Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

english 8 new ki 1 track 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.86 KB, 71 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<i>Tuần 15, từ ngày 10/12/2007 đến ngày 14/17/2007</i>


<b>Ngày</b>


<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Bài dạy</b> <b>PPCTTiết</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


Thứ hai
10/12/ 07


Chào cờ


Tập đọc Bn Chư Lênh đón cơ giáo 29


Tốn Luyện tập 71


Lịch sử Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950 15


Đạo đức Tôn trọng phụ nữ (Tiếp theo) 15


Thứ ba
11/12/07


Chính tả Nghe – viết: Bn Chư Lênh đón cơ giáo<sub>Phân biệt âm đầu tr/ch, thanh hỏi/thanh ngã</sub> 15


Toán Luyện tập chung 72



Luyện từ


và câu Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc 29


Thư tư
12/12/07


Tập đọc Về ngơi nhà đang xây 30


Toán Luyện tập chung 73


Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc 15


Khoa học Thuỷ tinh 29


Thư năm
13/12/07


Tập làm văn Luyện tập tả người (Tả hoạt động) 29


Toán Tỉ số phần trăm 74


Luyện từ


và câu Tổng kết vốn từ 30


Địa lý Thương mại và du lòch 15


Thứ sáu
14/12/07



Tập làm văn Luyện tập tả người (Tả hoạt động) 30


Toán Giải toán về tỉ số phần trăm 75


Khoa hoïc Cao su 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NS : 03/12/07 <i><b>Thứ hai, ngày 10 tháng 12 năm 2007</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>TIẾT 29 :</b>



<b>BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc lưu lốt tồn bài, phát âm chính xác tên người dân tộc (Y Hoa, già
Rok), đọc giọng phù hợp với nội dung đoạn văn: trang nghiêm ở đoạn dân làng đón cơ
giáo với những nghi thức long trọng ; vui, hồ hởi ở đoạn dân làng xem cô giáo viết chữ.


- Hiểu nội dung bài : Tình cảm của người Tây Ngun u q cơ giáo, biết, mong
muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.



<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
10’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài <i>Hạt gạo làng</i>
<i>ta</i> và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b> Giới thiệu bài : </b><i>Bn Chư Lênh đón cơ</i>
<i>giáo</i>


<b> HĐ 1: HDHS luyện đọc.</b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn (2 lượt) GV chú ý sửa lỗi phát âm,
ngắt giọng cho HS.



- Gọi HS đọc chú giải.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc tồn bài.


Hát


- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài.


- Lắng nghe.


<b>Cặp đôi, cá nhân</b>


- 1 HS khá đọc bài.


- HS đọc bài theo trình tự :


<i>+ </i>HS 1<i>: Căn nhà sàn chật … dành</i>
<i>cho khách q.</i>


<i>+ </i>HS 2<i>: Y Hoa đến … chém nhát dao.</i>
<i>+ </i>HS 3:<i> Già Rok xoa tay … xem</i>
<i>cái chữ nào !</i>


<i>+ </i>HS 4<i>: Đoạn còn lại.</i>


- 1 HS đọc to.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
từng đoạn (2 vòng)



- 2 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


10’


3’


- GV đọc mẫu toàn bài. Chú ý nhấn giọng
các từ: <i>như đi hội, vừa lùi, vừa trải, thẳng</i>
<i>tắp, mịn như nhung, trang trọng nhất, …</i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài.</b>


+ Cơ giáo Y Hoa đến bn Chư Lênh để
làm gì?


+ Người dân Chư Lênh đón tiếp cơ giáo
trang trọng và thân tình như thế nào?


+ Những cho tiết nào cho thấy dân làng rất
háo hức chờ đợi và yêu quí “cái chữ” ?
+ Tình cảm của người Tây Ngun với cơ
giáo, với “cái chữ” nói lên điều gì?


+ Bài văn cho em biết điều gì?
- GV chốt, ghi bảng.


<b>HĐ 3: Đọc diễn cảm.</b>



- Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài.
Yc HS cả lớp theo dõi, tìm cách đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3, 4 :
+ Treo bảng phụ có viết đoạn văn.


+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Cặp đơi, cá nhân, lớp</b>
<i>- Để mở trường dạy học.</i>


<i>- Mọi người đến rất đơng khiến căn</i>
<i>nhà sàn chật ních. Họ mặc quần áo</i>
<i>như đi hội. Họ trải đường đi cho cô</i>
<i>giáo từ đầu cầu thang tới cửa bếp</i>
<i>giữa sàn bằng những tấm lông thú</i>
<i>mịn như nhung….</i>


<i>- … mọi người đề nghị cô giáo cho</i>
<i>xem cái chữ. Mọi người im phăng</i>
<i>phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết</i>


<i>xong, bao nhiêu tiếng cùng hò reo.</i>
<i>- Người Tây Nguyên rất ham học.</i>
<i>Người Tây Nguyên muốn cho con</i>
<i>em mình biết chữ, học hỏi được</i>


nhiều điều lạ, điều hay.
- HS trả lời.


- 1, 2 HS nhắc lại.


<b>Cặp đôi, cá nhân</b>


- 4 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài,
cả lớp theo dõi. 1 HS nêu ý kiến về
giọng đọc, cả lớp theo dõi, bổ sung.
- Theo dõi GV đọc mẫu.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho
nhau nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN</b>



<b> Tieát 71 : </b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được củng cố quy tắc rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số
thập phân.



- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
8’


7’


8’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS lên chữa BT2, 3.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b> Giới thiệu bài :</b><i> Luyện tập</i>
<b> HD HS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu HS tự làm bài. GV theo dõi,
giúp đỡ HS yếu.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- GV kết luận lời giải đúng.


<b>Baøi 2: </b>


- Cho HS làm bài rồi chữa bài.


- Nhận xét, sửa chữa.


<b>Baøi 3 :</b>


- Yêu cầu HS tự đọc đề bài rồi làm bài.


Hát
- 2 HS lên chữa bài.
-Lắng nghe.


<b>Caù nhân, thi đua </b>


- HS làm vào phiếu.


- 4 HS thi đua lên chữa bài
- HS nhận xét, sửa sai.


<b>Kết quả: </b><i> a) 17,55 : 3,9 = 45</i>


<i>b) 0,603 : 0,09 = 6,7</i>
<i>c) 0,3068 : 0,26 = 1,18</i>
<i>d) 98,156 : 4,63 = 21,2</i>
<b> Cá nhân</b>


- 3 HS lên bảng làm bài. HS dưới
lớp làm vào phiếu.


<b>Kết quả: </b> <i>a) x = 40 ; b) x = 3,57</i>
<i> c) x = 14,28</i>


-Theo dõi.


<b>Cá nhân</b>


- HS làm vào vở. 1 em lên bảng
làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7’


3’


- Nhận xét, sửa chữa.


<b>Baøi 4 :</b>


GV ghi bảng phép chia 218: 3,7
Hỏi: Bài tốn u cầu gì ?
- u cầu HS làm bài.
- Nhận xét, sửa chữa.


<i><b> 4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cá nhân</b>


- Chú ý:


<i>- Tìm số dư của phép chia nếu chỉ</i>
<i>lấy đến hai chữ số ở phần thập</i>
<i>phân của thương.</i>


- 1 HS lên bảng làm bài. HS dưới
lớp làm vở nháp.


Kết quả<i>: Số dư là 0,033</i>


<b>LỊCH SỬ</b>



<b> Tiết 15: </b>



<b>CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI THU – ĐÔNG 1950</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>Sau bài học, HS nêu được:


- Lý do ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.



- Trình bày sơ lược diễn biến của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
- Ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu – đông 1950.


- Nêu được sự khác biệt giữa chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947 và chiến
thắng Biên giới thu – đông 1950.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Lược đồ chiến dịch Biên giới thu – đơng 1950


- Bản đồ Hành chính Việt Nam (để chỉ biên giới Việt – Trung).
- Tư liệu về chiến dịch Biên giới thu – đơng 1950.


- Hình minh hoạ trong SGK.
- Phiếu học tập cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


4’ <i><b>1. Khởi động:</b><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên trả lời câu hỏi:


+ Thực dân Pháp mở cuộc tấn cơng lên


Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Việt Bắc nhằm âm mưu gì ?


1’
7’


8’


+ Thuật lại diễn biến chiến dịch Việt
Bắc thu – đông 1947.


+ Nêu ý nghĩa của thắng lợi Việt Bắc
thu – đông 1947.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b>Dùng bản đồ chỉ biên
giới Việt – Trung và giới thiệu bài.


<b>HĐ1: Ta quyết định mở chiến dịch</b>
<b>Biên giới thu – đông 1950.</b>


- Dùng bản đồ hành chính Việt Nam giới
thiệu các tỉnh trong căn cứ địa
Việt – Bắc; giới thiệu : <i>Từ 1948 đến giữa</i>
<i>năm 1950, ta mở một loạt các chiến dịch</i>
<i>qn sự và giành nhiều thắng lợi. Trong</i>
<i>tình hình đó, thực dân Pháp âm mưu cô</i>
<i>lập Căn cứ địa Việt Bắc…</i>



Hỏi: Nếu để Pháp tiếp tục khoá chặt biên
giới Việt – Trung, sẽ ảnh hưởng gì đến căn
cứ địa Việt Bắc và kháng chiến của ta?
- Vậy nhiệm vụ của kháng chiến lúc này
là gì?


- GV nêu thêm:<i> Trước âm mưu cơ lập Việt</i>
<i>Bắc, Đảng và Chính phủ ta quyết định mở</i>
<i>chiến dịch Biên giới thu – đông 1950…</i>
<b>HĐ2: Diễn biến, kết quả của chiến</b>
<b>dịch Biên giới thu – đơng 1950.</b>


- u cầu HS làm việc theo nhóm cùng
đọc SGK sau đó sử dụng lược đồ để trình
bày diễn biến của chiến dịch Biên giới
thu – đông 1950. GV đưa câu hỏi định
hướng cho HS các nội dung cần trình bày:
+ Trận đánh mở màn cho chiến dịch là
trận nào? Hãy thuật lại trận đánh đó.


+ Sau khi mất Đông Khê, địch làm gì ?


- Lắng nghe.


<b>Hoạt động cả lớp</b>


- Chú ý theo dõi, lắng nghe.


<i>- … căn cứ địa Việt Bắc bị cô lập, </i>
<i>không khai thông được đường liên </i>


<i>lạc quốc tế.</i>


<i>- … cần phá tan âm mưu phá chặt </i>
<i>biên giới của địch…</i>


- Nghe.


<b>Nhóm 4, lớp</b>


- HS làm việc theo nhóm, mỗi
nhóm 4 HS, lần lượt từng em vừa
chỉ lược đồ vừa trình bày diễn biến
của chiến dịch, các bạn trong nhóm
nghe và bổ sung.


<i>+ Trận đánh mở màn chiến dịch là</i>
<i>trận Đông Khê. Ngày 16 – 9 – 1950,</i>
<i>ta nổ súng tấn công Đông Khê…</i>
<i>Sáng 18 – 9 – 1950 quân ta chiếm</i>
<i>được cứ điểm Đông Khê.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

8’


Quân ta làm gì trước hành động đó của
địch?


+ Nêu kết quả của chiến dịch Biên giới
thu – đông 1950.


- GV tổ chức cho 3 nhóm HS thi trình


bày diễn biến của chiến dịch Biên giới
thu – đông 1950.


- GV nhận xét, cho HS bình chọn nhóm
trình bày đúng, hay nhất.


- GV tuyên dương.


<b>Hỏi:</b> Em có biết vì sao ta lại chọn Đông
Khê là trận mở đầu chiến dịch Biên giới
thu – đơng 1950 khơng?


- GV kết luận.


<b>HĐ3: Ý</b> <b>nghĩa của chiến thắng Biên</b>
<b>giới thu – đông 1950.</b>


-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi cùng trả
lời câu hỏi sau để rút ra ý nghĩa của
chiến thắng Biên giới thu – đông 1950.
+ Nêu điểm khác biệt của chiến dịch
Biên giới thu – đông 1950 với chiến dịch
Việt Bắc thu – đơng 1947. Điều đó cho
thấy sức mạnh của qn và dân ta như thế
nào so với những ngày đầu kháng chiến?


+ Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950
đem lại kết quả gì cho cuộc kháng chiến
của ta?



<i>Bằng bị cô lập, chúng buộc phải rút</i>
<i>khỏi Cao Bằng. Theo đường số 4,</i>
<i>chiếm lại Đông Khê. Sau nhiều</i>
<i>ngày giao tranh quyết liệt, quân</i>
<i>địch ở đường số 4 phải rút chạy.</i>
<i>+Ta đã diệt và bắt sống hơn 8000</i>
<i>tên địch, giải phóng một số thị xã và</i>
<i>thị trấn, làm chủ 750 km trên dải</i>
<i>biên giới Việt – Trung. Căn cứ địa</i>
<i>Việt Bắc được củng cố và mở rộng.</i>


- 3 nhóm HS cử đại diện lên bảng
vừa trình bày vừa chỉ lược đồ. HS
cả lớp theo dõi, nhận xét.


- HS cả lớp bình chọn.


- HS trao đổi sau đó một số em
nêu ý kiến trước lớp.


- Nghe.


<b>Cặp đôi</b>


- Thảo luận theo cặp.


<i>- Chiến dịch Biên giới ta chủ động</i>
<i>mở và tấn công địch. Trong chiến</i>
<i>dịch Việt Bắc địch tấn công, ta đánh</i>
<i>lại và giành chiến thắng. Chiến</i>


<i>thắng Biên giới thu – đông 1950 cho</i>
<i>thấy quân đội ta đã lớn mạnh và</i>
<i>trưởng thành rất nhanh so với ngày</i>
<i>đầu kháng chiến…</i>


<i>+ Căn cứ địa Việt Bắc được củng</i>
<i>cố và mở rộng. Chiến thắng cổ vũ</i>
<i>cho tinh thần đấu tranh của toàn</i>
<i>dân và đường liên lạc với quốc tế</i>
<i>được nối liền.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’


3’


+ Chiến thắng Biên giới thu – đơng 1950
có tác động thế nào đến địch? Mô tả
những điều em thấy trong hình 3.


- GV tổ chức cho HS nêu ý kiến trước
lớp.


- GV kết luận.


<b>HĐ4 : Bác Hồ trong chiến dịch Biên</b>
<b>giới thu – đông 1950. Gương chiến đấu</b>
<b>dũng cảm của anh La Văn Cầu.</b>


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, xem
hình 1 và nói rõ suy nghĩ của em về hình


ảnh Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới
thu – đơng 1950.


- GV kết luận.


- GV: Hãy kể những điều em biết về
gương chiến đấu dũng cảm của anh La Văn
Cầu. Em có suy nghĩ gì về anh La Văn Cầu
và tinh thần chiến đấu của bộ đội ta?


- GV nhận xét, bổ sung.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>ngàn tên tù binh mệt mỏi, nhếch</i>
<i>nhác lê bước trên đường. Trông</i>
<i>chúng thật thảm hại.</i>


- Lần lượt từng HS nêu ý kiến. Lớp
nhận xét, bổ sung


- Nghe.


<b>Hoạt động cá nhân</b>


- Vài HS nêu ý kiến trước lớp. HS
khác bổ sung.



- Laéng nghe


- HS nêu ý kiến trước lớp.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b> Tiết 15: </b>



<b>TƠN TRỌNG PHỤ NỮ (tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết xử lý một số tình huống (BT3).


- Biết những ngày và tổ chức xã hội dành riêng cho phụ nữ; biết đó là biểu hiện
sự tôn trọng phụ nữ.


<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1’
4’


1’
12’


12’



3’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc <i>Ghi nhớ</i> ở tiết trước.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b> Giới thiệu bài :</b><i> Tôn trọng phụ nữ(t t).</i>
<b> HĐ1 : Xử lí tình huống (BT3)</b>


<b>* Mục tiêu : </b>Hình thành kĩ năng xử lí
tình huống.


<b>* Cách tiến hành : </b>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận các tình huống của BT 3.
-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


<b>GV kết luận</b>: <i>Chọn nhóm trưởng phụ</i>
<i>trách Sao cần phải xem khả năng tổ chức</i>
<i>công việc … Nếu Tiến có khả năng có thể</i>
<i>chọn bạn. Khơng nên chọn Tiến vì lí do</i>
<i>bạn là con trai.</i>



<i>Mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến</i>
<i>của mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe các</i>
<i>bạn nữ phát biểu</i>.


<b>HĐ 2 : Làm BT 4, sgk.</b>


<b>* Mục tiêu : </b>HS biết những ngày và
những tổ chức xã hội dành riêng cho phụ
nữ; biết đó là biểu hiện sự tơn trọng phụ
nữ và bình đẳng giới trong xã hội.


<b>* Cách tiến hành : </b>


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.


<b>GV kết luận</b>: <i>Ngày 8/3 là ngày quốc tế</i>
<i>phụ nữ. Ngày 20/10 là ngày phụ nữ Việt</i>
<i>Nam. Hội phụ nữ, Câu lạc bộ các nữ</i>
<i>doanh nhân là tổ chức xã hội dành riêng</i>
<i>cho phụ nữ.</i>


<b>HĐ 3 :</b> <b>Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam</b>
<b>(BT 5, sgk)</b>


Haùt


- 3 HS lần lượt lên đọc bài.
- Lắng nghe.



<b>Nhóm bàn</b>


- Nhận nhiệm vụ, thảo luận.


- Đại diện từng nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- Nghe, ghi nhận.


<b>Nhóm 6, cả lớp</b>


- HS ngồi theo nhóm (6 em) và làm
việc theo yêu cầu của GV.


- Đại diện các nhóm lên trình bày,
cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Nghe, ghi nhaän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


<b>* Mục tiêu :</b> Củng cố bài học.


<b>* Cách tiến hành :</b> Tổ chức cho HS hát,
múa, đọc thơ, kể chuyện, … về một người
phụ nữ mà em yêu mến, kính trọng dưới
hình thức thi giữa các nhóm hoặc đóng
vai phóng viên phỏng vấn các bạn.


- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>4. Nhận xét – dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS thi theo yêu cầu của GV.


NS : 04/12/07 Thứ ba, ngày 11 tháng 12 năm 2007


<b>CHÍNH TẢ : NGHE – VIẾT</b>



<b>Tiết 15 :</b>



<b>BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b>



<b>PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU tr/ch, THANH HỎI/THANH NGÃ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả một đoạn trong bài <i>Bn Chư Lênh đón cơ giáo</i>.
- Làm đúng BT phân biệt tiếng có âm đầu tr / ch.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Vài tờ giấy khổ to cho HS các nhóm làm BT 2a.


- 2, 3 tờ giấy khổ to viết những câu văn có tiếng cần điền trong BT 3a để HS
thi làm bài trên bảng lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
20’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS viết các từ có vần ao/au.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b>


<b>HĐ1 : HDHS nghe- viết.</b>


- GV đọc đoạn viết.


- u cầu HS đọc đoạn viết.


Haùt


- 2 HS viết trên bảng lớp. HS dưới
lớp viết vào vở nháp.



- Laéng nghe.


<b>Cả lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10’


3’


- Hỏi : Đoạn văn cho em biết điều gì ?
- u cầu HS tìm các từ khó viết, dễ lẫn.
-Yêu cầu HS luyện viết các từ vừa tìm
được.


- GV đọc chính tả.
- Đọc lại tồn bài.
- Chấm và chữa bài.
- Nhận xét chung.


<b>HĐ 2 : HDHS làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài 2a.</b>


-u cầu HS đọc yc và mẫu của BT.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 4 để
làm bài.


- Gọi nhóm làm ra giấy dán lên bảng,
đọc các từ tìm đựơc. u cầu HS các
nhóm khác bổ sung từ. GV ghi lên bảng.
- Nhận xét các từ đúng.



<b>Baøi 3a.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT .
- yc HS tự làm bài bằng cách dùng bút
chì viết tiếng cịn thiếu vào vở BTTV.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận các từ đúng.


-Yêu cầu HS đọc lại toàn bộ câu chuyện
sau khi đã tìm được từ.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


-<i> Đoạn văn nói lên tấm lịng của bà</i>
<i>con Tây Ngun đối với cơ giáo và</i>
<i>cái chữ.</i>


- HS tìm: <i>Y Hoa, phăng phắc, quỳ,</i>
<i>lồng ngực, …</i>


- 2 HS viết bảng lớp. HS khác viết
vào bảng con.


- HS viết.
- Soát lỗi.


- 7- 10 HS nộp vở để GV chấm. Số


còn lại đổi chéo vở để chữa lỗi.


<b>Nhóm 4, lớp</b>


- 1 HS đọc to.


- HS thảo luận và làm bài vào vở. 1
nhóm làm vào giấy khổ to.


- 1 nhóm báo cáo kết quả. Các HS
khác bổ sung ý kiến.


- 1 HS đọc lại các từ tìm được trên phiếu.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.


- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới
lớp làm vào vở BTTV.


- Nêu ý kiến nhận xét, sửa lại (nếu sai)
- Theo dõi và tự chữa lại bài (nếu sai)
- 1 HS đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIẾT 72 :</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>



- HS thực hiện được phép tính với số thập phân qua đó củng cố các qui tắc chia
có số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
8’


5’


7’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 3 HS lên chữa BT 3.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Luyện tập chung.</i>


<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1.</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài a, b.


- Nhận xét, sửa sai.


- Phần c, d: GV hướng dẫn HS chuyển
thành số thập phân để tính.Yêu cầu HS
làm vào phiếu học tập.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>Baøi 2.</b>


- yc HS tự làm vào phiếu rồi chữa bài.
Lưu ý HS : chuyển hỗn số thành số thập
phân rồi so sánh.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>Baøi 3.</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.


Hát
- 3 HS lên bảng chữa bài.
-Lắng nghe.



<b>Cá nhân</b>


- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp
làm vào phiếu học tập.


<i> a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07</i>
<i> b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54</i>
<i> c) 100 + 7 + </i> <sub>100</sub>8


<i> = 100 + 7 + 0,08 = 107,08</i>
<i> d) 35 + </i> <sub>10</sub>5 + 3


100 <i> </i>


<i> = 35 + 0,5 + 0,03 = 35,53</i>


- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cá nhân</b>


- HS tự làm bài. 1 em lên bảng làm.


<b>Cá nhân</b>


- HS làm bài (Tương tự BT4 ở tiết
trước) vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8’


3’



- GV chốt lời giải đúng.


<b>Baøi 4.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào phiếu.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Gọi 4 HS lên thi đua chữa bài.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<i><b>4. Củng cố – dặn dị :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Làm cá nhân, thi đua chữa bài</b>


- HS làm vào phiếu, 4 HS lên chữa.


<i> a) 0,8 </i><i> x = 1,2 </i><i> 10</i>
<i> 0,8</i> <i> x = 12</i>


<i> x = 12 : 0,8</i>
<i> x = 15</i>


<i>b) 210 : x = 14,92 – 6,52</i>
<i> 210 : x = 8,4</i>


<i> x = 210 : 8,4 </i>


<i> x = 25</i>


<i>c) 25 : x = 16 : 10</i>
<i> 25 : x = 1,6</i>
<i> x = 25 : 1,6</i>
<i> x = 15,625</i>


<i>d) 6,2 </i>  <i>x = 43,18 + 18,82</i>
<i> 6,2 </i> <i> x = 62</i>


<i> x = 62 : 6,2</i>
<i> x = 10</i>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 29 :</b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HẠNH PHÚC</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu nghĩa của từ <i>hạnh phúc.</i>


- Tìm từ <i>đồng nghĩa, trái nghĩa</i> với từ <i>hạnh phúc.</i>


- Biết trao dổi, thảo luận để nhận thức đúng về hạnh phúc.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- BT 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp.


- Từ điển HS.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1’
4’


1’
8’


8’


8’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- yc 3 HS đọc đoạn văn tả mẹ đang cấy lúa.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Mở rộng vốn từ: Hạnh</i>
<i>phúc</i>


<b>HDHS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT .
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. GV


theo dõi chung


-Yêu cầu 1 HS làm trên bảng lớp.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


-Yêu cầu HS đặt câu với từ hạnh phúc.
- GV chốt câu đúng.


<b>Baøi 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS làm bài trong nhóm.


- Gọi HS phát biểu. GV ghi lên bảng ý
kiến của HS.


- Kết luận các từ đúng:


<i>+ </i>Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc<i>: sung</i>
<i>sướng, may mắn, …</i>


<i>+ </i>Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc<i>: bất</i>
<i>hạnh, khốn khổ, …</i>


- yc HS đặt câu với các từ vừa tìm được.
- GV nhận xét, chốt.



<b>Baøi 3.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của BT .
- Tổ chức cho HS thi tìm từ tiếp sức như sau:
+ Chia lớp thành 2 nhóm, xếp 2 hàng
trước bảng.


+ Phát phấn cho em đầu tiên của mỗi


Haùt


- 3 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn.
- Lắng nghe.


<b>Cặp đôi, lớp</b>


- 1 HS đọc to.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận, làm bài.


- 1 HS laøm trên bảng.
- Nhận xét.


- Theo dõi GV chữa bài và tự sửa
lại (nếu sai):


<i>+ Trạng thái sung sướng vì cảm thấy</i>
<i>hoàn toàn đạt được ý nguyện.</i>



- 3 HS tiếp nối nhau đặt câu. Lớp
nhận xét.


- Theo dõi.


<b>Nhóm 4, lớp</b>


- 1 HS đọc to.


- 4 HS cùng trao đổi, thảo luận tìm từ.
- Nối tiếp nhau nêu từ. Mỗi HS chỉ
nêu 1 từ.


- Viết vào vở 1 số từ.


- Nối tiếp nhau đặt câu. Lớp nhận xét.


<b>Trò chơi tiếp sức</b>


- 1 HS đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

6’


3’


nhóm, yêu cầu 2 em lên viết 1 từ của
mình tìm được. Sau đó chuyển phấn cho
bạn thứ 2 lên viết. Cứ như thế cho đến
hết.



+ Nhóm thắng cuộc là nhóm tìm được
nhiều từ đúng, nhanh.


- Tổng kết cuộc thi. Tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


-u cầu HS giải nghĩa các từ trên bảng.
GV nhận xét, bổ sung.


<b>Baøi 4.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- yc HS trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi.
- Gọi HS phát biểu và giải thích vì sao
em lại chọn yếu tố đó.


<b>GV kết luận</b>: <i>Tất cả các yếu tố trên đều</i>
<i>có thể tạo nên một gia đình hạnh phúc</i>
<i>nhưng mọi người sống hồ thuận là quan</i>
<i>trọng nhất, …</i>


<i><b> 4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi, viết một số từ đúng vào
vở.


- Nối tiếp nhau giải thích.



<b>Cặp ñoâi</b>


- 1 HS đọc to.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- Nối tiếp nhau phát biểu trước lớp.
-Lắng nghe.


<b>NS</b>: 05/12/07 Thứ tư, ngày 12 tháng 12 năm 2007


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 30 :</b>



<b>VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, khổ thơ, nhấn
giọng ở những từ gợi tả.


- Đọc diễn cảm toàn bài.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: <i>Hình ảnh đẹp và sống động của ngơi nhà</i>
<i>đang xây thể hiện sự đổi mới hằng ngày trên đất nước ta.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
10’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc bài <i>Bn Chư Lênh đón cơ</i>
<i>giáo</i>, trả lời câu hỏi về bài đọc.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Về ngôi nhà đang xây.</i>
<b>HĐ1: HDHS luyện đọc.</b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài thơ
(3 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho HS.


Haùt


- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài và trả


lời câu hỏi.


-Lắng nghe.


<b>Cá nhân, căïp đôi</b>


- 1 HS khá đọc bài.


- HS đọc bài theo trình tự:


<i>+ HS 1: Chieàu đi học về … còn</i>
<i>nguyên màu vôi gạch.</i>


<i>+ HS 2: Đoạn cịn lại.</i>


10’


-Yêu cầu HS đọc chú giải.


-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu tồn bài.


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>


+ Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một
ngơi nhà đang xây ?


+ Tìm những hình ảnh so sánh nói lên vẻ


đẹp của ngơi nhà.


+ Tìm những hình ảnh nhân hố làm cho
ngơi nhà được miêu tả sống động, gần
gũi.


+ Hình ảnh ngơi nhà đang xây nói lên
điều gì về cuộc sống trên đất nước ta?
+ Bài thơ cho em biết điều gì?


- HS đọc thầm.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 1 HS đọc toàn bài thơ.


- HS theo dõi GV đọc mẫu.


<b>Nhóm, lớp</b>


<i>+ Giàn giáo tựa cái lồng. Trụ bê</i>
<i>tơng nhú lên. Bác thợ nề cầm bay</i>
<i>làm việc … chưa chát.</i>


<i>+ Trụ bê tông nhú lên như một</i>
<i>mầm cây. Ngôi nhà giống bài thơ</i>
<i>sắp làm xong. Ngôi nhà như bức</i>
<i>tranh còn nguyên màu vôi gạch.</i>
<i>Ngôi nhà như trẻ nhỏ lớn lên cùng</i>
<i>trời xanh.</i>



<i>+ Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm</i>
<i>biếc, thở ra mùi vôi vữa. Nắng đứng</i>
<i>ngủ quên trên những bức tường.</i>
<i>Làn gió mang hương ủ đầy những</i>
<i>rãnh tường chưa trát. Ngôi nhà lớn</i>
<i>lên với trời xanh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

10’


3’


- GV chốt, ghi bảng.


<b>HĐ3: </b> <b>Đọc diễn cảm.</b>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi
tìm cách đọc hay.


- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm khổ 1, 2.
+ Treo bảng phụ có viết sẵn đoạn thơ.
+ Đọc mẫu.


+Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.



- 1 HS trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 HS nhắc lại.


<b>Cặp đôi, cá nhân</b>


- 1 HS đọc to. Cả lớp theo dõi sau đó
trao đổi để thống nhất cách đọc.
- Theo dõi GV đọc mẫu.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho
nhau nghe.


- 3 HS thi đọc.


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 73 :</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
7’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
- Gọi HS lên chữa BT 4.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Luyện tập chung.</i>
<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Baøi 1 : </b>


-Yêu cầu HS tự làm bài tập rồi chữa bài.
- Gọi HS nhận xét..


Hát
- 4 HS lên chữa bài.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân, thi đua chữa bài</b>



- HS làm vào vở. 4 HS thi đua lên
bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

8’


7’


8’


- GV chốt lời giải đúng.


<b>Baøi 2 :</b>


- Cho HS đọc thầm yêu cầu BT.


a) Gọi 1 HS nêu thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức số :


(128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32


- Yêu cầu HS làm bài. GV giúp đỡ HS
yếu.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
b) yc HS làm phần b tương tự phần a.


<b>Baøi 3 : </b>


- GV đọc bài tốn


- Gọi 1 HS đọc.


- Tóm tắt :<i> 0,5 l dầu : 1 giờ </i>
<i> 120 l dầu : … giờ ?</i>


- yc HS làm bài. GV giúp đỡ HS yếu.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- GV chốt lời giải đúng.


<b>Baøi 4 :</b>


- Cho HS làm bài rồi chữa bài.


Kết quả : <i>a) 7,83 ; b) 13,8 </i>
<i> c) 25,3 ; d) 0,48</i>


- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cá nhân</b>


- HS đọc.


- 1 HS nêu. Lớp nhận xét.


- 1 HS lên bảng làm bài. HS dưới
lớp làm vào phiếu.


Kết quả : <i>4,68</i>



- HS nhận xét, sửa sai.
- HS làm rồi chữa bài.


<b>Cá nhân</b>


- Theo dõi.
- 1 HS đọc lại
- Theo dõi.


- 1 HS lên bảng. HS dưới lớp làm
vào vở :


<i>Bài giải</i>


<i>Số giờ mà động cơ đó chạy được là:</i>
<i>120 : 0,5 = 240 (giờ)</i>


<i> Đáp số : 240 giờ</i>


- HS nhận xét, sửa sai.


<b>Cá nhân, thi ñua</b>


- HS làm vào phiếu. 3 HS thi đua
lên chữa bài.


a) <i>x – 1,27 = 13,5 : 4,5</i>
<i> x – 1,27 = 3</i>


<i> x = 3 + 1,27</i>


<i> x = 4,27</i>


b) <i>x + 18,7 = 50,5 : 2,5</i>
<i> x + 18,7 = 20,2</i>


<i> x = 20,2 – 18,7</i>
<i> x = 1,5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’ - Nhận xét, chốt lời giải đúng.<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i> x </i><i> 12,5 = 15</i>


<i> x = 15 : 12,5</i>
<i> x = 1,2</i>


- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>Tiết 15 :</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình
chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.



- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện mà bạn kể, ý nghĩa việc làm của nhân vật
trong truyện.


- Lời kể tự nhiên, sáng tạo, kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
- Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện, lời kể của bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


- GV và HS chuẩn bị truyện kể, báo có nội dung như đề bài.
- Viết sẵn đề bài trên bảng lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 HS nối tiếp kể lại câu chuyện
Pa- xtơ và em bé.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>



<b>Giới thiệu bài :</b><i> Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</i>
<b>HDHS kể chuyện.</b>


Hát
- Mỗi HS kể 2 tranh.


- Lắng nghe.
7’ <b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài.</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu
gạch chân dưới các từ ngữ: <i>được nghe,</i>


<b>Cả lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

19’


3’


<i>được đọc, chống lại đói nghèo, lạc hậu,</i>
<i>vì hạnh phúc nhân dân.</i>


- Gọi HS đọc phần gợi ý.


- Gọi HS giới thiệu những câu chuyện
mình đã chuẩn bị.


<b>HĐ2: HS thực hành kể chuyện, trao</b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b>



a) Kể trong nhóm.
b) Kể trước lớp :


+ Tổ chức cho HS thi kể.


+ Gợi ý HS dưới lớp nêu câu hỏi để hỏi
lại bạn về ý nghĩa câu chuyện và hành
động của nhân vật trong truyện.


+ Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
+ Tuyên dương HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc.
- Nối tiếp nhau giới thiệu.


<b>Nhóm 4, cá nhân</b>


- 4 HS tạo thành 1 nhóm cùng kể
chuyện, trao đổi với nhau về ý
nghĩa của truyện.


- 5 đến 7 HS thi kể chuyện.



- HS tham gia bình chọn.


<b>KHOA HỌC</b>



<b>Tiết 29 : THUỶ TINH</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>Sau bài học, HS biết :


- Phát hiện một số tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh thông thường.
- Kể tên các vật liệu được dùng để sản xuất ra thuỷ tinh.


- Nêu tính chất và cơng dụng của thuỷ tinh chất lượng cao.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Hình và thông tin trang 60, 61 sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


4’ <i><b>1. Khởi động:</b><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên trả lời câu hỏi :


+ Kể tên các vật liệu được dùng để làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1’


13’


ra xi maêng.


+ Xi măng có tính chất gì?


+ Xi măng được dùng để làm gì?
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Thuỷ tinh.</i>
<b>HĐ1 : Quan sát và thảo luận.</b>


<b>* Mục tiêu :</b> HS phát hiện được 1 số tính chất
và cơng dụng của thuỷ tinh thơng thường.


- Lắng nghe.


<b>Cặp đơi, lớp</b>


15’


<b>* Cách tiến hành : </b>


<b>Bước 1:</b> Làm việc theo cặp.


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


- Yêu cầu HS trình bày trước lớp kết quả


làm việc theo cặp.


<b>GV kết luận</b>: <i>Thuỷ tinh trong suốt, cứng</i>
<i>nhưng giòn, dễ vỡ. Chúng thường được</i>
<i>dùng để sản xuất chai lọ, li, cốc, bóng</i>
<i>đèn, kính đeo mắt, kính xây dựng, …</i>


<b>HĐ 2 : Thực hành xử ký thông tin.</b>
<b>* Mục tiêu :</b> Giúp HS:


- Kể được tên các vật liệu được dùng để
sản xuất ra thuỷ tinh.


- Nêu được tính và cơng dụng của thuỷ tinh
thông thường và thuỷ tinh chất lượng cao.


<b>* Cách tiến hành : </b>


<b>Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm.


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


+ Câu 1: Tính chất của thuỷ tinh?


+ Câu 2: Tính chất và cơng dụng của
thuỷ tinh chất lượng cao?



- HS quan sát hình trang 60 sgk và
dựa vào các câu hỏi trong sgk để
hỏi và trả lời nhau theo cặp


- Một số cặp trình bày. Cặp khác
nhận xét, bổ sung.


- Nghe, ghi nhận.


<b>Nhóm bàn, lớp</b>


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
thảo luận các câu hỏi trang 61 sgk.
- Đại diện các nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i>+ Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng</i>
<i>dễ vỡ, khơng cháy, khơng hút ẩm và</i>
<i>khơng bị axit ăn mịn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3’


+ Câu 3: Cách bảo quản những đồ dùng
bằng thuỷ tinh ?


- GV nhận xét, kết luận: <i>Thuỷ tinh được</i>
<i>chế tạo từ cát trắng và một số chất khác.</i>
<i>Loại thuỷ tinh chất lượng cao được dùng</i>
<i>để làm các đồ dùng và dụng cụ trong y tế,</i>
<i>phịng thí nghiệm, dụng cụ quang học, …</i>



<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>ảnh, ống nhòm, …</i>


<i>- Trong khi sử dụng hoặc lau, rửa</i>
<i>chúng ta cần phải nhẹ nhàng, tránh</i>
<i>va chạm mạnh.</i>


- Nghe, ghi nhaän.


NS : 06/11/07 Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2007


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết 29 :</b>



<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Tả hoạt động)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xác định được các đoạn của bài văn tả người, nội dung chính của từng đoạn,
những chi tiết tả hoạt động của người.


- Viết đoạn văn tả hoạt động của một người mà em yêu mến.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>



- Ghi chép của HS về hoạt động của 1 người thân hoặc 1 người mà em yêu mến.
- Bảng phụ ghi sẵn lời giải của BT 1b.


- Bút dạ; giấy khổ to.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


4’ <i><b>1. Khởi động:</b><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS đọc biên bản một cuộc họp
tổ, họp lớp, họp chi đội.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1’
12’


<b> Giới thiệu bài : </b><i>Luyện tập tả người (Tả</i>
<i>hoạt động).</i>


<b> HDHS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1.</b>



- Gọi HS đọc bài văn và yc của BT.
- yc HS thảo luận theo cặp để làm bài.
- Gợi ý HS dùng bút chì đánh dấu các
đoạn văn, ghi nội dung chính của từng
đoạn, gạch chân dưới những chi tiết tả
hoạt động của Bác Tâm.


- Lắng nghe.


<b>Cặp đơi, lớp</b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm bài.


18’


- GV lần lượt nêu từng câu của bài và
yêu cầu HS trả lời. Chỉnh sửa câu trả lời
của HS cho chính xác.


+ Xác định các đoạn của bài văn?


+ Nêu nội dung chính của từng đoạn.


+ Tìm những chi tiết tả hoạt động của
bác Tâm trong đoạn văn.


<b>Baøi 2.</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của BT.
- GV nêu yêu cầu: Hãy giới thiệu về
người em định tả.


- yc HS viết đoạn văn. Nhắc HS có thể
dựa vào kết quả đã quan sát để làm bài.
- Gọi HS viết vào giấy dán bài lên bảng,
đọc đoạn văn. GV sửa chữa cho HS.
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình
viết. GV chú ý nhận xét, sửa lỗi cho HS.


- HS lần lượt nêu ý kiến.


+ Đoạn 1<i> : Bác Tâm … loang ra mãi.</i>


+Đoạn 2<i> : Mảng đường … khéo như</i>
<i>vá áo ấy.</i>


+ Đoạn 3<i> : Cịn lại.</i>


- 3 HS phát bieåu.


<i>+ </i>Đoạn 1 :<i> Tả bác Tâm đang vá đường.</i>
<i>+ </i>Đoạn 2 :<i> Tả kết quả lao động của bác Tâm.</i>
<i>+ </i>Đoạn 3<i> : Tả bác Tâm đứng trước</i>
<i>mảng đường đã vá xong.</i>


<i>+ Tay phải cầm búa, tay trái xếp</i>
<i>rất khéo những viên đá bọc nhựa</i>


<i>đường đen nhánh vào chỗ trũng.</i>
<i>+Bác đâïp búa đều đều xuống</i>
<i>những viên đá, hai tay đưa lên, hạ</i>
<i>xuống nhịp nhàng. </i>


<i>+ Bác đứng lên, vươn vai mấy cái liền.</i>
<b>Cá nhân</b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- Nối tiếp nhau giới thiệu.


- 1 HS làm vào giấy khổ to; HS cả
lớp làm vào vở.


- 1 HS dán và đọc bài làm. Cả lớp
theo dõi, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3’ - Cho điểm HS viết đạt yc.<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 74 :</b>



<b>TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niệm tỉ số) và ý nghĩa
thực tế của tỉ số phần trăm.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV chuẩn bị sẵn hình vẽ ( như sgk) lên bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
5’


6’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 3 HS lên chữa BT 4.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Tỉ số phần trăm.</i>


<b>HĐ1 : Giới thiệu khái niệm tỉ số phần</b>
<b>trăm (xuất phát từ tỉ số)</b>



- Giới thiệu hình vẽ trên bảng.


<b>Hỏi </b>: Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng
và diện tích vườn hoa bằng bao nhiêu ?
- GV nhận xét, ghi bảng :


<i>Ta vieát </i> 25<sub>100</sub>=25 % <i>; 25% laø tỉ số phần</i>
<i>trăm.</i>


Đọc là : <i>hai mươi lăm phần trăm.</i>


- Cho HS tập viết ký hiệu phần trăm.


<b>HĐ 2: Ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm</b>


- GV nêu VD 2.


- GV ghi vắn tắt lên bảng :


<i>Trường có 400 HS, trong đó có 80 HS giỏi.</i>


Hát
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Lắng nghe.


<b>Hoạt động cả lớp</b>


- Chú ý quan sát.



<i>25 : 100 hay </i> 25<sub>100</sub>


- Chú ý.


- Vài em đọc lại.
- HS viết vào vở nháp.


<b>Cá nhân, lớp</b>


- Chú ý. 1 HS nêu lại.
- Chú ý.


- HS thực hiện vở nháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5’


7’


8’


- Yêu cầu HS :


+ Viết tỉ số của số HS giỏi và số HS toàn trường.
+ Đổi thành phân số thập phân có mẫu
số là 100.


+ Viết thành tỉ số phần trăm.


+ Viết tiếp vào chỗ chấm : <i>Số HS giỏi</i>
<i>chiếm … số HS toàn trường.</i>



- GV : <i>Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết</i>
<i>cứ 100 HS trong trường thì có 20 HS giỏi.</i>
<b>HĐ 3 : Thực hành</b>


<b>Baøi 1 : </b>


-Yêu cầu HS đọc BT và trao đổi theo
cặp. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


- Gọi HS trình bày miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt.


<b>Bài 2 : </b>


- Gọi HS đọc BT.
- Hướng dẫn HS :


+ Lập tỉ số của 95 và 100
+ Viết thành tỉ số phần trăm.


- u cầu HS làm bài. GV theo dõi, giúp
đỡ HS yếu.


- Nhận xét, sửa chữa.


<b>Baøi 3 :</b>


- Gọi HS đọc BT.



- yc HS thảo luận cặp để trình bày cách giải.
- Yêu cầu HS làm bài.


<i>80 : 400 = </i> 80<sub>400</sub>=20


100
200


100=20 %


<i> 20%</i>


- Laéng nghe.
- Vài em nhắc lại.


<b>Cặp đôi</b>


- HS trao đổi và làm bài.


60
400=


15


100=15 % <i>;</i>
60


500=
12



100=12 %
96


300=
32


100=32 %


- 3 HS nối tiếp trình bày.
- Theo dõi.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.
- Chú ý.


- HS làm vào vở. 1 em lên bảng.


<i>Baøi giaûi</i>


<i>Tỉ số phần trăm của số sản phẩm</i>
<i>đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là:</i>


<i>95 : 100 = </i> 95<sub>100</sub>=95 %
<i> Đáp số : 95%</i>


-Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cặp đôi</b>



- 1 HS đọc to.


- Trao đổi để làm bài.


- HS làm vào vở. 1 em lên bảng


<i>Bài giải</i>


<i>a) Tỉ số phần trăm của số cây lấy</i>
<i>gỗ và số cây trong vườn là:</i>


<i>540 : 100 </i> ¿540
1000=


54


100=54 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3’


- Nhận xét, sửa chữa.
<i><b>4. Củng cố – dặn dị :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>1000 – 540 = 460 (caây)</i>


<i>Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả</i>
<i>và số cây trong vườn là :</i>



<i>460 : 1000 = </i> 460<sub>1000</sub>=46


100=46 %


<i> Đáp số : a) 54%</i>
<i> b) 46%</i>


- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 30 :</b>



<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nước.
- Tìm được những câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy
trị, bạn bè và hiểu nghĩa của chúng.


- Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của người.


- Sử dụng các từ ngữ miêu tả hình dáng của người để viết đoạn văn tả người.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Giấy khổ to, bút dạ.



- Bảng phụ viết kết quả BT 1.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với các từ có
tiếng <i>phúc</i> mà em tìm được ở tiết trước.
- Hỏi: + Thế nào là hạnh phúc?


+ Em quan niệm thế nào là một gia
đình hạnh phúc?


Hát


- 3 HS lên bảng, mỗi em đặt 1 câu
- 3 HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1’
7’


7’


6’



8’


từ <i>hạnh phúc</i>


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b> Giới thiệu bài : </b><i>Tổng kết vốn từ.</i>
<b> HDHS làm bài tập.</b>


<b>Baøi 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và cả mẫu của BT.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm,
mỗi nhóm 4 HS.


- Gọi 4 nhóm lên làm giấy khổ to dán bài
lên bảng, đọc các từ tìm được.


- GV nhận xét, kết luận các từ đúng.
- Treo bảng phụ viết kết quả BT 1.


<b>Baøi 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài.
- Gọi HS nêu câu thành ngữ, tục ngữ của
mình tìm được. GV ghi lên bảng.


- Nhận xét, khen ngợi những HS có kiến


thức, thuộc nhiều ca dao, thành ngữ.
-Yêu cầu HS viết vào vở.


<b>Baøi 3.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và cả mẫu của BT.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm,
mỗi nhóm 4 HS.


- Gọi 5 nhóm làm trên giấy khổ to dán
bài lên bảng, trình bày trước lớp.


- GV nhận xét, kết luận các từ đúng.


<b>Baøi 4.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu HS viết vào giấy khổ to dán
bài lên bảng, đọc đoạn văn.


- GV cùng cả lớp nhận xét, sửa chữa.
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yc.


- Lắng nghe.


<b>Nhóm 4, cả lớp</b>



- 1 HS đọc to.


- Hoạt động trong nhóm, 4 nhóm
viết vào giấy khổ to, mỗi nhóm làm
1 phần của bài.


- Đại diện nhóm trình bày. Nhóm
khác bổ sung.


- Theo dõi, ghi vào vở một số từ.
- Theo dõi, vài HS đọc.


<b>Cả lớp</b>


- 1 HS đọc to.


- Nối tiếp nhau phát biểu, mỗi HS
chỉ nêu một câu.


- Viết vào vở tục ngữ, thành ngữ,
ca dao đã tìm được.


<b>Nhóm 4, lớp</b>


- 1 HS đọc to.


- HS thảo luận trong nhóm, 5 nhóm
viết vào giấy khổ to, mỗi nhóm làm
một phần của bài.



- Đại diện các nhóm trình bày.
Nhóm khác bổ sung.


- HS ghi vào vở một số từ.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.


- 1 HS viết vào giấy khổ to. HS cả
lớp viết vào vở.


- 1 HS trình bày.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3’ <i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>ĐỊA LÝ</b>



<b>Tiết 15 :</b>



<b>THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>Học xong bài này, HS:


- Biết sơ lược về các khái niệm: thương mại, nội thương, ngoại thương; thấy
được vai trò của ngành thương mại trong đời sống và sản xuất.



- Nêu được tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu của nước ta.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại và du lịch.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


4’ <i><b>1. Khởi động:</b><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên trả lời câu hỏi :


+ Nêu các loại hình phương tiện giao
thơng ở nước ta.


+ Vì sao loại hình vận tải đường ơ tơ có
vai trị quan trọng nhất?


+ Chỉ trên lược đồ giao thông Việt Nam
tuyến đường quốc lộ 1A, đường sắt
Bắc- Nam, sân bay quốc tế Nội Bài, Tân
Sơn Nhất, Đà Nẵng.



- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


Haùt


- 3 HS lần lượt lên trả lời, chỉ bản
đồ.


1’


16’ <b>Giới thiệu bài :HĐ1 : Thương mại</b><i> Thương mại và du lịch.</i>
<b>* Bước 1: </b>


- yc HS dựa vào sgk trả lời các câu hỏi sau:
+ Thương mại gồm những hoạt động
nào?


- Lắng nghe.


<b>Làm việc cá nhân</b>


- HS đọc sgk và trả lời:
+ Mua bán hàng hoá gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

13’


3’


+ Những địa phương nào có hoạt động
thương mại phát triển nhất cả nước?


+ Nêu vai trò của ngành thương mại.
+ Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu
chủ yếu của nước ta.


<b>* Bước 2:</b> Yêu cầu HS trình bày kết quả,
chỉ trên bản đồ các trung tâm thương mại
lớn nhất cả nước.


- GV kết luận.


<b>HĐ 2 : Ngành du lịch.</b>


* <b>Bước 1:</b>u cầu HS dựa vào sgk, tranh
ảnh để trả lời các câu hỏi:


+ Em hãy nêu một số điều kiện để phát
triển du lịch ở nước ta.


+ Cho biết vì sao trrong những năm gần
đây, lượng khách du lịch đến nước ta đã
tăng lên?


+ Kể tên các trung tâm du lịch lớn ở nước ta.


<b>* Bước 2:</b> Yc HS trình bày kết quả, chỉ
bản đồ vị trí các trung tâm du lịch lớn.
- GV kết luận.


- Cho HS quan sát tranh ảnh về các trung
tâm du lịch.



<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>-Ngoại thương: bn bán với nước</i>
<i>ngồi.</i>


<i>+ Hà Nội, TP HCM.</i>


<i>+Là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.</i>
<i>- Xuất khẩu: khoáng sản (than đá,</i>
<i>dầu mỏ, …), hàng thủ công nghiệp</i>
<i>nhẹ và công nghiệp thực phẩm, nông</i>
<i>sản (gạo, hoa quả, …) thuỷ sản (cá,</i>
<i>tôm đông lạnh, cá hộp, …)</i>


<i>- Nhập khẩu: máy móc, thiết bị,</i>
<i>nguyên vật liệu, nhiên liệu.</i>


- HS nối tiếp nhau phát biểu. Một
số em chỉ bản đồ. HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Nghe, ghi nhận.


<b>Làm việc theo nhóm 6</b>


- HS ngồi theo nhóm 6, cùng thảo


luận và ghi vào giấy.


<i>+ Có thời tiết thuận lợi, có nhiều cảnh</i>
<i>đẹp, có nhiều di tích lịch sử, …</i>


<i>+ Do đời sống được nâng cao, các</i>
<i>dịch vụ du lịch phát triển, …</i>


<i>+ Hà Nội, TP HCM, Hạ Long, Huế,</i>
<i>Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu, …</i>


- Đại diện các nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nghe, ghi nhận.


- Quan saùt.


NS : 7/12/2007 Thứ sáu, ngày 14 tháng 12 năm 2007


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Tả hoạt động)</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một
em bé ở tuổi tập nói, tập đi.


- Chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé.



<b>II. Đồ dùng dạy – học :</b>


- Tranh ảnh về em bé.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
15’


15’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Chấm đoạn văn tả hoạt động của một
người mà em yêu mến.


- Nhận xét ý thức học bài ở nhà của HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Luyện tập tả người( Tả</i>
<i>hoạt động).</i>


<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Bài 1.</b>


- Gọi HS đọc yc và các gợi ý của BT.
- Yêu cầu HS tự lập dàn ý.


-Yêu cầu HS viết vào giấy dán lên bảng.
GV cùng HS cả lớp đọc , nhận xét, bổ
sung để thành một dàn ý hoàn chỉnh.
- Gọi HS dưới lớp đọc dàn ý của mình.
GV chú ý sửa chữa.


- Cho điểm HS làm bài đạt yêu cầu.


<b>Baøi 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu HS làm vào giấy dán lên bảng.
GV cùng HS bổ sung, sửa chữa.


- Gọi HS đọc đoạn văn của mình.


Hát


- 3 HS mang đoạn văn lên cho GV
chấm.


- Lắng nghe.



<b>Cá nhân</b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc.


- 1 HS làm bài vào giấy khổ to, HS
cả lớp làm vào vở.


- HS lên dán, lớp theo dõi, nhận
xét, bổ sung.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc dàn ý của
mình.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.


- 1 HS làm vào giấy to, HS cả lớp
làm vào vở.


- Bổ sung, sửa chữa đoạn văn của
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3’ - Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yc.<i><b>4. Củng cố – dặn dị :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về hồn thành đoạn văn, chuẩn
bị cho tiết kiểm tra viết.


<b>TỐN</b>




<b>Tiết 75 :</b>



<b>GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
14’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 1 HS lên chữa BT 3.
- GV nhận xét, cho điểm.



<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Giải toán về tỉ số phần trăm.</i>
<b>HĐ 1 : HDHS giải toán về tỉ số phần trăm.</b>


a) Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm
của hai số 315 và 600.


- GV đọc ví dụ.


Hát
- HS lên chữa bài.
- Lắng nghe.


<b>Hoạt động cả lớp</b>


- Chú ý.
- Tóm tắt lên bảng:


<i>Số HS tồn trường : 600</i>
<i>Số HS nữ : 315</i>


-Yeâu cầu HS làm các việc:


+ Viết tỉ số của số HS nữ và số HS toàn trường.
+ Thực hiện phép chia.


+ Nhân với 100 và chia cho 100.


- yc HS trình bày lần lượt, GV ghi bảng.



- HS viết vào vở nháp.


<i>315 : 600</i>


<i>315 : 600 = 0,525</i>
<i>0,525 </i><i> 100 : 100 </i>
<i> = 52,5 : 100 = 52 %</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

5’


5’


- GV nêu, ghi bảng: Thông thường ta
viết gọn cách tính như sau:


315 : 600 = 0,525 = 52,5 %
- Gọi HS nêu qui tắc.


- GV nhận xét.


b)Áp dụng vào giải bài tốn có nội dung
tìm tỉ số phần trăm.


- GV đọc bài toán trong sgk và giải
thích: Khi 80kg nước biển bốc hơi hết thì
thu được 2,8kg muối. Tìm tỉ số phần
trăm của lượng muối trong nước biển.
- Yêu cầu HS làm bài.



- Nhận xét, sửa chữa.


<b>HĐ 2 : Thực hành.</b>
<b>Bài 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


-Yêu cầu HS tự làm bài theo mẫu. GV
theo dõi HS làm bài.


- Nhận xét, sửa chữa.


<b>Baøi 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Ghi bảng phép chia 19 : 30 và yêu cầu
HS tính, dừng lại ở 4 chữ số sau dấu
phẩy rồi chuyển thành số phần trăm.
- Gọi HS trình bày.


- GV chốt, ghi bảng.


- Chú ý theo dõi.
- 1 HS nêu:


<i>+ Chia 315 cho 600</i>


<i>+ Nhân thương đó với 100 và viết thêm</i>
<i>kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.</i>



- Theo dõi.


- Vài em nhắc lại.
- Chú ý lắng nghe.


- 1 HS lên bảng làm. HS dưới lớp
làm vào vở nháp.


<i>Bài giải.</i>


<i>Tỉ số phần trăm của lượng muối</i>
<i>trong nước biển là:</i>


<i>2,8 : 80 = 0,035</i>
<i>0,035 = 3,5 %</i>


<i> Đáp số : 3,5 %</i>


- Theo dõi.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.


- HS làm vào phiếu. 1 em lên bảng
làm bài.


<i> 0,3 = 30 % ; 0,234 = 23,4 %</i>
<i> 1,35 = 135 %</i>



- Theo doõi.


<b>Lớp, cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.


-HS làm vào vở nháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

6’


3’


- Yêu cầu HS làm tiếp phần b,c.
- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3.</b>


- Yêu cầu HS tự đọc bài toán và giải
theo mẫu.


- Gọi HS trình bày miệng bài giải.
- GV nhận xét, chốt.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.



- HS làm vào phiếu.


b) 45 : 61 = 0,7377 = 73,77 %
c) 1,2 : 26 = 0,0461 = 4,61 %
- Vài em nêu, lớp nhận xét.
- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cá nhân</b>


- HS đọc đề bài rồi làm vào vở.
Bài giải.


<i>Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số</i>
<i>HS cả lớp là :</i>


<i> 13 : 25 = 0,52 </i>
<i> 0,52 = 52 %</i>


<i> Đáp số : 52 %</i>


- 1 HS trình bày. Cả lớp theo dõi,
nhận xét, sửa sai.


-Theo dõi, tự chữa bài.


<b>KHOA HỌC</b>



<b>TIẾT 30 : CAO SU</b>




<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học, HS biết:


- Làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trưng của cao su.
- Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su.


- Nêu tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Hình 62, 63 sgk.


- Sưu tầm một số đồ dùng bằng cao su như quả bóng, dây chun, mảnh săm lốp, …


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1’
4’


1’
12’


14’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên trả lời câu hỏi:


+ Nêu tính chất và cơng dụng của thuỷ
tinh thông thường.



+ Kể tên các vật liệu được dùng để sàn
xuất ra thuỷ tinh.


+ Nêu tính chất và cơng dụng của thuỷ
tinh chất lượng cao.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Cao su.</i>
<b>HĐ1 : Thực hành.</b>


<b>* Mục tiêu :</b> HS làm thực hành để tìm ra
tính chất đặc trưng của cao su.


<b>* Cách tiến hành : </b>


<b>Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm.


<b>Bước 2</b>: Làm việc cả lớp.


-Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.


- GV nhận xét, kết luận: <i>Cao su có tính</i>
<i>đàn hồi.</i>


<b>HĐ 2 : Thảo luận.</b>
<b>* Mục tiêu :</b> Giúp HS:



- Kể được tên các vật liệu dùng để chế
tạo ra cao su.


- Nêu được tính chất, cơng dụng và cách
bảo quản các đồ dùng bằng cao su.


<b>* Cách tiến hành : </b>


<b>Bước 1:</b> Làm việc cá nhân.


<b>Bước 2</b>: Làm việc cả lớp.


GV gọi 1 số HS lần luợt trả lời từng câu hỏi:


Haùt


- 3 HS lần lượt lên trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe.


<b>Hoạt động nhóm 4, lớp</b>


- Các nhóm làm thực hành theo chỉ
dẫn trang 63 sgk.


- Đại diện một số nhóm báo cáo kết
quả làm thực hành của nhóm mình:


<i>+ Ném quả bóng cao su xuống sàn</i>
<i>nhà, quả bóng lại nảy lên.</i>



<i>+ Kéo căng sợi dây cao su, sợi dây</i>
<i>dãn ra. Khi buông tay, sợi dây cao</i>
<i>su lại trở về vị trí cũ.</i>


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân, lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3’


+ Có mấy loại cao su? Đó là những loại
nào?


+ Ngồi tính đàn hồi, cao su cịn có tính
chất gì?


+ Cao su được sử dụng để làm gì ?


+ Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao
su.


- Nhận xét, kết luận.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS trả lời câu hỏi theo yc của GV.



<i>+ Có 2 loại cao su: cao su tự nhiên</i>
<i>và cao su nhân tạo.</i>


<i>+ Ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh;</i>
<i>cách nhiệt, cách điện; không tan</i>
<i>trong nước, tan trong một số chất</i>
<i>lỏng khác.</i>


<i>+ Dùng để làm săm, lốp xe; làm</i>
<i>các chi tiết của một số đồ điện, máy</i>
<i>móc và đồ dùng trong gia đình.</i>
<i>+ Khơng nên để các đồ dùng bằng</i>
<i>cao su ở nơi có nhiệt độ quá cao</i>
<i>hoặc nơi có nhiệt độ q thấp.</i>
<i>Khơng để các hố chất dính vào cao</i>
<i>su.</i>


- Lắng nghe.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<i>Tuần 16 , từ ngày 17/12/ 2007 đến ngày 21/12/2007</i>
<b>Ngày</b>


<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Bài dạy</b> <b>PPCTTiết</b>


<b>Ghi</b>


<b>chú</b>


Thứ hai
17/12/ 07


Chào cờ


Tập đọc Thầy thuốc như mẹ hiền 31


Toán Luyện tập 76


Lịch sử Hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới 16
Đạo đức Hợp tác với những người xung quanh 16


Thứ ba
18/12/07


Chính tả Nghe – viết: Về ngôi nhà đang xâyPhân biệt các âm đầu r/d/gi; v/d;
các vần iêm/im; iêp/ip


16


Toán Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo) 77
Luyện từ


và câu Tổng kết vốn từ 31


Thö tö
19/12/07



Tập đọc Thầy cúng đi bệnh viện 32


Toán Luyện tập 78


Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia 16


Khoa hoïc Chất dẻo 31


Thư năm
20/12/07


Tập làm văn Tả người (Kiểm tra viết) 31


Toán Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo) 79
Luyện từ


và câu Tổng kết vốn từ 32


Địa lý Ôn tập 16


Thứ sáu
21/12/07


Tập làm văn Làm biên bản một vụ việc 32


Tốn Luyện tập 80


Khoa học Tơ sợi 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

NS: 10/12/2007 <i><b>Thứ hai, ngày 17 tháng 12 năm 2007</b></i>



<b>TẬP ĐỌC</b>



<b> Tiết 31 :</b>



<b>THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc lưu lốt, diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, điềm tĩnh, thể hiện thái
độ cảm phục tấm lịng nhân ái, khơng màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông.


- Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao
thượng của Hải Thượng Lãn Ông.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
10’



<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Gọi HS đọc bài thơ về ngôi nhà đang xây
và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Thầy thuốc như mẹ hiền.</i>
<b>HĐ1: HDHS luyện đọc.</b>


- Gọi HS đọc toàn bài.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn của bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho HS.


-Yêu cầu HS đọc phần <i>Chú giải.</i>


- GV giải thích : <i>Lãn Ơng có nghĩa là</i>
<i>ơng lão lười …</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc tồn bài.


- GV đọc mẫu tồn bài.


Hát



- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi theo
yc của GV.


- Lắng nghe.


<b>Cá nhân, cặp đôi, nhóm</b>


- 1 HS khá, giỏi đọc bài.
- HS đọc theo trình tự :


<i>+ HS 1 : Hải Thượng Lãn Ông …</i>
<i>cho thêm gạo, củi.</i>


<i>+ HS 2 : Một lần khác … càng nghó</i>
<i>càng hối hận.</i>


<i>+ HS 3 : Đoạn cịn lại.</i>


- HS đọc thầm.
- Nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau
luyện đọc theo cặp từng đoạn.


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

10’


10’



3’


<b>HÑ2 : Tìm hiểu bài</b>


+ Hải Thượng Lãn Ơng là người như thế
nào?


+ Tìm những chi tiết nói lên lịng nhân ái
của Lãn Ơng trong việc ơng chữa bệnh
cho con người thuyền chài.


+ Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn
Ơng trong việc ơng chữa bệnh cho người
phụ nữ?


+ Vì sao có thể nói Lãn Ơng là một
người không màng danh lợi ?


+ Em hiểu nội dung 2 câu thơ cuối bài
như thế nào?


- Bài văn cho em biết điều gì ?
- GV nhận xét, bổ sung và ghi bảng.


<b>HĐ3: Đọc diễn cảm</b>


- Yêu cầu 3 HS nối tiếp đọc bài, HS cả
lớp theo dõi, tìm giọng đọc hay.



- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1 :
+ Treo bảng phụ có viết đoạn 1.


+ Đọc mẫu.


+Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Bình chọn HS đọc hay nhất, tuyên dương.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Cá nhân, nhóm</b>


<i>+ Là một thầy thuốc giàu lịng nhân</i>
<i>ái, khơng màng danh lợi.</i>


<i>+ Lãn Ơng nghe tin con của người</i>
<i>thuyền chài bị bệnh đậu nặng, tự</i>
<i>tìm đến thăm. Ơng tận tụy chăm sóc</i>
<i>… cho họ gạo, củi.</i>


<i>+ Lãn Ơng tự buộc tội mình về cái</i>
<i>chết của một người bệnh khơng phải</i>
<i>do ơng gây ra. Điều đó chứng tỏ ơng</i>
<i>là người thầy thuốc rất có lương tâm</i>
<i>và trách nhiệm.</i>



<i>+ Ơng được tiến cử vào chức ngự y</i>
<i>nhưng ơng đã khéo chối từ.</i>


<i>+ Lãn Ông không màng công danh,</i>
<i>chỉ chăm làm việc nghóa …</i>


- HS trả lời.
- Viết vào vở.


<b>Cặp đôi, cá nhân</b>


- 3 HS đọc bài.


- Theo dõi GV đọc.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho
nhau nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TOÁN</b>



<b> Tiết 76 :</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Luyện tập về tính tỉ số phần trăm của 2 số, đồng thời làm quen với các khái niệm :
+ Thực hiện một số phần trăm kế hoạch, vượt mức một số phần trăm kế hoạch.
+ Tiền vốn, tiền lãi, tiền bán, số phần trăm lãi.



- Làm quen với các phép tính liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
7’


13’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 3 HS lên chữa BT 2.
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Luyện tập</i>
<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Baøi 1.</b>



- Yêu cầu HS đọc đề bài.


- yc HS trao đổi theo cặp để hiểu mẫu.
- Lưu ý HS : Đây là làm tính với tỉ số
phần trăm của cùng 1 đại lượng.


-Yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 2.</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- yc HS thảo luận cặp để tìm cách giải.


Hát


- 3 HS lên bảng, mỗi HS 1 ý.
- Lắng nghe.


<b>Cặp đôi, cá nhân</b>


- HS đọc thầm.


- HS trao đổi với nhau.


<b>Ví dụ</b>: 6% + 15% tính như sau: lấy
6 + 15 được 21, viết thêm kí hiệu %


sau số 21.


Các mẫu cịn lại làm tương tự.
- HS làm vào phiếu học tập. 1 em
lên bảng làm bài.


<i>Kết quả: </i>


<i> a) 65,5% ; b) 14% ;</i>
<i>c) 56,8% ; d) 27%.</i>
- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cặp đôi, cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

10’


-u cầu HS làm bài. GV theo dõi, giúp
đỡ HS yếu.


- Nhận xét, sửa sai.


- Hoûi: 18 : 20 = 0,9 = 90%. Tỉ số này cho
biết điều gì?


+ Tỉ số phần trăm: 117,5% cho biết điều
gì ?


+ Tỉ số phần trăm: 17,5% cho ta biết điều
gì ?



<b>Bài 3.</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Hỏi HS để tóm tắt lên bảng:


<i> Tiền vốn: 42000 đồng.</i>
<i> Tiền bán: 52000 đồng.</i>


<i>a) Tìm tỉ số phần trăm của số tiền bán</i>
<i>rau và số tiền vốn.</i>


<i>b) Tìm xem người đó đã lãi bao nhiêu</i>
<i>phần trăm.</i>


- yc HS thảo luận cặp để tìm cách giải.
- yc HS làm bài. GV giúp đỡ HS yếu.


- HS làm vào vở. 1 HS lên bảng
làm bài.


Bài giải.


a<i>) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng</i>
<i>9 thơn Hồ An đã thực hiện được là:</i>


<i>18 : 20 = 0,9</i>
<i> 0,9 = 90%</i>


<i>b) Đến hết năm, thơn Hồ An đã</i>


<i>thực hiện được kế hoạch là:</i>


<i>23,5 : 20 = 1,175</i>
<i>1,175 = 117,5%</i>


<i>Thơn Hồ An đã vượt mức kế hoạch</i>
<i>là:</i>


<i>117,5% - 100% = 17,5%</i>
<i> Đáp số : a) Đạt 90%</i>
<i> b) Vượt 17,5% </i>


- Theo dõi, tự chữa bài.


<i>+Coi kế hoạch là 100% thì đạt </i>
<i>được 90% kế hoạch.</i>


<i>+ Coi kế hoạch là 100% thì đã </i>
<i>thực hiện được 117,5% kế hoạch</i>
<i>+ Coi kế hoạch là 100% thì đã vượt</i>
<i>17,5% kế hoạch.</i>


<b>Cặp đôi, cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.


- Trả lời câu hỏi GV nêu.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- HS làm vào vở.



Baøi giải.


<i>a) Tỉ số phần trăm của tiền bán</i>
<i>rau và tiền vốn là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

3’


- Gọi HS trình bày miệng bài giải.
- GV chốt lời giải đúng.


<i><b>4. Cuûng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>b) Số phần trăm tiền lãi là:</i>
<i>125% - 100% = 25%</i>
<i> Đáp số: a) 125%</i>
<i> b) 25%</i>


- 2, 3 HS đọc. Lớp nhận xét, sửa sai.


<b>LỊCH SỬ</b>



<b>Tieát 16 :</b>



<b>HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>Sau bài học, HS nêu được:



- Mối quan hệ giữa tiền tuyến và hậu phương trong kháng chiến.


- Vai trò của hậu phương đối với cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Ảnh các anh hùng tại Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc (5- 1952)
- Ảnh tư liệu về hậu phương ta sau chiến thắng Biên giới.


- Các hình minh hoạ trong sgk.
- Phiếu học tập cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
9’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên trả lời câu hỏi :


+ Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới
thu- đông 1950 ?



+ Thuật lại cuộc Đông Khê trong chiến
dịch Biên giới thu- đông 1950.


+ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới
thu- đông 1950.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Hậu phương những năm</i>
<i>sau chiến dịch Biên giới.</i>


<b>HĐ1 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần</b>



- 3 HS lên trả lời.


- Laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

10’


11’


<b>thứ II của Đảng (2- 1951)</b>


- yc HS quan sát hình 1 trong sgk và hỏi:
Hình chụp cảnh gì?


- GV nêu tầm quan trọng của đại hội.


- GV nêu yêu cầu: Em hãy đọc sgk và
tìm hiểu nhiệm vụ cơ bản mà Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã đề
ra cho cách mạng; để thực hiện nhiệm vụ
đó cần các điều kiện gì?


- Gọi HS nêu ý kiến trước lớp.
- GV kết luận.


<b>HĐ 2 : Sự lớn mạnh của hậu phương</b>
<b>những năm sau chiến dịch Biên giới.</b>


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo các
vấn đề sau:


+ Sự lớn mạnh của hậu phương những
năm sau chiến dịch biên giới trên các
mặt : kinh tế, văn hóa, giáo dục thể hiện
như thế nào ?


+ Theo em, vì sao hậu phương có thể
phát triển vững mạnh như vậy?


+ Sự phát triển vững mạnh của hậu
phương có tác động như thế nào đến tiền
tuyến?


- u cầu các nhóm trình bày ý kiến. GV
nhận xét câu trả lời của HS, sau đó yc
HS quan sát hình minh hoạ 2, 3 và nêu


nợi dung của từng hình.


<b>Hỏi :</b> Việc các chiến sĩ bộ đội tham gia
giúp dân cấy lúa trong kháng chiến
chống Pháp nói lên điều gì ?


- GV chốt.


<i>- Hình chụp cảnh của Đại hội đại</i>
<i>biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng</i>
<i>(2.1951).</i>


- Nghe, ghi nhaän.


- Nhiệm vụ: <i>Đưa kháng chiến đến</i>
<i>thắng lợi hoàn toàn.</i>


- Để thực hiện nhiệm vụ cần :


<i>+ Phát triển tinh thần yêu nước.</i>
<i>+ Đẩy mạnh thi đua.</i>


<i>+ Chia ruộng đất cho nhân dân.</i>


- 1 HS nêu. HS khác bổ sung.
- Lắng nghe.


<b>Nhóm 4</b>


- HS thảo luận, ghi kết quả vào


phiếu.


<i>+ Đẩy mạnh sản xuất lương thực,</i>
<i>thực phẩm.</i>


<i>+ Các trường đại học tích cực đào tạo</i>
<i>cán bộ cho kháng chiến. HS vừa tích</i>
<i>cực học tập vừa tham gia sản xuất.</i>
<i>+ Xây dựng được xưởng công binh</i>
<i>nghiên cứu và chế tạo vũ khí phục</i>
<i>vụ kháng chiến.</i>


<i>+ Vì Đảng lãnh đạo đúng đắn, phát</i>
<i>động phong trào thi đua yêu nước</i>
<i>cao.</i>


<i>+ Tiền tuyến được chi viện đầy đủ</i>
<i>sức người, sức của có sức mạnh</i>
<i>chiến đấu cao.</i>


- Đại diện mỗi nhóm trình bày về
một vấn đề, các nhóm khác bổ
sung.


- Quan sát và nêu nội dung từng hình.


<i>- Thấy tình cảm gắn bó quân dân ta</i>
<i>và nói lên tầm quan trọng của sản</i>
<i>xuất trong kháng chiến. …</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

3’


<b>HĐ 3 : Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi</b>
<b>đua lần thứ nhất</b>.


- GV tổ chức cho HS cả lớp cùng thảo
luận để trả lời các câu hỏi sau :


+ Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương
mẫu toàn quốc được tổ chức khi nào?
+ Đại hội nhằm mục đích gì ?


+ Kể tên các anh hùng được Đại hội bầu
chọn.


+ Keå về chiến công của một trong 7 tấm
gương anh hùng trên.


- GV nhận xét, tuyên dương HS.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Hoạt động cả lớp</b>


<i>- Tổ chức ngày 01/5/1952.</i>


<i>- Nhằm tổng kết, biểu dương những</i>


<i>thành tích của phong trào thi đua</i>
<i>yêu nước của các tập thể và cá</i>
<i>nhân cho thắng lợi của cuộc kháng</i>
<i>chiến.</i>


+ Anh hùng<i> :</i>


<i>1. Cù Chính Lan</i>
<i>2. La Văn Cầu</i>
<i>3. Nguyễn Quốc Trị</i>
<i>4. Nguyễn Thị Chiên</i>
<i>5. Ngô Gia Khảm</i>
<i>6. Trần Đại Nghĩa</i>
<i>7. Hoàng Hanh</i>


- Một số HS trình bày trước lớp
thông tin đã sưu tầm.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b> Tieát 16 :</b>



<b>HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>Học xong bài này HS biết :


- Cách thức hợp tác với những người xung anh và ý nghĩa của việc hợp tác.
- Hợp tác với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày.
- Đồng tình với những người biết hợp tác với những người xung quanh và khơng
đồng tình với những người không biết hợp tác với những người xung quanh.



<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Theû maøu.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
9’


8’


8’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Gọi HS đọc <i>Ghi nhớ</i> ở tiết trước.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Hợp tác với những người</i>
<i>xung quanh.</i>



<b>HĐ1 : Tìm hiểu tranh tình huống</b>


<b>* Mục tiêu :</b> HS biết được một số biểu
hiện cụ thể của việc hợp tác với những
người xung quanh.


<b>* Cách tiến hành : </b>


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Quan sát 2 tranh ở trang 25 sgk và thảo
luận các câu hỏi được nêu ở dưới tranh.
- u cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


<b>GV kết luận</b>: <i>Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng</i>
<i>nhau làm cơng việc chung: người thì giữ cây,</i>
<i>người lấp đất, người rào cây, … để cây được</i>
<i>trồng ngay ngắn, thắng hàng, cần phải biết</i>
<i>phối hợp với nhau. Đó là một biểu hiện của</i>
<i>việc hợp tác với những người xung quanh.</i>
<b>HĐ 2 : Làm BT 1, sgk</b>


<b>* Mục tiêu :</b> HS nhận biết được một số
việc làm thể hiện sự hợp tác.


<b>* Cách tiến hành : </b>


- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS và yêu cầu
HS thảo luận để làm BT 1.



- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- GV kết luận.


<b>HĐ 3 : Bày tỏ thái độ (BT 2, sgk)</b>


<b>* Mục tiêu :</b> HS biết phân biết những ý
kiến đúng hoặc sai liên quan đến việc


Hát
- 3 HS đọc.


- Lắng nghe.


<b>Nhóm 4, lớp</b>


- HS ngồi theo nhóm 4, thảo luận
theo yc của GV.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả trước lớp, nhóm khác bổ sung.
- Lắêng nghe.


<b>Nhóm 4, lớp</b>


- HS thảo luận theo nhóm.


- Đại diện một số nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.



- Nghe, ghi nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3’


hợp tác với những người xung quanh.


<b>* Caùch tiến hành : </b>


- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong BT 2.
- Mời vài HS giải thích lý do.


- GV kết luận từng nội dung :


<i>+ a, d : tán thành</i>


<i>+ b, c : không tán thành.</i>


- yc HS đọc phần ghi nhớ trong sgk.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>


-Yêu cầu HS thực hành theo nội dung
sgk, trang 27<b>.</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS nghe, suy nghĩ và dùng thẻ
màu để bày tỏ ý kiến.



- HS giaûi thích.


- 2, 3 HS đọc.


NS : 11/12/2007 <i><b>Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2007</b></i>


<b>CHÍNH TẢ : NGHE VIẾT</b>



<b>Tiết 16 :</b>



<b>VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b>



<b>PHÂN BIỆT CÁC ÂM ĐẦU r/d/gi ; CÁC VẦN iêm/im ; iêp/ip</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn: <i>“Chiều đi học về … cịn ngun màu vơi</i>
<i>gạch”</i> trong bài thơ <i>Về ngơi nhà đang xây.</i>


- Làm đúng bài tập chính tả phân biết các vần <b>iêm/im; iêp/ip</b>
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- BT 3 viết sẵn trên bảng phụ.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1’
4’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Gọi 2 HS lên bảng tìm những tiếng có
nghĩa chỉ khác nhau ở âm đầu ch/tr.


- GV nhận xét, cho điểm.


Hát
- 2HS lên bảng.


1’


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

20’


10’


3’


<b> HĐ1 : HDHS nghe – viết.</b>


- GV đọc đoạn viết.


- Yêu cầu HS đọc đoạn viết.



<b>Hỏi</b> : Hình ảnh ngơi nhà đang xây cho
em thấy điều gì về đất nước ta ?


-Yêu cầu HS tìm các từ khó viết, dễ lẫn.
- yc HS luyện viết các từ vừa tìm được.
- GV đọc chính tả.


- Đọc lại tồn bài.
- Chấm và chữa bài.
- Nhận xét chung.


<b>HĐ 2 : HDHS làm BT chính tả.</b>
<b>Bài 2 : </b>


c) Gọi HS đọc bài.


-Yêu cầu HS tự làm việc theo nhóm, mỗi
nhóm 4 HS.


- Gọi nhóm làm ra giấy dán bài lên bảng,
đọc các từ nhóm mình tìm được. u cầu
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng.


<b>Baøi 3 :</b>


-Gọi HS đọc yc và nội dung của BT.
-yc HS tự làm bài. Gợi ý HS dùng bút chì
viết các từ cịn thiếu vào vở BTTV.



- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Kết luận lời giải đúng.


- Gọi HS đọc mẩu chuyện.


<b>Hỏi </b>: Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào?


<b>Cả lớp</b>


- Theo dõi.
- 1 HS đọc to.


<i>- … đất nước ta đang trên đà phát</i>
<i>triển.</i>


- HS tìm :<i> xây dở, giàn giáo, huơ</i>
<i>huơ, sẫm biếc, còn nguyên,…</i>


- 1 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp
viết bảng con.


- HS viết vào vở.
- Soát lỗi.


- 7 đến 10 HS nộp vở để GV chấm.
Số cịn lại đổi chéo vở để chữa lỗi.


<b>Nhóm 4, lớp</b>



- 1 HS đọc to.


- 1 nhóm viết vào giấy khổ to, các
nhóm khác viết vào vở.


- 1 nhóm báo cáo kết quả bài làm,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- Theo dõi, 1 HS đọc lại bảng các
từ ngữ.


<b>Cá nhaân</b>


- 1 HS đọc to.


-1 HS lên bảng làm bài, HS khác
làm vào vở BTTV.


- HS nhận xét và sửa chữa nếu bạn
làm sai.


- Theo dõi GV chữa và tự chữa lại
nếu bài mình sai.


Thứ tự các tiếng cần điền : <i>rồi, vẽ,</i>
<i>rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị.</i>


- 1 HS đọc to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>TỐN</b>



<b> Tiết 77 :</b>



<b>GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách tính một số phần trăm của một số.


- Vận dụng giải bài tốn đơn giản về tính một số phần trăm của một số.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Phiếu học tập,


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
16’



<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Gọi HS lên chữa BT 3.
- GV nhận xét, sửa chữa.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b> Giới thiệu bài :</b><i> Giải toán về tỉ số phần</i>
<i>trăm (tt).</i>


<b> HĐ 1 : HDHS giải toán về tỉ số phần trăm.</b>


a) Giới thiệu cách tính 52,5% của số 800.
- GV đọc ví dụ.


- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng :
Số HS toàn trường : 800 HS
Số HS nữ chiếm : 52,5%
Số HS nữ : … HS ?


- Yêu cầu HS thảo luận cặp để nêu các
bước giải.


-Yêu cầu HS tính.
- Nhận xét, sửa sai.


- Gọi HS phát biểu và đọc lại qui tắc.


Hát
- 1 HS lên bảng chữa BT.


- Lắng nghe.


<b>Cặp đôi. lớp</b>


- Chú ý theo dõi.


<i>100% số HS tồn trường là 800 HS </i>
<i>1% số HS toàn trường là … HS?</i>
<i>52,5% số HS toàn trường là … HS?</i>
<i> 800 : 100 </i><i> 52,5 = 420</i>
<i>Hoặc : 800 </i><i> 52,5 : 100 = 420</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

5’


5’


<b>* Lưu ý HS : </b><i>Trong thực tế, tuỳ từng bài</i>
<i>có thể vận dụng một trong hai cách tính</i>
<i>trên. Trong thực hành tính có thể viết</i>


800 52,5
100




<i> thay cho 2 cách viết trên.</i>


b) Giới thiệu một bài toán liên quan đến
tỉ số phần trăm.



- GV đọc đề bài, giải thích và HDHS :


<i>+ Lãi suất tiết kiệm một tháng là 0,5%</i>
<i>được hiểu là cứ gửi 100 đồng thì sau một</i>
<i>tháng có lãi là 0,5 đồng.</i>


<i>+ Do đó gửi 1000000 đồng sau một tháng</i>
<i>sẽ lãi được bao nhiêu đồng?</i>


-Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>HĐ 2 : Thực hành</b>
<b>Bài 1 :</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu BT.
-Hướng dẫn HS :


+ Tìm 75% của 32 HS (là số HS 10 tuổi)
+ Tìm số HS 11 tuổi.


-Yêu cầu HS laøm baøi. GV theo dõi
chung.


- Nhận xét, sửa chữa.


<b>Bài 2 : </b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS :


+ Tìm 0,5% của 5000000 đồng.


- Chú ý theo dõi.


- 1 em lên bảng làm, HS dưới lớp
làm vào vở nháp.


Bài giải


<i> Số tiền lãi sau 1 tháng là :</i>


<i>1000000 : 100 </i><i> 0,5 = 5000 (đồng)</i>
<i> Đáp số : 5000 đồng </i>


- Theo doõi.


<b>Lớp, cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.
- Chú ý theo dõi.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải


<i> Số học sinh 10 tuổi là :</i>


32 75
24


100





<i> (học sinh)</i>
<i> Số học sinh 11 tuổi là :</i>


<i>32 – 24 = 8 (học sinh)</i>
<i> Đáp số : 8 học sinh</i>


- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Caù nhaân</b>


- 1 HS đọc to.
- Chú ý theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

5’


3’


+ Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi.


-Yêu cầu HS làm vào phiếu. GV giúp đỡ
HS yếu.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>Baøi 3 : </b>



-Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài.


- Gọi HS trình bày miệng bài giải.
- GV chốt lời giải đúng.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


lên bảng làm:


Bài giải


<i>Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau 1 tháng là:</i>
<i>5000000 : 100 </i><i> 0,5 = 25000 (đồng)</i>
<i>Tổng số tiền gửi và số tiền lãi sau 1</i>
<i>tháng là :</i>


<i>5000000 + 25000 = 5025000 (đồng)</i>
<i> Đáp số: 5025000 đồng</i>


- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cá nhân</b>


- HS làm vào phiếu học tập.


<i> Số vải may quần là : </i>



<i>345 </i><i> 40 : 100 = 138 (m)</i>
<i> Số vải may áo là :</i>


<i>345 – 138 = 207 (m)</i>
<i> Đáp số : 207 m</i>


- 1, 2 em trình bày. Lớp nhận xét.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b> Tieát 31 :</b>



<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm những từ <b>đồng nghĩa, trái nghĩa</b> nói về tính cách<i>: nhân hậu, trung thực,</i>
<i>dũng cảm, cần cù.</i>


- Tìm được những <b>từ ngữ miêu tả tính cách con người</b> trong đoạn văn <i>Cô Chấm.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bút dạ.


- 2 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- 4 đoạn văn của bài tâïp 2 viết trên giấy khổ to.
- Lời giải BT 1,2 viết trên giấy to.



- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
14’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 4 HS lên bảng</b></i>
thực hiện yêu cầu: Mỗi HS viết 3 từ miêu
tả hình dáng của con người:


<i>+ Mieâu tả mái tóc.</i>
<i> + Miêu tả vóc dáng.</i>
<i> + Miêu tả khuôn mặt.</i>
<i> + Miêu tả làn da.</i>


- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn miêu tả
hình dáng của một người thân hoặc một
người em quen biết.


- GV nhận xét, sửa chữa, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>



<b>Giới thiệu bài :</b><i> Tổng kết vốn từ.</i>
<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Baøi 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Hướng dẫn HS nắm yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa.


- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS.


-Yêu cầu các nhóm tìm từ <b>đồng nghĩa</b>,


<b>trái nghĩa</b> với các từ: <i>nhân hậu, trung</i>
<i>thực, dũng cảm, cần cù.</i>


-GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.


- Yêu cầu 2 nhóm viết vào giấy to dán lên
bảng, trình bày. Nhóm khác bổ sung.


- Nhận xét, kết luận các từ đúng. Tun
dương nhóm làm tốt.


Hát


- 4 HS lên thực hiện yêu cầu của


GV.


1- 2 HS đọc.


- Lắng nghe, ghi tên bài vào vở.


<b>Nhóm bàn, lớp</b>


-1 HS đọc to, cả lớp theo dõi SGK.
- Theo dõi, lắng nghe và trả lời
câu hỏi của GV.


- Vài HS nhắc lại. Lớp theo dõi,
nhận xét.


- Chú ý.


- 2 nhóm viết vào giấy khổ to kẻ
sẵn bảng. Các nhóm khác viết vào
phiếu nhỏ.


- Đại diện các nhóm lần lượt lên dán và
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Treo lời giải đúng, chốt. - Theo dõi, sau đó vài em đọc lại


<b>Từ</b> <b>Đồng nghĩa</b> <b>Trái nghĩa</b>


<i><b>Nhân hậu</b></i> nhân ái, nhân từ, nhân đức,<sub>phúc hậu, …</sub> bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn<sub>nhẫn,tàn bạo, bạo tàn, hung bạo,…</sub>
<i><b>Trung thực</b></i>



thành thực, thành thật, thật
thà, thực thà, chân thật, thẳng
thắn …


dối trá, gian dối, gian manh,
gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa
đảo, lừa lọc, …


<i><b>Dũng cảm</b></i> anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn,<sub>gan dạ, dám nghĩ dám làm, …</sub> hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu,<sub>bạc nhược, nhu nhược, …</sub>
<i><b>Cần cù</b></i>


chaêm chỉ, chuyên cần, chịu
khó, siêng năng, tần tảo, chịu
thương chịu khó, …


lười biếng, lười nhác, đại lãn, …


16’


<b>* </b>GV lưu ý cho HS về cách vận dụng các
từ ngữ này để đặt câu, viết đoạn văn,…


<b>Baøi 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
- Hỏi: Bài tập có những yêu cầu gì?


- GV nhận xét và gạch chân các từ quan trọng.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài văn, thảo luận


cặp và trả lời câu hỏi: <i>Cơ Chấm có tính</i>
<i>cách gì?</i>


- Gọi HS phát biểu, nhận xét.
- GV chốt, ghi bảng.


- Tổ chức cho HS tìm những chi tiết và
hình ảnh minh hoạ cho từng nét tính cách
của Cơ Chấm trong nhóm đơi. Mỗi nhóm
chỉ làm một tính cách.


- GV theo dõi, giúp đỡ nhóm HS yếu.


- Gọi HS 4 nhóm dán giấy lên bảng, đọc
phiếu. GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lời giải đúng.


-Laéng nghe.


<b>Nhóm đôi</b>


- 1 HS đọc to.
HS trả lời:


- Nêu tính cách của cơ Chấm.
-Tìm những chi tiết và hình ảnh để
minh hoạ cho nhận xét của mình.
- Chú ý theo dõi.


- Đọc thầm, thảo luận và tìm ý trả


lời.


- Nối tiếp nhau phát biểu: Cô
Chấm có các tính cách:


<i> - Trung thực, thẳng thắn.</i>
<i> - Chăm chỉ.</i>


<i>- Giản dị.</i>


<i>- Giàu tình cảm, dễ xúc động.</i>


- HS hoạt động trong nhóm, 4
nhóm làm vào giấy to. Các nhóm
khác làm vào phiếu nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3’


- GV treo lời giải viết trên bảng phụ, gọi
1HS đọc.


<b>Hỏi:</b> Em có nhận xét gì về cách miêu tả
tính cách cô Chấm của nhà văn Đào Vũ?
- Nhận xét câu trả lời của HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.



(nếu sai ).


- 1HS đọc bài, lớp theo dõi.
- Vài HS phát biểu.


- Laéng nghe.


NS: 12/12/07 Thứ tư, ngày 19 tháng 12 năm 2007


<b> TẬP ĐỌC</b>



<b> Tieát 32 :</b>



<b>THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến truyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : <i>Phê phán cách suy nghĩ mê tín dị đoan; giúp mọi</i>
<i>người hiểu cúng bái không thể chữa khỏi bệnh, chỉ có khoa học và bệnh viện mới làm</i>
<i>được điều đó.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh minh hoạ trong sgk.


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’


4’ <i><b>1. Khởi động:</b><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS tiếp nối</b></i>
đọc từng đoạn bài <i>Thầy thuốc như mẹ</i>
<i>hiền</i> và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.


Haùt


- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


1’
10’


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Thầy cúng đi bệnh viện.</i>
<b>HĐ1: HDHS luyện đọc.</b>


- Gọi HS đọc toàn bài.


Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc từng


- Lắng nghe.


<b>Cặp, nhóm, cá nhân</b>



- 1 HS đọc tồn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

10’


10’


3’


đoạn của bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho HS.


-Yêu cầu HS đọc phần <i>Chú giải.</i>


-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu.


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>


+ Cụ Ún làm nghề gì?


+ Những chi tiết nào cho thấy cụ Ún
được mọi người tin tưởng về nghề này?
+ Khi mắc bệnh, thầy tự chữa bằng cách
nào? Kết quả ra sao?


+ Cụ Ún bị bệnh gì?


+ Vì sao bị sỏi thận mà cụ Ún không chịu


mổ, trốn viện về nhà?


+ Nhờ đâu cụ Ún khỏi bệnh?


+ Câu cuối bài giúp em hiểu cụ Ún đã
thay đổi cách nghĩ như thế nào?


+ Bài học giúp em hiểu được điều gì?
-GV chốt, ghi bảng.


<b>HĐ3: Đọc diễn cảm.</b>


- yc 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài. HS cả lớp theo dõi, tìm giọng đọc hay.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Treo bảng phụ viết sẵn đoạn 3.


+ Đọc mẫu.


+Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>


<i>+ </i>HS 1:<i> Cụ Ún làm nghề … học</i>
<i>nghề cúng bái.</i>


<i>+ </i>HS 2:<i> Vậy mà … không thuyên</i>
<i>giảm.</i>



<i>+ </i>HS 3:<i> Thấy cha ngày càng … vẫn</i>
<i>không lui.</i>


<i>+ HS4: Đoạn cịn lại.</i>


- Đọc thầm.


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
tiếp nối từng đoạn (2 vịng)


- 2 HS đọc.
- Theo dõi.


<b>Cá nhân, nhóm</b>


+ <i>Nghề thầy cúng.</i>


<i>+ Khắp làng bản gần xa, nhà nào có</i>
<i>người ốm cũng nhờ cụ đến cúng…</i>
<i>+…bằng cách cúng bái nhưng bệnh</i>
<i>tình khơng giảm.</i>


<i>+ Bệnh sỏi thận.</i>


<i>+Vì cụ sợ mổ và cụ không tin bác sĩ</i>
<i>người Kinh bắt được con ma người Thái.</i>
<i>+ Nhờ các bác sĩ mổ lấy sỏi ra cho cụ.</i>
<i>+…câu nói đã chứng tỏ cụ đã hiểu</i>
<i>ra rằng thầy cúng khơng thể chữa</i>


<i>cho con người. Chỉ có thầy thuốc và</i>
<i>bệnh viện mới làm được điều đó.</i>


- 1, 2 HS trả lời. HS khác nhận xét,
bổ sung.


- Đọc bài, tìm cách đọc hay.


+ Theo dõi GV đọc mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>TỐN</b>



<b> Tiết 78 :</b>



<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS kĩ năng tính một số phần trăm của một số.
- Rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
7’


7’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS lên chữa BT 2, 3.
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Luyện tập.</i>
<b>HDHS làm bài tập.</b>


<b>Baøi 1.</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. GV
theo dõi chung.


- Gọi HS nối tiếp nhau trình bày bài giải,
HS khác nhận xét.


- GV kết luận lời giải đúng.



<b>Bài 2.</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Gọi 1 HS trình bày cách giải.


-u cầu HS làm bài. GV theo dõi, giúp
đỡ HS yếu.


Hát
- 2 HS lên bảng.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>


- HS làm vào phiếu học tập.


<i> a) 320 </i><i> 15 : 100 = 48 (kg)</i>
<i> b) 235 </i><i>24 : 100 = 56,4 (m2)</i>
<i> c) 350 </i><i> 0,4 : 100 = 1,4</i>


- 3 HS trình bày, HS khác nhận xét.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.
- 1 HS nêu.



- 1 HS lên bảng. HS dưới lớp làm
vào phiếu.


Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

8’


8’


3’


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Baøi 3.</b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- yc HS thảo luận cặp để tìm cách giải.
- Gọi 1 HS trình bày cách giải.


- GV nhận xét.


-u cầu HS làm vào vở. GV theo dõi
chung.


- Gọi HS trình bày miệng bài giải.
- GV chốt lời giải đúng.


<b>Baøi 4.</b>



- Gọi HS đọc bài tốn.
- Hướng dẫn HS tính:


<i>+ Tính 1% của 1200 cây.</i>
<i>+ Tính 5% của 1200 cây.</i>


<i>+ Dựa vào kết quả trên tính nhẩm 10% ;</i>
<i>20% ; 25% của 1200 cây.</i>


- Gọi HS trình bày miệng và giải thích
cách làm.


- GV kết luận lời giải đúng.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i> Đáp số : 42 kg.</i>
- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Cặp đôi, cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.


- HS thảo luận, nêu các bước tính:
+ Tính diện tích mảnh đất HCN.
+ Tính 20% của diện tích đó.
- 1 em trình bày.



- HS làm bài:


Bài giải


<i> Diện tích mảnh đất HCN là:</i>
<i>18 </i><i> 15 = 270 (m2 )</i>


<i> Diện tích để làm nhà là:</i>
<i>270 </i><i> 20 : 100 = 54 (m2 )</i>


- 3 HS trình bày, HS khác nhận xét,
sửa sai.


- Theo dõi, tự chữa bài.


<b>Lớp, cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.


- HS chú ý và làm nháp.


<i>+ 1200 : 100 = 12 (caây)</i>
<i>+ 12 </i><i> 5 = 60 (caây)</i>
<i>+ 60 </i><i> 2 = 120 (caây)</i>
<i> 120 </i><i> 2 = 240 (caây)</i>
<i> 60 </i><i> 5 = 300 (cây)</i>


- 3,4 HS trình bày và giải thích, HS
khác nhận xét, sửa sai.



<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b> Tiết 16 :</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Tìm và kể lại được câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
- Biết sắp xếp các tình tiết trong truyện theo một trình tự hợp lí.


- Hiểu ý nghóa câu chuyện mà các bạn kể.


- Nói được suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó.


- Lời kể tự nhiên, sinh động, sáng tạo, kết hợp cử chỉ, điệu bộ.
- Biết nhận xét, đánh giá lời bạn kể.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Tranh, ảnh về cảnh sum họp gia đình (nếu coù)


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
7’



19’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện em đã được
nghe, được đọc về những người đã góp
sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu vì
hạnh phúc của nhân dân.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Kể chuyện được chứng</i>
<i>kiến hoặc tham gia.</i>


<b>HDHS kể chuyện.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài.</b>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn màu
gạch chân dưới các từ ngữ: <i>một buổi sum</i>
<i>họp đầm ấm trong gia đình.</i>


- Hỏi: Đề bài yêu cầu gì?
- Gọi HS đọc gợi ý trong sgk.


- Hỏi: Em định kể về buổi sum họp nào?
Hãy giới thiệu cho các bạn cùng nghe.



<b>HĐ2: HS thực hành kể chuyện, trao</b>
<b>đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b>


a) Kể trong nhóm.


- GV đi giúp đỡ các nhóm.
b) Kể trước lớp:


+ Tổ chức cho HS thi kể.


Hát


- 2 HS lên kể chuyện. HS cả lớp
theo dõi.


- Laéng nghe.


<b>Cả lớp</b>


- 2 HS đọc to.
- Theo dõi.


<i>- Kể về một buổi sum họp đầm ấm</i>
<i>trong gia đình.</i>


- 4 HS nối tiếp đọc.


- 3 đến 5 HS nối tiếp nhau giới
thiệu về câu chuyện mình sẽ kể.



<b>Nhóm, cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

3’


+ Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện.
+ Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét.




<b>KHOA HỌC</b>



<b> Tiết 31:</b>



<b>CHẤT DẺO</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học, HS có khả năng: Nêu tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ
dùng bằng chất dẻo.


- Có ý thức trong việc sử dụng và bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.



<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV: Chuẩn bị một số đồ dùng bằng nhựa.


- HS: Một vài đồ dùng thơng thường bằng nhựa (thìa, bát, ca, …).


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


11’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 HS lên trả lời câu hỏi:


+ Có mấy loại cao su? Đó là những loại nào?
+ Cao su có tính chất gì? Cao su được sử
dụng để làm gì?


+ Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su.
- GV nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


- Gọi HS giới thiệu về đồ dùng bằng


nhựa mà mình mang tới lớp.


-GV nhận xét.


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Chất dẻo</i>
<b>HĐ 1 : Quan sát.</b>


<b>* Mục tiêu </b><i><b>:</b> HS nói được về hình dạng,</i>
<i>độ cứng của một số sản phẩm được làm</i>
<i>ra từ chất dẻo.</i>


Hát
-3 HS lên trả lời câu hỏi.


- Vài HS đứng tại chỗ giơ đồ dùng
mà mình mang đến lớp và nói tên
đồ dùng đó.


-Lắng nghe, ghi tên bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

14’


<b>* Cách tiến hành.</b>


<b>Bước 1</b> : <i>Làm việc theo nhóm.</i>


-GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS và giao
việc cho các nhóm: Quan sát một số đồ
dùng bằng nhựa đem đến lớp, kết hợp
quan sát các hình trang 64 SGK để tìm


hiểu về đặc điểm của các đồ dùng làm
bằng nhựa.


<b>Bước 2:</b><i>Làm việc cả lớp.</i>


-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.


-Yêu cầu HS nhận xét.


- Hỏi: Đồ dùng bằng nhựa có đặc điểm
chung gì?


-GV nhận xét.


- Hỏi: Những đồ dùng bằng nhựa chúng
ta thường gặp được làm ra từ chất nào?
- GV chốt, ghi bảng.


<b>Kết luận:</b><i>Những đồ dùng bằng nhựa mà</i>
<i>chúng ta thường dùng được làm ra từ chất</i>
<i>dẻo. Chất dẻo có nguồn gốc từ đâu? Chất</i>
<i>dẻo có tính chất gì? Các em cùng tìm</i>
<i>hiểu tiếp bài.</i>


<b>HĐ 2 : Thực hành xử lý thơng tin và</b>
<b>liên hệ thực tế.</b>


-Nhóm trưởng điều khiển nhóm
mình quan sát và nêu đặc điểm của
các đồ dùng làm bằng nhựa.



-Đại diện vài nhóm trình bày:


<b>H1:</b><i> Các ống nhựa cứng, chịu được</i>
<i>sức nén; các máng luồn dây điện</i>
<i>thường không cứng lắm, khơng</i>
<i>thấm nước.</i>


<b>H2:</b><i> Các ống nhựa có màu trắng</i>
<i>hoặc đen, mềm, đàn hồi, có thể</i>
<i>cuộn lại được, không thấm nước.</i>
<b>H3:</b><i> Áo mưa mỏng, mềm, không</i>
<i>thấm nước.</i>


<b>H4:</b><i> Chậu, xô nhựa đều không thấm nước.</i>


- HS trình bày thêm một số đồ dùng
mang đi.


-Nhận xét.


-HS nêu: <i>Đồ dùng bằng nhựa có</i>
<i>nhiều màu sắc, hình dáng, có loại</i>
<i>mềm, có loại cứng nhưng đều khơng</i>
<i>thấm nước, có tính cách nhiệt, cách</i>
<i>điện tốt.</i>


- Lắng nghe.
- … chất dẻo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

5’


<b>* Mục tiêu : </b><i>HS nêu được tính chất, cơng</i>
<i>dụng và cách bảo quản đồ dùng bằng</i>
<i>chất dẻo.</i>


<b>* Cách tiến hành.</b>


<b>Bước 1:</b><i>Làm việc cá nhân.</i>
<b>Bước 2 :</b> <i>Làm việc cả lớp</i>.


-GV gọi một số HS lần lượt trả lời từng câu
hỏi:


+Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên khơng?
Nó được làm ra từ gì?


+Nêu tính chất chung của chất dẻo.


+Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế
những vật liệu nào để chế tạo ra các sản
phẩm thường dùng hằng ngày? Tại sao?
-GV nhận xét, tuyên dương HS trả lời tốt.


<b>Hỏi:</b> Khi sử dụng đồ dùng bằng chất dẻo
cần lưu ý điều gì?


<b>Kết luận: </b><i>Chất dẻo khơng có sẵn trong tự</i>
<i>nhiên. Nó được làm ra từ dầu mỏ và than</i>
<i>đá. Chất dẻo không dẫn điện, cách nhiệt,</i>


<i>nhẹ, bền, khó vỡ. Các đồ dùng bằng chất</i>
<i>dẻo như: bát, đĩa, xô, chậu, rổ, ca, cốc, …</i>
<i>rất bền, rẻ, nhiều mẫu mã, màu sắc phù</i>
<i>hợp. Chúng không đòi hỏi sự bảo quản</i>
<i>đặc biệt. Ngày nay chúng ta thấy có rất</i>
<i>nhiều sản phẩm bằng chất dẻo trong đời</i>
<i>sống hằng ngày. Chúng dần thay thế các</i>
<i>sản phẩm bằng gỗ, thuỷ tinh, vải, kim loại.</i>


<i><b> 4. Cuûng cố – dặn dò :</b></i>


- Cho HS chơi trị chơi: “<i>Thi kể tên các</i>
<i>đồ dùng làm bằng chất dẻo</i>.”


<b>*</b> Cách tiến hành:


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Phát giấy to, bút dạ cho từng nhóm.


- HS đọc thơng tin để trả lời các
câu hỏi trang 65 SGK.


-HS trả lời theo u cầu của GV,
HS khác nhận xét.


<i>+Khơng. Nó được làm ra từ than đá</i>
<i>và dầu mỏ.</i>


<i>+Chất dẻo có tính cách điện, cách</i>


<i>nhiệt, bền, khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt</i>
<i>độ cao.</i>


<i>+Thay thế cho các sản phẩm làm</i>
<i>bằng gỗ, da, thuỷ tinh, vải và kim</i>
<i>loại vì nó khơng đắt tiền, tiện dụng,</i>
<i>bền và có nhiều màu sắc đẹp.</i>


-Nghe, ghi nhận.


- <i>Khi sử dụng xong các đồ dùng</i>
<i>bằng chất dẻo phải rửa sạch hoặc</i>
<i>lau chùi sạch sẽ.</i>


<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Yêu cầu HS viết tên các đồ dùng bằng
chất dẻo ra giấy.


-Trong cùng khoảng thời gian, nhóm nào
viết được tên nhiều đồ dùng và đúng là
nhóm đó thắng.


<b>- </b>GV đi từng nhóm để đảm bảo HS nào
cũng được tham gia.


- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng và
trình bày. Cả lớp cùng đếm số đồ dùng.
-Tổng kết cuộc thi, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Các nhóm lên dán và trình bày.


NS : 13/12/2007 Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2007


<b>TAÄP LÀM VĂN</b>



<b> Tiết 31 :</b>



<b>TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hành viết bài văn tả người.


- Bài viết đúng nội dung, yc của đề bài, có đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Lời văn tự nhiên, chân thật, biết cách dùng từ miêu tả, hình ảnh so sánh khắc hoạ rõ
nét người mình định tả, thể hiện tình cảm của mình đối với người đó. Diễn đạt tốt, mạch lạc.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài cho HS lựa chọn.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1’
3’
4’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra giấy, bút của HS.
<i><b> 3. HDHS làm bài kiểm tra.</b></i>
-Gọi HS đọc 4 đề bài kiểm tra.
-Nhắc HS trước khi làm bài.


-Gọi vài HS cho biết các em chọn đề nào.
-Giải đáp thắc mắc của HS (nếu có)


Hát
-HS để giấy, bút lên bàn.
- 4 HS đọc.


-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

30’


2’ <i><b> 4. HS laøm baøi kiểm tra.</b><b>5. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>TỐN</b>




<b> Tiết 79 :</b>



<b>GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.


- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản dạng tìm một số khi biết một số phần
trăm của nó.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
8’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS lên chữa BT 2, 3.
- GV nhận xét, sửa sai.



<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b> Giới thiệu bài : </b><i>Giải toán về tỉ số phần trăm.</i>
<b> HĐ1: HDHS giải toán về tỉ số phần trăm.</b>


a) Giới thiệu cách tính một số biết 52,5%
của nó là 420.


- GV đọc bài tốn.


- 2 HS lên chữa bài.
- Lắng nghe.


<b>Cặp đơi, lớp</b>


- Ghi tóm tắt lên bảng:


<i> 52,5% số HS tồn trường là: 420 HS</i>
<i> 100% số HS toàn trường là: ... HS?</i>


- yc HS thảo luận theo cặp để tìm cách giải.
- Gọi vài HS nêu, GV ghi lên bảng.


- Gọi HS phát biểu qui tắc.


- Theo dõi.


<i> </i>
<i> </i>



<i> 420 : 52,5 </i><i>100 = 800 (HS)</i>
<i>Hoặc: 420 </i><i>100 : 52,5 = 800(HS)</i>


- 1, 2 HS nêu cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

5’


5’


6’


3’


- GV nhận xét, chốt.


<b>b) Giới thiệu một bài tốn có liên quan</b>
<b>đến tỉ số phần trăm.</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét, sửa sai.


<b>HĐ 2 : Thực hành.</b>
<b>Bài 1.</b>


-Cho HS làm bài rồi chữa bài. GV theo
dõi chung.



<b>Baøi 2.</b>


- Cho HS làm bài rồi chữa bài.


<b>Bài 3.</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- HDHS chuyển đổi: 10% ; 25% thành
các phân số.


- Hướng dẫn cách nhẩm và cho HS
nhẩm.


- GV nhaän xét, kết luận.
<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i>rồi chia cho 52,5.</i>


- Nghe và nhắc lại.


<b>Cá nhân, lớp</b>


- 1 HS đọc to.


- 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở nháp.


Bài giải


<i>Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là:</i>
<i>1590 </i><i> 100 : 120 = 1325 (ô tô)</i>
<i> Đáp số : 1325 ơ tơ</i>


<b>Cá nhân</b>


- HS làm vào vở:
Bài giải


<i> Số HS trường Vạn Thịnh là :</i>
<i> 552 </i><i> 100 : 92 = 600 (HS)</i>
<i> Đáp số: 600 học sinh</i>


<b>Cá nhân</b>


- HS làm vào phiếu học tập:
Bài giải


<i> Tổng số sản phẩm là :</i>


<i> 732 </i><i>100 : 91,5 = 800 (sản phẩm)</i>
<i> Đáp số : 800 sản phẩm</i>


<b>Lớp, cá nhân</b>


- 1 HS đọc to.


<i> 10% = </i> <sub>10</sub>1 <i> ; 25% = </i> 1<sub>4</sub>



- Nhaåm : <i>a) 5 </i><i> 10 = 50 (taán)</i>
<i> b) 5 </i><i> 4 = 20 (tấn)</i>


- Vài em trình bày.
- Theo dõi.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
- Tự kiểm tra khả năng dùng từ đặt câu của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- HS chuẩn bị giấy.


- Bài văn <i>Chữ nghĩa trong văn miêu tả</i> viết trên bảng lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’


7’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 4 HS lên bảng đặt câu với 1 từ đồng
nghĩa, 1 từ trái nghĩa với từ : nhân hậu,
trung thực, dũng cảm, cần cù.


- Gọi HS dưới lớp đọc các từ đồng nghĩa,
trái nghĩa với mỗi từ trên.


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b> Giới thiệu bài :</b><i> Tổng kết vốn từ.</i>
<b> HDHS làm BT.</b>


<b>Baøi 1 :</b>


- yc HS lấy giấy để làm bài.


- GV ghi cách cho điểm lên bảng :


+ Bài 1a: Mỗi nhóm đồng nghĩa đúng : 1 điểm.
+ Bài 1b : Mỗi tiếng điền đúng : 1 điểm
-Yêu cầu HS trao đổi bài, chấm chéo sau
đó nộp lại cho GV.


- Nhận xét về khả năng sử dụng từ, tìm từ


của HS.


- Kết luận lời giải đúng:


<i>a) - đỏ, điều, son</i>
<i> - trắng, bạch</i>
<i> - xanh, biếc, lục</i>
<i> - hồng, đào</i>


<i>b) Thứ tự các từ cần điền : đen, huyền, ô,</i>
<i>mun, mực, thâm.</i>


<b>Bài 2 : </b>


Hát


- Mỗi HS đặt 2 câu, 1 câu có từ trái
nghĩa, 1 câu có từ đồng nghĩa với
từ mình chọn.


- 4 HS nối tiếp đọc.


- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>


- Làm bài độc lập.


- Chấm bài cho nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

9’


14’


3’


- Gọi HS đọc bài văn <i>Chữ nghĩa trong</i>
<i>văn miêu tả.</i>


- GV giảng : Nhà văn Phạm Hổ bàn với chúng
ta về chữ nghĩa trong văn miêu tả. Đó là:


<i>+ Trong văn miêu tả người ta hay so sánh</i>.
Em hãy đọc ví dụ về nhận định này trong
đoạn văn.


<i>+ So sánh thường kèm theo nhân hố.</i>
<i>Người ta có thể so sánh, nhân hố để tả</i>
<i>bên ngoài, để tả tâm trạng</i>. Em hãy lấy ví
dụ về nhận định này.


<i>+ Trong quan sát để miêu tả, người ta</i>
<i>phải tìm ra cái mới, cái riêng. Khơng có</i>
<i>cái mới, cái riêng thì khơng có văn học.</i>
<i>Phải có cái mới, cái riêng bắt đầu từ sự</i>
<i>quan sát. Rồi sau đó mới đến cái mới, cái</i>
<i>riêng trong tình cảm, trong tư tưởng</i>. Em
hãy lấy ví dụ về nhận định này.


-Nhận xét, chốt.



<b>Bài 3 :</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài
- yc HS làm bài theo nhóm.


- Gọi 2 nhóm làm bài vào giấy khổ to dán
bài lên bảng. GV và HS nhận xét, sửa chữa.
- GV kết luận.


<i><b>4. Cuûng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Cả lớp</b>


- 3 HS nối tiếp đọc từng đoạn bài
văn (2 lượt).


- Lắng nghe.
- <b>Ví dụ</b> :


+ Trơng anh ta như một con gấu.
+ Trái đất đi như một giọt nước
mắt giữa khơng trung.


+ Con lợn béo như một quả sim chín …
- <b>Ví dụ :</b>



+ Con gà trống bước đi như một
ơng tướng.


+ Dịng sơng chảy lặng lờ như đang
mải nhớ về một con đị năm xưa …


<b>- Ví dụ :</b>


+ Huy – gô thấy bầu trời đầy sao
giống như cánh đồng lúa chín, ở đó
người gặt đã bỏ qn lại một cái
liềm con là vành trăng non.


+ Mai-a-cốp-xki lại thấy những ngơi
sao như những người da đen …


<b>Nhóm 3</b>


- 1 HS đọc to, cả lớp theo dõi.
- Mỗi nhóm đặt 3 câu. 2 nhóm làm
bài vào giấy khổ to.


- Dán bài lên bảng và cùng GV
nhận xét.


- Lắng nghe.


<b>ĐỊA LÝ</b>



<b>Tiết 16 : ÔN TẬP</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước
ta ở mức độ đơn giản.


- Xác định được trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng
biển lớn của đất nước.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Các bản đồ : Phân bố dân cư, kinh tế Việt Nam; Bản đồ trống Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
24’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Gọi HS trả lời các câu hỏi :


+ Thương mại gồm có những hoạt động
nào ? Nêu vai trò của ngành thương mại.
+ Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu
của nước ta.



+ Kể tên các trung tâm du lịch lớn của
nước ta.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Ôn tập</i>


<b>Cho HS làm việc theo nhóm nhỏ, lớp</b>


- GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS.


- yc các nhóm hồn thành BT trong sgk.
- u cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


+ Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Dân tộc
nào có số dân đông nhất và sống chủ yếu
ở đâu ? Các dân tộc ít người sống chủ
yếu ở đâu ?


+ Bài tập 2 (sgk).


+ Kể tên các sân bay quốc tế của nước
ta. Những thành phố nào có cảng biển
lớn bậc nhất nước ta ?


+ Chỉ trên bản đồ Việt Nam đường sắt
Bắc - Nam, quốc lộ 1A.



Hát
- 3 HS lên trả lời.


- Lắng nghe


- Ngồi theo nhóm.


- Thảo luận để làm các BT.


- Đại diện nhóm trình bày, mỗi nhóm
trình bày 1 BT, các nhóm khác bổ
sung để hồn thiện kiến thức.


<i>+ Nước ta có 54 dân tộc. Dân tộc</i>
<i>kinh có số dân đơng nhất, sống ở</i>
<i>các đồng bằng và ven biển, các dân</i>
<i>tộc ít người sống chủ yếu ở vùng</i>
<i>núi.</i>


<i> a) sai ; b) đúng ; c) đúng ; </i>
<i> d) đúng ; e) sai</i>


<i>+ Các sân bay quốc tế : Nội Bài,</i>
<i>Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng.</i>


<i>+ Thành phố có cảng biển lớn : Hải</i>
<i>Phòng, Đà Nẵng, Tp. HCM</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

5’ - GV kết luận.<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>



- Dùng bản đồ trống cho HS chơi trò chơi
đố vui về vị trí các thành phố, trung tâm
cơng nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
- Nhận xét về cách chơi, kết quả chơi.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe.


- HS chơi theo hướng dẫn của GV.


NS : 14/12/2007 <i><b>Thứ sáu, ngày 21 tháng 12 năm 2007</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b> Tiết 32 :</b>



<b>LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Phân biệt được sự giống nhau, khác nhau về nội dung về cách trình bày giữa
biên bản cuộc họp với biên bản vụ việc.


- Lập được biên bản về một vụ việc.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Giấy khổ to, bút dạ.



<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’


1’
13’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc lại</b></i>
đoạn văn tả hoạt động của một em bé.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Làm biên bản một vụ việc.</i>
<b> HDHS làm BT</b>


<b>Baøi 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
-Yêu cầu HS làm việc theo cặp, trả lời
câu hỏi của bài.


-Yêu cầu HS phát biểu. GV ghi lên bảng.



Hát
- 3 HS nối tiếp nhau đọc.


- Lắng nghe.


<b>Cặp đôi</b>


- 2 HS đọc to.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

ý kiến để có câu trả lời hồn chỉnh.


<b>Sự giống nhau</b> <b>Sự khác nhau</b>


- Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng.
- Phần mở đầu có tên biên bản, có Quốc
hiệu, tiêu ngữ.


- Phần chính : Cùng có ghi :
+ Thời gian.


+ Địa điểm.


+ Thành phần có mặt.
+ Nội dung sự việc
- Phần kết : Cùng có ghi :
+ Ghi tên.



+ Chữ ký của người có trách nhiệm.


- Biên bản cuộc họp có : báo cáo,
phát biểu.


- Biên bản một vụ việc có : lời khai
của những người có mặt.


17’


3’


<b>Bài 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của BT.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS làm bài ra giấy dán lên bảng,
HS cùng GV nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Cá nhân</b>


- 2 HS nối tiếp đọc.



- 1 HS làm vào giấy khổ to, cả lớp
làm bài vào vở.


- 1 HS báo cáo biên bản của mình,
HS cả lớp theo dõi, bổ sung ý kiến.
- 3 HS đọc.


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 80 : LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu: </b> HS được ơn lại 3 dạng bài tốn cơ bản về tỉ số phần trăm :
+ Tính tỉ số phần trăm của hai số.


+ Tính một số phần trăm của một số.
+ Tính một số biết số phần trăm của nó.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Phiếu học taäp.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

1’
4’


1’
10’



10’


10’


<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi HS chữa BT 2, 3
- GV nhận xét, sửa sai.


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài : </b><i>Luyện tập.</i>
<b>HDHS làm BT:</b>


<b>Baøi 1 : </b>


a) Gọi HS đọc nội dung BT.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, chốt.
b) Gọi HS đọc đề bài
- Gọi HS nêu cách giải.


-Yêu cầu HS tự làm bài. GV theo dõi HS
làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
- GV kết luận lời giải đúng.


<b>Bài 2 :</b> Tiến hành tương tự BT 1.



<b>Bài 3</b> : Tiến hành tương tự BT 1.


Hát
- 2 HS lên chữa bài.
- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>


- 1 HS đọc.


- HS làm vào vở:


37 : 42 = 0,8809 = 88,09%
- 2, 3 HS nêu, lớp nhận xét.
- Theo dõi.


- 1 HS đọc.
- 1 HS nêu.


- HS làm vào phiếu, 1 HS lên bảng
làm bài.


Bài giải


<i>Tỉ số phần trăm số sản phẩm của</i>
<i>anh Ba và số sản phẩm của tổ là:</i>


<i>126 : 1200 = 0,105</i>
<i> 0,105 = 10,5%</i>


<i> Đáp số : 10,5%</i>


- Nhận xét.
- Theo dõi.


<b>Cá nhân</b>


a<i>) 97 </i><i> 30 : 100 = 29,1</i>


b) Bài giải


<i> Số tiền lãi là :</i>


<i> 6000000 : 100 </i><i> 15 = 900000 (đồng)</i>
<i> Đáp số : 900000 đồng.</i>


<b>Cá nhân</b>
<i>a) 72</i><i>100 : 30 = 240</i>
<i>hoặc: 72 : 30</i><i> 100 = 240</i>


b) Bài giải


<i>Số gạo của cửa hàng trước khi bán</i>
<i>là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

3’ <i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.



<i> Đáp số: 4 tấn.</i>


<b>KHOA HỌC</b>



<b> Tiết 32 :</b>



<b>TƠ SỢI</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>Sau bài học, HS biết :
- Kể tên một số loại tơ sợi.


- Làm thực hành phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.
- Nêu đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại sợi.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Hình và thông tin trang 66, sgk.


- Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm dệt ra từ các loại
tơ sợi đó, bật lửa.


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1’
4’



<i><b>1. Khởi động:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên trả lời câu hỏi :


+ Nêu tính chất và công dụng của chất dẻo.
+ Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
chất dẻo.


- GV nhận xét, cho điểm.


Hát
- 2 HS lên trả lời.


1’
8’


<i><b>3. Bài mới :</b></i>


<b>Giới thiệu bài :</b><i> Tơ sợi.</i>


<b>HĐ1 : Quan sát và thảo luận</b>


<b>* Mục tiêu :</b> HS kể được tên một số loại tơ sợi.


<b>* Cách tiến hành : </b>


<b>Bước 1 :</b> Làm việc theo nhóm.
- GV chia nhóm theo bàn, giao việc.



<b>Bước 2 :</b> Làm việc cả lớp.


- Lắng nghe.


<b>Nhóm bàn, lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

10’


8’


-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- GV giảng thêm : Tơ sợi có nguồn gốc
từ thực vật hoặc từ động vật được gọi là
tơ sợi tự nhiên. Tơ sợi làm ra từ chất dẻo
được gọi là tơ sợi nhân tạo.


<b>HĐ 2 : Thực hành</b>


<b>* Mục tiêu :</b> HS làm thực hành để phân
biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


<b>* Cách tiến hành : </b>


<b>Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm.
-Chia nhóm, giao việc.


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.



-Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
-GV kết luận:


<i>+ Tơ sợi tự nhiên: Khi cháy tạo thành tàn tro.</i>
<i>+ Tơ sợi nhân tạo: Khi cháy thì vón cục lại.</i>
<b>HĐ 3 : Làm việc với phiếu học tập.</b>


<b>* Mục tiêu :</b> HS nêu được đặc điểm nổi bật
của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi.


<b>* Cách tiến hành : </b>


<b>Bước 1</b>: Làm việc cá nhân.


- GV phát cho mỗi HS 1 phiếu học tập,
yc HS đọc thông tin trong sgk trang 67.


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày câu
trả lời cho một hình. Các nhóm
khác bổ sung.


<i>H1: Liên quan đến việc làm ra sợi đay.</i>
<i>H2: Liên quan đến việc làm ra sợi bông.</i>
<i>H3: Liên quan đến việc làm ra sợi tơ tằm.</i>
<b>Liên hệ thực tế :</b>


+ Các sợi có nguồn gốc từ thực vật:
sợi bơng, sợi đay, sợi lanh, sợi gai.


+ Các sợi có nguồn gốc từ thực
vật: tơ tằm.


- Nghe, ghi nhận.


<b>Nhóm 6, lớp</b>


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
làm thực hành theo chỉ dẫn trong sgk
trang 67. Thư ký ghi lại kết quả quan
sát được khi thực hành.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả làm thực hành của nhóm mình.
Nhóm khác nhận xét.


- Lắng nghe.


<b>Cá nhân</b>


- HS đọc phiếu đọc thơng tin và
làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

3’


- Gọi một số HS chữa BT.
- GV chốt.


<i><b>4. Củng cố – dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


bổ sung.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×