Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tuần 21. Ông tổ nghề thêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.1 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 21

<i> Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2017 </i>
<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN : ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>


<i>I. MỤC TIÊU: A/ TẬP ĐỌC:</i>


- Đọc đúng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND : Ca ngợi Trần Quốc Khái thơng minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (trả lời
được các CH trong SGK)


<b>B/ KỂ CHUYỆN:</b>


- Kể lại được một đoạn của câu chuyện


- HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Một bức tranh (một bức ảnh) về cái lọng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. TẬP ĐỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. (Tiết 1)</b>


- Gọi 1 HS : Đọc bài Chú ở bên Bác Hồ và trả lời
câu hỏi SGK - Nhận xét ghi điểm


* Gọi HS yếu đọc thuộc lòng đoạn 1


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học</b>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


1/ Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


2/ HD học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a/ Đọc từng câu & luyện đọc từ khó.


- Cho học sinh đọc nối tiếp.


- Luyện đọc từ ngữ khó : đốn củi, vỏ trứng, triều
<i>đình, mỉm cười, ...</i>


b/ Đọc từng đoạn trước lớp & giải nghĩa từ.
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm:


* GV giao nhiệm vụ cho HS yếu đọc thầm đoạn1
<i>và kết hợp GV kiểm tra.</i>


d/ Đọc cả bài


<b>+ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
+ Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham, học như thế
nào?


+ Vua Trung Quốc nghĩ ra cách gì để thử tài sứ
thần Việt Nam?



+ Trần Quốc Khái đã làm thế nào:
a) Để sống?


b) Để không bỏ phí thời gian?
c) Để xuống đất bình n vơ sự?


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét


<i>* HS yếu đọc thuộc lòng đoạn 1.</i>
- Học sinh lắng nghe, nhắc tên bài
- HS lắng nghe


- Học sinh học nối tiếp hết bài( 2 lượt)
- Học sinh luyện đọc từ khó theo sự HD của
GV


- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.


- 1 Học sinh đọc phần giải nghĩa từ trong
SGK


- HS đọc nối tiếp trong nhóm (mỗi em 1
đọan).


* HS yếu đọc thầm đoạn 1
- 1 HS đọc toàn bài văn.


-Học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
+Trần Quốc Khái học cả khi đi đốn củi, lúc


kéo vó tơm. Tối đến, nhà nghèo, ko có đèn,
cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh
sáng để đọc


-Học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi.
+Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quộc Khái
lên chơi, rồi cất thang để xem ông làm thế
nào?


- Học sinh đọc thầm đoạn 3 &4 và trả lời câu
hỏi.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Vì sao Trần Quốc Khái được suy tơn là ơng tổ
nghề thêu?


<b>- HD HS nêu nội dung chính</b>


<b>+ Hoạt động 3: Luyện đọc lại.( Tiết 2 ) </b>
- Giáo viên đọc lại đoạn 3.


- Cho Học sinh đọc lại.
- Cho Học sinh thi đọc.


+Vì ơng là người đã truyền dạy cho dân nghề
thêu, nhờ vậy nghề này được lan truyền rộng.
HS nêu (như mục I ND)


- HS lắng nghe



- Học sinh đọc đoạn 3 (cá nhân).
- 4 Học sinh thi đọc đoạn 3.
- 1 Học sinh đọc cả bài.
<b>B. KỂ CHUYỆN </b>


<b>+ Hoạt động 4: Giáo viên nêu nhiệm vụ.</b>


- Câu chuyện có 5 đoạn. Các em đặt tên cho từng
đoạn của câu chuyện Ông tổ nghề thêu, sau đó,
mỗi em tập kể một đoạn của câu chuyện.


<b>+ Hoạt động 5: H.dẫn học sinh kể chuyện.</b>
1/ Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
- Cho học sinh nói tên đã đặt.


a) Đoạn 1:
b/ Đoạn 2:
c/ Đoạn 3:
d/ Đoạn 4:
e/ Đoạn 5:


- Giáo viên nhận xét & bình chọn học sinh đặt tên
hay.


2/ Kể lại một đoạn của câu chuyện :
- Cho học sinh kể chuyện.


- Cho học sinh thi kể.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Củng cố – dặn dị.</b>


<i>+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?</i>


- Về nhà các em kẻ lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- Nhận xét tiết học


-HS làm bài cá nhân.


- 5 à 6 học sinh trình bày cho cả lớp nghe.
<i>- Thử tài. Đứng trước thử thách...</i>


<i>- Tài trí của Trần Quốc Khái. </i>
<i>- Học được nghề mới.</i>


<i>- Hạ cánh an toàn. Vượt qua thử thách.</i>
<i>- Truyền nghề cho dân. Dạy nghề thêu cho </i>
<i>dân</i>


- Lớp nhận xét & bình chọn học sinh đặt tên
hay nhất.


- Mỗi học sinh kể một đoạn.


- 5 Học sinh tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh phát biểu.


HS lắng nghe


<b>TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai
phép tính.( BT cần làm :1,2,3,4)


<b>II.ÐỒ DÙNG : Bảng phụ</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Kiểm tra bài tập 1, 3/ 102
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ1: Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học</b>
<b>* HĐ2: Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


+ Viết phép tính lên bảng


Y/c HS giỏi nêu cách nhẩm mẫu:


4000 + 3000 = ?



Nhẩm : 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
vậy : 4000 + 3000 = 7000
<b>Bài 2. Tính nhẩm (theo mẫu)</b>
+ Đề bài Y/c làm gì?


+ HS nêu cách cộng nhẩm sau đó tự làm bài
* Hướng dẫn và nhắc nhở HS yếu làm câu a và
<i>kết hợp kiểm tra và nhắc nhở nếu các em làm</i>
<i>sai.</i>


- Nhận xét và tuyên dương.
<b>Bài 3. Đặt tính rồi tính</b>


+ Gọi HS đọc y/c của đề bài và tự thực hiện theo
yêu cầu bài tập.


<i>*Với HS yếu GV nhắc nhở các em cách đặt tính</i>
<i>và tính câu a, nhắc nhở các em là phải nháp</i>
<i>trước, sau đó mới làm vào vở</i>


* Chấm điểm 1 số HS - Nhận xét
<b>Bài 4.</b>


<i>* HS yếu tiếp tục hoàn thiện bài tập 2</i>
+ Gọi học sinh đọc đề bài.


+ Yêu cầu học sinh tóm tắt bằng sơ đồ và giải
bài tốn.



<b>3. Củng cố & dặn dò:</b>


- Dặn hs về học bài. CB bài sau:
+ Nhận xét tiết học


+ Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.


+ Nghe giới thiệu bài và nhắc tên bài.
+ Học sinh theo dõi.


+ Nhẩm và nêu kết quả: 4000+3000= 7000
+ Học sinh tự làm bài, sau đó gọi 1 học sinh
chữa bài miệng trước lớp.


<i>* GV gọi HS yếu nêu kết quả</i>
5000 + 1000 = 6000
6000 + 2000 = 8000 ;...
- Tính nhẩm (theo mẫu)


Mẫu:


<b>6000 + 500 = 6500 300 + 4000 = 4300</b>
2000 + 4000 = 6000 600 +5000 = 5600
9000 + 900 = 9900 7000 + 800 = 7800
- HS nêu kết quả


- Đặt tính rồi tính:


A )+ <sub>2541</sub> <sub>¿</sub>¿<sub>4238</sub> <sub>¿</sub> + <sub>5348</sub> <sub>¿</sub>¿<sub>936</sub> <sub>¿</sub> b)


+ <sub>4827</sub> <sub>¿</sub>¿<sub>2634</sub> <sub>¿</sub> + <sub>6475</sub> <sub>¿</sub>¿<sub>0805</sub> <sub>¿</sub>


6779 6284 7461 7280
-Nhận xét và sửa sai.


+ Học sinh đọc đề bài SGK / 103.
<i> Bài giải</i>


Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều
432 2 = 864 (lít)


Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi
432 + 864 = 1296 (lít)
Đáp số: 1296 lít.
- HS lắng nghe


Thứ ba ngày 07 tháng 02 năm 2017
<b>TOÁN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)


- Biết giải tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).(BT cần làm :1, 2b,3,4)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Thước thẳng, phấn màu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



+ Giáo viên kiểm tra bài tập 1, 2/103
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học</b>
<b>HĐ1: HD cách thực hiện phép trừ </b>


a) Giới thiệu phép trừ 8652 - 3917
+ Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính
b) Đặt tính và tính 8652 – 3917


+ Khi thực hiện phép tính: 8652 – 3917 ta thực
hiện phép tính ntn?


+ Y/c HS vừa thực hiện tính, vừa nêu từng bước
tính cụ thể.


- Cho HS thực hiện trừ.
<b>HĐ2: Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của đề và tự </b>
làm bài.


* Với HS yếu Gv hướng dẫn cho các em để các
<i>em làm được 2 phép tính. Kết hợp, GV chấm điểm</i>
<i>để tuyên dương và động viên các em.</i>


+ YC HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính.
<b>Bài 2b: Đặt tính rồi tính</b>



+ Gọi HS nêu y/c BT - Học sinh làm bài cá nhân
2 HS làm vào bảng nhóm.


+ Nhận xét bài của bạn trên bảng: cách đặt tính và
kết quả phép tính?


<b>Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc đề bài.</b>
HD HS phân tích đề bài rồi làm bài
Tóm tắt : Có : 4283m
Đã bán : 1635m
Còn lại : ... m ?
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác </b>
định trung điểm O của đoạn thẳng đó?


+ Em làm thế nào để tìm được trung điểm O của
đoạn thẳng AB.


<b>3. Củng cố & dặn dò:</b>
- N. Xét tiết học


- Dặn :về nhà làm BT2a,và chuẩn bị bài sau.


+ Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe


+ Ta thực hiện phép trừ: 8652 – 3917


+ Thực hiện phép tính bắt đầu từ hàng đơn vị


(từ phải sang trái), HS vừa làm vừa nói.
<i><sub>−8562</sub></i> ¿<sub>¿</sub><sub>3917</sub> <sub>¿</sub>


4735


+ Vài học sinh đọc đề bài,


- 2 hs lên bảng, lớp làm bài vào bảng con
<i>−</i>6385


2927

<i>−</i>
7563


4908

<i>−</i>
8090
7131
<i>−</i>3561


924


3458 2655 0959 2637
+ 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét
+ Yêu cầu ta đặt tính và thực hiện phép tính.
+ HS làm bài cá nhân, 2 HS làm vào bảng
nhóm.


<i>−</i>9996


6669 ; <i>−</i>
2340


0512
3327 1828
+ 1 học sinh đọc đề


- 1 lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
<i> ... Số mét vải cửa hàng còn lại là:</i>


<i>4283 – 1635 = 2648 (m)</i>
<i>Đáp số: 2648 m</i>


+ 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở .(HS
lên bảng vẽ AB = 8 dm)


- 8 : 2 = 4 ( cm)


A 4 cm O 4 cm B


HS lắng nghe, thực hiện
<b>CHÍNH TẢ: TUẦN 21</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Làm đúng BT2a/b


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>

:



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc cho HS viết các TN sau:</b>
<i>gầy guộc, chải chuốt.</i>


- GV đánh giá n. xét.


<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài: nêu y/ c của tiết học</b>
<b>+ Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe viết.</b>
a/ Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:


- Giáo viên đọc đoạn chính tả.


Những từ ngữ nào cho thấy Trần Quốc Khái rất ham học?
- Đoạn văn có mấy câu?


- YC hs tìm chữ phải viết hoa


- Hướng dẫn viết từ : Trần Quốc Khái, vỏ trứng, tiến sĩ...
b/ Giáo viên đọc cho học sinh viết:


- Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết.


* Với HS yếu GV đọc chậm cho các em viết, với những
<i>tiếng khó sau khi đọc cho cả lớp GV quay lại và kiểm tra,</i>
<i>nếu cần thì đánh vần cho HS yếu viết.</i>


c/ Chấm- chữa bài.


- Cho học sinh tự chữa lỗi.
<b>H</b>



<b> Đ 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>


<b>Bài 2b : Giáo viên nhắc lại yêu cầu: chọn dấu hỏi hoặc </b>
dấu ngã điền vào chỗ trống sao cho đúng.


+ Cho học sinh thi (làm bài trên bảng phụ giáo viên đã
chuẩn bị trước).


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


(nhỏ – đã – nổi tiếng – tuổi – đỗ – tiến sĩ – hiểu rộng –
cần mẫn – lich sử – cả thơ – lẫn văn xi – của).
<b>3: Củng cố – dặn dị.</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Biểu dương những học sinh viết đúng, đẹp.


- Nhắc những học sinh còn viết sai về nhà luyện viết.
Chuẩn bị bài sau


- 2 Học sinh viết trên bảng lớp – Lớp
viết vào bảng con.


Học sinh lắng nghe.


- 1 Học sinh đọc lại, cả lớp theo dõi
- Cậu học cả khi đốn củi, lúc kéo vó
tơm, ko có đèn cậu bắt đom đóm bỏ
vào vỏ trứng để học.



- Đoạn văn có 4 câu


...Những chữ đầu câu: Hời, Cậu, Tối.
<i><b>Chẳng; tên riêng: Trần Quốc Khái, Lê</b></i>
- Học sinh viết vào bảng con những từ
ngữ hay viết sai.


- Học sinh viết bài.


- Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì.
- 1 Học sinh đọc yêu cầu câu b & đọc
đoạn văn.


- Học sinh làm bài cá nhân.
- 2 Học sinh lên bảng thi.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh chép lời giải đúng vào vở
HS lắng nghe, thực hiện.


Thứ tư ngày 08 tháng 02 năm 2017
<b>TẬP ĐOC: BÀN TAY CÔ GIÁO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đọc đúng, rành mạch. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu ND: Ca ngợi bàn tay kì diệu của cơ giáo.


(trả lời được các CH trong SHK; thuộc 2-3 khổ thơ)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>



- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 1 em đọc đoạn 1 bài TĐ: </b>
“ Ông tổ nghề thêu” TLCH1 sgk


-Đánh giá- ghi điểm


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài :Nêu MĐYC tiết học</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc.</b>


<b>1. Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ:</b>


<b>2. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.</b>
a/ Đọc từng dịng thơ & từ khó.


- Luyện đọc từ khó: giấy trắng, thoắt, thuyền, dập
<i>dềnh, rì rào...</i>


<i>b/ Đọc từng khổ trước lớp.</i>


- Giải nghĩa từ : phô. Cho học sinh giải nghĩa thêm từ
<i>mầu nhiệm (có phép lạ tài tình).</i>


- Cho học sinh đặt câu với từ phơ.


<i>c/ Đọc từng đoạn trong nhóm: Đọc nhóm đơi</i>
* Y/c và giao n.vụ cho HS yếu đọc thầm đoạn 1&2.


<i>d/ Đọc đồng thanh: đọc với giọng vừa phải </i>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.</b>
*Khổ thơ 1:


<i>+ Từ tờ giấy trắng, cơ giáo đã làm ra gì?</i>
*Khổ thơ 2:


<i>+ Từ tờ giấy đó , cơ giáo đã làm ra những gì?</i>
*Khổ thơ 3:


<i>+ Thêm tờ giấy xanh cơ giáo đã làm ra những gì?</i>
*Khổ thơ 4:


<i>+ Hãy tả bức tranh cắt dán của cơ giáo</i>


<i>+ Hai dịng thơ cuối bài thơ nói lên điều gì?</i>


-Chốt lại: Bàn tay cô giáo thật khéo léo, mềm mại. Đôi
bàn tay ấy như có phép nhiệm mầu. Chính đơi bàn tay
cơ đã đem đến cho HS biết bao niềm vui và bao điều kì


- 1 HS đọc đoạn 1- TLCH 1- lớp n.xét


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát tranh trong SGK


- HS đọc nối tiếp (mỗi em đọc 2 dịng).
- Học sinh luyện đọc từ khó.



- HS đọc nối tiếp (mỗi em 1 khổ thơ).
- Học sinh đọc phần chú giải.


- Học sinh đặt câu.


- HS đọc nối tiếp (mỗi em một khổ thơ)
<i>* HS yếu đọc thầm khổ 1&2</i>


- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


- HS đọc thầm khổ thơ và trả lời câu hỏi
+ ...thoắt một cái cô đã gấp xong chiếc
thuyền cong cong rất xinh.


- Tờ giấy đỏ cô đã làm ra mặt trời với
nhiều tia nắng tỏa.


- Tờ giấy xanh, cô cắt rất nhanh, tạo ra
một mặt nước dập dềnh, những làn sóng
lượn quanh thuyền


- HS đọc thầm khổ thơ và TLCH
- Một chiếc thuyền trắng rất xinh dập
dềnh trên mặt biển xanh. Mặt trời đỏ ối
phô những tia nắng hồng. Đó là lúc bình
minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lạ.



<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại & HTL bài thơ.</b>
* Luyện đọc lại:


- Giáo viên đọc lại bài thơ


* HD HS học thuộc lòng bài thơ theo cách xóa dần.
* Cho học sinh thi đọc khổ thơ, bài thơ.


- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Củng cố – dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc các em về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ
-Đọc bài thơ cho người thân nghe.


- HS lắng nghe


- 2 Học sinh đọc lại bài thơ.
HS học thuộc lòng


- 5 Học sinh nối tiếp nhau thi đọc thuộc
lòng 5 khổ thơ.


- Học sinh thi đọc các khổ thơ.
- Lắng nghe, thực hiện


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>



- Biết trừ nhẩm các số trịn nghìn, trịn trăm có đến bốn chữ số.


- Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn bằng hai phép tính.
(BT cần làm: 1,2,3, bài 4 chỉ y/c giải 1cách)


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>
<b>- Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>

:



<b>HĐ của Giáo viên</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: HS làm BT 2b/ 104</b>
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học</b>
<b>* HĐ1: Hướng dẫn luyyện tập.</b>


<b>Bài 1: GV gắn bảng phụ ghi mẫu:</b>


8000 – 5000 = ?


<b> Nhẩm : 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn</b>
<b> Vậy: 8000 - 5000 = 300</b>


+ Yêu cầu học sinh tự làm


* Với HS yếu, Gv yêu cầu các em đặt tính cho thẳng
<i>hàng và tính 2 phép tính ở cột 1.</i>



- Gọi 1 học sinh chữa bài trước lớp.
<b>Bài 2. Tính nhẩm (theo mẫu)</b>


Giáo viên viết phép tính lên bảng:
5700 – 200 = ?


+ Em nào có thể nhẩm 5700 – 200 = ?
+ Chia lớp thành 3 nhóm y/c HS tự làm bài
<i>GV chấm điểm để tuyên dương các em.</i>
<b>Bài 3. Đặt tính rồi tính.</b>


+ Y/c HS làm bài vào bảng con


+ Nhắc HS cách viết cho thẳng hàng(Viết từ hàng đơn


+ Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.


+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.
Học sinh theo dõi.


+ Học sinh nhẩm và nêu kết quả:
8000 – 5000 = 3000


+ Học sinh tự làm bài, HS tiếp nối nêu miệng
kết quả( nêu cách làm- Lớp n.xét


7000 - 2000 = 5000 ; 9000 - 1000 = 8000
6000 - 4000 = 2000 ; 10 000 - 8000 = 2000


+ Nhẩm nêu kết quả: 5700 – 200 = 5500
- HS làm BT theo nhóm.( mỗi nhóm 2 phép
tính)- các nhóm trình bày k.quả- lớp n.xét
*HS yếu đặt tính cho thẳng hàng và tính 3
<i>phép tính ở cột 1 </i>


+ HS làm bài vào bảng con
<i>−</i>7284


3528 ; <i>−</i>
9061


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vị đến các hàng lớn hơn)


<i>* HS yếu, Gv cho các em làm cột 2 của bài tập 3</i>
<b>Bài 4: Gọi 1HS đọc đề bài, GV HD tóm tắt.</b>
+ Gọi học sinh lên bảng giải


Có : 4720 kg
Chuyển lần 1 : 2000 kg.
Chuyển lần 2 : 1700 kg.
Còn lại : ... kg?


+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>3. Củng cố & dặn dò:</b>


+ Tổng kết giờ học,


+ Dặn dò học sinh về nhà làm bài vào vở.



<i>−</i>4492
0883


3756 4558 0828 3659
+ Học sinh theo dõi và đọc đề toán SGK.
+ Lớp làm vào vở. 1 HS giải vào bảng nhóm.
- HS giải vào bảng nhóm trình bày k.quả


<i><b>Bài giải</b></i>


<i>Số muối cả hai lần chuyển là:</i>
<i>2000 + 1700 = 3700 (kg)</i>
<i>Số muối còn lại trong kho:</i>


<i>4720 – 3700 = 1020 (kg)</i>
<i> Đáp số: 1020 kg.</i>
Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Lắng nghe, thực hiện.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: THÂN CÂY</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò) theo cấu tạo
(thân gỗ, thân thảo).


<i>*GDKNS : KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Q.sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây;</i>
Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thơng tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của cây, đời
sống động vật và con người.



* PTKTDH: Thảo luận, Làm việc nhóm, trị chơi.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Các hình trong SGK trang 78, 79 và một số cây GV mang tới lớp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>

:



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ </b><i><b>:</b></i> -Nói tên từng bộ phận của mỗi cây


GV đánh giá - ghi điểm


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>: Nêu MĐYC tiết học


<b>HĐ1</b>: Làm việc với SGK theo nhóm (6 )


Y/c hs q.sát các hình tr. 78, 79 SGK và trả lời theo gợi ý:
+ chỉ và nói tên các cây có thân mọc đứng, thân leo, thân
bị trong các hình.


+ Trong đó, cây nào có thân gỗ (cứng), cây nào có thân
thảo ( mềm )


Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận của
nhóm mình.


Ghi kết quả thảo luận của các nhóm vào bảng




<b>Hình Tên cây</b>


<b>Cách mọc</b> <b>Cấu tạo</b>


Đứng Bị Leo


Thân
gỗ
(cứng)


Thân
thảo
( mềm


)


HS trình bày – lớp n.xét


-Học sinh quan sát, thảo luận nhóm
và ghi kết quả ra giấy


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1 Cây nhãn x x


2 Cây bí đỏ ( bí ngô ) x x


3 Cây dưa chuột x x



4 Cây rau muống x x


5 Cây lúa x x


6 Cây su hào x x


7 Các cây gỗ trong


rừng x x


+ Cây su hào có gì đặc biệt ?


<i><b>Kết luận: các cây thường có thân mọc đứng; một số cây có</b></i>
<i>thân leo, thân bị.</i>


<i>- Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo</i>
<i>- Cây su hào có thân phình to thành củ </i>


<b>HĐ2</b>: <i><b>Chơi trò chơi Bingo</b></i>
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm


Phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu, mỗi phiếu viết tên 1 cây.


Xồi Ngơ Mướp Cà chua Dưa hấu



ngơ


Kơ-nia Cau Tía tơ Hồ tiêu



Bàng Rau


ngót Dưa chuột Mây Bưởi


Cà rốt Rau má Phượng vĩ Lá lốt Hoa cúc


- Yêu cầu mỗi nhóm cử lần lượt từng bạn lên gắn tấm phiếu
ghi tên cây vào cột phù hợp theo kiểu trò chơi tiếp sức.
Người cuối cùng sau khi gắn xong tấm phiếu thì hơ to :
“Bingo”. Nhóm nào gắn phiếu xong, nhanh, đúng thì nhóm
đó thắng.


- Giáo viên u cầu học sinh đ

ọc :



<b> Cấu </b>
<b>tạo</b>


<b>Cách mọc </b> <b>Thân gỗ</b> <b>Thân thảo</b>


Đứng xoài, kơ-nia, cau, bàng, rau ngót,
phượng vĩ , bưởi


Ngơ, Cà
chua, Tía tơ,
Hoa cúc
Bị


Bí ngơ, Rau
má , Lá lốt,
Dưa hấu


Leo Mây, mồng tơi, . . . Mướp, Hồ tiêu, Dưa


chuột, . . .


<b>3:Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn hs về học bài. CB bài sau:


Cây su hào có thân phình to thành củ.


Lớp chia thành 2 nhóm


- Học sinh chơi theo hướng dẫn của
Giáo viên


- HS lắng nghe


<b>Buổi chiều thứ 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ơ (1dịng), L, Q (1dịng); viết đúng tên riêng
<b>Lãn Ơng (1dịng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá...say lòng người (1lần) bằng </b>
chữ cỡ nhỏ.


<i>*GDMT : GD tình cảm tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao: Ổi Quảng Bá, cá Hồ </i>
<i>Tây/ Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người. </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
Mẫu chữ viết hoa: O, Ô, Ơ .



Tên riêng Lãn Ông và câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>

:



<b>HĐcủa GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS</b>
- Giáo viên đọc cho HS viết bảng con: Nguyễn , Nhiễu.
GV n.xét – đánh giá


<b> 2. Bài mới:</b>


<b> HĐ1:Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học</b>
<b>HĐ2: Hướng dẫn học sinh viết </b>


<b>a/ Luyện viết chữ hoa.</b>


* Cho học sinh tìm chữ hoa có trong bài.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết
HS luyện viết chữ hoa


<b>b) Luyện viết từ ứng dụng:</b>


- Giáo viên đưa từ ứng dụng (tập riêng) Lãn Ông lên bảng.
GV: Lãn Ông: Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (1720
-1792) là một lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà
Lê...


HS luyện viết từ ứng dụng
<b>c) Luyện viết câu ứng dụng:</b>



- Giáo viên đưa câu ứng dụng lên bảng.


GV giải thích: Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào là những địa
danh ở thủ đô Hà Nội.Câu ca dao ca ngợi những sản vật
quý, nổi tiếng ở Hà Nội.


HS HS viết câu ứng dụng: k/c giữa các con chữ, k/c giữa
các tiếng,...


<b>HĐ3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở Tập viết.</b>


+ Cho HS viết vào vở Tập viết – theo dõi uốn nắn tư thế
ngồi và sữa chữa lỗi viết


+ Chấm, chữa bài.


- Giáo viên chấm 5 à 7 bài.
- Nhận xét từng bài.


<b>3. Củng cố – dặn dò.</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhắc những em chưa viết xong về nhà viết tiếp.


- Học sinh mở vở Giáo viên kiểm tra.
- HS viết bảng con


HS lắng nghe



-L, Ô, Q, B, H, T, Đ
HS quan sát, lắng nghe


- 2 Học sinh viết trên bảng lớp - HS
viết vào bảng con


- 2 HS đọc từ ứng dụng


- 1 Học sinh viết trên bảng lớp - HS
viết vào bảng con


- Học sinh đọc câu ứng dụng


- HS viết bảng con các từ: Ổi, Quảng,
<i>Tây.</i>


HS q/sát, lắng nghe


- HS viết bài vào vở tập viết


Lắng nghe


HS lắng nghe, thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.</b>



<b> </b>

<b>Néi dung</b>

<b> : </b>



-

Luyện đọc bài

:

<i><b>ễng tổ nghề thờu</b></i>




- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏ

i trong SGK


<b>II.Lên lớp</b>

<b> </b>

:



- HS luyện đọc bài:

<i><b>ễng tổ nghề thờu</b></i>



- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài


- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS



- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.



- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi

trong SGK



Giúp HS nắm ND bài:

<i><b>Ơng tổ nghề thêu</b></i>



<b>III. Củng cố - dặn dị: </b>



Về đọc lại bài:

<i><b>Ông tổ nghề thêu</b></i>



Đọc trước bài:

<i><b>Bàn tay cơ giáo</b></i>



<b>Lun to¸n : </b>

<i> </i>

<b>Phép cộng các số trong phạm vi 10 000</b>


( VBT)


I,

<b>Mơc tiªu</b>

:

Giúp HS



- Biết cộng cỏc số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tớnh và tớnh đỳng )


- Biết giải toỏn cú lời văn (cú phộp cộng cỏc số trong phạm vi 10 000).


<b>II,Các hoạt động cơ bản</b>

.




- GV tổ chức cho HS làm các BT trong VBT với các hình thức cá nhân hoặc nhóm để hồn


thành BT.



- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài


- Lu ý để HS làm đợc các BT 1,2,3,4



HS khá (giỏi) làm BT5 và 1,2 BT ở Toán nâng cao


- Lớp theo dõi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn


- Chấm - chữa bài



- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>C </b>

<b>–</b>

<b> Cñng cè </b>

<b>–</b>

<b> dặn dò</b>

<b> :</b>



- V nh hc b

i v

xem li BT đã làm



<b>*********************************</b>



<i> Thứ năm ngày 09 tháng 02 năm 2017 </i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Biết công, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10 000.


- Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
BT cần làm: bài 1(cột 1,2), bài 2,3,4


<b>II.ÐỒ DÙNG :</b>


Bảng phụ, bảng nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :- Gọi2 hs lên bảng làm</b>
BT1,2/105 – Còn lại làm vào vở nháp - GV n.xét
<b>2. Bài mới :</b>


HĐ1: Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
<b> HĐ2 : Luyện tập - Thực hành </b>


<i><b>Bài 1: (cột 1,2)</b></i>


- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc phép tính và
nhẩm trước lớp.


<i>.* Với HS yếu, Gv y/c các em đặt tính và tính vào</i>
<i>vở cột 1 của câu a.</i>


<i> Nhận xét bài làm của HS.</i>
<i><b>Bài 2. Đặt tính rời tính.</b></i>


<b>- Gv hướng dẫn cách đặt tính và tính.</b>
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


Với HS yếu, G y/c các em tiếp tục làm cột
<i>1b/BT1</i>


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính
<i><b>Bài 3: - GV gọi một HS đọc đề bài.</b></i>



<i>* Với HS yếu, Gv hướng dẫn các em làm BT2a</i>
- Bài tốn cho biết những gì ?


- Bài tốn hỏi gì ?


- Yêu cầu HS tự vẽ sơ đồ và giải bài tốn.
<b>Tóm tắt </b>


948 cây
Đã trồng :


Trồng thêm : ? cây
Nhận xét và cho điểm HS


<i><b>Bài 4: - Y/c HS đọc đề bài và cho biết y/c của bài.</b></i>
<i>- Với HS yếu Gv HD và y/c các em làm câu b/Bt3</i>
- Chia lớp thành 3 nhóm ch HS làm BT.


Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học


Dặn: Về học bài và xem lại BT đã làm


- HS thực hiện y/c của GV
- Nghe GV giới thiệu bài.


- HS tiếp nối nhau thực hiện tính nhẩm
a) 5200 + 400 = 5600 6300 + 500 = 6800
5600 - 400 = 5200 6800 - 500 = 6300


b) 4000 +3000 = 7000 6000 + 4000 = 10000
7000 - 4000 =3000 ;10 000 - 6000 = 4000
7000 - 3000= 4000 ; 10000 - 4000 =6000
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính, cả lớp làm vào
vở 2 HS đổi vở KT nhau


a + <sub>6924</sub> <sub>¿</sub>¿<sub>1536</sub> <sub>¿</sub> + <sub>5718</sub> <sub>¿</sub>¿<sub>0636</sub> <sub>¿</sub> b)
-¿


8493 ¿3667 ¿ -


¿


4380 ¿0729 ¿
8460 6354 4826 3651
1 HS đọc đề bài


<i>* HS yếu làm câu a/BT2</i>


- Cho biết đã trồng được 948 cây, trồng thêm
được bằng một phần ba số cây đã trồng.


- Bài toán hỏi tất cả số cây đã trồng.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
<i>Bài giải :</i>


<i>Số cây trồng thêm là :</i>
<i>948 : 3 = 316 (cây)</i>
<i>Số cây trồng được tất cả là :</i>



<i>948 + 316 = 1264 (cây)</i>
<i>Đáp số : 1264 cây</i>


1 HS đọc đề - nêu y/c BT- nêu cách tìm thành
phần chưa biết của phép tính – HS làm bài theo
nhóm – trình bày k.quả- lớp n.xét


x + 1909 = 2050 x – 586 = 3705
x = 2050–1909 x =3705+586
x = 141 x =4291
....


HS lắng nghe, thực hiện
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TUẦN 21</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được 3 cách nhân hóa (BT2). Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu? (BT3)
- Trả lời được câu hỏi về thời gian địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT4a/b hoặc a/c).
- HS khá giỏi làm được toàn bộ BT4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:- Học sinh 1: làm BT1 (tuần 20)</b>
GV đánh giá- ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>



<b> HĐ1:Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học</b>
<b>+ HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<b>a/ Bài 1:</b>


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ Ông trời bật lửa.
<i>* Kết hợp nhắc nhở và kiểm tra HS yếu đọc.</i>
<b>b/ Bài 2:Gọi HS đọc đề bài</b>


- Chia 3 nhóm cho HS làm BT.
+ Cho HS trình bày trên bảng nhóm
* GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


- Trong bài thơ có 9 sự vật được nhân hóa là: mặt
<i>trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm.</i>


- Các sự vật được gọi bằng ông, chị (chị mây, ông
trời, ông sấm).


- Các sự vật được tả bằng những TN : bật lửa (ông
mặt trời bật lửa), kéo đến (chị mây kéo đến), trốn
(trăng sao trốn), nóng lịng chờ <i>đợi, hả hê uống</i>
<i>nước (đất nóng lịng...),</i>


<i>xuống (mưa xuống), vỗ tay cười (ông sấm vỗ tay</i>
cười).


-Tác giả nói với mưa thân mật như nói với một
người bạn “Xuống đi nào, mưa ơi!”.



<i>+ Qua BT trên em thấy có mấy cách nhân hóa sự</i>
<i>vật?</i>


<b>c/ Bài 3:GV nhắc lại yêu cầu bài tập: Tìm bộ phận</b>
câu TLCH “Ở đâu”.


<i>* HD cho HS biết là để tìm được bộ phận TLCHi ở</i>
<i>đâu thì chúng ta gạch chân sau chữ “ở”</i>


- Cho học sinh làm bài


- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>d/ Bà 4:(a/b )</b>


- Giáo viên nhắc lại yêu càu
- Cho học sinh trả lời câu hỏi


- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>3. Củng cố – dặn dò.</b>


- Học sinh lên bảng làm bài- lớp n.xét
- Học sinh lắng nghe.


HS lắng nghe - 1 Học sinh đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm 3 phút


- 1 Học sinh đọc yêu cầu và 3 gợi ý.
- Hoạt động nhóm



- Các nhóm trình bày k.quả.
- Lớp nhận xét.


* HS yếu nhắc lại câu trả lời của bạn.


- Học sinh chép vào vở bài tập lời giải đúng.
- Có 3 cách nhân hóa.


+ Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con người:
<i>ông, chị.</i>


+ Tả sự vật bằng những từ dùng để tả
người: bật lửa. kéo đến, trốn, nóng lịng...
+ Nói với sự vật thân mật như nói với con
người: gọi mưa như gọi bạn.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập .
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Nhiều học sinh phát biểu ý kiến.


a) Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường
<i><b>Tín tỉnh Hà Tây.</b></i>


b) Ơng học được nghề thêu ở Trung Quốc
trong một lần đi sứ.


- Học sinh đọc lại yêu cầu bài tập.


a) câu chuyện kể trong bài diễn ra vào thời
kì kháng chiến chống thực dân Pháp ...


b) Trên chiến khu, các chiến sĩ liên lạc nhỏ
tuổi sống ở lán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>+ Có mấy cách nhân hóa? đó là cách nào?</i>
- Giáo viên nhận xét tiết hoc


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhắc lại 3 cách nhân hóa đã học.
Lắng nghe, thực hiện


<b>CHÍNH TẢ: TUẦN 21</b>


<i><b>Nhớ - viết: BÀN TAY CÔ GIÁO</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng BT2b


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng phụ


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C : Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Giáo viên đọc cho lớp viết các từ ngữ sau: đổ mưa,
<i>đỗ xe, ngã, ngả mũ. Đánh giá- ghi điểm</i>



<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết dạy </b>
<b>HĐ1: HD học sinh nhớ viết.</b>


<i>a/ Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài.</i>


- Giáo viên đọc 1 lần bài thơ Bàn tay cô giáo.


-Từ bàn tay khéo léo của cô giáo cho các em HS đã
thấy những gì?


- Bài thơ nói lên điều gì?
- Hướng dẫn chính tả.


<i>+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ?</i>


<i>+:Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?</i>
<i>+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?</i>


- Hướng dẫn học sinh viết từ khó: thoắt, tỏa. dập
<i>dềnh, lượn, biếc, rì rào.</i>


b/ Cho học sinh nhớ và tự viết bài thơ.
* Y/c HS yếu nhớ và viết được 1 khổ
- Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết...
c/ Chấm, chữa bài.


- Chấm 1/3 số vở - Nhận xét từng bài.
<b> HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>* Bài tập 2b: </b>



- Cho học sinh làm bài.


- Cho học sinh thi theo kiểu tiếp sức (lên làm bài trên
bảng phụ)


- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


- Lời giải đúng: (ở đâu – cũng – những – kĩ sư – kĩ
<b>thuật – kĩ sư – sản xuất – xã hội – bác sĩ – chữa</b>
<b>bệnh).</b>


- 2 Học sinh viết trên bảng lớp, cả lớp viết
vào bảng con.


- Học sinh lắng nghe.
- Lớp mở SGK, theo dõi.


- Từ bàn tay khéo léo của cô giáo các em
đã thấy: Chiếc thuyền, ông mặt trời, sóng
biển.


- Bài thơ cho biết bàn tay cơ giáo khéo léo
mềm mại như có phép màu đã mang đén
cho chúng em niềm vui và bao điều kì lạ.
- 2 Học sinh đọc thuộc lịng bài thơ.
- Mỗi dịng thơ có 4 chữ.


- Phải viết hoa chữ đầu dòng.



- Cách kề 3 ô để bài thơ nằm ở giữa trang
vở,


- Học sinh viết từ khó vào bảng con
- Học sinh viết vào vở bài thơ.
* HS yếu viết 1 khổ.


- HS lắng nghe- ghi nhớ
- 1 Học sinh đọc câu b.
- Học sinh làm bài cá nhân.


- Mỗi nhóm 4 em (mỗi em điền 2 âm vào
chỗ trống). Em cuối cùng của nhóm đọc
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>+ 3: Củng cố – dặn dò.</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Về nhà các em đọc lại đoạn văn ở Btập 2.


- Lắng nghe, thực hiện


<b> </b>


<b> </b><i> Thứ sáu ngày 10 tháng 02 năm 2017 </i>
<b>TOÁN THÁNG - NĂM</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.



Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết
xem lịch - Làm đúng các bài tập 1, 2(sử dụng lịch cùng năm học).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Tờ lịch năm 2013 để làm BT1&2
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>

:



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Giáo viên kiểm tra bài tập 2/ 106
2. Bài mới:


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>: Nêu MĐYC tiết học


<b> HĐ2: G.thiệu các tháng trong năm và số ngày trong </b>
<b>các tháng.</b>


<i><b>a) Các tháng trong một năm.</b></i>


+ Treo tờ lịch năm 2013 yêu cầu học sinh quan sát.
+ Một năm có bao nhiêu tháng, đó là những tháng nào?
+ Y/c HS lên bảng chỉ tờ lịch và nêu tên 12 tháng của
năm. Theo dõi học sinh nêu và ghi tên các tháng lên bảng.
<i><b>b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng</b></i>


+ Y/c HS q/sát tiếp tờ lịch tháng 1 và hỏi: tháng một có


bao nhiêu ngày?


+ Những tháng cịn lại có bao nhiêu ngày?
+ Những tháng nào có 31 ngày?


+ Những tháng nào có 30 ngày?
+ Tháng Hai có bao nhiêu ngày?


+ lưu ý học sinh: Trong năm bình thường có 365 ngày thì
tháng hai có 28 ngày, những năm nhuận có 366 ngày thì
tháng hai có 29 ngày, vậy tháng hai có 28 hoặc 29 ngày.
<b>HĐ3: Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: HS quan sát tờ lịch và hỏi:</b>
- Tháng này là tháng mấy?


- Tháng sau là tháng mấy?...


- Tháng 1, tháng 3, tháng 6, tháng7, tháng 10, tháng 11
có bao nhiêu ngày?


<b>Bài 2.(Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2013)</b>


Y/c HS q/sát tờ lịch tháng 8 năm 2010 và TLCH của bài.


+ Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Nghe Giáo viên giới thiệu bài.


+ Học sinh quan sát tờ lịch.



+ Một năm có 12 tháng, đó là Tháng
một, tháng hai ... tháng mười một, tháng
mười hai.


+ Tháng một có 31 ngày.


+ Học sinh quan sát và tự trả lời. Lớp
theo dõi và nhận xét.


+ Những tháng có 31 ngày là: tháng
Một, ba, năm, bảy, tám, mười, mười hai.
+ Những tháng có 30 ngày là: Tháng tư,
sáu, chín và tháng mười một.


+ Tháng hai có 28 ngày.
+ học sinh lắng nghe.
+


HS q.sát tờ lịch và trả lời, lớp n. xét.
- Tháng một; Tháng hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HD HS cách tìm thứ của một ngày trong tháng
<b>3. Củng cố & dặn dò</b><i><b> :</b><b> </b></i>


+ Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài vào vở.


những ngày Chủ nhật trong tháng 8 là
những ngày nào?


HS lắng nghe, thực hiện


<b>TẬP LÀM VĂN: TUẦN 21</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1)
Nghe - kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


Tranh , ảnh minh họa trong sách giáo khoa; Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC ; </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : - y/c 1 HS</b>

đọc báo cáo về


hoạt động của tổ trong tháng vừa qua
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm
<b>2. Bài mới</b>


Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
<b>+ H Đ 1 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>


<b>a/ Bài 1: - GV nhắc lại y/c: Q.sát và nói rõ những</b>
người trí thức trong các bức tranh ấy là ai? Họ đang
làm gì?


- Cho học sinh làm việc theo nhóm 4.


- Cho học sinh trình bày- GV chốt lời giải đúng


* Tranh 1 : Là Bác sĩ ( hoặc y sĩ) đang khám bệnh
* Tranh 2: Các kỹ sư đang trao đổi, bàn bạc trước
mơ hình 1 cây cầu.


* Tranh 3 : Cô giáo đang dạy học.


* Tranh 4 : Những nhà nghiên cứu đang làm việc
trong phịng thí nghiệm


<b>b/ Bài 2: Gọi HS đọc đề bài</b>
* Giáo viên kể chuyện lần 1:


+ Viện nghiên cứu nhận được q gì?


+ Vì sao ơng Của khơng đem gieo ngay cả 10 hạt
giống.


+ Ơng Của đã làm gì để bảo vệ giống lúa quý ?


* Giáo viên kể chuyện lần 2 .
* Cho học sinh kể .


+ Qua câu chuyện em thấy ơng Lương Đình Của là
người như thế nào?


- 1 Học sinh đọc báo cáo về hoạt động của tổ
trong tháng vừa qua ( TLV tuần 20)


Lớp n.xét



- Học sinh lắng nghe .


- 1 Học sinh đọc y/c bài tập .
- 1 Học sinh làm mẫu


- Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến về 4
tranh - Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh chép lời giải đúng vào vở bài tập.


- 1 Học sinh đọc yêu cầu của bài tập,
- Học sinh lắng nghe.


- Mười hạt giống quý.


- Vì lúc ấy trời rất rét. Nếu đem gieo, những
hạt giống nảy mầm lên sẽ chết rét.


- Ông chia 10 hạt thóc giống làm hai phần.
Năm hạt giống gieo trong phịng thí nghiệm.
Năm hạt kia ơng ngâm trong nước ấm, gói
vào khăn, tối ủ trong người trùm chăn ngủ
để hơi ấm của cơ thể làm cho thóc nảy mầm.
HS lắng nghe


- Từng học sinh tập kể.


- Một số em kể lại câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C. Củng cố, dặn dị.</b>



- Cho 2 học sinh nói về nghề lao động trí óc.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà tìm đọc Nhà bác học Ê-đi-xơn


- Thực hiện y/c của GV
<b> </b>


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: THÂN CÂY (Tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân cây đối với đời
sống con người.


<i>*GDKNS : KN tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây</i>
-Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thơng tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của cây, đời sống
động vật và con người.


* PTKTDH: TL, làm việc nhóm, trị chơi
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Các hình trong SGK/80;81.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>

:



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


Kể tên một số cây thân mọc đứng, thân bò, thân leo.


Kể tên một số thân lấy gỗ (cứng). Thân mềm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ1. Thảo luận cả lớp.</b>


Mục tiêu: Nêu được chức năng của thân cây trong đời
sống của cây.


Cách tiến hành:- Y/c HS quan sát hình1, 2, 3/80


+ Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây có chứa nhựa?
+ Để biết tác dụng của nhựa cây và thân cây, các bạn ở
hình 3 đã làm thí nghiệm gì?


* Chốt: Khi một ngọn cây bị ngắt, tuy chưa bị lìa khỏi
thân nhưng vẫn bị héo là do ko nhận được đủ nhựa cây
để duy trì cuộc sống. Điều đó chứng tỏ trong nhựa cây
chứa chất dinh dưỡng để nuôi cây. 1 trong những chức
năng quan trọng của thân cây là vận chuyển nhựa từ rễ
lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để ni cây.
<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>


Mục tiêu: Kể ra được những ích lợi của một số thân cây
đối với đời sống của con người và động vật.


Cách tiến hành:Chia 3 nhóm, để dựa vào những hiểu
biết thực tế, học sinh:


+ Kể tên một số thân cây dùng làm thức ăn cho người


hoặc động vật.


+ Kể tên một số thân cây cho gỗ để làm nhà, đóng tàu,
thuyền, làm bàn ghế, giường tủ.


+ Kể tên1 số thân cây cho nhựa để làm cao su, làm sơn.
- Bước 2. Làm việc cả lớp.


2 nhóm chơi đố nhau: Nhóm A hỏi và nhóm B trả lời.
+ Giáo viên và cả lớp nhận xét đi đến kết luận về ích


- Thực hiện y/c của GV – lớp n.xét


+ Học sinh quan sát các hình 1;2;3/ 80.
+Hình 1 và hình 2


+ Bấm ngọn cây mướp nhưng không
đứt, vài ngày sau ngọn mướp bị héo.


+ Vài học sinh nhắc lại mục “Bạn cần
biết” SGK/81.


+ Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan
sát các hình 4;5;6;7;8/ 81.


+ Mía các loại rau, lúa, cỏ
+ bằng lăng, trắc, gụ, lim …
+ cây cao su, thông …


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

lợi của thân cây. Thân cây được dùng làm thức ăn cho


<i>người và động vật hoặc để làm nhà, đóng đồ dùng …</i>
<b>4. Củng cố & dặn dò:</b>


+ Chốt nội dung yêu cầu bài học.
Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh.


+ Dặn dò ghi nhớ bài học.Chuẩn bị bài: Rễ cây.


bằng lăng dùng làm gì? …


B:Thân cây lúa cho bị, trâu ăn, làm nấm
rơm. Thân cây bằng lăng làm bàn ghế …
+ HS nhắc lại kL về ích lợi của thân cây.
1 em đọc mục: Bạn cần biết


- Lắng nghe
<b>Buổi chiều thứ 6</b>


<b>l. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TUẦN 21</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được 3 cách nhân hóa (BT2). Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu? (BT3)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>


Bảng phụ, bảng nhóm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b> HĐ1:Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học</b>
<b>+ HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<b>a/ Bài 1:</b>


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ Ông trời bật lửa.
<i>* Kết hợp nhắc nhở và kiểm tra HS yếu đọc.</i>
<b>b/ Bài 2:Gọi HS đọc đề bài</b>


- Chia 3 nhóm cho HS làm BT.
+ Cho HS trình bày trên bảng nhóm
* GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


- Trong bài thơ có 9 sự vật được nhân hóa là: mặt
<i>trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm.</i>


- Các sự vật được gọi bằng ông, chị (chị mây, ông
trời, ông sấm).


- Các sự vật được tả bằng những TN : bật lửa (ông
mặt trời bật lửa), kéo đến (chị mây kéo đến), trốn
(trăng sao trốn), nóng lịng chờ <i>đợi, hả hê uống</i>
<i>nước (đất nóng lịng...),</i>


<i>xuống (mưa xuống), vỗ tay cười (ơng sấm vỗ tay</i>
cười).


-Tác giả nói với mưa thân mật như nói với một
người bạn “Xuống đi nào, mưa ơi!”.


<i>+ Qua BT trên em thấy có mấy cách nhân hóa sự</i>


<i>vật?</i>


<b>c/ Bài 3:GV nhắc lại yêu cầu bài tập: Tìm bộ phận</b>
câu TLCH “Ở đâu”.


HS lắng nghe - 1 Học sinh đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm 3 phút


- 1 Học sinh đọc yêu cầu và 3 gợi ý.
- Hoạt động nhóm


- Các nhóm trình bày k.quả.
- Lớp nhận xét.


* HS yếu nhắc lại câu trả lời của bạn.


- Học sinh chép vào vở bài tập lời giải đúng.
- Có 3 cách nhân hóa.


+ Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con người:
<i>ông, chị.</i>


+ Tả sự vật bằng những từ dùng để tả
người: bật lửa. kéo đến, trốn, nóng lịng...
+ Nói với sự vật thân mật như nói với con
người: gọi mưa như gọi bạn.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập .
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Nhiều học sinh phát biểu ý kiến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>* HD cho HS biết là để tìm được bộ phận TLCHi ở</i>
<i>đâu thì chúng ta gạch chân sau chữ “ở”</i>


- Cho học sinh làm bài


- Giáo viên nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Củng cố – dặn dị.</b>


<i>+ Có mấy cách nhân hóa? đó là cách nào?</i>
- Giáo viên nhận xét tiết hoc


b) Ông học được nghề thêu ở Trung Quốc
trong một lần đi sứ.


sống với gia đình.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhắc lại 3 cách nhân hóa đã học.
Lắng nghe, thực hiện


<b>Lun to¸n : PhÐp TR</b>

<b></b>

<b> các số trong phạm vi 10 000</b>

( VBT)


I,

<b>Mơc tiªu</b>

:

Giúp HS



- Biết trừ cỏc số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tớnh và tớnh đỳng)


- Biết giải toỏn cú lời văn (cú phộp trừ cỏc số trong phạm vi 10 000).


<b>II,Các hoạt động cơ bản</b>

.



- GV tổ chức cho HS làm các BT trong VBT với các hình thức cá nhân hoặc nhóm để hoàn


thành BT.




- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài


- Lu ý để HS làm đợc các BT 1,2,3,4



HS khá (giỏi) làm BT5 và 1,2 BT ở Toán nâng cao


- Lớp theo dõi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn


- Chấm - chữa bài



- Nhận xÐt tiÕt häc


<b>C </b>

<b>–</b>

<b> Cđng cè </b>

<b>–</b>

<b> dỈn dß</b>

<b> :</b>



- Về nhà học b

à

i v

à

xem lại BT đã làm



<b>*********************************</b>



<b>SINH HOẠT : TUẦN 21</b>


I.<b>MỤC TIÊU</b>


* Đánh giá hoạt động trong tuần qua.


- Triển khai kế hoạch tuần tới.


- Thông qua tiết sinh hoạt nhằm giúp hs nhận ra sai sót của mình để sửa chữa, thắt chặt tình


đồn kết bạn bè.
II.<b>SINH HOẠT</b>


1. <b>Líp trưởng đánh giá nhận xét hoạt động của líp trong tuần qua</b>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV ủaựnh giaự nhaọn xeựt chung về tỡnh hỡnh hoát động trong thaựng vửứa qua:
+ Caực tổ ủaừ ủi vaứo oồn ủũnh neà neỏp, sinh hoaựt.


+ Mi cá nhân ó cú ý thc rốn luyện và nâng cao tinh thần tập thể.


+ Các tỉ đã có tinh thần thi đua với nhau tạo ra khơng khí sơi nổi trong lớp học.
+ Trang trí lớp đẹp, sạch sẽ.


3. <b>Sinh hoạt văn nghệ</b>.<b> </b>


- Theo sự hướng dẫn của phụ trách lớp.


<b>4. Bình bầu:</b>


- Mỗi tổ bình chọn một bạn để tuyên dương trước lớp.


- Cả nhóm chọn một bạn đề nghị liên đội khen trong tháng.
5. <b>Phơng hớng tuần sau</b>:


- Phỏt huy u điểm của tuần 21. Khắc phục những tồn tại đã mắc phải.
- Tiếp tục thi đua học tập tốt để mừng Đảng mừng xũn.


********************************************


<b>THỦ CƠNG: ĐAN NONG MỐT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Biết cách đan nong mốt. Kẻ, cắt được các nan tương đối đều nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



<i><b>- </b></i>Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa cókích thước đủ lớn để HS q.sát, các nan dọc và nan
ngang khác màu nhau.


- Tranh quy trình đan nong mốt. Kéo, thủ cơng, bút chì, bìa màu, bút chì, kéo thủ cơng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>

:



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Gv yêu cầu các tổ trưởng kiểm tra dụng cụ học
tập và báo lại cho GV


<b>2 . Bài mới : GTB: Nêu MĐYC tiết học</b>


<b>HĐ1. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.</b>
+ GV giới thiệu tấm đan nong mốt (h.1) và HD HS
quan sát, nhận xét.


+ Liên hệ thực tế: đan nong mốt được ứng dụng để làm
đồ dùng trong gia đình như đan làn hoặc đan rổ rá …
+ Để đan nong mốt người ta sử dụng các nan đan bằng
các nguyên liệu nào?


+ Học sinh làm quen với việc đan nong mốt bằng giấy
bìa với cách đan đơn giản nhất (h.1).


<b>* HĐ2: Giáo viên hướng dẫn mẫu.</b>
- Bước 1. Kẻ, cắt các nan.



+ Đối với loại giấy bìa khơng có dịng kẻ cần dùng
thước kẻ vng để kẻ các dòng kẻ dọc và dòng kẻ
ngang cách đều nhau 1 ô (đã học ở lớp 1).


+ Cắt nan dọc, cắt 1 hình vng có cạnh 9 ơ,cắt các nan
theo đường kẻ trên giấy đến hết ô thứ 8 được 9 nan
dọc.


+ Cắt 7 nan ngang và 4 nan dọc dùng để dán nẹp xung
quanh tấm đan.


- Bước 2. Đan nong mốt bằng giấy bìa.


+ Đan nan ngang thứ nhất: đặt các nan dọc lên bàn,
đường nối liền các nan dọc nằm ở phía dưới. Sau đó
nhấc nan dọc 2;4;6;8 lên và luồn nan ngang thứ nhất
vào. Dồn nan ngang thứ nhất khít với đường nối liền
các nan dọc.


+ Đan nan ngang thứ hai: nhấc nan dọc 1;3;5;7;9 và
luồn nan ngang thứ hai vào. Dồn nan ngang thứ hai
khít với nan ngang thứ nhất.


+ Đan nan ngang thứ ba giống đan nan ngang thứ nhất.
+ Đan nan ngang thứ tư giống đan nan ngang thứ hai.
+ Cứ đan như vậy cho đến hết nan ngang thứ bảy.
<b>- Bước 3. Dán nẹp xung quanh tấm đan.</b>


+ Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan còn lại làm nẹp (h.1).


- Cho hs làm thử


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
+ Nhận xét tiết học


+ Dặn dò học sinh tập đan nong mốt.


+ Chuẩn bị hồ dán, kéo, thủ cơng, bìa cứng để T2 đan


Thực hiện theo y/c của GV


+ Học sinh quan sát hình.


- Các nguyên liệu khác nhau như mây,
tre, giang, nứa, lá dừa …


- HS theo dõi Gv hướng dẫn


Hình 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐẠO ĐỨC: TƠN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGỒI (Tiết 1)</b>


<b> (Giảm tải không dạy)</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Nêu được một số biểu hiện của việc tơn trọng khách nước ngồi phù hợp với lứa tuổi.
- Có thái độ, hành vi phù hợp khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài trong các trường
hợp đơn giản.


HS khá(giỏi) biết vì sao phải tơn trọng khách nước ngoài.



<i>*GDKNS : KN thể hiện sự tự tin, tự trọng khi tiếp xúc với khách nước ngoài.</i>
<i><b>* PTKTDH: Trình bày 1 phút, Viết về cảm xúc của mình.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
+ Bộ tranh vẽ, ảnh.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>

:



<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : Nêu ghi nhớ của bài: “Đoàn </b>
<i><b>kết với thiếu nhi quốc tế”- Gv đánh giá - ghi </b></i>
điểm.


<b>2.Bài mới: </b>


* Giới thiệu bài: nêu y/ c của tiết học
<b>HĐ1: Thảo luận nhóm.</b>


Mục tiêu: HS biết được một số biểu hiện tôn trọng
đối với khách nước ngoài.


Cách tiến hành: -Y/c HS chia thành các nhóm.
Phát cho các nhóm 1 bộ tranh (trang 32à35). Y/c
các nhóm TL và trả lời câu hỏi sau:


1. Trong tranh có những ai?


2. các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?



3. Nếu gặp khách nước ngoài em phải làm như thế
nào? (treo bộ tranh to lên bảng).


- Kết luận: Đối với khách nước ngoài, chúng ta
<i>cần tôn trọng và giúp đỡ họ khi cần.</i>


<b>HĐ2: Phân tích truyện.</b>


Mục tiêu: HS biết các hành vi thể hiện tình cảm
thân thiện, mến khách của thiếu nhi Việt Nam với
khách nước ngoài. HS biết thêm một số biểu hiện
của lịng tơn trọng, mến khách và ý nghĩa của việc
làm đó.


Cách tiến hành: Gv đọc truyện Cậu bé tốt bụng
+ Gv chia lớp thành các nhóm và thảo luận theo
các câu hỏi sau:


1 HS nêu ghi nhớ của bài: “Đoàn kết với
<i><b>thiếu nhi quốc tế”- lớp n.xét</b></i>


- HS lắng nghe


+ Chia thành các nhóm, nhận tranh, thảo luận
và trả lời câu hỏi.


Trong tranh có khách nước ngồi và các bạn
nhỏ Việt Nam.



- Các bạn nhỏ Việt Nam đang tươi cười niềm
nở chào hỏi và giới thiệu với khách nước
ngoài về trường học, chỉ đường cho khách.
à Gặp khách nước ngồi em cần vui vẻ đón
chào, tơn trọng, giúp đỡ họ khi họ gặp khó
khăn.


+ Đại diện các nhóm trả lời, các nhóm khác
bổ sung và nhận xét.


+ Từng cặp học sinh nhận phiếu bài tập, thảo
luận và hoàn thành phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bạn nhỏ đã làm việc gì?


- Việc làm của bạn nhỏ thể hiện gì đối với khách
nước ngồi?


- Theo em, người khách nước ngoài sẽ nghĩ như
thế nào về cậu bé Việt Nam.


- Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn nhỏ?
Kết luận: Chúng ta cần giao tiếp, giúp đỡ khách
<i>nước ngồi vì điều đó thể hiện sự mến khách, tinh </i>
<i>thần đoàn kết với những người bạn muốn tìm hiểu </i>
<i>giao lưu với đất nước ta.</i>


<b>HĐ3: Nhận xét hành vi</b>


Mục tiêu: HS nhận xét những hành vi nên làm khi


tiếp xúc với khách nước ngồi và hiểu được quyền
giữ gìn bản sắc văn hóa của dân tộc mình


Cách tiến hành: GV chia lớp thành 5 nhóm và cho
HS nhận xét về hành vi của 5 bức tranh.(BT3)
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận giải quyết tình
huống trong từng tranh


- Nhận xét, kết luận: Khi gặp khách nước ngoài
<i>em cần vui vẻ chào hỏi, chỉ đường, giúp đỡ họ </i>
<b>3: Củng cố – dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn hs: Sưu tầm những tranh ảnh,câu chuyện nói
về việc:+ Cư xử niềm nở, lịch sự, tôn trọng khách
nước ngoài.


+ Sẵn sàng giúp đỡ khách nước ngồi khi cần
thiết


tiếng Anh " Tơi có thể giúp ơng việc gì?"
- ... thể hiện sự tơn trọng, lòng mến khách.
-... cậu bé Việt Nam rất lịch sự và tốt bụng
- Bạn nhỏ rất lịch sự và tốt bụng


+ Đại diện của các trình bày


+ Chia nhóm, thảo luận giải quyết tình huống.
+ Một vài nhóm đại diện báo cáo.



</div>

<!--links-->

×