Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.15 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ HAI CHIỀU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI</b>
<b>MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 7</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Bài học (nội dung)</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm</b>
<b>theo nội</b>
<b>dung</b>
TN
Câu số
(đ)
TL
Câu số
(đ)
TN
Câu số
(đ)
TL
Câu số
(đ)
TN
Câu số (đ) Câu sốTL
(đ)
Bài 1: Dân số <sub>(0,5đ)</sub>1 <b>0,5đ</b>
Bài 2: Sự phân bố dân
cư. Các chủng tộc trên
2
(0,5đ)
2
(2đ) <b>2,5đ</b>
Bài 5: Đới nóng. Mơi
trường xích đạo ẩm <sub>(0,5đ)</sub>3 <b>0,5đ</b>
Bài 7: Mơi trường nhiệt
đới gió mùa.
1
(1đ)
6
(0,5đ) <b>1,5đ</b>
Bài 8: Các hình thức
canh tác trong nơng
nghiệp ở đới nóng.
4
(0,5đ) <b>0,5đ</b>
Bài 9: Hoạt động sản
xuất nơng nghiệp ở đới
nóng.
3
(2đ) <b>2đ</b>
Bài 10: Dân số và sức
ép dân số....
4
(2đ) <b>2đ</b>
Bài 11: Di dân và sự
búng nổ đơ thị ở đới
nóng.
5
(0,5đ) <b>0,5đ</b>
<b>Tổng điểm theo mức </b>
<b>độ nhận thức</b>
<b>1,5 đ</b> <b>3 đ</b> <b>1,5 đ</b> <b>2đ</b> <b>2 đ</b>
<b>10 đ</b>
<b>4,5 đ</b> <b>3,5đ</b> <b>2 đ</b>
<b>Tỉ lệ</b> <b>45%</b> <b>35%</b> <b>20%</b> <b>100%</b>
<b> GVBM</b>
<b>Họ và tên: ... Ngày kiểm tra: ...</b>
<b>Lớp: 7 Buổi: ...</b>
<b>SBD: ...</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)</b>
<b>* Hãy khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây.</b>
<b>Câu 1. Sự bùng nổ dân số diễn ra ở các nước châu Á, Phi, Mỹ La tinh bắt đầu từ thời gian:</b>
A. Vào đầu Công nguyên; B. Thế kỷ XVIII;
C. Thế kỷXIX; D. Từ giữa thế kỷ XX đến nay.
<b>Câu 2.</b><i><b>Dân cư châu Á phần lớn thuộc chủng tộc nào dưới đây?</b></i>
A. Nê-grơ-ít; B. Mơn- gơ- lơ- ít;
C. Ơ-rơ-pê-ơ-ít; D. Ơ- Xtra-lơ-ít.
<b>Câu 3. Mơi trường Xích đạo ẩm nằm trong khoảng vĩ độ:</b>
A. Từ Xích đạo đến 230<sub>27</sub>’<sub>B;</sub> <sub>B. Từ Xích đạo đến 10</sub>0<sub>B;</sub>
C. Từ 50B đến 50N; D. Từ100B đến 100N.
<b>Câu 4.</b><i><b>Hình thức canh tác nào sau đây ở đới nóng gây tác hại đến môi trường?</b></i>
A. Làm ruộng bậc thang; B. Làm nương rẫy;
C. Làm ruộng, thâm canh lúa nước; D. Phát triển trang trại.
<b>Câu 5</b><i>. <b>Bức tranh di dân ở đới nóng rất phức tạp, chủ yếu là do:</b></i>
A. Chiến tranh; B. Thiên tai;
C. Thiếu việc làm; D. Cuộc sống khó khăn.
<b>Câu 6.</b><i><b>Các khu vực điển hình của mơi trường nhiệt đới gió mùa ở đới nóng là:</b></i>
A. Nam Á và Đông Nam Á; C. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á;
B. Nam Á, Đông Á và Tây Nam Á; D. Đông Á, Đông Nam Á và Tây Nam Á.
<b>II. TỰ LUẬN. (7 điểm)</b>
<b>Câu 1.</b>(1đ):<b> </b>Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 2.</b>(2đ): Dân cư trên thế giới có sự phân bố như thế nào? Tại sao có sự phân bố như vậy?
<b>Câu 3.</b>(2đ): Nêu các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của đới nóng.
<b>Câu 4.</b>(2đ): Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số và diện tích rừng ở khu vực Đơng Nam Á theo bảng số
liệu sau:
<b>Năm</b> <b>Dân số ( triệu người )</b> <b>Diện tích rừng ( triệu ha )</b>
1980 360 240,2
1990 442 208,6
<b>BÀI LÀM</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI - MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 7</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM . (3 điểm)</b>
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Caâu 1 2 3 4 5 6
Ý đúng D B C B D A
<b>II. TỰ LUẬN. (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1: (1 điểm) : </b></i> Khí hậu nhiệt đới gió mùa có 2 đặc điểm nổi bật là :
<b>.</b> Mùa hạ: nóng ẩm, mưa nhiều.
<b>.</b> Mùa đông: khô và lạnh.
+ Thời tiêt diễn biến thất thường. (0,5đ)
<i><b>Câu 2: (2 điểm): </b></i>
- Dân cư trên thế giới phân bố khơng đồng đều. (1đ)
- Vì: Dân cư tập trung chủ yếu ở nhưng khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa hình, đất đai,
nguồn nước, khí hậu...) nhằm đáp ứng cho nhu cầu sinh sống và sản xuất. (1đ)
<i><b>Câu 3: (2 điểm):</b></i>
- Cây lương thực: lúa nước, khoai, sắn, cao lương. (0,5đ)
- Cây công nghiệp: Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, cọ dầu… (0,5đ)
- Chăn ni: gia súc (bị, lợn, cừu, dê...), gia cầm. (1đ)
Caâu 4: (2 điểm): Vẽ đúng biểu đồ, có ghi chú và ghi biểu đồ đúng se được điểm tối đa.