS:Nhn xột.
GV:Hoàn thiện.
<i>? Vì sao vua Lý giao chøc vô quan</i>
<i>träng cho những ngời thân cận nắm</i>
<i>giữ?</i>
HS:Đọc chữ nhỏ sgk.
<i>H1? Bộ luật hình th bảo vệ ai, bảo vệ</i>
<i>những gì?</i>
GV:Khụng c t tin vo cung.
+ Cấm dân không đợc bán hay dấu
con trai.
+ Ngời cầm cố ruộng đất sau 20 năm
đợc chuộc li.
+ Tội trộm trâu bò bị xử nặng.
<i>H2? Theo em cã cÇn thiết phải có</i>
<i>luật và tác dụng của luật hình th thời</i>
<i>Lý nh thế nào?</i>
- Sự quy củ thống nhất, tránh tuỳ tiện,
mọi ngời đều phân biệt đợc phải trái
cần làm và cần tránh hoặc kêu oan.
<i>H3? Quân đội thời Lý đợc xây dựng</i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>H4?Em có nhận xét gì về quân i</i>
<i>thi Lý?</i>
<i>H5? Để xây dựng khối đoàn kết dân</i>
-1054 Nhà Lý đổi tên nớc là Đại Việt
xây dựng chính quyền trung ơng-> địa
phơng.
*Tỉ chøc chÝnh qun trung ¬ng.
*Tổ chức chính quyền địa phơng.
<b>2.Luật pháp và quân đội.</b>
* Pháp lut:
-1042 Nhà Lý ban hành bộ luật hình
th-> bộ luật thành văn đầu tiên nớc ta.
-Bảo vệ vua, kinh thành, trật tự xà hội,
sản xuất nông nghiệp.
Vua
Quan i thn
Quan văn Quan võ
Đại Việt
Lộ Lộ Lộ 24.
Phủ Huyện H ơng
<i>tộc nhà Lý có chủ trơng gì?</i>
<i>H6? Với những chính sách ấy tình</i>
<i>hình đất nớc ta nh thế nào?</i>
- Vững vàng ổn định
-> Sự tiến bộ, văn minh so với trớc.
* Quân đội:
Gồm 2 bộ phận (cấm qn và qn địa
phơng)
- ChÝnh s¸ch “ngơ binh nông.
- Xây dựng khối đoàn kết dân tộc: Gả
công chúa, ban chức tớc, quan hệ láng
giềng hoà hiếu.
<b>* Củng cố bi hc : </b>
<i>H? Em hãy đánh giá công lao của Lý Công Uốn.</i>
- Có cơng xây dựng kinh đơ Thăng Long, củng cố xây dựng đất nớc, quân
đội, pháp luật, xây dựng tình đồn kết...
<b>* H íng dÉnvề nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Chủ nhật,ngày 19 tháng 10 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 21 tháng 10 năm 2014</i>
Bµi 11
<i>Tiết 15 </i>
<b>I. Giai đoạn thứ nhất <1075></b>
<b>a- Mục tiêu BÀI HỌC .</b>
1. KiÕn thøc.
Häc sinh hiÓu râ:
- Âm mu xâm lợc nớc ta là nhằm bành trớng lãnh thổ đồng thời để giải
quyết những khó khăn về tài chính và xã hội.
- Cuộc tiến cơng tập kích sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt là hành động
tự vệ chính đáng.
2. T t ëng .
- Gi¸o dơc học sinh lòng tự hào dân tộc, biết ơn ngời anh hùng dân tộc Lý
Thờng Kiệt.
- Bồi dỡng lòng dũng cảm, nhân ái, tình đoàn kết dân tộc.
3. Kĩ năng.
- Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng bản đồ để tờng thuật cuộc kháng
chiến.
- Phân tích nhận xét nhân vật, đánh giá các sự kiện lịch sử...
<b>b- ChuÈn bÞ</b>
<b>C- Tiến trình dạy học.</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ.</b>
<i> Câu hỏi:</i>
<i>H1? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng và địa phơng thời</i>
<i>Lê.</i>
<i>H2? Nhà Lý đã làm gì để củng cố đất nớc?</i>
<i><b>*</b></i><b> Bài mới:</b>
- Từ khi đất nớc ta xây dựng nền độc lập tự chủ dới thời Ngô - Đinh- Tiền
Lê các triều đại phong kiến Việt Nam đều rất quan tâm tới mối quan hệ bang
giao với các nớc láng giềng <TQ>.
- Song từ thế kỉ XI mối quan hệ đó ngày càng xấu đi bởi nhà Tống có âm
mu và hành động xâm lợc, vì vậy nhân dân Đại Việt phải khẩn trơng tiến hành
chuẩn bị kháng chiến chống xâm lợc, cuộc kháng chiến...
<i> Các hoạt động dạy - học:</i>
<b>Hoạt ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>
Hs:Đọc sgk.
<i>H1? Tình hình nhà Tống trớc khi xâm</i>
<i>lợc Đại Việt nh thế nào?</i>
- Khó khăn tài chính.
- Nội bộ mâu thuÉn.
- Nh©n d©n nỉi dËy, Liªu, Hạ qy
ph¸.
<i>H2? Để giải quyết tình hình khó khăn</i>
<i>đó nhà Tống đã có âm mu gì?</i>
<i>H3? Để chuẩn bị cho cuộc xâm lợc,</i>
<i>nhà Tống đã lm gỡ?</i>
<i>H3? Vì sao nhà Tống chuẩn bị xâm lợc</i>
<i>Đại ViƯt vµo thêi gian nµy?</i>
- Vua Lý Thánh Tơng mất 1072- cơ hội
<i>H1? Đứng trớc âm mu của kẻ thù nh</i>
<i>Lý i phú bng cỏch no?</i>
HS:Đọc chữ nhá “Lý Thêng KiƯt->
Th¸i ”.
<i>H2? Lý Thờng Kiệt là ngời nh thế nào?</i>
- Họ Ngô tên Tuấn “tơi đẹp lạ thờng”.
Sinh 1019 phờng Thái Hoà- Thăng
Long ham học binh th, giỏi võ nghệ cất
cánh tài năng phi thờng 23 tuổi làm
quan. Lý Thái Tông nhận làm con nuôi
đổi họ Lý.
-6/1105 mất, thọ 86 tuổi, trớc khi mất 1
năm ông vẫn là 1 vị tớng:
Là ngời trung quân, ái quốc, ý chÝ,
phÈm chÊt...
X©y dùng bộ máy nhà nớc, đoàn kết
dân tộc-> sức mạnh.
Đập tan âm mu xâm lợc Tống, Chăm
Pa.
<i>H3? Lý Thng Kiệt đã làm gì để chuẩn</i>
<i>bị kháng chiến?</i>
<i>H4? Em cã suy nghĩ gì về chủ trơng</i>
<i>của Lý Thờng KiÖt.</i>
- Táo bạo, độc đáo, sáng tạo, diệt giặc
từ đầu-> Tống không kịp trở tay
<i>H5? Mục tiêu tiến công của Lý Thng</i>
<i>Kit l nhng a im no?</i>
<b>1.Nhà Tống âm m u xâm l ợc n ớc ta.</b>
- Âm mu: Xâm lợc Đại Việt để giải
quyết tình hình khó khăn trong nớc
- Hành động:
+ Xúi giục vua Cham-pa đánh lên từ
phía nam
+ Phía bắc ngăn cản việc buôn bán
giữa 2 níc
<b>2.Nhà Lý chủ động tiến cơng để tự</b>
<b>vệ.</b>
a) Chđ tr ¬ng :
- Cử Lý Thờng Kiệt làm tổng chỉ huy
quân đội.
- Chuẩn bị:
+ Tập luyện, sẵn sàng chiến đấu.
+ Đánh trả Tống quấy phá phía Bắc.
+ Đánh bại ý đồ tiến cụng phối hợp
- N¬i tËp trung binh lơng: Châu Ung và
Châu Khâm, Châu Liêm
<i>H6? Vì sao nói đây chỉ là cuộc tiến</i>
<i>cơng để tự vệ?</i>
H:Th¶o ln nhãm.
- Phá kho binh lơng-> rút qn, khơng
xâm lợc, khơng cớp bóc nhân dân
<i>H7? Vì sao ta xác định đợc các kho</i>
<i>quân sự? </i>
- công tác tình báo tốt
<i>H?Vic ch ng tn cụng ca nhà Lý</i>
<i>-> Tống có ý nghĩa nh thế nào?</i>
<i>H? Em hãy thuật lại diễn biến của</i>
<i>cuộc kháng chiến chống Tống 1075.</i>
Hs:Trình bày theo lợc đồ.
Hs:NhËn xÐt bổ sung.
Gv:Với thắng lợi trong cuéc kh¸ng
chiÕn chèng Tèng, Lý Thêng KiƯt lµ vị
tướng lừng danh nhất ở thế kỉ XI.
-Sau khi Lý Thánh Tông mất, Lý Nhân
Tông mới 7 tuổi, vơng phi ỷ Lan nhiếp
chính cùng với sự tài giỏi độc đáo của
Lý Thờng Kiệt... Đã huy động cả nớc
vào trận tạo cho thế nớc ở đỉnh cao
ngàn trợng đè bẹp quân thù.
Đại Việt ra khỏi chiến tranh với hào
quang chiến thắng, đất nớc bớc nhanh
trên con đờng cờng thịnh, văn hiến.
<i>H? Kết quả?.</i>
<i>H? Việc chủ động tấn công của ta có ý </i>
<i>nghĩa nh thế nào?</i>
b) DiƠn biÕn:
+10/1075 Lý Thờng Kiệt và Tông Đản
chỉ huy 10 vạn quân đánh vào đất
Tống.
+ Lý Thờng Kiệt cho yết bảng nói rõ
cuộc tiến cơng để tự vệ
c) KÕt qu¶:
Sau 42 ngày ta hạ thành Ung Châu sau
đó rút quân về nớc xây dựng phòng
tuyến chuẩn bị kháng chiến.
d) ý nghÜa:
Làm chậm bớc tiến của Tống đẩy
chúng vào tình trạng bị động lúng
túng-> khó khăn.
<b>* Cđng cè bài học :</b>
<i>H? Nhà Lí đã chủ động tiến công tự vệ nh thế nào?</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i>TiÕt 16 </i>
<b>II. Giai đoạn thứ hai <1076- 1077></b>
<b>a-Mục tiêu cần đạt</b>
1. KiÕn thøc.
- Nắm được: Cuéc kh¸ng chiÕn chống Tống ở giai đoạn 2 và thắng lợi to
lớn của nhân dân Đại Việt.
2. T t ởng :
- Giáo dục lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống ngoại xâm của dân
tộc ta thời Lý.
3. Kĩ năng:
- S dng lc trỡnh by din bin cuc kháng chiến trên phịng tuyến
Nh Nguyệt.
<b>b- chn bÞ</b>
- Lợc đồ ti trn tuyn Nh Nguyt.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
* Kiểm tra bµi cị<b>.</b>
<i> H? Vua tơi nhà Lý đã làm gì trớc âm mu xâm lợc Đại Việt của nhà Tống.</i>
<b>* Bµi míi:</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>
- Sau khi tiến sang đất Tống phá huỷ kho binh lơng của Tống, Lý Thờng
Kiệt đã rút ngay quân về nớc gấp rút xây dựng lực lợng, chuẩn bị bố phòng
những nơi hiểm yếu. Những việc làm đó đã đem lại kết quả nh thế nào trong
cuộc kháng chiến.
H«m nay...
<i>b) Các hoạt động dạy - học:</i>
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
`
<i>H? Sau khi rót qu©n khái Ung ch©u, Lí</i>
<i>Thường Kiệt đã làm gì?</i>
Gv: Dự kiến địch kéo vào theo 2 hớng,
Lý Thường Kiệt đã bố trí:
+ 1 đạo chặn quân giặc ở vùng biển
Quảng Ninh, không cho thuỷ quân
địch vợt qua
+ Đờng bộ bố trí dọc chiến tuyến sông
Cầu qua đoạn Nh Nguyệt và XD chiến
tuyến Nh Nguyệt không cho giặc vào
sâu.
+ Ngoi ra cỏc tự trng dõn tc ớt ngời
ở gần biên giới đã cho quân mai phục
những vị trí chiến lợc quan trọng.
<i>H?Tại sao Lý Thờng Kiệt lại chọn</i>
<i>sông Nh Nguyệt làm phòng tuyến</i>
<i>chống xâm lợc Tống?</i>
- Vì đây là vị trí chặn ngang các hớng
tiến công của giặc từ phía Bắc-> Thăng
Long
- Nú c vớ nh một chiến hào tự nhiên
giặc khó có thể vợt qua.
<i>H?Phịng tuyến trên sơng Nh Nguyệt</i>
<i>đợc xây dựng nh thế nào?</i>
- Đắp bằng đất cao, vững chắc, cắm
cọc tre, dậu tre dày đặc dai 100 km.
<b>1.Kh¸ng chiÕn bïng nỉ.</b>
a. Chuẩn bị.
Gv:
- Quách Quỳ cố thủ, thất vọng, lúng
túng ra lệnh: “Ai bàn đến đánh sẽ
chém đầu”.
- Qu©n sĩ, chán nản, thÊt väng, mÖt
mái, thiÕu thèn, bị phục kích tiêu hao
lực lợng.
- Lý Thng Kit cho ngời vào đền thờ
ngâm bài thơ “Nam quốc sơn hà”.
Gv:Tống thất bại quá lớn sau một đêm
3,4 vạn quân chết, 5,6/10 doanh trại
giặc biến thành bãi chiến trờng, hàng
vạn xác giặc ngổn ngang khắp cánh
đồng <cánh đồng xác, gò xác>.
<i>? Tại sao đang ở thế thắng mà Lý </i>
<i>Th-ờng Kiệt lại chủ động giảng hoà?</i>
- Nhân đạo, tránh đổ máu cho nhân
dân và giảm mõu thuận giữa hai nớc,
đây là việc làm cao cả, sáng suốt mà
<i>H? Em hãy nêu những nét độc đáo</i>
<i>trong cách đánh giặc của Lý Thờng</i>
<i>Kiệt?</i>
-Tấn công trớc để tự vệ.
-Chặn giặc bằng phịng tuyến...
-Đề nghị giảng hồ khi giặc thua.
-Ngâm thơ đánh vào tinh thần chúng.
<i>h? Cuộc kháng chiến thắng lợi do</i>
<i>những nguyên nhân nào?</i>
<i>H?Ý nghÜa lÞch sư.</i>
b) DiƠn biÕn:
+ Cuối 1076 qn Tống kéo vào nớc ta
- Năm 1077, nhà Lý đã đánh nhiều trận
nhỏ cản bớc tiến của quân giặc
- Lý Kế Nguyên đã mai phục và đánh
10 trận liên tiếp ngăn bớc tiến đạo
quân thuỷ của giặc
b) KÕt qu¶:
Qn Tống đóng qn ở bờ bắc sơng
<b>2.Cuộc chiến đấu trên phòng tuyến</b>
<b>Nh</b>
<b> Ngut.</b>
a) DiƠn biÕn
- Qch Quỳ vợt sông đánh phịng
tuyến của qn ta nhng bị phản cơng
quyết liệt
- Cuối xuân 1077 Lý Thờng Kiệt bất
ngờ đánh sang doanh trại địch.
b) KÕt qu¶
- Tống thua to, khó khăn, tuyệt vọng.
- Lí Thờng Kiệt chủ động giảng hoà
Tống rút về nớc, chiến tranh kt thỳc.
c) Nguyên nhân thắng lợi:
+ Tinh thần đoàn kết toàn dân.
+ Sự chỉ huy tài tình của Lý Thêng
KiÖt.
d) ý nghĩa lịch sử:
+ Là chiến thắng tuyệt vời trong lịch sử
chống xâm lợc.
+ Tống từ bỏ mộng xâm lợc.
+ Cng cố nền độc lập tự chủ dân tộc.
<b>* Cñng cè bi hc:</b>
<i>H? Em hÃy trình bày lại trận chiến trên sông Nh Nguyệt.</i>
- Củng cố kiến thức toàn bài.
- Bài tËp: 1,2,3
- Học thuộc bài
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b> * * *</b>
<b> Ngày soạn: Thứ 2 ngày 21 tháng 10 năm 2013</b>
<i> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 22 thỏng 10 nm 2013</i>
Bài 12
<i>TiÕt 17 </i>
<b> I. Đời sống kinh tế.</b>
1.KiÕn thøc:
- Dới thời Lý đất nớc đợc ổn định lâu dài, nông nghiệp thủ cơng nghiệp,
thơng nghiệp đã có chuyển biến và đạt một số thành tựu nhất định.
- Việc buôn bán với nớc ngoài đợc mở rộng.
2.T t ởng :
- Khâm phục ý thức vơn lên trong công cuộc xõy dng t nc c lp, t
ch thi Lý.
3.Kĩ năng:
- Quan sát và phân tích những nét đặc sắc của một số cơng trình nghệ
thuật.
<b>b- chn bÞ</b>
- Tranh ảnh mô tả các hoạt động kinh tế thời Lý- SGK.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
* Kiểm tra bài cũ:
<i>H? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống xâm lợc</i>
<i>Tống 1075- 1077.</i>
* Bài mới
- Sau cuc khỏng chin chống xâm lợc Tống thắng lợi 1077. Dới triều
đình nhà Lý nhân dân ta lại bắt tay vào công cuộc phát triển kinh tế, văn hoá.
Vậy nhân dân ta đã đạt đợc những thành tựu nh thế nào trong đời sống kinh tế,
xã hội.
H«m nay...
<b>Hoạt động của thầy- trị.</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs:§äc sgk.
Gv: NỊn kinh tÕ quan träng hàng đầu
của nớc ta thời phong kiến là kinh tế
nông nghiÖp.
Vấn đề ruộng đất, đê điều, sức kéo là
vấn đề mà các triều đại phong kiến
luôn quan tâm.
<i>H1? Ruộng đất dới thời Lý thuộc</i>
<i>quyền sở hữu của ai?</i>
<i>H2? Để khuyến khích phát triển sản</i>
<i>xuất nông ghiệp các vua thời Lý đã</i>
<i>làm gì?</i>
<i>H3? ViƯc cµy ruộng tịch điền nhà</i>
<i>vua cã ý nghÜa nh thÕ nµo?</i>
- KhuyÕn khích mở đầu mét mïa vơ
míi
GV: Nhiều năm đợc mùa to.
1016- 30 lợm lúa đợc 1 quan tiền, vua
<b>1.Sù chun biÕn cđa nỊn n«ng</b>
<b>nghiƯp.</b>
- Ruộng đất thuộc quyền sở hữu của
vua do nhân dân canh tỏc.
- Tổ chức lễ cày Tịch Điền.
- Khai hoang, o kờnh mng p ờ
phũng lt.
- Cấm giết hại trâu, bò.
xá thuế 3 năm cho dân.
Đại Việt sö kÝ:
“Dâu, gai xanh dậy đất
Quýt, bởi đỏ rực trời”.
<i>H4? V× sao n«ng nghiƯp thêi Lý lại</i>
<i>phát triển?</i>
- Nh s chm lo, s quan tâm của các
<i>H1? Em hÃy kể tên các nghề thủ công</i>
<i>truyền thống của nhân dân ta?</i>
H:Đọc chữ nhỏ sgk.
<i>H2? Qua việc làm trên của nhà Lý em</i>
<i>nghĩ gì về hàng tơ lụa của Đại Việt</i>
<i>thời đó? Vì sao vua khơng dùng gấm</i>
<i>vóc Trung Quốc?</i>
=>NghỊ dƯt kh¸ ph¸t triĨn trë thành
một nguồn lợi khiến cho nhà nớc phải
quan tâm đa vào quốc sách.
Nhà Lý lập các kho vải lụa ở các lng.
- Làng Thiết Sài- dệt lĩnh do bà công
chúa Phan Thị Ngọc Đô ngời Chăm
phụ trách.
- Làng Nghi Tm dệt lụa tơ tằm do bà
công chúa Qnh Hoa phơ tr¸ch.
- Sản phẩm dệt, phong phú có tơ, lụa,
sa the lĩnh, gấm, vóc, vải bơng... chất
l-ợng, màu sắc phong phú, đa dạng, đẹp
<i>H3? Ngoài ra còn có các nghề thủ</i>
<i>công nào kh¸c?</i>
<i>H1? Việc bn bán thuyền tấp</i>
<i>nập...hoạt động đó nói lên điều gì?</i>
<i>H2? Sự phát triển của thủ cơng nghiệp,</i>
<i>thơng nghiệp thi Lý chng t iu gỡ?</i>
<b>2.Thủ công nghiệp và th ¬ng nghiƯp</b>.<b> </b>
*Thđ c«ng nghiƯp:
- Trong dân gian các nghỊ thđ c«ng
trun thống: Chăn tằm, ơm tơ, dệt,
gốm xây dựng cung điện, nhà cưa rÊt
ph¸t triĨn
- Làm đồ trang sức bằng vàng, bạc.
- Làm giấy, in.
- Đúc đồng, rệt sắt, đúc tiền...
- Xây dựng cơng trình kiến trúc.
- Xây chùa chiền, xây kinh thnh.
=>Nhiu ngh, nhiu sn phm, cht
l-ng.
*Thơng nghiệp.
- Rất phát triển chợ Vân Đồn.
- Nhân dân Đại Việt có khả năng phát
triển nền kinh tÕ tù chđ kh«ng thua
kém gì nớc khác.
* <b>Củng cố:</b>
<i>H? Nh Lý đã làm gì để phát triển nền kinh tế nơng nghip.</i>
<i>H? Nền kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp, thơng nghiƯp cã mèi quan</i>
hƯ nh thÕ nµo?
<i>H? Ngày nay nền thủ cơng nghiệp có phát triển khơng, ở địa phơng em có</i>
<i>nền thủ cơng nào?</i>
<i>*</i><b> Híng dÉn:</b>
<b> </b>***<i> </i>
<i> Ngày soạn: Thứ 6 ngày 31 tháng 10 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 1 tháng 11 năm 2014</i>
<i>TiÕt 18</i>
1.KiÕn thøc:
Häc sinh hiÓu râ.
- Thêi Lý cã sự phân hoá mạnh mẽ về giai cấp và các tầng lớp trong xÃ
hội.
- Văn hoá, giáo dục phát triển mạnh. Hình thành văn hoá Thăng Long.
2.T t ởng :
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống văn hiến, ý thức xây dựng nền văn
hoá dân tộc.
3.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng lập bảng so sánh, vẽ sơ đồ.
<b>b- ChuÈn bÞ</b>
- Tranh, ảnh, các hoạt động văn hiến thi Lý.
<b>C- Tiến trình bài dạy</b>
<b>* </b>Kiểm tra bài cũ:
<i> H? Nhà Lý đã làm gì để đẩy mạnh sản xut nụng nghip.</i>
<i> H? HÃy nêu những nét chính của nền kinh tế thủ công nghiệp, thơng</i>
<i>nghiệp thi Lý?</i>
* Bµi míi:
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
Dới thời Lý nền kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp thơng nghiệp nớc ta
đều đạt những thành tựu rực rỡ. Đời sống vật chất cHủa nhân dân đầy đủ, sung
túc, bên cạnh đó nền văn hoá tinh thần của nhân dân cũng đợc nâng cao. Vậy để
hiểu rõ hơn về đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân...
<i>b) Các hoạt động dạy - học</i>
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
HS:§äc sgk.
<i>H? Em hãy nêu các tầng lớp c dân và</i>
<i>đời sống của họ trong xã hội thời Lý.</i>
<i>H? Về sơ đồ giai cấp trong xã hội.</i>
<i>H? So với thời Định-Tiền Lê sự phân</i>
<i>biệt giai cấp ở thời Lý nh thế nào?</i>
- Sự phân biệt giai cấp sâu sắc hơn,giai
cấp địa chủ càng tăng, nhân dân tá điền
bị bóc lột ngày càng tng.
<i>H? Đời sống của các tầng lớp thống trị</i>
<i>nh thế nào?</i>
- Giu cú y
<i>H? Đời sống các tầng lớp bÞ trÞ ra</i>
<i>sao?</i>
- Nhân dân là lực lợng chính đợc chia
ruộng đất- tơ thuế.
- Thợ thủ công, thơng nhân- thuế làm
<b>1.Nhng thay i v mt xó hi.</b>
* Thống trị:
Quan lại
Hoàng tử, công chúa
Nông dân giàu
Địa chủ
Đợc cấp hoặc có
ruộng
nghĩa vụ.
- Nhõn dân nghèo nhận ruộng đất, nộp
tô thuế.
- Nhân dân tá điền đời sống gắn chặt
giai cấp địc chủ.
- Nơ tì: Tầng lớp thấp nhất trong xã hội
phục vụ, làm việc nặng, họ là tù binh
hoặc do nợ, tự bán mình... cuộc sống
Hs:§äc sgk.
<i>H? Nhà Lý đã làm gì để phát triển nền</i>
<i>giáo dục?</i>
GV:Văn miếu đợc xây dựng 1070 đây
là miếu thờ tổ đạo nho do Khổng Tử
sáng lập và là nơi dạy học cho con vua.
Năm 1075 khoa thi đầu tiên đợc mở.
Năm 1076 nhà quốc tử giám đợc dựng
trong khu văn miếu, đây đợc coi là
tr-ờng đại học đầu tiên của Đại Việt, lúc
đầu chỉ dành cho các con vua về sau
đ-ợc mở rộng cho con quý tộc và ngời
giỏi trong nớc.
<i>H?Vị trí của đạo phật dới thời Lý?</i>
Hs:Quan sát H24 + 25 sgk.
-Tợng phật Adi Đà nằm trong chùa
phật tích Bắc Ninh, đợc xây dựng thế
kỉ VII-X. Bức tợng này đợc vua Lý
Thánh Tông cho đúc bằng vàng năm
1057.
-Chïa mét cét “diªn hùu”.
<Phúc lành dài lâu> đợc xây dựng
<i>H? Em hãy kể tên các hoạt động văn</i>
<i>hoá dân gian:</i>
<i>H? H·y kÓ tên các công trình kiến</i>
<i>trúc, điêu khắc thời Lý.</i>
Hs:Xem H 25, 26.
<i>H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ các công</i>
<i>trình kiến trúc thời Lý?</i>
- KiÕn tróc tinh vi, thanh thoát, hình
rồng m×nh trơn, n khóc, un
Nơng dân thờng
Đợc nhận đất của
lµng x·
Thợ thủ cụng
<b>2.Giáo dục và văn hoá.</b>
-1070 nhà Lý xây dựng văn miếu.
-1075 mở khoa thi đầu tiên.
-1076 Quc t giám đợc thành lập
- Đạo phật rất phát triển, đợc coi trọng
dựng chùa tháp, tô tợng, đúc chuụng
ln, dch kinh pht...
- Văn hoá:
+ Hát chèo, múa rối.
+ Dàn nhạc, trống, kèn, sáo, nhị.
+ Đá cầu, vật, ®ua thun.
- Kiến trúc độc đáo: Rồng thời Lý- văn
hố Thăng Long chùa Một Cột.
chuyển-> đây là hình tợng nghệ thuật
độc đáo, hồn chỉnh, thăng hoa nh về
với cội nguồn
Gv:Tæng kÕt:
Các tác phẩm nghệ thuật của nhân dân
ta thời Lý đã đánh dấu sự ra đời của
nền văn hoá riêng của dân tộc - <i>văn</i>
<i>hoáThăng Long.</i>
đáo và linh hoạt -> Nền văn hố mang
đậm bản sắc dân tộc.
<b>* Cđng cè bài học :</b>
<i>H? HÃy nêu những thành tựu văn hoá thời Lý.</i>
<i>H? HÃy kể tên các công trình kiến trúc tiêu biểu thêi Lý.</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: ễn tập chương I.
* * *
<i> Ngày soạn: Thứ 2 ngày 28 tháng 10 năm 2013</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 29 tháng 10 năm 2013</i>
<i>TiÕt 19</i>
1.KiÕn thøc.
Gióp häc sinh:
- Hệ thống kiến thức lịch sử thế giới trung đại và lịch sử Việt Nam X- XI.
- Khắc sâu kiến thức cơ bản, trọng tâm cho học sinh.
2.T T ëng .
- RÌn cho học sinh nhớ các sự kiện lịch sử và t duy logic, giúp học sinh có
cách nhìn toàn diện lịch sử Việt Nam và lịch sử thế giới.
- Rốn k năng trình bày diễn biến theo bản đồ.
3. Kĩ năng
<b>b- chuẩn bị</b>
- Bn th gii.
<b>C- Tiến trình bài dạy</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ.</b>
<i>H? HÃy nêu những thành tựu văn hoá thời Lý.</i>
<i>H? HÃy kể tên các công trình kiến trúc tiêu biểu thời Lý.</i>
<i><b> * </b></i><b>Bµi míi</b>
<i> Các hoạt động dạy - học:</i>
Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học
<i>H? Thời gian hình thành, phát triển,</i>
<i>suy vong của xà hội phong kiến Châu</i>
<i>Âu?.</i>
<i>H? Nhng cuc phỏt kiến địa lí có tác</i>
<i>động nh thế nào đến xã hội phong kiến</i>
<i>Châu Âu?</i>
- Thúc đẩy thơng nghiệp Châu Âu phát
triển đem lại cho giai cấp t sản Châu
Âu nguồn lợi nhuận khổng lồ, nguyên
liệu quý giá vàng, bạc, chõu bỏu, t
<b>1. Châu Âu Phong kiến.</b>
XÃ hội phong kiến Châu Âu hình thành
thế kỉ V.
- Thi gian phỏt trin từ XI- XIV- XV.
- Thành thị trung đại.
- Kinh tÕ hàng hoá.
Phỏt kin a lớ
- Ch ngha t bn ra i.
đai, Châu á, Phi, MÜ La Tinh tan ra
Ch©u MÜ.
<i>H? Giai cấp t sản đấu tranh chống</i>
<i>phong kiến mở đầu trên lĩnh vực nào?</i>
- Phong trào văn hoá phục hng, tơn
giáo, góp phần thúc đẩy cuộc khởi
nghĩa nhân dân bùng nổ, làm cho đạo
Kitụ phõn hoỏ
Kitô giáo - cựu giáo.
Đạo tin lành - tõn giáo.
<i>H? Thi gian hình thành, phát triển,</i>
<i>suy vong chế độ phong kiến phơng</i>
<i>Đông?</i>
<i>H? Hãy so sánh với sự hình thành phát</i>
<i>triển, suy vong của chế độ phong kiến</i>
<i>Châu Âu.</i>
-Ra đời sớm.
-Phát triển chậm.
-Suy yếu kéo dài-> bị phơng Tây xâm
lợc.
<i>H? Hóy k tờn các thành tựu đạt đợc</i>
<i>Trung Quốc.</i>
- GiÊy, in, la bµn, thuốc súng> văn, thơ,
khoa học, nghệ thuật, cổ trung...
<i>H? Những thành tựu văn hoá của ấn</i>
<i>Độ, chữ Phạn.</i>
-Tác phẩm thơ ca, Kinh vê-đa.
- Đạo Hin-đu.
- 2 Bộ sư thi nỉi tiÕng:
Mahakharutu.
Ramayana.
- KiÕn tróc Hin-đu.
<i>H? Kể tên các vơng quốc Đông Nam</i>
<i>ỏ: Inụnờxia, Mianma, Lào, CPC, Thái</i>
Lan, Việt Nam...
<i>H? Em hÃy nêu công lao của Ngô</i>
<i>Quyền?</i>
<i>H? Em hÃy nêu công lao cđa §inh Bé</i>
<i>LÜnh.</i>
<i>H? Vì sao Lê Hồn đợc suy tụn lm</i>
<b>2. Ph ơng Đông phong kiến.</b>
- Hình thµnh thÕ kØ I- X <III tcn Trung
Quèc>.
- Thêi gian ph¸t triĨn XI- XV.
- Thêi gian suy yÕu XVI- XIX CN t
b¶n.
a.Trung Quèc phong kiÕn.
- Hình thành thế kỉ III <tcn> Tần, trải
qua nhiều triều đại phong kiến với
nhiều giai đoạn thăng trầm.
- Phát triển mạnh nhất ở thế kỉ X- XVI.
- Suy yÕu ë thÕ kØ XVII- XIX.
- Bị thực dân phơng Tây xâm lợc
XIX-XX-> nửa thuộc địa.
b.Ê n Độ thời phong kiến.
- Hình thành thế kỉ IV.
- Phát triển từ IV- giữa V đầu VI bị diệt
vong bị ngời nớc ngoài thống trị.
+ XII bị ngời Thổ Nhĩ Kì thôn tính lập
+ XVI bị ngời Mông Cổ thống trị lập
vơng triều hồi giáo M«g«n.
+ XIX bị thực dân Anh xâm lc->
thuc a ca Anh.
c.Các quốc gia phong kiến Đông Nam
á.
- X thế kỉ đầu CN.
- X-XV phát triển.
- XVI- Xĩ suy yếu bị thực dân xâm lợc.
<b>3. Việt Nam từ X-XI.</b>
- Ngô- Đinh - Tiền Lê - Lý.
939 Ngô Quyền dựng nền độc lập.
- 944 Ngô Quyền mt, Dng Tam Kha
tim quyn.
- 950 Ngô Xơng Văn giành ngôi
- 965 Chính quyền Ngô suy yếu- loạn
12 sứ quân.
Đinh Bé LÜnh thèng nhÊt- §inh.
- 968 §inh lấy tên nước l Đại Cồ
Việt. Xây dựng Hoa L.
<i>vua?</i>
<i>H? Lý Công Uẩn là ngời nh thế nào?</i>
<i>Vì sao đợc suy tơn làm vua?</i>
<i>H? Tht lại cuộc kháng chiến chống</i>
<i>Tống 1075- 1077.</i>
<i>H? Hóy tỡm nhng nét độc đáo trong</i>
<i>cách đánh của Lí Thờng Kiệt.</i>
- 981 Kh¸ng chiÕn chống Tống sông
Bạch Đằng, xây dựng pháp triĨn kinh
tÕ x· héi.
- 1009 TriỊu TiỊn Lª chÊm døt.
1010 Lý C«ng Uèn thành lập nhà Lý.
Lấy tên nước l Đại Việt 1054.
+ Luật hình th 1042.
+ Xây dựng quân đội, xâydựng khối
đồn kết.
+ Kh¸ng chiÕn chèng Tèng 1075-1077.
<Lý Thêng KiƯt>.
* <b>Cđng cè bài học :</b>
<i>H? Nªu c¸c sù kiƯn nỉi bËt cđa VN tõ TK X –XI.</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- CBB: Làm bài tập lịch sử
<b> * * *</b>
<i> Ngày soạn: Thứ 6 ngày 7 tháng 11 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 8 tháng 11 năm 2014 </i>
<i>Tiết 20</i>
<b>a- Mơc tiªu BÀI HỌC</b>:
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức phần lịch sử Việt Nam từ X- XI <
Ngô- Đinh- Tiền Lê- Lý> để đảm bảo nắm chắc kiến thức lịch sử hơn.
- RÌn lun cho häc sinh cách làm một s bài tập lịch sử.
- Giáo dục tinh thần tự hào dân tộc, ý thức vn lờn trong hc tp, lao
ng.
<b>b- Chuẩn bị</b>.
- Vở bài tập.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>* Bài míi:</b>
<i> Các hoạt động dạy - học</i>
<b>I. BÀI TẬP:</b>
Bài 1: Công lao to lớn của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thường
Kiệt đối với đất nước.
Câu 2:
Việc Đinh Bộ Lĩnh là người Việt Nam đầu tiên xưng đế, đặt tên nước Đại Cồ
Câu 3:
Cho biết hai sự kiện lớn của thời lý đánh dấu sự ra đời của nền giáo dục Đại
Việt.
<b>II. ĐÁP ÁN:</b>
Câu 1: <i>(4.0 điểm)</i>
Công lao to lớn của các anh hùng dân tộc:
Hoàn và Lý Thường Kiệt đánh thắng quân Tống xâm lược bảo vệ độc lập dân
tộc.
Câu 2: <i>( 3.0 điểm)</i>
Việc Đinh Bộ Lĩnh xưng đế khẳng định nước ta ngang hàng với nhà Tống,
không phụ thuộc vào nước nào.
- Đặt tên nước là Đại Cồ Việt và niên hiệu Thái Bình, thể hiện mong muốn
nước ta lớn mạnh và thái bình yên vui.
Câu 3: <i>(3.0 điểm)</i>
Hai sự kiện đánh dấu sự ra đời của nề giáo dục Đại Việt:
- Năm 1075, khoa thi đầu tiên được mở để tuyển chọn quan lại.
- Năm 1076, mở trường Quốc tử giám.
Đây là hai sự việc mở đầu cho việc học tập và thi cử của nền giáo dục Đại Việt.
<b>* Cđng cè:</b>
Gv: Kh¸i quát những ND cơ bản của bài học
<b>* Hớng dẫn:</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Chuẩn bị tiết 21 kiểm tra 1 tiết
* * *
<i> Ngày soạn: Thứ 2 ngày 10 tháng 11 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 3 ngày 11 tháng 11 năm 2014 </i>
<i>TiÕt 21 </i>
1. KiÕn thøc
- Đánh giá đúng việc học bài và tiếp thu kiến thức của học sinh qua kim tra.
2. K nng
- Rèn luyện kĩ năng t duy, kĩ năng viết bài của học sinh.
- Giỏo dc ý thức tự giác, tích cực, chủ động trong khi làm bài.
3. Thái độ:
- Tích cực, tự giác, độc lập
<b>B- ChuÈn bị.</b>
<b>-</b> Đề ra.
<b>C- HOT NG TRấN LP</b>
<b>I. RA : </b>
<b>Cõu 1</b>. Cho biết nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lch s của cuộc kháng chiến
chống xâm lợc Tèng 1075- 1077.
<b>Câu 2</b>.Chép lại bài thơ Sông núi nước Nam (Phần phiên âm)và trả lời các câu
hỏi sau:
a. Tác giả của bài thơ là ai?
b. Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?
c. Nêu ngắn gọn nội dung của bài thơ.
d. ý nghĩa của bài thơ đối với cuộc kháng chiến chống Tống?
Cõu 3.Xó hội thời Lý cú những tầng lớp nào và đời sống của họ như thế nào?
<b>II. đáp án</b>
<b>Câu 1 </b>: (5.0 ®iĨm)
* Nguyên nhân thắng lợi (2,5 điểm)
+Tinh thần đoàn kết toàn dân.
*ý nghĩa lịch sử (2,5 điểm)
+Là chiến thắng tuyệt vời trong lịch sử chống xâm lợc.
+Tống từ bỏ mộng xâm lợc.
<b>Cõu 2: (2,5 im)</b>
- Chộp chớnh xác bài thơ chơ 0,5 điểm.
- Chưa rõ tên tác giả, tương truyền là của Lí Thường Kiệt (0,5 điểm)
- Hoàn cảnh ra đời của bài thơ: Trong cuộc kháng chiến chốngTổng trên sông
Như Nguyệt(0,5 điểm).
- Nội dung: Khẳng định chủ quyền bất khả xâm phạm của nước Đại Việt. (0,5
điểm)
d. Động viên khích lệ tướng sĩ(0,5 điểm).
<b>Câu 3: (2,5 điểm)</b>
Các tầng lớp dân cư:
- Vua quan đây là bộ phận chính của giai cấp thống trị(0,5 điểm).
- Địa chủ có nhiều ruộng và có thế lực ở địa phương(0,5 điểm).
- Nông dân chiếm đa số trong dân cư(0,5 điểm).
- Người làm nghề thủ công và buôn bán(0,5 điểm).
- Nô tì tầng lớp dưới cùng của xã hội(0,5 điểm).
<i> Ngày soạn: Thứ 6 ngày 14 tháng 11 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 15 tháng 11 năm 2014 </i>
<i> </i> <i> .</i>
Bµi 13:
<i> </i>(2 tiết)
<i>Tiết 22</i><b>.</b>
1.KiÕn thøc:
- Nguyên nhân làm cho nhà Lý sụp đổ nhà Trần thành lập, việc nhà Trần
2.T t ëng:
- T hµo về lịch sử dân tộc, về ý thức tự lập tự cờng của cha ông ta thời
Trần.
3.Kĩ năng:
- Đánh giá các thành tựu xây dựng nhà nớc, pháp luật thời Trần.
<b>b- DNG DY HC</b>
- T liệu lịch sử thời Trần.
<b>C- CC HOT NG TRấN LP.</b>
<b>* Kiểm tra bài cò</b>.
Giáo viên chữa và trả bài kiểm tra 1 tiết.
<b>* Bµi míi</b>
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
XII ngày càng suy yếu phải dựa vào thế lực của quý tộc họ Trần. Với bàn tay
khôn khéo của Trần Thủ Độ, Lý Chiêu Hồng đã phải nhờng ngơi cho chồng là
Trần Cảnh- Nhà Trần thành lập...
<i> Các hoạt động dạy - học:</i>
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
H:§äc sgk.
<i>H?Nhà Lý đợc thành lập từ năm nào?</i>
- 1009 Lý Công Uẩn lên ngôi, trải qua
8 đời vua:Thái tổ, Thái Tông, Thánh
Tông, Nhân Tông, Thần Tơng, Anh
Tơng, Cao Tơng, Huệ Tơng.
<i>H?Nguyªn nhân nào dẫn tíi sù suy</i>
<i>u cđa triỊu Lý?</i>
Gv:Huệ Tông cuối đời say khớt ngủ cả
ngày, không quan tâm đến triều chính,
vua khơng có con trai có hai cơ cụng
chỳa.
Chị là Thuận Thiên công chúa gả cho
Trần Liễu.
Em là: Chiêu Thánh Tông công chúa
lên 7 tuổi đợc lập thái tử, sau đó
10/1224 Lý Huệ Tông đi tu ở chùa
chân Giao.
Lỵi dụng tình hình ấy quan lại nổi dậy
tranh chÊp qun hµnh, bãc lét nh©n
GV; y/c HS theo dõi phần chữ nhỏ
“bấy giờ...nghĩ đến việc gì”.
<i>H? T×nh h×nh níc ta ci thêi Lý như</i>
<i>thế nào?</i>
<i>H? Nhà Trần đợc thành lập trong</i>
<i>hoàn cảnh lịch sử nh thế nào?</i>
- Nhà Lý suy yÕu, bÊt lùc phải dựa vào
thế lực nhà Trần
<i>H? Em cã suy nghĩ gì về việc nhà Trần</i>
<i>lên thay nhà Lý?</i>
- Hợp quy luật lịch sử
HS:Đọc sgk.
<i>H? Sau khi nm chớnh quyn, nhà Trần</i>
<i>đã làm gì để cứu vãn tình thế?</i>
- DĐp nội loạn, xây dựng nhà nớc mới
<i>H? Bộ máy nhà nớc đợc tổ chức nh</i>
<i>thế nào?</i>
*Trung ơng.
- Vua - Thái Thợng Hoàng.
- Quan văn, quan võ, quan chuyên
trách.
- Qc sư viƯn: chuyªn viÕt sư.
<b>1.Nhà Lý sụp đổ.</b>
- Cuối XII vua, quan lo ăn chơi sa đoạ,
không chăm lo n i sng, sn xut
nhõn dõn.
-Lụt lội, hạn hán, mất mïa- nh©n d©n
cùc khỉ.
Phong kiến địa phơng nổi dy, triu
Lý suy yu.
- Giặc phơng Nam ->cớp phá.
- 12/1226 Lý Chiêu Hoàng nhờng ngôi
cho chồng là Trần Cảnh.
Nhà Trần thành lập.
<b>2.Nh Trn củng cố chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền.</b>
- Bộ máy nhà nớc đợc tổ chức theo chế
độ quân chủ trung ơng tập quyền gồm
3 cấp:
+ Triều đình
- Hà đê sử-: ờ iu
- Đồn điền sử- khai hoang.
- Khuyến nông sử : phát triển sản xuất
- Thái y viện: chữa bệnh trong cung
*Địa phơng:
<i>H? Tại sao giao chøc vô quan trọng</i>
<i>cho ngời trong họ nắm giữ?</i>
- Chuyên quyền dòng hä
<i>H?So với bộ máy nhà nớc thời Lý bộ</i>
<i>máy nhà nớc thời Trần có đặc điểm gì</i>
<i>khác?</i>
- Vua nhêng ng«i cho con, sớm tự xng
là thái thợng hoàng.
- Ngêi trong hä n¾m chøc vô quan
trong.
- Cã thêm cơ quan chuyên trách.
- Cả nớc chia thành 12 lộ
-> Quy củ, chặt chẽ, tập trung quyền
trong tay họ.
Hs:Đọc sgk.
<i>H? Bộ Quốc Triều hình luật có đặc</i>
<i>điểm gì?</i>
Gv:Những lúc vua đi thăm các địa
ph-ơng nhân dân có thể đón rớc, xin vua
đứng lại để xét xử một vụ kiện oan.
Gv:Mối quan hệ giữa vua và nhân dân
tuy có cách biệt song cha sâu sắc.
<i>H? Luật thời Trần và thời Lý có gì</i>
<i>giống và khác nhau?</i>
- KÕ thõa, ph¸t triển cao hơn
- Qui củ, chặt chẽ
-Tập trung quyền lực hơn.
<b>3. Pháp luật thời Trần.</b>
- Ban hµnh bé lt míi "Quốc triều
thông chế", sửa chữa và bổ sung thành
"Quốc triều hình luật".
+ Quy nh c th việc mua bán ruộng
đất.
- Đặt sơ quan thẩm hình vin x
kin.
- Đặt chuông lín xin vua xÐt xư.
<b>* Cđng cè bài học :</b>
<i>H1? Nhà Trần đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?</i>
<i>H2? Bộ máy nhà nớc thời Trần có gì khác so với thời Lý?</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Chun b bi: Đọc trớc phần II
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 16 tháng 11 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2014</i>
<i>TiÕt 23. Bµi 13</i>
<b>a- Mơc tiêu bài học:</b>
1.Kiến thức:
-Th k XIII nh Tn ó thc hiện nhiều biện pháp tích cực để xây dựng
quân đội, củng cố quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế đất nớc do đó kinh
tế phát triển, quân đội, quốc phòng vững mạnh.
2.T t ëng :
-Bồi dỡng lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, đối với công cuộc xây dựng,
củng cố và phát triển đất nc di triu Trn.
3.Kĩ năng:
-Làm quen với phơng pháp so sánh.
<b>b- Chuẩn bị</b>
- Tranh t liu cú liờn quan n th cụng nghip thi Trn.
<b>c- tiến trình bài dạy</b>
* Kiểm tra bài cũ.
<i>H?Em hÃy trình bày những nét chính về pháp luật thời Trần.</i>
* Bài mới
<i> Giới thiệu bài:</i>
- Cng cố, xây dựng chính quyền. Nhà Trần cịn đặc biệt chăm lo xây
dựng lực lợng quân đội, củng cố quốc phòng và phát triển kinh tế làm cho triều
Trần vững mạnh về mọi mặt. Đó là diều kiện tốt để phát huy sức mạnh dân tộc.
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv:Ngay khi vừa mới thành lập nhà
Trần nhanh chóng ổn định tình hình
chính trị, xã hội, xây dựng chính quyền
mới, mặt khác xây dựng tỏ chức lại lực
lợng quân đội, củng cố quốc phòng.
<i>H? Quân đội nhà Trần đợc tổ chức nh</i>
<i>thế nào?</i>
<i>H? Tại sao nhà Trần chỉ kén chọn</i>
<i>những thanh niên khoẻ mạnh ở quê </i>
<i>h-ơng họ Trần để tuyển vào cầm quân?</i>
- Tăng độ tin cậy, bảo vệ vua, kinh đơ
<i>H? Qn đội nhà Trần cịn đợc tuyển</i>
<i>chọn theo chính sách và chủ trơng</i>
<i>nào?</i>
<i>H? Bên cạnh việc XD quân đội, nhà</i>
<i>Trần đã làm gì để củng cố quốc</i>
<i>phịng?</i>
<i>H? Em thấy qn đội thời Trần có gì</i>
<i>giống và khác quân đội thời Lý? </i>
*Gièng:
- 2 Bé phËn.
- ChÝnh sách ngụ binh nông.
*Khác:
- Tuyển cấm quân quê họTrần.
-Ct tinh nhuệ, không cần đông rèn
luyện võ nghệ, học binh pháp”.
HS:§äc sgk.
<i>H? Nhà Trần đã làm gì để phát triển</i>
<i>kinh tế nông nghiệp?</i>
<i>H? Em có nhận xét gì về chủ trơng</i>
<i>phát triển nông nghiệp thời Trần?</i>
- Đây là chủ trơng đúng đắn phù hợp
tình hình đất nớc ta, phù hợp với lịng
1<b>. Nhà Trần xây dựng quân đội và</b>
<b>củng cố quốc phòng.</b>
- Quân đội của nhà Trần gồm các cấm
quân và quõn cỏc l
TL- Chính sách ngụ binh nông.
- Chủ trơng quân cốt tinh nhuệ không
cần nhiều.
TL- Đoàn kết, học binh pháp, luyện tập
võ nghệ.
-Tăng cờng tuần tra, cử tớng giỏi canh
giữ nơi hiểm yếu.
=> Lc lng quõn i vng manh hn.
<b>2. Phục hồi và phát triển kinh tế.</b>
*Nông nghiÖp:
- Chú trọng khai hoang, đắp đê, nạo vét
kênh mơng.
dân, đảm bảo tới tiêu thuận lợi ->kinh
tế phỏt trin nhanh chúng
Hs:Đọc chữ nhỏ sgk” vỊ thđ công
nghiệp.
<i>H? Em hÃy kể tên các nghề thủ công</i>
<i>truyền thèng trong nh©n d©n.</i>
H.28 Êm gèm.
<i>H? Em cã nhËt xÐt gì về sản phẩm thủ</i>
<i>công nghiệp?</i>
<i>H? Em có nhận xét gì thơng nghiệp </i>
<i>n-ớc ta thời Trần TK XIII?</i>
<i>H?Nhận xét về thủ công nghiệp thơng</i>
<i>nghiệp nớc ta thời Trần TK XIII?</i>
- Thủ công nghiệp phát triển mạnh,
nhiều ngành nghề, trình độ cao, bn
bán lu thơng
*Thđ c«ng nghiƯp.
- Xëng thủ công nhà nớc: Gốm, dệt, vũ
khí.
- Trong nhõn dõn: Dệt, gốm, đúc đồng,
l m giấy, khắc ván in...à
*Th¬ng nghiƯp:
- Chợ ở nhiều nơi.
- Thăng Long 61 phố phờng.
- Buôn b¸n tÊp nËp ë c¸c cưa biĨn:Héi
Thèng-NghƯ An, Vân Đồn- Quảng
Ninh, Hội TriỊu-Thanh Ho¸.
<b>* Cđng cè bài học :</b>
<i>H? Nhà Trần đã làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế sau những năm</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Chuẩn bị bài: Đọc trớc bài 14.
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Thứ 6 ngày 21 tháng 11 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 22 tháng 11 năm 2014</i>
<b> </b>
Bài 14
<i>Tiết: 24</i>
<b> I. Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống</b>
<b>quân xâm lợc Mông Cổ( 1258).</b>
a- Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức:
- Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ.
- Chủ trơng, chính sách và những việc làm của quân dân Trần.
- Giáo dục ý chí kiên cờng, bất khuất, mu trí, dũng cảm của quân và dân
ta trong cuộc kháng chiến.
- Giỏo dc lũng tự hào về truyền thống đánh giặc của dân tộc.
3.Kĩ năng:
- Trình bày diễn biến trận đánh qua lợc đồ.
- Đọc, vẽ lợc đồ.
b- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Chuẩn bị lợc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống xâm lợc Mông Cổ
1258.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
* KiĨm tra bµi cị:
<i>H1? Nhà Trần đã làm gì để phục hồi, phát triển kinh tế sau những năm</i>
<i>suy thoái cuối thời Lý.</i>
* Bµi míi
<i>Giíi thiƯu bµi:</i>
-Thế kỉ XIII, qn Mơng Cổ ở phía Bắc ngày càng mạnh mẽ và phát triển
rộng lớn. Chúng tiến hành xâm lợc các nớc xung quanh để mở rộng bờ cõi năm
1257 vua Mông Cổ quyết định tấn công vào Nam Tống chúng lấy cớ mợn nớc ta
để làm bàn đạp xâm lợc Nam Tống. Vua Trần đã huy động cả nớc...
Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài học
Gv: Xác định vị trí Mơng Cổ trên bản
đồ .
-Tõ xa c¸c bộ lạc Mông Cổ sống du
mục ở vùng Thảo Nguyên.
u XIII nhà nớc phong kiến Mông Cổ
đợc thành lập đem quân xâm lợc khắp
nơi và xây dựng thành một đế quốc
rộng lớn từ Thái Bình Dơng đến Bắc
Hải.
Ngời xa nhận xét “vó ngựa của qn
Mơng Cổ đi đến đâu thì thành luỹ tan
hoang, cỏ cây khơng mọc đợc đến đó”.
Hs: Quan sát H29.
<i>H? Em có nhận xét gì về quân đội</i>
<i>Mông Cổ qua H2?</i>
- Quân đội rất lớn mạnh có tổ chức,
trang bị tốt.
<i>H? Với lực lợng quân đội mạnh nh vậy</i>
<i>qn Mơng Cổ đã làm gì?</i>
<i>H? V× sao chóng cho quân xâm lợc</i>
<i>H? Tríc khi kÐo vµo níc ta, tíng Mơng</i>
<i>Cổ đã lm gỡ?</i>
- Trớc khi đem quân xâm lợc Đại Việt
chúng cho sứ giả đem th dụ vua Trần
đầu hàng- vua Trần bắt trói sứ giả nhốt
vào ngục tối.
<i>H? Em có suy nghĩ gì về thái độ của</i>
<i>vua Trần qua hành động này?</i>
- Tỏ thái độ kiên quyết đánh giặc,
không hề run sợ trớc kẻ thù dù rất
mạnh.
Gv: ChuyÓn ý
<i>H? Khi đợc tin quân Mụng Cổ Xõm</i>
<i>lược nớc ta vua Trần đã làm gì?</i>
<i>H? Nhà Trần đã ở vào t thế nh thế</i>
<i>nào?</i>
- Hoàn toàn chủ động
Gv:
Giặc theo đờng sơng Thao-> Bạch Hạc
<b>1.¢m m u xâm l ợc Đại Việt của quân</b>
<b>Mông Cổ.</b>
- Vua M«ng Cỉ cho quân xõm lc
Đại Việt
-> Đánh lên phía nam Trung Quốc,
thùc hiÖn kÕ hoạch gọng kìm tiêu diệt
Nam Tống
<b>2.Nhà Trần chuẩn bị và tiến hành</b>
<b>kháng chiến chống quân Mông Cổ.</b>
a) Nhà Trần chuẩn bị:
- Vua Trn ban lnh sắm sửa vũ khí,
quân đội ngày đêm luyn tp
(Phú Thọ)-> Bình Lệ Nguyên.
Tai õy vua Trần đích thân chỉ huy trận
đánh quyết liệt diễn ra.
-Giặc vào Thăng Long vắng lặng.
->Sứ giả chết-> giặc tàn phá Thăng
Long, giết ngời cớp của.
-Vua Trn lo lắng->Trần Thủ Độ “đầu
-> Giặc khó khăn, thiếu lơng thực.
<i>H? Em hãy thuật lại diễn biến trận</i>
<i>đánh trên lc .</i>
H:Nhận xét.
<i>H? Em hiểu nh thế nào về câu nói của</i>
<i>thái s Trần Thủ Độ?</i>
- ý chớ quyết tâm đánh giặc, làm an
tâm vua Trần
<b>Thảo luận nhóm.</b>
<i>H? Vì sao quân Mông Cổ mạnh mẽ</i>
<i>vẫn bị ta đánh bại?</i>
<i>H? y nghÜa lÞch sư cđa cc kháng</i>
<i>chiến.</i>
<i>H?Bài học lịch sử cđa cc kh¸ng</i>
<i>chiÕn..</i>
- 1/1258, 3 vạn quân Mông -> xâm lợc
nớc ta.
- Giặc mạnh ta rút khỏi Thăng Long
- Giặc khó khăn, ta phản công thắng ở
Đông Bộ Đầu.
- 29/1/1258 Giặc rút khỏi Thăng Long
bị truy kích-> tháo chạy
->Kháng chiến kết thúc.
c) Nguyên nhân thắng lợi:
on kết, quyết tâm quân dân cách
đỏnh thông minh tránh mạnh đánh chỗ
yếu, chớp thời cơ.
d)ý nghÜa:
- Nhân dân tinh thần phấn khởi.
<b>* Củng cố bi học :</b>
<i>H? Nhà Trần đã chuẩn bị và tiến hành chống qn Mơng Cổ ntn?</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Học thuộc bài và tr¶ lêi các câu hỏi trong SGK
<i> Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 23 tháng 11 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2014</i>
<i>TiÕt 25</i><b> </b>
. Bài 14
<b>II. Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống</b>
<b>quân xâm lợc Nguyên (1285)</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>
1.Kiến thức<b>:</b>
- Việc chuẩn bị chống quân Nguyên của nhà Trần chu đáo hơn.
- Sự chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đúng đắn, quyết tâm cao... quân
dân Đại Việt đã giành thắng lợi vẻ vang.
2.T tưởng<b>:</b>
- Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc ngoại xâm, niềm tự hào dân
tộc và lòng biết ơn tổ tiên đã kiên cờng mu trí bảo vệ ch quyn t nc.
3.Kĩ năng<b>:</b>
- Rốn luyn k nng s dụng bản đồ để thuật lại diễn biến kháng chiến.
<b>b- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC.</b>
<b>*</b>Kiểm tra bài cũ<b>:</b>
H? Em hÃy trình bày lại diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống
quân xâm lợc Mông Cổ.
<b>* </b>Bài mới
<i>* Giới thiệu bài:</i>
Sau tht bi 1258, Quân Mông cổ vô cùng tức giận vẫn nuôi dã tâm xâm
lợc Đại Việt. Năm 1279 sau khi chiếm đợc toàn bộ Trung Quốc lập ra nhà
Nguyên, vua Nguyên đã ráo riết chuẩn bị đánh Đại Việt. Vậy lần này chúng có
giành đợc thắng lợi hay không. Diễn biến kết quả cuộc kháng chiến...
Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học
<i>H1? Vua Nguyên ráo riết xâm lợc</i>
<i>Cham- Pa và Đại Việt nhằm mục đích</i>
<i>gì?</i>
<i>H2? Vì sao nhà Nguyên lại đánh</i>
<i>Cham- Pa trớc khi đánh Đại Việt?</i>
Hs §äc sgk.
<i>H1? Biết tin vua Nguyên đánh </i>
<i>Cham-Pa làm bàn đạp tấn công Đại Việt- vua</i>
<i>Trần đã làm gì?</i>
GV: Yêu cầu HS chó ý vµo đoạn in
nghiêng
<i>H? Em có suy nghĩ gì về tấm gơng yêu</i>
<i>nớc của Hoài Văn Hầu- Trần Quốc</i>
<i>Toản?</i>
- Tuổi trẻ, chí lớn, lòng yêu nớc quyết
tâm b¶o vƯ Tỉ qc
GV đọc đoạn"Hịch tớng sĩ"
“Ta cùng các ngơi...”
“Ta thờng tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ
gối, ruột đau nh cắt, nớc mắt đầm đìa
chỉ căm tức rằng cha xả thịt, lột da,
nut gan, ung mỏu quõn thự.
<i>H? Qua đoạn trích trên em thấy Hịch</i>
Tớng Sĩ có ý nghĩa gì?
Gv:Hng đạo đại vơng Trần Quốc Tuấn,
con của An Sinh Vơng Trn
<b>1. Âm m u xâm l ợc Chăm Pa và Đại</b>
<b>Việt của nhà Nguyên.</b>
- Sau khi thống trị hoàn toµn Trung
Quốc, vua Nguyên ráo riết chuẩn bị
XL Đại Việt và Cham-pa
- Mc ớch:
+ Làm cầu nối thôn tính các nớc phía
nam Trung Quc
+ Lm bàn đạp tấn công vào Đại Việt
- Diễn biến:
+1283, 10 vạn Nguyên- Toa Đô tấn
công Chăm Pa-> thất bại.
<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến.</b>
-Vua Trn triu tp hội nghị Bình Than
bàn kế đánh giặc.
-TrÇn Qc Tn- chØ huy cuộc kháng
chiến Hịch tớng sÜ” ->khÝch lÖ tinh
thần kháng chiến.
-Năm 1285 các bô lÃo có uy tín trong
nớc về dự hội nghị Diên Hồng.
- T chc tp trận lớn và duyệt binh ở
Liễu<(1228-1300) là danh nhân kiệt
xuất của dân tộc đồng thời là danh
nhân quân sự cổ kim của thế giới. Ông
là một trong 10 đại nguyên soái quân
Từ nhỏ ơng đã hội tụ đủ tài văn võ biết
dùng ngời tài, thơng u binh lính, ơng
là bậc tớng tru cột của triều đình gồm
đủ đức tài “nhân, nghĩa, trí, tín, dũng”.
Trớc khi mất vua Anh Tông đến hỏi
thăm ông trăng trối “thời bình phải
khoan th sức dân làm kế sâu dễ bền
gốc, đó là thợng sách giữ nớc”.
Ngày 20/8/1300 ông qua đời thi hài
ông đợc hoả táng thu vào bình đồng
chôn trong khu vờn An Lộc đất san
phẳng. Triều đình phong ơng là “Hng
đạo Đại Vơng” lập đền thờ ở Vạn
Kiếp- Chí Linh.
<i>H? Hội nghị Diên Hồng có tác dụng gì</i>
<i>cho cuộc kh¸ng chiÕn?</i>
<i>H? ViƯc thÝch 2 chữ "Sát thát" cã ý</i>
<i>nghÜa g×?</i>
Gv.
Nghe tin Trần Quốc Tuấn sau 1 vài trận
quyết chiến với giặc đã cho quân về
Vạn Kiếp để bảo toàn lực lợng, vua
“NÕu bƯ h¹ mn hàng giặc thì trớc
hÃy chém đầu thần rồi hÃy hàng.
<b>Tho lun nhúm</b>
<i>H? Em có liên hệ gì với câu nói của</i>
<i>Trần Thủ Độ trong cuộc kháng chiến</i>
<i>lần 1?</i>
- Rt bỡnh tĩnh tự tin, thể hiện lòng
quyết tâm, tinh thần chiến đấu đến
cùng không sợ hi sinh, gian khổ
<i>H? Ta đã giải quyết tình thế khó khăn</i>
<i>đó ra sao?</i>
- Ta rót lui, cđng cè lùc lỵng, chuẩn bị
phản công.
<i>H1? Em hÃy thuật lại diễn biến v kt</i>
<i>qu của cuộc kháng chiến trong những</i>
<i>tháng đầu năm 1285.</i>
- Là hội nghị th hiện ý chí tập trung
của nhân dân Đại Việt
- Quyết tâm giết giặc M«ng Cỉ.
=>ý chí quyết tâm đánh giặc.
- Qn đội tập trận ở Đông Bộ Đầu.
- Nhân dân sẵn sàng chiến u.
- Binh sĩ thích vào cánh tay 2 chữ Sát
thát.
<b>3 Diễn biến và kết quả của cuộc</b>
<b>kháng chiến,</b>
* Diễn biến:
<i>H2? Hãy nêu cách đánh gic ln 2.</i>
- Giặc rút về Thăng Long cố thủ -> gặp
khó khăn.
-5/1285 ta phn cụng ginh thng li
Tõy Kết, Hàm Tử, bến Chơng Dơng.
* <b>Kết quả:</b> Giặc phần bị chết, phần
còn lại rút chạy về nớc, Thoát Hoan
chui vào ống đồng về nớc, Toa Đô bị
chém đầu
- Cách đánh: Vừa đánh vừa lui, chờ
thời cơ phản công, "vờn khụng nh
trng ly ớt ch nhiu.
-> Thắng lợi vỴ vang
<b>* Cđng cè bài học :</b>
<i>H? Hãy cho biết cách đánh quân Nguyên của nhà trần trong cuộc kháng</i>
<i>chiến lầ thứ 2.</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Hc thuc bi v trả lời các câu hỏi trong SGK
- §äc tríc mơc III SGK
* * *
<i> Ngày soạn:Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 28 tháng 11 năm 2014</i>
<i>TiÕt 26</i><b>. III.Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống </b>
<b>quân xâm lợc Nguyên (1287-1288).</b>
<b>a- </b>Mục tiêu bài học<b>.</b>
1.Kiến thức:
- Quân Nguyên quyết tâm xâm lợc Đại Việt lần thứ ba.
- Vua tụi nhà Trần quyết tâm tiến hành cuộc kháng chiến chống lại nhà
Nguyên với các trận đánh lớn: Vân Đồn, Bạch Đằng và giành thắng lợi vẻ vang.
2.T tng<b>:</b>
- Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc và niềm tự hào về truyền thống
hào hùng của dân tộc trong cuộc kháng chiến chống gặc Mông -Nguyên
3.Kĩ năng:
- Rốn luyn k nng s dng lc tóm tắt diễn biến của cuộc kháng
chiến
<b>b- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Cuộc kháng chiến lần thứ III (lợc đồ).
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.</b>
* KiĨm tra bµi cị:
. <i>H? HÃy trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ hai chống</i>
<i>quân Nguyên xâm lợc của nhà Trần.</i>
<b>*</b>Bài míi
<i>Giíi thiƯu bµi:</i>
- Hai lần đem qn xâm lợc đều thất bại thảm hại vua Nguyên vô cùng
tức giận hạ quyết tâm xâm lợc lần nữa hịng nuốt trơi Đại Việt, lần này vua
Nguyên chuẩn bị rất kĩ càng có cả thuyền chở vũ khí và lơng thực để khỏi phải
rơi vào tình cảnh nh lần xâm lợc trớc. Vậy với sự chuẩn bị rất chu đáo cuộc xâm
lợc của qn Ngun có giành đợc thắng lợi hay khơng.
Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học
giận quyết định đình chỉ cuộc xâm lợc
Nhật Bản để tập trung lực lợng đánh
Đại Việt-> quyết tâm thắng li.
Hs:Đọc chữ nhỏ,
<i>H? Nhà Nguyên chuẩn bị xâm lợc Đại</i>
<i>Việt lần thứ ba nh thế nào?</i>
<i>H? Em có suy nghĩ gì về lực lợng của</i>
<i>nhà Nguyên trong cuộc xâm lợc Đại</i>
<i>Việt lần 3?</i>
- Tng -gii
- Quõn- ụng
- V khí - mạnh
- Lơng thảo- đầy đủ
=>Chu đáo, kĩ lỡng.
.Gv:.
Ô Mã Nhi đợc giao nhiệm vụ bảo vệ,
đoàn thuyền lơng nhng cho rằng ta
không thể ngăn đợc đoàn thuyền lơng
này nên đã hội quân ở Vạn Kiếp.
Trần Khánh D đợc cử canh giữ mạn
Đơng Bắc nhng lại để Ơ Mã Nhi chạy
thốt dễ dàng vì vậy bị vua Trần trách
Hs:§äc sgk.
<i>H? Em h½y têng tht l¹i diƠn biÕn</i>
<i>trËn Vân Đồn?</i>
<i>H? Kết quả trận Vân Đồn nh thế nào?</i>
<i>H? í nghĩa lịch sử của trận Vân Đồn?</i>
Hs:Đọc sgk .
<i>H?Sau trận Vân Đồn tình thế của quân</i>
<i>Nguyên nh thế nào?</i>
- Khó khăn, thiếu lơng thực trầm trọng
<i>H? Đợi mãi khơng thấy đồn thuyền </i>
<i>l-ơng đến, Thốt Hoan đã làm gì?</i>
<b> 1.Nhà Nguyên xâm l ợc Đại Việt</b>.
-Lần thứ ba xâm lợc Đại Việt.
Vua Nguyên:
+ Đình chỉ cuộc xâm lợc Nhật Bản->
Đại Việt.
+C nhiu tng gii.
+Huy ng 30 vn quõn.
+Hng trm thuyn chin.
+Đoàn thuyền lơng (chục vạn thạch
l-ơng)
Din bin:
- Cuối 12/1287 quân Nguyên ồ ạt tiến
vào nớc ta:
+Quân bộ - Thoát Hoan-> Lạng Sơn->
Bắc Giang-> Vạn Kiếp.
+Quân thuỷ- Ô MÃ Nhi-> Vạn Kiếp.
<b>2.Trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn </b>
<b>thuyền l ơng của Tr ơng Văn Hổ.</b>
Din bin:
- Trn Khỏnh D mai phục đoàn thuyền
lơng của địch ở Vân Đồn
- Khi đoàn thuyền lơng qua Vân Đồn,
bị quân của Trần Khánh D từ nhiều
- Kết quả: Phần lớn thuyền lơng bị
đắm, số còn lại bị quân Trần chiếm
- ý nghĩa:
Ta phÊn khëi vui mõng.
<i>H? Trớc tình thế đó qn Ngun đã</i>
<i>làm gì?</i>
- Binh lính tàn phá cớp bóc của dân
- Cho khai quật lăng mộ họ Trần
<i>H ? Trớc tình hình đó, vua tơi nhà </i>
<i>Trần đã làm gì?</i>
<i>H? Tại sao ta quyết định mai phc </i>
<i>ca sụng Bch ng?.</i>
- Là nơi hiểm yếu, giặc vào sông Bạch
Đằng ... ra sông Bạch Đằng là nơi
chứng kiến 2 trËn th¾ng lín 938 của
Ngô Quyền, 981 của Lê Hoàn
<i>H? Trận địa Bạch Đằng đã đợc bố trí</i>
<i>nh thế nào?</i>
- §ãng cäc, mai phơc, lỵi dơng con
n-íc thủ triỊu.
<i>H? Dựa vào lợc đồ em hãy trình bày</i>
<i>lại diễn biến trận đánh Bạch Đằng</i>
<i>4/1288?</i>
<i> </i>
<i>H? KÕt qu¶?</i>
<i>H? Trận Bạch Đằng 4/1288 thắng lợi</i>
<i>có ý nghĩa lịch sử nh thÕ nµo?</i>
<b>Thảo luận nhóm.</b>
<i>H? Cách đánh của nhà Trần trong lần</i>
<i>thứ ba có gì khác, giống so với lần thứ</i>
<i>hai?</i>
- Gièng: Lµm vên không, nhà trống
tránh chỗ mạnh ỏnh ch yếu.
- Khác: I, II.... phản công.
III... mai phục, nhử giặc vào trận địa,
triệt đờng lơng thực.
1/1288 Thoát Hoan-> Thăng Long
trống vắng-> tình thế nguy khốn, tuyệt
vọng địch rút quân về nớc.
-Vua Trần quyết định phản công, chọn
sông Bạch Đằng làm trận quyết chiến
<b>DiÔn biÕn</b>:
+ 4/1288 Đoàn thuyền Ô MÃ Nhi về
theo sông BĐ
+ Ta nhử chúng vào trận địa mai phục.
+ Lúc nớc rút, thuyền bị xô vào cọc và
bị quân ta đánh từ 2 bên bờ
<b>KÕt qu¶:</b> NhiỊu tên giặc bị chết, Ô
MÃ Nhi bị bắt sống
<b>ý nghĩa</b>: Đập tan mộng xâm lăng của
giặc Nguyên.
<b>* Củng cố bi hc : </b>
<i>H? Em hÃy trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ ba chống</i>
<i>quân Nguyên.</i>
<i>H? Em có suy nghĩ gì về ba lần chíên thắng chống xâm lợc...</i>
* <b>H ớng dẫn v nh : </b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 30 tháng 11 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 1 tháng 12 năm 2014</i>
<i>TiÕt 27. </i>
Bài 14
<b>IV.Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử </b>
<b>của ba lần kháng chiến chống</b>
<b> quân xâm lợc Mông- Nguyên.</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>
Hc sinh hiểu đợc.
- Vì sao ở thế kỉ XIII trong ba lần kháng chiến chống qn xâm lợc Mơng
Ngun thì cả ba lần quân dân Đại Việt đều thắng lợi.
- ý Nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc
Mông-Nguyên.
2.T tng<b>:</b>
- Bi dỡng lòng tự hào về truyền thống đánh giặc giữ nớc.
- Bài học lịch sử về tinh thần đoàn kết quõn dõn.
3.Kĩ năng:
- Phõn tớch, so sỏnh s kin v nhân vật lịch sử qua ba lần kháng chiến để
rút ra nhận xét chung
<b>b- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- HÞch tíng sĩ của Trần Quốc Tuấn.
- T liệu về nhân vật lịch sử trong ba lần kháng chiến chống xâm lợc...
<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.</b>
<b>* </b>KiĨm tra bµi cị:
. <i>H? Em hÃy thuật lại diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc kháng chiến</i>
<i>lần thứ ba chống quân xâm lợc Nguyên.</i>
<b>* </b>Bài mới
<i> Giới thiệu bài:</i>
- Cuc khỏng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên của quân dân
nhà Trần đã diễn ra trong điều kiện rất khó khăn, gian khổ nhng đã giành đợc
thắng lợi vẻ vang ở cả ba lần. Nguyên nhân thắng lợi do đâu? Những thắng lợi
đó có ý nghĩa lịch sử nh thế nào?
H«m nay
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i> H? Em hÃy điểm lại những thắng lợi</i>
<i>của ta trong cả ba lần kháng chiến...</i>
- Làm vờn không nhà trống.
- Tự vũ trang, s¾m vị khÝ.
- Luyện tập ngày đêm, tập trung đơng
nhất lực lợng, ý chí, lịng quyết tâm->
giặc khó khăn.
<i>H? Chiến lợc, chiến thuật đúng đắn,</i>
<i>sáng tạo là gỡ?</i>
- Vờn không nhà trống.
- Trỏnh mnh ỏnh yu, phỏt huy dân
tộc.
- Giặc từ đánh nhanh->đánh lâu dài.
<i>Gv.</i>
Gv:Thế kỉ XIII vó ngựa Mơng Cổ đã
tung hồnh ngang dọc thế giới chiếm
các nớc Châu Âu, Châu á, Trung Quốc
mở rộng bờ cõi xuống Đông Nam á
chúng cha hề biết đến thất bại là gì.
Vậy mà 3 lần sang xâm lợc Đại Việt
nhỏ bé thì cả 3 lần chúng đều thất bại.
<i>H? Em h·y nªu lại lực lợng quân</i>
<b>1.Nguyên nhân thắng lợi.</b>
*Nhng thng li:
*Nguyờn nhõn:
- Sự tham gia của mọi tầng lớp nhân
dân.
<i>Mông-Nguyên xâm lợc Đại Việt ở cả 3</i>
<i>lần nh thế nào?</i>
- 1259 lực lợng 3 vạn quân.
- 1285 lực lợng -50 vạn quân.
- 1287-1288 lực lợng 30 vạn
quân+thuyền lơng, thuyn chiến.
Gv:Trong tình thế đất nớc ta rất khó
khăn vậy mà cả ba lần đều thắng lợi.
<b> Tho lunnhúm.</b>
<i>H? Thắng lợi của ta trong cả ba lần</i>
<i>kháng chiến... có ý nghĩa lịch sử nh thế</i>
<i>nào?</i>
Khoan th sức dân làm kế sâu dễ, bền
gốc.
Gv:õy là thắng lợi vẻ vang của dân
tộc mẫi mãi đợc lịch sử trân trọng, học
tập...
<b>2. ý nghÜa lÞch sư.</b>
- Đập tan hồn tồn ý chí xâm lợc và
tham vọng của đế chế Nguyên bảo vệ
độc lập, toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc.
- Góp phần xây đắp thêm truyền thống
chống giặc giữ nớc của dân tộc ta.
- Để lại bài học lịch sử quý giá, đoàn
kết dân tộc, lấy dân làm gốc.
- Ngăn chặn cuộc xâm lăng vào Nhật.
<b>* </b>Củng cố bi hc :
Gv:Hệ thống kiến thức toàn bài.
<i>H? Em hÃy nhắc lại ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống xâm lợc</i>
Mông- Nguyên
<b>* </b>H ớng dẫnvn<b>:</b>
- Lm ỏp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Thứ 6 ngày 5 tháng 12 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 6 tháng 12 năm 2014</i>
<i> </i><b> </b>
<b> </b>Bài 15
<i>Tiết 28.</i>
1.Kiến thức:
- Biết đợc một số nét chủ yếu về tình hình kinh tế, xã hội của nớc ta sau
chiến tranh chống xâm lợc Mông- Nguyên.
- Biết đợc một số thành tựu phản ánh sự phát triển của văn hoá, giáo dục,
khoa học kinh tế thời Trần.
2.T tưởng :
- Tự hào về văn hoá dân tộc thời Trần.
- Bồi dỡng ý thức giữ gìn phát huy nền văn hoá dân tộc
3.Kĩ năng:
- Nhn xột, ỏnh giỏ nhng thnh tựu kinh tế, văn hoá.
- So sánh sự phát triển giữa thời Lý và thời Trần.
<b>b</b>- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh ảnh, các thành tựu văn hoá thời Trần.
<b>C- CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
. <i> H?Em h·y trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống</i>
<i>quân xâm lợc Mông- Nguyên?</i>
<i>H? Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên có ý nghĩa</i>
<i>lịch sử nh thế nào?</i>
<b>* </b>Bài mới
<i> Giới thiệu bài:</i>
- Thời Trần nhân dân ta vừa tiến hành kháng chiến thắng lợi vẻ vang vừa
xây dựng, phát triển kinh tế văn hoá với những thành tựu rực rỡ.
Hôm nay...
Hot ng ca thy- trũ Nội dung bài học
H:Đọc sgk.
<i>H? Sau chiến tranh nhà Trần đã đề ra</i>
<i>chính sách gì để phát triển kinh t</i>
<i>nụng nghip?</i>
<i>H? Nhờ những chính sách ấy nền kinh</i>
<i>tế thời Trần nh thế nào?</i>
<i>H? So vi thi Lý ruộng đất thời Trần</i>
<i>có gì thay đổi?</i>
- Rng t tăng.
<i>? Vỡ sao s rung t t tng nhanh?</i>
- Chớnh sách khai hoang, phong thởng,
mua bán ruộng đất->địa chủ đông
<i>H? Nền kinh tế thủ công nghiệp nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>H? HÃy kể tên các nghỊ thđ c«ng</i>
<i>nghiƯp thêi Trần.</i>
Hs:Quan sát H35, 36 so víi H23 vµ
nhËn xÐt.
- Trình độ kĩ thuật thời Trần tinh xảo
hơn
<i>H? Thời Trần có hai nghề mới đó là</i>
<i>nghề gì?</i>
- Đóng tàu, chế tạo vũ khí
<i>H? Em cã nhËn xÐt gì về thủ công</i>
<i>H? Thng nghip thi Trn hot ng</i>
<i>nh th no?</i>
Hs:Đọc sgk.
<i>H? Thời Trần có các tầng lớp xà hội</i>
<i>nào?</i>
- Vua, vơng hầu, quý tộc, địa chủ, quan
lại, tiểu thủ công, thơng nhân, nhân
dân, tá điền, nơ tì, nơng nụ.
<i>H? Sự phân hoá tầng lớp thời Trần có</i>
<i>gì khác so víi thêi Lý?</i>
- Phân hố sâu sắc hơn: địa chủ ngày
<b>1.Tình hình kinh tÕ sau chiÕn tranh.</b>
-N«ng nghiƯp:
+Khun khÝch s¶n xuÊt, khai hoang,
lập làng xóm mới, mở rộng din tớch
canh tác.
+Phong thởng ruộng đất cho ngời cú
công.
+Bán ruộng đất công làng xã chiếm u
thế
-> Nông nghiệp đợc phục hồi phát triển
nhanh chóng.
- Thđ c«ng nghiƯp:
+ Phát triển rất nhiều nghề: Dệt, gốm,
đúc đồng, rèn sắt, đóng tàu, chế to v
khớ...
- Phát triển nhiều ngành nghề, kĩ thuật
cao.
-Th ¬ng nghiƯp .
-Mở rộng trao đổi, buôn bán trong
ngồi nớc: Thăng Long, Vân Đồn.
<b>2.T×nh h×nh x· héi sau chiến tranh.</b>
- XÃ hội ngày càng phân hoá sâu sắc
-Tầng lớp thống trị:
Vua
cng ụng, nụng nụ và nơ tì ngày càng
nhiều
<i>H? Em h·y vÏ bản đồ t duy thể hiện</i>
<i>sự phân hoá trong xà hội thêi TrÇn.</i>
Bản đồ tư duy:
Tầng lớp thống trị
Xã hội
Tầng lớp bị tri
Quan lai a ch
-Tầng lớp bị trị:
Thơng nhân,Thợ thủ công
Nông dân, tá điền
Nông nô
Nô tì
<b>3</b>. Củng cố:
(?) Cho biết tình hình XH nhà Trần sau chiến tranh.
<b>4. </b>H ớng dÉn vn:
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc mục II SGK
* * *
<i> Ngày soạn: Thứ 7 ngày 6 tháng 12 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 8 tháng 12 năm 2014</i>
<i>TiÕt 29.</i><b> . </b>
<b>1</b>.Kiến thức:
Nm c:
- Đời sống tinh thần của nhân dân ta dới thời Trần rất phong phú, đa dạng.
- Một nền văn hoá phong phú mang đm bản sắc dân tộc làm rạng rỡ cho
nền văn hoá Đại Việt.
- Giỏo dc khoa hc, k thut thi Trần đạt tới trình độ cao nhiều cơng
trình nghệ thuật tiêu biểu.
<b>2</b>.T tưởng :
- Båi dìng ý thức dân tộc và niềm tự hào về một thời kì lịch sử có nền văn
hoá riêng mang m bản sắc dân tộc.
<b>3</b>.Kĩ năng:
- Giúp học sinh nhìn nhận sự phát triển về một xà hội văn hoá qua ph ơng
- Phõn tớch, đánh giá, nhân xét những thành tựu văn hoá đặc sc.
<b>b- DNG DY HC</b>
- Kênh hình sgk.
<b>C- </b>tiến trình bài dạy
<b>* </b>Kiểm tra bài cũ:
. <i>H? Nờu c im kinh tế thời Trần sau chiến tranh.</i>
<i>H? Trình bày một vài nét về tình hình xã hội thời Trần.</i>
<b>* </b>Bµi míi
<i>*Giíi thiƯu bµi:</i>
nó đời sống văn hố, đời sống tinh thần của nhân dân ta cũng ngày cng phong
phỳ hn.
Để thấy rõ sự phát triển văn hoá thời Trần.
Hôm nay...
Hot ng ca thy- trũ Ni dung bi học
<i>H1? Em hãy kể tên một vài tín ngỡng</i>
<i>cỉ trun trong nhân dân </i>
<i>H2? Đạo phật thời Trần so với thêi Lý</i>
<i>ntn?</i>
G: Đạo phật không trở thành quốc giáo
và không ảnh hởng đến chính trị,chùa
triền trở thành nơi sinh hoạt văn hoá
giai đoạn này nho giáo rất phát triển
<i>H3? So với đạo phật thì đạo nho có vị</i>
<i>trí như thế nào?</i>
- Nâng cao, chú ý hơn do nhu cầu xây
dựng bộ máy nhà nớc của g/c thống trị
- Các nhà nho giữ vị trí cao trong bộ
máy nhà nớc đợc trọng dụng(Trơng
Hán Siêu, Chu Văn An)...
<i>H4? Em hÃy nêu những tập quán sống</i>
<i>giản dị trong nhân d©n</i>
<i>H5? Trong nh©n d©n có những hình</i>
<i>thức sinh hoạt văn hoá nào?</i>
<i>H6? Em cú nhận xét gì về các hoạt</i>
<i>động văn hoá thời Trần?</i>
- Bên ngoài giản dị song bên trong
chứa đựng lòng yêu nớc sâu sắc,tinh
thần thợng võ, đậm đà bản sắc văn hoá
dân tộc
<b>Thảo luận nhóm:</b>
<i>H1? Văn học thời Trần có đặc điểm</i>
<i>gì?</i>
- Phong phó mang đậm bản sắc văn
hoá dân tộc
<i>H2? Các tác phẩm văn học thời kì này</i>
<i>nội dung ntn?</i>
<i>H3? Em hÃy kể tên 1 số TP mà em biết</i>
- Hịch tíng sÜ, Phß giá về kinh, Phú
sông B§
“Ta thờng tới bữa quên ăn nửa đêm vỗ
gối...”.
GV: Gọi HS đọc SGK
<i>H1? Giáo dục thời Trần có đặc điểm</i>
<i>gì?</i>
<i>H2? Quốc sử viện có nhiệm vụ gì? Ai</i>
<i>đứng đầu?</i>
- Cơ quan viết sử của nớc ta
- Lê Văn Hu đứng u
<b>1.Đời sống văn hoá.</b>
- Tín ngỡng:
Thê tỉ tiªn.
Thê anh hïng.
Thê ngêi có công.
- Đạo phật, nho giáo phát triển mạnh.
- Tập quán: Nhân dân đi chân đất,
quần đen, áo tứ thân, cạo trọc đầu.
- Hình thc sinh hot:
+ Nhân dân thích ca hát, nhảy múa.
+ Tập võ nghệ.
+ Đấu vật...
<b>2.Văn học.</b>
-Vn hc gm ch Hỏn và chữ Nôm.
- Chứa đựng nhiều nội dung phong phú
làm rng r vn hoỏ i Vit
- Tinh thần yêu nớc và niềm tự hào dân
tộc
<b>3.Giáo dục và khoa học, kĩ thuật</b>.<b> </b>
- Giáo dục:
+ Mở trờng học nhiều nơi.
+ Tổ chức thi thờng xuyên.
+ Lập cơ quan Quốc sử viÖn”.
<i>H3? Em cã nhËn xÐt g× về tình hình</i>
<i>phát triển giáo dơc, khoa häc, kÜ tht,</i>
<i>kinh tÕ thêi TrÇn?</i>
<i>H1? HÃy kể tên các công trình kiến</i>
<i>trúc, điêu khắc thời Trần?</i>
<i>H2? Quan sát hỡnh rồng thời thời Trần</i>
<i>và hÃy so sánh với hình rồng thời Lý.</i>
- Tinh xảo, rõ nét hơn có sừng vảy bệ
vệ, uy nghi hơn Lý
- Quân sự, y học, khoa học, kĩ thuật đạt
nhiều thnh tu.
<b>4. Nghệ thuật, kiến trúc và điêu </b>
<b> khắc.</b>
- Tháp phổ Minh, chùa thành Tây Đô.
- Nghệ thuật chạm khắc rồng...
<b>* </b>Củng cố bi học :
<i>H? Nêu đặc điểm của văn học thời Trần.</i>
<b>* </b>H íng dÉn vn :
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
***
<i> Ngày soạn: Thứ 5 ngày 11 tháng 12 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 13 tháng 12 năm 2014</i>
<i> </i><b> </b> Bµi 16
<i>Tit30 </i>
1.Kiến thøc:
Nắm được:
- Tình hình kinh tế xã hội cuối thời Trần: vua quan ăn chơi sa đoạ không
quan tâm đến sản xuất, làm cho đời sống của nhân dân ngày càng cực khổ.
- Các cuộc đấu trang của nông nô, nơ tì đã diễn ra rầm rộ.
2.T Tưởng<b>:</b>
- Bồi dỡng tình cảm yêu thơng ngời lao động.
- Thấy trớc đợc vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử.
- Phân tích, đánh giá, nhận xét về các nhân vật lịch sử.
<b>b- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Lợc đồ khởi nghiã nhân dân nửa cuối XIV.
<b>c- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.</b>
<b>* </b>Kiểm tra bài cũ:
. <i>H?Em hÃy trình bày một số nét về tình hình văn hoá, giáo dục,khoa học</i>
<i>dới thời Trần.</i>
<b>* </b>Bài mới
<i>Giới thiệu bài:</i>
- Sau cỏc cuc khỏng chiến chống xâm lợc Mơng- Ngun. tình hình kinh
tế, xã hội thời Trần đạt nhiều thành tựu rực rỡ đóng góp cho sự phát triển đất
n-ớc. Đến cuối XIV nhà Trần sa sút nghiêm trọng tạo ra tiền đề cho một triều đại
mới thay thế, tình hình đó diễn ra nh thế nào.
H«m nay...
Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài học
<i>H? Trình bày vài nét về xã hội thời</i>
<i>Trần cuối thế kỉ XIV?</i>
<i>H? HËu qu¶ cđa những việc làm trên</i>
<b>1.Tình hình kinh tế.</b>
- Cui XIV nh nớc khơng quan tâm
đến sản xuất.
<i>cđa vua quan nhà Trần cuối TK XIVl</i>
<i>gỡ?</i>
<i>H? Ti sao li có tình trạng đó?</i>
- Mất mùa, đói kém, nhân dân bán
ruộng đất vợ con biến thành nơ tì.
Gv:Trần Dụ Tơng ham chơi bời rợu
chè, bắt dân xây cung điện, đào hồ,
đắp núi, chở nớc biển vào hồ nuôi thuỷ
sản, gọi nhà giàu vào cung đánh bạc,
mở tiệc thi uống rợu (có thởng).
<i>H? Em hình dung ra cảnh nhà Trần</i>
<i>lúc đó nh thế nào?</i>
->Triều đình rối nát, loạn lạc, kết bè
đảng.
GV đọc câu thơ của Nguyễn Phi
Khanh:
<i>"Ruộng lúa ngàn dặm đỏ nh cháy</i>
<i>Đồng quê than vãn trông vào đâu.</i>
<i>Lới chài quan lại còn vơ vét.</i>
<i>Máu thịt nhân dân cạn nửa rồi”</i>
Hs:Đọc sgk.
<i>H? Trớc tình hình đời sống của ngời</i>
<i>dân nh vậy, vua quan nhà trần đã làm</i>
<i>gì?</i>
Gv: Lợi dụng tình hình đó nhiều kẻ
nịnh thần làm rối loạn kỉ cơng. Thầy
giáo Chu Văn An dâng thất trảm sở xin
chém 7 viên quan nịnh thần -> vua
không nghe, ông từ quan về quờ dy
hc.
<i>H? Việc làm của Chu Văn An nói lên</i>
<i>điều gì?</i>
- ễng l v quan thanh liờm... biết đặt
lợi ích nhân dân lên trên, 1 ngời thầy
đáng kính đợc dân tộc Việt Nam đời
đời tơn trọng.
<b>Thảo luận nhóm.</b>
<i>H? Em có nhận xét gì về cuộc sống</i>
<i>của vua quan nhà Trần nửa cuối XIV?</i>
- Vua bất tài, vô dụng, quan lại c
Gv:Trần Nguyên Đán:
Xin bệ hạ thờ nhà Minh nh cha, yêu
Chiêm Thành nh con...>.
<i>H? Li dng nh Trần suy yếu các nớc</i>
<i>láng giềng có hành động gì?</i>
<i>H? Em hÃy kể tên, thời gian nổ ra các</i>
<i>cuộc khởi nghĩa thời Trần.</i>
<i>? Kết quả của những cuộc khởi nghĩa</i>
<i>này nh thế nào?</i>
<i>? Vì sao cuối thời Trần các cuộc khởi</i>
<i>nghĩa lại liên tiếp nổ ra?</i>
<b>2.Tình hình xà hội.</b>
-Vua quan ăn chơi sa đoạ, kẻ nịnh thần
làm loạn phép nớc.
-Bên ngoµi nhµ Minh yêu sách,Chăm
Pa xâm lợc.
Đời sống nh©n d©n cùc khỉ-> khëi
a. Khởi nghĩa Ngơ Bệ (1344-1360) Hải
Dơng-> bị đàn áp
b. Khởi nghĩa Nguyễn Thanh; Nguyễn
Kị (1379) Thanh Hoá-> bị thất bại
c. Khởi nghĩa Phạm S Ôn 1390 Hà
Tây-> bị đàn áp
- BiĨu hiƯn sù ph¶n øng m·nh liƯt của
nhân dân Trần
<i>? Em có suy nghÜ g× vỊ x· héi TrÇn</i>
<i>XIV?</i>
Quang-> bị thất bại
<b>* </b>Củng cố bi hc :
<i>H?Cho biết tình hình XH nhà Trần cuối TK XIV?</i>
<b>*</b>H íng dÉnvn :
- Học thuộc bi v trả lời các câu hỏi trong SGK
- §äc tríc mơc II SGK
* * *
<i> Ngày soạn:Chủ nhật, ngày 15 tháng 12 năm 2014</i>
<i>TiÕt 31 </i>
1.Kiến thức:
Nm c:
- Nhà Hồ lên thay nhà Trần trong hoàn cảnh đất nớc gặp nhiều khó khăn,
nhân dân đói khổ.
- Sau khi lên cầm quyền Hồ Quý Ly cho thi hành nhiều chính sách cải
cách để trấn hng đất nớc.
2.T Tưởng :
- Thấy đợc vai trò, sức mạnh to lớn của quần chúng nhân dân.
3.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng phân tích sự kiện.
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HC.</b>
- Tranh, di tích thành nhà Hồ ở Thanh Hoá.
<b>C- CC HOT NG TRấN LP.</b>
<b>*</b>Kiểm tra bài cũ:
<i>H?Em hÃy trình bày tình hình kinh tế xà hội nớc ta cuối XIV?</i>
<b>*</b> Bµi míi
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
- Cuối thế kỉ XIV, khi nhà Trần suy yếu, xuất hiện một nhân vật lịch sử
mới đó là Hồ Quý Ly. Hồ Quý Ly lợi dụng cơ hội thâu tóm dần quyền lực vào
tay mình, phế truất vua Trần Thiếu Đế rồi lên ngôi lập ra nhà Hồ 1400-1407.
Triều Hồ đã làm gì trong hồn cảnh đó, kết quả ra sao?
H«m nay...
Hoạt động của thầy- trò Nội dung bài học
<i>H1? Cuèi thế kỉ XIV tình hình đt nớc</i>
<i>ta nh thế nào?</i>
- Vua quan ăn chơi, nhà nớc suy yếu
kinh tế giảm sút, nhân dân đói khổ->
khởi nghĩa khắp nơi
GV:Hồ Quý Ly lộng quyền, 1 số quý
tộc Trần muốn trừ khử Quý Ly, không
thành, bị Hồ Quý Ly nổi dậy giết chết
khoảng 370 ngời sau đó phế truất ngơi
vua lên ngơi hồng đế lập ra nớc “Đại
<b>1.Nhµ Hå thµnh lËp 1400</b>
Ngu”.
<i>H2? Nhà Hồ đợc thành lập trong hoàn</i>
<i>cảnh nào?</i>
<i>H3? Em có suy nghĩ gì về việc nhà Hồ</i>
<i>lên thay nhà Trần?</i>
- Hp quy lut lch s, Trn khụng
sc
Gv: Khi Hồ Q Ly lên ngơi, tình hình
đất nớc vơ cùng rối loạn vì vậy Quý Ly
đề ra biện pháp cải cách...
Gv:Hồ Quý Ly xuất thân trong gia
đình quan lại có hai ngời cơ lấy vua.
Q Ly giữ chức vụ cao nhất trong
triều Trần lúc đó.
Khi nhà Trần lung lay ơng truất ngơi
vua và quyết định thực hiện một số
biện pháp cải cách trên mọi lĩnh vực.
Hs:Đọc sgk.
<i>H1? Về mặt chính trị Hồ Quý Ly đã</i>
<i>thực hiện biện pháp cải cách nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>H2? V× sao Quý Ly lại bỏ các quan lại</i>
- Sợ họ lËt ng«i...
<i>H3? Việc cử quan lại về địa phơng</i>
<i>thăm hỏi tỏ thái độ gì?</i>
- Quan tâm đến nhân dân, muốn chia
sẻ khó khăn, động viên nhân dõn
<i>H1? Về mặt kinh tế H</i> <i>Quý Ly có biện</i>
<i>pháp cải cách gì?</i>
<i>H2? Nhng chớnh sỏch ú cú tỏc dng</i>
<i>gỡ?</i>
- Phần nào làm cho kinh tế thoát khỏi
khủng hoảng
<i>H1? Về mặt xà hội có biện pháp cải </i>
<i>cách gì?</i>
<i>H2? Chính sách hạn nô có tác dụng</i>
<i>gì?</i>
- Giảm bớt nơ tì, tăng lực lợng lao
động cho xã hội
<i>H3? Những chính sách về chính trị,</i>
<i>kinh tế, xã hội động chạm đến quyền</i>
- Quan lại, quý tộc ngời giàu có
<i>H? Nêu những chính sách về văn hoá,</i>
<i>giáo dục.</i>
<i>H? Em có nhận xét gì về chính sách</i>
<i>quân sự, quốc phòng cđa Hå Q Ly?</i>
- Kiªn qut phòng thủ, bảo vƯ tỉ
qc>
<i>H4? Em cã nhËn xÐt g× về những cải</i>
<i>cách của Hồ Quý Ly?</i>
2<b>.Những biện pháp cải cách của Hồ</b>
<b>Quý Ly.</b>
- Về chính trị:
+ Cải tỉ bé m¸y vâ quan, thay ngời
dòng họ Trần bng các dòng họ khác
thân cận và có tài năng.
+ i tờn n v hnh chính cấp trấn,
quy định cách làm việc của bộ máy
chính quyền các cấp.
+ Cử quan triều đình về địa phơng
thăm hỏi.
+ Dời kinh đô vào An Tôn (Thành Tây
Đô).
-Kinh tÕ:
+Phát hành tiền giấy thay tiền đồng ,
ban hành chính sách hạn điền.
+Quy định lại thuế đinh, thuế ruộng.
- Về mặt xã hi:
+ Thực hiện chính sách hạn nô.
+ Bán thóc, chữa bệnh cho nhân dân.
- Về văn hoá, giáo dục:
Dịch sách chữ Nôm.
Quy nh li quy ch thi c, hc tp.
- V quc phũng:
+ Củng cố quốc phòng, quân sự, quân
số, chế tạo súng (thần cơ).
- Nhiều mặt tích cực, cải cách toàn
diện tác động đến các tầng lớp xã hội...
<b> Thảo luận nhóm</b>
<i>H1? Những biện pháp cải cách của</i>
Gv:Hồ Quý Ly đã thực hiện những
chính sách ấy với một lòng quyết tâm
cao, một tài năng xuất chúng và một
bản lĩnh phi thờng, những chính sách
cải cách ấy có ý nghĩa tích cực, tiến bộ
song nhìn chung cha đáp ứng đợc yêu
cầu bức thiết của xã hội lúc bấy giờ.
<i>H2? Những cải cách ny cũn cú hn</i>
<i>ch gỡ?</i>
Gv:Làm bớt thế lực họ Trần nhng lại
tăng thế lực họ Hồ, làm lợi cho họ Hồ
hơn là làm lợi cho quốc gia.
Việc truất ngôi giết hại 370 ngời giết
trực tiếp và gián tiếp nhiều vua và tiếp
tục tàn sát trong nhiều năm -> làm mất
lòng dân, làm cho ngời quen biết
không dám nãi chun víi nhau.
=>Cái ơng làm ra khơng bằng bài học
ơng để lại “làm mất lịng dân ngời đời
cho ơng l gian xo"
<b>3.Tác dụng của cải cách Hồ Quý Ly.</b>
- T¸c dơng:
+ ổn định tình hình xã hội.
+ Hạn chế sự tập trung ruộng đất của
quý tộc.
+ X©y dựng nền văn hoá giáo dục
mang tính dântộc.
+ Làm suy yếu thế lực họ Trần.
+ Tăng thu nhập cho đát nớc.
-Hạn chế: Cha triệt để cha phù hợp với
thực tế khơng hợp với lịng dân.
->TriỊu Hå khã v÷ng.
<b>*</b> Củng cố bi hc :
<i>H? HÃy nêu những chính sách cải cách của Hồ Quý Ly?</i>
<i>H? Những chính sách ấy có mặt tích cực và hạn chế gì?</i>
<b>* </b> H íng dÉn về nhà :
- Hc thuc bi v trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Thứ 4 ngày 17 tháng 12 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 5 ngày 18 tháng 12 năm 2014</i>
<i>TiÕt 32 </i>Bi 17
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>
1.Kiến thức<b>:</b>
- Giáo viên giúp học sinh hệ thống lại phần kiến thức lịch sử Việt Nam
mà các em đã đợc học ở chương II và III.
2.T tng :
3.Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng hệ thống kiến thức lịch sử. Kĩ năng nhớ sự kiện lịch
sử thông qua các bài tập.
<b>b- chuẩn bị</b>
- Học sinh ôn tập kĩ ở nhà.
<b>c- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.</b>
<b>*</b>KiĨm tra bµi cị:
<i>H? Cho biết cơng lao to lớn của nhà Lí, nhà Trần đối với Đai Việt?</i>
<b>* </b>Bµi míi.
<b>Hoạt động nhóm.</b>
Gv cho HS lập bảng thống kê : các triều đại phong kiến học ở chương II và III,
thời gian, các cuộc kháng chiến chống xâm lợc, các thành tựu văn hố, khoa học
của các triều đại đó, gơng tiêu biểu.
- Chia 4 nhãm th¶o ln:
+ Nhóm 1: Báo cáo về nhà Lý.
+ Nhóm 2: Báo cáo về nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống Mơng Cổ lần 1.
+ Nhóm 3: Báo cáo về nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống Mơng - Ngun
lần 2.
+ Nhóm 4: Báo cáo về nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống Mông - Nguyên
lần 3.
- Các nhóm lên báo cáo kết quả vào khổ giÊy A4
- HS nhËn xÐt
- Gv: đánh giá, chuẩn kiến thc
<b>1,Các cuộc kháng chiến chống xâm l ợc thời Lý- Trần</b>.
Các
cuộc
k/chiến
Chống Tống Mông Cổ lần
I MôngNguyên II Mông NguyênIII
i
Lý Trần Trần Trần
Thời
gian 1.3/1077.10/1075- 29/1/1258.1/1258- 1/1285-6/1285 12/1287-4/1288.
Đờng
lối
kháng
chiến
Giai đoạn 1
tiến công, tự vệ
Giai đoạn 2:
Xây dựng
phòng tuyến
phản công.
Xây dựng vờn
không nhà
trống.
Va ỏnh va
lui va phn
cụng.
Xõy dựng vờn
không nhà trống.
Vừa đánh vừa lui
và phản c«ng.
Rút lui bảo tồn
lựclợng.
Mai phục.
Kết thúc
chiến tranh.
Gơng
khỏng
chiến
LýThờngKiêt.
Đơng đảo qun
chỳng nhõn
dõn
Trần Thủ Độ
TrầnQuốcTuấn..
Đoàn kết quân
dân
TrầnQuốcTuấn.
TrầnBìnhTrọng...
TrnQucTun.
TrnKhỏnhD...
Ton dõn khỏng
chin.
Nguyờn
nhõn
thng
li
Tinh thn
khng chin
ca nhõn
dân ,ngời lãnh
đạo giỏi, cách
đánh giặc độc
đáo.
Tránh chỗ
mạnh đánh chỗ
yếu, phản cơng.
Nh©n dân tham
gia già, trẻ, b«
l·o.
Sự chuẩn bị chu
ỏo....
Ly yếu thng
ít ch nhiều.
Đoàn kết...
dân lm gèc.
ý nghÜa
lịch sử Giữ vững độclập, quân Tống
từ bỏ mộng
xâm lăng.
Cổ vũ động viện
tinh thần khỏng
chiến của nhân
dõn.
Tạo nên trang
<b>2,N ớc Đại Việt thời Lý-Trần- Hồ đã đạt đ ợc những thành tựu gì nổi bật.</b>
<b>Néi dung</b> <b>Thêi Lý</b> <b>Thời Trần</b>
Kinh tế -Nông nghiệp:
Rung t do nh nc quản lí,
vua tổ chức cày tịnh điền, khai
hoang, đắp đê...
-Thủ công nghiệp: Phát triển
mạnh gốm, dệt, đúc đồng...
NghỊ dƯt trong nh©n d©n,phát
triển, chïa chiền xây dựng
nhiều nơi.
-Thng nghiệp: Trao đổi bn
bán với nớc ngồi.
-Ruộng cơng làng xã chiếm u
thế, khuyến khích phát triển sản
xuất, mở rộng diện tớch ruộng đất
t, ruộng phong cấp, mua bán
tăng-> địa chủ đông lên (giai cấp
thống trị).
Nơ tì đơng đảo-> thấp kém.
-Thđ c«ng nghiƯp: Thđ c«ng
nghiƯp nhà nớc và các nghề
truyền thống trong nhân dân phát
triển.
-Ngh mi úng tu, ch to v
khớ.
-Thơng nghiệp: Trung tâm Thăng
Long, Vân Đồn giao lu buôn bán
Vn hoỏ o phật đợc mở rộng, s giỏi
đ-ợc trọng dụng, nhân dân thích
ca hát, nhảy múa, tổ chức lễ hội
trong những ngày tết, gặt...
-Tín ngỡng cổ truyền phát triển,
nho giỏo c trng dng.
Giáo dục -1075 Xây dựng văn miếu qc
tư gi¸m.
-1076 mở khoa thi chọn nhân
tài-> trờng đại học.
-Tác phẩm “Nam quốc sơn hà”
là bản tuyên ngôn độc lập đầu
tiên của nớc ta.
-Trêng häc ë nhiỊu n¬i.
-Tổ chức các kì thi thờng xuyên
hơn để tuyển ngời tài, lập quc
s vin.
- Lê Văn Hu -Đai Việt sử kí gåm
30 qun (1272), lµ bộ sử đầu
tiên của níc ta.
NghƯ tht
khoa học Chùa một cột(1049), tháp BáoThiên, tợng Phật Adiđà-> cơng
trình nghệ thuật độc đáo của
dân tộc rồng.
-Y häc , quân sự, kiến trúc tháp
Phổ Minh- Nam Định, tác phẩm
binh th yếu lợc...
Vạn kiếp tông bí truyền th.
a.Nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông –
Nguyên.
Nguyên
nhân
b.Ý nghĩa của ba lần chiến tháng mông – Nguyên:
Ý nghĩa
Thắng lợi
c. ữngNh biện pháp cải cách của Hồ Qúi
Ly:
Các tầng lớp nhân dân đều
tham gia đánh giặc
Nhà Trần chuẩn bị chu đáo
Qúi tộc nhà Trần chủ động giải
quyết bất hoà trong nội bộ
Trần Quốc Tuấn là nhà quân sự
tài ba
Tinh thần chiến thắng hy sinh
của toàn dân
Đập tan tham vọng và ý chí
xâm lược của nhà Nguyên
Góp phần xây đắp truyền thống
quân sự Việt Nam
biện
pháp
cải
cách
* <b>Củng cố bài học.</b>
<i>H? Cho biết cơng lao to lớn của các triều đại Lí, Trần đối với Đại Việt?</i>
<i>H? Nêu một số thành tựu kinh tế, văn hố nổi bật thời Lí Trần?</i>
<i> <b>***</b></i>
<i> Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 20 tháng 12 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 21 tháng 12 năm 2014</i>
<i>TiÕt 33 Bµi 18</i>
<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÀ HỒ VÀ PHONG TRÀO KHỞI</b>
<b>NGHĨA CHỐNG QUÂN MINH ĐẦU TH K XV</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>
1.Kiến thức:
- Thy rừ âm mu và những hành động của nhà Minh đối với các nớc xung
quanh trớc hết là Đại Việt.
- Nắm đợc diễn biến, kết quả, ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa của qúy
tộc Trần. Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của Trần Ngỗi, Trần Qỳi Khúang.
2.T tng :
- Giáo dục truyền thống yêu níc, ý chÝ anh hïng bÊt kht cđa nh©n d©n
ta.
- Vai trò to lớn của quần chúng trong các cuộc kháng chiến chống quân
3.Kĩ năng:
- Lợc thuật các sự kiện lịch sử.
- Đánh giá công lao nhân vật lịch sử, ý nghÜa sù kiƯn lÞch sư.
Về chính trị
Về kinh tế
Về xã hội
<b>b- </b>
- Sách giáo khoa Lịch s 7.
<b>c- tiến trình bài dạy</b>
* Kiểm tra bài cũ:
<i>H? Em hÃy nêu tên các cuộc kháng chiến chống xâm lợc thời Lý, Trần.</i>
<i>Thời gian nổ ra các cuộc kháng chiÕn Êy?</i>
* Bài mới:
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
- Khi nhà Trần suy yếu, dịng họ Hồ thâu tóm quyền lực vào tay mình
1397 Hồ Quý Ly đã đa ra một loạt các chính sách nhằm cải cách đất nớc năm
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs:§äc sgk.
<i>H? Vì sao quân Minh lại xâm lợc nớc</i>
<i>ta?</i>
<i>H? Vy ngun nhân chính là gì?</i>
Gv:Dùng lợc đồ mô tả cuộc khỏng
chin.
<i>H? Vì sao cuộc kháng chiến nhà Hồ bị</i>
<i>thất bại nhanh chóng?</i>
GV:Kết luận.
- Vỡ khụng c nhõn dõn ủng hộ không
phát huy đợc sức mạnh dân tộc.
“Tôi không sợ đánh, mà chỉ sợ lòng
dân không theo” - câu nói của H
Nguyờn Trng.
Lật thuyền mới biết sức dân mạnh nh
nớc.
Khoan th sức dân làm kế sâu rễ, bền
gôc.
<i>H? Em hÃy nêu những chính sách cai</i>
<i>trị của quân Minh?</i>
<i>H? V kinh t chỳng ra chớnh sỏch</i>
<i>gỡ?</i>
<i>H? Chúng thi hành những chính sách</i>
<i>văn hoá nh thế nào?</i>
Hs:Đọc chữ nhỏ sgk.
<i>H? Em có những nhận xét gì về các</i>
<i>chính sách cai trị của quân Minh đối</i>
<i>với nớc ta?</i>
- Thâm độc, tàn bạo...
Gv: NguyÔn Tr·i tõng kÓ tội ác của
<b>1.Cuộc xâm l ợc của quân Minh và sự</b>
<b>thất bại của nhà Hồ</b>.
- Quân minh mợn cớ nhà Hồ cớp ngôi
vua Trần .
- xâm lợc ta.
-11/1406, 20 vạn Minh do Trơng Phụ
cm u xâm lợc nớc ta.
- Chỳng đánh: Lạng Sơn, Đa Bang,
Đông Đô, Tây Đô.
- 6/1407 Cha con Hå Quý Ly bị bắt.
<b>2.Chính sách cai trị của nhà Minh.</b>
- Chính trị: Xố bỏ quốc hiệu nớc ta
đổi thành quận Giao Ch sỏt nhp vo
Trung Quc.
- Kinh tế:
+ Đặt hàng trăm thứ thuế.
+ Bắt phụ nữ, trẻ em đa về Trung Quốc
làm nô tì
-Văn hoá:
+ Thi hnh chớnh sách đồng hố, ngu
dân.
giỈc Minh
“Nớng dân đen trên ngọn lửa hung tàn
<i>Dối trời lừa trên dủ muôn vàn kế.</i>
<i>...Độc ác thay Trúc Lam Sơn không ghi</i>
<i>hêt tội</i>
<i>Dơ bẩn thay nớc Đông Hải không rửa</i>
<i>sạch mùi...</i>
<i>H? Nhng chớnh sách của nhà Minh</i>
<i>nhm mc ớch gỡ? </i>
- Đồng hóa nhân dân ta
<b>Gv:</b>Ngay sau khi cha con Hå Quý Ly
bÞ bắt cuộc kháng chiến chèng Minh
cđa nh©n d©n ta diƠn ra khắp nơi tiêu
biểu là các cuéc khëi nghÜa của các
quý tộc Trần.
Gv:Dựng lc .
Trần Ngỗi là con cháu của vua Trần
đ-ợc lập làm minh chủ.
<i>H? Vì sao cuộc khởi nghĩa bị thất bại?</i>
- Mâu thn, chia rÏ néi bé
<i>H? Cc khëi nghÜa cđa c¸c quý tộc</i>
<i>Trần có ý nghĩa gì?</i>
- Duy trì ngọn lửa kháng chiến, nuôi
d-ỡng tinh thần yêu nớc của nhân dân ta
<b>3.Cuc u tranh ca quý tc Trn</b>.
<b>a.Khởi nghĩa Trần Ngỗi.</b>
-10/1407 Trn Ngi lm minh ch .
-12/1408 Trn Ngỗi đánh tan 4 vạn
quân ở Bô Cô.
-Nội bộ mâu thuẫn-> 1409 nghĩa quân
bị đánh tan Trần Ngỗi bị bắt.
<b>b.Khëi nghĩa Trần Quý Khoáng.</b>
-1409 Trần Quý Khoáng lên ngôi, khởi
nghĩa ph¸t triĨn nhanh chãng, lan réng
tõ Thanh Ho¸-> Thn Ho¸.
-1413 Khởi nghĩa bị dập tắt.
* Củng cố bi hc :
<i>H? Nguyên nhân xâm lợc của nhà Minh.</i>
<i>H?HÃy nêu những chính sách cai trị của nhà Minh.</i>
* H íng dÉn về nhà
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
.
<b>* * *</b>
<i>Tiết 34.</i> LỊCH SỬ ĐỊA PHƯƠNG
(Chưa dạy chờ tài liệu của sở Gíao dục – Đào tạo Nghệ An)
<i> </i>
* * *
<i> Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 28 tháng 12 năm 2014</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 29 tháng 12 năm 2014</i>
<i>TiÕt 35. </i>
1.Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản v lch s Vit Nam t thế kỉ X đến thế kỉ
XIV .
- Nắm đợc những thành tựu chủ yếu về các mặt chính trị, kinh tế, văn hoá
của Đại Việt từ thế kỉ X đến thế kỉ XIV.
2.T tưởng :
- Gi¸o dục lòng yêu nớc , niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tiên.
3.Kĩ năng:
- S dng lc .
- Phõn tích tranh ảnh.
- Lập bảng thống kê.
b- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống Tống- Mơng- Ngun.
- Tranh ảnh về các thành tựu văn hố thời Lý- Trần.
c- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
<b>*</b>KiÓm tra bµi cị:
H? Em hãy nêu những cải cách của Hồ Quý Ly.
<i>H? Tác dụng và những hạn chế của cải cách đó.</i>
<b>*</b>Bµi míi
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
Từ thế kỉ X-> XV cỏc triều đại phong kiến Việt Nam thay thế nhau lên
nắm chính quyền. Đó là giai đoạn hoà hùng, vẻ vang của lịch sử dân tộc ta, nhìn
lại chặng đờng lịch sử đó chúng ta có quyền tự hào về truyền thống đấu tranh
anh dũng của dân tộc ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn lại chặng đờng lịch sử hào hùng ấy của dân tộc
<b>Triều</b>
<b>đại </b>
<b>thời</b>
<b>gian</b>
<b>Kháng</b>
<b>chiến</b>
<b>Gơng tiêu</b>
<b>biĨu</b> <b>Thµnh tùu kinh tế</b> <b>Thành tựu văn hoá<sub> khoa hc</sub></b>
Ngô
938-968
Kháng
chiến chống
Nam Hán
938
Ngô
Quyn Chỳ trọng kinh tếnông nghiệp, đê
điều...
Đặt nền móng cho
một quốc gia c
lp.
Đinh
Dẹp loạn 12
sứ quân Đinh BộLĩnh (Đại
Cồ Việt)
Tip tc xõy dng ci
cỏch chính quyền
trung ơng ruộng đất
làng xã là chủ yếu. -Dựng kinh đô HoaL tráng lệ.
-Giáo dục cha phát
triển.
-1 sè nhµ s më lớp
học.
Tiền
Lê
979-1009
Kháng
chiến chống
Tống 981
Lê Hoàn Ruộng thuộc sở hữu
làng xà nhân d©n
nhËn ruéng nép tô
thuế.
-Vua tổ chức cày tịnh
điền.
-Xây dựng 1 số xởng
thủ công nhà nớc.
Lý
1009-1225
Kháng
chiến chống
Tống
1075;1076;
1077
Lý Công
Uốn, Lý
Thờng
Kiệt (Đại
ViÖt 1054)
-Ruộng sở hữu của
vua nhân dân đợc
chia ruộng đất
công-nộp tô thuế.
+Ruộng đất đợc chia
cho con cháu.
+Ruéng lÊy làm nơi
thờ phụng xây chùa.
-1070 Xây dựng văn
miếu.
-1075 Mở khoa thi
đầu.
+Khuyến khích khai
hoang phát trin, o
kờnh, mng.
-Thủ công nghiệp,
th-ơng nghiệp rÊt ph¸t
triĨn
-Đạo phật phát triển,
các nhà s đợc trọng
dụng.
-KiÕn tróc: Chïa 1
cét.
+Rồng thời Lý-> nét
độc đáo nền văn hố
Thăng Long.
Trần
1226-1400
Kháng
chiến chống
2.1285
,kh¸ng
chiÕn chống
Mông-
Nguyên lần
III.
1287-1288.
Trần thủ
Độ.
Trần Hng
Đạo
Trần
Khánh D,
Trần
Nguyên
Đán,
Trần Bình
Trọng...
Thầy giáo
Chu Văn
An,nh
Sử học Lê
-Kinh tế nông nghiệp:
Khẩn hoang, mở réng
diện tớch, đắp đê (Hà
Đê sử).
->Quan tâm đến sản
xuất nông nghiệp
kinh tế phát triển
nhanh chúng.
-Thủ công nghiệp
phát triển nhiỊu
ngµnh nghỊ -tỉ chøc
nhµ níc,tỉ chøc
trun thèng
->lµng nghỊ, phêng
nghỊ.
-Th¬ng nghiƯp:
Hoạt động tấp nập
chợ mở ở nhiều nơi,
chợ Vân Đồn, trung
tâm Thăng Long sầm
Trao đổi với nớc
ngồi.
-Tín ngỡng, phong
tục cổ truyền phổ
biến, đạo phật rt
phỏt trin.
-Nho giáo phát triển.
-Văn học chữ Hán,
Nôm cú tác phẩm:
Hịch tớng sĩ,
Phò giá về kinh.
Phú sông Bạch
Đằng.
-Tổ chức thi thờng
xuyên.
-Đề ra cơ quan
chuyªn viÕt sư (Đại
Việt sử kí).
-Y học, khoa học.
+Súng thần cơ (Hồ
Nguyên Trừng).
-Kiến trúc: tháp Phổ
<b>* </b>Củng cố bi hc:
<i>H? K tờn v thời gian tồn tại của các triều đại PK VN trong chơng trình</i>
<i>lịch sử 7.</i>
<b>* </b>H íng dÉn về nhà :
- Ôn tập tốt để thi häc k× I
<b>* * * </b>
<i> Ngày soạn: Thứ 2 ngày 29 tháng 12 năm 2014</i>
<i>TiÕt 36 </i>
A- MỤC TIÊU BÀI HỌC.
<b>-</b> Giúp học sinh nhớ lại các kiến thức đã học .Qua đó kiểm tra đánh giá
kết quả học tập của các em.
<b>-</b> Rèn luyện kĩ năng làm bài và phân tích cá sự kiện lịch sử.
B- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
độ
Nội dung
biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
Chủ đề 1:
Tên kinh đô
Nêu
được tên
kinh đô
từ thời
nhà Ngô
đến nhà
Trần
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỷ lệ</i>
<i>1</i>
<i>2.0 điểm</i>
<i>20%</i>
<i>1</i>
<i>2.0điểm</i>
Chủ đề 2:
Nguyên nhân
và ý nghĩa
thắng lợi
quân Mông
Nguyên
Hiểu được
nguyên
nhân và ý
nghĩa thắng
lợi của ba
lần kháng
chiến
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỷ lệ</i>
<i>1</i>
<i>6.0 điểm</i>
<i>60%</i>
<i>1</i>
<i>6.0 điểm </i>
<i>60%</i>
Chủ đề 3:
Sự sụp đổ
của nhà Lý
và nhà Trần
Lý giải
nguyên nhân
sụp đổ của
nhà Lý và
nhà Trần
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỷ lệ</i>
<i>1</i>
<i>2.0 điểm</i>
<i>20%</i>
<i>1</i>
<i>2.0 điểm</i>
<i>20%</i>
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
1
2.0 điểm
20%
1
6.0 điểm
60%
1
2.0 điểm
20%
3 câu
10 điểm
100%
<b>II Chép đề:</b>
Câu 1.(2.0 điểm)
Kể tên các kinh đô của nước ta theo thứ tự thời gian từ nhà Ngô đến nhà
Trần.
<b>Câu 2. .(6.0 điểm) </b>
<b>Câu 3. .(2.0 điểm)</b>
Nguyên nhân chính nào dẫn đến sự sụp đổ của nhà Lý và nhà Trần?
<b>Câu 1.</b>
Tên kinh đô của nước ta từ thời nhà Ngô đến thời nhà Trần:
<b>-</b> Nhà Ngô: Cố Loa (Đông Anh – Hà Nội).
<b>-</b> Nhà Đinh : Hoa Lư( Ninh Bình).
<b>-</b> Nhà Tiền Lê: Hoa Lư( Ninh Bình).
<b>-</b> Nhà Lí: Thăng Long ( Hà nội).
<b>-</b> Nhà Trần: Thăng Long ( Hà Nội).
<b>-</b> Nhà Hồ: Tây Đô( Thanh Hoá).
<b>Câu 2.</b>
*Nguyên nhân:
- Sự tham gia của mọi tầng lớp nhân dân.
- Sự chuẩn bị chu đáo của nhà Trần.
- Sự đoàn kết dân tộc-> sức mạnh.
- Tinh thần chiến đấu hy sinh quân dân.
- Những chiến lợc, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của những ngời chỉ huy
* ý nghĩa lịch sử.
- Đập tan hồn tồn ý chí xâm lợc và tham vọng của đế chế Nguyên bảo vệ độc
lập, tồn vẹn lãnh thổ của tổ quốc.
- Góp phần xây đắp thêm truyền thống chống giặc giữ nớc của dân tộc ta.
- Ngăn chặn cuộc xâm lăng vào Nhật.
Cõu 3.
Nguyờn nhân chính dẫn đến sự sụp đổ của nhà Lý và nhà Trần đó là vua quan
ăn chơi xa hoa truỵ lạc.
IV. Biểu điểm.
Câu 1:2.0 điểm.
Câu 2: 6.0 điểm.
Câu 3; 2.0 điểm.
<b>Thu bài- Hướng dẫn chuẩn bị sách cho học kì II</b>
<b> * * *</b>
<b>* **</b>
<i> </i>
<i> Ngày soạn: Thứ 3, ngày 13 tháng 1 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 5 ngày 15 tháng 1 năm 2015 </i>
<b>a- Mục tiêu bµi häc.</b>
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc, từ một
cuộc khởi nghĩa nhỏ ở miền rừng núi Thanh Hoá đã phát triển rộng khắp cả nớc.
- Tầng lớp quý tộc Trần, Hồ đã suy yếu không đủ sức lãnh đạo khởi nghĩa,
chỉ có tầng lớp địa chủ mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp khởi nghĩa
2.T tưởng :
- Gi¸o dục học sinh lòng yêu nớc, biết ơn ngời có công với nớc: Lê Lợi,
Nguyễn Trói.
3.Kĩ năng:
- Đánh giá, nhận xét nhân vật lịch sử tiêu biểu của cuộc khởi nghÜa.
<b>b- chuÈn bÞ</b>
- Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn.
<b>c- tiÕn trình bài dạy</b>
1- Kiểm tra bài cũ:
Nờu y nghỡa ca các cuộc khởi nghĩa của q tộc nhà Trần?
2-Bµi míi
<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>
Qn Minh đã đánh bại nhà Hồ đặt ách cai trị lên đất nớc ta, chúng đề ra
chính sách áp bức bóc lột nhân dân ta một cách vô cùng dã man. Ngay sau khi
cuộc kháng chiến của nhà Hồ và các quý tộc Trần bị dập tắt, cuộc khởi nghĩa
mới đã xuất hiện ở Lam Sơn - Thanh Hố đợc đơng đảo nhân dân ủng hộ, cuộc
khởi nghĩa trải qua các giai đoạn phát triển đầy khó khăn gian khổ cuối cùng...
<i>b) Các hoạt động dạy - học:</i>
Hoạt động của Thầy- trò Nội dung bài học
Hs:Đọc sgk giỏo viờn gii thiu qua v
Lê Lợi, Nguyễn TrÃi.
<i>? Em hÃy cho biết một vài nét về Lê</i>
<i>Lợi.</i>
Gv:ễng nói “ ta dấy quân đánh giặc
không phải vì tham phú quý mà vì
muốn cho ngàn đời sau biết rằng ta
không chịu thần phục quân giặc”.
Gv:Nghe tin Lê Lợi dựng cờ khởi
nghĩa ngời tìm đến tham gia với nghĩa
quân và trở thành quân s tài ba cho
cuộc khởi nghĩa đó là Nguyễn Trẫi.
<i>? Nguyễn Trãi là ngời nh thế nào?</i>
Gv:Là con Nguyễn Phi Khanh đỗ tiến
sĩ thời Trần làm quan cho nhà Hồ, bị
giam lỏng ở thành Đông Quan sau đã
trốn theo nghĩa quân Lam Sơn.
Gv; Gọi Hs đọc chữ in nghiêng
<i>? Căn cứ đầu tiên của nghĩa quân ở</i>
<i>đâu?</i>
<i>? Vì sao Lê Lợi chọn căn cứ Lam </i>
<i>Sơn-Thanh Hoá?</i>
Gv:Lam Sơn là căn cứ đầu tiên của
cuộc khởi nghĩa, là quê hơng của Lê
Lợi, nơi có địa thế hiểm yếu, là nơi
giao lu của các dân tộc: Thái, Mờng.
Là nơi giao lu gia đồi núi và thung
lũng tại đây nghĩa quân có thể toả đi
xuống đồng bằng trc mt hoc rỳt lờn
nỳi bo ton lc lng.
<b>1.Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa.</b>
- Lê Lợi là ngời yêu nớc thơng dân, có
uy tín lớn
- Nguyễn TrÃi là ngời học rộng, tài cao
giàu lòng yêu nớc, thơng dân.
- Năm 1416, Lê Lợi cùng bộ chỉ huy tổ
chức hội thề Lũng Nhai
<i>? Em có suy nghĩ gì về hồn cảnh của</i>
<i>nghĩa qn lúc đó?.</i>
Gv:Cơm ăn sớm, tối khơng đủ hai bữa,
áo mặc đơng hè chỉ có một manh, qn
lính chỉ có vài ngàn, khí giới chỉ một
tay khơng.
Gv: Giặc bao vây quyết bắt chủ tớng
Lê Lai cải trang+ 500 quân cảm tử cứu
chúa.
<i>? Em có suy nghĩ gì về tấm gơng hy</i>
<i>sinh cứu chúa của Lê Lai?</i>
Gv: Kể về gđ Lê Lai để ghi nhớ công
lao của Lê Lai, Lê Lợi phong ông là
công thần hạng nhất và căn dặn con
cháu trớc khi làm giỗ cho Lê Lợi phải
làm giỗ cho Lê Lai trớc vì vậy sau này
nhân dân có câu: 21 Lê Lai 22 Lờ
Li(22/8/1433).
<i>? Trong lần rút lên núi Chí Linh lần 3</i>
<i>quân ta đa gặp khó khăn gì?</i>
- Nghĩa quân ăn măng tre, dễ củ lơng
thảo cạn kiệt, giết cả voi, ngựa chiến
-> Khó khăn.
<i>? Tại sao quân Minh chấp nhận hoà</i>
<i>hoÃn?</i>
- Chấp nhận hoà để dụ dỗ, mua chuộc
Lê Lợi
<i>.</i>
<b>2.Những năm đầu hoạt ng ca</b>
<b>ngha quõn Lam Sn.</b>
- Những năm đầu: Lực lợng yếu thiếu
lơng thực, khí giới.
-> Giặc bao vây, tấn công -> rút lên núi
Chí Linh lần 1 (1418).
- 1421, 10 vạn quân Minh lại tấn công
-> rút lên núi lần 3.
- 5/1423 Lờ Li quýờt nh ho hoãn
với quân Minh.
- Cuèi 1424 qu©n Minh trë mặt tấn
công.
-> Cuộc khởi nghĩa từ đây bớc sang
một giai đoạn mới.
* Củng cố:
(?) Vì sao Lê Lợi chọn căn cứ Lam Sơn -Thanh Hoá để khởi nghĩa?
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Chuẩn bị - Đọc trớc mục II SGK
***
<i> Ngày soạn: Thứ 6 ngày 15 tháng 1 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 16 tháng 1 năm 2015</i>
<i>TiÕt 38 </i>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>
1.Kiến thức: Nm được.
- Những nột chủ yếu về hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn trong những
năm cuối 1424 đến cuối 1425.
- Qua đó thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
trong thời gian này.
- Từ chỗ bị động, đối phó với quân Minh ở miền tây Thanh Hoá, nghĩa
quân đã đi đến chỗ làm chủ cả một vùng rộng lớn miền Trung và bao vây
thành Đơng Quan.
- Gi¸o dơc truyền thống yêu nớc, tinh thần bất khuất, kiên cờng và lòng tự
<b> </b>3.Kĩ năng:
- S dng lc thuật lại sự kiện lịch sử.
- Nhận xét các nhân vật lịch sử.
<b>b- </b>
- Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Lam Sn.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<b>* </b>Kiểm tra bài cũ:
(?) Em hÃy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn
1418-1823.
(?) Tai sao quân Minh chấp nhận hoà hoÃn với Lê Lợi.
<b>* </b>Bài mới
<i> Giới thiƯu bµi:</i>
Giai đoạn đầu của cuộc khởi nghĩa, nghĩa qn Lam Sơn gặp phải khó
khăn lớn, lơng thực, vũ khí thiếu thốn. Bị bao vây tấn công dồn dập, đờng tiếp tế
lơng thực bị cắt đứt,
<i>Lê Lợi đã quyết định hồ hỗn với qn Minh, đây là thời kì tận dụng</i>
<i>thời gian để chuẩn bị tích luỹ lơng thảo, khí giới chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa</i>
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv: Sau thời gian hồ hỗn giặc trở
mặt tấn công. Nguyễn Chích đề nghị
chuyển quân vào Nghệ An.
<i>? Nguyễn Chích là ngời nh thế nào? Vì</i>
<i>sao ông đề nghị chuyển quân vào</i>
<i>Nghệ An?</i>
TL: Nguyễn Chích là ngời yêu nớc quê
Nghệ An thông thạo đờng lối.NghỆ An
là vựng đất rộng, ngời đông, giàu
truyền thống,
Gv:Dùng lợc đồ giới thiệu.
<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ những thắng lợi</i>
<i>của quân ta?</i>
->Ta thng liờn tip, k hoch Nguyn
chớch l ỳng n, hp lớ.
<i>? Em hÃy trình bày tóm tắt chiến thắng</i>
<i>của Nghĩa quân Lam Sơn từ </i>
<i>10/1424-> 8/1425.</i>
<b>1.Giải phóng Nghệ An 1424.</b>
- Nghĩa quân chuyển từ Thanh Hoá vào
Nghệ An.
- 12/10/1424 tp kích đồn Đa Cng
<Th Xuõn- Thanh Hoỏ>.
- Hạ thành Trà Lân, Khả Lu
(sôngLam).
- Tiến vào Nghệ An.
- Giải phãng NghƯ An, DiƠn Châu->
Thanh Hoá.
-> Giặc cố thủ trong thành.
<b>2.Giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá</b>
<b>1425.</b>
- 8/1425 Trần Nguyên HÃn, Lê Ngân
chỉ huy quân ở Nghệ An-> Tân Bình.
Giải phóng Tân Bình, Thuận Ho¸.
- Nh vËy sau 10 th¸ng tõ
10/1424->8/1425 ta giải phóng từ Thanh Hoá->
Thuận Hoá, giặc cố thđ chê chi viƯn.
Hs:§äc sgk.
Gv:Sử dụng lợc đồ giới thiệu:
Đạo 1 - Giải phóng Tây Bắc.
Đạo 2- Giải phóng sụng. Nhị .
Đạo 3- Tiến ra Đơng Quan.
<i>? Cả 3 đạo qn có nhiệm vụ gì?</i>
<i>? Cuộc tiến công ra bắc đạt kết quả</i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>? Em h·y nêu những dẫn chứng về sự</i>
<i>ủng hộ cđa nh©n d©n ta trong khëi</i>
<i>nghÜa.</i>
<b>hoạt động <1426></b>
- 9/1426 Lê Lợi quyết định tiến ra bắc
chia 3 đạo.
- Nhiệm vụ: Vây đồn, giải phóng đất
đai, chặn viện binh.
->Thµnh lËp chÝnh qun.
- KÕt qu¶: Ta th¾ng nhiỊu trËn lớn.
Địch cố thủ trong thành Đông Quan
<b>* </b>Củng cố:
(?) Em hÃy trình bày tóm tắt chiến thắng của Nghĩa quân Lam Sơn từ
1424-> 1426
<b>* </b>H ớng dÉn về nhà :
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc mục III SGK
<b>* * * </b>
<i> Ngày soạn: Thứ 4, ngày 21 tháng 1 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 5 ngày 22 tháng 1 năm 2015</i>
<i>TiÕt 39 </i>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>
1.Kiến thức: Nm c.
- Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn chiến thng Tôt Động- Chúc Động và chiến thắng Chi Lăng- Xơng Giang.
- ý nghĩa của những sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng lợi cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn.
2. T<i> t ưở ng :</i>
- Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng oanh liệt của nhân
dân ta thế kỉ XV.
3.Kĩ năng:
- S dng lc .
- ỏnh giỏ nhng s kin có ý nghĩa quyết định một cuộc chiến tranh.
<b>b- </b>
- Lợc đồ trận Tốt Động- Chúc Động.
- Lợc đồ trn Chi Lng- Xng Giang.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
* Kiểm tra bµi cị:
(?) Em hãy trình bày chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối 1424
<i>đến cuối 1426</i>
<b>* </b>Bµi míi
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
Với kế hoạch chuyển qn của Nguyễn Chích nghĩa qn Lam Son đã
nhanh chóng giành thắng lợi, mở rộng địa bàn hoạt động, giải phóng đất đai,
đẩy giặc vào khó khăn, lúng túng, giữ thành, bí mật xin viện binh. Trên đà thắng
lợi quân ta tiếp tục đa cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đến toàn thắng. Để hiểu rõ hơn
diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử...
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv:Sau khi quân Minh bị ta bao vây
chúng đã cố thủ trong các thành Đông
Quan, tình thế vơ cùng khó khăn chúng
- Với 5 vạn viện binh lực lợng giặc ở
Đông Quan lên đến 10 vạn .
Gv:Dùng lợc đồ giới thiệu.
Gv:Nắm đợc ý đồ và hớng tiến qn
của giặc ta đặt phục binh ở Tơt
Động-Chúc Động...
-V¬ng Th«ng rót vỊ Đông Quan cố
thủ.
Trần Hiệp; Lý Thăng; Lý Lợng bị giết,
số sống sót chạy về Ninh Kiều bị truy
kích.
Ninh Kiều máu chảy thành sông...
Tôt Động thây phơi đầy nội...
Gv:Trờn thng lợi nghĩa quân kéo
tới bao vây thành Đơng Quan, giải
phóng nhiều châu, huyện.
<i>H? Em h·y cho biÕt trËn Tèt </i>
<i>Động-Chúc Động có ý nghĩa lịch sử nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>H? Vì sao coi trận thắng này cã ý</i>
- Làm thay đổi tơng quan lực lợng giữa
ta và địch
- ý đồ chủ động phản công của địch bị
thất bại
Gv: Gọi Hs đọc SGK
Gv : Trên đà thắng lợi, nghĩa quân Lam
Sơn tiến đến vây hãm thành Đơng
Quan, giải phóng châu, huyện lân cận.
- 10/1427, 15 vạn viện binh từ Trung
Quốc kéo vào nớc ta chia làm 2 đạo:
+ 1 đạo do Liều Thăng chỉ huy
+ 1 đạo Mộc Thạnh chỉ huy.
<i>H? Trớc tình hình đó bộ chỉ huy nghĩa</i>
<i>qn đã làm gì?</i>
<i>H? Tại sao ta lại tập trung tiêu diệt</i>
<i>đạo quân của Liễu Thăng trớc mà</i>
<i>không tập trung lực lợng giải phóng</i>
<i>Đơng Quan?</i>
- Vì diệt qn của Liễu Thăng sẽ diệt
Gv: Dùng lợc đồ kết hợp với giảng
Gv: Gọi Hs trình bày lại diẽn bin
bng lc
a) Hoàn cảnh:
- 10/1426, 5 vạn viện binh do vơng
Thông chỉ huy đã đến Đông Quan.
- Ta đặt phục binh ở Tốt Đơng, Chúc
Động
b) DiƠn biÕn:
-7/11/1426 Vơng Thơng quyết định tấn
cơng Cao Bộ <Chơng Mĩ- Hà Tây>.
- Quân ta từ mọi phía xông vào địch
c) Kết quả:
- 5 vạn quân địch tử thơng, Vơng
Thông chạy về Đông Quan
-> Đẩy giặc lún sâu vào thế bị động,
lúng túng, ta ch ng...
<b>2.Trận Chi Lăng- X ơng Giang tháng</b>
<b>10- 1427.</b>
a) chuẩn bị:
- ch: 15 vạn viƯn binh tõ TQ kÐo
vµo nớc ta
- Ta: Tập trung lực lợng tiêu diệt quân
Liễu Thăng trớc
b) Diễn biến:
Gv: Khi 2 o qn đã bị tiêu diệt,
V-ơng Thơng vội xin hồ chấp nhận mở
hội thề Đông Quan vào 12/1427 và rút
về nớc. Đến tháng 1/1428, quân Minh
rút khỏi nớc ta.
Hsđọc SGK
Gv: Sau khi đất nớc giải phóng Nguyễn
Trãi đẫ viết "Bình Ngơ đại cáo" tun
bố với tồn dân về việc đánh đuổi giặc
Minh (Ngơ) của nghĩa qn Lam Sơn
và đó đợc coi là bản tuyên ngôn độc
lập của nớc Đại Vit TK XV.
<i>H? Khởi nghĩa Lam Sơn toàn thắng do</i>
<i>những nguyên nhân nào?</i>
<i>H? Trong cỏc nguyên nhân trên</i>
<i>nguyên nhân nào là quan trọng nhất?</i>
<i>H? Ý nghÜa lÞch sư cđa cc kh¸ng</i>
<i>chiÕn?</i>
“Xã tắc từ đây vững bền
Non sơng từ đây đổi mới...”
- L¬ng Minh lên thay dẫn quân xuống
Xơng Giang liên tiếp bị phục kích ở
Cần Trạm, Phố Cát
- Biết Liễu Thăng tử trận, Mộc Thạnh
vội và rút quân vỊ níc.
c) KÕt qu¶:
- Liễu Thăng, Lơng Minh bị tử trận,
hàng vạn tên địch bị chết
- Vơng Thông xin hoµ, më héi thề
Đông Quan, rút khỏi nớc ta
<b>3.Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa</b>
<b>lịch sử.</b>
a) Nguyên nhân thắng lợi.
- Nhõn dõn cú lũng u nớc nồng nàn,
-Kết thúc 10 năm đô hộ của quân
Minh.
-Mở ra thời kì phát triển mới cho đất
n-ớc.
-§Ëp tan hoàn toàn âm mu xâm lợc
Minh...
-Th hiện lòng yêu nớc và tinh thần
nhân đạo sáng ngời của dân tộc ta.
<b>Bản đồ tư duy về nguyên nhân và ý nghĩa của thắng lợi của cuộc kháng chiến</b>
chống qn Minh:
-Nhân dân có lịng u nớc
-Tinh thần chiến đấu anh
dũng
-Đờng lối chiến thuật đúng
đắn
-Kết thúc 10 năm đô h
ca quõn Minh.
-Đập tan hoàn toàn âm mu
xâm lợc Minh...
-M ra thời kì phát triển
mới cho đất nớc.
<b>* </b><i>Củng cố:</i>
(?) Em hÃy trình bày lại nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc
khởi nghĩa.
<b>* </b><i>H íng dÉn:</i>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc bài 20 SGK
<b>* * *</b>
<i> </i>
<i> Ngày soạn: Thứ 6 ngày 23 tháng 1 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 7 ngày 24 thỏng 1 nm 2015</i>
<b>Bài 20 </b>
<i>Tit 40 (Cú gim ti) </i>
<i>1.KiÕn thøc:</i>
Học sinh nắm đợc.
- Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ, chính sách đối với quân đội thời Lê,
những điểm chính của bộ luật Hồng Đức. So sánh với thời Trần để chứng minh
dới thời Lê Sơ, nhà nớc tập quyền tơng đối hoàn chỉnh, quân đội hùng mạnh, có
luật pháp, đảm bảo kỉ cơng, trật tự xã hội.
<i>2.T t ưở ng :</i>
- Giáo dục học sinh niềm tự hào về thời kì thịnh trị của đất n ớc có ý thc
bo v T quc.
<i>3.Kĩ năng:</i>
- Rốn luyn k nng ỏnh giá tình hình của đất nớc, đánh giá tình hình
chính trị quân sự, luật pháp của một thời kì lịch sử <Lê Sơ>.
<b>b- THIẾT BỊ</b>
- Bảng phụ về sơ đồ b mỏy nh nc thi Lờ S.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<b>* </b><i>Kiểm tra bài cũ</i><b>:</b>
<i>H? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.</i>
<b>* </b><i>Bài mới</i>
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
Sau chiến thắng qn Minh, Lê Lợi lên ngơi vua bộ chỉ huy nghĩa qn
chuyển hố thành bộ máy nhà nớc, Lê Lợi bắt tay vào việc xây dựng chính
quyền, quân đội ổn định chính trị...
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs:§äc sgk.
<i>H? Sau thắng lợi , Lê Lợi đã làm gì?</i>
<i>H? Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc</i>
<i>thời Lê Sơ.</i>
<b>1.Tỉ chøc bé m¸y chính quyền.</b>
- Lê Lợi lên ngôi hoàng Đế <Lê thái
Tổ> xây dựng bộ máy nhà nớc mới.
+ Đứng đầu nhà nớc là vua, nắm mọi
quyền.
+ Giỳp vic cho vua cú quan đại thần.
* <b>ở Triều đình có 6 bộ.</b>
<binh, hình, công, lễ, lại, hộ>.
+ Ngoài ra có cơ quan chuyên trách.
+ Hàm Lâm Viện < sách công văn>.
+ Quốc sư ViƯn <ViÕt sư>.
Quan đại thần
Binh, bé, hình, công, lại, lễ
a phng
13 Đạo Thừa Tuyên
Phủ Châu Huyện
<i>H? So sỏnh tổ chức nhà nớc thời Lê Sơ</i>
<i>với thời Trần nhiều ngời cho rằng bộ</i>
<i>máy nhà nớc thời Lê Sơ tập quyền hơn.</i>
<i>Em hãy giải thích điều này, nhận xét</i>
<i>đó có đúng khơng?</i>
- Vì: Vua nắm mọi quyền hành trực
tiếp làm tổng chỉ huy quân đội, bãi bỏ
những chức vụ cao cấp.
->Qun lùc nhµ vua ngµy cµng cđng
cè cao h¬n.
<i>H? Qn đội nhà Lê đợc tổ chức nh</i>
<i>thế nào?</i>
<i>H? Tại sao nói trong hồn cảnh lúc đó</i>
<i>thì chế độ Ngụ Binh nơng là tối u?</i>
- Vì thờng xun có giặc, việc duy trì
lực lợng quân đội tốt song thời bình
cần tăng gia sn xut nhiu...
Hs:Đọc chữ nhỏ sgk.
<i>H? Em cú nhn xột gì về chủ trơng của</i>
<i>nhà nớc thời Lê Sơ, đối với lãnh thổ</i>
<i>của đất nớc qua đoạn trích trên sgk?</i>
- Quyết tõm bo v T quc.
- Chính sách mềm dẻo, kiên quyết.
- Nâng cao tinh thần trách nhiệm, trừng
trị kẻ bán níc...
<i>H? Nội dung luật Hồng Đứclà gì?</i>
<i>H? Luật Hồng Đức có điểm gì tiến bộ?</i>
- Quyền lợi, địa vị ngời phụ nữ đợc tôn
trọng...
* <b>ở địa phơng.</b>
+ Chia cả nớc thành 13 đạo Thừa
Tuyên.
+ Mỗi đạo có 3 ti phụ trách 3 mặt.
+ Dới đạo có phủ, châu, huyện, xã.
-> Đây là nhà nớc tập quyền chuyên
<b>2.Tổ chức quân đội:</b>
- Quân đội gồm 2 bộ phận:
+ Quân triều đình.
+ Quân địa phơng.
- Thùc hiÖn chÝnh s¸ch “ ngơ binh
nông.
<b>3.Pháp luật.</b>
- Ban hành quốc triều hình luật <luật
Hồng Đức>.
- Nội dung:
+ Bảo vệ vua- Hoàng Thành.
+ Bảo vệ giai cấp thống trị
+ Bảo vệ phụ nữ.
+ Khuyến khích sản xt, ph¸t triĨn
kinh tÕ...
<b>* </b><i>Cñng cè bài học</i>
<i>H? Quân đội nhà Lê đợc tổ chức ntn?</i>
<b>* </b><i>H íng dÉn về nhà : </i>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc mục II SGK.
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 25 tháng 1 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 26 tháng 1 năm 2015</i>
<i>TiÕt 41 </i>
<i>1.Kiến thức:</i>
- Sau khi nhanh chóng khôi phục sản xuất, nền kinh tế thời Lờ Sơ phát
triển mọi mặt.
- S phõn chia xó hi thnh hai giai cấp chính: Địa chủ phong kiến và
nơng dân, đời sống các tầng lớp khá ổn định.
<i>2.T t ưở ng: </i>
- Giáo dục ý thức tự hào về thời kì thịnh trị của đất nớc.
<i>3.Kĩ năng:</i>
- Bồi dỡng khả năng phân tích tình hình xã hội, kinh tế theo các tiêu chí
cụ thể để từ đó rút ra nhận xét chung.
<b>B- tiến trình bài dạy</b>
<b>* </b><i>Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>H? Em hãy vẽ và trình bày sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền thời Lê sơ.</i>
<b>* </b><i>Bµi míi</i>
<i> Giới thiệu bài :</i>
Song song với việc xây dựng, củng cố bộ máy chính quyền, nhà Lê có
nhiều biện pháp khôi phục và phát triển kinh tế. Vậy nền kinh tế và xà hội thời
Lê Sơ có điểm gì mới...
<b>Hot động của Thầy- Trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs: §äc sgk.
<i>H? Để khôi phục và phát triển sản</i>
<i>xuất nơng nghiệp nhà Lê đã làm gì?</i>
<i>H? Nh÷ng biƯn pháp nông nghiệp ấy</i>
<i>có tác dụng gì?</i>
- Khuyn khớch phỏt trin sn xut, ci
thin i sng.
Hs:Đọc sgk.
<i>H? Tình hình thủ công nghiệp thời Lê</i>
<i>Sơ nh thế nào?</i>
<i>H? Em có nhận xét gì về tình hình kinh</i>
<i>tế thời Lê Sơ?</i>
<b>1.Kinh tế:</b>
a) N«ng nghiƯp.
- Giải quyết vấn đề ruộng đất, khai
hoang cho binh lính về quê sản xuất.
- Đặt 1 số chức quan chuyên trách.
- Chia ruộng đất cơng làng xã.
- Cấm giết trâu, bị.
- Đắp đê ngăn mn.
b) Công nghiệp, th ơng nghiệp.
- Các ngµnh nghỊ thđ công truyền
thống ngày càng phát triển-> làng thủ
công.
- Các xởng thủ cơng nhà nớc quản lí
<Cục bách tác> sản xuất đồ dùng vua,
quan.
- Ngành khai mỏ đợc đẩy mạnh.
- Nền kinh tế phát triển ổn định sau
chiến tranh.
Hs:§äc sgk.
<i>H?Trong xà hội Lê Sơ có các giai cấp</i>
<i>và tầng lớp nµo?</i>
- Giai cấp địa chủ phong kiến- nụng
dõn.
- Tầng lớp: Thơng nhân, tiểu thủ công,
nô tì.
<i>H? HÃy phân tích sự khác nhau giữa</i>
<i>các tầng lớp, giai cÊp trong x· héi.</i>
- Giai cÊp điạ chủ, quan lại phong
kiến- nắm quyền, nhiều ruộng.
- Giai cấp nhân dân- ít ruộng đất cày
th, nộp tơ.
- Các tầng lớp khác nộp tô thuế cho
nhà nớc.
- Nô tì tầng lớp thấp nhất trong x· héi.
<i>H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ viƯc hạn chế</i>
<i>nuôi và buôn bán nô tì nhà Lê?</i>
- L chính sách tiến bộ, giảm bớt bất
cơng trong xã hội, thoả mãn phần nào
yêu cầu của nhân dân, đât nớc đợc
<b>2.X· héi:</b>
2 giai cÊp: Địa chủ phong kiến
Nông dân
Tầng lớp: Thị dân,thợ thủ công
Nô tì
<b>* </b><i>Cđng cè bài học : </i>
<i>H? Để khơi phục và phát triển sản xuất nông nghiệp nhà Lê đã làm gì?</i>
<b>* </b><i>H íng dÉn về nhà : </i>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc mục III SGK
<b>***</b>
<i> Ngày soạn: Thứ 6 ngày 30 tháng 1 năm 2015</i>
<i>Ngày dạy:Thứ 7 ngày 31 tháng 1 năm 2015</i>
<i>TiÕt 42 </i>
<i>1.Kiến thức:</i>
Học sinh hiểu rõ:
- Chế độ giáo dục thời Lê rất đợc coi trọng.
- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, kinh tế thời Lê Sơ.
<i>2.T t ng :</i>
- Gi¸o dơc häc sinh lòng tự hào về nền văn hoá dân tộc, nền giáo dục của
Đại Việt, ý thức giữ gìn, phát huy văn hoá truyền thống.
<i>3.Kĩ năng:</i>
- Rèn học sinh kĩ năng nhận xét những thành tựu tiêu biểu về văn hoá,
gioá dục.
<b>B- tiến trình bài dạy</b>
<b>* </b><i>Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>H? Nh Lê Sơ đã làm gì để phát triển nền kinh tế nơng nghiệp?.</i>
<i>H? Xã hội thời Lê Sơ có các giai cấp và tầng lớp nào?</i>
<b>*</b><i>Bµi míi</i>
- Dới thời Lê Sơ nền kinh tế phát triển, đời sống nhân dân ổn định tạo điều
kiện cho dân giàu, nớc mạnh và là cơ sở để phát triển văn hố, giáo dục, khoa
học, kĩ thuật.
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Ni dung bi hc</b>
Hs:Đọc sgk.
Gv:Sơ lợc về tình hình giáo dục, thi cử
thời Lê Sơ.
<i>H? Nh nc ó quan tõm nh thế nào</i>
<i>đến việc thi cử, học tập?</i>
<i>H? Trờng Quốc Tử Giám đợc xây dựng</i>
<i>từ khi nào? Dới triều nào?</i>
- TriỊu Lý-1076
<i>H? Vì sao nhà Lê tơn sùng đạo Nho?</i>
- Trọng ngời hiền tài có học thức
- Ai muốn làm quan đều phải qua thi
cử.
<i>H? Em cã nhËn xÐt gì về việc thi cử</i>
<i>thòi Lê Sơ?</i>
<i>H? khuyn khích học tập, kén chọn</i>
<i>ngời tài nhà Lê đã làm gì?</i>
- Vua ban mũ áo, vinh quy bái tổ, khắc
tên vào bia đá
Gv:Cho Hs xem H45 bia tiÕn sÜ, hiƯn
cßn 81 bia tiÕn sÜ.
<i>H? Trên bia ngời ta ghi những gì?</i>
- Tên, tuổi, năm đõ đạt, khố thi.
Gv:Thời Lê tổ chức đợc 26 khoa thi
tiến sĩ lấy đỗ 989 tiến sĩ, 20 trng
nguyờn.
Hs:Đọc chữ nhỏ sgk.
Gv: Thời Lê Thánh Tông có 501 tiến
sĩ, 9 trạng nguyên.
<i>H? Em hÃy nêu những suy nghÜ cđa</i>
<i>m×nh vỊ t×nh h×nh giáo dục, thi cử thời</i>
<i>Lê Sơ.</i>
- Quy củ, chặt chẽ
- Đào tạo đợc nhiều quan lại trung
thành, phát hiện nhiều nhân tài đóng
góp cho t nc
<i>H? Em có thể kể tên 1 số trạng nguyên</i>
<i>hay tiến sĩ thời Lê Sơ mà em biết.</i>
Hs:Đọc sgk.
<i>H? Em hÃy nêu những thành tựu nổi</i>
<i>bật về văn học thời Lê sơ.</i>
<i>H? Em hóy đọc một đoạn trong bi</i>
<i>cỏo m em thớch.</i>
<i>H? Tác phẩm văn học thời kì này có</i>
<i>nội dung nh thế nào?</i>
<i>H? Thời Lê Sơ có những thành tựu</i>
<i>khoa học tiêu biểu nào?</i>
<i>H? Em có nhận xét gì về các tác phẩm</i>
<b>1.Tình hình giáo dục và khoa cử.</b>
- Dựng lại trờng Quốc tử giám, mở
tr-ờng học nhiều nơi.
- Tơn sùng đạo Nho.
- Gi¸o dơc, thi cö, quy củ, chặt chẽ,
thông qua 3 kì thi: Hơng, Hội, Đình.
- Hs:
<b>2.Văn hoá, khoa học, nghệ thuật.</b>
<b>a.Văn học. </b>
- Vn hc ch Hỏn tip tc phỏt triển,
- T¸c phẩm tiêu biểu: Đại cáo bình
Ngô.
Văn học có nội dung yêu nớc sâu sắc,
thể hiện niềm tự hào dân tộc và khí
phách anh hùng.
<b>b.Khoa häc:</b>
-Sử học: Đại Việt kí tồn th
-Địa lí: D địa chớ
<i>khoa học thời kì này?</i>
<i>H? Em hóy nêu những nét đặc sắc của</i>
<i>nghệ thuật sân khấu?</i>
Gv:Lơng thế Vinh đã biên soạn bộ “ Hí
trờng phả lục” nêu lên nguyên tắc biểu
diễn.
<i>H? NghÖ thuËt điêu khắc có gì tiêu</i>
<i>biểu?</i>
- Phong cỏch s, k thuật điêu luyện
<i>H? Vì sao quốc gia Đại Việt thời Lê Sơ</i>
<b>c.NghÖ thuËt.</b>
- Sân khấu: Ca múa, nhạc chèo, tuồng
đợc phục hồi.
- Điêu khắc: Kĩ thuật điêu luyện,
phong cách đồ sộ
<i>=> Đây là triều đại phong kiến thịnh</i>
<i>trị nhất, có cơng XD của nhân dân, có</i>
<i>cách trị nớc đúng đắn, thể hiện sự</i>
<i>đóng góp của nhiều nhân vật tài năng.</i>
<i><Lê Lợi, Nguyễn Trẫi, Lê Thánh</i>
<i>Tơng...>.</i>
<b>*</b><i>Cđng cè bài học : </i>
<i>H? GD thời Lê sơ có đặc điểm gì?</i>
<b> </b><i>* H íng dÉn về nhà : </i>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc mục IV SGK.
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn:Thứ 7 ngày 31tháng 1 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy:Thứ 2 ngày 2 tháng 2 năm 2015</i>
<i>TiÕt 43</i>
<b> IV. Mét sè danh nhân văn hoá dân tộc</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>
1.Kiến thức:
- Học sinh biết sơ lợc về cuộc đời và những cống hiến to lớn của một số
danh nhân văn hoá tiêu biểu: Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông... Đối với sự nghiệp
của Đại Việt thế kỉ XV.
2.T t ưở ng :
- Tự hào và biết ơn các bậc danh nhân thời Lê, từ đó hình thành ý thức,
trách nhiệm, giữ gìn và phát huy truyn thng vn hoỏ dõn tc.
3.Kĩ năng:
- Phõn tớch, ỏnh giỏ nhng s kin lch s.
<b>b- chuẩn bị</b>
Chân dung Nguyễn TrÃi, chuyện kể Lê Thánh Tông, Lê Thái Tổ.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<b>* </b>Kiểm tra bài cũ:
<i>H? Em hÃy nêu những thành tựu chủ yếu về văn hoá, giáo dục của Đại</i>
<i>Việt thời Lê sơ.</i>
<b>* </b>Bài mới
<i> Giới thiệu bài:</i>
- Những thành tựu đạt đợc thời Lê Sơ phải kể đến những danh nhân tiêu
biểu, xuất sắc dân tộc...
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<i>H? Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn,</i>
<i>Nguyễn Trãi đã có vai trị gì?</i>
<i>H? Sau khi khởi nghĩa Lam Sơn thắng</i>
<i>lợi Nguyễn Trãi đã làm gì?</i>
<b>1.Ngun Tr·i <1380-1442>.</b>
- Là nhà chính trị, quân sự tài ba,
những đóng góp của ông đã tạo nên
thắng lợi.
<i>H? C¸c t¸c phÈm cđa Ngun TrÃi</i>
<i>phản ánh điều gì?</i>
<i>H? Em hóy c 1 on trong bi cỏo</i>
<i>ca Nguyn Trói?</i>
Hs:Đọc chữ nhỏ sgk.
<i>H? Qua nhận xét của Lê Thành Tông</i>
<i>em hiểu gì về Nguyễn TrÃi?</i>
HS:Thảo luËn.
GV:
H:Quan s¸t H47 sgk.
<i>H? Quan s¸t bøc ch©n dung Ngun</i>
<i>Tr·i em cã nhËn xÐt g×?</i>
Gv:Đây là bức chân dung cổ của
Nguyễn Trãi thể hiện những nét hài
hồ, đợm nét u t, sâu lắng, mái tóc bạc
phơ, đôi mắt sáng tinh anh của
Nguyễn Trãi.
- Tiếc rằng cuộc đời ông chịu một nỗi
oan trái, bị chu di tam tộc, sau Lê
Thánh Tơng giải oan cho ơng.
Hs:§äc sgk.
<i>H? Em h·y nªu những hiểu biết của</i>
<i>mình về Lê Thánh Tông.</i>
- Hiêụ là Hồng Đức
- Hi tao đàn sáng tác khoảng 300 bài
thơ chữ Hán, chữ Nôm ca ngợi nhà Lê,
cac ngợi đất nớc. Đậm đà tình quê
h-ơng, ông là nhân vật xuất sắc về nhiều
mặt, ông là ông vua đầy tài năng, nhiệt
huyết. Ông là một nhân vật nổi bật
trong lịch sử nớc nhà.
- Nhờ thế mà thời trị vì của ông, quốc
gia Đại Việt đạt đợc sự phát triển rực
rỡ v nhiu mt.
- Ông trị vì 38 năm thọ 56 ti tríc khi
mÊt vÉn lo giải quyết các việc quan
trọng.
<i>H? Em biết gì về Ngô Sĩ Liªn?</i>
Gv bổ sung:Ghi chép lịch sử thời Hồng
Bàng đến 1427.
Gv-? Lơng Thế Vinh có vai trị quan
<i>trọng ntn đối với thành tựu về nghệ</i>
<i>thuật?</i>
<i>H? Em h·y kể một câu chuyện ấn tợng</i>
<i>về Lơng Thế Vinh</i>
->Tỏc phm thể hiện t tởng nhân đạo,
<i>lòng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc.</i>
->Nguyễn Trãi là danh nhân văn hoá
thế giới, là ngời anh hùng dân tộc, là
nhà văn hoá kiệt xuất,là nhà chính trị
đại tài, là tinh hoa của thời đại, tên tuổi
ơng rạng rỡ lịch sử dân tộc.
<b>2.Lª Thánh Tông <1442-1497>.</b>
- Ông là con thứ 4 của Lê Thái Tông
lên ngôi năm 18 ti, quan t©m phát
triển kinh tế, văn hoá, giáo dục, pháp
luật.
-Sng lập "Hội tao đàn" gm 28 ụng
tin s gii.
<b>3.Ngô Sĩ Liên <thế kØ XV>.</b>
- Là nhà sử học nổi tiếng đỗ tiến sĩ
năm 1442, là tác giả cuốn "Đại Việt sử
kí tồn th"
<b>4.L ơng Thế Vinh <1442-...>.</b>
- Đỗ trạng nguyên 1463- Thần Đồng
tài trí, học rộng.
- Là nhà toán học nổi tiếng.
- Tác phẩm: Hí trờng phả lục
- Nghiên cứu phật học Thiên môn
giáo khoa.
<b>* Cđng cè bài học : </b>
<i>H? Em h·y nªu nh÷ng cèng hiÕn cđa Ngun Tr·i.</i>
<b>* H íng dÉn về nh : </b>
- Ôn tập ch¬ng IV
<b> </b> <b>* * *</b>
<i>Ngày soạn: Thứ 5 ngày 5 tháng 2 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy:Thứ 6 ngày 6 tháng 2 năm 2015</i>
<i>TiÕt 44</i><b> Bài 21 </b>
1.Kiến thức:
Nm được:
- Diễn biến, nguyên nhân thắng lợi và nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa
- Chế độ giáo dục thời Lê Sơ rất đợc coi trọng.
- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học kĩ thuật thời Lê Sơ, học
sinh thấy đợc sự phát triển toàn diện của đất nớc ta ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI.
So sánh điểm khác nhau giữa thời Lê Sơ và thời Lý Trần.
2.T t ưở ng :
- Lòng tự hào, tự tôn dân tộc về môt thời thịnh trị của phong kiến Đại Việt
thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI.
3.Kĩ năng:
- Phõn tớch cỏc s kin v nhõn vt lch s.
<b>b- chuẩn bị</b>
- Tranh ảnh về các nhân vật lịch sử tiêu biểu, công trình kiến trúc
nghệ thuật.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<b>* </b>Kiểm tra bài cũ:
<i>(?) Em hãy nêu những cống hiến của Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tơng đối với</i>
<i>lịch sử dân tộc.</i>
<b>* </b>Bµi míi
Giai đoạn lịch sử Việt Nam từ thế kỉ XV- đầu XVI, đã có những chuyển
biến tích cực trong đời sống kinh tế, văn hoá, giáo dục...Là giai đoạn lịch sử hào
hùng chống giặc Minh xâm lợc và xây dựng t nc thi Lờ S.
- Để khắc sâu những kiến thức lịch sử giai đoạn này.
- Hôm nay... ôn tập ch¬ng IV.
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv:Dùng sơ đồ bộ máy nhà nớc thời
Lê Sơ và Lý Trần để học sinh quan sát.
<b> Trao đổi nhóm</b>
<i>H? Em hãy so sánh sự giống và khác</i>
<i>nhau giữa hai tổ chức bộ máy nhà nc</i>
<i>ú.</i>
<b>1.Về mặt chính trị.</b>
- Xây dựng bộ máy nhà nớc trung ơng
tập quyền chuyên chế hơn thời
Lý-Trần.
<i>H? Cách đào tạo, tuyển dụng quan lại</i>
<i>đợc tiến hành nh thế nào?</i>
- LÊy häc tËp, thi cö làm phơng thức
<i>H? Pháp luật thành văn ở nớc ta có từ</i>
<i>khi nào?</i>
- Thời Lý Luật Hình th <1042>.
<i>H? ý nghĩa của pháp luật?</i>
- Đảm b¶o trËt tù an ninh, kØ c¬ng
trong XH
<i>H? Pháp luật thời Lê sơ có gì giống và</i>
<i>khác so với luật thời Lý - Trần?</i>
- <b>Giống</b>: Bảo vệ vua, kinh thành giai
cấp thống trị bảo vệ trật tự x· héi, b¶o
vƯ s¶n xt nông nghiệp, bảo vÖ søc
kÐo.
- <b>Khác:</b> Thời Lê Sơ tiến bộ hơn đã bảo
vệ phụ nữ, quyền bình đẳng nam nữ.
<i>H? Em có suy nghĩ gì về luật pháp</i>
<i>phong kiến?</i>
Gv:Nay “sèng lµm viƯc theo hiÕn pháp
và pháp luật .
<i>H? Chính sách kinh tế thời Lê Sơ với</i>
<i>Lý Trần có gì giống và khác nhau?</i>
- <b>Giống</b>: Đều quan tâm phát triển kinh
- <b>Khác</b>: thời Lý- Trần ruộng công- u
thế, thời Lê Sơ ruộng t chiếm u thế.
<i>H? Về nông nghiệp?</i>
GV: Kinh tế thời Lê Sơ phát triển mạnh
mẽ hơn.
<i>H? Thủ công nghiệp?</i>
<i>H? Thơng nghiệp? </i>
<i>H? Xó hi phong kin có mấy giai cấp</i>
<i>đó là các giai cấp nào?</i>
Hs:<b>Th¶o ln</b>.
<i>H? Em hÃy so sánh sự giống và khác</i>
<i>nhau trong xà hội Lê Sơ và Lý Trần.</i>
- <b>Giống</b>: 2 giai cấp
- <b>Kh¸c</b>:
+Thời Lý- Trần: Vơng hầu quý tộc
đông nông nơ, nơ tì nhiều.
+Lê Sơ nơ tì giảm, giai cấp địa chủ t
hữu ruộng đất đông lên.
<i>H? Xã hội nào phát triển cao hơn?</i>
<i>H? Giáo dục thời Lê Sơ đạt những</i>
<i>thành tựu nào đáng lu ý.</i>
<i>H? Văn học thời Lê Sơ có nội dung gì?</i>
<b>2.Pháp luật.</b>
- Lut Hng c- tng i hon chnh.
- Ngày càng xây dựng hoàn chỉnh bảo
vệ kỉ cơng phép nớc.
<b>3.Kinh tÕ.</b>
a) N«ng nghiƯp:
- Mở rộng diện tích đất trồng
- XD đê điều
- Sự phân hoá chiếm hữu ruộng t
ngy cng sõu sc
b) Thủ công nghiệp:
Phát triển ngành nghề truyền thống
c) Th ơng nghiệp :
Chợ ph¸t triĨn
<b>4.X· héi: </b>
- X· héi 2 giai cÊp: Thèng Trị và bị trị
- Phân chia giai cấp ngày càng sâu sắc
<b>5.Văn hoá, giáo dục, khoa học, nghệ</b>
<b>thuật.</b>
- Ngun Tr·i, Lª Thánh Tông và
nhóm Tao Đàn.
<i>H? Nhn xột về những thành tựu KH,</i>
<i>NT thời Lê Sơ?</i>
Hs:Làm bài tập ở lớp.
- Nhiều công trình khoa hc, ngh
thut có giá trị
<b>Bài tập: Lập bảng thống kê các tác phẩm.</b>
Tác
phẩm Thời Lý Thời Trần Thời Lê Sơ
Văn học Bài thơ thần
-Hịch tớng sĩ-TQT.
-Tụng giá hoàng kinh s
-Bạch Đằng giang phú
-Quõn trung t mnh tập.
-Bình Ngơ đại cáo.
-Phó nói ChÝ Linh
=>Ngun Tr·i.
-Hång §øc qc âm thi tập
Sử học -Đại Việt sử kí-Lê Văn
Hu. -Đại ViƯt sư kÝ toàn th-NgôSĩ Liên...
<b>* Củng cố bi hc : </b>
<i>H? Chính sách kinh tế thời Lê Sơ với Lý Trần có gì giống và khác nhau?</i>
<b>* H íng dÉn về nhà : </b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Làm bài tập lịch sử chơng IV
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn:Thứ 7 ngày 7 tháng 2 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy:Thứ 2 ngày 9 tháng 2 năm 2015</i>
<i>TiÕt 45 </i>
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh khắc sâu các kiến thức cơ bản của lịch sử Việt Nam thời
Lê Sơ.
- Có hiểu biết rộng hơn về thời kì lịch sử phong kiÕn ViƯt Nam thÞnh trÞ
nhÊt.
2.Tư tưởng :
- Cã ý thøc trong häc tËp, ý thøc tự hào dân tộc, lòng khâm phục, ngỡng
mộ, tin yêu quý trọng các anh hùng dân tộc, các danh nhân văn hoá thế giới.
3.Kĩ năng:
- Rốn luyn cho hc sinh kĩ năng đánh giá, phân tích, tổng hợp, khái quát
các sự kiện, các nhân vật lịch sử tiêu biểu.
- RÌn luyện kĩ năng làm bài tập lịch sử.
<b>b- chuẩn bị</b>
- Lợc đồ kháng chiến chống xâm lợc Minh.
- Su tầm tỏc phm vn, th tiờu biu.
<b>c- tiến trình bài dạy</b>
*<b>.</b>Kiểm tra bài cũ:
<i>* Giới thiệu bài:</i>
GV nêu mơc tiªu cđa tiÕt häc.
* Kiểm tra 15 phút;
Đề ra:
1.Em có nhận xét gì về tình hình giáo dục , thi cử thời Lê sơ?
2. Trình bày hiểu biết của em về Nguyễn Trãi?
<b>* Bài tập.</b>
1/ Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học, sử học, nổi tiếng thời Lí –
Trần và thời Lê Sơ.
Các tác
phẩm
Thời lí Thời Trần Thời Lê Sơ
1. Tác phẩm
văn học
2. Tác phẩm
lịch sử.
- Chiếu dời
đơ(Lí Cơng Uẩn)
- Nam quốc sơn
hà(Lí Thường
Kiêt)
Hịch tướng
sĩ(Trần Quốc
Tuấn)
-Phị giá về kinh
(Trần Quang
Khải)
- Phú sông Bạch
Đằng(Trương Hán
Siêu)
- Đại Việt sử kí(30
quyển)
* Văn học chữ
Hán.
- Quân trung từ
- Bình Ngơ đại
cáo.
* Văn học chữ
Nôm.
- Quốc âm thi tập.
- Hồng Đức quốc
âm thi tập.
- Đại Việt sử kí.
- Đại Việt sử kí
tồn thư.
- Lam Sưn thực
lục.
- Việt giám thông
khảo tổng luận.
2/ Điền vào ô trống sau, về tổ chức quân đội thời Lê Sơ.
- Hai bộ phận chính của quân đội :
- Các binh chủng trong quân đội gồm có:
2/ Trình bày những hiểu biết của em về danh nhân Nguyễn Trãi.
<b>D. Cñng cè:</b>
GV: nhận xét thái độ làm bài tập của các tổ
<b> Híng dÉn về nhà:</b>
<b> </b>* * *
<i> Ngày soạn:Thứ 4 ngày 11 tháng 2 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy:Thứ 6 ngày 13 thỏng 2 nm 2015</i>
<b> Bµi 22 </b>
<i>TiÕt 46</i><b> </b>
1.Kiến thức:
- S sa o ca triu ỡnh phong kiến Lê Sơ, những mâu thuẫn giữa các
phe phái dẫn đến xung đột về chính trị, tranh giành quyền lợi trong 20 năm.
- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở đầu thế kỷ XVI
<b>2.</b>T tưởng<b>:</b>
- Tự hào về truyền thống đấu tranh anh hùng của nhân dân ta.
- Hiểu rõ rằng nớc nhà thịnh trị hay suy vong là ở lòng dân.
3.Kĩ năng:
- Đánh giá nguyên nhân suy yếu của triều đình Lê Sơ<thế kỉ XVI>.
<b>b- chn bÞ</b>
- Lợc đồ phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỉ XVI.
<b>c- tiến trình bài dạy</b>
<b>*</b>.Kiểm tra bài cũ:
<i>H? Trỡnh by cụng lao to lớn của nhà nước Lê Sơ đối với Đại Việt</i>
* Bµi míi
<i>Giíi thiƯu bµi:</i>
- Thế kỉ XV cùng với những chiến công oanh liệt trong lịch sử chống giặc
ngoại xâm, nhà Lê Sơ cịn có nhiều đóng góp lớn trong lịch sử nớc nhà trên mọi
lĩnh vực kinh tế, chính trị, qn sự, văn hố, giáo dục, nghệ thut...
- Đây là thời kì phát triển thịnh vợng nhất cđa x· héi phong kiÕn ViƯt
Nam, nhng tõ thÕ kØ XVI trở đi nhà Lê dần dần suy yếu, phong kiến khởi nghĩa
<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>
GV:Sơ lợc tình hình nhà Lê.
- Lê Thái Tổ lên ngôi 1428.
- Lê Thái Tông.
- Lê Nhân Tông.
- Lê Thái Tông chính quyền phong
kiến cờng thịnh.
- Lê Hiển Tông.
- Lê Uy Mục <1504> triều Lê suy yếu.
- Lê Tơng Dực.
- Lờ Chiờu Tụng 1527 triu Lờ sp đổ.
-> Mạc Đăng Dung cớp ngôi lập ra nhà
Mạc.
GV: Gọi HS c SGK
<i>H? Tình hình nhà Lê đầu XVI nh thế</i>
<i>nào?</i>
- Uy Mục- Vua Quỷ 5 năm.
- Tơng Dực- vua lợn 5 năm.
- Chiêu Tông- ngu dốt, ơng ngạnh, tự
phụ - 7 năm.
<i>H? Nguyên nhân nµo khiÕn cho nhà</i>
<i>Lê suy yếu nh vậy?</i>
<i>H? Em cã nhËn xÐt g× về những ông</i>
<i>vua ở thế kỉ XVI so với các ông vua ở</i>
<i>thế kỉ XV?</i>
=> Đẩy chính quyền đất nớc vào thế tự
suy vong.
Gv. ChuyÓn ý.
<i>H? Sự suy yếu của triều đình phong</i>
<i>kiến Lê Sơ dẫn đến hậu quả gì?</i>
Hs:§äc ch÷ nhá sgk.
GV: Quan lại hoành hành, đục khoét
nhân dân, dùng của nh bùn đất, coi dân
cỏ rác.
<i>H? Thái độ của nhân dân đối với giai</i>
<i>cấp thống trị nh thế nào?</i>
- Nhân dân >< địa chủ
- Nh©n d©n>< nhµ níc phong kiÕn...
-> Khëi nghÜa.
GV: Dùng lợc đồ gt.
Tõ 1511 khëi nghÜa nỉ ra ë nhiỊu n¬i.
GV:
- Cuối 1511 khởi nghĩa Trần Tuân ở
H-ng hóa, Sơn Tây, lực lợH-ng hàH-ng vạn H-
ng-ời đã tiến xuống Từ Liêm <Hà Nội> uy
hiếp kinh thành Thăng Long.
- 1516 Khởi nghĩa Trần Cảo - Đông
Triều- Quảng Ninh-> Mở rộng hoạt
động ra Hải Dơng-> hành quân bất ngờ
lên Kinh Bắc <Hà Bắc>-> Bồ Đề <Gia
Lâm>, uy hiếp kinh thành Thăng Long,
vua Tơng Dực phải thân chinh điều
quân đi đánh dẹp, nghĩa quân phải rút
quân lên phía bắc.
Giữa lúc đó Trịnh Duy Sản giết Tơng
Dực và những ngời đi theo hầu vua,
kinh thành thăng Long rối loạn, nhân
cơ hội đó Trần Cảo quay về tấn công
Thăng Long, chiếm kinh thành lên
ngôi vua, phong chức cho ngời có
cơng. Lợi dụng cơ hội này quan quân
triều Lê tổ chức phản công chiếm
Cuối 1517 Trần Cảo vẫn làm chủ vùng
Lạng Sơn, Hải Dơng, Kinh Bắc. Sau đó
Trần Cảo giao lại binh quyền cho con
là Trần Cung rồi đi tu, khởi nghĩa suy
yếu dn vo 1521.
-> Đây là cuéc khëi nghÜa điển hình
nhất của nhân dân đầu XVI.
<i>H? Kết quả của các cuộc khởi nghĩa</i>
<i>nông dân TK XVI?</i>
<i>H? Em có nhận xét gì về phong trào</i>
- Triu đình nhà Lê suy yếu, nội bộ
chia bè, kéo cánh, tranh giành quyền
lực chém git ln nhau.
- Các ông vua bất tài, vô dụng, kém về
năng lực, nhân cách.
<b>2.Phong trào khởi nghĩa của nông</b>
<b>dân ở thế kỉ XVI.</b>
a) Nguyên nhân:
- t nc suy yếu, nhân dân cơ cực đói
khổ.
-> M©u thuÉn giai cÊp gay gắt, khởi
nghĩa khắp nơi.
b) Diễn biÕn.
-1511 Khëi nghÜa TrÇn Tuân <Hng
Hoá, Sơn Tây>.
-1512 Khởi nghĩa Phùng Chơng <Tam
Đảo>.
-1516 Khởi nghĩa Trần Cảo <Đông
Triều- Quảng Ninh>.
c) Kết qủa
<i>nông dân thế kỉ XVI?</i>
- Khởi nghĩa nổ ra với quy mô rộng lớn
song lẻ tẻ, thiếu liên kết.
<i>H? Các cuộc khëi nghÜa cã ý nghĩa</i>
<i>lịch sử nh thế nào?</i>
<i>H? Em h·y kĨ tªn mét sè cuéc khëi</i>
<i>nghÜa nh©n d©n thÕ kØ XVI.</i>
<i>H? Chỉ trên lợc đồ những vùng hoạt</i>
<i>động của phong trào thời bấy giờ.</i>
d) ý nghÜa:
- Làm cho chính quyền Lê càng suy
yếu đứng trớc nguy cơ bị diệt vong.
BẢN ĐỒ TƯ DUY:
Nguyên nhân
của sự suy yếu
<b>* Cđng cè bài học : </b>
<i>H? Tr×nh bày nguyên nhân và ý nghĩa của phong trào nông dân khởi</i>
<i>nghĩa thÕ kØ XVI.</i>
<b>* H íng dÉn về nhà : </b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc mục II SGK
<i>Ngày soạn :Thứ 2 ngày 23 tháng 2 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :Thứ3 ngày 24 tháng 2 năm 2015</i>
<i>Tiết 47</i>
<b>II.Các cuộc chiến tranh Nam- Bắc triều</b>
<b>và trịnh- nguyễn.</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>
1.Kiến thức:
- Hiểu rõ nguyên nhân các cuéc chiÕn tranh.
- Hậu quả của các cuộc chiến tranh đối với dân tộc và sự phát triển của
đất nớc.
2.T tưởng :
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức, sự đoàn kết đất nớc, chống mi õm mu
chia ct lónh th.
3.Kĩ năng:
Vua quan n chi xa xỉ,xây
dựng lâu đài cung điện ...
Lê uy Mục đêm nào cũng
uống rượu...
Nội bộ chí bè kéo cánh,
tranh gình quyền lực
- Tập xác định các vị trí, địa danh và trình bày diễn biến các sự kiện lịch
sử trên bản đồ.
- Đánh giá nguyên nhân dẫn đến ni chin
<b>b- chuẩn bị</b>
- Bn Vit Nam.
<b>c- tiến trình bài dạ y </b>
*.Kiểm tra bài cũ:
<i>H? Trình bày nguyên nhân và ý nghĩa của phong trào nông dân khëi</i>
<i>nghÜa thÕ kØ XVI.</i>
<i>* Bµi míi</i>
<i>* Giíi thiƯu bµi:</i>
- Phong trào khởi nghĩa thế kỉ XVI chỉ là bớc mở đầu đánh dấu sự suy yếu
mục nát của triều Lê, lợi dụng sự suy yếu đú các thế lực phong kiến đã thâu tóm
quyền hành vào tay mình gây ra sự xung đột mâu thuẫn hình thành phe phái,
gây chiến tranh liên miên đó là cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều và chiến tranh
Trịnh - Nguyễn, đã để lại hậu quả nặng nề cho đất nớc, cho lịch sử dân tộc...
<b>Hoạt động của thầy- trị.</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Gv:Khơng dạy nội dung diễn biến</b>
<b>của cuộc chiến tranh</b>
<i>H? Sự suy yếu của nhà Lê đã thể hiện</i>
<i>như thế nào?</i>
- Triều đình PK rối loạn, các phe phái
<i>H? Bắc triều đợc thành lập như thế</i>
<i>nào?</i>
GV: Mạc Đăng Dung là ngời xuất thân
trong gia đình đánh cá ở Nghi Dơng
<Hải Phòng> trúng tuyển kì thi võ
1508 đợc tuyển vào quân tỳc vệ rồi
thăng chức phó tớng. Ơng khéo lợi
dụng cơ hội thâu tóm quyền lực, củng
cố địa vị rồi truất ngôi vua lập ra nhà
Mạc thay nhà Lê.
<b>Th¶o ln</b>.
Gv:Thời Lê thế kỉ XVI với ơng vua bất
tài vơ dụng, độc ác, đắm say sắc dục
thì rõ ràng Triều Mạc là một vơng triều
mới có nhiều tiến bộ hơn.
Triều Mạc đã tạo ra đợc một thời gian
dài ổn định tình hình trong nớc.
<i>... Ban đêm khơng có trộm cớp, ngời</i>
<i>bn khơng phải mang vũ khí, của rơi</i>
<i>ngồi đờng khơng ai nhặt, cổng ngồi</i>
<i>khơng đóng, thờng xun đợc mùa to,</i>
<i>trong cõi tạm yên lao động công nông,</i>
Gv:Triều Mạc thành lËp cha l©u thì
Nguyễn Kim vào Thanh Hoá lập ngời
họ Lê lên làm vua.
<Lê Duy Ninh- chính quyền này gọi là
Lê Trung Hng>. Thùc ra quyền hành
trong tay họ Nguyễn.
<i>H? Vì sao hình thành Nam triều?</i>
<b>1.Chién tranh Nam - Bắc triều</b>
1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà Lê
lập nhà Mạc -> Bắc triÒu
Gv:Dùng bản đồ Việt Nam giới thiệu.
<i>H? Chiến tranh Nam - Bắc triều ó</i>
<i>gõy ra hu qu nh th no?</i>
- Gây thất thoát lớn về ngời, của, mùa
màng bị tàn phá, dịch bệnh...
<i>H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tÝnh chÊt cđa</i>
<i>cc chiÕn tranh?</i>
GV minh hoạ thêm: Nhân dân tiếp tục
đi lính, đi phu, giai đoạn bi tàn:
<i>Cái cò lặn lội bờ sông</i>
<i>Gánh gạo đa chồng tiếng hát nỉ non</i>
<i>Nàng về nuôi cái cùng con</i>
<i>Để anh đi trẩy nớc non Cao Bằng</i>
<b>Gv: Không dạy nội sung các cuộc</b>
<b>chiến tranh</b>
<i>H? Sau chiến tranh Nam - Bắc triều,</i>
<i>tình hình nớc ta có gì thay đổi?</i>
Gv:Cho Hs quan sát phủ chúa Trịnh
tranh vẽ thế kỉ XVII <H50>.
<i>? Quan sát bức tranh này em cã nhËn</i>
<i>xÐt g×?</i>
G:Phủ chúa Trịnh rộng rãi có tờng bao
bọc, bên trong- ngoài có nhà ở thấp
cho lính ở, cung điện xây 2 tầng
thoáng đãng, đồ sộ, nguy nga, lộng lẫy
bằng gỗ Lim. Chúa lấn áp dần quyền
<i>H? Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn</i>
<i>đã gây ra hậu quả nh thế nào cho đất</i>
<i>nớc.</i>
<i>H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hình</i>
<i>chính trị xà héi níc ta ë c¸c thÕ kØ</i>
<i>XVI- XVII?</i>
Ho¸ -> Nam triều
- Từ 1527-1592 chiến tranh Nam-Bắc
triều <50 năm-38 trËn lín-¸c liƯt>
-> ChiÕn tranh phi nghÜa tranh giµnh
qun lùc
1592 Nam triều chiếm đợc Thăng
Long, họ Mạc chạy lên Cao Bằng
<b>2.ChiÕn tranh TrÞnh -Ngun và sự</b>
<b>chia cắt Đàng trong-Đàng ngoài</b>
- 1545 Nguyễn Kim chết,con rể-Trịnh
Kiểm thay nắm binh quyền
- Nguyễn Hoàng lo sợ xin vào trấn thủ
-> Hai thế lực Trịnh-Nguyễn hình
thành
*Diễn biến
- 1627-1672 diễn ra 7 lần đánh lớn
-> không phân thắng bại, lấy sông
Gianh làm giới tuyến phân chia đất nớc
thành Đàng trong - Đàng ngoài
* Hậu quả: Chia đất nớc, gây đau
th-ơng, tổn hại cho dân tộc
- Chính trị khơng ổn định, xã hội rối
loạn, chiến tranh liên miên, tổn hại sức
ngời sức của, đất nớc kiệt quệ, nhân
dân cơ cực lầm than.
<b>* Cñng cè bài học :</b>
Nguyễn Kim
Bốn triều đại
Đàng ngòai của
vua Lê chúa
Trịnh
Đàng trong của
<i>H? Cuộc chiến tranh Trịnh- Nguyễn đã gây ra hậu quả nh thế nào cho</i>
<i>đất nớc?</i>
<b>*H íng dÉn về nhà:</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc bài 23 SGK.
<b>** *</b>
<i> Ngày soạn :Thứ 5, ngày 26 tháng 2 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :Thứ6 ngày 27 tháng 2 năm 2015</i>
<b> Bµi 23</b>
<b>a- Mục tiêu bài học.</b>
1.Kiến thức:
Học sinh thấy rõ.
- S khỏc nhau của kinh tế nông nghiệp và kinh tế hàng hoá ở hai miền
đất nớc, nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó.
- Mặc dù chiến tranh phong kiến thờng xuyên xảy ra và kéo dài, nhng
kinh tế có những bớc tiến đáng kể đặc biệt là Đàng Trong.
- Những nét lớn về mặt văn hoá của đất nớc, những thành tựu văn học,
nghệ thuật của cha ông ta đặc biệt là văn nghệ dân gian.
2.T tng :
-Tôn trọng, có ý thức giữ gìn nhng sáng tạo nghệ thuật cảu ông cha, thể
hiện sức sống tinh thần của dân tôc.
3.Kĩ năng:
- Nhn bit cỏc a danh trên bản đồ Việt Nam.
- Nhận xét đợc trình độ phát triển của lịch sử dân tộc thế kỉ XVI-XVIII
<b>b- chuÈn bÞ </b>
- Bản đồ Việt Nam
<b>c- tiến trình bài dạy</b>
* Kiểm tra bài cũ:
<i> H? Hậu quả của hai cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều và chiến tranh</i>
<i>Trịnh - Nguyễn?</i>
<b>* Bài mới</b>
<i>* Giới thiệu bµi:</i>
Cuộc chiến tranh phong kiến liên miên giữa hai thế lực Trịnh - Nguyễn đã
gây bao đau thơng, tổn hại cho đất nớc, đặc biệt gây ra sự phân chia, cát cứ kéo
dài, ảnh hởng lớn đến sự phát triển chung của đất nớc, song nền kinh tế vẫn có
những nét phát triển mới nhất là kinh tế Đàng Trong.
<b>Hoạt động của thầy - trò</b> <b>Nội dung bi hc.</b>
Hs:Đọc sgk.
<i>H? Thời Mạc Đăng Doanh kinh t ra</i>
<i>sao?</i>
<i>H? ở Đàng ngồi, chúa Trịnh có quan</i>
<i>tâm đế phát triển nông nghiệp không?</i>
<i>H? Cờng hào đem cầm bán ruộng đất</i>
<i>công đã ảnh hởng đến sản xuất nông</i>
<i>nghiệp và đời sống nhân dân nh thế</i>
<i>nào?</i>
- Nhân dân không có ruộng đất cày
cấy, đói khổ-> tha phơng
<i>H? Em h·y kĨ tªn mét sè vùng nhân</i>
<i>dân gặp khó khăn</i>
- Sn Nam <Hà Đông> Nam Định,
Thái Bình, Ninh Bình, Phú Yên-> vùng
đồng bằng bắc bộ, vùng Thanh Nghệ
Tĩnh.
<i>H? ở Đàng Trong, chúa Nguyễn có</i>
<i>quan tâm đến SX không? Nhằm mục</i>
<i>đích gì?? (Vì sao kinh tế đàng trong</i>
<i>phát triển hơn?)</i>
Ra sức khai hoang vùng Thuận
-Quảng để củng cố XD cát cứ
- Mục đớch xõy dựng kinh tế giàu
mạnh để chống đối lại họ Trịnh
<i>H? Chúa Nguyễn có biện pháp gì để</i>
<i>khuyến khích khai hoang?</i>
- Cung cÊp n«ng cụ, lơng ăn, lập thành
làng ấp
- ở Thuận Hoá, chiêu tập dân lu vong,
tha tô thuế binh dÞch 3 năm, khuyến
khích họ trở về quê cũ làm ăn
<i>H? Kt qu ca chớnh sỏch ú?</i>
- S dõn đinh tăng 126.857
- Số ruộng đất tăng 265.507
<i>H? Chúa Nguyễn đã làm gì để mở</i>
<i>rộng đất ai, XD cỏt c?</i>
<i>H? Phủ Gia Định gồm có mấy dinh?</i>
<i>thuộc những tỉnh nào ngày nay?</i>
Hs:Xỏc nh trờn bn .
<i>H? Em h·y phân tích tÝnh tÝch cùc cđa</i>
<i>chóa Ngun trong viƯc phát triển</i>
<i>nông nghiệp.</i>
- Li dụng thành quả lao động để
chống lại họ Trịnh, song những biện
pháp của chúa Nguyễn thi hành có tỏc
dụng thúc đẩy nông nghiệp Đàng
Trong phát triển mạnh (nhất là vùng
đồng bằng sông Cửu Long năng suất
<b> 1.N«ng nghiệp.</b>
*Đàng Ngoài.
-Thi Mc ng Doanh kinh tế phát
triển nhân dân no đủ.
-Thời Lê-Trịnh, kinh tế Đàng Ngoài sút
kém, rung t b cm bỏn, nhõn dõn
úi kh-> phiờu tỏn.
*Đàng trong:
- Khuyến khích khai hoang
GV:Phủ Gia Định 2 dinh.
lóa rÊt cao)
<i>H? sù ph¸t triĨn sản xuất ¶nh hëng</i>
<i>như thế nào đến XH?</i>
<i>H</i>
<i>? Em h·y nhËn xét sự khác nhau giữa</i>
<i>KT nông nhiệp Đàng Trong và Đàng</i>
<i>Ngoài?</i>
Gv:Chuyển ý.
H:Đọc sgk.
<i>H? Em hÃy kể tên những làng thủ công</i>
<i>có tiếng ở nớc ta thời xa và hiện nay</i>
<i>mà em biết.</i>
- Gốm Thổ Hà <Bắc Giang>.
Bát Tràng <Hà Nội, Hải Dơng>.
- Dệt La Khê <Sơn Tây>.
- Rèn sắt Nho Lâm <Nghệ An>.
- Đờng mía Quảng Nam, nổi tiếng thế
giới.
Gv:Kéo tơ, dệt lụa ở khắp nơi:
<i>H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ sản phẩm</i>
<i>gốm Bát Tràng?</i>
- Sn phm p hài hoà cân đối, gốm
men trắng ngà đợc ngời nớc ngoi a
chung.
<i>H? Nghề thủ công phát triển kéo theo</i>
<i>sự phát triển của nghề nào?</i>
<i>H?Hot ng thng nghip din ra nh</i>
<i>th no?</i>
<i>H? Em có nhận xét gì các phè phêng</i>
<i>thêi bÊy giê?</i>
- §Đp, réng, lát gạch, xếp theo hàng
buôn bán
GV minh hoạ thêm:
- Thăng Long có 36 phố phờng.
Rủ nhau đi khắp phố phờng
Ba mơi sáu phố dành dành chẳng sai
Hàng buồm, hàng quạt, hàng gai
Hàng điều, hàng giò, hàng bè, hàng
khay.
<i>H? Quê em có chợ, phố nào?</i>
- Tự kể.
<i>H? Chỳa Trnh, chúa Nguyễn có thái</i>
<i>độ như thế nào trong việc bn bán</i>
<i>với ngời nớc ngồi?</i>
<i>H? T¹i sao Hội An trở thành phố cảng</i>
<i>lớn nhất Đàng Trong?</i>
- õy là trung tâm bn bán, trao đổi
hàng hố
<i>H? Vì sao đến giai đoạn sau, chính</i>
- Hình thành tầng lớp địa chủ lớn
chiếm ruộng đất. Nhng nhìn chung đời
sống nhân dân vẫn ổn nh
- Đàng Ngoài ngừng trệ, Đàng Trong
phát triển
<b>2. Sự phát triển của nghề thủ công</b>
<b>và buôn bán.</b>
- Thủ công nghiệp: Nhiều làng thủ
- Th¬ng nghiƯp:
+ Trao đổi bn bán diễn ra tấp nập,
xuất hiện nhiều chợ, phố xá, các đô thị
- Ban đầu tạo ĐK cho thơng nhân châu
á, châu Âu vào buôn bán, mở cửa hàng
để nhờ họ mua vũ khí
<i>qun TrÞnh - Nguyễn chủ trơng hạn</i>
<i>chế ngoại thơng?</i>
- S ngi phơng Tây có ý đồ xâm
chiếm nớc ta
<b>* Cñng cè bài học : </b>
- GV: Cñng cè kiÕn thøc toàn bài.
<i>H? Tại sao trong thế kỉ XVII ở nớc ta xuất hiện thê một số thành thị?</i>
<b>* H íng dÉn về nhà : </b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc mục II SGK
<b> * * *</b>
<i> Ngày soạn :Thứ 2, ngày 2 tháng 3 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :Thứ3 ngày 3 tháng 3 năm 2015</i>
<i>TiÕt: 49</i>
1.Kiến thức:
- Tuy nho giáo vẫn đợc chính quyền phong kiến đề cao nhng nhân dân
trong làng xã vẫn luôn bảo tồn và phát huy nếp sống văn hoá truyền thống của
dân tộc.
- Đạo thiên chúa đợc truyền bá vào nớc ta đồng thời với việc thơng nhân
Châu á đến nớc ta tìm nguồn lợi và tài nguyên, chữ quốc ngữ ra đời, xuất phát
từ nhu cầu truyền đạo của các giáo sĩ.
2.T tng :
- Hiểu rõ truyền thống văn hoá của dân tộc luôn phát triển dù ở bất kì
hoàn cảnh nào.
- Bồi dỡng ý thức bảo vệ văn hoá dân tộc.
3.Kĩ năng:
- Phõn tớch, ỏnh giỏ v 1 giai on lch s.
<b>b- chuẩn bị</b>
- Tranh hình về lễ hội.
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<i>* Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> H? Tình hình kinh tế Đàng Ngoài ở TK XVII - XVIII ph¸t triĨn như thế</i>
<i>nào? Vì sao đến nửa đầu TK XVIII, KT nơng nghiệp ở Đàng Trong cịn có ĐK</i>
<i>phát triển?</i>
<i>* Giíi thiƯu bµi:</i>
- Mặc dù thế kỉ XVI-XVII đất nớc ta khơng ổn định về chính trị song nền
kinh tế vẫn đạt sự phát triển nhất định. Cùng với nó, nền văn hố nớc ta ở giai
đoạn này có nhiều khởi sắc so với trớc. Để hiểu rõ hơn nền văn hố giai đoạn
này.
H«m nay...
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
HS đäc sgk.
<i>H? ThÕ kØ XVI níc ta cã nh÷ng tôn</i>
<i>giáo nào?</i>
H? Núi rừ s phỏt trin ca cỏc tụn
<i>giỏo ú?</i>
<b>1.Tôn giáo.</b>
<i>H? Vỡ sao nho giáo khơng cịn giữ địa</i>
<i>vị độc tơn?</i>
- Sù tranh chấp quyền hành, vua không
còn có ý nghĩa thiêng liêng
- Bộ máy quan lại bị triều đình chi
phối.
<i>Cịn bạc, cịn tiền, cịn đề tử</i>
<i>Hết cơm, hết rợu, hết ông tôi..</i>
-Nguyễn Bỉnh
Khiêm-GV:Vua, chúa, cung tần, quan lại đua
nhau theo đạo phật, góp tiền, cúng
ruộng cho các nhà chùa, nhiều chùa
chiền đợc sửa chữa, xây dựng mới.
Chùa Tây Phơng- Hà Nội.
Chïa Thiªn Mơ- H <1601>
<i>H? Em hÃy nêu nếp sinh hoạt văn hoá</i>
<i>truyền thống của nhân dân ta ở thon</i>
<i>quê?</i>
<i>H? Em hÃy kÓ mét sè lƠ héi mµ em</i>
<i>biết?</i>
- Hội làng Gióng, Làng Lim, chọi trâu
Đồ Sơn<HP>.
<i>H? Quan sát H53 em có nhận xét gì?</i>
<i>H? Hình thức sinh hoạt văn hố đó có</i>
<i>ý nghĩa gì?</i>
GV đọc câu ca dao:
“NhiƠu ®iỊu phủ lấy giá gơng
Ngời trong một nớc phải thơng nhau
cïng”.
<i>H? Câu ca dao trên nói lên điều gì?</i>
<i>H? Em hãy đọc thêm những cõu khác</i>
<i>tơng tự</i>
“BÇu ơi thơng lấy bí cùng...
Một cây làm chẳng...
Một con ngựa đau cả tàu...
Thơng nhau chia củ sắn lùi...
<i>H? o thiờn chúa bắt nguồn từ đâu</i>
<i>vào nớc ta theo con đờng nào?</i>
Gv:Đạo thiên chúa có từ thế kỉ I ở đế
quốc Rô Ma cổ đại, ngày càng thịnh
Châu Âu từ thế kỉ XVI các giáo sĩ
ph-ơng Tây theo thuyền buôn phph-ơng Tây
truyền đạo vào nớc ta.
<i>H? Thái độ của chính quyền </i>
<i>Nguyễn-Trịnh với đạo này?</i>
GV: Đầu thế kỉ XIX ở Bắc Kì có
300 000 con chiên, các vùng khác có
60 000 con chiên.
-Pht giỏo, đạo giáo phục hồi và phát
triển ở thế kỉ XVI-XVII.
- Hội làng là hình thức sinh hoạt văn
hoá phổ biến trong làng quê.
- Tranh mụ t v biu din vừ nghệ ở
hội làng: Thổi kèn, đánh trống, cổ vũ,
đấu kiếm, bn cung, õm lao.
- Thắt chặt tình đoàn kết, yêu quê hơng
rèn võ nghệ.
- Li dy ngi dõn 1 nc phải biết yêu
thơng, đoàn kết, giúp đỡ nhau
- Cuối thế kỉ bắt đầu xuất hiện o
thiờn chỳa giỏo.
Gv:Sơ kết chuyển ý.
Hs:Đọc sgk.
<i>H? Chữ quốc ngữ ra đời trong hồn</i>
<i>cảnh nào?</i>
<i>H? Mục đích ban đầu của chữ quốc</i>
<i>ngữ là gì?</i>
- Truyền đạo
<i>H? Vì sao trong một thời gian dài chữ</i>
<i>quốc ngữ không đợc sử dụng?</i>
- Giai cÊp PK kh«ng sư dơng -> giai
cÊp PK lạc hậu, bảo thủ
<i>H? Vỡ sao ch cỏi La Tinh lại ghi âm</i>
<i>tiếng Việt và trở thành chữ quốc ngữ?</i>
- Đây là thức chữ phổ biến toàn quốc
G:Nhân dân ta không ngừng sửa đổi,
hồn thiện lấy đó là cơng cụ thơng tin,
học tập v tr thnh ch ph thụng.
Gv:S kt chuyn ý.
<i>H? Văn học giai đoạn này gồm mấy bộ</i>
- 2: VH bác học, VH dân gian
<i>H? Em hÃy kể tên những thành tùu VH</i>
<i>nỉi bËt.</i>
- Bé diƠn ca lÞch sư bằng thơ Nôm
<Thiên Nam ngữ lục> dài hơn 8000
câu thơ.
<i>H? Th Nụm xuất hiện ngày càng</i>
<i>nhiều có ý nghĩa ntn đối với tiếng nói</i>
<i>và văn hoá dân tộc?</i>
- Ngêi ViƯt cã ng«n ngữ riêng của
mình
- Nền VHDT bng chữ Nôm không
thua kém bất cứ 1 nền VH nào kh¸c
- ThĨ hiƯn ý chÝ tù lËp, tù cêng cđa dân
tộc
<i>H? Các TP = chữ Nôm tập trung phản</i>
<i>ánh ni dung g×?</i>
- Ca ngợi hạnh phúc con ngời, tố cáo
những bất cơng trong XH, sự thối nát
của triều đình PK
<i>H? ë TK XVI - XVII, níc ta cã những</i>
<i>nhà văn, nhà thơ nổi tiếng nào?</i>
<i>H? Em cú nhn xét gì về vai trị của họ</i>
<i>đối với sự phát trin VH dõn tc.</i>
- Là những ngời có tài, yêu nớc, thơng
dân. Các TP của họ là di sản văn hoá
dân tộc
<i>H? Em có NX gì về VHDG thời kì này?</i>
<i>(thể loại, ND)</i>
- Phong phú: Truyện Nôm...
- ND: phản ánh tinh thần, tình cảm lạc
quan yêu thơng con ngời của nhân dân
LĐ
<i>H? Nghệ thuật dõn gian gồm mấy loại</i>
<b>2.S ra đời của chữ quốc ngữ.</b>
-Thế kỉ XVII giáo sĩ phơng Tây
A-lếc-xăng đơ Rốt dùng chữ cái La tinh, ghi
âm tiếng Việt 1651. Xuất bản cuốn từ
điển tiếng Việt- Bồ- La tinh.
-> Ch÷ viÕt khoa häc, tiƯn lỵi, dễ sử
dụng, dễ phổ biến.
<b>3.Văn học và nghệ thuật dân gian.</b>
a) Văn học
*Văn học chữ Nôm phát triển
- Tiêu biểu: Ngyuễn Bỉnh Khiêm, Đào
Duy từ
* Văn học dân gian:
<i>hình? </i>
- Điêu khắc và sân khấu
<i>H? Những thành tựu của ngh thut</i>
<i>điêu khắc?</i>
GV: y/c HS quan sát H 54
- Bc tợng do nghệ nhân Trơng Văn
Thọ tạo ra năm 1655. Tợng cao 3m7,
rộng 2m1, khuân mặt đẹp, cân đối, hài
hoà, giữa mỗi tay là 1 con mắt, đầu đội
mũ hoa sen
<i>H? KĨ tªn 1 số loại hình ngh thut</i>
<i>dân gian mà em biết?</i>
<i>? Ni dung của ngh thut chèo, tuồng</i>
<i>là gì?</i>
- Phản ánh đời sống của người lao
ng
- Lên án kẻ gian nịnh, ca ngợi tình yêu
thơng con ngời
b) Nghệ thuật dân gian
- Nghệ thuật điêu khắc:
+ Điêu khắc gỗ
+ Phật Bà Quan Âm
- Nghệ tht s©n khÊu: chÌo, tng...
<b>* Cđng cè bài cũ : </b>
Gv: HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.
=> Văn học dân gian... thể hiện sức sống mãnh liệt, tinh thần của nhân
dân ta trớc sự ngang trái, bất công xã hội đơng thời.
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc trớc bài 24.
<b> </b>
<b> * * *</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b>Ngày soạn :Thứ 4 ngày 4 tháng 3 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :Thứ6 ngày 6 tháng 3 năm 2015</i>
<i><b> </b></i>
<i> </i>
<i>TiÕt 50</i><b> Bµi 24</b>
1.Kiến thức:
- S suy yu ca chớnh quyn phong kiến đàng Ngồi đã kìm hãm sự phát
triển của sản xuất, đời sống nhân dân đói khổ, cảnh lu vong phiờu tỏn khp ni.
- Phong trào nông dân khởi nghĩa chống lại nhà nớc phong kiến tiêu biểu
là cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu, Hoàng Công Chất.
2.T t ëng:
- Thấy rõ sức mạnh quật khởi của nhân dân Đàng Ngoài, thể hiện ý chí
3.Kĩ năng:
- ỏnh giỏ hin tng u tranh giai cp thơng qua những phong trào nơng
dân.
<b>b- chn bÞ</b>-<b> </b>
Lợc đồ nơi diễn ra cuộc khởi nghĩa nông dân ng Ngoi th k XVIII
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<b> *</b><i><b>.KiĨm tra bµi cò:</b></i>
<b> </b>*. Bµi míi
<i>* Giíi thiƯu bµi:</i>
- Tuy phân chia nhng kinh tế Đàng Trong phát triển hơn ở Đàng Ngoài.
Đàng Ngoài với sự chuyên quyền của chúa Trịnh cùng các quan lại cận thần đã
làm cho kinh tế đàng Ngồi suy yếu nghiêm trọng, đói kém, mất mùa, cực khổ
kéo dài gây nên nỗi bất bình ốn giận của đông đảo mọi tầng lớp nhân dân,
khiến họ nổi dậy đấu tranh, cuộc chiến đã diễn ra nh thế no.
Hôm nay...
<b>Hot ng ca thy- trũ</b> <b>Ni dung bi hc</b>
Đọc phÇn 1 sgk.
<i>H? Tõ thÕ kØ XVIII chÝnh qun phong</i>
<i>kiÕn họ Trịnh có những biểu hiện gì?</i>
Gv:Trịnh Doanh, Trịnh Sâm
=> Từ vua, chúa, quan lại không còn
giữ kỉ cơng phép nớc.
- Bà Tuyên Phi Đặng Thị Huệ thao
tóng chuyªn qun.
- Đặng Lân em trai khơng kiêng nể ai
- Đa Trịnh Cán thay Trịnh Tụng...
<i>H? Chính quyền phong kin mc nỏt</i>
<i>s dn n hu qu gỡ?</i>
Đọc chữ nhá sgk.
“Ruộng lúa ngàn dặm đỏ nh cháy
Đồng quê than vãn trơng vào đâu
Lới chài quan lại cịn vơ vét
Máu thịt nhân dân cạn nửa rồi”
<i>H? Em cã thĨ h×nh dung lại bức tranh</i>
<i>xà hội àng Ngoài thế kỉ XVIII.</i>
Gv:õy đợc coi là thời kì đen tối nhất
của giai đoạn lịch sử Việt Nam thế kỉ
XVIII.
<i>H? Thái độ của nhân dân ta nh thế</i>
- Khëi nghĩa khắp nơi
<i>H? Em hÃy kể tên các cuộc khởi nghĩa</i>
<i>nông dân tiêu biểu àng Ngoài.</i>
Gv:Dựng lc đồ xác định vị trí các
cuộc khởi nghĩa.
<i>H? Em hÃy thuật lại cuộc khởi nghĩa</i>
<i>của Nguyễn Hữu Cầu.</i>
-> Đây là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
cho ý chí, nguyện vọng và khí thế của
nhân dân vào nhng năm 40<XVIII>.
Gv:Hồng Cơng Chất là ngời cầm đầu
cuộc khởi nghĩa ở vùng Sơn Nam sau
một tháng hoạt động ở đồng bằng ơng
chuyển lên Tây Bắc...
<i>H? Em có nhận xét gì về địa bàn hoạt</i>
<i>động của các cuộc khởi nghĩa?</i>
- Địa bàn hoạt động rộng cả đồng bằng
và miền núi
<i>H? Kết quả của các cuộc khởi nghĩa</i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>H? Nguyên nhân thất bại của các cuộc</i>
<i>khởi nghĩa?</i>
<b>1.Tình hình chính trị.</b>
- Chính quyền phong kiến mục nát đến
cực độ:
+ Vua- bï nhìn.
+ Chúa - ăn chơi sa đoạ.
+ Quan li, c khoét nhân dân.
HËu qu¶:
+ Sản xuất sa sút, đê điều khơng đợc
quan tâm, đói kém, mất mùa, lũ lụt,
thuế nặng, cơng thơng đình đốn.
+ Đời sống nhân dân cực khổ, thờng
xuyên xy ra nn úi
<b>2.Những cuộc khởi nghĩa lớn.</b>
Thời gian Tên cuộc
khởi nghĩa Địa điểm
1737 Nguyễn
D-ơng Hng Sơn Tây
1738-1770 Lê Duy
Mật ThanhHoá- Nghệ
An
1740-1751 Nguyễn
Danh
Ph-ơng
Vĩnh Phúc
1741-1751 Nguyễn
Hữu Cầu Hải Phòng
1739-1769 Hoàng
Công Chất 2đoạn Giai
Kết quả: Đều bị dập tắt.
* Nguyên nhân:
<i>H? í nghĩa lịch sử của các cuộc khởi</i>
<i>nghĩa?</i>
<i>H? Hóy xác định tên, thời gian, địa</i>
<i>danh các cuộc khởi nghĩa trên lợc đồ.</i>
+ Nêu cao tinh thần đấu tranh...
+ Làm cho chính quyền Trịnh suy yếu.
+ Tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh
tiếp theo.
<b>*. Cđng cè bài học : </b>
<i>H? H·y tht l¹i diễn biến cuộc khởi nghĩa Hoàng Công Chất.</i>
<i>H? Em có nhận xét gì về các cuộc khởi nghĩa nông dân еng Ngoµi.</i>
<b>*. H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i> </i>
<i> Ngày soạn:Thứ 5 ngày 12 tháng 3 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy:Thứ 6 ngày 13 tháng 3 năm 2015</i>
<i>Tiết 51</i>:<i> </i>
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
<b>A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>
1. Kiến thức;
Nắm được hậu quả của cuộc chiến tranh Nam – Bắc triều và sự chia cắt đất
nước.
- Nắm được tình hình chính trị, xã hội nước ta ở thế kỉ XVI- XVII.
2.Kĩ năng:
Phân tích sự kiện lịch sử.
3. Thái độ;
Biết phê phán chiến tranh chia cắt đất nước.
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>
<b>I. Bài tập:</b>
1. Em hãy nêu hậu quả của cuộc chiến tranh Nam – Bắc triều và sự chia cắt
Đàng Trong – Đàng Ngồi.
2. Em có nhận xét gì tình hình chính trị, xã hội nước ta ở thế kỉ XVI- XVII?
<b>II. Hướng giải quyết các bài tập:</b>
1.Hậu quả của cuộc chiến tranh Nam – Bắc triều:
- Vùng Hà Tĩnh, Quảng Bình ngày nay, xưa là bãi chiến trường ác liệt.
- Gây ra tình trạng chia cắt và gây bao đau thương cho dân tộc, tổn hại cho sự
phát triển.
2. Tình hình chính trị, xã hội:
- Đất nước bị chia cắt, mâu thuẫn giữa các tập đoàn phong kiến ngày càng gay
gắt.
- Mâu thuận gữa nhân dân với các tập đoàn phong kiến dẫn đến nhiều cuộc khởi
nghĩa nổ ra.
* Củng cố bài học:
* Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc nội dung các bài tập .
- Đọc trước bài 25: Phong trào Tây Sơn.
* * *
<b> </b><i>Bài 25</i>
<i> Ngày soạn :Thứ 6 ngày 13 tháng 3 năm 2014</i>.
<i> Ngày dạy :</i> <i>Thứ7 ngày 14 tháng 3 năm 2014</i>
<b> Tiết 52</b><i> </i>
<b>a- </b>Mục tiêu bài học<b>.</b>
1<b>.</b>Kiến thức<b>:</b>
- S mục nát của chính quyền họ Nguyễn Đàng Trong nửa sau XVIII từ
đó dẫn tới phong trào nhân dân đàng Trong mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn.
- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây
2.T tưở ng:
- Søc m¹nh quËt khởi ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.
3.Kĩ năng:
- S dng lc kt hp vi tờng thuật.
<b>b- </b>chuÈn bÞ
Lược đồ căn cứ địa của khởi ngha Tõy Sn
<b>C- </b>tiến trình bài dạy
<b>* </b>Kiểm tra bài cũ<b>:</b>
<i>H? Nhận xét về tính chất và quy mô của PT nông dân Đàng Ngoài TK</i>
<i>XVIII. So sánh với các TK tríc.</i>
<b>*. </b>Bµi míi
<i>Giíi thiƯu bµi:</i>
- Đàng Trong tuy kinh tế ổn định hơn đàng Ngoài song nửa sau thế kỉ
XVIII việc mua bán quan tớc, lấn chiếm ruộng đất đã làm cho đời sống nhân
dân gặp nhiều khó khăn, vì vậy phong trào nơng dân đã nổ ra mạnh mẽ, tiêu
biểu là phong trào nhân dân Tây Sơn.
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học.</b>
Hs:§äc sgk.
<i>H? Nửa sau thế kỉ XVIII chính quyền</i>
<i>họ Nguyễn đàng Trong có biểu hiện</i>
<i>gì?</i>
Gv:ViƯc mua quan b¸n tíc:
“Sính đồ 3 quan” bỏ ra 3 quan tiền
không cần sát hạch vào thi Hơng.
<i>H? Đời sống nhân dân ra sao?Có gì</i>
<i>khác với nhân dân Đàng Ngồi?</i>
- Khỉ cùc nh nhau
<i>H? Sự mục nát của chính quyền họ</i>
<i>Nguyễn dẫn đến những hậu quả gì đối</i>
<i>với nơng dân và các tầng lớp khỏc?</i>
Hs:c sgk.
<i>H? Em biết gì về Chàng Lía?</i>
- Triều Nguyễn tập trung lực lợng bao
vây.Khởi nghĩa chàng Lía chấm dứt
<i>Chiều chiều én liệng triêng mây</i>
<b>1.XÃ hội Đàng Trong nửa sau thÕ kØ</b>
<b>XVIII.</b>
a) T×nh h×nh x· héi.
- Quan lại đơng, bất tài vơ dụng, đục
kht, bóc lột nhân dân.
-> ChÝnh qun suy yếu.
- Đời sống nhân dân cực khổ tô thuế
nặng-> khởi nghĩa.
b) Khởi nghĩa Chàng Lía.
- Lía quê Quy Nhơn- Nghĩa Bình giỏi
võ nghệ, chon Truông Mây...
<i>Cảm thơng chú lía bị vây trong thành".</i>
<i>H? Cuộc khởi nghĩa chàng Lía tuy thất</i>
<i>bại nhng có ý nghĩa gì?</i>
Hs:Đọc sgk.
<i>H? Em hãy trình bày những hiểu biết</i>
<i>của mình về bộ phận lãnh đạo của</i>
<i>nghĩa quân?</i>
<i>H?Anh em Tây Sơn đã chuẩn bị cho</i>
<i>cuc khi ngha nh th no?</i>
- Chuẩn bị: Lơng thảo, vị khÝ, qu©n sÜ,
hn lun...
<i>? Căn cứ cuộc khởi nghĩa ở đâu? em</i>
<i>hãy xác định vị trí trên lợc đồ.</i>
Gv:Dùng lợc đồ giải thớch.
- Xu©n 1771, 3 anh em lËp căn cứ ở
Tây Sơn Thng Đạo.
- Xây thµnh luü, tÝch lơng thảo kho
tàng...Đợc nhân dân ủng hé.
- Khi lực lợng mạnh - Tây sơn Hạ Đạo
thành lập căn cứ ở Kiên Mĩ mở rộng
địa bàn hành động với khẩu hiệu “ Lấy
của nhà giàu...”
<i>h? Em biÕt gì về lực lợng tham gia của</i>
<i>nghĩa quân?</i>
<i>h? Em có nhận xét gì về lực lợng tham</i>
<i>gia nghĩa quân?</i>
- Đông, nhiều thành phần, nhiều dân
tộc tham gia-> tÝnh chÝnh nghÜa cña
cuéc khëi nghÜa.
<i>h? Cuéc khëi nghÜa næ ra có những</i>
<i>thuận lợi gì?</i>
- §Þa thÕ hiĨm u, réng
- Thời cơ: chính quyền chúa Nguyễn
suy yếu, lòng dân căm giận. Khởi
nghĩa đợc sự ủng hộ của nhân dân.
- ý nghÜa: Lµ dấu hiệu của cơn bÃo táp
sẽ giáng vào triều Nguyễn.
<b>2.Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ.</b>
a) Lónh o: 3 anh em.
Nguyễn Nh¹c, Ngun H, Nguyễn
Lữ.
b) Căn cứ: Tây Sơn Thợng Đạo - Gia
Lai
Tây Sơn Hạ Đạo - Bình Định.
c) Lực l ợng :
Đơng đảo dân nghèo, đồng bào dân tộc
miền núi
<b>* Cđng cố bi hc :</b>
<i>H? Tại sao nhân dân hăng hái tham gia khởi nghĩ Tây Sơn ngay từ đầu?</i>
<b> * H íng dÉn về nhà : </b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<i>Ngày soạn : Thứ 5 ngày 19 tháng 3 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :Thứ6 ngày 20 tháng 3 năm 2015</i>
<b> </b>
<b> </b><i>Bài 25</i>
<b>a- Mục tiêu bài häc.</b>
- Sự mục nát của chính quyền họ Nguyễn Đàng Trong nửa sau XVIII từ
đó dẫn tới phong trào nhân dân Đàng Trong mà đỉnh cao là khi ngha Tõy Sn.
- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây
Nguyên.
2.T tng :
- Sức mạnh quật khởi ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.
3.Kĩ năng:
- S dng lc kt hợp với tờng thuật.
<b>b- chuÈn bÞ</b>
- Chuẩn bị lợc đồ Từy Sn khi ngha...
<b>C- tiến trình bài dạy</b>
<b>* </b>Kiểm tra bài cũ<b>:</b>
H? Tại sao nhân dân hăng hái tham gia khởi nghĩa Tây Sơn ngay từ đầu?
<b>* Bài mới</b>
<b>Hot động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học.</b>
Gv:Dùng lợc đồ xác định vị trí thành
Quy Nhơn.
GV kể chuyện: Nguyễn Nhạc giả vờ bị
bắt, bị nhốt vào cũi, rồi sai nghĩa quân
khiêng vào thành nộp cho quân
Nguyễn. Nửa đêm ông phá cũi đánh từ
trong ra, phối hợp với quân TS tiến
cơng từ ngồi vaò. Chỉ trong 1 đêm,
nghĩa quân đẫ hạ đợc thành Quy Nhơn.
<i>H? Em có suy nghĩ gì về việc làm của</i>
- Táo bạo, dũng cảm, thông minh, bất
ngờ, l m cho đối phà ơng bị động
<i>H? Thµnh Quy Nhơn bị hạ có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>
- C v, ng viên quân sĩ
<i>H? Biết tin quân Tây Sơn nổi dậy ở</i>
<i>Đàng Trong quân Trịnh đã làm gì?</i>
<i>H? Trớc tình thế quân Trịnh chiếm</i>
<i>thành Phú Xuân, quân Nguyễn ở Gia</i>
<i>Định nghĩa qn Tây Sơn đã làm gì?</i>
- Hồ với Trịnh đánh Nguyn
<i>H? Tại sao Nguyễn Nhạc lại phải hoà</i>
<i>hoÃn với quân Trịnh?</i>
- ở vào thế bất lợi: phía bắc có quân
Trịnh, phía Nam có quân Nguyễn
<i>H? Vì sao cuéc khëi nghÜa lan réng</i>
<i>vµ giµnh thắng lợi nhanh chãng nh</i>
<i>vËy?</i>
- Sự chuẩn bị chu đáo, nhân dân ủng
hộ, tài chỉ huy mu trí, dũng cảm.
Gv:Chun ý.
<i>H? Vì sao quân Xiêm sang xâm lợc nớc</i>
<i>ta?</i>
<i>H? Em thấy lực lợng của giặc nh thế</i>
<i>nào?</i>
- Giặc tàn ác, bắt phụ nữ, trẻ em, đa về
<b>1.Lt chớnh quyn h Nguyn.</b>
* h ạ thành Quy Nhơn
-9/1773 quân Tây Sơn hạ thành Quy
nhơn mở rộng vùng kiĨm so¸t.
-1774, 3 vạn Trịnh-> đánh thành Phú
Xuân-> họ Nguyễn không chống nổi
quân Trịnh phải trốn vào Gia nh.
*Ho hoón vi quõn Trnh
*Tiêu diệt quân Nguyễn
<b>2.Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút.</b>
a) Nguyên nhân
Xiêm...
<i>H? Trc tình hình đó nghĩa qn Tây</i>
<i>Sơn đã làm gì?</i>
<i>H? Vì sao Nguyễn Huệ chọn khúc</i>
<i>sông này làm trận a mai phc gic.</i>
<b>Thảo luận nhóm.</b>
Gv:
Dài 6 km; rộng 1-2 km.
Cù lao, hai bên lạch nhỏ...
->Thuận lợi.
<i>H? Em h·y thuËt l¹i diễn biến trận</i>
<i>Rạch Gầm - Xoài Mút sáng 19/1/1785.</i>
Gv: Đây là một trong những trận thủ
chiÕn lín nhÊt cđa qu©n ta.
<i>H? Cho biÕt kÕt quả</i>
<i>H? Chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút</i>
<i>có ý nghĩa lịch sư nh thÕ nµo?</i>
G:HƯ thèng kiÕn thøc toµn bµi.
<i>H? H·y điền các sự kiện vào thời gian</i>
<i>sau:</i>
1771; 1773; 1774; 1776; 1783; 1784;
b) DiÔn biÕn
- Năm 1784, quân Xiêm chiếm đợc
miền tây Gia Định
- 1/1785 Nguyễn Huệ chọn Rạch Gầm
- Xồi Mút làm trận địa
c) KÕt qu¶
- Qn Xiêm b ỏnh tan
d) ý ngha
- Đập tan âm mu XL của nhà Xiêm
- Khng nh søc m¹nh cđa nghĩa
quân
<b>*. Củng cố bi hc : </b>
<i>H? Thuật lại diễn biến trận Rạch Gầm - Xoài Mút</i>
<b>*. H íng dÉn về nhà : </b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
* * *
<i>Ngày soạn :Thứ 6 ngày 20 tháng 3 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :Thứ7 ngày 21 tháng 3 năm 2015</i>
<b> Bài 25</b>
<i>Tit 54.</i>
<b> </b>
1.KiÕn thøc:
- Sự mục nát của chính quyền họ Nguyễn đàng Trong nửa sau XVIII từ đó
dẫn tới phong trào nhân dân đàng Trong mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn.
- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây
Nguyên.
2.T tưởng :
- Søc m¹nh quËt khëi ý chÝ kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.
3.Kĩ năng:
- Sử dụng lợc đồ kết hợp với tờng thuật.
<b>B</b> <b>- tiến trình bài dạy</b>
<i>H? Thut li din biến trận Rạch Gầm Xoài Mút bằng lợc đồ.</i>
<b>*. </b>
Bµi míi
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học.</b>
Gv: Gọi Hs đọc SGK
<i>H? T×nh hình Đàng Ngoài như thế</i>
<i>nào?</i>
- Quân Trịnh đang đóng ở Phú Xuân
kiêu căng, sách nhiễu dân chúng
<i>h? Sau khi đánh tan quân Xiêm</i>
<i>Nguyễn Huệ đã làm gì?</i>
<i>H? V× sao Ngun H nêu khẩu hiệu</i>
<i>phï Lê diệt Trịnh?</i>
- Chúa Trịnh léng quyÒn lÊn át vua
Lê.-> Nhân dân hởng ứng.
<i>H? Việc làm của nghĩa quân Tây Sơn</i>
<i>có ý nghĩa gì?</i>
- ỏp ng nguyện vọng nhân dân, tạo
điều kiện cơ bản cho việc thng nht
t nc.
<i>H? Vì sao quân Tây Sơn tiêu diệt họ</i>
<i>Trịnh nhanh chóng nh vậy?</i>
GV: Sau khi Nguyễn Huệ vào Nam 3
anh em canh giữ 3 nơi.
Nguyễn Nhạc trung ơng Hoàng
Đế-Quy Nhơn.
Nguyễn Huệ, Bắc Bình Vơng- Phú
Xuân.
Nguyễn Lữ, Đông Định Vơng- Gia
Định.
Bắc Hà- Vua Lê cai quản.
Nguyn Hu Chớnh lng quyền.
GV: Gọi HS đọc SGK
<i>H? T×nh hình Bắc Hà sau khi quân</i>
<i>Tây Sơn rút nh thế nào?</i>
- Con cháu họ Trịnh nổi loạn
- Lê Chiêu Thống bạc nhợc
<i>H? Trc tỡnh hỡnh ú Nguyn Hu </i>
<i>cú bin phỏp gỡ?</i>
- Cử Vũ Văn Nhậm ra Bắc diệt Chỉnh
<i>H? Nguyn Hu ra Bắc lần thứ 2</i>
<i>nhằm mục đích gì ? </i>
<i>H? Vì sao Nguyễn Huệ thu đợc Bắc</i>
<i>Hà?</i>
<b>Th¶o luËn nhãm.</b>
<i>H? Vì sao Nguyễn Huệ thu phục lại</i>
<i>Bắc Hà không giao cho vua Lê, em</i>
<i>thấy việc làm này đúng hay sai?</i>
- Chính quyền Lê quá mục nát,
1<b>. Hạ thành Phú xuân- Tiến quân ra</b>
<b>Bắc diệt họ Trịnh</b>.
- 6/1786 Quõn Tõy Sn hạ thành Phú
Xn giải phóng tồn bộ Đàng Trong.
- Ra bắc lật đổ chính quyền họ Trịnh
giao cho vua Lê.
- Nhân dân chán ghét nhà Trịnh, ủng
hộ Tây Sơn
- Thế lực quân Tây Sơn đang mạnh
<b>2. Nguyễn Hữu Chỉnh m u phản - </b>
<b>Nguyễn Huệ thu phục Bắc Hà.</b>
- Ngun H÷u ChØnh léng qun.
- Giữa 1788 Nguyễn Huệ ra Bắc lần 2
thu phục Bắc Hà thống nhất đất nớc.
- Đợc nhân dân, nhiều sĩ phu nổi tiếng
giúp đỡ
- Lùc lợng TS hùng mạnh
- Con cháu Trịnh nỉi lªn.
-> Thu phơc.
<i>H? Việc lật đổ chính quyền Trịnh, Lê</i>
<i>có ý nghĩa gì?</i>
*ý nghÜa:
- Tiêu diệt chúa Nguyễn ở Đàng Trong,
lật đổ chính quyền Lê - Trịnh ở Đàng
Ngoài đặt cơ sở thống nhất lãnh thổ
<b>*. Cñng cè bài học : </b>
<i>H? Quân Tây Sơn đã lật đổ chính quyền PK Nguyễn, Trịnh và Lê ntn?</i>
<i>Yếu tố nào giúp quân Tây Sơn lật đợc các chính quyền đó?</i>
<b>*. H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * * </b>
<b> Ngày soạn : Thứ 5 ngày 26 tháng 3 năm 2015</b>
<i> Ngày dạy :Thứ6 ngày 27 tháng 3 năm 2015</i>
<b> </b>
<b> </b>Bµi 25
<i>Tit 55</i>
<b> </b>
<b>a</b>- Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức:
- Sự mục nát của chính quyền họ Nguyễn Đàng Trong nửa sau XVIII từ
đó dẫn tới phong trào nhân dân Đàng Trong mà đỉnh cao là khởi nghĩa Tây Sơn.
- Anh em Nguyễn Nhạc lập căn cứ Tây Sơn và sự ủng hộ các dân tộc Tây
Nguyên.
<b>2.</b>T t ưở ng :
- Sức mạnh quật khởi ý chí kiên cờng của nhân dân chống lại áp bức.
3.Kĩ năng:
- S dng lợc đồ kết hợp với tờng thuật.
<b>b- chuÈn bÞ</b>
- Chuẩn bị lợc đồ diễn trận đỏnh đồn Ngọc Hồi - ng a
<b>C- </b>tiến trình bài dạy
<b>* </b>Kiểm tra bài cũ:
<i> H?Quân Tây Sơn đã lật đổ chính quyền PK Nguyễn, Trịnh và Lê như thế</i>
<i>nào? Yếu tố nào giúp quân Tây Sơn lật đợc các chính quyền đó?</i>
* Bài mới.
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học.</b>
Hs:TiÕp cËn sgk.
<i>H? Vì sao quân Thanh xâm lợc nớc</i>
<i>ta?</i>
Gv:
- Nhân cớ đa qu©n vỊ gióp vua Lờ
Chiờu Thng, Càn Long thực hiện âm
mu XL nớc ta
<i>H? Lực lợng của quân Thanh nh thế</i>
<b>1.Quân Thanh xâm l ợc n ớc ta.</b>
a) Hoàn cảnh:
<i>nào?</i>
GV ch lc H.59:
Năm 1788, nhà Thanh cử Tôn Sĩ Nghị
đem 29 vạn quân tiến vào nớc ta chia
làm 4 đạo quân
+ Đạo 1: Tôn Sĩ Nghị-> Quảng
Tây-Lạng Sơn.
+ o 2: Sm Nghi ng->Cao Bng.
+ Đạo 3: Ô Đại Kinh-> Tuyên Quang.
+Đạo 4: Theo đờng Quảng Ninh- >Hải
Dơng.
<i>H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ lùc lợng quân</i>
<i>Thanh?</i>
- Tng gii, hiu chin, quõn ụng c
bố l Lê Chiêu Thống rớc vào kinh mổ
trâu bò...
<i>H? Em cã nhận xét g× vỊ bÌ lị Lê</i>
<i>Chiêu Thống?</i>
- Vua bán nớc hèn hạ, nhục nhÃ
- Chỉ vì quyền lợi cá nhân mà bán rẻ
Tổ quốc, gây đau khỉ cho nh©n dân
"Cõng rắn..."
<i>H? Trc tỡnh th ú quõn Tõy Sn ó</i>
<i>lm gì?</i>
<i>H? việc qn ta rút khỏi Thăng Long</i>
<i>có ý kiến cho rằng đó là thua, là hèn</i>
<i>nhát em có đồng ý với ý kiến ú</i>
<i>khụng?</i>
- Không phải do hèn nhát, sợ giặc.
<i>H? V× sao nghÜa quân Tõy Sn lập</i>
<i>phòng tuyến Tam Điệp - Biện Sơn?</i>
- Phòng tun cã chiỊu s©u, liên kết
thuỷ bộ vững chắc
- Là bàn đạp cho quân Tõy Sơn hội
quân và tấn công ra Thăng Long diệt
<i>H? Thái độ của qn Thanh khi vào</i>
<i>XL nớc ta ntn?</i>
- Chđ quan, kiªu ngạo
Hs:Đọc sgk.
<i>H? Nhn c tin cp bỏo Nguyn Hu</i>
<i>ó lm gì?</i>
<i>H? Việc Nguyễn Huệ lên ngơi hồng</i>
<i>đế có ý nghĩa gì?</i>
- Làm n lịng dân, tập hợp lực lợng
tạo sức mạnh, khẳng định chủ quyền
dân tộc, làm cho quân Thanh cho biết
rằng nớc Nam ta có chủ
<i>H? Trên đờng từ Huế ra Bắc, Quang</i>
<i>Trung đã làm gì?</i>
...Chn bÞ lực lợng, tinh thần ...
- Năm 1788, Tụn S Nghị đem 29 vạn
quân tiến vào nớc ta
b. Chuẩn bị của nghĩa quân
- Lập phòng tun Tam §iƯp - BiƯn
+ Đây là 1 kế hoạch sáng suốt và chu
đáo.
+ Bảo tồn lực lợng (qn Thanh q
đơng, hung hăng, quân ta chỉ có vài
vạn)
+ Làm kiêu lòng địch
+ Chờ thời cơ
<b>2.Quang Trung đại phá quân Thanh</b>
<b>1789.</b>
- 11/1788 NguyÔn Huệ lên ngôi
<Quang Trung> -> Sau một tháng
chuẩn bị lực lượng, lương thảo…Ra
B¾c ngay.
<i>H? Vì sao ơng quyết định tiêu diệt</i>
<i>quân Thanh trong dịp tết kỉ Dậu?</i>
- Quân Thanh mới chiếm đợc Thăng
Long dễ dàng nên còn chủ quan, kiêu
ngạo
- Vào dịp tết, quân Thanh lơ là, khơng
đề phịng -> qn địch bị bất ngờ
<i>H?Tht diƠn biÕn khëi nghÜa?</i>
<i>H? Tại sao quân Tây Sơn vây đồn</i>
<i>Ngọc Hồi, Khơng Thợng trong cùng 1</i>
<i>thời gian.</i>
- Sự chỉ huy, kãnh đạo tài tình, sáng
suốt cùng phối hợp tác chiến-> giặc
không kịp trở tay, không kịp tiếp ứng
cho nhau.
<i>H? Kết quả ta đạt đợc ra sao?</i>
<i>H? Thuật lại diễn biến trận đại phá</i>
<i>quân Thanh.</i>
Hs:§äc sgk.
<i>H? Phong trào nông dân Tây Sơn</i>
<i>thắng lỵi cã ý nghÜa lÞch sư nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>H? Vì sao quân Tây Sơn giành thắng</i>
<i>lợi nhanh chóng lẫy lừng?</i>
<i>H? Em có nhận xét gì về chiến lợc của</i>
<i>nghĩa quân Tây Sơn?</i>
=> Ngh thut quân sự thần tốc, táo
bạo, bất ngờ, cơ động.
<b>GV nhấn mạnh</b>: Với thắng lợi đại phá
quân Thanh đã giữ vững độc lập dân
tộc, 1 lần nữa đập tan cuồng vọng XL
của các đế ch quõn ch phng Bc
+ Đến Thanh Hoá: Tuyển quân.
+ §Õn Tam §iƯp: Khen kế hoạch rút
quân và khao quân.
* Din bin:
+ T Tam ip ta chia 5 đạo.
+ Đêm 30 tết-> đánh đồn tiền tiêu.
+ Đêm 3 tết -> vây đồn Hà Hồi
<Th-ờng Tín - H Tõy>
+ Mờ sáng 5 tết:
. Đồn Ngọc Hồi.
. Đồn Khơng Thợng <Đống Đa - HN>
*Kết quả:
- Trong 5 ngày quýet sạch 29 vạn quân
Thanh.
<b>- Hs:</b>
<b>3. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa</b>
a) ý nghÜa lÞch sư.
- Lật đổ các tập đoàn PK
- Lập lại thống nhất
- Đánh đuổi ngoại xâm
b) Nguyên nhân thắng lợi.
- Sự ủng hộ của nhân dân, cđ quân sĩ.
- Lãnh đạo tài giỏi Tây Sơn <Nguyễn
Huệ>.
<b>*. Cđng cè bài học : </b>
<i>H? Em hãy trình bày cuộc tiến quân của vua QT đại phá quân Thanh vào</i>
<i>dịp tế Kỉ Dậu 1789.</i>
<b>*. H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
* * *
<i> Ngày soạn : Thứ 5 ngày 26 tháng 3 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy :</i> <i>Thứ6 ngày 26 tháng 3 năm 2015</i>
<i>TiÕt 56</i><b> Bµi 26</b>
<b>a- </b>Mục tiêu bài học<b>.</b>
<b>1.</b>Kiến thức:
- Thy c những việc làm của Quang Trung về chính trị, kinh tế, văn hố
đã góp phần tích cực ổn định trật tự xã hội, bảo vệ tổ quốc.
<b>2.</b>T tưởng :
- BiÕt ¬n ngêi anh hïng áo vải Quang Trung.
<b>3.</b>Kĩ năng:
- Bi dng nng lc ỏnh giá nhân vật lịch sử.
<b>b- </b>chuÈn bÞ
- Tranh, ảnh tợng đài Quang Trung.
- Su tầm chuyện kể về Quang Trung.
<b>C- </b>tiến trình bài dạy
<b>*.</b>Kiểm tra bài cũ:
H? Em hóy trình bày cuộc tiến quân của vua <i>Quang Trung đại phá qn</i>
<i>Thanh vào dịp tết Kỉ Dậu 1789.</i>
<b>* </b>Bµi míi
<i> Giíi thiƯu bµi:</i>
- Qua các giờ học trớc chúng ta chứng kiến sự tài giỏi, mu trí, quyết đốn
H«m nay...
<i> Các hoạt động dạy - học:</i>
<b>Hoạt động của thầy- trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs:§äc sgk.
<i>H? Để phát triển nền kinh tế nơng</i>
<i>nghiệp Quang Trung đã làm gì?</i>
<i>H? Những biện pháp phát triển nơng</i>
<i>nghiệp đó đạt kết quả ra sao?</i>
- Mùa màng bội thu, đất nớc thái bình
<i>H? Em có nhận xét gì về chính sách</i>
<i>nơng nghiệp đó của Quang Trung?</i>
- Nhân dân rất phấn khởi - nông nghiệp
phát triển nhanh
<i>H? Trong lĩnh vực công, thơng nghiệp</i>
<i>Quang Trung đã có biện pháp gì?</i>
<i>H? Tại sao "mở cửa ải thông thơng</i>
<i>chợ búa" thì cơng thơng nghiệp lại</i>
- Lu thơng hàng hố trong nớc đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng của dân
<i>H? Để phát triển văn hoá, giáo dục</i>
<i>Quang Trung đã lm gỡ?</i>
<i>H? Việc ban chiếu lập học nói lên hoài</i>
<i>bÃo g× cđa Quang Trung?</i>
- Bồi dỡng đào tạo nhân tài...
GV giảng: Nhân tài là nguyên khí
quốc gia nguyên khí mạnh-> quốc gia
vững mạnh. Ngày nay Đảng nhà nớc ta
chủ trơng bồi dỡng thế hệ trẻ phát triển
toàn diện
... Kế tục nớc nhà.
giáo dục là quốc sách...
<b>1.Phục hồi kinh tế, xây dựng văn hoá</b>
<b>dân tộc</b>.
a) Nông nghiệp:
- Ban hành ChiÕu khuyÕn n«ng
- Giảm tô thuế, chia ruộng đất cho
nhân dân
- KhuyÕn khÝch d©n phiêu tán về quê.
b) Công, th ơng nghiệp .
- Giảm thuế
- Mở cửa ải thông thơng chợ búa
c) Văn hoá giáo dục:
- Ban hành Chiếu lập học.
- Đề cao chữ Nôm.
<i>H? Việc sử dụng chữ Nôm có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>
- ý thức, tinh thần dân tộc sâu sắc cña
Quang Trung
Nguyễn Thiếp- viện trởng viện sùng
chính là ngời uyên bỏc ni ting c
trng vng.
<i>H? Những việc làm của Quang Trung</i>
<i>có tác dụng gì?</i>
- Phc hi kinh tế, ổn định chính trị
phát triển văn hố dân tộc
HS:§äc sgk.
<i>H? Hãy nêu những khó khăn mới đe</i>
<i>doạ đến nền độc lập dân tộc.</i>
<i>? Trớc tình thế trong Nam ngồi Bắc</i>
<i>đều có kẻ thù Quang Trung đã có chủ</i>
<i>trơng gì?(qn sự, ngoại giao)</i>
<i>H? Để củng cố nền độc lập trong nớc</i>
<i>QT đã làm gì?</i>
- DĐp bän Lª Duy ChØ ë Cao B»ng
- Tiªu diƯt Ngun ¸nh lấy lại Gia
Định
GV: QT vit li hịch kêu gọi nhân dân
Quảng Ngãi, Quy Nhơn đồng lòng
hiệp sức diệt Nguyễn ánh
<i>H? Em cã suy nghÜ g× vỊ lêi hÞch cđa</i>
<i>Quang Trung?</i>
- Thể hiện quyết tâm tiêu diệt quân NA
<i>H? Kế hoạch của Quang Trung có thực</i>
<i>hiện đợc khơng? Vì Sao?</i>
GV giảng: Mặc dù chính ngơi đợc 5
năm (1788-1792) nhng công lao của
ngời anh hùng Nguyễn Huệ đối với đất
<i>H? Em hãy nêu những cống hiến của</i>
<i>Quang Trung đối với lịch sử dân tộc?</i>
GV:- Có cơng thống nhất đất nớc
- Đánh đuổi quân XL (Xiêm, Thanh)
giữ vững nề độc lập
- Củng cố, ổn định KT, CT, VH
GV: Hớng dẫn HS quan sát H.60
- Tợng đài QT nằm trên khu gị Đống
Đa, đờng Tây Sơn (HN). Hình ảnh ngời
anh hùng áo vải hiên ngang, dũng cảm
sừng sững đứng giữa đất trời
, tiêu biểu cho khí thế đấu tranh anh
dũng của dân tộc VN.
<b>2.ChÝnh s¸ch quèc phòng ngoại giao.</b>
*Âm m u kẻ thù:
- Phớa bắc: Lê Duy Chỉ lén lút hot
ng
- Phía nam: Nguyễn ánh cầu viện Pháp
*Chủ tr ơng cña Quang Trung
- Quân sự: củng cố quân đội
- Ngoại giao:
+ Đờng lối đối ngoại khéo léo
+ Tiêu diệt nội phản
-16/9/1792 Qung Trung qua đời.
-> Tæn thÊt lín, niỊm ®au thơng dân
tộc.
- Quang Toản thay -> bất lùc.
<b>*. Cđng cè bài học:</b>
<i>H? Em có suy nghĩ gì về cuộc đời và sự nghiệp của Quang Trung.</i>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i> Ngày soạn : Thứ 5 ngày 2 tháng 4 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :Thứ6 ngày 3 tháng 4 năm 2015</i>
<i>Tiết 34: (Dạy dù cho học kì I chưa có tài liệu).</i>
Bài 2:
<i> </i> LỊCH SỬ NGHỆ AN
TỪ THẾ KỶ X ĐẾN THỂ KỶ XIX
A-MỤC TIÊ U BÀI HỌC.
1. Kiến thức.
Nắm được tình hình kinh tế,văn hố của Nhệ An từ thể kỉ x đến
thế kỉ XIV.
2.Tư tưởng.
Thấy được vai trò của Nghệ An trong lịch sử của
*Kiểm tra bài cũ:
<i>H? Căn cứ vào đâu mà ta có thể khẳng định Hồ Qúi Ly là một nhà cải cách có</i>
<i>tài và người yêu nước thiết tha?</i>
* Bài mới:
1. Tên gọi và địa giới hành
<b> chính</b>
Gv đọc tài liệu. Thay đổi về hành chính.
<i>H? Nêu sự thay đổi về hành chính của </i>
<i>NghệAn từ thời Lí đến thể kỷ XV?</i> - Thời Lí: Đổi Hoan Châu thành
Nghệ An (1036), rồi Nghệ An
phủ.
- Thời Trần Nghệ An đổi thành
2. Tình hình chính trị - Xã hội:
<i>H? Tình hình chính trị - Xã hội trong những</i>
<i> thể kỉ X – XV có gì nổi bật? </i>- Thời Ngô…đến Tiền Lê Nghệ
An là vùng biên cương xa chưa
được quan tâm.
- Thời Lý chon chon đại thần
vào trấn trị
b. Kinh tế, văn hoá, giáo dục.
* Về kinh tế:
<i>H? Tình hình kinh</i> <i>tế Nghệ An thời Trần</i>
<i> như thế nào?</i> - Công việc di dân, khai phá các
vùng đất mới được đẩy
mạnh.
- Ngoài trồng lúa còn trồng cau,
hồ tiêu. Nghề cá và nghề làm
muối, nghề trồng dâu nuôi tằm
- Một số cảng trở thành nơi trao
đổi hàng hoá với thương nhân
nước ngoài.
* Về văn hoá- Giáo dục:
<i>H? Nhận xét về tình hình văn hố giáo dục</i>
<i>Của Nghệ An trong những thế kỉ X - XV?</i> - Học trò xứ Nghệ ngày càng
nhiều. Tiêu biểu là Bạch Liêu đỗ
trạng nguyên năm 1266,Hồ Tông
Thốc…Đền Cờn được xây dựng
năm 1279.
2. Kháng chiến chống ngoại
<b> xâm.</b>
<i>H? Đóng góp của Nghệ An trong cuộc</i>
<i> kháng chiến chống quân Tống và quân</i>
<i> Nguyên Mông như thé nào</i>? - Năm 1258, trước thế mạnh của
địch, vua Trần đã nghĩ tới hậu
phương Nghệ An.Năm 1266 –
1271,thượng tướng Trần Quang
Khải được trạng nguyên Bach
Liêu dâng kế sách chống quân
Nguyên Mông. Năm 1285, Nghệ
An vừa là tiền tuyến vừa là hậu
H ướng dẫn về nhà
<b>-</b> Học thuộc bài.
<b>-</b> Tìm hiểu nhưỡng di tích lịch sử thể hiện sự đóng góp của nhân dân
* * *
<i>Tiết</i>
<i> 57 </i>
<i>Bài 3.</i>
<b>a- </b>Mục tiêu bài học<b>.</b>
1.Kiến thức:
- Nắm đợc những chiờn thắng to lớn của nghĩa quõn Tõy Sơn trờn đất
Nghệ An. Thấy được đời sống nhân dân Nghệ An trong chiến tranh Trịnh –
Nguyễn, Trịnh – Mạc và đóng góp của Nghệ An trong chiến dịch đại phá quân
Thanh.
2.T tưởng :
- Giáo dục lịng biết ¬n i vi cỏc anh hựng dõn tc.
3.Kĩ năng:
- Bi dỡng năng lực đánh giá nhân vật lịch sử.
<b>B- CÁC HOẠT ĐỘNG TREN LỚP:</b>
* Kiêm tra tài liệu Lịch sử Nghệ An của hs.
* Bài mới:
1. Tình hình kinh tế, chính trị, xã
<b> hội.</b>
Gv cho hs đọc .
<i>H?Nêu nét chính về tình hình kinh</i>
<i>tế, chính trị, xã hội Nghệ An thế kỉ </i>- Đất nước bị chia cắt
<i>XVI - XVIII?</i> - Kinh tế Nghệ An sa sút.
*Trong chiến tranh Trịnh – Mạc:
Nghệ An là bãi chiến trường, nhân
dân đói khổ.
* Trong chiến tranh Trịnh - Nguyễn:
Nghệ An vừa là tiền tuyến vừa là hậu
phương.
2. Tình hình văn hố – giáo dục:
<i>H? Trình bày những thành tựu tiêu </i>
<i>biểu về văn hoá – giáo dục của </i>
<i>Nghệ An từ thế kỉ XVI – XVIII? </i>- Có nhiều đóng góp trên các lĩnh vực
văn học, sử học, y học.
. – Về nghệ thuật nổi bật là kiến trúc
dân gian với đình chùa , đền quán.
- Về giáo dục: Từ 1527 – 1545 có hai
người đỗ đại khoa.
- Xuất hiện những dòng họ khao bảng,
họ Ngô ở Diễn Châu, họ Hồ ở Quỳnh
Lưu.
<b> quân Thanh xâm lược</b>
<i>H? Đóng góp của Nghệ An trong cuộc</i>
<i> kháng chiến chống quân Thanh </i>
- Cả ba lần Nguyễn Huệ ra Bắc dừng
chân tại Nghệ An được nhân dân ủng
- Quang Trung ý định dời đô ra
Nghệ An.Địa điểm là Phượng Hoàng
Trung Đô.
<b>Hướng dẫn về nhà:</b>
Học thuộc bài.Chuẩn bị tốt bài ôn tập
<b>***</b>
<i> Ngày dạy :Thứ7 ngày 4 tháng 4 năm 2015</i>
<i>Tiết 58</i>
<b>a- </b>Mục tiêu bài học<b>.</b>
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống, khắc sâu kinh tế lịch sử thời Lê Sơ và công cuộc
kháng chiến chống giặc Minh, xây dựng chính quyền phong kiến Lê S¬.
2.T tưởng :
- Khơi dậy ý thức, trách nhiệm của học sinh trong công cuộc xây dựng đất
nớc, niềm tự hào về truyền thống dõn tc.
3.Kĩ năng:
- Rốn luyn k nng c bn , thuật diễn biến của các cuộc khởi nghĩa.
<b>b- </b>chuÈn bÞ
- Lợc đồ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, chiến thắng Tôt ng, Chỳc ng,
Chi Lng, Xng giang.
<b>c- </b>tiến trình bài dạy
<b>*.</b>Kiểm tra bài cũ<b>:</b>
<i>H? Sự phát triển phong phú, đa dạng của các loại hình nghệ thuật dân</i>
<i>gian thế kỉ XVI- XVIII.</i>
* Bµi míi
<i> Các hoạt động dạy - học:</i>
I- <b>Dùng bản đồ giới thiệu diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Trận Tốt</b>
<b>Đông- Chúc Động; Chi Lăng- X ơng Giang.</b>
<b>II-Lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn từ</b>
<b>khi dựng cờ khởi nghĩa đến thắng lợi hoàn toàn.</b>
TT THỜI GIAN CÁC SỰ KIỆN LỊCH SỬ
2- 1418
Giữa năm 1418
Cuối năm 1421
Mùa hè 1423
Cuối năm 1424
1424
1425
1426
10 - 1427
10 - 12- 1427
3 – 2 - 1428
Giải phóng Tân Bình,Thuận Hóa
Chiến thắng Chúc Động, Tốt Động
Chiến thắng Chi Lăng, Xương Giang
Vương Thông chấp nhận mở hội thề Đơng Quan
Tốn qn cuối cùng của Vương Thụng rỳt khi nc ta.
III- <b>Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn . </b>
1/ Nguyên nhân thắng lợi.
- Do nhân dân ta có lịng u nước nồng nàn,toàn dân đoàn kết chiến đấu .
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn có đường lối chiến lược đúng đắn, sáng tạo của bộ
2/ Ý nghĩa thắng lợi.
Kết thúc 20 năm đơ hộ mở ra thời kì mới của t nc.
<b>IV- Các danh nhân văn hoá xuất sắc của d©n téc .</b>
1. Nguyễn Trãi.
2. Lê Thánh Tơng.
3.Ngơ Sĩ Liên.
4.Lương Th Vinh
<b>V. Bộ máy nhà n ớc thời Lê Sơ</b>
- Bộ máy nhà nước đến thời vua Lê Thánh Tông thì hồn chỉnh nhất.Tất cả
quyền lực nằm trong tay vua.
* Cng c bi hc:
GV: Khái quất toàn bộ nội dung bài ôn tập
<b>*. Hớng dẫn v nh:</b>
- Lm ỏp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Tiết 59: Làm bài tập lịch sử
<b>* * *</b>
<i>Ngày soạn : Thứ 5 ngày 9 tháng 4 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :</i> <i>Thứ6 ngày 10 tháng 4 năm 2015</i>
<i>Tiết 59</i>.
<b> </b>
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh khắc sâu các kiến thức cơ bản của lịch sử ViƯt Nam thêi
Quang Trung
- Cã hiĨu biÕt réng h¬n vỊ thời kì lịch sử phong kiến Việt Nam thịnh trị
nhất.
2.T ư tưởng :
- Cã ý thøc trong häc tËp, ý thøc tù hµo dân tộc, lòng khâm phục, ngỡng
mộ, tin yêu quý trọng các anh hùng dân tộc.
3.Kĩ năng:
- Rốn luyn cho hc sinh kĩ năng đánh giá, phân tích, tổng hợp, khái quát
các sự kiện, các nhân vật lịch sử tiêu biểu.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập lịch sử.
<b>Đề ra:</b>
1. Hãy kể những hoạt động của Nguyễn Huệ ở Bắc Hà từ năm 1786 - 1788.
2. Nêu nguyên nhân và ý nghĩa thắng lợi của phong trào Tây Sơn.
<b>* Bài tập.</b>
1.Lập bảng thống kê hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn 1771 – 1785.
TT THỜI GIAN SỰ KIỆN NGƯỜI
LÃNH ĐẠO
KẾT QUẢ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Mùa xuân 1771
Năm 1771
19 – 1- 1785
Mùa hè 1786
21 – 7 -1786
1789
Phong trào Tây
Sơn bùng nổ.
Lật đổ chính
quyền họ
Nguyễn ở Đàng
Trong
Chiến thắng
Rạch Gầm –
Xồi Mút
Hạ thành Phú
Xn, giải phóng
tồn bộ Đàng
Trong.
Đánh vào Thăng
Long
Đánh tan 29 vạn
quân Thanh
Nguyễn Nhạc,
Nguyễn Huệ,
Nguyễn Lữ,
Nguyễn Nhac,
Nguyễn Huệ
Nguyễn Lữ.
Nguyễn Huệ
Nguyễn Huệ
Thắng lợi
Tây Sơn giết
được chúa
Nguyễn, còn
Nguyễn Ánh
chạy thoát.
Thắng lợi
Thắng lợi
Bắt được chúa
Trịnh
Thắng lợi
2. Trong những năm 1786 – 1788, nghĩa quân Tây Sơn đã ba lần tiến quân ra
Bắc Hà.
<b>Hãy điểm lại ba lần tiến quân đó theo các nội dung sau:</b>
Nguyên nhân Mục tiêu Thời gian Người chỉ
huy
Kết quả
Lần thứ nhất Tiêu diệt
chúa Trịnh
21- 7 - 1786 Nguyễn Huệ Chúa Trịnh bị
bắt, chính
quyền chúa
Trịnh bị lật
đổ
Lần thứ hai
Diệt Vũ Văn
Nhậm
Giữa năm
1788
Nguyễn Huệ Vũ Văn
Nhậm bị giết
Lần thứ ba
Đánh quân
Thanh Xâm
lược
Tháng
12-1788
3. Nêu công lao to lớn của Nguyễn Huệ - Quang Trung đối với đất nước.
T.T Thời gian Cống hiến
1.
2.
3.
4.
Năm 1771
19 – 1- 1785
21 – 7 -1786
1789
Lật đổ chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong
Chiến thắng Rạch Gầm – Xồi Mút
Lật đổ chính quyền họ Trịnh ở Đàng Ngoài
Đánh tan 29 vạn quân Thanh
*. Hướng dẫn về nhà:
Ôn tập tốt để kiểm tra 1 tiết
<b>***</b>
<i> Ngày soạn : Thứ 6 ngày 10 tháng 4 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :</i> <i>Thứ7 ngày 11 tháng 4 năm 2015</i>
TiÕt 60
<b>a</b>- Mục tiêu bài học.
<b>1.</b>Kiến thức:
Kim tra kin thức Lịch sử mà học sinh đã tiếp thu đợc ở chơng IV và
chương. V
<b>2.</b>T t ëng:
Rèn luyện tính tự giác, ý thức kỷ luật khi làm bài.
<b>3.</b>Kĩ năng:
Rốn luyn k nng phõn tớch, tổng hợp các sự kiện lịch sử.
C- tiÕn tr×nh LÊN LỚP
<b>I.Ma trận đề thi:</b>
Mức độ
Chủ đề/Nội dung
Nhận
biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
1.Kế hoạch Nguyễn Chích Hiểu được ý
nghĩa của
kế hoach
của Nguyễn
Chích.
<i>Số câu:</i>
<i> Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ %:</i>
<i>1</i>
<i>4.0 điểm</i>
<i>40 %</i>
<i>1</i>
<i>4.0 điểm</i>
<i>40 %</i>
2.Cống hiến của phong trào
Tây Sơn
cống
hiến của
phong
trào Tây
Sơn đối
với lịc sử
dân tộc
<i> Số câu:</i>
<i> Số điểm:</i>
<i> Tỉ lệ:</i>
<i>1 câu</i>
<i>4.0 điểm</i>
<i>40 %</i>
<i>1 câu</i>
<i>4.0 điểm</i>
<i>40 %</i>
3.Cống hiến của Nguyến
Trãi
Trình
bày được
cống
hiến của
Nguyễn
Trãi đối
với lịch
sử dân
tộc
<i> Số câu:</i>
<i> Số điểm:</i>
<i> Tỉ lệ:</i>
<i>1</i>
<i>2.0 điểm</i>
<i>20 %</i>
<i>1</i>
<i>2.0 điểm</i>
<i>20 %</i>
<i>Tổng số câu</i>
<i> Tổng số điểm</i>
<i> Tỉ lệ</i>
<i>1 câu</i>
<i>4.0 điểm</i>
<i>2 câu</i>
<i>6.0 điểm</i>
<i>60 %</i>
<i>3 câu</i>
<i>10 điểm</i>
<i>100 %</i>
II. Đề ra
<i>Câu 1</i>.
Trình bày kế hoạch của Nguyễn Chích. Em có nhận xét gì về kế hoạch đó của
ơng?
<i>Câu 2: </i>
Hãy nêu những cống hiến to lớn của phong trào Tây Sơn đối với dân tộc trong
những năm 1771 – 1789.
<i>Câu 3</i>.
Những cống hiến của Nguyễn Trãi đối với sự nghiệp của nước Đại Việt.
III- Đáp án.
<b>Câu 1.- Tạm rời rừng núi Thanh Hóa,Chuyển quân vào Nghệ An.</b>
<b>-</b> Nhận xét:Đây là kế hoạch sán g suốt vì Nghệ An đất rộng, người
<b>Câu 2: Cống hiến to lớn của phong trào Tây Sơn:</b>
<b>-</b> Lật đổ chế độ phong kiến Đàng Trong
<b>-</b> Lật đổ chế độ phong kiến Đàng Ngoài.Thống nhất đất nước.
<b>-</b> Đánh thắng 5 van quân Xiêm xâm lược.
<b>-</b> Đánh thắng 29 vạn quân Thanh xâm lược.Mở ra thời kì phát triển mới
của dân tộc.
<b>Câu 3: Cơng lao to lớn của Nguyễn Trãi:</b>
<b>-</b> Cùng với bộ chỉ huy của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đánh thắng quân
Minh xâm lược.
<b>-</b> Để lại cho đời một sự nghiệp văn chương đồ sộ.Tư tưởng của ông tiêu
biểu cho tư tưởng của thời đại – Tư tưởng nhân nghĩa
IV- Biểu điểm.
Câu 1(4.0điểm):
<b>-</b> Trình bày được kế hoạch cho2.0 điểm.
<b>-</b> Nhận xét đầy đủ về kế hoạch cho 2.0 điểm.
Câu 2 ( 4.0 điểm):
Nêu được một chiến công cho 1.0 điểm.
Câu 3(2.0 điểm):
Trình bày được một cống hiến của Nguyễn Trãi cho 1.0 điểm.
<b>* Hướng dẫn về nhà:</b>
Chuẩn bị tốt bài 27.
<b> * * *</b>
<i> Ngày soạn : Thứ 5 ngày 16 tháng 4 năm 2015</i>.
<i> Ngày dạy :Thứ6 ngày 17 tháng 4 năm 2015</i>
<i>Tiết 61</i><b> Bµi 27</b>
a<b>- </b>Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức:
- Nhà Nguyễn lập lại chế độ tập quyền, các vua Nguyễn thần phục nhà
Thanh, khớc từ mọi tiếp xúc với các nớc phơng Tây, các ngành kinh tế thời
2.T tưởng :
- Chính sách của nhà Nguyễn không phù hợp với yêu cầu lịch sử, nền
kinh tế, xà hội không có điều kiện phát triển.
3.Kĩ năng:
- Phân tích nguyên nhân các hiện trạng kinh tế, chính trị thời Nguyễn.
b-chuẩn bị
C-tiến trình bài dạy
<b>* </b><i>Kiểm tra bài cũ</i><b>:</b>
<i>H? Cho biết công lao của Nguyễn Huệ - Quang Trung đối với đất nước?</i>
<b>* </b><i>Bµi míi</i>
<i>* Giíi thiƯu bµi:</i>
Vua QT mất đi là một tổn thất to lớn cho cả nớc. Thái tử Quang Toản lên
ngôi đã không đập tan đợc âm mu của Nguyễn ánh. Triều TS tồn tại đợc 25 năm
(1778 - 1802) thì sụp đổ. Chế độ phong kiến nhà Nguyễn đợc thiết lập.
<i>* Các hoạt động dạy - học:</i>
Hoạt động của thầy- trị Nội dung bài học
<i>H?Vì sao triều đại Tây Sơn suy yếu?</i>
- Mâu thuẫn, chia rẽ nội bộ - khơng
cịn nhuệ khí đấu tranh.
Gv:M©u thn thì chết, đoàn kết thì
sống - nhắc nhở, bài học...
<i>H? Trc tỡnh hình đó Nguyễn Ánh đã</i>
<i>làm gì?</i>
Gv:Dùng lợc đồ Việt Nam giới thiệu.
<i>H? Nhìn trên lợc đồ, em hãy kể tên</i>
<i>một số tỉnh phủ của triều Nguyễn.</i>
GV: Lần đầu tiên ở nớc ta trên một
lãnh thổ thống nhất các tổ chức hành
chính đợc sắp đặt chính quy nh vậy.
<i>H? Ngày nay nhà nớc ta có bao nhiêu</i>
<i>tỉnh thành?</i>
- 64 tØnh thµnh
<i>H? Vua Gia Long chó träng cđng cố</i>
<i>pháp luật ntn?</i>
<i>? Em có nhận xét gì về luật Gia Long?</i>
- Gåm 22 qun 398 ®iỊu lt gièng
lt nhµ Thanh- Trung Qc
<i>H? Nhà Nguyễn đã làm gì để củng cố</i>
<i>quân đội?</i>
H?Quan s¸t H 62, 63 sgk.
<i>H? Em có nhận xét gì về qn đội nhà</i>
<i>Nguyễn?</i>
- Vâ quan: ¸o gi¸p, long che, ngùa.
- LÝnh: §ång bé, khÝ giíi.
-> Xây dựng quân đội quy củ song
trang bị vũ khí cịn thơ sơ.
<i>H? Nhà Nguyễn có chính sách đối</i>
<i>ngoại nh thế nào?</i>
<i>H? Nhµ Ngun có những chính sách</i>
<i>gì về nông nghiệp?</i>
<i>H? Mc dự rung đất đợc khẩn hoang</i>
<i>song vẫn cịn tình trạng dân lu vong vì</i>
<i>sao?</i>
- Ruộng đất cịn bỏ hoang nhiều
- Bọn địa chủ, cờng hào vẫn cớp ruộng
<b>1.Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong</b>
<b>kiến tập quyền</b>.
-1802 Nguyễn ánh đánh Tây Sơn, đặt
-1806 Lên ngơi hồng đế
- Chia níc ta thµnh 30 tØnh vµ 1 phđ
trùc thc
-1815 Ban hµnh lt Gia Long.
- Quan tõm v cng c quõn i
- Đối ngoại: thần phục nhà Thanh mù
quáng.
<b>2.Kinh tế d ới triều Nguyễn.</b>
a. Nông nghiệp:
- Chú trọng khai hoang, tăng din tớch
nông nghiệp.
đất của nơng dân
<i>H? Thời Nguyễn có quan tâm tu sửa</i>
<i>đê điều không?</i>
<i>H? Tại sao việc đắp đê điều lại khó</i>
<i>khăn nh vậy?</i>
-Tµi chÝnh thiÕu hụt, tham nhũng, hạn
hán, lụt lội liên tiếp.
<i>H? Thủ công nghiệp thời Nguyn cú</i>
<i>c im gỡ?</i>
Hs:Đọc chữ nhỏ sgk.
<i>H? Qua đoạn t liệu trên em có nhận</i>
<i>xét gì về thợ thủ công Việt Nam đầu</i>
<i>XIX?</i>
Hs:<b>Thảo luận</b>
- Thông minh, sáng tạo, cần cù, học
hỏi
Gv:Ngày nay nhiều ngời vẫn phát huy
khả năng làm giàu ở nông thôn.
<Máy cấy, máy gặt, gieo hạt, tự tạo->
lợi Ých cao...>.
<i>H? Vì sao thủ cơng nghiệp nớc ta vẫn</i>
<i>khơng phát triển đợc?</i>
<i>H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ chÝnh sách </i>
<i>th-ơng nghiệp nớc ta.</i>
<i>H? Chớnh sách ngoại thơng của nhà</i>
<i>H? V× sao triỊu Nguyễn hạn chế ngoại</i>
<i>thơng?</i>
- Bảo thủ, lạc hậu, mù quáng
Gv: MỈc dï nỊn kinh tế cã nhiỊu điều
kiện để phỏt triển nhng những chính
sách phản động đó của nhà Nguyễn đã
khơng đáp ứng đợc nhu cầu của lịch sử
KT XH.
- Đê điều không đợc quan tâm tu sửa,
nạn tham nhũng phổ biến
-> Nông nghiệp sa sút, khơng phát
triển đợc.
b. Thđ công nghiệp:
-Lập xởng thủ công nhà nớc.
-Khai mỏ, lập làng thủ công.
-Học kĩ thuật phơng Tây.
-Thuế nặng
=> Có điều kiện phát triển nhng bị kìm
c. Th ơng nghiệp .
- Nội thơng: Buôn bán phát triển.
- Ngoại thơng: Hạn chế buôn bán với
ngời phơng Tây
<b>* Củng cố bi hc :</b>
<i>H? Chính sách ngoại thơng của nhà Nguyễn với các nớc phơng Tây đợc</i>
<i>thể hiện như thế nào?</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>***</b>
<i> Ngày soạn : Thứ 6 ngày 17 tháng 4 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy :Thứ7 ngày 18 tháng 4 năm 2015</i>
<i>TiÕt 62</i>
<b>II. C¸c cc nỉi dËy của nhân dân.</b>
a- Mục tiêu bài học<b>.</b>
- Đời sống cơ cực của nhân dân ta dới triều Nguyễn dẫn đến những mâu
thuẫn làm bùng nổ hàng trăm cuộc khởi nghĩa khắp nơi.
2<b>.</b>T tưởng<b>:</b>
- Quy luật lịch sử: Có áp bức, có đấu tranh.
3<b>.</b>Kĩ năng:
- Xác định địa bàn diễn ra các cuộc đấu tranh lớn của nhân dân.
b-chuÈn bÞ
- Lợc đồ những nơi bựng nổ cuộc nổi dậy của nhõn dõn chống vng
triu Nguyn.
C-tiến trình bài dạy
<b>* </b><i>Kiểm tra bài cũ:</i>
<i>H? Chớnh sách ngoại thơng của nhà Nguyễn với các nớc phơng Tây đợc thể</i>
<i>hiện như thế nào?</i>
<b>* </b>Bµi míi
<i>* Giíi thiƯu bµi:</i>
- Triều Nguyễn với những chính sách bảo thủ, lạc hậu, cơ lập với thế giới
bên ngồi đẩy nhân dân ta vào vòng luẩn quẩn khiến mâu thuẫn xã hội gay gắt
thúc đẩy nhân dân phải đấu tranh chống nhà Nguyễn khắp nơi.
<i>* Các hoạt động dạy - học:</i>
<b>Hoạt động của thầy- trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
Hs:§äc sgk.
<i>H? Đời sống của nhân dân ta dới triều</i>
<i>Nguyễn nh thế nào? Hãy nêu những</i>
<i>nét điển hình của chính sách đó.</i>
Hs:<b>Th¶o ln nhãm</b>.
<i>H? Họ có thái độ nh thế nào đối với</i>
<i>chính quyền họNguyễn?</i>
- Căm phẫn, ốn giận-> đấu tranh.
Gv:Dùnglợc đồ giới thiệu, sơ lợc địa
bàn các cuộc khi ngha.
<i>H? Nguyên nhân khiến Phan Bá Vành</i>
<i>khởi nghĩa?</i>
- Sm bất bình với giai cấp thống trị
- 1821, nhân 1 nạn đói lớn ở Thái Bình,
-> ơng kêu gọi khởi ngha
<i>H? Nông văn Vân lµ ngêi như th</i>
<i>no?Vì sao ông khởi nghĩa?</i>
<i>H? Em h·y tht l¹i diƠn biÕn cña</i>
<i>cuéc khëi nghÜa </i>
<i>H? Em hÃy giới thiệu vài nét về Lê văn</i>
<i>khôi ?</i>
GV: Là cuéc khëi nghÜa được sự ủng
hộ tÝch cùc cña các nhà nho
<i>H? Cho biết vài nét về Cao Bá Quát.</i>
<b>1. Đời sống nhân dân d ới triều </b>
<b>Nguyễn</b>
- Đời sống nhõn dõn Cực khổ, mất
ruộng đất, tô thuế nặng.Quan lại bóc
lột đục kht.
- Thiªn tai bệnh dịch hoành hành
<b>2. Các cuộc nổi dậy </b>
a. Khởi nghĩa Phan Bá Vành (1821-
1827)
- 1821 khởi nghĩa bùng nổ
- Căn cứ : Trà lũ-Nam định
- 1827 bị đàn áp
-> Lµ cc khëi nghÜa ®iĨn hình cho
phong trào đầu XIX
b. Khởi nghĩa Nông Văn Văn
(1833-1835)
- Địa bàn: miền núi Việt Bắc
- Năm 1835 khi nghĩa bị dập tắt
-> Là cuéc khëi nghÜa điển hình ở
miền núi
c. Khởi nghĩa Lê Văn Khôi
(1833-1835)
- Ông là thổ hào Cao Bằng vào Nam
khởi nghĩa năm 1833
- 1834 con trai thay
- 1835 b n ỏp
-> là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu ở phía
Nam
d. Khởi nghĩa Cao Bá Quát
(1854-1856)
- Là nhà thơ,nhà nho yêu nớc
<i>H? Cỏc cuc khi nghĩa trên có những</i>
<i>điểm gì giống nhau và khác nhau?</i>
- Giống: mục tiêu chống chính quyền
- Kh¸c:
+ Tính chất (nơng dân, dân tộc ít ngời)
+ Địa bàn hoạt động
+ Ngời lãnh đạo
+ Thêi gian c¸ch xa nhau
<i>H? Vì sao các cuộc khởi nghĩa đều</i>
<i>thất bại?</i>
- Tuy rÇm ré nhng rÊt phân tán
- Triu ỡnh nhà Nguyễn đàn áp dã
man các cuộc khởi nghĩa
<i>H? ý nghĩa lịch sử của các cuộc khởi</i>
<i>nghĩa?</i>
<i>H? Hàng trăm cuộc nổi dậy chống nhà</i>
<i>Nguyễn nói lên thực trạng XH bấy gờ</i>
<i>ntn?</i>
- Cuc sng của nhõn dân ngày càng
khổ thêm. Mâu thuẫn giai cấp trở nên
sâu sắc
- chính quyền PK nhà Nguyễn sớm
muộn sẽ nhanh chúng sp
*<b>Nguyên nhân thất bại</b>
- Phân tán thiếu liên kết
- Bị đ n áp
*<b>ý nghĩa lịch sử</b>
- Th hiện tinh thần đấu tranh anh dũng
của nhân dân ta
- Lµm cho triỊu Ngun lung lay
<b>* Cđng cè bi hc : </b>
<i>H? Tóm tắt những nét chính về 3 cuộc khởi nghĩa lớn ở nửa đầu TK XIX.</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i>Ngày soạn : Thứ 5 ngày 23 tháng 4 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy :Thứ6 ngày 24 tháng 4 năm 2015</i>
<i> </i>
<i>TiÕt 63 Bài 28</i>
a<b>- </b>Mục tiêu bài học<b>.</b>
1.Kiến thức<b>:</b>
- Sự phát triển cao hơn của nền văn hoá dân tộc với nhiều thể loại phong
phú và nhiều tác giả,tác phẩm nổi tiếng
- Văn học dân gian các thành tựu về hội hoạ, kiến trúc, điêu khắc
- S chuyn bin v khoa hc, kĩ thuật,sử học,địa lí,y học,cơ khí đạt đợc
nhiều thành tựu đáng kể
- Sù tiÕp thu khoa häc kÜ thuËt ph¬ng T©y song øng dơng cha nhiỊu
2.T tng :
- Trân trọng,tự hào với những thành tựu mà cha ông ta sáng tạo ra
3.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng miêu tả những thành tựu văn hoá
- Kĩ năng quan sát,phân tích,trình bàyvề các tác phẩm nghệ thuật
b<b>- </b>chuẩn bị
- Tranh dân gian, chùa Tây Phơng, Ngọ Môn.
c-tiến trình bài dạy
*Kiểm tra bài cũ:
<i>H? Tóm tắt những nét chính về 3 cuộc khởi nghĩa lớn ở nửa đầu TK XIX.</i>
* Bài mới
<i>* Giới thiệu bài:</i>
Cuối XVIII nửa đầu XIX triều Nguyễn lập lại ách thống trị gây ra cuộc
sống cực khổ cho nh©n d©n ta,làm kìm hÃm sù ph¸t triĨn cđa kinh tÕ khoa
häc,x· héi song đây lại là giai đoạn phát triển cao của nền văn hoá dân tộc
<i>* Cỏc hot ng dy - học:</i>
Hoạt động của thầy-trò Nội dung bài học
Hs đọc sỏch giỏo khoa
<i>H? Văn học dân gian bao gồm những</i>
<i>thể loại nào?</i>
<i>H? Em hÃy kể tên các tác phẩm và các</i>
<i>tác giả văn học tiêu biểu mà em biết?</i>
Gv giíi thiƯu:
- Nguyễn Du nhà thơ lớn của dân tộc
-Hồ xuân hơng: nhà thơ nôm châm
biếm nổi tiếng mạnh dạn lên tiếng
bênh vực cho ngời phụ nữ,cho lẽ
phải,đả kích bọn hám danh lợi,đả kích
những bất cơng trong xã hội, bà đã để
lại nhiều bài thơ châm biếm sâu sắc và
những khát khao về cuộc sống bình
đẳng trong xã hội <Đề đền Sầm Nghi
Đống, Bánh trơi nớc>...
<i>H? So víi các thế kỉ trớc thì văn học </i>
<i>n-ớc ta thời kì này có gì mới?</i>
<i>H? Nội dung cđa c¸c t¸c phẩm văn</i>
<i>học thời kì này ?</i>
<i>H? Tại sao văn thơ nôm thời kì này lại</i>
<i>phát triển rùc rì nh vËy?</i>
- Đây là giai đoạn khủng hoảng trầm
trọng của xã hội phong kiến là giai
đoạn bão táp cách mạng sôi động là cơ
sở để văn hoá phát triển và phản ánh
hiện thực xã hi
<i>H? Văn nghệ dân gian gồm những thể</i>
<i>loại nào?</i>
<b>I. Văn học-nghệ thuật</b>
<b>1. Văn học</b>
-Văn học dân gian: tơc ng÷, ca dao,
dân ca, hò, vè, tiếu lâm, trạng...
-Văn học bác học
+Truyện Kiều - Nguyễn du
+Chinh phơ ng©m khóc - Đặng Trần
Côn
+Cung oán ngâm khúc
+Thơ Hồ Xuân Hơng
+Thơ Bà Huyện Thanh Quan
+Thơ Cao Bá Quát
-> Xuất hiện một số nhà thơ nữ
- Nội dung :Phản ánh tình hình xà hội
nêu lên nguyện vọng nhân dân
<b>2. Nghệ thuật</b>
*<b>Văn Nghệ dân gian</b>
Gv Giới thiệu về tranh dân gian,tranh
làng Mái, Đông Hồ
Hỡi cô thắt lng bao xanh
Có về làng Mái với anh thì về
Làng Mái có lịch có lề
cú ngh tụ tng,cú ngh lm tranh”
<i>H? Em có nhận xét gì về đề tài tranh</i>
<i>dân gian</i>
<b> (Th¶o luËn nhãm)</b>
Gv : - Tranh chăn trâu thổi sáo
Lọng xanh lá sen/Sáo thổi tai trâu
->thú vui thanh bình,sự yêu đời,ngộ
nghĩnh của chú bé chn trõu
- Tranh Hứng dừa
Khen ai khéo tạc nên dừa
Đấy trèo đây hứng cho vừa một đôi”
- Tranh đàn gà, tranh lợn nái..đám cới
chuột, trê cóc...
<i>H? Em h·y nªu những thành tựu kiến</i>
<i>trúc thời kì này</i>
Hs Quan sát H67
<i>H? Em có nhận xét gì về kiến trúc thời</i>
<i>kì này?</i>
GV Giới thiệu chùa Tây Phơng-18 vị
La Hán-> đợc đấnh giá là những tác
phẩm nghệ thuật đẹp vào bậc nhất của
nghệ thuật điêu khắc cổ Việt nam.Khi
đến thăm chùa ai cũng phải trầm trồ
thán phục
- Nhà thơ Huy Cận đã sáng tác bài thơ
“Các vị La Hán chùa Tây Phơng”miêu
tả dáng vẻ ,nội tâm từng pho tợng
“Các vị La Hán chùa tây Phơng
tôi đến thăm về lòng vấn vơng
Há chẳng phải đây là xứ phật
Mà sao ai nấy mặt đau thơng
Đây vị xơng trần chân với tay
Có chi thiêu đốt tấm thân gầy
Trầm ngâm đau khổ sâu vòm mắt
Tự bấy ngồi y cho đến nay
Có vị mắt giơng mày nhíu xệch
Trán nh nổi sóng biển ln hồi
Mơi cong chua trát tâm hồn héo
Gân vặn bàn tay mạch máu sôi
Có vị chân tay co xếp lại
*<b>Tranh d©n gian</b>: Đông Hồ ->mang
đậm tính dân tộc phản ánh mọi mặt
sinh hoạt của nhân dân
*<b>Kiến trúc</b>
- Chựa Tõy Phơng(Thạch thất-Hà tây)
-> kiến trúc độc đáo kiểu cung đình,
tạo sự tơn vinh cao q
<b>* Cñng cè bài học : </b>
<i>H? So với các thế kỉ trớc, NT thời kì này có gì đặc sắc so với các TK trớc</i>
<i>đó?</i>
<b>*H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>* * *</b>
<i>Ngày soạn : Thứ 6 ngày 24 tháng 4 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy :Thứ7 ngày 25 tháng 4 năm 2015</i>
<i>TiÕt 64 Bµi 28</i>
a- Mục tiêu bài học<b>.</b>
- Sự phát triển cao hơn của nền văn hoá dân tộc với nhiều thể loại phong
phú và nhiều tác giả,tác phẩm nổi tiếng
- Văn học dân gian các thành tựu về hội hoạ,kiến trúc,điêu khắc
- S chuyn biến về khoa học,kĩ thuật,sử học,địa lí,y học,cơ khí đạt đợc
nhiều thành tựu đáng kể
- Sù tiÕp thu khoa häc kĩ thuật phơng Tây song ứng dụng cha nhiều
2.T tng :
- Trân trọng,tự hào với những thành tựu mà cha ông ta sáng tạo ra
- Góp phần hình thành ý thức thái độ bảo v v phỏt huy cỏc di sn vn
hoỏ
3.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng miêu tả những thành tựu văn hoá
- Kĩ năng quan sát,phân tích,trình bàyvề các tác phẩm nghệ thuật
B<b>- </b>tiến trình bài dạy
*Kiểm tra bài cũ:
<i>H? NT thi kỡ này có gì đặc sắc so với các TK trớc đó?</i>
*Bài mới
<i> * Các hoạt động dạy - học:</i>
Hoạt động của thầy-trò Nội dung bài hc
Hs c SGK
<i>H? Giáo dục thi cử thời Tây Sơn ntn?</i>
<i>H? Thêi NguyÔn ra sao?</i>
Hs đọc phần 2
<i>H? HÃy nêu những tác phÈm sư häc</i>
<i>tiªu biĨu thời kì này?</i>
<i>H? Em biết gì về Lê Quý §«n?</i>
- Sinh <1726 -?> ngời huyện Duyên
Hà-Thái Bình,học giỏi nổi tiếng từ
nhỏ,6 tuổi đã biết làm thơ:
“Chẳng phải liu điu cũng giống nhà
Rắn đầu biếng học ắt chẳng tha
Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ
Nay thét mai gầm rát cổ cha
Từ nay châu lỗ xin đèn sách
Để khỏi mang danh tiếng thế gia”
1752 đỗ cử nhân - Đỗ đầu thi hội-Thi
đình 34 tuổi làm quan đi sứ sang Trung
Quốc
“Ơng t chất khác đời,thơng minh hơn
ngời tính nết thuần hậu chăm học
không biết mệt mỏi
tuy đỗ đật vinh hiển mà tay vẫn không
rời quyển sỏchPhan huy Chỳ
Ông cùng Phan Huy Chú hoàn thành
nhiều bộ sách lịch sử...
<i>H? Khoa học địa lí đạt đợc những</i>
<i>thành tựu gì?</i>
<b>II. Gi¸o dơc,khoa häc - kÜ thuật</b>
<b>1. Giáo dục, thi cử</b>
- Thời tây Sơn: Ban chiếu lËp häc,chÊn
chØnh häc tËp thi cư,më trêng ë c¸c x·,
coi trọng chữ Nôm
- Thi Nguyn khụng thay i
- 1836 lập "Tứ dịch quán" dạy tiếng
n-ớc ngoài
<b>2. S hc, a lớ hc , y hc</b>
- Sử học:
+ Đại Nam thùc lôc: Lê Quý Đôn,
Phan Huy Chú
- <b>Địa lí:</b>
+ Gia Định thành thông chí: Trịnh
Hoài Đức
<i>H? Y học thế kỉ XVIII-XIX đạt đợc</i>
<i>những thành tựu gì?</i>
Gv Hải thợng lãn Ông-Lê Hữu
Trác<1720 -1792>xuất thân trong gia
ghi 305 vị thuốc nam với 2854 phơng
thuốc trị bệnhcổ truyền với lời dạy
“đạo làm thuốc là nhân thuật,có nhiệm
vụ giữ gìn tính mệnh cho con ngời...chỉ
lấy việc giúp ngời làm trọng mà khơng
cầu lợi kể cơng”->Ơng là ơng tổ nghề
thuốc nam nớc ta
Gv s¬ kÕt chun ý
<i>H? Em h·y nªu những thành tựu về</i>
<i>khoa häc-kÜ tht níc ta thÕ kØ XVIII?</i>
<i>H? Nh÷ng thành tựu trên chứng tỏ</i>
<i>điều gì?</i>
- Nhân dân ta tiếp thu những thành tựu
KH KT mới của các nớc PT
- Chứng tỏ nhân dân ta có khả năng
v-ơn mạnh lªn phÝa tríc...
<i>H? Thái độ của triều Nguyễn ntn?</i>
- Triều Nguyễn t tởng bảo thủ, lạc hậu
đã ngăn cản không to c hi a nc ta
+ Hải thợng lÃn ông Lê hữu trác: Hải
Thợng y tông tâm lĩnh <66q>
<b>2. Những thành tựu về kĩ thuật</b>
- Lm súng, đồng hồ, kính thiên lí,
đóng thuyền lớn, máy xẻ gỗ
<b>* Cñng cè bài học : </b>
<i>H? GD, thi cử thời Tây Sơn ntn?</i>
<b>* H íng dÉn về nhà :</b>
- Làm đáp án trả lời các câu hỏi trong SGK
- Tiết sau Ôn tập chơng V và VI
<b>***</b>
<i> Ngày soạn: Thứ 5 ngày 7 tháng 5 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 6 ngày 8 tháng 5 năm 2015</i>
<i>TiÕt 65 </i>
<i>Bài 4</i><b>.</b>
<b>NGHỆ AN NỬA ĐẦU THẾ KỶ XIX</b>
a- Mục tiêu bài học<b>.</b>
<b> </b>1.Kiến thøc:
- Nắm đợc những chuyến biến về kinh tế, văn húa của Nghệ An từ năm
1802 – 1858.
2.T tưởng :
- Giáo dục lịng biết ¬n đối với cỏc anh hựng dõn tc.
3.Kĩ năng:
- Bi dng nng lc đánh giá nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử.
B- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
* Kiểm tra bài cũ.
<i>H? Hãy nêu những chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn trên đất Nghệ An?</i>
* B i m i.à ớ
Hoạt động của thầy-trị Nội dung bài học
<i>H?Dưới triều Nguyễn, Nghệ An có</i>
<i>thay đổi như thế nào về địa giới</i>
<i>hành chính</i>
<i>H? Nêu những nét chính về tình hình </i>
<i>kinh tế Nghệ An dưới triều Nguyễn?</i>
<i>H? Văn hoá – giáo dục Nghệ An phát </i>
<i>triển như thế nào trong nửa thế kỉ XIX</i>
<b>1. Tình hình chính trị, xã hội:</b>
- Địa giới hành chính có sự thay đổi:
Nghệ An Thừa tuyên được tách thành
hai tỉnh: Nghệ An và Hà Tĩnh.
- Đứng đầu Nghệ An - Hà Tĩnh là
Tổng đốc .
- Giúp việc cho tuần phủ có hai ty
- Dưới tuần phủ là tri phủ, tri huyện,
chánh tổng, lí trưởng.
- Tình hình xã hội khơng ổn định, do
bọn cướp quấy phá.
<b>2. Tình hình kinh tế:</b>
- Mặc dầu được Nhà Nguyễn khuyến
khích nhân dân khẩn hoang,trồng thêm
khoai lúa, đậu bắp. Gỉam tô thuế
nhưng kinh tế Nghệ An vẫn kém phát
triển..
- Các làng nghề thủ công truyền thống
tiếp tục phát triển, sản phẩm đa dạng,
kĩ thuật cao.
- Hệ thống chợ có khắp các làng quê
để giúp người dân trao đổi hàng hố.
<b>3. Tình hình văn hố – Gíao dục:</b>
- Văn học dân gian mang đậm bản sắc
địa phương: Vè, hát ví, hát dặm…
- Xuất hiện nhiều nhà văn, nhà sử học
nổi tiếng: Hồ Xuân Hương, Phan Thúc
Trực…
- Tín ngưỡng thờ thành hoàng, thờ
cúng tổ tiên, là nét đẹp truyền thống.
- Phật giáo phát triển.
- Ki- tô giáo bắt đậu ảnh hưởng đến
một bộ phận dân cư.
- Gíao dục Nghệ An có bước phát
triển. Có hệ thống trường cơng. Có
Trường Thi Nghệ An.
<b>* Củng cố bài học:</b>
<i>H?Tình hình chính trị - xã hội, kinh tế Nghệ An nửa đầu thể kỉ XIX có gì khác </i>
<i>với trước đó??H? Kể tên những cuộc khởi nghĩa nổ ra ở Nghệ An?</i>
* Hướng dẫn về nhà:
Sưu tầm, tìm hiểu các tư liệu lịch sử, tư liệu dân gian phản ánh truyền thống
hiếu học của người Nghệ An Thời Nguyễn.
-Chuẩn bị bài ôn tập chương V và VI
* * *
<i> Ngày soạn: Thứ 6 ngày 8 tháng 5 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 11 tháng 5 năm 2015</i>
<i> </i>
<i>Tiết 66 </i>Bài 29
a- Mơc tiêu bài học.
1.Kiến thức:
- T th k XVIII- XVI tỡnh hình chính trị có nhiều biến động, nhà nớc
phong kiến tập quyền thời Lê Sơ suy sụp, nhà Mạc thành lập các cuộc chiến
tranh phong kiến Nam- Bắc triều và chiến tranh Trịnh Nguyễn, sự chia cắt đàng
Trong- đàng Ngoài.
- Phong trào nông dân Tây Sơn bùng nổ lần lợt đánh đổ các tập đoàn
phong kiến mục nát Nguyễn -Trịnh - Lê, đánh tan quân Xiêm- Thanh.
- Mặc dù tình hình chính trị đất nớc có nhiều biến động nhng tình hình
2.T tưởng :
-Tinh thần lao động cần cù, sáng tạo của nhân dân trong việc phát triển
kinh tế, văn hoá của đất nớc.
- Tự hào về truyền thống dân tộc với thắng lợi trong kháng chiến chống
xâm lợc.
3.Kĩ năng:
-Hệ thống các kiến thức, phân tích, so sánh các sự kiện lịch sử.
B- CC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
* Kiểm tra bài cũ.
<i>H? Kể tên những cuộc khởi nghĩa nông dân ở Nghệ An nửa đầu thế kỉ XIX?</i>
* Bµi míi
<i>*Giíi thiƯu bµi:</i>
- Từ thế kỉ XVI-XIX nớc ta có nhiều biến cố lịch sử xẩy ra trải qua các
giai đoạn lịch sử nhất định để khắc sâu kiến thức lịch sử giai đoạn này...
<i>* Các hoạt động dạy - học:</i>
<i>H? Giai đoạn lịch sử từ XVI- XIX đã</i>
<i>họ,c em thấy nổi lên những vấn đề gì</i>
- Sự suy yếu nhà nớc phong kiến thời
Lê, sự mâu thuần phân chia phe phái.
Chiến tranh phong kiến...-> chia cắt
đất nớc.
- Quang Trung lật đổ chính quyền...
đánh tan quân Xiêm- Thanh xây dựng
đất nớc.
-Triều Nguyễn lập lại chế độ phong
kiến...
<i>H? Em hÃy nêu những biểu hiện suy</i>
<i>yếu của nhà nớc phong kiến thi Lê ở</i>
<i>thế kỉ XVI.</i>
<i>H? H·y nªu tªn cuéc chiÕn tranh</i>
<i>phong kiÕn. Thêi gian næ ra chiến</i>
<i>tranh.</i>
<i>H? Hậu quả của các cuộc chiến tranh</i>
<i>phong kiến?</i>
- Gây tổn thất nặng cho nhân ®©n
- Phá vỡ khối đồn kết, thống nhất của
đất nớc
<i>H? Ai là ngời có cơng thống nhất đất</i>
<i>nớc?</i>
<i>H? Phong trµo Tây Sơn có gọi là cuộc</i>
<i>chiến tranh phong kiến không? Vì sao?</i>
Hs:<b>thảo luận.</b>
Gv:õy l cuc khởi nghĩa lớn nhất
của nhân dân Đàng Trong thế kỉ XVIII.
<i>H? Em hãy nêu lên những thắng lợi cơ</i>
<i>bản của phong trào nông dân Tây Sơn.</i>
<i>H? Quang Trung mất trong hoàn cảnh</i>
<i>đất nớc nh thế nào?</i>
- Nguyễn Ánh đang mu đồ lật đổ triu
TS
- Thái tử Quang Toản còn quá trẻ
<i>H? Em cú suy nghĩ gì về cuộc đời và</i>
<i>sự nghiệp của Quang Trung?</i>
- Có cơng thống nhất đất nớc
- Đánh đuổi quân XL (Xiêm, Thanh)
giữ vững nề độc lập
- Củng cố, ổn định KT, CT, VH
<i>H? Vì sao triều đại Tây Sơn bị đánh</i>
<b>1.Sù suy u cđa nhµ n íc phong kiÕn</b>
<b>tËp qun</b>.
- Vua quan ăn chơi sa đoạ, sự tha hoá
của các tầng lớp thống trị, mâu thuẫn,
chém giết lẫn nhau.
- 1527 Mạc Đăng Dung cớp ngôi lập ra
nhà Mạc.
- Chiến tranh phong kiÕn Nam- B¾c
triỊu tõ 1527-1572.
- Chiến tranh Trịnh - Nguyễn
(1627-1672) chia cắt đất nớc Đàng
Trong-Đàng Ngoài.Gây tổn hại cho kinh tế sự
phát triển đất nớc.
<b>2. Quang Trung thống nhất đất n ớc </b>.
- Lật đổ các tập đoàn mục nát
Nguyễn-Trịnh- Lê.
- Thng nht t nc.
- Đánh tan xâm lợc Xiêm - Thanh.
- Phục hồi kinh tế, xây dựng văn hoá
dân téc, cñng cè quốc phòng- ngoại
giao.
<i>bại nhanh chóng 1802.</i>
Hs:<b>thảo luận</b>.
Gv:Mâu thuẫn-> Suy yếu.
<i>H? Sau khi ỏnh bi Tõy Sn Nguyn</i>
<i>ỏnh ó lm gỡ?</i>
-Trả thù hèn hạ triều Tây Sơn.
GV kể chuyện sự trả thù triều TS cđa
Gia Long
<i>H? Về kinh tế triều Nguyễn đã làm gì?</i>
<i>H? Tình hình kinh tế, văn hố nớc ta</i>
<i>thế kỉ XVI- XVIII có đặc điểm gì?</i>
<b>kiÕn tËp qun 1802</b>.
- 1802 Nguyễn Ánh đánh Tây Sơn.
- 1806 Nguyễn Ánh lên ngơi<Gia
Long>.
+ X©y dùng nhà nớc quân chủ trung
-ơng tập quyền.
+ Xõy dựng pháp luật, quân đội.
+ Chia níc 30 tØnh phđ Thõa Thiªn.
+ Khíc tõ quan hệ với phơng Tây.
+ Thần phục nhà Thanh.
- Xây dựng, tổ chức lại sản xuất, đê
điều, cơng, nơng, thơng
-> Khơng có kết quả cao.
- Xây dựng kinh đô, lăng tẩm.
-> Đợc Unessco xếp hng th gii...
<b>4. Tình hình kinh tế, văn hoá thế kỉ</b>
<b>XVI- XVIII và nửa đầu XIX.</b>
<b>*Lập bảng thống kê về tình hình kinh tế,văn hoá thế kỉ XVI-XIX</b>
<b>Thành tựu</b> <b>Nội dung</b> <b>Thế kỉ XVI- XVIII</b> <b>Nửa đầu thế kỉ XIX</b>
Về kinh tế Nông nghiệp
Thủ công
nghiệp
Thơng nghiệp
-Đàng ngòai sa sút...
-Đàng trong phát triển
hơn.
-Nhiu làng thủ công,
phờng thủ cơng<dệt,
gốm, rèn sắt, đúc đồng,
mía đờng... rất phát
triển.
-ThÕ kØ XVI- XVIII më
réng
ThÕ kØ XVIII- h¹n chÕ
-Nơng nghiệp đợc chú
trọng song cha kết quả.
Nhân dân phải nộp tô
thuế nặng lụt lội, hạn
hán, nhân dân khổ...
-Công thng nghip b
kỡm hóm.
-Khai m c m rng
song còn lạc hậu.
-Vic buụn bỏn c m
rng.
Văn hoá Tôn giáo
Văn hoá
Nghệ thuËt
d©n gian
-Nho giáo, đạo giỏo,
thiờn chỳa giỏo.
-Chữ quốc ngữ XVIII.
-Văn học chữ Hán, chữ
Nôm nhiều tác giả:
Nguyễn BØnh Khiªm...
-NghƯ tht: PhËt bà
nghìn mắt, nghìn tay.
-Văn học dân gian phát
triển phong phú, đa
dạng, văn học chữ
Nôm <truyện Kiều...>
-Nghệ thuật dân gian...
Kiến trúc lăng tẩm
triu Ngun...
<b>* Cđng cè bài học :</b>
- Làm bài tập: Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa nông dân từ thế kỉ XVI
đến giữa thế kỉ XIX .
<b>*H íng dÉn về nhà :</b>
Gv hướng dẫn hs làm bài tập chương VI
<b>* * * </b>
<i> Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 10 tháng 5 năm </i>
<i>Tit 67</i>
a- Mục tiêu bài học<b>.</b>
1.Kiến thức:
Giúp HS củng cố kiến thức thông qua việc làm 1 số BTLS
2.T tưởng :
Cã ý thøc tự giác trong việc làm bi tp
3.Kĩ năng:
Làm các dạng BT LS thờng gặp
B-tiến trình bài dạy
*Kiểm tra bài cũ:
KT sự chuẩn bị bài của HS
* Bài tp
<i>* Cỏc hot động dạy - học:</i>
1- Trình bày những điểm mới về tổ chức chính quyền và chính sách đối ngoại
của nhà Nguyễn:
-Triều đình trung ương và chính quyền địa phương
...
...
- Luật pháp
...
...
- Quân đội
...
...
...
- Chính sách đối ngoại
...
...
2. Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa lớn thời Nguyễn:
Thời gian hoạt
động
Người lãnh đạo Lực lượng tham
gia
Kết quả
3. Kể tên các nhà thơ, nhà văn, nhà khoa học ở cuối thế kỷ VVIII- Nửa đầu thế
kỷ XIX.
- Nhà văn, nhà thơ:
- Sử học:
- Địa lí học:
- Y học:
4. Hãy nêu những thành tựu kĩ thuật chứng tỏ vào cuối thế kỷ XVIII- Nửa đầu
thế kỷ XIX,nước ta đã tiếp cận với một số kĩ thuật tiến của phương Tây.
...
...
...
- Nhận xét:
...
...
...
Phương pháp thảo luận nhóm – Đại diện từng nhóm lên trả lời.
- Hs:NhËn xÐt,đánh giá cho điểm.
- Gv:Thu lại vở bài tập chấm điểm.
<b>* Củng cố bi học :</b>
GV: Khái quát lại mục đích và những ND cơ bản trong tiết làm BT lịch sử
<b> * H íng dÉn về nhà : </b>
- Đọc trước bài 30 – Tổng kết.
<b>* * *</b>
<i>Ngày soạn: Chủ nhật, ngày 17 tháng 5 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 2 ngày 18 tháng 5 năm 2015</i>
<i>TiÕt 68,69 </i><b> </b>Bài 30<b>.</b>
a- Mục tiêu bài học<b>.</b>
1.Kiến thức:
- Phần lịch sử thế giới trung đại.
Giúp học sinh củng cố những hiểu biết đơn giản, những đặc điểm chính
của chế độ phong kiến phơng Đông<Trung Quốc> và chế độ phong kiến phơng
Tây. So sánh sự khác chế độ phong kin.
- Phần lịch sử Việt Nam.
Học sinh thấy rõ quá trình phát triển của lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X- nửa đầu
XIX với nhiều biến cố lịch sử quan träng.
2.T tưởng<b>:</b>
- Giáo dục ý thức trân trọng những thành tựu mà nhân loại đã t c
trong thi Trung i.
- Giáo dục về quá trình dựng nớc, giữ nớc của dân tộc ta.
<b>3.</b>Kĩ năng:
- S dụng sgk để tham khảo và nắm nội dung kiến thức.
- Sử dụng lợc đồ, tranh ảnh phân tích một s s kin ó hc.
B-tiến trình bài dạy
*Kiểm tra bài cũ:
KT sự chuẩn bị bài của HS
3. Bài mới
<i>* Giới thiƯu bµi:</i>
GV nêu mục tiêu của bài học
<i>* Các hot ng dy - hc:</i>
<b>1. Lập bảng thống kê nh÷ng nÐt lín vỊ x· héi phong kiÕn</b>
Chế độ phong kiến Phơng đông Châu Âu
Thêi gian hình
thành- suy vong Đầu CN: TQIII<TCN>ĐNá: X-XVI
Hình thành V-X
Phát triển từ XI-XV
->CNTB xâm lợc trong lòng CĐPK
Cơ sở kinh tế,xÃ
hi Kinh t nông nghiệpXH 2 giai cấp Đ/C><ND nông nghiệp+thủ công nghiệpLãnh chỳa><nụng nụ
Th ch nh nc Vua ng u
...Quân chủ chuyên chÕ Vua ...Qu©n chđ ph©n qun,sau tËp qun
<b>2. Hãy nêu tên các vị anh hùng dân tộc đã nêu cao ngọn cờ</b> chống giặc giữ
n-ớc, bảo vệ tổ quốc
Triều i <sub>T</sub><sub>hi</sub>
gian Anh hùng dõn tc <sub>xõm lc</sub>Kẻ thự
Chiến thắng
<b>Ngô-Đinh </b>
938-979 938 Ngô Quyền Nam Hán Bạch Đằng
<b>Tiền Lê </b>
981-1009 981 Lê Hoàn Tống Bạch Đằng
<b>Lý </b>
1009-1226 1075-77 Lý Thờng Kiệt Tống S.Nh nguyệt
<b>Trần</b>
1226-1400 1258-88 Trần Quốc Tuấn... M.Nguyên Bạch Đằng
<b>Hồ </b>
1400-1407 1400-07 Hồ Quý Ly Minh T/bại Đ.Quan
<b>Lê Sơ</b>
1428-1504 1418-27 Lê Lợi... Minh <sub>Xng Giang</sub>Chi
<b>Lăng-Lê Mạt </b>
1504-1786 chiếnNội
<b>Tây Sơn</b>
1771-1792 1785-89 Nguyễn Huệ Xiêm... Thống nhất<sub>t nc</sub>
<b>3. Sự phát triển kinh tế,văn hoá từ thế kỉ X-XIX</b>
GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 nội dung
Nội dung
Ngô-Đinh-T.Lê X Lý-TrầnXI-XIV Lê SơXV XVI-XVIII Đầu XIX
nghip khớch sảnkhuyến
xuất,đào
kênh
ngịi,cày
tịch điên...
Ruộng t,
điền trang
thái ấp,
chính sách
nơng
nghiệp
...qn
điền,cơ
quan
chun
trách nơng
nghiệp
Đàng ngồi
suy yếu,
Đàng trong
phát trin,
chiu
khuyn
nụng
khai hoang
lp p,lp
n in,
p ờ
nghiệp Xây dựngxởng thủ
công nhà
n-ớc làng thủ
công phát
triển
Nghề gốm
Bát tràng... 36 Phờngthủ công
phát triển
-Cục bách
tác nhà nớc
-Nhiều làng
nghề thủ
công
Mở rộng
khai mỏ
Thơng
nghip ng trungỳc tin
tõm bn
bán chợ
làng q.
Ngoại
th-ơng phát
Đô thị, phố
xá mở cửa
ải giảm
thuế, buôn
bán vũ khí
-> chiến
tranh.
Nhiều
thành thị
thi tứ...
Hạn chế
buôn bán
với phơng
Tây.
Văn học
nghệ thuật
giáo dục
Văn hoá
dân gian là
chủ yếu.
-Giáo dục
cha phát
triển.
-Các tác
phẩm văn
học tiêu
biểu...
-Xây dựng
quốc tử
-Mở trờng
khuyến
khích thi cử
sáng tác
văn học hội
tao n.
Ch quc
ng ra i.
giám - Hà
Ni. -Ch Nụmc coi
trọng.
-Tác phẩm
văn, thơ
gian phát
triển phong
phú đa
dạng...
ting s
ra i.
Lng tm
triều
Nguyễn.
Chùa Tây
Phơng.
Khoa học
kĩ thuật chuyên viếtCơ quan
sử.
Lê Văn Hu
thầy thuốc
Tuệ Tĩnh.
Nhiu tỏc
phm s
hc, a lớ
học, Lê
Thánh
Tông,
Nguyễn
TrÃi.
Lơng Thế
Vinh.
Ngô Sĩ
Liên.
Ch to v
khớ, úng
tàu.
Phát triển
làng nghề
thủ công.
S hc phỏt
trin, a lớ,
y hc thy
thuốc Lê
Hữu Trác <
Hải Thợng
LÃn Ông>
tiếp thu kĩ
thuật Phơng
Tây.
<b>* Củng cố bi hc : </b>
GV: Khái quát ND toàn bài
<b>* Hớng dẫn v nh:</b>
- Ôn tập kĩ nội dung kiến thức đã học.
- Chuẩn bị tiết 70 kiểm tra học kì.
<b>* * * </b>
<i> Ngày soạn: Chủ thứ 2 ngày 18 tháng 5 năm 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ 6 ngày 22 tháng 5 năm 2015 </i>
<i>Tiết 70</i>
1<b>.</b>KiÕn thøc:
Kiểm tra kiến thức Lịch sử mà học sinh đã tiếp thu đợc ở lớp 7.
<b>2.</b>T t ëng:
Rèn luyện tính tự giác, ý thức kỷ luật khi lm bi.
<b>3.</b>Kĩ năng:
Rốn luyện kĩ năng phân tích nhân vật lịch sử và các sự kiện lịch sử.
B- CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
<b>I. Ma trận</b>
<b>II. Thiết lập ma trận:</b>
Mức độ
Chủ đề/Nội dung
Nhận
biết
Thông
hiểu Vận dụng
Cộng
thấp cao
1.Quang Trung thống
nhất đất nước
<i>Số câu: 1</i>
<i> Số điểm: 4.0 điểm</i>
<i>Tỉ lệ %: 40%</i>
<i>1 câu</i>
<i>4 điểm</i>
<i>40%</i>
<i>1 câu</i>
<i>4 điểm</i>
<i>40%</i>
2.Nguyên nhân thắng
lợi và ý nghĩa lịch sử
Số câu: 1
Số điểm: 3.0 điểm
Tỉ lệ: 30%
<i>1 câu</i>
<i>3 điểm</i>
<i>3o%</i>
<i>1 câu</i>
<i>3 điểm</i>
<i>3o%</i>
3.Đóng góp của Nghệ
An trong cuộc khởi
nghĩa Tây Sơn 1 câu
Số câu: 1
Số điểm: 3.0 điểm
Tỉ lệ: 30%
<i>1 câu</i>
<i>3 điểm</i>
<i>30%</i>
<i>1 câu</i>
<i>3 điểm</i>
<i>30%</i>
<i> Tổng số câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>2</i>
<i>7.0 điểm</i>
<i>70%</i>
<i>1</i>
<i>3.0 điểm</i>
<i>30%</i>
<i>3 câu</i>
<i>10 điểm</i>
<i>100%</i>
<b>II- Đề ra:</b>
1. Quang Trung đã đặt nền tảng cho việc thống nhất đất nước và xây dựng quốc
gia như thế nào?
2. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khới nghĩa Tây Sơn?
3. Đóng góp của Nghệ An trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?
<b>III-Đáp án:</b>
1. Quang Trung đặt nền tảng cho việc thống nhất đất nước và xây dựng quốc
gia:
- Tây sơn lật đổ chính quyền Nguyễn, Trịnh, Lê.
- Tây sơn đánh tan các cuộc xâm lược của Xiêm, Thanh.
2.* <b>Nguyên nhân thắng lợi:</b>
- Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức và tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
- Sự lãnh đạo tài tình của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân.
* Ý nghĩa:
Lật đổ các tập đoàn phong kiến thối nát, thống nhất đất nước,bảo vệ tồn vẹn
lãnh thổ.
3. Đóng góp của Nghệ An trong cuộc khởi ngĩa Lam Sơn:
- Đóng góp sức người, sức của cho cuộc khởi nghĩa.
<b>IV- Biểu điểm . </b>
Câu 1- 4.0 điểm.
Câu 2- 4.0 điểm.
Câu 3- 2.0 điểm.
Néi dung
Cấp độ t duy
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơngthÊp VËn dôngcao
- Sự hình thành và
phát triển của
XHPK ở châu Âu
- Cuộc đấu tranh
của giai cấp t sản
chống PK thời kì
hậu trung đại ở
châu Âu
- Trung Quèc thêi
phong kiÕn
- C¸c quốc gia
phong kiến Đông
Nam ¸
- Cuéc kh¸ng chiÕn
chèng qu©n x©m
l-íc tèng
(1075-1077)
- §êi sèng kinh tế,
văn hoá
- Tổng hợp
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(1,5)
1
(1)
1
(2)
1
(3)
<i><b>Tổng số câu</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i> 31,5 2 11 1,5 2 3 1 3
<b>Đề bài</b>
<b>I/ Trắc nghiệm </b>(4 điểm)
Khoanh trũn vo ch cỏi em cho là đúng nhất và ghi vào bài làm.
<i><b>1. Khi tràn vào lãnh thổ của đế quốc Rô-ma, ngời Giéc Man đã làm gì?</b></i>
A. Khơng tiêu diệt các vơng quốc cũ trên đất Rô-ma.
B. Không thành lập vơng quốc mới.
C. Chiếm đoạt ruộng đất, rồi chia cho các tớng lĩnh quý tộc.
D. Phong tớc vị thấp cho nông dân.
<i><b>2. Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của thành thị trung đại?</b></i>
B. Do nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
C. Do nơi đây tập trung nhiều lãnh chúa.
D. Do nhu cầu sản xuất v trao i, buụn bỏn.
<i><b>3. Trong lĩnh vự Văn học thời Văn hoá Phục hng có tác giả nào?</b></i>
A. Ph.Ra-bơ-le B. Đê-các-tơ
C. Cô-péc-ních D. U.Sếch-xi-pia
<i><b>4. Trong xó hi phong kiến Trung Quốc nhà Tần đã thi hành chính sách gì?</b></i>
A. Bắt lao dịch, mở rộng lãnh thổ B. Giảm tô thuế, su, dịch
C. Mở khoa thi chọn ngời tài. C. Chia ruộng đất cho nông dân.
<i><b>5. Công lao nào di õy l ca Ngụ Quyn?</b></i>
A. Đánh đuổi quân Lơng
B. Đánh đuổi quân Nam Hán, giành độc lập cho dân tộc.
C. Đánh đuổi quân Tần, Lập nên nớc âu Lc.
D. Lập nên nớc Vạn Xuân.
6. Hóy ni cỏc niờn đại với các sự kiện lịch sử dới đây cho ỳng:
S kin Niờn i
Nhà Lý thành lập Năm 1054
Chiến thắng ở Nh Nguyệt Năm 1100
Năm 1075
Năm 1077
Năm 1200
+Củng cố nền độc lập tự chủ dân tộc
<b>Câu 3</b>. (3.0 ®iĨm)
Học sinh làm được:
a. Chép chính xác bài thơ phần phiên âm chi 0.5 điểm
b. Chưa rõ tên tác giả.
c.Nội dung bài thơ: Khẳng định chủ quyền bất khả xâm phạm của nước Đại
Việt và lời cảnh báo nếu xâm lược giặc Tống sẽ bị thất bại.
<b>Câu 4: (2.0 điểm).</b>
Xã hội có thay đổi :
Xã hội được chia làm 2 giai cấp: Giai cấp thống thị và giai cấp bị trị
<b>H</b>
<b> íng dÉn về nh :</b>
- CBB: Đọc trớc bài 13SGK