Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 7. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần dạy: 4 </b>
<b>Tieát ppct:7 </b>


<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG – VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐVNS</b>



<b>1. Mục tiêu:</b>
<b> 1.1.Kiến thức:</b>
<b>* Hoạt động 1 :</b>


- HS bi<b>ết:</b>Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS.


- HS hi<b>ểu</b>:Hoàn thành bảng 1 SGK trang 26
<b>* Hoạt động 2 :</b>


- HS bi<b>ết:</b>Quan sát hình trong SGK


- HS hi<b>ểu</b>:Nêu được vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và đối với
đời sống thiên nhiên.


1.2.Kỹ năng:


<b>- HS th</b>

<b>ực hiện được: </b>

Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy


<b>- HS th</b>

<b>ực hiện thành thạo:</b>

hoạt động nhóm.


<b>1.3.Thái độ: </b>



<b>-Thói quen:</b>

Liên hệ giáo dục

HS ý thức phịng chống ơ nhiễm mơi trường
nói chung và ơ nhiễm mơi trường nước nói riêng.


<b>-Tính cách:</b>

yêu thích thiên nhiên.



-Liên hệ giáo dục

HS ý thức phịng chống ơ nhiễm mơi trường nói chung và ơ
nhiễm mơi trường nước nói riêng.


<b>-Hướng nghiệp:Ngành ĐVNS là đối tượng được hướng đến từ</b>


<b>khá lâu trong lĩnh vực nghiên cứu(ngành vi sinh học),ứng</b>


<b>dụng(y học).</b>



<b>2.Nội dung bài học.</b>


-Đặc điểm chung của ĐVNS
<b>3. Chuẩn bị:</b>


3.1. Giáo viên:


-Tranh phóng to hình 7.2
<b> 3.2. Hoïc sinh:</b>


<b> Học bài cũ, đọc trước bài mới.</b>


- Kẻ bảng 1/ 26 SGK và bảng 2/ 28 SGK vào tập.
<b>4.Tổ chức các hoạt động học tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Kiểm tra sĩ số học sinh
Lớp 7A1:………../………….
Lớp 7A2:………../………….
Lớp 7A3:………../………….
4.2.Kiểm tra miệng:


1/ Chọn câu trả lời đúng: Triệu chứng của bệnh kiết lị là? (2đ)



a/ Đau bụng b/ Đi ngoài c/ Phân có lẫn máu và nhày như nước
mũi d/ Vừa đau bụng, đi ngồi, phân có lẫn máu và nhày như nước mũi.




TL: d


2/ Dinh dưỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị giống và khác nhau như
thế nào? (6đ)




TL: - Giống: Cùng ăn hồng cầu.


- Khác: + Trùng kiết lị lớn nuốt hồng cầu cùng một lúc rồi tiêu hóa
chúng, sinh sản nhân đơi liên tiếp.


+ Trùng sốt rét nhỏ nên chui vào hồng cầu kí sinh, ăn hết chất nguyên
sinh của hồng cầu rồi sinh sản cho ra nhiều trùng kí sinh mới một lúc rồi phá vỡ
hồng cầu để ra ngoài. Sau đó mỗi trùng kí sinh lại chui vào các hồng cầu khác
để lặp lại quá trình ấy.


3/ Theo em, ĐVNS có ích hay có hại? (2đ)




TL: Vừa có ích vừa có hại
<b>4.3.Tiến trình bài mới: </b>


-Với số lượng 40.000 lồi, ĐVNS phân bố ở khắp nơi. Tuy nhiên chúng có cùng


những đặc điểm chung và có vai trị to lớn đối với thiên nhiên và đời sống con
người.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>I. Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung (15’)</b>


- MT: Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS


- GV yêu cầu các nhóm hoạt động hồn thành bảng 1.
- Các nhóm báo cáo. GV nhận xét:


Đại
diện


Kích thước Cấu tạo
từ


Thức
ăn


Bộ
phận


di
chuyển


Hình
thức
sinh
sản



Hiển


vi Lớn 1tb


Nhiều
tb


Trùng


roi x x Vụn hữucơ roi tínhVơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trùng
biến
hình


x x Vụn hữu


cơ, vi
khuẩn


Chân


giả tínhVô
Trùng


giày


x x Vụn hữu



cơ, vi
khuẩn


Lông
bơi



tính


Kiết lị x x Hồng


cầu giảmTiêu tínhVô


Sốt rét x x Hồng


cầu


Không



tính
- GV: ĐVNS sống tự do có đặc điểm gì? ( cơ quan di
chuyển phát triển, dinh dưỡng kiểu động vật)


+ ĐVNS sống kí sinh có đặc điểm gì? ( Cơ quan di
chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng
kiểu hoại sinh, sinh sản vơ tính với tốc độ rất nhanh)
+ ĐVNS có đặc điểm chung gì về cấu tạo, dinh dưỡng,
sinh sản?



<b>II. Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị thực tiễn. (15’)</b>


- MT: Nêu được vai trò của ĐVNS đối với đời sống con
người và đối với đời sống thiên nhiên.


- GV u cầu HS quan sát hình 7.1, 7.2 để hồn thành
bảng 2/ 28 SGK.


- HS làm nhanh, GV nhận xeùt:


+ Làm thức ăn cho động vật nhỏ, giáp xác nhỏ: Trùng
giày, trùng roi, trùng biến hình.


+ Gây bệnh cho động vật: trùng tầm gai, trùng cầu,
trùng bào tử.


+ Gây bệnh cho người: Trùng kiết lị, trùng sốt rét.
+ Ý nghĩa địa chất: trùng lỗ.


- GV: +Vậy ĐVNS có những lợi ích gì?
+ ĐVNS có hại gì?


*GDMT

:

<i><b>Liên hệ giáo dục HS ý thức phòng chống</b></i>



- Cơ thể chỉ là một
tế bào đảm nhận
mọi chức năng sống.
- Dinh dưỡng chủ
yếu bằng cách dị


dưỡng .


- Sinh sản: Vơ tính
và hữu tính.


<b>II.Vai trị thực</b>
<b>tiễn:</b>


Lợi ích: + Làm thức
ăn cho nhiều động
vật lớn ở nước.
+ Làm sạch môi
trường nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ô nhiễm mơi trường nói chung và ô nhiễm mơi</b></i>


<i><b>trường nước nói riêng.</b></i>



- GV: Qua phần giá trị thực tiễn của ngành ĐVNS các
em cần làm gì để bảo vệ những lồi có ích?


- HS trả lời. GV: chúng ta cần có ý thức phịng chống ô
nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm môi trường
nước nói riêng.


<b>*/Hướng nghiệp</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<i><b>Ngành ĐVNS là đối tượng </b></i>


<i><b>được hướng đến từ khá lâu trong lĩnh vực </b></i>


<i><b>nghiên cứu(ngành vi sinh học),ứng dụng(y </b></i>


<i><b>học).</b></i>



người.



<b>4.4.Tổng kết: </b>


-Chọn những câu trả lời đúng trong các câu sau:


1/ Cơ thể có cấu tạo phức tạp. 4/ Có cơ quan di chuyển chuyên
hóa.


2/ Cơ thể gồm một tế bào. 5/ Tổng hợp được chất hữu cơ
nuôi cơ thể.


3/ Sinh sản vơ tính, hữu tính đơn giản 6/ Sống dị dưỡng nhờ chất hữu
cơ có sẵn.


7/ Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.




TL: 2, 3, 6, 7


4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
*Đối với bài học này<b> : </b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, VBT.
- Kẻ bảng 1/ 30 SGK (cột 3, 4) vào tập.
<b>*Đối với bài học tiếp theo : </b>


- Đọc bài mới để trả lời:


+ Trình bày cấu tạo ngồi và trong của thuỷ tức?


+ Thuỷ tức dinh dưỡng và sinh sản như thế nào?


</div>

<!--links-->

×