Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án English 6 - Unit 29: Computer dating

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 29: COMPUTER DATING. MÁY TÍNH SE DUYÊN. Tìm ki?m bài h?. Từ bài 29 đến bài 38 các bạn sẽ học về thì hiện tại đơn và các cách sử dụng của thì hiện tại đơn.. Vocabulary Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó. Tổng đài hỗ trợ trực tuyến 047.305.3868 (8h-21h). age. /eɪdʒ/. n. độ tuổi. beard. /bɪəd/. n. râu cằm. boxing. /ˈbɒk.sɪŋ/. n. quyền Anh. chess. /tʃes/. n. cờ. complete. /kəmˈpli:t/. v. điền vào, hoàn thành. computer. /kəmˈpju:.təʳ/. n. máy tính. date. /deɪt/. n. ngày. thuyhangqphu2 : mình mới lớp winx club và madis club mấy bạn tham gia nghen. date. /deɪt/. v. ghi ngày tháng. Trả lời : 0. dislikes. /dɪs'laɪk/. n.  những điều không thích. farmer. /ˈfɑ:.məʳ/. n. nông dân, nông gia. nhatkhang2608 : Thể phủ định của câu "They always have breakfast at school" như thế nào cô?. fishing. /ˈfɪʃ.ɪŋ/. n. câu cá. form. /fɔ:m/. n. mẫu đơn. interviewer. /ˈɪn.tə.vju:.əʳ/. n. người phỏng vấn. later. /ˈleɪtəʳ/. adv. sau này, về sau. jazz. /dʒæz/. n. nhạc jazz. judo. /ˈdʒu:.dəʊ/. n. môn võ judo. karate. /kəˈrɑ:.ti/. n. môn võ karate. likes. /laɪks/. n. những điều ưa thích . music. /ˈmju:.zɪk/. n. âm nhạc. occupation. /ˌɒk.jʊˈpeɪ.ʃən/ n. nghề nghiệp. personal. /ˈpɜ:.sən.əl/. adj. riêng tư. photograph. /ˈfəʊ.tə.grɑ:f/. n. ảnh, hình (chụp). politics. /ˈpɒl.ɪ.tɪks/. n. chính trị. post. /pəʊst/. v. gửi bằng bưu điện. Bạn phải đăng nhập mới được đặt câu hỏi hoặc trả lời.. . Trả lời : 0. . vutuananhkhung : lanh Trả lời : 0. Lop6.net. . susuhao : "anh ấy ngồi ở bàn , viết 1 cái gì đấy" ( 2 hành động xảy ra cùng 1 lúc ) viết sao cô Trả lời : 0. . vutuananhkhung : mang lac vai nan Trả lời : 0 luckymoon2001 : Viết lại có sử dụng từ "CALL":People don't want to buy cars with large engines any more.-->There is.................. Trả lời : 1. o. . vutuananhkhung : ffffffffff.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> recreation. /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/. n. giải trí. signature. /ˈsɪg.nɪ.tʃəʳ/. n. chữ kí. surname. /ˈsɜ:.neɪm/. n. họ (=last name). Trả lời : 0. . hoangminhoang : Viết lại câu: We didn't enjoy the trip because of the heavy rain. - The heavy rain ...... Trả lời : 0. 8. People's names First name Female Virginia. Last name. Male. Cherry. Edward. Holton. Henry. Nhập địa chỉ Email của bạn :. Bull. Ðang ký. Expressions How old are you?. Bạn bao nhiêu tuổi?. What about?. Về vấn đề gì?. Sau khi đăng ký bạn hãy mở email để kích hoạt. Tổng số thành viên: 1.789.635 Hả, gì? (Câu cảm thán). What!. Thành viên mới nhất: trandoanvy. Listening. Đang trực tuyến: 419 Nghe audio:. Chúc mừng 5 thành viên VIP, GoldenKid mới nhất:.  . Binta123 ngua_meomeo4b 21.  . thanh2502. . hoanghieu98. nhungiutam. còn 950,000đ/khóa Giảm:. Cho học viên đăng ký lớp học: Interviewer: Come in. PHÁT Âm CƠ BẢN Sáng Mr. Bull: Ah, good afternoon. My name's Bull...John Bull. I'm looking for a girlfriend. Interviewer: Please, sit down, Mr. Bull. May I ask you some questions? 23/01 Mr. Bull: Oh, yes...what about? của Trung tâm Offline Interviewer: Ah... music, for example... do you like music? TiếngAnh123 Mr. Bull: Yes, I do. I like classical music. Interviewer: Do you like pop music? Áp dụng: cho tất cả học Mr. Bull: No, I don't... and I don't like jazz. viên đăng ký trước ngày Interviewer: How old are you, Mr. Bull? khai giảng Mr. Bull: What! I don't like personal questions! Interviewer: Oh, well... can you complete this form later, and send it by post!LH ngay số điện thoại: 043.628.5993để đăng kýcâu với những thông Now please make sentences with the information below. Bây giờ mời bạn đặt tin dưới đây.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> còn 1,040,000đ/khóa. Passport photograph Giảm:. Surname. Bull. First name(s). John George. Age. 65. Occupation. Farmer. Cho học viên đăng ký lớp học: Ngữ pháp từ vựng cơ bản Tối 15/01 của Trung tâm Offline TiếngAnh123 Áp dụng: cho tất cả học viên đăng ký trước ngày khai giảng LH ngay số điện thoại: 043.628.5993để đăng ký. Likes: Colours: Food:. còn 1,000,000đ/khóa Giảm:. Red, white and blue.. Cho học viên đăng ký lớp học:. Roast beef, potatoes.. Ngữ pháp từ vựng cơ bản. Drink:. Sáng 27/01. Beer, whisky.. của Trung tâm Offline. Recreation: Music: Dislikes:. TiếngAnh123. Fishing, chess, golf.. Áp dụng: cho tất cả học viên đăng ký trước ngày. Classical music.. khai giảng. Pop music, dancing, film, children.. LH ngay số điện thoại: 043.628.5993để đăng ký. Date: 29.6.78 Signature:. Now write five questions about John Bull. Bây giờ viết 5 câu hỏi về John Bull.. Write 5 questions to ask your friend. Viết 5 câu hỏi để hỏi bạn của bạn. Do you like children?. - Does he like potatoes? Do you like classical music? - Does he like roast beef? Do you like red? - Does he like fishing? Do you like dancing? - Does he like chess? Do you like fishing? Passport photograph. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Surname. Cherry.. First name(s). Virginia.. Age. 18.. Occupation. Student.. Likes:. Pink, yellow and green.. Colours: Fruit, vegetables. Food: Drink:. Milk, fruit juice.. Recreation:. Dancing, swimming,. Music:. tennis.. Dislikes:. Rock, jazz. football, dogs, beards.. Date: 29th June, 1978. Signature:. Now write ten sentences about Virginia Cherry. Bây giờ viết mười câu nói về Virginia Cherry. Write ten sentences about yourselves.Viết 10 câu về bản thân bạn.. She likes pink.. I like pink.. She doesn't like politics.. I don't like politics.. She likes yellow.. I like fruit.. She doesn't like television.. I don't like television.. She likes fruit.. I like tennis.. She doesn't like football.. I don't like football. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> She likes vegetables.. I like vegetables.. She doesn't like beards.. I don't like beards.. She likes dancing.. I like rock.. She doesn't like dogs.. I don't like whisky.. Grammar THE SIMPLE TENSE of ORDINARY VERBS Thì hiện tại đơn của động từ thường. - Đông từ đặc biệt: BE, HAVE GOT - Động từ thường: come, go, sit, read, run, like, want... * Cách dùng - Nói lên sở thích , yêu, ghét, nhu cầu tình cảm của con người ( bài 29, 30) - Nói lên thói quen sinh họat trong đời sống hàng ngày (bài 32, 33) . Dùng với các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên ( Adverbs of frequency - bài 35). . Dùng với các trạng từ chỉ thể cách ( Adverbs of manner - bài 38). Hành động trong các cách dùng trên đều có quan hệ tới thời gian hiện tại. * Cách cấu tạo. Affirmative I You. (động từ không thay đổi). We. Example:. They. Negative Interrogative do not + bare infinitive chuyển "do" ra đứng trước chủ từ (= don't) - We don't like rock. - Do you want a jacket?. music. Bạn có muốn một cái áo da không ?. - I like football. Chúng tôi không thích. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tôi thích bóng đá.. nhạc rock.. -They need a fridge.. - Two students don't. - Yes, I do. Có.. likeswimming. Họ cần một cái tủ lạnh.. - Do your children like to watch a football match?. Hai học sinh không thích Con anh thích xem bóng đá không? bơi. - No, they don't. Không.. Verbs + S ( Hoặc Verbs + ES) Example: - She likes films. He she It. Cô ấy thích phim.. does not + bare infinitive. chuyển "does" ra đứng trước chủ từ, động từ ở dnạg nguyên thể.. ( = doesn't) - He doesn't like dogs.. Anh ấy không thích chó.. - Does he like a Rolls-Royce? Anh ấy có thích xe Rolls-Royce không?. - My mother doesn't. - Yes, he does.. - Tom goes to school at 8:30 every. likekarate.. Có. day.. Mẹ tôi không thích võ karate.. - Does Bill go to work at 9 o'clock?. Tom đi học lúc tám rưỡi hàng ngày.. Bill đi làm lúc 9 giờ ư? - No, he doesn't. Không.. * Cách phát âm Động từ khi đi với ngôi thứ ba, số ít ( he, she, it...) ở dạng affirmative. Verb + S. Verb + ES. Verb + S. "s" phát âm là /s/. "es" phát âm là /iz/. và phát âm là /z/. khi động từ có âm cuối là /k/, /p/, /t/, /f/. khi động từ có âm cuối là /s/,/ʃ/, /tʃ/, /dʒ/. dành cho các động từ còn lại ( chiếm đa số). Examples: looks dresses. smiles. washes. comes. watches. wears. stops starts laughs. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Các ngoại lệ: go -- goes /gəʊz/ do -- does /dəz/ study -- studies ( tận cùng bằng "y", trước đó là một phụ âm -- đổi "y" thành "i" rồi thêm "es", phát âm là /ˈstʌd.iz/ Nhưng: Play -- plays ( vì trước "y" là một nguyên âm). Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×