Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tuần 26. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.57 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ 2 ngày 7 thỏng 3 năm 2016</b>
Tập đọc:


<b>NghÜa thầy trò.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- c ỳng cỏc ting hoc t khú dễ lẫn:


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những
từ ngữ miêu tả.


- BiÕt ®ọc diễn cảm bi văn với giọng ca ngợi , tôn kính cụ gi¸o chu


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: cụ giáo Chu, môn sinh, áo dài thâm, sập, vái, tạ, cụ đồ,
<i>vỡ lòng,...</i>


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi
ngngười cần giữ gìn và phát huy truyn thng tt p ú.


II Đồ dùng dạy häc;


- Tranh minh hoạ sách giáo khoa, bảng phụ viết sẵn đoạn văn đọc diễn cảm.


<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động cña giáo viên</b> <b>Hoạt động cña học sinh</b>


1. <b>Kiểm tra:</b>


Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Cửa


<i>sông và trả lời về nội dung bài.</i>


- GV nhận xét, đánh giá.
2.<b>Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài.- ghi bảng.
a.Luyện đọc.


- Gọi 1 học sinh đọc bài.
- GVchia đoạn.


+ Đ1: từ đầu ... rt nng.
+ 2: tiếp theo... t n thầy.
+ Đ3: ... phần còn lại.


- YC HS đọc nối tiếp bài.
- Gỵi ý HS tìm từ luyện đọc.
- Gọi HS đọc nèi tiÕp lÇn 2
- YC HS luyện đọc nhóm đơi.
- Gọi 3 học sinh đọc nối toàn bài.


- GV hướng dẫn đọc bài: Toàn bài đọc
nhẹ nhàng trang trọng; lời thầy Chu với
học trị ơn tồn thân mật, với cụ đồ già
thì kính cẩn.


- GV đọc bài ( lần 1)
b. Tỡm hiểu bài


- YC HS đọc thầm toàn bài, trao đổi


thảo luận, trả lời câu hỏi.


H. Các môn sinh của cụ giáo Chu đến
nhà thầy để làm gì?


H. Việc làm đó thể hiện điều gì?


- 2 học sinh đọc bài - trả lời câu hỏi.


- HS theo dâi.


- 1 học sinh giỏi đọc bài


- 3 HS nối tiếp đọc bài.


- HS nêu, luyện đọc: sỏng sớm, cuối làng,
<i>sỏng sủa, sưởi nắng, nặng tai, một lần nữa,</i>
<i>lần lượt, ...</i>


- 3 học sinh đọc.
- HS lun ®ọc nhóm.
- 3 HS đọc.


- HS l¾ng nghe.


* HS đọc thầm, trao đổi thảo luận, trả lời
câu hỏi.


- Mừng thọ thầy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H. Tìm những chi tiết cho thấy học trị rất
tơn kính cụ giáo Chu?


H. Tình cảm của cụ giáo Chu đối với
người thầy đã dạy mình thủa học vỡ
lịng như thế nào? Tìm những chi tiết
biểu hiện tình cảm đó.


H.Những thành ngữ, tục ngữ nào nói
lên bài học mà các mơn sinh nhận được
trong ngày mừng thọ cụ?


H. Em hiểu các câu thành ngữ, tục ngữ
trên như thế nào?


H. Em còn biết câu thành ngữ, tục ngữ,
ca dao nào có nội dung như vậy nữa
không?


- Gọi HS dựa vào nội dung tìm hiểu, em
hãy nêu nội dung chính của bài.


c: Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 3 HS đọc tồn bài.


- YC lớp nhận xét, tìm giọng đọc phù hợp.
-GV xuÊt hiÖn đoạn luyện đọc bảng phụ
“Từ sáng sớm, các môn sinh ... đồng
thanh dạ ran.”



- Giáo viên đọc mẫu.


? Khi đọc cần nhấn giọng ở những từ
ngữ nào?


-YC luyện đọc nhóm đôi
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. <b>Củng cố- Dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu ý nghĩa của bài.


- Về nhà đọc cho nhiều người cùng
nghe.


- DỈn chuẩn bị bài sau.


- Từ sáng sớm, dâng biếu...
- Tơn kính cụ đồ, “Lạy thầy! ..”


<i>a) Tiên học lễ, hậu học văn.</i>
<i>b) Uống nước nhớ nguồn.</i>
<i>c) Tôn sư trọng đạo.</i>


<i>d) Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.</i>
- Nối tiếp trình bày.


- HS nªu


<i><b>* Nội dung: Bài văn ca ngợi truyền thống</b></i>


tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở
mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp đó.


- 3 HS đọc.


HS nhận xét, nªu.


- Quan sát và theo dõi giáo viên đọc.
- HS trả lời.


-HS luyện đọc diễn cảm theo nhúm đơi.
- 3 HS thi.


- HS nhận xét
-1 HS nªu.


<b> **********************************************</b>
<b>To¸n:</b>


Nhân số đo thời gian với một sè.
I-Mơc tiªu<b>: </b>HS Biết


- Thực hiện nhân số đo thời gian với một số.


- Vận dụng phép nhân số đo thời gian với một số để giải các bài tốn có néi dung thùc tÕ.


<b>II. Hoạt động d¹y häc chñ yÕu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS </b>



1. <b>Kiểm tra:</b>


<b>H,</b> Muốn cộng, trừ số đo thời gian ta làm
như thế nào?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 <b>Bài mới</b> .


- Giới thiệu bài- ghi đầu bài.
a) Ví dụ 1:


- GV nªu ví dụ, viÕt lên bảng


H, Trung bình người thợ làm xong một
sản phẩm thì hết bao lâu?


H, Vậy muốn biết làm 3 sản phẩm như
thế hết bao lâu chúng ta phải làm phép
tính gì?


- YC HS thảo luận nhóm 2 tìm cách thực
hiện phép nhân.


- Gọi HS trình bày.
- Giáo viên kết luận.


? Vậy 1 giờ 10 phút nhân 3 bằng bao
nhiêu giờ, bao nhiêu phút?



? Khi thực hiện phép nhân số đo có nhiều
đơn vị với một số ta thực hiện phép nhân
như thế nào?


b) Ví dụ 2:


- GV nêu bài toán.


- Gi 1 hc sinh lên bảng tóm tắt.


? Để biết một tuần lễ Hạnh học ở trường
bao nhiêu thời gian chúng ta phải thực
hiện phép tính gì?


- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày, lớp
làm nháp.


H, 3 giờ 15 phút x 5 = ?


? Em có nhận xét gì về kết quả trong
phép nhân trên?


? Khi đổi 75 phỳt thành 1 giờ 15 phỳt thỡ
ta đợc kết quả là bao nhiêu?


H, Khi thực hiện phép nhân số đo thời
gian với một số, nếu phần số đo với đơn
vị phút, giây lớn hơn 60 thì cần làm gì?
- GV kÕt luËn.



C. <b>Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1. Gọi HS đọc bài 1.</b></i>
- YC HS lµm bµi .


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.


- GV chấm điểm một số bài, nhận xét ,
chữa bài.


* lu ý HS trờng hợp ở đơn vị bé có giá trị
lớn hơn hoặc bằng đơn vị lớn .


- HS l¾ng nghe
- Quan sát, theo dâi.
+ 1 giờ 10 phút.
- 1giờ 30 phút ´ 3


- 2 học sinh ngồi cạnh nhau thảo luận tìm
cách thực hiện.


1giờ 30 phút
x 3
3 giờ 30 phút


+ 1 giờ 10 phút x 3 = 3 gi 30 phỳt
- HS nêu, HS khác nhận xét, bổ sung.
+ Thực hiện phép nhân từng số đo theo
từng số o vi s ú.



- 1 HS lên tóm tắt.
+ 3 giờ 15 phút ´ 5


- 1 học sinh lên bảng, lp làm vào nháp.
3 giờ 15 phút


x 5


15giờ 75 phút
= 16 giờ15 phút


+ 3 giờ 15 phút x 5 = 15 giờ 75 phút
- HS nªu nhËn xÐt: 75 phút > 60 phút
+ 16 giờ 15 phút.


+ 16 giờ15 phút


+ Đổi ra đôn vị hàng lớn hơn liền kề rồi
cộng vào đơn vị lớn đó.


- 1 HS c YC bi tp.


- 1 HS lên bảng làm, lp lm nhỏp.
- HS nhận xét, chữa bài.


a. 3 giờ 12 phút x 3 = 9 giờ 36 phút.
4 giờ 23 phút x 4 = 16 giờ 92 phút =



17 giờ 32 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 2. (HS kh¸ giỏi làm thêm)</b></i>
- YC HS tự làm bài.


- Gi 1 học sinh đọc bài làm của mình
trước lớp.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3- <b>Củng cố dặn dò:</b>


? Muốn nhân số đo thời gian với một số
ta làm như thế nào?


- Nhận xét tiết học, hướng dẫn bài tập về
nhà.


= 62 phút 5 giây
b. 4,1 giờ x 6 = 24,6 giờ
3,4 phút x 4 = 13,6 giờ


-2 học sinh làm bảng phụ, HS cß l¹i làm
vở.


- Một số HS đọc- HS khác nhận xét.
<b>Bài giải:</b>


Thời gian bé Lan ngồi trên đu quay là:
1 phút 25giây x 3 = 4 phút 15 giây.
<b> Đáp số: 4 phút 15 giây.</b>


- HS tr lời


Làm bài vào vở


<b> **********************************************</b>
<b>Địa lí:</b>


Châu Phi ( tiếp theo)
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nờu c mt số đặc điểm về dân c và hoạt động sản xuất của ngời dân châu phi.


Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của ai cập : nền văn minh cổ đại , nổi tiếng về các cơng
trình kiến trúc cổ.


<b>- Chỉ và đọc trên bản đồ tên nớc tên thủ đô của ai cập.</b>
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ các nớc trên thế giới.


<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1 Kiểm tra:</b>
<b>2 Giới thiệu bài:</b>
<b>* Dạy học bài mới:</b>
<i><b>3, Dân c châu Phi.</b></i>
<b>HĐ1( làm việc cả lớp)</b>



- YC HS dựa vào bảng số liệu bài 17,
cho biết:


H. Chõu Phi có số dân đứng thứ mấy
trên thế giới?


H. Ngời dân châu Phi có đặc điểm gì?
- GV kết luận.


<i><b>4 Hoạt động kinh tế.</b></i>
<b>HĐ2. ( làm việc theo cặp)</b>


- GV nêu câu hỏi, YC HS trả lời:
H. Kinh tế châu Phi có gì khác so với
các châu lục đã hc?


H. Đời sống ngời dân châu Phi có
những khó khăn gì? Vì sao?


H. K tờn v ch trờn bn đồ các nớc có
nền kinh tế phát triển hơn cả ở châu
Phi.


* GV kÕt luËn.
<i><b>5 Ai CËp.</b></i>


<b>H§ 3 ( Làm việc theo cặp )</b>
- GV nêu yêu cầu:


H. Quan sát bản đồ, cho biết vị trí cả


đất nớc Ai Cập . Ai Cập có dịng sơng
nào chy qua?


H. Ai Cập nổi tiếng về công tình kiến


<b>- HS tìm hiểu trả lời, HS khác nhận xét, bá </b>
sung.


+ ... đứng thứ 3...


+... chđ u lµ ngêi da ®en.


- HS trao đổi cặp tả lời:


+ Kinh tÊ chậm phát triển , chỉ tập trung vào
trồng cây công nghiệp và khai thác khoáng
sản.


+ ... khú khn: thiu ăn, thiếu mặc, ...
+ Nguyên nhân: kinh tế chậm phát triển, ít
chú ý đến việc trồng cây lơng thực.


- HS nêu, 1-2 HS lên chỉ.


- 1 HS nhắc lại yêu cầu.
- HS thảo luận cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trúc nào?


- Gọi 1-2 HS lên chỉ dịng sơng Nin, vị


trí địa lí, giới hạn và tên thủ đơ của Ai
Cập trên bản đồ.


* GV kÕt luËn: Ai cập nằm ở Bắc Phi ,
cầu nối giữa ba châu lục: A , Âu , PHi.
+ Thiên nhiên: sông Nin dµi nhÊt thÕ
giíi.


+ Kính tế- xã hội: nổi tiếng là các cơng
trình kiến trúc cổ, là nớc có nền kinh tế
tơng đối phát triển ở châu Phi.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Gi HS c phn kt lun.
- Nhn xột tit hc.


- Dặn HS về học bài.


- 1-2 HS lên chỉ.
- HS lắng nghe.


- 2-3 HS c.
- HS lắng nghe.


<i> <b></b><b></b></i>


<b> </b><i><b>Thø 3 ngµy 8 tháng 3 năm 2016</b></i>
<b>Toán:</b>



<b>Chia số đo thời gian cho mét sè.</b>


<b>I:Mơc tiªu: </b>Giúp HS:


- Biết thực hiện phộp chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tiễn.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.</b></i><b>Kiểm tra:</b>
<b>- </b>YC HS tÝnh:


3 giờ 36 phút 7
7,16 phút 5


- YC nêu cách nhân số đo thời gian với
một số?.


- GV nhận xét và ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của </b></i>
<i>bài, ghi đầu bài </i>


b<b>) </b><i><b>Ví dụ 1:</b></i>


- GV nêu bài tốn như SGK(tr.136).
<i>- Muốn biết thời gian trung bình phải </i>


đấu 1 ván cờ ta làm phép tính gì?


- Giới thiệu đây là phép chia số đo thời
gian cho mét sè.


- Gọi HS xung phong thực hiện phép
tính chia .


- GV nhËn xÐt, hướng dẫn


- GV hướng dẫn HS đặt tính và tính
(GV vừa viết vừa giảng giải)


-Ta thực hiện phép chia từng số đo theo
từng đơn vị cho số chia .Sau mỗi kết
quả ta viết kèm đơn vị đo ở thương.
- Đây là trường hợp các số đo ở từng


-2 em lên bảng làm cả lớp làm vào nháp
- 1 HS nªu quy tắc nhân số đo Tg với một
số


- 1 em đọc l¹i ví dụ
+Thực hiện tính chia :


42 phút 30 giây : 3 = ?
- HS nªu.


- HS theo dõi cách thực hiện .



42 phút 30 giây 3
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đơn vị đều chia hết cho số chia.


<b>b) Ví dụ 2:</b>


- GV nêu bài toán như SGK (tr 136).
- Yêu cầu HS nêu phép tính cần thực
hiện.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi tìm
cách đặt tính và tính.


- Yêu cầu HS nhận xét bước tính đầu
tiên.


- Yêu cầu HS nêu cách làm tiếp theo(gợi
ý đổi ra phút nếu HS không biết làm).
-Yêu cầu Hs thực hiện.


- GV xác nhận kết quả.


7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút
- Yêu cầu HS nêu lại cách làm bài.
GV chèt ý : Khi chia số đo thời gian
<i>cho một số, ta thực hiện phép chia từng</i>
<i>số đo theo từng loại đơn vị cho số chia.</i>
<i>Nếu phần dư khác khơng thì ta chuyển</i>
<i>đổi sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề</i>


<i>rồi chia tiếp.</i>


<b>2.Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b><i> Tính.</i>


- Gäi HS nêu yêu cầu của bài?


- YC HS làm bài vào vở vµ một số em
lên bảng làm.


<i><b>Bài 2: (Dành cho HS khá giỏi)</b></i>
Gäi HS đọc đề bài.


- YC HS lµm bµi.


- GV chÊm mét sè b i-à nhận xét


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- YC HS nêu cách chia số đo thời gian?
- GV nhận xét tiết học.


- DỈn về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.




7 giờ 40 phút : 4 =?
7 giờ 40 phút 4


3 giờ
1 giờ


- Số đo ở đơn vị giờ không chia hết và còn
dư 3 giờ.


-Đổi 3 giờ ra phút và cộng với 40 phút và
chia tiếp.


7 giờ 40 phút 4


3 giờ = 180 phút 1 giờ 55 phút
220 phút


20 phút
0 phút


- 1HS đọc đề bài.


- HS nêu tóm tắt bài tốn, làm bài vào vở, 4
HS lên bảng làm.


- Lớp nhận xét v chữa bài..


* 1 HS c bi, phõn tớch đề toán.
- Lớp nhận xột và chữa bài.


Bài giải:


Thi gian lm 3 dng c l:


12 gi - 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút
Thời gian trung bình làm một dụng cụ là: 4
giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút


<b> Đáp số</b> : 1 giờ 30 phút
-1-2 HS nhắc lại cách chia số đo thời gian
<b> **********************************************</b>


<i><b>LuyÖn tõ và câu:</b></i>


<b>Mở rộng vốn từ: truyền thống.</b>
I.Mục tiêu<b>:</b>


- M rộng và hệ thống hoá vốn từ về truyền thống dân tộc, bảo vệ và phát huy truyền
thống dân tộc.


- Hiểu nghĩa của từ truyền thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II -Hoạt động dạy học chủ yếu<b>:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1-KiĨm tra: Gọi 2 học sinh lấy ví dụ </b>
về cách liên kết câu bằng cách thay thế
từ ngữ , ®ọc thuộc lịng phần ghi nhớ
trang 76.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
2-<b>Bài </b>



mới-- Giới thiệu bài.


- GV giíi thiƯu, ghi bảng.
-Tìm hiểu bài:


<b>Bài 1.</b> - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- Cho trao đổi, làm bài theo cặp.


- Gọi 1 học sinh trình bày.
? Tại sao em lại chọn đáp án c?
- Nhận xét, kết luận .


- YC HS đặt câu với từ “ truyền
thống”


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


<b>Bài 2. - </b>Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài
tập


- Gv nêu nghĩa một số từ cho HS hiểu
- YC HS lµm bµi.


- Gọi HS trình bày.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i>a) - Truyền có nghĩa là trao lại cho </i>
<i>người khác ( thường thuộc thế hệ sau)</i>
<i>b) -Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc là</i>
<i>lan rộng ra cho nhiều người biết.</i>



<i>c) - Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc </i>
<i>đưa vào cơ thể người.</i>


- Gäi HS KG đặt câu với một số từ.
- Gv nhận xét bổ sung các câu HS đặt


<b>Bài 3</b>.Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và
nội dung bài tập


- YC HS llàm việc cá nhân, 1 HS làm
vµo bảng nhóm.


- GV nhận xét.


4. <b>Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- YC ghi nhớ các từ vừa tìm được và
chuẩn bị bài cho giờ học sau.


- 2 hc sinh nêu.
- HS khác nhn xột.


- Nhc lại đầu bài.


-1 học sinh đọc yêu cầu bài


-Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã


hình thành từ lâu đời và truyền từ đời này
sang đời khác.


-HS nêu theo suy nghĩ của mình
- HS lắng nghe.


- HS nối tiếp đọc cõu mỡnh đặt
- 1 HS đọc.


- HS l¾ng nghe.


- HS làm bài theo nhóm, 1 nhóm lm ở bng
nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày.


-truyn ngh, truyn ngôi, truyền thống.
-truyền bá, truyền tin, truyền tụng, ...
-truyền máu, truyền nhiễm.


-Nối tiếp đặt câu.


-1HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- HS làm bài sau đó trình bày trước lớp.
-HS gắn bảng nhóm, trình bày


- HS ch÷a bµi.


+Những từ chỉ người: các vua Hùng, cậu bé
<i>làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh </i>


<i>Giản.</i>


+ Những từ ngữ gợi nhớ lịch sử và truyền
thống dân tộc: nắm tro bếp thủa các vua
<i>Hùng dựng nước, ...</i>


- HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ChÝnh t¶:</b>


<b> lịch sử ngày quốc tế lao động.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1- Nghe – viết đỳng chớnh tả đoạn bài <b>Lịch sử ngày Quốc tế Lao động, </b>trình bày đúng
hình thức bài văn.


2- Tìm đợc các tên riêng trong yêu cầu của BT2 và nắm vững quy tắc viết hoa tờn riêng
nước ngoài, tờn ngy l.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ vit quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi.
- B¶ng nhãm.


III. Các ho t ạ động d y - h c.ạ ọ


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


A-Kiểm tra: - GV đọc cho HS viết tờn
riờng trong bài chớnh tả của tiết trước


- GV nhận xột cho điểm.


B. <b>Bài mới</b>
<b>a.</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<b>b.</b><i><b>Viết chính tả</b></i>


* Hướng dẫn chính tả


- GV đọc bài chính tả một lượt.
H: Bài chính tả nói điều gì?


- HD luyện viết những từ ngữ dễ viết sai:
<i>Chi-ca-gơ, Niu Y-c, Ban-ti-mo, </i>
<i>Pít-sbơ-nơ...</i>


<b>*YC</b> HS viết chính tả


- GV đọc từng câu hoặc bộ phận câu cho
HS viết (3 lần)


- GV đọc lại tồn bộ bài chính tả.
- GV chấm 5-7 bài, chữa bài
- GV nhận xét.


<b>c.</b><i><b>Luyện tập</b></i>


- Gäi HS đọc yêu cầu vµ néi dung bài
“Tác giả bài Quốc tế ca.”



-YC HS ®ọc thầm lại bài văn.


- YC HS Tìm tên riêng trong bài văn
( dùng bút chì gạch ch©n trong SGK).Nêu
cách viết các tên riêng đó?


- YC HS làm bài


- Gäi HS trình bày kết quả.
- Gäi HS nhËn xét bài trên bảng.
- GV nhn xột, củng cố cách viÕt.


<b>C.Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau


- 2 HS lên bảng viết.
- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi trong SGK.


- Bài chính tả giả thích lịch sử ra đời của
ngày Quốc tế Lao động 1-5


- HS luyện viết trên nháp, 1 HS viÕt trên
bảng lớp.


- Lớp nhận xét.



- HS c thm li bi chính tả
- HS viết chính tả.


- HS đổi vở cho nhau sa li.


- HS t soỏt li, sửa lỗi trong bài mình.
- 1 HS c, c lp đọc theo dõi trong
SGK.


- HS đọc thầm 1 lợt.


- Cả lớp làm vào vở bài tập ,2HS làm vào
phiếu.


- 2HS làm bài vào b¶ng nhãm lên dán
trên bảng lớp.


- Lớp nhận xét.
- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cơ quan sinh sản của thực vật cã hoa.</b>


<b>I. Mơc tiªu:Giúp HS: </b>


- NhËn biÕt hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa


- Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa nh nh hoa, nhu hoa trên tranh vẽ hoặc hoa thËt. Kể
tên được các bộ phận chính của nhị hoa và nhuỵ hoa


- Phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính


- Hs thích tìm tịi quan sát


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- HS mang hoa tht


- Gv chuẩn bị tranh vỊ sù sinh s¶n cđa thùc vËt cã hoa.
- Phiếu bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra: </b>


H. Thế nào là sự biến đổi hoá học?
H. Hãy nêu tính chất của đồng và nhơm?
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>.
b.<b>Các hoạt động</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Nhị và nhuỵ , hoa đực</b></i>
<i><b>và hoa cái </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1,2 trang
104 SGK và cho biết


H. Tên cây?Cơ quan sinh sản của cây


đó?


H.Cây phượng và cây dong riềng có đặc
điểm gì chung?


H. Cơ quan sinh sản của cây có hoa là
gì?


H. Trên cùng một loại cây, hoa được gọi
tên bằng những loại nào?


+ GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* </b><i><b>Hoạt động 2: Phân biệt hoa có cả nhị</b></i>
<i><b>và nhuỵ với hoa chỉ có nhị hoặc nhị </b></i>
- GV nªu YC: Các nhóm cùng quan sát
từng bơng hoa mà các thành viên mang
đến lớp , chỉ xem đâu là nhị, nhuỵ và
phân loại các bơng hoa của nhóm thành 2
loại: hoa có cả nhị đực và nhuỵ cái; hoa
chỉ có nhị đực hoặc nhuỵ cái. ghi kết quả
vào phiếu


-YC HS thảo luận trong nhóm
- Phát phiếu báo cáo cho HS
- Gọi từng nhóm lên báo cáo


- 2 HS trả lời


-HS lắng nghe.



-HS quan sát


+ Hình 1 cây dong riềng, cơ quan sinh sản
của cây dong riềng là hoa.


Hình 2: Cây phượng cơ quan sinh sản là
hoa


+Cây phượng và cây dong riềng cùng là
thực vật có hoa.


+ Cơ quan sinh sản của cây có hoa là hoa
+Trên cùng một loại cây có hoa đực và
hoa cái.


- HS cùng trao đổi nhãm 4 và chỉ cho
nhau xem đâu là hoa c õu l hoa cỏi.
- Đại diện nhóm b¸o c¸o, nhãm kh¸c bỉ
sung.


+Hoa có cả nhị và nhuỵ là hoa phượng,
dong riềng, râm bụt, sen, đào, mơ, mận
+Hoa đực hoặc hoa cái: bầu, bí, mướp,
dưa chuột, dưa lê


-HS vẽ lại sơ đồ nhị và nhuỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV kết luận: Trờn một bụng hoa cú một
bụng hoa mà cú cả nhị và nhuỵ gọi là


hoa lưỡng tớnh.cịn hoa chỉ có nhị hoặc
nhuỵ gọi là hoa đơn tính.


- GV giíi thiƯu tranh, yêu cầu HS quan
sỏt bit c cỏc b phận chính của
hoa lưỡng tính


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


<b>-</b>Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK
- GV nhận xét tiết học


- DỈn chuẩn bị tiết sau.


- 2 em đọc.
- HS theo dâi.


<b> *******************************************</b>
<i><b>Chiều</b></i>


<b>Lịch sử.</b>


<b>CHIẾN THẮNG "ĐIỆN BIÊN PHỦ TRÊN KHÔNG"</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>- </b>Học sinh biết cuối năm 1972, Mĩ dùng máy bay b52 ném bom hòng hủy diệt Hà Nội và
các thành phố lớn ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân dân ta .


- Quân đội và nhân dân ta đã lập lên chiến thắng oang liệt " Điện Biên Phủ trên khơng".
II.<b>Đồ dùng dạy học</b>



-Bản đồ- các hình minh họa.


<b>III.Các hoạt đ</b>ộng d y h c ch y uạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.<b>Kiểm tra</b>


-Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
2.<b>Bài mới</b>


a.Giới thiệu bài: ( GV ghi mục bài lên
bảng)


b.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:


Hoạt động : Âm mưu của đế quốc Mĩ
<i>trong việc dùng B52 bắn phá Hà Nội.</i>
<i>-Cho HS đọc SGK</i>


H.Nêu tình hình của ta trên mặt trận
chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn sau
cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu
Thân năm 1968


H.Nêu những điều em biết về máy bay
B52 ?


H.Đế quốc Mĩ âm mưu gì trong việc dùng


máy bay B52 ?


- Cho HS trình bày -Gv bổ sung.


-3 HS lên bảng lần lượt trả lời.
-HS lắng nghe.


-1HS đọc to- cả lớp đọc thầm.


-Sau cuộc tổng tiến công và nổi dậytết
Mậu Thân năm 1968,ta tiếp tục giành
được nhiều thắng lợi trên chiến trường
Miền Nam.Đế quốc Mĩ buộc phải thỏa
thuận sẽ kí kết hiệp định Pa-ri vào tháng
10-1972 để chấm dứt chiến tranh,lập lại
hịa bình ở Việt Nam.


-Máy bay B52 là loại máy ném bom hiện
đại nhất thời ấy,có thể bay cao 16 km nên
pháo cao xạ không bắn được.Máy bay
B52


Mang khoảng 100-200 quả bom.Máy bay
này còn được gọi là"pháo đài bay".


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 2: Hà Nội 12 ngày đêm quyết
<i>chiến</i>


<i>-GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm.</i>
H.Cuộc chiến đấu chống máy bay Mĩ phá


hoại năm 1972 của quân và dân Hà Nội
bắt đầu và kết thúc ngày nào ?


H.Lực lượng và phạm vi phá hoại của
máy bay Mĩ ?


H. Hãy kể lại trận chiến đấu đêm 26-12-
1972 trên bầu trời Hà Nội ? .


H. Kết quả của cuộc chiến đấu 12 ngày
đêm chống máy bay Mĩphá hoại của quân
và dân Hà Nội ?.


-GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả luận
trước lớp.


- GV hỏi HS cả lớp:


H. Hình ảnh một góc phố Khâm thiên Hà
Nội bị máy bay Mĩ tàn phá và việc Mĩ
ném bom cả vào bệnh viện trường học,
bến xe khu phố gợi cho em suy nghĩ gì?
GV kết luận .


Hoạt động 3: Ý nghĩa của chiến thắng 12
<i>ngày đêm chống máy bay Mĩ phá hoại </i>
GV tổ chứ cho học sinh thảo luận cả lớp
H.Vì sao nói chiến thắng 12 ngày đêm
chống máy bay Mĩ phá hoại của nhân dân
miền Bắc là chiến thắng điện Biên Phủ


trên không ?


-GV nêu lại ý nghĩa của chiến thắng "
Điện Biên Phủ trên khơng"


3.<b>Củng cố - dặn dị</b>.
-GV củng cố bài học.
-Nhận xét tiết học.


Pa-ri có lợi cho Mĩ.


-HS làm việc theo nhóm


-Cuộc chiến đấu bắt đầu vào khoảng 20
giờ ngày 18-12-1972 kéo dài 12 ngày
đêm đến ngày 30-12-1972.


+ Mĩ dùng máy bay B52, loại máy báy
báy bay chiến đấu hiện đại nhất ồ ạt ném
bom phá hủy Hà Nội và các vùng phụ
cận, thậm chí chúng ném bom cả vào
bệnh viện , khu phố , trừờng hoc , bến xe,


+ Ngày 26 - 12 - 1972, địch tập trung 105
lần chiếc máy bay B52, ném bom trúng
hơn một trăm địa điểm ở Hà Nội. Phố
Khâm Thiên là nơi bị tàn phá nặng nhất,
300 người đã chết , 2000 ngôi nhà bị phá
hủy . Bắn rơi mười tám máy bay trong đó


có tám máy bay B52, 5 chiếc bị bắn rơi
tại chỗ , bắt sống nhiều phi công Mĩ.
+ Cuộc tập kích bằng máy bay B52 của
Mĩ bị đập tan; 81 máy bay của Mĩ trong
đó có 34 máy bay B52 bị bắn rơi , nhiều
chiếc rơi trên bầu trời Hà Nội. Đây là thất
bại nặng nề nhất trong lịch sử không quân
Mĩ và là chiến thắng oanh liệt nhất trong
cuộc chiến đấu bảo vệ miền Bắc. Chiến
thắng này được dư luận thế giới gọi đây
là trận '' Điện Biên Phủ trên khơng.''
- 4 đại diện của 4 nhóm HS lần lượt trình
bày về vấn đề trên , HS cả lớp theo dõi và
bổ sung ý kiến.


Giặc Mĩ thật độc ác, để thực hiện giá tâm
của mình chúng sẵn sàng giết cả những
người dân vô tội.


HS lắng nghe .


Học sinh trao đổi - Nêu ý kiến


-Vì chiến thắng này mang lại kết quả to
lớn cho ta,còn Mĩ thiệt hại nặng nề như
Pháp trong trận Điện Biên Phủ năm 1954.
-Vì chiến thắng này Mĩ buộc phải thừa
nhận sự thất bại ở Việt Nam….


-2HS nhắc lại.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện Tiếng Việt</b>


<b>TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối
thoại trong màn kịch với nội dung phù hợp(BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


VBT Tiếng Việt lớp 5


<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>.a</b></i><b>. Giới thiệu bài :</b>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và đoạn trích.
H: Các nhân vật trong đoạn trích là ai?
H: Nội dung của đoạn trích là gì?


H: Dáng điệu, vẻ mặt, thái độ của họ lúc
đó như thế nào ?



<i><b>Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu, nhân </b></i>
vật, cảnh trí, thời gian, gợi ý đoạn đối
thoại.


- Yêu cầu HS làm bài tập trong vở BT
- Cho HS trình bày


- GV cùng HS nhận xét, sữa chữa, bổ
sung.


- Bình chọn HS viết lời thoại hay nhất.
- Ghi điểm những HS viết đạt yêu cầu.
+Bài tập 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm.


- YC nhóm HS (khá) diễn kịch trước
lớp.


- Nhận xét, khen ngợi nhóm HS diễn
kịch tự nhiên, sinh động.


<b>c. Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.


Dặn HS về nhà viết lại đoạn đối thoại.



<b>- </b>HS lắng nghe.


- Hai HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng
- Thái sư Trần Thủ Độ, cháu của Linh Từ
Quốc Mẫu, vợ ông


- Thái sư nói với kẻ muốn xin làm chức câu
đương rằng anh ta được Linh Từ Quốc Mẫu
xin cho chức câu đương thì phải chặt một
ngón chân để phân biệt với các câu đương
khác. Người ấy sợ hãi, rối rít xin tha


- Trần Thủ Độ : nét mặt nghiêm nghị giọng
nói sang sảng. Cháu của Linh Từ Quốc
Mẫu : vẻ mặt run sợ, lấm lét nhìn


- HS nối tiếp nhau đọc bài tập 2, HS nêu
KQ.


HS trình bày bài làm của mình. HS cả lớp
theo dõi và nêu ý kiến nhận xét.


- HS đọc thành tiếng trước lớp .
- HS đọc bài.


- HS (khá) đọc phân vai
+ Trần Thủ Độ


+ Phú ông



+ Người dẫn chuyện


- HS N1 diễn kịch trước lớp.
- Chuẩn bị bài sau.


<i> <b></b><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> Tập đọc:</b></i>


<b>Hội thổi cơm thi ở làng đồng vân.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Đọc trôi chảy, diễn cảm tồn bài phï hỵp víi néi dung miêu tả.


2. Hiu nội dung và ý ngha: l hi thi cm lng ng Vân là nét p văn hoá ca dõn
tc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh ho bài đọc trong SGK,


- Bảng phụ ghi đoạn HD luyện đọc diễn cảm( đoạn 2)


<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra :</b>


- Gọi 3 HS đọc từng đoạn của bài


<i>Nghĩa thầy trò và trả lời câu hỏi về nội</i>
dung bài.


- GV nhận xét, cho điểm từng HS


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<b>*. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi:
Tranh vẽ cảnh gì ?


- Giới thiệu :


<b>* </b><i><b>Luyện đọc</b></i>


<i><b>- Gäi 1em đọc toàn bài</b></i>
- GV chia đoạn (4 đoạn)


+ Đoạn 1:Hi thi cm thi ... sụng ỏy
<i>xa</i>


+ Đoạn 2 : Hi thi bt u ... bt u
<i>thi cm.</i>


+Đoạn 3 : Mi ngi nu cm ... ngi
<i>xem hi.</i>


+ Đoạn 4 : Sau mt gi ri ... đối
<i>với dân làng.</i>



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn
của bài (đọc 2 lượt).


- GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS (nếu có)


- Chú ý cách ngắt nhịp các câu dài.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV nhËn xÐt.


- GV đọc mẫu.
<i><b>b, Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm trả lời các câu
hỏi:


H. Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân bắt
nguồn từ đâu ?


H. Kể lại việc lấy lửa trước khi nấu
cơm.


- 3 HS đọc bài nối tiếp và lần lượt trả lời các
câu hỏi theo SGK.


- Trả lời.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc cho cả lớp nghe.



- HS dùng bút chì đánh dấu đoạn đọc.


- Lần 1: 4 HS đọc bài , lớp theo dõi kết hợp
phát hiện từ dễ đọc lẫn.


- Lần 2: 4 HS đọc, kết hợp nêu nghĩa từ
mới( Chỳ giải)


- 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc từng đoạn.
- 4 HS đọc bài.


- Theo dõi GV đọc mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H. Tìm những chi tiết cho thấy thành
viên của mỗi đội thổi cơm thi đều phối
hợp nhịp nhàng, ăn ý với nhau..


H. Tại sao nói việc giật giải trong hội
thi là "niềm tự hào khó có gì sánh nổi"
đối với dân làng ?


H. LÔ hội thổi cơm thi ng Võn th
hin điều gì?


- Ghi ni dung chớnh lên bảng.
- GV giảng thêm :


<b>c, Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


- Gäi 4 HS đọc nối tiếp toàn bài.


Tổ chức cho HS đọc diễn cảm


- GV treo bảng phụ có viết sẵn đoạn 2.
+ Đọc mẫu đoạn văn.


+GV bỉ sung, híng dÉn.


- u cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuÈn bÞ
bài sau


diêm để hương cháy thành ngọn lửa.


+ Khi một thành viên của đội lo việc lấy lửa,
những người khác, mỗi người một việc:
ngư-ời ngồi vót những thanh tre già thành những
chiếc đũa bóng, người giã thóc người giần
sàng thành gạo. Có lửa, người ta lấy nớc, nấu
cơm, các đội vừa đan xen uốn lượn trên sân
đình trong sự cổ vũ của người xem.


+ Vì giật giải trong cuộc thi là bằng chứng
cho thấy đội thi rất tài giỏi, khéo léo, phối


hợp nhịp nhàng, ăn ý với nhau.


+ thể hiện một nét đẹp cổ truyền trong sinh
hoạt văn hoá của dân tộc.


- 2 HS nhắc laị nội dung chính.
- 4 HS nối tiếp đọc từng đoạn.


- HS cả lớp theo dõi tìm cách đọc phù hợp.
- HS nêu cách đọc, các từ ngữ cần nhấn
giọng, Các HS các bổ sung và thống nhất
cách đọc như mục 2.a.


- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện đọc.


3 đến 5 HS đọc diễn cảm đoạn văn trên.
-HS cả lớp theo dõi và nhận xét.


- Lắng nghe.
- HS tù häc ë nhµ.


<b> **********************************************</b>


<b>Tốn:</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu: HS biÕt:</b>


- Nhân, chia số đo thời gian .



- Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải bài tốn có néi dung thùc tÕ.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra .</b>


- GV mời 2 HS lên bảng làm các bài
tập 1, 2 của tiết học trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
2. <b>Dạy- học bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


<i><b>- Giíi thiƯu, ghi mơc bµi.</b></i>


<b>b. </b><i><b>Hướng dẫn luyện tập</b></i>


<b>Bài 1.TÝnh: ( </b>HS KG làm thêm phần
a,b)


- GV yêu cầu HS đọc đề


- GV yêu cầu 2 HS nhắc lại cách thực
hiện nhân số đo thời gian với một số,


-2 HS lên bảng làm bài



- HS cả lớp theo dõi nhận xét.


- HS l¾ng nghe.


- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- 2 HS lần lượt nờu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chia số đo thời gian cho một số.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 2.TÝnh:( HS KG làm thêm phần</b>
c,d)


- GV yờu cu HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét cho điểm HS.


a, (3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3
= 6 giờ 5 phút x 3


= 18 giờ 15 phút


b, 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3
= 3 giờ 40 phút + 7 giờ 15 phút


= 10 giờ 55 phút


<b>Bài 3</b>


- Gäi HS c bi toỏn trong SGK.
- Yêu cầu HS kh¸ giái tù giải


- GV híng dÉn thªm cho HS nhãm 3
làm bài.


* KhuyÕn khÝch HS t×m thêm cách giải.


<b>Cỏch 1</b>


<i><b>Bi gii</b></i>


Thi gian lm 8 sn phm lần đầu là:
1 giờ 8 phút x 8 = 9 giờ 4 phút
Thời gian làm 7 sản phẩm lần sau là:


1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56 phút
Thời gian làm số sản phẩm cả hai lần là:


9 giờ 4 phút + 7 giờ 56 phút = 17 giờ
<i><b>Đáp số : 17 giờ</b></i>


- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét cho điểm HS.



<b>Bài 4</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề toán rồi gọi 1
HS nêu cách làm bài.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp,
yêu cầu HS cả lớp đổi chéo vở để kiểm
tra bài nhau.


- GV chấm điểm một số bài.
- Gọi HS nhn xột bài trên bảng.
- Gọi HS nhn xột v cho điểm HS


phần. HS cả lớp làm bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu bài tập.


- 4 HS( HS nhóm 3) lên bảng làm bài, mỗi
HS thực hiện một phép tính.


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.


- HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại
cho đúng.


c, (5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4
= 11 phút 56 giây : 4



= 2 phút 59 giây


d, 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4
= 24 phút 6 giây + 1 phút 3 giây
= 15 phút 9 giây


- 1 HS đọc đề bài trước lớp. HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS làm bài vµo bảng nhãm, HS cả lớp
làm bài vào vở .


<b>Cách 2</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


Cả hai lần người đó làm số sản phẩm là :
8 + 7 + 15 (sản phẩm)


Thời gian làm 15 sản phẩm là :
1 giờ 8 phút x 15 = 17 giờ
<i><b>Đáp số : 17 giờ</b></i>


- HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại
cho đúng.


- 1 HS đọc bài trước lớp và nêu:


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.



- HS đổi chéo vở kiểm tra bài lẫn nhau.


- HS nhận xét( nếu bạn làm sai thì sửa lại
cho đúng.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> **********************************************</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI</b>


I. MỤC TIÊU
Giúp HS:


- Viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.
- Biết phân vai, đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC<b>.</b>


- Bảng nhóm, bút dạ.


III. <b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU.</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra </b>- Gọi HS đọc màn kịch xin
Thái sư tha cho đã viết lại.


- Tổ chức cho HS phân vai diễn lại màn
kịch.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn và
bạn diễn kịch.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2. Dạy bài mới.</b>
<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài.</b></i>


- Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, các
em cùng viết tiếp các lời đối thoại để
hoàn chỉnh màn kịch Giữ nghiêm phép
nước trong truyện Thái sư Trần Thủ
Độ.


<b>b. </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn trích.
H. Các nhân vật trong đoạn trích là
những ai?



H. Nội dung của đoạn trích là gì?


<b>Bài 2</b>- Gọi 3 HS đọc yêu cầu, nhân vật,
cảnh trí, thời gian gợi ý đoạn đối thoại,
đoạn đối thoại.


- Yêu cầu HS làm bài tập trong nhóm.
Mỗi nhóm 4 HS.


- Gọi nhóm làm vào bảng nhóm treo
lên bảng lớp. GV cùng HS nhận xét,
sửa chữa, bổ sung.


- Các nhóm khác đọc tiếp lời đối thoại
của nhóm mình.


- Cho điểm những nhóm viết đạt u
cầu.


- 1 HS đứng tại chỗ đọc lại màn kịch.
- 3 HS diễn màn kịch.


- Nhận xét.


- Lắng nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.


+ Trần Thủ Độ, Linh Từ Quốc Mẫu, người


quân hiệu và một số gia nô.


+ Linh Từ Quốc Mẫu khóc lóc, phàn nàn với
chồng vì bà bị kẻ dưới coi thưường. Trần
Thủ Độ cho bắt người quân hiệu đó đến và
kể rõ sự tình. Nghe xong, ơng khen ngợi,
thưởng vàng và lụa cho người quân hiệu.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng phần của bài
tập 2.


- HS thảo luận nhóm 4.


- 1 nhóm trình bày bài làm của mình. HS cả
lớp theo dõi và nêu ý kiến nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3</b>- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong
nhóm.


Gợi ý HS: khi diễn kịch khơng cần phụ
thuộc vào quá lời thoại đã viết.


- Tổ chức cho HS diễn kịch trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi HS, nhóm HS
diễn kịch sinh động, tự nhiên.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học-Dặn HS về nhà viết
lại đoạn đối thoại vào vở và chuẩn bị


bài sau.


- 5 HS cùng trao đổi, phân vai, đọc và diễn
lại màn kịch theo các vai:


+ Trần Thủ Độ


+ Linh Từ Quốc Mẫu.
+ Lính


+ Người quân hiệu
+ Người dẫn chuyện.


- 2 đến 3 nhóm diễn kịch trước lớp.
-Lắng nghe để chuẩn bị bài sau.
<b> **********************************************</b>


<b>Luyện To¸n:</b>


<b>Chia số đo thời gian cho một số.</b>


<b>I:Mục tiêu: </b>Giỳp HS:


- Củng cố cách thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tiễn.


II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn HS Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b><i> Tính.</i>


- Gäi HS nêu yêu cầu của bài?


- YC HS làm bài vào vở BT vµ một số
em lần lượt lên bảng làm.


-GV chữa bài
<i><b>Bài 2: </b></i>


Gäi HS đọc đề bài.
- YC HS lµm bµi.


- GV chÊm mét sè b i-à nhận xét
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- YC HS nêu cách chia số đo thời gian?
- GV nhận xét tiết học.


- DỈn về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


-HS lắng nghe.
- 1HS đọc đề bài.
HS lên bảng làm.
-75 phút 40 giây 5



25 15 phút 8 giây
0 40 giây


0


- Lớp nhận xét v chữa bài..


* 1 HS c bi, phõn tớch đề toán.
- Lớp nhận xột và chữa bài.


Bài giải:


Thi gian lm xong 6 sn phm l:
11 giờ - 8 giờ = 3 giờ


Thời gian trung bình làm một sản phẩmlà:
3 giờ : 6 =0,5giờ


<b> Đáp số</b> : 0,5 giờ


-1-2 HS nhắc lại cách chia số đo thời gian
<i><b></b></i>


<b> Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2016 </b>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thời gian.
- Vận dụng các phép tính với số đo thời gian để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ, Bảng nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. <b>Kiểm tra </b>


- GV mời 2 HS lên bảng làm các bài
tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm
HS.


2. <b>Dạy bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài


- Trong tiết học toán này chúng ta cùng
làm các bài tốn luyện tập về các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời
gian.


b. Hướng dẫn luyện tập.



<b>Bài 1</b>


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp,
sau đó nhận xét và cho điểm.


<b>Bài 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK
và làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp.
- Hỏi: Khi ta thay đổi thứ tự thực hiện
phép tính trong biểu thức thì giá trị của
biểu thức sẽ như thế nào?


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc đề bài toán
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV mời HS báo cáo kết quả.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi


để nhận xét.


- Nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.


- 4 HS lên bảng đặt tính và tính, mỗi HS làm
một phép tính. HS cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


Kết quả đúng:


a) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút = 22 giờ 8
phút.


b) 45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ = 21
ngày 6 giờ.


c) 6 giờ 15 phút ´ 6 = 37 giờ 30 phút.
d) 21 phút 15 giây : 5 = 4 phút 15 giây.
- 2 HS lên bảng. HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


- Theo dõi GV chữa bài.


- Khi ta thay đổi thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức thì giá trị của biểu thức cũng
thay đổi.


- 1 HS đọc đề toán.
- HS làm bài.
- HS nêu:



<i>+ Hương đến trước giờ hẹn:</i>


<i>10 giờ 40 phút - 10 giờ 20 phút = 20 phút</i>
<i>+ Hương phải đợi Hồng:</i>


<i>20 phút + 15phút = 35 phút</i>
<i>+ Vậy khoanh vào đáp án B.</i>
<i>- 1 HS đọc cho cả lớp cùng nghe.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>+ Tàu đi từ Hà Nội đến ga Hải Phòng</i>
khởi hành vào lúc nào và đến nơi vào
lúc nào?


+ Muốn biết thời gian tàu đi từ Hà Nội
đến Hải Phòng mất bao lâu em làm nh
thế nào?


+ Để tính thời gian tàu đi từ Hà Nội
đến Quán Triều, đến Đồng Đăng các
em cũng làm tương tự như vậy.


+ Nêu giờ khởi hành và giờ tới nơi của
tàu đi từ Hà Nội đến Lào Cai.


- GV yêu cầu - GV chữa bài của HS
trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.


3. <b>Củng cố - dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập ở nhà và
chuẩn bị bài sau.HS làm


+ Muốn biết thời gian tàu đi từ Hà Nội đến
Hải Phòng mất bao lâu ta lấy thời điểm tàu
đến Hải Phòng trừ đi thời điểm xuất phát tại
Hà Nội.


+ Tàu khởi hành từ Hà Nội lúc 22 giờ thì
đến Lào Cai lúc 6 giờ.


+ Vì tàu khởi hành từ Hà Nội vào 22 giờ
đêm hôm trước và đến Lào Cai vào 6 giờ
sáng hôm sau.


<i><b>Bài giải</b></i>


Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là :
8 giờ 10 phút - 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều là
17 giờ 25 phút - 14 giờ 20 phút = 3gi 5p
Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng là


11 giờ 30 phút - 5 giờ 45 phút = 5 g 45 p
Thời gian đi từ Hà Nội đến


(24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b> **********************************************</b>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Luyn tp thay thế từ ngữ để liên kết câu.</b>


<b>I.Mơc tiªu: Giúp HS:</b>


Hiểu và nhận biết đợc những từ chỉ nhân vật phù đổng thiên vơng và những từ ngữ dùng để
thay thế trong bài tập 1; thay thế đợc những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn theo yêu cầu
ở BT2; Bớc đầu viết đợc đoạn văn theo yêu cầu ở BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bi 2 vit vào giấy khổ to.
- Bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra :</b>


- Gọi HS trả lời miệng bài 2,
- Nhận xét, cho điểm.


<b>2. Dạy - học bài mới.</b>


<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài mới</b></i>


GV nêu: Các em đã hiểu thế nào là phép
thay thế từ ngữ để liên kết câu. Tiết học
hôm nay các em cùng thực hành về thay
thế từ ngữ để liên kết câu.


<b>b. </b><i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<b>Bài 1.</b>


- 2 HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nêu các từ tìm được trong đoạn
văn.


- H. Việc dùng các từ ngữ khác thay thế
cho nhau như vậy có tác dụng gì?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Kết luận: Liên kết câu bằng cách dùng
đại từ thay thế có tác dụng tránh lặp và
rút gọn văn bản. ở đoạn văn trên tác giả
đã dùng nhiều từ cùng chỉ về một đối
tượng có tác dụng tránh lặp và cung cấp
thêm thơng tin để người đọc biết rõ đối


tượng.


<b>Bài 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gợi ý HS cách làm bài:


+ Đọc kĩ đoạn văn, gạch chân dưới
những từ bị lặp lại.


+Tìm từ thay thế.


+Viết lại đoạn văn đã sử dụng từ thay
thế.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- 1 Hs đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS tự làm bài.


- 1 HS phát biểu, HS khác bổ sung để đi
đến thống nhất ý kiến:


Các từ dùng để chỉ nhân vật Phù Đổng
Thiên Vương: trang nam nhi, tráng sĩ ấy,
<i>người trai làng Phù Đổng.</i>



- Việc dùng từ ngữ thay thế cho nhau như
vậy có tác dụng tránh việc lặp từ, giúp cho
diễn đạt sinh động hơn, rõ ý mà đảm bảo
sự liên kết.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.


- 1 HS làm bài vào bảng nhóm. HS cả lớp
làm vào vở bài tập.


- Nhận xét bài làm của bạn đúng(sai), nếu
sai thì sửa lại cho đúng.


- HS chữa bài. <i>Triệu Thị Trinh quê ở vùng núi</i>


<i>Quan Yên ( Thanh Hoá ). <b>Người thiếu nữ họ</b></i>


<i><b>Triệu</b> xinh xắn, tính cách mạnh mẽ, thích võ</i>


<i>nghệ. <b>Nàng</b> bắn cung rất giỏi, thường theo các</i>


<i>phường săn đi săn thú. Có lần, <b>nàng</b> đã bắn hạ</i>


<i>một con báo gấm hung dữ trước sự thán phục của</i>
<i>trai tráng trong vùng.</i>


<i> Hằng ngày, chứng kiến cảnh nhân dân bị</i>
<i>quan quân nhà Ngơ đánh đập, cướp bóc, Triệu</i>


<i>Thị Trinh vơ cùng uất hận, nung nấu ý chí trả thù</i>
<i>nhà, đề nợ nước, quét sạch chúng ra khỏi bờ cõi.</i>


<i>Năm 248, <b>người con gái vùng núi Quan Viên</b></i>


<i>cùng anh là Triệu Quốc Đạt lãnh đạo cuộc khởi</i>
<i>nghĩa chống quân xâm lược. Cuộc khởi nghĩa tuy</i>
<i>không thành công nhưng tấm gương anh dũng</i>


<i>của <b>bà</b> sáng mãi với non sơng, đất nước</i>.


<b> **********************************************</b>
<b>KĨ chun:</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, dã đọc.</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Học sinh kể lại đợc một cõu chuyện đó nghe, đó đọc núi về truyền thống hiếu học hoặc
truyền thống đoàn kết của dõn tộc Việt Nam.


- Hiểu được néi dung chÝnh cña câu chuyện ;


- Nghe và biết nhận xét, đánh giá lời kể, ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.


- Rèn luyện thói quen ham đọc sách, ln có ý thức học tập và đồn kết với mọi
người.


<b>II.§å dïng d¹y- häc.:</b>



- Một số sách hoặc truyện nói về truyền thống hiếu học, truyền thống đoàn kết DT.


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gọi 3 học sinh nối tiếp nhau kể lại
truyện Vì mn dân- Nêu ý nghĩa câu
chuyện.


- Nhận xét,ghi ®iĨm.
2. <b>Bài mới.</b>


*Giáo viên giới thiệu bài, ghi bảng.
*.Hướng dẫn kể chuyện


a.Híng dÉn tìm hiểu đề bài:
- Gọi học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên dùng phấn màu gạch chân các
từ quan trọng.


<b>Đề bài</b>: Em hãy kể một câu chuyện em đã
nghe, đã đọc nói về truyền thống hiếu học
hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc
Việt Nam


- Cho 4 học sinh nối tiếp nhau đọc phần
gợi ý sách giáo khoa.



- Gọi HS nối tiếp nhau giới thiệu những
câu chuyện mà em sẽ kể cho các bạn
nghe.


b. HD kể chuyện trong nhóm .


- YC HS lËp nhãm 4 luyÖn kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện, nhận xét từng
bạn kể trong nhóm.


- Giáo viên theo dâi, giúp đỡ những nhóm
có nhiều học sinh yếu.


- Gợi ý câu hỏi để HS trao đổi:


H. Chi tiết nào trong truyện làm bạn nhớ
nhất?


H. Hành động nào của nhân vật làm bạn
nhớ nhất?


H. Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?


H. Bạn hiểu điều gì qua câu chuyện?
c. Thi kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa
<i>của truyện:</i>


- Gọi HS nối tiếp nhau kể,



- Cho HS bình chọn bạn có giọng kể hay,
hấp dẫn nhất, …


- Giáo viên tuyên dương.
4. <b>Củng cố- Dặn dị</b>


H.Theo em truyền thống hiếu học mang
lại lợi ích gì cho dân tộc?


H. Theo em truyền thống đồn kết có
nghĩa là gì?


- 3 học sinh nối tiếp kể chuyện.


- Nghe.


- 2 HS đọc , nêu yêu cầu trọng tâm của đề.


- 4 em đọc


- HS nối tiếp nhau giới thiệu.


- 4 học sinh cùng kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện, nhận xét bạn kể.


- Vài học sinh kể chuyện trưtrước lớp. -
Lớp theo dõi, nhận xét bạn kể và trao đổi
với bạn vÒ néi dung , ý nghÜa c©u chun.
- Lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay và
kể hay nhất.



- Hc sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét câu trả lời của học sinh.
- Nhận xét giờ học.


- DỈn HS về nhà kể lại c©u chun cho
nhiều người cùng nghe vµ chuẩn bị bài
sau.


<b> **********************************************</b>
<b>KHOA HỌC</b>


<b> SỰ</b> <b>SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA</b>


I MỤC TIÊU Giúp HS:


- Hiểu về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả.


- Phân biệt được hoa thụ phấn nhờ côn trùng và hoa thụ phấn nhờ gió.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- HS chuẩn bị một số loài hoa khác nhau.


- GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân, phiếu báo cáo nhóm.
III<b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1- <b>Kiểm tra </b>



+ GV gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi về
nội dung bài cũ.


- Nhận xét- ghi điểm .
2-<b>Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:


H. Thực vật có hoa sinh sản được là nhờ
bộ phận nào của hoa?


+ Bài học hơm nay các em cùng tìm hiểu
về chức năng của nhị và nhuỵ trong quá
trình sinh sản.


<i><b>Hoạt động 1-Sự</b></i><b> thụ phấn, sự thụ tinh, </b>
<b>sự hình thành hạt và quả</b>


- Phát phiếu học tập cho HS.


- Hướng dẫn: Các em hãy đọc kỹ thông
tin ở mục thực hành, suy nghĩ và hồn
thành phiếu học tập của mình.


- GV vẽ nhanh hình minh hoạ 1 lên
bảng.


- Gọi HS chữa phiếu học tập.
- GV gọi HS trả lời các câu hỏi


H. Thế nào là sự thụ phấn?
H. Thế nào là sự thụ tinh?


H. Hạt và quả được hình thành như thế


+ 3 HS lần lượt trả lời các câu hỏi sau:
1.Em hãy đọc thuộc mục Bạn cần biết
trang 105, SGK.


2. Hãy kể tên những lồi hoa có cả nhị và
nhuỵ mà em biết.


3. Hãy kể tên những loài hoa chỉ có nhị
hoặc nhuỵ mà em biết.


+Bộ phận nhị và nhuỵ


- Nhận phiếu học tập.


- Lắng nghe, tiến hành làm phiếu học tập
- HS báo cáo kết quả làm việc.


Đáp án:


1.a 3.b 5.b


2.b 4.a


+ Sự thụ phấn là hiện tượng đầu nhuỵ nhận
được những hạt phấn của nhị.



+ Sự thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục
đực ở đầu ống phấn kết hợp với tế bào sinh
dục cái của noãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS


- GV chỉ vào hình minh hoạ 1 trên bảng
và giảng lại sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự
hình thành quả và hạt như các thông tin
trong SGK.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>Trị chơi: " Ghép chữ vào</b>
<b>ơ hình"</b>


- GV tổ chức cho HS củng cố kiến thức
về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành
của quả và hạt dưới dạng trò chơi:


+ Chia lớp thành 2 đội.


+ Yêu cầu HS đọc kỹ hướng dẫn trò
chơi trong SGK trang 1106.


+ GV dán lên bảng sơ đồ sự thụ phấn của
hoa lưỡng tính.


+ Yêu cầu mỗi đội cử 1 HS lên bảng gắn


các chú thích vào hình cho phù hợp.
+ Sau 2 phút HS nào gắn xong, đúng thì
đội đó thắng cuộc.


+ Tổng kết cuộc thi.


- GV gỡ các tấm thẻ có ghi chữ


- Yêu cầu HS cả lớp vẽ và ghi chú lại
nh-ư hình 3 SGK.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>:Hoa thụ phấn nhờ cơn </b>
<b>trùng, hoa thụ phấn nhờ gió.</b>


- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm
theo hướng dẫn.


+ Chia nhóm mỗi nhóm 4 HS.


+ Phát phiếu báo cáo cho từng nhóm.
+ Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, trả lời
câu hỏi trang 107, SGK.


+ GV đi hướng dẫn từng nhóm.


+ Gọi 2 nhóm báo cáo kết quả. Các
nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét, kết luận về bài làm của hS.


- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ
4,5,6 trang 107 và cho biết:


+ Tên loài hoa.
+ Kiều thụ phấn


+ Lý do của kiểu thụ phấn.
- Nhận xét câu trả lời của HS.


- Quan sát, lắng nghe.


- Hoạt động theo hướng dẫn của GV


- 1 HS viết chú thích trên bảng lớp. HS cả
lớp vẽ và ghi chú thích vào vở.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- HS hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn
cuả GV.


2 nhóm báo cáo


<b>Hoa thụ</b>
<b>phấn nhờ</b>
<b>cơn trùng</b>


<b>Hoa thụ phấn nhờ</b>
<b>gió</b>



Đặc
điểm


Thường có
màu sắc sặc


sỡ hoặc có
hương thơm,


mật ngọt....
hấp dẫn cơn


trùng.


Khơng có màu sắc
đẹp, cánh hoa, đài
hoa thường nhỏ hoặc


khơng có.
Tên


cây


Dong riềng,
râm bụt...


Lau, lúa, ngô, các
loại cây cỏ.
- 2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi, trả
lời câu hỏi của GV.



- 3 HS tiếp nối nhau trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Kết luận: Các lồi hoa thụ phấn nhờ
cơn trùng thờng có mầu sắc sặc sỡ hoặc
hương thơm hấp dẫn cơn trùng. Ngược
lại các lồi hoa thụ phấn nhờ gió khơng
mang màu sắc đẹp, cánh hoa, đài hoa
thường nhỏ hoặc khơng có như ngơ, lúa,
các cây họ đậu.


<b>3-Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn
<i>cần biết và ươm một số hạt như lạc, đỗ</i>
đen vào bông ẩm, giấy vệ sinh hoặc chén
nhỏ có đất cho mọc thành cây con.


sỡ nhng có mật ngọt, hương thơm rất hấp
dẫn cơn trùng.


+ Hình 5: Hoa lau. Hoa lau thụ phấn nhờ
gió vì hoa lau khơng có màu sắc đẹp.


+ Hình 6: Hoa râm bụt. Hoa râm bụt thụ
phấn nhờ cơn trùng vì có màu sắc sặc sỡ.
- Lắng nghe.



-HS tự học.


<i> <b></b><b></b></i>


<i><b> Thứ 6 ngy11 thỏng 3 nm 2016</b></i>
.Toán.


<b>Vận tốc.</b>


<b>I.Mục tiêu:Giỳp HS:</b>


- Có biểu tượng về khái niệm vận tốc, đơn vị ®o vận tốc.
- Biết tính vận tốc của một chuyển ng u.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 2 bng giy vit sẵn đề Bài toán 1, Bài toán 2, SGK.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra </b>


- KiĨm tra viƯc ch÷a bài ở vở ô li của
HS.


- GV nhn xột v tuyên dơng.


<b>2. Dy - hc bi mi.</b>


<b>a. Gii thiu bi.</b>


- GV: Trong tiết học tốn này chúng ta
cùng tìm hiểu về một đại lượng mới đó
là vận tốc.


<b>b. Giới thiệu khái niệm vận tốc.</b>


- GV nêu bài tốn: Một ơ tô mỗi giờ đi
được 50 km, một xe máy mỗi giờ đi
được 40 km cùng đi quãng đường từ A
và đi đến B. Nêu hai xe khởi hành cùng
một lúc tại A thì xe nào sẽ đi đến B
trước ?


- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp để
tìm câu trả lời.


- GV nhận xét câu trả lời của HS, kết
luận.


<b>*Bài tốn 1</b>


- GV dán băng giấy có viết đề bài toán
1, yêu cầu HS đọc.


- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học.
- HS nghe và nhắc lại bài tốn.


- HS thảo luận, sau đó một vài HS nêu ý kiến


trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Để tính số ki - lơ - mét trung bình mỗi
giờ ơ tơ đi được ta làm như thế nào?
- GV vẽ lại sơ đồ bài toán và giảng cho
HS: Trong cả 4 giờ ơ tơ đi được 170
km, vậy trung bình số ki-lô-mét đi được
trong 1 giờ chính là một phần của
quãng đường 170 km nên thực hiện 170
: 4


- GV yêu cầu HS trình bày lời giải bài
tốn


- Vậy trung bình mỗi giờ ơ tơ đi được
bao nhiêu km?


- GV giảng: Mỗi giờ ô tô đi được 42,5
km. Ta nói vận tốc trung bình hay nói
vắn tắt vận tốc của ô tô là bốn mươi hai
phẩy năm ki-lơ-mét trªn giê.


- GV ghi bảng:


Vận tốc của ơ tơ là:
170 : 4 = 42,5 ( km/giờ )


- Đơn vị của vận tốc ơ tơ trong bài tốn
này là km/giờ.



H. 170 km là gì trong hành trình của ơ
tơ?


H. 4 giờ là gì?


H. 42,5 km/ giờ là gì?


H. Trong bài tốn trên, để tìm vận tốc
của ơ tơ chúng ta đã làm như thế nào?
+ Gọi quãng đường là S, thời gian là t,
vận tốc là V, em hãy dựa vào cách tính
vận tốc trong bài tốn trên để lập cơng
thức tính vận tốc.


- GV nêu: Như vậy dựa vào vận tốc ta
có thể xác định được một chuyển động
nào đó là nhanh hay chậm.


<b> Bài tốn 2</b>


- GV dán băng giấy có ghi đề bài lên
bảng và yêu cầu HS đọc.


- GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài.


H. Để tính vận tốc người đó chúng ta
phải làm như thế nào?


- GV u cầu HS trình bày bài tốn.



- 1 HS lên bảng trình bày.
<i><b>Bài giải</b></i>


Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là:
170 : 4 = 42,5 ( km )


<i><b>Đáp số: 42,5 km</b></i>


- Trung bình mỗi giờ ơ tô đi được 42,5 km.


+ Là quãng đường ô tô đi đợc.
+ Là thời gian ô tô đi hết 170 km.
+ Là vận tốc của ô tô.


+ Chúng ta đã lấy quãng đường ô tô đi được
( 170 km ) chia cho thời gian ơ tơ đi hết
qng đường đó ( 4 giờ )


+ HS trao đổi theo cặp, sau đó nêu trước lớp:
<i><b>V = S : t</b></i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng nghe.
- 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt


S = 60 m
t = 10 giây
V = ?


- Chúng ta lấy quãng đường ( 60 m ) chia
cho thời gian ( 10 giây ).



- 1 HS lên bảng trình bày bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Vận tốc của người đó là:
60 : 10 = 6 ( m/giây)
Đáp số: 6 m/giây


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H. Đơn vị đo vận tốc của người đó là
gì?


- Em hiểu vận tốc chạy của người đó là
6 m/giây nghÜa như thế nào?


- GV mời 2 HS nhắc lại cách tính vận
tốc của một chuyển động.


<b>c. Thực hành:</b>


<b>Bài 1:</b> GV mời HS đọc đề bài


- GV u cầu HS tóm tắt đề bài tốn.
- YC HS tù lµm bµi.


- GV mời HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét, cho điểm HS.



- GV nhắc HS: Trong bài toán trên
qng đường đi tính theo đơn vị
ki-lơ-mét, thời gian đi hết qng đường tính
theo giờ nên thơng thường ta tính vận
tốc theo đơn vị km/giờ.


<b>Bài 2-</b> GV mời HS đọc đề bài tốn.
- GV chÊm mét sè bµi.


- GV u cầu HS tóm tắt bài tốn và tự
giải.


- GV mời HS nhận xét bài toán của bạn
trên bảng.


<b>Bài 3( Dµnh cho HS KG)</b>
- GV mời HS đọc đề bài tốn.
- GV híng dẫn phân tích đề tốn:
H.Người đó chạy được bao nhiêu mét?
H. Thời gian để chạy hết 400 m là bao
nhiêu lâu?


H. Bài toán yêu cầu em làm gì?


H. Để tính được vận tốc theo đơn vị
mét/giây thì quãng đường và thời gian
cần đo ở đơn vị nào?


- Vậy hãy đổi thời gian chạy ra giây rồi


tính vận tc chy ca ngi ú.


- Gọi HS nêu bài giải và kết quả.
- GV nhn xột v cha bi ca HS.


<b>d. Củng cố - Dặn dị</b>


H. Muốn tính vận tốc của một chuyển
động ta làm như thế nào?


bài toán là m/giây.


- Nghĩa là cứ mỗi giây người đó chạy
được quãng đường là 6 m.


- 2 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


- 1 HS đọc đề tốn trước lớp.
- 1 HS tóm tắt trước lớp.


- 1 HS lên bảng trình bày bài tốn, HS cả lớp
làm bài vào nháp.


<i><b>Bài giải</b></i>


Vận tốc của người đi xe máy đó là:
105 : 3 = 35 ( km/ giờ )
Đáp số: 35 km/giờ



- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa lại
cho đúng.


- 1 HS đọc thành tiếng. HS cả lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bài vào bảng nhóm ,HS c lp
lm bi vo vở ô li.


<i><b>Bài giải</b></i>


Vận tốc của máy bay là:
1800 : 2,5 = 720 ( km/ giờ )
<i><b>Đáp số: 720 km/giờ</b></i>


- 1 HS nhận xét.


-1 HS đọc đề bài cho cả lớp cùng nghe.
+ Người đó chạy được 400m.


+ Thời gian để chạy hết 400 m là 1 phút 20
giây.


+ Tính vận tốc chạy của người đó theo đơn
vị m/giây.


+ Quãng đường tính bằng đơn vị mét, thời
gian tính bằng đơn vị giây.


- HS làm bài vào vở.
<i><b>Bài giải</b></i>



1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc chạy của người đó là:


400 : 80 = 5 ( m/giây)
Đáp số: 5 m/giây.


- Muốn tìm vận tốc của một chuyển động ta
lấy quãng đường đi được chia cho thời gian
đi hết quãng đường đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tp
thờm.


<b> **********************************************</b>
.Tập làm văn:


<b>Trả bài văn tả đồ vật</b>


<b>I.Mơc tiªu: Giúp HS:</b>


- Biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong đoạn bài; Viết lại đợc một đoạn văn rong bài cho
đúng hoặc hay hơn.


- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.
II<b>.§å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về:chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp... cần
chữa chung cho cả lớp.



<b>III. Các hoạt động dạy </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. <b>Kiểm tra :</b>


- YC HS đọc nội dung màn kịch Giữ
<i>nghiờm phộp nước </i>mà HS đã lập ở tiết
trớc.


- Nhận xét, chấm điểm màn kịch của
HS.


2. <b>Bài mới</b>


a. <b>Nhận xét chung bài làm của HS</b>.
- Gọi HS đọc lại đề bài.


* Nhận xét chung


<i><b>* Ưu điểm - GV nhận xét, kết hợp nêu</b></i>
<i><b>một sốý đợc trong bài làm của HS. </b></i>
+ HS hiểu đề bài, viết đỳng yờu cầu
của đề bài.


+ §óng bố cục của bài văn.
+ Trình tự miêu tả....


+ Diễn đạt câu, ý...



+ Dùng từ để làm nổi bật lên hình
dáng, cơng dụng của đồ vật...


+ Thể hiện sự sáng tạo trong cách quan
sát, dùng từ miêu tả hình dáng, cơng
dụng của đồ vật....


+ Hình thức trình bày bài làm văn....
- GV đọc một số bài làm tốt .


<i><b>* Nhược điểm:</b></i>


+ GV nêu các lỗi điển hình về ý, về
dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài
văn, lỗi chính tả.( Viết trên bảng phụ)
- Trả bài cho HS


- Yêu cầu HS thảo luận, tìm cách sa
li.


<b>b. Hng dn cha bi</b>


- 1-2 HS đọc trớc lớp.


- 1 HS đọc thnh ting, nhắc lại yêu cầu
trọng tâm.


- Lng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Gọi HS đọc yêu cầu bài 2



+ Yêu cầu chọn đoạn để viết lại đoạn
văn mình chọn.


- GV đi hướng dẫn, giúp đỡ HS gặp
khó khăn.


- Gọi HS đọc đoạn văn mình viết lại.
- GV nhận xét, khen ngợi HS viết tốt.
- GV đọc đoạn văn hay sưu tầm được.
3. <b>Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài văn, ghi
nhớ các lỗi GV đã nhận xét và chuẩn bị
bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- HS sửa lỗi, viết lại đoạn văn.


- 3 n 5 HS c on văn của mình.


- HS lắng nghe.


<b> **********************************************</b>
<b>Đạo đức:</b>


<b> Em yêu hoà bình</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>Hc xong bi ny, HS bit :


- Nêu đợc những điều tốt đẹp do hồ bình đem lại cho trẻ em.
- Nêu đợc các biểu hiện của hồ bình trong cuộc sống hàng ngày


- Yờu hoà bỡnh tớch cực tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh phự hợp với khả năng do
nhà trng, a phng t chc.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhân dân những nơi có chiến tranh


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.kiÓm tra:</b> Nêu những điều em biết về
xã phường em.


2-<b>Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Cả lớp cùng hát bài:Trái đất này của
chúng em, nhạc: Trương Quang Lục,
thơ Định Hải.


- Bài hát nói lên điều gì?



-Để trái đất mãi mãi hồ bình, tươi đẹp
chúng ta cần phải làm gì?


b.<b>Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin</b>


- u cầu hS quan sát các tranh ảnh về
cuộc sống của nhân dân và trẻ em các
vùng có chiến tranh , về sự tàn phá của
chiến tranh và hỏi:


H.Em có nhận xét gì về cuộc sống của
người dân, đặc biệt là trẻ em, ở vùng có
chiến tranh?


1 em nêu, các em khác bổ sung


HS hát


-Nối tiếp trả lời theo suy nghĩ của mình.


-HS quan sát các tranh ảnh, đọc thông tin
trang 37, 38 SGK và thảo luận theo nhóm
các câu hỏi


-Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận, các
nhóm khác nhận xét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

H.Chiến tranh gây ra những hậu quả gì?



H.Để thế giới khơng cịn chiến tranh,
để mọi người đều được sống trong hồ
bình chúng ta cần phải làm gì?


<i>*GV nhận xét và kết luận: Chiến tranh</i>
<i>đã gây ra nhiều đau thương, mất</i>
<i>mát.Đã có biết bao người dân vơ tội</i>
<i>phải chết, trẻ em thất học, đói nghèo,</i>
<i>bệnh tật… Vì vậy chúng ta phải cùng</i>
<i>nhau bảo vệ hồ bình, chống chiến</i>
<i>tranh.</i>


*Hoạt động 2:Bày tỏ thái độ.(BT1)
- GV lần lượt đọc từng ý kiến trong bài
tập1 .Sau mỗi ý kiến, GV yêu cầu HS
bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu
theo qui ước.


-GV mời một số HS giải thích lí do.
<i>*GV kết luận: Các ý kiến(a), (d) là</i>
<i>đúng; các ý kiến (b), (c) là sai. Trẻ em</i>
<i>có quyền được sống trong hồ bình và</i>
<i>có trách nhiệm tham gia bảo vệ hồ</i>
<i>bình.</i>


*Hoạt động 3: Làm bài tập 2 SGK.
<i><b>- YC HS lµm bµi.</b></i>


- Gäi một số HS trình bày ý kiến trước


lớp.


*GV kết luận: Để bảo vệ hồ bình,
trước hết mỗi người chúng ta cần phải
có lịng u hồ bình và thể hiện điều
đó ngay trong cuộc sống hàng ngày,
trong các mối quan hệ giữa con người
với con người, giữa các dân tộc, quốc
gia này với các dân tộc, quốc gia khác,
như các hành động, việc làm: Biết
thương lượng, đối thoại để giải quyết
mâu thuẫn.Đoàn kết, hữu nghị với các
dân tộc khác.


*Hoạt động 4: Làm bài tập 3 SGK.
H. Em đã tham gia vào những hoạt
động nào trong những hoạt động vừa
nêu trên?


- GV kết luận, khuyến khích HS tham
gia các hoạt động bảo vệ hồ bình phù


+Chiến tranh đã để lại hậu quả lớn về người
<i>và của cải:</i>


-Cướp đi nhiều sinh mạng


-Thành phố làng mạc bị phá hoại, tàn phá.
+Để thế giới khơng cịn chiến tranh, chúng ta
phải cùng sát cánh bên nhau cùng nhân dân


thế giới bảo vệ hồ bình, chống chiến
tranh….


-HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu
theo qui ước


-HS giải thích lí do vì sao chọn thẻ đó.
- Lắng nghe.


-HS làm việc cá nhân sau đó trao đổi bài làm
với bạn bên cạnh.


- Mét sã HS trình bày, C lp nhn xột, b
sung.


- Lng nghe.


-HS thảo luận nhóm bàn. Một nhóm làm vào
phiếu khổ to dán bảng báo cáo kết quả, các
nhóm khác nhận xét và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hợp với khả năng.


- GV gọi 2 HS đọc mục ghi nhớ SGK.


<b>3-Củng cố dặn dị: </b>


Sưu tầm tranh,ảnh, bài báo, băng hình
về các hoạt động bảo vệ hồ bình của
nhân dân Việt Nam và thế giới; sưu tầm


các bài thơ, bài hát, truyện… về chủ đề
Em u hồ bình.


Mỗi em vẽ một bức tranh về chủ đề Em
u hồ bình.


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau


-HS lắng nghe.


-HS chuẩn bị bài


<b> **********************************************</b>
<b> sinh hoạt cuối tuần</b>


<b>I. Muùc tieõờu:</b>


- Nhn xét đánh giá mọi hoạt động trong tuần


- Biết cách khc phc v hng phn u
- Chơi trò chơi: Thi tr¶ lêi nhanh”


<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>HĐ Giaựo viẽn</b> <b>HĐ Hóc sinh</b>
1. ổn định:


2. NhËn xÐt tn qua:



- nhận xét các hoạt động trong tuần về:
+ Học tập, ủi hoùc đầy đủ, ủuựng giụứ
+ xeỏp haứng + haựt ủaàu giụứ.


+ Nề nếp học trong lớp, học ở nhà, ...


- GV đánh giá - kÕt luËn


+ Đi hoùc đầy đủ, ủuựng giụứ


+ §i học muộn: Không


+ Nghỉ học không lí do:Kh«ng


+ Xếp hàng ngay ngắn.


+ Ý thức học bài chưa cao: Cường, Mạnh,...


+ Chữ xÊu : t ,Ba
<b>* Xếp loại vào bảng thi đua:</b>


3. <i><b>Chơi trò chơi: Thi trả lời nhanh</b></i>


- GV HD cách chơi, lt ch¬i.


- Tr chøc cho HS ch¬i
- GV tỉng kÕt trò chơi
<b>4. Tổng kết, dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn HS về học bài.



- i din các t báo cáo.


- líp nhận xét - bổ sung.


- Lo¹i A: 15 em- Loại B: 3 em


- HS lắng nghe


- HS lập đội chơi,lên bốc thăm về nội
dung môn toán...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

×