Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.66 KB, 84 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần:1</b>
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 1 Bài 1: Sống giản dị</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Kiến thức.
- Giúp HS hiểu:
- Thế nào là sống giản dị và không giản dị.
- Tại sao phải sống giản dị.
2- Thỏi .
- Hỡnh thnh ở HS thái độ quí trọng sự giản dị, chân thật, xa lánh lối sống xa hoa, hình thức.
3- Kĩ năng.
- Giúp HS có khả năng tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về lối sống giản dị ở
mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với mọi ngời. Biết
xây dựng kế hoạch tự rèn luyện tự học tập những tấm gơng sống giản dị của mọi ngời xung
quanh để trở thành ngời sống giản dị của mọi ngời xung quanh để trở thành ngời sng gin d.
<b>B- Phng phỏp.</b>
- Thảo luận nhóm.
- Nêu và giải quyết tình huống.
- Trò chơi sắm vai.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- SGK, SGV GDCD 7.
- Tranh ảnh, câu chuyện thể hiện lối sống giản dị.
- Thơ, ca dao, tục ngữ nói về tính giản dị.
<b>D- T chc hot động dạy học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra s¸ch vë HS.
3- Bµi míi.
<b> Hoạt động của giáo</b>
<b>viên và học sinh</b>
<b>Nội dung cần đạt</b>
<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
Nêu tình huống cho giáo viên
trao đổi (bảng phụ).
1- Gia đình An có mức sống
bình thờng (bố mẹ An đều
là công nhân) Nhng An ăn
mặc rất diện cịn học tập
thì lời biếng
2- Gia đình Nam có cuộc
sống sung túc, nhng Nam
ăn mặc rất giản dị, chăm
học chăm làm.
? Em h·y nªu suy nghÜ của
<b>Hot động 2: Tìm hiểu</b>
<b>truyện đọc.</b>
HS đọc diễn cảm truyện
? Tìm chi tiết biểu hiện cách
ăn mặc, tác phong và lời nói
của Bác?
- Bác mặc bộ quần áo Ka-ki,
đội mũ vải đã ngả màu và đi 1
đôi dép cao su.
- Bác cời đôn hậu, vẫy tay
chào mọi ngời.
<b>I-Truyện đọc:</b>
- Thái độ của Bác: Thân
mật nh ngời cha đối với
các con.
- Câu hỏi đơn giản: Tơi nói
đồng bào có nghe rõ
khơng?
? Em có nhận xét gì về cách
ăn mặc, tác phong và lời nói
cầu kì, phù hợp với hồn
cảnh đất nớc.
- Thái độ chân tình cởi mở,
khơng hình thức lễ nghi
nên đã xua tan tất cả
những gì cịn xa cách giữa
vị chủ tịch nớc và nhân
dân.
- Lêi nãi cđa B¸c dƠ hiĨu
gÇn gịi thân thơng với
mọi ngời.
? Hóy tìm ví dụ khác nói về
sự giản dị, ở lớp trờng và
ngoài xã hội mà em biết.
GV: Giản dị đợc biểu hiện ở
nhiều khía cạnh. Giản dị là
cái đẹp, đó là sự kết hợp giữa
vẻ đẹp bên ngoài và vẻ đẹp
bên trong. Vởy chúng ta nên,
cần học tập những tấm gơng
ấy để trở thành ngời có lối
sống giản dị.
GV: Chia líp thành 2 nhóm
Nhóm 1: Tìm 5 biểu hịên của
lối sống giản dị.
- Không xa hoa lÃng phí.
- Không cầu kì kiểu cách.
- Không chạy theo những
nhu cầu vËt chÊt vµ hình
thức bề ngoài.
- Thẳng thắn chân thật, hoà
hợp, gần gũi víi mäi ngêi
trong cuéc sèng hàng
ngày.
Nhóm 2: Tìm 5 biểu hiện trái
với giản dị.
- Sống xa hoa lãng phí, phơ
chơng về hình thức, học
địi trong ăn mặc, cầu kì
trong cử chỉ sinh hoạt giao
tiếp.
GV: Giản dị khơng có nghĩa
là qua loa địa khái, cẩu thả,
tuỳ tiện trong nề nếp sống,
nếp nghĩ, nói năng cụt ngủn,
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn tìm</b>
<b>II-Néi dung bµi häc.</b>
1-Sống giản dị là sống phù hợp với điều kiện hồn cảnh của bản
thân của gia đình và xã hội, sống giản dị biểu hiện ở chỗ: không xa
hoa, lãng phí, khơng cầu kì kiểu cách, khơng chạy theo những nhu
cầu vật chất và hình thức bề ngồi.
2-Giản dị là phẩm chất đạo đức cần có ở mỗi ngời. Ngời sống giản
dị sẽ đợc mọi ngời xung quanh, yêu mến cảm thông và giúp đỡ.
<b>III-Bài tập.</b>
1-Bức tranh 3: thể hiện đạo đức tính giản dị: Các bạn hs ăn mặc phù
hợp với lứa tuổi, tác phong nhanh nhẹn vui ti, thõn mt.
2-Đáp án.
- Lời nói ngắn gọn dễ hiểu.
- Đối xử với mọi ngời luôn chân thành cởi më.
<b>hiĨu néi dung bµi häc.</b>
? Qua truyện đọc và phần
chúng ta vừa thảo luận: Em
hiểu thế nào là sống giản dị?
? ý nghÜa cđa phÈm chÊt nµy
trong cc sèng?
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn học</b>
<b>sinh luyện tập.</b>
Bµi 1: HS lµm viƯc cá nhân.
GV: gọi hs nhận xét tranh.
Bài 2: Trong c¸c biĨu hiÖn
sau, theo em biểu hiện nào
nói lên tính giản dị.
Bài 3: hÃy nêu ý kiến của em
về việc lµm sau:
- Sinh nhật lần thứ 12 của
Hoa đợc tổ chức rất linh
đình.
Hoạt ng 5:
- Về nhà làm bài tập: d,đ,e (SGK.tr.6)
- Chuẩn bị bài Trung thực.
- Học kĩ phần bài học.
Tuần:2
Ngày so¹n:
<b>TiÕt PPCT: 2 Bµi 2: Trung thùc</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Kiến thức.
Giúp học sinh hiểu:
- Thế nào là trung thực, biểu hiện của lòng trung thực và vì sao cần phải trung thực?
- ý nghĩa của trung thùc.
2- Thái độ.
- Hình thành ở hs thái độ quí trọng và ủng hộ những việc làm trung thực, phản đối đấu tranh
với những hành vi thiếu trung thực.
3- Kĩ năng.
- Giúp hs biết phân biệt các hành vi thể hiện tính trung thực và không trung thực trong cuộc sống
hàng ngày.
- Giải quyết tình huống.
- Thảo luận nhóm.
- Tổ chức trò chơi sắm vai.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Chuyện kể, tục ngữ, ca dao, nói về trung thực.
- Bảng phụ.
<b>D- Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
1- ổn định tổ chc.
2- Kiểm tra bài cũ
? Nêu một số ví dụ về lối sống giản dị của những ngời sống xung quanh em?
? Đánh dấu x vào các biểu hiện sau đây mà em đã làm đợc để rèn luyện đức tính giản dị.
- Tác phong gọn gàng lịch sự.
- Chân thật thẳng thắn trong giao tiếp.
- Trang phục, đồ dùng khơng đắt tiền
- Sống chan hồ với bạn bè.
3- Bµi míi.
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>và học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiu</b>
<b>bi.</b>
GV: cho hs làm bài tập sau:
a. Trong những hành vi sau
đây, hành vi nào sai.
- Trực nhật lớp mình sạch,
đẩy rác sang lớp bạn.
- Gi kim tra ming gi v
au bụng để xuống phòng y
tế.
- Xin tiền học để chơi điện
tử.
- Ngủ dậy muộn, đi học
không đúng qui định, báo
cáo lí do ốm.
b. Những hành vi đó biểu
hiện điều gì?
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
<b>truyện đọc sự công minh</b>
<b>chính trực của 1 nhân tài.</b>
GV: cho hs đọc truyện.
? Bra- man – tơ đã đối xử
với Hi- ken- lănggiơ nh thế
nào?
- Khơng a thích, kích địch,
chơi xấu, làm giảm danh
tiếng làm hại sự nghiệp.
? Vì sao Bramamtơ có thái độ
- Sỵ danh tiÕng của Hiken
lănggiơ lấn át mình.
? Miken lănggiơ có thái độ
nào?
- Công khai đánh giá cao
Bramantơ là ngời vĩ i.
? Vỡ sao Miken lnggi x s
nh vy?
- Ông thẳng thắn, tôn trọng
<b>I- Truyn c</b>
Sự công minh chính trực của một nhân tài.
v núi sự thật, đánh giỏ
ỳng s vic.
? theo em ông là ngời nh thế
nào?
- Ông là ngời trung thực,
tôn trọng chân lÝ, c«ng
minh chÝnh trùc.
<b>Hoạt động 3: Rút ra ni</b>
? Tìm những biĨu hiƯn cđa
tÝnh trung thùc trong häc
tËp?
- Học tập: ngay thẳng,
không gian dối với thầy
cô giáo, không quay cóp
nhìn bài của bạn, không
lấy đồ dùng học tập ca
bn.
? Tìm những biểu hiện tÝnh
trung thùc trong quan hƯ víi
mäi ngêi?
- Khơng nói xấu lừa dối,
không đổ lỗi cho ngời
khác, dũng cảm nhận
khuyết điểm.
? Biểu hiện tính trung thực
trong hành động?
- Hành động: Bênh vực, bảo
vệ cái đúng, phê phán việc
làm sai.
GV: chia líp thµnh 3 nhãm
Nhãm 1: BiĨu hiƯn của hành
vi trái với trung thực?
Nhóm 1: Trái với trung
thực là dối trá, xuyên tạc, bóp
méo sự thật, ngợc lại chân lí.
Nhóm 2: Ngời trung thực thể
hiện hành động tế nhị khôn
khéo nh thế nào?
- Không phải điều gì cũng
nói ra, chỗ nào cũng nói,
không phải nghĩ gì là nói,
k nói to, ồn ào, tranh luận
gay gắt.
Nhúm 3: Khơng nói đúng mà
vẫn là hành vi trung thực?
Cho ví dụ cụ thể?
- Che dấu sự thật để có lợi
cho xã hội nh bác sĩ
khơng nói thật bệnh tật
của bệnh nhân, nói dối kẻ
địch, kẻ xấu…Đây là sự
trung thực với tấm lịng
với lơng tâm.
? Qua phÇn chúng ta vừa thảo
luận, em hÃy cho biết thế nào
là trung thực?
- Trung thực là tôn trọng sự thật, tôn trọng lẽ phải, tôn trọng
chân lí.
- Biểu hiện: Ngay thẳng, thật thà, dũng cảm nhận lỗi.
- ý nghĩa:
+ Đức tính cần thiết quí báu.
+ Nâng cao phẩm giá.
+ Đợc mọi ngời tin yêu kính trọng
+ XÃ hội lành mạnh.
<b>III- Bài tËp</b>
BT a:
? BiĨu hiƯn cđa trung thùc?
? ý nghÜa cña trung thùc?
GV: cho hs đọc câu tục ngữ:
“Cây ngay không sợ cht
ng
? Em hiểu thế nào về câu tục
ngữ trên?
- Sống ngay thẳng thật thà
GV: Sẽ có trờng hợp nh vậy
nhng trớc sau ngời đó sẽ đợc
giải oan và xã hội cơng nhận
phẩm giá của mình.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn làm</b>
<b>bài tp.</b>
Bta: Những hành vi sau đây,
hành vi nµo thĨ hiƯn tính
trung thực? Giải thích vì sao?
1- Làm hộ bài cho bạn.
2- Quay cóp trong giờ kiểm
tra.
3- Nhận lỗi thay cho bạn.
4- Thẳng thắn phê bình khi
bạn mắc khuyết điểm
5- Dũng cảm nhận lỗi cđa
m×nh.
6- Nhặt đợc của rơi trả ngời
đánh mất.
7- Bao che khuyết điểm cho
bạn và bạn đã giúp đỡ
mình.
8- Ph©n c«ng trùc nhËt
kh«ng c«ng b»ng.
<b> Hoạt động 5: Hớng dẫn hc bi nh.</b>
- Làm các bài tập còn lại, học thuộc kiến thức.
- Su tầm các câu tục ngữ ca dao nói về trung thực.
<b>Tuần: 3</b>
Ngày soạn:
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Kiến thức.
Giúp hs hiểu:
- Th nào là tự trọng và không tự trọng?
- Biểu hiện và ý nghĩa của lòng tự trọng.
2- Thái độ.
- HS có nhu cầu và ý thức rèn luyện tính tự trọng.
3- Kĩ năng.
- HS bit t ỏnh giỏ hnh vi của bản thân và của ngời khác.
- Học tập những tm gng v lũng t trng.
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Kể chuyện phân tích.
- Thảo luận.
- Tổ chức trò chơi.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Bài tập.
- Câu chuyện về tính tự trọng.
- Tục ngữ ca dao, danh ngôn nói về tự träng.
- B¶ng phơ.
<b>D- Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cị.
? Em cho biết ý kiến đúng về biểu hiện của ngời thiếu trung thực.
- Có thái độ đờng hồng tự tin.
- Dũng cảm nhận khuyết điểm.
- Phụ hoạ, a du với việc làm sai trái.
- Đúng hẹn giữ lời hứa.
- Xử lí tế nhị khôn khéo.
3- Bài mới.
Hot ng 1: Gii thiệu bài.
ở tiết trớc chúng ta đã đợc học thế nào là trung thực? Vởy em hãy cho biết trung thực là biểu
hiện cao của đức tính gì?
- Đức tính tự trọng. à đúng rồi vậy tự trọng là gì chúng ta sẽ vào bài hơm nay.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>häc sinh</b> <b>Néi dung bµi häc</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu truyện đọc</b>
HS: §äc diƠn
? Em hãy cho biết hành
động của Rôbe qua câu
chuyện trên.
*Hành động của Robe
- Lµ em bé mò côi nghèo
khổ đi bán diêm
- Cầm đồng tiền vàng đổi
lấy tiền lẻ, trả lại cho ngời
mua diêm
- Khi bị xe chẹt và bị thơng
nặng, Robe đã nhờ em mình
trả lại tiền cho khách.
- ? V× sao Robe lại nhờ em
mình trả lại tiỊn cho ngêi
mua diªm?
- Robe muèn gi÷ vững lời
hứa
- Không muốn ngời khác
ngĩ mình nghèo mà nói dối
mà ăn cắp tiền
<b>I- Truyn c.</b>
- Không muốn bị coi thờng
danh dự bị súc phạm mất
lòng tin ë m×nh
? Các em có nhận xét gì về
hành động của Robe?
- Có ý thức trách nhiệm cao
- Gĩ đúng lời hứa
- T«n trong ngời khác và
tôn trong chính mình
cuc sống rất nghèo
? Việc làm đó thể hiện đức
tình gì
- Hành động của Robe thể
hiện đức tính tự trọng
? Hành động của Robe có tác
động đến tác giả nh thế nào?
- Hành động của Robe đã
làm thay đổi tình cảm của
tác giả. Từ chỗ nghi ngờ,
khơng tin đến sững sờ, tim
se lại vì hối hận và cuối
cùng công nhận nuôi em
Sác lay
GV: Qua câu truyện cảm
động trên ta thấy đợc hành
động, cử chỉ cao đẹp đẽ cao
cả.
Tâm hồn coa thợng của một
em bé nghèo khổ . đó là bài
học quý giá vè lòng tự trọng
cho mỗi chúng ta.
<b>Hoạt động 3 . Tìm hiểu nội</b>
? Em hÃy tìm những hành vi
biểu hiện tính tự trọng trong
thực tÕ?
- Khơng quay cóp
- Giữ đúng lời hứa
- Dũng cảm nhận lời
- C sử đàng hồng
- Nói năng lịch sự
- Giữ chữ tín
- B¶o vƯ danh dù c¸ nhân,
tập thể
- Làm tròn chữ hiếu
- Kính trọng thầy cô
? Tìm những hành vi không
biểu hiện lòng tự trọng trong
thực tế?
H: 2 học sinh lên bảng viết
- Sai hẹn
- Sống buông thả
- Suồng sÃ
- Không biết ăn năn
- Tham gia tệ nạn xà hội
<b>II- Nội dung bµi häc.</b>
- Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách, biết cách điều
chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp chuẩn mực xã hội.
- Biểu hiện: C xử đàng hoàng đúng mực, biết giữ lời hứa và ln
làm trịn nhiệm vụ.
- Sèng luém thuém
- Không trung thực, dối trá.
? Lịng tự trọng có ý nghĩa
nh thế nào đối với cá nhân?
- Ngiêm khắc với bản thân,
có ý chí tự hồn thiện.
? Lịng tự trọng có ý nghĩa
nh thế nào đối với gia đình.
- Hạnh phúc, bình n,
khơng ảnh hởng đến thanh
danh.
? LTT có ý nghĩa nh thế nào
đối với xã hội.
- Cuộc sống tốt đẹp, có văn
hố, văn minh.
? Qua phần chúng ta vừa tìm
hiểu trên em h·y cho biÕt:
ThÕ nµo lµ tù träng?
? BiĨu hiƯn cđa tù träng?
? ý nghÜa cđa tù träng?
? Chuẩn mực xã hội là gì?
Xã hội đề ra các chuẩn mực
xã hội để mọi ngời tự giác
thực hiện, cụ thể là:
- NghÜa vô, lơng tâm, nhân
phẩm, danh dự, lßng tù
träng…
GV: Để có đợc lịng tự trọng
mỗi cá nhân phải có ý thức,
tình cảm, biết tơn trọng, bảo
vệ phẩm chất của mình.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn làm</b>
<b>bài tập.</b>
Bài tập a:SGK.tr.11
Bµi tËp nhanh.
Trong những câu tục ngữ
nào nói lên đức tính tự trọng?
1- GiÊy rách phải giữ
lấy lề.
2- Đói cho sạch rách
cho thơm.
3- Học thầy không tày
học bạn.
4- Chết vinh còn hơn
sống nhục
5- Tốt gỗ hơn tốt nớc
sơn.
<b>III- Bài tập</b>
Bài tập a.
Đáp án: 1,2,5
- Làm bài tËp b,c,d,® SGK tr 12.
- Chuẩn bị bài 4, đạo c v k lut, SGK tr.12
Tuần:4
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT: 4 bài 4 đạo đức và kỉ luật</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt.</b>
1- KiÕn thøc.
- Gióp HS:
- Thế nào là đạo đức, kỉ luật?
- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật.
- ý nghĩa của rèn luyện đạo đức và kỉ luật.
2- Thái độ.
- HS có thái độ tơn trọng kỉ luật và phê phán thói tự do vơ kỉ luật.
3- Kĩ năng.
- HS biết tự đánh giá, xem xét hành vi cá nhân, cộng đồng theo chuẩn mực đạo đức, kỉ lut.
<b>B- Phng phỏp.</b>
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Nờu v giải quyết vấn đề.
- Diễn giải, đàm thoại.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Tục ngữ, ca dao, danh ngôn.
- Bài tập tình huống.
- B¶ng phơ.
<b>D- Các hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cị.
? Em h·y cho biÕt thÕ nµo lµ tù träng, biĨu hiƯn vµ ý nghÜa cđa tù träng.
3- Bµi míi.
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
Tình huống: Vào lớp đã đợc 25 phút. Cả lớp 7a đang lắng nghe cô giáo giảng bài, bỗng
Nam hoảng hốt chạy vào lớp và sững lại nhìn cơ giáo. Cơ ngừng giảng bài, cả lớp giật mình
ngơ ngác. Bình tâm trở lại cơ giáo u cầu Nam lùi lại phía cửu lớp và nói với cả lớp: Các
em có suy nghĩ gì về hành vi của bạn Nam?
GV: Cách ứng xử của Nam:
- Đạo đức:+ Không chào cô.
+ Không xin phép.
- Kỉ luật: Đi học muộn.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dung cần đạt.</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu</b>
<b>truyện đọc</b>
GV: Mời 1 hs có giọng đọc
diễn cảm đọc truyện.
Nhóm 1: Kỉ luật lao động
đối với nghề của anh Hùng
nh thế nào?
Nhãm 2: Khó khăn trong
nghề nghiệp của anh Hùng
là gì?
Nhóm 3: Việc làm nào của
anh Hùng thĨ hiƯn kØ luËt
lao động và quan tâm đến
mọi ngời?
Tr¶ lêi
Nhãm 1:
- Huấn luyện kĩ thuật.
- An toàn lao động.
- Dây bảo hiểm.
- Thừng lớn.
- Ca tay.
- Ca máy.
Nhóm 2:
- Dây điện , dây điện thoại,
quảng cáo chằng chịt.
- Khảo s¸t tríc.
- Có lệnh cơng ty mới đợc
- Trực 24/24h, làm suốt
ngày đêm, ma rột, vt v:
thu nhp thp.
Nhóm 3:
- Không đi muộn về sớm.
- Vui vẻ hoàn thành nhiệm
vụ.
- Sn sng giúp đỡ đồng
đội.
- NhËn việc khó khăn nguy
hiểm.
- Đợc mọi ngời tôn trọng
yêu quí.
? Qua phân tích truyện đọc
bạn nào có thể cho biết anh
Hùng là ngời có đức tính nh
thế nào?
- Đức tính của anh: + Có
đạo đức
+ Cã kØ
luËt.
GV: Để giúp các em hiểu rõ
về đạo đức và kỉ luật chúng ta
cùng chuyển sang phần 2.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội</b>
<b>dung bài học.</b>
? Đạo đức là gì? Biu hin c
th trong cuc sng?
? Kỉ luật là gì? biĨu hiƯn cơ
thĨ trong cc sèng?
<b>II- Nội dung bài học.</b>
1- Đạo đức.
- Là những qui định, chuẩn mực ứng
- xư con ngêi víi con ngêi, c«ng viƯc víi tù nhiên và môi
tr-ờng sống.
- Mọi ngời ủng hộ và tù gi¸c thùc hiƯn.
2- KØ lt.
- Là qui định chung của tập thể, xã hội, mọi ngời phải tuân
theo. Nếu vi phạm sẽ bị xử lý theo qui định.
- Ví dụ: đi học đúng giờ, an tồn lao động, khơng quay cóp
3- Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật.
- Ngời có đạo đức là ngời tự giác tuân theo kỉ luật.
- Ngời chấp hành tốt kỉ luật là ngời có đạo đức.
4- ý nghĩa.
- Tự giác thực hiện những chuẩn mực đạo đức, qui định của
công đồng, tập thể, chúng ta sẽ cảm thấy thoải mái và đợc
mọi ngời tơn trọng q mến.
? Em hãy cho biết mối quan
hệ giữa đạo đức và kỉ luật.
? Em hãy cho biết ý nghĩa
của việc sống có đạo đức và
kỉ luật?
GV: Muốn làm tốt công việc
mọi ngời phải chấp hành kỉ
luật, muốn có quan hệ lành
mạnh, tốt đẹp con ngời phải
tự giác tuân theo những qui
định, chuẩn mực ứng xử. Có
những hành vi của con ngời
vừa mang tính kỉ luật vừa
mang tính đạo đức.
? Nªu các hành vi trái ngợc
Một số hành vi trái với kỉ
luật:
- Đi chơi về mn.
- §i häc mn.
- Khơng chuẩn bị bài trớc khi
đến lp.
- Không trực nhật lớp.
- Không làm bài tập.
- La cà hút thuốc lá.
- Mất trật tự, quay cóp.
<b>Hot ng 4: Hớng dẫn làm</b>
<b>bài tập.</b>
Bµi tËp a SGK.tr.14
Trong những hành vi dới đây
hànhn vi nào vừa mang tính
kỉ luật vừa mang tính đạo
đức?
1- Kh«ng nãi chun trong
líp.
2- Kh«ng quay cãp trong khi
thi.
3- Ln giúp đõ bạn bè khi
khó khăn.
4- Tích cực tham gia các hoạt
động của trờng của lớp.
5- RÊt hối hận khi làm việc gì
sai trái.
6- Khônng hút thuốc lá,
không uống rỵu bia.
7- Làm bài đầy đủ trớc khi
đến lp.
Bài tập c.
HS làm việc cá nhân.
GV: cho hs đọc bài tập c
SGK tr.14.
Đặt giả thuyết và kết luận, từ
đó để đánh giá hành vi ca
bn tun.
- Hoàn cảnh khó khăn.
- Tuấn thờng xuyên phải đi
làm thêm.
- Thnh thong ngh tham gia
cỏc hot động của lớp.
- Tuấn phải có báo cáo.
- Giải pháp giúp đỡ.
GV: Đạo đức và kỉ luật có ý nghĩa quan trọng trong học tập, lao động, lối sống của mỗi thành
viên, thiếu đạo đức kỉ luật sẽ ảnh hởng đến công việc chung và sẽ bị xã hội lên án. Khi còn là hs
trong nhà trờng chúng ta phai tự giác rèn luyện góp phần nhỏ cho sự bình yên của mỗi gia đình,
xã hội.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài.</b>
- Bài tập về nhà: Các bài tập còn lại trong SGK.tr.14.
- Su tầm tục ngữ, ca dao nói v o c k lut.
Tuần: 5
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT:5,6 Bài 5: Yêu thơng mọi ngời</b>
<b>A- Mục tiêu cần t</b>
1- Kiến thức.
Giúp hs hiểu:
- Thế nào là yêu thơng mäi ngêi?
2- Thỏi .
- HS cú thái độ quan tâm đến mọi ngời xung quanh.
- Ghét thái độ thờ ơ lạnh nhạt.
- Lên án hành vi độc ác đối với con ngời.
3- Kĩ năng.
- Biết sống có tình thơng, biết xây dựng tình đồn kết, u thơng mọi ngời từ trong gia đình
và mọi ngời xung quanh.
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Thảo luận nhóm
- Đóng vai.
- Din gii đàm thoại.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Bài tập tình hung.
- Kể chuyện.
- Tục ngữ ca dao danh ngôn.
- Bài tập tình huống.
- Bảng phụ.
<b>D- Cỏc hot ng dy v học.</b>
2- KiĨm tra bµi cị.
? Em hãy cho biết thế nào là đạo đức, kỉ luật? Cho ví dụ về tính kỉ luật?
3- Bài mới.
Một truyền thống nhân văn nổi bật của dân tộc ta là:
Thơng ngời nh thể thơng thân
Tht vy: Ngi thầy thuốc hết lịng chăm sóc cứu chữa bệnh nhân. Thầy giáo, cô giáo suốt
ngày tận tuỵ bên trang giáo án để dạy dỗ hs nên ngời. Thấy ngời gặp khó khăn hoạn nạn, ngời
tàn tật yếu đuối, ta động viên an ủi… truyền thống đạo lý đó là thể hiện lịng u thơng con
ngời. Đó cũng chính là chủ đề của tiết học hôm nay.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
<b>truyện đọc.</b>
Cho hs đọc truyện đọc SGK.
? Bác Hồ đến thăm gia đình
chị Chín thời gian nào?
- Bác Hồ đến thăm nhà chị
chÝn vµo tèi 30 tết năm
Nhâm Dần (1962).
? Hon cnh gia đình chị nh
thế nào?
- Hồn cảnh gia đình chị
Chín: chồng chị mất, chị
có con nhỏ, con lớn vừa đi
học vừa trông em vừa bán
rau, bán lạc rang.
? Những cử chỉ và lời nói thể
hiện sự quan tâm yêu thơng
của Bác Hồ đối với gia đình
chị Chín?
- Bác Hồ đã âu yếm đến
bên các cháu, xoa đầu trao
quà tết, bác hỏi thăm việc
làm, cuộc sống của mẹ
con chị.
? Thái độ của chị đối với Bác
Hồ nh thế nào?
- Chị Chín xúc động rơm
rớm nớc mắt.
? Ngồi trên xe về phủ chủ
tịch, thái độ của Bác nh thế
nào?
Theo em Bác hồ nghĩ gì?
- Bác đăm chiêu suy nghĩ:
Bác nghĩ đến việc đề xuất
với lãnh đạo thành phố cần
quan tâm đến chị Chín và
những ngời gặp khó khăn.
Bác thơng và lo cho mọi
ng-ời.
? Những suy nghĩ và hành
động của Bác Hồ đã thể hiện
những đức tính gì?
- Bác thể hiện đức tính:
lịng u thơng mọi ngời.
GV: Dù có phải gánh vác
việc nặng nề nhng Bác Hồ
vẫn ln quan tâm đến hồn
cảnh khó khăn của ngời dân.
Tình cảm u thơng con ngời
vơ bờ bến của Bác là tấm
<b>g-I- Truyện đọc.</b>
Bác Hồ đến thăm ngời nghèo.
<b>II- Tìm hiểu nội dung bài học.</b>
1- Lịng u thơng con ngời:
- Là quan tâm giúp đỡ ngời khác.
- Lm nhng iu tt p.
- Giúp ngời gặp khó khăn, hoạn nạn.
2- Biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời:
ơng sáng để chúng ta noi
theo.
<b>Hoạt động 3: Tỡm hiu liờn</b>
<b>h thc t.</b>
GV: Gợi ý HS tìm những mẩu
chuyện của bản thân
hoc nhng ngi xung quanh
ó th hin lũng yờu thng con
ngi.
- Vâng lời bố mẹ.
- Chăm sãc bè mÑ khi èm
®au.
- Đa đón em đi học.
- ủng hộ đồng bào lũ lụt.
- Giúp đỡ bạn nghèo.
- Dắt 1 cụ già qua đờng.
- Giúp bạn bị tật nguyền.
- Bác tổ trởng dân phố giúp
đỡ mọi ngời.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nội</b>
<b>dung bài học.</b>
GV: Chia líp thµnh 3 nhãm.
- Nhãm 1: yªu thơng con
ngời là nh thế nào?
- Nhóm 2: ThĨ hiƯn của
lòng yêu thơng ngời.
- Nhóm 3: Vì sao phải yêu
thng con ngời?
GV: nhóm 1,2: Trình bày
Nhóm 3: Về nhà tiếp tục
nghiên cứu tiết sau trình bày.
<b> Hoạt động 5: hớng dẫn học bài.</b>
- Häc thuéc kiến thức.
- Chuẩn bị tiết sau.
Tuần:6
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 6 Bµi 5 Yêu thơng mọi ngời</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Kiến thức.
2- Thái độ.
<b>C-Tài liệu phơng tiện.</b>
<b>D- Tiến trình bài dạy.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bi c.
? Thế nào là yêu thơng con ngời? Biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời?
3- Bài mới
<b>Hot động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>tìm hiểu nội dung bài học.</b>
GV: Mời nhóm 3 trình bày
kết quả thảo luận từ tiết trớc
HS: Trình bày
Hớng dẫn rèn luyện.
? Phân biệt lòng yêu thơng
và thơng hại?
? Trái với yêu thơng là gì?
hiệu quả của nó?
? Theo em hành vi nào sau
đây giúp em rèn luyện tình
a- Quan tâm chăm
sóc, gần gũi những
ngời xung quanh.
b- Biết ơn ngời giúp
c- Bắt nạt trẻ em.
d- Chế giƠu ngêi tµn
tËt.
e- Chia sẻ thơng cm.
f- Tham gia hot ng
từ thiện.
Đáp án: a,b,e,f.
? Em hÃy giải thích câu ca
dao:
Nhiễu điều phủ lấy
giá gơng
Ngời trong một nớc phải
th-ơng nhau cïng”.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn</b>
HS đọc yêu cầu bài tập a
? Trong các câu tục ngữ sau
đây, câu nào nói về lòng
th-ơng ngời?
3- ý nghió, phm cht ca yờu thơng con ngời.
- Là phẩm chất đạo đức của yêu thơng con ngời.
- Là truyền thống đạo đức của dân tộc ta.
- Ngời có lịng u thơng con ngời, đợc mọi ngời q trọng và có
cuộc sống thanh thản hạnh phỳc.
*Rèn luyện.
Lòng yêu thơng khác với lòng thơng hại.
- XuÊt ph¸t tõ tấm lòng chân
thành, vô t tro
ng sáng.
- Nâng cao giá trị con ngời
- Động cơ vụ lợi cá nhân
- Hạ thấp giá trị con ngời.
Trái với lòng yêu thơng là:
- Căm ghét, căm thù, gạt bỏ.
- Con ngời sống với nhau mâu thuẫn luôn thù hận.
<b>III- Bµi tËp.</b>
Bµi tËp a.
- Hµnh vi cđa Nam, Long vµ Hồng là thể hiện lòng yêu thơng
con ngời.
- Hnh vi của bạn Hạnh là khơng có lịng u thơng con ngời
không đợc phân biệt đối xử.
- ủng hộ hành động của HS lớp 7a.
a- Th¬ng ngời nh thể
thơng thân.
b- Lỏ lành đùm lá
rách.
c- Mét sù nhÞn chín sự
lành.
d- Chia ngọt, sẻ bùi.
e- Lời chào cao hơn
mâm cỗ.
- Câu c,e không nói về lòng
yêu thơng con ngời
* Rèn luyện thực tế:
GV: Tỉ chøc trß chơi sắm
vai:
- Tỡnh hung 1: Bạn Hạnh
gia đình gặp khó khăn.
Lớp trởng 7a đã cùng các
bạn ủng hộ qun góp
giúp đỡ.
- Tình huống 2: gia đình
bác An bị hoạn nạn, bà
con khu phố giúp đỡ.
Riêng ông H không quan
tâm thờ ơ chỉ biết sống
cho riêng mình
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài.</b>
- Bài tập về nhà b,c,d SGK.tr.17
- Chuẩn bị bài sau: đọc trớc truyện đọc: “Bốn mi nm ngha nng tỡnh sõu
Tuần: 7
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT: 7 Bài 6: Tơn s trọng đạo</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>
1- KiÕn thøc
Gióp HS hiĨu:
- Thế nào là tơn s trọng đạo?
- Vì sao phải tôn s trọng đạo?
- ý nghĩa của tôn s trọng đạo?
2- Thái độ.
- HS có thái độ biết ơn, kính trọng với thầy co giáo.
- Phê phán những ai có thái độ hành vi vô ơn với thầy cô giáo.
3- Kĩ năng.
- Giúp HS biết tự rèn luyện để có thái độ tơn s trọng đạo.
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Th¶o ln nhãm.
- §ãng vai.
- Diễn giải, đàm thoại.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Kể chuyện về những tấm gơng tôn s trọng đạo
- Tục ngữ, ca dao, danh ngơn nói về tơn s trọng đạo.
- Bài tập tình huống.
- B¶ng phơ.
<b>D- Các hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
GV: Mời 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- Nêu những biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời?
- Nêu việc làm cụ thể của em về lòng yêu thơng con ngời?
3- Bài mới.
<b>Hot ng 1: Gii thiệu bài</b>
GV: kể câu chuyện.
Đem nay đã khuya, giờ này chắc chắn khơng cịn ai đến chúc mừng cô giáo Mai nhân ngày nhà
giáo VN 20/11 nữa. Nhng bỗng có tiếng gõ cửa rụt rè, cơ giáo Mai ra mở cửa, trớc mắt cơ là một
ngời lính rắn rỏi, đầy nghị lực, tay cầm 1 bó hoa. Cơ giáo Mai ngạc nhiên nhìn anh lính, rồi cơ
nhận ra đó là một em học trị cũ tinh nghịch đã có lần vơ lễ với cơ. Ngời lính nắm đôi bàn tay cô
giáo mắt rng rng với niềm hối hận về lỗi của mình và xin cơ tha thứ.
? Em thấy ngời lính trong câu chuyện là ngời nh thế nào?
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>häc sinh</b> <b>Néi dung bµi häc</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
<b>truyện: Bốn mơi năm</b>
<b>nghĩa nặng tình sâu.</b>
GV: Gọi HS đọc truyện
SGK.
? Cuộc gặp gỡ giữa thầy và
- Cuộc gặp gỡ giữa thầy và
trò sau nhiều năm (40năm)
? Những chi tiết nào trong
truyện chứng tỏ sự biết ơn
của học trị cũ đối với thầy
giáo Bình?
Tình cảm đợc thể hiện:
- Tặng thầy những bó hoa tơi
thắm.
- Khơng khí của buổi gặp
mặt thật cm ng.
- Thầy trò tay bắt mặt mừng.
? HS kể về những kỉ niệm về
những ngày thầy giáo dạy
nói lên điều gì?
- Kỉ niệm thầy trò bày tỏ biết
ơn.
- Bi hi xỳc động.
- Thầy trò lu luyến mãi.
- Từng HS kể lại những kỉ
niệm của mình với thầy, nói
lên lịng biết ơn thầy giáo cũ
? Em đã làm gì để tỏ lòng
biết ơn các thầy cô đã dạy dỗ
em? Đánh dấu x vào những
việc em ó lm c.
- Lễ phép với thầy cô giáo.
- Xin phép các thầy cô giáo
trớc khi vào lớp.
- Khi trả lời thầy cô luôn lễ
phép nói: Em tha thầy
(cô).
- Khi mắc lỗi đợc thầy cơ
<b>I- Truyện đọc</b>
<b>II- Néi dung bµi học.</b>
1- Tôn s là tôn trọng kính yêu, biết ơn những ngời làm thầy
giáo, cô giáo ở mọi nơi mäi lóc.
2- Trọng đạo là: coi trọng những lời thầy dạy, trọng đạo lí làm
ngời.
3- Biểu hiện của tơn s trọng đạo là:
nh¾c nhë, biết nhận lỗi và
- Nhận xét bình luận bài
giảng của thầy cô.
- Hỏi thăm thầy cô khi ốm
đau
- Cố gắng học thật giỏi.
- Tâm sự chân thành với thầy
cô.
<b>Hot ng 3: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu nội dung bài học.</b>
Giải thích từ hán việt: S, đạo.
- S: thầy, ngời dạy.
- Đạo: lẽ phải.
? Vy: - Tụn s là gì?
- Trọng đạo là gì?
Vậy em hiểu tơn s trọng đạo
là gì?
? Em hãy nêu biểu hiện của
tôn s trọng đạo?
? Em hãy cho biết ý nghĩa
của tôn s trọng đạo?
GV: tôn s trọng đạo là nét
đẹp trong tâm hồn của mỗi
con ngời, làm cho mối quan
hệ giữa con ngời với con
ng-ời ngày càng gắn bó, thân
thiết với nhau hơn. Con ngời
sống có nhân nghĩa, thuỷ
chung trớc sau nh một đó là
đạo lí của cha ơng ta từ xa.
? Em hãy giải thích câu tục
ngữ:
“Khơng thầy đố mày là nên”
và châm ngôn: Nhất tự vi s,
bàn tự vi s.
? Trong thời đại ngày nay
câu tục ngữ trên cịn đúng
nữa khơng?
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn</b>
<b>làm bài tập.</b>
HS đọc yêu cầu bài tập a
- Làm những điều tốt đẹp để xứng đáng với thầy cô giáo.
4- ý nghĩa.
- Tôn s trọng đạo là truyền thống q báu của dân tộc ta. Thể
hiện lịng biết ơn đối với các thầy cơ giáo.
<b> III- Bµi tËp</b>
Bµi tËp a
- Năm ra chợ thì gặp cơ giáo. Em lễ phép chào cô: Tôn s trọng
đạo.
- Hoa mải chơi không lµm bµi tËp thầy giáo giao: cần phê
phán.
- Anh Thng gi th v thip chỳc mừng cô giáo dạy lớp 1 nhân
ngày nhà giáo VN: Tôn s trọng đạo.
- An bị điểm kém trong bài tập làm văn này. cậu đã vò nát bài
kiểm tra và ném vào ngăn bàn: Cần phê phán.
Tuần: 8
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 8 bài 7: Đoàn kết tơng trợ</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>
1-Kiến thức.
Giúp HS hiểu :
- Thế nào là đoàn kết tơng trỵ.
- ý nghĩa của đồn kết tơng trợ trong quan hệ của ngời với ngời.
<b>B- Thái độ.</b>
- Giúp HS có ý thức đoàn kết, giúp đỡ nhau trong cuộc sống hàng ngày.
<b>C- Kĩ năng.</b>
- Rèn luyện mình để trở thành ngời biết đoàn kết, tơng trợ với mọi ngời.
- Biết tự đánh giá mình và mọi ngời về biểu hiện đoàn kết tơng trợ với mọi ngời.
- Thân ái, tơng trợ giúp đỡ bạn bè, hàng xóm, láng giềng.
<b>D- Ph¬ng pháp.</b>
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Din gii m thoi.
<b>E- Tài liệu phơng tiện.</b>
- Bài tập tình huống.
- Tơc ng÷, ca dao, danh ngôn về đoàn kết tơng trợ.
- Bảng phô.
<b>F- Các hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cị.
? Em hãy tìm những câu tục ngữ, ca dao nói về lịng biết ơn và tơn s trọngđạo.
- Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
- C«ng cha nh núi thái Sơn.
Ngha m nh nc trong ngun chảy ra.
- Làm ơn nên thoảng nh khơng
Chịu ơn nên tạc vào lịng chớ qn.
- Khơng thy my lm nờn
- Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
- Muốn sang thì bắc cầu kiỊu
Muốn con hay chữ thì u lấy thầy
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu</b>
<b>bài.</b>
GV: Cho HS gi¶i thích câu
ca dao:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi
cao.
HS: C¶ líp suy nghÜ tự do
trình bày ý kiến.
GV: Chốt lại và chun ý
vµo bµi.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn hs</b>
<b>đọc truyện bằng cách phân</b>
<b>vai.</b>
- 1 hs đọc lời dẫn
- 1 hs đọc lời thoại của lớp
tr-ởng 7a (bạn Bình).
HS đọc diễn cảm truyện.
? Khi lao động san sân bóng,
lớp 7a đã gặp phải khó khăn
gì?
- Líp 7a cha hoµn thành
công việc.
- Kho t cú nhiu mụ t
cao, nhiều rễ cây chằng
chịt, lớp có nhiều nữ.
? Lớp 7b đã làm gì?
- Các bạn lớp 7b đã sang
làm giúp các bạn lớp 7a.
? Hãy tìm những hình ảnh
câu nói thể hiện sự giúp đỡ
nhau cđa 2 líp?
- C¸c cËu nghØ 1 lóc sang
- Cùng ăn mía ăn cam vui
vẻ. Bình và Hồ khốc tay
nhau, cùng bàn kế hoạch,
tiếp tục công việc của 2
lớp, ngời xúc, ngời cuốc,
ngời đào, ngời đổ đi.
- Cảm ơn các cậu đã giúp
đỡ bon mình.
? Những việc làm ấy thể hiện
đức tính gì của lớp 7b?
- Tinh thÇn đoàn kết tơng
trợ.
? Em hãy tìm những hoạt
động tơng trợ đoàn kết giúp
đỡ nhau của nhân dân?
- Nh©n d©n đoàn kết, tơng
trợ chống hạn hán, lị lơt.
- Nh©n d©n ta đoàn kết
chống ngoại xâm.
- on kt tng trợ giúp đỡ
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội</b>
<b>dung bài học.</b>
? Qua tìm hiểu phần truyện
đọc, em hãy cho biết đồn
kết tơng trợ là gì?
? ý nghÜa cđa đoàn kết tơng
trợ?
? Em hÃy giải thích câu tục
ngữ sau:
Ngựa có bầy, chim có bạn
- Tinh thần tập thể, đoàn
kết, hợp quần.
<b>II- Nội dung bài học.</b>
1- Đồn kết, tơng trợ là sự thơng cảm, chia sẻ bằng việc làm cụ thể,
giúp đỡ lẫn nhau khi khó khăn.
2- ý nghÜa.
- Giúp chúng ta dễ dàng hoà nhập hợp tác với những ngời xung
quanh và đợc mọi ngời yờu quớ giỳp ta.
- Tạo nên sức mạnh vợ qua khó khăn.
- Đoàn kết tơng trợ là truyền thống quí báu của dân tộc ta.
<b>III- Bài tập.</b>
Đáp án
a- Nu em là Thuỷ em sẽ giúp Trung
ghi lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.
b- Em không tán thành việc làm của Tuấn vì nh vậy là khơng giúp
đỡ bạn mà là làm hại bạn.
“Dân ta nhớ một chữ đồng.
Đồng tình, đồng sức, đồng
lòng, đồng minh”.
- Là sức mạnh, đoàn kết,
nhất trí, đảm bảo mọi
thắng lợi thành công. Câu
thơ trên của Bác Hồ đã
đ-ợc dân gian hố thành câu
ca dao có giá trị t tởng về
đạo đức cách mạng.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện</b>
<b>tập.</b>
Bài tập SGK.tr.22
BT: Nh÷ng câu tục ngữ sau,
câu nào nói về đoàn kết tơng
trợ?
1- B a chng b
-c c nm.
2- Tốt gỗ hơn tèt níc
s¬n.
3- Chung lng đắm cật.
4- Đồng cam cộng
khỉ.
5- Cây ngay khơng sợ
chết đứng.
6- Lêi chào cao hơn
mâm cỗ.
7- Nga chạy có bầy,
chim chạy có bạn.
<b> Hoạt động 4: Hớng dẫn họ bài.</b>
- Bµi tËp vỊ nhµ: b,c,d SGK.tr.17
- Chuẩn bị bài sau: ôn tập kiểm tra bài 3,5,6.
Tuần:9
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT: 9 Kiểm tra (1 tiết)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt.</b>
- Giúp HS nắm đợc nội dung bài kiểm tra và hệ thống câu hỏi để làm bài.
- Hiểu đợc câu hỏi dng trc nghim.
<b>B- Nội dung bài kiểm tra.</b>
<b>I- Đề bài.</b>
c- Nếu có khuyết điểm khi đợc nhắc nhở, Nam đều vui vẻ nhận lỗi nhng chẳng mấy
khi sửa chữa.
d- Chỉ những bài kiểm tra nào đợc điểm caoTâm mới đem khoe với bố mẹ, cịn điểm
kém thì dấu đi.
e- Đang đi chơi với bạn bè, Lan rất xấu hổ khi gặp cảnh bố mẹ mình lao động vất vả.
Câu 2: Em hãy trình bày thế nào là lòng yêu thơng con ngời. Nêu biểu hiện, ý nghĩa và phẩm
chất của yêu thơng con ngời.
Câu 3: Em hiểu thế nào là tôn s trọng đạo? Nêu biểu hiện ca tụn s trng o.
<b>I- ỏp ỏn, gi ý.</b>
Câu 1:(4đ)
- Hành vi a thể hiện tính tự trọng của mỗi ngêi.
- Hµnh vi b,c thĨ hiƯn tÝnh tù träng.
- Hµnh vi c, d không thể hiện tính tự trọng.
Câu 2:(3đ)
- Lòng yêu thơng con ngời.
- Là quan tâm giúp đỡ ngời khác.
- Làm những điều tốt đẹp.
- Gióp ngêi kh¸c khi họ gặp khó khăn hoạn nạn.
+ Biu hin: Sn sàng, giúp đỡ thông cảm, chia sẻ, biết tha thứ, có lịng vị tha, biết hi sinh.
+ ý nghĩa, phẩm chất:
- Là phẩm chất đạo đức của con ngời.
- Là truyền thống đạo đức của dân tộc ta.
- Ngời có lịng u thơng con ngời đựơc mọi ngời q trọng và có cuộc sống thanh thản hạnh
phúc.
C©u 3:
- Tơn s là tơn trọn, kính u, biết ơn những ngời làm thầy giáo, cô giáo ở mọi nơi mọi lúc.
- Trọng đạo: là coi trọng những lời thầy dạy, trọng đạo lí làm ngời.
- BiĨu hiƯn:
+Tình cảm, thái độ làm vui lịng thầy cơ giáo.
+ Hành động đền ơn đáp nghĩa.
+ Làm những điều tốt đẹp để xứng đáng với thầy cụ giỏo.
- HS làm bài trật tự, nghiêm túc.
- Trình bày sạch sẽ rõ ràng, nội dung mạch lạc.
<b>III- Củng cố</b>
- GV thu bài kiểm tra.
- Nhận xét giờ kiểm tra.
- Chuẩn bị bài mới.
Tuần: 10
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 10 bµi 8 Khoan dung</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Kiến thức.
Giúp HS hiĨu:
- Thế nào là khoan dung và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp.
- Hiểu ý nghĩa của lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyện để trở thành ngời có
lịng khoan dung.
2- Thái độ.
3- Kĩ năng.
- Biết lắng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp thuận và tha thứ, c xử tế nhị với mọi ngời, sống
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Nờu v gii quyt vn .
- Trũ chi sm vai.
- Thảo luận nhóm.
<b>C- Tài liệu phơng tiện.</b>
- SGK, SGV GDCD 7.
- Tình huống việc làm thể hiện lòng khoan dung.
- Giấy khổ to, bảng phụ.
- Phiếu häc tËp.
<b>D- Các hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cị.
? Em hiểu thế nào là đoàn kết, tơng trợ? ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ đối với cuộc sống?
3- Bài mới.
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
GV: Nêu tình huống (bảng phụ)
“Hoa và Hà học cùng trờng, nhà ở cạnh nhau. Hoa học giỏi đợc bạn bè yêu mến. Hà ghen tức
và thờng hay nói xấu Hoa với mọi ngời. Nếu là Hoa em sẽ xử sự nh thế nào đối với Hà”.
- HS tr¶ lêi.
- GV:
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu truyện.</b>
GVHDHS đọc truyện bằng
cách phân vai.
- 1 HS đọc lời dẫn.
- 1 HS đọc lời thoại của
Khôi.
- 1 HS đọc lời của cô giáo
Vân
? Thái độ lúc đầu của Khôi
đối với cô giáo nh thế nào?
- Lúc đầu đứng dậy nói to.
- Về sau: Chứng kiến cô tập
viết, cúi đầu rơm rớm nớc
mắt, giọng nghèn nghẹn xin
cô tha lỗi.
? Cô giáo Vân đã có thái độ
- Đứng lặng ngời, mắt chớp
chớp, mặt đỏ rồi tái dần, rơi
phấn, xin lỗi hs.
- C« tËp viết.
- Tha lỗi cho hs.
? Vỡ sao bn Khụi li có sự
thay đổi đó?
- Khơi có sự thay đổi đó là vì
Khơi đã chứng kiến cảnh cơ
Vân tập viết. Biết đợc vì sao
cơ viết khó khăn nh vậy.
? Em có nhận xét gì về việc
làm và thái độ của cơ giáo
Vân?
Cơ Vân kiên trì, có tấm lòng
khoan dung độ lợng và tha
thứ.
? Em rót ra bµi học gì qua
câu chuyện trên?
- Không nên vội vàng, định
? Theo em đặc điểm của
lịng khoan dung là gì?
- Biết lắng nghe để hiểu ngời
khác.
- BiÕt tha thø cho ngêi kh¸c.
- Không chấp nhặt, không
thô bạo.
- Khụng nh kiến, khơng
hẹp hịi khi nhận xét ngời
khác.
- Lu«n t«n träng và chấp
nhận ngời khác.
GV: Chia lớp thành 3 nhóm
thảo luận.
Nhóm 1: Vì sao ph¶i biÕt
chÊp nhËn và lắng nghe ý
kiÕn cđa ngêi kh¸c?
Nhóm 2: Làm thế nào để có
thể hợp tác nhiều hơn với
Nhóm 3: Phải làm gì khi có
sự bất dồng hiểu lầm hoặc
xung đột? Khi có khuyết
điểm ta nên xử sự thế nào?
Trả lời:
- Nhóm 1: Cần phải biết lắng
nghe và chấp nhận ý kiến
của ngời khác vì: Có nh vậy
mới khơng hiểu lầm, khơng
gây sự bất hồ, khơng đối xử
nghệt ngã với nhau, tin tởng
và thông cảm với nhau, sống
chân thành và cởi mở hơn.
Đây là bớc đầu hớng tới lòng
khoan dung.
- Nhóm 2: Muốn hợp tác với
bạn: Tin vào bạn, chân
thành, cởi mở với bạn, lắng
nghe ý kiến, chấp nhận ý
kiến đúng, góp ý chân thành,
khơng ghen ghét, định kiến.
Đồn kết, thân ái với bạn.
- Nhóm 3: Khi có sự bất
đồng, hiểu lầm hoặc xung
đột: Phải ngăn cản tìm hiểu
<b>II-Néi dung bµi häc</b>
1- Khoan dung là gì?
- Khoan dung cã nghÜa lµ réng lßng tha thø. Ngêi cã lßng
khoan dung luôn tôn trọng và cảm thông với ngời khác, biết
tha thứ cho ngời khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm.
2- ý nghĩa.
- Khoan dung l mt đức tính q báu của con ngời.
- Ngời có lịng khoan dung luôn đợc mọi ngời yêu mến, tin cậy
và có nhiều bạn tốt.
- Nhê cã lßng khoan dung cc sống và quan hệ giữa mọi ngời
với nhau trở nên lành mạnh, thân ái dễ chịu.
3- Rèn luyện.
- Sống cởi mở gần gũi với mọi ngời.
- c xử một cách chân thành rộng lợng.
- Chấp nhậ cá tính sở thích, thói quên của ngời khác trên cơ sở
những chuẩn mực x· héi.
<b>III- Bµi tËp.</b>
Bµi tËp b.
- Hµnh vi thĨ hiƯn lòng khoan dung là :
1-Bỏ qua lỗi nhỏ của bạn.
3-Nhờng nhịn bạn bè và em nhỏ.
5-ôn tồn thuyết phục
nguyên nhân, giải thích tạo
điều kiện giảng hoà.
- Khi bạn có khuyết điểm:
+ Tìm nguyên nhân, giải
thích thuyết phục, góp ý với
bạn.
+ Tha thứ và thông cảm với
bạn.
+ Khụng nh kin.
<b>Hot động 3: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu nội dung bài học.</b>
? Qua tìm hiểu phần truyện
đọc và nội dung phần thảo
luận: Em hiểu thế nào là
khoan dung?
? Em h·y nªu ý nghÜa cña
khoan dung trong cuéc sèng?
? Vậy chúng ta có cần rèn
luyện đức tính khoan dung
không? và rèn luyện nh thế
? Em hiểu thế nào về câu
tục ngữ “Đánh kẻ chạy đi,
không ai đánh kẻ chạy lại”
- Khi ngời khác biết lỗi và
sửa lỗi thì ta nên tha thứ,
chấp nhận và đối xử tử tế.
HS đọc lại nội dung bài
học.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn</b>
<b>luyện tập.</b>
Bài tập a: HS đọc yêu cầu
bài tập.
? Nh÷ng hành vi nào sau đây
thể hiện lòng khoan dung?
Vì sao?
HS đọc bài tập c tr.26
<b> Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài.</b>
- Làm bài tập: a,d,đ SGK.
- Chuẩn bị bài: “Xây dựng gia đình văn hoỏ.
Tuần: 11
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT: 11 bi 9 Xây dựng gia đìng văn hoá</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt.</b>
1- KiÕn thøc.
- Giúp hs hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố.
- Mối quan hệ giữa qui mơ gia đình và chất lợng cuộc sống.
- Bổn phận và trách nhiệm của bản thân trong xây dựng gia đình văn hố.
2- Thái độ.
- Hình thành ở hs tình cảm u thơng, gắn bó, q trọng gia đình và mong muốn tham gia
xây dựng gia đình văn hố, văn minh, hnh phỳc.
3- Kĩ năng.
- HS bit gi gỡn danh d gia đình.
- Tránh xa thói h tật xấu, các tệ nạn xã hội.
- Có trách nhiệm xây dựng gia đình văn hố.
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Th¶o ln nhãm.
- HS làm việc trên phiếu học tập.
- nêu và giải quyết vấn đề.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Tranh, ảnh về qui mô gia đình.
- Bài tập tình huống đạo đức.
<b>D- Các hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ.
? Khoan dung là gì? Em hÃy nêu ý nghĩa và cách rèn luyện?
3- Bài mới.
<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài.</b>
GV: Đa ra tình huống.
Tối thứ 7 cả gia đình Mai đang vui vẻ trị chuyện sau bữa cơm tối, thì bác tổ trởng tổ dân
phố đến chơi. Bố mẹ vui vẻ mời bác ngồi, Mai lễ phép chào bác. Sau 1 hồi trò chuyện, bác
đứng lên đa cho cha mẹ Mai giấy chứng nhận gia đình văn hố và dặn dị, nhắc nhở gia đình
Mai giữ vững danh hiệu đó. Khi bác tổ trởng dân phố ra về, Nai vội hỏi mẹ: “Mẹ ơi gia đình
văn hố có nghĩa là gì hả mẹ?” mẹ Mai cời.
GV: Để giúp bạn Mai và giúp các em hiểu thế nào là gia đình văn hố chúng ta vào bài hôm
nay.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu truyện đọc</b>
HS đọc truyện.
? Gia đình cơ Hoa có mấy
ngời? Thuộc mơ hình nh thế
nào?
GV: chia lớp thành 3 nhóm.
Nhóm 1: Đời sống tinh thần
của gia đình cơ Mai ra sao?
Nhóm 2: Gia đình cơ đã làm
tốt nhiệm vụ công dân nh
thế nào?
Nhóm 3: Gia đình cơ Mai
đối xử với bà con hàng xóm,
láng giềng nh thế nào.
Tr¶ lêi:
- Nhãm 1: §êi sèng tinh
thÇn:
+ Mäi ngêi chia sỴ lÉn
nhau.
+ Đồ đạc trong nhà đợc sắp
xếp gọn gàng đẹp mắt.
+ Khơng khí gia đình đầm
ấm vui vẻ.
+ Mọi ngời trong gia đình
biết chia sẻ buồn vui cùng
nhau.
+ Đọc sách báo, trao i
chuyờn mụn.
+ Tú ngồi học bài.
+ Cô chú là chiến sĩ thi đua,
Tú là học sinh giỏi.
- Nhóm 2:
+ Vận động bà con làm vệ
sinh môi trờng.
+ Chèng các tệ nạn xà hội.
- Nhóm 3:
+ Tớch cực xây dựng nếp
sống văn hố ở khu dân c.
+ Cơ chú quan tâm giúp đỡ
lối xóm.
+ Tận tình giúp đỡ những
ngời ốm đau bệnh tật.
? Vậy em nào có thể rút ra
? Em hãy lấy 1 ví dụ để
minh hoạ (có thể lấy ở thơn
xóm, địa phơng nơi em
đang sống)?
- Gia đình bác Ân là cán bộ
cơng chức về hu. Nhà tuy
nghèo nhng mọi ngời rất
yêu thơng nhau, con cái
ngoan ngoãn, chăm học,
chăm làm. Gia đình bác
ln thực hiện tốt bổn phận
của công dân.
Gia đình bác Ân tuy
không giàu nhng vui vẻ,
đầm ấm, hạnh phúc.
- Cô chú Hùng là gia đình
giàu có, chú là giám đốc
công ty trách nhiệm hữu
* Tiêu chuẩn gia đình văn hố là:
- Xây dựng kế hoạch hố gia đình.
- Xây dựng gia đình hồ thuận, tiến bộ hạnh phúc, sinh hoạt văn
hố lành mạnh
- Đồn kết với cộng đồng.
hạn. cơ là kế tốn cho một
công ty xuât nhập khẩu. Do
cô chú mải làm ăn,không
quan tâm đến các con nên
con cái của cô chú mắc phải
các thói h tật xấu nh bỏ
học,đua đòi bạn bè. GĐ cô
chú ko quan tâm đến mọi
ngời xung quanh. Trớc đây
chú Hùng còn trốn nghĩa vụ
quân sự.
Gia đình chú Hùng
giàunhng ko hạnh phúc,
thiếu hẳn cuộc sống lành
mạnh.
-Bà Yến về hu lại ốm đau
luôn. Chồng bà mât sớm dể
lại cho bà ba đứa con ko có
tiền ăn học, chỉ đi làm thêm
cho các gia đình khác kiêm
miêng ăn qua ngày ko có
tiền thuốc thang,Gia đình bà
Yến bất hạnh vì nghèo.
HS nhận xét về các gia
đình trên.
GV: Nói đến gđ văn hố là
nói đến đời sống vật chât
và tinh thần. Đó là sự kết
hợp hài hồ tạo nên gđ hạnh
phúc. Gia đình hạnh phúc sẽ
góp phần tạo nên xã hội ổn
định và văn minh.
<b> Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài.</b>
- Học thuộc kiến thc.
- Chuẩn bị bài sau ( tiết 2).
TUầN: 12
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT : 12 Bài 9: xây dựng gia đình văh hố</b>
<b> (Tiết 2)</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt.</b>
<b>B- Phơng pháp .</b>
<b>C- Tài liệu,phơng tiện.</b>
<b>D- Hoạt động dạy học:</b>
1-ổn nh t chc.
2-Kiểm tra bài cũ: Tiêu chuẩn của gđ văn hoá là gì?
3-Bài míi
<b>Hoạt động của Giáo viên và</b>
<b>học sinh</b>
<b>Nội dung cần đạt</b>
Hoạt động 1: Hớng dẫn hs
lun.
GV: chia lớp thành nhóm.
HS hoạt động nhóm.
Nhóm 1: Tiêu chuẩn cụ thể
về việc xây dựng gia đình
văn hố ở địa phơng em là
gì?
Nhóm 2: Bổn phận và trách
nhiệm của mỗi thành viên
trong gia đình trong việc
xây dựng gia đình văn hố?
Trả lời
Nhóm 1: Tiêu chuẩn cụ thể
về xây dựng gia đình văn
hố:
- Thực hiện sinh đẻ có kế
hoạch.
- Nuôi con kjhoa học, con
cái ngoan ngoãn, học giỏi.
- Lao động xây dựng kinh
tế gia đình ổn định.
- Thùc hiƯn b¶o vƯ m«i
tr-êng.
- Thùc hiƯn nghÜa vụ quân
sự.
- Hot ng t thin.
- Tránh xa và bài trừ tệ nạn
xà hội.
Nhóm 2:
- Chăm học, chăm làm.
- Sống giản dị, lành mạnh.
- Thật thà tôn träng mäi
ng-êi.
- KÝnh träng lƠ phÐp.
- Đồn kết, giúp đỡ mọi
ng-ời trong gia đình.
- Khơng đua địi ăn chơi.
<b> Hoạt động 2: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu nội dung bài học.</b>
? Qua thảo luận em hãy
cho biêt thế nào là gia đình
văn hố?
? Em hãy cho biết ý nghĩa
của gia đình văn hố?
? Để xây dựng gia đình văn
hố mỗi thành viên trong gđ
<b>II-Néi dung bµi häc.</b>
1-Thế nào là gia đình văn hố.
-Gia đình vă hố là gia đình hồ thuận,hạnh phúc,tiên bộ,thực
hiện kế hoạch hoá gia đình, đồn kết với xóm giềng và làm tốt
nghĩa vụ công dân.
2-ý nghÜa.
- Gia đình là tổ ấm ni dõng con ngời.
- Gia đình bình yên xã hội ổn định.
- Gãp phần xây dựng xà hội văn minh tiên bộ.
3-Trách nhiƯm.
-Để xây dựng gia đình vă hoá, mỗi ngời cần thực hiên tốt bổn
phận, trách nhiệm của mình với gia đình: Sống giản dị, khơng ham
những thú vui thiếu lành mạnh, không xa vao tệ nạn xà hội.
4-Tr¸ch nhiƯm cđa häc sinh.
- HS góp phần xây dựng gđ văn hố bằng cách chăm ngoan hoc
giỏi; kính trọng, giup đỡ ông bà cha mẹ,thơng yêu anh chị em,
th-ơng yêu a chị em; khơng đua địi ăn chơi,ko làm điều gỡ tn hi n
gia ỡnh.
cần làm gì?
? Khi còn là hoc sinh em làm
gì để góp phần xây dựng gia
đình văn hoá?
? Em hãy nêu những biểu hiện
trái vi gia ỡnh vn hoỏ?
- Coi trọng tiền bạc.
- Không quan tâm giáo dục
con.
- Khụng cú tỡnh cm o lớ.
- Con cỏi h hng.
- Vơ chồng bất hoà, không
chung thuỷ.
- Bạo lực trong gia đình.
- Đua địi ăn chơi.
? Em hãy cho biết ngun
nhân của tình trạng đó?
- Cơ ch th trng.
- Chính sách mở của ,ảnh
h-ởng tiêu cực của nên văn
hoá ngoại lai.
- Tệ nạn xà hội.
- Lèi sèng thùc dơng.
- Quan niƯm l¹c hËu.
<b>Hoạt động 4: Heớng dẫn</b>
<b>làm bài tập.</b>
HS đọc yêu cầu bài tập d (sgk
trang 29)
? Em đồng ý với ý kiến nào
sau đây? vì sao?
1.ViƯc nhà là việc của mẹ va
con gái.
2.Trong gđ nhất thiêt phải có
con trai.
3.Không cân có sự phân công
trong gđ.
4.Gia đình có nhiều con là
hạnh phúc.
5. Con cái có thể tham gia
bàn bạc chuyện gia đình.
6. Trong gia đình mỗi ngời
chỉ cần hồn thành cơng việc
của mình.
7. Trẻ em khơng thể tham gia
xây dựng gia đình văn hố.
<b>III-Bµi tËp</b>
Bµi tập d:
Đáp án:
- Tình anh em.
- Tình chị em.
- Cha mẹ
- Con cái.
BT: Những câu tục ngữ sau
chØ mèi quan hƯ nµo?
- Anh em nh thể chân tay.
d-ìng.
- Con kh«n kh«ng lo, con
khã, con d¹i cã cịng nh
không.
- Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ
bú gì.
- Của chồng công vợ.
<b> Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài.</b>
- Làm bài tập SGK.
- Su tầm tục ngữ, ca dao.
Tuần: 13
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT:13 Bài: 10 giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của</b>
<b>gia đình dịng h</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Giúp HS hiểu.
- Th no là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
- ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
- Bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời trong việc phát huy truyền thống tốt đẹp của dòng họ.
2- Thái độ.
- Có tình cảm trân trọng, tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.
- Biết ơn thế hệ đi trớc.
- Mong muốn tiếp tục phát huy truyền thống đó.
3- Kĩ năng.
- HS kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp và xoá bỏ tập tục lạc hậu, bảo thủ.
- Phân biệt hành vi đúng, sai đối với truyền thống gia đình, dịng họ.
- Tự đánh giá và thực hiện bổn phận của bản thân để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp
của gia đình, dịng h.
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Nờu v gii quyt vn .
- Tho lun nhúm.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Phiếu học tập.
- Bài tập.
- Tình huống.
- Ti liu, sỏch bỏo, tp chớ nói về truyền thống văn hố.
<b>D- Hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ.
việc xây dựng gia đình văn hố?
3- Bài mới.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Giới</b>
<b>thiệu bài.</b>
GV: Giíi thiƯu ¶nh trong
SGK trang 31.
? Em cho biÕt bøc ảnh
nói lên điều gì?
<b>Hot ng 2: Hớng</b>
<b>dẫn tìm hiểu truyện.</b>
GV: Cử 1 hs có giọng
đọc diễn cảm đọc
truyện.
GV: Hớng dẫn hs thảo
luận nhóm với câu hỏi.
Nhóm 1: Sự lao
động cần cù và quyết
tâm vợt khó của mọi
Nhóm 3: Những
việc làm nào chứng tỏ
nhân vật “tơi” đã giữ gìn
truyền thống tốt đẹp của
gia đình.
Tr¶ lêi
+ Nhóm 1: Sự lao động
cần cù và quyết tâm vợt
khó khăn.
- Hai bàn tay cha và
anh tôi dày lên, chai
sạn vì phải cày cuốc
đất.
- Bất kể thời tiết khắc
nghiệt khơng bao giờ
rời “trận địa”.
- §Êu tranh gay go quyết
liệt.
- Kiên trì bền bỉ.
+ Nhóm 2:
- Biến quả đồi thành
trang trại kiểu mẫu.
- Trang trại có hơn 100
hecta đất đai màu mỡ.
- Trồng bạch đàn, hoố,
mía, cây ăn quả.
- Nuôi dê, bò, gà.
+ Nhóm 3:
- Sự nghiệp nuôi trồng của
tôi bắt đầu từ chuồng gà
<b>I-Truyn c</b>
bÐ nhá.
- Mẹ cho 10 con gà con,
nay thành 10 con gà đẻ
trứng.
- Số tiền có đợc tơi mua
sách vở, đồ dùng học
tập, truyện tranh và báo.
- Đó là giữ gìn và phát
<b>Hoạt động 3: Liên hệ về</b>
<b>truyền thống của gia</b>
<b>đình.</b>
? Em hãy kể lại những
truyền thống tốt đẹp của
gia đình mình.
- Gia đình em có nghề
đan mây tre đan truyền
thống.
- Dòng họ có nghề đúc
đồng.
- Dßng hä em cã nghỊ
trun thèng hiÕu häc.
- Dßng hä em có nghề
thuốc.
- Quê em là làng quê của
tranh dân gian Đông hồ.
- Quê em là xứ sở của làn
điệu dân ca.
- Làng em cã truyÒn
thèng may áo dài (từ
thời pháp thuộc).
- Tiếp thu cái mới, gạt bỏ
truyền thống lạc hậu
bảo thủ, không còn phù
hợp.
? Khi nói về truuyền thống
tốt đẹp của gia đình, dịng
họ của mình em có cảm
xúc gì?
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học.</b>
? Truyền thống tốt đẹp của
gia đình dịng họ gồm
những nội dung gì?
? Giữ gìn và phát huy
truyền thống là gì?
? Vỡ sao phải giữ gìn và
phát huy truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ?
1- Nhiều gia đình dịng họ có truyền thống tốt đẹp về học tập,
lao động nghề nghiệp, văn hoá và đạo đức.
2- Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ là tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ thêm truyền thống ấy.
3- Giữ gìn và phát huy truuyền thống tốt đẹp của dịng họ để:
- Có thêm kinh nghiệm, sức mạnh trong cuộc sng.
- Làm phong phú truyền thống và bản sắc dân tộc.
4- Chúng ta phải.
- Trân trọng tự hào nối tiếp truyền thống.
- Sống trong sạch, lơng thiện.
- Không bảo thủ, l¹c hËu.
- Khơng coi thờng hoặc làm hại đến thanh dnah ca gia ỡnh,
dũng h.
<b>III- Bài tập.</b>
Cần phê phán những biểu
hiện sai trái gì?
? Chỳng ta phi lm gỡ để
giữ gìn và phát huuy truyền
thống tốt đẹp của gia đình
và dịng họ?
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn</b>
? HS đọc yêu cầu bi tp c
GV: Cho HS giải thích các
câu tục ngữ.
- C©y cã céi, níc cã
nguån.
- Chim cã tæ, ngời có
tông.
- Giấy rách phải giữ lấy
lề.
<b> Hoạt động 6: Hớng dẫn học bài.</b>
- Làm bài tập còn lại SGK.
- Su tầm tranh ảnh, câu chuyện, tục ngữ, ca dao về truyền thống gia đình, dịng h.
Tuần: 14
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT:14 bài: 14 tự tin</b>
<b>A- Mục tiêu bài häc.</b>
1- KiÕn thøc.
Gióp HS hiĨu:
- ThÕ nµo lµ tù tin?
- ý nghÜa cña tù tin trong cuéc sèng.
- Hiểu cách rèn luyện để trở thành ngời có tính tự tin.
2- Thỏi .
- Tự tin vào bản thân và có ý thức vơn lên trong cuộc sống.
- Kính trọng những ngời cã tÝnh tù tin vµ ghÐt thãi a dua, ba phải.
3- Kĩ năng.
- HS bit c nhng biu hin ca tính tự tin ở bản thân và những ngời xung quanh.
- Biết thể hiện tính tự tin trong học tập, rèn luyện và trong công việc cụ thể của bản thân.
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề.
- Thảo lun nhúm.
- Giao nhiệm vụ cá nhân.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Tranh ảnh.
- Bài tập.
- Tình huống.
- Ca dao, tục ngữ nói về lòng tự tin.
- Ti liu, sỏch báo, tạp chí nói về truyền thống văn hố.
<b>D- Các hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ.
? Thế nào là giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>häc sinh.</b>
<b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Gii thiu</b>
<b>bài.</b>
GV: Cho HS giảI thích ý
nghĩa của câu tục ng÷:
- Chí thÊy sóng cả mà
ngà tay chèo.
- Có cứng mới đứng u
giú.
HS giảI thích:
Câu 1: Khuyên chúng ta
phải có lßng tù tin trớc
những khó khăn, thử
thách, không nản lòng
chùn bíc.
và quyết tâm thì con ngời
GV: Nh vậy lịng tự tin sẽ
giúp con ngồi có thêm
sức mạnh và nghị lực để
làm nên sự nghiệp lớn.
Vởy tự tin là gì? PhảI rèn
luyện tính tự tin nh thế
nào? Chúng ta cùng tìm
hiểu bài học hơm nay để
làm rõ thêm vấn đề này.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu chuuyện đọc.</b>
- HS đọc truyện.
- GV: chia nhãm th¶o
ln .
Nhóm 1: Bạn Hà học
tiếng Anh trong điều kiện
và hoàn cảnh nh thế nào?
Nhóm 2:Do đâu bạn Hà
đợc tuyển đI học nớc
ngoài?
Nhãm 3: Em h·y nªu
biĨu hiƯn cđa sù tự tin ở
bạn Hà.
Trả lời
Nhóm 1: Bạn Hà học
tiếng Anh trong điều kiện
hoàn cảnh:
- Góc häc tËp lµ căn
gác xép nhỏ ở ban
công, giá sách khiêm
tốn, máy catset cũ kĩ.
- Bạn Hà không ®i häc
thªm chØ häc SGK,
học sách nâng cao và
học theo chơng trình
dạy trên ti vi.
- Bạn Hà cùng anh trai
nãi chun víi ngêi
n-íc ngoµi.
Nhóm 2: Bạn Hà đợc đi
du học nớc ngoài là do:
- Bạn H l mt HS gii
toàn diện.
- Bạn Hà nói tiếng Anh
thành thạo.
- Bn H ó vt qua kỡ
thi tuyển chon
Xing-ga-po.
- Bạn Hà là ngời chủ
động và tự tin trong
học tập.
Nhãm 3: BiÓu hiện của
sự tự tin ở bạn Hà.
- Bạn tin tởng vào khả
năng của bản thân
<b>I- Truyn c.</b>
Trịnh HảI Hà và chuyÕn du häc Xing-ga-po.
<b>II- Néi dung bµi häc.</b>
1- Tự tin là: Tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ động
trong mọi việc, dám tự quyết định và hành dộng một cách chắc
chắn, không hoang mang dao động. Ngời tự tin cũng là ngời
hnàh động cơng quyết, dám nghĩ dám làm.
2- ý nghĩa: Tự tin giúp con ngời thêm sức mạnh, nghị lực và
sáng tạo, để làm nên sự nghiệp lớn. Nừu khơng có tự tin, con
ngời sẽ trở nên nhỏ bé và yếu đuối.
3- RÌn lun tÝnh tù tin b»ng c¸ch:
- Chủ động, tự giác trong học tập và tham gia các hoạt động tập
thể.
- Kh¾c phơc tÝnh rơt rè tự ti, ba phải, dựa dẫm.
<b>III- Bài tập.</b>
Bài tập.
a- Ngời tự tin chỉ một mình quyết định cơng việc, không cần
nghe ai và không hợp tác với ai là khơng đúng vì: có ý kiến
đóng góp, xây dựng của ngời khác sẽ có tác dụng lớn đến cơng
việc. Sự hợp tác đúng sẽ giúp chúng ta có thêm sức mạnh và
kinh nghiệm
m×nh.
- Bạn chủ động trong
học tập: tự học.
- Bạn là ngời ham học:
chăm đọc sách, học
theo chơng trình dạy
học từ xa trên truyền
hình.
GV: Chia lớp thành 4
nhóm và yêu cầu HS
cùng thảo luận để trả lời
- Nhóm 1,2: Nêu một
việc làm mà bạn trong
nhóm em đã hành
động một cách tự tin.
- Nhóm 3,4: Kể một
việc làm do thiếu tự
tin nên đã khơng hồn
thành cơng việc.
GV: NhËn xét phần trình
bày của HS vµ kÕt luËn:
Tù tin gióp con ngêi có
thêm sức mạnh, nghị lực
sáng tạo và làm nên sù
nghiƯp lín. NÕu kh«ng cã
tù tin
con ngêi sÏ trë nªn nhỏ
bé và yếu đuối.
<b>Hot ng 3: Hng dn</b>
<b>tỡm hiểu nội dung bài</b>
<b>học.</b>
GV: Dựa vào nội dung
câu chuyện và phần thảo
luận trên để rút ra bài
? Em h·y nªu ý nghÜa cđa
tù tin trong cc sèng?
? Em sÏ rÌn lun tÝnh tự
tin nh thế nào?
c- Tự lập là tự xây dựng cuộc sống cho mình, không sống dựa
vào ngời khác.
d- Tự tin, tù lËp, tù lùc cã mèi quan hƯ chỈt chÏ. Ngêi cã tÝnh tù
tin míi cã tÝnh tù lËp, tù lùc tong cuéc sèng.
Bµi b SGK
<b>Hoạt ng 4: Hng dn</b>
<b>luyn tp.</b>
GV: Chuẩn bài trên bảng
phụ.
1- HÃy ph¸t biĨu ý kiÕn
cđa em vỊ c¸c néi
dung sau:
a- Ngời tự tin chỉ một
mình quyết định cơng
việc, không cần nghe
ai và không cần hợp
b- Em hiểu thế nào là tự
học, tự lập, từ đó nêu
mối quan hệ giữa tự
học tự tin và tự lập?
c- Tự tin khác với tự cao,
tự đại, tự ti, rụt rè, ba
phải, a dua?
GV: Chia lớp thành ba
nhóm. Yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận một câu
hỏi.
HS đọc yêu cầu bài tập b
SGK.
GV: Để suy nghĩ và hành
động một cách tự tin con
ngời cần có phẩm chất và
điều kiện gì?
- Để tự tin con ngời cần
kiên trì, tích cực, chủ
động học tập, không
ngừng vơn lên nâng
cao
- Nhận thức và năng lực
để có khả năng hành
động mt cỏch chc
chn.
<b>4- Dặn dò.</b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc.
- Lµm bµi tËp: a,c,d.
Tuần: 15
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT: 15 Thực hành</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt.</b>
- Giúp HS thực hành ngoại khoá các vấn đề của địa phơng trong những đơn vị bài đã học.
- Hệ thống một số câu hỏi liên quan đén bài thực hành.
- Hình thành ở HS về thực hành là vận dụng vào thực tế ở địa phơng về vệ sinh môi trờng ,
trang trại.
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Xử lí tình huống.
- Thảo luận nhúm.
- Vn ỏp.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Phiếu học tËp.
- Các tài liệu liên quan đến các vấn đề địa phơng.
<b>D- Tổ chức các hoạt động dạy học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ
3- Bài mới.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>häc sinh</b> <b>Néi dung bµi häc</b>
? Em h·y cho biÕt ý nghÜa
cña sèng giản dị (sống
giản dị có tác dơng nh thÕ
nµo trong cc sèng)?
? Sống trung thực giúp
con ngời có c iu gỡ?
? Thế nào là tự trọng? Vì
sao phải cã lßng tù träng?
- Lịng tự trọng là phẩm
chất đạo đức cao quí và
cần thiết của con ngời.
Lòng tự trọng giúp ta có
nghị lực vợt qua khó khăn
để hoàn thành nhiệm vụ,
nâng cao phẩm giá uy tín
cá nhân của mỗi ngời và
- Giản dị là phẩm chất đạo đức cần có ở mỗi ngời. Ngời sống
giản dị sẽ đợc mọi ngời xung quanh yêu mến, cảm thông và
giúp đỡ.
- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật, tôn trọng chân lí, lẽ phải,
vì mục đích tốt đẹp. Trung thực là đức tính cần thiết và quí báu
của mỗi ngời. Sống trung thực giúp ta nâng cao phẩm giá, làm
lành mạnh các mối quan hệ xã hội và sẽ đợc mọi ngời tin u
kính trọng.
- Tù träng lµ biÕt coi trọng và giữ gìn phẩm cách, biết điều
chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với chuẩn mùc x·
héi.
- Đạo đức và kỉ luật là hai vấn đề khác nhau:
+ Đạo đức là những qui định, những chuẩn mực ứng xử của con
ngời với ngời khác với công việc, với thiên nhiên và môi trờng
sống, đợc nhiều ngời ủng hộ và tự giác thực hiện.
+ Kỉ luật: là qui định của một tập thể, yêu cầu mọi thành viên
phải thực hiện dù muốn hay không muốn nhằm đảm bảo sự
thống nhất.
- Yêu thơng con ngời là sự gần gũi cảm thông, sẵn sàng cha sẻ
gánh vác giúp đỡ ngời khác khi có khó khăn hoạn nạn.
- Tơn s trọng đạo là: Tơn trọng kính u và biết ơn với những
ngời làm thầy làm cô giáo (đặc biệt với những thầy, cơ giáo đã
dạy mình) ở mọi lúc mọi nơi.
- Tơn s trọng đạo là phải tích cực rèn luyện đạo đức, chăm học
để xứng đáng với công ơn dạy dỗ của thầy cơ giáo.
- Đồn kết tơng trợ là sự thơng cảm chia sẻ và có việc làm cụ
thể giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn.
Yêu thơng con ngời là
gì?
GV: Yờu thng con ngi
l biết yêu thơng đoàn kết
từ trong gia đình và
những ngời xung quanh.
? Thế nào là tôn s trọng
đạo? Em phải làm gì để
tơn s trọng đạo?
? ThÕ nµo là đoàn kết
t-ơng trợ? Tác dụng của
đoàn kết tơng trỵ?
? Khoan dung là gì? và
chúng ta phải làm gì để
- Khoan dung: có nghĩa là rộng lòng tha thứ.
- Khoan dung là một đức cao đẹp.
- RÌn lun khoan dung: Sèng cëi më gÇn gịi mọi ngờivà c xử
một cách chân thành, rộng lợng, biết tôn trọng và chấp nhận cá
tính, sở thích thói quen của ngời khác bên cơ sở chuẩn mực xÃ
hội.
<b> 4- Cñng cè.</b>
- Học thuộc và vân dụng vào thực tế những nội dung ó hc.
- Chun b bi mi.
Tuần: 16
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 16 «n tËp häc kú I</b>
<b>A- Mơc tiªu.</b>
- Giáo dục cho HS các chuẩn mực xã hội đối với ngời công dân, phù hợp với lứa tuổi.
- Hiểu đợc những chuẩn mực đạo đức và pháp luật.
- Biết đánh giá đúng hành vi của bản thân và mọi ngời xung quanh, cũng nh trong giao tiếp,
trong học tập, lao động, hoạt động vui chơi giải trí.
<b>B- Néi dung «n tËp.</b>
2- Tiến trình bài giảng.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung hot ng</b>
GV: Nêu câu hỏi.
? Sống giản dị có tác
dụng g× trong cuéc
sèng?
? Em hiÓu thÕ nào là
trung thực? Vì sao phải
sống trung thực?
? Theo em cần làm gì để
rèn luyện tính tự trọng?
2- Thế nào là tự trọng?
Biểu hiện, ý nghĩa?
3- Em hiÓu thế nào là
yêu thơng con ngời?
Nêu biểu hiƯn vµ ý
nghÜa?
- u thơng là phải đấu
tranh, giúp đỡ nhau cùng
tiến bộ.
- Yêu thơng gắn với giúp
đỡ, đoàn kết, tơng trợ
nhau.
- Tr¸i với yêu thơng là
căm ghét, căm thù, ghét
bỏ.
4- Em hÃy tìm một số
câu ca dao, tơc ng÷ nãi
vỊ sù kính trọng lòng
biết ơn thầy giáo, cô
giáo?
? HS su tầm.
5- Đoàn kết tơng trợ là
gì?
Ca dao? Một cây làm
chẳng nên non
Ba cây chụm lại
nên hòn núi cao.
Danh ng«n:
Đồn kết, đồn kết, đại
đồn kết.
Thành công, thành
công, đại thành công.
- Sống giản dị sẽ đợc mọi ngời xung quanh yêu mến, cảm thông
và giúp đỡ.
- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật, tơn trọng chân lí, lẽ phải
vì mục đích tốt đẹp. Xong trung thực khơng có nghĩa là biết gì
nghĩ gì cũng nói ra, bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu.
- Trung thực đợc biểu hiện qua thái độ, hành động, lời nói.
- Các em phải rèn luyện mình từ những việc làm nhỏ nhất trong
học tập, c xử, lời nói, tác phong... thực hiện đúng lời hứa của
mình, khơng để ai nhắc nhở chê trách.
- Lµ sèng có lòng nhân ái, vị tha.
- L s gn gi cảm thông , chia sẻ, gánh vác giúp đỡ ngời khỏc
khi cú khú khn hon nn.
- Đoàn kết tơng trợ lµ:
Sự thơng cảm, chia sẻ và có việc làm cụ thể giúp đỡ nhau khi
gặp khó khăn.
- Sống đoàn kết tơng trợ sẽ giúp chúng ta sống hào nhập, hợp
tác với mọi ngời.
- Sng on kt tng trợ gíup chúng ta tạo nên sức mạnh đã vợt
qua khú khn.
- Khoan dung có nghĩa là rộng lòng tha thứ, và phải hiểu biết
tôn trọng lẫn nhau, là sự chÊp nhËn ngêi kh¸c (c¸ tÝnh, sá thÝch,
thãi quen).
- Tự tin là tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong
mọi việc, dám tự quyết định và hành động một cách chắc chắn,
không hoang mang, dao động. Ngời tự tin là ngời hành động
c-ơng quyết, dám nghĩ, dám làm.
6- Theo em khoan dung
là gì? nªu ý nghÜa và
cách rèn luyện lòng
khoan dung?
7- ThÕ lµ tù tin? Tù tin
cã ý nghÜa nh thÕ nào
trong cuộc sống?
<b> Dặn dò:</b>
- Yêu cầu hs về nhà chuẩn bị hệ thống câu hỏi và trả lời.
- Chú ý các câu hỏi trong bài: 2,6,8,10.
Tuần: 17
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 17 KiÓm tra häc kú I</b>
( Thêi gian 45 phút)
<b>A- Câu hỏi:</b>
<b>I-Trắc nghiệm:</b>
Cõu hi: Em ng ý hay không đồng ý với ý kiến nào sau đây, khoanh tròn vào câu đúng.
a. Nên tha thứ cho lỗi nhỏ của bạn.
b.Khoan dung là nhu nhợc.
c.Cần biết lắng nghe ý kiến của ngời khác.
d.Không nên bỏ qua lỗi nhỏ của bạn.
e.Khoan dung l cỏch i x khụn ngoan v ỳng n.
f.Không nên châp nhận tất cả mọi ý kiến quan điểm của ngời khác.
g. Khoan dung là không công bằng.
<b>II- Tự luận:</b>
Câu 1: Trung thực là gì? vì sao phải sống trung thực?
Cõu 2: Th no là tơn s trọng đạo? Hãy tìm những câu tục ngữ ca dao, danh ngơn nói về truyền
thống tơn s trng o?
<b>B- Đáp án.</b>
I- Trc nghim:(4)
ỏp ỏn ỳng:
a- Nờn tha thứ cho lỗi lầm nhỏ của bạn(đồng ý).
c- Cần biết lắng nghe ý kiến của ngời khác(đồng ý).
e- Khoan dung là cách đổi xử khôn ngoan và đúng đắn(đồng ý).
II- T lun:
Câu 1:(3đ).
- Trung thực là tôn trọng sự thật, tôn trọng chân lý, lẽ phải, sống ngay thẳng thật thà và dám
dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết ®iĨm.
C©u 2:(3®).
- Tơn s trọng đạo là: Tơn trọng, kính u và biết ơn đối với những ngời làm thầy giáo, cô giáo
(đặc biệt với những thầy cơ đã dạy mình) ở mọi lúc mọi nơi.
- HS tự tìm ca dao, tục ngữ... trong sách, báo.
Tuần: 18
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 18 thực hành</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
- Giỳp HS thc hnh ngoi khoỏ các vấn đề của địa phơng trong các đơn vị bài đã học.
- Hệ thống một số câu hỏi liên quan đến chủ đề thực hành.
- Hình thành ở HS kĩ năng vận dụng kiến thức trong thực hành, thực tế ở địa phơng, vệ sinh
môi trờng.
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Thảo luận nhóm.
2- KiĨm tra bµi cị.
3- Bµi míi.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b>
<b>Nội dung cần đạt</b>
GV: Trong những hành
vi sau đây, hành vi nào
thể hiện tính trung thực?
Giải thích vì sao?
1- Làm hộ bài cho b¹n.
2- Quay cãp trong giờ
kiểm tra.
3- Nhận lỗi thay cho
bạn.
4- Thẳng thắn phê bình
khi bạn mắc khuyết
5- Dũng cảm nhận lỗi
của mình.
6- Nht c ca ri đem
trả lại ngời mất.
7- Bao che thiếu sót của
ngời đã giúp đỡ
mình.
GV: Em h·y cho biÕt
trong các hành vi sau
đây, hành vi nào thể hiện
tính tự trọng? Giải thÝch
- Các hành vi: 1,2,3,7 khơng thể hiện tính trung thực, khơng
nên làm bài tập cho bạn vì sẽ làm cho bạn khơng có ý thức tự
giác và khơng biết đúng sai.
- Quay cãp trong giê kiĨm tra lµ mét hành vi vi phạm nội quy
trong lớp.
- Nhn li thay cho bạn là khơng nên vì đó khơng phải là điều
tốt.
- Hµnh vi: 1,2,5 biĨu hiƯn tÝnh tù träng.
- Hµnh vi: 3,4 thiÕu tÝnh tù träng.
v× sao?
1- Không làm đợc bài,
nhng kiên quyết khơng
quay cóp và khơng nhìn
bài của bạn.
2- Dù khó khăn đến mấy
cũng cố gắng thực hiện
bằng đợc lời hứa của
mình.
3- Nếu có khuyết điểm,
khi đợc nhắc nhở, Nam
đều vui vẻ nhận lỗi nhng
chẳng mấy khi sửa chữa.
4- Chỉ những bài kiểm
tra nào đợc điểm cao,
Tâm mới đem ra khoe
với bố mẹ còn điểm kém
thì dấu đi.
5- Đang đi chơi với bạn
bè, Lan rất xấu hổ khi
gặp cảnh bố hoặc mẹ lao
động vất vả.
GV: Em đã làm gì để tỏ
lịng biết ơn các thầy cô
đã dạy dỗ em? Đánh dấu
- LÔ phÐp với thầy cô
giáo.
- Xin phép thầy, cô giáo
trớc khi vào lớp.
- Khi trả lời thầy cô giáo
luôn lễ phép nói: Em
tha thầy (cô).
- Khi mắc lỗi đợc thầy
cô nhắc nhở, biết nhận
lỗi và sửa lỗi.
- NhËn xÐt, b×nh luËn bài
giảng của thầy cô giáo.
- Hỏi thăm thầy cô khi
ốm đau.
- Cố gắng học thật giỏi.
- Tâm sự chân thành với
thầy cô.
E: Củng cố dặn dò.
Tuần: 19
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 19 Bµi: 12 sống và làm việc có kế hoạch</b>
(Tiết 1)
<b>A- Mục tiêu bµi häc.</b>
1- KiÕn thøc.
Gióp HS hiĨu.
- ThÕ nµo lµ sèng và làm việc có kế hoạch.
- ý ngha hiu qu cơng việc khi làm bài có kế hoạch.
2- Thái độ.
- Có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch.
- Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch.
- Phê phán lối sống không có kế hoạch của những ngời xung quanh.
3- Kĩ năng.
- Biết xây dựng kế hoạch hàng ngày, hàng tuần.
- Bit iu chnh, ỏnh giỏ kết quả hoạt động theo kế hoạch.
<b>B- Phơng pháp.</b>
- Tæ chức luyện tập.
- Thảo luận.
- Sắm vai.
<b>C- Tài liệu và phơng tiện.</b>
- Bài tập tình huống.
- Mẩu kế hoạch giáo viên vẽ trên giấy khổ lớn (3 mẩu).
- Kịch bản, tiĨu phÈm.
- B¶ng phơ.
<b>D- Hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cị.
3- Bµi míi.
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
GV: Đa ra tình huống (bảng phụ).
Nội dung: Cơm tra đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù tan học đã lâu. An về nhà muộn
với lí do mợn sách của bạn về làm bài tập. Cả nhà đang ngủ tra thì An ăn xong vội vàng nhặt
mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa cơm tối cả nhà sốt ruột chờ An. An
về muộn với lý do đi sinh nhật bạn. Không ăn cơm An đi ngủ và dặn mẹ: “Sáng mai gọi dậy
sớm để xem đá bóng và làm bài tập”.
? Những câu từ nào chỉ về việc làm của An hàng ngày?
? Những hành vi đó nói lên điều gì?
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu thông tin.</b>
GV: Kẻ bảng kế hoạch
trong SGK trang 36 ra giấy
khổ to (bảng phụ) treo lên
để hs quan sát, phân tích.
GV: Chia lớp thành 3 nhóm
thảo luận.
Nhãm 1: Em cã nhËn xÐt
g× vỊ thêi gian biĨu cđa
tõng ngày trong tuần của
bạn Hải Bình?
Nhóm 2: Em cã nhËn xÐt
vÒ tích cách của bạn Hải
Bình?
Nhóm 3: Với cách làm việc
có kế hoạch nh Hải Bình thì
sẽ đem lại kết quả gì?
Gợi ý: Các em cần nhận xét
theo
- Cét ngang, cét dọc của
bản kế hoạch.
- Thi gian tiến hành công
- Nội dung đã cân đối cha
giữa:
+ Nội dung toàn diện ở nhà
trờng, gia đình và xã hội
+ Học văn hố với cỏc hot
ng khỏc.
+Bản kế hoạch của Bình có
hợp lý hay thiếu gì không,
chỗ nào quá thừa?
Tr¶ lêi
Nhãm 1: NhËn xÐt thêi
gian biĨu cđa H¶i Bình:
- Cột dọc là thời gian trong
ngày.
- Cét ngang lµ thêi gian
trong tuần.
- Cột dọc là công việc của
cả tuần.
- Cột ngang là công việc
trong một ngày.
- Nội dung kê hoạch nói
đến nhiệm vụ học tập, tự
học, hoạt động cá nhân,
nghỉ ngơi, giải trí (Th viện,
câu lạc bộ).
- Kế hoạch cha hợp lý và
thiếu:
+ Thời gian hµng ngµy tõ
11h30 – 14h, tõ 17h –
19h
+ Lao động giúp gia đình
qúa ít
+ ThiÕu thêi gian ăn, ngủ,
thể dục.
+ Xem ti vi nhiÒu.
+ GV: Chú ý câu mở đầu:
“Ngay sau ngày khai giảng
đã lên lịch làm việc học
tập ....” để làm rõ tích cách
của Hải Bình .
Nhãm 2 : Em hiểu về
tích cách của Hải Bình:
- Chủ động làm việc có kế
hoạch khơng cần ai nhắc
nhở .
Nhãm 3 : Kết quả làm
- Ni dung kờ hoch núi n nhiệm vụ học tập, tự học, hoạt động
cá nhân, nghỉ ngơi, giải trí (Th viện, câu lạc bộ).
Kết quả làm việc có kế hoạch:
- Sẽ chủ động trong cơng việc
-Khơng lãng phí thời gian
- Hồn thành cơng việc đến nơi, đến chốn và có hiệu quả, khơng
bỏ xút cụng vic
việc của Hải Bình:
- Hải bình sẽ chủ động
trong công việc .
- Không lãng phí thời gian
- Hồn thành cơng việc
đến nơi, đến chốn và có
hiệu quả, khơng bỏ xót
cơng việc
<b>Hoạt động 3: Xác định</b>
<b>yêu cầu cơ bản khi lập kế</b>
<b>hoạch cơng việc </b>
GV: Treo b¶ng kế hoạch
của bạn Vân Anh.
HS: Quan s¸t ghi ý kiến
vào phiếu học tập.
GV: Đặt câu hái ( B¶ng phơ
)
1- Em cã nhËn xÐt g× về
bản kế hoạch của bạn Vân
Anh?
2- So sách kế hoạch cảu
Hải Bình và Vân Anh
Trả lời:
1- Nhận xét :
- Cột dọc là công việc các
ngày trong tuần .
- Cột ngang là công việc và
thời gian cđa c«ng viƯc
trong ngµy.
- Quy trình hoạt động từ 5h
– 2,3h
- Nội dung công việc đầy
đủ, cân đối (Học tập ở
tr-ờng, lao động giúp gia
đình, tự học, sinh hoạt tập
thể)
2 – So s¸nh 2 bản kế
hoạch:
- Kế hoạch của Vân Anh :
Cân đối, hợp lý, toàn diện,
đầy đử, cụ thể, chi tiết hơn.
- Kế hoạch của Hải Bình:
Thiếu ngày, dài khó nhớ,
ghi cơng việc cố định lặp đi
lặp lại.
GV: Từ u nhợc điểm của 2
bản kế hoạch, chúng ta có
thể đa ra phơng án nào để
tránh các nhợc điển triên?
HS: Về nhà lập bảng k
hoch
Tuần: 20
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 20 Sèng vµ lµm việc có kế hoạch </b>
(Tiết 2 )
<b>A- Mục tiêu bài häc </b>
- Nh ë tiÕt 1
<b>B - Phơng pháp</b>
<b>C </b><b> Ti liu v phng tin </b>
<b>D </b>–<b> Hoạt động dạy và học</b>
1 - ổn định tổ chức
2- KiĨm tra bµi cị
3- Bµi míi
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần t</b>
GV: Kiểm tra kế hoạch
cá nhân của học sinh
HS: Nộp bài tập
GV: Treo bảng kế hoạch
theo mẫu trong sách
giáo viên.
HS: Phát biểu ý kiến cá
nhân.
? Em hÃy so sánh bảng
kế hoạch này với 2 bảng
kế hoạch trớc?
- Bảng kế ho¹ch cđa
Minh H»ng.
+ Cét dọc công việc
trong tuần.
+ Cét ngang c«ng viƯc
hµng ngµy.
+ Thời gian ghi đủ: thứ,
ngày.
+ Nội dung công việc
không lặp đi lặp lại. Công
việc cố định Minh Hằng
không ghi trong bảng kế
hoạch.
+ Ghi công việc đột xuất
cần đặc biệt nhớ. Tránh
bị qn (những cơng việc
có thể thay đổi lịch thì
nên ghi rõ)
- Không dài, dễ nhớ.
- Đầy đủ nội dung, đảm
bảo, cân đối, tồn diện
các hoạt động.
- HiƯu quả cao, khoa
học hơn.
<b>Hot ng 2: Rút ra kết</b>
<b>luận bài học.</b>
GV: Ph¸t phiÕu häc tËp
(c¶ líp tr¶ lêi)
1- Những điều có lợi khi
làm việc có kế hoạch
và có hại khi làm việc
không có kế hoạch.
2- Trong quá trình lập và
thực hiện kế hoạch
chúng ta sẽ gặp những
khó khăn gì?
3- Bản thân em làm tèt
viƯc nµy cha? tù rót ra
bµi học gì cho bản
thân?
Tr¶ lêi.
- Rèn luyện ý chí, nghị
lực.
- Rèn luyện tính kỉ luật,
kiên trì.
- Kết quả rèn luyện,
học tập tốt.
- Thầy cô, cha mẹ yêu
quí.
* Có hại:
- ảnh hởng đến ngi
khỏc.
- Việc làm tuỳ tiện.
- Kết quả kém.
2- Khó khăn
Tự kiềm chế hứng thú,
ham muốn, đấu tranh với
cám dỗ bên ngồi.
GV: Từ đó học tập và rèn
luyện có kết quả cao hơn
và các em sẽ đợc cha mẹ,
3-
Vậy qua đây em hÃy cho
biết thế nµo lµ lµm việc
có kế hoạch?
? Em hÃy nêu những yêu
cầu cơ bản của một kế
hoạch?
? Làm việc có kế hoạch
đem lại lợi ích gì cho
cuộc sống?
1- Làm việc có kế hoạch là:
Làm việc có kế hoạch biết xác định nhiệm vụ, sắp xếp
những công việc hàng ngày, hàng tuần mộy cách hợp lí để mọi
việc đợc thực hiện đầy đủ, có hiệu quả chất lợng.
2- Yêu cầu của kế hoạch phải:
- Cõn đối các nhiệm vụ: Rèn luyện học tập, lao động nghỉ
nghơi gíup gia đình.
3- ý nghÜa cđa lµm viƯc cã kÕ ho¹ch.
- Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức.
- Đạt kết quả cao trong công việc.
- Không cản trở, ảnh hởng đến ngời khác.
4- Trách nhiệm của bản thân.
- Phải quyết tâm vợt khó, kiên tri sáng tạo thực hiện kế hoạch
đã đặt ra.
- CÇn biết làm việc có kế hoạch, biết điều chỉnh kế hoạch khi
cần thiết.
III- Bài tập
Câu 1: Việc làm của Phi Hùng.
- Làm tuỳ tiện.
- Không thuộc bài.
- Kết quả kém
Câu 2:
? Mỗi chúng ta cần phải
làm gì để rèn luyện đợc
phẩm chất sống và làm
việc có kế hoạch?
HS: §äc lại toàn bộ néi
dung bµi häc.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn</b>
<b>làm bài tập.</b>
HS đọc yêu cầu bài tập b.
1- ý kiến của em về việc
làm của Phi Hùng? Tác
hại của việc làm đó?
2- Gi¶i thÝch c©u:
“ Việc hơm nay chớ để
ngày mai”
GV: tổ chức trị chơi
đóng vai:
T×nh huèng 1: b¹n
H¹nh cÈu thả, tuỳ tiện,
tác phong luém thuém,
kh«ng cã kế hoạch kết
quả học tập kÐm.
Tình huống 2: Bạn
Minh cẩn thận, chu đáo,
làm việc có kế hoạch, kết
quả học tập tốt đợc mọi
ngời q mn.
<b> E: Dặn dò</b>
- HS về nhà lập kế hoạch làm việc tuần.
- Chun bị bài 13 SGk trang 38 (su tầm tranh, ảnh, qui định về quyền đợc bảo vệ chăm sóc và
giáo dc ca tr em VN).
Tuần: 21
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT: 21 Bài: 13 Quyền đợc bảo vệ chăm sóc và giáo dục </b>
<b> Của trẻ em việt nam</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Kiến thức.
- HS nm c mt số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam.
- Vì sao phải thực hiện các quyền đó.
2- Thái độ.
- Biết ơn sự quan tâm, chăm sóc của gia đình, nhà trờng và xã hội.
- Phê phán đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em.
- HS tự giác rèn luyện bản thân.
- Biết bảo vệ quyền và làm tốt các bổn phận.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình.
- Nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
1- Phơng pháp
- Phân tích, nêu và giải quýêt vấn đề.
- Thảo luận.
- Diễn giải.
2- Tài liệu và phơng tiện
- SGK và SGV.
- Hiến pháp năm 1992, Bộ luật dân sự, luật bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ em, luật giáo dơc.
- Tranh, ¶nh, phiÕu häc tËp.
- Giấy khổ lớn, bảng phụ.
<b>C- Các hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cị.
GV thu bµi vỊ nhµ của hai em HS lập kế hoạch làm việc một tuần.
3- Bài mới.
<b>Hot ng ca giỏo viờn v</b>
<b>hc sinh</b> <b>Ni dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu</b>
<b>bài.</b>
GV: Tổ chức HS quan
sát tranh, ảnh về các
HS: Quan sát và nêu các
quyền, bổn phận cđa trỴ
em thĨ hiƯn qua tranh
¶nh.
? Em hãy nêu 4 nhóm
quyền cơ bản của trẻ em
đã đợc học ở bài 12 lớp
6
- Nhóm quyền sống cịn
- Nhóm quyền đợc bảo
vƯ
- Nhãm qun ph¸t
triĨn
- Nhóm quyền tham gia
? Trẻ em việt nam nói
chung và bản thân các em
đợc hởng quyền gì?
- Qun häc tËp, kh¸m
bƯnh, vui chơi, chăm
sóc, ăn mặc...
GV: làm rõ hơn
quyền của trẻ em đợc văn
bản nào quy định và quy
định nh thế nào? chúng ta
học bài hôm nay
<b>Hoạt động 2: Khai thác</b>
<b>nội dung chuyện đọc </b>
HS: Đọc chuyện:” Một
tuổi thơ bất hạnh”
? Tuổi thơ của Thái đã
diÔn ra nh thế nào?
Những hành vi vi phạm
pháp luật của Thái là gì?
- Tuổi thơ của Thái:
Phiêu bạt, bất hạnh,
tủi hờn, tội lỗi.
- Thỏi ó vi phm:
+ Lâý cắp xe đạp của mẹ
nuôi
+ Bỏ đi bụi đời.
+ Chuyên cớp giật( mỗi
ngày từ 1 đến 2 lần)
? Hoàn cảnh nào dẫn đến
+ Bè mÑ đi tìm hạnh
phúc riêng.
+ ở với bà ngoại già yếu
+ Làm thuê vất vả
- Thái không đợc hng
cỏc quyn:
+ Đợc bố, mẹ chăm sóc,
dạy bảo.
+ Đợc đi học
+ Đợc có nhà ở
? Thỏi phi lm gì để trở
thành ngời tốt?
- NhËn xÐt vỊ Th¸i trong
trêng:
+ Nhanh nhĐn
+ Vui tÝnh
+ Có đôi mắt to, thông
minh.
- Thái phải làm gì?
+ Đi học
+ Rèn luyện tốt
+ Vâng lời cô chú
+ Thcu hiện tốt quy
định của trờng
? Em có thể đề xuất việc
giúp đỡ Thái của mọi
ng-ời? Nếu em ở hoàn cảnh
nh Thái em sẽ xử lí nh thế
nào cho tốt?
- Tr¸ch nhiƯm cđa mäi
ngêi:
+ Giúp Thái có điều kiện
tốt trong trờng giáo dỡng.
+ Ra trờng giúp Thái hoà
nhập cộng đồng
+ Thái đợc đi học và có
việc làm chính đáng để tự
kiếm sống.
+ Quan tâm, động viên,
không xa lỏnh.
+ ở với mẹ nuôi chịu khó
<b>II- Nội dung bài häc.</b>
làm việc để có tiền đi học.
+ Không nghe theo kẻ xấu.
+ Vừa đi học, vừa đi làm
để có đợc cuộc sống yên
ổn.
GV: Công ớc LHQ về
quyền trẻ em đã đợc VN
tôn trọng và phê chuẩn
năm 1990 và đợc cụ thể
hoá trong các văn bản pháp
luật của quốc gia. Chúng ta
sẽ nghiên cứu nội dung của
quyền cơ bản đó.
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học.</b>
GV: Giới thiệu các loại luật
liên quan đến quyền trẻ em
của VN.
GV: ViÕt b¶ng phơ:
- HiÕn pháp 1992 trích
điều 59,61,65,71.
- Luật bảo vệ chăm sóc
và giáo dục trẻ em trích
điều 5,6,7,8.
- Bộ luËt d©n sù ®iỊu
37,41,55.
- Luật hơn nhân gia đình,
năm 2003 trích điều
26,37,92.
GV: Cho Hs quan s¸t tranh
trong SGK trang 39 gồm 5
hình ảnh.
Viết bảng phụ nội
dung quyền cơ bản cđa trỴ
em VN.
a- Qun khai sinh và có
quốc tịch.
b- Quyn đợc sống chung
với cha mẹ, đợc hởng sự
vui chơi giải trí, đợc
tham gia hoạt động văn
hố thể thao
d- Quyền đợc bảo vệ,
chảm sóc sức khoẻ và
giáo dục
e- Quyền đợc bảo vệ tính
mạng, thân thể danh dự
và nhân phẩm
Dựa vào nội dung đã ghi
các quyền nêu trên hãy
phân loại 5 quyền tơng ứng
với năm hình ảnh trong
tranh
- Qun a, e: ¶nh 3
- QuyÒn b: ¶nh 2
Trẻ em có quyền đợc khai sinh và có quốc tịch. Trẻ em đợc
nhà nớc và xã hội tơn trọng, bảo vệ tính mạng thân thể, nhân
phẩm và danh dự .
- Quyền đợc chăm sóc
Trẻ em đợc chăm sóc, ni dạy để phát triển, đợc bảo vệ sức
khoẻ, đợc sống chung với cha mẹ và đợc hởng sự chăm sóc của
các thành viên trong gia đình.
- Quyền đợc giáo dục:
+Trẻ em có quyền đợc học tập, đợc dạy dỗ.
+Trẻ em co quyền đợc vui chơi, giải trí,tham gia các hoạt
động văn hố.
2. Bỉn phËn của trẻ em.
- Yêu tổ quèc, cã ý thức xây dựng và b¶o vƯ tỉ quốc VN
XHCN.
- Tôn trọng pháp luật, tôn trọng tài sản của ngời khác.
- Yờu quớ, kớnh trng, giúp đỡ ông bà, cha mẹ, lễ phép với ngời
lớn.
- Chăm chỉ học tập, hồn thành chơng trình phổ cập giáo dục.
- Không đánh bạc, uống rợu, hút thuốc lá và dùng các chất kích
thích có hại cho sức khoẻ.
3- Trách nhiệm của gia đình, nhà nớc, xã hội.
- Cha mẹ hoặc ngời đỡ đầu là ngời trớc tiên chịu trách nhiệm về
việc bảo vệ, chăm sóc, ni dạy trẻ em tạo điều kiện tốt nhất
- Nhà nớc và xã hội tạo mọi điều kiện tốt nhất để bảo vệ quyền
lợi của trẻ em. Có trách nhiệm chăm sóc, giáo dục và bồi dỡng
các em thành ngời cơng dân có ích cho đất nớc.
<b>III- Bµi tập</b>
Bài tập a:
Đáp án: 1,2,4,6.
- Quyền c: ¶nh 4
- QuyÒn d: ¶nh 1
? Em hÃy trình bày các
quyền bảo vệ và chăm sóc
và giáo dục của trỴ em
GV: Các quyền trên đây
của trẻ em là nói lên sự
quan tâm đặc biệt của nhà
nớc ta. Khi nói đợc hởng
các quyền lợi thì chúng ta
phải nghĩ đến nghĩa vụ,
bổn phận của chúng ta đối
với gia đình và xã hội.
? Em hãy nêu bổn phận
của trẻ em với gia đình
và xã hội?
<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn</b>
<b>luyện tập.</b>
HS đọc yêu cầu bài tập a
trang 41.
? Nh÷ng việc làm nào
sau đây thực hiện quyền
trẻ em?
1- Tổ chức việc
làm cho trỴ em
nghÌo.
2- LËp q
khuyến học
giúp đỡ trẻ em
nghèo vợt khó.
3- Tổ chức lớp hc
tình thơng.
4- Kinh doanh
trờn sc lao
động trẻ em
5- Tổ chức văn nghệ,
thể thao cho trẻ
sãc trỴ khut tËt
Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài.
- Về nhà làm bài tập còn lại.
- Su tầm tranh, ảnh về tài nguyên môi trờng.
Tuần: 22
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 22 Bài: 14 Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Kiến thức.
Giúp HS hiểu:
- Khỏi niệm mơi trờng, vai trị ý nghĩa đặc biệt quan trọng của môi trờng đối với sự cống hiến
và phát triển của con ngời, xã hội.
2- Thái độ.
- Båi dìng cho HS lòng yêu quí môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trờng,
tài nguyên thiên nhiên.
3- Kĩ năng.
- Hỡnh thnh trong HS tớnh tớch cực tham gia các hoạt động giữ gìn bảo vệ môi trờng và tài
- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoi lm ụ nhim mụi
tr-ng.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
1- Phơng pháp.
- Giải quyết tình huống.
- Thảo luận.
- Sắm vai.
- Tranh, ảnh về bảo vệ môi trờng tài nguyên thiên nhiên.
- Phiếu học tập, bảng phụ.
<b>C- Cỏc hot ng dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cũ.
a- HÃy nêu các quyền và bổn phận của trẻ em?
b- Bản thân em đã thực hiện quyền và bổn phận của mình nh thế nào?
3- Bài mới.
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b>
GV: cho HS quan sát tranh về rừng, núi, sơng, hồ, động thực vật, khống sản.
GV: u cầu HS mơ tả tranh.
GV: Những hình ảnh các em vừa quan sát là điều kiện tự nhiên bao quanh con ngời, tác động
với đời sống, sự tồn tại, phát triển của con ngời. Đó chính là mơi trờng tự nhiên và tài ngun
thiên nhiên. Vậy mơi trờng là gì? Tài nguyên thiên nhiên là gì? Tại sao phải bảo vệ môi trờng
và tài nguyên thiên nhiên? Để trả lời những câu hỏi đó, chúng ta tìm hiểu bài học hơm nay.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn</b>
<b>HS tìm hiểu thơng tin sự</b>
<b>kiện về tài nguyên thiên</b>
<b>nhiên.</b>
GV: cho HS đọc mục 1
thông tin sự kiện và tiếp tục
xem tranh.
GV: Híng dÉn HS th¶o
ln líp.
? Những hình ảnh em vừa
quan sát nói về vấn đề gì?
- Những hình ảnh về sơng,
hồ, biển, rừng, núi, động
thực vật, khoáng sản.
? Em h·y kĨ mét sè u tè
cđa môi trờng tự nhiên và
tài nguyên thiên nhiên mà
- Yu t của môi trờng tự
nhiên: đất nớc, rừng, động
thực vật, khoáng sản, kk,
nhiệt độ, as...
- Tài nguyên thiên nhiên là:
Sản phẩm do thiên nhiên
tạo nên nh rừng cây, động
vật q hiếm, khống sản,
nguồn nớc, dầu khí...
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu nội dung bài học.</b>
? Th no l mụi trng?
GV: Môi trờng ở trong bài
I- thông tin sự kiện.
<b>II- Nội dung bài học</b>
1- Mụi trng: Là toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao
quanh con ngời có tác động đến đời sống, sự tồn tại phát triển của
con ngời và thiên nhiên. Những điều kiên đó có sẵn trong tự
nhiên ( rừng, cây, đồi, núi, sông, hồ...) hoặc do con ngời tạo ra
(nhà máy, đờng xá, cơng trình thuỷ lợi, khói, bụi, rác, chất thải)
học này là mơi trờng sống
? ThÕ nµo lµ tµi nguyên
thiên nhiên?
GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu
vai trò của môi trờng, tài
nguyên thên nhiên.
HS: Đọc phần thông tin sự
kiện (SGK.tr.42,43)
GV: Cho HS quan sát tranh,
ảnh về lũ lụt, môi trờng bị ô
nhiễm, chặt phá rừng.
? Nêu suy nghĩ của em về
các thông tin và hình ảnh
mà em vừa quan s¸t?
? Việc mơi trờng bị ô
nhiễm, tài nguyên thiên
nhiên bị khai thác bừa bãi
dẫn đến hậu quả nh thế
nào?
GV: Hiện nay môi trờng và
tài nguyên thiên nhiên đang
bị ô nhiễm, bị khai thác bừa
bãi. Điều đó đã dẫn đến
hậu quả lớn: Thiên tai, lũ
lụt, ảnh hởng đến điều kiện
sống, sức khoẻ tính mạng
con ngời.
? Mơi trờng và tài nguyên
thiên nhiên có tầm quan
trọng nh thế nào đối với đời
sống con ngời?
* Mơi trờng và tài ngun thiên nhiên có tầm quan trọng đặc biệt
đối với đời sống con ngời.
- Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế văn hoá xã hội.
- Tạo cho con ngời phơng tiện sống, phát triển trí tuệ đạo đức.
- Tạo cuộc sống tinh thần: Làm cho con ngời vui tơi, mạnh khoe,
làm giàu đời sống tinh thần.
<b> D- Dặn dò.</b>
- Häc thuéc kiÕn thøc.
- Chn bÞ tiÕt 2 cđa bài.
Tuần: 23
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 23 Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
<b>C- Tin trỡnh bài dạy.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ.
? Em hÃy cho biết môi trờng là gì? vai trò của môi trờng và tài nguyên thiên nhiên?
3- Bài mới.
<b>Hot động của giáo viên và</b>
<b>học sinh.</b> Nội dung cần đạt
GV: Cung cấp cho HS các qui
định của pháp luật và bảo vệ
môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên (ghi trên bảng phụ) (phần
t liệu).
? Em hiÓu thÕ nào là bảo
vệ môi trờng và tài nguyên
thiên nhiên?
? Pháp luật có qui định gì về
bảo vệ mơi trờng?
? Em có nhận xét gì về
việc bảo vệ môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên ở trờng
? Em sẽ làm gì để góp
phần bảo vệ môi trờng và
tài ngun thiên nhiên?
<b>H§: Híng dÉn HS lµm bµi</b>
<b>tËp.</b>
BT1: Hãy đánh dấu x vào
ơ trống tơng ứng với hành
vi em cho là vi phạm quy
định của pháp luật về bảo
vệ môi trờng, tài nguyên
thiên nhiên. Hãy giải thích
sự la chn ú?
a- Đất rác thải.
b- Giữ vệ sinh cho
nhà mình, vøt r¸c
ra hÌ phè.
c- Tự ý đọc ng dn
III- Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiªn.
1- Bảo vệ mơi trờng là: giữ cho mơi trờng trong lành,sạch đẹp,
đảm bảo cân bằng sinh thái, cải thiện môi trờng, ngăn chặn khắc
phục các hậu quả xấu, do con ngời và thiên tai gây ra.
- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là khai thác, sử dụng hợp lí, tiết
kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên. Tu bổ, tái tạo những tài
nguyên có thể phục hồi đợc.
2- Biện pháp để bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Thực hiện qui định của pháp luật về bảo v ti nguyờn mụi
tr-ng.
- Tuyên truuyền nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện việc bảo vệ
môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Biết tiết kiệm các tài nguyên thiên nhiªn.
- Nếu thấy các hiện tợng làm ơ nhiễm mơi trờng phải nhắc nhở
hoặc báo cáo với cơ quan thẩm quyền để trừng trị nghiêm khắc
kẻ cố tình huỷ hoại mụi trng.
<b>IV- Bài tập.</b>
Đáp án: Câu b, c, e, f, h, i, j
Bµi tËp 2.
Bµi tËp øng xư.
Chơi đóng vai:
Tình huống:
nớc để sử dụng.
chôn chất độc hại.
e- Chặt cây đã đến
tuæi thu hoạch.
f- Dùng điện ắc qui
để đánh bắt cá.
g- Trả động vật
hoang d· vỊ rõng.
h- X¶ khãi, bụi bẩn
ra không khí.
i- Đổ dầu thải ra
cống thoát nớc.
j- Nhóm bÕp than ë
ngoài đờng để
tránh ô nhiễm
trong nhà.
GV: Khi có ngời bị ô
nhiễm môi trờng hoặc phải
lựa lời can ngăn và báo cho
ngời có trách nhiệm biết.
* T×nh huèng:
Trên đờng đi học về
Tuấn phát hiện thấy một
thanh niên đang đổ một xô
nớc nhờn có màu khác lạ
và mùi khác lạ và mùi
nồng nặc, khó chịu xuống
một hồ nớc. Theo em Tuấn
ứng xử thế nào?
- Giải pháp:
1- Tuấn im lặng
2- Tun ngăn cản không
cho ngời đó đổ tiếp
xuống hồ.
3- TuÊn b¸o cho ngêi cã
tr¸ch nhiƯm biÕt.
HĐ: Luyện tập đóng vai
theo tình huống
GV: Chia lớp thành 2 nhóm
theo đơn vị tổ:
Nhóm 1: Đóng vai tình
huống 1.
Nhãm 2: §ãng vai tình
huống 2.
HS: Nhận xét cách ứng xử
phù hợp trong mỗi tình
huống. Chọn cách ứng xử
hay.
2- Đến lớp học em thấy các bạn quét lớp bạn mù mịt.
<b>D- Dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài: Bảo vệ di sản văn hoá.
Tuần: 24
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 24 Bài:15 bảo vệ di sản văn hoá.</b>
(Tiết 1)
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Kiến thức.
Giúp HS hiểu:
- Khái niệm di sản văn hoá bao gồm di sản phi vật thể và di sản văn hoá vật thể?
- Hiểu sự khác nhau giữa di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể?
- ý nghĩa của việc giữ gìn và bảo vệ di sản văn hoá.
- Nhng qui nh ca phỏp lut v sử dụng và bảo vệ di sản văn hoá.
2- Thái độ.
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ và tơn tạo những di sản văn hoá, ngăn ngừa những hành động cố
tình hay vơ ý xâm phạm đến di sản vn hoỏ.
3- Kĩ năng.
- Cú hnh ng c th bo vệ di sản văn hố.
- Tuyªn trun cho mäi ngêi tham gia giữ gìn, bảo vệ di sản văn hoá.
<b>C- Chuẩn bị.</b>
1- Phơng pháp.
- Nờu v gii quyt vn .
- Tho lun nhúm.
- (xem băng hình).
- Tham quan thực tế.
2- Tài liệu và phơng tiện.
- Tranh, ảnh về các di sản văn hoá.
- Bài tập.
- Tình huống.
- Ti liu sỏch báo, tạp chí nói về di sản văn hố.
<b>D- Các hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ.
? Em hãy cho biết các biện pháp để bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên?
3- Bài mới.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Gii thiu</b>
<b>bi:</b>
? Em hÃy kể tên những danh
lam thắng cảnh nổi tiếng của
nớc ta mà em biết?
- Vịnh Hạ Long( Quảng
Ninh )
- Bảo tàng Hồ Chí
Minh( Hà Nội )
- Chùa Thanỳ (Hà Tây )
- Cố Đô Huế
ta. Em hiu th nào là di
sản văn hoá? Chúng ta
cùng học bài hôm nay để
biết đợc điều này.
<b>Hoạt động 2: Nhận xét</b>
GV: ChuÈn bÞ 3 bức ảnh
trong SGK treo lên bảng
HS: Quan sát phát biểu ý
kiến cá nhân
GV: Giới thiệu
? Em hãy nhận xét đặc
điểm và phân loại 3 bức
ảnhtrên?
- ¶nh 1: Di tích Mỹ Sơn
là công trình kiến trúc
(văn hoá) phản ánh t
t-ëng x· héi (văn hoá,
nghệ thuật, tôn giáo...)
của nhân loại thời kì
phong kiến.
- ảnh 2: Vịnh Hạ long
là danh lam thắng
cảnh. Là cảnh đẹp tự
nhiên đã đợc xếp hạng
là thắng cảnh thế giới.
- ảnh 3: Bến Nhà Rồng
là di tích lịch sử vì nó
đánh dấu sự kiện Chủ
Tịch Hồ Chí Minh ra tìm
? Từ đặc điểm và phân
loại trên, em hãy nêu
một số ví dụ về danh
lam thắng cảnh di tích
lịch sử văn hố ở địa
ph-ơng, nớc ta và trên thế
giới.
- Di s¶n văn hoá: Cố
Đô Huế, Phè Cæ Héi
An, Thánh Địa Mỹ
Sơn, Văn Miếu Quốc
Tử Giám, Chữ Nôm,
áo dài truyền
thống,Bài hát quan họ.
- Di tích lịch sử và cách
mạng: Bến Nhà Rồng,
Bảo Tµng Hå ChÝ
Minh, Hoả Lò, Côn
Đảo, PácBó, Gò §èng
§a.
- Danh lam thắng cảnh:
Vịnh hạ long, ngũ
hành sơn, đồ sơn,
? Việt nam có những di
sản văn hoá no c
Di sản văn hoá
Vật thể Phi vật thĨ
- Cố đơ huế
- Phố cổ hội an
-Thánh địa mỹ sơn.
- Vịnh Hạ Long.
- Bến cảng Nhà Rồng.
- Kho tµng ca dao, tục ngữ
truyện dân gian
UNESCO xếp hạng là di
sản văn hoá thế giới.
- Những di sản văn hoá
vit nam đợc
UNESCO công nhận
là di sản văn hoá thế
giới.
+ Cố đô huế
+ Phố cổ hội an
1- Di sản văn hoá bao
gồm văn hoá phi vật
thể và văn hoá vật thể.
2- Di tích lịch sử văn hoá
3- Danh lam thắng cảnh
<b> D- Dăn dò.</b>
- Chn bÞ tiÕt 2 cđa bài.
Tuần: 25
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 25 bảo vệ di sản văn hoá</b>
(Tiết 2)
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
Nh ở tiết 1.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
1- Phơng pháp.
- Thảo luận.
- Gii quyt vn .
2- dựng, phng tin.
- Tranh, ảnh về các di sản văn hoá.
- Bảng phơ, giÊy khỉ lín.
<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cị.
3- Bµi míi.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
? Em hÃy nêu khái niệm về
di sản văn hoá, di tích lịch
sử? Danh lam thắng cảnh?
<b>II- Nội dung bài học.</b>
1- Khái niƯm.
- Di sản văn hố bao gồm văn hố vật thể và văn hoá phi vật thể, là
sản phẩm tinh thần, vật chất có ý nghĩa lịch sử, văn hố, khoa học
đợc lu truyền từ đời này sang đời khác...
- Di tích lịch sử văn hố là: Cơng tình xây dựng, địa điểm và các di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, thuộc cơng trình địa điểm có giá trị
lịch s, vn hoỏ khoa hc.
- Danh lam thắng cảnh là cảnh quan hiên nhiên với công trình kiến
trúc có giá trÞ lÞch sư, thÈm mü, khoa häc...
2- ý nghÜa.
? ý nghĩa của việc giữ gìn,
bảo vệ di sản văn hoá, di
tích lịch sử văn hoá và danh
lam thắng cảnh?
GV: Ngy nay di sản văn
hoá có ý nghĩa kkinh tế
không nhỏ. ở nhiều nhiều
nớc, du lịch sinh thái văn
hoá đã trở thành nghành
kinh tế chủ chốt, đồng thời
qua du lịch thiết lập quan
hệ quốc tế, hội nhập cùng
phát triển.
? Trách nhiệm của công
dân đợc qui định trong
pháp luật?
GV: Bảo vệ di sản văn hố
cịn góp phần bảo vệ môi
trờng tự nhiên, môi trờng
sống của con ngời, một vấn
đề bức xúc hiện nay.
- Để làm tốt vấn đề này,
đảng và nhà nớc ta đã ban
thống của dân tộc. Thể hiện công công đức của các thế hệ cha ông
trong công cuộc và bảo vệ tổ quốc. Thể hiện kinh nghiệm dân tộc
trên các lĩnh vực.
- Những di tích, di sản và cảnh đẹp đó cần đợc giữ gìn và pháp huy
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Phát triển nền văn hoá
VN tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và góp vào kho tàng di sản
văn hố thế gii.
3- Trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ và giữ gìn các di
sản văn hoá:
- Nhà nớc có trách nhiệm bảo vệ và phát huy giá trị của di sản văn
hoá.
- Nhà nớc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu di sản
văn hoá. Chủ sở hữu di sản văn hoá có trách nhiệm giữ gìn và phát
huy giá trị của di sản văn hoá.
- Nghiêm cấm các hành vi:
+ Chiếm đoạt làm sai lệnh di sản văn hoá.
+ Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ huỷ hoại di sản văn hoá.
+ o bới trái phép địa điểm khảo cổ, xây dựng trái phép, lấn
chiếm đất đai, thuộc di tích lịch sử văn hố, danh lam thắng cảnh.
+ Mua bán, trao đổi vận chuyển trái phép di vật, cổ vt...
<b>III- Bài tập.</b>
Bài tập a.
Đáp án:
- Hành vi góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn
hoá:3,7,8,9,11,12.
- Hành vi phá hoại di sản văn hoá: 1,2,4,5,6,10,13.
Ngày 29/6/2001.
Đáp án: a,b,c.
- Gi gìn sạch đẹp các di sản văn hố ở địa phng.
- Đi tham quan, tìm hiểu các di tích lịch sử, di sản văn hoá.
- Không vứt rác bừa bÃi.
- Tố cáo kẻ gian ăn cắp các cổ vật, di vật...
- Chống mê tín dị đoan.
<b>Hot ng 5: Luyện tập</b>
HS: Đọc yêu cầu bài tập a,
SGK.
<b>Hoạt động 6: Mở rộng</b>
<b>kiến thức.</b>
1- Luật di sản văn hoá VN
ra đời ngày tháng năm
nào?
2- Em hãy cho biết ý kiến
đúng về ý nghĩa du lịch
của nớc ta hiện nay.
a- Giới thiệu đất nớc, con
ngêi VN.
b- Ph¸t triÓn kinh tÕ, x·
héi.
c- Thơng mại hoá du lịch.
3- Em sẽ làm gì để góp
phần giữ gìn, bảo vệ di sản
văn hố, di tích lịch sử,
danh lam thắng cảnh?
<b> D- Dặn dò.</b>
- Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK.
- Su tÇm tranh ảnh về các di sản văn hoá, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.
Tuần: 26
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 26 KiĨm tra (1 tiÕt)</b>
<b>A- Mơc tiêu bài học.</b>
- Qua bi kim tra ỏnh giỏ trình độ nhận thức và vận dụng kiến thức.
- Hiểu đợc câu hỏi dạng trắc nghiệm.
<b>B- Néi dung bµi kiĨm tra.</b>
Phần I: Trắc nghiệm.
Những việc làm nào sau đây thực hiện quyền trẻ em.
1- Tổ chức việc làm cho trẻ em nghèo.
2- Lập quĩ khuyến học giúp trẻ em vợt khó.
3- Tổ chức lớp học tình thơng.
4- Kinh doanh trờn sc lao ng của trẻ em.
5- Tổ chức văn nghệ thể thao cho trẻ em đờng phố.
6- Quan tâm chăm sóc trẻ em khuyết tật.
<b>PhÇn II: Tù luËn.</b>
Câu 1: Hãy nêu những biện pháp để bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiờn?
gìn các di sản văn hoá?
<b>Đáp án.</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm:(4đ)</b>
Những việc làm thực hiện quyền trẻ em: 1,2,3,5,6.
<b>Phần II: Tù ln:(6®).</b>
Câu 1:(3đ): biện pháp để bảo vệ mơi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Thực hiện qui định của pháp luật về bảo vệ tài nguyên môi trờng.
- Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện quyền bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên.
- Biết tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Nu thy cỏc hiện tợng làm ô nhiễm môi trờng phải nhắc nhở hoặc báo với cơ quan thẩm
quyền để trừng trị nghiêm khc k c tỡnh hu hoi mụi trng.
Câu 2:(3đ)
a- Khái niƯm:
Di sản văn hố bao gồm văn hố vật thể và văn hoá phi vật thể, là sản phẩm tinh thần, vật chất
có ý nghĩa lịch sử, văn hố, khoa học, đợc lu truyền từ đời này sang đời khác...
b- Trách nhiệm công dân trong việc bảo vệ và giữ gìn các di sản văn hoá:
- Nhà nớc có trách nhiệm bảo vệ và phát huy giá trị của di sản văn hoá.
- Nhà nớc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu di sản văn hoá. Chủ sở hữu di sản
- Nghiêm cấm các hành vi:
+ Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hoá.
+ Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ huỷ hoại di sản văn hoá.
+ o bi trái phép địa điểm khảo cổ, xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai, thuộc di tích lịch sử
văn hố, danh lam thắng cảnh.
+ Mua bán, trao đổi, vận chuyển trái phép di vật, cổ vật...
<b>C- Củng cố.</b>
NhËn xét thu bài.
<b>D- Dặn dò.</b>
- Chuẩn bị bài mới.
Tuần: 27
Ngày soạn:
Tiết PPCT: 27 quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo
A- Mục tiêu bài học.
1- Kiến thức.
Giỳp HS hiu c:
- Tôn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín và tác hại của mê tín?
2- Thỏi .
- HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng v tụn giỏo.
- Có ý thức tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín ngỡng tôn
giáo.
- ý thức cảnh giác với các hiện tợng mê tín dị đoan.
3- Kĩ năng.
- HS biết phân biệt tín ngỡng và mê tín dị đoan.
- Tôn trọng tự do tín ngỡng của ngời khác. Đấu tranh chống các hiện tợng mê tín dị đoan, vi
phạm quyền tự do tín ngỡng tôn giáo của nhân dân.
B- Chuẩn bị.
1- Phơng pháp.
- Thảo luận nhóm.
- Sắm vai.
- Tổ chức trò chơi.
- Nờu v gii quyt vn đề.
2- Tài liệu và phơng tiện.
- Tranh, ảnh và qui mơ gia đình.
- bảng phụ.
- Bµi tËp.
- Tình huống đạo c.
- Hiến pháp VN năm 1992, Điều 70.
- B lut hình sự nớc CHXHCN VN năm 1999, Điều 129.
C- Các hoạt động dạy và học.
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bi c.
?
3- Bài mới.
Giới thiệu bài: Lan thắc mắc víi mĐ.
- Mẹ ơi! Tại sao nhà bạn Mai khơng có bàn thờ để thắp hơng nh nhà mình?
Mẹ Lan đang thắp hơng trên bàn thờ nói với Lan:
- Nhà bạn Mai thờ đức chúa trời, bạn ấy theo đạo thiên chúa giáo.
Lan: - Thế nhà mình theo đạo gì hả mẹ?
Mẹ: - Nhà mình theo đạo phật.
Lan: - Thế hai đạo khác nhau nh thế nào hả mẹ?
Mẹ nhắc Lan không hỏi nữa.
GV: Để giúp Lan hiểu thêm về vấn đề này, chúng ta vào bài hôm nay.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn</b>
<b>tìm hiểu thơng tin sự kiện.</b>
HS: Đọc tình hình thơng tin
và sự kiện về tơn giáo ở VN.
? Tình hình tôn giáo ở VN?
? NhËn xÐt những mặt tích
cực và tiêu cực của tôn giáo
nớc ta?
* Ưu điểm:
- i a số đồng bào các tơn
giáo là ngời lao động.
- Có tinh thần yêu nớc, cộng
đồng.
- Gãp nhiều công sức xây
dựng và bảo vệ tổ quốc.
- Thực hiện chính sách pháp
luật tèt.
- Có hàng chục vạn thanh
niên có đạo hi sinh trong
chin tranh bo v TQ.
* Nhợc điểm:
- Do trình độ văn hố thấp
nên cịn mê tín và lạc hậu.
- Bị kích động và lợi dụng
vào mục ớch xu.
- Hành nghề mê tín.
<b>I- Thông tin sự kiện.</b>
1- Tình hình tôn giáo ở VN.
- Việt Nam là nớc có nhiều loại tín ngỡng, tôn giáo.
- Hoạt động trái pháp luật.
- ảnh hởng tới sức khoẻ và
tài sản cơng dân.
- Tổn hại lợi ích quốc gia.
? Chính sách và pháp luật
mà Đảng và nhà nớc ta đối
với tín ngỡng và tơn giáo?
Văn kiện hội nghị lần thứ 5
BCHTWĐCS VN khố 8:
- Tơn trọng tự do tín ngỡng
và khơng tín ngỡng.
- Bảo đảm cho các tơn giáo
hoạt động bình thờng.
- Chính sách đại đoàn kt
dõn tc.
- Tuyên truyền gd chống mê
tín dị đoan.
- Chống lợi dụng tơn giáo,
tín ngỡng làm việc xấu.
- Chăm lo, giúp đỡ đồng bào
tơn giáo, xố đói giảm
nghèo, nâng cao dân trí.
Hiến pháp nớc
CHXHCNVN năm 1992,
Điều 70 qui nh:
- Công dân có quyền tù do
tÝn ngìng theo hoặc không
theo tôn giáo nào.
<b>Hot động 3: HD liên hệ</b>
<b>tìm hiểu khái niệm.</b>
GV: “ Dï ai ®i ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng
10 tháng 3
? Cõu ca dao núi: Nhớ ngày
giỗ tổ. Vậy Tổ là ai? Vì sao
phải giỗ? Biểu hiện của việc
- Tổ là vua Hùng, ngời có
cơng dựng nớc. Việc thờ
cúng vua Hùng thể hiện
truyền thống nhớ ơn tổ tiên.
? Em cho biết nhà Lan theo
đạo phật, nhà Mai theo đạo
thiên chúa thì thờ cúng ai?
- Đạo phật thờ phật tổ, thờ tổ
tiên bằng cách lập bàn thờ,
tụng kinh, thắp hơng.
- Đạo thiên chúa thờ đức
chúa, không thắp hơng mà đi
nghe giảng kinh đạo.
? Gia đình em có theo tơn
giáo nào khơng? Có thờ
cúng tổ tiên hay k? Bà và mẹ
em có đi chùa hay đi lễ nhà
thờ không?
thể không theo đạo nào. Dù
là đạo gì thì mục đích chung
là hớng vào điều thiện, tránh
điều ác, việc làm đó thể hiện
sự sùng bái, tơn kính, nhớ về
cội nguồn tổ tiên, tôn vinh
ngời có cơng với nớc.
<b> D- DỈn dß.</b>
- Chuẩn bị tiết 2 của bài.
Tuần: 28
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 28 qun tù do tÝn ngìng và tôn giáo</b>
(Tiết 2)
<b>A- Mc tiờu cn t.</b>
Nh ở tiết 1.
<b>B- Chn bÞ.</b>
<b>C- Tiến trình bài dạy.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Bài mới.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b>
<b>Nội dung cần đạt</b>
HĐ: hớng dẫn tìm hiểu khái
niƯm, rót ra bài học (thảo
luận nhóm)
N1: Thế nào là tôn giáo, tín
ngỡng và mê tín dị ®oan?
VD?
N2: QuyÒn tù do tín ngỡng
tôn giáo là gì?
N3: Chỳng ta làm gì để thể
hiện sự tơn trọng quyền tự do
tín ngỡng tơn giáo.
GV: Chia lớp thành 3 nhóm
(cách chia nhóm thay đổi so
với tiết 1)
GV: Ngời đã theo 1 tín
ng-ỡng hay tơn giáo nào đó có
quyền khơng theo nữa, hoặc
đi theo tín ngỡng tôn giáo
khác mà khơng ai đợc cỡng
bức, cản trở.
<b>II- Néi dung bµi häc.</b>
1- Kh¸i niƯm.
a- Tín ngỡng: là lịng tin vào một cái gì đó thần bí nh: thần linh,
th-ợng đế, chúa trời.
b- Tơn giáo: là một hình thức tín ngỡng có hệ thống tổ chức, với
những quan niệm, giáo lí thể hiện rõ sự tín ngỡng, sùng bái thần
c- Mê tín dị đoan: Tin vào những điều mơ hồ, thậm chí dẫn đến kết
quả xấu. VD: Bói tốn, chữa bệnh bằng phù phép.
2- Quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo là:
- Công dân có quyền theo hoặc không theo một tín ngỡng hay tôn
giáo nào.
- Ngi ó theo 1 tớn ngng hay tụn giáo nào đó có quyền khơng
theo nữa, hoặc đi theo tín ngỡng, tơn giáo khác mà khơng ai đợc
c-ỡng bức cản trở.
3- Tr¸ch nhiƯm cđa chóng ta.
- Tơn trọng nơi thờ tự của các tín ngỡng, tơn giáo nh đền, chùa,
miếu thờ, nhà thờ...
- Khơng đợc bài xích gây mất đồn kết, chia rẽ giữa những ngời có
tín ngỡng, tôn giáo khác nhau.
- Nghiêm cấm việc làm lợi dụng tín ngỡng, tôn giáo, lợi dụng
quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo để làm trái pháp luật và chính sách
của nhà nớc.
<b>III- Bµi tËp</b>
<b>H§: híng dÉn luyện tập</b>
1- Nói năng thiếu văn
hoá khi đi lễ chùa.
2- Quần áo thiếu lịch
s khi đi lễ chùa.
3- Tuân theo qui định
cđa nhµ chïa về
thời gian, tác phong
và hành vi khi đi lễ.
4- Đi lễ nhà thờ muộn,
c bỏo, hút thuốc
khi cha giảng đạo.
5- Nghe giảng o c
một cách chăm chú.
? Những hiện tợng sau có là
tín ngỡng không? vì sao?
a- HS trớc khi đi thi
hoặc kiểm tra:
- Đi lễ để đạt điểm cao.
- Không ăn trứng.
- Không n xụi lc, xụi
en.
- Không ăn chuối.
- Sợ gặp phơ n÷.
- Bố, anh trai ra đón trớc
ngõ.
b- Mét sè ngày kiêng kị:
- Mùng năm mời bốn hai ba
Đi buôn cũng lỗ nữa là đi
chơi.
- Chớ di ngày bảy chớ vỊ
ngµy ba.
c- Cã ý kiÕn cho r»ng: HS
Đáp án: 1,2,3,4,5.
Đáp án:
a- Các hiện tợng thuộc điều a không là tín ngỡng.
- Vì: Không phù hợp với hiện tợng tự nhiên. Mọi ngời tin vào điều
mù quáng không có thật. Kết quả ảnh hởng công viƯc, thêi gian,
tiỊn cđa.
b- Khơng nên kiêng kị những ngày này. Kiêng kị nh vậy là hồn
hiện nay có hiện tợng mê tín
dị đoan. Theo em ý kin ú
ỳng hay sai?
<b>D- Dặn dò.</b>
- Làm bài tập còn lại SGK.
- Xem trớc bài 17.
- Xem phn tham kho lm bi tp.
Tuần: 29
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 29 Bµi: 17 Nhµ níc céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b>
(TiÕt 1)
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
1- Kiến thức.
Giỳp HS hiểu đợc.
- Nhà nớc CHXHCNVN là nhà nớc của ai, ra đời từ bao giờ, do ai (đảng nào) lónh o?
- Cơ cấu tổ chức của nhà nớc ta hiện nay bao gồm những loại cơ quan nào? phân chia các cấp nh
thế nào?
- Chc nng nhim v ca tng c quan nh nc.
- Hình thành ở HS tÝnh tù gi¸c thùc hiƯn chÝnh s¸ch, ph¸p lt và tinh thần trách nhiệm bảo vệ cơ
quan nhà nớc lµm nhiƯm vơ.
- Biết đấu tranh với hiện tợng tự do vụ k lut.
<b>B- Chun b.</b>
1- Phơng pháp.
- Tổ chức trò chơi.
- Thảo luận.
2- Tài liệu và phơng tiện.
- SGK, SGV GDCD 7.
- Tranh, ¶nh.
- Sơ đồ phân cơng và phân cấp bộ máy nhà nớc.
- Hiến pháp nớc CHXHCNVN 1992 (các chơng I, VI, VIII, IX, X)
<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn đỉnh tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ.
? Em hãy kể tên các tôn giáo ở nớc ta? Và sắp xếp theo thứ tự số lợng tín đồ từ cao đến thấp.
3- Bài mới.
HS: xem tranh: Để hiểu đợc vấn đề nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn, chúng ta cùng tìm
hiểu bài ngày hơm nay.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b>
<b>Nội dung cần đạt</b>
<b>HĐ 1: Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>thơng tin, sự kiện.</b>
1 HS đọc phần thông tin.
1 HS đọc phần sự kiện.
GV: cho HS thảo luận.
? Nớc ta, nớc VNDCCH ra
đời từ bao giờ và khi đó ai là
chđ tÞch níc?
- nớc VNDCCH ra đời ngày
2/9/1945, do Bác Hồ làm
chủ tịch.
? Nớc VNDCCH ra đời từ
thành quả CM nào? cuộc
CM đó do đảng nào lãnh
đạo?
- Nhà nớc VNDCCH ra đời
là thành quả của cuộc CM
tháng 8/1945. Cuộc CM đó
do ĐCS lãnh đạo.
? Nhà nớc ta đổi tên thành
CHXHCNVN vào năm nào?
Tại sao đổi tên nh vậy?
- Ngày 2/7/1976 Quốc hội
n-ớc VN đã quyết định đổi tên
níc thµnh níc
CHXHCNVN.
- Vì: Chiến dịch HCM lịch
sử 1975 đã giải phóng miền
nam thống nhất đất nớc. Cả
nớc bớc vào thời kỳ quá độ
lên CNXH.
? Nhà nớc của ta là nhà nớc
của ai? Do đảng nào lãnh
đạo?
- Nhà nớc VN là nhà nớc của
dân do dân và vì dân. Do
ĐCSVN lãnh đạo.
GV: Đọc lời trích tun
ngơn độc lập của chủ tịch
HCM.
? Suy nghĩ, tình cảm của em
GV: Trải qua mấy ngàn năm
lịch sử nhân dân VN lao
động cần cù sáng tạo, chiến
đấu anh dũng để dựng nớc
và giữ nớc, hun đúc truyền
thống đoàn kết, nhân nghĩa,
kiên cờng bất khuất của dân
tộc và xây dựng nề văn hoá
VN. Một NN VNDCCH, nhà
nớc công- nông đầu tiên ở
ĐNA.
<b>H§ 2: Híng dÉn HS t×m</b>
<b>hiĨu bé máy nhà nớc.</b>
GV: Hng dn hs quan sát
sơ đồ trong SGK và đặt câu
hỏi cho HS thảo luận.
? Bộ máy nhà nớc đợc chia
thành mấy cấp?
? Bé máy nhà nớc cấp TƯ
gồm những cơ quan nào?
Có 4 cấp:
- Quèc héi, chÝnh phủ, toà
1- Phân cấp bộ máy NN.
2- Phân công bộ máy nhà nớc.
nhân dân tối cao.
? Bộ máy nhà nớc cấp tỉnh
thành phố gồm có những cơ
quan nào?
- HĐND tỉnh (thành phè),
UBND tØnh (thµnh phè),
TAND tØnh (thµnh phố),
VKSND tỉnh (thành phố).
? Bộ máy cấp huyện (quận,
thị trấn) gồm những cơ quan
nào?
- HĐND huyện (qn, thÞ
x·), UBND hun (qn, tx),
TAND huyÖn(quËn, tx),
VKSND huyÖn (quËn, tx).
- H§ND x· (phêng, thÞ
trÊn), UBND x· (phêng, thÞ
trÊn).
GV: Nhận xét và tổn kết
bằng cách giới thiệu sơ đồ
? Bé máy nhà nớc gồm các
loại cơ quan nào?
- Cỏc c quan quuyền lực đại
biểu của nhân dân, các cơ
quan hành chính nhà nớc,
các cơ quan xét xử, các cơ
quan kiểm sát.
? Cơ quan quyền lực đại biểu
của nhân dân gồm nhng c
quan no?
- Cơ quan quyền lực.
+ Quốc hội.
+ HĐND tỉnh (thành phố)
+ HĐND huyện (quận, tx)
? Cơ quan hành chính nhà
n-ớc gồm những cơ quan nào?
- Chính phủ (hµnh chÝnh)
- UBND tØnh (thµnh phè).
- UBND hun (qn, tx).
- UBND xà (phờng, thị trấn).
? Cơ quan xét xử gồm các cơ
quan nào?
- TAND tối cao.
- TAND tỉnh (thành phố).
- TAND huyện (quận, tx)
- Các TA quân sự.
? Cơ quan kiểm sát gồm
những cơ quan nào?
- VKSND tối cao.
- VKSND tỉnh (thành phố).
- VKSND huyện (quận, tx).
- Các VKS quân sù.
GV: Treo bảng sơ đồ phân
cơng BMNN
Tn: 30
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 30 nhà nớc chxhcn việt nam</b>
(Tiết 2)
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
<b>B- ChuÈn bÞ.</b>
<b>C- Các hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cị.
? Bộ máy nhà nớc ta đợc chia thành mấy cấp? Trình bày cụ thể các cấp?
3- Bài mới.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Ni dung cn t</b>
<b>HĐ 1: Thảo luận.</b>
1- Chức năng, nhiệm vụ
của cơ quan quốc hội.
2- Chức năng, nhiệm vụ
của chính phủ
3- Chức năng, nhiệm vụ
của HĐND
4- Chức năng, nhiệm vụ
của UBND
<b>H§ 2: Híng dÉn tìm</b>
<b>hiểu nội dung bài học.</b>
? Bản chÊt cđa nhµ níc
ta?
? Nhà nớc ta do ai lãnh
đạo?
? Bộ máy nhà nớc bao
? Quyền và nghĩa vụ
công dân là gì?
b- chức năng và nhiệm vụ của cơ quan nhà níc.
<b>II- Néi dung bµi häc.</b>
1- Nhà nớc VN là nhà nớc của dân, do dân, vì dân.
2- Nhà nớc ta do CS lónh o.
3- Bộ máy nhà nớc có 4 cơ quan.
- Cơ quan quuyền lực do nhân dân bầu ra.
- Cơ quan hành chính nhà nớc...
- Cơ quan xét xử...
- Cơ quan kiểm sát...
4- Quyền và nghĩa vụ công dân
Quyền Nghĩa vụ
- Làm chủ.
- Giám sát.
- Góp ý kiến.
- Thực hiện chính sách pháp luật.
- Bảo vệ cq nhà nc.
- Giúp đỡ cán bộ nn thi hành
cơng vụ
Nhµ nớc XHCN Nhà nớc T bản
- Ca dõn, do dõn, vì dân
- ĐCS lãnh đạo.
- D©n giàu, nớc mạnh, công
bằng DC văn minh.
- Đoàn kết hữu nghị.
- Mt s ngời đại diện cho
gc t sản.
- NhiỊu § chia nhau quyền lợi.
- Làm giàu giai cấp t sản.
- Chia rẽ, g©y chiÕn tranh.
? So sánh bản chất
XHCN víi nhµ níc T
bản?
<b>HĐ 3: hóng dÉn HS</b>
<b>lµm bµi tËp.</b>
Câu hỏi: Em hãy chọn
câu trả lời đúng. Đánh
dấu x vào câu nào đúng.
1- Chính phủ biểu quyết
thơng qua hiến pháp,
pháp luật.
2- Chính phủ thi hành
hiến pháp, pháp luật.
3- Chính phủ do nhân
dân đề ra.
4- ChÝnh phñ do Quèc
héi bÇu ra.
5- UBND do nhân dân
bầu ra.
6- UBND do HĐND
cùng cấp bầu ra.
Bt c: Quc hi, HĐND, chính
phủ, UBND là các cơ quan
của nhà nớc. Em hóy t cỏc
t vo ụ cn thit.
Đáp án: 2,4,6.
Qhéi HĐND
Nhân dân
Cphñ UBND
<b> D- Dặn dò</b>
- Làm các bài tập còn lại.
Tuần: 31
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 31 Bộ Máy Nhà Nớc Cấp Cơ Sở</b>
<b>(XÃ, Phờng, Thị Trấn)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học</b>
1- Kiến thøc
Giúp HS hiểu đợc:
- Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở công xã, phờng, thị trấn gồm cónhững cơ quan nào?
- Nhiệm vụ quyền hạn của các cơ quan nào đó
2- Thái độ
- Hình thành ở HS ý thức tự giác thực hiện chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nớc và
quy định của địa phơng.
- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa phơng
3- kỹ năng
- Xác định đúng cơ quan nhà nớc địa phơng có chức năng giải quyết công việc cá nhân
- Tơn trọng ý kiến và việc làm của cán bộ địa phơng
- Giúp đỡ tạo điều kiện cho cán bộ địa phơng hoàn thành nhiệm vụ
<b>B- Chuẩn b.</b>
1- Phơng pháp.
- Thảo luận.
- Tổ chức trò chơi.
2- Phơng tiện dạy học.
- SGK, SGV GDCD 7.
- Hiến pháp nớc CHXHCNVN năm 1992.
- Luật tổ chức HĐND và UBND.
- Tranh, ¶nh vỊ bÇu cư.
- Sơ đồ bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
<b>C- Hoạt động dạy và học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- Kiểm tra bài cũ.
? Vẽ sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc.
3- Bài mới.
<b>H§ 1: Giíi thiƯu bµi.</b>
Liên quan trực tiếp và nhiều nhất đến mỗi công dân là bộ máy nhà nớc cấp cơ sở (xã, phờng,
thị trấn). Để hiểu rõ nhiệm vụ quyền hạn của bộ máy nhà nớc cấp cơ sở chúng ta học bài hôm
nay.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>H§ 2: híng dÉn t×m hiĨu</b>
<b>t×nh hng.</b>
? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở
(phờng, xÃ, thị trấn) có những
cơ quan nào?
- Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở
(phờng, xÃ, thị trấn) gồm:
+ HĐND (phờng, xÃ, thị trấn)
+ UBND (phờng, xÃ, thị trấn)
GV: Giải thÝch t×nh huèng
SGK trang 60
Trả lời: Việc cấp lại giấy khai
sinh do UBND xã (phờng, thị
trấn) nơi đơng sự c trú hoặc
đang đăng kí hộ tịch thực
hiện.
- Ngêi xin cÊp lại giấy khai
sinh phải làm:
+ Đơn xin cấp l¹i giÊy khai
sinh.
+ Sỉ hé khÈu.
+ Chứng minh th nhân dân.
+ Các giấy tờ khác để chứng
minh việc làm mất giấy khai
sinh là có thật.
- Thời gian: Qua 7 ngày kể từ
ngày nhận hồ sơ.
Tỡnh huống: Mẹ em sinh em
bé, gia đình em cần xin giấy
khai sinh thì đến cơ quan
nào?
1- C«ng an x· (phêng, thị
trấn).
2- Trờng THPT.
3- UBND xà (phờng, thị trấn)
(đ).
<b>HĐ 3: Híng dÉn t×m hiểu</b>
<b>nhiệm vụ và quyền hạn của</b>
<b>các cấp cơ së.</b>
GV: Treo bảng phụ điều 119
và 10 hiến pháp nớc
CHXHCNVN năm 1992.
HĐND: là cơ quan quyền lực
của nhà nớc ở địa phơng, do
nhân dân bầu ra và đợc nhân
dân địa phơng giao nhiệm vụ:
+ Bảo đảm thi hành nghiêm
chỉnh hiến pháp và pháp luật
tại địa phơng.
+ Quyết định về kế hoạch
phát triển kinh tế văn hố, gd
an ninh ở địa phơng.
? H§ND xà (phờng, thị trấn)
do ai bầu ra?
- HĐND xà (phờng, thị trấn)
do nhân dân xà (phờng, thị
trấn) trực tiếp bầu ra.
? H§ND cã nhiƯm vụ và
quyền hạn gì?
- Nhim v và quyền lợi:
+ Quyết định những chủ
tr-ơng và biện pháp quan trọng
ở địa phơng nh xây dựng
+ Giám sát hoạt động của
th-ờng trực HĐND, UBND xã
(phờng, thị trấn), giám sát
việc thực hiện nghị quyết của
HĐND xã (phờng, thị trấn) và
các lĩnh vực KT, VH, XH, i
1- Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND x· (phêng, thÞ trÊn).
sèng...
GV: UBND là cơ quan chấp
hành của HĐND do HĐND
bầu ra, là cơ quan hành chính
nhà nớc, địa phơng, chịu
trách nhiệm chấp hành hiến
pháp, pháp luật, các văn bản
của cơ quan nhà nớc cấp trên
và nghị quyết của HĐND.
? UBND xã (phờng, thị trấn)
do ai bầu ra?
- UBND x· (phêng, thị trấn)
? UBND cã nhiƯm vơ và
quyền hạn gì?
- Nhim v v quyn hn:
+ Quản lí nhà nớc ở địa
ph-ơng các lĩnh vực.
+ Tuyên truyền và giáo dục
pháp luật.
+ Đảm bảo an ninh trật tự an
toàn xà hội.
+ Phòng chống thiên tai bảo
vệ tài sản.
+ Chống tham nhũng và tệ
nạn xà hội.
BT: xỏc định nhiệm vụ, quyền
hạn nào sau đây thuộc về
UBND và HĐND (phờng, thị
trấn)?
- Quyết định chủ trơng biện
pháp xây dựng và phát triển ở
địa phơng.
- Giám sát thực hiện nghị
định của HĐND.
- Thực hiện chính sách dân
tộc, tơn giáo địa phng.
- Qun lý hnh chớnh a
ph-ng.
- Tuyên truyền, giáo dơc ph¸p
lt.
- Thực hiện nghĩa vụ qn sự.
- Bảo vệ tự do bình đẳng.
- Thi hành pháp luật.
- Phòng chống tệ nạn ở địa
phơng.
<b> D- Dặn dò.</b>
- Häc thuéc kiÕn thøc.
- Chuẩn bị tiết 2.
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 32 bé m¸y nhà nớc cấp cơ sở </b>
<b>(xÃ, phờng, thị trấn)</b>
<b>A- Mục tiêu bài học.</b>
Nh tiết 1.
<b>B- Chuẩn bị.</b>
1- Phơng pháp.
- Thảo luận.
2- Phơng tiện.
<b>C- Hot ng dy v học.</b>
1- ổn định tổ chức.
2- KiĨm tra bµi cị.
3- Bµi míi.
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>H§ 2: Híng dÉn tìm</b>
<b>hiểu nội dung bài học.</b>
GV: Tổ chức thảo luận.
Nhóm 1: HĐND và
UBND x· (phêng, thÞ
trÊn) là cơ quan chính
quyền thuộc cấp nào?
HĐND x· (phêng, thÞ
trÊn) do ai bầu ra và có
nhiệm vụ gì?
Nhóm 2: UBND xÃ
(ph-ờng, thị trấn) do ai bầu ra
Nhúm 3: Trách nhiệm
của công dân đối với bộ
máy nhà nớc cấp cơ sở
xã (phờng, thị trấn) nh
thế nào?
Nhãm 1: tr¶ lêi
Nhãm 2: tr¶ lêi
Nhãm 3: tr¶ lêi
II- Néi dung bài học.
1- HĐND và UBND xà (phờng, thị trấn) là cơ quan chính quyền
cấp cơ sở.
2- HĐND xà (phờng, thị trấn) do nhân dân bầu ra và chịu trách
nhiệm trớc d©n vỊ:
- ổn định kinh tế.
- Nâng cao đời sống.
- Củng cố quốc phòng an ninh.
3- UBND do HĐND bầu ra có nhiệm vụ:
- Chấp hành nghị quyết của HĐND.
- Là cơ quan hành chính nhà nớc ở địa phơng.
4- HĐND và UBND là cơ quan nhà nớc của dân, do dân và vì dân
chúng ta cần:
- Tôn trọng và b¶o vƯ.
- Làm trịn trách nhiệm và nghĩa vụ đối với nhà nớc.
- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của phỏp lut.
- Quy nh ca chớnh quyn a phng.
Đáp án:
- A1,A4,A5,A6,A9 – B2.
- A2,A3 – B1.
BT nhanh: những hành vi
nào sau đây góp phần
xây dựng nơi em ở?
- Chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ lao déng
giúp đỡ gia đình và
làm nghề truyn
thng.
- Giữ gìn môi trờng.
- Tham gia luËt nghÜa
vụ quân sự khi đủ
- Phßng chống tệ nạn
xà hội.
<b>HĐ 3: hớng dÉn lµm bµi</b>
<b>tËp</b>
Bµi tËp 1: Em h·y chän
mơc A t¬ng øng víi mơc
B
- A7 – B4.
C©u 2:
a,c,d,e.
C©u 3:
- Việc làm của gia đình bạn An là sai.
- Vi phạm của An là do cơ quan cảnh sát giao thông xử lý theo qui
nh ca phỏp lut.
A: Việc cần giải quyết B: CQ giải quết
1- Đăng kí hộ khẩu.
2- Khai báo tạm trú.
3- Khai báo tạm vắng.
4- Xin giấy khai sinh.
bệnh.
8- Xác nhận bảng điểm
học tập.
9- Đăng kí kết hôn
1- Công an.
2- UBND xÃ.
3- Trêng häc.
4- Tr¹m y tÕ (bƯnh viƯn)
Câu 2: Em hãy chọn ý đúng.
Bạn An kể tên các cơ quan
nhà nớc cấp cơ sở nh sau:
a- HĐND xã (phờng, thị
trÊn).
b- UBND x· (phờng, thị
trấn).
c- Trạm y tÕ x· (phêng, thị
trấn).
d- Công an xà (phờng, thị
trấn).
e- Ban văn hoá xà (phờng, thị
trấn).
f- Đoàn TNCSHCM xÃ
(ph-ờng, thị trấn).
g- Mặt trận tổ quèc x·
(ph-êng, thÞ trấn).
h- Hợp tác xà dệt thảm len.
i- Hợp tác xà nông nghiệp.
j- Hội cựu chiến binh.
k- Trạm bơm
cảnh sát giao thơng huyện bắt
giữ. Gia đình em An đã nhờ
ông chủ tịch xã xin bảo lãnh
về để UBND xã xử lý.
a- Việc làm của gia đình em
An đúng hay sai?
b- Vi phạm của An xử lý nh
thế nào?
<b> D- Dặn dò.</b>
- Bài tập SGK.
- Tìm hiểu lịch sử truyền thống quê hơng ta.
- Tìm hiểu tấm gơng cán bộ xà (phờng, thị trấn) làm tốt nhiệm vụ.
Tuần: 33
Ngày soạn:
<b>Tiết PPCT: 33 ôn tập học kỳ II</b>
<b>A- Mục tiêu.</b>
- Giỏo dc cho HS chuẩn mực xã hội đối với ngời công dân, phù hợp với lứa tuổi.
- Hiểu đợc những chuẩn mực đạo đức và pháp luật.
- Hệ thống lại kiến thức đã học trong kỳ II.
<b>B- Nội dung ôn tập.</b>
I- Lý thuyết.
1- Thế nào là làm việc có kế hoạch? ý nghĩa của việc làm có kế hoạch? Nêu trách nhiệm của
bản thân?
2- Trỡnh by cỏc quyn bo v, chm sóc và giáo dục trẻ em? Em hãy nêu bổn phận của trẻ em đối
với gia đình và xã hội?
3- Em hiểu thế nào là bảo vệ môi trờng? Thế nào là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? Nêu biện pháp
bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên?
trong việc giữ gìn và bảo vệ di sản văn hoá?
5- Th no l tụn giỏo, tớn ngng v mê tín dị đoan? Quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo là gì? chúng
ta phải làm gì để thể hiện sự tơn trọng quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo?
6- Em hÃy nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND và UBND xà (phờng, thị trấn)
<b>II- Bài tập.</b>
Ôn các bài tập trong các bài đã học.
<b>C- Cng c, dn dũ.</b>
- Ôn tập tốt chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ.
Tuần: 34
Ngày soạn:
<b>Tit PPCT: 34 kiểm tra học kỳ II</b>
<b>A- Mục tiêu cần đạt.</b>
- Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của học sinh trong học kỳ I qua các câu hỏi và bài tập kiểm tra.
- HS biết cách phân tích tổng hợp kiến thức để trả lời câu hỏi và làm bài tập thức hành.
<b>B- Néi dung kiÓm tra.</b>
I- Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm.
Cõu 1: Dỏnh du x vo câu tơng ứng với hành vi vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ môi
tr-ờng, tài nguyên thiên nhiên. hãy giải thích sự lựa chọn đó?
a- §èt rác thải.
b- Gi v sinh nh mỡnh, vt rỏc ra hè phố.
c- Tự ý đục cống dẫn nớc để sử dụng.
d- Xây bể xi măng chôn chất độc hại.
e- Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch.
f- Dùng điện ắc qui để dánh bắt cá.
g- Trả động vật hoang dã về rừng.
h- Xả khói, bụi bẩn ra khơng khí.
Phần II: Tự lun.
Câu 2: Thế nào là làm việc có kế hoạch? ý nghĩa của làm việc có kế hoạch? Nêu trách nhiệm của
bản thân?
Cõu 3: Th no l tụn giỏo, tớn ngỡng và mê tín dị đoan? Quyền tự do tín ngỡng tơn giáo là gì?
chúng ta phải làm gì để thể hiện sự tơn trọng quyền tự do tín ngỡng, tụn giỏo?
II- Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm:(4đ)
ỏp ỏn: Cỏc hnh vi vi phạm qui định của pháp luật là:b,c,d,f,h.
Phần II: T lun
Câu 2:(2đ)
a- Lm vic cú k hoch l bit xác định nhiệm vụ, sắp xếp những công việc hàng ngày, hàng tuần
một cách hợp lý để mọi việc đợc thực hiện đầy đủ có hiệu quả, có chất lợng.
b- ý nghÜa:
- Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức.
c- Trách nhiệm của bản thân.
- Phi quyt tâm vợt khó, kiên trì sáng tạo, thực hiện kế hoạch đã đặt ra.
- Cần biết làm việc có kế hoạch, biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.
Câu 3:(4đ)
a- Kh¸i niƯm
- Tín ngỡng: là lịng tin vào một cái gì đó thần bí nh: thần linh, thợng đế, chúa trời.
- Tơn giáo: là một hình thức tín ngỡng có hệ thống tổ chức, với những quan niệm, giáo lý thể hiện
rõ sự tín ngỡng sùng bái thần linh và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy. Vd nh: đạo
phật, đạo thiên chúa giáo...
- Mê tín dị đoan: là tin vào những điều mơ hồ, thậm chí dẫn đến kết quả xấu, Vd nh: bói tốn, chữa
bệnh bằng phù phép...
b- Qun tù do tÝn ngìng, t«n giáo có nghĩa là:
- Công dân có quyền theo hoặc không theo một tín ngỡng, tôn giáo nào.
- Ngi ó theo một tín ngỡng tơn giáo nào đó có quyền khơng theo nữa, hoặc đi theo tín ngỡng, tơn
giáo khác mà khơng ai bị cỡng bức cản trở.
c- Tr¸ch nhiƯm cđa chóng ta.
- Tơn trọng nơi thờ tự của các tín ngỡng, tơn giáo nh: đền, chùa, miếu thờ, nhà thờ...
- Khơng đợc bài xích gây mất đồn kết, chia rẽ giữa những ngời có tín ngỡng, tơn giáo khác nhau.
- Nghiêm cấm việc lợi dụng tín ngỡng, tơn giáo, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo để làm
trái pháp luật và chính sách của nhà nớc.
<b>C- DỈn dß</b>