Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.48 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:
1. <b>Về kiến thức</b> : Hiểu cách viết phương trình đường elip .
2. <b>Về kỹ năng</b> : + Viết được ptct của elip khi biết hai trong 3 yếu tố: trục lớn,
trục nhỏ, tiêu cự và ngược lại từ ptct của elip, xác định được trục lớn, trục
nhỏ, tiêu cự, tiêu điểm và các đỉnh, …
+ Thông qua ptct của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một
số bài toán cơ bản về elip.
3. <b>Về tư duy</b> : Rèn luyện năng lực tìm tịi , phát hiện và giải quyết vấn đề ;
qua đó bồi dương tư duy logic .
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:
<i>Giáo viên</i> : một số bảng phụ, thước, compa.
<i>Học sinh</i> : Xem trước bài ở nhà và chia nhóm chuẩn bị trước 1 tấm gỗ nhỏ hoặc
tấm bìa cứng (15x30) đóng sẵn 2 đầu đinh cách nhau 15cm và 1 sợi dây chỉ dài
khoảng 40 cm.
<b>III. KIỂM TRA BÀI CŨ</b>:( Giáo viên gọi học sinh lên bảng trả bài )
<i>1. Cho biết 2 dạng phương trình đường trịn và điều kiện của chúng.</i>
<i>2. Cho biết pt nào sau đây là pt đường tròn:</i>
<i>a) 3x2<sub> + y</sub>2<sub> – 8x + 2y – 1 = 0</sub></i> <i><sub>b) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 4</sub></i>
<i>c) x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 4y – 4 = 0</sub></i> <i><sub>d) x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 6x + 2y + 10 = 0</sub></i>
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Cho HS quan sát hình vẽ ở
Sgk trang 84 <sub></sub> Hãy cho biết
đó là đường gì?
<b>HĐ 1, 2</b>:<i> (Xây dựng định</i>
<i>nghĩa elip )</i>
- GV yêu cầu các nhóm vẽ
elip theo hướng dẫn của
Sgk
- Yêu cầu HS đọc và ghi
đn vào tập.
Bắt đầu thảo luận.
Các nhóm hoạt động theo
yêu cầu của GV
Trả lời theo gợi ý của GV
<b>1.</b> <b>Định </b>
<b>nghóa:</b> Sgk
<b>2.</b> <b>M(</b>
<b>E) </b><b> MF1+MF2 </b>
<b>=2a</b>
F1 ; F2 gọi là các
tiêu điểm của elíp.
Khoảng cách <b>2c</b>
<b>HĐ 3</b>: <i>( Điều kieän ptct</i>
<i>elip )</i>
GV gợi ý cho HS tìm điều
kiện của pt:
<i>- Theo đn thì a? c</i>
- <i>Mà b = B1B2<b></b> b ? a</i>
<i><b></b></i>
<i> mối quan hệ a, b, c ?</i>
<b>HĐ 4</b>: <i>(Rèn luyện kỹ naêng)</i>
Dựa vào đồ thị phát vấn
học sinh để xác định hình
dạng của elip:
<i>- Tính đối xứng?</i>
<i>- Giao của elip với hai</i>
<i>trục tọa độ? <b></b> Khái</i>
<i>niệm đỉnh, trục lớn,</i>
<i>trục nhỏ của elip.</i>
- <i>A1A2 =?, B1B2 = ?</i>
GV ghi ví dụ lên bảng và
gọi ý HS làm như HD bên
phần nội dung.
GV hướng dẫn HS đọc
Sgk p.87
2a > 2c <sub></sub> a > c
b2<sub> = a</sub>2<sub> – c</sub>2
b < a
a có giá trị lớn nhất.
Các điểm trên elip đối
xứng qua 0x, 0y và 0.
Elip cắt các trục tọa độ
tại 4 điểm.
A1A2 = 2a, B1B2 = 2b
Ghi nhận vào tập và ghi
nhớ các khái niệm này.
Ghi ví dụ và hoạt động
theo hướng dẫn của GV
Xem Sgk theo hướng dẫn
của GV.
<b>3.</b> <b>Phươ</b>
<b>ng trình chính </b>
<b>tắc:</b>
<b>Định lý:</b> Phương trình của
elíp có hai tiêu điểm F1
(-c; 0) và F2(c; 0) có dạng:
<i>x<sub>a</sub></i>22+
<i>y</i>2
<i>b</i>2=1 (<i>b</i>
2
=<i>a</i>2<i>−c</i>2)
<b>4.</b> <b>Hình </b>
<b>dạng elíp (E):</b>
<i>x</i>2
<i>a</i>2+
<i>y</i>2
<i>b</i>2=1 ( a >
b > 0 )
a) Có hai trục đối
xứng là 0x và 0y <sub></sub> O
là tâm đối xứng.
b) (E) cắt 2 trục đối
xứng tại 4 điểm gọi
4 đỉnh:
A1(-a, 0) ;
A2(a; ) vaø
B1(0; -b) ;
B2(0; b)
Độ dài
trục lớn:
<b>2a</b>
Độ dài
trục bé: <b>2b</b>
<b>Ví dụ</b>:
<i> Cho (E): </i> <i>x</i><sub>9</sub>2+ <i>y</i>
2
1 =1 <i>. Xác</i>
<i>định tọa độ các đỉnh và độ</i>
<i>dài các trục?</i>
<b>Giaûi</b>
+ PTCT của elíp có dạng: ……
+ Đề cho: …………
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>5.</b> <b>Liên</b>
<b>hệ giữa đường</b>
<b>trịn và đường</b>
<b>elip:</b>
{ Xem Sgk p. 87}
1) Phát biểu dạng phương trình chính tắc của elip , điều kiện của pt và các yếu tố liên
quan của elip: tọa độ đỉnh, độ dài các trục, tiêu cự, …
<b>Kieåm tra bài cũ</b> : ( Gọi học sinh trả bài trên bảng )
<i> Phát biểu dạng phương trình chính tắc của elip và cơng thức tọa độ đỉnh, độ dài</i>
<i>các trục, tiêu cự, ….</i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HÑ 1: (<i>Giải lại các bài tập về </i>
<i>nhà )</i>
- Goïi ba hoïc sinh cùng
giải ba câu của bài 1 ( mỗi
HS một câu ); Nhận xét
cho điểm KT
<b>Gợi ý</b> : PTCT (E) có dạng
…..
Vơi : a = , b = , c =
Vaäy ……….
GV phát vấn HS: <i><b>để viết</b></i>
<i><b>được ptct của elip cần phải</b></i>
<i><b>biết những yếu tố nào?</b></i>
a) Đã biết gì ?
b) Đã biết gì ?
cần tìm gì ?
cơng thức ?
<b>Gợi ý</b>:
- Phát biểu dạng pt
- Tìm các yếu tố.
- Thay vào pt <sub></sub> Kết
luaän
Hướng dẫn HS hoạt động
như trên:
- Phát biểu dạng ptct
- Thay tọa độ các
điểm vào pt.
- Giải pt hoặc hệ pt
tìm a2<sub>, b</sub>2<sub> rồi kết </sub>
luận.
- Lên bảng giải theo chỉ
định .
c) a = 5, b = 3, c
= 4
d) a = ½ , b =
1/3, c =
√5
6
c) a = 3, b = 2, c = √5
Trả lời theo chỉ định
<i>Biết giá trị a2<sub> vaø b</sub>2</i>
<b>a)</b> 2a = 8 , 2b =
6 => a , b
<b>b)</b> 2a = 10 , 2c =
6 => a, c =>
b2<sub> = a</sub>2<sub> – c</sub>2
- Leân bảng giải theo
chỉ định của GV
Bài 1(SGK tr 88) : <i>Tìm</i>
<i>độ dài các trục, toạ độ</i>
<i>tiêu điểm, đỉnh của các</i>
<i>elip có phương trình:</i>
a) <sub>25</sub><i>x</i>2+ <i>y</i>
2
9 =1
b) 4x2<sub> + 9y</sub>2<sub> = 1</sub>
c) 4x2<sub> + 9y</sub>2<sub> = 36</sub>
Baøi 2(SGK tr 88) : <i>Viết</i>
<i>ptct của elip:</i>
a) <sub>16</sub><i>x</i>2+ <i>y</i>
9 =1
b) <sub>25</sub><i>x</i>2+ <i>y</i>
2
16=1
<b>Baøi 3 (SGK tr 88</b>):
a) <sub>25</sub><i>x</i>2+ <i>y</i>
2
9 =1
b) <i>x</i><sub>4</sub>2+ <i>y</i>
2
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
HÑ 2:<i>(Giải tiếp một số bài </i>
<i>khác)</i>
- Gọi 1 HS hỏi cách giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ,
các HS khác cũng giải ,
sau đó nhận xét đúng sai .
Hướng dẫn HS về nhà giải.
- Coù 2a = 80, 2b = 40
=> c
- F cách mép bên là:
40 – c cách mép
trên là 20
Ghi HD về nhà giải
Bài 4 (SGK tr 88):
* Cách mép bên: 40
-20√3
* Cách mép trên: 20
* Vòng dây: 80+40√3
<b>Bài 5: (SGK tr 88)</b>:
<b>V. CŨNG CỐ TOÀN BÀI</b> :( Gọi học sinh tuần tự trả lời các câu hỏi )
1) Nêu phương trình chính tắc của elip, đk của pt?
2) Nêu công thức tọa độ tiêu điểm, đỉnh và độ dài các trục, tiêu cự của elip ?
3) Xác định được a2<sub> = 16 => a = </sub>
4. Đúng hay sai? Tại sao?
<b>VI. HƯỚNG DẪN & DẶN DÒ</b> :