Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on tap Hóa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA HỌC LỚP 9 HKI</b>


<i><b>Chương I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>


A. <b>Oxit: là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có một ngun tố là oxi</b>
<i>Tính chất hóa học:</i>


1. Oxit axit + nước→ dd axit


2. Oxit axit + bazơ tan → muối + nước
3. Oxit axit + Oxit bazơ tan → muối
4. Oxit bazơ tan + nước → dd bazơ
5. Oxit bazơ + axit → muối + nước


B. <b>Axit: là hợp chất gồm nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.</b>
<i>Tính chất hóa học</i>


1. Dung dịch axit làm q tím hóa đỏ


2. Axit + kim loại (hđộng) →muối + khí hidro
3. Axit + Oxit bazơ → muối + nước


4. Axit + bazơ →muối + nước


5. Axit + muối → muối mới + axit mới
<i>Đkpư: muối mới kết tủa hoặc axit mới yếu</i>


C. <b>Bazơ: là hợp chất gồm kim loại liên kết với nhóm hidroxit (-OH)</b>
<i>Tính chất hóa học:</i>


1. Dung dịch bazơ làm q tím hóa xanh
2. Bazơ tan + oxit axit→ muối + nước


3. Bazơ + axit→ muối + nước


4. Bazơ không tan ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> oxit bazơ + nước</sub>


5. Bazơ + muối tan→ muối mới + bazơ mới
<i>Đkpư: sản phẩm có chất kết tủa</i>


D. <b>Muối: là hợp chất gồm kim loại liên kết với gốc axit</b>
<i>Tính chất hóa học:</i>


1. Muối tan + kim loại (trừ K, Na,..) → muối mới + KL mới
2. dd Muối tan + dd bazơ → muối mới + bazơ mới


3. Muối + axit → muối mới + axit mới
4. dd muối + dd muối → 2 muối mới


<i>Đkpư: sản phẩm có chất kết tủa</i>


5. Muối bị nhiệt phân hủy (muối của gốc =CO3, =SO3)
Muối trung hòa ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> oxit bazơ + oxit axit</sub>


Vd: CaCO3 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub>CaO + CO2</sub>


Muối axit ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> muối trung hòa + oxit + nước </sub>


Vd: 2NaHCO3 ⃗<i><sub>t</sub>o</i> <sub> Na2CO3 + CO2 + H2O</sub>


<b>Bài tập</b>


<b>Bài 1.Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):</b>


<b>a)</b> FeS2  (1) <sub> SO2 </sub> (2) <sub> SO3 </sub> (3) <sub> H2SO4 </sub> (4) <sub> MgSO4 </sub> (5) <sub> Mg(NO3)2</sub>


<b>b)</b> CO2  (1) <sub> Na2CO3 </sub> (2) <sub> Na2SO4 </sub> (3) <sub> NaOH </sub> (4) <sub> Na2SO3.</sub>


<b>c)</b> BaO  (1) <sub> BaCO3 </sub> (2) <sub> BaO </sub> (3) <sub> Ba(OH)2 </sub> (4) <sub> BaCO3 </sub> (5) <sub> BaSO4 </sub>


<b>Bài 2. Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):</b>
a. Cho mẫu magie vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)


b. Cho dây sắt vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.
c. Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.


d. Cho Ba(NO3)2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4.


<b>Bài 3. Cho các chất sau: Cu(OH)2, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, FeO. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để:</b>
a) Sinh ra chất khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí.


b) Tạo thành dd có màu xanh lam.
c) Tạo thành dd có màu vàng nâu.
d) Tạo thành dd khơng màu.


Viết các PTHH cho các phản ứng trên.


<b>Bài 4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) CaO, Na2O, MgO, P2O5.
b) CaCO3, CaO, Ca(OH)2.


Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau:
a) CuSO4, AgNO3, NaCl.



b) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl.
c) KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3.


<b>Bài 5. Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 500ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 10,08 l khí (đktc).</b>
<b>a)</b> Viết PTHH b/Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng.c/Tính nồng độ mol của dd HCl đã


dùng.


<b>Bài 6. Dẫn 13,44 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600ml dd Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là</b>
BaCO3 và nước. a/ Viết PTHH.


b/Tính nồng độ mol của dd Ba(OH) đã dùng.
c/Tính khối lượng kết tủa tạo thành.


<b>Bài 7. Trung hòa dd KOH 2M bằng 150ml HCl 1,2M.</b>
a) Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng.


b) Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng.


c/ Nếu thay dd KOH bằng dd NaOH 10% thì cần phải lấy bao nhiêu gam dd NaOH để trung hòa hết
lượng axit trên.


<b>Bài 8. Hòa tan 29,2g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48</b>
l khí H2.


a) Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A. b/Tính C% của dd HCl đã dùng.
b) Tính khối lượng muối có trong dd B.


<b>Bài 9. Cho 200ml dung dịch CuSO4 1M vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu dung dịch A và kết </b>


tủa B.


a. Viết phương trình phản ứng ?


b. Tính khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng ?


c. Nếu cho thêm vào dung dịch A sau phản ứng trên một lượng dư dung dịch KOH thì
tổng khối lượng kết tủa ở 2 lần là bao nhiêu?


<b>Bài 10. Cho 16g oxit kim loại hóa trị II tác dụng hết với dd H2SO4 lỗng thu được dung dịch 32 g </b>
muối .Tìm CTHH của oxit kim loại ?


<i><b>Chương 2: KIM LOẠI</b></i>


<i><b>A. Tính chất hóa học của kim loại</b></i>


1. Kim loại + dd muối (trừ K, Na, …) → muối mới + kim loại mới
2. Kim loại (h động) + axit → muối + khí hidro


3. Kim loại + Oxi → oxit


4. Kim loại + phi kim khác (Cl2, S, Br2, …) → muối
<i><b>B. Dãy hoạt động hóa học của kim loại</b></i>


K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
<i>Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học của kim loại:</i>


- Độ hoạt động hóa học của kim loại giảm dần từ trái sang phải
- Kim loại đứng trước Mg pư với nước ở nhiệt độ thường



- Kim loại đứng sau H không phản ứng với dd axit HCl, H2SO4 lỗng giải phóng khí H2
- Từ Mg trở về sau, kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.


<i><b>C. Hợp kim: là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại khác </b></i>
nhau hoặc của kim loại và phi kim.


<b>+ Gang : Gang là hợp kim của sắt, cacbon, và một số nguyên tố khác như Si, Mn, P, S, trong đó</b>
hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.


<b>+ Thép : Là hợp kim của sắt, cacbon và một luợng rất ít các nguyên tố khác, trong đó hàm lượng</b>
cacbon chiếm dưới 2%.


<i><b>D. Bảo vệ khim loại khơng bị ăn mịn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác dụng hóa học trong mơi trường được
gọi là sự ăn mòn kim loại.


- Bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn:


+ Ngăn khơng cho kim loại tiếp xúc với môi trường: sơn, mạ, bôi dầu mở,…
+ Chế tạo hợp kim ít bị ăn mịn.


<b>Chương 3. PHI KIM</b>


<i><b> Tính chất hóa học của phi kim:</b></i>
1. kim loại + Oxi → oxit


2. Phi kim khác (Cl2, S, Br2,..) → muối
3. Phi kim + hidro → hợp chất khí
4. Phi kim + oxi → oxit



<b>Bài tập: </b>


<b>Bài 1. Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):</b>
a/ Fe  (1) <sub> FeCl3 </sub> (2) <sub> Fe(OH)3 </sub> (3) <sub> Fe2O3 </sub> (4) <sub> Fe2(SO4)3 </sub> (5) <sub> FeCl3.</sub>


b/ Fe  (1) <sub> Fe3O4 </sub> (2) <sub> FeCl2 </sub> (2) <sub> Fe(NO3)2 </sub> (3) <sub> Fe(OH)2 </sub> (4) <sub> FeSO4. </sub>


c/ Cu  (1) <sub> CuO </sub> (2) <sub> CuCl2 </sub> (3) <sub> Cu(OH)2 </sub> (4) <sub> CuO </sub> (5) <sub> Cu </sub> (6) <sub> CuSO4.</sub>


d/ Al2O3  (1) <sub> Al </sub> (2) <sub> AlCl3 </sub> (3) <sub> NaCl </sub> (4) <sub> NaOH </sub> (5) <sub> Cu(OH)2.</sub>


<b>Bài 2. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các kim loại sau:</b>
a/ Na, Cu, Fe


b/ Fe, Al, Ag, Na


<b>Bài 3. Có các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag. Hãy cho biết kim loại nào tác dụng được với:</b>
a. dd HCl.


b. dd NaOH
c. dd CuSO4
d. dd AgNO3


<b>Bài 4. Cho 6g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với 100ml dd HCl 1,5M .</b>
a. Viết PTPƯ. b. Tính thể tích H2 thu được sau phản ứng (ở đktc) ?


c. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
<b>Bài 5. Hoàn thành các PTHH: </b>



a/ Na + O2 
b/ Fe + S 
c/ Fe + H2SO4 
d/ Mg + HCl 


<b>Bài 6. Thực hiện dãy biến hoá sau:</b>
S H2S


SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4
FeS H2S


<b>Bài 7. cho 17,4 (g) MnO2 phản ứng vừa đủ với 200 ml HCl 2M</b>
a/ Tính thể tích khí Clo sinh ra ở đktc?


b/ Tính thể tích dd HCl đã dùng ?


<b>Bài 8. Nhúng thanh Mg có khối lượng vào 200g dd CuSO4 2M, sau khi Mg khơng tan được nữa.</b>
a/ Tính khối lượng đồng sinh ra, Mg đã Pư ?


b/ Tính nồng độ phần trăm của dd muối thu được sau phản ứng.


<b>Bài 9. Cho 15,6g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 29,8 g muối. Xác định tên kim</b>
loại A, biết A có hóa trị I.


<b>Bài 10. Cho 2,88 g một kim loại hóa trị II tác dụng với axit HCl dư tạo ra 2,688 l khí H2 (đktc). Tìm</b>
kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×