Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 16 đến tiết 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 34. «n tËp cuèi n¨m (tiÕt 1) Ngµy so¹n: 17/4/2010 Líp Ngµy d¹y Häc sinh v¾ng mÆt Ghi chó 8A 8B I-MôC TI£U - ễn tập, hệ thống húa cỏc kiến thức cơ bản của chương I - Vận dụng các kiến thức đã học để tr¶ lêi c¸c c©u hái vµ giải các bài tập - TÝch cùc, tù gi¸c vµ høng thó häc tËp ii-phương pháp: Tổng hợp, vấn đáp, luyện tập iii- đồ dùng dạy học: Bảng phụ. IV-TIÕN TR×NH D¹Y HäC 1, ổn định 2,KiÓm tra bµi cò Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của Hs. Nhận xét chung về việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh 3,Bµi míi Hoạt động của thầy và trò Néi dung T A – Lý thuyÕt 15 Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết G: Kiến thức cơ bản : Phần I: Lực và chuyển động + Phần I: Lực và chuyển động + Phần II: áp suất; lực đẩyAcsimet. - Vận tốc (v): Cho biết CĐ nhanh hay chậm S + Phần III: Công và cơ năng. Công thức: v= t ? Vận tốc cho biết tính chất nào của - Lực tác dụng lên vật làm biến đổi độ lớn CĐ? công thức tính? ? Lực ảnh hưởng như thế nào đến vận của vận tốc và hướng của chuyển động. tốc của vật? ? Khi có 2 lực đồng thời tác dụng lên 1 vật thì vật sẽ chuyển động như thế - Khi 2 lực cân bằng tác dụng lên vật  vật không thay đổi vận tốc. nào trong trường hợp : Khi 2 lực không cân bằng tác dụng lên vật a) Hai lực cân bằng  v của vật biến đổi. b) Hai lực không cân bằng - Lực ma sát luôn cản lại CĐ, ngược chiều ? Lực nào luôn cản lại chuyển động, CĐ của vật. Gồm có : Fms nghỉ; Fms trượt; Fms lăn. làm giảm vận tốc của vật? Có những - Nhờ có quán tính mà vật không thay đổi loại nào? vận tốc đột ngột được khi có lực tác dụng. ? Lực luôn làm thay đổi vận tốc của vật. Nhưng vật chịu tác dụng của lực Phần II: Áp suất chất lỏng, áp suất khí không thể thay đổi vận tốc đột ngột quyển, lực đẩy Acsimet. được (chỉ thay đổi từ từ). Vì sao? - Áp suất: là độ lớn của áp lực trên 1 đơn vị diện tích bị ép. ? AS là gì? Công thức tính? Đơn vị F đo? Công thức: p= S. F: áp lực tác dụng lên mặt bị ép (N) S: Diện tích bị ép (m2) Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đơn vị : ? Vật rắn tác dụng áp suất theo phương nào? ? Chất lỏng tác dụng áp suất như thế nào? Công thức tính áp suất tại 1 điểm trong chất lỏng? Tại 1 điểm trong chất lỏng áp suất tác dụng theo phương nào mạnh hơn? AS chất lỏng tại những điểm trên cùng 1 mặt phẳng nằm ngang có đặc điểm gì? ? ASKQ có gì giống với áp suất của chất lỏng? Độ lớn của ASKQ bình thường bằng ? ? Mực chất lỏng trong các nhánh của bình thông nhau có đặc điểm gì? ? Lực đẩy Acsimet tác dụng lên 1 vật khi nào? Công thức tính? Phương chiều của lực đẩy Acsimet? ? Điều kiện để vật nổi lên, chìm xuống, lơ lửng trong chất lỏng (chất khí)?. N/m2 hay Pa. AS vật rắn AS chất lỏng ASKQ - Tác dụng lên mặt giá đỡ theo phương của trọng lực - Tác dụng lên đáy bình, thành bình và trong lòng nó. - Tại 1 điểm trong chất lỏng: . p = d.h . AS như nhau theo mọi hướng. - AS tại những điểm trên cùng 1 mp nằm ngang là như nhau - Tác dụng theo mọi phương, có độ lớn như nhau theo mọi hướng. p = 76 cmHg = 760 mmHg - Mực chất lỏng trong các nhánh của bình thông nhau luôn ở cùng 1 độ cao. - Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng (hay chất khí) có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên và có độ lớn bằng : FA = d.V - Điều kiện để vật nổi lên : FA > P Vật lơ lửng: FA = P Vật chìm xuống: FA <P Nếu vật là 1 khối đặc, đồng chất : Vật nổi lên khi dl >dv Vật lơ lửng khi dl = dv Vật chìm xuống khi dl < dv. ? Điều kiện để có công cơ học? công thức tính? Đơn vị? ? Phát biểu định luật về công? (áp dụng cho các máy cơ đơn giản) ? Để đánh giá khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của máy (người) người ta dùng đại lượng nào? Công thức tính? Đơn vị đo? ? Cơ năng biểu thị điều gì? Độ lớn của cơ năng được xác định như thế nào? ? Cơ năng có những dạng nào? Các dạng cơ năng phụ thuộc những yếu tố nào?. Phần III: Công – Công suất – Cơ năng - Điều kiện có công cơ học: + Có lực tác dụng vào vật + Vật chuyển dời Công thức: A = F.s Đơn vị : J - Định luật về công: - Công suất: Cho biết khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. Công thức:. Lop8.net. P=. A ; t. Đơn vị : w (J/s).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cơ năng biểu thị khả năng thực hiện công của vật. Độ lớn của cơ năng bằng tổng công mà vật có thể sinh ra. - Cơ năng gồm: . Thế năng . Động năng + Thế năng gồm: Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc : . Mốc tính độ cao . Khối lượng của vật Thế năng đàn hồi phụ thuộc độ biến dạng ? Nêu nhận xét về sự bảo toàn cơ đàn hồi của vật. + Động năng phụ thuộc : năng? Cơ năng của vật được bảo toàn . Vận tốc của vật khi nào? . Khối lượng của vật. - Trong sự chuyển động của vật, thế năng và động năng có thể chuyển hóa lẫn nhau nhưng cơ năng luôn được bảo toàn (chỉ áp dụng trong CĐ không có ma sát). II/ Bài tập: II/ Bài tập: Bµi 1: Bµi 1: Hai vật có khối lượng như nhau đang Hai vật đang rơI, chúng đều có thế năng và 25 rơi từ trên tầng 3 xuống. Hỏi thế năng động năng. Hai vật có khối lượng như nhau và và động năng của chúng ở cùng một cïng r¬I tõ trªn t¨ng 3 xuèng nªn chóng cã độ cao có như nhau không? thế năng bằng nhau. Còn động năng của hai vËt cã thÓ nh­ nhau, hoÆc kh¸c nhau tuú thuéc vận tốc của chúng ở độ cao ấy. Gi¶i Bµi 2: Tãm t¾t: Trọng lượng của người: Bài 2: Một người tác dụng lên mặt BiÕt: 4 2 4 2 p = 1,7.10 N/m P = S.p = 0,03.1,7.104 sµn mét ¸p suÊt 1,7.10 N/m . DiÖn =510 (N) tÝch cña bµn ch©n tiÕp xóc víi mÆt S = 0,03m2 2 Khối lượng của người: TÝnh: P = ? sàn là 0,03m . Hỏi trọng lượng và P m=? khối lượng người đó là bao nhiêu? m= = 51 (kg) 10. Bµi 3 Mét con ngùa kÐo xe chuyÓn động đều với lực kéo là 600N. Trong 5 phót c«ng thùc hiÖn ®­îc lµ 360kJ. Tính vận tốc chuyển động của xe.. Bµi 3 Tãm t¾t: BiÕt: F = 600N t = 5phót = 300 s A = 360kJ = 360000J TÝnh: v = ? Gi¶i Qu·ng ®­êng xe ®i ®­îc do lùc kÐo cña con ngùa lµ: s =. A 360000   600(m) F 600. Vận tốc chuyển động của xe là: v= Lop8.net. s 600   2(m / s ) t 300.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4-DÆn dß (2’) ễn toàn bộ kiến thức của chương II theo cỏc nội dung ụn tập chương. Tiết sau tiÕp tôc «n tËp. v-rót kinh nghiÖm. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×