Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.24 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 15</b>
<i> Thứ hai ngày 01 tháng 12 năm 2014</i>
<i><b> TẬP ĐỌC: HAI ANH EM</b></i>
I.Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động-Gọi HS đọc bài: Nhắn tin
Nhận xét đánh giá
2. HĐ cơ bản
-Yêu cầu HS quan sát tranh-Nêu tranh vẽ gì?
HĐ1:Luyện đọc ( HĐ NHĨM)
-Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn h/s luyện đọc
-Hướng dẫn HS đọc câu văn dài
HĐ2 :Tìm hiểu bài ( HĐ NHĨM)
-Qua bài học em học được gì?
-Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế
nào?
HĐ3: Luyện đọc lại ( HĐ NHĨM)
-Gọi HS đọc
-Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh
em?
3)Củng cố dặn dị -Nhận xét giờ học
-3-4 HS đọc bài trong nhóm, nhóm trưởng
KT báo cáo.
-Quan sát nêu nội dung tranh
Nhóm trưởng điều hành
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm lại từ đọc sai
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Nêu nghĩa của một số từ SGK
-Luyện đọc trongnhóm-Thi đua đọc
-Cử 4-5 đại diện thi đọc nối tiếp theo
đoạn-Bình chọn HS đọc hay tốt
Nhóm trưởng điều hành
-Lấy lúa bỏ vào đống cho em
-Anh hiểu phải cho em nhiều hơn vì em
sống một mình vất vả
-Em hiểu phải cho anh nhiều vì anh phải
ni vợ con
-Hai anh em rất yêu thương nhau
+Sống vì nhau
-Anh em phải biết thương yêu đùm bọc cho
nhau, nhường nhịn cho nhau
Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể
Nhóm trưởng điều hành
-4HS nối tiếp đọc 4 đoạn
-3-4 HS thi đọc cả bài
-Chọn HS đọc hay
-Nêu: Anh em như thể tay chân
-Máu chảy ruột mềm.
I. Mục tiêu:
- Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện
phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số
-Thực hành tính trừ dạng:100 Trừ đi một số, giaỉ toán
1. Khởi động
-Nhận xét đánh giá
2. HĐ cơ bản
HĐ1: Hướng dẫn phép trừ 100-5; 100-36
( HĐ NHÓM)
-Nêu: 100-36
-Nêu 100-5
HĐ2:Thực hành ( HĐ NHĨM)
-Bài1
Làm trong nhóm
-Bài 2: Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu.
100 - 20 = ?
Hd hs: 10 chục - 2 chục = 8 chục
Vậy : 100 - 20 = 80
Bài 3-Gọi HS đọc bt
3. Dặn dò
-Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài học hơm sau
Làm bảng con trong nhóm.
60.17 ; 80-28
Nhóm trưởng điều hành
-Nêu nhận xét về s bt; Số trừ
-Cách đặt tính-Nêu cách trừ
-Nêu cách đặt tính cách tính
-Nêu nhận xét về 2 phép tính100-36;100-5
HS thảo luận tìm kết quả
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm trưởng báo cáo
HS nêu miệng trong nhóm
100-20=80 100-40=60
100-70=30 100-10=90
-2 HS đọc, phân tích bài tốn trong nhóm
-Giải vào vở
Buổi chiều cửa hàng bán được
10-24=76 (hộp sữa)
Đáp số:76 hộp sữa
-Đổi vở và chấm
<b> ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH, ĐẸP ( t2).</b>
<b>I-MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đạp là trách nhiệm của HS.
- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- HS khuyết tật: Biết đi vệ sinh, bỏ rác đúng nơi quy định.
<b>II-CHUẨN BỊ:</b>
- Vở BT ĐĐ
<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: </b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
<b>1-Kiểm tra bài cũ: </b>
-Gv hỏi: Nêu những việc cần làm để giữ gìn
<b>2-Bài mới:- Giới thiệu- ghi bảng</b>
<b> Hoạt động 1: Đóng vai xử lí tình huống.</b>
- Gv nêu tình huống và yêu cầu hs làm
+ Tình huống 1: Mai và An cùng làm trực
nhật . Mai định đổ rác qua cửa sổ lớp cho
tiện. An sẽ ....
+ Tình huống 2: Nam rủ bạn: “ Mình cùng vẽ
hình Đơ - rê – mon lên tường đi!”
+ Tình huống 3: Thứ bảy nhà trường tổ chức
trồng cây, trồng hoa trong sân trường mà bố
em lại hứa cho em đi chơi công viên. Em
sẽ ...
- Gv tổng kết ý kiến hs.
- Gv kết luận: Các cần phải giữ gìn trường
lớp cho sạch đẹp.
<b>Hoạt động 2: Thực hành làm sạch trường</b>
sạch lớp.
- Phân công nhiệm vụ để hs làm vệ sinh, sắp
xếp bàn ghế trong lớp học.
- GV kết luận: Mỗi học sinh đều phảI tham
gia làm các việc cụ thể, vừa sức của mình để
giữ gìn trường lớp sạch đẹp. đó vừa là quyền
vừa là bổn phận của các em.
Hoạt động 3: Trị chơi: Tìm đơi ( BT 6 )
- Gv phổ biến luật chơi:
- Gv tổ chức cho hs chơi.
- Gv biểu dương đội chơi tốt.
<b>3- Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc tình huống, thảo luận, làm bài.
- Hs đại diện nhóm trả lời.
+ Tình huống 1 : An cần nhắc Mai đổ rác
đúng nơi quy định.
+ Tình huống 2: Hà cần khun bạn
khơng nên vẽ lên tường.
+ Tình huống 3: Long nên nói với bố sẽ
đi chơi vào ngày khác rồi đến trường
trồng cây cùng các bạn.
- Hs nhận xét bổ sung.
- Quan sát nhận xét xem lớp học đã sạch
chưa.
- Quan sát lớp học sau khi đã được thu
dọn và phát biểu ý kiến.
- 8 em tham gia chơi
- Làm bài vào vở.
- Hs nêu phần ghi nhớ.
<b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI: TRƯỜNG HỌC</b>
I.Mục tiêu:
- Nói được tên, địa chỉ và k
II.Đồ dùng dạy – học.
- Các hình trong SGK.
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động
+Kể tên các thức ăn gây ra ngộ độc ở nhà?
+Đề phòng ngộ độc ở nhà cần phải làm gì?
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Tham quan trường học.
-Cho HS ra sân quan sát trường và các phịng học.
-Trường em tên gì? Thuộc xã, huyện nào?
-Trường có mấy khối lớp?-Tổng số lớp? TS học sinh?
-1 –2 HS trả lời trong nhóm.
-Ở khu vực các em học có bao nhiêu lớp? Gồm có phòng
học nào?
-Tả vài đặc điểm về trường, sân trường?
-KL: Trường học có các phòng học, sân trường, các
phòng làm việc …
HĐ 2: Làm việc với SGK.
-Yêu cầu Hs quan sát SGK
+Cảnh ở bức tranh 1 diễn ra ở đâu?
-Các bạn học sinh đang l àm gì?
-Phịng học ở SGK có khác với chúng ta khơng?
- Các em đến thư viện làm gì?
-Nếu có phịng y tế thì để làm gì?
-Gọi Vài hs lên giới thiệu về trường của mình và các loại
phịng (thư viện, văn phòng.
3.Củng cố dặn dò.
- Vê. nhà chuẩn bị bài học hơm sau
-Trường có 5 khối – kể tên mỗi
khối có bao nhiêu lớp.
-Quan sát và nêu.
3 – 4 HS tả lại.
-Mở sách quan sát.
-Ở trong phòng học.
-Nêu.
-Nêu hết theo từng tranh
-Hs nêu.
-Đọc sách, báo.
-Khám bệnh, lấy thuốc.
-Vài HS nêu.
HS lắng nghe.
<b>ÔLTV</b> <b>LUYỆN ĐỌC: HAI ANH EM</b>
I/Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng cho h/s.
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc bài với giọng tình cảm, chậm rãi.
- Thấy được tình cảm của anh dành cho em và sự ngây thơ của người em.
II .Các hoạt động dạy học
HĐ 1: Luyện đọc
-Đọc mẫu lần 1.
+HD cách đọc.
HD luyện đọc.
-Theo dõi HS phát hiện từ sai.
-Chia nhóm
Chia nhóm luyện đọc phân vai
Y/c hs đọc thầm cả bài
HĐ 2: Tìm hiểu bài.
-Qua bài em hiểu điều gì?
3.Củng cố – dặn dò.
-Dặn HS.
-Nghe.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu.
-Mỗi nhóm 4 HS luyện đọc.
Bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt
Nhóm trưởng điều hành cho các bạn
trả lời câu hỏi trong nhóm
-Nêu.
<b>ÔLT: ÔN 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
I.MỤC TIÊU:
-Giúp học sinh thực hiện thành thạo các phép tính dạng 100 trừ đi một số, tìm ST .
-Vận dụng đặt tính và thực hiện các phép tính nhanh, đúng và chính xác
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
HĐ của GV HĐ của HS
Bài 1:Tính nhẩm:
90 +10 = 20 + 80 = 70 + 30 =
100 - 10 = 100 – 80 = 100 – 70 =
100 – 90 = 100 - 20 = 100 - 30 =
Bài 2:<i> Tính</i>:
100 - 5 ; 100 – 16 ; 100 – 37
100 – 99 ; 100 – 1
- Nêu cách tính các phép tính trên
Bài 3: Tìm x:
25 – X = 5 12 - X = 8 35 –X = 17
- Y/c HS làm bài vào vở
Bài 4- Đọc y/c.
-Nhận xét
2/Củng cố, dặn dò:
-Đọc bảng 14, 15, 16, 17 trừ đi một số
- Về nhà ơn lại cách đặt tính
- Nhận xét tiết học
- HS đọc yêu cầu và làm bài trong nhóm
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Làm bảng con trong nhóm
- Hs đọc y/c bài
- HS làm bài
Đổi vở KT lẫn nhau
* Học sinh thảo luận và nêu cách làm
- Giải vào vở
5 đọc.
HS lắng nghe
<i> Thứ ba ngày 02 tháng 12 năm 2014</i>
<b> TOÁN: TÌM SỐ TRỪ</b>
I.Mục tiêu.
-Giúp HS biết cách tìm x trong các bài tập dạng a - x = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa
thành phần và kết quả của phép tính
- Nhận biết số bị trừ, số trừ và hiệu
- Biết giải dạng tốn tìm số trừ chưa biết
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động -Yêu cầu HS làm bảng con
-Nhận xét đánh giá
2. HĐ cơ bản: -Giới thiệu bai
HĐ1:Hướng dẫn HS cách tìm số trừ
-u cầu HS quan sát trên bảng
-Có tất cả bao nhiêu ơ vng?
-Sau khi lấy đi cịn lại 6 ô vậy làm thế nào?
-Nếu gọi số ô vuông lấy đi là x ta có phép tính gì?
-10 trừ bao nhiêu bằng 6
-Làm thế nào để ra 4
-Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
HĐ2:Thực hành ( HĐ NHÓM)
-Bài 1 .Tìm x
-Bài2:-Nêu yêu cầu bài tập
100-6; 100-29; 100-33
-Nêu cách trừ
-Quan sát
-10 Ơ vng
-Làm phép trừ 10 - = 6
-10 – x = 6
-Trừ đi 4
-Lấy 10 – 6 = 4
-Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu
-Nhắc lại nhiều lần
-Làm bảng con
Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu
15-x=10 15-x=8
x=15-10=8 x=15-8
x=5 x=7
-Nêu cách tìn số trừ số trừ, số bị trừ
Bài 3.Gọi HS đọc
3)Củng cố:
-Nhận xét giờ học
-Nêu cách tìn số trừ số bị trừ
-Tự làm vào vở-2HS đọc
Giải vào vở
Số ô tô đã rời bến
35-10=25(ô tô)
Đáp số:25(ô tô)
-Nhắc lại cách tìm số trừ
<b> CHÍNH TẢ (NV). HAI ANH EM </b>
I.Mục tiêu.
1. Rèn kĩ năng viết chính tả.Chép chính xác, trình bày đúng đoạn văn l
2. –Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, vần dễ lẫn:ai/ay;a/s (BT 2, 3)
II.Đồ dùng dạy – học: Chép sẵn bài chép.
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động -Đọc: lặng lẽ, chắc chắn, nhặt nhạnh
-Nhận xét, đánh giá
2. HĐ cơ bản -Giới thiệu bài
HĐ 1:HD tập chép.
-Hướng dẫn chuẩn bị: G/v chép bài lên bảng
-Tìm câu nói lên suy nghĩ của ngưịi em?
-Câu suy nghĩ của người em ghi với dấu câu gì?
-Theo dõi uốn nắn nhắc nhở HS
-Đọc lại bài
-Chấm vở HS
HĐ 2: Luyện tập.
Bài 2: - Tìm tiếng có vần ai, ay.
-Bài 3a-Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
Tìm tiếng bắt đầu s; x
Bài 3b:Yêu cầu HS nêu miệng
3.Củng cố –dặn dị: -Nhận xét giờ học
-Viết bảng con trong nhóm
-2HS đọc bài tập chép
-Anh mình cịn phải ni vợ con…..
cơng bằng
-Trong dấu ngoặc kép,sau dấu 2
chấm
-Tì m tiếng HS hay viết sai phân tích
viết bảng con.
-Nhìn bài vở chép
-Đổi vở sốt lỗi
-2 HS -Làm vào bảng con
- Ai : lái xe; ngày mai
-Ay : máy bay, nhảy dây
-2 HS đọc
+Chỉ thầy thuốc: bác sỹ
+Chỉ tiêu loài chim sẻ
+Trái nghĩa với đẹp; xấu
-Mật , bậc
ÔLTV: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA O, Ô, Ô
1, Mục tiêu:
HS viết đúng chữ hoa O, Ô, Ơ từ đó HS viết đúng và đẹp từ ứng dụng, câu úng dụng: Ơng
Gióng, Ong mật cần cù, Ơn sâu nghĩa nặng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Hoạt động 1: HD viết (HĐ cả lớp) 10'</b>
GV treo chữ O viết hoa cho HS quan sát và nhận xét
GV cho HS tìm hiểu cách viết chữ hoa O
So sánh xem chữ O với chữ Ơ, Ơ có nét viết như thế
nào?
GV cho HS viết bảng con chữ hoa O
GV nhận xét và hd viết
Hướng dẫn cho HS viết từ ứng dụng
GV theo dõi nhận xét
Giải thích câu ứng dụng
<b>Hoạt động 2: Luyện viết ( HĐ cá nhân) 20'</b>
GV cho HS viết vào vở
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
GV chấm bài viết của HS
-GV nhận xét bài viết của HS
<b>Hoạt động 3: Dặn dị 2'</b>
GV nhận xét tiết học
Nhóm trưởng cho các bạn thảo luận về
độ cao, bề rộng, và các nét viết của chữ
So sánh
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác bổ sung
HS lắng nghe
HS luyện viết bảng con
HS lắng nghe
HS viết vào vở
HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS lắng nghe.
ÔLT: LUYỆN TÌM SỐ TRỪ
A. Mục tiêu.
Củng cố bảng trừ và tìm số trừ. Giải tốn có lời văn.
B. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập
C. Các hoạt động dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS
<b> Hoạt động 1: GT bài</b>
<b>Hoạt động 2 : (30ph) Luyện tập . </b><i>( HĐ NHĨM)</i>
<i><b> Bài 1:Tìm x:</b></i>
28 – x = 16 20 – x = 9 34 – x = 15
X – 14 = 18 x + 20 = 36 17 – x = 8
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b></i>
30 – 9 82 – 5 94 – 6 74 – 9
<i><b>Bài 3:</b></i>
Có 28 học sinh, sau khi chuyển một số học sinh
đến các lớp học khác thì cịn lại 20 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu học sinh đã chuyển đến các
lớp học khác?
G/V: hướng dẫn học sinh làm bài .
G/V : Tổ chức lớp chửa bài tập
<b>Hoạt động 3: (3ph) Củng cố –dặn dị</b>
-Làm bài vào vở .(Nêu bài làm)
-HS đặt tính rồi tính.
Nhóm trưởng cho các bạn đọc và phân
tích bài toán
Giải vào vở
Giải .
Hệ thống các dạng bài tập .
Dặn bài tập về nhà.
<b>ÔLTV LUY ỆN K Ể CHUY ỆN: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>
I.Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung
câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội
dung.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. GT bài
HĐ 1: Kể từng đoạn của câu chuyện
-Yêu cầu Hs quan sát tranh SGK và nhớ lại nội
dung câu chuyện
-Nhận xét đánh giá
HĐ 2: Phân vai dựng chuyện
-Các nhóm phân vai và yêu cầu tập kể
3. Dặn dò .
-Câu chuyện muốn khuyên các em điều gì?
-Nhận xét đánh giá
Nhóm trưởng điều hành
-Quan sát
-Nhắc lại nội dung của từng tranh
+T1:Ngày xưa có một gia đình anh em
khơng hồ thuận…
+T2; Ơng cụ lấy chuyện bẻ đũa ra dạy
con
+T3:Hai anh em ra sức bẻ bó đũa
+T4;Ông cụ bẻ từng chiếc đũa
+T5:Những người con hiểu ra lời
khuyên của cha
-Kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi kể
-2HS kể tồn bộ nội dung
-Tập kể theo vai
-3 nhóm HS lên thể hiện
-Nhận xét theo từng vai
-Vài HS nêu
-Liên hệ ở gia đình các em
HS lắng nghe
<i> Thứ tư ngày 03 tháng 12 năm 2014</i>
<b> TẬP ĐỌC: BÉ HOA</b>
I.Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu nội dung : Hoa rất yêu thương em, b iết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ
1. Khởi động -Gọi HS đọc bài 2 anh em
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
HĐ1: Luyện đọc ( HĐ NHÓM)
-Đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng tình cảm
-Hướng dẫn HS đọc
- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó
-Chia bài 3 đoạn
Chia lớp thành các nhóm
-u cầu HS đọc thầm
HĐ2: Tìm hiểu bài
-Em biết gì về gia đình bé hoa?
-Em Nụ đáng yêu như thế nào?
-Hoa làm gì giúp mẹ?
-Trong thư gửi bố, Hoa kể chguyện gì, nêu mong
muốn gì?
-Em đã làm gì để giúp đỡ gia đình?
HĐ3:Luyện đọc lại
-Gọi vài HS đọc bài
3. Dặn dò -Nhận xét giờ học
-Nhắc HS phải biết chăm sóc em giúp cha mẹ
-3Hs đọc trả lời SGK
Theo dõi, dò bài theo
Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó
-3 HS nối tiếp nhau đọc
-Giải nghĩa từ-Đọc trong nhóm
-Các nhóm cử đại diện thi đọc theo đoạn
-Nhận xét đánh giá
-Đọc
-Gia đình hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa và
em Nụ
-Mơi đỏ hồng, mắt mở to trịn và đen láy
-Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
-Biết giúp đỡ bố mẹ, thương yêu em ,
chăm sóc em
-Vài HS cho ý kiến
-4-5 HS thi đọc
-Chọn HS đọc hay
<b> TOÁN: NGÀY, THÁNG</b>
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng
-Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm( bằng thước , bút), biết ghi tên các đường thẳng
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động
-Yêu cầu HS làm bảng con
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
HĐ1:Đường thẳng ,ba điểm thẳng hàng
-Giới thiệu về đường thẳng AB
-Hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng A B
+Chấm 2 điểm A,B nối liền với nhau ta được
đoạn thẳng A,B
-Từ đoạn thẳng AB ta dùng bút thước kéo dài
về 2 phía ta đựợc đường thẳng AB
+Làm mẫu trên bảng
-Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng
+Chấm sẵn 3 điểmA,B,C CN vẽ một đường
thẳng đi qua 3 điểm
-CN chấm 3 điểm và vẽ đường thẳng-1 Điểm ở
16 –x = 9 ;35- x = 20
-Nêu cách tìm số trừ chưa biết
-Vẽ vào bảng con
A B
-Đọc: đoạn thẳng A B
-Vẽ bảng con
-Đọc: đường thẳng A B
-Tự chấm 3 điểm thẳng hàng và vẽ 1
đường thẳng
ngoài-CN nêu 3 điểm không cùng nằm trên 1
đường thẳng
HĐ2: Thực hành
-Bài1 nêu yêu cầu .
-Bài2 G/v chuẩn bị bảng ( Dành cho HS KG)
-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳngCD
2. Dặn dò: -Nhận xét dặn dị
Về nhà chuẩn bị bài học hơm sau
-Làm trên bảng lớp (1 HS)
-Làm bài vào vở bài tập
H K
. N
. O
. M . .
P Q
-3 Điểm thẳng hàng M, N, O
C
B . .
.
A . .
D
-3Điểm thẳng hàng AOC, BOD
-Vẽ bảng con.
Vẽ đưởng thẳng CD.
-
<b> </b>
<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>
I/ Mục tiêu
-Nêu được một số từ ngữ chỉđặc điểm, tính chất của người, vât, sự vật
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu: Ai làm thế nào?
II. Đồ dùng dạy – học.
- -Tranh phóng to bài tập 1
Giáo viên Học sinh
-Yêu cầu HS đọc câu theo mẫu,Ai làm gì?
-Giới thiệu bài
HĐ1: Từ chỉ đặc điểm, tính chất của người sự
vật
Bài1: gọi HS đọc bài
-Bài tập yêu cầu gì?
-Các em cần quan sát tranh thật kỹ
-Em bé thế nào?
-Câu b.c.d
Bài 2: Gọi HS đọc
-Hướng dẫn HS làm câu mẫu
-Đặt câu vào bảng con
-Nhận xét
-2-3 Học sinh đọc và quan sát tranh
-Dựa vµo tranh trả lơì câu hỏi
Xinh đẹp dễ thương
-Nói thành câu: Em bé rất xinh
+Em bé rất dễ thương
-Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm làm theo
-Nhận xét chung
HĐ2: Kiểu câu ai thế nào?
-Bài3- gọi HS đọc
-Hướng dẫn HS phân tích câu mẫu
-Mái toc của ông em thế nào?
-Chấm bài của học sinh
-Hôm nay em học nội dung gì
3)Củng cố dặn dị
-Nhận xét giờ học
-2 HS đọc bài
-Nối tiếp nhau nêu
-Các nhóm nhận nhiệm vụ
-Báo c¸o kết quả
+Nhận xét bổ sung
+2-3 HS đọc
-Nối tiếp nhau nói tng câu 1.
Mái toc của ụng em bạc phơ.
-Yờu cu HS núi theo nhúm cỏc câu
-Làm bài vào vở bài tập
-Vài HS nêu
-Về nhà làm bài tập
<i> Thứ năm ngày 04 tháng 12 năm 2014</i>
<b>TẬP LÀ M VĂN: CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ, EM</b>
I.Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng nghe và nói: biết nói lời chia vui, chúc mừng hợp với tình huống giao tiếp.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
- Biết viết đoạn vặn ngắn kể về anh (chị, em) của mình.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phụ -Tranh minh hoạ.-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động
-Gọi HS đọc bài nhắn tin
-Đánh giá chung.
2. HĐ cơ bản
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Nói lời chúc mừng chia vui.
Bài tập 1:Treo tranh nêu yêu cầu.
-Khi nói lời chúc mừng em cần nói với thái độ
như thế nào?
-Khen HS nói lời chia vui đúng.
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Em cần nói lời chúc mừng của em đối vớichị
-Nhận xét lời nói của HS
yêu cầu thảo luận đóng vai theo bài 1 - 2.
-Nhận xét đánh giá.
HĐ 2: Viết về ngừơi thân gia đình em.
-Bài 3: Gọi HS đọc.
-Bài tập yêu cầu gì?
-3 – 4 Hs đọc.
-Nhận xét.-Quan sát tranh
-Đọc yêu cầu của bài.
-Nối tiếp nhau nói lời của Nam
-Tự nhiên thái độ vui mừng-2HS đọc.
-Nối tiếp nhau nói lời chúc mừng
Thảo luận cặp đơi tập đóng vai.
-Vài cặp Hs lên thể hiện.-Nhận xét bổ
sung.-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Viết 3 – 4 câu kể về người thân.
Anh, chị, em ruột (họ) của em.
-Vài HS kể.
-Bạn nào có anh, chị, em?
-Bài làm yêu cầu các em kể về mấy người?
-Để viết về anh, chị, em mình em cần làm gì?
-Yêu cầu vài Hs làm miệng
-Nhắc nhở HS cách viết.
3.Củng cố dặn dò.-Nhận xét giờ học
-Nhắc Hs phải biết nói lời chia vui khi cần thiết.
Dặn về nhà chuẩn bị bài học hôm sau
-Tả vài nét về hình dáng.
-tính tình.
-Tình cảm của em với người …
-Vài Hs nói.
-Nhận xét.
-Viết bài vào vở.
-Nhận xét chọn HS viết hay.
-Thực hiện theo bài học.
HS lắng nghe
<b> TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ để tính nhẩm
- Biết thực hiện trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Cách tìm số trừ và số bị trừ chưa biết.
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động
-Gọi HS lên vẽ đoạn thẳng.
- 3 điểm nằm trên một đường thẳng ta gọi là gì?
-Nhận xét.
2. HĐ cơ bản-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Củng cố cách trừ có nhớ.
Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm.
HĐ 2: Củng cố lại cách tìm số bị trừ, số trừ.
Bài 2:yêu cầu HS nêu.
-Nêu: 32 – x = 18
-Muốn tìm số trừ ta làm gì?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
HĐ 3: Vẽ đường thẳng đi qua các điểm.
(Dành cho HS KG)
-Treo bảng, HD HS cách vẽ.
-Chấm vở HS.
3 điểm nằm trên một đường thẳng ta gọi là gì?
3. Dặn dị: -Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS.về nhà chuẩn bị bài học hôm sau
-Thực hành.
-Vẽ đường thẳng.
-Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
-3 Điểm thẳng hàng.
-Thảo luận theo cặp.
-Lớp chia làm 2 nhóm thi đua lên điền kết
quả bài tập.
-Nêu tên gọi các thành phần
-Nêu cách tìm x: Số trừ.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-Làm vào vở.
32 – x = 18 x – 17 = 25
x= 32 – 18 x = 25 + 17
x = 14 x = 42
-1HS làm trên bảng.
-Làm vào vở bài tập toán.
. N M .
- HS lắng nghe
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý, nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp
nhau trên đồng.
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động
-Nhận xét đánh giá nội dung
2. HĐ cơ bản -Giới thiệu bài
HĐ1:Kể lại từng phần theo gợi ý
-Nhận xét đánh giá
HĐ2:Kể theo tưởng tượng
-Nêu yêu cầu : truyện chỉ có 2 anh em, các em phải tự
đốn xem 2 anh em nghĩ gì khi gặp nhau trên đồng
-Người anh sẽ nghĩ gì?
-Người em nghĩ gì?
HĐ3:Kể tồn bộ nội dung câu chuyện
-Yêu cầu HS kể toàn bộ nội dung câu chuyện thêm
đoạn kết bằng lời của 2 anh em
-Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Em đã làm gì để anh em sống hồ thuận?
3)Củng cố -Nhận xét đánh giá
-2HS kể chuyện “ Câu chuyện bó
đũa”
Kể trong nhóm
-4 HS nối tiếp nhau kể
-Kể trong nhóm
-Các nhóm thi kể
-Nhận xét chọn HS kể hay
-1-2 HS kể lại toàn bộ nội dung
-1-2HS đọc lại đoạn 4
-Thảo luận theo nhóm
-Phát biểu ý kiến
-Em tốt quá em chỉ lo lắng……
-Anh thật tốt với em…….
-Chọn HS có lời nói hay
-Kể theo yêu cầu
-Nhận xét
-2HS kể theo lời của em
-Nhận xét
-Anh em trong gia đình phải biết yêu
thương nhau, đùm bọc , đoàn kết với
nhau
<b> </b>
<b>ÔLTV: ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố về từ ngữ chỉ đặc điểm, đặt câu theo mẫu Ai thế nào? ( BT1).
- Luyện kỹ năng viết câu ( BT 2)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở TH
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
* Giới thiệu bài:
1.Thực hành
* Bài 1:
- HDHS làm bài tập
Chọn từ ngữ thích hợp, đặt câu với từ ngữ đó để
tả:
a. Màu sắc của hoa quỳnh.
b. Tính tình của ơng em.
- Cuối câu đặt dấu gì?
- 2 HS đọc y/c ni dung.
- HS trả lời
- .Bài 2: HD làm bài tập.
-Thu bài và chấm.
Nhận xét về cách diễn đạt câu của HS.
2. Củng cố - dặn dò.
Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
-Một số HS đọc bài viết của mình.
-Về hồn thành bài viết.
.
<i> </i>
<b> ÔLT: ÔN LUYỆN CHUNG ( 2 tiết )</b>
I.MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh thực hiện thành thạo các phép tính trừ có nhớ, vẽ đường thẳng .
- Củng cố về cách tìm SH, SBT,ST.
-Vận dụng đặt tính và thực hiện các phép tính nhanh, đúng và chính xác
II. CÁC HO T
1/ Hướng dẫn HS làm bài tập VTH/ 83, 84:
Bài 1: Tính
100 - 7 100 - 25
100 - 37 100 - 82
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S
100 - 40 + 30 = 30
70 + 30 - 60 = 40
100 - 60 -20 = 20
Bài 3: < , >, =?
- Y/c HS làm bài vào vở
Bài 4: T ìm X
78 - x = 29 x - 25 = 37
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng
<b>TIẾT 2</b>
Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm
Viết trong nhóm
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
Nhận xét đánh giá
Bài 4: Tính
- 2 học sinh lên bảng. Lớp làm vở.
- HS làm bài vào vở.
- Nêu.
- Hs đọc y/c bài
- HS làm bài
Đổi vở KT lẫn nhau
- Hs đọc y/c bài
* Học sinh thảo luận và nêu cách làm
HS làm vở
Đổi vở KT lẫn nhau
- Lắng nghe
Nêu KQ trong nhóm
- Làm vở.
- Nêu KQ trong nhóm
- Đại diện nhóm nêu
- HS làm bài vào vở.
- Nêu.
- Đại diện nhóm nêu
- HS làm bài
Đổi vở KT lẫn nhau
- HS làm bài
32 + 29 - 35 100 - 27 + 18
87 - 25 -36 16 + 25 + 39
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng
2/Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
* Học sinh thảo luận và nêu cách làm
HS làm vở
Nêu KQ trong nhóm
<i> Thứ sáu ngày 05 tháng12 năm 2014</i>
<b> CHÍNH TẢ (Nghe – viết). BÉ HOA</b>
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi trong bài bé Hoa.
-Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ay; s/x (ất/ấc) (Bài 3)
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động
-Yêu cầu HS tìm tiếng viết s/x
-Nhận xét đánh giá.
2. HĐ cơ bản: -Giới thiệu bài.
HĐ 1: HD chính tả.
- Đọc cả bài.
+Em Nụ đáng yêu thế nào?
-Yêu cầu HS tìm các tiếng hay viết sai.
-Đọc lại bài chính tả.
-Đọc bài
-Đọc lại bài.
-Chấm một số vở HS.
HĐ 2: Luyện tập. ( HĐ NHĨM)
Bài 2: Gọi HS đọc.
-Bài tập u cầu gì?
Bài 3: Gọi HS đọc.
-Nhận xét bài viết.
3.Dặn dò.
Dặn HS.về nhà chuẩn bị bài học hôm sau
-Viết vào bảng con 2 từ.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc lại bài viết.
-Môi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen láy.
-Tìm , phân tích và viết bảng con.
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở và sốt lỗi.
Nhóm trưởng điều hành
-2HS đọc u cầu đề.
-Tìm từ có chứa ai/ ay
-Làm vào bảng con: bay, chảy, sai.
-2HS đọc yêu cầu đề.
-Làm vào vở bài tập.
-Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
-Giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên.
HS lắng nghe
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố lại:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm
II. Các ho t đ ng d y - h c ch y u.
Giáo viên Học sinh
1-Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm .
Bài 2: Yêu cầu HS đặt tính và bảng con.
-Bài 3: Nêu: 42 – 12 – 8
-Ta cần thực hiện như thế nào?
Bài 4: Tìm x.
-Lần lượt nêu 3 phép tính và yêu cầu HS nêu.
Bài 5: Gọi Hs đọc.
-HD HS tìm hiểu bài.
-Thu vở HS chấm.
-Nhận xét đánh giá.
3.Củng cố dặn dò.
-Nhắc HS. Về nhà làm bài tập
Nghe.
-Nhẩm đọc theo cặp.
-Vài Hs đọc lại bài.
-Nêu cách đặt tính rồi tính
Nhóm trưởng KT báo cáo
-Có mấy phép tính.
-Thực hiện từ trái sang phải
42 – 12 – 8 36 +14 - 28
30 – 8 = 22 50 – 28 =22
-Làm vào vở.
-Tên gọi các thành phần trong phép tính.
-Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong
phép tính.
x + 14 = 40 x – 22 = 38 52 – x = 17
x = 40 – 14 x = 38 + 22 x = 52 – 17
x= 26 x = 60 x = 35
-2HS đọc.
-Nêu câu hỏi và gọi bạn trả lời.
-Giải vào vở.
Băng giấy màu xanh dài
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số : 48 cm
HS lắng nghe
<i><b> </b></i>
<i><b> TẬP VIẾT: CHỮ HOA N</b></i>
I.Mục tiêu
Biết viết chữ hoa N (1 dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng chữ nhỏ) chữ và câu ứng dụng Nghĩ (1
dòng cỡ chữ vừa và 1 dòng chữ nhỏ) Nghĩ trước nghĩ sau ( 3 lần).
II. Chuẩn bị:
Vở tập viết
III. Các HĐ dạy và học
Giáo viên Học sinh
1. Khởi động
-Chấm vở HS.-Nhận xét đánh giá.
2. HĐ cơ bản
HĐ 1: Hd viết chữ hoa.
Đưa mẫu chữ và giới thiệu.
-Chữ N có độ cao mấy li? Viết bởi mấy nét?
-Viết mẫu và HD cách viết
Hđ 2: Viết cụm từ ứng dụng.
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
+Nghĩ trước, nghĩ sau.
-Viết bảng con chữ M, Miệng
-Quan sát và nhận xét.
- 5 li, gồm 3 nét: nét móc ngược trái từ
dưới lên, lượn sang phải, móc xi phải.
-Theo dõi.
-Viết bảng con 3 –4 lần.
-2 –3 HS đọc .
-Hiểu nghĩa: Muốn khuyên các em hiểu và suy
-yêu cầu HS quan sát và nêu nhận xét về độ cao
các con chữ.
-HD HS cách viết tiếng Nghĩ.
-Nhận xét uốn nắn.
HĐ 3: Tập viết.
-HD và nhắc nhở HS viết. Viết theo vở tập viết.
Theo dõi.
-Chấm một số vở HS để nhận xét.
-Chữ N có độ cao mấy li? Viết bởi mấy nét
3.Củng cố dặn dò.
-Nhận xét giờ học, bài viết.
-Nhắc HS.về nhà chuẩn bị bài học hơm sau
-Phân tích và theo dõi.
-Viết bảng con 2- 3 lần.
-Viết bài theo yêu cầu.
- Nêu
HS lắng nghe
<b>ÔLTV: KỂ VỀ ANH, CHỊ, EM</b>
I.Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nói – viết:
- Biết viết đoạn vặn ngắn kể về anh (chị, em) của mình.
II.Các ho t đ ng d y – h c ch y u.
Giáo viên Học sinh
1, GT bài
2. Thực hành
HĐ 1 Viết về người thân gia đình em.
- Bài 1 Gọi HS đọc.
- Bài tập yêu cầu gì?
-Bạn nào có anh, chị, em?
Bài làm u cầu các em kể về mấy người?
-Để viết về anh, chị, em mình em cần làm gì?
-Yêu cầu vài Hs làm miệng
HĐ 2: Viết
-Nhắc nhở HS cách viết.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét giờ học
-1 người đó là anh hoặc chị, em.
Giới thiệu tên anh, chị
-Tả vài nét về hình dáng.
-Tính tình.
-Tình cảm của em với người …
-Kể trong nhóm
- Vài nhóm kể trước lớp.
-Nhận xét.
-Viết bài vào vở.
- 6 – 8 HS đọc bài
-Nhận xét chọn HS viết hay.
HS lắng nghe
<b>Sinh hoạt </b> <b>Nhận xét cuối tuần</b>
<b>Mục tiêu:</b>
- Đánh giá hoạt động trong tuần
- Triển khai kế hoạch tuần sau
<b>Lên lớp:</b>
-Đi học đúng giờ, đi học muộn: Thanh, Thảo, Hiếu.
- Nề nếp xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
- Thể dục, ca múa triển khai nhanh, tập đúng và đều các động tác.
- Nhiều em xây dựng bài tốt: Thanh, P. Anh, Chi, Trang, Cường, Giang, ...
- Một số em cịn ham chơi, chưa tập trung khi cơ giảng bài:Hoài,Vũ
2- Kế hoạch tuần sau.
Thực hiện tốt mọi nề nếp của trường và lớp đề ra
Vệ sinh phong quang lớp sạch sẽ.
<b>HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU NHỮNG CẢNH ĐẸP CỦA QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I- Yêu cầu giáo dục: </b>
- HS biết được những danh lam thắng cảnh của quê hương đất nước và nơi mình ở
- u thích q hương đất nước
<b>II - Chuẩn bị:</b>
- Tranh ảnh danh lam, thắng cảnh của quê hương đất nước
<b>III- Tiến hành hoạt động:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
Hướng dẫn tun truyền và tìm hiểu, thảo luận nhóm
cảnh đẹp của quê hương đất nước và nơi mình ở
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
- GV tuyên truyền giải thích cho HS biết danh lam,
thắng cảnh của quê hương đất nước
+ Gv cho Hs tìm hiểu và thảo luận nhóm để tìm: Động
Phong Nha, động Thiên Đường, biển Đá Nhảy, ....
+ GV treo tranh danh lam, thắng cảnh của quê hương
đất nước cho HS xem và hướng dẫn chốt ý lại
- GV hệ thống lại bài – Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HS tìm hiểu và thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- HS xem tranh trả lời
- Lắng nghe
<b>An toàn giao thông </b>
<b>Phơng tin giao thông đng b</b>
I.Mc tiêu .
- Hs bit mt s loµi xe thng thy đi trên đng b.
- Hs phân bit xe thô sơ và xe cơ giới.
- Bit đc các loại xe thng thy.
- Nhn bit đc ting đng và ting còi ô tô , xe máy đ tránh nguy him.
- Không đi b dới lòng đng.
II. Đ dng : Tranh ảnh trong sách giáo khoa phng to.
III. Các hoạt đng dạy hc
N
D – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
2 Bµi míi
3.Củng cố – dn
dũ.
Gi hs lên bảng :
Khi đi b trên đng em cần thc
hin tt điu gì?
Gi hs nhn xét .
Giáo viên nhn xét , ghi đim .
- Gv giới thiu bài .
HĐ1 : Quan sát tranh
Yêu cầu hs quan sát H1,2 trong
SGK nhn din so sánh và phân
bit hai loại phơng tin giao
thông đng b.
Các phơng tin giao thông
hình và hình 2 c đim gì khác
nhau.
Kt lun:
HĐ2 :Trò chơi.
Chia lớp thành 4 nhm.- Yêu cầu
Hs thảo lun nhm, Ghi tên các
ph-ơng tin giao thông theo 2 ct xe
thô sơ và xe cơ giới.
HĐ3 : quan sát tranh
Treo tranh 3,4 SGK
- Các em thy trong tranh c các
loại xe nào đang đi trên
đ-- 2 hs lên bảng : Th¸i, Trung
Hs nhn xÐt .
- Hs quan sát tranh , thảo lun .
Đại din các nhm trả li :
- Xe thô sơ đi chm, xe cơ giới đi đi
nhanh.
- Xe thô sơ phát ra ting đng nh. Xe
cơ giới phát ra ting đng lớn.
- Các nhm thảo lun .
Đại din nhm trình bày ý kin
Nhm kh¸c nhn xÐt bỉ sung.
- Hs quan sát tranh
- xe ô tô, xe máy.
ng ?
- Khi qua đng các em cần ch ý
đn ph¬ng tiƯn giao thông
nào ? Vì sao?
Qua bài hc hôm nay em nắm
đ-c những ni dung gì ?
- V ôn bài.
- Nêu.
Lắng nghe
<b> Giáo viên </b>
<b> Ký duyệt</b>
<b> NguyƠn ThÞ BÝch Thđy </b>
<b>ĐẠO ĐỨC: GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG</b>
I.MỤC TIÊU:
-Hiểu:- Vì sao cần giữ gìn vệ sinh trật tự nơi cơng cộng
-Cần làm gì và cần tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh, trật tự vệ sinh nơi công cộng
2.-Hiểu biết giữ trật tự vệ sinh những nơi cơng cộng
3-HS có thái độ tơn trọng những quy định vệ trật tự vệ sinh nơi công cộng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
HĐ của GV HĐ của HS
1. Khởi động -Yêu cầu HS tự nhận xét xem trong
nhóm có những bạn nào thực hiện tốt vệ sinh trường
lớp-Nhận xét chung
2. HĐ cơ bản -Giới thiệu bài
HĐ1: Phân tích tranh
-Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK
-Tranh vẽ gì?
-Việc xen lấn xơ đẩy như thế gây ra hậu quả gì?
-Qua sự việc này em rút ra điều gì?
Kết luận: Khơng nên làm mất trật tự nơi cơng cộng
đơng người
HĐ2: Xử lý tình huống
-Bài 2: Giới thiệu tình huống qua tranh:Trên ơ tơ có
một bạn nhỏ ăn bánh,tay kia cầm vỏ bánh và nghĩ
(không biết bỏ rác vào đâu)
+Cách ứng xử như vậy có lợi có hại gì?
-Nếu là em, em sẽ làm gì?
KL: Vứt rác lên xe ra đường làm bẩn và gây ra nguy
-Nêu nhận xét đánh giá lẫn nhau
-Quan sát tranh
-HS xô đẩy nhau trên sân khấu
-Gây ồn ào, té, ngã
Không nên làm mất trật tự
-Quan sát nghe
-Thảo luận theo cặp
-Đóng vai
-Có lợi
hiểm
HĐ 3: Đàm thoại
-Phát phiếu học tập cho các nhóm
-Các em biết nơi nào là cơng cộng?
-Em đã làm việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng
cộng
3)Củng cố dặn dị
-Nhận xét nhắc nhở
-Thảo luận trả lời câu hỏi
-Đại diện các nhóm báo cáo
-Nhận xét bổ sung
-Vài HS nêu
-Thực hiện theo bài học
<b>HDTH To¸n </b>
<b>Luyn Tìm s bị tr</b>
I.Mc tiêu.
-Cđng c cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu
- Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần cịn lại
- Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra
2) Bài mới
HĐ1:Hướng
dẫn HS cỏch
tỡm s tr
HĐ2.Giải toán
hp
3)Cng c dn
dò
Gi 2hs lên bảng .
-Yờu cầu HS lm bảng con
-Nhận xét đánh giá
--Bài 1 .T×m x
X là thành phần nào ca phép
tính .
- Mun tìm s tr ta lµm nh th nµo ?
68 – x = 37 84 – x =
15
49 – x = 34 29 – x = 9
Bµi 2 . S?
100 - … = 25 …. - 45 =
54
Bài 3:Buổi sáng cửa hàng bán được
100 gói kẹo, buổi chiều cửa hàng
bán được ít hơn buổi sáng 26 gói.
Hỏi buổi chiều cửa hng bỏn c
Bài toán cho bit gì ?
Bài toán hi gì ?
-Bi toỏn thuc dng toỏn gỡ?
Gi 1 hs lên bảng . Cả lớp làm vào v.
Mun tìm s tr em làm nh th nào ?
-Dn HS v lm bi tp
2hs lên bảng : Thanh , Minh
100 - x = 56 67 - x = 29
-Nêu cách lµm
-- x lµ s tr .
Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu
68 – x = 37
x = 68 - 37
x = 31
-Nêu cách tìm số trừ
-Nêu cách tìmsố trừ số bị tr
-T lm vo v-2HS lên bảng làm.
- Hs t phân tích bài toán và giải vào
v .
- Đi chÐo v kiĨm tra ln nhau.
-Nhắc lại cách tìm số trừ
BD Tiếng Việt TLV- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi – Viết tin nhắn
I.Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh
- Rèn kĩ năng viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý
<b>II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
HĐ1 :Quan sát
HĐ2: Viết nhắn
tin
3)Nhận xét dặn
dò
<b> Hd h/s làm bài ở VBT</b>
-Bai1-Yêu cầu HS đọc
-Bạn nhỏ đang làm gì?
-Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê thế
nào?
-Tóc bạn như thế nào?
-Bạn mặc quần áo thế nào?
-Nhận xét, đánh giá
<b>BD em Ha, Khương,Nhung,</b>
<b>Phương</b>
-Bài2 gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
Cho ai?
-Nội dung gì?
-Nhắc nhở HS viết nhắn tin
-Nhận xét tiết học
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Nối tiếp nhau nói từng câu
-Nối tiếp nhau nói theo nội dung tranh
-2 HS đọc
-Viết nhắn tin
-Cho bố nẹ
-Bà đến đón đi chơi
-Viết bài
-Vài HS đọc bài
-Chọn HS viết có nội dung hay
<b>Gđhs yu </b>
<b>Luyn vit bài : Hai anh em</b>
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn “ 3 cđa bµi ” trong bài bé Hoa.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL Giáo viên Học sinh
HĐ 1: HD
chính tả.
3.Dặn dò.
-Giới thiệubài.
-Đọc cả bài.
-Giúp HS hiểu nội dung bài chớnh
t.
?Tình cảm ca hai anh em nh th
nµo
-u cầu HS tìm các tiếng hay viết
sai.
-Đọc lại bài chính tả.
* Lu ý hs yu : Hoài,Vũ,Thu Ngọc
-Đọc lại bài.
-Chấm một số vở HS.
-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét bài viết.
-Nghe và theo dõi.
-2HS đọc lại bài viết.
Hai anh em rt yêu thuơng nhau .
- Viết bảng con: ngạc nhiên , rt đỗi
-Nghe.
-Viết vào vở.
-Đổi vở và soát lỗi.
-Dặn HS.