Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.28 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đạo đức(T1)
TIẾT 12 QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN
A. Mục tiêu :
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè
trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.
-Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả
năng
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
<i>*u thích mơn học.</i>
<i>*Kĩ năng sống:Kĩ năng thể hiện sự thông cảm với bạn bè.</i>
<i>B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập</i>
<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>
Hoạt động của gv Hoát ủoọng cuỷa hs Phãn hoaự
<i><b> 1.Khởi động:</b></i>
<i><b> 2.KTBC</b></i>
<i><b> 3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi </b></i>
tựa
b)Các hoạt động:
<b>a)</b> <i><b>Hoạt động1</b><b> :đọc truyện trong</b></i>
<i><b>giờ ra chơi</b></i>
<i><b>-GV dọc</b></i>
-Thảo luận:chia nhóm
+Các bạn lớp 2A đã làm gì khi
Cường bị ngã?
+Em nghĩ gì về việc làm của Hợp
và các bạn đối với Cường?
* Kết luận : Khi bạn ngã em cần
<i>hỏi thăm và nâng bạn dậy,Đó là </i>
<i>biểu hiện của việc quan tâm giúp </i>
<i>đỡ bạn.</i>
<i><b> b) Hoạt động 2 : Việc làm nào là</b></i>
<i><b>đúng?</b></i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi
đưa ra cách giải quyết hợp lí cho
các tình huống sau .
- Hết thời gian mời học sinh lên
trình bày hướng giải quyết .
- HS hát.
-HS đọc
-Thảo luận đưa ra cách giải
quyết tình huống
-Đỡ bạn dậy
-HS trả lời
-Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
- Hai em nhắc lại .
- Các nhóm thảo luận .
-Lần lượt cử đại diện trình bày
trước lớp .
-các ý đúng: tranh 1,3,6
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
- <i>Tình huống </i>
<i>Tranh 1: cho bạn mượn đồ dùng</i>
<i>học tập.</i>
<i>Tranh 2: cho bạn chép bài khi </i>
<i>kiểm tra.</i>
<i>Tranh 3: giảng bài cho bạn.</i>
<i>Tranh 4: nhắc bạn không được </i>
<i>xem truyện trong giờ học.</i>
<i>Tranh 5: đánh nahu với bạn.</i>
<i>Tranh 6: thăm bạn bị ốm.</i>
- Nhận xét tổng hợp các ý kiến
của học sinh và đưa ra kết luận
chung cho các nhóm .
* Kết luận : Luôn luôn vui vẻ chan
<i>hoà với bạn sẵn sàng giúp đỡ khi </i>
<i>bạn gặp khó khăn trong học </i>
<i>tập,trong cuộc sống. -Kĩ năng </i>
<i><b>sống</b></i>
<i><b>c) Hoạt động 3: Vì sao cần phải </b></i>
<i><b>quan tâm giùp đỡ bạn?</b></i>
<i><b> - Nêu câu hỏi yêu cầu học sinh </b></i>
độc lập suy nghĩ và trả lời .
- Khen những em có câu trả lời
đúng nhất .
<i> * Kết luận: Quan tâm giúp đỡ </i>
<i>bạn là là việc làm cần thiết của </i>
<i>mỗi HS,đem lại niềm vui cho bạn </i>
<i><b> 3/) Củng cố dặn dò :</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực
theo bài học
<i><b>-Kó năng sống</b></i>
-Thực hành bài học vào thực tế.
-Học sinh thực hiệc vở bài tập
-Các ý tán thành:Câua, cấu
d,câue
-Học sinh nhận xét
HS TB-Y
<b>Tập đọc</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy
- Hiểu nội dung :Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con
(Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4)
HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5.
<i><b>*GDBVMT:GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ.</b></i>
<i>*Kĩ năng sống:Xác định giá trị.</i>
II/ Chuẩn bị :
<b>-</b> SGK
<i><b>-</b></i> Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> Phân hoá
<i> Tiết 1</i>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>
- Kiểm tra 2 học sinh đọc và
trả lời câu hỏi trong bài tập
đọc:
“ Cây xoài của ông em“
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
-ẹeồ bieỏt tỡnh caỷm sãu naởng cuỷa
mé conù ủửùục giaỷi thớch cho cãu
chuyeọn maứ hõm nay chuựng ta
tỡm hieồu laứ“Sửù tớch caõy vuự sửừa”
<i><b>H§1/Đọc mẫu </b></i>
-GV đọc mẫu diễn cảm toàn
bài
<i>- Yêu cầu đọc từng câu .</i>
<i>Rút từ khó</i>
<i><b>H§2/ Đọc từng đoạn : </b></i>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
- Hai em lên bảng đọc và trả lời
câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tên baøi
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
-Rèn đọc các từ như : cây vú sữa ,
<i>mỏi mắt , căng mịn , đỏ hoe , xòe</i>
<i>cành , vỗ về </i>
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
<i>- Một hơm ,/ vừa đói ,/ vừa rét ,/ lại</i>
<i>bị trẻ lớn hơn đánh ,/ cậu mới nhớ</i>
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
<i><b>H§3/ Thi đọc </b></i>
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
<b> Tieát 2</b>
<i> H§4/Tìm hiểu nội dung đoạn</i>
<i><b>1và2 </b></i>
-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
2 TLCH:
Câu 1:Vì sao cậu bé bỏ nhà ra
<i>đi ?</i>
<i>- u cầu học sinh đọc tiếp</i>
đoạn 2 của bài.
<i>Câu 2: Trở về nhà không thấy</i>
<i>mẹ cậu bé làm gì?</i>
<i>Câu 3: Thứ quả lạxuất hiện trên</i>
<i>cây như thế nào?</i>
<i>Câu 4: Những nét nào ở cây gợi</i>
<i>lên hình ảnh của mẹ ?</i>
<i>Theo em nếu gặp lại me cậu bé</i>
<i>sẽ nói gì?</i>
<i>*GV rút nội dung bài. </i>
<i>đến mẹ ,/ liền tìm đường về nhà .//</i>
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3
em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Lớp đọc thầm đoạn 1
- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì ham chơi,bị
mẹ mắng .
-Đọc đoạn 2.
- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy
một cây xanh trong vườn mà khóc .
- Cây xanh run rẩy , từ những cành
lá , đài hoa bé tí trổ ra , nở trắng như
mây . Hoa rụng , quả xuất hiện , lớn
nhanh , da căng mịn . Cậu vừa chạm
mơi vào , một dịng sữa trắng trào ra
ngọt thơm như sữa mẹ .
- Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc
chờ con . Cây xịa cành ơm cậu ,
như tay mẹ âu yếm vỗ về .
- Xin lỗi mẹ.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS YB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
<i><b>H§5/ Luyện đọc lại truyện :</b></i>
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
<i> 3) Củng cố dặn dò :</i>
-Qua câu chuyện này em rút ra
<i>được điều gì?</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Luyện đọc trong nhóm
<i>- Tình yêu thương của mẹ giành cho</i>
<i>con (Kó năng sống)</i>
HS TB-K
Tiết:56 Tốn
<b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>
<i><b>I/ Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>
-Biết tìm x trong các bài tập dạng:x-a=b( với a,b là các số có khơng
q hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả
của phép tính( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
-Vẽ được đoạn thẳng xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳngcắt nhau
và đặt tên điểm đó.
*HS khá giỏi:Bài 1(c,g), bài 2(cột 4,5) bài 3.
II/ Chuẩn bị :
<b>-</b> Tờ bìa kẻ 10 ơ vng như bài học .
<i><b> C/ Các hoat động dạy và học :</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b> 1.KiĨm</b><b> tra :</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng
52 – 38; 61- 15
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về
dạng tốn “ Tìm số bị trừ chưa biết
<i><b> b) Khai thác bài: </b></i>
<i><b>*H§1: Bước 1 :- Thao tác với đồ </b></i>
dùng trực quan .
-Hai em lên bảng mỗi em thực hiện
một phÐp tÝnh
- Nhận xét bài bạn .
-Vài em nhắc lại tên bài.
HS TB-Y
- Bài tốn 1 : Có 10 ơ vng ( đưa
ra mảnh giấy 10 ô vuông ) Bớt đi 4
ô vuông ( dùng kéo cắt ra 4 ô
vng ). Hỏi cịn lại bao nhiêu ơ
vng ?
<i>- Hãy nêu tên các thành phần và kết</i>
<i>quả trong phép tính : 10 - 4 = 6 ?</i>
- Bài tốn 2 : - Có 1 mảnh giấy
được cắt thành hai phần . Phần thứ
nhất có 4 ơ vng . Phần thứ hai có
6 ơ vng . Hỏi lúc đầu tờ giấy có
bao nhiêu ơ vng ?
- Làm thế nào ra 10 ô vuông ?
<i><b>*H§2: Bước 2 :- Giới thiệu kĩ thuật </b></i>
tính .
- Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết
là x . Số ô vuông bớt đi là 4 . Số ô
vuông cịn lại là 6 . Hãy đọc phép
tính tương ứng để tìm số ơ vng
cịn lại .
-Để tìm số ơ vng ban đầu ta làm
<i>gì ?</i>
- Ghi bảng : x = 6 + 4 .
-Số ơ vng ban đầu là bao nhiêu ?
<i>-Yêu cầu đọc phần tìm x trên bảng .</i>
- x gọi là gì trong phép tính x - 4 =
<i>6 </i>
<i>- 6 gọi là gì trong phép tính x - 4 = </i>
<i>6 </i>
<i>- 4 gọi là gì trong phép tính x - 4 = </i>
<i>6 </i>
<i>- Vậy muốn tìm số bị trừ x ta làm </i>
<i>như thế nào ? </i>
- Gọi nhiều em nhắc lại .
c) Luyện tập :
- Quan sát nhận xét .
<i>- Còn lại 6 ô vuông .</i>
<i>- Thực hiện phép tính 10 - 4 = 6 </i>
10 - 4 = 6
-Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng .
<i>- Thực hiện phép tính 4 + 6 = 10</i>
x - 4 = 6
<i>- Thực hiện phép tính 4 + 6 </i>
<i>- Là 10 </i>
x - 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
<i>- Là số bị trừ .</i>
<i>- Là hiệu .</i>
<i>- Là số trừ .</i>
<i>- Lấy hiệu cộng với số trừ .</i>
- Nhiều em nhắc lại quy tắc .
-Một em đọc đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở .
HS TB-Y
HS K-G
Hiệu
Số bị trừ Số
<b>Baøi 1:</b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Baøi 2:</b>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài
<i>- Muốn tính số bị trừ ta làm như thế </i>
<i>nào?</i>
<i>- Muốn tính hiệu ta làm sao ?</i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm
tra .
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ tự vẽ , tự
ghi tên điểm vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài .
-Mời em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét và ghi điểm học sinh .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Ba em lên bảng làm bài .
a)X-4=8 b)x-9=18 c)x-10=25
x=8+4 x-18+9 x=25+10
x=12 x=27 x=25
dX-8=24 b)x-7=21 c)x-12=36
x=24+8 x=21+7 x=36+12
x=32 x=28 x=48
- Đọc đề .
- Nêu lại cách tính từng thành phần .
- 2 em lên bảng làm .
Số bị trừ 11 <b>21</b> <b>49</b> <b>62 94</b>
Số trừ 4 12 34 27 48
Hieäu <b>7</b> 9 15 36 46
- Nhận xét bài bạn .
- Đọc yêu cầu đề
<i>-Tự vẽ đoạn thẳng và ghi tên điểm .</i>
C * I * B
*
A * * D
- Dùng các chữ cái in hoa để ghi tên
điểm .
- Nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
-Biết tìm x trong các bài tập dạng:x-a=b( với a,b là các số có khơng
q hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả
của phép tính( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
-Vẽ được đoạn thẳng xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳngcắt nhau
và đặt tên điểm đó.
II/ Chuẩn bị :
VBT.
<i><b> III/ </b><b>Các hoat động dạy và học</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Phân hoá</b>
<b>Bài 1:</b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề
bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài
vào vở .
-Yêu cầu em lên bảng
làm .
-Giáo viên nhận xét đánh
giá
<b>Baøi 2: </b>
- Gọi một em nêu yêu cầu
đề bài
<i>- Muốn tính số bị trừ ta </i>
<i>làm như thế nào?</i>
<i>- Muốn tính hiệu ta làm </i>
<i>sao ?</i>
- Yêu cầu tự làm bài vào
vở .
-Mời 2 em lên bảng làm
bài .
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở
để kiểm tra .
- Nhận xét bài làm
họcsinh .
<b>Bài 3: u cầu 1 em đọc </b>
đề
<b>-Yêu cầu HS thực hiện </b>
<b>vào SKH</b>
-Một em đọc đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Ba em lên bảng làm bài .
a)x=6 b)x=8 d)x=12
e)x=10
c)x=15 g)x=0
- Nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .
- Nêu lại cách tính từng thành
phần .
- 2 em lên bảng laøm .
Số bị trừ <sub>11</sub> <i><sub>20 64 74</sub></i> <b><sub>36</sub></b>
Số trừ <sub>5</sub> <sub>11 32 48 17</sub>
Hieäu <i><sub>6</sub></i> <sub>9</sub> <sub>32 26 19</sub>
- Nhận xét bài bạn .
-HS thực hiện
8 9 9
- Nhaän xét bài bạn .
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-K
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc</b>
đề .
-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ
tự vẽ,tự ghi tên điểm vào
vở .
- Mời một em lên bảng
làm bài
-Mời em khác nhận xét
bài bạn
-Nhận xét và ghi điểm học
sinh
<i><b>3) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết
học
- Đọc yêu cầu đề
<i>-Tự vẽ đoạn thẳng và ghi tên </i>
điểm .
C * 0 * B
*
A * * D
- Dùng các chữ cái in hoa để
ghi tên điểm .
- Nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài
vừa luyện tập .
HS K-G
LUYỆN ĐỌC TẬP ĐỌC
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy
II/ Chuẩn bị :
<b>-</b> SGK
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Phân hố</b>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>
- Kiểm tra 2 học sinh đọc
và trả lời câu hỏi trong bài
tập đọc:
“ Sự tích cây vú sữa“
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b>Hôm nay chúng ta học</b></i>
<i><b>“Luyện đọc”</b></i>
<i><b> b) Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
<i>- Yẽu cầu ủóc tửứng cãu .</i>
-u cầu tiếp nối đọc
từng đoạn trước lớp.
-Lắng nghe và chỉnh sửa
- Hai em lên bảng đọc và trả
lời câu hỏi của giáo viên.
Vài em nhắc lại tên bài
-Lần lượt nối tiếp đọc từng
câu cho hết bài.
-Từng em nối tiếp đọc từng
đoạn trước lớp .
HS TB-Y
HS TB-Y
cho hoïc sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn
trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận
xét bạn đọc .
-Mời các nhóm thi đua
đọc
-Yêu cầu các nhóm thi
đọc
-Lắng nghe nhận xét và
ghi điểm .
<i> 3) Củng cố dặn dò :</i>
- Giáo viên nhận xét đánh
giá
- Ba em đọc từng đoạn trong
bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm
( 3 em ) .
-Các em khác lắng nghe và
nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-G
HS TB-G
<b>thể dục</b>
<b>Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp(nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2</b>
<b>bước chân phải)</b>
<b>-Bước đầu biếc cách chơi và tham gia chơi c.</b>
<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>
- Sân trờng, còi.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>SốĐịnh lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>lần</b> <b>gianthời</b>
<b>Mở</b>
<b>đầu</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- Đứng vỗ tay hát.
- Chy nh nhàng theo 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên 60 - 80m.
- Đi thờng theo vịng trịn và hít thở sâu.
- Tập bài thể dục, mỗi động tác 2 ì 8 nhịp.
1phót
2phót
<b>Cơ bản</b>
* Trò chơi “Nhãm ba, nhãm b¶y”. Giáo
viên nêu tên trò chơi và hớng dẫn cách
chơi.
* i u: Chia t cho học sinh ôn dới sự
điều khiển của tổ trởng, sau đó cho từng tổ
trình diễn báo cáo kết quả luyện tập.
4 10-12
phót
8phót
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● GV ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ● </b>
<b>KÕt</b>
<b>thóc</b>
- Nh¶y th¶ láng.
- Trò chơi giáo viên tự chọn.
- Giỏo viờn cựng hc sinh hệ thống bài từ
đội hình vòng tròn lớn dồn thành vòng
tròn nhỏ.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
5- 6 2phót
1phót
2phót
1phót
<b> ●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●</b>
<b>GV ●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●</b>
<b> </b>
Kể chuyện
TIẾT 12 SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>
-Dựa vào gợïi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
*HS khá giỏi: nêu được kết thúc của câu chuyện theo ý riêng.
B / Chuẩn bị:
-Tranh ảnh minh họa.
Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt đoạn 2 .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>
<i><b>1. KiĨm tra</b></i>
- Gọi 3 em lên bảng nối tiếp
nhau kể lại câu chuyện “ Bà
chá”.
- Gọi 4 em lên đóng vai kể lại
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu
chuyện đã học qua bài tập đọc
tiết trước “ Sự tích cây vú sữa “
b)Híng dÉn kĨ chuyƯn
<b>*H§1/Hướng dẫn kể từng đoạn:</b>
<i><b> Bước 1 : Kể lại đoạn 1 bằng lời</b></i>
của em
- Yêu cầu một em đọc yêu cầu
bài tập.
-Kể bằng lời của mình nghĩa là
<i>như thế nào ? </i>
- Mời một em kể mẫu
- Gợi ý cho học sinh kể :
- Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện
mỗi em một đoạn .
- 4 em lên đóng vai kể lại câu
chuyện.
-Vaøi em nhắc lại tên bài
- Chuyện kể :“ Sự tích cây vú sữa”
- Có nghóa không kể lại nguyên
văn như SGK
- Một em kể mẫu đoạn 1 .
- Ngày xưa có một cậu bé rất lười
<i>biếng và ham chơi . Cậu ở cùng với</i>
<i>mẹ trong một ngôi nhà nhỏ, có</i>
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
<i>- Cậu bé là người như thế nào ? </i>
<i>- Cậu ở với ai ? Tại sao cậu lại</i>
<i>bỏ nhà ra đi ?</i>
<i>- Khi cậu bé ra đi người mẹ làm</i>
<i>gì </i>
- Gọi một số em khác kể .
- u cầu lớp lắng nghe nhận xét
<i><b>Bước 2: Kể lại phần chính (đoạn</b></i>
2) câu chuyện
- Gọi 2 em đọc yêu cầu của bài
và tóm tắt nội dung của truyện .
- Yêu cầu lớp kể theo cặp .
- Yêu cầu lớp cử một số cặp lên
kể.
- Gọi em khác nhận xét sau mỗi
lần bạn kể .
<i><b>Bước 3: </b></i> Kể lại đoạn 3 theo
tưởng tượng .
<i><b>Hỏi: -Em mong muốn câu chuyện</b></i>
<i>kết thúc thế nào?</i>
*H§3/Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại
câu chuyện.
- Mời một hoặc hai em kể lại
tồn bộ câu chuyện
- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn
kể hay nhất .
<i><b>3) Củng cố dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà kể lại nhiều người
cùng nghe .
<i>vườn rộng . Mẹ cậu ln vất vả .</i>
<i>Có lần , do mải chơi cậu bị mẹ</i>
<i>mắng . Giận mẹ quá cậu bỏ nhà đi</i>
<i>biền biệt không quay về . Người mẹ</i>
<i>thương con cứ mòn mỏi đứng ở cửa</i>
<i>đợi con về .</i>
- Hai em đọc yêu cầu và tóm tắt
câu chuyện .
- 2 em ngồi cạnh nhau kể cho nhau
nghe , nhận xét bổ sung cho nhau .
- Một số em lên bảng kể lại đoạn
2 trước lớp .
-Nối tiếp nhau kể lại .
<i>- Mẹ cậu vẫn biến thành cây ./ Mẹ</i>
<i>cậu bé từ cây hiện ra và hai mẹ</i>
<i>con chung sống với nhau . Mẹ từ từ</i>
<i>hiện ra từ biệt cậu bé rồi biến</i>
<i>mất ....</i>
- Hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện.
-Về nhà tập kể lại nhiều lần .
HS TB-K
HS TB-Y
<i>HS K-G</i>
<i>HS K-G </i>
<b>Toán:</b>
<b>1 3 TRỪ ĐI MỘT SỐ. 1 3 - 5</b>
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5 , lập được bảng 13 trừ đi một
số.
*HS khá giỏi: bài 1(b),bài 3.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng gài
- que tính .
<i><b> C/Các hoạt động dạy học </b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <i> </i><b>Hoạt động của hs</b> <i>Phãn hoaự</i>
<i><b>1.KiĨm tra</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng
-HS1 : Đặt tính và thực hiện
phép tính : 32 - 8 ; 42 - 18
-HS2: Tìm x : x - 14 = 62 ;
x - 13 = 30
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) H§1/ Giới thiệu bài: </b></i>
-Hơm nay chúng ta sẽ thực hiện
phép trừ dạng13 - 5 tự lập và
học thuộc công thức 13 trừ đi
một số.
<i><b> b) H§2/ Giới thiệu phép trừ </b></i>
<i><b>13- 5</b><b> </b><b> </b></i>
- Nêu bài tốn : Có 13 que tính
bớt đi 5 que tính . cịn lại bao
nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que
<i>tính ta làm như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 13 - 5
*
<b> Tìm kết quả :</b>
* u cầu sử dụng que tính để
tìm kết quả .
- Lấy 13 que tính , suy nghĩ tìm
cách bớt 5 que tính , u cầu trả
lời xem cịn bao nhiêu que
tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách
bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí
-Hai em lên bảng mỗi em làm
một bài .
- HS1 nêu cách đặt tính và cách
tính .
- HS2 : Trình bày bài tính x .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân
tích đề tốn .
<i>- Thực hiện phép tính trừ 13 - 5</i>
<i>- Thao tác trên que tính và nêu </i>
<i>còn 8 que tính </i>
<i></i>
<i> Trả lời về cách làm .</i>
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
<i>-Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước</i>
<i>. Chúng ta cịn phải bớt bao </i>
<i>nhiêu que tính nữa? Vì sao ?</i>
- Để bớt được 2 que tính nữa ta
tháo 1 bó thành 10 que tính rời .
Bớt đi 2 que còn lại 8 que .
-Vậy 13 que tính bớt 5 que tính
<i>cịn mấy que tính ?</i>
<i>- Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 13 - 5 = 8 </i>
<i>* Đặt tính và thực hiện phép </i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt
tính sau đó nêu lại cách làm
của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại
cách trừ .thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và
nêu cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
<i><b>c) H§3/ Lập bảng cơng thức : </b></i>
<i><b>13 trừ đi một số </b></i>
- Yêu cầu sử dụng que tính để
tính kết quả các phép trừ trong
phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công
thức 13 trừ đi một số .
- Yêu cầu đọc đồng thanh và
đọc thuộc lòng bảng cơng thức .
- Xóa dần các cơng thức trên
bảng yêu cầu học thuộc lòng .
d)HĐ4/ Luyện tập :
<b>Baøi 1: </b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào
vở .
<i>- Có 13 que tính ( gồm 1bó và 3 </i>
<i>que rời)</i>
<i>- Bớt 2 que nữa .</i>
<i>- Vì 3 + 2 = 5 </i>
- Cịn 8 que tính .
<i>- 13 trừ 5 bằng 8 </i>
<i> 13 Viết 13 rồi viết 5 xuống </i>
<i>- 5 dưới thẳng cột với 3 ( đơn </i>
<i> vị ) . Viết dấu trừ và vạch </i>
<i> 8 kẻ ngang . Trừ từ phải sang </i>
<i>trái . 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ </i>
<i>5 bằng 8 . Viết 8 , nhớ 1 . 1 trừ 1 </i>
<i>bằng 0.</i>
<b>-</b> Tự lập công thức :
13 - 2 = 11 13- 5 = 8 13 - 8 = 5
13 - 3 = 10 13- 6 = 7 13- 9 = 4
13 - 4 = 9 13- 7 = 6 13 -10 =3
Lần lượt các tổ đọc đồng thanh
các công thức , cả lớp đọc đồng
thanh theo yêu cầu .
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 13
trừ đi một số .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng
công thức
- Đọc chữa bài : 13 trừ 4 bằng 9 và
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
-Yêu cầu đọc chữa bài .
<i>- Khi biết 4 + 9 = 13 ta có cần </i>
<i>tính 9 + 4 không ? Vì sao ?</i>
<i>- Khi biết 4 + 9 = 13 ta có thể </i>
<i>ghi ngay kết quả của 13 - 9 và </i>
<i>13 - 4 không ? Vì sao ?</i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Baøi 2: </b>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
-Gọi một em đọc chữa bài .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài
tập
<b>Baøi 3:</b>
<b>Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề </b>
bài .
-Bài tốn cho biết gì ?
<i>- Bán đi nghĩa là thế nào ?</i>
<i>- Bài toán yêu cầu gì ?</i>
-Yêu cầu 1 em lên bảng giải .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i>13 trừ 9 bằng 4 ,...</i>
<i>- Vì khi ta đổi chỗ các số hạng </i>
<i>trong một tổng thì tổng khơng thay </i>
<i>đổi .</i>
<i>- Ta có thể ghi ngay kết quả 13 - 4 </i>
<i>a) 13 13 13</i>
<i>13 13 13</i>
<i>4 5 6</i>
<i>9 8 7</i>
<i> b) 5 9 6</i>
<i> 5 9 6</i>
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài sách giáo
khoa
- Lớp thực hiện vào vở .
13 13 13
-<sub> 6 </sub><sub> </sub>-<sub> 9</sub><sub> </sub>-<sub> 7</sub><sub> </sub>
7 b4 6
13 13
-<sub> 4 </sub><sub> </sub>-<sub> 4</sub><sub> </sub>
9 9
HS thực hiên vào vở.
62 72 32
-<sub> 27 </sub><sub> </sub>-<sub> 15</sub><sub> </sub>-<sub> 8</sub><sub> </sub>
35 57 24
- Một em đọc đề .
- Tự làm vào vở .
- Bán đi nghĩa là bớt đi .
- Một em lên bảng làm bài .
Bài giải
<i>Số xe đạp còn lại là :</i>
<i> 13 - 6 = 7 ( xe đạp ) </i>
HSTB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Muốn tính 13 trừ đi một số ta
<i>làm ntn?</i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
<i> Đ/S : 7 xe đạp </i>
- 3 em trả lời .
Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
Chính tả
TIẾT 23 SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
A/ Mục đích yêu cầu :
<b>-</b> Nghe viết chính xác bài chính tả trình bày đúnghình thức đoạn văn
xi từ .
<b>-</b> Làm được bài tập 2, BT3a/b;hoặc bài tập chính tả phương ngữ do
giáo viên soạn.
B/ Chuẩn bị :
- Baỷng phuù vieỏt noọi dung caực baứi taọp chớnh taỷ.
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i>:
<b> Hoạt động của gv</b> <i> </i><b>Hoạt động của hs</b> <i>Phaõn hoaự</i>
<i><b>1. KiĨ</b><b> m tra</b></i>
- Gọi 3 em lên bảng .
- Đọc các từ khó cho HS viết
.Yêu cầu lớp viết vào giấy
nháp
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> H§1/ Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
về viết đúng , viết đẹp đoạn
tóm tắt trong bài “ Sự tích cây
vú sữa”
<i><b>H§2/Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm.
-Đọan chép này nói về cái gì ?
-Cây lạ được kể lại như thế
<i>nào? </i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
-Tìm và đọc những câu văn có
- Ba em lên bảng viết các từ :lẫm
chẫm, trắng, Trơng
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
<i>- Đoạn văn nói về cây lạ trong</i>
<i>vườn </i>
<i>- Từ các cành lá , những đài hoa</i>
<i>bé tí trổ ra .</i>
- Thực hành tìm và đọc các câu
<i>theo yêu cầu .</i>
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
dấuphẩytrong bài ?
<i>- Dấu phẩy viết ở đâu trong câu</i>
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho HS viết các từ khó
vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>H§3/ Đọc bài</b><b> </b><b> : GV đọc</b></i>
- *Soát lỗi :Đọc lại để HS sốtø
bài , tự bắt lỗi
<i><b>H§4/ Chấm bài : -Thu vở học</b></i>
sinh chấm điểm và nhận xét từ
8 – 10 bài .
<i><b>H§5/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu bài</b>
tập 2.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 1 em lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời
giải đúng.
- YC lớp đọc các từ trong bài
sau khi điền .
<b>Baøi 3 (a/b) : - Gọi một em nêu</b>
bài tập 2.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời 2 em lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời
giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong
bài sau khi điền .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.
-Viết ở chỗ ngắt câu , ngắt ý .
- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .
- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng
<i>- trổ ra , nở trắng , quả , sữa</i>
<i>trắng . </i>
-HS viết
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở
- 1 em làm trên bảng : - người
<i>cha , con nghé , suy nghĩ , ngon</i>
<i>miệng .</i>
<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong .</i>
- Đọc u cầu đề bài .
<i>- Điền vào chỗ trống tr hay ch , at</i>
<i>hay ac. </i>
- Học sinh làm vào vở
- Ba em làm trên bảng .
<i>a/ con trai , cái chai , trồng cây ,</i>
<i>chồng bát .</i>
- Nhắc lại nội dung bài học .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
Tự nhiên xã hội
TIẾT 12 ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
A/ Mục tiêu :
-Kể tên một số đồ dùng trong gia đình mình.
-Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng
ngăn nấp.
-Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra
chúng:bằng gỗ, nhựa, sắt….
<i>*GDBVMT: nhận biết đồ dùng trong gia đình, mơi trường xung</i>
<i>quanh nhà ở( Bộ phận)</i>
B/ Chuẩn bị :
- Tranh vẽ SGK trang 26 , 27
- Phiếu học tập.
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học :</b></i>
<i> </i><b>Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phãn hoaự</b>
<i><b>1. KiĨ</b><b> m tra </b><b> :</b></i>
- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội
dung bài“ Gia đình “
2.Bài mới:
<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
Yêu cầu lớp kể về 5 tên đồ vật
trong nhà .Đây chính là nội dung
bài học hôm nay .
<i><b> * Hoạt động 1 :Thảo luận nhóm </b></i>
Bước 1 : -Yêu cầu lớp quan sát các
hình 1 , 2, 3 trong sách kết hợp
thảo luận theo câu hỏi gợi ý .
<i>- Kể tên các đồ dùng có trong hình</i>
<i>và nêu ích lợi của chúng ?</i>
Bước 2 :- Mời đại diện các nhóm
nêu kết quả thảo luận.
- Nhận xét bình chọn đội thắng
cuộc .
<i>- Ngoài những đồ vật vừa quan sát</i>
<i>trong sách thì nhà em cịn có vật</i>
<i>nào nữa ?</i>
- Ba em lên bảng tự giới thiệu
về gia đình mình trước lớp .
-Lớp thi kể tên 5 đồ vật thơng
thường có trong nhà . Vài em
nhắc lại tên bài
- Lớp thực hành phân nhóm
thảo luận.
- Các nhóm thực hành ghi tên
các đồ dùng và công dụng của
từng đồ vật trong hình vào
phiếu học tập .
- Các nhóm cử đại diện lên báo
cáo
- Caùc em khác nhận xét bổ
sung nhóm bạn nếu có .
- Cá nhân bổ sung .
HS TB-K
HS TB-Y
<i>- Giáo viên rút kết luận .</i>
<i><b> * Hoạt động 2 : </b><b>Phân loại các đồ</b></i>
<i><b>dùng .</b></i>
Bước 1 : - Phát phiếu thảo luận
đến các nhóm .
- Yêu cầu thảo luận để sắp xếp phân
loại các đồ dùng dựa vào vật liệu làm ra
chúng.
Bước 2: -Yêu cầu các nhóm lên
trình bày kq.
<i>- Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý</i>
kiến học sinh .
* Hoạt động 3 : Trị chơi đốn tên
<i><b>đồ vật .</b></i>
Bước 1 : - Yêu cầu lớp cử ra 2
nhóm , mỗi nhóm 5 em
- Phổ biến luật chơi .
Bước 2 :- u cầu các nhóm lên
chơi .
- Nhận xét , làm trọng tài phân xử cho
học sinh .
<i><b> * Hoạt động 4: </b><b>Bảo quản giữ gìn</b></i>
<i><b>đồ dùng trong nhà .</b></i>
Bước 1 : Làm việc theo cặp .
- YC 2 em ngồi gần trao đổi trả lời các
câu hỏi :
-Các bạn trong tranh làm gì ?
<i>- Việc làm của các bạn có tác dụng</i>
<i>gì ?</i>
Bước 2 : Làm việc cả lớp .
- Đối với đồ vật thủy tinh , sứ khi
<i>sử dụng chú ý điều gì ?</i>
<i>-Khi sử dụng chén , bát , lọ hoa ,</i>
<i>phích ta chú ý điều gì ?</i>
<i>- Với các đồ vật bằng điện cần lưu</i>
<i>ý điều gì khi sử dụng?</i>
<i>- Đối với giường , ghế , tủ ta giữ</i>
- Các nhóm quan sát các đồ vật
và trao đổi thảo luận trong
nhóm .
- HS lên chỉ và phân loại từng
đồ dùng .
- Lớp cử 2 nhóm đại diện lên
- Các nhóm thực hiện :
- Đội 1 : 1 bạn giới thiệu về đặc
điểm, công dụng đồ vật .
-Đội 2 : - Cử 1 bạn đoán tên đồ
vật .
- Cứ tiếp nối cho hết 5 bạn rồi
ngược lại .
- Hai em ngồi quay mặt vào
nhau thực hành hỏi đáp theo
các câu hỏi .
- Nêu việc làm của bạn trong 4
bức tranh .
<i>- Giữ gìn bảo quản tốt các đồ</i>
<i>dùng .</i>
<i>- Phải cẩn thận để không bị vỡ .</i>
<i>- Phải cẩn thận để không bị vỡ .</i>
<i>- Cần chú ý để tránh bị điện</i>
<i>giật .</i>
HS TB-Y
HS K-G
<i>gìn như thế nào ? </i>
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
<i>-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học</i>
vào cuộc sống .
- Nhận xét tiết học
<i>- Thường xun lau chùi , khơng</i>
<i>viết vẽ bậy lên bàn ghế . </i>
- Hai em nêu lại nội dung bài
học . HS TB-Y
Tập Đọc
TIẾT:36 MẸ
A/ Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4;riêng dòng 7,8 ngắt 3/3
và 3/5)
- Hiểu nội dung bài : - cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la
của mẹ dành cho con(trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 6 dòng
thơ cuối) .
<i>*GDBVMT: HS trả lời câu hỏi trong SGK( chú ý câu 2: Mẹ làm gì để con </i>
<i>ngủ ngon giấc), từ đó giúp các em trực tiếp cảm nhận được cuộc sống gia </i>
<i><b> B/Chua</b><b> å n bò</b><b> :</b></i>
-Baỷng phuù vieỏt caực tửứ , caực cãu thụ cần luyeọn ủóc .
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>
<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng đọc “Sự
tích cây vú sửa”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm
từng em .
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> H§1/ Giới thiệu bài:</b></i>
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu
nỗi vất vả và tình cảm của mẹ
đối với con qua bài : “ Mẹ “
<i><b>H§2/H</b><b> íng dÉ</b><b> nLuyện đọc</b><b> :</b></i>
* Đọc mẫu lần 1 :
- chú ý đọc to rõ ràng , thong
thả và ngắt nhịp đúng đối với
từng câu thơ .
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Ba em lên đọc bài và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc theo u
cầu .
-Vài học sinh nhắc lại tên bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
HS TB-K
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu .
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ hướng dẫn
ngắt giọng theo dấu phân cách ,
hướng dẫn cách đọc ở câu 7 và
- Giảng nghĩa cho học sinh từ “
nắng oi “
- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
<i><b>H§3/Đọc từng đoạn và cả </b></i>
<i><b>bài . </b></i>
<i>-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc </i>
từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm
<i><b>H§4/Thi đọc: </b></i>
<i><b>H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
- Yêu cầu một em đọc bài
Câu 1:Hình ảnh nào cho biết
<i>đêm hè rất oi bức ?</i>
<i>Câu 2:Mẹ đã làm gì cho con </i>
<i>ngủ ngon giấc ?*GDBVMT</i>
<i>Câu 3:Người mẹ được so sánh </i>
<i>với hình ảnh nào?</i>
<i>*GV rút nội dung</i>
<i> H§6/) Thi đọc thuộc lịng :</i>
- Yêu cầu đọc lại bài.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
đồng thanh các từ khó : con ve ,
<i>cũng mệt , kẽo cà , tiếng võng , </i>
<i>chẳng bằng , thức , ngủ ... </i>
<i> -Mỗi em đọc một câu cho đến </i>
hết bài.
- Thực hành ngắt nhịp từng câu
thơ theo hình thức nối tiếp
<i>- Những ngơi sao / thức ngồi kia </i>
<i>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng</i>
<i>con.</i>
- Gạch chân : lặng , mệt , nắng
<i>oi , ạ ời , kẽo cà , ngồi , ru , đưa , </i>
<i>thức , ngọt, gió, suốt đời .</i>
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
-Một em đọc bài lớp đọc thầm
<i>- Lặng rồi cả tiếng ve . Con ve </i>
<i>cũng mệt vì hè nắng oi .</i>
- Mẹ ngồi đưa võng , mẹ quạt mát cho
con .
<i>- Mẹ được so sánh với các ngôi </i>
<i>sao , với ngọn gió mát lành .</i>
-Hsđọc lại
- Đọc thuộc lịng từng đoạn thơ .
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước
lớp .
- Hai em nhắc lại nội dung bài
hoïc .
HSTB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
lòng bài thơ
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>Tốn</b>
<b>TIẾT 58 33 - 5</b>
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
<b>-</b> Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33 - 8.
<b>-</b> Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng
33-8)
*HS khaù giỏi: bài 2(b,c) bài 3c, bài 4.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng gài
- que tính .
<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>
<i><b> 1.KiĨ</b><b> m tra</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng
-HS1 : Đọc thuộc lịng bảng trừ
-HS2: Thực hiện một số phép
tính dạng 13 trừ đi một số .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> H§1: Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện
phép trừ dạng
33 - 5.
<i><b> H§2: Giới thiệu phép trừ 33 - 5</b></i>
- Nêu bài tốn : Có 33 que tính
bớt đi 5 que tính . cịn lại bao
nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính
<i>ta làm như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 33 -5
<i><b> * Tìm kết quả :</b></i>
- u cầu sử dụng que tính để
tìm kết quả .
-Hai em lên bảng mỗi em làm
một yêu caàu .
- HS1 nêu ghi nhớ bảng 13 trừ đi
một số.
- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân
tích đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 33 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu
còn 28 que tính
HS TB-Y
- Lấy 33 que tính , suy nghĩ tìm
cách bớt 5 que tính , u cầu trả
lời xem cịn bao nhiêu que tính .
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt
của mình .
- Hướng dẫn cách bớt hợp lí nhất
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
<i>-Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước .</i>
<i> Chúng ta cịn phải bớt bao nhiêu</i>
<i>que tính nữa? Vì sao ?</i>
- Để bớt được 2 que tính nữa ta
<i>- Vậy 33 trừ 5 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 33 - 5 = 28 </i>
<i><b>* Đặt tính và thực hiện phép </b></i>
<i><b>tính </b></i>
- Yêu cầu một em lên bảng đặt
tính sau đó nêu lại cách làm của
mình .
- u cầu nhiều em nhắc lại
cách trừ .
thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và
nêu cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
c) Luyện tập :
<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề </b>
bài
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu u cầu</b>
đề bài
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế </i>
- Trả lời về cách làm .
<i>- Có 33 que tính ( gồm 3 bó và 3 </i>
<i>que rời)</i>
<i>- Bớt 2 que nữa .</i>
<i>- Vì 3 + 2 = 5 </i>
<i>- Cịn 28 que tính .</i>
<i>- 33 trừ 5 bằng 28 </i>
<i> 33 * Viết 33 rồi viết 5 xuống </i>
<i>- 5 dưới thẳng cột với 3 ( đơn </i>
<i>vị) .28 Viết dấu trừ và </i>
<i>vạch </i>
<i> kẻ ngang . Trừ từ phải </i>
<i>sang trái . 3 không trừ được 5 lấy</i>
<i>13 trừ 5 bằng 8 . Viết 8 , nhớ 1 . 3</i>
<i>trừ 1 bằng 2 , viết 2. </i>
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
63 23 53 73 83
<sub> 9</sub>-<sub> </sub>-<sub> 6</sub><sub> </sub><sub> 8</sub>-<sub> </sub>-<sub> 4</sub><sub> </sub>-<sub> 7</sub><sub> </sub>
54 17 45 69 76
-Một em đọc đề bài sách giáo
khoa .
<i>- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .</i>
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-K
<i>naøo ? </i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ
cách đặt tính và thực hiện tính
của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 :</b>
- Mời một học sinh đọc đề bài .
<i>- x là gì trong phép tính cộng ?</i>
-Nêu cách tìm thành phần đó ?
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài
làm học sinh .
<i> </i>
<b>Bài 4: GV hướng dẫn HS thực </b>
<i>hiện</i>
<i> 3) Cuûng cố - Dặn dò:</i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Lớp thực hiện vào vở .
hs lên bảng thực hiện .
4 3 9 3 3 3
- 5 - 9 - 6
3 8 8 4 2 7
-Đọc đề .
<i>- x là số hạng trong phép cộng .</i>
<i>- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .</i>
a/ x + 6 = 33 b/ 8 + x = 43
x = 33 - 6 x = 43 - 8
x = 27 x = 35
x= 53+5
x= 58
HS thực hiện
Nhận xét
-Hai em nhắc lại nội dung bài
HS
TB-HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
Luyện từ và câu
TIẾT 12 TỪ NGỮØ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY
A/ Mục đích yêu cầu :
<b>-</b> Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết
dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu
BT1,BT2); Nói được2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ
trong tranh( BT3).
<b>-</b> Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu trong câu(BT 4 :chọn 2
trong số 3 câu) .
<i>*GDBVMT: chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hồn</i>
<i>chỉnh(cháu….ơng bà;con ……cha mẹ; em…anh chị) ( bài tập 2) nhìn</i>
<i>tranh SGK, nói 2 ,3 câu về hoạt động của mẹ và con(BT3) giáo dục tình</i>
cảm yêu thương gắn bó với gia đình.(khai thác trực tiếp)
B/ Chuẩn bị :
<b>-</b> Tranh minh họa bài tập 3 .
<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs </b> <b>Phãn hoaự</b>
<i><b>1. KiĨm</b><b> tra</b><b> </b></i>
- Gọi 2 em lên bảng kể tên các
đồ dùng trong gia đình và tác
dụng của chúng . Nêu các việc
làm của bạn nhỏ giúp ông.
- Nhận xét đánh giá bài làm học
sinh .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
a) Giới thiệu bài:
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “
Từ chỉ về tình cảm , dấu phẩy “
*<i><b>H§1/Hướng dẫn làm bài tập1</b><b> :</b><b> </b></i>
- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .
- Yêu cầu một em đọc mẫu .
- Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các
từ vừa tìm được .
- Ghi các từ học sinh nêu lên
bảng
- Yêu cầu cả lớp đọc lại các từ
vừa ghép.
<i><b>H§2/Hướng dẫn làm bài tập2</b><b> :</b><b> </b></i>
-Mời một em đọc nội dung bài
tập 2
- Tổ chức cho lớp làm lần lượt
từng câu cho nhiều em phát biểu .
- Nhận xét , chỉnh sửa cho học
sinh nếu học sinh dùng từ chưa
hay , hoặc sai .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
<i><b>*GDBVMT</b></i>
<i><b>H§3/Hướng dẫn làm bài tập3</b><b> :</b><b> </b></i>
- Treo tranh minh họa và yêu cầu
- HS1:Tìm những từ chỉ tên các
đồ dùng trong gia đình .
-HS2: - Những công việc mà bạn
nhỏ đã giúp ông .
- Nhắc lại tên bài
- Ghép các từ sau thành từ có 2
tiếng : yêu, mến , thương , q ,
<i>kính .</i>
<i>- Yêu mến , q meán .</i>
- Nối tiếp nhau đọc các từ vừa
ghép được .
-Đọc :yêu thương , thương yêu ,
<i>yêu mến , mến yêu , kính yêu ,</i>
<i>kính mến , yêu quý , quý yêu ,</i>
<i>thương mến , mến thương , quý</i>
<i>mến .</i>
- Đọc đề bài .
- Một em đọc lại bài thơ .
- Lần lượt mỗi em nêu cách dùng
từ : - Cháu kính yêu , u q,
<i>- Con yêu quý , yêu thương , ...cha</i>
<i>mẹ .</i>
<i>- Em yêu mến , thương yêu , ...</i>
<i>anh chị.</i>
- Ghi vào vở.
- Quan sát tranh , một em đọc đề
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HSTB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
đọc đề bài .
- Hướng dẫn quan sát tranh xem
<i>mẹ đang làm gì ?Em bé đang làm</i>
<i>gì ? Bé gái làm gì và cho biết</i>
<i>hoạt động của mỗi người ?</i>
- Mời lần lượt từng em đọc câu
- Yêu cầu cả lớp đọc lại .
<b>*GDBVMT</b>
H§4/Hướng dẫn làm bài tập4<i><b> :</b><b> </b></i>
<b> - Treo bảng phụ và yêu cầu</b>
đọc
- Yêu cầu một em đọc bài ở mục a .
- Yêu cầu suy nghĩ và đọc to các
câu văn sau khi điền dấu phẩy .
- Mời 2 em lên bảng làm ý b .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
3) Củng cố - Dặn dò
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
baøi .
<i>- Mẹ đang bế em bé . Em bé đang</i>
<i>ngủ trong lòng mẹ . Mẹ vừa bế em</i>
<i>vừa xem bài kiểm tra của chị .Chị</i>
<i>Lan khoe với mẹ về điểm 10 của</i>
<i>bài kiểm tra ...</i>
- Nhiều em đọc theo cách quan
sát của mình.
-Đọc yêu cầu đề bài
- Một em nêu miệng bài làm câu
a .
<i>- Chăn màn , quần áo được xếp</i>
<i>gọn gàng .</i>
- Giường tủ , bàn ghế được kê
<i>ngay ngắn .</i>
<i>-Giày dép , mũ nón được để đúng</i>
<i>chỗ .</i>
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
HS TB-K
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
Thuû công
TIẾT 12 ƠN TẬP CHỦ ĐỀ GẤP HÌNH
A/ Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức kĩ năng gấp hình đã học .
*HS khá giỏi: với HS khéo tay : Gấp được ít nhất 2 hình để làm đồ
chơi.
B/ Chuẩn bị :
-Caực maóu hỡnh gaỏp tửứ baứi 1 - baứi 5. .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>
<i><b>1. KiĨ</b><b> m tra</b><b> </b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học tập của
học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a)H§1/ Giới thiệu bài:</b></i>
- Hơm nay các em “Oân tập chủ
đề gấp hình “
- GV ghi đề bài lên bảng .
-Gọi một em nêu lại đề bài .
b) <i><b>H§2: Thực hành</b></i>
-GV nêu : Gấp được một trong
- Yêu cầu hai em nhắc lại tên
các hình gấp và cho cả lớp quan
sát lại các mấu gấp : Tên lửa ,
máy bay phản lực , máy bay
đuôi rời , thuyền phẳng đáy
không mui , thuyền phẳng đáy
có mui .
-Yêu cầu lớp thực hiện.
Trong quá trính HS làm bài
GV quan sát khuyến khích
những em gấp đẹp , và giúp đỡ
những em gặp lúng túng .
<i><b> C) H§3/Đánh giá :</b></i>
-Nhận xét đánh giá kết quả
kiểm tra qua sản phẩm qua 2
mức :
- Hoàn thành : - Chuẩn bị đầy
đủ nguyên vật liệu .
- Gấp hình đúng qui trình .
- Chưa hồn thành : - Gấp hình
chưa đúng qui trình .
- Gấp hình khơng cân đối , nếp
gấp khơng thẳng ,khơng
phẳng .
- Cho HS tự đánh giá trước
tuyên dương những HS có sản
-Hai em nhắc lại tên bài học
- Nêu lại tên các hình gấp và
quan sát mẫu gấp về các hình đã
học .
<i>Gấp tên lửa </i>
<i>Gấp máy bay phản lực .</i>
<i>Gấp máy bay đuôi rời .</i>
<i>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui</i>
<i>Gấp thuyền phẳng đáy có mui </i>
- Lớp thực hành gấp hình đã học
.
- Các nhóm tổ chức trưng bày
sản phẩm .
- Các tổ tự đánh giá sản phẩm
của từng tổ xem tổ nào có sản
phẩm cân đối hơn , đẹp mắt hơn .
- Lớp nộp các sản phẩm lên giáo
viên nhận xét .
HS TB-Y
HS K-G
phẩm gấp và trang trí đẹp .
3) Củng cố - Dặn dò
-Nhận xét đánh giá về tinh thần
thái độ học tập học sinh . Dặn
giờ học sau mang giấy thủ công
, giấy nháp , bút màu để học “
Gấp cắt dán hình trịn ”
- Chuẩn bị đầy đủ các nguyên
vật liệu để tiết sau “ Gấp cắt ,
dán hình tròn “
Luyện đọc Tập Đọc
TIẾT MẸ
A/ Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4;riêng dòng 7,8 ngắt 3/3
và 3/5)
<i><b>B/Chua</b><b> å n bò</b><b> :</b></i>
-Baỷng phú vieỏt caực tửứ , caực cãu thụ cần luyeọn ủóc .
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> H§1/ Giới thiệu bài:</b></i>
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu
nỗi vất vả và tình cảm của mẹ
đối với con qua bài : “ Mẹ “
<i><b>H§2/H</b><b> íng dÉ</b><b> nLuyện đọc</b><b> :</b></i>
* Đọc mẫu lần 1 :
- chú ý đọc to rõ ràng , thong
thả và ngắt nhịp đúng đối với
từng câu thơ .
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .
Mời nối tiếp nhau đọc từng câu
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ hướng dẫn
ngắt giọng theo dấu phân cách ,
hướng dẫn cách đọc ở câu 7 và
-Vaøi học sinh nhắc lại tên bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : con ve ,
<i>cũng mệt , kẽo cà , tiếng võng , </i>
<i>chẳng bằng , thức , ngủ ... </i>
<i> -Mỗi em đọc một câu cho đến </i>
hết bài.
- Thực hành ngắt nhịp từng câu
thơ theo hình thức nối tiếp
<i>- Những ngơi sao / thức ngồi kia </i>
HS TB-Y
câu 8
- - Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
<i><b>H§3/Đọc từng đoạn và cả </b></i>
<i><b>bài . </b></i>
<i>-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc </i>
từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm
<i><b>H§4/Thi đọc: </b></i>
<i><b> H§5/) Thi đọc thuộc lịng :</b></i>
- u cầu đọc lại bài.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lịng bài thơ
- Nhận xét ghi điểm học sinh
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng</i>
<i>con.</i>
- Gạch chân : lặng , mệt , nắng
<i>oi , ạ ời , kẽo cà , ngồi , ru , đưa , </i>
<i>thức , ngọt, gió, suốt đời .</i>
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
- Đọc thuộc lòng từng đoạn thơ .
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước
lớp .
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
<b>Luyện Toán</b>
<b>TIẾT 58 33 - 5</b>
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
<b>-</b> Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33 - 8.
<b>-</b> Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng(đưa về phép trừ dạng
33-8)
*HS khá giỏi: bài 2(b,c) bài 3c, bài 4.
B/ Chuẩn bị :
- Bảng gài
- que tính .
<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b> 1.KiĨm</b><b> tra</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> H§1: Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện
phép trừ dạng
33 - 5.
H§1) Luyện tập :
<b>Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề </b>
bài
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Baøi 2 :</b>
- Mời một học sinh đọc đề bài .
<i>- x là gì trong phép tính cộng ?</i>
-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài
làm học sinh .
<i> </i>
<b>Bài 3: GV hướng dẫn HS thực </b>
<i>hiện</i>
<i> 3) Củng cố - Dặn doø:</i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
43 33 73 93 23
<sub> 9</sub>-<sub> </sub>-<sub> 5</sub><sub> </sub><sub> 6</sub>-<sub> </sub>-<sub> 8</sub><sub> </sub>-<sub> 4</sub><sub> </sub>
34 28 57 85 19
-Đọc đề .
<i>- x là số hạng trong phép cộng .</i>
<i>- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .</i>
x = 63 - 7 x =83 - 8
x = 56 x = 75
c) x- 9=24
x= 24+9
x= 33
HS thực hiện
Nhận xét
Bài giải:
Số học sinh lớp 2C còn lại:
33-4=29(học sinh)
Đáp số: 29 học sinh
-Hai em nhắc lại nội dung baøi
HS K-G
HS K-G
HS TB-Y
<b>Tiết 12 Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA K</b>
A/ Mục đích yêu cầu :
Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng
dụng: Kề(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh 3 lần.
B/ Chuẩn bị :
<b>-</b> Mẫu chữ hoa K đặt trong khung chữ ,
<b>-</b> cụm từ ứng dụng .
<b>-</b> Vở tập viết
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phãn hoaự</b>
<i><b>1. KiĨm tra:</b></i>
và từ Ich níc lỵi nhµ
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> H§1/ Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ
hoa Kvà một số từ ứng dụng có
chữ hoa K.
<i><b>H§2/Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>
<b>* Quan sát số nét quy trình viết</b>
chữ K:
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>- Chữ hoa K gồm mấy nét ? </i>
<i>-Chỉ nét 1 và hỏi HS: -Nét 1 và 2</i>
<i>là sự kết hợp giữa nét nào với nét</i>
<i>nào?Giống chữ nào đã học </i>
<i>- Nét thứ 3 gồm những nét cơ bản</i>
<i>nào nối với nhau?</i>
<i>-Chữ Kcao mấy đơn vị chữ ?</i>
- Chỉ theo khung hình mẫu và
giảng quy trình viết chữ K.
- Nét 1 và 2 viết giống chữ I.
- Nét 3 đặt bút ở dưới đường kẻ
ngang số 5 và đường kẻ dọc số 5
.viết nét xuôi trái , đến khoảng
giữa thân chữ thì lượn vào trong
tạo thành nét xoắn nhỏ nằm giữa
đường kẻ 3 . Sau đó viết tiếp nét
móc ngược phải , điểm dừng bút ở
điểm giao của đường ngang 2 và
đường dọc 6 .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
<i><b>* Học sinh viết bảng con </b></i>
- Yêu cầu viết chữ hoa Kvào
khơng trung và sau đó cho các em
viết vào bảng con .
caàu .
- 2 em viết chữ I.
- Hai em viết từ “Ích “
- Lớp thực hành viết vào bảng con.
-Vài em nhắc lại tên bài.
-Học sinh quan sát .
<i>- Chữ Kgồm 3 nét, </i>
<i>-Nét 1 gồm nét cong trái và nét lượn</i>
<i>ngang , nét 2 là nét móc ngược phải</i>
<i>như viết chữ I. </i>
-nét3 móc x phải đến khoảng giữa
<i>thân chữ thì lượng vào trong tạo</i>
<i>thành vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp</i>
<i>móc ngược phải.</i>
-Cao 5 ô li rộng 5 ô li .
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .
HS TB-Y
HS K-G
<i>H§3/Hướng dẫn viết cụm từ ứng</i>
<i>dụng :</i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
* Quan sát , nhận xét :
<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các</i>
<i>chữ?</i>
<i>- Những chữ nào có độ cao bằng</i>
<i>chữ K?</i>
<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao</i>
<i>nhiêu ? </i>
<i>- Nêu cách viết nét nối từ K sang c </i>
<i>* Viết bảng </i> : - Yêu cầu viết chữ
<i><b>K vào bảng</b></i>
<i><b>H§4/Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
H§5/Chấm chữa bài
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
- Đọc KỊ vai s¸t c¸nh.
<i>- Gồm 4 tiếng : KỊ, vai, s¸t ,c¸nh </i>
<i>-Chữ K cao 2,5 li .chữ c cao 1 li </i>
<i>-Chữ l , h .</i>
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết
<i>đủ âm o) </i>
<i>-Nét cong trái của chữ c chạm vào</i>
<i>điểm dừng của nét móc phải chữ K</i>
<i>- Thực hành viết vào bảng .</i>
- Viết vào vở tập viết .
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và
xem trước bài mới : “chữ hoa L”
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
<b>MÜ thuËt</b>
<i><b>Tieát 12 VÏ theo mÉu</b></i>
<b>vÏ cê tæ quốc hoặc cờ lễ hội</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>-</b> <b>Hc sinh nhn biết đợc hình dáng, màu sắc của một số loại cờ.</b>
<b>-</b> Bieỏt caựch veừ laự cụứ.
<b>-</b> Vẽ đợc một lá cờ toồ quoỏc hoaởc cụứ leó hoọi.
*HS khá giỏi: sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gắn với ,mẫu.
<b>II/ ChuÈn bÞ </b>
– Sáp màu, vở tập vẽ 3, bút chì,tẩy.
<b>III/ </b>Hoạt động dạy - học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Phân hố</b>
<i><b>1.Tỉ chøc. </b></i>
- KiĨm tra sÜ sè líp.
<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng.</b></i>
vÏ 2.
<i><b>3.Bài mới. </b></i>
<i><b>a.Giới thiệu</b></i><b> </b>
*Giới thiệu 1số tranh, ảnh lá cờ Tổ
quốc, lễ hội để HS nhận biết về
c im, hỡnh dỏng cỏc loi lỏ c.
<i><b>b.Bài giảng</b></i>
<b>Hot ng 1: </b><i><b>Quan sát, nhận </b></i>
<i><b>xét</b></i>
* Giới thiệu các loại cờ đã chuẩn
bị để HS nhận xét nh:.
- Giáo viên cho HS xem xét một số
hình ảnh về các ngày lễ hội để HS
thấy đợc hình ảnh, màu sắc lá cờ
trong ngày lễ hội đó.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn cách vẽ</b></i>
<i><b>lá cờ:</b></i>
* Híng dÉn cho c¸c em c¸ch vÏ:
<i>- Cê Tỉ qc:</i>
+ Giáo viên vẽ phác hình dáng lá
cờ lên bảng để HS nhận ra tỉ lệ nào
là vừa.
+ Vẽ màu:* Nền màu đỏ tơi.Ngơi
sao màu vàng.
<i>- Cê lƠ héi:</i>
Cê lễ hội có 2 cách vẽ:
+Vẽ hình bao quát,vẽ tua trớc,vẽ
hình vuông trong lá cờ sau.
+ Vẽ hình bao quát trớc, vẽ hình
vuông, vẽ tua sau.
<b>Hot ng 3: </b><i><b>Hớng dẫn thực </b></i>
<i><b>hành:</b></i>
- Giáo viên gợi ý để HS:
+ Phác hình gần với tỉ lệ lá cờ định
vẽ (có thể vẽ cờ đang bay).
+ Vè màu đều, tơi sáng.
Q/sát từng bàn để giúp đỡ HS
h.thành bài tại lớp.
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nhận xét,đánh </b></i>
<i><b>giá.</b></i>
- Thu một số bài đã hoàn thành và
gợi ý HS nhận xét một số bài vẽ và
tự xếp loại.
-Nhận xét giờ học và động viên
HS.
4.<i><b> DỈn dò: </b></i>
- Quan sát vờn hoa, công viên.
+ HS quan sỏt tranh v tr lời:
+ Cờ Tổ quốc hình chữ nhật, nền
đỏ có ngơi sao vàng năm cánh ở
giữa.
+ Cê lƠ héi có nhiều hình dạng và
màu sắc khác nhau
<b>*</b> HS làm việc theo nhóm (4
nhóm)
+ Vẽ hình lá cờ vừa víi phÇn
giÊy.
+ Vẽ ngơi sao ở giữa nền cờ c
gng v 5 cỏnh u nhau
+ Vẽ hình dáng bỊ ngoµi tríc, chi
tiÕt sau.
+ VÏ mµu theo ý thÝch.
+ VÏ mµu theo ý thÝch.
+ <i><b>Bµi tËp</b></i>: Vẽ một lá cờ leó
hoọi và vẽ mµu.
+ Vẽ lá cờ vừa với phần giấy đã
chuẩn bị hoặc vở tập vẽ.
+ C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù
híng dÉn cđa GV.
- u cầu học sinh chọn ra một
số bài vẽ đẹp
<i><b>HS TB-K</b></i>
<b>HS TB-K</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết:59 53 - 15</b>
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
<b>-</b> Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9 .
<b>-</b> Biết vẽà hình vuông theo mẫu( vẽ trên giấy ô li).
*HS khá giỏi: bài 1( dòng 2), bài 3(b,c).
B/ Chuẩn bị :
- Bảng gài
- que tính .
<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phaõn hoaự</b>
<i><b> 1. KiĨm tra</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng
HS1 : Đặt tính rồi tính : 73
-6 ; 43 - 5
- Nêu cách thực hiện phép tính
73 -6
-HS2: Tìm x : x + 7 = 53
- Nêu cách thực hiện phép tính
53 - 7
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>*H§1/ Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện
phép trừ dạng 53 - 15 .
<i><b>*H§2/ Giới thiệu phép trừ 53 </b></i>
<i><b>-15</b></i>
<i><b> </b><b> </b></i>
- Nêu bài tốn : - Có 53 que
tính bớt đi 15 que tính . cịn lại
bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que
<i>tính ta làm như thế nào ?</i>
- Viết lên bảng 53 - 15
<i><b>* Tìm kết quả :</b></i>
* u cầu sử dụng que tính để
tìm kết quả .
- Lấy 5 bó que tính và 3 que
tính rời, tìm cách bớt 15 que
tính , cịn bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu học sinh nêu cách
-Hai em lên bảng mỗi em làm
một yêu cầu .
- HS1 - Đặt tính và tính .
- HS2 -Lên bảng thực hiện tìm
x .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe và
phân tích đề tốn .
Thực hiện phép tính trừ 53
-15
- Thao tác trên que tính và nêu
còn 38 que tính
- Trả lời về cách làm .
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
bớt của mình .
* Hướng dẫn cách bớt hợp lí
nhất .
- Có bao nhiêu que tính tất cả ?
- Chúng ta phải bớt bao nhiêu
<i>que tính?</i>
<i>- 15 que gồm mấy chục và mấy</i>
<i>que tính?</i>
<i>-Đầu tiên ta bớt 3 que rời trước</i>
<i>. Chúng ta còn phải bớt bao</i>
<i>nhiêu que tính nữa? Vì sao ?</i>
- Để bớt được 2 que tính nữa ta
tháo 1 bó thành 10 que tính rời .
Bớt đi 2 que còn lại 8 que với 3
bó cịn ngun là 38 que tính
-Vậy 53qt bớt 15 qt cịn mấy que
<i>tính ?</i>
<i>- Vậy 53 trừ 15 bằng mấy ?</i>
<i>-Viết lên bảng 53 - 15 = 38 </i>
- u cầu một em lên bảng đặt
tính sau đó nêu lại cách làm
của mình .
- Yêu cầu nhiều em nhắc lại
cách trừ .
-thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và
nêu cách đặt -
*H§3/Luyện tập :
<b>Bài 1: </b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào
vở .
- u cầu nêu cách thực hiện
các phép tính
<i>- Có 53 que tính ( gồm 5 bó và 3</i>
<i>que rời)</i>
<i>- Phải bớt 15 que tính .</i>
<i>- Gồm 1 chục và 5 que rời .</i>
<i>- Bớt 2 que nữa .</i>
<i>- Vì 3 + 2 = 5</i>
<i>- Cịn 38 que tính .</i>
<i>- 53 trừ 15 bằng 38 </i>
53 * Viết 53 rồi viết 15 cho
<i>-15 3 thaúng coät </i>
<i> với 5 ( đơn vị ) .</i>
<i> 38 5 thẳng cột với 1 (cột</i>
<i>chục ) Viết dấu trừ và vạch kẻ</i>
<i>ngang . </i>
<i> *Trừ từ phải sang</i>
<i>trái . 3 không trừ được 5 lấy 13</i>
<i>trừ 5 bằng 8 . Viết 8 , nhớ 1 , 1</i>
<i>thêm 1 bằng 2 ,5 trừ 2 bằng 3,</i>
<i>viết 3. </i>
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Nêu cách đặt tính và cách tính
đối với các phép tính trên .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 (a): </b>
- Gọi một em nêu u cầu đề
bài
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế</i>
<i>nào ? </i>
- u cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 3 HS lên bảng làm , mỗi
em làm một ý .
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ
cách đặt tính và thực hiện tính
của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3(a,b) :</b>
- Mời một học sinh đọc đề bài .
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta
<i>làm ntn?</i>
-Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta
<i>làm sao ?</i>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Mời 1 em lên bảng làm bài .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm
bài làm HS
<i><b>Bài 4: GV hướng dẫn học sinh</b></i>
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
64 15 39 27 46
35 8 16 8 45
-Một em đọc đề bài sách giáo
khoa .
<i>- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .</i>
- Lớp thực hiện vào vở .
-Ba em lên bảng thực hiện .
63 83 53
-24 -39 -17
39 44 36
-Đọc đề .
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã
biết .
- Lấy hiệu cộng với số trừ .
x= 9+18
x= 27
x+26= 73 35+x= 83
x= 73 –26 x= 83-35
x= 47 x= 48
-HS thực hiệc sách giáo khoa
-Nhận xét
- Hai em nhắc lại nội dung bài
vừa học.
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
<b>Chính tả</b>
<b>TIẾT 24 MẸ </b>
A/ Mục đích yêu cầu :
-Làm đúng BT2; BT3a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo
<i><b>B/ Chuẩn bị :</b></i>
Giaựo viẽn : -Baỷng phú vieỏt saỹn noọi dung baứi taọp 2.
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i> :
<b> Các hoạt động của gv</b> <b> Các hoạt động của hs</b> <b>Phãn hoaự</b>
<i><b>1.KiĨm tra</b></i>
-Mời 2 em lên bảng viết các
từ do giáo viên đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng
con .
-Nhận xét đánh giá phần
kiểm tra bài cũ.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> H§1/ Giới thiệu bài</b></i>
-Bài viết hôm nay các em sẽ
viết một đoạn trong bài “Me”ï
<i><b>H§2/Hướng dẫn tập chép : </b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn cần
viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn
-Người mẹ được so sánh với
<i>những hình ảnh nào ?</i>
<i> * Hướng dẫn cách trình bày</i> :
-Đoạn trích này có mấy câu?
<i>- Các câu có số chữ như thế</i>
<i>nào ? </i>
- Hướng dẫn cách viết đơí với
mỗi loại câu.
<i>-Mời một em đọc lại đoạn</i>
trích .
<i> * Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Tìm những từ dễ lẫn và khó
viết .
- u cầu lớp viết bảng con
các từ khó .
<i> H§3/ Nhìn vieát </i>
-Hai em lên bảng viết các từ :
<i>cành lá , sữa mẹ , người cha , chọn</i>
<i>nghé , con trai , cái chai ...</i>
<i>-Nhận xét bài bạn . </i>
-Hai em nhắc lại tên bài.
-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .
<i>- Mẹ được so sánh với các ngơi sao</i>
<i>và ngọn gió .</i>
<i>-Có 4 câu .</i>
<i>- Có câu có 6 chữ có câu có 8 chữ</i>
<i>xen kẽ nhau.</i>
- 2 em đọc lại đoạn trích .
- Nêu các từu khó và thực hành
viết bảng con
-lời ru , gió , quạt, thức , giấc
<i>trịn , ngọn gió , suốt đời ,..</i>
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
Giáo viên hướng dẫn học sinh
<i><b>H§4/Sốt lỗi chấm bài :</b></i>
-Thu vở học sinh chấm điểm
và nhận xét.
<i><b>H§3/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề .</b></i>
- Mời một em lên làm mẫu .
- Yêu cầu nối tiếp để tìm các
chữ theo yêu cầu .
- Ghi lên bảng các từ HS nêu .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài
làm của bạn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 3(a/b): </b>
- Yêu cầu Một em đọc đề .
-Yêu cầu lớp làm việc theo
nhóm .
-Mời 4 nhóm lên bảng làm
bài .
- Yêu cầu em khác nhận xét
bổ sung .
-Nhận xét chốt ý đúng .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và
trình bày
- Lớp chép vào vở .
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi
bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm
-Đọc bài .
- Một em đọc mẫu cả lớp làm vào
vở .
-Đêm đã khuya . Bốn bề yên tĩnh .
<i>Ve đã lặng vì mệt và gió cũng thơi</i>
<i>trị chuyện cùng cây . Nhưng từ</i>
<i>gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng</i>
<i>võng kẽo kẹt , tiếng mẹ ru con. ,..</i>
- Nhận xét bài bạn .
-Đọc yêu cầu đề bài .
- Phân thành các nhóm thảo luận
tìm từ để điền
- Lớp làm bài vào vở .
- a/ gió - giấc - rồi - ru.
<i>b/ cả chẳng ngủ của cũng </i>
<i>-vẫn - kẻo - võng - những - tả . </i>
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi
viết chính tả.
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
<b>thĨ dơc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp(nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2</b>
<b>bước chân phải)</b>
<b>-Bước đầu biếc cách chơi v tham gia chi c.</b>
<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>
- Sân trờng, còi, khăn để chơi trò chơi.
<b>III. Nội dung v phng phỏp lờn lp:</b>
<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>SốĐịnh lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>Mở</b>
<b>đầu</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- Đứng vỗ tay hát.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp: 1 –
2.
* ễn i u 4 hng dc.
* Trò chơi do giáo viªn tù chän.
1phót
2phót
2phót
2phót
1phót
<b> ●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●</b>
<b>GV ●●●●●●●</b>
<b> </b>
<b>Cơ bản</b>
* Kim tra i u:
- Nội dung kiểm tra: Mỗi học sinh thực
hiện đi đều và đứng lại (2 lần đi và về)
- Phơng pháp kiểm tra: Kiểm tra làm nhiều
đợt, mỗi đợt 1/2 số học sinh trong tổ đi
đều trong khoảng 8 -10m.
- Cách đánh giá:
+ Hoàn thành: Thực hiện động tác đi đều
tơng đối đúng, đúng nhịp, có thể cha đẹp,
động tác đứng lại cha đúng kĩ thuật.
+ Cha hoàn thành: đi cùng chân, cùng tay
hoặc đi cha đúng nhịp
20
phót
<b> ●●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●●</b> <b>●</b>
<b>●</b>
<b> ●●●●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●●●</b>
<b>GV </b>
<b> ● ● ● ●</b>
<b>KÕt</b>
<b>thóc</b>
- Cói th¶ láng
- Nh¶y thả lỏng.
- Giáo viên nhận xét phần kiểm tra, nhận
xét giê häc vµ giao bµi vỊ nhµ.
4 -5
5- 6 2phót2phót
2phót
<b> ●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●</b>
<b>GV ●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●</b>
<b> </b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>TIẾT 12 GỌI ĐIỆN</b>
A/ Mục đích yêu cầu :
<b>-</b> Đọc hiểu bài “ Gọi điện “Biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lời
các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại và cách
giao tiếp qua điện thoại(BT1).
<b>-</b> Viết được từ 3 đến 4 câu trao đổi qua điện thoại theo một trong hai
nội dung nêu ở bài tập 2.
*HS khá giỏi: làm được cả 2 nội dung ở BT(2).
<i>*Kĩ năng:Lắng nghe tích cực.</i>
B/ Chuẩn bị :
VBT
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phãn hoaự</b>
1.KiĨm tra
- Mời 3 em lên bảng đọc bức thư
hỏi thăm ông bà ( Bài 3 tập làm
văn tuần II )
- Nhận xét ghi điểm từng em .
- Ba em đọc bài làm .
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>
Hơm nay các em sẽ thực hành
nói chuyện qua điện thoại .
<i><b> b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>H§1 Hướng dẫn làm bài tập1: </b></i>
- Gọi 1 em đọc yêu cầu đề .
-Gọi một em làm miệng ý a.
- Nhận xét sửa cho học sinh .
<i>-Gọi một số em trình bày trước</i>
lớp ý b.
- Đọc câu hỏi ý c và yêu cầu trả
lời .
- Nhắc nhớ ghi nhớ về cách gọi
điện thoại và một số điều cần
chú ý khi nói chuyện qua điện
thoại.
- Nhận xét tun dương những
em nói tốt .
<i><b>H§2 Hướng dẫn làm bài tập2</b><b> : </b><b> </b></i>
-Mời một em đọc nội dung bài
tập 2
- Mời một em đọc tình huống a
-Khi bạn em gọi điện đến bạn có
<i>thể nói gì ?</i>
<i>- Nếu em đồng ý , em sẽ nói gì và</i>
<i>hẹn ngày giờ thế nào với bạn ?</i>
- Một em nhắc lại tên bài
- Một em đọc đề bài .(Kĩ năng
sống)
-Nêu miệng ý a của bài . Thứ tự
khi gọi điện :
<i>1/ Tìm số máy của bạn trong sổ .</i>
<i>2/ Nhấc ống nghe lên .</i>
<i>3/ Nhấn số .</i>
-Ý nghóa của các tín hiệu :
<i>+ “ tút “ ngắn liên tục là máy bận .</i>
<i>+ “ tút” dài , ngắt quãng là máy</i>
<i>chưa có người nhấc .</i>
<i>-Cần giơi thiệu tên , quan hệ với</i>
<i>bạn và xin phép bác sao cho lễ</i>
<i>phép lịch sự .</i>
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
-Đọc tình huống a .
- A lơ! Ngọc đấy à . Mình là Tâm
<i>đây .</i>
<i>Bạn Lan lớp mình vừa bị ốm . Mình</i>
<i>muốn rủ cậu đi thăm bạn ấy .</i>
<i>- Alô ! Chào Ngọc .Mình là Tâm</i>
<i>đây mà . Mình muốn rủ bạn đi</i>
<i>thăm Lan , cậu ấy bị cảm ... </i>
<i>- Đến sáu giờ chiều nay , mình qua</i>
<i>nhà đón cậu rồi hai đứa mình đi</i>
<i>nhé !...</i>
-Đọc tình huống b .
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
- Mời một em đọc tình huống b
-Yêu cầu viết vào vở .
- Mời HS đọc lại bài viết của
mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Không đựơc Lân ơ.Tớ đang học
<i>bài.Cậu thông cảm vậy nhé.</i>
- Viết bài vào vở .
-Đọc bài viết trước lớp để lớp
nghe và nhận xét
- Nhận xét bài bạn .
-Hai em nhắc lại nội dung bài
học . HS TB-Y
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 60 LUYỆN TẬP</b>
A/ Mục tiêu :
<b>-</b> Thuộc bảng 13 trừ đi một số
<b>-</b> Thực hiện được phép trừ có nhớ dạng 33 - 5 ; 53 - 15 .
<b>-</b> Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.
*HS khá giỏi: Bài 3,bài 5.
B/ Chuaån bị :
- que tính .
<i><b> C/Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phaõn hoaự</b>
<i><b> 1. KiĨm tra:</b></i>
-Gọi 2 em lên bảng
-HS1 : Đặt tính rồi tính :
63 - 24 ; 83 - 39 ;
- Nêu cách thực hiện phép tính
83- 39
HS2: Thực hiện : 53 17 ; 82
-15 .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố
phép trừ dạng13- 5 ; 33 - 5 ; 53
- 15 . Giải bài tốn có lời văn.
b) Luyện tập :
-Hai em leân bảng mỗi em làm một
yêu cầu .
- HS1 - Đặt tính và tính .
- HS2 . Lên bảng thực hiện .
-Học sinh khác nhận xét .
-Vaøi em nhắc lại tên bài.
<b>Bài 1:</b>
- u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào
vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
- Gọi một em nêu u cầu đề
bài
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế</i>
<i>nào ? </i>
- u cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi HS lên bảng làm , mỗi
em làm một ý .
- Yêu cầu em lên bảng nêu rõ
cách đặt tính và thực hiện tính
của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3: </b>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài
- Yêu cầu tự làm bài bảng lớp .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề</b>
bài .
<i>-Đề bài cho biết gì ?</i>
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>
<i>- Phát đi có nghóa làgì ?</i>
<i>- Muốn biết cßn bao nhiêu</i>
<i>quyĨn vë ta làm như thế nào ? </i>
-Yêu cầu HS tự làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 5: - Gọi một em nêu yêu</b>
cầu đề bài
- Yêu cầu tự làm bài SGK .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài
- Em khác nhận xét bài bạn .
9 7 5
8 6 4
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
<i>- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .</i>
- Lớp thực hiện vào vở .
-HS lên bảng thực hiện .
a) 63 73 33
- 35 -29 - 8
28 44 25
b) 93 83 43
- 46 - 27 - 14
47 56 29
-Ba em lên bảng thực hiện .
20 50 30
20 50 30
Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề .
<i>- Cô có 63 quyển vở , phát đi 48</i>
<i>quyển vở .</i>
<i>- Cịn lại bao nhiêu quyển vở .</i>
<i>- Có nghĩa là bớt đi .</i>
<i>- Ta laáy 63 - 48 </i>
<i>Bài giải</i>
<i>Số quyển vở cịn lại là :</i>
<i>63 - 48 = 15 ( quyển vở )</i>
<i> Đ/S : 15 quyển vở .</i>
câu đúng: câu C. 17
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
học .
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
<b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tit hc
<b>ÂM NHạC</b>
<b>Tiết 12 Ôn tập bài hát: cộc cách tùng cheng</b>
A/ Mơc tiªu:
- Biết theo giai đIệu và đúng lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
*HS khá giỏi:
-Thuộc lời bài hát. .
-Tập biểu diễn bài hát.
B/ Chuẩn bị:
- Nhạc cụ
- Hình ảnh một số nhạc cụ gâ d©n téc
- Một vài động tác đơn giản phụ hoạ cho bài hát.
C/ <b> </b><i><b>Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phaõn hoaự</b>
1/ ổn định lp: Kim tra s s
Hs hát một bài
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Một hs nhắc lại tên bài hát, tên
tác giả.
- Gv chỉ huy , bắt giọng cho cả
lớp hát.
- Gv nhận xét
3/ Bài mới:
A/ Hát ôn : Cộc cách tùng cheng-
Phan trần Bảng
- Bắt giọng cho hs hát ôn lại bài hát.
- Chỉ huy cho hs hát kết hợp gõ đệm
theo các kiểu.
- Chia lớp thành 2 nhóm một nhóm
hát, một nhóm gõ đệm...
- Sau đó ngợc lại
- Cho hs đứng tại chỗ hát kết hợp vận
động một vài động tác đơn giản phụ
hoạ. Chân nhún nhẹ đều ...
B/ Giíi thiƯu mét sè nh¹c cơ gõ dân
tộc
-Gv cho hs xem tranh ảnh về nhạc cụ
gâ
4/ Cịng cè:
- Gäi 4-5 em lªn , tay cầm nhạc cụ
-Hs hát ôn luyện
-Từng tổ hát ôn luyện...
-Hs thực hiện
-Lớp chia thành 2 nhóm thực
hiƯn
-Hs thùc hiƯn theo gv
-Hs quan s¸t
- Cả lớp đứng tại chỗ hát kết
<i>HS TB-Y</i>
gõ , hát tới nhạc cụ của ai thì em đó
đánh lờn
-Gọi nhóm khác
-Hs nhận xét, gv nhận xét
-Tuyên dơng những hs có tinh thần
học tập
-Động viên khuyến khích tinh thần
học tập của hs
-Về nhà các em học hát thuần thục
bài hát, Xem trớc bài hát Chiến sĩ tÝ
hon, chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau ta häc
tốt hơn. Gv hát mẩu.
5/ Nhận xét:
-Tuyên dơng những hs có tinh thần
học tập
hp chõn nhỳn nh đèu, tay
gõ đệm
Luyện Toán
<b>TIẾT 60 LUYỆN TẬP</b>
A/ Mục tiêu :
<b>-</b> Thuộc bảng 13 trừ đi một số
<b>-</b> Thực hiện được phép trừ có nhớ dạng 33 - 5 ; 53 - 15 .
<b>-</b> Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.
B/ Chuẩn bị :
- que tính .
<i><b> C/Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phãn hoaự</b>
<i><b> 1. KiĨm tra:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố
phép trừ dạng13- 5 ; 33 - 5 ; 53
- 15 . Giải bài tốn có lời văn.
b) Luyện tập :
<b>Baøi 1:</b>
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào
vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Vaøi em nhắc lại tên bài.
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
- Nối tiếp nhau đọc kết quả chữa bài
- Em khác nhận xét bài bạn .
4 8 9 8
HS K-G
<b>Baøi 2: </b>
- Gọi một em nêu u cầu đề
bài
<i>-Muốn tìm hiệu ta làm như thế</i>
<i>nào ? </i>
- u cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi HS lên bảng làm , mỗi
em làm một ý .
- Yêu cầu em lên bảng nêu rõ
cách đặt tính và thực hiện tính
của từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3: </b>
- Gọi một em nêu yêu cầu đề
bài
- Yêu cầu tự làm bài bảng lớp .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề</b>
bài .
-Yêu cầu HS tự làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 5: - Gọi một em nêu yêu</b>
- Yêu cầu tự làm bài SGK .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
5 7 5 8
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
<i>- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .</i>
- Lớp thực hiện vào vở .
-HS lên bảng thực hiện .
53 73 63
- 16 -38 -29
37 35 34
-Ba em lên bảng thực hiện .
70 40 60
70 40 60
Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề .
<i>Bài giải</i>
<i>Số lít dầu buổi chiều cửa hàng</i>
<i>bán: :</i>
<i>83 - 27 = 56 ( l )</i>
<i> Đ/S : 56 l</i>
- Lớp thực hiện vào SGKû .
câu đúng: câu D. 35
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
học .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
Luyện Tập Đọc
TIẾT MẸ
A/ Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4;riêng dòng 7,8 ngắt 3/3
và 3/5)
<i><b>B/Chua</b><b> å n bò</b><b> :</b></i>
-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .
<i><b>C/C</b><b>ác hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> H§1/ Giới thiệu bài:</b></i>
- Hơm nay chúng ta tìm hiểu
nỗi vất vả và tình cảm của mẹ
đối với con qua bài : “ Mẹ “
<i><b>H§2/H</b><b> íng dÉn</b><b> Luyện đọc</b><b> :</b></i>
* Đọc mẫu lần 1 :
- chú ý đọc to rõ ràng , thong
thả và ngắt nhịp đúng đối với
từng câu thơ .
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .
Mời nối tiếp nhau đọc từng câu
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ hướng dẫn
ngắt giọng theo dấu phân cách ,
hướng dẫn cách đọc ở câu 7 và
câu 8
- - Thống nhất cách đọc và cho
<i><b>H§3/Đọc từng đoạn và cả </b></i>
<i><b>bài . </b></i>
<i>-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc </i>
từng đoạn trước lớp
- u cầu luyện đọc theo
nhóm
<i><b>H§4/Thi đọc: </b></i>
<i><b>H§5/) Thi đọc thuộc lịng :</b></i>
- u cầu đọc lại bài.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lịng bài thơ
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
-Vài học sinh nhắc lại tên bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
- Một em khá đọc mẫu lần 2 .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó : con ve ,
<i>cũng mệt , kẽo cà , tiếng võng , </i>
- Thực hành ngắt nhịp từng câu
thơ theo hình thức nối tiếp
<i>- Những ngơi sao / thức ngồi kia </i>
<i>Chẳng bằng mẹ / đã thức vì chúng</i>
<i>con.</i>
- Gạch chân : lặng , mệt , nắng
<i>oi , ạ ời , kẽo cà , ngồi , ru , đưa , </i>
<i>thức , ngọt, gió, suốt đời .</i>
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
- Đọc thuộc lòng từng đoạn thơ .
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước
lớp .
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 12</b>
I.SƠ KẾT TUẦN:
1. CHUYÊN CẦN:
- Vắng: ………
- Trễ: ……….
2. VỆ SINH:
- Cá nhân: thực hiện tốt
- Tổ …. thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân.
3. ĐỒNG PHỤC:
- Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: ………
4. NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP:
-Một số em trong giờû học chưa chú ý bài:
………..
-Quên đồ dùng: ………..
5. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : ………..
6. NGẬM THUỐC: ………..
II. TUYÊN DƯƠNG:
1. CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
……….
2. TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
Tập thể tổ ……….
III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 13
1. BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ:
Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực
hiện tốt hơn.
2. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI:
Kiểm tra SGK,VBT
Tiếp tục việc thực hiện vệ sinh lớp,sân