Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tổng hợp công thức tính nhanh và bài tập vận dụng rèn luyện kỹ năng làm bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ HAI CHIỀU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI</b>
<b>MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 7</b>


<b>Mức độ</b>
<b>Bài học (nội dung)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng điểm</b>


<b>theo nội</b>
<b>dung</b>
TN
Câu số
(đ)
TL
Câu số
(đ)
TN
Câu số
(đ)
TL
Câu số
(đ)
TN


Câu số (đ) Câu sốTL
(đ)


Bài 1: Dân số <sub>(0,5đ)</sub>1 <b>0,5đ</b>


Bài 2: Sự phân bố dân
cư. Các chủng tộc trên


thế giới.


2
(0,5đ)


2


(2đ) <b>2,5đ</b>


Bài 5: Đới nóng. Mơi


trường xích đạo ẩm <sub>(0,5đ)</sub>3 <b>0,5đ</b>


Bài 7: Mơi trường nhiệt
đới gió mùa.


1
(1đ)


6


(0,5đ) <b>1,5đ</b>


Bài 8: Các hình thức
canh tác trong nơng
nghiệp ở đới nóng.


4


(0,5đ) <b>0,5đ</b>



Bài 9: Hoạt động sản
xuất nơng nghiệp ở đới
nóng.


3


(2đ) <b>2đ</b>


Bài 10: Dân số và sức
ép dân số....


4


(2đ) <b>2đ</b>


Bài 11: Di dân và sự
búng nổ đơ thị ở đới
nóng.


5


(0,5đ) <b>0,5đ</b>


<b>Tổng điểm theo mức </b>
<b>độ nhận thức</b>


<b>1,5 đ</b> <b>3 đ</b> <b>1,5 đ</b> <b>2đ</b> <b>2 đ</b>


<b>10 đ</b>



<b>4,5 đ</b> <b>3,5đ</b> <b>2 đ</b>


<b>Tỉ lệ</b> <b>45%</b> <b>35%</b> <b>20%</b> <b>100%</b>


<b> GVBM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS BA TIÊU KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI - NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


<b> TỔ: KH TỰ NHIÊN Môn : Địa lý - Lớp 7</b>



<b> Thời gian: 45 phút (</b>

<i>không kể thời gian phát đề)</i>



<b>Họ và tên: ... Ngày kiểm tra: ...</b>
<b>Lớp: 7 Buổi: ...</b>


<b>SBD: ...</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)</b>


<b>* Hãy khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây.</b>
<b>Câu 1. Sự bùng nổ dân số diễn ra ở các nước châu Á, Phi, Mỹ La tinh bắt đầu từ thời gian:</b>


A. Vào đầu Công nguyên; B. Thế kỷ XVIII;


C. Thế kỷXIX; D. Từ giữa thế kỷ XX đến nay.


<b>Câu 2.</b><i><b>Dân cư châu Á phần lớn thuộc chủng tộc nào dưới đây?</b></i>



A. Nê-grơ-ít; B. Mơn- gơ- lơ- ít;


C. Ơ-rơ-pê-ơ-ít; D. Ơ- Xtra-lơ-ít.


<b>Câu 3. Mơi trường Xích đạo ẩm nằm trong khoảng vĩ độ:</b>


A. Từ Xích đạo đến 230<sub>27</sub>’<sub>B;</sub> <sub>B. Từ Xích đạo đến 10</sub>0<sub>B;</sub>


C. Từ 50B đến 50N; D. Từ100B đến 100N.


<b>Câu 4.</b><i><b>Hình thức canh tác nào sau đây ở đới nóng gây tác hại đến môi trường?</b></i>


A. Làm ruộng bậc thang; B. Làm nương rẫy;
C. Làm ruộng, thâm canh lúa nước; D. Phát triển trang trại.


<b>Câu 5</b><i>. <b>Bức tranh di dân ở đới nóng rất phức tạp, chủ yếu là do:</b></i>


A. Chiến tranh; B. Thiên tai;


C. Thiếu việc làm; D. Cuộc sống khó khăn.


<b>Câu 6.</b><i><b>Các khu vực điển hình của mơi trường nhiệt đới gió mùa ở đới nóng là:</b></i>


A. Nam Á và Đông Nam Á; C. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á;


B. Nam Á, Đông Á và Tây Nam Á; D. Đông Á, Đông Nam Á và Tây Nam Á.


<b>II. TỰ LUẬN. (7 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b>(1đ):<b> </b>Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.



<b>Câu 2.</b>(2đ): Dân cư trên thế giới có sự phân bố như thế nào? Tại sao có sự phân bố như vậy?


<b>Câu 3.</b>(2đ): Nêu các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của đới nóng.


<b>Câu 4.</b>(2đ): Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số và diện tích rừng ở khu vực Đơng Nam Á theo bảng số
liệu sau:


<b>Năm</b> <b>Dân số ( triệu người )</b> <b>Diện tích rừng ( triệu ha )</b>


1980 360 240,2


1990 442 208,6


<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VAØ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT – HKI - MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 7</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM . (3 điểm)</b>


Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.


Caâu 1 2 3 4 5 6


Ý đúng D B C B D A


<b>II. TỰ LUẬN. (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (1 điểm) : </b></i> Khí hậu nhiệt đới gió mùa có 2 đặc điểm nổi bật là :


+ Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió. (0,5đ)


<b>.</b> Mùa hạ: nóng ẩm, mưa nhiều.


<b>.</b> Mùa đông: khô và lạnh.


+ Thời tiêt diễn biến thất thường. (0,5đ)


<i><b>Câu 2: (2 điểm): </b></i>


- Dân cư trên thế giới phân bố khơng đồng đều. (1đ)


- Vì: Dân cư tập trung chủ yếu ở nhưng khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa hình, đất đai,
nguồn nước, khí hậu...) nhằm đáp ứng cho nhu cầu sinh sống và sản xuất. (1đ)


<i><b>Câu 3: (2 điểm):</b></i>


- Cây lương thực: lúa nước, khoai, sắn, cao lương. (0,5đ)


- Cây công nghiệp: Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, cọ dầu… (0,5đ)
- Chăn ni: gia súc (bị, lợn, cừu, dê...), gia cầm. (1đ)


Caâu 4: (2 điểm): Vẽ đúng biểu đồ, có ghi chú và ghi biểu đồ đúng se được điểm tối đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×