Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD&ĐT TP. Cần Thơ</b>
<b>Trường PT Thái Bình Dương</b>
<b></b>
<b>---Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc</b>
<b> o0o </b>
<b>---Đề chính thức</b> <b>KỲ THI GIỮA HỌC KỲ II (2009 – 2010)</b>
<b>Mơn: Tốn Khối 10</b>
<b>Thời gian: 90 phút </b><i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
Giải các bất phương trình sau:
1) 2x –
5
2<sub> > </sub>
3x - 2
4
2) (2x + 1)(1 – x) 0
3)
2 3
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2: (2,0 điểm) </b>
Giải hệ bất phương trình sau:
5 6 4 5
5 8
2 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3: (2,5 điểm)</b>
Trong mp Oxy cho tam giác ABC với <i>A</i>(–1; 2), <i>B</i>(1; 1), <i>C</i>(2; 3).
1. Tính tích vơ hướng <i>AB AC</i>.
2. Tính số đo góc A của <i>ABC</i>
<b>Câu 4: (2,5 điểm) </b>
1. Cho tam giác ABC có <i>AB</i>3<i>cm</i><sub>, </sub><i>AC</i>5<i>cm</i><sub> và </sub><i>A</i>ˆ 120 <i>o</i><sub>. Tính cạnh BC</sub>
2. Cho tam giác ABC thỏa sin .sin<i>A</i> <i>B</i>sin2<i>C</i><sub>. Chứng minh rằng </sub>c2 ab
Chữ ký giám thị 1: ……… Chữ ký giám thị 2: ………..
Hướng dẫn chấm
<b>Câu 1</b> 1) (1,0 điểm)
2x –
5
2<sub> > </sub>
3x - 2
4 <sub></sub><sub> 5x > 8 (+ +) </sub><sub></sub><sub> x > </sub>
8
5<sub> (+ +)</sub>
2) (1,0 điểm) Đặt f(x) = (2x + 1)(1 – x)
Ta có: 2x + 1 = 0 x =
1
2
, 1 – x = 0 x = 1 (+)
Bảng xét dấu f(x)
x
<sub> </sub>
1
2
1
2x + 1 – 0 + +
1 – x + + 0 –
f(x) – 0 + 0 –
Vậy bpt có nghiệm:
; 1;
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> (+)</sub>
3) (1,0 điểm) <sub>2</sub> <sub>3</sub>
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
5
0
( 1)(1 )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Đặt f(x) =
5
( 1)(1 )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Ta có x + 5 = 0 x = – 5, x + 1 = 0 x = – 1, 1 – x = 0 x = 1 (+)
Bảng xét dấu f(x)
x <sub> –5 –1 1 </sub>
x + 5 – 0 + + +
x + 1 – – 0 + +
1 – x + + + 0 –
f(x) + 0 – || + || –
Vậy S = –5; –1) (1; + ) (+)
<b>Câu 2</b> (1,0 điểm) 5 6 4 5
5 8
+ Giải bpt (1) 5x + 6 4x + 5 x –1 S1 = (– ; –1 (+)
+ Giải bpt (2)
5 8
2
<i>x</i>
> 2x + 3 x > – 2 S2 = (– 2; + ) (+)
Vậy S = S1 S2 = (– ; –1) (– 2; + ) = (– 2; –1 (+ +)
<b>Câu 3</b> 1) (1,0 điểm) <sub>Ta có </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>= (2; –1), </sub><i><sub>AC</sub></i><sub>= (3; 1) (+ +)</sub>
<i>AB AC</i>.
= 2.3 + (–1).1 = 5 (+ +)
2) (1,0 điểm) <i><sub>AC</sub></i> <sub>3</sub>2 <sub>1</sub>2 <sub>10</sub>
(+)
2 2
2 ( 1) 5
<i>AB</i>
(+)
. 5 1
10 5 2
.
<i>AB AC</i>
<i>CosA</i>
<i>AB AC</i>
<i><sub>⇒</sub></i>
<i>A</i><sub>= 45</sub> ❑
0
(+
+)
<b>Câu 4</b> 1) (1,0 điểm) <sub>1) </sub> 2 2 2 2
2 . .cos
<i>BC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b c</i> <i>A</i><sub> (+)</sub>
<i>BC</i>2 3252 2.3.5.cos120<i>o</i> 49<sub> (+)</sub>
(+ +)
(+ +)
= 49 (+)
<i>BC</i> 49 7 (+)
2) (1,0 điểm)
2) sinA.sinB = sin2<sub>C </sub><sub></sub>
2
.
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>