Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

bài 51 ôn tập học vần 1 nguyễn ngọc tân thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.06 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN THỨ 13</b>


<i>Ngày soạn: 07/11/2015</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2015</i>
<b>SINH HOẠT DƯỚI CỜ</b>


<b> TẬP TRUNG HỌC SINH KHU TRUNG TÂM</b>

<b>Học vần:</b>



<b>Tiết 111 - 112: Bài 51 : </b>

<b>ƠN TẬP</b>



I<b>.Mục tiêu:</b>


- Đọc được các vần có kết thúc bằng <i>n,</i> các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến
bài 50.


-Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng .


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ đồ dùng TV.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>


1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn,
con lươn, vườn nhãn ( 2 em)



-Đọc câu ứng dụng:
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đó học được những vần
gì mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ơn tập :


+Mục tiêu:Ơn các vần đó học
+Cách tiến hành :


a.Các vần đó học:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:


-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


cuồn cuộn con vượn thôn bản
d.Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)



-Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ<b> </b>


- HS Hát - Ổn định tổ chức vào
tiết học


+ HS lên bảng thực hiện theo
yêu cầu nội dung KT của giáo
viên


- Lắng nghe và 2 HS nhắc lại
đầu bài học mới .


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
ơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
-Đọc lại bài ở trên bảng


<b>Tiết 2:</b>


1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:


- Đọc được câu ứng dụng.



- Kể chuyện lại được câu chuyện: Chia phần


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> </b>“ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi
vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” .


-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:





d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:


<b> “Chia phần”</b>


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm theo tranh minh hoạ.


Tranh 1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần
tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ.


Tranh 2:Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng


phần của hai người vẫn khơng đều nhau. Lúc đầu
cịn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói nhau
chẳng ra gì.


Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn được ra
và chia.


Tranh 4: Thế là số sóc đó được chia đều. Thật
cơng bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về
nhà nấy.


+ Ý nghĩa :


Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn
hơn.


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị
- Hơm nay các em học xong bài gì ?


- Nhận xét - biểu dương HS thực hiện tốt trong tiết
học


- Về nhà chuẩn bị xem lại bài tiết sau


Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn


Viết bảng con : <b>cuồn cuộn</b>


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Quan sát tranh. Thảo luận về
tranh cảnh đàn gà


HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em.


Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn
truyện theo tranh.


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài


- Học sinh lắng nghe nhận xét


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hiểu là một công dân nhỏ tuổi của đất nước, chào cờ là thể hiện lịng
u nước của mình.



- HS có hành vi chào cờ một cách nghiêm trang, đúng qui định
- Có thái độ tơn kính lá cờ của Tổ quốc.


<b>II.Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV: Vở bài tập đạo đức, lá cờ Tổ quốc
- HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC: </b>3P
- Lá cờ TQ có đặc điểm như thế
nào?


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1,Giới thiệu bài: </b> 2P


<b>2,Nội dung 27P</b>
<b>a. Bài 3: </b> Quan sát tranh nhận biết
mọi người đang nghiêm trang chào
cờ


<b>Kết luận:</b> Khi moi người đang
chào cờ thì có 2 bạn nói chuyện đó
là hành vi sai. Hai bạn đó phải
dừng nói chuyện mắt nhìn lá cờ.



<b>b) Vẽ lá Quốc kì</b>


<b>MT</b>: Biết vẽ lá Quốc kì


- <b>Ghi nhớ</b>: SGK


<b>C.Củng cố – dặn dò:</b> (2P)


H: Trả lời ( 2 em)


H+G: Nhận xét, đánh giá


G: Nêu Mục đích, yêu cầu giờ học
H: Quan sát tranh VBT


- Quan sát nhận biết từng hình ảnh.
G: Đặt câu hỏi


- Cô giáo và các bạn đang làm gì?


- Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ/
- Bạn chưa nghiêm trang ở chỗ nào? cần phải
sửa như thế nào cho đúng?


H: Trình bày


H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận
G: Giới thiệu lá Quốc kì



- HD học sinh cách vẽ
H: Vẽ vào vở BT
G: Quan sát, giúp đỡ.


H: Trưng bày bài vẽ của mình
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài, liên hệ
G: Nhận xét giờ học


- Nhắc nhở học sinh cần thực hiện tốt khi
chào cờ


<b>Buổi chiều Học vần</b>


<b>LUYỆN ĐỌC VIẾT VẦN ĐÃ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS nắm chắc vần đã học .
- Viết được các tiếng, từ, câu.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Ôn tập: </b>


- GV ghi bảng:


<b>an,ăn,ân,on,ơn,ơn,un,en,ên,in,iên,u,n,ươn</b>


<b>Rau non, bàn ghế,gần gũi, dặn dị,ơn bài, mơn</b>
<b>mởn, ...</b>


- GV nhận xét.


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả </b>


- GV yêu cầu HS lấy vở ô ly.


- GV đọc bài viết cho HS viết vào vở.
- Cho HS soát lỗi chính tả.


- GV chấm bài.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài


- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm,
lớp.


- HS lấy vở ô ly


- HS nghe GV đọc bài viết vào vở.
- HS soát lỗi.


- HS nghe và ghi nhớ


<i>Ngày soạn: 07/11/2015</i>



<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015</i>

<b>Học vần</b>



<b>Tiết 113 + 114: Bài 52: ONG - ÔNG</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dịng sơng.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Đá bóng".


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Tranh minh hoạ cho từ khố, câu ứng dụng và phần luyện nói.


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I - Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc và viết: Cuồn cuộn
- GV nhận xét.


<b>II- Dạy - học bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2- Dạy vần:</b><b> </b><b> </b></i>
<b>ONG:</b>



a- Nhận diện vần:


- GV viết bảng vần ong.


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vần ong do mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh vần ong và on?
- Phân tích vần ong?


b- Đánh vần vần và tiếng khoá.
- Vần ong đánh vần như thế nào?
- Đánh vần và đọc tiếng khố
- Cho HS tìm và gài vần ong


- Yêu cầu HS tìm thêm chữ ghi âm V và
dấu ngã để gài vào tiếng võng.


- Yêu cầu HS đọc tiếng vừa gài.
- GV ghi bảng: Võng


- Hãy phân tích tiếng võng?
- Yêu cầu HS đánh vần.
- Đọc từ khoá


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ
- Tranh vẽ gì?


- GV chỉ cho HS đọc: ong, võng, cái
võng.



<b>ƠNG:</b> (Quy trình tương tự)
c- Đọc từ ứng dụng:


- GV viết bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d- Hướng dẫn viết chữ.


- GV viết mẫu và hướng dẫn:
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1.


- Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh vẽ.
- Tranh vẽ gì ?


- GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Hãy đọc câu ứng dụng.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV đọc mẫu.


b- Luyện nói:



- Yêu cầu HS thảo luận:
- Tranh vẽ gì ?


- Em thường xem bóng đá ở đâu?


- Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt


- Vần ong do 2 âm tao nên: o và ng.
- HS so sánh.


- Vần ong có o đứng trước ng đứng sau.
- O - ngờ – ong (cá nhân, nhóm, lớp).
- HS lấy bộ đồ dùng thực hành


- HS gài: ong, võng.


- HS đọc đồng thanh: võng


- Tiếng võng có âm v đứng trước, vần
ong đứng sau, dấu ngã trên o.


- HS đánh vần (cá nhân, nhóm, lớp):
vờ - ong - vong - ngã - võng


- HS đọc.


- Tranh vẽ cái võng.


- HS viết trên không sau đó viết trên


bảng con.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS quan sát tranh.


- 1 vài HS nêu.
- 2 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bắt bóng mà khơng bị phạt?
- Nơi em ở có đội bóng khơng?
c- Luyện viết


- Khi viết vần hoặc các từ trong bài các
em cần chú ý gì?


- GV hướng đẫn và giao việc.
- GV theo dõi, uốn nắn.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài và xem trước
bài 53.


- Nét nối giữa các con chữ và vị trí các
dấu.


- HS tập viết trong vở.



<i><b></b></i>



<b>---Toán</b>



<b>Tiết 49: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>


<b>I.MUC TIÊU</b>:


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7


- Nhớ được bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


- <b>BT cần làm: </b>1, 2 (dịng 1), 3 (dòng 1), 4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Bộ đồ dùng toán 1.


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ
<i><b>1 - Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: -2 HS lên bảng làm bài tập
6 - 5 + 3 = 4 - 3 + 2 =


- Y/ C HS đọc thuộc bảng cộng và trừ
trong phạm vi 6


-1 vài em đọc
- GV nhận xét,



<i><b>2. Hướng dẫn học sinh lập và ghi nhớ </b></i>
<i><b>bảng cộng trong phạm vi 8</b></i>


<i><b>a. Học phép cộng</b></i> 1 + 6 = 7 và 6 +1 = 7
- Gắn lên bảng gài mơ hình tương tự SGK
và giao việc


- HS nêu bài toán và trả lời
- Y/C HS nêu phép toán phù hợp với bài


toán vừa nêu.


- GV ghi bảng 6+ 1 = 7
1 + 6 = 7


- Y/ C HS đọc - HS đọc hai phép tính và lập


<i><b>b. Học các phép cộng: </b></i>


5 + 2; 2 + 5; 4 + 3; 3 + 4; (Cách làm
tương tự có thể cho HS nhìn hình vẽ và
nêu ln phép tính).


<i><b>c. Học thuộc lịng bảng cộng.</b></i>


- GV xố dần bảng cộng, cho học sinh đọc
và yêu cầu HS lập lại bảng cộng.


- HS thực hiện theo hướng dẫn.



<i><b>3. Luyện tập.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nêu phép tính và yêu cầu HS viết
phép tính theo cột dọc vào bảng con.


- GV nhận xét sửa sai.


<b>Bài 2:</b> (dòng 1) Sách


- Cho HS nêu yêu cầu của BT. - Tính nhẩm các phép tính.
- HD và giao việc. - HS làm và nêu miệng kết quả.


- HS khác theo dõi nhận xét bổ sung.
- Cho HS quan sát 2 phép tính đầu của mỗi


cột tính và nhận xét về kết quả và các số
trong phép tính.


7 + 0 = 7 1 + 6 = 7
0 + 7 = 7 6 + 1 = 7
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì


kết quả có thay đổi khơng?


- khơng


<b>Bài 3- (dịng</b> 1)


HD HS tính nhẩm rồi viết kết quả



- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
5 + 1 + 1 = 7; 3 + 2 + 2 = 7


<b>Bài 4</b>- Cho học sinh nêu yêu cầu.


- Làm thế nào để viết được phép tính? - Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt vấn


đề và viết phép tính thích hợp.


- Quan sát và dựa vào tranh để viết.
a - 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7


b - 3 + 4 = 7 và 4 + 3 = 7


<i><b>4. Củng cố dặn dò.</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 7


- Một số em.


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>Học Hát Bài: SẮP ĐẾN TẾT RỒI</b></i>


<b> (Nhạc Và Lời: Hoàng Vân)</b>
<i><b>I. YÊU CẦU: </b></i>


<i>-Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách của bài hát.</i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


<i>- Hát chuẩn xác bài Sắp đến Tết rồi</i>


<i>- Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách…), máy nghe, băng hát mẫu</i>
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:</b></i>


<i>1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: GV cho cả lớp hát lại bài hát Đàn gà con. GV bắt giọng</i>
<i>hoặc đệm đàn</i>


3. B i m i:à ớ


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Dạy bài hát Sắp đến Tết rồi</b></i>


<i>- Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát</i>


<i>( Nhạc sĩ Hoàng Vân là tác giả của nhiều ca khúc</i>
<i>viết cho tuổi thơ như: Em yêu trường em, Con</i>
<i>chim vành khuyên, Mùa hoa phượng nở… ông đã</i>
<i>được nhà nước tặng giải thưởng Hồ Chí Minh về</i>
<i>Văn học – Nghệ thuật)</i>


<i>- Cho HS nghe băng hát mẫu</i>


<i>- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu bài hát</i>
<i>( Bài hát chia làm 4 câu hát)</i>



<i>- Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần</i>
<i>để thuộc lời và giai điệu bài hát. Nhắc HS lấy hơi</i>
<i>giữa mỗi câu hát</i>


<i>- Cuối bài hát, GV hướng dẫn HS vỗ tay theo tiết</i>


<i>- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe</i>


<i>- Nghe băng mẫu hoặc nghe GV</i>
<i>hát mẫu</i>


<i>- Tập đọc lời ca theo hướng dẫn</i>
<i>của GV. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>tấu đã quy định ( xem SGK)</i>


<i>- Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều</i>
<i>lần để thuộc lời và giai điệu bài hát</i>


<i>- Sửa cho HS </i>


<i><b>* Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm theo theo</b></i>
<i><b>phách và tiết tấu lời ca</b></i>


<i>- Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo</i>
<i>phách. GV làm mẫu</i>


<i> Sắp đến Tết rồi, đến trường rất vui</i>
<i> x x xx x x xx</i>
<i> Sắp đến Tết rồi, đến trường rất vui</i>


<i> x x x x x x x x</i>


<i>- Hướng dẫn HS hát kết hợp nhún chân nhịp</i>
<i>nhàng theo nhịp </i>


<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò</b></i>


<i>- Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay</i>
<i>hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca trước khi</i>
<i>kết thúc tiết học</i>


<i>- Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát</i>
<i>- Nhận xét chung Dặn HS về ôn bài hát vừa tập</i>


<i>dẫn của GV, chú ý phát âm rõ</i>
<i>lời, tròn tiếng</i>


<i>+ Hát đồng thanh.</i>
<i>+ Hát theo dãy, nhóm</i>
<i>+ Hát cá nhân</i>


<i>- HS xem GV thực hiện mẫu</i>
<i>- Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo</i>
<i>phách theo hướng dẫn của GV.</i>
<i>- HS thực hiện theo hướng dẫn</i>
<i>- HS thực hiện theo hướng dẫn</i>
<i>- HS trả lời</i>


<i>- Chú ý nghe GV nhận xét, dặn</i>
<i>dò và ghi nhớ</i>



<i><b>Buổi chiều. Học vần </b></i>


<i><b> </b></i>

<b>LUYỆN ĐỌC VIẾT: ONG, ÔNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS nắm chắc vần ong, ông, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ong, ơng.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Vở bài tập .


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Ơn tập: ong, ơng</b>


- GV ghi bảng: <b>ong, ơng, cái võng, vịng </b>
<b>trịn, cây thơng, cơng viên,..</b>


<b>Sóng nối sóng. Mãi khơng thơi. </b>
<b>Sóng sóng sóng. Đến chân trời.</b>


- GV nhận xét.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>a. Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.



- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>b. Bài 2:</b>


- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.


- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- 1 HS nêu: nối chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét.


<b>c. Bài 3:</b>


- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu
dòng.


- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài


- HS xem tranh BT.


- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.



- HS viết bài: vòng tròn ( 1 dòng)
công viên ( 1 dịng)


- HS nghe và ghi nhớ.


<i><b>Tốn </b></i>



<b>LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I -MỤC TIÊU: </b>


-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 7.
- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.


-Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập toán 1.


III -HO T Ạ ĐỘNG CH Y U: Ủ Ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài mới:</b>


- Ôn phép cộng bảng cộng trong phạm vi 7:
- GV cho HS luyện đọc bảng cộng.


- GV nhận xét


<b>2- Luyện tập</b>: Làm vở BT.



<b>BT 1: Tính</b>


- Cho HS tự làm bài
- Gọi HS đọc kết quả


- Lưu ý HS: Viết số phải thật thẳng cột.


<b>BT 2. Tính:</b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS đọc kết quả


<b>BT 3: Tính:</b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài


<b>Bài 4: </b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài


- HS đọc bảng cộng ( CN - Lớp )


- HS làm BT
- HS nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BT 5</b>: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi HS nêu đề tốn.



- Gọi HS nêu phép tính.
- GV nhận xét.


<b>3- Củng cố- Dặn dò:</b>


- Đọc bảng cộng 7.


- GV nhận xét giờ học: Dặn về nhà ôn bài


- HS tự đọc yêu cầu và làm .
- HS nêu phép tính: 2+5=7

1+6=7


- 2 HS đọc


- HS nghe.


<i><b> </b></i>

<i>Ngày soạn: 07/11/2015</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015</i>

<b>Học vần</b>



<b>Tiết 115 + 116: Bài 53: ĂNG - ÂNG</b>
<b>A.MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.



<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b> <b> </b>


- Tranh minh hoạ SGK


C. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ
<b>I - Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc: Con ong, vịng trịn, cơng
viên.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.


<b>II. Dạy - Học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b><b> .</b><b> </b></i>


<i><b>2. Dạy vần:</b></i>
<b>ĂNG:</b>


a. Nhận diện vần


- Viết bảng vần ăng và hỏi:
- Vần ăng do mấy âm tạo thành?
- So sánh vần ăng và ong?


- Hãy phân tích vần ăng?
b. Đánh vần:


+ Vần:


- Vần ăng đánh vần như thế nào?


+ Tiếng khố:


- u cầu HS tìm và gài vần ăng.
- Cho HS gài tiếp tiếng măng
- Hãy phân tích tiếng măng.
- Hãy đánh vần tiếng măng.
+ Từ khố:


- Tranh vẽ gì?


- Cho HS đọc : ăng, măng,măng tre.


<b>ÂNG</b>

: ( quy trình tương tự )


- HS viết vào bảng con.


- HS đọc theo GV: ăng.


- Vần ăng do 2 âm: ă và âm ng tạo
nên.


- Giống: Kết thúc bằng ng.


+ Khác: ăng bắt đầu bằng ă, ong bắt
đầu bằng o.


- Vần ăng có ă đứng trước, ng đứng sau.
- ă - ng - ăng (cá nhân, nhóm, lớp).
- HS gài và đọc: ăng, măng



- Tiếng măng có âm m đứng trước
vần ăng đứng sau.


- mờ - ăng - măng (cá nhân, nhóm,
lớp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích:
+ Cho HS đọc lại bài trên bảng.
d- Viết:


- GV viết mẫu,nêu quy trình viết.
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS.
đ. Củng cố


- GV nhận xét giờ học.


<i><b>Tiết 2:</b></i>


<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.


- GV theo dõi ,chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?


- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.


- GV đọc mẫu.


- GV theo dõi ,chỉnh sửa.


b. Luyện nói theo chủ đề:<i> Vâng lời cha mẹ :</i>
<i>- </i>Cho HS đọc bài luyện nói.


<i>- </i>GV hướng dẫn và giao việc.
- Tranh vẽ gì?


- Em bé trong tranh đang làm gì?


- Bố mẹ em thường khuyên em những điều
gì ?


- Khi làm theo lời khuyên của bố mẹ em
cảm thấy như thế nào?


- Em muốn trở thành người con ngoan thì
phải làm gì?


c- Luyện viết:


-Khi viết chúng ta cần chú ý điều gì?
- GV hướng dẫn và giao việc.


- GV theo dõi và hướng dẫn cho HS.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>



- Nhận xét chung giờ học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.


.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- HS tơ chữ trên khơng sau đó viết
trên bảng con.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS nêu.


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Một vài em đọc lại.


- HS quan sát và thảo luận


- Chú ý nét nối giữa các con chữ và
vị trí đặt dấu.


- HS viết vào vở tập viết


<b>Toán</b>



<b>Tiết 50: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>A- MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.



- <b>BT cần làm:</b> 1, 2, 3 (dòng 1), 4.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>I - Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho 2 HS lên bảng làm:


6 + 0 + 1 = ... 5 + 2 + 0 = ...
- GV nhận xét.


<b>II- Dạy học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài</b><b> : </b><b> </b></i>


<i><b>2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong </b></i>
<i><b>phạm vi 7.</b></i>


a- Học phép trừ: 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1
- Yêu cầu HS quan sát và nêu bài toán:
- Cho HS nêu câu trả lời.


- Bảy bớt 1 còn mấy ?
- Ghi bảng: 7 - 1 = 6
- Yêu cầu HS đọc.


- Cho HS quan sát hình tiếp theo để


đặt đề tốn cho phép tính: 7 - 6 = 1
- Cho HS đọc cả hai phép tính:
7 - 1 = 6 7 - 6 = 1


b- Hướng dẫn HS tự lập công thức:
7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2


7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3


(Cách tiến hành tương tự phần a)


<i><b>c- Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ </b></i>
<i><b>vừa lập</b></i>


- Cho HS đọc lại bảng trừ trên bảng.
- GV xố dần các cơng thức và cho HS
thi đua lập lại cơng thức đã xố.


<i><b>3. Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>: Tính


- Trong bài tập này có thể sử dụng
bảng tính và cần lưu ý điều gì?
- GV đọc phép tính cho HS làm.


- GV kiểm tra bài và chữa bài.


<b>Bài 2</b>: Tính


- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết


quả.


- GV nhận xét, chỉnh sửa.


- 2 HS lên bảng làm:


6 + 0 +1 = 7 5 + 2 + 0 = 7


- Có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam
giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam giác?
- 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác,
cịn lại 6 hình tam giác.


- 7 bớt 1 còn 6.
7 - 1 = 6


- 1 vài em đọc: 7 trừ 1 bằng 6.


- HS quan sát và đặt đề tốn: có 7 hình
tam giác, bớt đi 6 hình tam giác. Hỏi cịn
mấy hình tam giác?


- 7 - 6 = 1
- Cả lớp đọc.


- HS đọc đồng thanh.
- HS thi lập bảng trừ.


- Sử dụng bảng tính trong phạm vi 7 vừa
học và viết các số thẳng cột với nhau.


- Nghe viết phép tính theo cột dọc và làm
theo tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3:</b> Tính( dịng 1)


- u cầu HS nêu kết quả và cách tính.


<b>Bài 4: </b>Viết phép tính thích hợp


- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề
toán tương ứng với tranh?


- Viết phép tính theo bài tốn vừa đặt


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Cho học sinh đọc lại bảng trừ.
- Dặn HS về nhà học bài.


- HS làm và lên bảng chữa
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0
- Thực hành từ trái sang phải.
- HS thực hiện.


a- Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả.
Hỏi còn mấy quả ?


7 - 2 = 5


b - Có 7 quả bóng, bé tung đi 3 quả. Hỏi


cịn mấy quả ?


7 - 3 = 4


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>Tiết 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình,
trách nhiệm của mỗi HS ngồi việc học tập cần phải biết giúp đỡ gia đình.


- Kể tên 1 số công việc thường làm của mỗi người trong gia đình.
- u lao động và tơn trọng thành quả của lao động.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- GV: SGK, tranh minh hoạ
- HS: VBT


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A.KTBC:</b> 3P
- Kể tên những đồ dùng cần thiết trong
nhà.


<b>B.Bài mới: </b>


<b>1,Giới thiệu bài:</b> 1P



<b>2,Nội dung: 28P</b>
<b>a-</b>Quan sát tranh (SGK)


<b>MT</b>: Thấy được 1 số công việc ở nhà và
những người trong gia đình.


<b>Kết luận</b>: Ở nhà mọi người đều có 1
cơng việc khác nhau, những việc đó sẽ
làm cho nhà cửa sạch sẽ, thể hiện sự
quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên
trong gia đình với nhau.


<b>b-</b> Thảo luận nhóm


<b>MT</b>: Biết kể tên 1 số công việc các em
thường làm giúp đỡ bố mẹ


H: Trả lời


H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu bài qua tranh vẽ


H: Quan sát hình vẽ SGK, nhận xét nội
dung tranh


- Kể từng hoạt động của mỗi bức tranh
H+G: Nhận xét, bổ sung


G: Kết luận


H: Nhắc lại


G: Chia lớp thành 4 nhóm giao nhiệm vụ
cho từng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Kết luận:</b> Mọi người trong nhà đều
phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức
của mình.


<b>Nghỉ giải lao</b>
<b>c) Quan sát tranh</b>


<b>MT</b>: Giúp HS hiểu điều gì sẽ xảy ra
nếu khơng có ai quan tâm dọn dẹp nhà


<b>Kết luận</b>: Các em cần chăm chỉ làm
việc để nhà cửa sạch sẽ, bố mẹ vui lòng.


<b>3.Củng cố – dặn dò: 3P</b>


làm để giúp đỡ gia đình


- Đại diện các nhóm trình bày
H+G: Nhận xét, bổ sung. Kết luận
H: Nhắc lại


G: Hướng dẫn học sinh Quan sát tranh
trang 29



- Gợi ý HS nhận biết sự khác nhau giữa 2
căn phòng:


- GV nêu câu hỏi:


+ Em thích căn phịng nào?


+ Để có căn phịng đẹp em cần làm gì?
H: Trả lời


H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận, liên hệ
G: Chốt nội dung bài


H: Thực hiện tốt phần liên hệ
- Chuẩn bị trước bài sau.


<i><b>Buổi chiều Học vần</b></i>


<b>LUYỆN ĐỌC VIẾT: ĂNG, ÂNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS nắm chắc vần ăng, âng, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ăng, âng.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Vở bài tập .


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Ôn tập: ăng,âng</b>


- GV ghi bảng: <b>ăng, âng , măng tre, nhà </b>
<b>tầng, rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng,</b>
<b>nâng niu.</b>


<b>Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối </b>
<b>bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.</b>


- GV nhận xét.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>a. Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.


- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- 1 HS nêu: nối chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>b. Bài 2:</b>


- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.



<b>c. Bài 3:</b>


- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu
dòng.


- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài


- HS xem tranh BT.


- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.


- HS viết bài: rặng dừa ( 1 dòng)
nâng niu ( 1 dịng)


- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I -MỤC TIÊU: </b>


-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ trong phạm vi 7.
- Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.


-Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.



<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập toán 1.


III -HO T Ạ ĐỘNG CH Y U: Ủ Ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài mới:</b>


- Ôn phép trừ bảng trừ trong phạm vi 7:
- GV cho HS luyện đọc bảng trừ.


- GV nhận xét


<b>2- Luyện tập</b>: Làm vở BT.


<b>BT 1: Tính</b>


- Cho HS tự làm bài
- Gọi HS đọc kết quả


- Lưu ý HS: Viết số phải thật thẳng cột.


<b>BT 2. Tính:</b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS đọc kết quả


<b>BT 3: Tính:</b>



- Cho HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài


- HS đọc bảng trừ ( CN - Lớp )


- HS làm BT
- HS nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 4: </b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài


<b>BT 5</b>: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi HS nêu đề tốn.


- Gọi HS nêu phép tính.
- GV nhận xét.


<b>3- Củng cố- Dặn dò:</b>


- Đọc bảng trừ 7.


- GV nhận xét giờ học: Dặn về nhà ôn bài


- HS làm BT vào vở
- HS lên bảng chữa bài.
- HS tự đọc yêu cầu và làm .
- HS nêu phép tính: 7- 3 = 4


7- 2 = 5


- 2 HS đọc


- HS nghe.


<i>Ngày soạn: 07/11/2015</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015</i>

<b>Học vần</b>



<b>Tiết 117 + upload.123doc.net: Bài 54: UNG – ƯNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được : ung , ưng , bông súng , sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được ung , ưng , bông súng , sừng hươu


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :<i> </i>Rừng , thung lũng , suối đèo


<i><b>-Tích hợp giáo dục mơi trường</b></i> :


- Giáo dục hs tình cảm u q thiên nhiên , có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên
đất nước .


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.</b>


- Bộ ghép chữ Tiếng Việt.


- Tranh minh hoạ từ khố, câu đố và phần luyện nói.


<b>C. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y - H C.Ạ Ọ



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I – Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc: Rặng dừa, vầng trăng,
nâng niu.


- GV theo dõi chỉnh sửa.


<b>II. Dạy học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần.</b></i>
<b>UNG</b>


a) Nhận diện vần


- Ghi bảng vần ung và hỏi:
+ Vần ung có mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh vần ung với vần ăng?
- Hãy phân tích vần ung?


b) Đánh vần.
+ Vần:


- Vần ung đánh vần như thế nào?
- Yêu cầu đọc.


- HS viết vào bảng con.



- Vần ung do hai âm tạo nên đó là âm u
và ng.


- Giống: đều kết thúc bằng ng.


+ Khác: ung bắt đầu bằng u, ăng bắt
đầu bằng ă.


- Vần ung có u đứng trước và ng đứng
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Tiếng khoá:


- Yêu cầu HS gài vần ung.


- Cho HS tìm thêm chữ, ghi âm s và dấu (\)
để gài tiếng súng.


- Tiếng súng đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


+ Từ khoá.


- GV treo bức tranh bơng súng và hỏi
- Tranh vẽ gì?


<b>? Bơng hoa súng nở trong hồ ao làm</b>
<b>cho cảnh vật thế nào?</b>


- > các em cần yêu quý thiên nhiên , có


ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên
đất nước .


- GV ghi bảng: Bông súng.


- Cho HS đọc ung – súng, bơng súng.


<b>ƯNG:</b> (quy trình tương tự)
c) Đọc từ ứng dụng.


- GV ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ.
.- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d. Viết.


- GV viết mẫu nêu quy trình viết:


<i><b>Tiết 2:</b></i>
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?


- Hãy đọc câu đó dưới bức tranh?
- GV đọc mẫu và giao việc.



- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- Yêu cầu HS thảo luận và giải câu đố.
b) Luyện nói theo chủ đề.


Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Tranh vẽ gì?


- Em thích những con vật nào có trong rừng?
- Chúng ta có cần bảo vệ rừng không?
- Để bảo vệ rừng chúng ta cần làm gì?
c) Luyện viết.


- Hướng dẫn HS cách viết vở: ung, ưng,
bông súng, sừng hươu.


- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và
vị trí đặt dấu.


- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài vần
ung - súng.


- Sờ - u - ng - ung - sắc - súng.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc trơn: Súng.


- HS quan sát.


- Tranh vẽ bông súng.
- thêm đẹp đẽ



- HS đọc


- HS tô chữ trên khơng sau đó viết lên
bảng con.


- Mặt trời, sấm sét, mưa.
- 2 HS.


- HS thảo luận nhóm 4 và giải câu đố.
- Khơng sơn mà đỏ: Ơng mặt trời.
- Khơng gõ mà kêu: Sấm sét.
- Không khều mà rụng: Mưa.
- HS quan sát tranh thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Theo dõi uốn nắn HS yếu.
- Nhận xét bài viết.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Cho HS đọc bài trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.


- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài.


<b>Toán</b>



<b>TIẾT 51: LUYỆN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>



- Thực hiện phép trừ trong phạm vi 7.


-<b> BT cần làm:</b> 1, 2 (cột 1,2), 3 (cột 1, 3), 4 (cột 1,2)


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính


C. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ Ọ
<b>I – Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS lên bảng làm:


7 - 2 = ... 7 - 6 = ... 7 - 4 = ...
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ
trong phạm vi 7.


- GV nhận xét.


<b>II. Dạy học bài mới.</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Luyện tập.</b></i>
<b>Bài 1:</b> Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV đọc các phép tính cho HS làm theo
tổ.


- GV nhận xét, sửa sai.



<b>Bài 2</b>: Tính( cột 1,2)
- Bài u cầu gì?


- GV hướng dẫn và giao việc.


- Cho 2 HS quan sát hai phép tính đầu
và hỏi:


- Khi thay đổi vị trí các số hạng trong phép
cộng thì kết quả có thay đổi không?


<b>Bài 3: </b>Số? ( cột 1,3)
- Bài yêu cầu gì?
- GV nhận xét.


<b>Bài 4: </b>> < =?( cột 1,2)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- Cho HS làm và nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, sửa sai.


- HS lên bảng:


7 - 2 = 5 7 - 6 = 1 7 - 4 = 3
- Một vài em đọc.


- Thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc.
- Viết các số phải thẳng cột với nhau.


- HS ghi và làm vào bảng con.


7 2 4 7 7 7
+ +
3 5 3 1 0 5
— — — — —
4 7 7 6 7 2
- Tính nhẩm.


- HS tính nhẩm ghi kết quả rồi lên bảng chữa.
6 + 1 = 7 1 + 6 = 7


7 - 6 = 1 7 – 1 = 6
- Khơng.


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm trong vở và lên bảng chữa.
7 - 3 = 4


4 + 3 = 7 …..


- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
3 + 4 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Nhận xét chung giờ học.
- Làm BT còn lại


<b>Buổi chiều: Học vần</b>



<b> LUYỆN ĐỌC VIẾT: UNG, ƯNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS nắm chắc vần ung, ưng, đọc, viết được các tiếng, từ có vần ung, ưng.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Vở bài tập .


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1. Ôn tập: ung, ưng</b>


- GV ghi bảng: <b>bông súng, trung thu, </b>
<b>củ gừng, vui mừng, sừng hươu,...</b>
<b>Không sơn mà đỏ. Không gõ mà kêu. </b>
<b>Không khều mà rụng.</b>


- GV nhận xét.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>a. Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS.



<b>b. Bài 2:</b>


- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.


<b>c. Bài 3:</b>


- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu
dòng.


- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài


- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- 1 HS nêu: nối chữ.


- HS nêu miệng kết quả <sub></sub> nhận xét.


- HS xem tranh BT.


- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.


- HS viết bài: trung thu ( 1 dòng)


vui mừng ( 1 dịng)


- HS nghe và ghi nhớ.


<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I -MỤC TIÊU: </b>


-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
- Ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.


-Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7.


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập toán 1.


III -HO T Ạ ĐỘNG CH Y U: Ủ Ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài mới:</b>


- Ôn phép cộng, trừ bảng cộng, trừ trong
phạm vi 7:


- GV cho HS luyện đọc bảng cộng, trừ.
- GV nhận xét


<b>2- Luyện tập</b>: Làm vở BT.



<b>BT 1: Tính</b>


- Cho HS tự làm bài
- Gọi HS đọc kết quả


- Lưu ý HS: Viết số phải thật thẳng cột.


<b>BT 2. Tính:</b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS đọc kết quả


<b>BT 3: Tính:</b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài


<b>Bài 4: </b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài


<b>BT 5</b>: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi HS nêu đề tốn.


- Gọi HS nêu phép tính.
- GV nhận xét.


<b>3- Củng cố- Dặn dị:</b>



- Đọc bảng cộng trừ 7.


- GV nhận xét giờ học: Dặn về nhà ôn bài


- HS đọc bảng trừ ( CN - Lớp )


- HS làm BT
- HS nêu kết quả.


- HS làm BT
- HS nêu kết quả.
- HS làm BT vào vở
- HS lên bảng chữa bài.
- HS làm BT vào vở
- HS lên bảng chữa bài.
- HS tự đọc yêu cầu và làm .
- HS nêu phép tính:


- 2 HS đọc
- HS nghe.


<i>Ngày soạn: 07/11/2015</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2015</i>

<b>Tập viết</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng các từ: nền nhà, nhà in, cá biển..kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập
viết 1.



<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>:<b> </b>


Chữ mẫu của giáo viên.


<i><b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b></i>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I – Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viết: Chú cừu, rau non, thợ hàn.
- GV nhận xét


<b>II. Bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.</b></i>


- Treo chữ mẫu lên bảng.
- GV hướng dẫn và giao việc.


<i><b>3. Hướng dẫn viết.</b></i>


- GV viết kết hợp hướng dẫn.
- GV quan sát, chỉnh sửa.


<i><b>4. Hướng dẫn HS viết vở.</b></i>


- GV hướng dẫn và giao việc.



- Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách
cầm bút.


- Giúp đỡ HS yếu.


<i><b>5. Chấm chữa bài.</b></i>


- Thu một số vở NX.


- Nêu và chữa lỗi sai chủ yếu.


<i><b>6. Củng cố, dặn dò.</b></i>


- Tuyên dương bài viết đẹp.


- Nhắc nhở những HS còn viết xấu.
- Nhận xét chung giờ học.


- Luyện viết ở nhà.


- 3 HS lên bảng viết.
- 1 vài HS đọc.


- HS nhận xét khoảng cách, độ cao, cách
nối ...


- HS quan sát, viết bảng con.
- HS viết bài theo mẫu.



- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra
chéo.


- Chữa lỗi trong vở viết.


<b>Tập viết</b>



<b> Tiết 12: </b>

<b>CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG…</b>


<b>A- MỤC TIÊU: </b>


- Viết đúng các từ: con ong, cây thông, vầng trăng… kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo
vở tập viết 1.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.


C- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I – Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS viết: nền nhà, nhà in, cá
biển.


- GV nhận xét.


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài.</b></i>



<i><b>2- Hướng dẫn HS quan sát và nhận</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>xét.</b></i>


- Treo bảng chữ mẫu cho HS quan
sát


- Yêu cầu HS đọc chữ trên bảng phụ.
- Cho HS nhận xét về khoảng cách,
độ cao của từng con chữ.


- Cho HS khác nhận xét, GV chỉnh
sửa.


- GV giải thích nhanh, đơn giản các
từ trên.


<i><b>3- Hướng dẫn và viết mẫu</b></i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


<i><b>4- Hướng dẫn HS viết vào vở.</b></i>


- Hướng dẫn HS viết bài trong vở.
- Lưu ý HS: Tư thế ngồi, các cầm
bút, nét nối và khoảng cách giữa các
chữ.



- GV theo dõi và uốn nắn thêm
những HS yếu.


+ NX một số bài viết và chữa lỗi sai
phổ biến.


<i><b>5- Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét chung giờ học.
- Luyện viết lại trong vở.


- HS quan sát chữ mẫu.
- 1 vài em


- HS nhận xét về cấu tạo, cỡ chữ, khoảng
cách và vị trí đặt dấu.


- HS theo dõi và ghi nhớ.


- HS luyện viết từng từ trên bảng con.


- HS tập viết theo chữ mẫu.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 52: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>A- MỤC TIÊU: </b>


- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.



<b>- BT cần làm:</b> 1, 2 (cột 1,3,4), 3 (dòng 1), 4a.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


- Chuẩn bị 8 mảnh bìa hình vng và hình tam giác.
- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1.


C - CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I – Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện:
7 - 6 + 3 = 4 - 3 + 5 =
5 + 2 - 4 = 3 + 4 - 7 =
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng
và trừ trong phạm vi 7.


- GV nhận xét.


<b>II - Dạy học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài. </b></i>


<i><b>2. Hướng dẫn học sinh lập và ghi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>nhớ bảng cộng trong phạm vi 8</b></i>


a. Học phép cộng 7 + 1 = 8


và 1 + 7 = 8


- Gắn lên bảng gài mơ hình tương tự
SGK và giao việc.


- GV ghi bảng: 7+ 1 = 8
1 + 7 = 8
- Yêu cầu HS đọc.
b. Học các phép cộng:


6 + 2; 2 + 6; 5 + 3; 3 + 5; 4 + 4
(Cách làm tương tự có thể cho HS
nhìn hình vẽ và nêu ln phép tính).
c. Học thuộc lịng bảng cộng.


- GV xố dần bảng cộng, cho HS đọc
sau đó xố hết và yêu cầu HS lập lại
bảng cộng.


<i><b>3. Luyện tập.</b></i>
<b>Bài 1</b>: Tính.


- GV nêu phép tính và yêu cầu HS
viết phép tính theo cột dọc vào bảng
con.


- GV nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 2:</b> Tính ( cột 1, 3, 4)



- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Hướng dẫn và giao việc.


- Cho HS quan sát 2 phép tính đầu
của mỗi cột tính và nhận xét về kết
quả và các số trong phép tính.


- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng
thì kết quả có thay đổi khơng?


<b>Bài 3: </b>Tính( dịng 1)


- Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi viết
kết quả


- Yêu cầu một số HS nêu lại cách
tính.


- GV nhận xét,.


<b>Bài 4: </b>Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS nêu yêu cầu.


- Làm thế nào để viết được phép
tính?


- Yêu cầu HS quan sát tranh, đặt đầu
bài và viết phép tính thích hợp.


- HS nêu bài tốn và trả lời.


.- HS đọc hai phép tính.


- HS đọc và lập lại bảng cộng.


- HS làm theo tổ.


5 1 5 4 2 3
+ + + + + +
3 7 2 4 6 4
— — — — — —
8 8 7 8 8 7
- Tính nhẩm các phép tính.


- HS làm và nêu miệng kết quả.
- HS khác theo dõi nhận xét bổ sung.
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8


7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
7 - 3 = 4 4 + 1 = 5 ...


- HS làm bài rồi lên bảng chữa.
1 + 2 + 5 = 8; 3 + 2 + 2 = 7
- Tính từ trái qua phải.


- Viết phép tính thích hợp.


- Quan sát và dựa vào tranh để đặt đầu bài
bài tốn và viết phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>4. Củng cố, dặn dò.</b></i>



- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 8.


- Nhận xét chung giờ học.
- Làm bài tập về nhà.


6 + 2 = 8 hoặc 2 + 6 = 8


<b>Sinh hoạt lớp</b>

<b>TUẦN 13</b>


<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Nhận xét chung hoạt động tuần 13.
- Phương hướng tuần 14.


<b>II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>1 - Nhận xét chung hoạt động tuần 13:.</b></i>


Ưu điểm:


………
………
………
………


Tồn tại:


- Mất trật tự: ………..



………
………
………


<i><b>2 - Phương hướng tuần 14:</b></i>


- Đi học đúng giờ. Học bài và làm bài đầy đủ.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.


- Vệ sinh cá nhân và lớp học sạch sẽ.


- Tiếp tục thi đua học tốt chào mừng ngày 20- 11.


<b> *************************************</b>

<b>Buổi chiều</b>



<b>Luyện viết</b>



<b>riêu cua, chú cứu, trái lựu, châu chấu,…</b>


<b>A. Mục đích</b>


- HS viết được các chữ: : riêu cua, chú cứu, trái lựu, châu chấu,…
- Rèn luyện kĩ năng viết liền mạch, viết đúng và đẹp.-Gữ vở sạch.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Viết sẵn bài trên bảng lớp
- HS: Bảng con, vở ô li.giấy kê tay…



<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS viết bảng con: iêu, yêu, cửa
hiệu,….


- GV n/x uốn nắn chữ viết cho HS.
2. Dạy học bài mới:


a. Giới thiệu bài:


- GV yêu cầu hs đọc bài trên bảng lớp.
- GV cho hs nhận xét về khoảng cách
giữa các chữ.


- HS viết theo số chẵn lẻ


- 1, 2 HS đọc - lớp đọc thầm.


- HS nhận xét độ cao các con chữ,
nét nối giữa các chữ, vị trí dấu
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b. Luyện viết bảng con:


- GV viết mẫu & hướng dẫn cách viết
từng tiếng, từ.


- GV sửa lỗi viết sai cho HS.


3. Luyện viết vào vở ô li:


- GV hướng dẫn HS cách viết trong vở ô
li lưu ý khoảng cách giữa các chữ, các từ.
- Gv n/x bài viết.


4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài viết.


- HS nhận xét.


- HS viết vào vở ô li.


-ĐT đọc


<b>Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I -MỤC TIÊU: </b>


-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 8.
- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.


-Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.


<b>II -ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập toán 1.


III -HO T Ạ ĐỘNG CH Y U: Ủ Ế



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1- Bài mới:</b>


- Ôn phép cộng bảng cộng trong phạm vi 8:
- GV cho HS luyện đọc bảng cộng.


- GV nhận xét


<b>2- Luyện tập</b>: Làm vở BT.


<b>BT 1: Tính</b>


- Cho HS tự làm bài
- Gọi HS đọc kết quả


- Lưu ý HS: Viết số phải thật thẳng cột.


<b>BT 2. Tính:</b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS đọc kết quả


<b>BT 3: Tính:</b>


- Cho HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài


<b>BT 4</b>: Viết phép tính thích hợp:
- Gọi HS nêu đề tốn.



- Gọi HS nêu phép tính.
- GV nhận xét.


<b>3- Củng cố- Dặn dị:</b>


- HS đọc bảng trừ ( CN - Lớp )


- HS làm BT
- HS nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Đọc bảng trừ 7.


- GV nhận xét giờ học: Dặn về nhà ôn bài


4 + 4 = 8
- 2 HS đọc


</div>

<!--links-->

×