Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Listening practice through dictation

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi thử đại học lần 1-lớp 12A4 năm học 2010-2011</b>
<b>Phần hữu cơ-90 phút (không kể thời gian giao đề)</b>


1. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có cơng thức C9H8O2; đều cộng với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng
với xút cho một muối và một anđehit. B tác đụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng phân tử
lớn hơn khối lượng phân tử của natri axetat. Công thức A và B là:


A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5


2.Cho phản ứng este hóa RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :


A.Tăng nồng độ của axit hoặc rượu. B. Dựng H2SO4 đ xỳc tỏc và hỳt nước.
C. Chưng cất để tỏch este ra khỏi hổn hợp phản ứng . D. Cả A,B,C đều đúng.


3 .C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?


a. 9 đồng phân. B.10 đồng phân. C. 7 đồng phân. D.8 đồng phân.
4. X là este của axit axetic và 1 ancol không no đơn chức có một nối đơi C=C mạch hở trong đó cacbon chiếm 63,16% về khối
lượng. Có bao nhiêu chất phù hợp với X.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


5. E là este của axit cacboxylic no đơn chức.(X) và 1 ancol khơng no đơn chức có một nối đôi C=C (Y) Đốt amol E thu được b
mol CO2, đốt a mol X thu được c mol CO2, đốt a mol Y thu được 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là :


A. b=c B. b=2c C. c=2b D. b=3c


6. Đốt 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được CO2 và H2O trong đó số mol CO2- số mol H2O =0,08 mol. Nếu
đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400ml KOH 0,75M và cô cạn thu được m gam chất rắn khan. m có giá trị là :



A. 26,4 gam B. 26,64 gam C. 20,56 gam D. 26,16 gam


7. E là este 3 lần este của glixerol với 2 loại axit là axit axetic và 1 axit không no đơn chức X, % oxi trong E là 41,74%. Công
thức X là : A.C3H5COOH B. C4H7COOH C. C2H3COOH D. C17H33COOH
8. E là este 3 lần este của glixerol và axit metacrylic. Hiđro hóa m g E được E’. Đốt E’ cần 41,440 lít O2. Giá trị của m là :
A. 30,6 gam B. 36,72 gam C. 24,48 gam D. 29,6 gam


10. E là HCOOCH=CH2. Đun m g E sau đó lấy tồn bộ các sản phẩm phản ứng tráng gương thu được tổng khối lượng Ag là
10,8 g. Hiđro hóa m g E bằng H2 được E’. Đốt E’ rồi dẫn vào dd NaOH dư bình tăng thêm bao nhiêu g?


A.55,8 gam B. 46,5 gam C.42 gam D. 48,2 gam


11. Hỗn hợp A gồm một anken và một ankan. Đốt cháy A thu đợc a mol nớcvà b mol khí CO2. Tỷ số T = a/b cú giỏ tr trong


khoảng nào.


A. 0,5 < T < 2 B. 1 < T < 1,5 C. 1,5 < T < 2 D. 1< T < 2


12. Buta–1,3-đien phản ứng cộng halogen, axit HCl, HBr thì đợc hỗn hợp cộng 1,2 và cộng 1, 4. Khẳng định nào sau đúng.
A. nếu nhiệt độ cao thì u tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4


B. nếu nhiệt độ cao thì u tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,2
C. nếu nhiệt độ thấp thì u tiên tạo ra sản phẩm cộng 1,4


D. tỷ lệ các sản phẩm cộng 1,2 và cộng 1,4 không phụ thuộc nhiệt độ phản ứng


13. Mầu đỏ của cà rốt, cà chua chín, qủa ớt , quả gấc thờng do những tetratecpen có chứa hàng chục liên kết đôi C = C liờn hp
m cú.Vy tộcpen l gỡ?



A. là tên gọi nhóm hyđrôcacbon không no có công thức chung ( C5H8)n với n 2


B. là tên gọi nhóm hyđrôcacbon no cã c«ng thøc chung ( C5H8)n víi n≥ 2


C. là tên gọi nhóm hyđrôcacbon không no có công thức chung ( C5H8)n


D. là tên gọi nhóm chức có c«ng thøc chung ( C5H8)n


14. Caroten ( licopen) là sắc tố màu đỏ của cà rốt và cà chua chín có cơng thức phân tử là.
A. C15H24 B. C40H56 C. C10H16 D. C30H50


15 .Có bao nhiêu đồng phân ankin ứng với cơng thức phân tử C6H10 có phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


16. Cho propen tác dụng với nớc brơm có lẫn một lợng nhỏ NaI thì có thể thu đợc số sản phẩm hữu cơ là.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


17. Cho iso pren cộng HBr theo tỷ lệ mol 1: 1. Cố thể thu đợc số sản phẩm ( kể cả đồng phân hình học ) là.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


18 . Licopen là chất màu đỏ trong cà chua chín có cơng thức phân tử là C40 H56 chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử.


Khi hyđro hóa licopen cho ta C40 H82. Số liên kết đôi trong phân tử licopen là.


A. 10 B. 11 C. 12 D. 13


19. Có bao nhiêu hợp chất mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau( gồm ankin và ankađien liên hợp) khi tác dụng với HBr tạo ra
hợp chất có cơng thức C5H9Br.



A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>20: X là hỗn hợp gồm CxHy(A) và H2. Đun nóng hỗn hợp này với xúc tác Ni được khí Y duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với H2 </b>
gấp 3 lần tỉ khối hơi của X so với H2. Đốt cháy một lượng khác của Y được 22g CO2 và 13,5g H2O. Xác định công thức A?


A. C3H4 B. C2H2 C. C2H6 D. C3H6


<b>21: X là hỗn hợp gômg ankan và anken, đều ở thể khí . Đốt cháy 8,96 lít khí X(đktc) bằng oxi vừa đủ, rồi cho sản phẩm cháy đi </b>
qua nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 61,2g đồng thời xuất hiện 90g kết tủa. Xác định CTPT các hydrocacbon?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>22: A là hỗn hợp gồm 2 hydrocacbon mạch hở ở thể khí đều làm mất màu nước brom và phân tử đều không chứa quá hai liên </b>
kết <i>π</i> . Đốt 0,25 mol hỗn hợp A thu được 0,65 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Xác định CTPT hai hydrocacbon?


A. C2H4 và C3H4 B. C2H2 và C3H4 C. C2H4 và C2H2 D. C2H4 và C3H6


<b>23: A là hỗn hợp gồm C2H6, C2H4, C3H4. Cho 6,12g A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 7,35g kết tủa. Mặt khác </b>
2,128 lít A (đktc) phản ứng vừa đủ với 70 ml dung dịch Br2 1M. Khối lượng của C2H6 là?


A. 3g B. 1,12g C. 2g D. 5g


<b>24. Cho d·y : NaOH, H</b>2, Ag2O/ddNH3, Cu(OH)2, C6H5OH, HCN, NaHSO3 N2, C2H5OH, O2. Sè chÊt t¸c dơng anđehit axetic là:


A. 5 B. 4 C. 6 D. 3


25. Để phân biệt các chất: anđehit benzoic, benzen, rượu benzylic, ta có thể dùng các thuốc thử theo trình tự sau:
a) Dùng AgNO3/NH3, dung dịch Br2 b) Dùng Na, dung dịch NaOH


c) Dùng HCl , Na d) Dung dịch Br2, Na
26. Chỉ bằng một thuốc thử nào sau đây để nhận biêt các chất sau: H2O, C2H5OH, CH3CHO.



a) AgNO3/NH3 b) Cu(OH)2 , t0<sub> </sub> <sub> c) Na </sub> <sub>d) a, b, c đều được</sub>
27. Cho 4 chất: C6H6, CH3OH, C6H5OH, HCHO. Thứ tự các hoá chất được dùng để phân biệt 4 chất trên :


a) Nước brom, dung dịch AgNO3/NH3, Na b)Dung dịch AgNO3/NH3, Na, nước brom
c) Dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, Na d) NaOH ,nước brom, dung dịch AgNO3/NH3


28. Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. 2,25 gam chất X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt
cháy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết chất , X, Y tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2. Cơng thức
của chất X, Y là:


A.. HOOC-CH2- CH2- COOH, CH3COOH , CH3COOH B. HOOC-CH2-COOH, CH3COOH
C. (COOH)2, CH3COOH D. Kết quả khác.


29. Cho một lượng axit hữu cơ B phản ửng đủ với dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch, ta thu được 1,48 gam muối khan D; đem
toàn bộ lượng muối D đốt hồn tồn với oxi thì thu được 1,06 gam một chất rắn X và một hỗn hợp khí Y; cho hấp thụ hết khí Y
vào một bình đựng nước vơi trong dư thì khối lượng bình tăng là 1,06 gam và khi lọc ta thu được 2 gam kết tủa rắn Z. Biết số
nguyên tử cacbon trong một phân tử B nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của B là:


A. (COOH)2 B. HOOC-(CH2)-COOH C. C2H5COOH D. HOOC-CH2-COOH


30 Cho 30 g hai chất hữu cơ A và B mạch hở chỉ có nhóm chức -OH và -COOH; trong đó A có hai nhóm chức khác nhau và B
chỉ có một nhóm chức tác đụng hết với Na kim loại giải phóng ra 6,72 lít khi H2 (đktc). Mặt khác, nếu trung hòa 30 gam hỗn hợp
trên cần 0,8 lít NaOH 0,5M. Khi đốt cháy A cũng như B đều thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Biết gốc


hidrocacbon trong A lớn hơn trong B. Cho biết công thức cấu tạo của A và B?


A.HOOC-CH2-COOH B.HO-(CH2)2-COOH vàCH3COOH C.(COOH)2 và CH3COOH D. Kết quả khác
31: Tỉ khối hơi với hiđro là 30. Thành phần phần trăm cacbon là 40, hiđro là 6,66, và oxi là 53,34. Xác định cơng thức, biết nó
làm đổi màu quỳ tím.



A. CH2=CH-COOH B. CH2=CH-CH2-COOH C. HCOOH D. Kết quả khác
32: 50 ml A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với một kim loại kiềm cho tác dụng 12ml Ba(OH)2 1,25 M.
Sau phản ứng cần 3,75 gam dd HCl 14,6%. Sau đó cơ cạn 54,325 g muối. khi cho 50 ml A tác dụng ứng với H2SO4 dưđược
0,784 lít. Cơng thức phân tử muối axít


A. HCOOK B. C2H5COONa C. CH3COOK D. CH2=CH=COOK


<i><b>33</b></i>: Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu đợc CO2 và H2O với tỉ


lệ số mol 3 : 4. cơng thức phân tử của ba ancol đó là


A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3. B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4<i>. C. C</i>3H6O; C3H6O2; C3H6O3<i> </i> D. C3H8O; C4H8O; C5H8O.
<i><b>34</b></i>: Một ancol no, đa chức X có công thức CXHYOZ (y=2x+z). X có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với


Cu(OH)2. Công thức cđa X lµ A. HO-CH2-CH2–OH. B. CH2(OH)-CH(OH)-CH3<i>.</i>


C. CH2(OH)-CH(OH)- CH2– OH. D. HO-CH2-CH2-CH2–OH.


<b>35: Cho 2,84 g X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít H</b>2. Giá trị của V là


A. 2,240. B. 1,120. C. 1,792. D. 0,896.


<b>36: Cho một rợu (ancol) đơn chức X qua bình đựng Na d thu đợc khí Y và khối lợng bình tăng 3,1 g. Tồn bộ lợng khí Y khử đợc</b>
(8/3) gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao thu đợc Fe. Công thức của X là.


A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH.


<b>37: Oxi hoá rợu đơn chức X, đợc anđehit Y. Hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng đợc chia 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dung Na </b>
d-,đợc 5,6 lít khí H2 . Phần 2 đốt cháy đợc 33,6 lít khíCO2 và 27 g H2O. Tên X là



A. rỵu metylic. B. rỵu etylic. C. rỵu allylic. D. rỵu iso-butylic.


<b>38: Oxi hoá 12,8 g CH</b>3OH đợc hỗn hợp sản phẩm X. Chia X phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 d đợc


64,8 gam Ag. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất q trình oxi hố CH3OH là


A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.


<b>39 : Chia hỗn hợp M gồm CH</b>3OH và một rợu đồng đẳng (X) 3 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng Na d thu đợc 336 ml H2 . Oxi hố


phần 2 thành anđehit (h=100%), sau đó tác dụng AgNO3 d đợc 10,8 g Ag. Phần 3 đốt cháy đợc 2,64 gam CO2. Công thức X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>40.</b></i> Chia 30,4 gX gồm 2 rợu đơn chức 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với Na d thu đợc 3,36 lít H2 (đktc). Phần 2 cho tác


dụng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao thu đợc hỗn hợp Y chứa 2 anđehit (h = 100%). Toàn bộ lợng Y phản ứng hết với AgNO3


trong NH3 thu đợc 86,4 gam Ag. Tên gọi 2 rợu trong X là


A. metanol vµ etanol. B. metanol vµ propan-1-ol.
C. etanol vµ propan-1-ol. D. propan-1-ol vµ propan-2-ol.


<i><b>41. Khi clo hố PVC thu được clorin mà trong đó số nguyên tử ngtố Cl bằng 2/3 số nguyên tử nguyên tố C. Trung bình 1 phân </b></i>
tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:


A.1 B. 3 C.4 D.5


<i><b>42:Tính tỉ lệ số mắt xích butađien và stiren trong cao su buna –S. Biết cứ 2.62 g polime trên phản ứng hết với 1.6 g Br2.</b></i>
A. 4/3 B. 3/4 C. 2/3 D. ½


43. tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butađien-1,3 thu được polime X. Cứ 3,7g X phản ứng vừa hết với 4,8 g


Br2. Tính tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong polime X:


A. 3/2 B. 4/3 C. 2/3 D. ¼


<i><b>44. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng oxi vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ trên 127</b></i>o<sub>C mà CO2 </sub>
chiếm 64% về thể tích. Tỉ lệ mol giữa butađien và stiren trong polime này là:


A. 2/3 B.3/4 C.4/5 D. đáp án khác.


<i><b>45. : Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng khơng khí vừa đủ, thấy tạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ trên 127</b></i>o<sub>C mà </sub>
N2 chiếm 76,36% về thể tích. Tỉ lệ mol giữa butađien và stiren trong polime này là


A. 2/1 B.3/2 C. 2/3 D. ¾


<b>46: Đốt cháy A (C, H, O) bằng lượng oxi vừa đủ thấy số mol CO2=số mol H2O=số mol O2. Biết 40<MA<62. Tìm CTPT của A?</b>


A. CH4O B. C2H4 O C. C2H2O2 D. CH2O


<b>47: Khi cho anakan X (trong phân tử có % khối lượng C là 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (trong điều kiện chiếu </b>
sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là?


A. 2-metylpropan B. 2,3-dimetylbutan C. butan D. 3-metylpentan


<b>48. Một hydrocacbon X cộng hợp với axít HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công </b>
thức phân tử của X là?


A. C3H6 B. C3H4 C. C2H4 D. C4H8


<b>49. Đốt cháy hoàn toàn 5,28 gam X cần vừa đủ 9,408 lít O</b>2 ở đktc chỉ thu đợc CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lợng là mCO2: mH2O=



11:2. BiÕt MX< 150. CTPT cđa X lµ:


A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C9H8O D. C9H10O


<b>50.Xác định số đồng phân của C</b>3H6O2 mạch hở


A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
---hÕt-




</div>

<!--links-->

×