Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chương IV. §5. Đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐA THỨC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu và nắm vững định nghĩa đa thức.


- Nhận biết được đa thức thu gọn. Biết cách thu gọn đa thức, phân biệt được các hạng tử của
đa thức.


- Biết cách xác định bậc của đa thức có hệ số khác 0.
- Vận dụng các kiến thức mới để giải bài tập.


- Củng cố một số kiến thức: đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng, trừ các
đơn thức đồng dạng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- HS biết cách thu gọn đa thức và biết cách tìm bậc của một đa thức.</b>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, tính tốn cẩn thận.


<b>3.Thái đợ: GD tính cẩn thận, tính chính xác ở HS khi trình bày bài giải toán ở HS </b>
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>1.GV: SGK, giáo án, phấn màu</b>


<b>2.HS: Làm bài tập về nhà và xem trước bài mới.</b>


<b>3. Các phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại, thảo luận nhóm,…</b>
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
GV nêu câu hỏi kiểm tra.


Thế nào là đơn thức đồng dạng? Muốn cộng,
trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
* Áp dụng:


a) Tính tởng rồi tìm bậc của đơn thức nhận
được: 2xyz – 5xyz +4xyz


b) Lập tổng các đơn thức sau:
5x2<sub>y ; 3xyz</sub>3<sub> ; 2x ; x</sub>3


GV gọi HS nhận xét .GV nhận xét ghi điểm
HS


HS lên bảng trả lời câu hỏi


- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức
có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
- Để cộng( hay trừ) hai đơn thức đồng


dạng, ta cộng ( hay trừ) các hệ số với
nhau và giữ nguyên phần biến


a) 2xyz-5xyz+4xyz = xyz có bậc là 3
b) 5x2<sub> + 3xyz</sub>3<sub> + 2x+ x</sub>3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Đặt vấn đề: Giờ trước chúng ta đã được
biết về đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức
đồng dạng, các phép tính cộng, trừ đơn thức
đồng dạng thì hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu
về đa thức. Vậy nó khác đơn thức như thế
nào thì hơm nay cơ trị mình nghiên cứu qua
bài “ Đa thức ”


HS lắng nghe GV giới thiệu


Hoạt động 2: Đa thức.
- GV cho HS làm ví dụ a SGK:


Viết biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo
bởi một tam giác vuông và hai hình vuông
dựng về phía ngồi trên hai cạnh góc vng
x, y của tam giác đó.


- Vẽ hình lên bảng


Yêu cầu HS lên bảng viết biểu thức biểu thị
diện tích hình đó.


GV gọi học sinh nhận xét bài làm
* Cho HS lấy vài ví dụ về đơn thức?


=> Hãy viết các đơn thức đã cho thành tổng
của các đơn thức



Gv thông báo: Các biểu thức đại số này là các
ví dụ về đa thức.


Vậy thế nào là đa thức?


-GV: đó chính là nội dung định nghĩa trong
SGK, một em đứng lên đọc định nghĩa đa
thức trong SGK – Tr.37


=> Khái niệm đa thức (SGK)
- GV nhắc lại định nghĩa


- GV yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ lại 1 ví dụ về
đa thức, và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó


HS vẽ hình vào vở


1 HS lên bảng
=> Viết biểu thức:
S= x2<sub> + y</sub>2<sub> + </sub>


1
2<i>xy</i>


HS1: chẳng hạn


3x2<sub> ; -y</sub>2<sub> ;5/3 ; -7x</sub>





2 2 5


3 ( ) ( 7 )


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


     


HS2: x2<sub>y ; 3xy ; 3x</sub>2<sub>y ; 3 ; xy</sub>


 x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy


HS: Lắng nghe


HS: Đa thức là một tổng những đơn thức.
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử
của đa thức đó.


HS: Đọc Đ/N (SGK) => vài HS nhắc lại


HS trả lời


Chẳng hạn : 5xy+ 10x – 2yz3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV lưu ý cho HS: Khi chỉ ra các hạng tử của
đa thức ta chỉ ra hạng tử bao gồm cả dấu của
hạng tử đó.



Ví dụ 1: 3x2<sub> –y</sub>2<sub> +</sub>


5


3<i>xy</i><sub> - 7 gồm mấy hạng tử? </sub>


Đó là các hạng tử nào?


Ví dụ 2:Tìm đa thức trong các biểu thức sau:
a.


2 <sub>5</sub> 1 3 <sub>2</sub> 2 <sub>1 15</sub> <sub>6</sub>
2


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x y</i>  <i>x</i>


b. 7<i>a a b</i> 2 0.25<i>b</i>2


c. 0
d. 75xy2


e. 10


f.


2
1


6 1.25



2
<i>xy</i> <i>x y</i>


GV gọi HS lên bảng làm bài


- GV: đơn thức 75xy2<sub> có thể viết được thành</sub>


tổng của các đơn thức không?


- Như vậy 1 đơn thức cũng viết được thành
tổng của các đơn thức, có nghĩa là một đơn
thức cũng được gọi là 1 đa thức, đó chính là
nội dung phần chú ý trong SGK


- Yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK: Mỗi đơn
thức được coi là một đa thức


HS: Lắng nghe


HS đứng tại chỗ trả lời
Gồm 4 hạng tử : 3x2<sub> ; - y</sub>2<sub> ; </sub>


5


3<i>xy</i><sub> ; -7</sub>


1 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm
Các đa thức là biểu thức a, b, c


HS trả lời



Đơn thức 75xy2 <sub>=75xy</sub>2<sub>+0</sub>


HS đọc chú ý


Hoạt động 3: Thu gọn đa thức.
GV: Lấy ví dụ c (SGK) :


A= x2<sub>y –3xy + 3x</sub>2<sub>y –3 + xy </sub>


-1
2<i>x</i><sub>+5</sub>


? Trong đa thức này có các đơn thức nào
đồng dạng? (hay hạng tử nào đồng dạng)
GV: Hãy nhóm chúng lại và thực hiện phép
tính cộng, trừ các đơn thức đồng dạng?
Đa thức 4x2<sub>y – 2xy - </sub>


1


2<i>x</i><sub> + 2 cịn các hạng tử </sub>


nào đồng dạng nữa khơng?


GV: Khi đó ta nói đa thức này là dạng thu
gọn của đa thức A


HS trả lời : x2<sub>y và 3x</sub>2<sub>y</sub>



-3xy và xy
-3 và 5


HS: A = x2<sub>y+ 3x</sub>2<sub>y – 3xy+ xy - </sub>


1


2<i>x</i><sub> –3 +5 </sub>


= 4x2<sub>y – 2xy - </sub>


1
2<i>x</i><sub> + 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho HS làm ?2:


Hãy thu gọn đa thức
Q = 5x2<sub>y – 3xy +</sub>


2
1


2<i>x y</i><sub>- xy + 5xy - </sub>
1
3<i>x</i><sub>+ </sub>


1
2<sub> +</sub>
2



3<i>x</i><sub>- </sub>
1
4


Cho HS nhận xét bài làm và GV nhấn mạnh
cách rút gọn đa thức


1HS lên bảng trình bày,cả lớp làm vào vở
* Kết quả:


Q = 5x2<sub>y+</sub>


2
1


2<i>x y</i><sub> – 3xy - xy + 5xy - </sub>
1
3<i>x</i><sub>+ </sub>


2
3<i>x</i><sub> +</sub>
1
2<sub>- </sub>
1
4
=
2
11


2 <i>x y</i><sub> + xy +</sub>


1
3<i>x</i><sub>+</sub>


1
4


Hoạt động 4: Bậc của đa thức.
GV: Cho đa thức


M = x2<sub>y</sub>5<sub> – xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> +1</sub>


Đa thức có các hạng tử nào? Tìm bậc của các
hạng tử đó?


GV: Bậc cao nhất của các hạng tử trên là bao
nhiêu?


GV thơng báo: Khi đó ta nói 7 là bậc của đa
thức M hay M có bậc là 7.


Vậy thế nào là bậc của đa thức?
GV cho HS làm ?3.


Tìm bậc của đa thức:
Q = -3x5<sub> - </sub>


3
1
2<i>x y</i><sub> - </sub>



2
3


4<i>xy</i> <sub> + 3x</sub>5<sub>+2</sub>


Gợi ý: Đa thức Q đã được thu gọn chưa?
=> Cho HS thu gọn đa thức Q


Cho HS tìm bậc của hạng tử
=> Tìm bậc của đa thức Q?


Vậy để tìm bậc của một đa thức trước hết ta
phải làm gì?


HS:


+ Các hạng tử là : x2<sub>y</sub>5<sub>; xy</sub>4<sub> ;y</sub>6<sub> ;1</sub>


x2<sub>y</sub>5<sub> có bậc là 7</sub>


xy4<sub>có bậc là 5</sub>


y6<sub> có bậc là 6</sub>


1 có bậc là 0


HS: Bậc cao nhất là 7


HS làm ?3



HS: Đa thức Q chưa thu gọn
Q = (-3x5<sub> + 3x</sub>5<sub>) - </sub>


3
1
2<i>x y</i><sub> - </sub>


2
3


4<i>xy</i> <sub> +2</sub>


= -
3
1
2<i>x y</i><sub> - </sub>


2
3


4<i>xy</i> <sub> +2</sub>


HS: -
3
1


2<i>x y</i><sub> có bậc là 4</sub>


-
2


3


4<i>xy</i> <sub> có bậc là 3</sub>


2 có bậc là 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chúng ta đã biết là số 0 được coi là 1 đơn
thức khơng có bậc. Vậy theo em số 0 có được
gọi là một đa thức khơng?


- Số 0 được gọi đa thức có bậc hay không?
- Như vậy số 0 được gọi là một đa thức
khơng và khơng có bậc.


=> Chú ý (SGK)


HS: Trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.
HS nghe và trả lời


- Số 0 cũng được coi là một đa thức
- Số 0 được gọi là một đa thức và khơng


có bậc


HS đọc chú ý SGK
Hoạt động 5: Luyện tập.


?. Đa thức là gì?


?. Muốn thu gọn đa thức ta làm thế nào?


?. Thế nào là bậc của đa thức?


Bài tập 25 (SGK)


Tìm bậc của mỗi đa thức sau:
B= 3x2


1
2<i>x</i>




+ 1 + 2x – x2


C= 3x2<sub> + 7x</sub>3<sub> -3x</sub>3<sub>+ 6x</sub>3<sub> – 3x</sub>2


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm


HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi của gv
HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở
a) B = 3x2<sub> – x</sub>2<sub>+ 2x </sub>


1
2<i>x</i>




+ 1
= 2x2<sub> + </sub>



3


2<i>x</i><sub> + 1 có bậc là 2</sub>


b) C = 3x2<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>3<sub> -3x</sub>3<sub>+ 6x</sub>3


= 10x3<sub> có bậc là 3</sub>


Hoạt động 6: Hướng dẩn về nhà.
+ Nắm vững cách thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×