Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

english 7 new ki 2 track 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.65 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010


To¸n CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
- GD HS tính cẩn thận khi làm tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới </b><i><b>:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b ) Phép chia 320 : 40</b></i><b> (số bị chia và số chia đều</b>
có chữ số 0 ở tận cùng)


- GV ghi 320 : 40, HS suy nghĩ và áp dụng tính
chất một số chia cho một tích để thực hiện phép
chia trên.


- GV khẳng định các cách trên đều đúng, cả
lớp sẽ cùng làm theo cách sao cho thuận tiện :
320 : ( 10 x 4 ).


- Vậy 320 chia 40 được mấy ?



- Em có nhận xét gì về kết quả 320 : 40 và 32 :
4 ?


- Có nhận xét gì về các chữ số của 320 và 32 ,
của 40 và 4


* GV nêu kết luận.


- HS thực hiện tính 320 : 40.


- GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính
đúng


<i><b>c) Phép chia 32 000 : 400</b></i> (trường hợp số chữ
số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số
chia).


- GV ghi 32000 : 400, HS suy nghĩ và áp dụng
tính chất một số chia cho một tích để thực hiện
phép chia trên.


- GV cho HS làm theo cách thuận tiện 32 000 :
(100 x 4).


- Vậy 32 000 : 400 được mấy.


- Nhận xét gì về kết quả 32 000 : 400 và 320 :
4 ?



- Em có nhận xét gì về các chữ số của 32000
và 320, của 400 và 4.


- GV nêu kết luận.


- HS đặt tính và thực hiện tính 32000 : 400
- GV nhận xét và kết luận về cách đặt tính
đúng.


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi để nhận
xét bài làm của bạn.


- HS nghe giới thiệu bài.


- HS suy nghĩ và nêu các cách tính của mình.
320: (8 x 5); 320:(10 x 4); 320: (2 x 20 )


- HS thực hiện tính.


320 : ( 10 x 4 ) = 320 : 10 : 4
= 32 : 4 = 8
- Bằng 8.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- HS nêu lại kết luận.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào


giấy nháp.


- HS suy nghĩ, nêu các cách tính của mình.
- HS thực hiện tính.


- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.


- HS nêu lại kết luận.


- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào giấy
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Khi chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
chúng ta có thể thực hiện như thế nào ?


- GV cho HS nhắc lại kết luận.
<i><b>d ) Luyện tập thực hành:</b></i>


<i><b> Bài 1</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề.


- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài.


- Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2a </b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề.
- HS tự làm bài.


- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- Tại sao để tính x trong phần a em lại thực
hiện phép chia 25 600 : 40 ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b> Bài 3a</b></i>


- HS đọc đề bài
- HS tự làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.


- HS đọc.


- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc đề bài.



- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần,
cả lớp làm bài vào vở .


- 2 HS nhận xét.
- HS trả lời.


- HS đọc.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- HS cả lớp.


Tập đọc

<b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b>


<b>I. MỤC TIấU: </b>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: <i>bãi thả, trầm bổng,</i>


<i>huyền ảo, khổng lồ, ngửa cổ,…</i>


- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp , trò chơi thả diều đã mang lại
cho bọn trẻ mục đồng khi các em nghe tiếng sáo diều , ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên
bầu trời.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh, vẽ minh hoạ sách giáo khoa trang 146.
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>* Luyện đọc:</b></i>


- 1 HS đọc tồn bài.
- GV chia đoạn.


+ Đoạn 1: Tuổi thơ … đến vì sao sớm.
+ Đoạn 2: Ban đêm ... khao của tôi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài lần 1.


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- HS đọc theo trình tự.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HV hướng dẫn từ khó đọc.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài lần 2.


- HD HS hiểu những từ ở phần chú giải. HD câu khó


đọc.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 3.
- GV đọc mẫu.


<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn 1, trao đổi, trả lời câu hỏi.


H1: Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều ?
H2: Tác giả đã tả cánh diều bằng những giác quan nào ?
H3: Đoạn 1 cho em biết điều gì ?


+ Ghi ý chính đoạn 1.


- HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời câu hỏi.


H1: Trò chơi thả diều đã đem lại niềm vui sướng cho
đám trẻ như thế nào ?


H2: Trò chơi thả diều đã đem lại những ước mơ đẹp cho
đám trẻ như thế nào ?


H3: Nội dung chính của đoạn 2 là gì?
- Ghi bảng ý chính đoạn 2.


H: Hãy đọc câu mở bài và kết bài ?


- HS đọc câu hỏi 3.
H: Bài văn nói lên điều gì ?



* Ghi nội dung chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- 2 HS đọc bài


- Treo bảng phụ ghi đoạn văn. Từ <i>Tuổi thơ …vì sao sớm.</i>


- GV HD HS luyện đọc.
- HS thi đọc.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


H: Trò chơi thả diều đã mang lại cho tuổi thơ những gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


- Lắng nghe và lặp lại.
- 2 HS đọc toàn bài.
- HS trả lời. Lắng nghe.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Lắng nghe.


- TL1: Cánh diều mềm mại như cánh
bướm…vì sao sớm.


- TL2: Tác giả đã quan sát cánh diều
bằng tai và mắt.



- Đoạn 3: Tả vẻ đẹp của cánh diều.
- TL1: Các bạn hò hét nhau thả diều
thi, sung sướng đến phát dại nhìn lên
bầu trời.


- TL2: Nhìn lên bầu trời…bay đi.
- Đoạn 2: Trị chơi thả diều đem lại
niềm vui và những ước mơ đẹp.


- Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ
cánh diều - Tôi đã ngửa cổ suốt một
thời ...mang theo nỗi khát khao của tôi
- 1 HS đọc. HS khác trả lời.


- Nói lên niềm vui sướng và những
khát vọng tốt dẹp mà trò chơi thả diều
mang lại cho đám trẻ mục đồng.


- 1 HS nhắc lại ý chính.
- 2 HS đọc.


- Quan sát.


- Lắng nghe. HS luyện đọc theo cặp.
- 3 - 5 HS thi đọc.


- Lắng nghe.
- HS trả lời.



- Thực hiện theo lời dặn của giáo
viên.


KÜ thuËt

<b>CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN</b>

<i><b> </b></i>

<b>(T1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Ôn tập kiến thức các bài đã học :Cắt, khâu ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GD HS tính kiên trì, nhẫn nại.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh quy trình của các bài trong chương.
- Mẫu khâu, thêu đã học.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b> 1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn cách làm:</b></i>


* Hoạt động 1: <i>GV tổ chức ôn tập các bài đã học</i>


<i>trong chương 1. </i>


- GV nhắc lại các mũi khâu thường, đột thưa, đột
mau, thêu lướt vặn, thêu móc xích.



- GV nhận xét dùng tranh quy trình để củng cố kiến
thức về cắt, khâu, thêu đã học.


* Hoạt động 2: <i>HS tự chọn sản phẩm và thực hành</i>


<i>làm sản phẩm tự chọn</i><b>.</b>


- GV cho mỗi HS tự chọn và tiến hành cắt, khâu,
thêu một sản phẩm mình đã chọn.


- Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn HS :


+ Cắt, khâu thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu đơn giản
như hình bơng hoa, gà con, thuyền buồm, cây nấm,
tên…


+ Cắt, khâu thêu túi rút dây.


+ Cắt, khâu, thêu sản phẩm khác váy liền áo cho
búp bê, gối ôm …


* Hoạt động 3: <i>HS thực hành cắt:</i>


- Quan sát nhắc nhở thêm.
<b>3. Nhận xét- dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học , tuyên dương HS.
- Chuẩn bị bài cho tiết sau.



- Chuẩn bị đồ dùng học tập


- HS nhắc lại quy trình cắt ,khâu thêu...
- HS trả lời , lớp nhận xét bổ sung ý
kiến.


- HS thực hành cá nhân.
- HS nêu.


- HS lên bảng thực hành.


- HS thực hành sản phẩm.
- HS cả lớp.


Đạo đức

<b>BIẾT ƠN THẦY GIÁO, Cễ GIÁO (T2)</b>



<b>I.</b>

<b>MỤC TIÊU: </b>


- Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo.


- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo. (Nhắc nhở các bạn
thực hiện kính trọng, biết ơn đối với các thầy giáo, cơ giáo đã và đang dạy mình).


- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.


<b>II.GD KỸ NĂNG SỐNG: Giáo dục kĩ năng:</b>
<i><b>- Lắng nghe lời dạy của thầy cô</b></i>


<i><b>- Thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cơ</b></i>
<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Các băng chữ để sử dụng cho hoạt động 3, tiết 1.


- Kéo, giấy màu, bút màu, hồ dán để sử dụng cho hoạt động 2, tiết 2.
<b>IV.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ổn định:</b>


<b> 2. KTBC: Một, vài HS lên kể 1 kỷ niệm đáng nhớ về</b>
thầy giáo, cô giáo.


<b> 3. Bài mới:</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b.Nội dung: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> <i>Trình bày sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm</i>
<i>được </i> (Bài tập 4, 5- SGK/23)


- Một số HS trình bày, giới thiệu.
- GV nhận xét.


<i><b>* Hoạt động2:</b></i> <i>Làm bưu thiếp chúc mừng các thầy giáo,</i>
<i>cô giáo cũ.</i>


- GV theo dõi và hướng dẫn HS.


- GV nhắc HS nhớ gửi tặng các thầy giáo, cơ giáo cũ
những tấm bưu thiếp mà mình đã làm.


- GV kết luận chung:



+ Cần phải kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
+ Chăm ngoan, học tập tốt là biểu hiện của lòng biết
ơn.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Hãy kể một kỷ niệm đáng nhớ nhất về thầy giáo, cô
giáo.


- Thực hiện các việc làm để tỏ lịng kính trọng, biết ơn
thầy giáo, cơ giáo.


- HS trình bày, giới thiệu.
- Cả lớp nhận xét.


- HS làm việc cá nhân hoặc nhóm.


- Cả lớp thực hiện.


........

Thø ba ngµy 30 tháng 11 năm 2010


Luỵên từ và câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI , TRÒ CHƠI



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết thêm một số đồ chơi, trò chơi (BT1, BT2) ; phân biệt được những đồ chơi có lợi và những
đồ chơi có hại (BT3) ; nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham
gia các trò chơi (BT4).



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh hoạ các trò chơi trang 147, 148 SGK
- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Treo tranh minh hoạ, HS quan sát nói tên
đồ chơi hoặc trò chơi trong tranh.


- Gọi HS phát biểu, bổ sung.
<i><b> Bài 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu.


- HS trao đổi trong nhóm để tìm từ, nhóm


- 3 HS lên bảng đặt câu. HS nhận xét câu trả lời và
bài làm của bạn.



- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.


- Quan sát tranh, 2 học sinh ngồi cùng bàn trao
đổi thảo luận.


- Lên bảng chỉ vao từng tranh và giới thiệu.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nào xong dán phiếu lên bảng.


- HS nhóm khác nhận xét bổ sung nhóm
bạn.


- Nhận xét kết luận những từ đúng


- Những đồ chơi, trò chơi các em vừa tìm
được có cả đồ chơi, trị chơi riêng bạn nam
thích hay riêng bạn nữ thích.


<i><b>Bài 3</b></i>:


- HS đọc yêu cầu, hoạt động theo cặp.
- HS phát biểu, bổ sung ý kiến cho bạn kết
luận lời giai đúng


- Nhận xét kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bài 4</b></i>:



- HS đọc yêu cầu. Tự làm bài.
- HS lần lượt phát biểu.


<i>+ Em hãy đặt một câu thể hiện thái độ con</i>
<i>người khi tham gia trò chơi ?</i>


- HS nhận xét chữa bài của bạn.
- GV nhận xét, chữa lỗi


- Gọi 1 hoặc 2 HS dưới lớp đặt câu
- Cho điểm những câu đặt đúng.
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đặt 2 câu ở bài tập 4, chuẩn
bị bài sau.


- Bổ sung những từ mà nhóm khác chưa có.
- Đọc lại phiếu, viết vào vở.


*<i><b>Đồ chơi : bóng, quả cầu ...</b></i>


*<i><b>Trị chơi : đá bóng, cưỡi ngựa, vv ...</b></i>


- 1 HS đọc, 2 em ngồi gần nhau trao đổi, trả lời
câu hỏi


- Phát biểu bổ sung.



a/ Trị chơi bạn trai thích: <i>đá bóng, đấu kiếm,...</i>.
- Trị chơi bạn gái thích: <i>búp bê, nhảy dây ,...</i>
Trị chơi cả bạn trai và bạn gái đều thích thích:
<i>thả diều, rước đèn, trị chơi điện tử, xếp hình, cắm</i>
<i>trại, đu quay, ...</i>


<i>b/ </i>Những trị chơi có ích và ích lợi của chúng


<i>c/ </i>Những trị chơi có hại và tác hại của chúng<i> </i>
- 1 HS đọc.


- Các từ ngữ: <i>say mê, hăng say, thú vị,...</i>
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.
- 1-2 HS đặt câu.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn dị.


To¸n.

<b>CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư )
- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. HO T </b>

Ạ ĐỘ

NG TRÊN L P:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>




<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có</b></i>


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi để nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>hai chữ số </b></i>


<i> * Phép chia 672 : 21 </i>


- HS sử dụng tính chất một số chia cho một
tích để tìm kết quả.


- Vậy 672 : 21 bằng bao nhiêu ?


- GV giới thiệu cách đặt tính và thực hiện
phép chia.


- GV y/cầu HS dựa vào cách đặt tính chia
cho số có một chữ số để đặt tính 672 : 21
- Chúng ta thực hiện chia theo thứ tự nào ?
- Số chia trong phép chia này là bao nhiêu?
- HS thực hiện phép chia.



- GV nhận xét cách đặt phép chia của HS,
thống nhất cách chia đúng như SGK đã nêu.
- Phép chia 672 : 21 là phép chia có dư hay
phép chia hết?


<i><b> * Phép chia 779 : 18</b></i>


- Cho HS thực hiện đặt tính để tính.
- GV theo dõi HS làm.


- Hướng dẫn HS thực hiện đặt tính và tính
như nội dung SGK trình bày.


Vậy 779 : 18 = 43 ( dư 5 )


? 779 : 18 là phép chia hết hay phép chia có
dư ?


- Trong các phép chia có số dư chúng ta phải
chú ý điều gì ?


<i>* Tập ước lượng thương </i>
- GV viết các phép chia sau :
75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21


+ Để ước lượng thương của các phép chia
trên được nhanh chúng ta lấy hàng chục chia
cho hàng chục.


+ GV cho HS ứng dụng thực hành



+ HS lần lượt nêu cách nhẩm của từng phép
tính trên trước lớp


- GV viết lên bảng phép tính 75 : 17 và yêu
cầu HS nhẩm.


- GV hướng dẫn thêm.


- GV cho cả lớp ước lượng với các phép chia
khác 79 : 28 ; 81 : 19 ; 72 : 18


<i><b>c) Luyện tập , thực hành </b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>


- Các em hãy tự đặt tính rồi tính.


- HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 </b></i>


- HS đọc đề bài, tự tóm tắt đề bài và làm


- HS thực hiện.
- HS trả lời.
- HS nghe giảng.


- 1 HS lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào vở
nháp.



- HS trả lời.
- HS trả lời.


- 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào
giấy nháp.


- HS trả lời.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nêu cách tính của mình.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- HS theo dõi GV giảng bài.


+ HS nhẩm để tìm thương sau đó kiểm tra lại.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS có thể nhân nhẩm theo cách.
7 : 1 = 7 ; 7 x 17 = 119 ; 119 > 75
- HS nghe GV huớng dẫn.


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng làm cả lớp làm bài vào vở.
- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bài.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS giỏi về nhà làm bài tập 2
- Lớp chuẩn bị bài sau.


- HS thực hiện.


KĨ chun.

<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những
con vật gần gũi với trẻ em.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Dề bài viết sẵn trên bảng lớp.


- HS sưu tầm các truyện có nội dung nói về nhân vật là đồ chơi hay những con vật gần gũi với trẻ
em.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. KTBC:</b>


<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện;</b></i>
<i><b> * Tìm hiểu đề bài:</b></i>
- HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch các


từ: <i>được nghe, được đọc, đồ chơi trẻ em, con</i>


<i>vật gần gũ .</i>


- HS quan sát tranh minh hoạ và đọc tên
truyện.


+ Em còn biết những câu chuyện nào có nhân
vật là đồ chơi trẻ em hoặc là con vật gần gũi
với trẻ em?


- Hãy kể cho bạn nghe.
<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>


- HS thực hành kể trong nhóm.


+ Cần giới thiệu tên truyện, tên nhân vật mình
định kể.


+ Kể những chi tiết của câu chuyện.



+ Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc, kết
truyện theo lối mở rộng.


<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


- Cho điểm HS kể tốt.
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe các
bạn kể cho người thân nghe.


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe.


- HS trả lời.


- HS kể các câu chuyện.


- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa truyện với nhau.



- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa
truyện, nhận xét bạn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

........

Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010


Toán

<b>CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ </b>

<i>(Tiếp theo)</i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư )
- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. HO T </b>

Ạ ĐỘ

NG TRÊN L P:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1.Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC:</b>
<b> 3. Bài mới :</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn thực hiện phép chia </b></i>
<i><b> * Phép chia 8 192 : 64 </b></i>


- GV ghi phép chia, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và
tính.


- GV theo dõi HS làm bài.



- GV hướng dẫn HS đặt tính và tính như nội dung
SGK trình bày.


- Phép chia 8192 : 64 là phép chia hết hay phép chia
có dư ?


- GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các
lần chia :


<i> * Phép chia 1 154 : 62 </i>


- GV ghi phép chia, cho HS thực hiện đặt tính và tính.
- GV theo dõi HS làm bài.


- GV hướng dẫn HS đặt tính và tính như nội dung
SGK trình bày.


Vậy 1 154 : 62 = 18 ( dư 38 )


- Phép chia 1 154 : 62 là phép chia hết hay phép chia
có dư ?


- Trong phép chia có dư chúng cần chú ý điều gì?
- GV hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các
lần chia.


<i><b>c) Luyện tập, thực hành </b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>



<b> - 1 HS đọc đề.</b>


- HS tự đặt tính và tính.


- HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 </b></i>


- HS đọc đề bài.


- HS tóm tắt đề bài và tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


- HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi để
nhận xét bài làm của bạn.


- HS nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào nháp.


- HS nêu cách tính của mình.
- HS trả lời.


- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào nháp.


- 1 HS nêu cách tính của mình.
- HS theo dõi.



- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


- HS nhận xét.


- HS đọc đề toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> Bài 3 (HS giỏi tự làm)</b></i>
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố - dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.


bài vào vở.


- HS đọc đề toán.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.



- HS thực hiện theo lời dặn của GV.

Tập đọc

<b>TUỔI NGỰA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: <i>tuổi ngựa, sẽ, nguyên</i>,




- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu
biết đọc với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài.


* HS khá, giỏi thực hiện CH5 (SGK)


- Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi
đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 149/SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- YC HS đọc toàn bài.
- GV chia đoạn.


- 4 HS đọc từng đoạn của bài (lần 1).
Chú ý những từ khó đọc.


- 4 HS đọc từng đoạn của bài (lần 2).
Chú ý những từ chú giải SGK và HD câu
khó đọc.


- 4 HS đọc từng đoạn của bài (lần 3).
- HS HĐ theo nhóm đơi.


- Gọi 2 nhóm đọc.
- GV đọc mẫu.
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc thầm khổ 1 và trả lời các câu
hỏi sau:


H1: Bạn nhỏ tuổi gì?


H2: Mẹ bảo tính nết tuổi ấy thế nào?
H3: Khổ 1 cho em biết điều gì?
- Ghi ý chính khổ 1.


- HS đọc thầm khổ 2 và trả lời:



H1: “Ngựa con” theo ngọn gió rong chơi
những đâu?


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát, lắng nghe.


-1 HS đọc toàn bài.
- Lắng nghe.


- 4 HS đọc theo từng khổ thơ.
- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc nối tiếp.
- HĐ nhóm đơi.
- 2 nhóm đọc.
- Lắng nghe.


- HS lần lượt trả lời.


Đ1: Giới thiệu bạn nhỏ tuổi ngựa.
- 2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H2: Đi chơi khắp nơi nhưng “Ngựa con”
vẫn nhớ mẹ như thế nào?


H3: Khổ thơ 2 kể lại chuyện gì ?
- Ghi ý chính khổ thơ 2.


- HS đọc thầm khổ 3 và trả lời:



H1: Điều gì hấp dẫn “ngựa con” trên
những cánh đồng hoa?


H2: Khổ 3 tả cảnh gì?
- Ghi ý chính khổ 3.


- HS đọc thầm khổ 4 và trả lời:


H1: “Ngựa con” đã nhắn nhủ với mẹ điều
gì?


H2: Cậu bé yêu mẹ như thế nào ?
- Ghi ý chính khổ 4.


- HS đọc câu hỏi 5, suy nghĩ trả lời.
H: Nội dung bài thơ là gì?


- Ghi ý chính của bài.
<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- Giới thiệu khổ cần luyện đọc.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn
thơ.


- Nhận xét và cho điểm HS.


- Tổ chức cho HS thi đọc nhẩm từng khổ



thơ và học thuộccả bài thơ.


- Gọi HS đọc thuộc lòng.


- Nhận xét và cho điểm từng HS.
<b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


- <i>Bạn nhỏ trong bài có nét tính cách gì</i>
<i>đáng u ?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài và
chuẩn bị tiết sau.


Đ2: Kể lại chuyện “Ngựa con” rong chơi khắp nơi
cùng ngọn gió.


- 1 HS nhắc lại ý chính.
- HS lần lượt trả lời.


Đ3: Tả cánh đẹp của đồng hoa mà " Ngựa con " vui
chơi .


- 1 HS nhắc lại ý chính.
- 1 HS nhắc lại ý chính.
- HS lần lượt trả lời.


Đ4: Cậu bé dù đi mn nơi vẫn tìm đường về với
mẹ.



- 1 HS nhắc lại ý chính.
- HS trả lời.


Bài thơ nói lên ước mơ và trí tưởng tượng đầy láng
mạn của cậu bé tuổi ngựa. Cậu thích bay nhảy
nhưng rất thương mẹ, đi đâu cũng nhớ đường tìm về
với mẹ.


- 2 HS nhắc lại ý chính.
- HS cả lớp theo dõi.


- Luyện đọc trong nhóm theo cặp.
3 - 5 HS thi đọc.


- Đọc nhẩm trong nhóm.


+ Cậu bé có tính cách dù thích rong chơi mọi miền
nhưng ln thương nhớ về với mẹ.


- Về thực hiện theo lời dặn giỏo viờn.

Tập làm văn

<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nắm vững cấu tạo ba phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu
tả ; hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ của lời tả với
lời kể (BT1).


- Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giấy khổ to và bút dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới : </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- 2HS nối tiếp đọc đề bài.
- HS trao đổi và trả lời câu hỏi:


1a. H1: Tìm phần mở bài, thân bài, kết bài


trong bài văn chiếc xe đạp của chú Tư.
H2: Phần mở bài, thân bài, kết bài trong
đoạn văn trên có tác dụng gì? Mở bài kết
bài theo cách nào?


H3: Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng
giác quan nào ?


- Phát phiếu. Nhóm nào lam xong trước
dán phiếu lên. Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.



- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


1b<i>.</i>H: Ở phần thân bài,chiếc xe đạp được


miêu tả theo trình tự nào ?
<i>+ </i> Tả bao quát chiếc xe


+ Tả những bộ phận có đặc điểm nổi bật.
+ Nói về tình cảm của chú Tư đối với
chiếc xe đạp.


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- HS đọc đề bài.


- GV Gợi ý : (Xem SGV)
- HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc bài của mình


- GV ghi các ý chính lên bảng để có một
dàn ý hồn chỉnh.


a/ <i><b>Mở bài :</b></i>
b/ <i><b>Thân bài :</b></i>
c/ <i><b>Kết bài :</b></i>


- Gọi HS đọc dàn ý.



H1: Để quan sát kĩ đồ vật sẽ tả chúng ta
cần quan sát bằng những giác quan nào?
H2: Khi tả đồ vật ta cần lưu ý điều gì ?
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


<i>- Thế nào là miêu tả ?</i>


<i>- Muốn có một bài văn miêu tả chi tiết,</i>
<i>hay ta cần chú ý điều gì?</i>


- 2 HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.


- 2 HS đọc.


- HS trao đổi và trả lời câu hỏi.


+ Tác giả quan sát chiếc xe đạp bằng:


- <i><b>Mắt</b></i> : Xe màu vàng, hai cái vành láng ... cánh


hoa.


- <i><b>Tai nghe </b></i>: Khi ngừng ... ro thật êm tai


- Trao dổi, viết các câu văn thích hợp vào phiếu.
- Nhận xét bổ sung.


- HS nghe và lần lượt trả lời những câu hỏi.



- 1 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.


- Tự làm bài
- 3 - 5 HS đọc bài.


- Chiếc áo em đang mặc là chiếc áo sơ mi đã cũ
hay còn mới? Đã mặc được bao lâu?


- Tả bao quát chiếc áo


+ Tình cảm của em đối với chiếc áo :


- Đọc, bổ sung vào dàn ý của mình những chi tiết
còn thiếu.


- Chúng ta cần quan sát bằng nhiều giác quan :
mắt, tai, cảm nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết thành bài văn miêu tả một đồ
chơi mà em thích.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viờn
........


Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010


Toán.

<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Thực hiện được phép chia số có ba chữ số, bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có
dư )


- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


III.HO T

Ạ ĐỘ

NG TRÊN L P:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b ) Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV cho HS tự làm bài, nêu cách thực hiện
tính của mình.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b> Bài 2 </b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?



- Khi thực tính giá trị của các biểu thức có cả
các dấu tính nhân, chia, cộng, trừ chúng ta làm
theo thứ tự nào ?


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b> Bài 3</b></i>


- HS đọc đề tốn.


- GV cho HS trình bày lời giải bài toán.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


- HS lên bảng làm bài.
- HS nghe giới thiệu bài.


- Đặt tính rồi tính.


- 4 HS lên bàng làm bài, cả lớp theo dõi và
nhận xét bài làm của bạn.


- Tính giá trị của biểu thức.
- HS trả lời



- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- HS đọc đề bài toán.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào
vở


- HS cả lớp thực hiện.


LuyÖn tõ và câu

<b>GI PHẫP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác : biết thưa gửi, xưng hơ phù hợp với quan hệ


giữa mình và người được hỏi ; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác (ND
Ghi nhớ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

quan hệ giữa mình và người được hỏi ; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người
khác (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật, tính cách của nhân vật qua lời đối đáp (BT1, BT2
mục III).


<b>II.GD KỸ NĂNG SỐNG: Giáo dục kĩ năng:</b>
<i><b>- Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp</b></i>


<i><b>- Lắng nghe tích cực</b></i>


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp phần nhận xét.


- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>IV.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Tìm hiểu ví dụ :</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- HS đọc u cầu và nội dung, trao đổi và tìm từ
ngữ.


- GV viết câu hỏi lên bảng, gọi HS phát biểu.
- Khi muốn hỏi chuyện người khác, chúng ta cần
giữ phép lịch sự như cần thưa gửi, xưng hô cho
phù hợp: ơi, ạ, thưa, dạ, ...


<i><b>Bài 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu và nội dung, trao đổi và đặt câu.
- Khen những học sinh đã biết đặt những câu hỏi
lịch sự phù hợp với đối tượng giao tiếp.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- HS đọc nội dung



- H1: Theo em, để giữ lịch sự, cần tránh những
câu hỏi có nội dung như thế nào


H2: Lấy ví dụ về những câu mà chúng ta không
nên hỏi ?


* Để giữ lịch sự khi hỏi chúng ta cần tránh
những câu hỏi làm phiền lòng người khác, những
câu hỏi chạm vào lòng tự ái hay nỗi đau của người
khác .


H: Để giữ phép lịch sự khi hỏi chyện người khác
thì cần chú ý những gì ?


<i><b>Ghi nhớ</b></i> :


- 2 HS đọc phần ghi nhớ.
<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


<i><b>* Bài 1</b></i> :


- HS đọc yêu cầu đề bài, tự làm bài.
- Gọi HS trả lời.


- Nhận xét, kết luận chung kết luận lời giải đúng.
H: Qua cách hỏi đáp ta biết được điều gì về nhân


- 3 HS lên bảng viết.
2 HS đứng tại chỗ trả lời.
- Lắng nghe.



- HS đọc, 2 HS trao đổi dùng bút chì gạch
chân dưới các từ ngữ.


- Lắng nghe.


<i>- </i>1 HS đọc, tiếp nối nhau đặt câu:
a. Đối với thầy cô giáo:


b. Đối với bạn bè:


- 2 HS đọc


- Để giữ phép lịch sự cần tránh những câu
hỏi làm phiền lòng người khác, gây cho
người khác sự buồn chán.


- HS lấy ví dụ
- Lắng nghe


- HS trả lời.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vật ?
<i><b>Bài 2:</b></i>


- HS đọc yêu cầu.



- Thảo luận theo cặp đôi.
- Yêu cầu HS phát biểu.


* Khi hỏi không phải là cứ thưa, gửi là lịch sự mà
các em còn phải tránh những câu hỏi thiếu tế nhị,
tò mò, làm phiền lòng người khác.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


<i>H: Làm thế nào để giữ phép lịch sự khi hỏi</i>
<i>chuyện người khác ?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà phải ln có ý thức lịch sự khi nói, hỏi
người khác.


mối quan hệ của nhân vật
- 1 HS đọc.


- 2 HS ngồi cùng thảo luận và trả lời.
- Lắng nghe.


- Thực hiện theo lời dặn.


Khoa häc

<b>TIẾT KIỆM NƯỚC</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện tiết kiệm nước.



<b>II.GD KỸ NĂNG SỐNG: Giáo dục kĩ năng:</b>


<i>- Xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước</i>
<i>- Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước</i>


<i>- Bình luận về việc sử dụng nước, (quan điểm khác nhau về tiết kiệm nước)</i>


<i>- GDBVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu khơng khí.</i>
<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- HS chuẩn bị giấy vẽ, bút màu.
<b>IV.HOẠT Đ</b>

NG D Y H C:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Ổn định lớp : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i>:</i><b> Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:</b>
Chúng ta cần làm gì để bảo vệ nguồn nước ?


- Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b>Những việc nên và không nên làm để tiết</i>
<i>kiệm nước.</i>


- Chia HS thành các nhóm nhỏ để đảm bảo 2 nhóm thảo
luận một hình vẽ từ 1 đến 6.



- u cầu các nhóm quan sát các hình minh hoạ được
giao.


1) Em nhìn thấy những gì trong hình vẽ ?


2) Theo em việc làm đó nên hay khơng nên làm ? Vì
sao ?


- GV giúp các nhóm gặp khó khăn.


- Gọi các nhóm trình bày, các nhóm khác có cùng nội
dung bổ sung.


<i>* Kết luận:</i> Nước sạch khơng phải tự nhiên mà có, chúng
ta nên làm theo những việc làm đúng và phê phán những


- 2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận.


- HS quan sát, trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

việc làm sai để tránh gây lãng phí nước.


<i><b>* Hoạt động 2:</b>Tại sao phải thực hiện tiết kiệm nước.</i>
GV tổ chức cho HS hoạt động cả lớp.


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 7 và 8 / SGK trang 61 và


trả lời câu hỏi:


1) Em có nhận xét gì về hình vẽ b trong 2 hình ?
2) Bạn nam ở hình 7a nên làm gì ? Vì sao ?
- GV nhận xét câu trả lời của HS.


- Vì sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước ?
<i>* Kết luận. (Xem SGV)</i>


<i><b>* Hoạt động 3:</b>Cuộc thi: Đội tuyên truyền giỏi. </i>
- GV tổ chức cho HS vẽ tranh theo nhóm.


- Yêu cầu các nhóm vẽ tranh với nội dung tuyên truyền,
cổ động mọi người cùng tiết kiệm nước.


- GV hướng dẫn từng nhóm, đảm bảo HS nào cũng được
tham gia.


- Yêu cầu các nhóm thi tranh vẽ và cách giới thiệu, tuyên
truyền. Mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban giám khảo.


- GV nhận xét tranh và ý tưởng của từng nhóm.
- Cho HS quan sát hình minh hoạ 9.


- Gọi 2 HS thi hùng biện về hình vẽ.
- GV nhận xét, khen ngợi các em.
<i>* Kết luận. (Xem SGV)</i>


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.


- Dặn HS ln có ý thức tiết kiệm nước và tun truyền
vận động mọi người cùng thực hiện.


- HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận và tìm đề tài.


- HS vẽ tranh và trình bày lời giới
thiệu trước nhóm.


- Các nhóm trình bày và giới thiệu
ý tưởng của nhóm mình.


- HS lắng nghe.


- HS c lp.


........

Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010


Toán

<b>CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>

<b>(Tiếp theo)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)
- GD HS tính cẩn thận khi làm tốn.



<b>II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. KTBC</b><i>: </i>Kiểm tra VBT
<b>3. Bài mới </b><i>:</i>


<i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b ) Hướng dẫn thực hiện phép chia </b></i>
<i>* Phép chia 10 105 : 43 </i>


- GV ghi lên bảng phép chia, yêu cầu HS đặt
tính và tính.


- GV theo dõi HS làm bài.


- GV hướng dẫn lại cho HS thực hiện đặt tính
và tính như nội dung SGK trình bày.
- Phép chia 10105 : 43 = 235 là phép chia hết


- HS nghe giới thiệu bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào nháp.


- HS nêu cách tính của mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hay phép chia có dư ?
<i>* Phép chia 26 345 : 35 </i>


- GV viết lên bảng phép chia, yêu cầu HS thực
hiện đặt tính và tính.


- GV theo dõi HS làm bài.


- GV hướng dẫn lại, HS thực hiện đặt tính và
tính như nội dung SGK trình bày.
<b> - Phép chia 26345 : 35 là phép chia hết hay</b>
phép chia có dư ?


- Trong các phép chia có dư chúng ta cần chú ý
điều gì ?


- Hướng dẫn HS bước tìm số dư trong mỗi lần
chia.


<i><b>c ) Luyện tập thực hành: </b></i>
<i><b> Bài 1: </b></i>


- 1 HS đọc đề.


- GV cho HS tự đặt tính rồi tính.


- Cho HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.



- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<i><b> Bài 2: </b></i>


- GV gọi HS đọc đề bài toán


- GV HD HS nắm được đề toán và cách giải.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêmvà chuẩn bị bài sau.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào nháp.


- HS nêu cách tính của mình.
- Lắng nghe.


- HS trả lời.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc đề.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào bảng con.



- HS nhận xét.
- HS đọc đề toán.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vo
v.


- HS c lp.

Tập làm văn

<b>QUAN SÁT ĐỒ VẬT</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau ; phát hiện được đặc
điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác (ND Ghi nhớ).


- Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc (mục III).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- HS chuẩn bị đồ chơi


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi HS đọc dàn ý : Tả chiếc áo của em.


- Khuyến khích HS đọc đoạn văn, bài văn miêu tả
cái áo của em.



- Nhận xét chung.
<b>2. Bài mới : </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài : </b></i>


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ chơi của HS
<i><b> b. Tìm hiểu ví dụ :</b></i>


- 2 HS đọc dàn ý.


- Tổ trưởng tổ báo cáo việc chuẩn bị của
các tổ viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu và gợi ý.
- Yêu cầu HS giới thiệu đồ chơi của mình.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gị HS trình bày. Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, diễn
đạt cho HS ( nếu có )


<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


<i>? Theo em khi quan sát đồ vật, cần chú ý những</i>
<i>gì?</i>


<i><b>c.</b><b>Ghi nhớ</b></i> :



- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.
<i><b>d</b></i>. <i><b>Luyện tập</b></i> :


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài
- Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ những học
sinh gặp khó khăn.


- Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt
cho từng học sinh (nếu có )


- Khen ngợi những HS lập dàn ý chi tiết đúng
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành dàn ý, viết thành bài
văn và tìm hiểu một trị chơi, một lễ hội ở q em.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- Tự làm bài.


- 3 HS trình bày kết quả quan sát.
- 1HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- HS trả lời.


- 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- Tự làm bài vào vở.


- 3 - 5 HS trình bày dàn ý.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên


ChÝnh t¶.

<b>CÁNH DIỀU TUỔI THƠ</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Nghe viết đúng bài CT; Trình bày đúng đoạn văn.


- Làm đúng BT(2) a/ b, Hoặc BT CT phương ngữ do GV biên soạn.
- GD HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.


<b>II.GD KĨ NĂNG SỐNG: </b>


<i><b>- GD HS: Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý trọng những kĩ niệm đẹp của tuổi </b></i>
<i><b>thơ.</b></i>


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Học sinh chuẩn bị mỗi em một đồ chơi .
- Giấy khổ to và bút dạ,


<b>IV.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. KTBC:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i><b> * Trao đổi về nội dung đoạn văn:</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn văn.


- <i> Cánh diều đẹp như thế nào ? </i>


<i>+ Cánh diều đưa lại cho tuổi thơ niềm vui</i>
<i>sướng như thế nào? </i>


<i><b>* Hướng dẫn viết chữ khó:</b></i>


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


+ Cánh diều mềm mại như cánh bướm


- Cánh diều làm cho các bạn nhỏ sung sướng,
hò hét ... lên trời.l


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và
luyện viết.


<i><b> * Nghe viết chính tả:</b></i>
<i> * Soát lỗi chấm bài:</i>


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>



b/ HS đọc yêu cầu và mẫu.


- HĐ nhóm: Nhóm nào làm xong trước dán
phiếu lên bảng.


- Nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét và kết luận lời giải đúng.
- HS đọc các câu văn vừa hoàn chỉnh.


<i><b>Bài 3</b></i>:


a/ HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Học sinh cầm đồ chơi mình mang theo tả
hoặc giới thiệu cho các bạn trong nhóm.


+ Vừa tả vừa làm động tác cho HS hiểu


- Nhận xét, khen những học sinh miêu tả hay,
hấp dẫn.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại một đoạn văn miêu tả
một đồ chơi hay một trị chơi mà em thích và
chuẩn bị bài sau.



<i>bổng,…</i>


- 1 HS đọc.


- Trao đổi, thảo luận dán phiếu của nhóm lên
bảng.


- Bổ sung những đồ chơi, trị chơi nhóm bạn
chưa có.


- 2 HS đọc lại phiếu.
<i>b/ Thanh hỏi : </i>


Đồ chơi<i> : ô tơ cứu hoả , ...</i>
Trị chơi<i> : nhảy ngựa điện tử ...</i>
<i>Thanh ngã :</i>


Đồ chơi<i> : ngựa gỗ ,...</i>


Trò chơi<i> : bày cỗ , diễn kịch .... </i>
- 1 HS đọc.


- Hoạt động nhóm.


- 5 - 7 HS trình bày trước
- Nhận xét bổ sung cho bạn.


- Thực hiện theo giáo viên dặn dò.

Khoa häc

<b>LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CĨ KHƠNG KHÍ ?</b>



<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Làm thí nghiệm để biết xung quanh mọi vật và chỗ rỗng bên trong vật đều có khơng khí.
- Có lịng ham mê khoa học, tự làm một số thí nghiệm đơn giản để khám phá khoa học.
<b>II.GD KỸ NĂNG SỐNG: Giáo dục HS:</b>


<i><b> - Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên</b></i>
<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- HS hoặc GV chuẩn bị theo nhóm: 2 túi ni lơng to, dây thun, kim băng, chậu nước, chai không,
một miếng bọt biển hay một viên gạch hoặc cục đất khô.


<b>IV.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i>

<i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>1. Ổn định lớp : </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i>:</i><b> Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu</b>
hỏi:Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>b. Hoạt động 1:</b>Khơng khí ở xung quanh ta.</i>
- GV tiến hành hoạt động cả lớp.


- GV cho từ 3 đến 5 HS cầm túi ni lông chạy theo



- 3 HS trả lời.


- HS lắng nghe.
- Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

chiều dọc, chiều ngang, hành lang của lớp. Khi chạy
mở miệng túi rồi sau đó dùng dây thun buộc chặt
miệng túi lại.


- Yêu cầu HS quan sát các túi đã buộc và TLCH:
1) Em có nhận xét gì về những chiếc túi này ?
2) Cái gì làm cho túi ni lơng căng phồng ?
3) Điều đó chứng tỏ xung quanh ta có gì ?


<i> * Kết luận:</i> Thí nghiệm các em vừa làm chứng tỏ
khơng khí có ở xung quanh ta. Khi bạn chạy với
miệng túi mở rộng, khơng khí sẽ tràn vào túi ni lơng
và làm nó căng phồng.


<i><b>c. Hoạt động 2: Khơng khí có ở quanh mọi vật. </b></i>


- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm theo định
hướng.


- GV chia lớp thành 6 nhóm. 2 nhóm cùng làm chung
một thí nghiệm như SGK.


- Gọi 3 HS đọc nội dung 3 thí nghiệm trước lớp.
- u cầu các nhóm tiến hành làm thí nghiệm.



- GV giúp đỡ các nhóm để đảm bảo HS nào cũng
tham gia.


- Yêu cầu các nhóm quan sát, ghi kết quả thí nghiệm
theo mẫu.


Hiện tượng Kết luận


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày lại thí nghiệm
và nêu kết quả. Các nhóm có cùng nội dung nhận xét,
bổ sung hoặc đặt câu hỏi cho từng nhóm.


- GV ghi nhanh các kết luận của từng thí nghiệm lên
bảng.


- Ba thí nghiệm trên cho em biết điều gì ?


<i>* Kết luận:</i> Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên
trong vật đều có khơng khí.


- Treo hình minh hoạ 5 trang 63 / SGK và giải thích:
Khơng khí có ở khắp mọi nơi, lớp không khí bao
quanh trái đất gọi là khí quyển.


- Gọi HS nhắc lại định nghĩa về khí quyển.
<i><b>d. Hoạt động 3:</b>Cuộc thi: Em làm thí nghiệm. </i>
- GV tổ chức cho HS thi theo tổ.


- Yêu cầu các tổ cùng thảo luận để tìm ra trong thực


tế cịn có những ví dụ nào chứng tỏ khơng khí có ở
xung quanh ta, khơng khí có trong những chỗ rỗng của
vật. Em hãy mơ tả thí nghiệm đó bằng lời.


- GV nhận xét từng thí nghiệm của mỗi nhóm.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà mỗi HS chuẩn bị 3 quả bóng bay
với những hình dạng khác nhau.


- Quan sát và trả lời.


- HS lắng nghe.


- Nhận nhóm và đồ dùng thí nghiệm.
- HS tiến hành làm thí nghiệm và
trình bày trước lớp.


- Khơng khí có ở trong mọi vật: túi ni
lơng, chai rỗng, bọt biển (hịn gạch,
đất khơ).


- HS lắng nghe.


- HS quan sát lắng nghe.
- 3 đế 5 HS nhắc lại.
- HS thảo luận.
- HS trình bày.



- HS cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×