Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.78 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 30</b>
<i><b>Ngày soạn: Ngày 08 tháng4 năm 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 10 tháng 4 năm 2017</b></i>
<b>Tiết 2 +3 Tập đọc - Kể chuyện</b>
<b>Tiết 88+89: GẶP GỠ Ở LÚC- XĂM - BUA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
A- Tập đọc:
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Hiểu ND: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn
cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua.
B- Kể chuyện:
Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).
<i>* Quyền được học tập; </i>
<i>Quyền được kết bạn với các bạn ở khắp năm châu để thể hiện tình hữu nghị giữa</i>
<i>các nước.</i>
<i>* GDKNS: - Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp</i>
<i> - Tư duy sáng tạo</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV : - Tranh ( sgk).
- Bảng phụ ghi câu khó cần HD đọc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2- KTBC: - Gọi HS đọc bài: Lời kêu</b>
<i>gọi toàn dân tập thể dục và trả lời câu</i>
hỏi trong bài.
- Nhận xét,
<b>3. Bài mới: </b>
3.1: Giới thiệu bài :
3.2: Luyện đọc:
- 2 em đọc và trả lời câu hỏi
- Nghe và kết hợp quan sát tranh
- Đọc diễn cảm toàn bài, HD cách đọc.
- HD HS đọc bài
* Đọc từng câu kết hợp HD phát âm từ
khó.
* Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp HD
cách nghỉ hơi giữa các câu văn dài và
giải nghĩa từ.
*Đọc từng đoạn trong nhóm 3
- Gọi HS đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 1
- Theo dõi sgk
- Nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
- Luyện đọc theo nhóm 3.
1 nhóm đọc bài theo đoạn.
2 em đọc đoạn 1 lớp nhận xét
- Lớp đọc ĐT đoạn 1.
3.3. Tìm hiểu bài
- Đến thăm một trường tiểu học ở
Lúc-xăm - bua, đồn cán bộ VN gặp những
điều gì bất ngờ thú vị ?
- Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu
bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát
Việt, Giới thiệu những vật rất đặc trưng
của Việt Nam: Vẽ Quốc kì Việt Nam…
Nam và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?
- Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn biết
điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?
- Các bạn muốn biết HS Việt Nam học
những mơn gì ? Thích những bài hát
nào?….
- Các em muốn nói gì với các bạn HS
trong câu chuyện này ?
- Gọi HS nêu ND ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét, ghi bảng. Gọi HS đọc lại
- Phát biểu ý kiến
- Một số em phát biểu
2 em nhắc lại
3.4. Luyện đọc lại:
- Đọc toàn bài
- Hướng dẫn HS đọc đoạn cuối
- Theo dõi sgk
+ Gọi HS đọc bài - Luyện đọc theo nhóm 2
+ Tổ chức cho HS thi đọc đoạn - Một số em thi đọc đoạn. Lớp nhận
xét
- Nhận xét
K chuy n ể ệ
1. Nêu nhiệm vụ - Nghe
2. HD học sinh kể chuyện
- Câu chuyện được kể theo lời của ai? - Theo lời của một thành viên trong
đoàn cán bộ Việt Nam.
- Kể bằng lời của em là thế nào ? - Kể khách quan như người ngoài cuộc,
biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- Gọi HS đọc gợi ý - Đọc câu gợi ý
- Gọi HS kể 1HS kể mẫu đoạn 1
2HS nối tiếp nhau kể đoạn 1, 2.
1 - 2HS kể toàn bộ câu chuyện Lớp
nhận xét, bình chọn
- Nhận xét .
<b>4. Củng cố - dặn dị </b>
- Gọi HS nêu lại ý nghĩa của câu chuyện
- Qua câu chuyện các em thấy mình có
quyền gì?
-2 em. nêu
<i>* Quyền được học tập; </i>
<i>Quyền được kết bạn với các bạn ở khắp</i>
<i>năm châu để thể hiện tình hữu nghị </i>
<i>giữa các nước.</i>
Nhận xét giờ học. Dặn HS về học bài và
chuẩn bị bài sau.
*******************************************
<b>Tiết 4 Âm nhạc</b>
( Giáo viên bộ mơn )
<b>Tiết 5 Tốn</b>
<b> Tiết 146: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV : - Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>2- KTBC: Gọi HS nêu cách thực hiện phép</b>
cộng các số có 5 chữ số
- Làm bảng con 24567 + 7954
Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
3.1: Giới thiệu bài:
3.2 HD h/s luyện tập:
2 HS nêu
- Thực hiện 24567 + 7954 = 32 521
<b>Bài 1: côt 2, 3</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu 1HS nêu yêu cầu
- Làm bảng con
- Yêu cầu thực hiện bảng con 52379 29107 _46215 _ 53028
+ <sub>38421 </sub>+<sub> 34693 4052 18436</sub>
- Nhận xét kết quả 90800 63800 42163 34592
<b>Bài 2: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu 1HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài
- Yêu cầu làm vào nháp
- Làm nháp. 1 em làm bảng phụ
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhậ là:
3 x 2 = 6 (cm)
- Chữa bài Chu vi hình chữ nhật là:
(6+3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
6 x 3 = 18 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: : 18cm; 18cm2
<b>Bài 3: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu 1HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu bài tốn theo tóm tắt
- Yêu cầu làm vào vở
- Một số em nêu bài tốn theo tóm tắt
VD: Con cân nặng 17 kg, mẹ cân nặng gấp
3 lần con. Hỏi cả hai mẹ con cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
- Làm vào vở. 1 em làm bảng phụ
Bài giải
Mẹ cân nặng là:
17 x 3 = 51 (kg)
- NX, chữa bài Cả hai mẹ con cân nặng là:
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số: 68 kg
<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
*****************************************
<i><b>Ngày soạn: Ngày 08 tháng4 năm 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2017</b></i>
<b>Tiết 1 Toán</b>
<b>Tiết 147: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV : Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định</b>
<b>2- KTBC: - Nêu phép trừ các số 4 chữ</b>
số ?
- Yêu cầu HS thực hiện 8759 - 5217 = ?
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
3.1: Giới thiệu bài:
3.2: Dạy bài mới:
2 em trả lời
- Làm vào bảng con
8759 - 5217 = 3542
a. Giới thiệu phép trừ:
- Viết phép tính 85674 - 58329 = ?
b. HD HS đặt tính và tính
-Gọi HS nêu cách đặt tính
- Gọi HS nêu cách thực hiện
- Viết số bị trừ trên số trừ sao cho các
chữ số ở cùng một hàng đều thẳng
cột với nhau,....
- Trừ lần lượt từ phải sang trái.
- Thực hiện phép trừ _85674
Ghi bảng 85674 - 58329 = 27 345 58329
27345
3.3.Thực hành
<b>Bài 1 </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu 1HS nêu yêu cầu
- Gọi hS lên bảng làm _92896 _ 73581 _59372
65748 36029 53814
- Nhận xét kết quả 27148 37552 5558
<b> Bài 2: </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu 1HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bảng con - Làm bảng con
- Nhận xét kết quả _63780 _ 91462 _49283
18346 53406 5765
45234 38056 43518
<b> Bài 3 Gọi HS nêu yêu cầu</b> 1HS nêu và xác định yêu cầu bài toán
- HD HS làm bài.
- Cho HS làm vào vở
- Làm vào vở. 1 em làm bảng phụ
Bài giải
Tóm tắt Số mét đường chưa trải nhựa là:
Có: 25850 m 25850 - 9850 = 16000 (m)
Đã trải nhựa: 9850 m 16000 m = 16 km
Chưa trải nhựa: ….km? Đáp số: 16 km
- NX, chữa bài
<b>4. Củng cố -dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài. Chuẩn bị bài sau
******************************************
<b>Tiết 2 Thể dục</b>
<b>Tiết 3 Chính tả (Nghe - viết)</b>
<b>Tiết 59: LIÊN HỢP QUỐC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe - viết đúng bài CT; viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn
xuôi.
- Làm đúng BT 2a
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định </b>
<b>2- KTBC: Đọc cho HS viết các từ :</b>
Bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài :
3.2. Hướng dẫn nghe - viết
- Viết bảng con
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc bài viết - Theo dõi sgk
1HS đọc lại
- Giúp HS nắm nội dung bài:
+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm
mục đích gì ?
- Bảo vệ hồ bình, tăng cường hợp tác
phát triển giữa các nước.
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia
Liên hợp quốc ?
191 nước và vùng lãnh thổ
+ Việt Nam trở thành thành viên của
Liên hợp quốc vào lúc nào ?
Ngày 20/9/1977
- Đọc 1 số tiếng khó - Luyện viết vào bảng con
b. Đọc bài viết - Nghe viết bài vào vở
<i>c.NX, chữa bài </i>
- Đọc lại bài viết - Soát lỗi
- Thu vở .
- Nhận xét bài viết của HS
3.3. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 2 a</b>
- Đưa ra bảng phụ ghi ND bài tập. Gọi
HS nêu yêu cầu
1HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm vào vở - HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên bảng chữa bài - Chữa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng a. buổi chiều, thủy triều, triều đình
<b>4. Củng cố-dặn dị:</b>
Chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao
Nhận xét giờ học
**************************************
<b>Tiết 4 Tự nhiên xã hội</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Sau bài học, HS có khả năng :
- Nhận biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu .
- Biết cấu tạo của quả địa cầu
- HS khá, giỏi: Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo,Bắc bán cầu và
Nam bán cầu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các hình trong SGK trang 112, 113.
- Quả địa cầu.
- 2 hình phóng to như hình 2 trong SGK trang 112 nhưng khơng có phần chữ trong
hình.
- 2 bộ bìa, mỗi bộ 5 tấm ghi: cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bán cầu, xích
đạo.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A. Khởi động</b> - Hát
<b>B. Kiểm tra bài cũ</b>
- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 83 (VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm
- HS thực hiện
<b>C. Bài mới </b>
<b>* Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp</b>
-GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK
tr.112.
- HS quan sát hình 1.
- GV nói : Quan sát hình 1 , em thấy Trái
Đất có hình gì
- HS có thể trả lời : hình trịn, quả bóng,
hình cầu.
- GV chính xác hố câu trả lời của HS :
Trái Đất có hiình cầu, hơi dẹt ở hai đầu.
<b>Bước 2 :</b>
- GV tổ chức cho HS quan sát quả địa cầu
và giới thiệu : Quả địa cầu là mơ hình thu
nhỏ của Trái Đất và phân biệt cho các em
thấy các bộ phận : quả địa cầu, trục gắn,
giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
- HS quan sát quả địa cầu và nghe giới
thiệu.
- Đối với lớp có nhiều HS khá giỏi, GV có
thể mở rộng cho HS biết : Quả địa cầu được
gắn trên một giá đỡ có trục xuyên
qua.Nhưng trong thực tế khơng có trục
-HS lắng nghe.
- GV chỉ cho HS vị trí của nước Việt Nam
nằm tên quả địa cầu nhằm giúp các em
hình dung được Trái Đất mà chúng ta đang
ở rất lớn.
<i><b>Kết luận : Trái Đất rất lớn và có dạng hình</b></i>
cầu
<b>Bước 1 : </b>
- GV chia nhóm và yêu cầu HS quan sát
hình 2 trong SGK và chỉ trên hình : cực
Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và
Nam bán cầu.
- HS quan sát hình 2 trong SGK và chỉ
trên hình : cực Bắc, cực Nam, xích đạo,
Bắc bán cầu và Nam bán cầu.
<b>Bước 2 : - GV yêu cầu các nhóm lên chỉ</b>
trên quả địa cầu
- HS trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau
xem: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc
<b>Bước 3 : - GV cho HS nhận xét về màu</b>
sắc trên bề mặt quả địa cầu tự nhiên và
giải thích sơ lược về sự thể hiện màu sắc.
Từ đó giúp HS hình dung được bề mặt
Trái Đất khơng bằng phẳng.
- HS nhận xét
<i><b>Kết luận : </b></i>Quả địa cầu giúp chúng ta hình dung được hình dạng, độ nghiêng và bề
mặt Trái Đất.
<b>* Hoạt động 3 : Chơi trò chơi Gắn chữ vào sơ đồ câm</b>
<b>Bước 1 : Tổ chức và hướng dẫn</b>
- GV treo 2 hình phóng to như hình 2
trang 112 (nhưng khơng có chú giải) lên
bảng.
- GV chia lớp thành nhiều nhóm, -HS chia mỗi nhóm 5 HS.
- GV yêu cầu 2 nhóm lên bảng xếp hai hàng
dọc.
-2 nhóm xếp 2 hàng dọc.
- GV phát cho mỗi nhóm 5 tấm bìa (mỗi
HS trong nhóm 1 tấm bìa)
-HS nhận bìa
- GV hướng dẫn luật chơi : Khi GV hô bắt
đầu, lần lượt từng HS trong nhóm lên gắn
tấm bìa của mình vào hình trên bảng. HS
trong nhóm khơng được nhắc nhau. Khi
HS thứ nhất về chỗ thì HS thứ hai mới
được lên gắn, cứ như thế cho đến hết 5
HS.
- HS chơi theo hướng dẫn.
<b>Bước 2 : GV tổ chức cho HS chơi</b>
-GV cho 2 nhóm HS chiw - Hai nhóm HS chơi theo hướng dẫn của
GV.
<b>Bước 3 : </b>
- Các HS khác quan sát và theo dõi hai
nhóm chơi.
- GV tổ chức cho HS đánh giá hai nhóm
chơi :
+ Nhóm nào gắn đúng trong thời gian
ngắn nhất thì nhóm đó thắng cuộc.
+ Nhóm nào chơi khơng đúng luật sẽ bị
ngừng cuộc chơi, GV có thể gọi nhóm
<i><b>D .Nhận xét – Dặn dị</b></i>
-GV nhận xét tiết học.
<b> ******************************************</b>
<i><b>Ngày soạn: Ngày 10 tháng4 năm 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 12 tháng 4 năm 2017</b></i>
<b>Tiết 1 Toán</b>
<b>Tiết 148: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Bước đầu biết đổi tiền.
- Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV: - 1 số tờ tiền VN loại 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Bảng lớp kẻ sẵn BT4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2- KTĐDHT của HS</b>
<b>3. Bài mới:</b>
3.1: Giới thiệu bài:
3.2: Dạy bài mới:
- Báo cáo
* Giới thiệu các tờ giấy bạc 20 000 đồng,
50 000 đồng, 100 000 đồng.
- Cho HS quan sát kĩ cả 2 mặt của từng tờ
giấy bạc nói trên và nhận xét các đặc điểm
như sau:
+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc như thế
nào?
+ Dịng chữ “ hai mươi nghìn đồng” và số
20 000.
+ Dòng chữ “ năm mươi nghìn đồng” và số
50 000.
+ Dịng chữ “ một trăm nghìn đồng” và số
100 000.
- Quan sát kĩ cả 2 mặt của từng tờ giấy bạc
+Nối tiếp nhau nêu đặc điểm của tờ giấy
bạc :
20 000đ xanh nước biển, 100 000đ màu
xanh lá cây. 50000đ màu hồng
- Quan sát và nhận biết
3.3: Thực hành:
<b>Bài 1:</b>
- Gọi HS nêu y/cầu bài.
- Gọi HS trả lời miệng
- GV nhận xét.
1 em nêu yêu cầu bài.
- Nối tiếp nhau trả lời:
a) Nhẩm : 10000đ + 20000 đ+ 20000đ =
50000đ
Trả lời: Ví a) có 50 000 đồng.
( Các phần còn lại làm tương tự).
<b>Bài 2: </b>
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài
1 cặp sách : 15 000 đồng
1 bộ quần áo : 25 000 đồng
Mẹ đưa : 50 000 đồng
Cô bán hàng trả lại : … đồng?
- Đọc và phân tích bài tốn.
Làm bài vào vở, 1 em làm vào bảng phụ.
Bài giải
Số tiền mẹ trả để mua cặp sách và bộ quần
áo là:
- Cho HS làm vào vở
- Chấm, chữa bài
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:
50000 – 40000 = 10 000(đồng)
Đáp số: 10 000 đồng.
<b>Bài 3: </b>
- Nêu yêu cầu bài
- Gọi HS lên bảng viết kết quả
- Nhận xét
<b>Bài 4: dòng 1,2</b>
- Cho HS làm bài theo nhóm 2
- Gọi HS trả lời miệng
- Nhận xét
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau
3 em lên viết kết quả và giải thích. Lớp
nhận xét
1 cuốn : 1 200 đồng
2 cuốn: 2 400đồng
3 cuốn: 3 600 đồng
4 cuốn: 4 800 đồng
- Làm bài theo nhóm 2
- Tiếp nối nhau trả lời.
Ts tiền Số các tờ giấy bạc
10 000đ 20 000đ 50 000đ
90 000đ 2 1 1
100 000đ 1 2 1
*******************************************
<b>Tiết 2 Tập đọc</b>
<b>Tiết 90: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu ND: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất.
Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ và giữ gìn nó (trả lời được các CH 1, 2, 3; thuộc 3
khổ thơ đầu).
<i>*Quyền được sống dưới mái nhà chung là trái đất.</i>
<i>+ Bổn phận phải yêu mái nhà chung (trái đất), giữ gìn và bảo vệ nó.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV : - Tranh.
- Bảng phụ ghi câu khó cần luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định</b>
<b>2- KTBC: Gọi HS đọc lại câu chuyện</b>
Gặp gỡ ở Lúc - xăm - bua và trả lời câu
hỏi.
- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Luyện đọc
- Đọc và trả lời câu hỏi trong bài
- Nghe kết hợp quan sát tranh
- Đọc diễn cảm toàn bài kết hợp HD
cách đọc.
- HD HS luyện đọc
* Đọc từng câu kết hợp HD phát âm từ
khó.
- Theo dõi sgk
* Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp HD
cách nghỉ câu khó và giải nghĩa từ.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Gọi HS đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 1
- Luyện đọc theo nhóm 3.
1 nhóm đọc bài theo đoạn.
- Lớp đọc ĐT đoạn 1.
3.3. Tìm hiểu bài:
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà
riêng của ai?
- Mái nhà của chim , của cá, của ốc của
bạn nhỏ.
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu? + Mái nhà của chim là nghìn lá biếc,
Mời nhà của cá là sóng xanh…………
+ Mái nhà của dím nằm sâu trong lịng
đất
- Mái nhà của mn vật là gì? - Là bầu trời xanh
- Em muốn nói gì với những người bạn
chung một mái nhà?
- Điều bài thơ muốn nói với các em là
gì?.
- Nhận xét, ghi bảng. Gọi HS đọc ND
chính của bài
- Phát biểu ý kiến
VD: Hãy yêu mái nhà chung/ hãy sống
-Phát biểu:ý kiến Mỗi vật có cuộc sống
riêng nhưng đều có mái nhà chung là
trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ
và gìn giữ nó.
2 em nhắc lại
3.4. Học thuộc lịng bài thơ.
- Đọc tồn bài
- Hướng dẫn HS học đọc diễn cảm 1 khổ
thơ.
- Yêu cầu học thuộc lịng bài thơ theo
cách xóa dần.
- Theo dõi sgk
- Luyện đọc khổ thơ 1
3 HS tiếp nối nhau thi đọc lại bài thơ
- Nhẩm học thuộc bài.
- Đọc thuộc bài thơ
- Thi đọc thuộc từng khổ thơ , cả bài
- Nhận xét
4 Củng cố-dặn dò
- Bài cho các em biết các em có quyền
và bổn phận gì?
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về học thuộc bài và chuẩn bị
bài sau.
<i>*Quyền được sống dưới mái nhà chung</i>
<i>là trái đất.</i>
<i>+ Bổn phận phải yêu mái nhà chung</i>
<i>(trái đất), giữ gìn và bảo vệ nó.</i>
***************************************
<b>Tiết 3 Thủ công</b>
Tiết 30: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (T3)
I<b>. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh biết làm được đồng hồ để bàn.
- Như tiết trước.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Mẫu đồng hồ để bàn làmbằng giấy thủ công ( hoặc bìa màu).
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. Khởi động (ổn định tổ chức).
2. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên kiềm tra đồ dùng chuẩn bị của học sinh để học thực hành: Làm đồng
hồ để bàn.
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
* Hoạt động 3. Thực hành.
Mục tiêu: HS làm được chiếc đồng hồ để
bàn theo đúng quy trình.
Cách tiến hành:
+ Giáo viên gọi 1 hoặc 2 học sinh nhắc lại
các bước làm đồng hồ để bàn.
+ Giáo viên nhận xét và sử dụng tranh
quy trình làm đồng hồ để hệ thống lại các
bước làm đồng hồ.
+ Giáo viên nhắc nhở.
+ Giáo viên gợi ý cho học sinh trang trí.
+ Giáo viên tổ chức cho học sinh thực
+ Giáo viên đến từng bàn để quan sát,
nhận xét, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
+ Giáo viên khen ngợi, tuyên dương học
sinh trang trí có nhiều sáng tạo.
+ Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
+ Học sinh thực hành làm đồng hồ để
bàn và trang trí.
Bước 1: cắt giấy.
Bước 2: làm các bộ phận của đồng hồ
(khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ).
Bước 3: làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.
+ Học sinh khi gấp và dán các tờ giấy để
làm đế, khung, chân đỡ đồng hồ cần miết
kỹ các nếp gấp và bôi hồ cho đều.
+ Học sinh trang trí, trưng bày và tự
đánh giá sản phẩm.
4. Củng cố & dặn dò:
+ Giáo viên nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả học tập của
học sinh.
+ Dặn dò học sinh giờ học sau chuẩn bị thủ công, kéo, hồ dán để học “Làm quạt
giấy tròn”.
****************************************
<b>Tiết 4 Chính tả (Nhớ -viết)</b>
<b> Tiết 60: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhớ - viết đúng bài CT; viết đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
- Làm đúng BT (2) a.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV : Bảng phụ chép ND bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2- KTBC: - Đọc: buổi chiều, thuỷ triều, </b>
chiều chuộng.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài
3.2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ -Theo dõi sgk.
- 1HS đọc lại đoạn viết .
- Những chữ nào phải viết hoa? - Những chữ đầu dịng thơ.
- Đọc một số tiếng khó: Nghìn, lá biếc,
sóng xanh, rập rình…
- Luyện viết vào bảng con.
b. Cho HS viết bài.
- Yêu cầu HS tự nhớ viết bài vào vở - Nhẩm thuộc 3 khổ thơ đầu
- Gấp SGK tự nhớ - viết bài vào vở
c. NX, chữa bài.
- Đọc bài viết . - Soát lỗi.
- Thu vở nhận xét bài viết của 1 số HS.
3.3. Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 2a </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nhận xét.
1 HS nêu yêu cầu
- Làm vào vở
1HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét.
* Thú tự: Ban trưa , trời mưa, hiên che,
khơng chịu.
<b>4. Củng cố- Dặn dị. </b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về luyện viết thêm bài và chuẩn
bị bài sau.
.
***************************************
<b>Tiết 5 Tập viết</b>
<b> Tiết 30: ÔN CHỮ HOA U</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dịng); viết đúng tên riêng ng Bí (1
dòng) và câu ứng dụng: Uốn cây … còn bi bô (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV : - Mẫu chữ viết hoa U
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2- KTBC: - Nhắc lại cách viết và viết chữ</b>
T, S và từ ứng dụng Trường Sơn
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
3.1. Giới thiệu bài
- Thực hiện
3 2. HD viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? -Chữ hoa U, B, D
nhắc lại cách viết
- Cho HS viết bảng con.
<b> U B D </b> - Tập viết U, B trên bảng con
b. Luyện viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
<b> ng Bí </b>
- Giải nghĩa: ng Bí là tên một thị xã ở
tỉnh Quảng Ninh.
1 HS đọc
- Nghe
- Nhận xét - Tập viết trên bảng con từ ứng dụng
c. Luyện viết câu từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Uốn cây từ thuở còn non
<b> Dạy con từ thuở con cịn bi bơ. </b>
- Em hiểu câu ứng dụng muốn nói gì?
- 2HS đọc
- Cây non cành mềm nên dễ uốn. Cha mẹ
dạy con ngay từ nhỏ, mới dễ hình thành
những thói quen tốt cho con.
- Cho HS viết bảng con Uốn cây. - Tập viết trên bảng con Uốn cây.
- Nhận xét
3.3. HD viết vào vở TV
- Nêu yêu cầu HS viết vào vở TV. - Nghe và thực hiện
- Thu vở
- Nhận xét bài viết
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nêu lại cách viết chữ U, B 2 HS nêu.
- Dặn HS về luyện viết phần tự chọn
trong vở. Chuẩn bị bài sau
*****************************************
<i><b>Ngày soạn: Ngày 10 tháng4 năm 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 13 tháng 4 năm 2017</b></i>
<b>Tiết 1 Toán</b>
<b> Tiết 149: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài tốn có phép trừ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV : - Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2- KTBC: Gọi HS làm bài tập 4.</b>
(159)
<b>3. Bài mới:</b>
3.1: Giới thiệu bài:
3.2: HD h/s luyện tập:
- 3 em lần lượt trả lòi
<b>Bài 1: </b>
các số trịn chục nghìn theo mẫu
90000 – 50000 = ?
- Gọi HS lần lượt nêu kết quả :
<b>Bài 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS làm bảng con kết hợp
lên bảng làm.
- Nhận xét kết quả
- Dựa theo mẫu, lần lượt nêu cách nhẩm và kết
quả
a) 6 chục nghìn – 3 chục nghìn = 3 chục nghìn.
10 chục nghìn – 4 chục nghìn = 6 chục nghìn.
b) 3 nghìn ; 3 nghìn
- Lớp làm bảng con, 3 em lên bảng làm
* Kết quả: a) 36736 ; 11345
b) 67537 ; 65655
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS đọc và phân tích bài
tốn
- Cho HS làm bài vào vở.
Tóm tắt:
Sản xuất: 23 560 l
Đã bán : 21 800 l
Còn lại : ….l mật ong?
- NX, chữa bài.
- Đọc và phân tích bài
- Làm bài vào vở. 1 em làm vào bảngphụ.
Trại ni ong cịn lại số lít mật ong là:
23560 – 21800 = 1760 (l )
Đáp số: 1760 l mật ong.
<b>Bài 4a:</b>
- Cho HS trao đổi nhóm đơi và
trả lời.
- Nhận xét, chốt đáp án đúng.
<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Làm bài theo nhóm đơi và trả lời kết quả (có
giải thích).
- Chọn C. 9
********************************************
<b>Tiết 2 Đạo đức</b>
<b>Tiết 30: CHĂM SĨC CÂY TRỒNG VẬT NI ( Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở ga
đình, nhà trường.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV :- Tranh ảnh 1 số cây trồng, vât nuôi
- Các tranh dùng cho HĐ 3:
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. KTBC: - Nêu cách bảo vệ nguồn </b>
n-ước ?
- Nêu vai trò của nước trong cuộc sống
- HS + GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>2.1.Khởi động </b></i>
<i><b>2.2.Kết nối:</b></i>
<i>Mục tiêu: HS hiểu đợc sự cần thiết của</i>
<i>cây trồng, vật nuôi trong cuộc sống con</i>
<i>ngời </i>
<i>* Tiến hành:</i>
- GV chia HS theo số chẵn, lẻ và nêu
yêu cầu
+HS số chẵn: Nêu một vài đặc điểm về
1 con vật nuôi yêu thích và nói lí do và
tác dụng của con vật đó.
+ HS số lẻ nêu đặc điểm của 1 số cây
trồng mà em thích, nêu lí do và tác dụng
của cây đó.
- GV gọi HS lên trình bày - 4-> 5 HS lên trình bày
- Các HS khác phải đoán và gọi tên
được con vật hoặc cây trồng đó
- GV giới thiệu thêm 1 số con vật
và cây trồng mà HS yêu thích
<i><b>* GV kết luận: Mỗi người đều có thể</b></i>
<i>u thích một cây trồng hay vật ni</i>
<i>nào đó. Cây trồng, vật ni phục vụ cho</i>
<i>cuộc sống và mang lại niềm vui cho con</i>
<i>người.</i>
<b>2.3Luyện tập – Thực hành</b>
<b>Hoạt động 2: Quan sát tranh ảnh</b>
<i>* Mục tiêu: HS nhận biết được các việc</i>
<i>cần làm để chăm sóc, bảo vệ cây trồng,</i>
<i>vật ni.</i>
<i>* Tiến hành:</i>
- GV cho HS xem 1 sô tranh ảnh - HS đặt 1 số câu hỏi về các bức tranh
- GV mời 1 số HS đặt câu hỏi và đề nghị
các bạn trả lời về ND từng bức tranh.
- VD:Các bạn trong tranh đang làm gì ? - HS trả lời
+ Theo bạn việc làm đó sẽ đem lại ích
lợi gì ?
- HS nhận xét
<i><b>Kết luận:</b></i>
<i>Ảnh 1: Bạn đang tỉa cành, bắt sâu cho</i>
<i>cây</i>
<i>- Chăm sóc cây trồng, vật nuôi mang lại</i>
<i>niềm vui cho các bạn các được tham gia</i>
<i>những cơng việc có ích và phù hợp khả</i>
<i>năng.</i>
<b>Hoạt động 3: Đóng vai</b>
<i>* Mục tiêu: HS biết việc cần làm để</i>
<i>chăm sóc cây trồng, vật nuôi.</i>
<i>* Tiến hành: </i>
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi
nhóm chọn 1 con vật nuôi hoặc cây
trồng mình u thích để lập trang trại
sản xuất.
- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm
sóc, bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt.
- Các nhóm khác nhận xét
- GV + HS bình chọn nhóm có dự án
khả thi.
<b>4. Vận dụng:</b>
- Bài cho biết các em có quyền và bổn
phận gì?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
+ Quyền được cung cấp đầy đủ các chất
dinh dưỡng và được sống trong môi
trường cân bằng sinh thái.
+ Quyền được tham gia bảo vệ, chăm
sóc cây trồng, vật ni,
…
- HD thực hành.. - Chú ý nghe.
*******************************************
<b>Tiết 3 Tự nhiên xã hội</b>
<b>Tiết 60: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Sau bài học, HS có khả năng :
- Biết Trái đất quay quanh mình nó và quanh Mặt Trời.
- Biết sử dụng mũi tên để mô tả sự chuyển động của Trái đất quanh mình nó và
quanh Mặt Trời.
<i><b>- GDKNS:</b></i>
<i>+ Kĩ năng hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận trách</i>
<i>nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.</i>
<i>+ Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu.</i>
<i>+ Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Các hình trong SGK trang 114, 115.
- Quả địa cầu.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ Ọ
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động</b> - Hát vui
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
-GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 84 (VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS thực hiện
<b>3. Bài mới </b>
<b>* Hoạt động 1 : Thực hành theo nhóm</b>
<b>Bước 1 :</b>
- GV chia nhóm (số nhóm tuỳ thuộc vào số
lượng quả địa cầu chuẩn bị được).
- GV nêu câu hỏi : Trái Đất quay quanh trục
của nó theo hướng cùng chiều hay ngược
chiều kim đồng hồ ?
- HS trong nhóm quan sát hình 1 trong
SKG trang 114 và trả lời câu hỏi : Nếu
nhìn từ cực Bắc xuống Trái Đất quay
ngược chiều kim đồng hồ.
- HS trong nhóm lần lượt quay quả địa
cầu như hướng dẫn ở phần thực hành
trong SGK.
<b>Bước 2 :</b>
- GV gọi vài HS lên quay quả địa cầu theo
đúng chiều quay của Trái Đất quanh mình
nó.
- Vài HS nhận xét phần thực hành của
bạn.
<i><b>Kết luận : GV vừa quay quả địa cầu, vừa nói : Từ lâu các nhà khoa học đã phát hiện</b></i>
ra rằng : Trái Đất khơng đứng n mà ln ln tự quay quanh mình nó theo hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống.Trái Đất rất lớn và có dạng hình
cầu
<b>* Hoạt động 2 : Quan sát tranh theo cặp</b>
<b>Bước 1: </b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 3 trong SGK
trang 115 .
- Từng cặp HS chỉ cho nhau xem
hướng chuyển động của Trái Đất
quanh mình nó và hướng chuyển
động của Trái Đất quanh MT
- GV gợi ý cho HS trả lời các câu hỏi sau: - HS trả lời các câu hỏi
+Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động
? Đó là những chuyển động nào ?
+2 chuyển động : chuyển động tự
quay quanh mình nó và chuyển
động quanh Mặt Trời.
+ Nhận xét về hướng chuyển động của Trái Đất
quanh mình nó và chuyển động quanh Mặt
Trời.
+Cùng hướng và đều ngược chiều kim
đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống.
<b>Bước 2 :</b>
- GV gọi vài HS trả lời trước lớp. - HS trả lời.
- GV bổ sung, hoàn thiện câu trả lời của HS.
<i><b>Kết luận : Trái Đất đồng thời tham gia hai chuyển động : chuyển động tự quay quanh</b></i>
mình nó và chuyển động quanh Mặt Trời.
<b>* Hoạt động 3 : Chơi trò chơi Trái Đất quay</b>
<b>Bước 1 : </b>
-GV chia nhóm và hướng dẫn nhóm trưởng
cách điều khiển nhóm.
-Chia nhóm.
- GV cho các nhóm ra sân, chỉ vị trí cho từng
nhóm và hướng dẫn cách chơi :
- Các bạn khác trong nhóm quan sát
hai bạn và nhận xét.
+ Gọi 2 bạn (một bạn đóng vai Mặt Trời, một
bạn đóng vai Trái Đất).
+ Bạn đóng vai Mặt Trời đứng ở giữa vịng
trịn, bạn đóng vai Trái Đất sẽ vừa quay quanh
mình, vừa quay quanh Mặt Trời như hình dưới
của trang 115 trong SGK.
- Lưu ý : Nhóm trưởng cố gắng tổ chức trò chơi
sao cho tất cả các bạn đều được đóng vai Trái
Đất.
<b>Bước 3 : </b>
- GV gọi vài cặp HS lên biểu diễn trước lớp. - HS thực hiện biểu diển trước lớp
- GV và HS nhận xét cách biểu diễn của các
bạn.
mặt trời
*******************************************
<b>Tiết 30: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: BẰNG GÌ?</b>
<b> DẤU HAI CHẤM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT1).
- Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? (BT2, BT3).
- Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4).
<i>* Các em có quyền được học tập, được bày tỏ ý kiến( đặt và trả lời câu hỏi).</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV: Bảng phụ ghi BT 4
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2- KTBC: Làm bài 1 ( 93) </b>
- Nhận xét
3. Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài:
- Nối tiếp kể tên các môn thể thao.
<b>Bài 1: </b>
- Gọi HS nêu y/c bài.
- Cho HS trao đổi nhóm đơi.
- Gọi HS trả lời
– Nhận xét, chốt đáp án đúng
1HS nêu y/c bài.
- Trao đổi nhóm đơi và trả lời .
a) bằng vịi
b) bằng nan tre dán giấy bóng kính.
c) bằng tài năng của mình.
<b>Bài 2:</b>
- Cho HS làm bài vào vở.
- NX, chữa bài
1 em nêu y/c bài.
- Làm bài vào vở.
a) Hằng ngày, em viết bài bằng bút
b) Chiếc bàn em ngồi học làm bằng gỗ.
c) Cá thở bằng mang.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi HS đọc y/c bài.
- Tổ chức trò chơi
+ Nêu cách chơi, luật chơi
+ Yêu cầu 1 HS hỏi, 1 HS đáp
- Theo dõi, nhận xét
- Gọi 1 số cặp HS trình bày.
- Nhận xét.
1 HS đọc y/c bài.
- Nghe
- Thực hiện trò chơi: em hỏi - em trả lời
VD:
HS1: Hằng ngày, bạn đến trường bằng
gì?
xe máy)…
<b>Bài 4:</b>
- Đưa ra bảng phụ ghi ND bài. Gọi HS
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét và chốt lời giải đúng.
<b>4. Củng cố-dặn dò:</b>
- Cho HS liên hệ
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
1 HS đọc y/c bài.
- Làm bài vào vở nháp. 1 em làm vào
bảng phụ
a) Một người kêu lên: “ Cá heo!”
b) Nhà an dưỡng …thiết: chăn màn,
giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha
trà,…
c) Đông Nam Á …nước là: Bru-nây,
Cam - pu - chia, Đông Ti - mo,…
<i>* Các em có quyền được học tập, được </i>
<i>bày tỏ ý kiến( đặt và trả lời câu hỏi).</i>
<i> *******************************************</i>
<i><b>Ngày soạn: Ngày 11 tháng4 năm 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáunăm ngày 14 tháng 4 năm 2017</b></i>
<b>Tiết 1 Toán</b>
<b> Tiết 150: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100000.
- Giải bài tốn bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV : Bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2- KTBC: Làm BT 2 ( 159 )</b>
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Bài tập
- 1 em lên bảng. Lớp làm bảng con
* Kết quả: a) 36736 ; 11345
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét.
1 HS nêu yêu cầu.
- Lần lượt nêu kết quả
40 000 + 30 000 + 20 000 = 90 000
60 000 - 20 000 - 10 000 = 30 000
60 000 - (20 000 + 10 000)
= 60 000 - 30 000 = 30 000
<b>Bài 2: Tính </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu. 1 HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét kết quả 25079 45326 9508
60899 47358 81944
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS nêu và xác định yêu cầu bài 1 HS nêu và xác định yêu cầu bài.
- Yêu cầu làm nháp
- Gọi HS lên chữa bài
- Nhận xét
- Làm nháp. 1 em làm bảng phụ
Bài giải
Số cây ăn quả xã Xn Hồ có là:
68700 + 5200 = 73900 cây
Số cây ăn quả xã Xuân Mai có là:
73900 - 4500 = 69400 (cây)
Đáp số: 69 400 cây
<b>Bài 4: Gọi HS nêu và xác định yêu cầu bài 1 em nêu </b>
- HD HS cách giải bài toán
Tóm tắt
Mua 5 cái : 10 000 đồng
3 cái: ... đồng?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- NX, chữa bài
<b>Bài giải.</b>
Giá tiền mỗi cái com pa là:
10000 : 5 = 2000 (đồng)
Số tiền 3 cái com pa là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
Đáp số : 6000 đồng
<b>4. Củng cố-Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
- Nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
<i> ****************************************</i>
<b>Tiêt 2 Tập làm văn</b>
<b>Tiết 30: VIẾT THƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài dựa theo gợi ý.
<i>*Quyền được tham gia, bày tỏ ý kiến( Viết thư cho bạn bè trong nước hoặc bạn bè </i>
<i>quốc tế).</i>
<i>* GDKNS: - Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp</i>
<i> - Tư duy sáng tạo - Thể hiện sự tự tin</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV: - Một lá thư viết hoàn chỉnh gửi bạn nước ngoài
- Bảng lớp viết các gợi ý.
- Bảng phụ viết trình tự lá thư.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2- KTBC: Gọi HS nêu các phần chính </b>
khi vết một bức thư.
- Nhận xét.
2 em nêu. Lớp nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. HD HS viết thư.
- Giới thiệu và đọc ND một bức thư gửi
bạn nước ngoài của HS lớp trước.
- Gợi ý cho HS :
+ Có thế viết thư cho một bạn nhỏ ở nước
ngồi mà em biết qua đọc báo nghe đài …
người bạn nước ngồi này cũng có thể là
người bạn trong tưởng tượng của em, em
cần nó rõ bạn là người nước nào.
+ Nội dung thư phải thể hiện:
- Mong muốn làm quen với bạn
- Bày tỏ tình thân ái giữ mình với
bạn…
- Nghe và thực hiện
- Đưa ra bảng phụ viết sẵn hình thức trình
bày một lá thư.
- Yêu cầu HS viết vào giấy viết thư
1 HS đọc lại .
+ Dòng đầu thư (ghi nơi viết, ngày
tháng năm)
+ Lời xưng hô …(Bạn thân mến)
+ Nội dung thư: Lời chào , chữ ký và
tên
Viết thư vào giấy đã chuẩn bị
- Gọi HS đọc bức thư đã viết - một số em đọc thư. Lớp nhận xét
- Nhận xét, sửa ý, câu văn.
- Hướng dẫn HS cách ghi phong bì, gấp
thư bỏ vào phong bì, dán tem.
- Viết phong bì thư, dán tem, đặt lá
thư vào phong bì thư ( khơng dán)
<b>4. Củng cố -dặn dị.</b>
Qua tiết học các em biết các em có quyền
gì?- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị tiết sau.
<i>*Quyền được tham gia, bày tỏ ý </i>
<i>kiến( Viết thư cho bạn bè trong nước </i>
<i>hoặc bạn bè quốc tế).</i>
<i> *****************************************</i>
<b>Tiết 3 Mỹ Thuật</b>
<b>( Giáo viên bộ môn )</b>
<b>Tiết 4 Thể dục</b>
<b>( Giáo viên bộ môn )</b>
<b>Tiết 5: </b>
- Tổng kết, nhận xét, đánh giá các hoạt động lớp đã thực hiện trong tuần 30
- Nắm được các hoạt động và thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 31.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV: Sổ CTCN.
- HS : Sổ theo dõi thi đua của từng tổ.
<b>III/ Các HĐ dạy - học:</b>
- Từng tổ sinh hoạt dưới sự điều hành của tổ trưởng.
- Các tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ với lớp trưởng.
- Lớp trưởng tổ chức cho cả lớp sinh hoạt chung với các nội dung:
+ Tỉ lệ chuyên cần……….
+ Ý thức đạo đức ………..
+ Học tập:
- Tuyên dương: .
...
...
- Phê bình:
...
... ...
- Lớp trưởng báo cáo kết quả với GV.
- GV đánh giá, nhận xét.
- Ưu điểm:
...
-Tồn tại:
...
...
...
...
...
- GV phổ biến và nhắc nhở hs thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 31.
+ Thực hiện tốt các nền nếp nhà trường và Đội quy định.
+ Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; có ý thức tự giác, sơi nổi trong
học tập.
+ Đội mũ bảo hiểm đầy đủ khi ngồi trên xe máy.
- Chê:...
<b>3. Biện pháp khắc phục:</b>
- Nhắc nhở HS phát huy những ưu điểm, khắc phục tồn tại trong tuần.
- Duy trì tốt nề nếp đi học chun cần, đúng giờ, khơng có bạn nào đi học muộn.
- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
******************************************
<b>Chiếu: Tốn</b>
<b>ƠN: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Đổi tiền.
- Làm tính trên các số với đơn vị là tiền.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
- 1 số tờ tiền VN loại 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
- 1 bảng phụ; bảng lớp kẻ BT4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Tính: 91234 - 4582; 49283 – 18546
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>2.1: Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.2: HD học sinh làm bài tập</b></i>
– ( 2 HS lên bảng – dưới lớp làm bảng con).
<b>* Bài 1 : Bác Toàn mua 2 vé xem xiếc</b>, mỗi
vé giá 20 000 đồng. Sau đó bác mua xăng
xe máy hết 16000 đ ồng.
a, Hỏi bác Toàn đã tiêu hết bao nhiêu tiền?
b, Bác Tồn có 100 000 đồng . Hỏi bác có
đủ ti ền mua vé xem xiếc và mua xăng
không?
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Chấm điểm, chữa bài.
<b>Bài 2: Mỗi quyển vở giá 1500 đồng . Viết</b>
số tiền thích hợp vào ơ trống trong bảng
<b>- GV chữa bài, nhận xét</b>
<i><b>* Bài tập ( dành cho HS giỏi)</b></i>
Có hai bao gạo, biết 1/4 bao thứ nhất bằng
16 và 1/6 bao thứ hai bằng 12. Hỏi cả hai
bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
* Làm cá nhân, 1 số em lên bảng chữa bài- HS
khác nhận xét.
Bài giải:
a) Số tiền Bác Toàn mua vé xem xiếc là:
20000 x 2= 40000(đồng)
Bác Toàn đã tiêu hết số tiền là:
40000 + 16000 = 56000(đồng)
b) Bác Toàn có 100 000 đồng, bác có đủ tiền để
mua vé xem xiếc và mua xăng.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS l àm nháp + 1 HS l àm bảng phụ
Số quyển vở 1quyển 2quyển 3quyển 4quyển
Số tiền 1500
đồng 3000đồng 4500đồng 6000đồng
Bao thứ nhất cân nặng là:
16 x 4 = 64(kg)
Bao thứ hai cân nặng là:
12 x 6 = 72(kg)
Cả hai bao gạo nặng là:
64 + 72 = 136(kg)
Đáp số: 136 kg.
<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>
- Gọi HS nêu ND học- GV nhận xét… - 1 HS trả lời.
<b>******************************************</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN ĐỌC: NGỌN LỬA Ô – LIM - PIC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Hiểu 1 số từ mới chú giải trong bài.
- Hiều ND bài: Đại hội Thể thao Ô-lim-pic được tổ chức trên phạm vi toàn thế
giới(bắt đầu từ 1894), là tục lệ đã có từ gần 3000 năm trước ở nước Hi Lạp cổ.
Ngọn lửa mang từ TP Ô-lim-pi-a tới nơi tổ chức đại hội thể hiện ước vọng hồ
bình, hữu nghị của các dân tộc trên thế giới.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC.</b>
GV : - Bảng phụ chép đoạn HD đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
<b>3. HD luyện đọc:</b>
- GV đọc diễn cảm toàn bài- HD cách
đọc.
- GV cho h/s đọc từng câu – HD đọc
phát âm.
- Cho h/s đọc từng đoạn trước lớp – GV
kết hợp HD cách nghỉ hơi giữa các câu
văn dài và giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
+ GV gọi 1 số nhóm đọc bài.
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh
- HS nghe
- HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc theo N3.
+ 1 số nhóm đọc bài theo đoạn.
- Lớp đọc ĐT tồn bài.
<b>4. Tìm hiểu bài</b>
- Đại hội Thể thao Ơ-lim-pic có từ bao
giờ ?
-> Tục lệ tổ chức ĐH này đã có từ gần
3000 năm trước ở nước Hi Lạp cổ.
- Tục lệ của ĐH có gì hay ? - 1 số em trả lời…
- Theo em vì sao người ta khơi phục ĐH
Thể thao Ơ-lim-pic ?
- Vì tục lệ này khuyến khích mọi người
luyện tập thể thao, tăng cường sức
khoẻ,…
- Kể 1 vài môn thể thao trong ĐH Thể
thao Ô-lim-pic ?
- HD h/s rút ra ND bài.
- HS kể …
- 1 số h/s trả lời.
<b>5. Luyện đọc lại: </b>
- GV hướng dẫn HS đọc đoạn - HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn văn
- 1HS đọc cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét
<b>6. Củng cố- dặn dò:</b>
- Gọi HS nêu ND bai- Gv nhận xét, nhắc
HS ghi nhớ những thông tin thú vị trong
bài.
- 2 HS nêu.