Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chương III. §3. Phương trình đường elip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.48 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP


I. Mục tiêu



1. Về kiến thức: Hiểu cách viết đường elip.



2. Về kỷ năng: Viết được phương trình chính tắt của elip khi biết trong 3


yếu tố: trục lớn trục nhỏ



<b>Baøi 3</b>

:

<b> </b>

<b>( 2 tiết)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


1. <b>Về kiến thức</b> : Hiểu cách viết phương trình đường elip .


2. <b>Về kỹ năng</b> : + Viết được ptct của elip khi biết hai trong 3 yếu tố: trục lớn,
trục nhỏ, tiêu cự và ngược lại từ ptct của elip, xác định được trục lớn, trục
nhỏ, tiêu cự, tiêu điểm và các đỉnh, …


+ Thông qua ptct của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một
số bài toán cơ bản về elip.


3. <b>Về tư duy</b> : Rèn luyện năng lực tìm tịi , phát hiện và giải quyết vấn đề ;
qua đó bồi dương tư duy logic .


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


<i>Giáo viên</i> : một số bảng phụ, thước, compa.


<i>Học sinh</i> : Xem trước bài ở nhà và chia nhóm chuẩn bị trước 1 tấm gỗ nhỏ hoặc
tấm bìa cứng (15x30) đóng sẵn 2 đầu đinh cách nhau 15cm và 1 sợi dây chỉ dài
khoảng 40 cm.



<b>III. KIỂM TRA BÀI CŨ</b>:( Giáo viên gọi học sinh lên bảng trả bài )


<i>1. Cho biết 2 dạng phương trình đường trịn và điều kiện của chúng.</i>
<i>2. Cho biết pt nào sau đây là pt đường tròn:</i>


<i>a) 3x2<sub> + y</sub>2<sub> – 8x + 2y – 1 = 0</sub></i> <i><sub>b) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 4</sub></i>


<i>c) x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y – 4 = 0</sub></i> <i><sub>d) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 6x + 2y + 10 = 0</sub></i>


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


Cho HS quan sát hình vẽ ở
Sgk trang 84 <sub></sub> Hãy cho biết
đó là đường gì?


<b>HĐ 1, 2</b>:<i> (Xây dựng định</i>
<i>nghĩa elip )</i>


- GV yêu cầu các nhóm vẽ
elip theo hướng dẫn của
Sgk


- Yêu cầu HS đọc và ghi
đn vào tập.


Bắt đầu thảo luận.



Các nhóm hoạt động theo
yêu cầu của GV
Trả lời theo gợi ý của GV


<b>1.</b> <b>Định </b>


<b>nghóa:</b> Sgk


<b>2.</b> <b>M(</b>


<b>E) </b><b> MF1+MF2 </b>


<b>=2a</b>


 F1 ; F2 gọi là các


tiêu điểm của elíp.


 Khoảng cách <b>2c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ 3</b>: <i>( Điều kieän ptct</i>
<i>elip )</i>


GV gợi ý cho HS tìm điều
kiện của pt:


<i>- Theo đn thì a? c</i>


- <i>Mà b = B1B2<b></b> b ? a</i>



<i><b></b></i>


<i> mối quan hệ a, b, c ?</i>


<b>HĐ 4</b>: <i>(Rèn luyện kỹ naêng)</i>


Dựa vào đồ thị phát vấn
học sinh để xác định hình
dạng của elip:


<i>- Tính đối xứng?</i>


<i>- Giao của elip với hai</i>
<i>trục tọa độ? <b></b> Khái</i>


<i>niệm đỉnh, trục lớn,</i>
<i>trục nhỏ của elip.</i>


- <i>A1A2 =?, B1B2 = ?</i>


GV ghi ví dụ lên bảng và
gọi ý HS làm như HD bên
phần nội dung.


GV hướng dẫn HS đọc
Sgk p.87


2a > 2c <sub></sub> a > c
b2<sub> = a</sub>2<sub> – c</sub>2





b < a
a có giá trị lớn nhất.


Các điểm trên elip đối
xứng qua 0x, 0y và 0.
Elip cắt các trục tọa độ


tại 4 điểm.
A1A2 = 2a, B1B2 = 2b


Ghi nhận vào tập và ghi
nhớ các khái niệm này.


Ghi ví dụ và hoạt động
theo hướng dẫn của GV


Xem Sgk theo hướng dẫn
của GV.


<b>3.</b> <b>Phươ</b>


<b>ng trình chính </b>
<b>tắc:</b>


<b>Định lý:</b> Phương trình của
elíp có hai tiêu điểm F1


(-c; 0) và F2(c; 0) có dạng:



<i>x<sub>a</sub></i>22+


<i>y</i>2


<i>b</i>2=1 (<i>b</i>


2


=<i>a</i>2<i>−c</i>2)


<b>4.</b> <b>Hình </b>


<b>dạng elíp (E):</b>


<i>x</i>2


<i>a</i>2+
<i>y</i>2


<i>b</i>2=1 ( a >


b > 0 )


a) Có hai trục đối
xứng là 0x và 0y <sub></sub> O
là tâm đối xứng.
b) (E) cắt 2 trục đối


xứng tại 4 điểm gọi


là 4 đỉnh.


 4 đỉnh:


A1(-a, 0) ;


A2(a; ) vaø


B1(0; -b) ;


B2(0; b)


 Độ dài


trục lớn:


<b>2a</b>


 Độ dài


trục bé: <b>2b</b>
<b>Ví dụ</b>:


<i> Cho (E): </i> <i>x</i><sub>9</sub>2+ <i>y</i>
2


1 =1 <i>. Xác</i>
<i>định tọa độ các đỉnh và độ</i>
<i>dài các trục?</i>



<b>Giaûi</b>


+ PTCT của elíp có dạng: ……
+ Đề cho: …………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>5.</b> <b>Liên</b>


<b>hệ giữa đường</b>
<b>trịn và đường</b>
<b>elip:</b>


{ Xem Sgk p. 87}


<b>CUÕNG CỐ LT VÀ DẶN DÒ</b> :


1) Phát biểu dạng phương trình chính tắc của elip , điều kiện của pt và các yếu tố liên
quan của elip: tọa độ đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kieåm tra bài cũ</b> : ( Gọi học sinh trả bài trên bảng )


<i> Phát biểu dạng phương trình chính tắc của elip và cơng thức tọa độ đỉnh, độ dài</i>
<i>các trục, tiêu cự, ….</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


HÑ 1: (<i>Giải lại các bài tập về </i>
<i>nhà )</i>



- Goïi ba hoïc sinh cùng
giải ba câu của bài 1 ( mỗi
HS một câu ); Nhận xét
cho điểm KT


<b>Gợi ý</b> : PTCT (E) có dạng
…..


Vơi : a = , b = , c =


Vaäy ……….


GV phát vấn HS: <i><b>để viết</b></i>
<i><b>được ptct của elip cần phải</b></i>
<i><b>biết những yếu tố nào?</b></i>


a) Đã biết gì ?
b) Đã biết gì ?


cần tìm gì ?
cơng thức ?


<b>Gợi ý</b>:


- Phát biểu dạng pt
- Tìm các yếu tố.
- Thay vào pt <sub></sub> Kết


luaän



Hướng dẫn HS hoạt động
như trên:


- Phát biểu dạng ptct
- Thay tọa độ các


điểm vào pt.


- Giải pt hoặc hệ pt
tìm a2<sub>, b</sub>2<sub> rồi kết </sub>


luận.


- Lên bảng giải theo chỉ
định .


c) a = 5, b = 3, c
= 4


d) a = ½ , b =
1/3, c =


√5


6


c) a = 3, b = 2, c = √5


Trả lời theo chỉ định



<i>Biết giá trị a2<sub> vaø b</sub>2</i>
<b>a)</b> 2a = 8 , 2b =


6 => a , b


<b>b)</b> 2a = 10 , 2c =
6 => a, c =>
b2<sub> = a</sub>2<sub> – c</sub>2


- Leân bảng giải theo
chỉ định của GV


Bài 1(SGK tr 88) : <i>Tìm</i>
<i>độ dài các trục, toạ độ</i>
<i>tiêu điểm, đỉnh của các</i>
<i>elip có phương trình:</i>


a) <sub>25</sub><i>x</i>2+ <i>y</i>
2


9 =1


b) 4x2<sub> + 9y</sub>2<sub> = 1</sub>


c) 4x2<sub> + 9y</sub>2<sub> = 36</sub>


Baøi 2(SGK tr 88) : <i>Viết</i>
<i>ptct của elip:</i>


a) <sub>16</sub><i>x</i>2+ <i>y</i>


2


9 =1


b) <sub>25</sub><i>x</i>2+ <i>y</i>
2


16=1


<b>Baøi 3 (SGK tr 88</b>):
a) <sub>25</sub><i>x</i>2+ <i>y</i>


2


9 =1


b) <i>x</i><sub>4</sub>2+ <i>y</i>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


HÑ 2:<i>(Giải tiếp một số bài </i>
<i>khác)</i>


- Gọi 1 HS hỏi cách giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ,
các HS khác cũng giải ,
sau đó nhận xét đúng sai .
Hướng dẫn HS về nhà giải.



- Coù 2a = 80, 2b = 40
=> c


- F cách mép bên là:


40 – c cách mép


trên là 20


Ghi HD về nhà giải


Bài 4 (SGK tr 88):
* Cách mép bên: 40


-20√3


* Cách mép trên: 20
* Vòng dây: 80+40√3


<b>Bài 5: (SGK tr 88)</b>:


<b>V. CŨNG CỐ TOÀN BÀI</b> :( Gọi học sinh tuần tự trả lời các câu hỏi )
1) Nêu phương trình chính tắc của elip, đk của pt?


2) Nêu công thức tọa độ tiêu điểm, đỉnh và độ dài các trục, tiêu cự của elip ?
3) Xác định được a2<sub> = 16 => a = </sub>


 4. Đúng hay sai? Tại sao?
<b>VI. HƯỚNG DẪN & DẶN DÒ</b> :



</div>

<!--links-->

×