Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.37 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ.</b>
<b>Kiến thức:</b>
Học sinh biết được:
- Tính chất hóa học của Muối:
+ Muối tác dụng được với kim loại, dung dịch axit, muối tác dụng với muối.
+Muối tác dụng được với bazo, phản ứng phân hủy.
-Học sinh hiểu và viết được PTHH với các muối cụ thể
- Học sinh trình bày được khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi
<b>Kĩ năng:</b>
- Kỹ năng quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hóa học của muối, phản ứng trao đổi
- Viết được các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của một muối.
- Nhận biết được một số muối cụ thể và một số phân bón hóa học thong dụng.
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.
<b>Thái độ:</b>
- Học tập nghiêm túc, tự giác, hợp tác.
- Yêu thích mơn học.
<b>2. Định hướng các năng lực có thể hình thành và phát triển.</b>
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ, thuật ngữ hóa học, hợp tác nhóm.
- Năng lực tính tốn hóa học và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.
- Năng lực thực hành, vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
<b>Dụng cụ:</b>
+ Ống nghiệm, giá để ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, kẹp gỗ, thìa xúc hóa chất, đèn cồn.
<b>Hóa chất: </b>
+ Bột Cu,dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4,Ag, dung dịch NaCl,dung dịch BaCl2, dung
dịch NaOH, dung dịch CuSO4, CaCO3, KClO3
<b>2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.</b>
<b>III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>A. Khởi động:</b>
GV yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm để hồn thành phiếu học tập số 1.
GV phát phiếu HT học sinh cách hoàn thiện phiếu (cho một nhóm làm vào bảng phụ to (lên
bảng làm ở một góc bảng))
+ Gọi một nhóm lên làm TN -> Các nhóm khác theo dõi hồn thành phiếu 1
->Các nhóm hồn thành phiếu học tập1 ra nháp trong 10’.
GV gọi nhóm có bảng phụ mang lên treo –> Cho các nhóm khác nhận xét bổ sung
->GV chuẩn lại trên bài của HS
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1</b>
<b>Câu 1: Các cặp chất nào sau đây chất nào tác dụng với nhau. Viết PTHH xảy ra?</b>
1.H2SO4 và BaCl2
2. SO2 và HCl
3. H2SO4 và NaOH
4. Cu và HCl.
Viết PTHH minh họa.
<b>Câu 2: Chất nào bị nhiệt phân hủy: KClO</b>3, KMnO4, CuO,CaCO3.
<b>Câu 3: u cầu các nhóm tiến hành các thí nghiệm sau và hồn thành phiếu học tập.</b>
Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng Giải thích
1. Muối tác dụng
với kim loại
Ngâm một đoạn dây
đồng trong dung dịch
bạc nitrat. Quan sát
hiện tượng và giải
thích? Viết PTPƯ?
2. Muối tác dụng
với muối
Nhỏ vài giọt dung
dịch bạc nitrat vào
ống nghiệm có sẵn
1ml dung dịch natri
clorua.. Quan sát hiện
<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu và nghiên cứu tính chất hóa học của muối (Học sinh hoạt động nhóm).</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>Năng lực cần </b>
<b>đạt</b>
<b>1. Nội dung 1: Tính chất hóa học </b>
<b>của muối.</b>
<i><b>- Qua bài tập 1 và ở lớp 8 các em đã</b></i>
<i><b>biết được muối có tác dụng với chất </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
->GV ghi nhanh câu trả lời của sinh
lên góc bảng ghi kiến thức trong tâm.
Qua bài tập 2: Khi ở nhiệt độ cao,
<b>muối có tính chất gì?</b>
GV nhận xét, chuẩn lại
-Từ kết quả thí nghiệm 1 của câu 3
GV giúp HS giải thích kết quả thu
được. Sau đó yêu cầu HS đưa ra kết
luận, viết PTPƯ.
(GV cho HS biết tên và phân loại sản
phẩm từ khi hồn thành phiếu 1)
<b>? Em có kết luận gì về tính chất </b>
<b>muối tác dụng với kim loại?</b>
-GV chuẩn lại .
- Từ kết quả thí nghiệm 2 của câu 3
GV giúp HS giải thích kết quả thu
được. Sau đó yêu cầu HS đưa ra kết
luận, viết PTPƯ.
<b>? Em có kết luận gì về tính chất </b>
<b>muối tác dụng với muối?</b>
-GV chuẩn lại .
- HS liệt kê các tính chất hóa học đã
được biết qua bài tập:
1. Muối tác dụng với axit tạo ra muối
mới và axit mới
2. muối tác dung với dd bazo tạo ra
muối mới và bazo mới
HS: Muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt
độ cao.
- HS hoạt đông cá nhân tự rút ra kết
luận và viết PTPƯ.
- PTPƯ : Cu + 2AgNO3 →
Cu(NO3) 2 + 2Ag
-> HS khác nhận xét, bổ sung
- HS hoạt động cá nhân rút ra được
và kết luận tính chất của muối tác
NL tái hiện.
NL giải quyết
vấn đề.
dụng với muối.
PTPU: AgNO3 + NaCl-> AgCl+
NaNO3.
-> HS khác nhận xét, bổ sung
-HS dựa vào thí nghiệm hoạt động cá
nhân đưa ra điều kiện.
<b>Kết luận:</b>
<b>1. Muối tác dụng với axit tạo ra muối mới và axit mới</b>
<b>2. muối tác dung với dd bazo tạo ra muối mới và bazo mới</b>
<b>3.Muối tác dụng với kim loại </b>
muối + KL -> Muối mới + KL mới
<b>4.Muối tác dụng với muối</b>
Muối + muối -> 2 muối mới
<b>5. Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>Năng lực cần </b>
<b>đạt</b>
<b>2. Nội dung 2: Phản ứng trao đổi trong dung dịch</b>
GV hướng dẫn học sinh chỉ ra sự trao
đổi những thành phần cấu tạo của
phân tử các chất tham gia phản ứng
trong các PTHH ở phần I.
Yêu cầu HS rút ra kết luận
? Phản ứng trao đổi là gì ?
GV chuẩn lại kiến thức
GV hướng dẫn HS dựa trên những
TN vừa thực hiện rút ra điều kiện để
xảy ra phản ứng trao đổi
? Phản ứng trao đổi xảy ra điều kiện
nào ?
-Theo dõi nhận biết kiến thức:
Cá nhân HS trả lời câu hỏi-> HS
khác nhận xét , bổ sung
? Sản phẩm sinh ra có trạng thái gì
khác chất ban đầu ?
HS trả lời câu hỏi của GV, rút ra kết
luận
<b>Kết luận: </b>
<b>Định nghĩa: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia</b>
<b>phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những </b>
<b>hợp chất mới</b>
<b>Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất</b>
<b>chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất khơng tan hoặc chất khí</b>
<b>C. Luyện tập:</b>
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học, thông qua làm bài tập vận dụng
GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân hoàn thành bài tập trong phiếu học tập số 2
->Gọi 2 HS lên bảng các HS khác làm ra vở nháp
-> Gọi Hs khác nhận xét bổ sung
GV chuẩn lại trên bài làm của HS
- Tiếp tục phát triển các năng lực: tự học, sử dụng ngôn ngữ hóa học, phát hiện và giải quyết
vấn đề thơng qua môn học.
<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2:</b>
<b>Bài 1: Cho các chất sau : MgCO</b>3, Zn, dd CuCl2, dd NaOH, dd HCl, dd AgNO3. Chọn chất thíc
hợp viết phương trình cho mỗi chuyển đổi hóa học sau:
A. Muối +...--> axit+muối
B. Muối+...--> muối+ bazo
C. Muối+...--> muối+muối
D. Muối+...--> muối+kl
<b>D. Vận dụng và tìm tịi mở rộng.</b>
GV u cầu học sinh về nhà làm
HS vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để giải quyết các các câu hỏi, bài tập gắn
với thực tiễn và mở rộng kiến thức của HS
Học sinh giải quyết bài tập sau:
<b>IV. CÂU HỎI/BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT </b>
<b>TRIỂN NĂNG LỰC </b>
<b>A. Bảng mô tả các mức độ nhận thức và định hướng năng lực được hình thành.</b>
<b>hỏi/bài tập</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>(mơ tả mức độ</b>
<b>cần đạt)</b>
<b>Thơng hiểu</b>
<b>(mơ tả mức độ</b>
<b>cần đạt)</b>
<b>Vận dụng thấp</b>
<b>(mô tả mức độ</b>
<b>cần đạt)</b>
<b>Vận dụng cao</b>
<b>(mơ tả mức độ</b>
<b>cần đạt)</b>
<b>Câu</b>
<b>hỏi/bài tập</b>
<b>định tính</b>
<b>(trắc</b>
<b>nghiệm, tự</b>
<b>luận)</b>
-HS biết được
CTHH, tính chất
hố học của
Muối, ứng dụng
của một sốmuối
- HS viết được
các PTHH thể
hiện tính chất
hóa học của
muối.
- Phân biệt được
các tính chất hóa
học của muối
- Nhận biết được
một số muối cụ
thể
Giải thích các hiện
tượng trong các thí
nghiệm cụ thể,
kiểm chứng sản
phẩm sau các thí
nghiệm.
<b>Câu</b>
<b>hỏi/bài tập</b>
<b>định lượng</b>
<b>(trắc</b>
-Tính được các
đại lượng cần
tìm theo theo
PTHH.
- Học sinh làm
được các bài tập
tính theo PTHH.
Giải bài tập tính
theo PTHH, dư
đủ.
-Bài tốn tính
khối lượng, nồng
độ dung dịch
- Giải được bài
toán trong thực tế
về sự trao đổi chất
- Tính khối lượng
các chất sinh ra
- Xác định cơng
thức muối.
<b>Câu</b>
<b>hỏi/bài tập</b>
<b>gắn với</b>
Mơ tả được TN,
nhận biết được
các hiện tượng
TN thể hiện tính
chất của muối.
- Biết chọn hóa
chất, tiến hành
TN chứng minh
tính chất của
muối.
- HS giải thích
được các hiện
tượng thí
nghiệm.
- Nhận biết các
muối dựa vào
phản ứng đặc hoa
học
- Giải quyết bài
<b>B. Xây dựng hệ thống câu hỏi/bài tập chủ đề oxit.</b>
<i><b>Mức độ nhận biết:</b></i>
<b>Câu 1: Dãy các chất tác dụng với được với dd muối AgNO</b>3 là:
<b>A. SO</b>3, Cu Fe2O3. <b>B. HCl, SO</b>2, ZnO.
<b>C. Cu, NaCl, HCl. D. Fe</b>2O3, NaCl, P2O5.
<b>Câu 1: Chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi và hoàn thành các sơ đồ phản ứng (kèm theo điều </b>
kiện nếu có).
a. H2SO4 + ? ZnSO4 + H2O
b. ? + NaOH <sub> ? + Ba(OH)</sub><sub>2</sub><sub> </sub>
c. Cu + ? <sub> Cu(NO)</sub><sub>2</sub><sub>+ ? </sub>
d. CaCO3 ? + CO2
<i><b>Mức độ vận dụng thấp:</b></i>
<b>Câu 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:</b>
1) Fe(NO3)3 --> Fe(OH)3 --> Fe2O3 --> FeCl3 --> Fe --> FeCl2 --> AgCl
2) Na --> Na2 O --> Na2SO3 --> NaCl --> NaOH --> Fe(OH)3 --> Fe2O3 --> Fe2(SO4)3
<i><b>Mức độ vận dụng cao:</b></i>
<b>Câu 1: Trộn 30ml dd có chưa 2,22g CaCl</b>2 với 70ml dd có chưa 1,7g AgNO3
a, Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.
b, Tính khối lượng chất rắn sinh ra
c, Tính nồng độ mol của chất cịn lại trong dung dịch sau phản ứng. cho rằng thể tích của dung
dịch thay đổi khơng đáng kể.
<b>V. DẶN DỊ VỀ NHÀ</b>
-Học thuộc tính chất hóa học của oxit và viết được PTHH minh họa (đã có có trong việc hồn
thành phiếu học tập 1 + lấy PTHH khác)
-Làm BTSGK và bài tập thêm (GV phát phiếu cho lớp)
-Xem trước bài học sau
-Tìm hiểu và giải thích cách điều chế, ứng dụng , tác hại của CaO, SO2 trong thực tế (giải thích
cụ thể)
<b>VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM</b>