Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Bài 24. Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.35 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌC KỲ I</b>


Ngày soạn: 15/8/2014


Ngày giảng: …./…/…


<b>Tiết 1 – Bài 1: BÀI MỞ ĐẦU</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh thấy rõ được mục đích, nhiệm vụ, ý nghĩa của mơn học. Xác định
được vị trí của con người trong tự nhiên dựa vào cấu tạo cơ thể cũng như các
hoạt động tư duy của con người.


Nắm được phương pháp học đặc thù của môn học Cơ thể người và vệ sinh.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, tư duy độc lập, làm việc với sách giáo khoa.
- Giáo dục ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh cơ thể.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1.GV:</b> - Một số tài liệu liên quan đến môn học như: SGK,SBT, Atlat cơ thể
người…


- Một số qui định khi học tập bộ môn Sinh Học 8:


<b>2.HS:</b> - Vở ghi bài, SGK, vở bài tập…


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……… 8D:………..



<b>2. Kiểm tra.</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về sách vở, đồ dùng học tập.


<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>- GV giới thiệu sơ lược về chương trình mơn Sinh Học 8
- HS đọc phần “ Lời nói đầu” trong SGK-3


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: V trí c a con ngị ủ ười trong t nhiênự


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV tổ chức thảo luận toàn lớp.


? Trong chương trình SH 7 các em đã
được học về những ngành động vật
nào.


? Lớp ĐV nào có vị trí tiến hóa cao
nhất.


- GV u cầu HS tìm hiểu SGK và
thực hiện các lệnh  trong sgk.


? Chỉ ra những đặc điểm chỉ có ở
người mà khơng có ở ĐV.



? Em có nhận xét gì về vị trí phân loại
của con người trong tự nhiên.


? Con người có những đặc điểm nào
giống và khác ĐV lớp Thú.


? Muốn phân biệt con người với ĐV
cần dựa vào những đặc điểm nào.


- Cá nhân tham gia thảo luận.


+ Chương trình SH7 học về 8 ngành
ĐV: ĐVNS, RK, Các ngành giun,
Thân mềm, Chân khớp, ĐVCXS.
+ Lớp Thú, bộ Linh trưởng.


- HS thảo luận nhóm nhỏ theo yêu
cầu sgk-5, nêu được đáp án:


+ Những đặc điểm chỉ có ở người:
1,2,3,5,7,8.


<i><b>* Nhận xét: Trong tự nhiên, con</b></i>
<i>người là động vật thuộc lớp Thú. Tuy</i>
<i>nhiên con người cũng có những đặc</i>
<i>điểm cơ bản đặc trưng để phân biệt</i>
<i>với ĐV:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Con người có tư duy, tiếng nói và</i>
<i>chữ viết.</i>



<i>=> Nhờ đó mà con người có thể</i> làm
chủ và cải tạo được thiên nhiên.
Ho t ạ động 2: Nhi m v c a môn C th ngệ ụ ủ ơ ể ườ à ệi v v sinh.
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu sgk


? Bộ môn Cơ thể người và vệ sinh
cung cấp cho chúng ta những kiến
thức gì.


? Kiến thức mà bộ mơn SH8 cung cấp
có liên quan đến những ngành nghề
nào trong xã hội.


- Tìm hiểu thơng tin sgk và thảo luận
nhóm theo u cầu  sgk-6.


Đại diện trả lời và nêu được:


<i>* Bộ môn Sinh học 8 cung cấp những</i>
<i>kiến thức về:</i>


<i>- Đặc điểm cấu tạo, chức năng của</i>
<i>cơ thể người từ cấp độ tế bào đến cơ</i>
<i>quan, hệ cơ quan và cơ thể.</i>


<i>- Mối quan hệ giữa cơ thể với môi</i>
<i>trường sống để đề ra biện pháp bảo</i>
<i>vệ cơ thể.</i>



<i>* Kiến thức về cơ thể người có liên</i>
<i>quan đến nhiều ngành khoa học: Y</i>
<i>học, Tâm lí giáo dục, Thể thao, Hội</i>
<i>họa…</i>


Ho t ạ động 3: Phương pháp h c t p môn h c C th ngọ ậ ọ ơ ể ườ à ệi v v sinh.


? Nêu các phương pháp cơ bản giúp
học tập tốt bộ môn Cơ thể người và vệ
sinh.


? Từ các phương pháp chung đó em
hãy đề ra những biện pháp cụ thể cho
mình.


HS đọc thơng tin sgk-7


<i>* Phương pháp học tập khoa học:</i>
<i>- Quan sát tranh ảnh, mơ hình, tiêu</i>
<i>bản… để hiểu rõ đặc điểm hình thái,</i>
<i>cấu tạo các cơ quan trong cơ thể.</i>
<i>- Thí nghiệm để tìm ra những kết</i>
<i>luận khoa học về chức năng của các</i>
<i>cơ quan trong cơ thể.</i>


<i>- Vận dụng các hiểu biết khoa học để</i>
<i>giải thích các hiện tượng thực tế,</i>
<i>đồng thời áp dụng các biện pháp vệ</i>
<i>sinh và rèn luyện thân thể.</i>



<b>4. Củng cố, kiểm tra</b>


- HS đọc Tóm tắt cuối bài sgk-7
- HS trả lời câu hỏi sgk-7


<b>5. Dặn dò – HDVN</b>


- Học bài và làm bài tập.


- Xây dựng biện pháp học tập khoa học cho bộ môn phù hợp với bản thân.
- Chuẩn bị bài 2: Ôn lại về các hệ cơ quan ở Thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 15/8/2014
Ngày giảng:…/8/2014


<b>CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI</b>


<b>Tiết 2 – Bài 2: CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS kể được tên và xác định được vị trí các cơ quan trong cơ thể người. Nắm
được các thành phần cấu tạo cơ bản của mỗi hệ cơ quan.


- Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết kiết thức qua kênh hình; tư duy lơgic tổng
hợp; hoạt động nhóm.


- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ thể.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>



<b>1. GV: </b> - Tranh H2-1,2 sgk; Mơ hình tháo lắp các cơ quan trong cơ thể người.
- Bảng phụ kẻ bảng 2 sgk-9; Phiếu học tập theo nhóm(mẫu bảng 2sgk)


<b>2. HS: </b> - Ôn lại kiến thức về các hệ cơ quan ở Thú
- Soạn bài, kẻ bảng 2 vào vở.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……… 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Trình bày các đặc điểm ở người giống và khác vơi động vật lớp Thú.
? Hãy cho biết mục đích và nhiệm vụ của mơn học Cơ thể người và vệ sinh.


<b>3. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Các bài học trong chương trình Sinh học 8 sẽ giúp các em hiểu
biết về cơ thể con người từ khái quát đến chi tiết. Vậy cơ thể người có cấu tạo
khái quát như thế nào?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Các ph n c th .ầ ơ ể


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS quan sát H2-1
? Cơ thể người gồm mấy phần? Kể tên


các phần đó.


? Khoang cơ thể gồm mấy ngăn?
Chúng được ngăn cách bởi cơ quan
nào.


? Khoang ngực có những cơ quan nào.
? Cơ quan nào nằm trong khoang bụng.


- GV sử dụng mô hình và giúp HS xác
định được trên mơ hình các cơ quan


Cá nhân quan sát và trả lời được:


<i>- Cơ thể người gồm 3 phần: phần đầu,</i>
<i>phần thân và các chi(tay, chân).</i>


<i>- Khoang cơ thể được chia thành hai</i>
<i>phần là khoang ngực và khoang bụng,</i>
<i>chúng được ngăn cách nhau bởi cơ</i>
<i>hoành.</i>


<i>+ Khoang ngực chứa tim, phổi…</i>


<i>+ Khoang bụng chứa gan, dạ dày,</i>
<i>thận, ruột, bóng đái…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Thế nào là một hệ cơ quan.


- GV tổ chức hoạt động nhóm theo yêu


cầu sgk-9: Thảo luận nhóm và hồn
thành bảng 2 sgk-9 vào phiếu nhóm.
- GV tổ chức cho các nhóm báo kết
quả.


- GV đưa ra đáp án và nx,đánh giá.


<i>- Hệ cơ quan gồm các cơ quan cùng</i>
<i>phối hợp hoạt động thực hiện một chức</i>
<i>năng nhất định của cơ thể.</i>


HS hoạt động nhóm theo yêu cầu và
hướng dẫn -> điền hoàn thành bảng
2sgk


Đại diện mỗi nhóm báo cáo kết quả.
HS so với đáp án và sửa sai(nếu có).
B ng 2: Th nh ph n, ch c n ng c a các h c quanả à ầ ứ ă ủ ệ ơ


<i><b>Hệ cơ</b></i>
<i><b>quan</b></i>


<i><b>Các cơ quan trong từng hệ</b></i>
<i><b>cơ quan</b></i>


<i><b>Chức năng của hệ cơ quan</b></i>


<i>Vận động</i> <i>Cơ và Xương</i> <i>Vận động và di chuyển cơ thể</i>


<i>Tiêu hóa</i> <i>Miệng, ống tiêu hóa( thực</i>



<i>quản,dạ dày, ruột), các</i>
<i>tuyến tiêu hóa( gan, tụy,…)</i>


<i>Tiếp nhận, biến đổi thức ăn thành</i>
<i>chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể.</i>
<i>Tuần</i>


<i>hoàn</i>


<i>Tim và hệ mạch</i>
<i>(ĐM, TM, MM)</i>


<i>Vận chuyển chất dinh dưỡng,O2 tới</i>


<i>TB; chất bài tiết,CO2 từ TB đến các</i>


<i>cơ quan bài tiết.</i>
<i>Hô hấp</i> <i>Mũi, khí quản, phế quản,</i>


<i>phổi</i>


<i>Thực hiện trao đổi O2, CO2 giữa cơ</i>


<i>thể với mơi trường.</i>


<i>Bài tiết</i> <i>Thận, ống dẫn, bóng đái</i> <i>Lọc chất thải từ máu và thải nước tiểu</i>


<i>ra ngoài cơ thể.</i>
<i>Thần kinh Não, tủy sống, dây thần</i>



<i>kinh, hạch thần kinh.</i>


<i>Tiếp nhận và trả lời các kích thích</i>
<i>của mơi trường. Điều hòa hoạt động</i>
<i>của các cơ quan.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra:</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-10 và trả lời câu hỏi.
? Xác định các phần cơ thể trên chính cơ thể mình.
? Xác định các cơ quan trên mơ hình.


<b> 5. Dặn dò – HDVN </b>


- Học bài và làm các bài tập.
- Chuẩn bị bài 3: Ôn lại cấu tạo tế bào thực vật


<b> Ngày 18/8/2014</b>
<b> Duyệt tổ chuyên môn </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày giảng:


<b>Tiết 3 – Bài 3 : TẾ BÀO</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS trình bày được thành phần cấu tạo cơ bản của tế bào. Phân biệt được chức


năng từng phần cấu trúc của tế bào.


Chứng minh được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể.
- Rèn kỹ năng quan sát, suy luận lơgic; hoạt động nhóm.


- Giáo dục ý thức học tập và lịng u thích bộ mơn.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1.GV: </b> - Tranh: cấu tạo TB động vật; cấu tạo TB thực vật.
- Bảng phụ chép bảng 3-1 sgk.


<b>2. HS: </b>Ôn lại kiến thức về tế bào thực vật.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Cơ thể người gồm mấy phần chính? Hãy xác đinh và kể tên.


? Trình bày sự phối hợp hoạt động của các cơ quan khi chúng ta lao động nặng.


<b>3. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b> Cơ thể chúng ta gồm nhiều cơ quan, hệ cơ quan cấu tạo nên.
Các cơ quan, hệ cơ quan tuy có cấu tạo và chức năng khác nhau nhưng đều được
cấu tạo từ các tế bào. TB có cấu tạo và chức năng gì?



<b>* Các hoạt động dạy – học</b>


Ho t ạ động 1: C u t o t b oấ ạ ế à


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
H3-1 và TBTV.


? Trình bày cấu tạo một TB điển hình.
? So sánh với cấu tạo TBTV.


Cá nhân QS tranh và trả lời câu hỏi.


<i>* Cấu tạo 1TB điển hình gồm:</i>
<i>- Màng sinh chất.</i>


<i>- Chất TB: có chứa các bào quan như:</i>
<i>lưới nội chất, ti thể, trung thể…</i>


<i>- Nhân TB: gồm NST và nhân con.</i>


Ho t ạ động 2: Ch c n ng c a các b ph n trong t b o.ứ ă ủ ộ ậ ế à
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin


sgk, bảng 3-1.


? Nêu chức năng của mỗi bộ phận
trong TB.



? Giải thích mối quan hệ thống nhất về
chức năng giữa màng sinh chất, chất
TB


và nhân TB.


- Cá nhân tìm hiểu thơng tin sgk và nêu
được chức năng của từng bộ phận trong
TB(bảng 3-1 sgk-11).




Màng sinh chất(TĐC)


CTB(các HĐS) Nhân(điều khiển)


<i><b>* Kết luận: Bảng 3-1 SGK-11</b></i>


<b>Ho</b>ạ đột ng 3: Th nh ph n hóa h c c a t b oà ầ ọ ủ ế à


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Cho biết thành phần hóa học của TB.
? Thành phần hóa học của TB có gợi
lên mối quan hệ gì với mơi trường
không.


( Cơ thể luôn TĐC với môi trường).
? Tại sao trong khẩu phần ăn cần có
đầy đủ các chất.



(Để cung cấp đủ cho nhu cầu của cơ
thể)


hỏi.


<i>* Về cấu trúc hóa học TB là một hỗn</i>
<i>hợp phức tạp nhiều chất hữu cơ và vô</i>
<i>cơ:</i>


<i>- Chất hữu cơ: Protein, Gluxit, Lipit,</i>
<i>Axit Nucleic(AND,ARN).</i>


<i>- Chất vơ cơ: Nước; các muối khống</i>
<i>chứa các nguyên tố Ca, K, Na, Fe,</i>
<i>Cu,P…</i>


Ho t ạ động 4: Ho t ạ động s ng c a t b oố ủ ế à
- GV hướng dẫn HS phân tích sơ đồ


H3-2,sgk-12.Tổ chức thảo luận toàn
lớp.


? Cơ thể chúng ta lấy thức ăn từ đâu?
Để làm gì.


? Cơ thể lớn lên được là nhờ đâu.


? Giữa TB và cơ thể có mối quan hệ
ntn.



? Chức năng của TB trong cơ thể là gì.


? Vậy ở TB đã diễn ra những hoạt
động sống nào.


- Cá nhân tìm hiểu thông tin sgk và
tham gia thảo luận.


+ Thức ăn được lấy từ môi trường
ngoài cơ thể và được biến đổi nhờ hệ
tiêu hóa để cung cấp chất dinh dưỡng,
năng lượng và để tích lũy.


+ Nhờ có TB lớn lên và liên tục phân
chia -> cơ thể lớn lên và có khă năng
sinh sản.


+ Chức năng của TB: Thực hiện TĐC
và năng lượng -> cung cấp năng lượng
cho mọi hoạt động của cơ thể. Sự lớn
lên và phân chia của TB giúp cơ thể
lớn lên, đến giai đoạn trưởng thành thì
có khă năng sinh sản.


* <i>KL: TB thực hiện các hoạt động sống</i>
<i>qua các hoạt động: TĐC, lớn lên, phân</i>
<i>chia(sinh sản) và cảm ứng.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra</b>



- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-12


- HS làm bài tập 1 sgk-13: 1- c; 2 - a; 3 - b; 5 – d.


<b>5. Dặn dò – HDVN</b>


- Học bài, làm bài tập


- Chuẩn bị bài 4: Ơn lại kiến thức về mơ thực vật.
* HD bài 2 sgk-13:


- Các HĐS của cơ thể đều diễn ra ở cấp độ TB:
- Mỗi phần TB đảm nhận một chức năng nhất định


- HĐS của TB giúp cho các HĐS của cơ thể được thực hiện


Ngày soạn:
Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS trình bày được khái niệm mơ; phân biệt được các loại mơ chính trong cơ
thể và chức năng của từng loại mơ đó.


- Rèn kỹ năng quan sát tranh; kỹ năng khái quát, so sánh, nhận biết.
- Giáo dục ý thức bảo vệ và giữ gìn sức khỏe qua bảo vệ các mô.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b>Tranh một số loại mơ chính trong cơ thể(H4-1,2,3,4)


Bảng phụ


<b>2. HS: </b>Ôn kiến thức về mô thực vật
Soạn bài


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Trình bày cấu tạo của một TB điển hình và nêu chức năng từng bộ phận trong
TB.


? Hãy chứng minh TB là đơn vị chức năng của cơ thể.


<b>3. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Trong cơ thể có rất nhiều TB(75.1012<sub>TB). Có những TB có</sub>
cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng, chúng được xếp vào một
nhóm và được gọi là mô.


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Khái ni m môệ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? Em hãy nhắc lại khái niệm mô thực


vật đã được học ở lớp 6.


? Kể tên một vài loại TB có hình dạng
khác nhau mà em biết.


? Vì sao chúng lại có hình dạng khác
nhau.


? Dựa vào những VD và phân tích ở
trên, em hãy thử nêu khái niệm mơ.


HS nêu được: Mơ là một nhóm TB có
hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng
thực hiện một chức năng.


- TB biểu bì, TB thần kinh, TB máu,
TB trứng, TB cơ…


- Các TB có hình dạng khác nhau vì
chúng thực hiện chức năng khác nhau.


<i>* KL: Mơ là tập hợp các TB chuyên</i>
<i>hóa có cấu trúc giống nhau, cùng thực</i>
<i>hiện một chức năng nhất định.</i>


<i>Mô gồm TB và phi bào.</i>


Ho t ạ động 2: Các lo i mô.ạ
- GV hướng dẫn HS QS các tranh H4



- Tổ chức thảo luận nhóm tìm hiểu các
loại mơ theo các đặc điểm: vị trí, cấu
tạo, chức năng.


- Tổ chức cho nhóm báo cáo kết quả.
- GV giúp HS rút ra kết luận


- HS QS tranh và thảo luận nhóm theo
hướng dẫn của GV, điền vào phiếu học
tập nhóm và cử đại diện trình bày.
- Đại diện báo cáo kết quả và nhận xét.
* KL: Bảng các loại mô


* Các lo i mơạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Mơ biểu</i>
<i>bì</i>


<i>Phủ ngồi da, lót</i>
<i>trong các cơ quan</i>
<i>rỗng(ruột, đường</i>
<i>hơ hấp…)</i>


<i>Chủ yếu là TB. TB có</i>
<i>nhiều hình dạng(dẹt,</i>
<i>đa giác…). Các TB</i>
<i>xếp sít nhau thành</i>
<i>lớp.</i>


<i>Bảo vệ, che chở, hấp</i>


<i>thụ và tiết.</i>


<i>Tiếp nhận kích thích </i>
<i>Mơ liên</i>


<i>kết</i>


<i>Có ở khắp cơ thể,</i>
<i>rải rác trong chất</i>
<i>nền.</i>


<i>Gồm các TB và phi</i>
<i>bào.</i>


<i>Gồm mô sụn, mô</i>
<i>xương, mô máu, mô</i>
<i>mỡ…</i>


<i>Nâng đỡ; liên kết các</i>
<i>cơ quan; đệm; dinh</i>
<i>dưỡng.</i>


<i>Mô cơ</i> <i>Gắn vào xương, ở</i>


<i>thành ống tiêu hóa,</i>
<i>mạch máu, tử</i>
<i>cung…</i>


<i>Chủ yếu là TB. TB</i>
<i>dài, xếp thành lớp,</i>


<i>thành bó.</i>


<i>Gồm cơ vân, cơ trơn,</i>
<i>cơ tim</i>


<i>Co – dãn tạo nên sự</i>
<i>vận động của cơ thể</i>
<i>và các cơ quan.</i>


<i>Mô thần</i>
<i>kinh</i>


<i>Ở não, tủy sống,</i>
<i>tận cùng các cơ</i>
<i>quan.</i>


<i>Gồm TB thần kinh và</i>
<i>TB thần kinh đệm.</i>
<i>TBTK gồm thân, sợi</i>
<i>trục, các sợi nhánh</i>


<i>Tiếp nhận kích thích;</i>
<i>dẫn truyền xung thần</i>
<i>kinh; xử lí thơng tin;</i>
<i>điều hịa hoạt động</i>
<i>của các cơ quan.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-17.


- HS trả lời các câu hỏi sgk-17.


<b>5. Dặn dò – HDVN</b>


- Học bài, làm bài tập


- Chuẩn bị bài 5 thực hành:


+ Mỗi nhóm: 1miếng thịt nạc sống nhỏ
1 khăn lau sạch


+ Đọc kỹ hướng dẫn làm tiêu bản mô cơ vân


+ Chuẩn bị bài thu hoạch: phương pháp làm tiêu bản mô cơ vân.
<b> </b>


<b> Ngày / /</b>
<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS chuẩn bị được tiêu bản tạm thời TB mô cơ vân.


Quan sát được và vẽ được các loại TB trong các tiêu bản mẫu: TB niêm mạc
miệng(mơ biểu bì), mơ sụn, mơ xương, mơ cơ vân, mô cơ trơn. Phân biệt được
các bộ phận chính của TB, sự khác nhau cơ bản của các loại mơ chính.


- Rèn kỹ năng, thao tác sử dụng kính hiển vi; làm tiêu bản tạm thời; tách mổ


TBĐV.


- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, khoa học.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1.GV:</b> Kính hiển vi: 7 chiếc
Lamen: 14 chiếc


Bộ đồ mổ: 7 bộ
Lam kính: 14 chiếc


Dung dịch NaCl 0,65% ;
Dung dịch CH3COOH 1%


Bộ tiêu bản mẫu TB và mơ ĐV


<b>2. HS:</b> Mỗi nhóm : 1 miếng thịt nạc nhỏ
1 khăn lau sạch
Bản thu hoạch


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:…………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


- Sự chuẩn bị của các nhóm HS


<b>3. Các hoạt động dạy – học</b>



<b>* Giới thiệu bài:</b> Bài thực hành sẽ giúp các em biết làm tiêu bản và củng cố các
kiến thức về TB và mô đã được học.


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Yêu c u b i th c h nhầ à ự à


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc sgk và nêu được
mục tiêu của bài thực hành.


- GV nêu yêu câu cụ thể:


HS đọc yêu cầu sgk-18 và nêu được:


<i>* Yêu cầu:</i>


<i>+ Làm được tiêu bản mô cơ vân.</i>
<i>+ Quan sát được các tiêu bản mẫu</i>
<i>+ Vẽ hình quan sát được</i>


<i>+ Viết hồn thành thu hoạch</i>


Ho t ạ động 2: Hướng d n n i dung th c h nhẫ ộ ự à
-GV hướng dẫn nội dung thực hành


theo sgk và có thể làm mẫu thao tác
khó



HS nghe và quan sát GV làm mẫu, ghi
chép lại những nội dung chính.


<i>1. Cách làm tiêu bản mô cơ vân.</i>
<i>- Dùng kim nhọn rạch bắp cơ.</i>


<i>- Lấy kim mác gạt và tách lấy một sợi</i>
<i>mảnh và đặt lên lam kính.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>- Nhỏ dung dịch CH3COOH 1%, QS</i>


<i>trên kính hiển vi để tìm nhân.</i>


2. Quan sát các tiêu bản mẫu.
Ho t ạ động 3: Ti n h nh th c h nhế à ự à


- GV phát dụng cụ và mẫu thực hành
cho các nhóm.


- Giao nhiệm vụ: N1,2,3- làm tiêu bản
mơ cơ vân trước; N4,5,6- quan sát tiêu
bản mẫu trước. Sau đó các nhóm đổi
cho nhau.


- GV theo dõi và hướng dẫn thêm các
nhóm cịn lúng túng.


- GV kết hợp kiểm tra kết quả của các
nhóm trên kính hiển vi.



- Nhóm trưởng nhận dụng cụ, mẫu, và
nhiệm vụ của nhóm.


- Các nhóm tiến hành làm thực hành
theo nội dung và yêu cầu đã được phân
công.


Lưu ý: tất cả các thành viên trong
nhóm phải được tham gia và quan sát.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Ho t ạ động 4: Ho n th nh thu ho ch th c h nhà à ạ ự à


- GV nhắc lại yêu cầu bài thu hoạch:
+ Nêu tóm tắt cách làm tiêu bản mơ cơ
vân.


+ Vẽ các hình quan sát được và co ghi
chú thích.


- Cá nhân viết thu hoạch theo yêu cầu,
cần nêu được:


+ Phương pháp làm tiêu bản mơ cơ
vân:


+ Vẽ các hình quan sát: mô cơ vân, mô
cơ trơn, mô xương, mô biểu bì.


+ Chú thích cho các hình đã vẽ.



<b>4. Củng cố, nhận xét, đánh giá.</b>


- GV nhận xét: + Ý thức chuẩn bị và tham gia thực hành.
+ Kết quả thực hành.


- GV đánh giá bài thực hành: + Kết quả làm tiêu bản mô cơ vân.
+ Kết quả quan sát tiêu bản mẫu.
+ Bài thu hoạch.


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Thu dọn và vệ sinh đồ dùng, phịng học.
- Vẽ hình quan sát vào vở bài tập.


- Chuẩn bị bài 6:


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 6 – Bài 6: PHẢN XẠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS trình bày được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron. Chỉ rõ được 5 thành
phần của một cung phản xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong một cung
phản xạ.


- Rèn kỹ năng khai thác kiến thức từ kênh hình, phân tích thơng tin.
- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>



<b>1.GV: </b> Tranh cấu tạo nơron và sơ đồ cung phản xạ


<b>2. HS: </b> Ôn kiến thức về tế bào
Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Cho biết thành phần cấu tạo và chức năng của mô thần kinh.
? Nêu cấu tạo của một tế bào điển hình.


<b>3. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b> Khi ta chạm tay vào vật nóng thì có hiện tượng gì?


Hiện tượng chạm tay phải vật nóng thì rụt tay lại là một phản xạ.
Phản xạ là gì?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: C u t o v ch c n ng c a n ronấ ạ à ứ ă ủ ơ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh


H6-1


? Nơron có cấu tạo của 1TB không.
? Mô tả cấu tạo của 1 nơron điển hình
theo H6-1.


? Nơron có chức năng gì.


? Thế nào là chức năng cảm ứng.
? Thế nào là chức năng dẫn truyền.
? Dựa vào chức năng có thể chia nơron
thành mấy loại? Là những loại nào.


Cá nhân quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


<i>* Cấu tạo nơron:</i>


<i>- Nơron có cấu tạo của một TB</i>


<i>- Nơron có cấu tạo đặc trưng của 1TB</i>
<i>thần kinh, gồm 3 phần:</i>


<i>+ Thân: chứa nhân</i>


<i>+ Các sợi nhánh: ngắn, ở quanh thân.</i>
<i>+ Sợi trục: dài, thường có bao miêlin,</i>
<i>tận cùng phân nhánh và có các cúc</i>
<i>xinap.</i>



<i>* Chức năng của nơron:</i>
<i>- Cảm ứng:</i>


<i>- Dẫn truyền xung thần kinh:</i>


<i>* Các loại nơron(chia theo chức</i>
<i>năng):</i>


<i>- Nơron hướng tâm(nơron cảm giác)</i>
<i>- Nơron trung gian(nơron liên lạc)</i>
<i>- Nơron li tâm(nơron vận động).</i>


Ho t ạ động 2: Cung ph n xả ạ
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin


sgk-21 và tổ chức thảo luận tồn lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Phản xạ là gì.


? Lấy VD về phản xạ.


? Phân biệt PX ở ĐV với cảm ứng của
TV.(ở ĐV có sự tham gia của HTK)
? Cung phản xạ là gì.


? Trong một cung phản xạ có mấy loại
nơron.


? Một cung phản xạ gồm những yếu tố
nào.



? Lấy VD một phản xạ và phân tích
đường dẫn truyền xung thần kinh trong
cung phản xạ thực hiện phản xạ đó.
? Thế nào là vịng phản xạ.


? Vịng phản xạ có ý nghĩa gì.


<i>1. Phản xạ</i>


<i>- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả</i>
<i>lời các kích thích của môi trường</i>
<i>thông qua hệ thần kinh.</i>


<i>- VD: đèn chiếu vào mắt thì đồng tử</i>
<i>co.</i>


<i>2. Cung phản xạ</i>


<i>- Cung phản xạ là con đường mà xung</i>
<i>thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm</i>
<i>qua trung ương thần kinh đến cơ quan</i>
<i>phản ứng.</i>


<i>- Một cung phản xạ gồm 5 yếu tố:</i>
<i>+ Cơ quan thụ cảm</i>


<i>+ Nơron hướng tâm</i>
<i>+ Nơron trung gian</i>
<i>+ Nơron li tâm</i>



<i>+ Cơ quan phản ứng.</i>
<i>3. Vòng phản xạ</i>


<i>- Trong phản xạ ln có luồng thơng</i>
<i>tin ngược báo về trung ương thần kinh</i>
<i>để trung ương điều chỉnh phản ứng</i>
<i>cho chính xác.</i>


<i>- Vịng phản xạ bao gồm cung phản xạ</i>
<i>và đường liên hệ ngược.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-22


- HS trả lời câu hỏi: So sánh cung phản xạ với vòng phản xạ?


Mô tả cấu tạo của nơron(trên tranh) và cho biết chức năng của nơron?


<b>5. Dặn dò – HDVN</b>


- Học bài, làm bài tập.
- Đọc “ Em có biết? ”


- Chuẩn bị bài 7: Ôn lại cấu tạo bộ xương thú.


<b> Ngày / /</b>
<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>



Ngày soạn:
Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 7 – Bài 7: BỘ XƯƠNG</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS trình bày được các thành phần chính của bộ xương và xác định được vị trí
của các xương chính ngay trên cơ thể mình.


Phân biệt được các loại khớp xương; nắm vững cấu tạo của khớp động.
- Rèn kỹ năng quan sát tranh, nhận biết trên mơ hình; so sánh, tổng hợp.
- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ bộ xương.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1. GV:</b> Mơ hình bộ xương người.


Tranh vẽ các loại khớp xương; các H7-1,2,3,4 sgk


<b>2. HS: </b> Ôn lại cấu tạo bộ xương thú; Soạn bài


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Phản xạ là gì? Cho VD và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản


xạ đó.


? Vịng phản xạ và cung phản xạ có gì giống và khác nhau.


<b>3. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Ở người, đặc điểm bộ xương và hệ cơ phù hợp với tư thế đứng
thẳng, đi bằng hai chân và hai tay được giải phóng khỏi việc di chuyển tham gia
vào lao động.


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Các th nh ph n chính c a b xà ầ ủ ộ ương


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS quan sát H7-1,2,3
và mơ hình bộ xương người.


- Tổ chức thảo luận tồn lớp.
? Bộ xương có chức năng gì.


? Bộ xương gồm mấy phần chính? Là
những phần nào.


? Xác định các phần chính của bộ
xương trên mơ hình.


Cá nhân quan sát và trả lời câu hỏi.



<i>1.Chức năng của bộ xương.</i>


<i>- Tạo bộ khung cơ thể và giúp cho cơ</i>
<i>thể có hình dạng nhất định.</i>


<i>- Làm chỗ bám cho cơ giúp cho cơ thể</i>
<i>vận động.</i>


<i>- Bảo vệ các nội quan.</i>


<i>2. Các thành phần chính của bộ xương</i>
<i>- Xương đầu: </i>


<i>+ Xương sọ </i>
<i>+ Xương mặt</i>
<i>- Xương thân: </i>


<i>+ Xương cột sống: 33 – 34 đốt(7 đốt</i>
<i>cổ, 12 đốt ngực, 5 đốt thắt lưng, 5 đốt</i>
<i>cùng, 4 -5 đốt cụt).</i>


<i>+ Xương lồng ngực: 12 đôi xươ</i>ng


<i>sườn, xương ức, các đốt sống ngực.</i>
<i>- Xương chi: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>xương ngón tay.</i>


<i>+ Xương chân: xương đùi, xương cẳng</i>
<i>chân,xương cổ chân, xương bàn chân,</i>


<i>xương ngón chân.</i>


Ho t ạ động 2: Các kh p xớ ương
- GV hướng dẫn QS H7-4 và tổ chức


thảo luận nhóm.


? Thế nào là khớp xương.


? Có mấy loại khớp xương? Kể tên và
cho VD.


? Phân biệt các loại khớp xương dựa
trên đặc điểm và cấu tạo.


? Xác định một số khớp xương thuộc
mỗi loại khớp trên ở mơ hình bộ
xương.


QS tranh, thảo luận nhóm theo yêu cầu.


<i>* Khớp xương là nơi tiếp giáp giữa</i>
<i>các đầu xương.</i>


<i>* Có 3 loại khớp xương:</i>


<i>- Khớp động: là khớp cử động dễ dàng</i>
<i>nhờ hai đầu xương có sụn đầu khớp</i>
<i>nằm trong một bao dây chằng chứa</i>
<i>dịch khớp.</i>



<i>VD: khớp đầu gối, khớp cổ tay…</i>


<i>- Khớp bán động: là khớp cử động</i>
<i>được nhưng hạn chế. Giữa hai đầu</i>
<i>xương là một đĩa sụn.</i>


<i>VD: khớp xương cột sống</i>


<i>- Khớp bất động: là khớp không cử</i>
<i>động được. Các xương khớp chặt với</i>
<i>nhau bằng khớp răng cưa.</i>


<i>VD: Khớp xương hộp sọ</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-26.


- 2 HS xác định các phần của bộ xương, các loại khớp xương trên mơ hình bộ
xương.


? Xương tay và xương chân có gì khác nhau? ý nghĩa của sự khác nhau đó.


<b>5. Dặn dị – HDVN</b>


- Học bài và làm bài tập.
- Đọc “ Em có biết? ”.


- Chuẩn bị bài 8: Mỗi bàn một mẩu xương đùi ếch(nhái).



Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 8 – Bài 8: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS trình bày được cấu tạo chung của một xương dài. Từ đó giải thích được sự
lớn lên của xương và khả năng chịu lực của xương.


Xác định được thành phần hóa học của xương để chứng minh được tính chất đàn
hồi và cứng rắn của xương.


- Hình thành kỹ năng lắp đặt thí nghiệm đơn giản, quan sát thí nghiệm để tìm ra
kiến thức.


- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ bộ xương; liên hệ để thực hiện chế độ ăn
đảm bảo đủ chất để bộ xương phát triển tốt.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1.GV</b>: - Tranh cấu tạo xương dài, xương ngắn; H8-1,2,3,4,5,6,7 sgk.
- Dụng cụ thí nghiệm: đèn cồn, dung dịch HCl, cốc thủy tinh, panh.
- Vật mẫu: Xương đùi ếch(nhái)


<b>2.HS</b>: Xương đùi ếch(nhái) hoặc xương sườn gà.
Soạn bài


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức</b>. 8A:………... 8B:………..


8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Bộ xương người gồm mấy phần chính? Kể tên và xác định ở trên tranh H7-1.
? Có mấy loại xương chính? Phân biệt các loại xương đó .


<b>3. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b> Xương chúng ta có sức chịu đựng rất tốt. Nhờ đâu mà xương
có được khả năng đó?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: C u t o c a xấ ạ ủ ương


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS QS H8- 1,2,3
và tổ chức thảo luận toàn lớp.
? Xương dài có cấu tạo như thế
nào.


? Cấu tạo hình ống với đầu xương
có các nan xương xếp vịng cung
có ý nghĩa gì với chức năng của
xương.


( Xương nhẹ, xốp nhưng vững
chắc và phân tán lực -> chịu lực


tốt).


? Nêu chức năng từng phần cấu
tạo của xương dài.


? Cấu tạo của xương dài được ứng
dụng trong đời sống ntn.


? Xương ngắn và xương dẹt có cấu
tạo như thế nào.


? Chức năng của xương ngắn và


Cá nhân QS tranh và tham gia thảo luận.


<i>1. Cấu tạo của xương dài.</i>


<i>- Xương dài gồm hai đầu xương và thân</i>
<i>xương:</i>


<i> + Đầu xương có sụn bao bọc, trong có</i>
<i>mơ xương xốp gồm các nan xương xếp</i>
<i>theo kiểu vòng cung tạo thành các ô</i>
<i>chứa tủy đỏ của xương.</i>


<i>+Thân xương gồm màng xương, mô</i>
<i>xương cứng và khoang xương.</i>


<i>2. Chức năng của xương dài</i>
<i>Bảng 8.1- sgk: 29</i>



<i>3. Cấu tạo của xương ngắn và xương</i>
<i>dẹt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

xương dẹt là gì.


<b>Hoạt động 2: Sự to ra và dài ra của xương.</b>


- GV hướng dẫn HS QS H8-5 và mơ tả
thí nghiệm về sự dài ra của xương.
? Nhờ đâu mà xương dài ra thêm.
? Vì sao ở người đã trưởng thành thì
khơng cao thêm được nữa.


? Xương to ra là do đâu.


? Vì sao khi bị gãy xương thì ở trẻ em
nhanh liền hơn người già.


Cá nhân tìm hiểu thơng tin sgk và trả
lời câu hỏi.


<i>- Xương dài ra là do sự phân chia các</i>
<i>TB ở lớp sụn tăng trưởng.</i>


<i>- Xương to thêm nhờ sự phân chia các</i>
<i>TB ở màng xương.</i>


Ho t ạ động 3: Th nh ph n hóa h c v tính ch t c a xà ầ ọ à ấ ủ ương
- GV hướng dẫn HS làm TN theo



nhóm.


+ TN1: Cho xương vào d2<sub>HCl 10% và</sub>
đê một lúc rồi lấy ra QS.


+ TN2: Đốt mẩu xương trên ngọn lửa
đèn cồn. Để nguội lấy tay bóp nhẹ và
QS


? Qua kết quả TN em có nhận xét gì về
thành phần hóa học và tính chất của
xương.


? Vì sao xương người già dễ bị gãy.
? Vì sao trẻ em học uốn dẻo dễ hơn
người lớn.


- Nhóm trưởng nhận dụng cụ.


Làm TN theo nhóm và QS hiện tượng:
+ TN1: Có bọt khí, xương mềm,dẻo.
+ TN2: Xương cháy có mùi khét, có
khói; khi bóp thì vỡ vụn.


<i>* KL: - Thành phần hóa học của</i>
<i>xương gồm chất vơ cơ(muối </i>
<i>khống-chủ yếu là canxi) và chất hữu cơ(cốt</i>
<i>giao)</i>



<i>- Tính chất: xương có tính bền chắc và</i>
<i>mềm dẻo.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-30.


- HS làm bài tập 1 sgk- 31, trả lời câu hỏi 2 sgk – 31.
- HS đọc “ Em có biết ?”


<b>5. Dặn dị – HDVN</b>


- Học bài và làm bài tập.


- Nếu có điều kiện thì làm TN như phần “Em có biếtt?”


- Chuẩn bị bài 9: Xem lại kết quả quan sát tiêu bản mô cơ vân.


<b> </b>


<b> Ngày / /</b>
<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS trình bày được đặc điểm cấu tạo của TB cơ và bắp cơ. Giải thích được tính
chất cơ bản của cơ là sự co cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ.



- Rèn kỹ năng quan sát tranh rút ra kiến thức; làm việc với sgk.
- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ hệ cơ.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV:</b> Tranh vẽ cấu tạo TB cơ, bắp cơ; H9-1,2,3,4 sgk;
Búa cao su.


<b>2. HS: </b> Xem lại kết quả quan sát tiêu bản mô cơ vân;
Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Trình bày cấu tạo và chức năng từng phần của xương dài.


? Cho biết thành phần cấu tạo và tính chất của xương? Thành phần hóa học của
xương có ý nghĩa gì với chức năng của xương.


<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Cơ thể người có khoảng 600 cơ tạo thành hệ cơ. Cơ vân gồm
bốn nhóm chính.


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>



Ho t ạ động 1: C u t o b p c v t b o cấ ạ ắ ơ à ế à ơ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS QS tranh H9-1; tổ
chức thảo luận tồn lớp.


? Bắp cơ có cấu tạo ntn.


- GV giúp HS xác định rõ các phần cấu
tạo của bắp cơ trên tranh.


? TB cơ có cấu tạo như thế nào.


? Tơ cơ dày và tơ cơ mảnh có gì khác
nhau.


? Tại sao TB cơ lại có vân ngang.


- GV giảng về đơn vị cấu trúc của TB
cơ.


Cá nhân QS tranh và tìm hiểu thơng tin
sgk, tham gia thảo luận. Nêu được:


<i>1. Bắp cơ.</i>


<i>- Bên ngoài được bao bởi màng liên</i>
<i>kết, hai đầu thon và có gân để gắn vào</i>
<i>xương, phần bụng phình to.</i>



<i>- Trong bắp cơ có nhiều bó cơ. Mỗi bó</i>
<i>cơ gồm nhiều sợi cơ(TB cơ).</i>


<i>2. Tế bào cơ.</i>


<i>- Tế bào cơ được cấu tạo từ nhiều tơ</i>
<i>cơ, gồm hai loại là tơ cơ dày và tơ cơ</i>
<i>mảnh.</i>


<i>+ Tơ cơ dày: có các mấu lồi sinh chất,</i>
<i>tạo thành vân tối của sợi cơ.</i>


<i>+ Tơ cơ mảnh: trơn, tạo thành các vân</i>
<i>sáng.</i>


<i>- Tơ cơ dày và tơ cơ mảnh xếp xen kẽ</i>
<i>theo chiều dọc tạo thành các vân</i>
<i>ngang của sợi cơ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ho t ạ động 2: Tính ch t c a cấ ủ ơ
- GV mơ tả TN H9-2 sgk-32.


? Có nhận xét gì qua thí nghiệm H9-2.
? Vì sao TB cơ co ngắn lại.


- GV cùng HS làm TN như H9-3.
? Giải thích cơ chế của sự co cơ gây
phản xạ đầu gối.



? Tính chất của cơ là gì.


? Cho biết cơ chế của sự co cơ.


? Co cơ chịu ảnh hưởng của yếu tố
nào.


HS nghiên cứu TN để rút ra được NX.
+ NX: Khi bị kích thích, cơ phản ứng
lại bằng cách co cơ. Khi cơ co tơ cơ
mảnh xuyên sâu vào vùng tơ cơ dày
làm cho TB cơ ngắn lại.


+ Ở bắp cơ đùi sợi cơ có các tơ cơ
mảnh xuyên vào vùng tơ cơ dày làm
sợi cơ co lại -> bó cơ co ngắn lại ->
bắp cơ co lại -> chân đá lên.


<i>* KL: Tính chất của cơ là co và dãn.</i>
<i>- Cơ chế: khi cơ co, các tơ cơ mảnh</i>
<i>xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ</i>
<i>dày làm cho đĩa sáng ngắn lại, đĩa tối</i>
<i>dày lên -> bắp cơ ngắn lại và to ra.</i>
<i>- Co cơ chịu ảnh hưởng của hệ thần</i>
<i>kinh</i>


Ho t ạ động 3: Ý ngh a c a ho t ĩ ủ ạ động co cơ
? Sự co cơ có tác dụng gì


? Phân tích sự phối hợp hoạt động giữa


cơ hai đầu và cơ ba đầu ở cánh tay.
? Các cơ trong cơ thể có phải là hoạt
động riêng lẻ không.


<i>- Sự co cơ giúp xương cử động -> cơ</i>
<i>thể vận động, di chuyển và tham gia</i>
<i>lao động.</i>


<i>- Trong cơ thể ln có sự phối hợp</i>
<i>hoạt động của các nhóm cơ.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-33.
- HS trả lời các câu hỏi sgk-33


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập.


- HD bài 3sgk: Không thể cùng co tối đa. Chỉ cùng duỗi tối đa khi các cơ này
mất khả năng tiếp nhận kích thích do mất trương lực cơ.


- Chuẩn bị bài 10: Xem lại kiến thức về công cơ học đã học ở Vật lý 7.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS chứng minh được cơ co sinh công. Công của cơ được sử dụng vào lao động
và di chuyển. Trình bày được nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu được các biện


pháp chống mỏi cơ. Nêu được lợi ích của sự luyện tập cơ, vận dụng vào đời
sống.


- Rèn kỹ năng phân tích và khái quát.


- Giáo dục ý thức bảo vệ hệ cơ và thường xuyên rèn luyện hệ cơ qua TDTT và
lao động vừa sức.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1.GV: </b>- Máy ghi công cơ ; Bảng phụ


<b>2. HS:</b> Ôn kiến thức về công cơ học. Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? TB cơ có cấu tạo phù hợp với chức năng co cơ như thế nào.
? Nêu ý nghĩa của hoạt động co cơ.


<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Sự co cơ có ý nghĩa lớn với đời sống. Cần làm gì để tăng hiệu
quả co cơ và tránh được sự mỏi cơ?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>



Ho t ạ động 1: Công cơ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn tìm hiểu thơng tin sgk
và tổ chức thảo luận toàn lớp.


? Điền các từ cịn thiếu vào bài tập.
? Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa cơ - lực và sự co cơ.


? Cơng của cơ là gì.


? Làm thế nào để tính được cơng cơ.
? Cơng cơ phụ thuộc vào những yếu tố
nào.


- GV phân tích rõ các yếu tố ảnh hưởng
đến sự sinh công của cơ.


Cá nhân tìm hiểu thơng tin sgk-34 và
làm bài tập:


+ 1- co ; 2- lực đẩy ; 3 – lực kéo.


+ Hoạt động của cơ tạo ra lực làm di
chuyển hoặc mang vác vật: sinh ra công.


<i>* KL: Khi cơ co tạo ra một lực để sinh</i>


<i>cơng. </i>


<i>- Cơng thức tính: A = F.s</i>


<i>- Công của cơ phụ thuộc vào các yếu tố:</i>
<i>+ Trạng thái thần kinh.</i>


<i>+ Nhịp độ lao động.</i>
<i>+ Khối lượng của vật.</i>


Ho t ạ động 2: S m i cự ỏ ơ
- GV dùng máy ghi công cơ để làm


TN:


+ Co nhịp nhàng, quả cân nhỏ
+ Co liên tục, quả cân lớn.


? Rút ra nhận xét về biên độ co cơ từ
kết quả TN.


? Làm bài tập: tính tốn và điền vào
bảng 10 sgk-34.


- GV tổ chức thảo luận nhóm theo câu
hỏi sgk-35.


- HS quan sát GV làm TN và rút ra
NX:



+ Co nhịp nhàng với quả cân nhỏ ->
biên độ co cơ lớn.


+ Co liên tục với quả cân lớn -> biên
độ co cơ giảm dần và dừng hẳn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Với khối lượng ntn thì cơng cơ sản ra
lớn nhất.


? Khi ngón tay trỏ kéo thả nhiều lần,
có nx gì về biên độ co cơ khi TN kéo
dài.? ? Khi chạy một đoạn đường dài
em có cảm giác gì? Tại sao.


? Hiện tượng biên độ co cơ giảm dần
khi làm việc quá sức có thể đặt tên là
gì.


? Vậy sự mỏi cơ là gì.


? Cho biết nguyên nhân của sự mỏi cơ.


? Cần làm gì khi cơ bị mỏi.


? Để tránh mỏi cơ cần lưu ý điều gì.


+ Với khối lượng thích hợp.


+ Biên độ co cơ giảm dần và có thể
dừng hẳn.



+ Các cơ mỏi, đau vì phải hoạt động
quá sức.


+ Hiện tượng mỏi cơ.


<i>* KL: Sự mỏi cơ là hiện tượng cơ làm</i>
<i>việc quá sức dẫn đến biên độ co cơ</i>
<i>giảm dần và dừng hẳn.</i>


<i>- Nguyên nhân của sự mỏi cơ: do</i>
<i>không được cung cấp đầy đủ oxi nên</i>
<i>tích tụ axitlactic đầu độc cơ hoặc do</i>
<i>khơng được cung cấp đầy đủ năng</i>
<i>lượng.</i>


<i>- Biện pháp chống mỏi cơ; cho cơ nghỉ</i>
<i>ngơi, hít thở sâu, xoa bóp cho cơ… </i>
<i>Để tránh mỏi cơ cần có chế độ học</i>
<i>tập, lao động và nghỉ ngơi hợp lí.</i>


Ho t ạ động 3: Thường xuyên luy n t p, rèn luy n cệ ậ ệ ơ
GV hướng dẫn thảo luận theo câu hỏi


sgk.


? Khả năng co cơ phụ thuộc yếu tố nào.
? Những HĐ nào được coi là sự luyện tập
cơ.



?Luyện tập thường xun có tác dụng gì.
? Nêu các PP luyện tập .


HS thảo luận trả lời câu hỏi
sgk-35. Rút ra được kết luận:


<i>* KL: Để tăng khả năng sinh công</i>
<i>của cơ và giúp cơ làm việc dẻo</i>
<i>dai cần:- Lao động vừa sức.</i>


<i>- Thường xuyên luyện tập TDTT</i>
<i>- Giữ cho tinh thần sảng khoái.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc tóm tắt kiến thức sgk-35.
- HS trả lời các câu hỏi sgk-36.


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Học bài, làm bài tập, chơi trò chơi.


- Vận dụng các biện pháp phòng tránh mỏi cơ và rèn luyện cơ có hiệu quả.
- Chuẩn bị bài 11: Ơn lại cấu tạo bộ xương Thú; Kẻ bảng 11 vào giấy A3 để làm
phiếu học tập nhóm. <b>Ngày / /</b>


<b>Duyệt tổ chuyên môn</b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS chứng minh được sự tiến hóa của người so với động vật, thể hiện ở hệ cơ
xương. Vận dụng được những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh,rèn luyện
thân thể, chống các tật bệnh về cơ xương thường xảy ra ở tuổi thiếu niên.


- Rèn kỹ năng so sánh, tổng hợp, tư duy lôgic.


- Giáo dục ý thức bảo vệ và thực hiện rèn luyện hệ vận động.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b>Tranh sgk H11-1,2,3,4,5; Mơ hình bộ xương người và bộ xương thỏ.
Bảng phụ kẻ bảng 11 sgk- 38.


<b>2. HS: </b>Ôn lại cấu tạo bộ xương Thú, bộ xương người.
Kẻ bảng 11 sgk làm phiếu nhóm; Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Nêu các phương pháp luyện tập cơ? Bản thân em đã làm gì để tăng cường khả
năng làm việc của cơ và chống mỏi cơ.


<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Con người có nguồn gốc từ động vật lớp Thú nhưng con


người tiến hóa hơn hẳn ĐV.


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: S ti n hóa c a b xự ế ủ ộ ương người so v i b xớ ộ ương thú


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS quan sát mơ hình,
H11-1,2,3.


- Tổ chức hoạt động nhóm theo nội
dung bảng 11 sgk.


- GV đưa ra đáp án: Bảng 11


? Dựa vào kết quả so sánh, em hãy cho
biết đặc điểm nào của bộ xương người
thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi
bằng hai chân.


HS quan sát mơ hình và tranh


Thảo luận nhóm để hồn thành bảng 11
Đại diện trình bày kết quả, bổ sung.
- HS so với đáp án và sửa sai, nếu có.


<i>*KL: - Bảng 11</i>


<i>- Bộ xương người có cấu tạo hoàn toàn</i>


<i>phù hợp với tư thế đứng thẳng, đi bằng</i>
<i>hai chân và lao động. Sự phù hợp đó</i>
<i>thể hiện qua đặc điểm cột sống, lồng</i>
<i>ngực, sự phân hóa xương tay, chân,</i>
<i>các khớp linh hoạt, tay được giải</i>
<i>phóng khỏi chức năng di chuyển.</i>


B ng 11: S khác nhau gi a b xả ự ữ ộ ương ngườ à ộ ươi v b x ng thú


<i><b>Các phần so sánh</b></i> <i><b>Bộ xương người</b></i> <i><b>Bộ xương thú(Thỏ)</b></i>


<i>- Tỉ lệ sọ/mặt</i>


<i>- Lồi cằm ở xương</i>
<i>mặt</i>


<i>- Lớn</i>


<i>- Phát triển</i>


<i>- Nhỏ</i>
<i>- Khơng có</i>
<i>- Cột sống</i>


<i>- Lồng ngực</i>


<i>- Cong ở 4 chỗ</i>
<i>- Nở sang hai bên</i>


<i>- Cong hình cung.</i>



<i>- Nở theo chiều lưng</i>
<i>bụng</i>


<i>- Xương chậu</i>
<i>- Xương đùi</i>
<i>- Xương bàn chân</i>


<i>- Nở rộng</i>


<i>- Phát triển và khỏe</i>
<i>- Xương ngón ngắn, bàn</i>


<i>- Hẹp</i>


<i>- Bình thường</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>- Xương gót</i>


<i>chân hình vịm.</i>


<i>- Lớn, phát triển về phía</i>
<i>sau</i>


<i>chân phẳng</i>
<i>- Nhỏ</i>


Ho t ạ động 2: S ti n hóa c a h c ngự ế ủ ệ ơ ười so v i h c thúớ ệ ơ
- GV hướng dẫn QS H11-4.



? Hệ cơ người có điểm nào khác so với
hệ cơ thú.


? Hệ cơ người tiến hóa hơn hệ cơ thú
thể hiện ở những đặc điểm nào.


Ngón cái có 8 cơ phụ trách.


HS tìm hiểu thơng tin sgk, nêu được:


<i>* Hệ cơ người có nhiều điểm tiến hóa</i>
<i>hơn hệ cơ thú:</i>


<i>- Các cơ mặt: giúp biểu thị các trạng</i>
<i>thái tình cảm khác nhau.</i>


<i>- Cơ vận động lưỡi phát triển, giúp con</i>
<i>người có tiếng nói phong phú.</i>


<i>- Cơ gập – ngửa thân, cơ chân(cơ</i>
<i>mông, cơ đùi,cơ bắp chân) lớn, khỏe</i>
<i>-> phù hợp với dáng đứng thẳng.</i>


<i>- Cơ tay phân hóa thành nhiều nhóm</i>
<i>nhỏ, đặc biệt là cơ ở ngón tay cái.</i>


Ho t ạ động 3: V sinh h v n ệ ệ ậ động
Gv tổ chức thảo luận toàn lớp.


? Để cơ - xương phát triển hồn thiện


cân đối chúng ta cần phải làm gì.


? Để chống cong vẹo cột sống trong
lao động và học tập cần chú ý điều gì.
- GV giới thiệu một số hình ảnh cong
vẹo cột sống và tác hại của nó.


HS tham gia thảo luận, nêu được:


<i>* Để có xương chắc khỏe và hệ cơ</i>
<i>phát triển cân đối cần: có chế độ dinh</i>
<i>dưỡng hợp lí; thường xuyên tiếp xúc</i>
<i>với ánh nắng buổi sáng; tham gia</i>
<i>TDTD, lao động vừa sức…</i>


<i>* Để chống cong vẹo cột sống cần:</i>
<i>không mang vác quá sức, mang vác</i>
<i>đều hai vai; tư thế ngồi học, ngồi làm</i>
<i>việc phải ngăy ngắn khơng nghiêng</i>
<i>vẹo…</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-39.
- HS trả lời câu hỏi sgk-39


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập; vân dụng tốt vệ sinh hệ vận động.



- Chuẩn bị bài 12: mỗi nhóm chuẩn bị dụng cụ như mục II sgk-40.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 12 – Bài 12:THỰC HÀNH: TẬP SƠ CỨU </b>


<b>VÀ BĂNG BÓ CHO NGƯỜI GÃY XƯƠNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS biết cách sơ cứu tạm thời khi gặp người bị gãy xương. Biết băng cố định
xương cẳng tay bị gãy.


- Rèn luyện làm được các thao tác thực hành sơ cứu gãy xương.


- Giáo dục ý thức bảo vệ bộ xương tránh làm gãy xương; tinh thần tương thân
tương ái.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1. GV:</b> Tranh H12-1,2,3,4 sgk


Nẹp gỗ,băng y tế, dây vải, gạc y tế.


<b>2. HS: </b>Mỗi nhóm: 2 nẹp gỗ dài 40cm, rộng 5cm, bào nhẵn
4 cuộn băng y tế; 4 miếng vải sạch
Bài thu hoạch


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..



<b>2. Kiểm tra.</b>


Sự chuẩn bị dụng cụ thực hành của HS.


<b>3. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Trong thực tế cuộc sống có nhiều tai nạn gây gãy xương. Mỗi
chúng ta cần biết sơ cứu khi gặp các trường hợp gãy xương đơn giản.


Ho t ạ động 1: Yêu c u c a b i th c h nhầ ủ à ự à


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV hướng dẫn HS đọc sgk và tự nêu
được yêu cầu của bài thực hành.


? Qua bài Thực hành chúng ta cần đạt
được những yêu cầu cụ thể nào.


GV kết luận và nêu yêu cầu.


HS đọc phần mục tiêu trong sgk-40.


<i>*Yêu cầu: - Biết sơ cứu và băng cố</i>
<i>định xương gãy.</i>


<i>- Thực hiện đúng kỹ thuật sơ cứu và</i>
<i>băng cho vết thương giả định gãy</i>
<i>xương cẳng tay.</i>



<i>- Viết hoàn thành thu hoạch</i>


Ho t ạ động 2: Tìm hi u nguyên nhân gãy xể ương
- GV tổ chức thảo luận theo câu hỏi


sgk


? Trong cuộc sống hằng ngày, những
nguyên nhân nào làm xương bị gãy.
? Vì sao nói khả năng gãy xương liên
quan đến lứa tuổi.


? Để tránh gãy xương cần lưu ý điều
gì.


? Khi gặp người bị gãy xương, việc
đầu tiên cần làm là gì? Tại sao khơng
được nắn bóp bừa bãi chỗ xương gãy.


HS đọc sgk và tham gia thảo luận.


<i>- Nguyên nhân gãy xương: bị va đập</i>
<i>khi tai nạn giao thông,tai nạn lao</i>
<i>động, trèo cây, nô đùa…</i>


<i>- Tuổi càng cao thì nguy cơ bị gãy</i>
<i>xương càng lớn, vì tỉ lệ muối</i>
<i>khoáng/cốt giao tăng lên theo tuổi.</i>
<i>- Khi gặp người bị nạn gãy xương cần</i>
<i>đặt nạn nhân nằm yên, lau sạch vết</i>


<i>thương và tiến hành sơ cứu. Khơng</i>
<i>được nắn bóp bừa bãi chỗ xương gãy.</i>


Ho t ạ động 3: T p s c u v b ng bó cho ngậ ơ ứ à ă ười gãy xương
- GV sử dụng các H12-1,2,3,4 hướng


dẫn HS các bước và thao tác sơ cứu,


HS nghe, QS và làm theo hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

băng bó.


- GV kết hợp làm mẫu.


-Lưu ý: xương cẳng tay chỉ cần một
nẹp gỗ.


- GV theo dõi và hướng dẫn them cho
các nhóm(nếu cần).


- Kiểm tra kết quả thực hiện các thao
tác sơ cứu, băng bó để cho điểm phần
kỹ năng thực hành.


<i>- Đặt 2 nẹp gỗ vào 2 bên chỗ xương</i>
<i>gãy.</i>


<i>- Lót vải mềm vào chỗ đầu xương.</i>
<i>- Buộc định vị vào hai đầu nẹp và hai</i>
<i>đầu vết gãy xương.</i>



<i>2. Băng bó cố định.</i>


<i>* Với xương tay: dùng băng y tế cuốn</i>
<i>chặt từ phía trong ra cổ tay. Dùng dây</i>
<i>đeo cẳng tay lên cổ.</i>


<i>* Với xương chân: băng từ cổ chân</i>
<i>vào. Nếu là xương đùi thì dùng nẹp dài</i>
<i>từ sườn đến gót chân và buộc cố định</i>
<i>ở phần thân.</i>


<i>3. Thực hành sơ cứu và băng bó vết</i>
<i>thương gãy xương cẳng tay.</i>


<i>- HS tiến hành thực hành theo nhóm</i>
<i>nhỏ( 1 bàn).</i>


<i>- Trong nhóm thay nhau để tất cả đều</i>
<i>được thực hiện các thao tác.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra, đánh giá.</b>


- HS hoàn thành báo cáo thu hoạch thực hành theo yêu cầu.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm:
+ Chuẩn bị: 2 đ


+ Ý thức tham gia thực hành: 2 đ


+ Kết quả thực hành: 6 đ( kỹ năng 3 đ, lý thuyết 3 đ)



- GV rút kinh nghiệm những lỗi thường gặp khi thực hành.


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Tập thêm cho thành thạo các thao tác kỹ thuật.
- Làm thu hoạch vào vở bài tập.


- Chuẩn bị bài 13: Tìm hiểu


<b>Ngày / /</b>
<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>


<b> </b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>CHƯƠNG III: TUẦN HỒN</b>



<b>Tiết 13 – Bài 13: MÁU VÀ MƠI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS phân biệt được các thành phần cấu tạo của máu. Trình bày được chức năng
của huyết tương và hồng cầu. Phân biệt được máu, nước mơ và bạch huyết. Nêu
được vai trị của môi trường trong cơ thể.


- Rèn kỹ năng so sánh, quan sát, nhận biết để phân biệt.
- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể tránh mất máu.



<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b> Tranh các thành phần của máu; H13-1,2- sgk


<b>2. HS:</b> Tìm hiểu về máu; Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức</b>. 8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Trình bày phương pháp sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương cẳng tay.


<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b> Em thấy máu chảy ra khỏi cơ thể trong những trường hợp
nào? Máu chảy ra từ đâu? Máu có đặc điểm gì?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Các th nh ph n c u t o c a máuà ầ ấ ạ ủ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn QS H13-1 và tìm hiểu
thơng tin sgk.


? Điền các từ thích hợp vào chỗ trống


trong bài tập sgk-42.


? Căn cứ vào kết quả TN và bài tập đã
làm, hãy cho biết thành phần cấu tạo
của máu.


? Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu có đặc
điểm gì để phân biệt.


Cá nhân tìm hiểu thông tin sgk và làm
bài tập:


1- huyết tương;2 - hồng cầu;3- tiểu cầu.


<i>* Thành phần cấu tạo của máu: gồm</i>
<i>- Huyết tương:chiếm 55%. Trong</i>
<i>huyết tương có 90% là nước; 10% là</i>
<i>các chất dinh dưỡng,các chất cần thiết</i>
<i>khác, muối khoáng, các chất thải của</i>
<i>TB...</i>


<i>- Các TB máu:chiếm 45%, gồm:</i>


<i>+ Hồng cầu: hình đĩa, lõm hai mặt,</i>
<i>khơng có nhân, chứa huyết sắc tố(Hb)</i>
<i>+ Bạch cầu: gần như trong suốt, kích</i>
<i>thước khá lớn, có nhân; gồm 5 loại</i>
<i>+ Tiểu cầu: chỉ là các mảnh chất TB</i>
<i>của TB sinh tiểu cầu.</i>



Ho t ạ động 2: Ch c n ng c a huy t tứ ă ủ ế ương v h ng c uà ồ ầ
- GV hướng dẫn tìm hiểu thơng tin


sgk và tổ chức thảo luận toàn lớp.
? Thành phần chủ yếu của huyết
tương là gì.


? Khi cơ thể mất nước nhiều, máu có
thể lưu thơng dễ dàng trong mạch nữa
khơng


? Thành phần chất trong huyết tương
có gợi ý gì về chức năng của nó.


HS tìm hiểu thơng tin sgk và tham
gia thảo luận, nêu được:


+ Thành phần chủ yếu của huyết
tương: bảng 13- sgk:43.


+ Không. Cơ thể mất nhiều nước ->
máu đặc lại -> khó lưu thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các
TB có màu đỏ tươi, cịn máu từ các
TB về tim rồi tới phổi có màu đỏ
thẫm.


? Chức năng của huyết tương là gì.
? Hồng cầu có chức năng gì? Đặc


điểm nào giúp hồng cầu thực hiện tơt
chức năng đó.


+ Máu từ phổi về tim có Hb.O2 nên
có màu đỏ tươi. Máu từ các TB về
tim có Hb.CO2 nên có màu đỏ thẫm.


<i>* KL:- Huyết tương có chức năng</i>
<i>duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu</i>
<i>thơng dễ dàng trong mạch; vận</i>
<i>chuyển các chất dinh dưỡng, các</i>
<i>chất cần thiết khác…</i>


<i>-Hồng cầu có chức năng vận chuyển</i>
<i>O2 và CO2.</i>


Ho t ạ động 3: Môi trường trong c thơ ể
- GV hướng dẫn QS H13-2 và tổ chức


thảo luân nhóm theo yêu cầu sgk.
? Các TB ở sâu bên trong cơ thể có thể
TĐC trực tiếp với MT ngồi khơng.
? Sự TĐC của các TB trong cơ thể với
mơi trường ngồi phải thực hiện gián
tiếp qua yếu tố nào.


? Môi trường trong cơ thể gồm những
thành phần nào.


? Mơi trường trong có vai trị gì.



? Các thành phần của mơi trường trong
có mối quan hệ với nhau ntn.


QS H13-2 và thảo luận nhóm. Đại diện
nhóm báo cáo kết quả, nêu được:


+ Các TB ở sâu trong cơ thể khơng
trực tiếp TĐC với mơi trương ngồi.
+ Phải thực hiện gián tiếp qua môi
trường trong cơ thể: máu, nước mô,
bạch huyết


<i>* KL: Môi trường trong cơ thể gồm:</i>
<i>máu, nước mô và bạch huyết.</i>


<i>- Môi trường trong cơ thể giúp TB</i>
<i>thường xun liên hệ với mơi trường</i>
<i>ngồi trong quá trình TĐC.</i>


<i>- Mối quan hệ giữa các thành phần</i>
<i>của: môi trường trong. Sơ đồ H13-2</i>
<i>sgk-43</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-44.
- HS trả lời câu hỏi sgk-44


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>



- Học bài và làm bài tập; Đọc “ Em có biết?”


- Chuẩn bị bài 14: Tìm hiểu về khả năng miễn dịch và tiêm phòng bệnh bằng
văcxin


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 14 – Bài 14: BẠCH CẦU – MIỄN DỊCH</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích tranh; vận dụng kiến thức để giải thích một
số hiện tượng thực tế.


- Giáo dục ý thức tiêm phòng dịch bệnh, rèn luyện cơ thể để tăng cường khả
năng miễn dịch.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1. GV</b>: Tranh sgk H14-1,2,3,4
Một số tài liệu về dịch bệnh.


<b>2. HS:</b> Tìm hiểu khả năng miễn dịch và các bệnh truyền nhiễm; chương trình
tiêm chủng mở rộng. Soạn bài


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..



<b>2. Kiểm tra 15 phút</b>


( Đề và đáp án đính kèm)


<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Khi bị đứt tay nhẹ hoặc bị gai cào gây sưng, đau, chúng ta
không cần uống thuốc mà vết thương cũng tự khỏi. Tại sao lại như vậy?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Các ho t ạ động ch y u c a b ch c uủ ế ủ ạ ầ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS QS tranh H14 và
tổ chức thảo luận toàn lớp.


? Các bạch cầu đã tham gia bảo vệ cơ
thể bằng những cách nào.


? Thế nào là sự thực bào.


? Loại bạch cầu nào tham gia thực bào.
? Các TB limpho B đã chống lại các
kháng nguyên ntn.


? Kháng nguyên là gì.



? Kháng thể là gì.


? Cho biết cơ chế tương tác giữa kháng
thể và kháng nguyên.


? TB limpho T đã phá hủy các TB của
cơ thể bị nhiễm virut, vi khuẩn bằng
cách nào.


HS tìm hiểu thơng tin sgk và tham gia
thảo luận, nêu được:


<i>* Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể</i>
<i>bằng ba cơ chế:</i>


<i>- Thực bào: bạch cầu hình thành chân</i>
<i>giả, bắt, nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.</i>
<i>- Tạo kháng thể để vơ hiệu hóa kháng</i>
<i>ngun. Kháng thể do TB limpho B tiết</i>
<i>ra.</i>


<i>+ Kháng nguyên là những phân tử</i>
<i>ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể</i>
<i>tiết ra kháng thể.</i>


<i>+ Kháng thể là những phân tử protein</i>
<i>do cơ thể tiết ra để chống lại kháng</i>
<i>nguyên.</i>


<i>+ Cơ chế tương tác gữa kháng nguyên</i>


<i>và kháng thể là cơ chế chìa khóa với ổ</i>
<i>khóa (kháng ngun nào thì kháng thể</i>
<i>ấy).</i>


<i>- Phá hủy các TB đã bị nhiễm bệnh:</i>
<i>TB limpho T phá hủy TB bi nhiễm vi</i>
<i>khuẩn, virut bằng cách nhận diện và</i>
<i>tiếp xúc.</i>


Ho t ạ động 2: Mi n d chễ ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? Khi có dịch đau mắt đỏ, một số
người khơng bao giờ bị mắc phải, vì
sao.


? Miễn dịch là gì.


? Phân biệt hai loại miễn dịch là miễn
dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo.


? Hiện nay, trong chương trình tiêm
chủng mở rộng của nhà nước, trẻ em
được tiêm những loại văcxin nào.
? Ngoài ra chúng ta cịn có thể tiêm
những loại văcxin nào để phịng bệnh


thảo luận, nêu được:


+ Do họ miễn dịch với bệnh đó.



<i>* Miễn dịch là khả năng cơ thể không</i>
<i>bị mắc một bệnh nào đó.</i>


<i>Có hai loại miễn dịch:</i>


<i>- Miễn dịch tự nhiên: là khả năng tự</i>
<i>chống bệnh của cơ thể(do kháng thể),</i>
<i>cơ được một cách ngẫu nhiên, bị động</i>
<i>từ khi mới sinh ra(miễn dịch bẩm sinh)</i>
<i>hay sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh(miễn</i>
<i>dịch tập nhiễm).</i>


<i>- Miễn dịch nhân tạo: tạo cho cơ thể</i>
<i>khả năng miễn dịch bằng văcxin. Cơ</i>
<i>thể có được một cách chủ động khi</i>
<i>chưa mắc bệnh.</i>


<i>VD: tiêm văcxin uốn ván, ho gà, bạch</i>
<i>hầu, viêm não nhật bản…</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-47.
- HS trả lời các câu hỏi sgk-47.


- HS đọc “ Em có biết ? ”


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập.



- Thực hiện và tuyên truyền mọi người cùng thực hiện tốt cơng tác tiêm chủng.
- Chuẩn bị bài 15: tìm hiểu về nhóm máu, phong trào hiến máu nhân đạo.


<b> </b>


<b> Ngày / /</b>
<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>


<b> </b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 15 – Bài 15: </b>



<b>ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích sơ đồ; vận dụng kiến thức vào thực tế giả
thích các hiện tượng.


- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn cơ thể tránh mất máu; tinh thần tự giác hiến
máu nhân đạo và tuyên truyền hiến máu nhân đạo.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b> Tranh sgk H-15; Bảng phụ vẽ sơ đồ cơ chế đơng máu.



<b>2. HS: </b> Tìm hiểu về nhóm máu và phong trào hiến máu nhân đạo.
Soạn bài


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Các bạch cầu đã tạo ra những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể.
? Miễn dịch là gì? Có mấy loại miễn dịch? Phân biệt các loại miễn dịch đó.


<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Trong các TB máu thì tiểu cầu có vai trị gì? Nhờ đâu mà khi
bị thương chúng ta khơng bị mất nhiều máu?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: ông máuĐ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin
sgk và tổ chức thảo luận toàn lớp.
? Khi bị đứt tay nhỏ nhưng có chảy
máu, em thấy có hiện tượng gì.



? Đơng máu có ý nghĩa gì với cơ thể.


? Sự đông máu liên quan đến yếu tố
nào của máu.


? Máu không chảy ra khỏi mạch nữa là
nhờ đâu.


? Tiểu cầu đóng vai trị gì trong q
trình đơng máu


HS tìm hiểu thơng tin sgk, tham gia
thảo luận, nêu được:


+ Ở vết đứt xuất hiện cục máu đông bịt
miệng vết thương-> máu không chảy
nữa


<i>* Đông máu là hiện tượng hình thành</i>
<i>khối máu đơng hàn kín vết thương; là</i>
<i>một cơ chế tự bảo vệ cơ thể chống mất</i>
<i>máu khi bị thương.</i>


<i>- Cơ chế đông máu: Sơ đồ sgk-48</i>
<i>+ Sự đông máu liên quan đến tiểu cầu</i>
<i>và chất sinh tơ máu có trong huyết</i>
<i>tương.</i>


<i>+ Do búi tơ máu ôm các TB máu -></i>
<i>khối máu đông bịt miệng vết thương.</i>


<i>+ Tiểu cầu bám vào vết rách, vỡ ra</i>
<i>giải phóng enzim làm chất sinh tơ máu</i>
<i>biến</i> <i>thành các sợi tơ máu; làm co</i>
<i>miệng vết thương.</i>


Ho t ạ động 2: Các nguyên t c truy n máuắ ề
GV hướng dẫn tìm hiểu thơng tin và tổ


chức tảo luận nhóm theo từng nội
dung.


? Hồng cầu máu người có những loại
kháng nguyên nào.


HS tìm hiểu thơng tin và tham gia thảo
luận nhóm, nêu được:


<i>1. Các nhóm máu ở người.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Trong huyết tương của máu người có
những loại kháng thể nào.


? Khi nào thì xảy ra hiện tượng kết
dính hồng cầu.


? Ở người có những nhóm máu nào.
? Hồn thành sơ đồ truyền máu bằng
cách điền dấu mũi tên.


? Nhóm máu nào chuyên cho? Nhóm


máu nào chuyên nhận.


? Em biết gì về phong trào hiến máu
nhân đạo.


? Khi truyền máu cần tuân theo những
nguyên tắc nào? Tại sao.


<i>kháng thể là ỏ và õ.</i>


<i>- Có 4 loại nhóm máu theo hệ thống</i>
<i>phân loại máu ABO): A, B, AB, O.</i>


<i>* Sơ đồ truyền máu</i>
<i><b> A <--> A</b></i>


<i><b>O <--> O AB <-->AB</b></i>
<i><b> B <--> B </b></i>


<i>2. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi</i>
<i>truyền máu.</i>


<i>Trước khi truyền máu cần xét nghiệm</i>
<i>máu của cả người cho lẫn người nhận</i>
<i>để</i>


<i>- Lựa chọn nhóm máu truyền cho phù</i>
<i>hợp, tránh xảy ra tai biến, hồng cầu</i>
<i>người cho bị kết dính trong huyết tương</i>
<i>người nhận.</i>



<i>- Tránh truyền máu có mang mầm bệnh.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk- 50.
- HS trả lời câu hỏi sgk-50.


- HS đọc “ Em có biết ?”.


<b>5. Dặn dị – HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập.


? Phân biệt đông máu với ngưng máu(nguyên nhân, cơ chế, ý nghĩa)


- Tích cực tham gia phong trào hiến máu nhân đạo và tuyên truyền cho phong
trào hiến máu nhân đạo.


- Chuẩn bị bài 16: Ôn lại kiến thức về sự tuần hoàn máu ở Thú.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 16 – Bài 16:</b>



<b>TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THƠNG BẠCH HUYẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu và vai trị của
hệ tuần hồn máu; các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò của hệ


bạch huyết.


- Rèn kỹ năng quan sát kênh hình và mô tả.


- Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tuần hồn tránh các tác động có hại.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN - DẠY HỌC</b>


<b>1. GV: </b> Tranh vẽ cấu tạo hệ tuần hồn; H16-1,2


<b>2. HS</b>: Ơn lại kiến thức về sự tuần hoàn máu ở thú; Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Tiểu cầu đã tham gia bảo vệ cơ thể chống mất máu ntn.


? Người có nhóm máu AB có thể nhận những nhóm máu nào? Vì sao.


<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Trong cơ thể chúng ta máu lưu thơng như thế nào? Hệ tuần
hồn gồm có những thành phần cấu tạo nào?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>Hoạt động 1: Tuần h</b>o n máuà


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV hướng dẫn HS QS tranh H16-1,
tổ chức thảo luận toàn lớp.


? Hệ tuần hoàn gồm những thành
phần cấu tạo nào.


? Xác định các thành phần cấu tạo
của hệ tuần hoàn ở trên tranh.


? Mô tả đường đi của máu trong
vịng tuần hồn lớn, vịng tuần hồn
nhỏ.


? Phân biệt vai trò của tim và hệ
mạch trong sự tuần hồn máu.


? Hệ tuần hồn máu có vai trị gì.


Cá nhân QS tranh và tham gia thảo
luận.


<i>1. Các thành phần cấu tạo hệ tuần</i>
<i>hoàn.</i>


<i>- Tim: 4 ngăn(2 tâm nhĩ, 2 tâm thất).</i>
<i>Nửa phải chứa máu đỏ thẫm, nửa trái</i>


<i>chứa máu đỏ tươi.</i>


<i>- Hệ mạch:</i>


<i>+ Động mạch: xuất phát từ tâm thất.</i>
<i>+ Tĩnh mạch: trở về tâm nhĩ.</i>


<i>+ Mao mạch: nối động mạch với tĩnh</i>
<i>mạch.</i>


<i>2. Vai trò của hệ tuần hồn.</i>


<i>- Vịng tuần hồn nhỏ: máu từ TNP -></i>
<i>TTP -> ĐMP -> MMP: trao đổi khí -></i>
<i>TMP -> TNT.</i>


<i>- Vịng tuần hồn lớn: máu từ TNT</i>
<i>-> TTT -> ĐMC -> các động mạch</i>
<i>nhánh -> MM ở các cơ quan: trao đổi</i>
<i>chất -> TM -> TMC -> TNP.</i>


<i>- Vai trò của tim: co bóp tạo lực đẩy</i>
<i>máu di chuyển trong hệ mạch.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>máu lưu thơng trong tồn bộ cơ thể.</i>


Ho t ạ động 2: L u thông b ch huy tư ạ ế
GV hướng dẫn QS H16-2, tổ chức


thảo luận toàn lớp.



? Hệ bạch huyết gồm những thành
phần cấu tạo nào.


? Mô tả đường đi của bạch huyết
trong phân hệ nhỏ; trong phân hệ
lớn.


? Bạch huyết khác máu ở điểm
nào.


? Nhận xét về vai trò của hệ bạch
huyết.


Cá nhân QS tranh, tham gia thảo luận,
nêu được:


<i>1. Cấu tạo hệ bạch huyết.</i>


<i>Hệ bạch huyết gồm hai phân hệ: phân</i>
<i>hệ lớn và phân hệ nhỏ. Mỗi phân hệ đều</i>
<i>gồm: mao mạch bạch huyết, hạch bạch</i>
<i>huyết, mạch bạch huyết và ống bạch</i>
<i>huyết.</i>


<i>2. Vai trò của hệ bạch huyết.</i>


<i>- Phân hệ bạch huyết lớn: thu bạch</i>
<i>huyết của cơ thể, trừ phần trên bên phải,</i>
<i>rồi đổ vào tĩnh mạch dưới đòn trái.</i>


<i>- Phân hệ bạch huyết nhỏ: thu bạch</i>
<i>huyết của nửa trên bên phải cơ thể rồi</i>
<i>đổ vào tĩnh mạch dưới đòn phải.</i>


<i>* Vai trò của hệ bạch huyết: Hệ bạch</i>
<i>huyết cùng với hệ tuần hồn máu thực</i>
<i>hiện chu trình ln chuyển môi trường</i>
<i>trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-53.
- HS trả lời các câu hỏi sgk-53.


- HS đọc “ Em có biết ? ”


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập.


- Thực hiện chế độ ăn hợp lý để bảo vệ tim, mạch, tránh xơ vữa động mạch.
- Chuẩn bị bài 17: tìm hiểu về cấu tạo và hoạt động của tim, mạch.


<b>Ngày / /</b>


<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>


<b> </b>



<b> </b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 17 – Bài 17: TIM VÀ MẠCH MÁU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- HS xác định được trên tranh và mơ hình các đặc điểm cấu tạo ngoài và cấu tạo
trong của tim. Phân biệt được các loại mạch máu. Trình bày được đăc điểm của
các pha trong chu kì co – dãn của tim.


- Rèn kỹ năng quan sát tranh, mơ hình; tư duy suy đoán.
- Giáo dục ý thức bảo vệ tim, mạch.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV:</b> Mơ hình tháo lắp tim; Tranh cấu tạo hệ tuần hoàn và mạch máu;
H17-1,2,3,4 - sgk ; Bảng phụ.


<b>2. HS: </b>Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần cấu tạo nào.
? Cho biết vai trị của hệ tuần hồn máu và hệ bạch huyết.



<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Tim, mạch có vai trị gì? Tim, mạch có cấu tạo như thế nào để
đảm nhận tốt vai trị đó?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: C u t o timấ ạ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GVhướng dẫn HS QS tranh và
mơ hình cấu tạo tim.


? Mô tả cấu tạo ngồi của
tim(hình dạng, kích thước,vị
trí…)


? Thực hiện yêu cầu  sgk-54


? Cấu tạo trong của tim phù hợp
với chức năng của nó như thế
nào.


- GV xác định chính xác các đặc
điểm cấu tạo của tim trên mơ
hình.


Cá nhân quan sát, thảo luận nhóm theo


u cầu và nêu được:


<i>1. Cấu tạo ngồi.</i>


<i>- Tim nằm trong lồng ngực, hơi chếch về</i>
<i>bên trái.</i>


<i>- Tim có hình nón, đáy ở trên, đỉnh ở</i>
<i>dưới. Ngồi có màng tim bao bọc.</i>


<i>2. Cấu tạo trong.</i>


<i>- Tim được cấu tạo từ mô cơ tim và mô</i>
<i>liên kết.</i>


<i>- Tim gồm 4 ngăn, chia thành hai nửa.</i>
<i>- Độ dày thành các ngăn tim không giống</i>
<i>nhau. Thành tâm thất dày hơn thành tâm</i>
<i>nhĩ; thành tâm thất trái dày nhất.</i>


<i>- Trong tim có các van tim: van nhĩ thất,</i>
<i>van động mạch -> giúp máu chỉ chảy</i>
<i>theo một chiều nhất định.</i>


Ho t ạ động 2: C u t o m ch máuấ ạ ạ
- GV hướng dẫn QS tranh và tổ chức


thảo luân nhóm điền phiếu học tập.
- Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết
quả.



- QS tranh, thảo luận nhóm theo hướng
dẫn và yêu cầu của GV.


- Đại diện báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhận xét và đưa ra đáp án:


C u t o c a các lo i m ch máuấ ạ ủ ạ ạ


<i>Loại mạch</i> <i>Cấu tạo</i> <i>Í nghĩa thích nghi</i>


<i>Động mạch</i> <i>- Thành mạch có 3 lớp: mơ liên kết, cơ</i>


<i>trơn và biểu bì. Trong đó có lớp mơ</i>
<i>liên kết và lớp cơ trơn dày hơn ở tĩnh</i>
<i>mạch.</i>


<i>- Lòng mạch hẹp hơn so với tĩnh mạch.</i>


<i>- Thích hợp với chức</i>
<i>năng dẫn máu từ tim</i>
<i>đến các cơ quan với vận</i>
<i>tốc cao, áp lực lớn.</i>
<i>Tĩnh mạch</i> <i>- Thành mạch cũng có 3 lớp giống</i>


<i>động mạch nhưng lớp mô liên kết và</i>
<i>mơ cơ trơn mỏng hơn động mạch.</i>
<i>- Lịng mạch rộng hơn động mạch.</i>
<i>- Có van tổ chim.</i>



<i>- Thích hợp với chức</i>
<i>năng dẫn máu từ khắp</i>
<i>cơ thể trở về tim với vận</i>
<i>tốc và áp lực nhỏ.</i>


<i>Mao mạch</i> <i>- Nhỏ, phân nhánh nhiều và rộng khắp.</i>


<i>- Thành mạch mỏng, chỉ có 1 lớp TB</i>
<i>biểu bì</i>


<i>- Lịng mạch rất hẹp.</i>


<i>- Thích hợp với chức</i>
<i>năng tỏa rộng đến mọi</i>
<i>tế bào tạo điều kiện cho</i>
<i>sự trao đổi chất giữa</i>
<i>máu với TB.</i>


Ho t ạ động 3: Chu kì co dãn c a timủ
- Gv hướng dẫn QS H17-3.


? Tim hoạt động như thế nào.
? Trong mỗi chu kì:


+ TN làm việc bao lâu và nghỉ bao lâu.
+ TT làm việc bao lâu, nghỉ bao lâu.
+ Tim được nghỉ ngơi hoàn tồn trong
bao lâu.



? Tính số chu kì tim ttrong 1 phút.
- Tim chiếm 1/10 lượng máu đi nuôi
cơ thể.


Cá nhân QS tranh và trả lời câu hỏi.


<i>- Tim co dãn theo chu kì. Mỗi chu kì</i>
<i>diễn ra trong 0,8s; gồm 3 pha:</i>


<i>+ Pha nhĩ co: 0,1s; máu từ TN -> TT.</i>
<i>+ Pha thất co:0,3s; máu từ TT -></i>
<i>ĐMC.</i>


<i>+ Pha dãn chung: 0,4s; máu được hút</i>
<i>từ TN xuống TT</i>


<i>- Nhịp tim trung bình: 75 nhịp/phút.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-56.


- HS mô tả được cấu tạo tim và mạch trên tranh và mơ hình.


<b>5. Dặn dị – HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập.
- Đọc “ Em có biết?”


? Tại sao tim làm việc suốt đời mà không mệt mỏi.



Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 18 – bài 18:VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ MẠCH</b>


<b>VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- HS trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch. Chỉ ra được các tác
nhân gây hại cũng như các biện pháp phịng tránh các tác nhân có hại cho tim
mạch; biện pháp rèn luyện tim mạch.


- Rèn kỹ năng quan sát tranh, khả năng vận dụng kiến thức.


- Giáo dục ý thức phòng tránh các tác nhân có hại tim mạch và rèn luyện tim
mạch.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1. GV:</b> H18-1,2 - sgk


<b>2. HS: </b>Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Trình bày các đặc điểm cấu tạo của tim.



? Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Tim và mạch đã phối hợp với nhau như thế nào để thực hiện
tốt chức năng tuần hoàn máu?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: S v n chuy n máu qua h m chự ậ ể ệ ạ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV hướng dẫn HS QS H18 và nghiên
cứu thông tin sgk.


Tổ chức thảo luận toàn lớp:


? Lực chủ yếu giúp máu tuần hoàn liên
tục theo một chiều trong hệ mạch được
tạo ra từ đâu.


? Huyết áp là gì.


? Thế nào là huyết áp tối đa, huyết áp
tối thiểu.


- Ở người Việt Nam: 90/50 -> 140/90.
- GV phân tích sự biến đổi huyết áp
trong hệ mạch theo H18-1.



? Vận tốc máu ở động mạch và tĩnh
mạch khác nhau là do đâu.


? Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà
máu vẫn vận chuyển được qua tĩnh
mạch về tim là nhờ những yếu tố nào.
- GV phân tích trên H18-2


Cá nhân nghiên cứu sgk và tham gia
thảo luận, nêu được:


<i>- Máu vận chuyển qua hệ mạch là nhờ:</i>
<i>Sự hoạt động phối hợp các thành phần</i>
<i>cấu tạo của tim, áp lực trong mạch</i>
<i>máu và vận tốc máu.</i>


<i>- Huyết áp: là áp lực của máu tác động</i>
<i>lên thành mạch.</i>


<i>+ Huyết áp tối đa: khi tâm thất co.</i>
<i>+ Huyết áp tối thiểu: khi tâm tất dãn.</i>
<i>- Ở động mạch máu được vận chuyển</i>
<i>với vận tốc lớn là nhờ sự co dãn của</i>
<i>thành mạch.</i>


<i>- Ở tĩnh mạch máu được vận chuyển là</i>
<i>nhờ:</i>


<i> + Sự co bóp của các cơ quanh thành</i>


<i>mạch.</i>


<i>+ Sức hút của lồng ngực khi khít vào.</i>
<i>+ Sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra.</i>
<i>+ Các van một chiều.</i>


Ho t ạ động 2: V sinh tim m chệ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

thông tin sgk và tài liệu sưu tầm.
? Có những tác nhân nào thường
gây hại cho tim mạch.


? Dựa vào các tác nhân gây hại
hãy thử đề ra biện pháp bảo vệ
tim mạch.


? Trong cuộc sống hằng ngày, cần
làm gì để tránh các tác nhân gây
hại cho tim mạch.


nhóm nhỏ để nêu được:


<i>1. Bảo vệ tim mạch tránh tác nhân có hại.</i>
<i>Những tác nhân có hại cho tim mạch:</i>
<i>- Khuyết tật tim, mạch máu xơ cứng, phổi</i>
<i>bị xơ…</i>


<i>- Sốc mạnh, mất máu nhiều, sốt cao…</i>
<i>- Các chất kích thích mạnh, thức ăn nhiều</i>
<i>mỡ…</i>



<i>- Luyện tập TDTT, lao động quá sức…</i>
<i>- Một số virut, vi khuẩn: cúm, khớp…</i>
<i>2. Biện pháp</i>


<i>a/ Bảo vệ tim mạch</i>


<i>- Tránh các tác nhân gây hại cho tim</i>
<i>mạch.</i>


<i>- Tạo cuộc sống tinh thần vui vẻ.</i>
<i>b/ Rèn luyện tim mạch</i>


<i>- Luyện tập TDTT vừa sức và thường</i>
<i>xun.</i>


<i>- Xoa bóp ngồi da làm</i> <i>tăng cường tuần</i>
<i>hồn lưu thơng máu</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk- 60.


? Nhờ đâu mà máu tuần hoàn liên tục trong hệ mạch theo một chiều nhất định.
? Em cần làm gì để có một hệ tim mạch khỏe mạnh.


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập
- Đọc “Em có biết ?”



- Chuẩn bị bài 19: mỗi nhóm 2 cuộn băng y tế, 2 miếng gạc, 1 cuộn bông, 1 dây
cao su nhỏ, 1 lọ cồn.


<b>Ngày / /</b>
<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>


<b> </b>


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 19 – Bài 19: THỰC HÀNH: SƠ CỨU CẦM MÁU</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Hình thành kỹ năng băng bó vết thương, biết cách garo viết thương và những
qui định khi tiến hành garo.


- Giáo dục tính cẩn thận, lịng tương thân tương ái.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV:</b> Băng y tế, bông, gạc, dây garo,cồn sát trùng.


<b>2. HS: </b>- Mỗi nhóm 2 cuộn băng y tế, 2 miếng gạc, 1 cuộn bông, 1 dây cao su
nhỏ, 1 lọ cồn.


- Mỗi HS: Bản thu hoach theo mẫu sgk- 63.



<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8A:………... 8B:………..
8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


Sự chuẩn bị của HS


<b>3. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Khi bị thương chảy máu ta phải làm gì?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ôngi 1: Yêu c u b i th c h nhạ đ ầ à ự à


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn tìm hiểu mục tiêu bài
thực hành theo sgk.


- GV nêu rõ từng yêu cầu:


+ Phân biệt được vết thương ở ĐM,
TM, MM.


+ Biết cách sơ cứu cho từng loại vết
thương.



+ Làm được các thao kĩ thuật.
+ Viết thu hoạch.


HS đọc phần mục tiêu sgk-61.
Ghi nhớ các yêu cầu.


Ho t ạ động 2: Tìm hi u v các d ng ch y máuể ề ạ ả


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? Có mấy loại mạch máu.


? Vận tốc máu ở các loại mạch đó khác
nhau như thế nào.


? Cho biết biểu hiện của vết thương
chảy máu ở:


+ Động mạch
+ Tĩnh mạch
+ Mao mạch.


? Cách sơ cứu cầm máu của từng loại
vết thương đó có giống nhau khơng.


HS thảo luận nêu được:


-<i>Vận tốc máu ở ba loại mạch khác</i>
<i>nhau -> khi bị thương chảy máu sẽ có</i>


<i>biểu hiện khác nhau:</i>


<i>+ Chảy máu động mạch: máu chảy</i>
<i>nhiều, chảy mạnh, có thể thành tia.</i>
<i>+ Chảy máu tĩnh mạch: máu chảy ít</i>
<i>hơn và chậm hơn ở động mạch.</i>


<i>+ Chảy máu mao mạch: máu chảy ít</i>
<i>và rất chậm.</i>


Ho t ạ động 3: T p b ng bó v t thậ ă ế ương
GV hướng dẫn cách tiến hành sơ cứu,


băng bó cho từng loại vết thương.


<i>1. Cách tiến hành.</i>


<i>a/ Băng bó vết thương ở lịng bàn tay</i>
<i>(Vết thương chảy máu mao mạch và</i>
<i>tĩnh mạch).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV kết hợp hướng dẫn lí thuyết và làm
mẫu thao tác cho HS quan sát để làm
theo.


Lưu ý: 15’ phải nới dây garo một lần.


- GV theo dõi các nhóm làm thực hành
và hướng dẫn thêm(nếu cần)



- GV kết hợp kiểm tra các nhóm và
chấm điểm phần kỹ năng thực hành.


<i>miệng vết thương trong vài phút.</i>
<i>- Bước 2: Sát trùng bằng cồn iôt.</i>
<i>- Bước 3: Băng vết thương.</i>


<i>b/ Băng vết thương ở cổ tay(Vết</i>
<i>thương chảy máu động mạch).</i>


<i>- Bước 1: Tìm động mạch cánh tay,</i>
<i>dùng ngón cái bóp mạnh động mạch</i>
<i>trong vịng vài phút.</i>


<i>- Bước 2: Buộc garo – dùng dây cao su</i>
<i>nhỏ buộc sát phía trên vết thương.</i>
<i>- Bước 3: Sát trùng bằng cồn</i> iôt.
- Bước 4: Băng vết thương.


2. HS thực hành.


- HS làm thực hành theo nhóm, lần
lượt thay nhau thực hiện các thao tác.
- Đại diện báo các kết quả khi GV
kiểm tra.


Ho t ạ động 4: Thu ho ch th c h nhạ ự à
- GV hướng dẫn HS hoàn thành thu


hoạch theo yêu cầu sgk-63:


+ Trả lời các câu hỏi lí thuyết.
+ Tóm tắt các thao tác thực hành.


Cá nhân viết hoàn thành thu hoạch theo
hướng dẫn:


1. Kiến thức
2. Kỹ năng


<b>4. Củng cố, kiểm tra, đánh giá.</b>


- GV chấm điểm kĩ năng thực hành và đánh giá chung về ưu điểm, nhược điểm.
- Thu báo cáo thu hoạch.


- Nhận xét về ý thức tham gia thực hành.
Điểm bài thực hành: + Ý thức: 2 đ


+ Kĩ năng thực hành: 4 đ
+ Kiến thức: 4 đ


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Về nhà tự tập cho thành thạo các thao tác thực hành để có thể vận dụng vào
thực tế cuộc sống khi gặp phải các trường hợp bị thương chảy máu.


- Ôn tập kiến thức các chương I, II, III để giờ sau kiểm tra một tiết.


Ngày soạn:
Ngày giảng:



<b>Tiết 20 : KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Giáo dục tính trung thực, cẩn thận tự giác trong học tập.


<b>B. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ</b>


<b>C. ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ ĐIỂM SỐ TỪNG PHẦN</b>


( Đề và đáp án chung của trường, đính kèm)


<b>D. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>


<b>1. Tổ chức: </b>8A:………...
8B:………..


8C:……….
8D<b>:</b>……….


<b> 2. Tiến trình kiểm tra.</b>


- GV phát đề.


- HS nhận đề và làm bài.


- GV theo dõi và nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.


<b>3. Thu bài và nhận xét.</b>



- GV thu bài và kiểm số lượng bài
- GV nhận xét giờ kiểm tra.


<b>4. Dặn dò – HDVN.</b>


- Làm lại đề kiểm tra.


- Chuẩn bị bài 20: Xem lại khái niệm hô hấp đã học.


<b> Ngày / / </b>
<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>CHƯƠNG IV: HÔ HẤP</b>



<b>Tiết 21 – Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HƠ HẤP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- HS trình bày được khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống. Xác
định được trên hình các cơ quan hô hấp ở người và nêu được chức năng của
chúng.


- Rèn kỹ năng quan sát tranh, sơ đồ.


- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể, bảo vệ cơ quan hô hấp.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>



<b>1. GV: </b>Tranh cấu tạo cơ quan hô hấp; H20-1,2,3 – sgk


<b>2. HS: </b>Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Hệ tuần hồn có vai trị gì.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>O2 do máu vận chuyển đến cho các TB được lấy từ đâu? bằng
bộ phận nào của cơ thể?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Khái ni m hô h pệ ấ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV hướng dẫn HS QS H20-1 và
thông tin sgk-64, tổ chức thảo luận
? Hơ hấp có liên quan ntn với các hoạt
động sống của TB và cơ thể.


? Hơ hấp là gì.



? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ
yếu nào.


? Sự thở có ý nghĩa gì với hơ hấp.
(Giúp thơng khí ở phổi, tạo điều kiện
cho TĐK diễn ra liên tục ở TB)


? Hơ hấp có vai trị gì với cơ thể sống.
Glucozo + O2 -> ATP + CO2 + H2O
? Vì sao chúng ta không thể nhịn thở
lâu.


HS QS tranh H20-1, tìm hiểu thơng
tin sgk và trả lời câu hỏi, nêu được:
- Cung cấp O2 cho TB tham gia PƯ
tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động
sống của cơ thể, thải loại CO2 ra khỏi
cơ thể.


<i>* Hô hấp là quá trình khơng ngừng</i>
<i>cung cấp O2 cho các TB của cơ thể</i>


<i>và loại thải CO2 do các TB thải ra</i>


<i>khỏi cơ thể.</i>


<i>* Hô hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu:</i>
<i>- Sự thở(sự thơng khí ở phổi)</i>


<i>- Trao đổi khí ở phổi</i>


<i>- Trao đổi khí ở TB</i>


<i>* Vai trị của hô hấp với cơ thể sống:</i>
<i>- Không ngừng cung cấp O2 cho các</i>


<i>TB của cơ thể oxi hóa các hợp chất</i>
<i>hữu cơ ->tạo ra năng lượng cần thiết</i>
<i>cho mọi hoạt động sống của cơ thể.</i>
<i>- Thải CO2 ra khỏi cơ thể.</i>


Ho t ạ động 2: Các c quan trong h hô h p ngơ ệ ấ ở ười
GV hướng dẫn HS QS tranh các


thành phần cấu tạo của hệ hô hấp,
H20-2,3; tìm hiểu thơng tin sgk-66
? Hệ hơ hấp gồm những cơ quan nào.
? Xác định các cơ quan hô hấp ở trên


HS quan sát tranh


<i>* Hệ hô hấp gồm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

tranh phóng to H20-2


? Nêu chức năng của đường dẫn khí
và hai lá phổi.


- GV giải thích về chức năng của các
cơ quan trong hệ hô hấp



<i>- Hai lá phổi</i>


<i>* Chức năng của các cơ quan trong</i>
<i>hệ hô hấp:</i>


<i>- Đường dẫn khí: dẫn khí vào, ra;</i>
<i>làm sạch, sưởi ấm, làm ẩm khí trước</i>
<i>khi vào phổi; bảo vệ phổi khỏi các</i>
<i>tác nhân có hại.</i>


<i>- Hai lá phổi: thực hiện trao đổi khí</i>
<i>giữa cơ thể và mơi trường ngồi.</i>


- Làm ẩm: do lớp niêm mạc tiết chất
nhày lót bên trong đường dẫn khí.
- Làm ấm: do các mao mạch máu dày
đặc ở dưới lớp niêm mạc ln căng
máu và ấm nóng.


- Làm sạch và bảo vệ phổi: lơng mũi,
lơng rung khí quản, nắp thanh quản,
tuyến V.A và amidan.


- Bảo vệ phổi bằng cơ chế phản xạ:
Ho, hắt hơi,…


- Làm tăng diện tích: 2 lớp màng
phổi, giữa chúng là lớp dịch mỏng
làm cho áp suất trong đó = 0 hoặc âm
làm cho phổi nở rộng và xốp.



+ Phổi có 700-800 triệu phế nang làm
cho diện tích TĐK lên tới 70- 80m2<sub>.</sub>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-66
- HS trả lời các câu hỏi sgk-67


? Vì sao khi ngủ khơng nên trùm chăn kín đầu.
? Ta ho, hắt hơi khi nào?vì sao.


? Ho và hắt hơi có ý nghĩa gì.


<b>5. Dặn dị - HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập
- Đọc “ Em có biết ?”


- HD câu 3 sgk-67: Khi ngừng thở, khơng khí trong phổi sẽ ngừng lưu thông.
Nhưng tim vẫn đập, máu vẫn lưu thơng trong mạch, trao đổi khí ở phổi vẫn diễn
ra -> lượng O2 giảm không đủ để khuếch tán vào máu.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 22 – Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Rèn kỹ năng quan sát tranh; vận dụng kiện thức vào giải thích các hiện tượng
thực tế.


- Giáo dục ý thức bảo vệ và giữ gìn các cơ quan hơ hấp.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1. GV: </b> H21-1,2 – sgk


<b>2. HS: </b>Soạn bài.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Hô hấp là gì? Cho biết vai trị của hơ hấp đối với cơ thể.
? Nêu đặc điểm cấu tạo của các cơ quan hô hấp.


? Cho biết chức năng của các cơ quan trong hệ hô hấp.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Hơ hấp có vai trị rất quan trọng với cơ thể. Hoạt động hơ hấp
diễn ra như thế nào?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Thơng khí ph iở ổ



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS QS H21-1,2
? Các cơ - xương ở ngực đã phối hợp
hoạt động với nhau như thế nào để
làm thay đổi thể tích lồng ngực.


? Thực chất sự thơng khí ở phổi là gì.
? Nhịp hơ hấp là gì.


? Hãy thử đếm nhịp hơ hấp của mình.
? Dung tích phổi khi hít vào, thở ra
bình thường và gắng sức có thể phụ
thuộc vào những yếu tố nào.


- GV phân tích H21-2 và giải thích
một số khái niệm:


+ Dung tích sống: thể tích khí trao đổi
trong một lần hít vào và một lần thở
ra gắng sức.


+ Khí lưu thơng: lượng khí trao đổi
trong một lần hít vào và một lần thở
ra bình thường.


+ Khí dự trữ là lượng khí đẩy thêm ra
sau một lần thở ra gắng sức so với thở
ra bình thường.



+ Khí bổ sung là lượng khí hít thêm
vào sau một lần hít vào gắng sức so
với hít vào bình thường


+ Khí cặn là lượng khí cịn lại trong


Cá nhân QS tranh, tìm hiểu thơng tin
sgk để tham gia thảo luận.


<i>- Sự thơng khí ở phổi giúp cho khơng</i>
<i>khí trong phổi thường xun được đổi</i>
<i>mới. Hoạt đông này được thực hiện</i>
<i>nhờ các cử động hô hấp.</i>


<i>- Một cử động hơ hấp gồm một lần hít</i>
<i>vào và một lần thở ra. </i>


<i>- Số cử động hô hấp trong một phút</i>
<i>là nhịp hô hấp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

phổi sau khi đã thở ra gắng sức.


Ho t ạ động 2: S trao ự đổi khí ph i v t b oở ổ à ế à
GV hướng dẫn QS H20-4 và


bảng 21


? Nhận xét về thành phần
khí(O2, CO2) trong khí hít vào
và khí thở ra.



? Vì sao có sự chênh lệch nồng
độ mỗi khí trong khí hít vào và
khí thở ra.


? Mơ tả sự khuếch tán khí xảy
ra ở phổi và tế bào.


? Thực chất sự trao đổi khí ở
phổi và tế bào là gì.


Cá nhân QS tranh, tìm hiểu sgk, trả lời câu
hỏi.


- Khí hít vào và khí thở ra có sự chênh lệch
nhau về nồng độ mỗi chất khí. Do đã có sự
khuếch tán khí xảy ra ở phổi.


<i>* Trao đổi khí ở phổi: </i>


<i>- O2 khuếch tán từ khơng khí phế nang vào</i>


<i>máu mao mạch phổi.</i>


<i>- CO2 khuếch tán từ máu mao mạch vào</i>


<i>khơng khí phế nang.</i>
<i>* Trao đổi khí ở tế bào: </i>


<i>- O2 khuếch tán từ máu vào tế bào.</i>



<i>- CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu.</i>


<i>* NX: Thực chất sự TĐK ở phổi và TB là sự</i>
<i>khuếch tán khí từ nơi có nồng độ cao đến</i>
<i>nơi có nồng độ thấp.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-70
- HS trả lời các câu hỏi sgk-70


? Nhờ hoạt động của những cơ quan, bộ phận nào mà khơng khí trong phổi
thường xun được đổi mới.


? Nêu các yếu tố cần thiết cho sự trao đổi khí ở phổi và tế bào.
? Hít thở sâu có lợi gì.


<b>5. Dặn dị - HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập
- Đọc “ Em có biết ?”


- Chuẩn bị bài 22: Tìm hiểu các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí


<b> Ngày / /</b>


<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> Đủ giáo án tuần 11</b>



<b> </b>


<b>Chu Thành Lực</b>


Ngày soạn:../.../....
Ngày giảng:…/…/…


<b>Tiết 23 – Bài 22 : VỆ SINH HƠ HẤP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- HS trình bày được tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt
động hơ hấp. Giải thích được cơ sở khoa học của luyện tập thể dục thể thao
đúng cách. Đề ra các biện pháp luyện tập để có hệ hô hấp khỏe mạnh.


- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng thực tế.


- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ và rèn luyện các cơ quan hô hấp; ý thức bảo vệ
môi trường tránh gây ơ nhiễm khơng khí.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b> Sưu tầm tranh ảnh về ô nhiễm khơng khí.


<b>2. HS: </b>Soạn bài. Tìm hiểu các tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức</b>. 8C:……….. 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>



? Nhờ đâu mà khơng khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
? Thực chất sự trao đổi khí ở tế bào và phổi là gì.


? Trình bày tóm tắt q trình hơ hấp.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Đường hô hấp thường hay bị mắc bệnh gì? Tại sao?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: C n b o v h hô h p kh i các tác nhân có h iầ ả ệ ệ ấ ỏ ạ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Gv hướng dẫn và tổ chức thảo luận
tồn lớp.


? Có những tác nhân nào gây hại đến
hoạt động hơ hấp.


? Những tác nhân có hại đó có nguồn
gốc từ đâu.


? Những tác nhân đó gây hại như thế
nào cho hệ hô hấp và hoạt động hô
hấp.


? Từ bảng 22 hãy đề ra biện pháp bảo
vệ hệ hơ hấp tránh các tác nhân có


hại.


? Bản thân em cần phải làm gì để góp
phần tạo mơi trường trong sạch.


? Tại sao không được hút thuốc lá.
- GV giới thiệu thêm về tác hại của
thuốc lá.


Cá nhân nghiên cứu sgk, tài liệu,
tranh ảnh và tham gia thảo luận, nêu
được như bảng 22 sgk-72


<i>1. Những tác nhân gây hại đường hô</i>
<i>hấp: Bảng 22 sgk-72</i>


<i>2. Biện pháp bảo vệ</i>


<i>- Xây dượng môi trường sống và làm</i>
<i>việc trong sạch bằng cách:</i>


<i>+ Trồng nhiều cây xanh.</i>
<i>+ Không vứt rác bừa bãi.</i>


<i>+ Thường xuyên dọn dẹp vệ sinh</i>
<i>+ Hạn chế sử dụng các thiết bị có</i>
<i>thải ra khí độc.</i>


<i>- Khơng hút thuốc lá.</i>



<i>- Đeo khẩu trang khi làm việc trong</i>
<i>môi trường nhiều bụi bẩn</i>


Ho t ạ động 2: C n luy n t p ầ ệ ậ để có m t h hô h p kh e m nhộ ệ ấ ỏ ạ
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin


sgk-73 và tổ chức thảo luận tồn lớp.


HS đọc thơng tin sgk-73, tham gia
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Vì sao khi luyện tập thể dục thể
thao đúng cách, đều đặn, vừa sức từ
bé thì có thể có dung tích sống lí
tưởng.


? Vì sao nói khi thở sâu và giảm nhịp
hơ hấp thì sẽ tăng hiệu quả hô hấp.
GV lấy VD và phân tích:


1. Nhịp hơ hấp: 18.


Thể tích khí trao đổi trong 1 cử
động hô hấp là 400ml.


2. Nhịp hô hấp: 12.


Thể tích khí trao đổi trong 1 cử
động hô hấp là 600ml.



? Tính hiệu quả hơ hấp.


? Cần rèn luyện hệ hơ hấp như thế
nào để có một hệ hơ hấp khỏe mạnh.


tích phổi. Dung tích phổi lại phụ
thuộc vào thể tích lồng ngực. Thể tích
lồng ngực lại phụ thuộc vào khung
xương sườn. Dung tích sống cịn phụ
thuộc vào thể tích khí cặn nên cũng
phụ thuộc vào khả năng co của các cơ
thở. Do đó khi luyện tập thì cơ xương
phát triển -> thể tích lồng ngực tăng
-> dung tích sống tăng.


- Hít thở sâu sẽ đẩy được nhiều khí
cặn và lấy thêm được nhiều khí mới.


- VD: 18 x 400 = 7200ml
12 x 600 = 7200ml


<i>* Cần tích cực rèn luyện thể dục thể</i>
<i>thao và tập hít thở sâu, giảm nhịp hơ</i>
<i>hấp thường xun, từ bé để có một hệ</i>
<i>hơ hấp khỏe mạnh.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-73
- HS trả lời các câu hỏi sgk-73



? Giải thích các hiện tượng: ho, hắt hơi, ngáp.


- Ho, hắt hơi: do có tác nhân lạ lọt vào kích thích đường hơ hấp -> các cơ hơ
hấp thực hiện một hơi thở mạnh để đẩy tác nhân đó ra khỏi đường hơ hấp.


- Ngáp: do nồng độ CO2 trong máu cao -> cơ thể thực hiện một hơi thở sâu để
lấy được nhiều khơng khí mới đồng thời đẩy CO2 ra ngồi.)


<b>5. Dặn dị - HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập


- Vận dụng thực hiện bảo vệ và rèn luyện hệ hô hấp.
- Chuẩn bị bài 23: Mỗi nhóm mang 1 gối, 1 chiếu đơi.
Mỗi HS : Bài thu hoạch thực hành
- Đọc “Em có biết?”


Ngày soạn:
Ngày giảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- HS hiểu rõ cơ sở khoa học của các phương pháp hơ hấp nhân tạo. Nắm được
trình tự các bước tiến hành hô hấp nhân tạo. Biết phương pháp hà hơi thổi ngạt
và phương pháp ấn lồng ngực.


- Thực hiện được các thao tác cơ bản của hai phương pháp hô hấp nhân tạo: hà
hơi thổi ngạt và ấn lồng ngực.


- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc và tinh thần tương thân tương ái.



<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1. GV: </b>Địa điểm thực hành.


<b>2. HS:</b> Mỗi nhóm 1 gối, 1 chiếu.


Mỗi HS đọc kỹ trước cách tiến hành.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


Sự chuẩn bị của HS


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Khi gặp nạn nhân bị ngừng hơ hấp tạm thời thì chúng ta phải
làm gì? Làm như thế nào?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Yêu c u c a b i th c h nhầ ủ à ự à


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc phần mục tiêu
sgk-75.


- GV nêu yêu cầu cụ thể:



+ Hiểu CSKH của hô hấp nhân tạo
+ Biết cách tiến hành hô hấp nhân tạo
+ Làm được thao tác hô hấp nhân tạo
theo hai phương pháp


+ Viết thu hoạch thực hành.


+ Có thái độ nghiêm túc khi thực hành.


HS đọc sgk để nắm được yêu cầu
của bài thực hành.


HS ghi lại các yêu cầu cụ thể để
thực hiện.


Ho t ạ động 2: Tìm hi u nguyên nhân l m gián o n hô h pể à đ ạ ấ
? Trong thực tế cuộc sống có những


ngun nhân nào có thể làm cho hơ
hấp bị gián đoạn.


? Cần phải làm gì khi gạp phải các
trường hợp nạn nhân bị gián đoạn hô
hấp.


HS nêu được:


<i>- Khi bị đuối nước, nước vào phổi -></i>
<i>loại bỏ nước bằng cách vác ngược</i>


<i>nạn nhân và chạy.</i>


<i>- Khi bị điện giật -> phải ngắt nay</i>
<i>dòng điện.</i>


<i>- Khi bị thiếu khơng khí, nhiễm khí</i>
<i>độc -> đưa nạn nhân ra khỏi nơi</i>
<i>nhiễm độc khí</i>


Ho t ạ động 3: T p c p c u n n nhân b ng ng hô h p ậ ấ ứ ạ ị ừ ấ đột ng tộ
- GV hướng dẫn cách tiến hành theo


từng bước và từng phương pháp.
- GV kết hợp hướng dẫn lí thuyết và
làm mẫu thao tác để HS quan sát và


HS nghe và QS giáo viên hướng dẫn
và làm thao tác mẫu. Ghi chép lại các
bước tiến hành để làm.


<i>1. Cách tiến hành.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

làm theo.


- GV theo dõi các nhóm làm thực
hành và hướng dẫn thêm, nếu cần


- GV kết hợp kiểm tra kết quả thực
hiện các thao tác của HS mỗi nhóm.



<i>gián đoạn hơ hấp.</i>


<i>* Bước 2: Thực hiện hô hấp nhân tạo.</i>
<i>- Phương pháp hà hơi thổi ngạt:</i>
<i> (sgk-76).</i>


<i>- Phương pháp ấn lồng ngực:</i>
<i> (sgk-76).</i>


2. Thực hành.


- HS tiến hành các thao tác thực hành
theo từng nhóm.


Mỗi nhóm cần làm ít nhất mỗi
phương pháp một lần.


- Báo cáo kết quả cho GV.
Ho t ạ động 4: Thu ho ch th c h nhạ ự à


- GV hướng dẫn HS viết thu hoạch:
+ Kiến thức: trả lời các câu hỏi
sgk-77


+ Kỹ năng: điền hoàn thành bảng 23
sgk-77


Cá nhân viết thu hoạch theo yêu cầu
và hướng dẫn sau khi đã tiến hành
thực hành và thảo luận trong nhóm về


các nội dung cần viết thu hoạch.


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- GV kết hợp kiểm tra các nhóm trong q trình thực hành.
- GV tổng kết, nhận xét, đánh giá: + Ý thức:


+ Kết quả:


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Thực hành thêm ở nhà cho thành thạo các thao tác.
- Vệ sinh thu dọn dụng cụ thực hành, phịng học.
- Hồn thành thu hoạch và nộp vào tiết sau.


- Chuẩn bị bài 24: Ôn lại cấu tạo hệ tiêu hóa của thú.
Soạn bài


<b> Ngày / /</b>


<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>


<b> </b>


Chu Thành lực
Ngày soạn: …/…/…


Ngày giảng:…/…/…



<b>CHƯƠNG V: TIÊU HĨA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Hs trình bày được: + Các nhóm chất trong thức ăn.


+ Các hoạt động trong quá trình tiêu hóa.
+ Vai trị của tiêu hóa đối với cơ thể người.


- Xác định được trên hình vẽ và mơ hình các cơ quan của hệ tiêu hóa ở người.
- Rèn những kỹ năng: Quan sát tranh hình, sơ đồ phát hiện kiến thức ; tư duy
tổng hợp lơgíc; hoạt động nhóm


- Giáo dục ý thức bảo vệ hệ tiêu hóa


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b>Tranh vẽ cấu tạo hệ tiêu hóa; Mơ hình tháo lắp cấu tạo nửa thân người;
Bảng phụ.


<b>2. HS:</b> Ôn lại kiến thức về hệ tiêu hóa của thú; Kẻ phiếu học tập theo mẫu bảng
24 sgk-80


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


Xen trong giờ


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>



<b>* Giới thiệu bài: </b>Ăn uống có cần thiết không? Chúng ta ăn những loại thức ăn
chủ yếu nào? Hệ tiêu hóa ở người có những cơ quan nào?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Th c n v s tiêu hóaứ ă à ự


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin
sgk, sơ đồ 24.1.


?Trong thức ăn có những nhóm chất
chủ yếu nào.


? Các chất nào trong thức ăn khơng bị
biến đổi về mặt hóa học qua q trình
tiêu hóa.


? Các chất nào trong thức ăn được
biến đổi về mặt hóa học qua q trình
tiêu hóa.


? Q trình tiêu hóa gồm những hoạt
động chủ yếu nào.


Gv điều khiển hoạt động, nhắc nhở hs


? Q trình tiêu hóa được thực hiện


nhờ hoạt động của những cơ quan
nào.


? Vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể


HS nghiên cứu thơng tin sgk, trả lời
câu hỏi, nêu được


<i>* Trong thức ăn có các nhóm chất:</i>
<i>- Các chất hữu cơ</i> <i>: gluxit, lipit,</i>
<i>protein, axit nucleic, vitamin</i>


<i>- Các chất vô cơ</i> <i>: muối khống, nước</i>
<i>+ Các chất khơng bị biến đổi</i> <i>: nước,</i>
<i>muối khoáng, vitamin</i>


<i>+ Các chất phải biến đổi mới hấp thụ</i>
<i>được</i> <i>: protein, gluxit, lipit, a.nucleic</i>
<i>* Quá trình tiêu hóa gồm các hoạt</i>
<i>động: </i>


<i>+ Ăn và uống</i>


<i>+ Nuốt, đẩy thức ăn vào ống tiêu hóa</i>
<i>+ Tiêu hóa thức ăn: biến đổi lí học,</i>
<i>hóa học.</i>


<i>+ Hấp thụ các chất dinh dưỡng.</i>
<i>+ Thải phân.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

người. <i>ăn thành các chất dinh dưỡng mà cơ</i>
<i>thể có thể hấp thụ được qua thành</i>
<i>ruột và thải bỏ các chất thừa,chất bã</i>
<i>trong thức ăn.</i>


Ho t ạ động 2: Các c quan tiêu hóaơ
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và


mơ hình.


? Các cơ quan tiêu hóa chủ yếu nằm ở
vị trí nào trong cơ thể.


- GV tổ chức hoạt động nhóm hồn
thành phiếu học tập theo mẫu bảng 24
sgk-80.


- Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết
quả.


- GV đưa ra kết quả và hướng dẫn HS
chấm chéo lẫn nhau.


- Cá nhân quan sát tranh, mơ hình để
nhận biết các thành phần cấu tạo của
hệ tiêu hóa.


+ Các cơ quan tiêu hóa chủ yếu nằm
trong khoang bụng của cơ thể.



- Thảo luận nhóm hồn thành phiếu
học tập.


- Đại diện báo cáo kết quả và tham
gia chấm chéo.


- So với đáp án và sửa sai, bổ sung,
nếu cần.


<i><b>Các cơ quan trong ống tiêu hóa</b></i> <i><b>Các tuyến tiêu hóa</b></i>


<i>- Khoang miệng: răng, lưỡi</i>
<i>- Hầu</i>


<i>- Thực quản</i>
<i>- Dạ dày</i>


<i>- Ruột: tá tràng, ruột non, ruột thừa,</i>
<i>ruột già, ruột thẳng.</i>


<i>- Hậu môn</i>


<i>- Tuyến nước bọt: 3 đôi</i>
<i>- Tuyến vị</i>


<i>- Tuyến gan</i>
<i>- Tuyến tụy</i>
<i>- Tuyến ruột</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra. </b>



- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-80
- Hs trả lời các câu hỏi:


? Thực chất sự tiêu hóa là gì.
? Răng người có gì giống răng thú.


? Xác định trên mơ hình các cơ quan của hệ tiêu hóa.
? Tại sao phải ăn nhiều loại thức ăn.


? Vì sao gọi là ruột thừa? Nó có gây phiền tối gì cho chúng ta khơng.


<b>5. Dặn dị – HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập.
- Đọc “Em có biết?”


- Chuẩn bị bài 25: Kẻ bảng 25 làm phiếu học tập của nhóm.


Ngày soạn:…/…/…
Ngày giảng:…/…/…


<b>Tiết 26 – Bài 25: TIÊU HÓA Ở KHOANG MIỆNG</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Rèn kỹ năng: Nghiên cứu thơng tin, kênh hình tìm kiến thức; Khái qt hóa
kiến thức; Hoạt động nhóm


- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn răng, miệng; khi ăn không cười đùa.



<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b>Tranh H25-1,2,3 sgk; Bảng phụ.


<b>2. HS:</b> Kẻ phiếu học tập theo mẫu bảng 25 sgk-82


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Tổ chức. </b>


8C:……….. 8D:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Thực chất của q trình tiêu hóa là gì? Q trình tiêu hóa gồm những hoạt
động chủ yếu nào.


? Hệ tiêu hóa gồm những cơ quan nào? Xác định vị trí của chúng trong cơ thể.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Ở khoang miệng đã diễn ra những hoạt động tiêu hóa nào?
Nhờ đâu mà thức ăn có thể xuống được dạ dày?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Tiêu hóa khoang mi ngở ệ


Hoạt động của Gv Hoạt động của HS



- GV hướng dẫn HS QS H25-1,2
? Khi thức ăn vào miệng sẽ có
những hoạt động nào xảy ra.
? Khoang miệng có đặc điểm cấu
tạo nào để thực hiện được các
hoạt động tiêu hóa diễn ra ở đó.
? Khi nhai cơm lâu thấy có vị
ngọt,vì sao.


? Thảo luận nhóm hồn thành
phiếu học tập theo mẫu bảng 25
sgk


- GV giới thiệu thêm về enzim.


Cá nhân QS tranh, tham gia thảo luận.


<i>- Các hoạt động: tiết nước bọt, nhai, đảo</i>
<i>trộn thức ăn, hoạt động của enzim amilaza,</i>
<i>tạo viên thức ăn.</i>


<i>* Cấu tạo khoang miệng: khoang miệng</i>
<i>được cấu tạo bởi các cơ môi, cơ má. Trong</i>
<i>có răng, các tuyến nước bọt, lưỡi</i>


<i>- Răng:gồm răng cửa, răng nanh, răng</i>
<i>hàm.</i>


<i>- Lưỡi: là một thớ cơ trên có các chồi vị</i>
<i>giác</i>



<i>- Các tuyến nước bọt: 3 đơi.</i>


<i>- Khi nhai cơm lâu thấy có vị ngọt vì tinh</i>
<i>bột đã bị biến đổi một phần thành đường</i>
<i>mantozo</i>


B ng 25: Ho t ả ạ động bi n ế đổi th c n khoang mi ngứ ă ở ệ


<i><b>Biến đổi</b></i>
<i><b>thức ăn </b></i>


<i><b>Các hoạt động</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>


<i><b>Các thành phần</b></i>
<i><b>tham gia hoạt động</b></i>


<i><b>Tác dụng của hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>


<i>Biến đổi </i>
<i>lí học</i>


<i>- Tiết nước bọt</i>
<i>- Nhai</i>


<i>- Đảo trộng thức</i>
<i>ăn</i>



<i>- Tạo viên thức</i>


<i>- Các tuyến nước</i>
<i>bọt</i>


<i>- Răng</i>


<i>- Răng, lưỡi, các cơ</i>
<i>môi và má</i>


<i>- Làm ướt và mềm</i>
<i>thức ăn</i>


<i>- Làm mềm và nhuyễn</i>
<i>thức ăn</i>


<i>- Làm thức ăn thấm</i>
<i>đẫm nước bọt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>ăn</i> <i>- Răng, lưỡi, các cơ</i>
<i>mơi và má</i>


<i>vừa nuốt</i>
<i>Biến đổi</i>


<i>hóa học</i>


<i>Hoạt động của</i>
<i>enzim amilaza</i>
<i>trong nước bọt</i>



<i>Enzim amilaza</i> <i>Biến đổi 1 phần tinh</i>


<i>bột chín trong thức</i>
<i>ăn thành đường</i>
<i>mantôzơ</i>


Ho t ạ động 2: Nu t v ố à đẩy th c n qua th c qu nứ ă ự ả
GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin


sgk, QS H25-3


? Nuốt diễn ra nhờ hoạt động của cơ
quan nào là chủ yếu và có tác dụng
gì.


? Lực đẩy viên thức ăn qua thực quản
xuống dạ dày được tạo ra như thế
nào.


? Thức ăn qua thực quản có được biến
đổi gì về mặt lí, hóa học khơng.


- GV phân tích q trình nuốt trên
H25-3.


? Tại sao khi ăn uống khơng được
cười đùa.


HS tìm hiểu thông tin sgk-82, trả lời


các câu hỏi, nêu được:


<i>- Nhờ hoạt động chủ yếu của lưỡi mà</i>
<i>thức ăn được nuốt xuống thực quản.</i>
<i>- Thức ăn được đẩy qua thực quản</i>
<i>xuống dạ dày là nhờ hoạt động co –</i>
<i>dãn lần lượt của các cơ thực quản.</i>
<i>+ Thức ăn đi qua thực quản trong</i>
<i>thời gian rất ngắn(2-4s) nên hầu như</i>
<i>không được biến đổi</i>


<i>+ Khi cười nói thì nắp thanh quản</i>
<i>mở ra, thức ăn có thể lọt vào đường</i>
<i>hơ hấp gây sặc</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-83
- HS trả lời câu hỏi sgk-83:


? Giải thích câu thành ngữ “Nhai kĩ no lâu”


Nhai kĩ -> hiệu suất tiêu hóa cao -> cơ thể hấp thụ được nhiều chất dinh
dưỡng hơn -> no lâu hơn.


? Tại sao trước khi đi ngủ không nên ăn đồ ngọt(kẹo, bánh…).


Ăn đồ ngọt trước khi đi ngủ mà khơng đánh răng sẽ làm thức ăn dính ở
các kẽ răng lên men làm hỏng men răng dẫn đến sâu răng.



<b>5. Dặn dò – HDVN. </b>


- Học bài và làm bài tập <b>Duyệt tổ chuyên môn</b>


- Chuẩn bị giờ sau thực hành: <b>Ngày / /</b>


+ Mỗi nhóm mang một phích nước nóng.
+ Lấy nước bọt trước giờ thực hành
+ Kẻ các bảng 26-1,2 vào bài thu hoạch


+ Đọc kĩ nội dung thực hành.


Ngày soạn:…/…/…
Ngày giảng:…/…/…


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT</b>



<b>A.MỤC TIÊU</b>


- HS biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện đảm bảo cho enzim
hoạt động. Biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữ thí nghiệm và đối chứng.
- Rèn kỹ năng tiến hành thí nghiệm khoa học: đơng, đo…


- Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV:</b>- Dụng cụ thí nghiệm đủ cho 3 nhóm. Mỗi nhóm gồm: 12 ống nghiệm, 2
giá để ống nghiệm, 2 đèn cồn,2 ống đong có chia độ, 2 phễu nhỏ, bông lọc, cốc
thủy tinh 250ml, nhiệt kế, cặp ống nghiệm, giấy pH



- Vật liệu: Nước bọt hịa lỗng 25%; Hồ tinh bột 1%; dd HCl 2%; dd I2 1%;
Thuốc thử Strome(3ml dd NaOH 10% + 3ml dd CuSO4 2%)


<b>2. HS:</b> Mỗi nhóm mang một phích nước nóng; Lấy nước bọt trước giờ thực
hành; Kẻ các bảng 26-1,2 vào bài thu hoạch


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:……….. 8B<b>:</b>………..


<b>2. Kiểm tra:</b> Sự chuẩn bị của HS


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b> Enzim Amilaza trong nước bọt có tác dụng gì? Nó hoạt động
trong những điều kiện nào? Chúng ta cùng tiến hành TN tìm hiểu.


<b> * Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Yêu c u c a b i th c h nhầ ủ à ự à


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nêu rõ yêu cầu của bài thực
hành:


+ Biết cách tiến hành TN để tìm hiểu
những điều kiện đảm bảo cho enzim
hoạt động.



+ Phân tích để rút ra được kết luận từ
kết quả TN


+ Viết báo cáo thu hoạch thực hành.
- GV chia nhóm, phân cơng nhóm
trưởng và phát dụng cụ cho các
nhóm.


HS đọc phần mục tiêu trong sgk-84
HS ghi lại các yêu cầu cụ thể để thực
hiện.


- HS nhân nhóm, nhận dụng cụ TN
Ho t ạ động 2: Ti n h nh bế à ước 1 v 2 c a thí nghi mà ủ ệ


- GV hướng dẫn cách tiến hành bước 1,2 của
TN kết hợp với làm mẫu thao tác để HS QS:
* Bước 1: lấy 4 ống nghiệm và đánh dấu
A,B,C,D. Cho vào mỗi ống 2ml dd hồ tinh bột.
Lần lượt thêm vào:


- Ống A: 2ml nước lã
- Ống B: 2ml nước bọt


- Ống C: 2ml nước bọt đun sôi


- Ống D: 2ml nước bọt vài + giọt dd HCl 2%
* Bước 2: Đo độ pH cho từng ống và cho cả 4



- Các nhóm nghe hướng dẫn
và QS mẫu.


- Các nhóm tiến hành theo sự
hướng dẫn của GV


*Bước 1: Chuẩn bị vật liệu
*Bước 2: Tiến hành thí
nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

ống vào cốc nước nóng 370<sub>C</sub>


QS và ghi lại kết quả vào bảng 26-1.


- HS thảo luận để giải thích
KQ TN.


B ng : K t qu TN v ho t ả ế ả ề ạ động c a enzim trong nủ ước b t(bọ ước2)
Nhóm Hiện tượng quan sát được ở các ống nghiệm


A B C D


1
2
3


Đáp án Không đổi Tăng lên Không đổi Không đổi


Ho t ạ động 3: Ki m tra k t qu TN v gi i thích.ể ế ả à ả
- GV hướng dẫn HS và làm mẫu thao



tác để HS quan sát:


+ Chia dd trong mỗi ống thành hai
phần: A1,A2,;B1,B2;C1,C2;D1,D2.


+ Dùng thuốc thử:


Các ống A1;B1;C1;D1cho thêm vài giọt
dd iot


Các ống A2;B2;C2;D2 cho thêm vài
giọt dd strome và đun sôi.


+ Quan sát hiện tượng và ghi lại kết
quả vào bảng 26-2.


- GV đưa ra đáp án đúng về kết quả
TN để HS đối chứng và giải thích KQ


- HS nghe hướng dẫn và quan sát mẫu
để làm.


* Bước 3: Kiểm tra kết quả TN và
giải thích.


HS ghi lại kết quả quan sát được và
báo cáo cho GV.


- HS thảo luận nhóm để giải thích kết


quả thí nghiệm.


B ng 26-2: K t qu TN v ho t ả ế ả ề ạ động c a enzim trong nủ ước b t(bọ ước 3)
Các ống nghiệm Hiện tượng(màu sắc) Giải thích


A1 Có màu xanh


A2 Khơng có màu đỏ nâu


B1 Khơng có màu xanh


B2 Có màu đỏ nâu


C1 Có màu xanh


C2 Khơng có màu đỏ nâu


D1 Có màu xanh


D2 Khơng có màu đỏ nâu


<b>4.Củng cố, kiểm tra:</b>


GV tổng kết, nhận xét, đánh giá: + Ý thức:
+ Kết quả:


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Vệ sinh thu dọn dụng cụ thực hành, phịng học.
- Hồn thành thu hoạch và nộp vào tiết sau.


- Chuẩn bị bài 27


Ngày soạn: …/…./….
Ngày giảng:…/…/….


<b>Tiết 28 – Bài 27: TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- HS trình bày được q trình tiêu hóa ở dạ dày bao gồm: các hoạt động tiêu
hóa, cơ quan hay TB thực hiện hoạt động, tác dụng của hoạt động.


- Rèn và phát triển tư duy suy đoán, kỹ năng quan sát tranh.
- Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ dạ dày.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b>Tranh H27-1,2,3 sgk; Tranh cấu tạo dạ dày
Bảng phụ kẻ bảng 27 sgk- 88


<b>2. HS:</b> Kẻ phiếu học tập theo mẫu bảng 27 sgk-88


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Ở khoang miệng, loại thức ăn nào đã được biến đổi về mặt hóa học? Loại thức
ăn nào chưa được biến đổi về mặt hóa học.


? Enzim Amilaza chỉ hoạt động trong điều kiện nhiệt độ và pH như thế nào.



<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Ở dạ dày thức ăn được biến đổi như thế nào? Dạ dày có cấu
tạo như thế nào để phù hợp với chức năng tiêu hóa thức ăn?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Tìm hi u c u t o c a d d yể ấ ạ ủ ạ à


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS QS H27-1
? Dạ dày có cấu tạo như thế nào.
+ Hình dạng


+ Cấu tạo thành dạ dày


+ Dạ dày có tuyến tiêu hóa nào


<i>- Cơ chéo chỉ có ở dạ dày; cơ chéo</i>
<i>bắt đầu từ tâm vị tỏa ra các bờ cong</i>
<i>như hình nan quạt.</i>


? Dựa vào cấu tạo của dạ dày hãy dự
đoán xem ở dạ dày có thể diễn ra
những hoạt động tiêu hóa nào.


Cá nhân QS H27-1, nêu được:



<i>- Dạ dày có dạng hình túi, thắt ở hai</i>
<i>đầu, có dung tích khoảng 3 lít</i>


<i>- Thành dạ dày gồm 4 lớp:</i>
<i>+ Lớp màng bọc</i>


<i>+ Lớp cơ dày, khỏe, gồm cơ dọc, cơ</i>
<i>vòng, cơ chéo.</i>


<i>+ Lớp dưới niêm mạc</i>


<i>+ Lớp niêm mạc: có nhiều tuyến vị</i>
<i>tiết dịch vị</i>


Ho t ạ động 2: Tìm hi u s tiêu hóa d d yể ự ở ạ à
- GV hướng dẫn tìm hiểu thơng tin


sgk và tổ chức hoạt động nhóm điền
phiếu học tập theo mẫu bảng 27.
- Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết
quả.


- GV đưa ra đáp án


- HS tìm hiểu thơng tin sgk và thảo
luận nhó để hồn thành phiếu học tập.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- So với đáp án và nhận xét đánh giá
giữa các nhóm



B ng 27: Các ho t ả ạ động bi n ế đổi th c n d d yứ ă ở ạ à


<b>Biến đổi</b>
<b>thức ăn</b>


<b>Các hoạt động</b>
<b>tham gia</b>


<b>Các thành phần</b>
<b>tham gia hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Biến đổi
lí học


Sự tiết dịch vị Tuyến vị Hịa lỗng thức ăn
Sự co bóp của


dạ dày


Các lớp cơ của dạ
dày


Đảo trộn cho thức ăn
thấm đều dịch vị và làm
nhuyễn thức ăn


Biến đổi
hóa học


Hoạt động của


enzim pepsin


Enzim pepsin Phân cắt protein chuỗi
dài thành các chuỗi ngắn
? Sự đẩy thức ăn từ dạ dày xuống


ruột là nhờ cơ quan nào.


? Loại thức ăn Gluxit và Lipit được
tiêu hóa ở dạ dày như thế nào.


? Protein ở lớp niêm mạc dạ dày
khơng bị pepsin phân hủy, vì sao.
- GV giải thích về bệnh loét dạ dày.
? Thức ăn được lưu lại trong dạ dày
bao lâu.


- Thức ăn chứa nhiều mỡ sẽ lưu lại ở
dạ dày lâu hơn.


<i>- Các cơ ở dạ dày co dãn kết hợp với</i>
<i>sự đóng mở mơn vị để đẩy thức ăn</i>
<i>xuống ruột non.</i>


<i>- Thức ăn Gluxit và Lipit ở dạ dày</i>
<i>chủ yếu được biến đổi về mặt lí học.</i>
<i>- Nhờ có chất nhày tiết ra từ tuyến</i>
<i>nhày giúp ngăn cách pepsin với lớp</i>
<i>niêm mạc dạ dày nên nó khơng bị</i>
<i>phân hủy.</i>



<i>- Thức ăn được tiêu hóa trong dạ dày</i>
<i>từ 3 – 6h rồi được đẩy xuống ruột</i>
<i>non từng đợt nhờ sự đóng mở môn vị.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-89
- HS trả lời câu hỏi sgk-89:


? Vì sao enzim Amilaza có ở thức ăn trong dạ dày nhưng lại không hoạt động
được ở dạ dày.


? Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất, sau tiêu hóa ở dạ dày thì cịn những loại
chất nào trong thức ăn cịn cần được tiêu hóa tiếp.


<b>5. Dặn dị – HDVN. </b>


- Học bài và làm bài tập
- Đọc “Em có biết?”
- Chuẩn bị bài 28: Soạn bài


Kẻ phiếu học tập theo nhóm, theo mẫu bảng 27 sgk-88
( thay dạ dày bằng ruột non)


<b>Ngày / /</b>


<b> Duyệt tổ chuyên môn</b>
<b> </b>



<b> </b>


Ngày soan: …/…/…
Ngày giảng:.../.../....


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS trình bày được q trình tiêu hóa của ruột non bao gồm: các hoạt động tiêu
hóa, các cơ quan hay tế bào thực hiện hoạt động, tác dụng hay kết quả của các
hoạt động đó.


- Phát triển tư duy suy đốn; hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hóa.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b>Tranh H28-1,2,3 sgk; Tranh cấu tạo ruột non
Bảng phụ kẻ bảng: Biến đổi thức ăn ở ruột non


<b>2. HS:</b> Kẻ phiếu học tập theo mẫu bảng 27 sgk-88


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Ở dạ dày diễn ra những hoạt động tiêu hóa nào.


? Trình bày q trình tiêu hóa thức ăn protein ở dạ dày.



<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Ở dạ dày thức ăn chưa được biến đổi hồn tồn, vẫn cịn cần
được tiếp tục biến đổi ở ruột non. Quá trình biến đổi thức ăn ở ruột non diễn ra
như thế nào?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: C u t o c a ru t nonấ ạ ủ ộ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS QS H28-1,2
? Ruột non có cấu tạo như thế nào.
+ Thành ruột


+ Tuyến tiêu hóa


- Gv phân tích trên tranh.


? Đoạn đầu ruột non có đặc điểm gì
? Lớp niêm mạc ruột non có đặc điểm
gì giúp nó thực hiện tốt chức năng
tiêu hóa.


? Dự đốn xem ở ruột non có thể diễn
ra những hoạt động tiêu hóa nào.


Cá nhân quan sát tranh, nêu được:



<i>- Thành ruột có cấu tạo gồm 4 lớp</i>
<i>giống như dạ dày nhưng mỏng hơn,</i>
<i>lớp cơ chỉ có tầng cơ dọc và tầng cơ</i>
<i>vịng.</i>


<i>- Tá tràng(đoạn đầu ruột non) có lỗ</i>
<i>thơng với ống đổ chung dịch tụy và</i>
<i>dịch mật vào ruột non.</i>


<i>- Lớp niêm mạc(đoạn sau tá tràng) có</i>
<i>nhiều tuyến ruột tiết dịch ruột.</i>


Ho t ạ động 2: Q trình tiêu hóa ru t nonở ộ
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng


tin sgk-90,91


- GV hướng dẫn và tổ chức hoạt động
nhóm điền phiếu học tập theo mẫu
bảng 27.


- Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết
quả và nhận xét đánh giá lẫn nhau.
- Đưa ra đáp án.


HS nghiên cứu thơng tin sgk


Thảo luận nhóm để hồn thành phiếu
học tập



Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
So với đáp án để sửa sai, nếu có
Các ho t ạ động bi n ế đổi th c n ru t nonứ ă ở ộ


<i><b>Biến đổi</b></i>
<i><b>thức ăn</b></i>


<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>tham gia</b></i>


<i><b>Các cơ quan hay TB</b></i>
<i><b>thực hiện hoạt động</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Biến đổi</i>
<i>lí học</i>


<i>Tiết dịch</i> <i>Tuyến gan, tuyến tụy,</i>


<i>tuyến ruột</i>


<i>Thức ăn được hòa lỗng</i>
<i>với dịch tiêu hóa.</i>


<i>Sự co bóp</i>
<i>cơ thành</i>
<i>ruột</i>


<i>Lớp cơ thành ruột</i>



<i>Thức ăn được trộn đều với</i>
<i>dịch tiêu hóa và đẩy đi</i>
<i>trong ruột non</i>


<i>Biến đổi</i>
<i>hóa học</i>


<i>Hoạt động</i>
<i>của các</i>
<i>enzim và</i>
<i>muối mật</i>


<i>- Enzim Amilaza,</i>
<i>lactaza, mantaza…</i>
<i>- Enzim tripsin, pepsi,</i>
<i>dipeptidaza…</i>


<i>- Muối mật, Enzim</i>
<i>lipaza…</i>


<i>- Tinh bột -> đường đôi -></i>
<i>đường đơn.</i>


<i>- Protein -> peptit -></i>
<i>axitamin.</i>


<i>- Lipit -> giọt lipit nhỏ -></i>
<i>axit béo và glixerin</i>


? Tín hiệu đóng, mở mơn vị là gì



? Thức ăn xuống đến ruột non còn
chịu sự biến đổi lí học nữa khơng?
? Biểu hiện của biến đổi lí học ở ruột
non là gì.


? Sự biến đổi hóa học ở ruột non
được thực hiện đối với những loại
chất nào.


? Trình bày sự biến đổi hóa học đối
với từng loại thức ăn trong ruột non.
? Lớp cơ trong thành ruột non có vai
trị gì.


? Với một khẩu phần ăn đầy đủ các
chất và sự tiêu hóa diễn ra hiệu quả
thì thành phần các chất dinh dưỡng
sau tiêu hóa ở ruột non là gì.


<i>- Tín hiệu đóng – mở mơn vị dạ dày</i>
<i>để thức ăn xuống ruột non từng đợt là</i>
<i>độ axit của thức ăn ở tá tràng.</i>


<i>- Thức ăn ở ruột non vẫn chịu sự biến</i>
<i>đổi lí học nhưng rất ít.</i>


<i>- Sự biến đổi lí học chỉ là sự hịa</i>
<i>lỗng và đảo trộn thức ăn trộn đều</i>
<i>với dịch tiêu hóa. Sự nhũ tương hóa</i>


<i>lipit thành các giọt lipit nhỏ nhờ hoạt</i>
<i>động của muối mật.</i>


<i>- Tất cả các loại chất có trong thức</i>
<i>ăn đều được biến đổi về mặt hóa học.</i>
<i>- Vai trị của lớp cơ: nhào trộn thức</i>
<i>ăn cho thấm đều dịch tiêu hóa và tạo</i>
<i>lực đẩy thức ăn đi trong ruột non.</i>
<i>- Các chất dinh dưỡng: đường đơn,</i>
<i>axitamin, axit béo, glixerin, các</i>
<i>vitamin, các muối khoáng.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-92
- HS trả lời câu hỏi sgk-92


<b>5. Dặn dò – HDVN. </b>


- Học bài và làm bài tập
- Đọc “Em có biết?”


- Chuẩn bị bài 29: Ôn lại các hoạt động tiêu hóa diễn ra ở khoang miệng, dạ dày,
ruột non


Ngày soạn: …/…/…
Ngày giảng:…/…/…


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>A. MỤC TIÊU</b>



- HS trình bày được những đặc điểm của ruột non phù hợp với chức năng hấp
thụ các chất dinh dưỡng; các con đường vận chuyển và hấp thụ dinh dưỡng từ
ruột non đến các cơ quan, TB; vai trò đặc biệt của gan, ruột già trong tiêu hóa.
- Rèn và phát triển khả năng tư duy khái quát, tổng hợp.


- Hình thành và năng cao ý thức giữ gìn vệ sinh tiêu hóa.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b>Tranh H29-1,2,3 sgk; Tranh cấu tạo trong của ruột non
Bảng phụ kẻ bảng 29 sgk


<b>2. HS:</b> Kẻ phiếu học tập theo mẫu bảng 29 sgk


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Ở ruột non thức ăn nào đã được biến đổi hoàn toàn.


? Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hóa diễn ra hiệu quả thì thành
phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là gì.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b> Các chất dinh dưỡng được hấp thụ ở đâu? Bằng những con
đường nào ?



<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: H p th ch t dinh dấ ụ ấ ưỡng


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và tìm hiểu thơng tin sgk
? Chất dinh dưỡng được hấp thụ
ở đâu trong ống tiêu hóa.


? Ruột non có đặc điểm gì phù
hợp với chức năng hấp thụ các
chất dinh dưỡng.


? Diện tích bề mặt bên trong của
ruột non có liên quan như thế nào
đến hiệu suất hấp thụ chất dinh
dưỡng.


<i>* Các chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ</i>
<i>yếu ở ruột non.</i>


<i>* Ruột non có các đặc điểm phù hợp với</i>
<i>chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng: </i>
<i>- Lớp niêm mạc ruột non có nhiều nếp</i>
<i>gấp với các lông ruột và lông ruột cực</i>
<i>nhỏ -> diện tích mặt trong thành ruột non</i>
<i>tăng lên gấp 600 lần so với mặt ngoài.</i>
<i>- Ruột non rất dài(2,8-3m)</i>



<i>=> Tổng diện tích bề mặt bên trong của</i>
<i>ruột non đạt tới 400-500m2</i><sub>.</sub>


<i>- Có mạng mao mạch máu và mao mạch</i>
<i>bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông</i>
<i>ruột.</i>


<i>* Cơ chế hấp thụ: Sự hấp thụ xảy ra rtheo</i>
<i>cơ chế khuếch tán các chất từ nơi có nồng</i>
<i>độ cao đến nơi có nồng độ thấp( ruột→</i>
<i>máu) và theo kiểu hấp thụ chủ động vì</i>
<i>màng ruột là một màng sống.Ngoài ra</i>
<i>màng ruột cịn có tính thấm chọn lọc.</i>


Ho t ạ động 2: Con đường v n chuy n v h p th các ch t dinh dậ ể à ấ ụ ấ ưỡng
- GV hướng dẫn HS QS H29-3


- Tổ chức thảo luận nhóm hồn thành


- Cá nhân tìm hiểu thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

bảng 29 sgk-95.


- Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết
quả, nhận xét, bổ sung.


- GV đưa ra đáp án và kết luận:


phiếu học tập theo mẫu bảng 29sgk


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


<i>Các con đường vận chuyển chất dinh dưỡng đã được hấp thụ</i>
<i>Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và</i>


<i>vận chuyển theo đường máu</i>


<i>Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và</i>
<i>vận chuyển theo đường bạch huyết</i>
<i>- Đường đơn, axitamin, 30% lipit</i>


<i>- Các vitamin tan trong nước: C,</i>
<i>nhóm B</i>


<i>- Nước, muối khoáng</i>


<i>- 70% lipit</i>


<i>- Các vitamin tan trong dầu:</i>
<i>A,D,E,K… </i>


Ho t ạ động 3: Vai trị c a ganủ
? Gan đóng vai trị gì trên con đường


vận chuyển các chất dinh dưỡng về
tim.


? Các chất dinh dưỡng trong máu có
nồng độ cao sẽ được gan xử lí như thế
nào.



- GV giải thích thêm về vai trị khử
độc của gan


<i>- Gan tham gia điều hòa nồng độ các</i>
<i>chất dinh dưỡng trong máu ln ổn</i>
<i>định để các q trình sinh lí diễn ra</i>
<i>bình thường.</i>


<i>- Gan có khả năng khử các chất độc</i>
<i>có hại cho cơ thể.</i>


<i>- Gan tiết mật tham gia vào quá trình</i>
<i>tiêu hóa thức ăn</i>


Ho t ạ động 4: Th i phânả
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng


tin sgk


? Ruột già có vai trị gì trong q
trình tiêu hóa.


? Sự thải phân được thực hiện nhờ
các cơ quan nào.


<i>- Ở hậu mơn có hai lớp cơ vịng thắt</i>
<i>hậu mơn: lớp trong là cơ trơn, lớp</i>
<i>ngồi là cơ vân.</i>



Cá nhân tìm hiểu thông tin và nêu
được:


<i>- Vai trò chủ yếu của ruột già là hấp</i>
<i>thụ lại nước và thải phân.</i>


<i>- Sự thải phân được thực hiện nhờ sự</i>
<i>co bóp các cơ ở hậu môn và cơ thành</i>
<i>bụng.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-95
- HS trả lời câu hỏi sgk-95


? Tại sao uống nhiều rượu lại có hại cho gan.
? Nguyên nhân nào gây ra hiện tượng táo bón.


<b>5. Dặn dị – HDVN. </b>


- Học bài và làm bài tập <b>Duyệt tổ chuyên môn</b>


- Đọc “Em có biết?” <b> Ngày / /</b>


- Chuẩn bị bài 30:


Tìm hiểu về các bệnh đường tiêu hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Tiết 31 – Bài 30: VỆ SINH TIÊU HÓA</b>




<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS trình bày được các tác nhân gây bệnh cho hệ tiêu hóa và các tác hại của nó.
Kể tên một số bệnh tiêu hóa thường gặp và cách phịng tránh. Nêu được các biện
pháp bảo vệ hệ tiêu hóa.


- Có ý thức xây dựng và thực hiện các thói quen sống khoa học đảm bảo cho hệ
tiêu hóa hoạt động tốt.


- Giải thích được cơ sở khoa học của các thói quen sống khoa học và một số
hiện tượng thực tế liên quan đến tiêu hóa.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b>Sưu tầm tài liệu, tranh ảnh về các bệnh liên quan đến tiêu hóa.
Bảng phụ kẻ bảng 29 sgk


<b>2. HS:</b> Kẻ phiếu học tập theo mẫu bảng 30-1 sgk-98.
Tìm hiểu về các bệnh đường tiêu hóa


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức</b>. 8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Ở ruột non có những đặc điểm gì để thực hiện tốt chức năng hấp thụ chất dinh
dưỡng? Nêu các vai trò của gan.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>



<b>* Giới thiệu bài: </b>Em đã bao giờ bị rối loạn tiêu hóa chưa? Vì sao lại bị rối loạn
tiêu hóa?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Các tác nhân gây h i cho h tiêu hóaạ ệ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn và tổ chức hoạt động
nhóm: hồn thành bảng 30-1 sgk-98
- GV gợi ý:


? Có mấy nhóm tác nhân gây hại.
? Trong mỗi nhóm đó có những tác
nhân cụ thể nào.


? Tác hại của mỗi tác nhân là gì.
- GV tổ chức cho các nhóm báo cáo
kết quả.


- GV đưa ra kết quả.


- HS hoạt động nhóm theo hướng dẫn
của GV để hồn thành bảng 1 sgk-98
+ Có 2 nhóm: các vi sinh vật và chế
độ ăn uống


+ Các tác nhân: vi khuẩn, giun sán, ăn


uống không đúng cách, khẩu phần ăn
không hợp lí


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhận xét, bổ sung.


- So với đáp án và sửa sai(nếu cần)


B ng 30-1: Các tác nhân gây h i cho h tiêu hóaả ạ ệ


<i><b>Tác nhân</b></i> <i><b>Cơ quan hay hoạt động</b><b><sub>bị ảnh hưởng</sub></b></i> <i>Mức độ</i>


<i>Các</i>


<i>sinh</i> <i>Vi khuẩn</i>


<i>- Răng</i> -<i> Tạo mơi trường axít làm hỏng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>vật</i> <i>- Dạ dày, ruột</i>


<i>- Các tuyến tiêu hoá</i>


<i>- Bị viêm loét</i>


<i>- Bị viêm, tăng tiết dịch</i>
<i>Giun sán</i> <i>- Ruột<sub>- Các tuyến tiêu hoá</sub></i> <i>- Gây tắc ruột<sub>- Gây tắc ống dẫn mật</sub></i>


<i>Chế</i>
<i>độ ăn</i>
<i>uống</i>



<i>Ăn uống </i>
<i>không </i>
<i>đúng cách</i>


<i>- Các cơ quan tiêu hoá</i>
<i>- Hoạt động tiêu hoá</i>
<i>- Hoạt động hấp thụ</i>


<i>- Có thể bị viêm</i>
<i>- Kém hiệu quả</i>
<i>- Giảm</i>


<i>Khẩu </i>
<i>phần ăn </i>
<i>khơng hợp</i>
<i>lí</i>


<i>- Các cơ quan tiêu hố</i>
<i>- Hoạt động tiêu hoá</i>
<i>- Hoạt động hấp thụ</i>


<i>- Dạ dày và ruột bị mệt mỏi, gan</i>
<i>có thể bị xơ</i>


<i>- Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả</i>
<i>- Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả</i>


Ho t ạ động 2: Các bi n pháp b o v h tiêu hóaệ ả ệ ệ
- GV hướng dẫn thảo luận toàn lớp.



? Cần thực hiện tốt những biện pháp
nào để hệ tiêu hóa khỏe mạnh và hoạt
động đạt hiệu quả cao.


? Thế nào là ăn uống hợp vệ sinh.


? Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp
cho sự tiêu hóa đạt hiệu quả.


? Thế nào là vệ sinh răng miệng đúng
cách.


- Cá nhân tìm hiểu thông tin và tham
gia thảo luận, nêu được:


<i>* Cần hình thành các thói quen sống</i>
<i>khoa học:</i>


<i>- Ăn uống hợp vệ sinh: ăn chín, uống</i>
<i>sơi; khơng ăn thức ăn đã ôi thiu…</i>
<i>tránh các tác nhân có hại cho các cơ</i>
<i>quan tiêu hóa.</i>


<i>- Khẩu phần ăn phải hợp lí: đủ chất,</i>
<i>đảm bảo cân đối giữa các chất tránh</i>
<i>cho các cơ quan tiêu hóa phải làm</i>
<i>việc quá sức.</i>


<i>- Ăn uống đúng cách: ăn chậm, nhai</i>


<i>kĩ; ăn đúng giờ, đúng bữa,hợp khẩu</i>
<i>vị; tạo bầu khơng khí vui vẻ khi ăn,</i>
<i>sau khi ăn cần được nghỉ ngơi hợp lí</i>
<i>để sự tiêu hóa đạt hiệu quả…</i>


<i>- Vệ sinh răng miệng đúng cách sau</i>
<i>khi ăn và trước khi đi ngủ.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-98
- HS trả lời câu hỏi sgk- 99:


? Ăn chậm, nhai kĩ có tác dụng gì.


? Em đã có thói quen sống khoa học nào tốt cho hệ tiêu hóa.


? Hãy thiết lập kế hoạch hình thành các thói quen sống khoa học có lợi cho tiêu
hóa.


<b>5. Dặn dị – HDVN. </b>


- Học bài và làm bài tập.


- Thực hiện tốt các biện pháp sống khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn: 1/12/2013
Ngày giảng:.../.../...


<b>CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG</b>



<b>Tiết 32 – Bài 31: TRAO ĐỔI CHẤT</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS phân biệt được sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường ngồi và sự trao
đổi chất giữa tế bào với mơi trường trong. Trình bày được mối quan hệ giữa trao
đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào.


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khỏe.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1. GV: </b>Tranh H31-1,2sgk


<b>2. HS:</b> Ơn lại các bài về hơ hấp, tiêu hóa, tuần hồn.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức</b>. 8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Hệ tiêu hóa có thể bị gây hại bởi những tác nhân nào.
? Tại sao không nên ăn đồ ngọt trước khi đi ngủ.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Trao đổi chất ở người diễn ra như thế nào?
Trao đổi chất có vai trị gì?



<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Trao đổi ch t gi a c th v i môi trấ ữ ơ ể ớ ường ngo i.à


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin
sgk-100.


? Sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi
trường ngồi biểu hiện như thế nào.
? Hệ tiêu hóa đóng vai trị gì trong sự
trao đổi chất.


? Hệ hơ hấp có vai trị gì.


? Hệ tuần hồn thực hiện vai trị nào
trong sự trao đổi chất.


? Hệ bài tiết có vai trị gì trong sự trao
đổi chất.


? Sự trao đổi chất có vai trị gì với cơ
thể.


- GV giải thích sự TĐC ở vật vô cơ.


<i>- Là sự trao đổi chất giữa cơ thể với</i>
<i>mơi trường ngồi.</i>



<i>- Mơi trường ngồi cung cấp thức ăn,</i>
<i>nước, muối khống và oxi qua hệ tiêu</i>
<i>hóa, hô hấp. Đồng thời tiếp nhận</i>
<i>chất bã, sản phẩm phân hủy và khí</i>
<i>cacbonic từ cơ thể thải ra ngoài.</i>


<i>- Sự trao đổi chất đảm bảo cho cơ thể</i>
<i>tồn tại và phát triển → trao đổi chất</i>
<i>là đặc trưng cơ bản của sự sống.</i>


Ho t ạ động 2: Trao đổi ch t gi a t b o v môi trấ ữ ế à à ường trong.
- GV hướng dẫn HS thảo luận toàn


lớp theo câu hỏi sgk-100


? Máu và nước mơ cung cấp gì cho tế
bào.


? Hoạt động sống của tế bào đã tạo ra


<i>- Là sự trao đổi chất giữa tế bào với</i>
<i>môi trường trong.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

những sản phẩm gì.


? Những sản phẩm do tế bào thải ra
được đưa tới đâu.


? Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi
trường trong biểu hiện như thế nào.


? Sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào có
vai trị gì.


<i>sống. Các sản phẩm phân hủy ở tế</i>
<i>bào được thải vào môi trường trong</i>
<i>rồi đưa đến các cơ quan bài tiết, khí</i>
<i>cacbonic được đưa tới phổi và thải ra</i>
<i>ngoài.</i>


<i>- Trao đổi chất ở tế bào cung cấp</i>
<i>năng lượng cho mọi hoạt động sống</i>
<i>của tế bào và cơ thể.</i>


Ho t ạ động 3: M i quan h gi a T C c p ố ệ ữ Đ ở ấ độ ơ ể ớ Đ ở ấ độ c th v i T C c p TB
- Gv hướng dẫn HS Qs H31-2.


? Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và
trao đổi chất ở cấp độ TB có quan hệ
với nhau như thế nào.


? Phân tích rõ mối quan hệ đó.


? Nếu một trong hai quá trình trao đổi
chất dừng lại thì sẽ có hậu quả gì.


Cá nhân QS tranh và nêu được:


<i>* Trao đổi chất ở hai cấp độ có liên</i>
<i>quan mật thiết với nhau và không thể</i>
<i>tách rời nhau, đảm bảo cho cơ thể</i>


<i>tồn tại và phát triển:</i>


<i>- Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể cung</i>
<i>cấp chất dinh dưỡng, khí oxi cho tế</i>
<i>bào và nhận từ tế bào các sản phẩm</i>
<i>bài tiết, khí cacbonic để thải ra mơi</i>
<i>trường ngồi.</i>


<i>- Trao đổi chất ở tế bào giải phóng</i>
<i>năng lượng cung cấp cho các cơ</i>
<i>quan trong cơ thể thực hiện các hoạt</i>
<i>động trao đổi chất với mơi trường</i>
<i>ngồi.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-101.
- HS trả lời các câu hỏi sgk-101


? Phân bi t s trao ệ ự đổi ch t c p ấ ở ấ độ ơ ể à c th v trao đổi ch t c p ấ ở ấ độ ế t
b o.à


<b> Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể</b>


+ Là sự trao đổi vật chất diễn ra giữa
cơ thể và mơi trường ngồi qua hệ tiêu
hóa, hơ hấp, bài tiết.


+ Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối
khống, oxi từ mơi trường.



+ Môi trường nhận từ cơ thể khí
cacbonic, các chất thải


<b>Trao đổi chất ở cấp độ TB</b>


+ Là sự trao đổi vật chất diễn ra
giữa tế bào và môi trường trong.
+ Máu cung cấp cho tế bào các chất
dinh dưỡng và khí oxi.


+ Tế bào thải vào máu khí cacbonic
và các sản phẩm bài tiết.


<b>5. Dặn dò – HDVN.</b>


- Học bài và làm bài tập.


- Chuẩn bị bài 32 <i><b>Duyệt giáo án ngày 2/12/2013</b></i>
<i><b> Đủ giáo án tuần 16</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Chu Thành Lực</b>


Ngày soạn: …/…/…
Ngày giảng:…/…/…


<b>Tiết 33 – Bài 32: CHUYỂN HÓA</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>



- HS phân biệt được sự trao đổi chất giữa môi trường trong với tế bào và sự
chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào. Xác định được sự chuyển hóa
gồm hai q trình là đồng hóa và dị hóa. Phân tích được mối quan hệ giữa trao
đổi chất và chuyển hóa.


- Rèn kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1. GV: </b>Tranh H32-sgk


<b>2. HS:</b> Ôn lại các bài về hơ hấp, tiêu hóa, tuần hồn, trao đổi chất


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Phân biệt sự trao đổi chất ở cấp độ cơ thể và trao đổi chất ở cấp độ tế bào.
? Cho biết mối quan hệ giữa TĐC ở cấp độ cơ thể với TĐCở cấp độ tế bào.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>TB thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Vật chất do
môi trường cung cấp được tế bào sử dụng như thế nào?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Chuy n hóa v t ch t v n ng lể ậ ấ à ă ượng



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu
thơng tin sgk và phân tích H32-1
? Thế nào là q trình chuyển hóa.


? Sự chuyển hóa vật chất và năng
lượng gồm những q trình nào.
? Thế nào là đồng hóa.


? Thế nào là dị hóa.


? Phân biệt đồng hóa với dị hóa.
? Đồng hóa và dị hóa có mối quan
hệ với nhau như thế nào.


<i>* Chuyển hóa là q trình biến đổi các</i>
<i>chất đơn giản đã được hấp thụ thành</i>
<i>những chất đặc trưng có cấu trúc phức</i>
<i>tạp và tích lũy năng lượng, đồng thời xảy</i>
<i>ra sự oxi hóa các chất phức tạp thành</i>
<i>các chất đơn giản và giải phóng năng</i>
<i>lượng.</i>


<i>* Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng</i>
<i>diễn ra trong TB gồm hai q trình là</i>
<i>đồng hóa và dị hóa.</i>


<i>- Đồng hóa: là q trình tổng hợp từ các</i>
<i>chất đơn giản thành các chất phức tạp</i>


<i>đặc trưng của cơ thể và tích lũy năng</i>
<i>lượng.</i>


<i>- Dị hóa: là quá trình phân giải các chất</i>
<i>phức tạp thành các sản phẩm đơn giản</i>
<i>và giải phóng năng lượng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Tỉ lệ giữa đồng hóa và dị hóa
phụ thuộc vào những yếu tố nào.
? Phân biệt sự trao đổi chất ở TB
với sự chuyển hóa diễn ra trong
TB.


? Năng lượng được giải phóng ở
TB được sử dụng vào những hoạt
động nào.


<i>thống nhất với nhau.</i>


<i>- Tỉ lệ giữa đồng hóa và dị hóa phụ</i>
<i>thuộc vào lứa tuổi, giới tính, trạng thái</i>
<i>sức khỏe.</i>


<i>Như vậy, trao đổi chất là biểu hiện bên</i>
<i>ngoài của q trình chuyển hóa</i> <i>vật chất</i>
<i>và năng lượng diễn ra bên trong tế bào.</i>
<i>Mọi hoạt động của cơ thể đều bắt đầu từ</i>
<i>sự chuyển hóa.</i>


Ho t ạ động 2: Chuy n hóa c b nể ơ ả


? Theo em, khi cơ thể ở trạng


thái “nghỉ ngơi” thì có tiêu
dùng năng lượng khơng.


? Chuyển hóa cơ bản là gì.


? Chuyển hóa cơ bản có ý nghĩa
gì.


- GV lấy ví dụ và phân tích rõ.


HS đọc sgk và nêu được:


- Khi cơ thể “nghỉ ngơi” vẫn tiêu dùng năng
lượng cho hoạt động của tim, hơ hấp…


<i>* Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu</i>
<i>dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn</i>
<i>“nghỉ ngơi”- là lượng năng lượng duy trì</i>
<i>sự sống</i>


<i>- Đơn vị tính: KJ/h/1kg</i>


<i>- Ý nghĩa: giúp xác định tình trạng sức</i>
<i>khỏe, trạng thái bệnh lí.</i>


Ho t ạ động 3: i u hịa s chuy n hóa v t ch t v n ng lĐ ề ự ể ậ ấ à ă ượng
? Sự chuyển hóa vật chất và



năng lượng được điều hòa bởi
những cơ chế nào.


- GV giới thiệu và phân tích
cho HS hiểu.


<i>* Q trình chuyển hóa vật chất và năng</i>
<i>lượng được điều hòa bởi hai cơ chế: thần</i>
<i>kinh và thể dịch:</i>


<i>- Cơ chế thần kinh: ở não có các trung khu</i>
<i>điều khiển sự trao đổi chất.</i>


<i>- Cơ chế thể dịch: do các hoocmon từ các</i>
<i>tuyến nội tiết tiết ra và đổ vào máu.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần tóm tắt kiến thức sgk-104.
- HS trả lời các câu hỏi sgk-101


? Phân bi t ệ đồng hóa v i d hóa.ớ ị


<b> Đồng hóa</b>


+ Tổng hợp các chất
+ Tích lũy năng lượng
+ Xảy ra trong tế bào


<b> Dị hóa</b>



+ Phân giải các chất
+ Giải phóng năng lượng
+ Xảy ra trong tế bào
?3 sgk:


<b> Đồng hóa</b>


- Tổng hợp chất đặc trưng và tích lũy
năng lượng ở các liên kết hóa học


<b> Tiêu hóa</b>


- Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh
dưỡng và hấp thụ vào máu.


<b> Dị hóa</b>


- Phân giải các chất đặc trưng thành
các chất đơn giản và giải phóng năng
lượng


<b> Bài tiết</b>


- Thải các sản phẩm phân hủy và sản
phẩm thừa ra mơi trường ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Học bài và làm bài tập. Đọc “Em có biết?”


- Chuẩn bị bài 35: Ơn tập tồn bộ chương trình học kì I; Kẻ các bảng 1-6 sgk


Ngày soạn: …/…/…


Ngày giảng:…/…/…


<b>Tiết 34 – Bài 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS hệ thống hoá kiến thức đã học trong HKI. Nắm chắc các kiến thức cơ bản
đã học. Vận dụng các kiến thức để hoàn thành các bảng tổng hợp kiến thức
trong bài 35


- Rèn những kỹ năng liên hệ thực tế, giải thích bằng cơ sở khoa học;Tư duy,
tổng hợp, khái quát; Hoạt động nhóm


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>
<b>1. GV: </b>Máy tính, máy chiếu


<b>2. HS:</b> Ơn tập; Kẻ phiếu học tập theo nhóm : Nhóm 1 bảng 35-1
Nhóm 2 bảng 35-2


Nhóm 3 bảng 35-3
Nhóm 4 bảng 35-4
Nhóm 5 bảng 35-5
Nhóm 6 bảng 35-6


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..



<b>2. Kiểm tra : </b>Xen trong giờ


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Ôn tập giúp các em hệ thống hóa kiến thức cơ bản đã học.


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động 1 </b>: H th ng hóa ki n th cệ ố ế ứ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm
để hồn thành phiếu học tập theo
phân cơng của từng nhóm :


Nhóm 1 bảng 35-1
Nhóm 2 bảng 35-2
Nhóm 3 bảng 35-3
Nhóm 4 bảng 35-4
Nhóm 5 bảng 35-5
Nhóm 6 bảng 35-6


- GV có thể chiếu các hình minh họa
để các nhóm dễ hồn thành nhiệm vụ.
- GV tổ chức cho các nhóm báo cáo
kết quả.


- GV đưa ra đáp án đúng.
- GV tổng kết



HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn
và phân cơng của GV.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả và
nhận xét, bổ sung.


- So sánh với đáp án để sửa sai.
* Kết luận: Các bảng 35 sgv
Ho t ạ động 2: Th o lu n các câu h i ôn t pả ậ ỏ ậ
GV tổ chức thảo luận toàn lớp theo


các câu hỏi sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Chứng minh tế bào là đơn vị cấu
trúc và chức năng của sự sống.


? Mỗi TB có cấu tạo ntn.


? Ở TB diễn ra những hoạt động sống
nào.


? Trình bày mối liên hệ về chức năng
giữa các hệ cơ quan đã học.


? Giải thích từng mối quan hệ trong
sơ đồ.


? Các hệ cơ quan: tiêu hóa, hơ hấp,
tuần hồn đã tham gia vào hoạt động


trao đổi chất và chuyển hóa như thế
nào?


bản:


<i>1. Tế bào </i>


<i>* TB là đơn vị cấu tạo của cơ thể: </i>
<i>- Mọi cơ quan, hệ cơ quan trong cơ</i>
<i>thể đều được cấu tạo từ TB:</i>


<i>- Mỗi TB đều gồm màng sinh chất,</i>
<i>chất TB và nhân.</i>


<i>* TB là đơn vị chức năng:</i>


<i>- Các TB tham gia vào hoạt động</i>
<i>chức năng của các cơ quan:</i>


<i>- Các hoạt động sống của cơ thể đều</i>
<i>diễn ra ở tế bào:</i>


<i>2. Mối liên hệ về chức năng giữa các</i>
<i>hệ cơ quan</i>


<i>Hệ vận động</i>


<i>Hệ tuần hoàn</i>


<i> Hệ Hệ Hệ</i>


<i> hô tiêu bài</i>
<i> hấp hóa tiết</i>
<i>3. Sự tham gia của các hệ cơ quan và </i>
<i>trao đổi chất và chuyển hóa</i>


<i>- Hệ tuần hồn: vận chuyển các chất </i>
<i>cho TB.</i>


<i>- Hệ hơ hấp: trao đổi khí</i>


<i>- Hệ tiêu hóa: biến đổi thức ăn thành </i>
<i>chất dinh dưỡng</i>


<i>- Hệ bài tiết: thải các chất bài tiết ra </i>
<i>mơi trường ngồi</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- GV đánh giá hoạt động của các nhóm. <b>Ngày / /</b>


- Có thể cho điểm một vài nhóm làm tốt <b>Duyệt tổ chun mơn</b>
<b>5. Dặn dị – HDVN. Đủ giáo án tuần 17</b>


- Học bài và ôn tập


- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn: .../.../....
Ngày giảng:.../.../....



<b>Tiết 35 : KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập bộ môn của HS về các kiến thức đã học
trong học kì I(chương I, II, III, IV, V).


- Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào câu hỏi, bài tập, hiện tượng cụ thể.
- Giáo dục tính trung thực, cẩn thận tự giác trong học tập.


<b>B. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ</b>


<b>C. ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ ĐIỂM SỐ TỪNG PHẦN</b>


( Đề và đáp án chung của trường, đính kèm)


<b>D. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA</b>
<b>1. Tổ chức</b>:


8B:………..


8C:……….


<b>2. Tiến trình kiểm tra.</b>


- GV phát đề.


- HS nhận đề và làm bài.


- GV theo dõi và nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.



<b>3. Thu bài và nhận xét.</b>


- GV thu bài và kiểm số lượng bài
- GV nhận xét giờ kiểm tra.


<b>4. Dặn dò – HDVN.</b>


- Làm lại đề kiểm tra.
- Chuẩn bị bài 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn: .../..../....
Ngày giảng:.../..../....


<b>Tiết 36 – Bài 33: THÂN NHIỆT</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


- HS trình bày được khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hòa thân nhiệt.
Giải thích được cơ sở khoa học cuẩ các biện pháp chống nóng, chống lạnh; đề
phịng cảm nóng, lạnh.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng lí thuyết vào giải thích các hiện tượng thực tế.
- Giáo dục ý thức vận dụng các biện pháp chống nóng, chống lạnh; đề phịng
cảm nóng, cảm lạnh.


<b>B. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC</b>


<b>1. GV: </b>Sư tầm các bài thuốc và biện pháp phòng và chữa cảm nóng, cảm lạnh.



<b>2. HS:</b> Tìm hiểu các biện pháp chống nóng, chống lạnh.


<b>C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>


<b>1. Tổ chức. </b>8C:………... 8B:………..


<b>2. Kiểm tra.</b>


? Thế nào là đồng hóa và dị hóa? Nêu mối quan hệ giữa đồng hóa và dị hóa.


<b>3. Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>* Giới thiệu bài: </b>Làm thế nào để biết được thân nhiệt của mình?
Nhiệt độ cơ thể em là bao nhiêu?


<b>* Các hoạt động dạy – học:</b>


Ho t ạ động 1: Thân nhi tệ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? Người ta đo thân nhiệt để làm gì.
? Đo thân nhiệt bằng cách nào.


? Ở người khỏe mạnh bình thường,
nhiệt độ cơ thể thay đổi như thế nào
khi nhiệt độ mơi trường thay đổi.
? Vậy thân nhiệt là gì.


? Nhờ đâu mà thân nhiệt luôn được


giữ ổn định.


- Kiểm tra thân nhiệt để kiểm tra sức
khỏe.


- Dùng nhiệt kế để đo thân nhiệt.
- Nhiệt độ cơ thể không thay đổi, xấp
xỉ 370<sub>C.</sub>


<i>* Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể. Ở</i>
<i>người khỏe mạnh bình thường thân</i>
<i>nhiệt luôn ổn định ở mức xấp xỉ 370<sub>C</sub></i>


<i>và không dao động quá 0,50<sub>C.</sub></i>


<i>- Thân nhiệt luôn ổn định là do sự</i>
<i>cân bằng giữa sinh nhiệt và tỏa nhiệt.</i>


Ho t ạ động 2: S i u hòa thân nhi t.ự đ ề ệ
GV tổ chức thảo luận toàn lớp.


? Những bộ phận nào của cơ thể tham
gia điều hòa thân nhiệt.


? Nhiệt do các hoạt động của cơ thể
sinh ra đã đi đâu và để làm gì.


? Khi lao động nặng cơ thể có những
phản ứng tỏa nhiệt nào.



? Vì sao mùa hè da ln hồng hào cịn
mùa đơng da lại tái và có hiện tượng


HS tìm hiểu thơng tin sgk, trả lời câu
hỏi, nêu được:


<i>1. Vai trò của da trong điều hòa thân</i>
<i>nhiệt</i>


<i>Da đóng vai trị quan trọng nhất</i>
<i>trong điều hòa thân nhiệt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nổi “gai ốc”.


? Khi trời nóng, độ ẩm khơng khí cao,
khơng có gió cơ thể ta có những phản
ứng gì và cảm giác như thế nào.


? Em có nhận xét gì về vai trị của da
trong điều hịa thân nhiệt.


? Vì sao khi rét q lại run.


? Hệ thần kinh tham gia điều hòa thân
nhiệt như thế nào.


<i>mồ hôi.</i>


<i>- Khi trời rét: mao mạch máu dưới da</i>
<i>co lại, cơ co chân lông co để giảm sự</i>


<i>tỏa nhiệt</i>


<i>2. Vai trò của hệ thần kinh.</i>


<i>Hệ thần kinh giữ vai trò chủ đạo</i>
<i>trong sự điều hòa thân nhiệt: mọi</i>
<i>hoạt động điều hòa thân nhiệt đều là</i>
<i>phản xạ dưới sự điều khiển của hệ</i>
<i>thần kinh.</i>


Ho t ạ động 2: Phương pháp phòng ch ng nóng, l nhố ạ
GV hướng dẫn HS trao đổi tồn lớp


? Chế độ ăn uống mùa đơng và mùa
hè khác nhau như thế nào.


? Mùa hè cần làm gì để chống nóng.
? Mùa đơng cần làm gì để chống rét.
? Khi xây nhà, xây trường học, công
sở .... cần chú ý để chống nóng,
chống rét như thế nào.


? Trồng cây xanh có phải là phương
pháp chống nóng khơng ? Vì sao.
? Rèn luyện thân thể có thể tăng khả
năng chống nóng, chống rét khơng ?
? Rút ra kết luận về cách phịng
chống nóng, lạnh.


HS trả lời câu hỏi, nêu được :



-> Mùa hè uống nhiều nước, ăn nhiều
rau quả. Mùa đông ăn nhiều hơn.
-> Ăn uống phù hợp, mặc quần áo
thoáng mát, trồng nhiều cây xanh.
-> Mặc ấm, tránh nơi nhiều gió


-> Chọn hướng nhà để hè mát, đơng
ấm.


- Có. Cây tạo bóng mát, thải O2 làm
cho khơng khí trong lành.


-> Rèn luyện cơ thể là biện pháp tốt
giúp làm tăng khả năng chịu đựng
nóng, rét của cơ thể.


<i>* Kết luận: Để phòng chống nóng</i>
<i>lạnh cần:</i>


<i>- Rèn luyện thân thể để tăng khả năng</i>
<i>chịu đựng của cơ thể.</i>


<i>- Sử dụng các biện pháp và phương</i>
<i>tiện chống nóng, chống lạnh hợp lí.</i>
<i>- Tăng cường trồng cây xanh.</i>


<b>4. Củng cố, kiểm tra.</b>


- HS đọc phần ghi nhớ sgk


- HS trả lời các câu hỏi sgk


? Giải thích : ‘‘Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói’’
‘‘Rét run cầm cập’’ ; ‘‘Càng rét càng đói’’


<b>5. Dặn dò – HDVN</b>


- Học bài, làm bài tập sgk


</div>

<!--links-->

×