Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án English 6 - Unit 37: What does he do everyday

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 37: WHAT DOES HE DO EVERY DAY? ANH ẤY LÀM GÌ HÀNG NGÀY? Trong bài này bạn ôn lại cách dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn.. Vocabulary airway. /ˈeə.weɪ/. n. đường hàng không. champion. /ˈtʃæm.pi.ən/. n. nhà vô địch. correct. /kəˈrekt/. v. sửa (bài tập). factory. /ˈfæk.tər.i/. n. xưởng, xí nghiệp. fly. /flaɪ/. v. lái máy bay. hospital. /ˈhɒs.pɪ.təl/. n. bệnh viện. interviewer. /ˈɪn.tə.vju:.əʳ/. n. người phỏng vấn. jockey. /ˈdʒɒk.i/. n. tay đua ngựa. make. /meɪk/. v. làm, chế tạo. paint. /peɪnt/. v. sơn, vẽ. Queen. /kwi:n/. n. Nữ Hoàng. racehorse. /ˈreɪs.hɔ:s/. n. ngựa đua. ride. /raɪd/. v. cưỡi ngựa. royal. /ˈrɔɪ.əl/. adj. thuộc hoàng gia. teach. /tiːtʃ/. v. dạy. university. /ˌju:.nɪˈvɜ:.sɪ.ti/ n. trường đại học. worker. /ˈwɜ:.kəʳ/. công nhân. n. People's names First name Last name Female. Male. Alison. Bob. Hunter. Barbara. Dave. Lester. Esther. Douglas Lop6.net. Shannon.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hazel. Gordon. Kate. Guy. Kathleen. Michael. Graham. Lucy Rosalind. Listening Hãy nghe các đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi về nội dung những đoạn hội thoại đó. Nghe audio:. Hello! My name's Douglas Hunter. I'm a pilot for British Airways. I fly Concordes. I'm not working today. I'm playing golf. It's my favourite sport.. Questions 1. What's his name?. Tên anh ấy là gì?. - His name's Douglas Hunter. 2. What's his job?. Anh ấy làm nghề gì?. - He's a pilot. 3. What does he do?. Anh ấy làm gì? (trong. công việc) - He flies Concordes. 4. What's he doing now?. Bây giờ anh ấy. đang làm gì vậy? - He's playing golf. 5. What's his favourite sport?. Môn thể thao. yêu thích của anh ấy là gì? - It's golf.. This man is a champion jockey. His name's Gordon Lester. He rides racehorses, but he isn't riding a racehorse at the moment. He's dancing with his sixth wife. Questions Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. What's his name?. Tên ông ta là gì?. - His name's Gordon Lester. 2. What's his job?. Ông ta làm nghề gì?. - He's a jockey. 3. Is he a good jockey?. Ông ta có phải là một. tay đua ngựa giỏi không? - Yes, he is. 4. Where is he now?. Hiện giờ ông ấy ở đâu?. - He's in a dance club. - He's at a party. 5. What's he doing?. Ông ấy đang làm gì thế?. - He's dancing. 6. Who's he with?. Ông ấy đang khiêu vũ với. ai vậy? - He's with his sixth wife. This is a picture of Bob and Michael. They teach English in a language school. They aren't teaching at the moment. They're in a pub. They're talking and laughing about their students. Questions 1. Who are they?. Họ là ai?. - They're Bob and Michael. 2. Do they teach?. Họ dạy học phải không?. - Yes, they do. 3. What do they teach?. Họ dạy môn gì vậy?. - They teach English. 4. Where are they now?. Hiện giờ họ đang ở. đâu? - They're in a pub. 5. What are they doing?. Họ đang làm gì vậy?. - They're talking and laughing about their students. This is Rosalind Graham. She dances for the Royal Ballet. She isn't dancing now. She's having a bath. She's going to dance in front of the Queen this evening. Questions 1. What's her name?. Tên cô ấy là gì?. - Her name's Rosalind Graham. 2. What does she do?. Công việc của cô ấy là. gì? Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - She dances for the Royal Ballet. 3. Is she dancing now?. Hiện giờ cô ấy có. đang múa không? - No, she isn't. 4. What is she doing?. Cô ấy đang làm gì thế?. - She's having a bath. 5. What is she going to do?. Cô ấy sẽ làm gì?. - She's going to dance in front of the Queen.. Grammar REVISION of THE SIMPLE PRESENT TENSE and THE PRESENT CONTINUOUS TENSE Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn - Simple Present Tense: diễn tả hành động thường xảy ra theo thói quen, công việc, của nghề nghiệp... và có các Adverbs sau đi kèm: - Adverb of frequency - Every day/ week/ month/ year... - Present Continuous Tense: diễn tả hành động đang diễn tiến lúc ta nói, và có các Adverbs sau đây đi kèm: now, today, at the moment. Examples: - I'm a pilot. I fly Concordes, but now I'm playing golf. Tôi là phi công. Tôi lái máy bay Concordes, nhưng bây giờ tôi đang chơi gôn. - He is a student. He goes university everyday but now he's writing a letter to his girlfriend. Cậu ấy là sinh viên. Ngày ngày cậu đến trường nhưng bây giờ cậu đang viết thư cho bạn gái. - What does she do everyday? She dances for the Royal Bellet. Hàng ngày cô ấy làm gì? Cô múa trong đội múa Hoàng Gia. What's she doing at the moment? She's having a bath. Lúc này cô ấy đang làm gì? Cô ấy đang tắm.. Practice Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Language summary walk to work. walking to work. I. walk to work. I'm. walking to work now. walking to work at the moment.. everyday. usually walk to work. do you What. does he. 's he do everyday?. Lop6.net. What. are you. doing. now?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×