Tải bản đầy đủ (.docx) (93 trang)

Bài 14. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.93 KB, 93 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 16/08/2014 Tiết dạy: 1 Ngày dạy: 18/08/2014</b>


<b>Chương I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC</b>



<b>Bài 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b>:</b>
<b>[Thơng hiệu]</b>


- Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà.


<b> - </b>Nêu được li độ, biên độ, pha, pha ban đầu là gì.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i><b>:</b>


<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>Biết vân dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sông


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


Hình vẽ miêu tả sự dao động hình chiếu P của điểm M trên đường kính P1P2


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


+ Ơn lại chuyển động trịn đều: Chu kỳ, tần số, mối liên quan tốc độ góc với T, f, v.
+ Ơn lại đạo hàm, cách tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.


+ Ý nghĩa vật lý của đạo hàm.



<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, yêu cầu môn học, v</b></i>ào bài


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Yêu cầu môn học
- Kiểm tra: Không


- Vào bài: trong đời sống ta nhạn thấy có vơ số
những chuyển động. Có những chuyển động phúc
tạp, co những chuyển động tuân theo một nguyên tắt.
Vậy làm thế nào để mơ tả những chuyển động đó?
Nội dung chương sẽ cho ta một kiến thúc co bản để
khảo sát những chuyển động đó.


- Báo học sinh vắng


- Ghi nhận, chuẩn bị cho các tiết sau.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b><i><b> ( 10 phút)Tìm hiểu dao động , dao động tuần hoàn</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


Màng trống rung động,gió làm
bơng hoa lay động; quả lắc đồng
hồ đung đưa sang phải sang trái;
mặt hồ gợn sóng; dây đàn rung
khi gãy…



Chuyển động của vật nặng trong
3 trường hợp trên có những đặc
điểm gì giống nhau ?


Dao động cơ học là gì ?


Nhận xét dao động của con lắc
đồng hồ?


Dao động tuần hoàn?


Nhận xét về các đặc điểm của các
chuyển động: chuyển động qua lại
quanh 1 vị trí đặc biệt


Phát biểu


Trở về vị trí cũ sau một khoảng
thời gian


Phát biểu


<b>I. DAO ĐỘNG CƠ</b>


<i><b>1. Thế nào là dao động cơ</b></i>
<i>Dao động cơ là chuyển động có </i>
<i>giới hạn trong không gian, lặp đi </i>
<i>lặp lại nhiều lần quanh một vị trí </i>
<i>cân bằng.</i>



- Ví dụ : Chuyển động của quả lắc
đồng hồ , dây đàn ghi ta rung
động …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mt
Mo


C
P
<b>y</b>


<b>x'</b>


wt
j
wt + j


<b>x</b>


Đơn giản nhất là dao động đều
hoà


<i>Dao động tuần hoàn: là dao động</i>
<i>mà sau những khoảng thời gian </i>
<i>bằng nhau gọi là chu kỳ vật trở </i>
<i>lại vị trí cũ theo hướng cũ.</i>


<i><b>VD: </b></i>Dao động của lắc đồng hồ



<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>( 15 phút)</b><i><b> Tìm hiểu phương trình dao động điều hịa , khái niệm dao động điều hòa .</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


Xét một điểm M chuyển động đều
trên một đường trịn tâm O, bán


kính OM, với vận tốc góc là 


(rad/s)


Chọn C là điểm gốc trên đường
tròn. Tại:


- Thời điểm ban đầu t = 0, xác


định vị trí của điểm M0, - Thời


điểm t  0, vị trí của điểm chuyển


động là Mt, Xác định bởi góc nào?


Xác đinh hình chiếu của chất
điểm M tai thời điểm t


lên trục Oy?


Dao động của P có đặc điểm gì?
Vì sao?



Định nghĩa DĐĐH?
<b> Y/c HS trả lời C1</b>


Nêu ý nghĩa vật lý của từng đại
lượng trong biểu thúc thức trên ?
Đơn vị các đại lượng?


A nhận giá trị nào?


 nhận giá trị nào?


Mối quan hệ dao động đều hoà và
chuyển động trịn đều?


Vẽ hình minh họa chuyển động
trịn đều của chất điểm .


Xác định bởi góc 


<sub>t + </sub>


x = OP


= OMt cos (t + ).


Điều hoà. Hàm cos điều hoà
Nêu định nghĩa dao động điều hịa
<b>Trả lời C1: Thảo luận nhóm</b>


Trả lời câu hỏi


Dương


Dương, âm, có thể là 0
Phát biểu


<b>II . PHƯƠNG TRÌNH DAO </b>
<b>ĐỘNG ĐIỀU HỊA .</b>


<i><b>1Ví dụ .</b></i>


Xét một điểm M chuyển động đều
trên một đường trịn tâm 0, bán
kính OM = A,


với vận tốc góc


là <sub> (rad/s)</sub>


Thời điểm t 


0, vị trí của
điểm chuyển


động là Mt, Xác


định bởi góc (wt
+ )


: x = OP



=OMt cos


(t + ).


Hay<b>: x = Acos(</b><b>t + </b><b>).</b>


<b>A, </b><b> , </b> là các hằng số


<i><b>2. Định nghĩa</b></i>


<i>Dao động điều hòa là dao động </i>
<i>trong đó li độ của vật là một hàm </i>
<i>cơsin (hay sin) của thời gian .</i>
<i><b>3. Phương trình </b></i>


<i><b>x=Acos(</b></i><i><b>t+</b></i><i><b>)</b></i>


+ x : li độ của vật ở thời điểm t
(tính từ VTCB)


+A: gọi là biên độ dao động: là li
độ dao động cực đại ứng với


cos(t+) =1.


+(t+): Pha dao động (rad)


+  : pha ban đầu.(rad)


+ : Gọi là tần số góc của dao



động.(rad/s)


<i><b>4. Chú ý :</b></i>


<i>Một điểm dao động điều hòa trên </i>
<i>một đoạn thẳng ln ln có thể </i>
<i>coi là hình chiếu của một điểm </i>
<i>tương ứng chuyển động trịn đều </i>
<i>lên đường kính là một đoạn thẳng </i>
<i>đó .</i>


<i><b>Hoạt động 4:( 7 phút) Khái niện tần số góc , chu kì , tần số của dao động</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


Từ mối liên hệ giữa tốc độ góc , Đinh nghĩa các đại lượng chu kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chu kì , tần số giao viên hướng
dẫn hs đưa ra khái niệm chu kì tần
số , tần số góc của dao động điều
hịa .


tần số , tần số góc . <i><b>1. Chu kì và tần số .</b></i>


<i><b>a. Chu kì (T): </b></i>


<i>C1 : Chu kỳ dao động tuần hoàn là</i>
<i>khoảng thời gian ngắn nhất </i>T <i>sau </i>
<i>đó trạng thái dao động lặp lại như </i>


<i>cũ.</i>


<i>C2: chu kì của dao động điều hịa </i>
<i>là khoản thời gian vật thực hiện </i>
<i>một dao động .</i>


<i><b>b. Tần số (f)</b></i>


<i>Tần số của dao động điều hòa là </i>
<i>số dao động toàn phần thực hiện </i>
<i>được trong một giây .</i>


f =



=
T 2π


<i> </i>T= t/n


n là số dao động toàn phần trong
thời gian t


<i><b>2. Tần số góc</b></i>
<i>kí hiệu là </i><i> .</i>
<i>đơn vị : rad/s</i>
<i>Biểu thức :</i>


2



2


<i>f</i>


<i>T</i> 


 



<i><b>Hoạt động 5. (5 phút) </b></i>Củng cố


<b>TRỢ GIÚP GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Phương trình dao động đều hồ, ý nghĩa, đơn vị các
đại lượng?


- Bài tập 7, 8, 9, 10 SGK


- Trả lời


- Suy nghĩ, thảo luận trả lời


<i><b>Hoạt động 6. (3phút) Nhiệm vụ về nhà</b></i>


<b>TRỢ GIÚP GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Bài mới:


+ Xem lại cách biểu diễn bằng đồ thị một hàm lương
giác.



+ Cách tính đạo hàm các hàm lượng giác
+ Xem nội dung IV, V SGK


- Bài tập sách bài tập


- Ghi vở bài soạn


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày soạn: 17/08/2014 Tiết dạy: 2 Ngày dạy: 19/08/2014</b>


<b>Bài 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒ</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b>:</b>


<b>[Thơng hiệu] - </b>Nêu được tần số, chu kì, là gì.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>- Rèn luyện cho học sinh làm một số bài tập đơn giản về dao động điều hòa.


<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>Biết vân dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sông


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Giáo án giảng dạy


- CHUẨN BỊ một số bài tập vận dụng
<b>2. Học sinh:</b>



+ Ôn lại đạo hàm, cách tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
+ Ý nghĩa vật lý của đạo hàm.


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i> ( 10 phút) Ổn định, vào bài


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Thế nào là dao động đều hồ?


+ Viết phương trình dao động đều hồ, ý nghĩa các
đại lượng?


+ Cho phương trình: x = 6 cos(10<sub>t + </sub><sub>/6)cm. Xác </sub>


định biên độ, chu kỳ, tần số, pha ban đầu, pha dao
động, tốc độ góc.


- Vào bài: Dao động đều hồ tương ứng với chuyển
động tròn đều. Ta đã biết phương trình dao động
đều hồ, cịn vận tốc, gia tốc xác đinh thế nào?


- Báo học sinh vắng
- 2 hs trả bài



<i><b>Hoạt động 2 ( 11phút) Vận tốc và gia tốc trong dao động điề</b></i>u hòa .


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i>Hãy viết biểu thức vận tốc trong </i>
<i>giao động điều hòa?</i>


Ở ngay tại vị trí biên, vị trí cân
bằng, vật nặng có vận tốc như thế
nào?


<b>GV hướng dẫn học sinh sử dụng </b>
<b>vòng tròn lượng giác chuyển đổi </b>
<b>hàm lượng giác.</b>


Pha của vận tốc v như thế nào so
với pha của ly độ x ?


Tìm biểu thức gia tốc?


Gia tốc và ly độ có đặc điểm gì?
Độ l ệch pha a, v


Chúng minh:


2


2 2


2



<i>v</i>


<i>x</i> <i>A</i>




 


v = x’ = Asin(t + )


x =  A v = 0


x = 0<b> : </b>v = A


v nhanh pha  / 2 so với x


<b>a = v/<sub> = -A</sub></b><sub></sub><b>2<sub>cos(</sub></b><sub></sub><b><sub>t + </sub></b><sub></sub><b><sub>)= -</sub></b><sub></sub><b>2<sub>x</sub></b>


a ln ln ngược pha với x, có


độ lớn tỉ lệ với độ lớn x.  / 2


Thảo luận nhóm


<b>IV. VẬN TỐC GIA TỐC CỦA </b>
<b>VẬT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA .</b>


<i><b>1. Vận tốc </b></i>



<b> v = x/<sub> = -A</sub></b><sub></sub><b><sub>sin(</sub></b><sub></sub><b><sub>t + </sub></b><sub></sub><b><sub>),</sub></b>


- vmax = A khi x = 0(VTCB).


- vmin = 0 khi x =  A ở vị trí biên


<i><b>Vận tốc nhanh pha </b></i><i><b> / 2 so với ly</b></i>
<i><b>độ.</b></i>


<i><b>2. Gia tốc .</b></i>


<b>a = v/<sub> = -A</sub></b><sub></sub><b>2<sub>cos(</sub></b><sub></sub><b><sub>t + </sub></b><sub></sub><b><sub>)= -</sub></b><sub></sub><b>2<sub>x</sub></b>


- |a|max=A2 khi x = A - vật ở


biên


<i>- a = 0 khi x = 0 (VTCB) khi đó </i>
<i>Fhl = 0 .</i>


<b>KL :</b> Gia tốc luôn luôn ngược


chiều (ng ược pha) với li độ và có
độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
<b>* Công thức độc lập thời gian</b>


2


2 2



2


<i>v</i>


<i>x</i> <i>A</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 3: ( 10 phút) </b></i>Đồ thị của dao động điều hòa .


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


Hướng dẫn Hs vẽ đồ thị
x,v,a trong


trường hợp  = 0


x = Acos(t) = Acos(



T <sub>t) </sub>


v = -Asin(



T <sub>t)</sub>


a = -A2cos(




T <sub>t)</sub>


Xác định li độ , vận tốc , gia
tốc tại các thời điểm t = 0 , t
= T/4 ,


t = T/2 , t = 3T/4 , t = T


<b>V. ĐỒ THỊ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.</b>


 Vẽ đồ thị cho trường hợp =0.


t 0 T/4 T/2 3T/4 T


x A 0 -A 0 A


v 0 -A 0 A 0


a -A2 0 A2 0 A2


<i><b>Hoạt động 4: (10 phút) Vận dụng</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Giáo Viên đọc bài tập cho hóc sinh
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm


<b>Bài 1</b><i><b>: </b></i>Một chất điểm dao động điều hịa có quỹ
đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao
động của chất điểm là bao nhiêu?



<b>Bài 2</b>: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục
ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc tọa độ ở
VTCB của vật, gốc thời gian lúc t = 0 là lúc vật ở
vị trí x = A. Viết phương trình li độ của vật.
<b>Bài 3</b>: Một vật dao động với biên độ 4 cm. Tần số
f = 20 Hz. Chọn gốc thới gian là lúc vật có li độ 2


3<sub> cm và chuyển động ngược chiều dương đã </sub>


chọn. Viết phương trình dao động của vật.


- Cá nhân ghi bài tập.


- Các nhóm làm việc theo yêu cầu của GV.(thời gian
3 phút cho mõi bài tập)


- Đại diện nhóm lên trình bày


- Đại diện nhóm lên trình bày


<i><b>Hoạt động 5. (4 phút) Củng cố, nhiệm vụ về nhà</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Liên hệ vận tốc, gia tốc, tốc độ góc, biên độ
- Bài tập 6, 11 SGK


- Làm bài tập sách bài tập



- Trả lời


- Suy nghĩ, thảo luận trả lời
- Ghi nhận bài tập


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
...


x


v


a


t
t
t
T


2
<i>T</i>
4


<i>T</i>


4
3<i>T</i>



O
O
O
A


-A
A


-A


-A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
<b>Ngày soạn:23/08/2014</b> <b> Tiết 3 Ngày dạy: 25/ 08/2014</b>


<b>BÀI TẬP</b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu</b>:


<i><b>1.KiÕn thøc</b></i><b> :</b>


Từ phương trình dao động điều hồ xác định được: biên độ, chu kì, tần số góc. Bài tập về dao động điều
hoà trong SGK


<i><b>2:Kỹ năng</b></i><b>:</b> - Lập được phương trình dao động điều hồ, phương trình vận tốc, gia tốc, từ các giả thuyết
của bài toán. Chú ý tìm pha ban đầu dựa vào điều kiện ban đầu.


Giải được các bài tốn đơn giản về dao động điều hồ.



<i><b>3:Thái độ</b></i><b>: học sinh tích cực học tập, </b>họat động theo yờu cầu của giỏo viờn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i><b>:</b> một số bài tập trắc nghiệm và tự luận


<i><b>2. Học sinh</b></i><b>: </b>ôn lại kiến thức về dao động điều hồ
<b>III.Tiến trình bài dạy :</b>


<i><b>Hoạt động 1. Ổn định, kiểm tra sĩ số lớp, kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số lớp 12cb3:...


<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:- </b>Nêu định nghĩa dao động điều hòa.
Viết phương trinh dao động diều hòa. Nêu ý nghĩa của
các đại lượng trong phương trình.


- Nêu khái niệm chu kì, tấn số, tần số góc của vật dao
động điều hịa.


- GV cho học sinh khác nhận xét và GV cho điểm học
sinh


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp, tên học sinh vắng.
- Cá nhân học sinh lên bng tr li


<b>Hot ng 1</b>:Ôn tập kiến thức cơ b¶n



<b>Trợ giúp của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức c ban</b>


Giáo viên tóm tắt công


thc ó hc lờn bảng Ghi nhớ, ôn tập +Phương trỡnh của dao động điều hũa là : <sub> </sub><b><sub>x = Acos(</sub></b>
<b>t + </b><b>)</b>,


trong đó: A,  và  là những hằng số.


x là li độ của dao động ( đơn vị là m,cm…);
A là biên độ của dao động ( đơn vị là m,cm…);
là t<i><b>ần số góc </b></i>của dao động , có đơn vị là rad/s;


<b>(</b><b>t + </b><b>)</b> là pha của dao động tại thời điểm t, có


đơn vị là rad, cho phép xác định trạng thái của dao
động tại thời điểm t bất kỳ;


là pha ban đầu của dao động .


lượng liên hệ với chu kỳ T hay với tần số f bằng các
hệ thức sau đây:


 = <i>T</i>




2



= 2f suy ra f = <i>T</i>


1


= 




2 <sub> , </sub><b><sub>t</sub></b><i><b><sub>ần số</sub></b></i>


<i><b>góc </b></i><i><b> </b></i>có đơn vị là rad/s;


<b>Hoạt động 2: Giải bài tập trắc nghiệm SGK trang 9</b>


<b>Trợ giúp của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
* Cho Hs đọc lần lượt


các câu trắc nghiệm *
Tổ chức hoạt động


* HS đọc đề từng
câu, cùng suy nghĩ
thảo luận đưa ra đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhóm, thảo luận tìm ra
đáp án


*Gọi HS trình bày từng
câu



án đúng (ωt+φ)=(5t- π/6 ) rad


11.vật đi được quãng đường =1 nửa chu kì
=>T=2.0,25= 0,5 s


f=2 Hz ; biên độ A=18cm
<b>Hoạt động 3</b>:<b> Giải bài tập tự luận về dao động điều hoà của vật năng, con lắc lò xo</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Một vật được kéo lệch
khỏi V TCB một đoạn 6cm thả
vât dao động tự do với tần số
góc ω = π(rad)


Xác định phương trình dao động
của con lắc với điều kiện ban
đầu:


a. lúc vật qua VTCB theo chiều
dương


b. lúc vật qua VTCB theo chiều
âm


*Hướng dẫn giải:


- Viết phương trình tổng quát
của dao động.


- Thay A = 6cm



-Vận dụng điều kiện ban đầu
giải tìm ra φ


* HS tiếp thu


* Đọc đề tóm tắt bài
tốn


* HS thảo luận giải
bài tốn


<b>Giải</b>


Phương trình tởng quát: x = Acos(ωt + φ)


 x = 6cos(πt + φ)


a. t = 0, x = 0, v>0


x = 6cosφ =0
v =- 6πsinφ > 0


cosφ = 0
sinφ < 0
=> φ = -π/2
Vậy p.trình dđ:x = 6cos(πt – π/2) cm
b. t = 0, x = 0, v<0


x = 6cosφ = 6



v = - 6 sinφ < 0


cos φ= 0


sinφ > 0


=> φ =π/2


Vậy p.trình dđ: x = 6cos(πt + π/2) cm


<i><b>Hoạt động 4: củng cố, căn dặn</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Giáo Viên đọc bài tập cho hóc sinh
- Yêu cầu học sinh làm việc nhóm


<b>BÀI 1: </b>một vật dao động điều hịa theo phương


trình x = 5cost (cm). Tìm biên độ, chu kì, tần số


của vật dao động.


<b>Bài 2: </b>Một vật dao động điều hòa với biến độ A
= 12 (cm) và chu kì T = 4 s. Tại thời điểm t = 0,
vật có li độ cực đại âm (x = -A).


A) Viết phương trình dao động của vật.
B) Tính li độ của vật tại thời điểm t = 0,25s
<b> Căn dặn: </b>Về nhà ôn lại kiến thức về lực đàn hồi


của lò xo ở lớp 10. Xem trước kiến thức bài con
lắc lò xo


- Cá nhân ghi bài tập.


- Các nhóm làm việc theo yêu cầu của GV.(thời gian
3 phút cho mõi bài tập)


- Đại diện nhóm lên trình bày


- Cá nhận ghi vào vợ cạn dặn của GV


<b>IV. IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
...





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày soạn: 16/08/2014 Tiết dạy: 4 Ngày dạy: 29/08/2014</b>


<i><b>Bài 2. CON LẮC LỊ XO</b></i>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


[<b>Thơng hiểu]</b>



- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động của con lắc lị xo.
- Nêu được q trình biến đởi năng lượng trong dao điều hịa của con lắc lị xo.


- Viết được cơng thức tính chu kì ( hoặc tần số) của con lắc lò xo.


[<b>Địa chỉ tích hợp</b>] Khảo sát dao động của lị xo về mặt năng lượng


<i><b>2. Kĩ năng</b></i><b>:</b>
<b>[Vận dung]</b>


Vận dụng đợc kiến thức vào giải những bài toán đơn giản vê dao động của con lắc lũ xo.


<b> </b><i><b>3. Thái </b></i><b>:</b> T duy khoa học, khả năng vận dụng kiÕn thøc tỉng hỵp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


+ Con lắc dây, con lắc lò xo đứng và ngang, đồng hồ bấm giây.
<b>2. Học sinh: </b>.


+ Ơn lại đạo hàm, cách tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.


+ Ôn lại các khái niệm: động năng, thế năng, lực thế, sự bảo toàn cơ năng của vật chịu tác dụng của lực thế.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10phút) Ổn định, kiểm tra, vào bài</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số


- Kiểm tra bài cũ


+ Phương trình li độ, vận tốc, gia tốc dao động điều
hồ?


+ Cho phương trình: x = 6 cos(20<sub>t + </sub><sub>/3)cm. Tìm </sub>


phương trình v,a; tính chu kỳ, tần sơ. Xác định v, a
khi x = 4cm.


- Vào bài: Xét dao động của con lắclò xo


- Báo sĩ số


- HS lên bảng trả lời.


<i><b>Hoạt động 2. ( 5phút) Tìm hiểu con lắc lò xo</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


Mơ tả cấu tạo con lắc lị xo?
Vị trí vật đứng n trong cơ học
gọi là gì?


Xác định vị trí cân bằng của con
lắc lị xo?


Phát biểu
Vị trí cân bằng



Lị xo ngang: Vị trí lị xo khơng
biến dạng


Lị xo treo: lị xo đứng n khi
treo vật.


<b>I . CON LẮC LÒ XO </b>




<b>l</b> <b>- A</b>


<b> v =0</b>
<b> +A</b>
<b> </b>
<b>l</b>


<b>x</b>
<b>l0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>* Cấu tạo </b></i>


Một vật có khối lượng m, gắn vào
một lị xo có khối lượng khơng
đáng kể có độ cứng k.


<i><b>*Vị trí cân bằng: </b></i>Vị trí m đứng
yên


<i><b>Hoạt động 3. ( 10 phút) Khảo sát dao động con lắc lò xo về động lực học</b></i>



<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


Khi vật dao động, tại vị trí bất kỳ
bi có li độ x. Phân tích các lực tác
dụng vào vật?


Định luật II Newton?


Đặt : 2=


k



m

. Ta lại có: v=


dx
dt <sub>=x</sub>/<sub>;</sub>


a=


dv


dt <sub>=v</sub>/<sub>=x</sub>//<sub> do đó viết lại: x</sub>//<sub> + </sub>


2x=0 (1); nghiệm của phương


trình (1) là x=Acos(t+).


Tìm cơng thức tính chu kỳ T , tần
số f của con lắc lò xo?



Nhận xét tính chất của chu kỳ, tần
số con lắc lị xo?


Nhận xét lực kéo về?


Trọng lực P = mg
Phản lực N


Lực đàn hồi. Fdh


<i>P</i><sub> + </sub><i>N</i> <sub> + </sub><i>Fñh</i> = m .<i>a</i> (1)


Fđh = m . a


Fđh = k . x


Thử lại nghiệm x=Acos(t+) là


nghiệm của phương trình (1).


Suy luận


<b>Trả lời câu hỏi C1</b>


Chỉ phụ thuộc bản chất hệ
( m, k), không phụ thuộc trạng
thái kích thích.


Phát biểu



<b>II. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG </b>
<b>CỦA CON LẮC LÒ XO VỀ </b>
<b>MẶT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>* Phương trình:</b>


 Tại thời điểm t bất kỳ bi có li độ


x. Lực đàn hồi của lị xo F =-kx.


 Áp dụng định luật II Niutơn ta


có:


ma = –kx  a +


k


m<sub>x = 0 </sub>


 Đặt : 2=


k



m

. Ta lại có: v =


dx
dt


=x/<sub>; a=</sub>



dv


dt <sub>=v</sub>/<sub>=x</sub>//<sub> do đó viết lại: x</sub>//


+ 2x=0 (1) nghiệm của phương


trình (1) là .


x=Acos(t+).


<b>* Chu kỳ, tần số</b>


k
m


T  




2 2


m


k


f






2



1




<b>*Nhận xét</b>


<i>- Lực luôn luôn hướng về vị trí </i>
<i>cân bằng, có độ lớn tỉ lệ với li độ</i>
<i>- T, f chỉ phụ thuộc bản chất hệ </i>
<i>( m, k), khơng phụ thuộc trạng </i>
<i>thái kích thích (A)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hoạt động 4.( 10ph út) Khảo sát dao động con lắc lò xo về năng lượng. </b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


Khi vật chuyển động, động
năng của vật được xác định
như thế nào ?


 Nhận xét chu kỳ dao đông


của Wđ?


Dưới tác dụng của lực đàn
hồi thế năng của vật được
xác định như thế nào ?


 Nhận xét chu kỳ dao đơng


của Wt?



Tính cơ năng của con lắc lò
xo?


Nhận xét?


Trả lời C2?


Wđ =


2


1
2<i>mv</i>


Wđ=


1



2

<sub>m</sub><sub></sub>2<sub>A</sub>2<sub>sin</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t+</sub><sub></sub><sub>)</sub>

1



2

m2A2




1 cos 2( t+ )


2



  


=
1


4<sub>m</sub><sub></sub>2<sub>A</sub>2<sub>-</sub>



1
c


4 os 2( t+ ) 


Wđ dao động điều hoà với chu kỳ


T/2 ( T là chu kỳ dao động li độ).


Wt=


2 2 2


1 1


cos ( )
2<i>kx</i> 2<i>kA</i> <i>t</i>


Wt=


1



2

<sub>m</sub>2A2cos2(t+)


=


1



2

<sub>m</sub><sub></sub>2<sub>A</sub>2




1 cos 2( t+ )


2


  


=


1



4

<sub>m</sub>2A2 +



1
c


4 os 2( t+ ) 


Wt dao động điều hoà với chu kỳ


T/2 ( T là chu kỳ dao động li độ).



W = Wt + Wđ


W =


1


2<sub>m</sub><sub></sub>2<sub>A</sub>2<sub>[cos</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>) + </sub>


sin2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>) )</sub>


W =


1


2<sub>m</sub><sub></sub>2<sub>A</sub>2<sub> = </sub>


1


2<sub>kA</sub>2<sub> = const</sub>


<b>: </b><i><b>Cơ năng bảo toàn !</b></i>


<b>III. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CON </b>
<b>LẮC LÒ XO VỀ MẶT NĂNG </b>
<b>LƯỢNG</b>


<i><b>1. Động năng của con lắc lò xo</b></i>


2



1
2


<i>d</i>


<i>W</i>  <i>mv</i>


Wđ=


1


2

<sub>mv</sub>2<sub> =</sub>


1



2

<sub>mA</sub>2<sub></sub>2<sub>sin</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t+</sub><sub></sub><sub>) (1)</sub>


 Đồ thị Wđ ứng với trường hợp  = 0


<i><b>2. Thế năng của lò xo</b></i>


2


1
2


<i>t</i>


<i>W</i>  <i>kx</i>


Wt=



1


2

<sub>kx</sub>2<sub> =</sub>


1



2

<sub>kA</sub>2<sub>cos</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t+</sub><sub></sub><sub>) (2a)</sub>


 Thay k = 2m ta được:


Wt=


1



2

m2A2cos2(t+) (2b)


 Đồ thị Wt ứng với trường hợp  = 0


<i><b>* Động năng, thế biến thiên với chu kỳ </b></i>
<i><b>bằng nửa chu kỳ dao động điều hoà </b></i>
<i><b>( Tần số gấp đôi d đ đh)</b></i>


<i><b>3. Cơ năng của con lắc lị xo .Sự bảo </b></i>
<i><b>tồn cơ năng .</b></i>


2 2


1 1
2 2



<i>d</i> <i>t</i>


<i>W W</i> <i>W</i>  <i>mv</i>  <i>kx</i>


2 2 2


1 1
2 2
<i>W</i>  <i>kA</i>  <i>m</i> <i>A</i>


<i><b>= hằng số </b></i>
<i>- Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình </i>
<i>phương của biên độ dao động .</i>
<i>- Cơ năng của con lắc được bảo toàn </i>
<i>nếu bở qua mọi ma sát .</i>


Hoạt động 5. (10 phút) Củng cố, nhiệm vụ về nhà


<b>TRỢ GIÚP GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Chu kỳ, động năng, thế năng, cơ năng con lắc lò - Trả lời


Wt
t
2
<b>T</b>
4
<b>T</b>
<b>O</b>



m2A2


m2A2


W
d
t
2
<b>T</b>
4
<b>T</b>
<b>O</b>
m2A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

xo?


- Bài tập 4, 5, 6 SGK
- Làm bài tập sách bài tập


- Suy nghĩ, thảo luận trả lời
- Ghi nhận bài tập


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
<b>Ngày soạn: 6/09/2014 Tiết dạy: 5 Ngày dạy: 8/09/2014</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:



<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố, vận dung các kiến thức về dao động điều hồ, con lắc lị xo.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm.


<i><b>3. Thái độ</b></i><b>:</b> T duy khoa häc, khả năng vận dụng kiến thức tổng hợp.


<b>II. CHUN B:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng
dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học về dao động điều hồ, con lắc lị xo
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra sĩ số lớp 12cb3.</b></i>



<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số lớp 12cb3:... - Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp, tên học sinh vắng.


Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>CỦA HS</b> <b>ĐÁP ÁN VÀ ĐIỂM</b>


<i><b>- Đọc đề kiểm tra</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Câu 1: </b>Viết được công thức tính chu
kì, tần số, tần số góc của con lắc lò
xo. (2,0 điểm)


<b>Câu 2:</b>


<b> </b>Một con lắc lị xo gồm một vật có khối
lượng m = 0,4 kg và một lị xo có độ
cứng k.Con lắc dao động điều hòa với
với phương trình x = 5 cos (4πt – π/3)
(cm). Hãy


<b>A)</b> Xác định biên độ, tần số góc, chu


kì dao động của con lắc.( 3,0
điểm)



<b>B)</b> Xác định độ cứng của lò xo gắn


vào con lắc.


<i><b>- Học sinh</b></i>
<i><b>chép đề và làm</b></i>
<i><b>bài thi</b></i>


<b>CÂU 1: (4 đ) </b>- Cơng thức tính tần số
góc của dao động điều hồ của con lắc lị
xo là


k
m
 


.( 1,5 đ)


- Cơng thức tính chu kì dao động của
dao động điều hồ của con lắc lị xo là


m


T 2 .


k
 


(1,5 đ)



Trong đó, k là độ cứng lị xo, có đơn
vị là niutơn trên mét (N/m), m là khối
lượng của vật dao động điều hồ, đơn vị
là kilơgam (kg).(1 đ).


<b>Câu 2(6 đ):a. - </b>Tần số góc của con lắc


lò xoω = 4π (rad/s).(1,5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>B. từ công thức </b></i>


m


T 2 .


k
 


suy ra k =
64 N/m (3 đ)


<i><b>Hoạt động 3: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Dao động điều hồ


- Phương trình li độ, vận tốc, gia
tốc? Xác định đơn vị và các giá trị


cực đại của chúng?


- Chu kỳ, tần số dao động điều
hồ?


- Chu kỳ con lắc lị xo?


- Năng lượng con lắc lị xo?


* GV bở sung các kiến thức
- Chiều dài quỹ đạo


- Đường di trong 1 chu kỳ


- Cách lập phương trình dao động
điều hồ


- Con lắc lị xo treo


- Phát biểu


- Hs lên bảng trình bày


- Viết cơng thức tính


- Viết cơng thức


- Bở sung vào vở bài tập


<b>1. Phương trình li độ, vận tốc, </b>


<b>gia tốc</b>


<i>+ x=Acos(</i><i>t+</i><i>)</i>


+ v = x/<sub> = -A</sub><sub></sub><sub>sin(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>),</sub>


+ a = v/<sub> = -A</sub><sub></sub>2<sub>cos(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>)= -</sub><sub></sub>2<sub>x</sub>


<b>2. Chu kỳ, tần số</b>
f =



=
T 2π


3. Chu kỳ con lắc lò xo


2 <i>m</i>
<i>T</i>


<i>k</i>



<b>4.Năng lượng con lắc lò xo</b>


Wđ=


1


2

<sub>mv</sub>2<sub> =</sub>


1



2

<sub>mA</sub>2<sub></sub>2<sub>sin</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t+</sub><sub></sub><sub>)</sub>


Wt=


1


2

<sub>kx</sub>2<sub> =</sub>


1



2

<sub>kA</sub>2<sub>cos</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t+</sub><sub></sub><sub>)</sub>


2 2


1 1
2 2


<i>d</i> <i>t</i>


<i>W W</i> <i>W</i>  <i>mv</i>  <i>kx</i>


2 2 2


1 1
2 2
<i>W</i>  <i>kA</i>  <i>m</i> <i>A</i>


5. Chiều dài quỹ đạo: L = 2A


6. Đường đi 1 chu kỳ: S = 4A
7. Cách lập phương trình
8. Con lắc lò xo treo


<i><b>Hoạt động 4:( 10 phút) Bài tập Tự luận</b></i>


<i>Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 0,05 cos 10πt (m). Hãy xác định:</i>
<i>a. Biên độ, chu kì và tần số của vật.</i>


<i>b. Tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.</i>


<i>c. Pha dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,075 s.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Tìm các đại lượng
- Tính T


- Tính f


- vmax = ?


- amax = ?


- Pha dao động?
- Tính x?


- Hs lên bảng làm
A = 0,05m



T = 2/10 = 0,2s


f = 1/T = 5Hz
vmax = A


amax = -2A
t + 


Thế t tính x


<b>Bài 1.6</b>
a. A = 0,05m


T = 2/10 = 0,2s


f = 1/T = 5Hz


b. vmax = A = 0,5m/s


amax = -2A = - 50m/s2


c. t = 0,075s


- Pha dao động = 3/4rad


- Li độ x = - 0,035m


<i><b>Hoạt động 4. (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>



- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới


+ Con lắc đơn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Năng lượng dao động con lắc đơn? Đặc điểm?
<b>- THÔNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA</b>


<i><b>Lớp </b></i>


<i><b>dạy</b></i> <i><b>ss</b></i> <i><b>SL</b><b>Giỏi</b></i> <i><b>%</b></i> <i><b>SL</b><b>Khá</b></i> <i><b>%</b></i> <i><b>SL</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>%</b></i> <i><b>SL</b><b>Yếu</b></i> <i><b>%</b></i> <i><b>SL</b><b>Kém</b><b>%</b></i>


<i><b>12cb3</b></i>


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
...
...
<b>Ngày soạn: 6/09/2014 Tiết dạy: 6 Ngày dạy: 8/09/2014</b>


<i><b>Bài 3. CON LẮC ĐƠN</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


<b>[Thơng hiểu]</b>



- Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hịa của con lắc đơn
- Viết được cơng thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc đơn.


- Nêu được q trình biến đởi năng lượng trong dao động điều hòa.


- Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
<b>[Địa chỉ tích hợp] IV- Ứng dụng xác định gia tốc g.</b>


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


<b>[ Vận dụng]</b>


- Giải được bài tập đơn giản về dao động của con lắc đơn


<i><b>3.Thái độ:</b></i> - ứng dụng con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Con lắc đơn gần đúng.


- Con lắc vật lý bằng bìa hay tấm gỗ mỏng trịn có đánh dấu vị trí khối tam G và khoảng cách d từ G đến
trục quay.


<b>2. Học sinh: </b>


- Xem lại cách tởng hợp, phân tích lực
<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


Hoạt động 1.( 5 phút) Ổn định, kiểm tra bài, vào bài



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Chu kỳ, tần số con lắc lò xo; đặc điểm của của chúng?
+ Động năng, thế năng? Chu kỳ biến thiên của chúng?
<b>- Vào bài</b>:


- Ta đã tìm hiểu xong dao động điều hòa về mặt động học của con lắc lò xo
và khảo sát về năng lượng của nó.Bây giờ ta sẽ tìm hiểu tiếp về con lắc đơn xem
dao động của nó có là dao động đh hay khơng và năng lượng của nó như thế nào.
Xét dao động của vật treo vào một sợi dây khônng co giãn và cho chúng dao động
thì sẽ thấy chúng dao động có đặc điểm gì?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


Hoạt động 2. ( 5 phút) Tìm hiểu con lắc đơn


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>- </b>Nêu cấu tạo con lắc đơn?


- Phát biểu <b>I. THẾ NÀO LÀ CON LẮC </b>


<b>ĐƠN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cho biết phương dây treo khi


con lắc cân bằng?


- Thẳng đứng


Một vật nặng có kích thước nhỏ,
có khối lượng m, treo ở đầu một
sợi dây dài l và có khối lượng
khơng đáng kể.


<i><b> </b></i>


<b> </b>


<i><b>2. Vị trí cân bằng</b></i>: dây treo có
phương thẳng đứng.


Hoạt động 3. ( 15 phút) Khảo sát con lắc đơn về mặt động lực học


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Khi con lắc dao động thì quỹ
đạo của nó là gì và vị trí của nó
được xác định bởi đại lượng nào?


- Con lắc chịu tác dụng của những
lực nào ?


<b> - </b>Theo định luật II Newton


phương trình chuyển động của vật


được viết như thế nào ?


<b> X</b>ác định hình chiếu của m




<b>a</b><sub>,</sub><b>P</b>

<sub>, </sub>






<b>T</b><sub> trờn trục Mx?</sub>


Nghiệm của phương trình (1)?
Phương trình góc lệch có dạng ?
- Hãy suy luận tìm cơng thức tính
chu kỳ T , tần số f của con lắc
đơn?


<b>- </b>Nhận xét tính chất của chu kỳ,


tần số con lắc lị xo?
<b>C1</b>


- Mơ tả dao động


- Trọng lực và lực căng dây


<i>P</i><sub> + </sub><i>T</i><sub> = m . </sub><i>a</i>



 P sin  = m.at


s = <b>s0</b> cos ( t +  ).


- Thảo luận trả lời


Chỉ phụ thuộc bản chất hệ


( l ), vị trí, khơng phụ thuộc trạng


thái kích thích ( s hay )


<b>Trả lời câu hỏi C1</b>
 = ocos(t + )


<b>II. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG </b>
<b>CỦA CON LẮC ĐƠN VỀ MẶT </b>
<b>ĐỘNG HỌC </b>


 Khi vật ở vị trí M thì:


+ Vật nặng xác định bởi cung




OM = s<sub> = l </sub><sub></sub>


+ Vị trí dây treo xác định bởi góc:





OQM =α



 Các lực tác dụng lên vật: Trọng


lực

<b>P</b>





, lực căng dây

<b>T</b>





.


 Áp dụng định luật II Niu tơn:


m

<b>a</b>





=

<b>P</b>





+

<b>T</b>





chiếu lên Mx


<b>Pt = mat = -Psin</b><b> </b>


 ms//+mgsin = 0


<b>Cho thấy d đ của con lắc đơn </b>
<b>khơng phải d đ đ h</b>


Với góc lệch  bé thì sin =  =


s/<i>l</i>


Suy ra: s//<sub>+(g/l)s = 0. Đặt </sub><sub></sub>2<sub> =g/</sub><i><sub>l</sub></i><sub> </sub>


ta được: s//<sub>+</sub><sub></sub>2<sub>s = 0 (1)</sub>


Nghiệm của phương trình (1):
<b>s = s0 cos(</b><b>t + </b><b>).</b>


<b>Vậy:</b><i>Dao động của con lắc đơn </i>
<i>với góc lệch bé là dao động điều </i>
<i>hoà với chu kỳ </i> .


T = 2π


g



<i>l</i>



<i><b>Tần số </b></i><b>: </b>f =


1 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C2</b>


<b>Trả lời câu hỏi C2</b>


Hoạt động 4. ( 10 phút) Khảo sát con lắc đơn về mặt năng lượng


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Khi vật chuyển động, động
năng của vật được xác định
như thế nào?


 Nhận xét chu kỳ dao


đông của Wđ?


<b> - </b>Thế năng con lắc được


xác định như thế nào ?


 Nhận xét chu kỳ dao


đơng của Wt?


Tính cơ năng của con lắc
đơn?


Nhận xét?



Wđ =


2


1
2<i>mv</i>


Wđ dao động điều hoà với chu kỳ T/2


( T là chu kỳ dao động li độ).


Wt dao động điều


hoà với chu kỳ T/2
( T là chu kỳ dao
động li độ).


<i><b>Cơ năng bảo toàn !</b></i>


<b>III. KHẢO SÁT DAO ĐỘNG CỦA</b>
<b>CON LẮC ĐƠN VỀ MẶY NĂNG </b>
<b>LƯỢNG</b>


<i><b>1. Động năng của con lắc đơn</b></i>


2


1
2


<i>d</i>


<i>W</i>  <i>mv</i>


<b>Wđ =</b>

1


2

<b><sub>mv</sub>2<sub> =</sub></b>


1 <sub>2 2</sub> <sub>2</sub>


mω s sin (ωt + φ)<sub>0</sub>
2


(1)


<i><b>2.Thế năng của con lắc đơn</b></i>


(1 cos )


<i>t</i>


<i>W</i> <i>mgl</i>  


<i><b>3. Cơ năng của con lắc đơn</b></i>


2


1


(1 cos )


2


<i>d</i> <i>t</i>


<i>W W</i> <i>W</i>  <i>mv</i> <i>mgl</i>  
<i><b>* Động năng, thế năng thiên với </b></i>
<i><b>chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động </b></i>
<i><b>điều hồ ( Tần số gấp đơi d đ đh)</b></i>


Hoạt động 5. (5 phút) Ứng dụng con lắc đơn


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Y/c HS đọc các ứng dụng của
con lắc đơn.


- Hãy trình bày cách xác định gia
tốc rơi tự do?


<b>VĐTH</b>: Các em biết ứng dụng của


việc đo được giá trị g thì chúng ta
có thể xác định được mật độ
khống chất trong lịng đất nên
tiết kiểm được thời gian công sức


- HS nghiên cứu Sgk và từ đó nêu
các ứng dụng của con lắc đơn.


+ Đo chiều dài l của con lắc.



+ Đo thời gian của số dao động


tồn phần  tìm T.


+ Tính g theo:


2
2
4 <i>l</i>
<i>g</i>
<i>T</i>



- Cá nhân ghi nhớ và đem vào ứng
dụng đời sống.


<b>IV. ỨNG DỤNG : XÁC ĐỊNH </b>
<b>GIA TỐC RƠI TỰ DO</b>


<b> </b>Dùng con lắc đơn có chiều dài 1


m. Cho dao động điều hoà. Đo
thời gian của một số dao động
toàn phần, từ đó suy ra chu kì T.


 Tính g theo


T = 2π



g


<i>l</i>


<b> => </b>
2
2
4 l
g
T


<b> => </b>
<b>Muốn đo g cần đo chiều dài và </b>
<b>chu kỳ của con lắc đơn </b>


Hoạt động 6. ( 5 phút) Củng cố, vận dụng, nhiện vụ về nhà


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


0
h
m


H
C


2
1


(1 cos )
2



<i>d</i> <i>t</i>


<i>W W</i> <i>W</i>  <i>mv</i> <i>mgl</i>  


(1 cos )


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Phương trình dao động, chu kỳ tần số, động năng,
thế năng, cơ năng con lắc đơn.


- Bài tập SGK
- Bài tập sách bài tập
- Bài mới


+ Chuẩn bị tiết bài tập


+ Dao động tắt dần? Nguyên nhân?
+ Dao động cưỡng bức?


+ Điều kiện cộng hưởng cơ?


- Phát biểu
- Suy nghĩ làm
- Ghi chú bài tập
- Ghi vở bàio soạn


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>



...
...
...
...
...


<b>Bài 4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN </b>



<b>VÀ DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC</b>

<b>.</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức</b>
<b>[Thông hiểu ]</b>


- Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, sự cộng hưởng .
- Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, sự cộng hưởng


- Điều kiênh cộng hưởng cơ


- Ví dụ tầm quan trọng cộng hưởng cơ
- Nguyên nhân dao động tắt dần


- Vẽ, giải thích đường cong cộng hưởng


- Giải thích sự tắt dần của một số dao động trong thực tế. Điều kiện để có cộng hưởng.


- Liên hệ các dao động tắt dần trong thực tế. Biết được hiện tượng cộng hưởng có nhiều ứng dụng


trong thực tế và kể ra được một vài ứng dụng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Ví dụ dao động cưỡng bức, cộng hưởngcó lợi và có hại


- Chuẩn bị thí nghiệm ở 4.3 nếu điều kiện cho phép. Nếu khơng được thì thơng báo kết quả.
- 4 con lắc lò xo dao động trong các mơi trường nhớt khác nhau.


- Hình vẽ SGK.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


Đọc trước bài học.
<b>II. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


+ Chu kỳ, tần số con lắc đơn; đặc điểm của của
chúng?


+ Động năng, thế năng? Chu kỳ biến thiên của
chúng?


- Vào bài: Ơtơ, xe máy cần thiết bị giảm xóc? Đồn


qn đi đều qua cầu thì cầu có thể sập? ....


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- Làm thí nghiệm về dao động tắt


dần của con lắc lị xo trong các
mơi trường: khơng khí, nước, dầu,
dầu rất nhớt.


Cho biết quan hệ:


+ Chiều lực cản và chiều chuyển
động của vật,


+ Công lực cản và cơ năng.?
- Nhận xét biên độ dao động?
- Nếu khơng có ma sát thì cơ năng
của con lắc biến đởi thế nào?
- Nếu có ma sát nhớt thì cơ năng
biến đởi thế nào?


Biên độ có liên quan với cơ năng
thế nào?


- Biên độ biến đổi thế nào?
- Dao động tắt dần?



- Nêu nguyên nhân dao động tắt
dần ?


- Ứng dụng dao động tắt dàn


 Cái giảm rung:


<i> Một pít tơng có những chỗ thủng</i>
<i>chuyển động thẳng đứng bên</i>
<i>trong một xy lanh đựng đầy dầu</i>
<i>nhớt, pít tông gắn với khung xe và</i>
<i>xy lanh gắn với trục bánh xe. Khi</i>
<i>khung xe dao động trên các lò xo</i>
<i>giảm xóc, thì pít tông cũng dao</i>
<i>động theo, dầu nhờn chảy qua các</i>
<i>lỗ thủng của pít tơng tạo ra lực</i>
<i>cản lớn làm cho dao động pít</i>
<i>tơng này chóng tắt và dao động</i>
<i>của khung xe cũng chóng tắt theo.</i>


 Lị xo cùng với cái giảm rung


gọi chung là bộ phận giảm xóc.


Nêu nhận xét


Hs: Quan sát và rút ra các nhận
xét.


- Nêu nhận xét ?( Giảm dần)


- Năng lượng không đổi.
- Năng lượng giảm dần.


W = 2


1


k . A2


- A giảm
- A giảm theo t
- Giải thích
- Tìm ví dụ


<b>I.. DAO ĐỘNG TẮT DẦN</b> :


1. Thế nào là dao động riêng
- dao động của hệ xẩy ra dưới tác
dụng chỉ của nội lực gọi là dao
động tự do hay goi là dao động
riêng.


- Dao động riêng có chu kì chỉ phụ
thuộc các yếu tố trong hệ mà
không phụ thuộc vào cách kích
thích để tạo nên dao động. Trong
quá trình dao động tần số dao
động riêng không đổi. Tần số này
gọi là tần số riêng của dao động.
kí hiệu f0



<i><b>1. Thế nào là dao động tắt dần ? </b></i>


Dao động mà biên độ giảm dần
theo thời gian


<i><b>2. Giải thích :</b></i>


 Lực cản mơi trường luôn luôn


ngược chiều chuyển động của vật
nên luôn luôn sinh công âm, làm
cho cơ năng vật dao động giảm,
dẫn đến biên độ dao động cũng
giảm theo thời gian.


 Vậy: <i>Dao động tắt dần càng</i>


<i>nhanh nếu độ nhớt môi trường</i>
<i>càng lớn</i>.


<i><b>3. Ứng dụng </b></i> <i><b>của tắt dần: cái</b></i>
<i><b>giảm rung</b></i>


- Thiết bị giảm xóc xe


- Thiết bị đóng cửa tự động …


<i><b>Hoạt dộng 3. (6 phút) Dao động duy trì</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Dự đốn xem để cho dao động
khơng tắt dần và có chu kì khơng
đởi như chu kì dao động riêng thì
ta phải làm gì?


- Muốn duy trì dao động ta phải
làm gì ?


* Thường người ta dùng một một
nguồn năng lượng và một cơ cấu
truyền năng lượng thích hợp để
cung cấp năng lượng cho vật dao
động trong mỗi chu kì. Giới thiệu
cơ chế duy trì dao động con lắc ở
hình bên.


<b>- </b>Nêu nguyên tắc duy trì dao động


trong đưa võng?


- Cung cấp năng lượng


- Nêu định nghĩa dao động duy
trì .


- Duy trì tần số dao động riêng


- Thảo luận trả lời



<b>II. Dao động duy trì:</b>


* Điều kiện: khơng làm thay đởi
tần số dao động riêng


* Ví dụ
- Đưa võng


- Dao động con lắc đồng hồ


a


t


b
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động 4. ( 7 phút) Dao động cưỡng bức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


Làm thí nghiệm ảo về dao động
cưỡng bức


-


Quan sát và rút ra các đặc điểm của
dao động?



- Thuyết giảng về dao động cưỡng
bức như phần nội dung.


- Đồ thị dao động<b>? N</b>ếu được yêu


cầu học sinh vẽ.
- C1


-
Đặc


điểm dao động cưỡng bức? (biên
độ, tần số)


- Quan sát thí nghiệm.


- Biên độ tăng dần sau đó khơng
đởi


- Dạng sin


<b>Trả lời C1</b>


- A khơng đổi, bằng tần số ngoại
lực


<b>III. Dao động cưỡng bức:</b>


<i><b>1.Thế nào là dao động cưỡng</b></i>
<i><b>bức?</b></i>



Nếu tác dụng một ngoại biến


đởi điều hồ F=F0sin(t + ) lên


một hệ. Lực này cung cấp năng
lượng cho hệ để bù lại phần năng
lượng mất mát do ma sát . Khi đó
hệ sẽ gọi là dao động cưỡng bức


<i><b>2. Ví dụ : </b></i>SGK


<i><b>3. Đặc điểm</b></i>:


- Dao động của hệ là dao động
điều hồ có tần số bằng tần số
ngoại lực.


- Biên độ của dao động không đổi,
phụ thuộc:


+ Sự chênh lệch giữa tần số ngoại
lực và tần số dao động riêng của
hệ dao động tự do.


+ Tỉ lệ với biên độ F0 của ngoại


lực.


<i><b>Hoạt động 5. ( 7 phút) Cộng hưởng cơ</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Làm lại thí nghiệm ảo, về thay
đổi tần số ngoại lực.


- Giới thiệu đường biểu diễn A
theo f hình vẽ 17.2 trong sách
giáo khoa.


Theo dõi đường biểu diễn thấy
được điều gì ?


Hiện tượng cộng hưởng là gì ?


- Làm lại thí nghiệm về thay đởi
lực cản mơi trường.


Quan sát và rút ra hiện tượng và
khái niệm cộng hưởng


Giá trị cực đại của biên độ A của
dao động cưỡng bức đạt được khi
tần số của ngoại lực bằng tần số


riêng f0 của hệ dao động tắt dần.


Định nghĩa hiện cộng hưởng
Vẽ hình.



Quan sát và rút ra mối qua hệ giữa
biên độ dao động cưỡng bức và độ
lớn lực cản môi trường .


Nếu ma sát giảm thì giá trị cực đại


của biên độ tăng.Hiện tượng cộng


hưởng rõ nét hơn


<b>Trả lời C2</b>


<b>IV. Hiện tượng cộng hưởng:</b>


<i><b>1.Định nghĩa: </b></i>


Nếu tần số ngoại lực (f) bằng với


tần số riêng (f0) của hệ dao động


tự do, thì biên độ dao động cưỡng
bức đạt giá trị cực đại.


Hiện tượng này gọi là <i>hiện tượng</i>


<i>cộng hưởng</i>.


f = f0 thì Acb = Amax.


<b> </b>Nếu ma sát giảm thì giá trị cực



đại của biên độ tăng.


<i><b>2.Giải thích :</b></i>


x


t


O
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C2


- Ứng dụng của hiện tượng cộng
hưởng


Thuyết giảng như phần nội dung
và kể một vài mẫu chuyện về tác
dụng có lợi và hại của cộng
hưởng!


Nghiên cứu Sgk.
lên dây đàn.


Chế tạo các máy móc, lắp đặt
máy.


Khi f =f0 : hệ được cung cấp năng



lượng một cách nhịp nhàng đúng
lúc , do đó biên độ dao động của


hệ tăng dần lên . A =Amax khi tốc


độ tiêu hao năng lượng bằng tốc
độ cung cấp năng lượng cho hệ


<i><b>3. Tầm quan trọng của hiện</b></i>
<i><b>tượng cộng hưởng</b></i>


<i>* Tác dụng:</i>


- Dùng một lực nhỏ tác dụng lên
một hệ dao động có khối lượng
lớn để làm cho hệ này dao động
với biên độ lớn (em bé đưa võng
cho người lớn …)


- Dùng để đo tần số dòng điện
xoay chiều, lên dây đàn.


* <i>Tác hại:</i>


Cầu, bệ máy, trục máy khung
xe … đều là các chi tiết có thể
xem như một dao động tự do có


tần số riêng f0 nào đó. Khi thiết



kế các chi tiết này cần phải chú ý
đến sự trùng nhau giữa tần số


ngoại lực f và tần số riêng f0. Nếu


sự trùng nhau này xảy ra (cộng
hưởng) thì có thể làm gãy các chi
tiết này.


<i><b> sHoạt động 6. (7 phút) Củng cố, vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Trả lời các câu hỏi SGK
- Bài tập 5, 6 SGK


- Bài tập vê nhà SBT


- Bài mới: Phương pháp tổng hợp dao đông?


- Thảo luận trả lời
- Suy nghĩ làm
- Ghi nhận bài tập
- Ghi vở bài soạn
<b> V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngày soạn: 17/ 09/2013 TiÕt 8 Ngày dạy : 19/9/2013</b>


<b>BI 5. TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐỀU HOÀ </b>


<b>CÙNG PHƯƠNG CÙNG TẦN SỐ. </b>




<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRE-NEN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b>:</b>
<b>[Thơng hiểu]</b>


- Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre-nen .
- Biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay.


<b>[Vận dụng]</b>


- Biết cách biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i><b>:</b>
<b>[ Vận dụng]</b>


- Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để tởng hợp hai dao động điều hồ cùng tần số,
cùng phương dao động.


<i> 3. Thái độ</i><b>:</b> HS tích cực học tập, hoạt động theo yêu cầu của giáo viên.


<i><b>[Địa chỉ tích hợp] Kết hợp các phần trong bài học</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i><b>:</b> Giáo án,kiến thức toán liên quan


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Ơn tập kiến thức về hình chiếu của một vectơ xuống hai trục toạ độ.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ


- Dao động tắt dần? Cộng hưởng cơ, điều kiện, tầm
quan trọng?


- Vào bài: Vật thực hiện nhiều dao động thì dao động
tởng hợp của nó xác định thế nào?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2. ( 7 phút) Tìm hiểu cách biểu diễn một dao động điều hoà bằng vectơ quay</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- GV: Từ mối liên hệ chuyển động
tròn đều và dao động điều hồ,
nên có thể biểu diễn dao động đều
hoà bằng một vectơ quay.


- Viết biểu thức hình chiếu của


véc tơ <b>OM</b> trên trục Ox và so



sánh với phương trình li độ dao
động điều hoà?


- C1


<b>C1</b>


<b>I. Véc tơ quay:</b>


Biểu diễn x =Acos(t+)


bằng véc tơ quay OM






. Trên trục
toạ độ Ox véc tơ này có:


+ Gốc: Tại O
+ Độ dài: OM = A
+ Hợp


với trục Ox


góc 


<i><b>Hoạt động 3. ( 7 phút) Phương pháp đại số</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



<b>- Gv: </b>Lấy một số ví dụ về một vật
đồng thời tham gia hai dao động
điều hoà cùng phương cùng tần số,
và đặt vấn đề là tìm dao động tởng
hợp của vật.


<b>- </b>Lấy thêm một số ví dụ?


x1 = A1cos(t + 1)


x2 = A2cos(t + 2)


<b>- </b>Ví dụ


<b>1. Đặt vấn đề:</b>


Tìm phương trình dao động tổng
hợp của:


x1 = A1cos(t + 1)


x2 = A2cos(t + 2).


<b>2. Phương pháp đại số: </b><i>vận dụng</i>


M
O


t



x


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tìm x = x1 + x2 khi
<i>A1 = A2 = A</i>


<b>- </b>Nhận xét phương trình x?


- Tính


- Cùng phương cùng tần số với x1,


x2


<i>khi A1 = A2 = A</i>


x = x1 + x2


=


1 2 1 2


2 os( ) os( t+ )


2 2


<i>Ac</i>    <i>c</i>   


* Dao động tởng hợp hai dao động
điều hồ cùng phương cùng tần số là


dao động cùng phương cùng tần số
với hai dao động.


<i><b>Hoạt động 4. (10 phút) Phương pháp giản đồ Frenen</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Biểu diễn x1, x2 bằng vectơ


quay


- Khi các véc tơ OM , OM1 2


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



quay với cùng vận tốc góc 



ngược chiều kim đồng đồ, thì
do góc hợp bởi giữa


1 2

OM ,OM


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 = 2 – 1


khơng đởi nên hình bình hành


OM1MM2 cũng quay theo với


vận tốc góc  và không biến


dạng khi quay. Véc tơ tổng



OM




là đường chéo hình bình
hành cũng quay đều quanh O


với vận tốc góc .


- Tính A, 


- Giới thiệu phương pháp hình
chiếu.


- Học sinh vẽ vectơ quay <i>OM</i>1


biểu diễn dao động điều hòa x1 và


2


<i>OM</i> <sub> biểu diễn dao động điều</sub>


hòa x2 .


- Học sinh vẽ vectơ quay <i>OM</i>


biểu diễn dao động điều hịa tởng
hợp


A2<sub> = </sub><i>A</i>12<i>A</i>222<i>A A</i>1 2cos(21)



tg =


1 1 2 2


1 1 2 2


sin sin
cos cos
<i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A</i>
 
 



<b>3. Phương pháp giản đồ Fre-nen:</b>


Tìm x = x1 + x2 = Acos(t + )


<b>- </b>Chọn trục chuẩn Ox


- Biểu diễn


x1 1






<b>OM</b>


Gốc : tại O,OM1=A1





OM ,1

<sub>1</sub>


t 0


Ox 








x2 2




<b>OM</b>


Gốc : tại O, OM2 = A2






OM ,2

<sub>2</sub>


t 0


Ox 





- Vẽ <i>OM</i> <i>OM</i>1 <i>OM</i><sub>2</sub>


 


 




- T ính A, 


<b>a. Biên độ:</b>


A2<sub> = A</sub>


22 + A12+2A1A2cos(2 – 1)


<b>b. Pha ban đầu:</b>


1 1 2 2


1 1 2 2


A sin

A sin


tg



A cos

A cos




 



 



 



<b> </b>nhỏlớn


<b>* Phương pháp hình chiếu</b>


2 2


( sin ) ( cos )
sin


tan


cos


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


<i>A</i>
 



  

 



<i><b>Hoạt động 5. (7 phút) Ảnh hưởng độ lệch pha, vận dụng</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Cho biết ý nghĩa của độ lệch
pha?


- Phát Biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tính A khi x1, x2 cùng pha


- Tính A x1, x2 ngược pha


- Tính A x1 và x2 vuông pha


- H ướng dẫn làm bài tập ví dụ


A = Amax = A1+A2



A = Amin =


A - A<sub>1</sub> <sub>2</sub>


A =


2 2


1 2


A + A



- Làm bài tập ví dụ.


 Nếu: 2 – 1 = 2k (x1, x2 cùng


pha<b>)</b>


 A = Amax = A1+A2


 Nếu: 2 – 1 =(2k+1) (x1, x2


ngược pha)


A = Amin =


A - A<sub>1</sub> <sub>2</sub>


 Nếu 2 – 1 = /2+k (x1 và x2



vuông pha)


A =


2 2


1 2


A + A



<b>4.Ví dụ</b> : SGK trang 24


<i><b>CHTH: Các em thấy rằng khi tổng hợp hai dao động nếu chúng dao động cùng tốc độ góc,cùng pha thì </b></i>
<i>biên độ tổng hợp của chúng sẽ lớn nhất còn nếu Khi tổng hợp mà hai dao động ngược pha thì biên độ tổng </i>
<i>hợp của chúng sẽ nhỏ nhất. Từ vấn đề các em sũy nghĩ để tập thể lớp vững mạnh chúng ta cần làm gì.( Cá </i>
<i>nhân đưa ra suy nghĩ của mình).</i>


<i><b>Hoạt động 6. (4phút) Củng cố, vận dụng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Cách biểu diễn, tởng hợp 2 dao động dều hồ
- Trả lời câu hỏi SGK


- Bài tập SGK
- Bài tập sách bài tập
- CHUẨN BỊ bài thực hành


- Phát biều
- Suy nghĩ trả lời


- Làm bài tập
- Ghi bài tập


- Ghi nhận yêu cầu giáo viên
<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...
...
...
...


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Củng cố, vận dung các kiến thức về dao động cưỡng bức, cộng hưởng
- Vận dụng phương pháp tổng hợp dao động


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng
dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện



<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học về dao động tắt dần, cộng hưởng, tổng hợp dao động.
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Điều kiện cộng hưởng?
+ Dao động tắt dần?


+ Phương pháp biểu diễn dao động điều hồ bằng
một véctơ quay?


+ Phương pháp tởng hợp 2 dao động điều hoà cùng
phương cùng tần số


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



- Điều kiện cộng hưởng?
- Cách biểu diễn một dao động
điều hoà bằng một vectơ quay?


- Biểu thức tính biên độ, pha ban
đầu của dao động tởng hợp?


- Viết cơng thức tính


- Viết cơng thức


<b>1. Điều kiện cộng hưởng</b>


f = f0 hay T = T0


2. Biểu diễn dao động điều hoà bằng
vectơ quay


Biểu diễn x =Acos(t+) bằng véc tơ


quay OM






. Trên trục toạ độ Ox véc
tơ này có:


+ Gốc: Tại O
+ Độ dài: OM = A



+ Hợp với trục Ox góc 


<b>3.T ổng hợp dao động</b>


x =Acos(t+)


<b>- Biên độ:</b>


A2<sub> = A</sub>


22 + A12+2A1A2cos(2 – 1)


<b>- Pha ban đầu:</b>
<b>Ngày 16/08/2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* GV bổ sung các kiến thức
Phương pháp hình chiếu tởng
hợp hai dao động điều hồ cùng
tần số


- Bổ sung vào vở bài tập 1 1 2 2


1 1 2 2


A sin

A sin



tg



A cos

A cos




 



 



 



<b>* Phương pháp hình chiếu</b>


2 2


( sin ) ( cos )
sin


tan


cos


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>
<i>A</i>



 







  




 






<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>( 10 phút)</b><i><b> Giải bài tập trắc nghiệm.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn
đáp án


-Chọn đáp án đúng, giải thích Bài 5 trang 21: D


Bài 6 trang 21: B
Bài 4 trang 25: D
Bài 5 trang 25: B
Bài 4.1 A



Bài 4.2 B
Bài 4.3 C
Bài 5.1 B
Bài 5.2 C
Bài 5.3 D


<i><b>Hoạt động 4:( 10 phút) Bài tập Tự lu</b></i>ận


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Tính A, tính  để có phương


trình tởng hợp


- Vẽ giản đồ Frenen để tổng hợp
2 dao động? Nhận xét phương
pháp?


- Cho học sinh sử dụng phương
pháp hình chiếu để tổng hợp.
Nhận xét kết quả?


- Từ các phương pháp nhận xét


A2<sub> = A</sub>


22 + A12+2A1A2cos(2 – 1)


1 1 2 2



1 1 2 2


A sin A sin
tg


A cos A cos


  


 


  


- Vẽ tính A,  từ hình vẽ


- Vận dụng phương pháp hình
chiếu.


- Tự rút kinh nghiệm cho bản thân


<b>Bài 6trang 25</b>


x =Acos(t+)


<b>- Biên độ:</b>


A2<sub> = A</sub>


22 + A12+2A1A2cos(2 – 1)



 A = 2,3 cm


<b>- Pha ban đầu:</b>


1 1 2 2


1 1 2 2


A sin A sin
tg


A cos A cos


  


 


  


 = 0,73


 x = 2,3cos(5t + 0,73 )cm


<b>Bài 5.4</b>


x =Acos(t+)


<b>- Biên độ:</b>



A2<sub> = A</sub>


22 + A12+2A1A2cos(2 – 1)


 A = 2 3cm


<b>- Pha ban đầu:</b>


1 1 2 2


1 1 2 2


A sin A sin
tg


A cos A cos


  


 


  


 = /2


 x = 2 3cos (10t + /2)cm


<b>Bài 5.5</b>


x =Acos(t+)



<b>- Biên độ:</b>


A2<sub> = A</sub>


22 + A12+2A1A2cos(2 – 1)


 A = 8,5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ưu nhược điểm để có cách vận


dụng phù hợp 1 1 2 2


1 1 2 2


A sin A sin
tg


A cos A cos


  


 


  


 = -/4


 x = 8,5cos (



5
3




t - 4




)cm


<i><b>Hoạt động 4. (5 phút) Giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp


- Bài mới: Đọc và chuẩn bị bài thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Ngày giảng: 25/09/2014</b> <b> Tiết dạy: 10 + 11 Ngày dạy: 26& 29/09/2014</b>


<b>BÀI 6. KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM</b>


<b>CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG </b>



<b>CỦA CON LẮC ĐƠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b>:</b>
<b>[Thơng hiểu]</b>



Xác định chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm


<i><b>2. Kĩ năng</b></i><b>:</b>
<b>[ Vận dụng]</b>


- Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí được thí nghiệm:
- Biết cách tiến hành thí nghiệm:


- Biết tính tốn các số liệu thu được từ thí nghiệm để đưa ra kết quả:


- Xác định chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm.


<i><b>3. Thái độ</b></i><b>:</b> học sinh tiến hành TH sáng tạo trung thực ,nghiêm túc.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Thiết bị thí nghiệm, bố trí dụng cụ, tiến hành thí nghiệm để kiểm tra chất lượng, tính chính xác của dụng
cụ


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài ở nhà, nội dung báo báo


<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Đọc bài ở nhà xác định rõ mục tiêu, quy trình thực hành
- Trả lời các câu hỏi cuối bài để định hướng thực hành
- CHUẨN BỊ mẫu báo cáo thực hành SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>



<i><b>Hoạt động 1. Ổn đ</b></i>ịnh, kiểm tra


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra


+ Chu kỳ dao động con lắc đơn? Nêu rõ nó phụ
thuộc yếu tố nào?


+ Cách đo gia tốc trọng trường?


- Vào bài: để hiểu rõ chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc
hay không phụ thuộc yếu tố nào vầ thực nghiệm đo
gia tốc trọng trường tại noi thí nghiệm ta sẽ tiên hành
thí nghiệm


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2. Cơ sở lý thuyết, hư</b></i>ớng dẫn sử dụng dụng cụ thí nghiệm


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Mục đích thí nghiệm


- Chu kỳ dao động con lắc đơn?


- Giới thiệu dụng cụ, nguyên tắc hoạt động.


- Hướng dẫn sử dụng dụng cụ, tiến hành cho hoạt
động thử


- Hướng dẫn lắp ghép thiết bị


- Phát biểu


- Nhắc lại công thức
- Theo dõi, ghi nhận


- Thử nguyên lý hoạt động của dụng cụ
- Lắp ghép theo hướng dẫn


<i><b>Hoạt động 3. Thí nghiệm sự phụ thuộc chu kỳ vào biên độ dao đ</b></i>ộng


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Chọn dụng cụ, lắp ghép chọn các thông số theo yêu
cầu


- Làm sao khảo sát sự phụ thuộc chu kỳ vào biên độ?


- Lắp dụng cụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tại sao phải thực hiện nhiều dao động toàn phần?
- Tiến hành thí nghiệm, thay đởi biên độ.


- Xử lý số liệu


- Hạn chế sai số


- Tiến hành thí nghiệm
- Xử lý các dữ liệu thu được
- Lập bảng, nhận xét sự phụ thuộc T vào A


<b>A cm</b>


sin <i>A</i>
<i>l</i>


  <b>Góc lệch </b><b> (</b>


<b>0<sub>)</sub></b> <b><sub>Thời gian 10 dđ</sub></b>


<b>(s)</b>


<b>T (s0</b>


3 ………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


6 ………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


9 ………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


18 ………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


<i><b>Hoạt động 4. Sự phụ thuộc chu kỳ dao động con lắc đơn vào khối lư</b></i>ợng


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Chọn dụng cụ, lắp ghép chọn các thông số theo yêu


cầu


- Làm sao khảo sát sự phụ thuộc chu kỳ vào m?
- Tại sao phải thực hiện nhiều dao động tồn phần?
- Tiến hành thí nghiệm, thay đởi m


- Xử lý số liệu


- Lắp dụng cụ


- Giữ nguyên chiều dài con lắc, góc lệch ban đầu,
thay đởi m


- Hạn chế sai số
- Tiến hành thí nghiệm
- Xử lý các dữ liệu thu được
- Lập bảng


<b>m (g)</b> <b>Thời gian 10 dđ (s)</b> <b>T (s)</b>


50 ………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


100 ………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


150 ………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


- Nhận xét sự phụ thuộc T vào m


<i><b>Hoạt đ</b></i>ộng 5



<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Chọn dụng cụ, lắp ghép chọn các thông số theo yêu
cầu


- Làm sao khảo sát sự phụ thuộc chu kỳ vào l ?
- Tại sao phải thực hiện nhiều dao động toàn phần?
- Tiến hành thí nghiệm, thay đởi l


- Xử lý số liệu


- Lắp dụng cụ


- Giữ nguyên góc lệch ban đầu, m thay đổi l
- Hạn chế sai số


- Tiến hành thí nghiệm
- Xử lý các dữ liệu thu được
- Lập bảng


<b>l (cm)</b> <b>t = 10T (s)</b> <b>T (s)</b> <b>T2<sub> (s</sub>2<sub>)</sub></b> <b><sub>T</sub>2<sub>/l (s</sub>2<sub>/cm)</sub></b>


………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


………<sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub> <sub>………</sub><sub>………..</sub>


- Nhận xét sụ phụ thuộc T vào l



<i><b>Hoạt đ</b></i>ộng 6. Viết báo cáo


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Từ kết quả thực nghiệm viết báo cáo theo mẫu
SGK


- Đo gia tốc tại nơi làm thí nghiệm


- Học sinh trình bày báo cáo


- Từ số liệu T, l xác định g có trình bày sai số
<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

...
...
...
...
<b>Ngày soạn: 30/09/2014</b> <b> Tiết 12 Ngày giảng:1/10/2014</b>


<b>CHƯƠNG II : SĨNG CƠ HỌC VÀ SÓNG ÂM</b>



<b>BÀI 7 : SÓNG CƠ HỌC VÀ SỰ TRUYỀN SĨNG</b>

<b> .(T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b>:</b>
<b>[Thơng hiểu]</b>


<b>- </b> Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang và nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng



ngang.


- Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng
lượng sóng.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


<i><b>3. Thái độ:</b></i>Chú tâm tiếp thu kiến thức bài học, xây dựng bài tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Giáo viên : </b>


- Chậu nước có đường kính 50cm.


- Lị xo để làm TN sóng ngang và sóng dọc.


- Hình vẽ phóng to các phần tử của sóng ngang ở các thời điểm khác nhau.
<b>2. Học sinh : </b>


- Đọc bài trước ở nhà


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b>
Hoạt động 1. ( 5 phút) Ổn định, vào bài


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số


- Kiểm tra bài cũ: Khơng



- Đi tắm biển chẳng ai khơng thích thú với những
con sóng bạc đầu từ ngồi khơi chạy xơ vào bờ. Vậy
ta đã biết chúng hình thành như thế nào? Có đặc
điểm gì khơng?


- Báo học sinh vắng


<i><b>Hoạt động 2. (15 phút) Tìm hiểu sóng cơ</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Hiện tượng khi ném một viên đá
xuống mặt nước.


- C1


- Sóng cơ học?
- Phương sóng nước?
- Sóng ngang?


- Thí nghiệm sóng trên lị xo


<b>- </b>Phân tích thêm về sóng dọc trên


lò xo: Các vùng nén và dãn của


- Trên mặt nước xuất hiện những
vòng tròn đồng tâm lồi. Lõm xen
kẽ lan rộng dần tạo thành sóng


nước.


- Trả lời
- Phát biểu
- Ngang
- Định nghĩa
- Quan sát.


<b>I. Sóng cơ</b>
1. <i><b>Thí nghiệm</b></i>
<i><b>2. Định nghĩa</b></i>


<i> Sóng cơ học là những dao động</i>
<i>cơ học, lan truyền trong một mơi</i>
<i>liên tục.</i>


<b>3.Sóng ngang</b>:


<i>Sóng ngang là sóng, mà phương</i>
<i>dao động của các phần tử trong</i>
<i>mơi trường vng góc với phương</i>
<i>truyền sóng.</i>VD: sóng nước


<b> 4.Sóng dọc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

các vịng lị xo truyền đi trên trục
lị xo (hv)


- Sóng dọc?



- Lấy ví dụ về sóng ngang, sóng
dọ


- Phát biểu
- Tìm ví dụ.


<i>động của các phần tử trong môi</i>
<i>trường cùng phương với phương</i>
<i>truyền sóng.</i> VD: sóng dây, sóng
lị xo


<i><b>Hoạt động 3. ( 20 phút) Tìm hiểu các đặc điểm song cơ</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Trình bày sự truyền sóng hình
sin




- Chu kỳ, tần số sóng?


- Biên độ sóng?


- Vận tốc truyền sóng?


- Bước sóng, cơng thức tính
- Dùng hình vẽ minh hoạ thêm
bước sóng.



<i><b>- </b></i> Năng lượng dao động của một


điểm trong môi trường quan hệ
như thế nào với biên độ dao động
của nó?


- Đọc sách giáo khoa


- Phát biểu


- Biên độ dao động của các phần
tử sóng


- Vận tốc của các phần tử sóng


- Phát biểu SGK
- Quan sát


- Thảo luận


<b>II. Các đặc trương của một sóng</b>
<b>hình sin.</b>


<i><b>1. S ự truyền của một sóng hình </b></i>
<i><b>sin</b></i>


<i><b>2. Các đặc trưng của m ột sóng </b></i>
<i><b>hình sin</b></i>


<b>a. Chu kì và tần số sóng:</b>



Chu kì và tần số sóng là chu kì
và tần số dao động của các phần tử
trong mơi trường.


<b>b. Biên độ sóng:</b>


<i> </i>Biên độ sóng tại một điểm trong


mơi trường là biên độ dao động
của các phần tử môi trường tại


điểm đó.


<b>c. Vận tốc sóng:</b>


<b> </b>Vận tốc truyền sóng là vận tốc
truyền pha dao động


<b>d. Bước sóng:</b>


Bước sóng  là khoảng cách


giữa hai điểm gần nhau nhất nằm
trên phương truyền sóng dao động
cùng pha hay chính là quảng
đường sóng truyền trong một chu
kì.


<b>e. Năng lượng sóng: </b>



Q trình truyền sóng là q
trình truyền năng lượng. Nặng
lượng sóng tại một điểm tỉ lệ với
bình phương biên độ sóng tại điểm
đó.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>. (5phút) Củng cố, giao nhiệm vụ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Bài tập SGK
- Bài tập sách bài tập


- Bài mới: Xem trả lời các câu hỏi sách giáo khoa


- Suy nghĩ, thảo luận trả lời
- Ghi nhận các bài tập
- Xem bài mới ở nhà
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...


v
= v.T =


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

...
...
...



<b>Ngày soạn: 4/10/2014</b> <b> Tiết 13 Ngày giảng:6/10/2014</b>


<b>CHƯƠNG II : SĨNG CƠ HỌC VÀ SÓNG ÂM</b>



<b>BÀI 7 : SÓNG CƠ HỌC VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG</b>

<b> .(TT)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


<b>[ Thơng hiểu]</b>


- Viết được phương trình sóng


<b>3. Thái độ:</b>Chú tâm tiếp thu kiến thức bài học, xây dựng bài tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i><b>:</b> Các thí nghiệm mơ tả về sóng ngang, sóng dọc và sự truyền của sóng.
<b>2. Học sinh:</b> Ơn lại các bài về dao động điều hoà.


<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động 1. (7 phút) Ổn định, kiểm tra sĩ số lớp, kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số lớp 12cb3:...


<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i> nêu DN sóng cơ,thế nào là sóng


dọc ,sóng ngsng,nó truyền được trong mơi trường
nào ?trình bày các đặc trưng của sóng?


- GV cho học sinh khác nhận xét và GV cho điểm
học sinh


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp, tên học sinh vắng.
- Cá nhân học sinh lên bảng trả lời


- Cá nhân nhận xét câu trả lời của bạn


<i><b>Hoạt động 2. ( 15 phút) Xây dựng phương trình sóng </b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>- </b>Tâm O phát sóng, dao động điều


hịa với phương trình:


u0 = acos(t). Tính thời gian sóng


truyền từ O đến M, so sánh về pha
dao động của O và M.


- Xét sóng truyền trên đường
thẳng, lấy trục Ox dọc theo đường
truyền sóng, gốc toạ độ O tại tâm
phát sóng. Gọi v là vận tốc
truyền sóng, và xem biên độ sóng



- Thảo luận


- Theo dõi, tham gia xây dựng bài


<b>III. Phương trình sóng</b>


 Phương trình dao động tại O:


<b> u0(t) = Acos(</b><b>t). </b>


 Thời gian sóng truyền từ O đến


M là


<i>t</i>


 <sub>=</sub>


x


v<sub>. Vậy pha dao động ở M vào</sub>


thời điểm t chính là pha dao động


của O vào thời điểm t –.<i>t</i><sub> Do đó: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

là không đổi. Ta viết pt dao động
tại điểm M cách O một khoảng là
x.



- Quá trình truyền sóng: Biên độ,
chu kỳ, bước sóng có thay đởi?


- Nhận xét pha dao động


- Xem như không đổi


- Nhận xét


=Acos(t –


x
v<sub>) </sub>


= Acos (t –2


x


<sub>).</sub>


Vậy: <b>uM(t) = Acos (</b><b>t –2</b>


x


<b><sub>)</sub></b>


<b>hay: uM(t) = Acos</b>


t x
2



T


  


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> 


 


 


<i><b>Hoạt động 5. (23 phút) Củng cố, giao nhiệm vụ</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


BT: B1: Trong 5 giây, một người quan sát thấy có 3
ngọn sóng biển qua trước mắt. Tính chu kì, tần số
của nước biến.


B2: Một người ngồi trên bờ biển quan sát thấy
khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp băng 10m.
Ngồi ra người đó đếm đực 20 ngọn sóng đi qua
trước mặt trong 76 giây. Tính chu kù và vận tốc
truyền sóng của nước biến.


- Bài tập SGK
- Bài tập sách bài tập



- Bài mới: Xem trả lời các câu hỏi sách giáo khoa


- Cá nhân ghi bài tập
- Suy nghĩ, thảo luận trả lời


- Suy nghĩ, thảo luận trả lời
- Ghi nhận các bài tập
- Xem bài mới ở nhà
<b>IV. BỔ SUNG. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Ngày soạn: 6/10/2014 Tiết dạy: 14. Ngày soạn: 8/10/2014 </b>


<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập tìm các đại lượng đặc trưng của sóng, viết phương trình sóng.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Các bài tập có chọn lọc và phương pháp giải.


<i><b>2. Học sinh: </b></i>Xem lại những kiến thức liên quan đến sóng cơ và sự truyền sóng cơ.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Ổn định lớp, </b></i><b>Kiểm tra bài cũ </b>.


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số lớp 12cb3:...
- Hãy cho biết chu kì sóng, biên độ sóng.


- Viết phương trình sóng và nêu ý nghĩa các đại
lượng trong phương trình.


- GV cho học sinh khác nhận xét
- GV cho điểm học sinh.


- Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp, tên học sinh vắng.
- Cá nhân lên bảng trả lời câu hỏi.


- Cá nhân đứng tại chỗ nhận xét.


<i><b>Hoạt động 2: T</b></i>óm tắt kiến thức.


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Gv Tóm tắt kiến thức lên bảng
+ Vận tốc truyền sóng: v =



<i>s</i>
<i>t</i> <sub> = </sub>


<i>λ</i>


<i>T</i> <sub>= </sub><sub></sub><sub>f.</sub>


+ Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một


số nguyên lần bước sóng (d = k) thì dao động cùng


pha, cách nhau một số nguyên lẽ nữa bước sóng (d =


(2k + 1) <i>λ</i>


2 ) thì dao động ngược pha.


+ Tại nguồn phát O phương trình sóng là uO =


acos(t + ) thì phương trình sóng tại M trên


phương truyền sóng là: uM = acos(t +  - 2 


<i>OM</i>


)


= acos(t +  - 2



<i>x</i>


).


+ Độ lệch pha của hai dao động giữa hai điểm cách


nhau khoảng d trên phương truyền sóng là:  =


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>


<i>d</i>


2


.


<i><b>Hoạt động 3 : </b></i>Giải các bài tập minh họa.


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


1. Trên mặt một chất lỏng có một


sóng cơ, quan sát thấy khoảng cách
giữa 15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5 m
và thời gian sóng truyền được
khoảng cách đó là 7 s. Xác định
bước sóng, chu kì và tần số của
sóng đó.


2. Một sóng có tần số 500 Hz và tốc
độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm


gần nhất trên phương truyền sóng
cách nhau một khoảng bao nhiêu để


giữa chúng có độ lệch pha 4




?
3. Một nguồn phát sóng cơ dao


động theo pt


4cos 4

(

)



4



<i>u</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>

<i>cm</i>



<sub>. Biết</sub>


dao động tại hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng
cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là


3




. Xác định chu kì, tần số và tốc
độ truyền của sóng đó.



4. Một sóng ngang truyền từ M đến
O rồi đến N trên cùng một phương
truyền sóng với vận tốc v = 18 m/s.
Biết MN = 3 m và MO = ON.
Phương trình sóng tại O là uO =


5cos(4 t - <i>π</i>


6 ) (cm). Viết


phương trình sóng tại M và tại N.


Nêu hướng giải bài toán.
Tính , v, T và f.


Nêu hướng giải bài tốn.
Tính  và d.


Nêu hướng giải bài tốn.
Tính , T, f và v.


Tinh .


Viết phương trình sóng tại
M.


Viết pương trình sóng tại
N.



1. Khoảng cách giữa 15 đỉnh sóng là


14  = 14


5
,
3


= 0,25 m; v = 7


5
,
3


= 0,5


m/s; T = <i>v</i>




= 0,5 s; f = 


<i>v</i>


= 2 Hz.


2. Ta có:  = <i>f</i>


<i>v</i>



= 0,7 m;


 = 


<i>d</i>


2


= 4




 d = 8




= 0,0875 m = 8,75 cm.


3. Ta có:  = 


<i>d</i>


2


= 3




 = 6d = 3 m; T = 





2


= 0,5 s;


f = <i>T</i>


1


= 2 Hz; v = <i>T</i>




= 6 m/s.


4. Ta có:  = vT = <i>v</i>. 2<i>π</i>


<i>ω</i> = 9 m;


uM = 5cos(4t - <i>π</i><sub>6</sub> + 2<i>π</i>. MO<i><sub>λ</sub></i> )


= 5cos(4t + <i>π</i>


6 ) (cm).


uN = 5cos(4t - <i>π</i><sub>6</sub> - 2<i>π</i>. MO<i><sub>λ</sub></i> )


= 5cos(4t - <i>π</i>



2 ) (cm).


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà</b>.


<b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải các bài tập tìm
các đại lượng đặc trưng của sóng cơ và viết pt sóng.
Ra một số bài tập tương tự cho học sinh về nhà làm.
- Về nhà ôn lại công thức cộng lượng giác của hàm cos.


Nêu phương pháp giải các bài tập vừa giải.
Ghi các bài tập về nhà.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Ngày soạn: 11/10/2014</b> <b> Tiết 15 Ngày giảng:13/10/2014</b>

<b>BÀI 8. GIAO THOA SĨNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


<b>[Thông hiểu]</b>


- Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa
của hai sóng.


<i><b>2. Kĩ năng và các năng lực</b></i>



<b>[Vận dụng]</b>


- Giải được các bài toán đơn giản về giao thoa.
<b>[Các năng lực]</b>


<b>P2: </b>Mơ tả được thí nghiệm giao thao sóng từ đó giải thcihs được hiện tượng sóng.


<b>P4: </b>áp dụng cơng thức toán học cosa +cosb =2cos( 2 ) os( 2 )


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>c</i>


 


để tìm ra phương trình sóng và biên độ
tởng hợp của 2 sóng kết hợp.


<b>K3</b>: Rút ra được kết luận điều kiện để vị trí giao thao cực đại, cực tiểu của 2 sóng kết hợp.


<b>3. Thái độ:</b> vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
<b>II- CHUẨN BỊ </b>


<b>1. Giáo viên</b> : Thí nghiệm Hình 8-1 SGK


<b>2. Học sinh</b> : Ơn lại phần tởng hợp hai dao động .


<b>III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định. Kiểm tra



<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:


+ Trình bày các đặc trưng sóng hình sin


+ Cho phương trình songs tại O là u = 10cos20t cm.
viết phương trình sóng tại M cách O 5cm


- Đi tắm biển chẳng ai khơng thích thú với những


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

con sóng bạc đầu từ ngồi khơi chạy xơ vào bờ. Nếu
2 con sóng gặp nhau hiện tượng gì xảy ra?


<i><b>Hoạt động 2. (10 phút) Tìm hiểu hiện tượng giao thoa sóng nước</b></i>


<b>NL-PC</b> <b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


P2


P2


- GV: Trình bày TN giao
thoa sóng nước


(Hình 8-1 SGK )
-Trả lời C1 :



- Quan sát


- Những hypebol liền nét biểu
diễn những chỗ gặp nhau của
hai sóng tăng cường lẫn nhau,
những đường hypebol nét đứt
biểu diễn những chổ găp nhau
của hai sóng triệt tiêu lẫn nhau


<b>I. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA </b>
<b>CỦA 2 SĨNGNƯỚC </b>


<b>1)Thí nghiệm :</b>


-Gõ nhẹ cần rung cho dao động


 <sub>trên mặt nước có những gợn </sub>


sóng ởn định hình các đường
hypebol có tiêu điểm S1S2


<b>2) Giải thích :</b>


- Những đường cong dao động với
biên độ cực đại ( 2 sóng gặp nhau
tăng cường lẫn nhau)


- Những đường cong dao động với
biên độ cực tiểu đứng yên ( 2sóng
gặp nhau triệt tiêu lẫn nhau)


- Các gợn sóng có hình các đường
hypebol gọi là các vân giao thoa .


<i><b>Hoạt động 3. ( 10 phút) Tìm phương trình sóng tổng hợp</b></i>


<b>NL-PC</b> <b>TRỢ GIÚP</b>


<b>CỦA GV</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- GV: hướng dẫn
HS thành lập
biểu thức sóng
thai 1 nguồn S1


và S2 ?


<b>II. CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU </b>


<b>1. Dao động của một điểm trong vùng giao </b>
<b>thoa :</b>


- Cho 2 nguồn S1 và S2 có cùng f , cùng pha:


Phương trình dao động tại 2 nguồn :


1 2


2


cos cos <i>t</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>A</i>


<i>T</i>



  


- Xét điểm M cách S1và S2 một đoạn :


d1 = S1M và d2 = S2M


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

P5 - Viết phương
trình sóng do S1


gây ra tại M?
- Tìm phương
trình sóng do S2


gây ra tại M
-Biểu thức sóng
tại điểm M do
sóng từ S1 và S2


truyền đến?
- Tìm biên độ,
tầm số góc, pha
ban đàu của


sóngd tạ M.
Nhận xét so sánh
với các sóng
thành phần?


- Tìm phương trình


- Viết phương trình


- Áp dụng :
cosa +cosb


=2cos( 2 ) os( 2 )


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>c</i>


 


- Từ biểu thức sóng tính và
nhận xét


- Coi biên độ bằng nhau và không đổi trong q
trình truyền sóng .


- Phương trình sóng từ S1 đến M :
1


1



1


2


cos ( )
cos 2 ( )


<i>M</i>


<i>d</i>


<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>


<i>T</i> <i>v</i>
<i>d</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>T</i>



 
 


- Phương trình sóng từ S2 đến M :
2


2



2


2


cos ( )
cos 2 ( )


<i>M</i>


<i>d</i>


<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>


<i>T</i> <i>v</i>
<i>d</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>T</i>



 
 


-Sóng tởng hợp tại M :


1 2


1 2



cos 2 ( ) cos 2 ( )


<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>d</i> <i>d</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>A</i>
<i>T</i> <i>T</i>
 
 
  
 
  
 
 


2 2 1 2


( )
2 cos cos 2


2


<i>M</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>t</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>A</i>


<i>T</i>


 
   
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


-Biên độ dao động là :



2 1
( )
2 cos
<i>M</i>
<i>d</i> <i>d</i>


<i>A</i> <i>A</i> 






<i><b>Hoạt động 4. ( 7 phút) Vị trí cực đại, cực tiểu giao thoa sóng</b></i>


<b>NL-PC</b> <b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


K3


-M dao động với biên độ cực


đại khi nào ?


- Nhận xét giá trị hiệu dường
đi?


- Hai dao động cùng pha
2<i>k</i>


 


  <sub> =</sub>2
<i>d</i>


<sub> suy ra :</sub>


2 1


<i>d</i>  <i>d</i> <i>k</i><sub> </sub>


d2 –d1 : gọi là hiệu đường


đi


- Số nguyên bước sóng


<b>2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao</b>
<b>thoa </b>


<b>a) Vị trí các cực đại giao thoa :</b>



M dao động với Amax khi :


2 1


( )
cos <i>d</i> <i>d</i> 1







Suy ra :


2 1


( )
cos <i>d</i> <i>d</i> 1










Hay :


2 1



(<i>d</i> <i>d</i> )
<i>k</i>






Suy ra : <i>d</i>2 <i>d</i>1<i>k</i> (*)


( <i>k o</i>  ; 1; 2....)


<b>Hiệu đường đi = một số nguyên</b>
<b>lần bước sóng </b>


 Quỹ tích các điểm này là


những đường Hypebol có 2
tiêu điểm là S1 và S2 gọi là


những vân giao thoa cực đại.


 k = 0  d1 = d2


<b>Quỹ tích là đường trung </b>
<b>trực của S1S2</b>


<b>b) Ví trí các cực tiểu giao thoa :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-M dao động với biên độ cực
tiểu khi khi nào ?


- Nhận xét hiệu đường đi?


- Hai dao động ngược pha
(2<i>k</i> 1)


 


   <sub>=</sub>


2 <i>d</i>


<sub> Suy ra :</sub>




2 1 2 1


2
<i>d</i>  <i>d</i>  <i>k</i> 


)


- Số nguyên nửa bước sóng


2 1


( )


cos <i>d</i> <i>d</i> 0







Hay :


2 1


( )


2
<i>d</i> <i>d</i>


<i>k</i>


 







 


Suy ra : 2 1


1


2
<i>d</i>  <i>d</i> <sub></sub><i>k</i> <sub></sub>


 


(<i>k</i>   0; 1; 2....)


 <b>Hiệu đường đi = một số nửa</b>


<b>nguyên lần bước sóng </b>


Quỹ tích các điểm này là những
đường Hypebol có 2 tiêu điểm là
S1 và S2 gọi là những vân giao


thoa cực tiểu


<i><b>Hoạt động 5. (3 phút) Điều kiện giao thoa, sóng kết hợp</b></i>


<b>NL-PC</b> <b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


K1 - Để có giao thao sóng hai
ngn sóng phải có đặc điểm
gì?


- Cùng phương , cùng tần số, hiệu số
pha không đổi thao thời gian


<b>III. ĐK GIAO THOA – </b>
<b>SĨNG KẾT HỢP</b>



 <b>Điều kiện</b> : <i>Hai sóng </i>
<i>nguồn kết hợp</i>


a) Dao động cùng phương ,
cùng tần số.


b) Có hiệu số pha khơng đởi
theo thời gian.


 <i>Hai nguồn kết hợp phát </i>
<i>ra 2 sóng kết hợp.</i>
 <i>Hiện tượng giao thoa là </i>


<i>một hiện tượng đặc </i>
<i>trưngcủa sóng . Quá </i>
<i>trình vật lý nào gây ra </i>
<i>được hiệntượng giao </i>
<i>thoa là một q trình </i>
<i>sóng .</i>


<i><b> Hoạt động 6. (5 phút) Củng cố, vận dụng</b></i>


<b>TRỌE GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Cho HS làm phiếu học tập (Nếu còn thời gian)
- Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa,


- Bài tập 5,6 SGK



- Bài tập vê nhà: 7, 8, Bài tập sách bài tập
- Chuẩn bị bài mới


- Thảo luận nhóm – lên trình bày bài làm
- Suy nghĩ trả lời


- Thảo luận trả lời
- Ghi bài tập


Phiếu học tập



B1:

trong thí nghiệm giao thao của sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với tần


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

đường không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến A,B là 2 cm Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao
nhiêu?


Gợi ý:...


...
...


B2:

trong thí nghiệm giao thao của sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với tần


số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm; d2 = 26,2 cm sóng có biên độc cực đại, giữa
M và đường trung trực của AB cịn có một dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
Gợi ý:...


...
...
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...

<b>BÀI 9. SÓNG DỪNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Mơ tả được hiện tương sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để có sóng dừng .
- Giải thích được hiện tượng sóng dừng .


- Viết được cơng thức xác định vị trí các nút và các bụng trên một sợi dây trong trường hợp có hai đầu cố
định và dây có một đầu cố định , một đầu tự do .


- Nêu được điều kiện để có sóng dừng trong hai trường hợp trên –Giải bài tập đơn giản sóng dừng .


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>:


- Chuẩn bị các TN hình 9-1; 9-2 SGK



<i><b>2. Học sinh</b></i> :
- Đọc kĩ bài 9 SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY </b>
<b>Ngày 20/09/2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Hoạt đơng 1. (10 phút) Ổn định, kiểm tra, vào bài</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:


+ Viết phương trình sóng tại M do hai nguồn kết hợp
gây ra? Xác định điều kiện cực đại, cực tiểu giao
thoa?


+ Điều kiện gioa thoa?


- Vào bài: Lời dẫn SGK, giáo viên lấy thêm một số
ví dụ: Sấm rền, tiếng vang, …


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2. (10 phút) Tìm hiểu phản xạ sóng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



- Trình bày TN: Tay cầm đầu P
của dây mềm dài chừng vài m
,giật mạnh đầu nó lên trên rồi hạ
xuống về chổ cũ


- Nhận xét sự biến dạng của dây


- Nếu cho P dao động điều hịa có
sóng hình sin từ P đến Q (sóng
tới ) đến Q sóng bị phản xạ .Sóng
phản xạ thế nào so với sóng tới .


- Thí nghiệm với vật cản tự do.
Nhận xét pha sóng tới và sóng
phản xạ?


- Quan sát thí nghiệm


- Biến dạng dây hướng lên trên và
truyền từ P đến Q. Đến Q nó phản
xạ trở lại từ Q đến P nhưng biến
dạng của dây hướng xuống dưới
- Ngược pha


- Cùng pha


<b>I. PHẢN XẠ CỦA SÓNG </b>
<b>1. Phản xạ của sóng trên vật cản</b>
<b>cố định</b> :



<b>* TN</b> :


<b>* Kết luận : </b>


- <i>Khi phản xạ trên vật cản cố định</i>
<i>biến dạng bị đổi chiều</i> .


<i>- Khi phản xạ trên vật cản cố định</i>
<i>, sóng phản xạ ln ln ngược </i>
<i>pha với sóng tới ở điểm phản xạ</i> .


<b>2. Phản xạ trên vật cản tự do </b>
<b>* TN</b>:


<b>* Kết luận :</b>


<i>Khi phản xạ trên vật cản tự do , </i>
<i>sóng phản xạ ln ln cùng pha </i>
<i>với sóng tới ở điểm tới .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Hoạt động 3. (15 phút) Tìm hiểu sóng dừng</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Nếu sóng tới và sóng phản xạ
gặp nhau thì có hiện tượng gì xảy
ra ?


(đó là 2 sóng kết hợp)



- Thí nghiệm
- Nhận xét?


- Sóng dừng?


- Dùng hình vẽ hướng dẫn học
sinh xác định vị trí nút, bụng.


- Khoảng cách 2 nút, 2 bụng liên
tiếp?


- Nếu dây 2 đầu cố định, khi có
sóng dừng hai đầu này đóng vai
trị là là?


- Vậy chiều dài dây phải thỗ mãn
điệu kiện gì?


- Tính số bụng, số nút?


- Nếu một đầu dây cố định, một
đầu tự do thì chiều dài dây phải
thế nào?


- Hướng dẫn HS tự rút ra các
cơng thức


- Tính số bụng, số nút?


- Giao thoa



- Quan sát


- Có những điểm đứng yên, những
điểm dao động cực đại


- Phát biểu


- Quan sát


- Nửa bước sóng
- 2 nút


- Số nguyên nữa bước sóng


2
<i>k</i>



- Số bụng = k Số nút = k+1


- <i>k</i> 2 4 (2<i>k</i> 1)4


  


   





- Số bụng: k + 1, số nút: k +1


Nếu khơng kể 4




thì số bụng: k


<b>II. SĨNG DỪNG </b>
<b>1. Sóng dừng :</b>
<b>* TN : </b>


- Cho đầu P dao động liên tục
sóng tới và sóng phản xạ liên tục
gặp nhau và giao thoa với nhau vì
chúng là các sóng kết hợp .


-Trên dây có những điểm ln
đứng n (nút) và những điểm dao
động với biên độ cực đại ( bụng )


<b>* Định nghĩa</b> : <i>Sóng dừng là sóng</i>
<i>truyền trên sợi dây trong trường </i>
<i>hợp xuất hiện các nút và các bụng</i>
<i>.</i>


<b>2. Sóng dừng trên một sợi dây </b>
<b>có hia đầu cố định </b>


<b>a.</b> Khoảng cách giữa 2 nút ( hoặc



2 bụng liên tiếp ) bằng 2




<b>b. Điều kiện để có sóng dừng</b> :


<i>k</i> 2







k = 1,2,3, . . . .


k : số bụng Số nút = k+1


<b>3. Sóng dừng trên một sợi dây </b>
<b>có một đầu cố định,một đầu tự </b>
<b>do:</b>


(2<i>k</i> 1)4




 






k= 0,1,2 ,3 . . . . .


Q
P


k


Q
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

k : số bụng (nguyên , không kể 4




)


số nút = k +1


<i><b>Hoạt động 4. ( 10 phút) Củng cố, vận dụng, giao nhiệm vụ</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Điều kiện có sóng dừng?
- Câu hỏi sách giáo khoa
- Bài tập 7, 8 sách giáo khoa


- Bài tập vê nhà: 9, 10 sách giáo khoa; bài tập sách
bài tập.



- Bài mới: Các đặc trưng vật lí của âm?


- Phát biểu
- Suy nghĩ trả lời
- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày soạn :18/10/2014 Tiết 17 Ngày dạy:


20/10/2014



<b>BÀI TẬP </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Củng cố, vận dung các kiến thức về sóng dừng
- Vận dụng kiến thức giải bài tập


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng
dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác



- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học về sóng dừng, đặc trưng vật lí, sinh lý của âm
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


- Sóng dừng?


+ Điều kiện có sóng dừng khi 2 đầu dây cố định?
+ Điều kiện có sóng dừng trên dây có một đầu cố
định, một đầu tự do?


+ Đặc trưng vật lí của âm?
+ Đặc trưng sinh lý của âm?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức</b></i>



<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Khoảng cách hai nút liên tiếp?
- Khoảng cách hai bụng liên tiếp?
- Khoảng cách nút và bụng liên
tiếp?


- Điều kiện có sóng dừng khi 2
đầu dây cố định?


- Điều kiện có sóng dừng trên dây
có một đầu cố định, một đầu tự
do?


2




2




4




2
<i>k</i>




(2 1)
4


<i>k</i> 


 




<b>1. Các khoảng cách</b>


- Khoảng cách giữa 2 nút ( hoặc 2


bụng liên tiếp ) bằng 2




- Khoảng cách nút bụng liên tiếp:
4




<b>2. Điều kiện có sóng dừng</b>
<b>* </b>Hai đầu cố định


2
<i>k</i>




k = 1,2,3, . . . .


k : số bụng Số nút = k+1


* Một đầu cố định, một đầu tự do


(2<i>k</i> 1)4




 




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Hoạt động 2: Nếu phương pháp giải bài tập với 2 dạng cơ bản</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i><b>Dạng 1: Xác </b></i>định số nút và bụng
trên sóng dừng.


- Y/c HS phát biểu ý kiến đề xuất
phương án để tìm được số nút và
số bụng trên sóng dừng.


- GV choHS khác cho HS nhận
xét, bổ sung câu TL của bạn. GV
chính xác hóa vấn đề



Dạng 2: Xác định bước sóng, tần
số, vận tốc truyền sóng


- Cá nhân suy nghĩ TL


<i><b>B1: Xác</b></i> định xem sóng dừng trên
sơi dây là 2 đầu cố định hay là 1
đầu cố định, một đầu tự do.


<i><b>Lưu ý:</b></i> Trong BT dấu hiệu nhận
biết là đầu cố định thường có từ:
Gắn với cần rung hoặc nối cố
định; đầu tự do thường dùng từ:
đầu thả rơi tự do, dao động từ do.


<b>B2</b>: nhớ lại cơng thức điều kiện có


sóng dừng phù hợp với giả thiết
bài tốn để tìm ra k. Từ k sẽ suy ra
số nút và số bụng.


<i><b>B1: Xác</b></i> định xem sóng dừng trên
sơi dây là 2 đầu cố định hay là 1
đầu cố định, một đầu tự do.


<b>B2</b>: nhớ lại công thức điều kiện có


sóng dừng phù hợp với giả thiết
bài tốn để tìm ra k.



<b>B3</b>: dựa vào cơng thức liên hệ


v,f,λ đề tìm ra đại lượng bài tốn
u cầu


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>( 35 phút)</b><i><b> Giải bài tập .</b></i>


<b>Bài 1:</b> Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, với hai dầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng
trên dây là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B trên dây có


a. 3 nút và 2 bụng . b. 7 nút và 6 bụng. c. 9 nút và 8 bụng d. 5 nút và 4 bụng.


<b>Bài 2</b>: một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số 100 Hz. Vận tốc
truyền sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có


a. 6 nút và 6 bụng . b. 7 nút và 6 bụng. c. 7 nút và 7 bụng d. 6 nút và 7 bụng.


<b>Bài 3:</b>Trên một sợi dây dàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định<i><b>, </b></i>Đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


a. 20 m/s. b. 600m/s c. 60 m/s d. 10 m/s.


<b>Bài 4: </b>Một sợi dây đần hồi AB dài 1,2 m. Đầu A cố định, đầu B tự do. Được rung với tần số f và trên dây có
sóng lan truyền với vận tốc 24 m/s. Quát sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của
dây là


A. 95 Hz. B. 85 Hz. C. 80Hz D. 90 Hz.


<b>Trợ giúp của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kiến ThứcKết quả cần đạtNăng lực được phát</b>
<b>huy</b>



- Y/c h/s ghi đề bài tập 1
vào vợ ghi.


- Y/c h/s tóm tắt đề bài,
đổi đơn vị.


- y/c h/s trao đởi nhóm(2
hoặc 3 h/s) trong bàn để
tìm điều kiện để có sóng


- Cá nhân ghi đề bài 1
- Cá nhân tóm tắt đề bài.
- Cá nhân hoạt động theo
yêu cầu của GV


<b>Bài 1:</b> vì 2 đầu dây là cố
định chiều dài sợi dây
thỏa mãn l = kλ/2 =
kv/2f. Suy ra k = 4. vậy
có 4 bụng sóng và 5 nút.


K3: sử dụng kiến thức
sóng dừng để làm bài tập
theo yêu cầu.


X8: cá nhân học sinh
tham gia hoạt động
nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

dừng trên sơi dây có 2
đầu cố định? Từ đó suy
ra bước sóng như thế
nào?


- Y/c h/s ghi đề bài tập 2
vào vở ghi.


- Y/c h/s tóm tắt đề bài,
đởi đơn vị.


- y/c h/s trao đởi nhóm(2
hoặc 2 h/s) trong bàn để
tìm k bàng bao nhiêu?
Từ đó suy ra bước?
- Y/c h/s ghi đề bài tập 3
vào vở ghi.


- Y/c h/s tóm tắt đề bài.
- y/c h/s viết cơng thức
tính tốc độ sóng từ đó
suy nghĩ xem đại lượng
nào đã có, đại lượng nào
chưa có và muốn tìm đại
lượng chưa biết chúng ta
cần thơng qua đại lượng
nào?


- Y/c h/s ghi đề bài tập 4
vào vở ghi.



- Y/c h/s tóm tắt đề bài.
- y/c h/s viết cơng thức
tính tốc độ sóng từ đó
suy nghĩ xem đại lượng
nào đã có, đại lượng nào
chưa có và muốn tìm đại
lượng chưa biết chúng ta
cần thông qua đại lượng
nào?


- Cá nhân ghi đề bài 2
- Cá nhân tóm tắt đề bài,
đổi đơn vị.


- Cá nhân hoạt động
theo nhóm và TL câu hỏi
theo yêu cầu của GV
- Cá nhân ghi đề bài 3
- Cá nhân tóm tắt đề bài.
- Cá nhân hoạt động theo
yêu cầu của GV.


- Cá nhân ghi đề bài 3
- Cá nhân tóm tắt đề bài.
- Cá nhân hoạt động theo
yêu cầu của GV


<b>Bài 2: </b> vì 2 đầu dây một
đầu cố định và một đầu


tự do nên chiều dài sợi
dây thỏa mãn


(2 1)
4


<i>k</i> 


 




Suy ra k =
6 . vậy có 7 bụng sóng và
7 nút.


<b>Bài 3:</b> Chiều dài dây 2
đầu cố định với 6 bụng
sóng . nên k = 6


l = kλ/2 = 6λ/2 = 3v/f.
Suy ra v = 60 m/s. ĐA c.


<b>Bài 4:</b> Chiều dài dây
1đầu cố định, 1 đầu tự do
với 9 nút sóng suy ra k


= 8. (2<i>k</i> 1)4





 




=
17v/4f.


. Suy ra f = 85 Hz. ĐA B.


kết quả bài tập


<i><b>Hoạt động 5</b></i>. (5 phút) Giao nhiệm vụ


<b>TRỢ GIÚP GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- y/c HS hoàn thành phiếu học tập (Nếu cịn thời
gian nếu khơng sẽ giao nhiệm vụ về nhà)


- Chuẩn bị kiểm tra tiết
- Làm bài t ập sách bài tập


- Cá nhân hoạt động theo y/c của GV.
- Ghi bài tập


- Ghi vở bài soạn
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<b>Bài 1</b>: Trên một sợi dây dàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là
60Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Bước sóng là



a. 0,5 m. b. 1 m. c. 1.5 m. d. 2 m.


<b>Bài 2:</b> Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, người ta thấy trên dây hình thành 7 nút sóng
cả hai đầu dây khi tần số sóng là 42 Hz, Với vận tốc sóng trên dây là khơng đởi, để trên dây hình thành 5 nút
sóng cả hai đầu dây thì tần số sóng trên dây là


a. 30 Hz b. 28 Hz c. 56,8 Hz. D. 45 Hz.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Ngày soạn: 21/10/2014</b> <b> Tiết 18 Ngày giảng:22/10/2014</b>

<b>BÀI 10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


<b>[Thông hiểu]</b>


- Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì.


<i><b>2. Kĩ năng và năng lực </b></i>


<b>[Thơng hiểu]</b>


Nêu được ví dụ về các môi trường truyền âm khác nhau.


- Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và đơn vị đo mức cường độ âm.
- Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm.



- Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm.
<b>Năng lực: K1,K4;P3;C5;X6</b>


<b>[Tích hợp]</b>:<b> I. Âm, nguồn âm</b>


<i><b>3. Thái độ</b></i><b>:</b> vận dung kiến thưcù đã học vào thực tế cuộc sống.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>1. Giáo viên :</b>


- Làm các TN trong SGK


<b>2. Học sinh</b> :


- Ôn các đơn vị N/ m2<sub> ; W/m</sub>2<sub> .</sub>


<b>III- TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY </b>


<i><b>Hoạt đơng 1. (10 phút) Ổn định, kiểm tra, vào bài</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
+ Sóng dừng?


+ Điều kiện có sóng dừng?


- Vào bài: Hằng ngày hằng trăm âm đủ loại lọt vào
tai chúng ta. Vậy âm là gì, chúng truyền như thế


nào? Phân biệt các âm dựa vào đặc điểm gì?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2. ( 10 phút) Tìm hiểu Âm. Nguồn âm</b></i>


<b>Trợ giúp của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kết quả cần đạt</b>


<b>Kiến thức</b> <b>năng lực</b>


<b>- </b>Dùng âm thoa , đàn ghi ta
làm nguồn âm làm TN cho
HS xem, nghe


-Trả lời C1?


- Âm là gì?


-Nêu định nghĩa nguồn âm?


<b>- </b>Âm nghe được?


- Quan sát, lắng nghe


-Trong cây đàn sợi dây
dao động phát ra âm
-Trong sáo thì cột khơng
khí dao động phát ra âm
-Trong âm thoa thì 2


nhánh dao động phát ra
âm.


- Phát biểu


-Định nghĩa nguồn
âm( là các vật dao động
phát ra âm)


<b>I. ÂM. NGUỒN ÂM</b>
<b>1. Âm là gì ?</b>


- <i>Âm là những sóng âm truyền </i>
<i>trong các mơi trường rắn ,lỏng </i>
<i>,khí , khi đến tai gây cảm giác </i>
<i>âm</i>.


- <i><b>Sóng âm là những sóng cơ học</b></i>
<i><b>truyền trong các mơi trường </b></i>
<i><b>rắn, lỏng, khí</b></i> .


- <i>Tần số của sóng âm cũng là </i>
<i>tần số âm.</i>


<b>2.Nguồn âm : </b>


- <i>Là các vật dao động phát ra âm</i>


<b>- f của âm phát ra = f dao động</b>
<b>của nguồn âm.</b>



<b>3. Âm nghe được , hạ âm, siêu </b>


<i><b>K1: </b></i>Trình bày


được kiến thức,
hiện tượng thực
tế trong cuộc
sống về âm.


<i><b>K4: </b></i>Vận dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Hạ âm?
- Siêu âm ?


- Âm truyền được trong các
môi trường nào ?


- Tốc độ âm phụ thuộc vào
cái gì ?


-Mơi trường nào truyền âm
tốt nhất?


(Xem bảng 10-1SGK )
-<b>Trả lời C3</b>?


<b>CHTH</b>: Các em có suy


nghĩ gì nếu có một âm


thanh q lớn đập vào tai
ta? Hay khi hằng ngày
hcungs ta phải nghe âm
thanh rất lớn ví dụ như
nahc của nhà hàng xóm làm
chúng ta khơng ngủ được,
và nếu chúng ta cũng làm
như vậy với những người
xung quanh thì họ sẽ nghĩ
sao về chung ta. Như vậy
Chúng ta cần làm gì để bảo
vệ đơi tai? Cần làm gì để
khơng làm ảnh hưởng tiếng
ồn đến mọi người


Các em suy nghĩ tải sao
chúng ta lại có hai tai mà
chỉ có một miệng, các em
suy nghĩ gì trong cuộc sống


- Rắn, lỏng, khí
Đọc sách giáo khoa
-Mơi trường rắn truyền
âm tốt nhất .


- Ta trông thấy tia chớp
và khá lâu mới nghe thấy
tiến sấm.


- Cá nhân suy nghĩ đưa


ra ý kiến của mình


<b>âm:</b>


- Âm nghe được (âm thanh)là
những âm có tác dụng gây ra cảm
giác âm. Có f từ 16 Hz đến
20.000Hz


- Hạ âm : có f < 16Hz
- Siêu âm : có f > 20.000Hz


<b>4. Sự truyền âm </b>


<b>a. Mơi trường truyền âm</b> :
- Âm truyền được qua các môi
trường rắn, lỏng, khí


- Âm khơng truyền được trong
chân không .


<b>b. Tốc độ âm</b> :


- Tốc độ âm phụ thuộc vào tính
đàn hồi và khối lượng riêng, nhiệt
độ của mội trường .


- Vrắn > Vlỏng > Vkhí


P3: Theo dõi


SGK trả lời được
hạ âm, siêu âm,
âm nghe được,
môi trường
truyền âm, tốc
độ truyền âm.


c5: Sử dụng kiến
thức vật lí để
đưa ra nhận định
của mình về vấn
đề GV đưa ra
dưới góc nhìn
vật lí và trong
đời sống


<i><b>Hoạt động 3. ( 15 phút) Tìm hiểu các đặc trưng vật lý của âm</b></i>


<b>Trợ giúp của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Kết quả cần đạt</b>


<b>Kiến thức</b> <b>năng lực</b>


- Cho biết nhạc âm là gì?
Tạp âm là gì?


- Tần số âm ?


- Sóng âm có mang năng
lượng? Vì sao?



- Đại lượng nào đặc
trưng? Định nghĩa?


- Xem bảng 10-3 SGK ?


- Giáo viên thiết lập công
thức mức cường độ âm


- Xem sách
- Đọc sách


- Có vì sóng truyền đến
đâu thì làm các phần tử
môi trường dao động
- Cường độ âm, Định
nghĩa sách giáo khoa
- Đọc bảng


- Theo dõi, tham gia xây
dựng bài


<b>II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG </b>
<b>VẬT LÝ CỦA ÂM</b>


- Nhạc âm : âm có f xác định
- Tạp âm : khơng có f xác định


<b>1. Tần số</b> : Là một trong những
đặc trưng quan trọng nhất của âm.



<b>2. Cường độ âm và mức cường </b>
<b>độ âm</b> :


<b>a. Cường độ âm</b> ( I ) : Tại một
điểm là đại lượng đo bằng lượng
năng lượng mà sóng âm tải qua
một đơn vị diện tích đặt tại điểm
đó ,vng góc với phương truyền
sóng trong một đơn vị thời gian.
-Đơn vị I ( W/m2<sub> )</sub>


<b>b. Mức cường độ âm</b> ( L ): là
lôga thập phân tỉ số I và I0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-1dB = B?


- Giới thiệu âm cơ bản,
hoạ âm.


Âm thoa


- 1dB =
1
10<i>B</i>


Sáo


Kèn Săcxô


0



lg <i>I</i>
<i>L</i>


<i>I</i>



I0 = 10-12 W/m2 cường độ âm


chuẩn có f = 1000 Hz


0


( ) 10lg <i>I</i>
<i>L dB</i>


<i>I</i>


(dB) .


<b>Vậy đặc trưng thứ 2 là mức </b>
<b>cường độ âm</b>


<b>3. Âm cơ bản và họa âm</b> :
-Khi nhạc cụ phát một âm có tần
số f0 (âm cơ bản) thì cũng đồng


thời phát ra các âm có tần số 2


f0;3 f0


;4 f0 . . . . Các họa âm ( có cường


độ khác nhau )


-Tập hợp các họa âm tạo thành
phổ của nhạc âm.


-Tổng hợp đồ thị dao động của
các họa âm gọi là đồ thị dao động
của nhạc âm đó.


-<i>Vậy</i> : <b>đặc trưng vật lí thứ ba </b>
<b>của âm là đồ thị dao động của </b>
<b>âm đó</b>.


<i><b>Hoạt động 4. ( 10 phút) Củng cố, vận dụng, giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- y/s H/s làm phiếu học tập


- Nêu các đặc trưng vật lí của âm?
- Câu hỏi sách giáo khoa?


- Bài tập 6, 7, 8 sách giáo khoa


- Bài tập vê nhà: 9, 10 sách giáo khoa; bài tập sách
bài tập.



- Bài mới: Các đặc trưng sinh lý của âm?


- Cá nhân suy nghĩ trả lời
- Phát biểu


- Suy nghĩ trả lời
- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<b>Bài 1:</b> Biết cường độ âm chuẩn 10-12 <sub>W/m</sub>2<sub>. Tại một điểm có cường độ âm bằng 10</sub>-10 <sub>W/m</sub>2<sub> thì mức cường</sub>


độ âm là


A. 10 dB. B. 2 dB. C. 1 dB. D. 20 dB.


<b>Bài 2</b>: Tiếng nhạc nhẹ có mức cường độ âm L1 = 40 dB, ứng với cường độ âm là I1. Tiếng lá rơi có mức


cường độ âm L2 = 10 dB , ứng với cường độ âm là I2. So với I2 thì I1 gấp


A. 100 lần. B. 4 lần. C. 3 lần. D. 1000 lần.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
<b>Ngày soạn: 26/10/2014</b> <b> Tiết 19 Ngày giảng:27/10/2014</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>1. Kiến thức:</b>


<b>[Thơng hiểu]</b>


- Nêu được ba đặc trưng sinh lí của âm là : độ cao , độ to và âm sắc .
- Nêu được các ví dụ min họa cho khái niệm âm sắc


- Nêu được tác dụng cảu hộp cộng hưởng .


<b>2. Kĩ năng.</b>


<b>3. Thái độ: </b>Tích cực hoạt động theo yêu cầu của GV. Biết áp dụng kiến thức vật lí vào cuộc sống.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>1. Giáo viên</b> : âm thoa . . . . .


<b>2. Học sinh</b> : Ơn các đặc trưng vật lí của âm.


<b>III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY </b>


<i><b>Hoạt đơng 1. (10 phút) Ổn định, kiểm tra, vào bài</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:


+ Đặc trưng vật lí của âm?


- Vào bài: Cảm giác mà âm gây cho cơ quan thính


giác khơng chỉ phụ thuộc các đặc trưng vật lí mà cịn


ohụ thuộc sinh lí tai người.Tai phân biệt các âm khác
nhau nhờ ba đặc trưng sinh lí của âm là :độ cao, độ
to, âm sắc.


- Báo học sinh vắng
- HS lên bảng trả lời


<i><b>Hoạt động 2. ( 5phút) Tìm hiểu Độ cao</b></i>


<b>I. ĐỘ CAO: </b>- Là đặc tính sinh lí của âm gắn liền với tần số


- f càng lớn nghe càng cao và ngược lại f càng nhỏ nghe càng trầm.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Giọng nam trầm hơn nữ. Vì sao?
- Cảm nhận trầm bổng mô tả bằng
khái niệm độ cao của âm. Độ cao
của âm


- Có phải tần số tăng 2 thì độ cao
tăng 2


- Trả lời theo cảm nhận của mình
- Phát biểu


- Khơng


k1: Trình bày được dặc
điểm độ cao của âm



<i><b>Hoạt động 3.( 5 hút) Tìm hiểu Độ to</b></i>


<b>II. ĐỘ TO </b>- Là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm.
- Độ to của âm không tăng theo cường độ âm mà tăng theo mức cường độ âm.


0


lg <i>I</i>
<i>L</i>


<i>I</i>


( B) hay 0


( ) 10lg <i>I</i>
<i>L dB</i>


<i>I</i>


(dB)


<i><b>- Độ to của âm không những phụ thuộc cường độ âm mà còn phụ thuộc tần số âm</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Âm càng to khi cường độ càng
lớn. Độ to của âm liên quan đại


lượng nào?


- Độ to của âm có tăng theo I?


- Cường độ âm


- Độ to của âm khơng tăng theo I
mà tăng theo L


k1: Trình bày được dặc điểm độ to
của âm


<i><b>Hoạt động 4.( 10 phút) Tìm hiểu Âm sắc</b></i>


<b>III. ÂM SẮC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>VD:</b> Một chiếc đàn ghi ta, một chiếc violon, một chiếc kèn xácxa phôn cùng phát ra một nốt la ở cùng một
độ cao. Tai nghe được 3 âm đó vì chúng có âm sắc khác nhau. Nếu ghi đồ thị của 3 âm đó thì thấy các đồ thị
có dạng khác nhau ( Tùy có chu kì). Như vậy những âm sắc khác nhau thì đồ thị dao động cũng khác nhau.


<i><b>Lưu ý: </b>Tác dụng của hộp công hưởng như: hộp đàn ghi ta, violon... là những hộp cộng hưởng được cấu tạo</i>
<i>sao cho khơng khí trong hộp có thế dao động cộng hưởng với nhiều tấn số khác nhau của dây đàn. Như vậy,</i>
<i>hộp cộng hưởng có tác dụng làm tăng cường độ âm cơ bản và một số họa âm, tạo ra âm tổng hợp phát ra </i>
<i>vưa to, vừa có một âm sắc đặc trưng cho loại đàn đó.</i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Âm do âm thoa, sáo, kèn săcxô …cùng
phát ra nốt La nhưng ta vẫn phân biệt
được chúng vì sao?có âm sắc khác nhau .


-Nếu ghi đồ thị dao động của 3 âm ta sẽ
được 3 đồ thị dao động khác nhau ,nhưng
có gì giống nhau?.


- GV lấy VD minh họa .


- GV liên hệ tới tác dụng của hộp cộng
hưởng


- Có âm sắc khác nhau .


- Cùng chu kỳ


- Lắng nghe, ghi nhớ
- Lắng nghe, ghi nhớ


k1: Trình bày được dặc điểm của
âm sắc.


C5: Sử dụng kiến thức cộng
hưởng và đăch trưng vật lí của âm
để giải thích được hienej tượng
trong cuộc sống như hộp đàn ghi
ta.


<i><b>Hoạt động 5.( 7 phút) Giải bài tập</b></i>


<b>Bài 8</b> ( Trang 55 SGK )


3



1 1


12,5 16
80.10


<i>f</i> <i>Hz</i> <i>Hz</i>


<i>T</i> 


   


đó là hạ âm nên khơng nghe được .


<b>Bài 9</b> ( Trang 55 SGK )


6


331


0,331
10


<i>v</i>


<i>mm</i>
<i>f</i>


   



;


/
6


1500
1,5
10 <i>mm</i>


  


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Muốn biết âm nghe được hay
khơng ta phải xét đại lượng nào?
- Tính f


- Cơng thức tính bước sóng?


f = 1/T


Tính


<i><b>K3; </b></i>Biết vận dụng kiến thức bài


học để làm BT


<i><b>Hoạt động 6.( 5phút) Củng cố, vận dụng, giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



- Nêu các đặc trưng sinh học của âm?
- Câu hỏi sách giáo khoa?


- Bài tập sách bài tập.
- Chuẩn bị kiểm tra tiết


- Phát biểu
- Suy nghĩ trả lời
- Ghi bài tập
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
<b>Ngày soạn: 28/10/2014</b> <b> Tiết 20 Ngày giảng:29/10/2014</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức </b>- Củng cố, vận dung các kiến thức về sóng dừng
- ôn lại kiến thức đặc trưng vật lí, sinh lý của âm


<b>2. Kĩ năng </b>- Vận dụng kiến thức sóng dừng, các dặc trưng vật lí và sinh lí để giải bài tập đơn giản.
<b>3. Thái độ</b>: Tích cực học tập theo yêu cầu của GV


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng
dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác



- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học về sóng dừng, đặc trưng vật lí, sinh lý của âm
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


- Sóng dừng?


+ Điều kiện có sóng dừng khi 2 đầu dây cố định?
+ Điều kiện có sóng dừng trên dây có một đầu cố
định, một đầu tự do?


+ Đặc trưng vật lí của âm?
+ Đặc trưng sinh lý của âm?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Khoảng cách hai nút liên tiếp?
- Khoảng cách hai bụng liên tiếp?
- Khoảng cách nút và bụng liên
tiếp?


- Điều kiện có sóng dừng khi 2
đầu dây cố định?


- Điều kiện có sóng dừng trên dây
có một đầu cố định, một đầu tự
do?


2




2




4




2
<i>k</i>




(2 1)
4


<i>k</i> 


 




<b>1. Các khoảng cách</b>


- Khoảng cách giữa 2 nút ( hoặc 2 bụng


liên tiếp ) bằng 2




- Khoảng cách nút bụng liên tiếp: 4




<b>2. Điều kiện có sóng dừng</b>
<b>* </b>Hai đầu cố định


2
<i>k</i>




k = 1,2,3, . . . .


k : số bụng Số nút = k+1


* Một đầu cố định, một đầu tự do


(2<i>k</i> 1)4




 





k= 0,1,2 ,3 . . . . .


k : số bụng (nguyên , không kể 4




)
số nút = k +1


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>( 5 phút)</b><i><b> Giải bài tập trắc nghiệm sach BT vật lí 12.</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

đáp án <b>Bài 8.49 D</b>
<b>Bài 6.55 C</b>


<b>Bài 7.55 A</b>


<i><b>Hoạt động 4:( 15 phút) Bài tập Tự luận sách BT vật lí</b></i>


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Bài 9.49</b>- Hai đầu cố định, l =?
Khi có sóng dừng?


- Tính 


- Tính f


- Dây có một đầu tự do, điều kiện
có sóng dừng?


- Tìm  khi có hai nút?


- Tính v?


- Trên dây có thêm 1 nút, buớc
sóng?


- Tính tần số đao động và tần số
dịng điện?


- Tương tự tính các tần số khi trên
dây có thêm 2 nút.


2


<i>k</i>



*k = 1


 = 2l = 1,2m


* k = 3


 = 2l/3 = 0,4m


f = v/


(2 1)
4
<i>k</i> 
 

3
4
<i>l</i>  
 =1,4m


v = f


1
1
1
1


'
1 1
5
4
0,84
2,5
1
1, 25
2
<i>l</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>f</i> <i>Hz</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>Hz</i>






 
  
  
<b>Bài 9.49</b>


a. <i>k</i> 2







với k = 1


 = 2l = 1,2m


b. k = 3


 = 2l/3 = 0,4m


<b>Bài 10.49</b>


2
<i>k</i>



Có 4 nút sẽ có 3 bụng k = 3


 = 2l/3 = 0,8m


Tần số f = v/ = 100Hz


<b>Bài 9.7</b>


a. Dây có một đầu tự do nên:
(2 1)


4


<i>k</i> 



 




- Dây có 2 nút  có một bụng


k =1:
3
4
<i>l</i> 
 =1,4m


 vận tốc truyền sóng:


v = f = 1,4.2. 0,75 = 2,1m/s


- Trên dây có thêm một nút k = 2:


1
1
1
1
'
1 1
5
4
0,84
2,5
1


1, 25
2
<i>l</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>f</i> <i>Hz</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>Hz</i>






 
  
  


<i><b>Hoạt động 5</b></i>. (5 phút) Giao nhiệm vụ


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Chuẩn bị kiểm tra tiết


- Làm bài t ập sách bài tập - Ghi bài tập- Ghi vở bài soạn


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...


<b>Ngày soạn: 29/11/2014</b> <b> Tiết 22 Ngày giảng:30/10/2014</b>



<b>CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>[Thông hiểu]</b>


- Viết biểu thức cường độ dòng điện và điên áp tức thời


- Phát biểu được định nghĩa và viết được các cơng thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của
điện áp.


<b>2. Kĩ năng và năng lực</b>
<b>[Vận dụng]</b>


- Giải được một số bait tập đơn giản về dòng điện xoay chiều.


<b>Năng lực: </b>K1,X4,P3,P5,K1,K3


<b>3. Thái độ</b>: Tích cực học tập. Biết ứng dụng kiến thức bài học vào cuộc sống thực tiễn.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>1. Giáo viên</b> :


- Mơ hình đơn giản mát phát điện xoay chiều


- Nếu được sử dụng dao động ký biểu điễn đồ thị dòng điện xoay chiều


<b>2. Học sinh</b> :
- Ôn lại:



+ Khái niệm dịng điện khơng đởi.
+ Dịng điện biến thiên.


+ Định luật Jun-Lenxơ
+ Các tính chất hàm điều hồ
- Xem bài trước.


<b>III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY </b>


<i><b>Hoạt đơng 1. (5 phút) Ổn định, kiểm tra, vào bài</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số


- Kiểm tra bài cũ: Khơng


- Vào bài: Dịng điện khơng đởi, dịng điện một
chiều rất quen thuộc với chúng ta nhưng tạo ra chúng
rất khó và khơng thể truyền tải đi xa do có hiệu điện
thế thấp và nhiều tởn hao. Để khắc phục những
nhược điểm đó ngày nay chủ yếu người ta sử dụng
dòng điện xoay chiều. Vậy dịng điện xoay chiều là
gì?


- Báo học sinh vắng


- Cá nhân lắng nghe. Suy nghĩ vấn đề GV đưa ra.



<b>I. Khái Niềm dòng Điện xoay Chiều</b>


- Là dịng điện có cường độ biến thiên tuần hồn thao hàm sin hay cosin


<b>i = I0cos(</b><b>t + </b><b>)</b>


i: Cường độ tức thời


I0 > 0: Cường độ cực đại (A)


 > 0: Tần số góc ( rad/s)


<b>t + </b><b>: </b>Pha của i (rad)


- Chu kỳ biến thiên:


2


<i>T</i> 





, Tần số <i>f</i> 2






<i><b>Hoạt động 2. ( 10phút) Tìm hiểu Khái niệm dịng điện xoay chiều</b></i>



<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Dòng điện một chiều?


- Vậy dịng điẹn xoay chiều là gì?
- Để biểu thị một đại lượng biến


- Có chiều khơng đởi theo thời
gian


- Có chiều thay đởi theo thời gian.


K1: Theo dõi SGK trình bày kiến
thức về dịng điện xoay chiều.
I0


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

đổi theo thời gian người ta mơ tả
nó theo tốn học như thế nào
- Định nghĩa dòng điện xoay
chiều?


- Vẽ đồ thị i theo t?


- Giải thích các đại lượng?
- Tính chu kỳ, tần số của i?
- C2, C3


- Hàm sin hay cosin
- Định nghĩa



- Vẽ
- Giải thích
- Phát biểu
- Suy nghĩ trả lời


X4: vẽ được đò thị i theo t của
dòng điện xoay chiều


P3,P5: Vận dụng kiến thức PT
dòng điện tức thời và cách quan
sát đò thị đề hồn thành C2,C3


<i><b>Hoạt động 3.( 3 phút) Tìm hiểu Ngun tắt tạo ra dòng điện xoay chiều ( GV hướng dẫn y/c HS về nhà </b></i>
<i><b>đọc thêm)</b></i>


<i><b>Hoạt động 4.( 15 phút) Tìm hiểu Các giá trị hiệu dụng</b></i>


<b>III. Giá Trị Hiệu Dụng</b>


<b>1. ĐN</b>: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là đại lượng có giá trị bằng cường độ dịng điện
khơng đởi, sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì cơng suất tiêu thụ trong R bởi dịng điện khơng đởi ấy
bằng cơng suất trung bình tiêu thụ trong R bởi dịng xoay chiều nói trên.


- Điện áp hiệu dụng được ĐN tương tự.


<i><b>2. CT Cường độ hiệu dụng</b></i>


<i><b>3.CT Hiệu điện thế hiệu dụng</b></i>



<b>4. Chú ý Các giá trị hiệu dụng</b>


2


<i>Giatricucdai</i>
<i>Giatrihieudung</i> 


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Y/c cá nhân theo dõi SGK tìm
hiểu ĐN cường độ dịng điện hiệu
dụng.


- Cường độ hiệu dụng? Cơng thức
tính?


- Hiệu điện thế hiệu dụng?
- Cơng thức chung tính giá trị
hiệu dụng?


- Bóng đèn có ghi 220V-5 A. Ý
nghĩa các thông số?


- Cá nhân làm việc theo yêu cầu
của GV


- Định nghĩa, viết công thức


- Viết công thức



2


<i>Giatricucdai</i>
<i>Giatrihieudung</i> 


- Cường độ hiệu dụng 5A
- Hiệu điện thế hiệu dụng 220V


K1: Trình bày được kiến thức
cường đọ dòng điện, hiệu điện thế
hiệu dụng


K3: Sử dụng kiến thức đã học để
Làm VD GV đưa ra.


<i><b>Hoạt động 5.( 5phút) Củng cố, vận dụng, giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Bài Tập 4,5 Sách Giáo Khoa


- Bài tập về nhà 5, 6, 7, 8, 9, 10 sách giáo khoa; bài
tập sách bài tập


- Bài mới: Liên hệ u, i trong từng dạng mạch


- Suy nghĩ làm
- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>



0


2


<i>I</i>
<i>I</i> 


0


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

...
<b>Ngày soạn: 1/11/2014</b> <b> Tiết 23 Ngày giảng:3/11/2014</b>


<b>BÀI 13. CÁC MẠCH DIỆN XOAY CHIỀU</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>[Thông hiểu]</b>


- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều thuần điện trở.
- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện.
- Phát biểu được tác dụng của tụ điện trong mạch điện xoay chiều.


- Viết được cơng thức tính dung kháng.
<b>2. Kĩ năng</b>


<b>[ Vận dụng]</b>



- Vận dụng kiến thức định luật Ôm với đoạn mạch chứa R và C để giải một số bài tập đơn giản.
<b>3. Thái độ</b>: Tích cực hoạt động theo yêu cầu của giáo viên.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Một số dụng cụ thí nghiệm như ampe kế, vôn kế, một số điện trở, tụ điện
<b>2. Học sinh:</b>


- Ôn lại các kiến thức về tụ điện: q = Cu và


<i>di</i>
<i>i</i>


<i>dt</i>





<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt đông 1. (10 phút) Ổn định, kiểm tra, vào bài</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:


+ Dòng điện xoay chiều? Biểu thức cường độ tức
thời?



+ Giá trị hiệu dụng? Cường độ hiệu dụng, hiệu điện
thế hiệu dụng?


- Quan hệ u, i trong các mạch điện? Biểu thứ xác
định cường độ, hiệu điện thế tức thời?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2. (5 phút )Tìm hiểu mạch điện xoay chiều</b></i>


<b>Mạch điện xoay chiều</b>


Đặt vào 2 đầu mạch một hdt: <i>u U</i> 0cos(<i>t</i>)<i>U</i> 2<i>cos t</i>( <i>u</i>)<sub>thì dịng điện xoay chiều tưc thời </sub>


trong mạch có dạng : <i>i I</i> 0cos(<i>t</i><i>i</i>)<i>I</i> 2 cos(<i>t</i><i>i</i>)<sub> Thì : </sub>


<sub> = φ</sub>


u – φi : là độ lệch pha giữa u và i


Nếu   0 u sớm pha hơn i
Nếu   0 u trễ pha  hơn i


<i><b>Nếu </b></i>  0 <i><b> u và i cùng pha</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


Mạch



A <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Biểu thức của điện áp xoay chiều
có dạng?


- Tìm biểu thức của u ở hai đầu đoạn
mạch.


GV hướng dẫn học sinh cách tính độ
lệch pha giữa u và i. từ đó cho hs rút
ra các trường hợp của độ lêch pha


có dạng:


0cos( ) 2 ( <i>u</i>)


<i>u U</i> <i>t</i> <i>U</i> <i>cos t</i> 


0cos( <i>i</i>) 2 cos( <i>i</i>)


<i>i I</i> <i>t</i> <i>I</i> <i>t</i>


- Cá nhân chú ý lắng nghe. Hoạt động
theo yêu của GV.


k2: Trình bày được mối
quan hệ về pha của điện áp
tức thời và dòng điện tức
thời.



<i><b>Hoạt động 3( 10 phút) Mạch chỉ có R</b></i>


<b>I</b>. <b>MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CĨ ĐIỆN TRỞ </b>


<b>1. Quan hệ u và i</b> :
Hai đầu R có <i>u U</i> 0cos<i>t</i>


Định luật Ơm :


0 <sub>cos</sub>


<i>U</i>
<i>u</i>


<i>i</i> <i>t</i>


<i>R</i> <i>R</i> 


 


Đặt :


0
0


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>



Thì <i>i I</i> 0cos<i>t</i><sub> Hay </sub><i>i I</i> 2 cos<i>t</i><sub> </sub><sub></sub><sub> u, i cùng pha</sub>


<b>2. Định luật Ôm</b> :
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Trong mạch lúc này sẽ dòng điện
này như thế nào?


- Tuy là dòng điện xoay chiều, nhưng
tại một thời điểm, dòng điện i chạy
theo một chiều xác định. Vì đây là
dòng điện trong kim loại nên theo
định luật Ohm, i và u thế nào?


- Trong biểu thức điện áp u, U0 và U


là gì?
C1


- Dựa vào biểu thức của u và i, ta có
nhận xét gì?


- GV chính xác hố các kết luận của


HS.


- Phát biểu định luật Ohm đối với
dòng điện một chiều trong kim loại.


- Biến thiên theo thời gian t (dòng điện xoay
chiều)


- Tỉ lệ với nhau như. Theo định luật Ohm


<i>u</i>
<i>i</i>


<i>R</i>




- Điện áp tức thời, điện áp cực đại và điện áp
hiệu dụng.


- Trả lời


- u và i cùng pha.


- HS phát biểu.


<b>k1: </b>Trình bày kiến


thức định luật ôm
đối với đoạn mạch


chưa điện trở.


<i><b>Hoạt động 4. ( 15 phút) Mạch chỉ có C</b></i>


<b>II. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CĨ TỤĐIỆN</b>
<b>1. Thí nghiệm :hình 13.3</b>


<b>~</b>



u
i


R


t
u,i <sub>u(t)</sub> i(t)


0


A
C I= 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-- Nguồn điện một chiều : I = 0


- Nguồn điện xoay chiều : I <sub>0 </sub>


* <b>Kết luận</b> : Dịng xoay chiều có thể tồn tại trong mạch điện có chứa tụ điện . Tụ điện khơng cho dịng một
chiều đi qua.


<b>2. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có tụ</b> :



<b>a. Cho hiệu điện xoay chiều giữa 2 đầu tụ C:</b>


<i>u U</i> 0cos<i>t</i><sub> =</sub><i>U</i> 2 cos<i>t</i><sub> thì dịng điện tức thời trong mạch là </sub><i>i U C</i> 2 cos( <i>t</i> 2)




 


 


<b>b) </b>Nếu đặt : I = U<i>C</i>


Ta có : <i>i I</i> 2 cos( <i>t</i> 2)





 


: <i>u U</i> 2 cos<i>t</i>


-Nếu lấy pha ban đầu dịng điện = 0 thì :
<i>i I</i> 2 cos<i>t</i><sub> </sub>


KL: i sớm pha hơn u một góc 2




<b>c)Định luật Ơm:</b>



<i>C</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


Với dung kháng :


1


<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i>


<b>3) Ý nghĩa của dung kháng</b> :


- Dung kháng là đại lượng biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay chiều của tụ điện .
- Nếu C càng lớn

Zc càng nhỏ , dòng điện bị cản trở càng ít .


- Nếu <sub> ( f ) càng lớn </sub> <sub>Z</sub><sub>c</sub><sub> càng mhỏ ,dòng điện bị cản trở càng ít .</sub>


<b>4.VD</b>: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C như hình vẽ C =


4



2
10






F, và có dịng điện tức thời chạy


trong mạch i= 2cos(100 <i>t</i> 3)



 


(A)
a. Tính dung kháng của mạch.
b. Tính hiệu điện thế hiệu dụng.


c. Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch


<b>TRỞ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- GV trình bày sơ đồ hình 13.3 Sgk.
- Ta có nhận xét gì về kết quả thu được?
- Ta nối hai đầu tụ điện vào một nguồn
điện xoay chiều để tạo nên điện áp u
giữa hai bản của tụ điện.


- Có hiện tượng xảy ra ở các bản của tụ


điện?


- Giả sử trong nửa chu kì đầu, A là cực


dương  bản bên trái của tụ sẽ tích điện


- HS quan sát mạch điện và ghi nhận các
kết quả thí nghiệm.


+ Tụ điện khơng cho dịng điện một
chiều đi qua.


+ Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi
qua”.


- HS theo hướng dẫn của GV để khảo sát
mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện.
- Tụ điện sẽ được tích điện.


- Bản bên trái tích điện dương.


<b>P5: </b>Biết vận dụng kiến


thức đạo hàm và biến đổi
lượng giác để tìm ra kiến
thức khi tụ điện nối vào
mạch điện xoay chiều


A





C I= 0


u


+ <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

gì?


- Ta có nhận xét gì về điện tích trên bản
của tụ điện?


 Độ biến thiên điện tích q cho phép ta


tính i trong mạch.


- Cường độ dịng điện ở thời điểm t xác
định bằng công thức nào?


- Khi t và q vô cùng nhỏ


<i>q</i>
<i>t</i>




 <sub> trở </sub>


thành gì?



- Ta nên đưa về dạng tởng qt i =


I0cos(t + ) để tiện so sánh, –sin


cos


- Nếu lấy pha ban đầu của i bằng 0 


biểu thức của i và u được viết lại như
thế nào?


- ZC đóng vai trị gì trong cơng thức?


 ZC có đơn vị là gì?


1


<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i>





- Dựa vào biểu thức của u và i, ta có
nhận xét gì?



- Tác dụng của tụ?


- Khi nào thì dịng điện qua tụ dễ dàng
hơn?


- Tại sao tụ điện lại khơng cho dịng
điện không đổi đi qua?


Cho HS làm bài tập VD


- Biến thiên theo thời gian t.


- HS ghi nhận cách xác định i trong
mạch.


<i>q</i>
<i>i</i>


<i>t</i>







- Đạo hàm bậc nhất của q theo thời gian.


cos( )


2



<i>sin</i>  


  


- HS viết lại biểu thức của i và u (i


nhanh pha hơn u góc /2  u chậm pha


hơn i góc /2)


- So sánh với định luật Ohm, có vai trò
tương tự như điện trở R trong mạch chứa
điện trở.


- Là đơn vị của điện trở ().


1


1 . .


( ) .<i>F</i> <i>s</i> <i>C</i> .<i>s</i> <i>A s</i>


<i>V</i> <i>C</i>




   


<sub></sub> <sub></sub>  



 


- Trong mạch chứa tụ điện, cường độ


dòng điện qua tụ điện sớm pha /2 so


với điện áp hai đầu tụ điện (hoặc điện áp


ở hai đầu tụ điện trễ pha /2 so với


cường độ dòng điện).


- Biểu hiện sự cản trở dòng điện xoay
chiều.


- Từ


1


<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i>





ta thấy: Khi  nhỏ (f



nhỏ)  ZC lớn và ngược lại.


- Vì dịng điện khơng đởi (<i>f = 0</i>)  ZC = 


 I = 0


- Cá nhân hoạt động theo yêu cầu của
GV


<i><b>Hoạt động 5.( 5phút) Củng cố, vận dụng, giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Bài tập 1: Cho điện áp u = 100 cos 100t. đặt vào hai
đầu điển trở R = 100 Ω .


a. Xác định U0,U,I,I0.


b. Viết biểu thức i qua điện trở.
- Bài tập 3,Sách Giáo Khoa


- Xem bài tập 4, 5, 6, 7, 8, 9sách giáo khoa;
- Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Liên hệ u, i trong trong mạch thuần cảm?
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Ngày soạn: 4/11/2014</b> <b> Tiết 24 Ngày giảng: 5/11/2014</b>



<b>BÀI 13. CÁC MẠCH DIỆN XOAY CHIỀU</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>[Thông hiểu]</b>


- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần.
- Phát biểu được tác dụng của cuộn cảm thuần trong mạch điện xoay chiều.


- Viết được công thức tính cảm kháng.
<b>2. Kĩ năng</b>


<b>[Vận dụng]</b>


- Giải được bài tập đơn giản về đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm.
<b>3. Thái độ</b>: Tích cực hoạt động theo yêu cầu của GV


<b>I. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Một số dụng cụ thí nghiệm như dao động kí điện tử, ampe kế, vôn kế, một số điện trở, tụ điện, cuộn cảm để
minh hoạ.


<b>2. Học sinh:</b>


- Ôn lại các kiến thức định luật ơm đối với tồn mạch của lớp 11; về suất điện động tự cảm









<i>i</i>


<i>e</i> <i>L</i>


<i>t</i><sub>.</sub>
<i>di</i>


<i>i</i>
<i>dt</i>





<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt đông 1. (10 phút) Ổn định, kiểm tra, vào bài</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:


+ Quan hệ u, i trong mạch thuần trở, thuần dung?
+ Định luật Ơm cho mạch thuần trở, thuần dung?
- Tìm hiểu quan hệ u, i trong mạch thuần cảm.


- Báo học sinh vắng
- Trả bài



<i><b>Hoạt động 2. ( 20 phút) Mạch thuần cảm</b></i>


<b>III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ CÓ CUỘN CẢM THUẦN</b>


<b>1. Thí nghiệm cuộn cảm thuần với mạch điện xoay chiều và mạch điện một chiều chỉ có cuộn dây </b>
<b>thuần cảm</b>


<b>Nhận xét: </b>- Cuộn cảm thuần không cản trở dịng điện một chiều nhưng có tác dụng cản trở dịng điện xoay
chiều.


<b>Cuộn dây thuần cảm: </b><i>có R không đáng kể</i>


<b>2. Hiện tượng tự cảm trong mạch điện xoay chiều</b> :


Khi có dịng điện i chạy qua cuộn dây thì từ thơng có biểu thức :  <i>Li</i>


Với i là dòng điện xoay chiều <sub> biến thiên tuần hoàn theo t </sub> <sub> suất điện động tự cảm :</sub>




<i>i</i>
<i>e</i> <i>L</i>


<i>t</i>




 <sub> Khi </sub> <i>t</i> 0<sub> Thì :</sub>


<i>di</i>


<i>e</i> <i>L</i>


<i>dt</i>



<b>3. Khảo sát mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần</b>

<b>~</b>



u
i


L


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>a. Giả sử dịng điện chạy trong cuộn dây có dạng:</b>


<i>i I</i> 2 cos<i>t</i><sub> do r = 0</sub>


2 sin
<i>di</i>


<i>u L</i> <i>LI</i> <i>t</i>


<i>dt</i>  


 


Hay : <i>u</i> <i>LI</i> 2 cos( <i>t</i> 2)





 


 


<b>b) Nếu đặt</b> : U = <i>LI</i><sub> </sub>


 <sub> </sub>
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>L</i>


Ta có : <i>u U</i> 2 cos( <i>t</i> 2)





 


KL: i trễ pha hơn u một góc 2




<b>c. Định luật Ôm</b>:


<i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>



<i>Z</i>


Với cảm kháng: <i>ZL</i> <i>L</i>
<b>4. Ý nghĩa của cảm kháng :</b>


<i>- </i>Cảm kháng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm .
- Khi L lớn và khi 

<sub> Z</sub><sub>L</sub><sub> lớn , dòng điện bị cản trở càng nhiều .</sub>


- R làm yếu dòng điện do hiệu ứng Jun còn cuộn cảm làm yếu dòng điện do định luật Len-xơ.


<b>VD:</b> Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L như hình vẽ . Đặt vào hai đầu mạch hiệu


điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 200V, tần số 50Hz, pha ban đầu bằng khơng.
a. Tính cảm kháng của mạch.


b. Tính cường độ hiệu dụng.


c. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


-Nêu khái niệm cuộn dây thuần
cảm .


- Suất điện động tự cảm?
-Tìm biểu thức i và u đối với
đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn
dây thuần cảm ?



-Tác dụng của cuộn cảm đối với
dòng điện xoay chiều ?


-<b>Trả lời C5</b> ?


-Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ
có cuộn dây thuần càm ?


- <b>Cuộn dây thuần cảm: </b><i>có R </i>
<i>khơng đáng kể</i>


<i>i</i>
<i>e</i> <i>L</i>


<i>t</i>





2 cos


<i>i I</i> <i>t</i>


2 sin
<i>di</i>


<i>u L</i> <i>LI</i> <i>t</i>


<i>dt</i>  



 


2 cos( )
2
<i>u U</i> <i>t</i>


- Trả lời C5


Điện thế giữa Avà B là :


<i>AB</i>


<i>u iR</i>  <i>e</i><sub> do r = 0 </sub>
Nên : u = - e


- Định luật Ôm : <i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


<b>P5: </b>Biết vận dụng kiến thức đạo


hàm và biến đởi lượng giác để tìm
ra kiến thức khi cn cảm nối vào
mạch điện xoay chiều



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-Nhận xét về pha giữa i và uL?


-Ý nghĩa của cảm kháng ? - i trễ pha hơn uL một góc 2




- Phát biểu


<i><b>Hoạt động 3. ( 10 phút) Hệ thống, so sánh 3 dạng mạch</b></i>


Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh 3 mạch


<i><b>Mạch chỉ có R</b></i> <i><b>Mạch chỉ có C</b></i> <i><b>Mạch chỉ có L</b></i>


2 cos


<i>i I</i> <i>t</i>


2 cos


<i>u U</i> <i>t</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


u, i cùng pha



2 cos( )
2
<i>u U</i> <i>t</i> 


1


<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i>


<i>C</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




i nhanh pha hơn u 2




2 cos( )
2
<i>u U</i> <i>t</i>



<i>L</i>


<i>Z</i> <i>L</i>


<i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


i chậm pha hơn u 2




<i><b>Hoạt động 5.( 5phút) Củng cố, vận dụng, giao nhiệm v</b></i>ụ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Bài tập 4, 9 sách giáo khoa


- Bài tập về nhà bài tập sách bài tập
- Bài mới:


Chuẩn bị tiết bài tập


- Suy nghĩ làm
- Ghi bài tập


- Ghi vở bài soạn
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


Bài 1: Gọi u và i lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong


mạch. Lựa chọn phương án <i><b>đúng</b></i>.


a. đối với mach chỉ có điện trở thuần R thì i = u/R.


b. Đối với mạch chỉ có tụ điện thi i = u/Zc.


c.Đới với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm i = u/ZL.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...
...
...


t
u


,i i(<sub>t)</sub>


u(
t)


0


t
u,i


i(t) u(t)
0


t
u,i <sub>u(t)</sub> <sub>i(t)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

...
<b>Ngày soạn: 9/11/2014</b> <b> Tiết 25 Ngaøy giaûng: 10/11/2014</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức.</b>


- Củng cố, vận dung các kiến thức về dòng điện xoay chiều.
<b>2. Kĩ năng.</b>


- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm.
<b>3. Thái độ</b>: Tích cực học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng
dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học đại cương về dòng điện xoay chiều
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều?


+ Cách tính giá trị hiệu? Cường độ hiệu dụng? Hiệu
điện thế hiệu dung?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.



<i><b>Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thức</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Biểu thức i, ý nghĩa các đại
lượng?


- Chu kỳ, tần số dịng điện?


- Cơng suất trung bình


- Giá trị hiệu dụng?


- Trình Bày


2


<i>T</i> 





2
<i>f</i> 





2



2 <i>U</i>


<i>P RI</i> <i>UI</i>


<i>R</i>


  


2


<i>Giatricucdai</i>
<i>Giatrihieudung</i> 


<b>1. Cường độ dòng điện</b>
<b>i = I0cos(</b><b>t + </b><b>)</b>
i: Cường độ tức thời


I0 > 0: Cường độ cực đại (A)


 > 0: Tần số góc 9 rad/s)


<b>t + </b><b>: </b>Pha của i (rad)


- Chu kỳ biến thiên:


2


<i>T</i> 






,


Tần số <i>f</i> 2






<b>2. Cơng suất trung bình</b>


2


2 <i>U</i>


<i>P RI</i> <i>UI</i>


<i>R</i>


  


<b>3. Các giá trị hiệu dụng</b>


2


<i>Giatricucdai</i>
<i>Giatrihieudung</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Cường độ hiệu dụng?



- Hiệu điện thế hiệu dụng?


- Ý nghĩa thông số: A(V) – B
(A) hay A(V) – C (W)


0


2


<i>I</i>
<i>I</i>


0


2



<i>U</i>


<i>U</i>



- Là các giá trị hiệu dụng
A: Hđt hiệu dụng


B: Cường độ hiệu dụng
C: Công suất trung bình


0


2



<i>I</i>
<i>I</i> 


<i><b>b. Hiệu điện thế hiệu dụng</b></i>


<b>4. Ý nghĩa thơng số trên dụng cụ</b>


Là các giá trị hiệu dụng


VD: 220V-5A: U = 220V, I = 5A


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>( 5 phút)</b><i><b> Giải bài tập trắc nghiệm.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn


đáp án -Chọn đáp án đúng, giải thích, trình bày cách giải <b>Bài 7 trang 66 CBài 8 trang 66 A</b>


<b>Bài 9 trang 66 D</b>
<b>Bài 10 trang 66 C</b>


<i><b>Hoạt động 4:( 15 phút) Bài tập Tự lu</b></i>ận


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Cho biết miền giá trị của sinx?
- Miền giá trị của cosx?


- Miền giá trị sin2<sub>x?</sub>



- Miền giá trị cos2<sub>x?</sub>


- Suy ra giá trị trung bình của
sinx và cosx?


- Giá trị trung bình của sin2<sub>, </sub>


cos2<sub>x?</sub>


- Xácđịnh giá trị trung bình các
hàm bài tập 3


1 sin

<i>x</i>

1



 



1 cos

<i>x</i>

1



 



2


0 sin

<i>x</i>

1



2


0

<i>co</i>

s

<i>x</i>

1


- Bằng 0



- Bằng 1/2

2sin100

<i>t</i>



dạng Asinx nên giá trị trung bình
bằng 0


2 cos100

<i>t</i>



dang Acosx nên giá trị trung bình
bằng 0


2sin(100

)


6



<i>t</i>





Dạng Asin(x + C) nên giá trị trung
bình là 0


2


4sin 100

<i>t</i>



dạng Asin2<sub>x nên giá trị trung bình </sub>


bằng A/2 = 2

3 os(100

)




3



<i>c</i>

 

<i>t</i>



dạng Acos(x + C)nên giá trị trung
bình là 0


<b>Bài 3 trang 66</b>


2sin100

<i>t</i>



dạng Asinx nên giá trị trung bình
bằng 0


2 cos100

<i>t</i>



dang Acosx nên giá trị trung bình
bằng 0


2sin(100

)


6



<i>t</i>





Dạng Asin(x + C) nên giá trị trung
bình là 0


2



4sin 100

<i>t</i>



dạng Asin2<sub>x nên giá trị trung bình </sub>


bằng A/2 = 2

3 os(100

)



3



<i>c</i>

<i>t</i>



dạng Acos(x + C)nên giá trị trung
bình là 0


0


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Ý nghĩa các thông số?


- Tính điện trở của đèn
- Tính cường độ hiệu dụng
- Tính điện năng tiêu thụ


- Tính điện trở của mỗi đèn


- Tính cơng suất


- Tính cường độ dịng điện trong


mạch.


- Phải mắc như thế nào để điện
thế qua đèn giảm?


- Tính I trong mạch


- Tính điện trở cần mắc thêm


- U = 220V
P = 100W


2


2 <sub>220</sub>2


484
100
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>

    
220 5
R 484 11
<i>U</i>



<i>I</i>    <i>A</i>


A = Pt = 100.1 = 100Wh


2
2 2
1
1
1
2 2
2
2
2
220
420,8
115
220
366,7
132
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>

    


   


P = P1 + P2 = 247W


220


1,122
R 196


<i>U</i>


<i>I</i>    <i>A</i>


Phải mắc nối tiếp vì khi mắc nối
tiếp U = Uđ + UR


I = IR = 100/100 = 1A


R 10 <sub>10</sub>


I 1
<i>U</i>


<i>R</i>   


<b>Bài 4 trang 66</b>


a. Điện trở của đèn


2



2 <sub>220</sub>2


484
100
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>

    


b. Cường độ hiệu dụng
220 5
R 484 11
<i>U</i>


<i>I</i>    <i>A</i>


c. Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ
A = Pt = 100.1 = 100Wh


<b>Bài 5 trang 66</b>


2
2 2
1
1


1
2 2
2
2
2
220
420,8
115
220
366,7
132
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>P</i>

    
   
1 2
1 2
196
<i>N</i>
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>

  


a. Công suất tiêu thụ trong mạch
P = P1 + P2 = 247W


b. Cường độ dòng điện trong mạch
220


1,122
R 196


<i>U</i>


<i>I</i>    <i>A</i>


<b>Bài 6 trang 66</b>


Phải mắc nối tiếp vì khi mắc nối
tiếp U = Uđ + UR


Khi đó UR = 110 – 100 = 10 V


và I = IR = 100/100 = 1A


R 10 <sub>10</sub>


I 1
<i>U</i>



<i>R</i>   


<i><b>Hoạt động 5</b></i>. (5 phút) Giao nhiệm vụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới: Làm bài tập 12.1 đến 12.8
- Bài mới:


+ Quan hệ u, i trong các mạch điện xoay chiều
+ Định luật Ôm cho từng dạng mạch.


- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

...
<b>Ngày soạn: 11/11/2014</b> <b> Tiết 26 Ngày giảng: 12/11/2014</b>


<b>Bài 14: MẠCH CĨ R,L,C MẮC NỐI TIẾP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>
<b>[Thơng hiểu]</b>


- Viết được các cơng thức tính cảm kháng, dung kháng và tởng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp


và nêu được đơn vị đo các đại lượng này.



- Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ
lệch pha).


- Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.


<b> 2. Kĩ năng : </b>


<b>[ Vận dụng]</b>


- Vẽ giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp.


- Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.


<b>3. Thái độ:</b>Tích cực học tập, Hoạt động theo yêu cầu của giaĩ viên.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Chuẩn bị thí nghiệm gồm có dao động kí điện tử (hai chùm tia), các vôn kế và ampe kế, các phần tử R, L,
C.


<b>2. Học sinh:</b>


- Ôn lại phép cộng vectơ và phương pháp giản đồ Fre-nen để tính tởng hai dao động điều hồ cùng tần số.
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 2 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



- Ổn định, kiểm tra sĩ số - Báo học sinh vắng


- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> ( 10 phút) Phương pháp giản đồ Frenen</b></i>


<b>I. PHƯƠNG PHÁP GIẢN ĐỒ FRENEN</b>
<b>1. Định luật về điện áp tức thời :</b>


Trong mạch điện xoay chiều gồm nhiều đoạn mạch mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai đầu của mạch
bằng tổng đại số các điện áp tức thời giữa hai đầu của từng đọan mạch ấy<i> .</i>


u = u1 + u2 + u3 + …


<b>2. Phương pháp giản Fre-nen :</b>


Mạch <sub>Các vétơquay </sub><i><sub>U</sub></i> <sub> và </sub><i><sub>I</sub></i> Định luật Ôm


u, i cùng pha UR = IR


u trễ pha 2




so với i


UC = IZC


UL = IZL



R


<i>R</i>


<i>U</i>





<i>I</i>





C


<i>I</i>





<i>C</i>


<i>U</i>





L


<i>I</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

U sớm pha 2




so với i



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Trong mạch nối tiếp nhiều phần tử, điện
áp hai đầu mạch tính như thế nào?


- Trong mạch điện xoay chiều ta có áp
dụng được nguyên lý này?


- Biểu thức u và i trong đoạn mạch R,L,C
nối tiếp ? Mối liên hệ u, i?


- Nhắc lại cách biểu diễn một dao động điều
hoà bằng vectơ quay?


- Biểu diễn các véctơ cho các đoạn mạch
chỉ có R , chỉ có L, chỉ có C


- Bằng tổng
- Vẫn được


- Nhắc lại mối quan hệ giữa u và i
trong đoạn mạch chỉ có R , chỉ có L,
chỉ có C .


- Học sinh nhắc lại


- Biểu diễn các véctơ
;



<i>U I</i>               <sub> trên giản đồ véctơ</sub>


<b>k1</b>: Trình bày được
cách tính được 2 đầu
mạch điện khi chỉ có
R, chỉ có C hay chỉ
có L. Vẽ được giản
đồ vecto.


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>( 15 phút)</b><i><b> Mạch R L C nối tiếp</b></i>


<b>II. MẠCH CÓ R,L,C MẮC NỐI TIẾP</b>


<b>1. Định luật Ơm cho đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp</b>-<b>Tổng trở :</b>


Giả sử cho dịng điện trong đoạn mạch có biểu thức :
<i>i I</i> 0cos<i>t</i><sub> Ta viết được biểu thức các điện áp tức thời:</sub>


- 2 đầu R : <i>uR</i> <i>UOR</i>cos<i>t</i>


- 2 đầu L : <i>uL</i> <i>UOL</i>cos( <i>t</i> 2)





 


- 2 đầu C : <i>uc</i> <i>UOC</i>cos( <i>t</i> 2)






 


-Hiệu điện thế đoạn mạch AB : <i>u u</i> <i>R</i> <i>uL</i><i>uC</i>


<i>u U</i> 0cos(<i>t</i>)


-Phương pháp giản đồ Fre-nen: <i>U U</i> <i>R</i> <i>UL</i><i>UC</i>


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   



-Theo giản đồ : <i>U</i>2 <i>UR</i>2(<i>UL</i><i>UC</i>)2<sub> </sub>


2 ( <i>L</i> <i>C</i>)2


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


 


 


-<i>Tổng trở của mạch</i> :


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>L</i> <i>C</i>



<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>
-<i>Định luật Ôm</i> :


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


-Mối liên hệ u, i, tổng trở mạch RLC nối
tiếp thế nào ta khảo sát mạch


Biểu thức u cho các đoạn mạch chỉ có R ,
chỉ có L, chỉ có C ?


-Biểu diễn các véctơ


- Học sinh viết biểu thức
+ Giả sử UC > UL (ZC > ZL)


<b>K2</b>: Trình bày được mối
liên hệ giản đồ vec to và
hiệu điện thề 2 đầu đoạn
mạch khi mạch R,L,C nối
tiếp


R C



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

; ;


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U U U</i>   <sub> trên cùng giản đồ véctơ ?</sub>


-Dựa vào giản đồ lập cơng thức tính U ?


-Tởng trở Z tồn mạch ?


-Định luật Ơm ?


+ Giả sử UC < UL (ZC < ZL)


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


<i><b>Hoạt động 4:( 8 phút) Độ lệch pha u, i. Cộng hưởng điện</b></i>


<b>2. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện</b> :



tan <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>R</i>


   


- Nếu ZL > ZC  0:u sớm pha hơn i ( tính cảm kháng )


- Nếu ZL < ZC  0:u trễ pha hơn i ( tính dung kháng )


- Nếu : ZL = ZC  0: u và i cùng pha ( cộng hưởng điện )


<b>3. Cộng hưởng điện :</b>
<b>a. ĐKCH</b> : ZL = ZC


2


1
<i>LC</i>




 


hay 2<i>LC</i>1



<b>b. Hệ quả</b> : + max min


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i> <i>R</i>


 



+ u, i cùng pha


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


-Thành lập công thức tính  ?


- So sánh giữa ZL và ZC có những


trường hợp nào xảy ra ?


-Xét tính chất mạch điện theo 3
trường hợp đó ?


- Khi ZL = ZCđiều gì sẽ xảy ra?


-Điều kiện cộng hưởng?


- Hệ quả của cộng hưởng?



- Dựa vào giảng đồ tính 
tan <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>R</i>


   


- Nếu ZL > ZC  0:u sớm pha


hơn i ( tính cảm kháng )


- Nếu ZL < ZC  0:u trễ pha


hơn i ( tính dung kháng )


- Nếu : ZL = ZC   0: u và i


cùng pha


- Khi đó  = 0  u cùng pha i.


Tổng trở Z = R  Imax


-ĐK : ZL = ZC


+ max min



<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i> <i>R</i>


 


+ u, i cùng pha


<b>K3, P5</b>: Sử dụng kiến thức vecto
và kiển thức về góc lượng giác
trong tam giac vng để tìm được
góc lệch pha u và i


<i><b>Hoạt động 5</b></i>. (5 phút) Giao nhiệm vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Bài tập 2, 3, 4, 5 sách giáo khoa


- Về nhà làn bài tập 6, 7, 8, 9, 10;11, 12 SGK
- Làm bài t ập sách bài tập


- Chuẩn bị tiết bài tập


- Suy nghĩ làm
- Ghi bài tập
<b> V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...


<b>Ngày soạn: 16/11/2014</b> <b> Tiết 27 Ngày giảng: 17/11/2014</b>


<b>BÀI TẬP </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố các kiến thức:


+ Mối liên hệ u, i trong các dạng mạch


+ Định luật Ơhm trong các mạch điện xoay chiều
+ Cơng thức tính cảm kháng, dung kháng


+ Cơng thức tính tởng trở mạch RLC nối tiếp
+ Điều kiện, hệ quả cộng hưởng điện


<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


<b>3. Thái độ: </b>Tích cực trong các haotj dộng GV yêu cầu.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng
dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác



- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức các mạch điện xoay chiều, mạch RLC nối tiếp
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Mối liên hệ u, i trong các dạng mạch


+ Định luật Ôhm trong các mạch điện xoay chiều
+ Cơng thức tính cảm kháng, dung kháng


+ Cơng thức tính tởng trở mạch RLC nối tiếp
+ Điều kiện, hệ quả cộng hưởng điện


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thứ</b></i>c



<i><b>Mạch chỉ có R</b></i> <i><b>Mạch chỉ có C</b></i> <i><b>Mạch chỉ có L</b></i> <i><b>Mạch RLC nối tiếp</b></i>
2 cos


<i>i I</i> <i>t</i>


2 cos


<i>u U</i> <i>t</i>


R


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>


2 cos( )
2
<i>u U</i> <i>t</i> 


1


<i>C</i>


<i>Z</i>


<i>C</i>



<i>C</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>




2 cos( )
2
<i>u U</i> <i>t</i>


<i>L</i>


<i>Z</i> <i>L</i>


<i>L</i>


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>Z</i>


2 cos( )
<i>u U</i> <i>t</i>


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i>


2 2


( <i>L</i> <i>C</i>)


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

u, i cùng pha


u chậm pha hơn i 2




u nhanh pha hơn i 2




tan <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>R</i>


   


- Nếu ZL > ZC   0:u


sớm pha hơn i ( tính cảm
kháng )


- Nếu ZL < ZC  0:u


trễ pha hơn i ( tính dung
kháng )


- Nếu : ZL = ZC  0: u


và i cùng pha ( cộng hưởng
điện )


<b>* Cộng hưởng điện :</b>
<b>a. ĐKCH</b> : ZL = ZC


2


1
<i>LC</i>





 


hay 2<i>LC</i>1


<b>b. Hệ quả</b> :


+ max min


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i> <i>R</i>


 


+ u, i cùng pha


<i><b>Hoạt động 3:( 20 phút) Bài tập Tự luận SGK</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Tính dung kháng


- Suy ra C


- Liên hệ u, i trong mạch chỉ có


C?


- Tính I0


- Viết i


- Tính cảm kháng
- Suy ra L


3
1 100
20
5
1 1
20.100
1
.10
2
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>C</i> <i>I</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i> <i>F</i>

 



    
  


Trong mạch chứa L u chậm pha


hơn i 2




5 2 cos(100 )
2
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


100
20
5
20
100
1
5
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>Z</i> <i>L</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>L</i> <i>H</i>


 

    
  


<b>Bài 3 trang 74</b>


a. Điện dung của tụ


3
1 100
20
5
1 1
20.100
1
.10
2
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>C</i> <i>I</i>
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i> <i>F</i>

 



    
  


b. Viết biểu thứci
2 cos( )
<i>i I</i> <i>t</i>


Trong mạch chứa L u chậm pha


hơn i 2




nên


5 2 cos(100 )
2
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


<b>Bài 4 trang 74</b>


a. Tính L


100
20
5
20
100


1
5
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>Z</i> <i>L</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>L</i>
<i>L</i> <i>H</i>

 

    
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Viết i


- Tính ZC


- Tính Z


- Tính I0


- Tính độ lệch pha u so với i


- Viết biểu thức i


- Tính ZL



- Tính Z


- Tính I0


- Tính độ lệch pha u so với i


- Viết biểu thức i


2 cos( )
<i>i I</i> <i>t</i>


u nhanh pha hơn i 2




nên
5 2 cos(100 )


2
<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


1

2000


20


100


<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>C</i>






2 2
2 2

(

)



20

20

20 2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>





0

60 2

<sub>3</sub>



20 2


<i>o</i>

<i>U</i>


<i>I</i>

<i>A</i>


<i>Z</i>



20
tan 1
20
4
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>




 
  
 
3cos(100 )
4
<i>i</i> <i>t</i> <i>A</i>


0,3



100

30



<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>L</i>






2 2


2 2


(

)



30

30

30 2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>






0

120 2

<sub>4</sub>



30 2


<i>o</i>

<i>U</i>


<i>I</i>

<i>A</i>


<i>Z</i>



30
tan 1
30
4
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>




  
 
4cos(100 )
4
<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


2 cos( )
<i>i I</i> <i>t</i>



Trong mạch chứa L u nhanh pha


hơn i 2




nên


5 2 cos(100 )
2
<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


<b>Bài 4 trang 79</b>


*

1

2000


20


100


<i>C</i>

<i>Z</i>


<i>C</i>





*
2 2
2 2

(

)




20

20

20 2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>





Ta có: <i>i I</i> 2 cos(<i>t</i>)


*


0

60 2

<sub>3</sub>



20 2


<i>o</i>

<i>U</i>


<i>I</i>

<i>A</i>


<i>Z</i>



*
20
tan 1
20
4
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>




 
  
 


u chậm pha hơn i 4




3cos(100 )
4


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


  


<b>Bài 5 trang 79</b>


*


0,3



100

30



<i>L</i>


<i>Z</i>

<i>L</i>




*

2 2
2 2

(

)



30

30

30 2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>

<i>R</i>

<i>Z</i>

<i>Z</i>





Ta có: <i>i I</i> 2 cos(<i>t</i>)


*


0

120 2

<sub>4</sub>



30 2


<i>o</i>

<i>U</i>


<i>I</i>

<i>A</i>


<i>Z</i>



*
30
tan 1
30
4
<i>L</i> <i>C</i>

<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>




  
 


u nhanh pha hơn i 4




4cos(100 )
4


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>


  


<i><b>Hoạt động 5</b></i>. Giao nhiệm vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới: Làm bài tập 14.1 đến 14.10


- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...



<b>Ngày soạn: 17/11/2014</b> <b> Tiết 28 Ngày giảng: 19/11/2014</b>


<b>Bài 15. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ</b>



<b>CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CƠNG SUẤT</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>[Thơng hiểu]</b>


- Viết được cơng thức tính cơng suất điện và cơng thức tính hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp.
- Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ


<b>2. Kĩ năng và năng lực</b>
<b>Năng lực: K1,K3, K4; P5</b>


<b>3. Thái độ: </b>Tích cực trong học tập. Biết áp dụng kiến thức vào trong cuộc sống.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Yêu cầu học sinh ôn lại các kiến thức mạch RLC nối tiếp


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Ơn lại các cơng thức mạch RLC nối tiếp


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Mối liên hệ u, i trong các dạng mạch


+ Định luật Ơhm trong các mạch điện xoay chiều
+ Cơng thức tính cảm kháng, dung kháng


+ Cơng thức tính tởng trở mạch RLC nối tiếp
+ Điều kiện, hệ quả cộng hưởng điện


- Vào bài: Cơng suất của dịng điện xoay chiều theo
công thức nào?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>( 5 phút)</b><i><b> Công suất của mạch điện xoay chiều.</b></i>


<b>. CÔNG SUẤT CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>
<b>1. Biểu thức của công suất</b> :


Công thức tihns công suất tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp


Trong đó, U là giá trị hiệu dụng của điện áp, I là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện của mạch điện.


φ = φu – φi là độ lệch pha giữa u và i


cos<sub> : gọi là hệ số công suất</sub>


<b>2. Điện năng tiêu thụ của mạch điện</b>:


P = <i>UI</i>cos


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>VD:</b> Đặt một điện áp u = 220 2cos (100πt – π/2)(V) thì cường độ dịng điện chạy qua mạch có biểu thức là


i = 2 2cos (100πt – π/4)(A). Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch.


<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Dựa vào SGK hay cho biết công
thức xác định công suất trong
mạch điện xoay chiều R,L,C (L
thuần cảm).


- Nêu ý nghĩa của các đại lượng
trong cơng thức tính cơng suất
- Cơng suất có thể nhận những giá
trị nào?


- Sử dụng thiết bị điện ta nên chọn
loại có cơng suất lớn hay nhỏ
- Điện năng tiêu thụ?


- y/s HS hoàn thành VD



- Cá nhân trả lời.


P = <i>UI</i>cos


Tuỳ theocos mà P đại, giá trị


bất kỳ dương, bằng 0


W = P . t (J)


- Thảo luận nhóm trong bàn. Đưa
ra đáp án.


K1: Dựa vào SGK tìm được cơng
thức xác định công suất và ý nghĩa
của các đại lượng trong cơng thức
đó.


<b>K4</b>: Vận dụng kiến thức cơng suất


để thực hiện VD.


<i><b>Hoạt động 4:( 15 phút) Hệ số công suất</b></i>


<b>II. HỆ SỐ CÔNG SUẤT CỦA MẠCH ĐIỆN </b>
<b>1. Biểu thức hệ số công suất :</b>


cos



<i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>Z</i>


  


với 0 cos 1


 Công suất trong mạch RLC nối tiếp bằng công suất toả nhiệt trên R


<b>* Các trường hợp đặt biệt</b> :


  0  cos  1 P max = UI


 Đoạn mạch chỉ có R, đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện.




cos 0
2




   


 <sub> P = 0</sub>


 Đoạn mạch chỉ có L , đoạn mạch chỉ có C, đoạn mạch có L và C (R = 0). Các đoạn mạch này không tiêu



thụ điện năng.


<b>2. Tầm quan trọng của hệ số công suất trong q trìnhcung cấp và sửdụng điện năng :</b>


- Cơng suất tiêu thụ trung bình của các thiết bị điện nhà máy:
P = <i>UI</i>cos Với cos>0


- Cường độ hiệu dụng :

cos



<i>I</i>



<i>U</i>



P



- Cơng suất hao phí trên đường dây tải điện : Php = rI2 =


2
2 2


1


cos



<i>P</i>


<i>r</i>



<i>U</i>



- Nếu cos nhỏ thì Php lớn phải bố trí sao cho cos



<i><b>lớn (</b></i>

<i><b> nhỏ ) dùng tụ C sao cho </b></i>

cos

0,85



<b>TRỢ GIÚP CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Dựa vào giản đồ vétơ lập cơng thức
tính cos ?


- Suy ra cơng thức tính P? So sánh với
cơng suất toả nhiệt trên R?


-Tính cos ở bảng 15-1( C2 )


- Trong các mạch điện xoay chiều đã
học mạch nào có  0 ? P ?


- Đoạn mạch nào có 2



 


? P ?
- Nhận xét gì về cơng suất tiêu thu
trong mạch RLC nối tiếp?


<b> GV nhấn mạnh</b> : Tụ điện và cuộn


dây thuần cảm không tiêu thụ điện
năng



- Từ công thức tính P suy ra cường độ
dịng điện trên đường dây tải?


- Cơng suất hao phí trên dây tải?
- Làm sao giảm hao phí?


- Làm thế nào tăng U? Ta sẽ tìm hiểu
bài sau


- Sử dụng các thiết bị ta nên chọn thiết
bị có hệ số cơng suất lớn hay nhỏ?
* Suy ra hệ quả của cộng hưởng điện?


cos <i>UR</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>Z</i>


  


P = UIcos = RI2


 Công suất trong mạch RLC nối tiếp


bằng công suất toả nhiệt trên R
0


   cos 1
 <sub> P </sub><sub>max </sub><sub>= UI </sub>


 Đoạn mạch chỉ có R, đoạn mạch



xảy ra cộng hưởng điện.
cos 0
2




   
 <sub> P = 0</sub>


 Đoạn mạch chỉ có L , đoạn mạch


chỉ có C, đoạn mạch có L và C (R =
0). Các đoạn mạch này không tiêu thụ
điện năng.


cos



<i>I</i>



<i>U</i>



P



Php = rI2 =


2
2 2


1



cos



<i>P</i>


<i>r</i>



<i>U</i>



- Giảm r

tăng S tốn kém
(không chọn)


- Tăng hệ số cos
- Tăng U


- Lớn
cos<sub> = 1</sub>


<b>K3; P5</b>: Vận dụng kiến
thức vật lí và kiến thức
tam giác lượng trong tam
giác để tìm ra cosφ


<i><b>Hoạt động 5.(10 phút) Củng cố.</b></i> Giao nhiệm vụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Làm bài tâp sách bài tâp 2, 3, 4, 5, 6 SGK


- Làm bài tập bài 15 sách bài tập, chuẩn bị tiết bài tập - Suy nghĩ làm- Ghi bài tập


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Ngày soạn:22/11/2014</b> <b> Tiết 29 Ngày giảng: 24/11/2014</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức</b>:


- Củng cố các kiến thức:
+ Công suất


+ Hệ số công suất.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
<b>3. Thái độ</b>: Nghiêm túc, hợp tác, tích cực trong học tập


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng
dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện



<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều, hệ số công suất.
- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Công suất trong mạch điện xoay chiều?


+ Công suất tính hệ số cơng suất? Ý nghĩa hệ số
công suất?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thứ</b></i>c


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Công suất?
- Hệ số cơng suất?


- Từ đó suy ra cơng thức tính


cơng suất?


- Các trường hợp riêng?


- Điện năng tiêu thụ?


P = UIcos = RI2


cos <i>UR</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>Z</i>


  


P = UIcos = RI2


0


   cos1
 <sub> P </sub><sub>max </sub><sub>= UI </sub>


cos 0
2




  
 <sub> P = 0</sub>


W = P . t (J)



<b>1. Công suất </b>


P = UIcos = RI2


<b>2. Hệ số công suất:</b>


cos <i>UR</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>Z</i>


  


0 cos 0


P = UIcos = RI2


  0  cos1
 <sub> P </sub><sub>max </sub><sub>= UI </sub>


 Đoạn mạch chỉ có R, đoạn


mạch xảy ra cộng hưởng điện.




cos 0
2





   
 <sub> P = 0</sub>


 Đoạn mạch chỉ có L , đoạn


mạch chỉ có C, đoạn mạch có L và
C (R = 0). Các đoạn mạch này
không tiêu thụ điện năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

W = P . t (Wh)


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>( 5 phút)</b><i><b> Giải bài tập trắc nghiệm.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn


đáp án -Chọn đáp án đúng, giải thích <b>Bài 2 trang 85 CBài 3 trang 85 B</b>


<b>Bài 4 trang 85 A</b>
<b>Bài 5trang 85 A</b>
<b>Câu 15. 1 D</b>
<b>Câu 15.2 A</b>
<b>Câu 15.3 D</b>
<b>Câu 15.4 A</b>


<i><b>Hoạt động 4:( 20 phút) Bài tập Tự lu</b></i>ận


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>



- Tính ZL, ZC?


- Tính tởng trở


- Tính cơng suất


- Tìm hệ số cơng suất


- Tìm UR


- Tính hệ số cơng suất
- Tính I


- Tìm R


- Tính ZL từ đó suy ra L


3


6


2
5.10
2 .1000. 10


1 1
10
50.10
2 .1000.


<i>L</i>
<i>C</i>


<i>Z</i> <i>L</i> <i>fL</i>


<i>Z</i>
<i>C</i>
 







 
  
   
2 2


( <i>L</i> <i>C</i>)


<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i> <i>R</i>


2 2
2 2
( )
100
333W
30


<i>U</i>
<i>P RI</i> <i>R</i>


<i>Z</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
 
  
R
os = 1


Z


<i>c</i>  


2 2 2


2 2


R


R


( )


50 (60 30) 40
R


os = 0,8
U



<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>V</i>
<i>U</i>
<i>c</i>
<i>Z</i>

  
    
 


P = 20 = URI = 40 I


 I = 0,5A


R 40 <sub>80</sub>


I 0,5
<i>U</i>


<i>R</i>   


60
60 3
100 5
<i>L</i>
<i>L</i>


<i>L</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>L</i> <i>H</i>
  
  
   


<b>Câu 6 trang 85</b>


Ta có:


3


6


2
5.10
2 .1000. 10


1 1
10
50.10
2 .1000.
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>Z</i> <i>L</i> <i>fL</i>



<i>Z</i>
<i>C</i>
 







 
  
   


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>L</i> <i>C</i>


<i>Z</i>  <i>R</i>  <i>Z</i>  <i>Z</i> <i>R</i>
* Công suất:


2 2
2 2
( )
100
333W
30
<i>U</i>
<i>P RI</i> <i>R</i>



<i>Z</i>
<i>U</i>


<i>R</i>


 


  


* Hệ số công suất
R


os = 1
Z


<i>c</i>  


<b>Câu 15. 5(SBT)</b>
<b>a.</b>


2 2 2


2 2


R


R


( )



50 (60 30) 40
R


os = 0,8
U


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>V</i>
<i>U</i>
<i>c</i>
<i>Z</i>

  
    
 


b. P = 20 = URI = 40 I


 I = 0,5A


Suy ra:


R 40 <sub>80</sub>


I 0,5
<i>U</i>



<i>R</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Tính ZC, suy ra C


3


120


1 1


100 120
1


10
12


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>C</i>


<i>U</i>
<i>Z</i>


<i>I</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>
<i>F</i>



 






  


  


 3


120


1 1


100 120
1


10
12


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>C</i>


<i>U</i>
<i>Z</i>



<i>I</i>
<i>C</i>


<i>Z</i>
<i>F</i>


 






  


  




<i><b>Hoạt động 5</b></i>. Giao nhiệm vụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới:


+ Làm sao tải điện đi xa mà ít bị tởn hao và kinh tế?
+ Máy biến áp?


+ Ứng dụng máy biến áp?



- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Ngày soạn:25/11/2014</b> <b> Tiết 30 Ngày giảng: 26/11/2014</b>


<b>BÀI 16</b>

<b>. TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>
<b>[Thông hiểu]</b>


- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp.


<b>2. Kĩ năng và các năng lực.</b>
<b>Năng lực: K1; X5;C5.</b>


<b>3. Thái độ: </b> Tích cực trong các hoạt động học tập, Biết áp dụng kiến thức bài học vào thức tế cuộc sống.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>1.Giáo viên</b>:


- Chuẩn bị máy biến áp thật cho HS xem .


<b>2. Học sinh:</b>


- Ôn lại về suất điện động cảm ứng , về vật liện từ .



<b>III. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY </b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Công suất trong mạch điện xoay chiều?


+ Cơng suất tính hệ số cơng suất? Ý nghĩa hệ số
công suất?


- Làm sao truyền tải điện di xa mà ít hao phí?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> ( 5 phút) Bài toán truyền tải điện năng đi xa</b></i>


<b>I. BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA ( GV hướng dẫn học sinh kiến thức để đưa vào vấn </b>
<b>đề bài học)</b>


<i><b>Hoạt động 3 ( 8 phút) Máy biến áp</b></i>


<b>II. MÁY BIẾN ÁP</b>


- Là những thiết bị có khả năng biến đởi điện áp (xoay chiều).



<i><b>1. Cấu tạo và nguyên tắc của máy</b><b>biến áp</b></i>


<b>* Cấu tạo</b>


- Một khung bằng sắt non có pha silic (lõi biến áp)


- 2 cuộn dây dẫn D1 và D2 có điện trở nhỏ .Cuộn sơ cấp có N1 vịng nối với nguồn xoay chiều .Cuộn thứ cấp


có N2 nối với tải tiêu thụ điện năng


<b>* Nguyên tắc hoạt động</b>


- Đặt điện áp xoay chiều tần số f ở hai đầu cuộn sơ cấp. Nó gây ra sự biến thiên từ thông trong hai cuộn.
- Gọi từ thông này là:


0 = mcost


- Từ thông qua cuộn sơ cấp và thứ cấp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

1 = N1mcost
2 = N2mcost


- Trong cuộn thứ cấp xuất hiện suất điện động cảm ứng e2:


2 2 <i>m</i>


<i>d</i>


<i>e</i> <i>N</i> <i>sin t</i>



<i>dt</i>  




  


- <i>Vậy</i>, nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.


<i>- Khi làm việc trong cuộn thứ cấp xuất hiện dòng điện cùng tần số với dòng điện ở cuộn sơ cấp.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Máy biến áp là thiết bị dùng để làm gì?
- Đọc SGK để tìm hiểu cấu tạo của máy
biến áp.


- Tại sao lõi biến áp gồm nhiều lá thép
ghép cách điện?


- Hai cuộn dây D1D2 có số vịng như thê


nào?


- Nguồn phát tạo ra điện áp xoay chiều


tần số f ở hai đầu cuộn sơ cấp  có hiện


tượng gì ở trong mạch?


- Do cấu tạo hầu như mọi đường sức từ


do dòng sơ cấp gây ra đều đi qua cuộn
thứ cấp, nói cách khác từ thơng qua mỗi
vòng dây của hai cuộn là như nhau.


 Từ thông qua cuộn sơ cấp và thứ cấp


sẽ có biểu thức như thế nào?


- Từ thơng qua cuộn thứ cấp biến thiên


tuần hồn  có hiện tượng gì xảy ra trong


cuộn thứ cấp?


- Ở hai đầu cuộn thứ cấp có 1 điện áp


biến thiên tuần hồn với tần số góc 


mạch thứ cấp kín  I biến thiên tuần


hồn với tần số f.




Tóm lại, nguyên tắc hoạt động của máy
biến áp là gì?


- Biến đổi điện áp (xoay chiều).
- Phát biểu



- Đọc sách vẽ hình


- Lõi biến áp gồm nhiều lá sắt mỏng
ghép cách điện với nhau để tránh
dịng Fu-cơ và tăng cường từ thơng
qua mạch.


- Số vịng dây ở hai cuộn phải khác
nhau, tuỳ thuộc nhiệm vụ của máy


mà có thể N1 > N2 hoặc ngược lại.


- Dòng điện xoay chiều trong cuộn
sơ cấp gây ra sự biến thiên từ thông
trong hai cuộn.


1 = N10
2 = N20


- Theo định luật cảm ứng điện từ,
trong cuộn thứ cấp xuất hiện suất
điện động cảm ứng.


- Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện
từ.


<b>K1</b> : Tình bày được


máy biến áp là gì ;
nguyên tắc hoạt động


của máy biến áp


<i><b>Hoạt động 4:( 10 phút) Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp</b></i>
<i><b>2. Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp </b></i>


(chế độ không tải) I2 = 0.


- Nếu
2
1


<i>N</i>


<i>N</i> <sub>> 1: máy tăng áp.; - Nếu </sub> 2<sub>1</sub>


<i>N</i>


<i>N</i> <sub>< 1: máy hạ áp.</sub>


- Khi một máy biến áp ở chế độ khơng tải, thì nó hầu như khơng tiêu thụ điện năng.


 


2 1 2


1 2 1


<i>U</i> <i>I</i> <i>N</i>


<i>U</i> <i>I</i> <i>N</i> <sub>- (chế độ có tải). </sub>



2 2


1 1


<i>N</i> <i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Khi I2 0 thì I1 tự động tăng lên theo I2.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


- Giới thiệu máy biến áp và vẽ sơ đồ khảo sát. (Hình 16.4
SGK)


- Khảo sát xem trong chế độ không tải tiêu thụ điện năng
trên máy biến áp mối liên hệ giữa điện áp đặt vào và số
vòng dây trên mỗi cuộn dựa vào các số liệu đo được trên
các dụng cụ đo.


- Nếu
2
1


<i>N</i>


<i>N</i> <sub>> 1 </sub>




2


1


<i>U</i>


<i>U</i> <sub>sẽ như thế nào? Nếu </sub> 2<sub>1</sub>


<i>N</i>


<i>N</i> <sub>< 1 </sub>




2
1


<i>U</i>


<i>U</i> <sub>sẽ </sub>


như thế nào?


- Khi mạch thứ cấp ngắt (I2 = 0), khi ta thay đổi U1 I1


thay đổi như thế nào?


- Khảo sát xem trong chế độ có tải). I2 thì I1 thế nào?


* GV thong báo:Trong thí nghiệm này ta sẽ khảo sát để
xem giữa các giá trị I, U, N của các cuộn dây liên hệ với
nhau như thế nào?



- I2 không vượt quá một giá trị chuẩn để không q nóng


do toả nhiệt (thường khơng q 55o<sub>C) </sub><sub></sub><sub> máy biến áp làm </sub>


việc bình thường.


- Trong hệ thức bên chỉ là gần đúng với sai số dưới 10%.
- Kết luận?


- HS ghi nhận các kết quả.
- HS ghi Ghi nhớ kiến thức


2
1


<i>U</i>


<i>U</i> <sub>> 1 </sub>


 U2 > U1: điện áp lấy


ra lớn hơn điện áp đưa vào.
2


1


<i>U</i>


<i>U</i> <sub>< 1 </sub>



 U2 < U1: điện áp lấy


ra nhỏ hơn điện áp đưa vào.


- I1 rất nhỏ (I1 0)  chứng tỏ


máy biến áp hầu như không
tiêu thụ điện năng.


- Khi I2 0 thì I1 tự động tăng


lên theo I2.


- Phát biểu


<b>X5: </b>Ghi nhận


được công
thức mối liên
hệ hiệu điện
thế, cường độ
dòng điện và
số vòng dây
trong mày
biến áp trong
trường hợp có
tải và trường
hợp khơng tải



<b>Hoạt động 5( 5 phút) Ứng dụng của máy biến áp</b>


<b>III- ỨNG DỤNG CỦA MÁY BIẾN ÁP </b>
<b>1. Truyền tải điện năng</b> :


<b>2. Nấu chảy kim loại ,hàn điện</b> :


Cuộn sơ cấp nhiều vòng dây tiết diện nhỏ , cuộn thứ cấp ít vòng dây tiết diện lớn .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NĂNG LỰC</b>


GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu


ứng dụng của MBA - Cá nhân hoạt động theo yêu của GV <b>C5</b>giải thích và biết ứng dụng thực : Sử dụng kiến thức MBA để
tiễn trong cuộc sống


<i><b>Hoạt động 6</b></i>. Giao nhiệm vụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Làm bài tâp, sách giáo khoa, sách bài tâp
- Bài mới:


+ Cấu tạo, hoạt động máy phát một chiều, xoay chiều 3 pha
+ Cách mắc mạch 3 pha


- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn
<b> V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> </b>

<b>Ngày soạn:30/11/2014 Tiết 31 Ngày giảng: 1/12/2014</b>

<b> </b>



<b>Bài 17. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>
<b>[Thơng hiểu]</b>


Giải thích được ngun tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều .


<b>II. CHUẨN BỊ </b>
<b>1. Giáo viên</b> :


- Chuẩn bị các mô hình máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha ,sơ đồ chỉnh lưu dòng điện xoay chiều


<b>2. Học sinh</b>


<b>- </b>Ôn kiến thức hiện tượng cảm ứng điện từ và định luật Len-xơ ơ lớp 11 .


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Cấu tạo, nguyên tắt hoạt động máy biến áp


+ Liên hệ điện áp, số vòng dây và cường độ dòng
điện trên các cuộn dây máy biến áp


- Bằng cách nào tạo rra dòng điện một chiều, xoay
chiều?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>( 5 phút)</b><i><b> Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều.</b></i>


<b>I. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA</b>


<i>1. Cấu tạo</i>: Mỗi máy phát điện xoay chiểu kiểu cảm ứng đều có hai bộ phận chính:


- Phần cảm (roto) tạo ra từ trường được cấu tạo bằng các nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu.


- Phần ứng (stato) gồm các cuộn dây mà trong đó có dịng điện cảm ứng. Bộ phân đứng yên là stato, bộ phân
quay la roto.


<b>2. Nguyên tắc hoạt động</b>


<b>Máy </b>phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi roto quay với tốc độ n vong/s


thì từ thơng qua mỗi cuộn dây của stator biến thiên tuần hoàn với tần số <i>f np</i> <sub> . Kết quả là trong cuộn dây </sub>


xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin với cùng tần số f: e = -


<i>d</i>
<i>dt</i>





với


<i>d</i>
<i>dt</i>




là tốc độ biến thiên qua
cn dây.


trong đó: n (vòng/s)
p: số cặp cực.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>Năng lực</b>


- Cho HS nghiên cứu mơ hình


máy phát điện xoay chiều 1 pha - Cảm ứng điện từ- HS nghiên cứu từ mơ hình và


SGK về trả lời.


<b>K1:</b> Trình bày được cấu


tạo, nguyên tắc hoạt động của máy
phát điện xoay chiều 1 pha


N



S S


B2


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Máy phát điện xoay chiều hoạt
động dựa vào nguyên tắc nào?
- Cấu tạo máy phát 1 pha?


- C2?


- Chứng minh


<i><b>Hoạt động 4:( 20 phút) Tìm hiểu máy phát điện xoay chiều 3 pha</b></i>


<b>II. MÁY PHÁT XOAY CHIỀU 3 PHA </b>
<b>1. Cấu tạo và nguyên tắt hoạt động</b>


<i><b>* Cấu tạo</b></i>


-<b>Stato</b><i>( phần ứng</i> ) : 3 cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt đặt lệch 1200 <sub> trên vịng trịn</sub>


<b>-Rơto</b> ( <i>phần cảm</i>) : Một nam châm NS quay quanh trục 0 với tốc độ góc

khơng đởi .


<i><b>* Hoạt động</b> :</i>


Khi nam châm quay từ thông qua mỗi cuộn dây


biến thiên điều hịa với tần số góc

,cùng biên độ , lệch pha nhau

2




3




. Trong 3 cuộn dây xuất hiện 3 sđđ


xoay chiều cùng f , cùng biên độ , lệch pha nhau

2



3




<b>3. Dòng ba pha</b>


Dòng điện xoay chiều 3 pha do máy phát điện xoay chiều 3 pha phát ra.Đó là hệ 3 dịng điện xoay chiều


hình sin có cùng f ,cùng biên độ và lệch pha nhau

2



3




.


<b>4. Ưu điểm của dòng điện ba pha </b>


- Truyền tải điện năng đi xa ,tiết kiệm dây dẫn.
- Cung cấp điện cho động cơ ba pha .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>Năng lực</b>



- Cấu tạo máy phát điện xoay
chiều 3 pha.


- Dùng mơ hình giới thiệu các bộ
phận máy phát 3 pha


- HS nghiên cứu SGK và ghi nhận
về máy phát điện xoay chiều 3
pha.


- Xem, ghi nhận nội dung


<b>K1: Trình bày được cấu tạo, </b>
<b>nguyên tắc hoạt động của máy </b>
<b>phát điện xoay chiều 3 pha</b>
N


S
A


1
B
1


A
2
B
2
A



3
B
3


(1
)


(2
)
(3


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Nếu suất điện động xoay chiều
thứ nhất có biểu thức:


e1 = e0 2cost thì hai suất điện


động xoay chiều cịn lại có biểu
thức như thế nào?


- Dòng điện xoay chiều do máy
phát điện xoay chiều ba pha phát
ra là dịng ba pha.


 Chúng có đặc điểm gì?


- Nếu các tải là đối xứng  ba


dòng điện này sẽ có cùng biên độ.
- Hệ ba pha có những ưu việt gì?



- Lệch pha nhau 1200<sub> (2</sub><sub></sub><sub>/3 rad) </sub>


nên:


cos


2 0


2


2 ( )


3


<i>e</i> <i>e</i> <i>t</i> 


cos


3 0


4


2 ( )


3


<i>e</i> <i>e</i> <i>t</i> 


- HS nghiên cứu SGK và liên hệ


thực tế để tìm những ưu việt của
hệ ba pha.


<b>K3:</b> Vận dụng được kiến thức để
viết được phương trình suất điện
động trong cuộn dây.


<b>C5</b>: Nhận biết được những ưu việt


khi dùng máy phát điện xoay
chiều 3 pha


<i><b>Hoạt động 5</b></i>. Giao nhiệm vụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Làm bài tâp 3, 4 SGK


- Bài tập về nhà: BT sách bài tập
- Bài mới: chuẩn bị tiết bài tập


- Suy nghĩ thảo luận làm
- Ghi bài tập


- Ghi vở bài soạn
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>BÀI TẬP </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:



- Củng cố các kiến thức:


+ Về máy biến áp, biết cách sử dụng máy biến áp trên lý thuyết ( tăng áp, giảm áp)
+ Biết cách xác định điện áp vào, ra, công suất vào, công suất ra


+ Máy phát điện xoay chiều
- Vận dụng kiến thức giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập


- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập trong giải bài tập trắc nghiệm
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Giải các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập để tìm ra phương pháp tối ưu cho từng dạng bài tập để hướng
dẫn học sinh sao cho giải nhanh, chính xác


- Chuẩn bị thêm một số câu hỏi trắc nghiệm để học sinh tự rèn luyện


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Xem lại các kiến thức đã học


- Chuẩn bị các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Liên hệ số vòng dây các cuộn dây với điện áp,
cường độ dòng điện trên cuộn sơ cấp và thứ cấp
+ Liên hệ số cặp cực với tần số, tốc độ quay của máy
phát điện


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2: ( 10 phút) Hệ thống kiến thứ</b></i>c


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Công thức máy biến áp? Ý nghĩa
các đại lượng?


- Muốn tăng áp số vòng các cuộn
phải thế nào?


- Muốn hạ áp số vòng các cuộn
phải thế nào?


- Liên hệ tần số với số cặp cực,
tốc độ quay máy phát?


2 1 2



1 2 1


<i>U</i> <i>I</i> <i>N</i>


<i>U</i> <i>I</i> <i>N</i>


Tăng áp: N1 < N2


Hạ áp: N1 > N2




<i>f</i> <i>pn</i>


<i><b>a. Mắc sao</b></i>


3



<i>d</i> <i>p</i>


<i>U</i>

<i>U</i>



<i>d</i> <i>p</i>


<i>I</i>

<i>I</i>



<b>1. Máy biến áp</b>


2 1 2



1 2 1


<i>U</i> <i>I</i> <i>N</i>


<i>U</i> <i>I</i> <i>N</i>


N1: Số vòng cuộn sơ


N2: Số vòng cuộn thứ


I1: cường độ dòng điện cuộn sơ


I2: Cường độ dòng điện cuộn thứ


U1: Điện áp cuộn sơ


U2: Điện áp cuộn thứ


* Tăng áp: N1 < N2


Hạ áp: N1 > N2


<b>2. Máy phát điện</b>




<i>f</i> <i>pn</i>


f: tần số
p: số cặp cực


n: Tốc độ quay


<b>3. Mạch 3 pha</b>


<i><b>a. Mắc sao</b></i>


3



<i>d</i> <i>p</i>


<i>U</i>

<i>U</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Liên hệ điện áp dây với điện áp


pha, Id với Ip khi mắc sao và mắc


tam giác?


<i><b>b. Mắc tam giác</b></i>


<i>d</i> <i>p</i>


<i>U</i>

<i>U</i>



3



<i>d</i> <i>p</i>


<i>I</i>

<i>I</i>




<i>d</i> <i>p</i>


<i>I</i>

<i>I</i>



<i><b>b. Mắc tam giác</b></i>


<i>d</i> <i>p</i>


<i>U</i>

<i>U</i>



3



<i>d</i> <i>p</i>


<i>I</i>

<i>I</i>



<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>( 5 phút)</b><i><b> Giải bài tập trắc nghiệm.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


* Cho học sinh đọc suy nghĩ chọn
đáp án


-Chọn đáp án đúng, giải thích <b>Câu 2 trang 91 C</b>


<b>Câu 3 trang 91 A</b>
<b>Câu 3 trang 94 C</b>


<i><b>Hoạt động 4:( 20 phút) Bài tập Tự lu</b></i>ận



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Để tăng áp số vòng trên cuộn
thứ cấp phải thế nào?


- Liên hệ điện áp và số vịng?


- Tính U2


- Số vịng cuộn nào lớn hơn?
- Thế nào là máy biến áp lý
tưởng? Tính cơng suất?
- Tính cường độ cuộn sơ cấp


- Tính I trên dây?


- Độ sụt áp?


- N1 < N2 nên cuộn sơ cấp


N2 =1000 vòng



 
 
2 2
1 1
2 1
2
1


220.10000 11000
200
<i>U</i> <i>N</i>
<i>U</i> <i>N</i>
<i>N U</i>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>V</i>


- Cuộn sơ cấp


 


 


1 2 2 2


220.30 6600


<i>P P U I</i>
<i>W</i>


 
2 1
1 2
2 2
1
1
220.30 1,32


50000
<i>U</i> <i>I</i>
<i>U</i> <i>I</i>
<i>U I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>V</i>
 
   


1 2 2 2


2
2


2


4000 400


110 11


<i>P P U I</i>
<i>P</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>U</i>
  
r
400


U 2. 72,7



11


<i>rI</i> <i>V</i>


<b>Bài 4 trang 91</b>


a. Để tăng áp thì


N1 < N2 nên cuộn sơ cấp N2 =1000


vịng
Ta có:

 
 
2 2
1 1
2 1
2
1
220.10000 11000
200
<i>U</i> <i>N</i>
<i>U</i> <i>N</i>
<i>N U</i>
<i>U</i>
<i>N</i>
<i>V</i>



b. Cuộn sơ cấp
<b>Bài 5 trang 91</b>


<b>a. </b>Máy biến áp lý tưởng


 


 


1 2 2 2


220.30 6600


<i>P P U I</i>
<i>W</i>


b. Cường độ cuộn sơ cấp




 
2 1
1 2
2 2
1
1
220.30 1,32
50000
<i>U</i> <i>I</i>
<i>U</i> <i>I</i>


<i>U I</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>V</i>


<b>Bài 6 trang 91</b>


<b>a. </b>Máy biến áp lý tưởng


 


   


1 2 2 2


2
2


2


4000 400


110 11


<i>P P U I</i>
<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>



b. Độ sụt thế trên đường dây chính
la Utải


  


r


400


U 2. 72,7


11


<i>rI</i> <i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Tìm điện áp hiệu dụng cuối
đường dây?


- Tính cơng suất hao phí?


- Tính I2


- Tính Ur


- Tính U


- Tính Php


- So sánh với các kết quả ở câu a,


b, c, d? Rút ra nhận xét?


  




2 r


U=U -U 110 72,7


38,3


<i>rI</i>
<i>V</i>


 2 2643,6


<i>hp</i>


<i>P</i> <i>rI</i> <i>W</i>


 


   


1 2 2 2


2
2



2


4000 400


220 22


<i>P P U I</i>
<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>


  


r


400


U 2. 36,36


22


<i>rI</i> <i>V</i>


  




2 r



U=U -U 220 36,36


183,64


<i>rI</i>
<i>V</i>


 2 661,15


<i>hp</i>


<i>P</i> <i>rI</i> <i>W</i>


- Cường độ trên dây nhỏ, độ sụt áp
thấp, điện thế cuối đường dây lớn,
cơng suất hao phí nhỏ


 Để giảm hao phí người ta dùng
máy biến áp nâng hiệu điện thế lên
cao trước khi truyền tải, đến nơi sử
dụng thì dùng máy hạ áp


dây


  




2 r



U=U -U 110 72,7


38,3


<i>rI</i>
<i>V</i>


d. Công suất hao phí


 2 2643,6


<i>hp</i>


<i>P</i> <i>rI</i> <i>W</i>


e. U2 = 220V


* Cường độ hiệu dụng trên dây


 


   


1 2 2 2


2
2


2



4000 400


220 22


<i>P P U I</i>
<i>P</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>


* Độ sụt thế trên đường dây chính
la Utải


  


r


400


U 2. 36,36


22


<i>rI</i> <i>V</i>


* Điện áp hiệu dụng cuối đường
dây



  




2 r


U=U -U 220 36,36


183,64


<i>rI</i>
<i>V</i>


* Cơng suất hao phí


 2 661,15


<i>hp</i>


<i>P</i> <i>rI</i> <i>W</i>


<i><b>Hoạt động 5</b></i>. Giao nhiệm vụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới:


+ Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ không
đồng bộ 3 pha



- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

...
...
...


<b>Bài 18. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


- Trình bày được khái niệm từ trường quay
- Trình bày được cách tạo ra từ trường quay


- Trình bày được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Chuẩn bị mơ hình động cơ khơng đồng bộ ba pha cho HS xem.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Ôn lại kiến thức về động cơ điện ở lớp 9


<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>



<i><b>Hoạt động 1. ( 10 phút) Ổn định, kiểm tra</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Ổn định, kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra:


+ Cấu tạo, hoạt động của máy phát 1 pha, 3 pha
+ Cách mắc mạch 3 pha?


- Báo học sinh vắng
- Trả bài.


<i><b>Hoạt động 2: ( 10 phút) Nguyên tắt hoạt động cảu động cơ không đồng bộ</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Động cơ điện là thiết bị dùng để
biến đổi từ dạng năng lượng nào
sang dạng năng lượng nào?
- Cho HS nghiên cứu SGK và mơ
hình để tìm hiểu ngun tắc chung
của động cơ điện xoay chiều.
- Khi nam châm quay đều, từ
trường giữa hai cực của nam châm
có đặc điểm gì?


- Cho học sinh xem mơ hình,
dung bảng phụ



- Đặt trong từ trường đó một


- Từ điện năng sang cơ năng.
- HS nghiên cứu SGK và thảo
luận.


- Quay đều quanh trục  và <i>B</i>





 từ trường quay.


- Quan sát mơ hình


- Từ thơng qua khung biến thiên


<b>I. NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG </b>
<b>ĐỒNG BỘ</b>


- Véctơ cảm ứng từ <i>B</i>


quay đều xung quanh trục <sub>.</sub>


- Lúc đầu cho <i>B</i> <sub> mp MNPQ (</sub>


<i>n</i>   <i>B</i> <sub> ) </sub>
( , ) 0<i>n B</i>


    


0( 0)


<i>BS</i>


    


- Khi <i>B</i>




quay


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

khung dây dẫn cứng có thể quay


quanh trục  hiện tượng gì


xuất hiện ở khung dây dẫn?
- Theo định luật Len khung phải
quay thế nào?


- Tốc độ góc của khung dây dẫn
như thế nào với tốc độ góc của từ
trường?


- Khi nào khung sẽ quay đều?
- Kết luận?


 i cảm ứng  xuất hiện ngẫu lực



từ làm cho khung quay theo chiều
từ trường, chống lại sự biến thiên
của từ trường.


- Quay theo chiều từ trường để
chống lại sự biến thiên của 


- Luôn luôn nhỏ hơn.


- Khi Mtừ vừa đủ cân bằng với


Mcản thì khung quay đều


-Tốc độ góc của khung < tốc độ
góc của từ trường quay ( khơng
đồng bộ )


0


cos
<i>BS</i> 


     <sub> giảm đi </sub>


khung xuất hiện dòng điện cảm
ứng i nằm trong từ trường tác
dụng lên khung ngẫu lực điện làm
khung quay



- Theo định luật Len-xơ chiều i
phải có tác dụng khung quay theo
chiều từ trường để chống lại sự
biến thiên của 


- Khung quay nhanh dần lên thì tốc
độ biến thiên của <sub>giảm đi </sub> <sub>i </sub>


và M ngẫu lực từ giảm Khi M
ngẫu lực từ = M ngẫu lực cản thì
khung quay đều .




Tốc độ góc của khung < tốc độ góc
của từ trường quay ( khơng đồng
bộ )


- Động cơ hoạt động theo nguyên
tắc trên gọi là “<b>động cơ không </b>
<b>đồng bộ</b>”


<i><b>Hoạt động 3 ( 20 phút) Động cơ không đồng bộ ba pha.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


- Nguyên tắt hoạt động?


- Cho HS xem mơ hình kết hợp
nghiên cứu SGK và nêu cấu tạo


của động cơ không đồng bộ.
- Rôto để tăng thêm hiệu quả,
người ta làm gì?


- Cấu tạo Stato


- Nếu cảm ứng từ do cuộn 1 tạo ra


tại O có biểu thức: <i>B</i>1<i>B</i>0cos<i>t</i>


thì cảm ứng từ do hai cuộn còn lại
tạo ra tại O có biểu thức như thế


- Dựa trên nguyên tắc hoạt động
của động cơ khơng đồng bộ.


- Trình bày


- Ghép nhiều khung dây dẫn
giống nhau có trục quay chung tạo
thành một cái lồng hình trụ, mặt
bên tạo bởi nhiều thanh kim loại


song song (<i>rôto lồng sóc</i>)


- Trình bày


-


cos( 



 


2 0 2 )<sub>3</sub>


<i>B</i> <i>B</i> <i>t</i>


<b>II. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG </b>
<b>BỘ BA PHA </b>


<b>1. Nguyên tắc hoạt động</b> : Dựa
trên hiện tượng cảm ứng điện từ và
tác dụng của từ trường quay.


<b>2. Cấu tạo</b> : gồm 2 bộ phận chính


<b>* Rơto</b>: nhiều khung dây dẫn
giống nhau có trục quay chung
tạo thành một cái lồng hình trụ
,mặt bên tạo bởi nhiều thanh kim
loại //


( rơto lồng sóc )


<b>* Stato</b> : là bộ phận tạo ra từ
trường quay ,gồm 3 cuộn dây
giống nhau quấn trên 3 lõi sắt đặt
lệch 1200<sub> trên vòng tròn.</sub>


<b>3. Hoạt động</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

nào?


- Cảm ứng từ tại O có độ lớn được
xác định như thế nào?


+ Chọn hai trục toạ độ vng góc
Ox và Oy sao cho Ox nằm theo


hướng 1



<i>B</i><sub>.</sub>


+ Tổng hợp theo từng hướng Bx và


By.


+ Dựa vào đẳng thức


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


2


2 2


0



3
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


chứng tỏ <i>B</i> là


vectơ quay xung quanh O với tần


số góc .


cos( 


 


3 0 2 )<sub>3</sub>


<i>B</i> <i>B</i> <i>t</i>


- HS chứng minh để tìm ra


3 <sub>0</sub>
2


<i>B</i> <i>B</i>


- HS chứng minh:



cos
3 <sub>0</sub>


2


<i>x</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>t</i>



3 <sub>0</sub>


2


<i>y</i>


<i>B</i> <i>B sin t</i>


từ trường tổng hợp do 3 cuộn dây
tạo ra ở tâm O là từ trường quay .
- Rơto quay theo với tốc độ góc <
tốc độ quay của từ trường quay .
- Chuyển động quay của rôto được
sử dụng để làm quay các máy khác


<i><b>Hoạt động 4. ( 5 phút)</b></i> Củng cố, giao nhiệm vụ


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


- Câu hỏi 1, 2 SGK



- Tiếp tục làm bài tâp sách bài tâp
- Bài mới:


+ Đọc chuẩn bị lý thuyết bài thực hành
+ Chuẩn bị bảng báo cáo thực hành


- Suy nghĩ trả lời
- Ghi bài tập
- Ghi vở bài soạn


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>BÀI 19. KHẢO SÁT ĐOẠN MẠCH ĐIỆN </b>


<b>XOAY CHIỀU CÓ R L C MẮC NỐI TIẾP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Phát biểu và viết được các cơng thức tính cảm kháng, dung kháng, tởng trở, cường độ dịng điện hiệu dụng


I, hệ số cơng suất <i>cos</i> trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp.


- Vận dụng phương pháp giản đồ Fre-nen để biểu diễn các điện áp trong các loại đoạn mạch điện xoay chiều
mắc nối tiếp.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Sử dụng được đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều: lựa chọn đúng phạm vi đo, đọc đúng kết


quả đo, xác định đúng sai số đo.


- Vận dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen để xác định L, r của ống dây, điện dung C của tụ điện, góc


lệch  giữa cường độ dịng điện i và điện áp u ở từng phần tử của đoạn mạch.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


- Nhắc HS tìm hiểu nội dung bài thực hành, ôn lại các kiến thức liên quan về dòng điện xoay chiều, đặc biệt
và phương pháp giản đồ Fre-nen.


- Trả lời câu hỏi trong phần “Tóm tắt lí thuyết” để định hướng việc thực hành.
- Chuẩn bị đủ và kiểm tra cận thận các dụng cụ cần cho từng nhóm thực hành.


- Tiến hành lắp thử mạch, đo, vẽ giản đồ theo nội dung bài thực hành trong Sgk để phát hiện các điểm cần
điều chỉnh và rút ra các kinh nghiệm cần lưu ý.


- Lập danh sách các nhóm thực hành gồm 3 - 4 HS.


<i><b>2. Học sinh: </b></i>


Trước ngày làm thực hành cần:


- Đọc bài thực hành để định rõ mục đích và quy trình thực hành.
- Trả lời câu hỏi phần Tóm tắt lí thuyết để định hướng việc thực hành.


- Trả lời câu hỏi ở cuối bài để biết cách dùng đồng hồ đa năng hiện số và luyện cách vẽ giản đồ Fre-nen.
- Chuẩn bị 1 compa, 1 thước 200mm và 1 thước đo góc và lập sẵn ba bảng để ghi kết quả theo mẫu ở phần


báo cáo thực hành trong Sgk.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động 1. Ổn đ</b></i>ịnh, kiểm tra


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Kiểm tra sĩ số
- Kiểm tra


+ Phát biểu và viết được các cơng thức tính cảm
kháng, dung kháng, tởng trở, cường độ dịng điện


hiệu dụng I, hệ số công suất <i>cos</i> trong đoạn mạch


điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp


- Vào bài: Kiểm chứng lại các công thức điện xoay
chiều.


- Báo học sinh vắng
- Trả bài


<i><b>Hoạt động 2. Cơ sở lý thuyết, hư</b></i>ớng dẫn sử dụng dụng cụ thí nghiệm


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Mục đích thí nghiệm



- Yêu cầu học sinh nhác lại các công thức điện xoay
chiều


- Giới thiệu dụng cụ, nguyên tắc hoạt động.
- Hướng dẫn sử dụng dụng cụ, tiến hành cho hoạt
động thử


- Hướng dẫn lắp ghép thiết bị


- Phát biểu


- Nhắc lại công thức
- Theo dõi, ghi nhận


- Thử nguyên lý hoạt động của dụng cụ
- Lắp ghép theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Hoạt động 3. </b></i>Tập lắp mạch, tìm hiểu cách dùng nguồn, đồng hồ đo


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Hướng dẫn kiểm tra các linh kiện, cách dùng đồng
hồ đo R, U xoay chiều


- Hướng dẫn lắp mạch 19.1


- Giáo viên kiểm tra xong cho học sinh cắm nguồn
- Kiểm tra giai đo các đồng hồ học sinh đã chỉnh
(20VAC) để đo các giá trị U



- Theo dõi, thực hiện các yêu cầu cảu giáo viên
- Lắp mạch theo sơ đồ


- Cắm nguồn


- Đo các giá trị U sau khi giáo viên kiểm tra đồng hồ
đo


<i><b>Hoạt động 4. Đo điện áp các cặp điểm</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Cho học sinh cắm nguồn 12VAC đo các giá trị U
trong bài


- Đo chính xác R bằng Ôm kế
- Ghi các kết quả vào bảng 19.1


- Đo các giá trị U, ghi vào bảng số liệu
- Chỉnh đồng hồ đo R


<i><b>UMQ = U(V)</b></i> <i><b>UMN (V)</b></i> <i><b>UNP(V)</b></i> <i><b>UMP (V)</b></i> <i><b>UPQ (V)</b></i>


... <sub>……….</sub> <sub>... </sub><sub>……….</sub> <sub>... </sub><sub>……….</sub> <sub>... </sub><sub>……….</sub> <sub>... </sub><sub>……….</sub>


<i><b>Hoạt động 5. Vẽ giản đồ Frenen, tính r, L, C. Viết báo cáo</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Hướng dẫn học sinh vẽ giản đồ Frenen theo số liệu


bảng 19.1


- Xác định các bằng cách đo đoạn MN, MP, PH, NH,
MQ, PQ


- Tính L, C, r, Z, cos


- Viết báo cáo thực hành theo mẫu trang 100 SGK


- Tất cả học sinh vẽ mẫu trên giấy giản đồ Frenen
- Dùng thước mm đo các đoạn MN, MP, PH, NH,
MQ, PQ


- Từ kết quả đo được xác định L, C, r, Z, cos


- Viết báo cáo theo mẫu


<i><b>Hoạt động 6. Nhận xét ,rút kinh nghiệm, đánh giá nội dung, tổ chức giờ thực hành</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Từ kết quả thực nghiệm viết báo cáo theo mẫu
SGK


- Quy định hạn nộp bài báo cáo
- Học sinh sắp xép dụng cụ
- Dặn dò:


+ Chuẩn bị tiết bài tập



+ Ôn tập kiểm tra, thi học kỳ I


- Học sinh trình bày báo cáo


- Hồn tất các u cầu của giáo viên


<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM. BỔ SUNG</b>


...
...
...
...


f = 50Hz


12V ~


R C


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div>

<!--links-->

×