Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

mặc kệ ngữ văn 7 lê xuân long thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.3 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

trờng thpt chu văn an


<b>Tổ : hóa- sinh- cn</b> céng hoµ x héi chđ nghÜa viƯt nam<b>Độc lập Tự do Hạnh phúcÃ</b>
<i> Văn Yên, ngày 5 tháng 08 năm 2010</i>


<b>Kế hoạch cá nhân</b>


<i><b>Năm học 2010 - 2011</b></i>


<i></i>


<b>---Phần 1</b>



<b>Sơ yếu lý lịch, đăng ký chỉ tiêu thi ®ua, nhiƯm vơ chung</b>
<b>III. Nhiệm vụ chun mơn của cá nhân</b>


1. Thực hiện chương trình và kế hoạch giáo dục; thực hiện quy chế, quy định
chuyên môn ( phân phối chương trình, kế hoạch dạy học (số tiết /tuần), kiểm tra cho
điểm, đánh giá học sinh,...): 52 tiêt / năm, 1.5tiết / tuần với 2 bài kiểm tra 15 phút, 1
bài kiểm tra 1tiết, 1 bài kiểm tra học kì/ kì.


2. Cơng tác tự bồi dưỡng chun mơn, bồi dưỡng và thực hiện chuẩn kỹ năng
chương trình GDPT: thường xuyên theo dõi, cập nhật các thông tin trên các phương
tiện thông tin đại chúng như: tivi, khai thác mạng, đọc sách báo, tìm hiếu thực tế ở
địa phương. Bên cạnh đó cần học hỏi kinh nghiệm của các đồng nghiệp, bạn bè…


3. Đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá. Thực hiện chủ
trương “ Mỗi giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục thực hiện một đổi mới trong
phương pháp dạy học và quản lý”. Trong dạy học ngoài phương pháp truyền thống,
cần áp dụng các phương pháp mới dể thu hút sự say mê của học sinh như dạy máy
chiếu, sử dụng phiếu học tập, tổ chức các trò chơi liên quan tới nội dung bài học....
Sau mổi giờ dạy, mỗi tiết dạy cần tự rút kinh nghiệm, những điểm đã làm tốt và
những điểm chưa tốt; Cần kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh bằng hệ


thống câu hỏi gợi mở, bài tập có ý nghĩa thực tế…


4. Công tác bồi dưỡng, giúp đỡ giáo viên mới vào nghề của bản thân :Thường
xuyên dự giờ học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp. Không ngừng trau dồi kiến
thức, tự học, nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ, tiếp thu những cái hay, cái
mới và rút kinh nghiệm, bổ sung những cái thiếu sót.


5. Cơng tác phụ đạo học sinh yếu kém, tổ chức ôn thi tốt nghiệp, bồi dưỡng
học sinh giỏi; dạy thêm, học thêm; tham gia công tác hội giảng: Tham gia hội giảng
đầy đủ, nhiệt tình, theo đúng kế hoạch của nhà trường, sáng tạo trong giảng dạy.


6. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học: Sử dụng các bài giảng bằng
trình chiếu Powerpoint, Violet qua việc sưu tầm, sử dụng các tư liệu, hình ảnh, băng
hình có ý nghỉa thiết thực cho hoạt động giảng dạy.


7. Sinh hoạt nhóm, tổ chun mơn: Tham gia sinh hoạt nhóm, tổ chun mơn
đầy đủ, có những ý kiến đóng góp xây dựng cho hoạt động của tổ, của nhóm.


<b>III- NhiƯm vơ chung</b>


<b>1</b>. Nhận thức t tởng chính trị: Tích cực học tập, bồi dỡng nhận thức t tởng
chính trị đúng đắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3</b>. Tuyệt đối chấp hành quy chế của Ngành, quy định của cơ quan, đơn vị đảm
bảo số lợng, chất lợng ngày giờ cơng lao động.


<b>4</b>. Giữ gìn đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của giáo
viên, ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực, sự tín nhiệm của đồng nghiệp,
học sinh và nhân dân.



<b>5</b>. Có tinh thần đồn kết, tính trung thực trong cơng tác, quan hệ hoà nhã với
đồng nghiệp, thái độ phục vụ nhiệt tình với nhân dân và học sinh.


<b>6</b>. Khơng ngừng học tập, bồi dỡng nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ;
có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy và cơng tác; có
tinh thần phê bình và tự phê bình.


<b>7</b>. Tích cực thực hiện nghiêm túc các cuộc vận động: Hai không; Học tập và
làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh; Thực hiện Luật ATGT; ứng dụng CNTT
trong trờng học; Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực và các phong trào
thi đua khác.


<b>8</b>. Tích cực tham gia các hoạt động của tổ chức đoàn thể, hoạt động xã hội,
văn hố, văn nghệ, TDTT...


<b>PhÇn II</b>


Kế hoạch hoạt động chung


<b>Tháng</b> <b>Nội dung cơng việc</b> <b>Mục đích, u cầu, biện pháp, iu<sub>kin, phng tin thc hin</sub></b>


<b>Ngi</b>
<b>thc</b>
<b>hin</b>


Tháng
8/2010


+ Học bồi dỡng chính trị hÌ
+ Chn bÞ hå sơ chuyên


môn.


- Xây dựng kế hoạch cá nhân
- Xây dựng kế hoạch chuyên
môn


- Soạn giáo án.


+ Dạy học theo phân phối
ch-ơng trình


+ Tiến hành dự giờ thăm lớp.


- Hon thnh cỏc loi u hồ sơ theo
quy định, chuẩn bị tốt cho năm học.
- Thực hiện công tắc giảng dạy nhằm
gắn kết giữa học sinh và giáo viên.
- Tạo mọi môi trờng thân thiện đối với
học sinh.


- Có đợc định hớng về các đối tợng học
sinh lớp mình giảng dạy.


- S«i nỉi trong các phong trào.


- Tỡm hiu thun li v khú khn ca
HS t ú hiu hn v i tng hc


Đỗ Thị
Nga



Tháng


9/2010 + Dạy học theo phân phối ch-ơng trình.
+ Sinh hoạt tỉ nhãm theo lÞch.
+ Tham gia tËp lun vµ tỉ
chøc lƠ héi khai giảng năm
học mới


+ Tự học tự bồi dỡng chuyên
môn, nghiệp vụ


+ Xây dựng các bài kiểm tra
15,45 thống nhất theo nhóm
chuyên môn


+Tham gia các hoạt động
đoàn thể.


+ Tham gia đông viên các em
và gia đình đảy mạnh cơng
tác học tập


- Hồn thành tốt nhiệm vụ đợc giao và
nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.


- Nâng cao chuyên môn nghiệp vụ
- Đánh giá chính xác trình độ của từng
học sinh.



- Xây dựng kiểm tra đánh đúng quy chế
và khách quan, thơng qua đó nắm đợc
tình hình học tập của hs.


- Tích cực tham gia đồn thể từ đó thực
hiện thêm vào xây dựng nhà trờng thân
thiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ TÝch cùc thi đua và tham
gia hội giảng.


Tháng
10/2010


+Tích cực thi đua và tham gia
hội giảng


+ Tham gia v tớch cực trong
việc đơng viên và khích lệ các
em và gia đình về việc động
viên các em học tập


+ D¹y häc theo phân phối
ch-ơng trình.


+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lịch.
+ Tổ chức chào mõng Ngµy
20/10


+ Tù häc tù båi dìng chuyên


môn, nghiệp vụ


+ Xây dựng các bài kiểm tra
15,45 thống nhất theo nhóm
chuyên môn


- Hon thnh tt nhim v c giao và
nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.


- Nâng cao chuyên mơn nghiệp vụ
- Đánh giá chính xác trình độ của từng
học sinh.


- Xây dựng kiểm tra đánh đúng quy chế
và khách quan, thơng qua đó nắm đợc
tình hình học tập của hs.


- Tích cực tham gia đồn thể từ đó thc
hin thờm vo xõy dng nh trng thõn
thin.


Đỗ Thị
Nga


Tháng
11/2010


+ Tham gia và tích cực trong
việc đơng viên và khích lệ các
em và gia đình về việc động


viên các em học tp


+ Dạy học theo phân phối
ch-ơng trình.


+ Sinh hoạt tỉ nhãm theo lÞch.
+ TÝch cùc thi đua dạy häc
chµo mõng Ngµy nhà giáo
Việt Nam 20/11 và kễ kỉ niệm
40 năm thành lập trờng.


+ Tự học tự bồi dỡng chuyên
môn, nghiệp vụ


+ Xây dựng các bài kiểm tra
15, 45’ thèng nhÊt theo
nhãm chuyên môn


- Hon thnh tt nhim v c giao v
nõng cao chuyên môn nghiệp vụ.


- Nâng cao chuyên môn nghiệp vụ
- Đánh giá chính xác trình độ của từng
học sinh.


- Xây dựng kiểm tra đánh đúng quy chế
và khách quan, thơng qua đó nắm đợc
tình hình học tập của hs.


- Tích cực tham gia đồn thể từ đó thực


hiện thêm vo xõy dng nh trng thõn
thin


Đỗ Thị
Nga


Tháng
12/2010


+ Tham gia v tích cực trong
việc đơng viên và khích lệ các
em và gia đình về việc động
viên các em học tập


+ D¹y học theo phân phối
ch-ơng trình.


+ Dự giờ thăm lớp rút kinh
nghiệm củng cố chuyên môn
+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lịch.
+ Thống nhất nội dung, chơng
trình kiÓm tra häc kỳ I năm
học 2010- 2011


+ Tự học tự bồi dỡng chuyên
môn.


- Hon thnh tt nhim v đợc giao và
nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.



- Đánh giá chính xác trình độ của từng
học sinh.


- Xây dựng kiểm tra đánh đúng quy chế
và khách quan, thơng qua đó nắm đợc
tình hình học tập của hs.


- Tích cực tham gia các hoạt động đoàn
thể nhằm thiết thực chào mừng ngy l
ln 22/ 12


Đỗ Thị
Nga


Tháng


1/2011 + Dạy học theo phân phối
ch-ơng trình.


+ Dự giờ thăm lớp rút kinh
nghiệm củng cố chuyên môn.
+ Sinh hoạt nhóm theo lịch
triển khai công tác tháng 1 và


- Hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao và
nâng cao chuyên mơn nghiệp vụ.


- Đánh giá chính xác trình độ của từng
học sinh.



- Xây dựng kiểm tra đánh đúng quy chế
và khách quan, thơng qua đó nắm đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

häc kỳ II


+ Tự học tự bồi dỡng chuyên
môn.


+ Tham gia và tích cực trong
việc đơng viên và khích lệ các
em và gia đình về việc động
viên các em học tập


t×nh hình học tập của hs.


Tháng
2/2011


+ Dạy học theo phân phối
ch-ơng trình.


+Dự giờ thăm lớp nhằm củng
cố chuyên môn nghiệp vụ.
+ Rà soát lại chơng trình
+ Tự học tự bồi dỡng chuyên
môn.


+ Tham gia v tớch cc trong
vic khích lệ các em và gia
đình về việc động viên các em


học tập


- Hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao và
nâng cao chun mơn nghiệp vụ


- Đánh giá chính xác trỡnh ca tng
hc sinh


Đỗ Thị
Nga


Tháng
3/2011


+ Dạy học theo phân phối
ch-ơng trình.


+ Tổ chức chào mừng Ngày
8/3 vµ 26/3


+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lịch
+ Họp tổ đánh giá công tác
tháng 3/2011 và triển khai
công tác thỏng 4/2011


+ Tự học tự bồi dỡng chuyên
môn.


- Hon thnh tốt nhiệm vụ đợc giao và
nâng cao chuyên môn nghiệp v



- ỏnh giỏ chớnh xỏc trỡnh ca tng
hc sinh


Đỗ Thị
Nga


Tháng
4/2011


+ Dạy học theo phân phối
ch-ơng trình.


+ Sinh hoạt tổ nhóm theo lịch
+ Rà soát lại chơng trình
+ Tự học tự bồi dỡng chuyên
môn.


- Hon thnh tt nhim vụ đợc giao và
nâng cao chuyên môn nghiệp vụ


- Đánh giỏ chớnh xỏc trỡnh ca tng


học sinh <sub>Đỗ Thị</sub>


Nga


Tháng
5/2011



+ Dạy học theo phân phối
ch-ơng trình.


+ Sinh hoạt tổ nhãm theo lÞch
+ Tỉng kÕt Häc kú II


- Hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao và
nâng cao chuyên mơn nghiệp vụ


- Đánh giá chính xác trình độ của tng
hc sinh


- Rút ra những bài học kinh nghiệm cho
bản thân


Đỗ Thị
Nga


Tháng
6/2011


+ Chuẩn bị coi, chÊm thi tèt
nghiÖp năm học 2010 -2011.


+ Công tác hè. Đỗ ThịNga


Tháng
7/2011


+Tự học và bồi dỡng chuyên


môn.


+Tham gia các líp tËp hn
n©ng cao nghiệp vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Phần III</b>


<b>Kế hoạch giảng dạy bộ môn</b>
<b>I </b><b> Lớp 10 (Ban cơ bản) môn Tin học.</b>


<b>1. Kế hoạch tổng thể:</b>


<b>Học kỳ</b> <b>Số tiết/tuần</b> <b>Số điểm</b>
<b>miệng</b>


<b>Số bài kt</b>
<b>15 /1hs</b>


<b>Số bài kt</b>
<b>1tiết/1hs</b>


<b>Số tiết tự</b>
<b>chọn</b>


Kì I (19 tuần) 2 1 2 2 0


Kì II (18 tuần) 2 1 2 2 0


<b> 2. Kế hoạch chi tiết:</b>
<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>Tuần</b>


<b>Tiết</b>


<b>PPCT</b> <b>Ni dung</b> <b>Mc ớch yờu cu</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


<b>Kì I</b>


<i><b>Chơng I: Một số khái niệm cơ bản của tin häc</b></i>


1 1


Tin häc lµ mét ngµnh khoa
häc


- Biết sự ra đời và phát triển
của ngành khoa học tin học.
- Đặc tính vai trị của máy
tính khi ứng dụng các thành
tựu của tin học


- Biết đợc một số ứng dụng
của tin học và máy tính điện
tử trong các hoạt động ca
i sng.



1 <b>2</b> Thông tin và dữ liệu (T1) - Biết khái niệm thông tin,
l-ợng thông tin, các dạng
thông tin, mà hoá thông tin
cho m¸y tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết các hệ đếm cơ số 10,
cơ số 2, cơ số 16.


- Bớc đầu mã hố đợc thơng
tin đơn giản thành dãy bit.
2 <b>4</b> Bài tập thực hành 1: Làm


quen víi m¸y tÝnh


- Củng cố những hiểu biết về
tin học máy tính.


- Biết cách sử dụng bộ mã
ASCII để mã hoá xâu kí tự.
3 <b>5</b> Giới thiệu về máy tính (T1) - Biết cấu trúc chung của các


loại máy tính thơng qua máy
vi tính và sơ lợc về hoạt động
của máy tính.


3 <b>6</b> Giới thiệu về máy tính (T2) - Biết đợc chức năng từng bộ
phận của máy vi tính.


- Nắm đợc nguyên lí Phơn
Nơi-man.



4 <b>7</b> Bµi tËp thùc hµnh 2: Làm
quen với máy tính (T1)


- Quan sát và nhận biết các
bộ phận chính của máy tính
và một số thiết bị khác


4 <b>8</b> Bài tập thực hành 2: Làm
quen với máy tÝnh (T2)


- Lµm quen vµ vµ tËp mét sè
thao t¸c sư dơng bµn phÝm,
cht.


- Nhận thức đợc máy tính
đ-ợc thiết kế rất thân thiện với
con ngời.


5 <b>9</b> Bµi toán và thuật toán (T1) - Biết khái niệm bài toán và
thuật toán, các tính chất của
thuật toán.


- Hiểu cách biểu diễn thuật
toán bằng sơ đồ khối và liệt
kê các bớc


5 <b>10</b> Bài toán và thuật toán (T2) - Hiểu và thực hiện đợc thuật
toán trong sgk nh kiểm tra
tính nguyên tố của một số


nguyên dơng, bài tốn sắp
xếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

kiÕm nhÞ ph©n.


6 <b>12</b> Bài tốn và thuật tốn (T4) - Hiểu và thực hiện đợc một
số thuật toán đơn giản trong
sách giáo khoa nh tìm giá trị
lớn nhất của một dãy số, tìm
một giá trị cho trớc trong
một dãy số.


7 <b>13</b> Bài toán và thuật toán (T5) - Xây dựng thuật toán cho
một số bài tốn đơn giản qua
đó hình thành một số kĩ năng
tiếp thu việc học ngôn ngữ
lập trình: cách dùng biến,
khởi tạo giá trị biến.


7 <b>14</b> Bài toán và thuật toán (T6) - Xây dựng thuật toán cho
một số bài tốn đơn giản qua
đó hình thành một số kĩ năng
tiếp thu việc học ngơn ngữ
lập trình: cách dùng biến,
khởi tạo giá trị biến.


8 <b>15</b> Bài tập - Hiểu cách biểu diễn thuật
toán bằng sơ đồ khối và liệt
kê các bớc



8 <b>16</b> Kiểm tra - Nắm đợc kiến thức các bài
2,3,4


9 <b>17</b> Ngôn ngữ lập trình - Biết đợc khái niệm ngôn
ngữ máy, hợp ngữ và ngôn
ngữ bậc cao.


- Giúp học sinh thấy đợc
ngơn ngữ lập trình là phơng
tiện dùng để diễn đạt cho
máy tính những việc con
ng-ời muốn máy tính thực hiện.
9 <b>18</b> Giải bài tốn trên máy tính - Biết các bớc cơ bản khi tiến


hành giải bài toán trên máy
tính: xác định bài tốn, xây
dựng và lựa chọn thuật toán,
lựa chọn cấu trúc dữ liệu…
10 <b>19</b> Phần mềm máy tính và


nh÷ng øng dơng cđa tin häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Phân biệt đợc phần mềm hệ
thống và phần mềm ứng
dụng.


- Biết đợc ứng dụng chủ yếu
của tin học trong đời sống xã
hội.



10 <b>20</b> Tin học và xã hội - Biết đợc ảnh hởng của tin
học đối với sự phát triển của
xã hội.


- Biết đợc những vấn đề
thuộc văn hoá và pháp luật
trong xã hội tin học hoá.
11 <b>21</b> Bài tập - Học sinh nắm đợc kiến


thức cơ bản, củng cố đợc nội
dung cần thiết của Chơng I:
Một số khái niệm cơ bản ca
tin hc.


<i><b>Chơng II: Hệ điều hành</b></i>


11 <b>22</b> Khỏi nim H điều hành - Nắm đợc khái niệm về hệ
điều hành.


- Biết các chức năng và các
thành phần của hệ điều hành.
- Phân biệt đợc các loại hệ
điều hành.


12 <b>23</b> Tệp và quản lý tệp (T1) - Nắm đợc khái niệm tệp và
quy tắc đặt tên tệp là gì
12 <b>24</b> Tệp và quản lý tệp (T2) - Hiểu khái niệm th mục, cây


th mục. Xác định đờng dẫn
của một tệp hoặc th mục


13 <b>25</b> Tệp và quản lý tệp (T3) - Biết đợc các đặc trng của


hÖ thèng quản lý tệp
13 <b>26</b> Giao tiếp với hệ điều hành


(T1)


- Hiểu và nắm đợc quy trình
nạp hệ điều hành, làm việc
với hệ điều hành và ra khỏi
hệ thống.


14 27 Giao tiếp với hệ điều hành
(T2)


- Hiu c cỏc thao tỏc xử lí:
sao chép tệp, đổi tên tệp, tạo
và xố th mục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thức cơ bản, củng cố đợc nội
dung cần thiết của bài tệp và
quản lí tệp.


15 29 Bµi tËp thùc hµnh 3: Làm
quen với hệ điều hành


- Thực hiện các thao tác vào/
ra hệ thống


16 30 Bài tËp thùc hµnh 4: Giao


tiÕp víi hƯ điều hành
Windows


- Nm đợc các thao tác cơ
bản tác động lên cửa sổ, biểu
tợng, bảng chọn trong
Windows XP


16 31 Bµi tËp thùc hành 5: Thao
tác với tệp và th mơc (T1)


- Lµm quen víi hƯ thèng
qu¶n lÝ tƯp trong Window
XP


- Nắm đợc vai trò của biểu
t-ợng My computer


17 32 Bµi tËp thùc hành 5: Thao
tác với tƯp vµ th mơc (T2)


- Biết thực hiện đợc một số
chơng trình đã đợc cài đặt
sẵn trong hệ thống.


- Biết cách xem dung lợng
của một ổ đĩa.


17 33 KiÓm tra thực hành



18 34 Một số hệ điều hành thông
dụng


- Biết lịch sử phát triển của
hệ điều hành.


- Bit mt s đặc trng cơ bản
của một số hệ điều hành hiện
nay.


18 35 Ôn tập


19 36 Kiểm tra học kì I


<b>Kì II</b>


<i><b>Chơng III: Soạn thảo văn bản</b></i>


20 37 Kh¸i niƯm vỊ soạn thảo
văn bản (T1)


- Nm đợc khái niệm hệ
soạn thảo văn bản là gì ?
Biết các chức năng chung
của hệ soạn thảo văn bản.
20 38 Khái niệm về son tho


văn bản (T2)


- Hiu v nm c một số


quy ớc trong hệ soạn thảo
văn bản, làm quen và bớc
đầu học thuộc một trong 2
cách gõ văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Word (T1) và kết thúc Word, biết
cách tạo văn bản mới, mở
văn bản đã có, lu văn bản.
21 40 Làm quen với Microsoft


Word (T2)


- Biết cách gõ văn bản chữ
Việt và các thao tác biên
tập văn bản đơn giản, nắm
đợc ý nghĩa của một số đối
tợng chính trên màn hình
làm việc của Word


22 42 <i>Bµi tËp thùc hµnh 6:</i> Lµm
quen víi Word (T1)


- Sư dơng tốt các lệnh biên
tập của Word: cắt, dán,
xoá, sao chép


22 43 <i>Bài tËp thùc hµnh 6:</i> Lµm
quen víi Word (T2)


- Quen với vị trí các phím


trên bàn phím và biết soạn
thảo văn bản chữ việt.
23 44 Định dạng văn bản - Hiểu và nắm đợc ba mức


định dạng: kí tự, đoạn văn
bản, trang văn bản.


- Thực hiện đợc định dạng
kí tự, định dạng đoạn văn
bản.


23 45 <i>Bµi tËp vµ thùc hành 7:</i>


Định dạng văn bản (T1)


- Luyện tập các kỹ năng
định dạng đoạn văn, gõ
tiếng việt


24 46 <i>Bµi tËp vµ thùc hành 7:</i>


Định dạng văn bản (T2)


- Biết soạn và trình bày
một văn bản hành chính
thông thờng.


24 47 Một số chức năng khác - Biết và nắm đợc các thao
tác để định dạng kiểu danh
sách, ngắt trang, đánh số


trang và in văn bản.


- Thực hiện đợc định dạng
kiểu danh sách theo mẫu,
đánh đợc số trang trong
văn bản và biết cách xem
văn bản trớc khi in.


25 48 Các công cụ trợ giúp soạn
thảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

kiÕm vµ thay thÕ.


- Hiểu đợc ý nghĩa của
chức năng tự động sửa
trong Word và có thể sử
dụng các từ gõ tắt để tăng
tốc độ.


25 49 B i tËpà


26 50 <i>Bµi tËp vµ thùc hµnh 8:</i>


Sư dơng một số công cụ
trợ giúp soạn thảo (T1)


- Bit nh dng kiu danh
sỏch lit kê dạng kí hiệu và
dạng số thứ tự. Đánh số
trang và in văn bản.



26 51 <i>Bµi tËp vµ thùc hµnh 8:</i>


Sư dơng mét sè công cụ
trợ giúp soạn thảo (T2)


- Sử dụng một số công cụ
trợ giúp soạn thảo của
Word để nâng cao hiệu
quả khi soạn thảo văn bản.
27 52 Kiểm tra thực hành


27 53 Tạo và làm việc với bảng - Nắm đợc các nội dung
các nhóm lệnh chính khi
làm việc với bảng.


- Thực hiện đợc việc tạo
bảng và nhập dữ liệu cho
bảng, thêm bớt hàng cột,
chỉnh độ rộng hàng, cột,
tách, gộp ơ của bảng.


- BiÕt sư dơng bảng trong
soạn thảo.


28 54 Bài tập


28 55 <i>Bài tËp vµ thùc hµnh 9:</i>


Bµi tËp thùc hành tổng


hợp (T1)


- Thực hành làm việc với
bảng: Tạo bảng, căn chỉnh
các ô, tách và gộp ô, trình
bày bảng.


29 56 <i>Bài tập và thùc hµnh 9:</i>


Bµi tập thực hành tổng
hợp (T2)


- Vận dụng tổng hợp các
kỹ năng đã học trong các
bài trớc để soạn thảo một
văn bản hồn chỉnh.


<i><b>Ch¬ng IV: Mạng máy tính và Internet</b></i>


29 57 Mng máy tính (T1) - Biết và nắm đợc nhu cầu
nối mạng máy tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tÝnh, ph©n loại mạng, các
mô hình mạng.


30 58 Mạng máy tính (T2) - Phân biệt đợc qua hình vẽ
các mạng LAN, WAN, các
mạng khơng dây và có dây,
một số thiết bị kết nối.
30 59 Mạng thơng tin tồn cầu



Internet (T1)


- Biết đợc khái niệm
Internet, các lợi chính do
Internet mang lại sơ lợc về
giao thc TCP/IP.


31 60 Mạng thông tin toàn cầu
Internet (T2)


- Bit cách kết nối với
Internet, biết khái niệm địa
chỉ IP


31 61,
62


Mét sè dÞch vụ cơ bản của
Internet (T1)


- Khỏi niệm hệ thống
WWW, siêu văn bản, trang
Web, trình duyệt Web,
website, trang web động,
trang web tnh.


32 63 Một số dịch vụ cơ bản của
Internet (T2)



- Truy cËp vµ tìm kiếm
thông tin trên Internet,
khái niệm th ®iƯn tư, ý
nghÜa của việc bảo mật
thông tin.


32 64 <i>Bµi tËp vµ thùc hµnh 10:</i>


Sư dụng trình duyệt
Internet Explorer (T1)


- Làm quen với trình duyệt
Internet Explorer


33 65 <i>Bài tập và thực hành 10:</i>


Sử dụng trình dut
Internet Explorer (T2)


- Một số trang web để đọc
thơng tin và duyệt các
trang web bằng các địa chỉ
liên kết


33 66 <i>Bµi tËp và thực hành 11:</i>


Th điện tử và máy tính
tìm kiếm thông tin (T1)


- Đăng ký một hộp th điện


tử mới


- Xem, soạn và gửi th điện
tử.


33 67 <i>Bài tập và thực hành 11:</i>


Th điện tử và máy tính
tìm kiếm thông tin (T2)


- Tìm kiếm thơng tin đơn
giản nhờ máy tìm kiếm
thơng tin.


34 68 KiÓm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

35 70 KiÓm tra häc kỳ II


<b>Duyệt của tổ trởng cm</b> <i>Văn yên, ngày 20/08/2010</i>


<b>Giáo viªn</b>


</div>

<!--links-->

×