Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Bài 1. Con người cần gì để sống?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.42 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>2</b>


<b>TUẦN 29</b>


<i>Ngày soạn: 10 / 04 / 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ bảy ngày 11 / 04 / 2015</i>


<b>TOÁN</b>
Tiết 1 : ÔN TẬP
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố : - Cách tính. Nối theo mẫu


- Giải bài tốn có lời văn. Điền được kết quả vào bảng .
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Bài 1: HS đọc yêu cầu BT
-3 Học sinh lên bảng làm
lớp làm giấy nháp,nhân xét
- GV nhận xét bổ sung


Bài 2 :
HS đọc bài


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?
- Lớp làm vào vở.



Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT
-2 HS lên bảng làm Cả lớp
làm vào vở


HS nhận xét bài làm của
bạn


Bài 4/ Thảo luận nhóm 2.
Đại diện nhóm lên điền vào
bảng. Các nhóm khác nhận
xét bổ sung


Bài 1:TÝnh:
a)


3 4


8 5 <sub>=……… </sub> <sub>b) </sub>
5 6


3 7 <sub>=………</sub>


c)
11 6


2 7 <sub>= ……... d) </sub>


3 6 2
:


77 7
=………


Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là


24cm, chiỊu cao b»ng
5


8<sub> di ỏy.Tớnh din tớch </sub>
mnh bỡa ú?


<i><b>Bài giải</b></i>
Bi 3:Nèi (theo mÉu):


Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000


<b>4</b> <sub>Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</sub>
Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 40


000 1 : 200 000 1 : 300
Độ dài trên


bn 1mm 1cm 1dm 1m


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>
.Hoạt động nối tiếp:


- Nhận xét tiết học.- Nhắc
nhở HS về nhà làm những
bài còn thiếu



Học bài cũ và chuẩn bị bài
mới.


***************************************
<b>TOÁN</b>


Tiết 2 : ÔN TẬP
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố : - Cách đặt tính rồi tính. Tìm x chưa biết


- Giải bài toán có lời văn. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Sách toán củng cố
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Bài 1 : HS đọc yêu cầu BT
-3 Học sinh lên bảng làm
lớp làm giấy nháp,nhận xét
- GV nhận xét bổ sung


Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT
-2 HS lên bảng làm 2 câu a
và b


Cả lớp làm vào vở



Một vài HS nêu cách tìm x
HS nhận xét bài làm của
bạn


Bài 3 :
HS đọc bài


Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?
- Lớp làm vào vở.


B i 1: à Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 1 : 150


000 1 : 40 000
Độ dài thực tế 2m 30km 12km
Độ dài trên bản


. <sub>mm</sub> .. <sub>cm</sub> dm


Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a) Trờn bn t l 1 : 300, quãng đờng từ
tr-ờng học đến bu điện dài 5cm. Nh vậy, độ
dài thật của quãng đờng từ trờng học đến bu
điện là………...m.


b) Chiều dài của một sân trờng hình chữ nhật dài
400m. Vậy, trên bản đồ tỉ lệ



1: 2000 chiều dài của sân trờng đó
là………....cm.


Bài 3:Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 500 000, quãng đờng từ
Hà Nội đến Nam Định là 6cm. Hỏi độ dài thật của
quãng đờng từ Hà Nội đến Nam Định là bao nhiêu
ki-lô-mét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4/ Thảo luận nhóm 2.
Đại diện nhóm lên khoanh.
Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nhận xét tiết học.- Nhắc
nhở HS về nhà làm những
bài còn thiếu


Học bài cũ và chuẩn bị bài
mới.


********************************************
<b>TIẾNG VIỆT </b>


Tiết 1: LUYỆN DỌC
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng,phát âm đúng dễ đọc sai.Bài : Trăng ơi… từ đâu dến ?



-Hơn một nghìn ngày vịng quanh thế giới


- Biết ngắt nghỉ,nhấn giọng ở một số từ, HS biết đọc diễn cảm.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Luyện đọc bài
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc


bài HS luyện đọc
theo nhóm 2
<b>-</b> Hs đọc bài trước


lớp


GV nhận xét giọng đọc


Trăng ơi... từ đâu đến ?


<b>1. </b>Luyện đọc thuộc và diễn cảm đoạn thơ với giọng
nhẹ nhàng, tình cảm, ngắt nhịp thơ hợp lí, nhấn
giọng ở một số từ ngữ biểu lộ sự ngạc nhiên trớc
vẻ đẹp của trăng :


<i>Trăng ơi... từ đâu đến ?</i>
<i>Hay từ cánh rừng xa</i>
<i>Trăng hồng nh quả chín</i>


<i>Lửng lơ lên trớc nhà</i>
<i>Trăng ơi... từ đâu đến ?</i>
<i>Hay biển xanh diệu kì</i>
<i>Trăng trịn nh mắt cá</i>
<i>Chẳng bao giờ chớp mi.</i>
<i>Trăng ơi... từ đâu đến ?</i>
<i>Hay từ một sân chơi</i>
<i>Trăng bay nh quả bóng</i>
<i>Bạn nào đá lên trời.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Yêu cầu HS đọc bài tập
2


Tổ chức HS làm việc
cá nhân vào sách


GV kiểm tra bài một số
bạn


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nhận xét tiết học.


sö dụng phép so sánh ? HÃy chép lại các dòng thơ
có hình ảnh so sánh.


(Tr li) : Bi <i>Trng i... từ đâu đến ?</i> có ... khổ thơ có
sử dụng phộp so sỏnh.


Các dòng thơ có hình ảnh so sánh lµ : ...



<i><b>*******************************</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT </b>


Tiết 2: LUYỆN VIẾT
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho HS biết cách khoanh vào câu trả lời đúng trình tự, viết lại phần mở
bài,thân bài và kết bài.


- HS viết được bài văn.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>-</b> Sách củng cố buổi chiều
III.Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Bài tập 1</b>


HS đọc yêu cầu bài tập
HS làm bài cá nhân


Dựa vào đó yêu cầu HS
làm BT vào vở.


HS đọc bài làm của
mình


1. Dựa vào hớng dẫn ở cột A, hãy lập dàn ý (cột B)
bài văn tả một con vật nuôi trong nhà mà em quan


sát đợc. (VD : chó, mèo, gà, vịt, lợn, trâu, bị, dê, ngựa,...)


A B


a) <i>Më bµi</i>


(Giới thiệu con vật em chọn tả.) VD :
Đó là con gì, đợc ni từ bao giờ, hiện
nay ra sao ?...


b) <i>Thân bài</i>


Hỡnh dỏng : Trụng cao to hay thp
bộ ? To nhỏ bằng chừng nào, giống
vật gì ? Màu da (hoặc lông) con vật
thế nào ? Các bộ phận chủ yếu (đầu,
mình, chân, đi,...) có nét gì đặc biệt
? (VD : Có sừng hay mỏ ở đầu ra
sao ? Đôi tai thế nào ? Mắt, mũi có gì
đặc biệt ?...)


<i>a)Më bµi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 2</b>


HS đọc yêu cầu


Tổ chức HS làm vào vở


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nhận xét tiết học.


– Tính nết, hoạt động : Biểu hiện qua
việc ăn, ngủ, đi đứng, chạy nhảy,... ra
sao ? Điều đó gợi cho em suy nghĩ,
cảm xúc gì (về thói quen, tính nết của
con vật) ?


c) <i>KÕt bµi</i>


Nêu nhận xét hoặc cảm nghĩ của em
về con vật đợc tả.


<i>c) KÕt bµi</i>


<b>2. </b>Dựa vào dàn ý ở bài tập 1, hãy viết đoạn văn
(khoảng 5 câu) miêu tả đặc điểm nổi bật về <i>hình</i>
<i>dáng</i> (hoặc <i>hoạt động</i>) của con vật nuôi trong nhà.
Một vài HS làm xong sớm đọc bài làm của mỡnh cho cả
lớp nhận xột,.


<b>***************************************</b>
<b>TUẦN 30 </b>


<i>Ngày soạn: 17 / 04 / 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ bảy ngày 18 / 04 / 2015</i>


<b>TỐN</b>
Tiết 1 : ƠN TẬP
<b>I.Mục tiêu :</b>



- Củng cố : - Cách đọc viết số vào bảng, điền dấu thích hợp vào chổ trống
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
III.Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Bài 1: HS đọc yêu cầu BT
-1 Học sinh lên bảng làm lớp
làm giấy nháp,nhân xét


- GV nhận xét bổ sung


1/ ViÕt (theo mÉu) :


<b>§äc sè</b> <b>Viết</b>


<b>số</b>


<b>Số gồm có</b>
Ba trăm linh bảy nghìn


hai trăm hai m¬i ba


307
223


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT


-2 HS lên bảng làm


Cả lớp làm vào vở


HS nhận xét bài làm của bạn


Bài 3 :


- 1HS đọc yêu cầu bài, 2 hs
lên bảng làm


- Lớp làm vào vở.


Bài 4/ Thảo luận nhóm 2. Đại
diện nhóm lên bảng làm. Các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nhận xét tiết học.- Nhắc
nhở HS về nhà làm những
bài cịn thiếu


56
388
Mét triƯu bốn mơi sáu


nghìn không trăm tám
m-ơi


7trăm nghìn, 7trăm,


6 chục


Viết (theo mÉu):


Sè 145 098 27


305


5 478
900


950
001
Ch÷ sè 5 ở


hàng


nghìn


Giá trị của
chữ số 5


5000


<b>3</b> <sub>in du (< ; >) thích hợp vào chỗ chấm :</sub>
a) 992 ….. 1023 59 096 … 59 131
b) 789 415 … 98 756 429 979 …. 429 928
<b>4</b> <sub>a) Viết các số 5789; 5763, 78 462; 9021 theo </sub>
thứ tự từ bé đến lớn :



b) Viết các số 896 902, 82 051; 9949 ; 8735 theo
thứ tự từ lớn đến bé :


*****************************************
<b>TOÁN </b>


Tiết 2 : ÔN TẬP
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố : Cách viết số thích hợp vào ơ trống, đặt tính rồi tính, tính bằng cách thuân
tiện nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Bài 1 : HS đọc yêu cầu BT
-2 Học sinh lên bảng làm lớp
làm giấy nháp,nhân xét


- GV nhận xét bổ sung
Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT
-3 HS lên bảng làm


Cả lớp làm vào vở



HS nhận xét bài làm của bạn


Bài 3/ 1HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm ,lớp làm
giấy nháp


Bài 4/ Thảo luận nhóm 2. Đại
diện nhóm lên làm. Các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


Bài 5 :
HS đọc bài


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?
- Lớp làm vào vở.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nhận xét tiết học


1 / Viết số thích hợp vào ơ trống để có :


a) Bèn sè tù nhiªn liªn tiÕp: 4507; 4508; .………..;
………


b) Bốn số lẻ liên tiếp : 3635; ; 3639;
ViÕt ch÷ sè thích hợp vào ô trống, sao cho:
a) Số 79 chia hÕt cho 3


b) Sè 4 6 chia hÕt cho 9


c) Sè 84 chia hết cho 2 và 5


Đặt tính råi tÝnh :


a) 3209 + 5826 b) 36082  9713
TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt
a) 5862 + 749 + 38 =


b) 765 + 97 + 6135 =


Hai xe ô tô chở đợc 7560kg gạo. Ơ tơ thứ nhất chở đợc
ít hơn ô tô thứ hai 722kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở đợc
bao nhiêu ki-lô-gam gạo?


***************************************
<b>TIẾNG VIỆT </b>


Tiết 1: LUYỆN ĐỌC
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Đọc đúng,phát âm đúng dễ đọc sai.Bài : Dòng sông mặc áo & Ăng– co Vát
- Biết ngắt nghỉ,nhấn giọng ở một số từ, HS biết đọc diễn cảm.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc</b>


Dòng sông mặc áo



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyn đọc bài
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bài


HS luyện đọc theo
nhóm 2


<b>-</b> Hs đọc bài trước lớp
GV nhận xét giọng đọc


<b>Yêu cầu HS đọc bài tập 2</b>
<b>Tổ chức HS làm việc cá </b>
<b>nhân vào sách</b>


<b>GV kiểm tra bài một số </b>
<b>bạn</b>


<b>Luyện đọc bài</b>
<b>- HS luyện đọc theo </b>


<b>nhóm 2 </b>


<b>Hs đọc bài trước lớp</b>
<b>GV nhận xét giọng đọc</b>


Yêu cầu HS đọc bài tập 2
Tổ chức HS làm việc cá


giọng vui, nhẹ nhàng, thể hiện niềm vui, sự
bất ngờ của tác giả khi phát hiện ra sự đổi


thay sắc màu của dịng sơng quê hơng vào
buổi sớm mai (chú ý ngắt nhịp thơ hợp lí và
nhấn giọng t ng gi t) :


<i>Rèm thêu trớc ngực vầng trăng</i>
<i>Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên</i>


<i> Khuya rồi, sông mặc áo đen</i>
<i>Nép trong rừng bởi lặng yên đơi bờ...</i>


<i> Sáng ra thơm đến ngẩn ngơ</i>
<i> Dịng sông đã mặc bao giờ áo hoa</i>


<i> Ngớc lên bỗng gặp la đà</i>
<i> Ngàn hoa bởi đã nở nhồ áo ai...</i>


2. Theo em, vì sao tác giả cảm thấy dịng sơng
đợc mặc chiếc “áo hoa” vào buổi sáng ?


(Trả lời ) :


Ăng-co Vát


1. Luyn c on vn ở dới, theo các yêu cầu
– Đọc đúng tên riêng <i>Ăng-co Vát.</i>


– Giọng đọc chậm rãi, thể hiện tình cảm kính
phục, ngỡng mộ Ăng-co Vát – một cơng trình kiến
trúc và điêu khắc tuyệt diệu (chú ý nhấn giọng ở từ
ngữ gợi tả).



<i>Lúc hồng hơn, Ăng-co Vát thật huy</i>
<i>hoàng. Mặt trời lặn, ánh sáng chiếu soi vào</i>
<i>bóng tối cửa đền. Những ngọn tháp cao vút ở</i>
<i>phía trên, lấp lống giữa những chùm lá thốt</i>
<i>nốt xoà tán tròn vợt lên hẳn những hàng</i>
<i>muỗm già cổ kính. Ngơi đền cao với những</i>
<i>thềm đá rêu phong, uy nghi kì lạ, càng cao</i>
<i>càng thâm nghiêm dới ánh trời vàng, khi đàn</i>
<i>dơi bay toả ra từ các ngách.</i>


2. Lúc hồng hơn xuống, hình ảnh <i>những ngọn</i>
<i>tháp </i>và <i>ngôi đền cao </i>hiện ra đẹp đẽ, huy
hoàng nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhân


GV kiểm tra bài một số bạn
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nhận xét tiết học


*************************************************
<b>TIẾNG VIỆT </b>


Tiết 2: LUYỆNVIẾT
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho HS biết cách khoanh vào câu trả lời đúng trình tự, viết lại phần mở bài và
kết bài.



- HS viết lại phần thân bài.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


<b>-</b> Sách củng cố


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Bài tập 1</b>


HS đọc yêu cầu bài tập
HS làm bài cá nhân


Dựa vào đó yêu cầu HS
làm BT vào vở.


HS đọc bài làm ca mỡnh


<b>1. </b>Đọc đoạn văn sau, gạch dới các từ ngữ miêu tả
bộ phận cơ thể của con lợn (in chữ nghiêng
đậm) rồi ghi vào bảng ở dới.


<b>Con lợn</b>


Chú lợn này có chiếc <i><b>mõm</b></i> dài nom thật ngộ
nghĩnh. Trên mõm có <i><b>hai lỗ mũi</b></i> lúc nào cũng
-ớt. Mõm lợn khơng ngớt cử động, lúc thì ủi phá,
lúc táp thức ăn, lúc thì kêu eng éc. <i><b>Hai tai</b></i> lợn to


bằng hai bàn tay em cụp xuống. <i><b>Đôi mắt</b></i> lúc nào
cũng nh ti hí, chẳng mấy khi mở to. <i><b>Thân</b></i> lợn
thon dài. Em thờng cho nó ăn no nên <i><b>bụng</b></i> chú
lúc nào cũng căng tròn. Mỗi lần cho lợn ăn, bao
giờ nó cũng uống cạn hết nớc rồi mới ăn cái. Khi
ăn, chiếc <i><b>đuôi</b></i> cứ ngoe nguẩy ra chiều mừng rỡ.
Thích nhất là lúc lợn ăn no, em chỉ cần gãi gãi vài
cái vào lng là chú ta lăn kềnh ra đất, phơi cái bụng
trắng hếu trơng thật ngộ,...


<i>Theo</i> Ngun Ph¬ng Qnh


Bé phËn


đợc miêu t T ng miờu t


<i>VD :</i> Mõm


<i> Hai lỗ mũi</i>


<i> Hai tai</i>


<i> Đôi mắt</i>


<i> Thân</i>


<i> Bụng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2</b>
<b>Bi tập 2</b>



HS đọc yêu cầu


Tổ chức HS làm vào vở
Một vài HS làm xong sớm
đọc bài làm của mình cho
cả lớp nhận xét,học hỏi.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nhận xét tiết học.- Nhắc
nhở về nhà học bài cũ v
chun b bi mi.


<i> Đuô<b>i</b></i>


<b>2. </b>Quan sỏt mt con chó hoặc mèo, lợn, trâu,bị,
dê, ngựa,... (gia súc), tìm từ ngữ tả đặc điểm
nổi bật của một vài bộ phận của con vật đó.


<b> </b>*Tªn con vËt :


a) <i><b>Đầu </b></i>(mắt, mũi, tai, miệng,...)


b) <i><b>Chân </b></i>(hoặc <i><b>đuôi</b></i>)


<i><b>**********************************</b></i>
<b>TUN 31</b>


<i>Ngày soạn: 24 / 04 / 2015</i>
<i> Ngày dạy: Thứ bảy ngày 25 / 04/ 2015</i>



<b>TOÁN : </b>
Tiết 1 : ÔN TẬP
<b> I.Mục tiêu</b>


- Củng cố : - Cách đặt tính rồi tính. Tính giá trị của biểu thức


- Giải bài tốn có lời văn. Điền được vào bảng đúng hoặc sai.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


<b> - Sách toán củng cố</b>
III.Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Bài 1: HS đọc yêu cầu BT
-3 Học sinh lên bảng làm lớp
làm giấy nháp,nhân xét


- GV nhận xét bổ sung
Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT
-2 HS lên bảng làm 2 câu a và b
Cả lớp làm vào vở


Một vài HS nêu cách tínhs giá trị
của biểu thc


1 / Đặt tính rồi tính:


a) 14505 : 15 b) 9227 : 43 c) 44138 :
29



Tính giá trị của biểu thức:
a) 97394 : 19 + 2874


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3</b>
<b>4</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 :


HS đọc bài


Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?
- Lớp làm vào vở.


Bài 4/ Thảo luận nhóm 2. Đại
diện nhóm lên điền đúng sai vào
bảng. Các nhóm khác nhận xét
bổ sung.


<b>. </b>


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nhận xét tiết học.



b) Ngời ta xếp những chiếc bút chì vào
hộp, mỗi hộp xếp đợc 12 chiếc. Hỏi có 1008 chiếc
bút chì thì xếp đợc tất cả bao nhiêu hộp ?


Đánh dấu x vào ô thích hợp:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


44634 : 173 = 258


108395 : 265 = 409 (d 1)
72546 : 234 = 310 (d 6)
92414 : 457 = 202 (d 10)


<b>****************************************</b>
<b>TOÁN : </b>


Tiết 2: ÔN TẬP
<b> I.Mục tiêu</b>


- Củng cố : - Cách đặt tính rồi tính. Tìm x chưa biết


- Giải bài tốn có lời văn. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



Bài 1 : HS đọc yêu cầu BT
-3 Học sinh lên bảng làm lớp
làm giấy nháp,nhân xét


- GV nhận xét bổ sung
Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT
-2 HS lên bảng làm 2 a và b
Cả lớp làm vào vở


Một vài HS nêu cách tìm x
HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 :


HS đọc bài


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hi gỡ?
- Lp lm vo v.


1 / Đặt tính rồi tÝnh :


a) 6216 : 111 b) 11502 : 213 c) 75088 :
988


T×m x :


a) x  93 = 29109 b) 36300 : x = 484


Có một lợng cà phê đóng vào 120 hộp nhỏ,
mỗi hộp chứa 145g cà phê. Hỏi với lợng cà phê đó


đem đóng vào các hộp to, mỗi hộp chứa 435g cà phê
thì đợc tất cả bao nhiêu hộp to?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 4/ Thảo luận nhóm 2. Đại
diện nhóm lên khoanh. Các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
<b>Hoạt động nối tiếp :</b>


- Nhắc nhở HS về nhà làm
những bài còn thiếu


Học bài cũ và chuẩn bị bài
mới.


đúng:


Phép chia 3381 : 147 có thơng là:


A. 23 B. 230 C. 203 D. 24


******************************************
<b>TIẾNG VIỆT :</b>


Tiết 1 + 2 : LUYÊN VIẾT
<b> I.Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS biết cách khoanh vào câu trả lời đúng trình tự, viết lại phần mở bài và
kết bài.


- HS viết lại phần thân bài.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
III.Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Bài tập 1</b>


HS đọc yêu cầu bài tập
HS làm bài cá nhân


Dựa vào đó yêu cầu HS
làm BT vào vở.


HS đọc bài làm của mình


<b>1. </b> Dựa vào hớng dẫn ở cột A, hãy lập dàn ý bài văn tả
một đồ chơi mà em thích (cột B).


<b>A</b> <b>B</b>


a) <i>Më bµi</i>


(Giới thiệu đồ chơi em
chọn tả.) VD : Đó là đồ
chơi gì, có từ bao gi,
ai mua hay cho, tng ?


b) <i>Thân bài</i>



T bao quát (một vài
nét về hình dáng, kích
thớc, màu sắc, chất liệu
làm đồ chơi,…).


– Tả chi tiết từng bộ
phận có đặc điểm nổi bật
(có thể tả bộ phận của đồ
chơi lúc “tĩnh” rồi đến
lúc “động” có những
điểm gì đáng chú ý, làm
cho em thích thỳ).


Kết hợp tả và nêu cảm


<b>a) Mở bài</b>








<b>b) Thân bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bi tp 2</b>


HS c yờu cu


T chức HS làm vào vở


Một vài HS làm xong sớm
đọc bài làm của mình cho
cả lớp nhận xét,học hỏi.


<b>Hoạt động nối tiếp :</b>
- Nhắc nhở về nhà học bài
cũ và chuẩn bị bài mới.


xúc, suy nghĩ của em
về đồ chơi.


...


c) <i>KÕt bµi</i>


Nêu nhận xét hoặc
cảm nghĩ của em về đồ
chơi đợc tả.


………
………
………
………
………
……


<b>c) KÕt bµi</b>


………
………


………
………...


<b>2. </b> Dùa vµo các câu hỏi gợi ý, hÃy viết đoạn văn ngắn
(khoảng 8 câu) giới thiệu một <i>trò chơi</i> hoặc một <i>lễ hội</i>


ở quê hơng (có thể là nơi em sinh sống hoặc một nơi
khác mà em biết).


* Gợi ý :


– (Mở đầu) : Quê em ở đâu ? Nơi đó có trị chơi (lễ hội)
gì làm em thích thú, muốn giới thiệu cho các bạn biết.
– (Giới thiệu về trò chơi / lễ hội) : Trò chơi (lễ hội) thờng
diễn ra ở vị trí nào ? Hình thức tổ chức trò chơi (lễ hội) ra
sao ? Trò chơi (lễ hội) đợc diễn ra nh thế nào ? Có những
nét gì độc đáo, thú vị làm em và mọi ngời thích thú ?...


<i><b>********************************</b></i>
<b>TUẦN 33</b>


<b> Ngày soạn: 08 / 05 / 2015</b>
<i> Ngày dạy: Thứ bảy ngày 09 / 05 / 2015</i>


<b>TOÁN : </b>
Tiết 1 : ÔN TẬP
<b> I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>
- Giải bài tốn có lời văn.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Bài 1: HS đọc yêu cầu BT
-4 Học sinh lên bảng làm lớp
làm giấy nháp,nhân xét


- GV nhận xét bổ sung


Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT
-3 HS lên bảng làm


Cả lớp làm vào vở


HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 3 : HS đọc yêu cầu BT
-1 HS nêu lại cách tính giá trị
biểu thức


-4 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở


HS nhận xét bài làm của bạn



Bài 4 :
HS đọc bài


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?
- Lớp làm vào vở.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nhận xét tiết học.


1.TÝnh


a) 


7 5


4 6 = ………… b)
8 4


:


7 3 =………


c) 


9
4


7 = ………… d)
13


6 :


3 =………


T×m x :


a) 


3 5


x =


4 6<sub> b) </sub>


3 1
x : =


7 4<sub> c) </sub>


5 4


: x =


8 3



TÝnh


a)




1 5 7


+


3 2 6 =………


b) 


9 5 2
( + )


4 6 3=………


c)



7 1 2
( ) :


3 5 5=………


d) 


6 2 4
:


7 3 3=………


Một cửa hàng có 16 tạ gạo, đã bán 3



4 sè


gạo đó. Số gạo cịn lại đợc chia đều cho các bao,
mỗi bao đựng 2


5 tạ gạo. Hỏi chia đc cho bao


nhiªu bao?


<b>**********************************</b>
<b>TỐN : </b>


<b> Tiết 2 : ÔN TẬP</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố : - Cách đổi vá làm các phép tính với các đơn vị đo đại lượng.và đo thời gian
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
Bài 1 : HS đọc yêu cầu
-3 Học sinh lên bảng
làm lớp làm giấy
nháp,nhân xét


- GV nhận xét bổ sung


Bài 2 : HS đọc yêu cầu
BT


-3 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở
HS nhận xét bài làm
của bạn


Bài 3/ Thảo luận nhóm
2. Đại diện nhóm lên
viết tiếp vào chỗ chấm.
Các nhóm khác nhận
xét bổ sung.


Bài 4 :
HS đọc bài


Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì?
- Lớp làm vào vở.
<b>Hoạt động ni tip:</b>
- Nhn xột tit hc.


1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 8 yến = ..kg b) 5300kg = ….t¹
c) 6t¹ 71kg = ……..kg d) 4 tÊn 82kg = ….kg
e) 5giê = ……..phót g) 9 phót 46 gi©y = ….gi©y
§óng ghi §, sai ghi S:



a) 400 t¹ = 4 tÊn b) 3000kg = 3 tÊn
c) 7


10 giê = 42 gi©y d) 7 giờ = 42 phút


e) 3 năm = 36 tháng g) 4000 năm = 40 thÕ kØ


Bảng dới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hoa trong
mỗi buổi sáng hàng ngày


Thời gian Hoạt động


Từ 6 giờ đến 6 giờ 20 phút Tập thể dục


Từ 6 giờ 20 phút đến 7 giờ Vệ sinhcá nhân và ăn sáng
Từ 7 giờ 10 phút đến 7 giờ 30 phút Đi từ nhà đến trờng


Từ7 giờ30 phút đến 11 giờ 30 phút Học ở trờng
Dựa vào bảng trên để viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hoa tập thể dục trong ……phút


b) Thời gian đi từ nhà đến trờng là ……..phút
c) Thời gian học ở trờng là ……giờ


4.Một cửa hàng tuần thứ nhất bán đợc 2 tấn 5 tạ gạo, tuần t
hai bán đợc nhiều hơn tuần thứ nhất 7 tạ gạo. Hỏi cả hai tuần
cửa hàng bán đợc bao nhiêu tạ gạo ?


<b>*****************************</b>
<b>TIẾNG VIỆT :</b>



Tiết 1 : LUYỆN ĐỌC
<b> I.Mục tiêu</b>


- Đọc đúng,phát âm đúng dễ đọc sai.Bài : NG<b>Ắ</b>M<b> TRĂNG - KHÔNG ĐỀ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Luyện đọc bài
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bài


HS luyện đọc theo
nhóm 2


<b>-</b> Hs đọc bài trước
lớp


GV nhận xét giọng đọc


Yêu cầu HS đọc bài tập 2
Tổ chức HS làm việc cá
nhân vào sách


GV kiểm tra bài một số
bạn



Luyện đọc bài 3
<b>-</b> HS luyện đọc theo


nhóm 2


<b>1. </b>Luyện đọc diễn cảm hai bài thơ của Bác Hồ và
đọc thuộc một trong hai bài thơ đó.


* Chú ý: Giọng đọc hơi chậm rãi, diễn tả tâm trạng ung
dung, th thái, hào hứng, lạc quan của Bác ; ngắt nhịp thơ
hợp lí và nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả rõ nội dung, ý
nghĩa (VD :<i> Trong tùkhông rợu </i>/ <i>cũng khụng hoa</i>... ;


<i>Đờng non </i>/ <i>khách tới </i>/ <i>hoa đầy</i>...).
<i><b>Ngắm trăng</b></i>


<i>Trong tự khụng ru cng khụng hoa,</i>
<i>Cnh p đêm nay, khó hững hờ.</i>
<i>Ngời ngắm trăng soi ngồi cửa sổ,</i>
<i>Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.</i>


<i><b> Không đề</b></i>


<i>Đờng non khách tới hoa đầy</i>
<i>Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn</i>
<i> Việc quân việc nớc đã bàn</i>
<i> Xách bơng, dắt trẻ ra vờn tới rau.</i>


<b>2. </b>a) Gạch dới các tõ trong hai câu thơ cuối bài



<i>Ngắm trăng </i>cho thấy sự gắn bó thân thiết giữa
Bác Hồ với trăng và giữa trăng với Bác.


b) Theo em, cả hai bài thơ (<i>Ngắm trăng, Không đề</i>)
đều bộc lộ điều gì đáng khâm phục và kính trọng
ở Bác Hồ.


.3 Luyện đọc diễn cảm đoạn văn dới đây với giọng đọc
vui, hồn nhiên (chú ý ngắt nghỉ hơi hợp lí và nhấn giọng
ở từ ngữ gợi tả, VD : <i>Cịn những tia nắng mặt trời thì </i>


<i>nhảy múa </i>/ <i>và sỏi đá cũng biết reo vang dới những bánh</i>


<i>xe</i>).


<i>1 Luyện đọc đoạn văn dưới đây với giọng đọc vui, </i>


<i>hồn nhiên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Hs đọc bài trước
lớp


GV nhận xét giọng đọc


<b> </b>


<b>Yêu cầu HS đọc bài tập </b>
<b>4</b>


<b>Tổ chức HS làm việc cá </b>


<b>nhân </b>


<b>GV kiểm tra bài một số </b>
<b>bạn</b>


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nhận xét tiết học.- Nhắc
nhở HS về nhà luyện đọc
những bài tập đọc đã học,


<i>Hoa bắt đầu nở. Chim bắt đầu hót. Cịn những tia nắng</i>
<i>mặt trời thì nhảy múa và sỏi đá cũng biết reo vang dới</i>
<i>những bánh xe. Vơng quốc u buồn đã thoát khỏi nguy c</i>
<i>tn li.</i>


<b>2 </b>Câu chuyện <i>Vơng quốc vắng nụ cời </i>muốn nói với
em điều gì ? Khoanh tròn những chữ cái trớc các
ý mà em tán thành :


a -Cuộc sống thiÕu tiÕng cêi sÏ rÊt buån ch¸n.


b- Tiếng cời làm cho cuộc sống đẹp đẽ và có ý nghĩa.
c - Con ngời chỉ cần cơm ăn, áo mặc để duy trì sự sống.
d -Vơng quốc vắng nụ cời khó tránh khỏi nguy cơ tàn lụi.


**********************************
<b>TIẾNG VIỆT :</b>


Tiết 2 : LUYỆN VIẾT


<b> I.Mục tiêu</b>


- Củng cố cho HS biết cách khoanh vào câu trả lời đúng trình tự, viết lại phần mở bài và
kết bài cho bài văn miêu tả con vật.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


Bài tập 1


HS đọc yêu cầu bài tập
HS làm bài cá nhân


Dựa vào đó yêu cầu HS làm BT vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS đọc bài làm của mình
Bài tập 2


HS đọc yêu cầu


Tổ chức HS làm vào vở


Một vài HS làm xong sớm đọc bài làm
của mình cho cả lớp nhận xét,học hỏi.
Hoạt động nối tiếp:


- Nhận xét tiết học.- Nhắc nhở về nhà học


bài cũ và chuẩn bị


</div>

<!--links-->

×