Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

lão Hạc kể chuyện bán cậu vàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT</b> <b><sub>Tên học phần: Kiểm tra 1 tiết chương 1 - 2</sub></b>

<b>ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<i>(24 câu trắc nghiệm)</i>
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc


đvht):
Lớp:


<b>Mã đề thi 245</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... Mã sinh viên: ...
<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai:</b>


<i><b>A. </b>Điện tích hạt nhân ngun tử bằng tổng số các loại hạt trong nhân nguyên tử.</i>
<b>B. Số hiệu nguyên tử bằng số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử</b>


<b>C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron trong lớp vỏ nguyên tử</b>
<b>D. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân.</b>


<b>Câu 2: Xeùt 3 nguyên tố Na(Z=11) , Mg(Z=12) ,Al (Z=13)</b>


Hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của Na, Mg, Al xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
<i><b>A. </b>Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH</i> <b>B. Mg(OH)</b>2 < Al(OH)3 < NaOH


<b>C. NaOH < Mg(OH)</b>2 < Al(OH)3 <b>D. Al(OH)</b>3 < NaOH < Mg(OH)2


<b>Câu 3: Các electron ngoài cùng của một nguyên tử được phân bố như sau: 3p6<sub>.</sub></b>


<b>Nguyên tử có:</b>


<b>A. 19e</b> <b>B. 16e</b> <i><b>C. </b>18e</i> <b>D. 17e</b>


<b>Câu 4: Nhận định các tính chất:</b>


1. Các nguyên tử có cùng số electron xung quanh nhân
2. Các nguyên tử có cùng số proton trong nhân


3. Các nguyên tử có cùng số nơtron trong nhân
4. Cùng có hóa tính giống nhau


Các chất đồng vị có cùng các tính chất nào?


<b>A. 1, 3</b> <b>B. 1, 2, 3</b> <b>C. 1, 2</b> <i><b>D. </b>1, 2, 4</i>


<b>Câu 5: Ngun tử X có cấu hình mức năng lượng electron là: 1s2 <sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>10<sub>4p</sub>5</b>
<b>Nguyên tử X có:</b>


<b>A. 15e ở lớp ngoài cùng</b> <i><b>B. </b>7e ở lớp ngoài cùng</i>
<b>C. 5e ở lớp ngoài cùng</b> <b>D. 12e ở lớp ngoài cùng</b>


<b>Câu 6: Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35,</b>
<b>điện tích hạt nhân của R là:</b>


<i><b>A. </b>17+</i> <b>B. 18+</b> <b>C. 35+</b> <b>D. 52+</b>


<b>Câu 7: Công thức electron của nguyên tố X là 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>. Biết rằng X có số khối là</sub></b>
<b>24 thì trong hạt nhân của X có</b>



<i><b>A. </b>11 proton, 13 nơtron</i> <b>B. 12 proton, 12 nôtron</b>


<b>C. 13 proton, 11 nơtron</b> <b>D. 11 proton, số nơtron không định được</b>


<b>Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố A có số khối là 80, số hiệâu nguyên tử 35. Chọn</b>
<b>câu trả lời đúng về cấu tạo ngun tử:</b>


<b>A. Số proton là 35, số nơtron là 35, số electron là 35</b>
<i><b>B. </b>Số proton là 35, số nơtron là 45, số electron là 35</i>
<b>C. Số proton là 45, số nơtron là 35, số electron là 35</b>
<b>D. Số proton là 45, số nơtron là 45, số electron là 35</b>


<b>Câu 9: Ngun tố ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm VII có Z bằng bao nhiêu?</b>


<i><b>A. </b>17</i> <b>B. 15</b> <b>C. 49</b> <b>D. 51</b>


<b>Câu 10: Hợp chất khí đối với hiđro của 1 nguyên tố là RH3. Oxit cao nhất của R là:</b>


<i><b>A. </b>R2O5</i> <b>B. RO</b>3 <b>C. R</b>2O3 <b>D. RO</b>5


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng:</b>


<b>A. Nguyên tử có cấu tạo 2 phần (vỏ và hạt nhân nguyên tử)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Nguyên tử gồm 3 loại hạt (electron, proton và nơtron) và có cấu tạo đặc</b>
<b>C. Nguyên tử cấu tạo 3 lớp (vỏ e, lớp proton, lớp electron)</b>


<b>D. Nguyên tử là phần tử mang điện nhỏ nhất không thể phân chia được.</b>


<b>Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron </b>1s 2s 2p2 2 3<b>. Vị trí của A trong</b>


<b>bảng tuần hồn là:</b>


<b>A. chu kì 5, nhóm IIA</b> <b>B. chu kì 2, nhóm IIIA</b> <i><b>C. </b>chu kì 2, nhóm VA</i> <b>D. chu kì 3, nhóm IIA</b>
<b>Câu 13: Nguyên tố có số thứ tự Z = 11, vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống</b>
<b>tuần hồn ở:</b>


<b>A. chu kỳ 2, nhóm I</b>A <b>B. chu kỳ 3, nhóm II</b>A <b>C. chu kỳ 1, nhóm III</b>AD. <i>chu kỳ 3, nhóm IA</i>


<b>Câu 14: Cấu hình e của nguyên tử Y: </b>1s 2s 2p 3s 3p 4s2 2 6 2 6 2<b>. Người ta rút ra một số nhận</b>
<b>định sau:</b>


1. Y ở chu kỳ 4, nhóm IIA


2. Y là kim loại vì có 2e lớp ngồi cùng
3. Y ở chu kỳ 4, nhóm VIIIB


4. Y có 8e hóa trị.


Nhóm gồm các nhận định đúng về Y là:


<b>A. 2, 3, 4</b> <b>B. 1, 3, 4</b> <i><b>C. </b>1, 2, 4</i> <b>D. 1, 2, 3</b>


<b>Câu 15: Các nguyên tố trong bảng HTTH được sắp xếp theo thứ tự……….tăng</b>
<b>dần. Chọn câu đúng nhất dưới đây có thể điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:</b>


<b>A. Nguyên tử lượng</b> <b>B. Năng lượng</b> <i><b>C. </b>Điện tích hạt nhân</i><b>D. Số khối A</b>
<b>Câu 16: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:</b>


<b>A. Hạt nhân ngun tử </b>11<i>H</i><sub> khơng chứa nơtron</sub>



<b>B. Ngun tử có 1 proton thì thuộc nguyên tố Hidro</b>


<b>C. Nguyên tử </b>37<i>X</i> có tổng số hạt mang điện nhiều hơn khơng mang điện là 2


<b>D. Ngun tử </b>157<i>N</i><sub> có điện tích hạt nhân là 7 nơtron và 8 proton.</sub>


<b>Câu 17: Sắp xếp nào sau đây tuân theo tính phi kim giảm dần của các nguyên tố:</b>


<i><b>A. </b>F, Cl, Br</i> <b>B. N, O, F</b> <b>C. S, F, Cl</b> <b>D. P, S, Si</b>


<b>Câu 18: Định nghĩa nào sau nay về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học</b>
<b>là tập hợp các nguyên tử:</b>


<b>A. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.</b> <i><b>B. </b>Có cùng điện tích hạt nhân</i>
<b>C. Có cùng số khối</b> <b>D. Có cùng nguyên tử khối</b>


<b>Câu 19: Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong cùng một nhóm A</b>
1. Bán kính nguyên tử tăng


2. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảng


3. Tính bazơ của hợp chất hiđroxit tăng, cịn tính axit giảm
4. Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng từ I đến VII


Nhóm gồm các nhận định đúng là:


<b>A. 2, 3, 4</b> <b>B. 1, 2, 4</b> <b>C. 1, 3, 4</b> <i><b>D. </b>1, 2, 3</i>


<b>Câu 20: Hai nguyên tử X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì thuộc bảng HTTH có</b>
<b>tổng số điện tích hạt nhân là 25. X và Y thuộc chu kì nào:</b>



<b>A. Chu kì 4</b> <b>B. Chu kì 2</b> <b>C. Chu kì 3</b> <b>D. Chu kì 1</b>


<b>Câu 21: Cho 2 ngun tử có kí hiệu như sau </b>1225<i>X</i><b>và </b> <i>Y</i>
25


11 <b>. Câu nhận định nào đúng trong</b>


<b>các câu sau:</b>


<b>A. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị</b>
<b>B. X và Y cùng có 25 electron</b>


<b>C. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học</b>


<i><b>D. </b>Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)</i>


<b>Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?</b>


<b>A. S</b> <b>B. Na</b> <i><b>C. </b>F</i> <b>D. O</b>


<b>Câu 23: Điều nào sau đây sai khi nói về bảng HTTH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Ngun tố nào ở chu kì 5 thì đều có 5 lớp electron</b>


<i><b>B. </b>Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải</i>


<b>C. Trong cùng một nhóm A bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống dưới.</b>
<b>D. Các nguyên tố trong nhóm IA có 1 electron ở lớp ngồi cùng</b>



<b>Câu 24: Sắp xếp nào sau đây tuân theo tính phi kim giảm dần của các nguyên tố:</b>


<b>A. </b>N, O, F <b>B. </b>S, F, Cl <i><b>C. </b>F, Cl, Br</i> <b>D. </b>P, S, Si




--- HẾT


</div>

<!--links-->

×