Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.79 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nguyên tử, Bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, Liên kết hoá học
1. Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron lớp
ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có
phân lớp electron líp ngoµi cïng lµ 3s. Tỉng sè
electron líp ngoµi cùng của 2 nguyên tố X và Y là
7. Biết rằng X và Y dễ phản ứng với nhau. Số hiệu
nguyên tử cảu X và Y lần lợt lµ:
A. 18 vµ 11 B. 13 vµ 15 C. 12 vµ 16 D. 17 vµ 12
2. Nguyªn tư cđa nguyªn tè X cã tỉng sè hạt
electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện
của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y
lần lợt là:
A. Al vµ Cl B. Al vµ P
C. Na vµ Cl D. Fe vµ Cl
3. Số electron độc thân của Cr là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
4. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546.
Đồng có đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Số nguyên tử </sub>63<sub>Cu </sub>
cã trong 0,5 mol Cu lµ:
A. 6,023.1023<sub> B. 3.10</sub>23<sub> </sub>
C. 2,188.1023<sub> D. 1,5.10</sub>23
5. Nguyªn tư cđa một nguyên tố có tổng số phần tử
cấu tạo lµ 36. Trong ion A2+<sub> chøa sè electron s lµ:</sub>
A. 4 B. 2 C. 8 D. 6
6. Trong hợp chất ion XY(X là kim loại, Y là phi
kim) số e của cation b»ng sè e cđa cation vµ tỉng
sè e trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất Y chỉ
cã mét møc OXH duy nhÊt. C«ng thøc cđa XY lµ:
A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF
7. Đồng có 2 đồng vị 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Nguyên tử khối </sub>
trung bình của Cu là 63,5. Thành phần phần trăm về
khối lợng của đồng vị 65<sub>Cu có trong muối CuSO</sub>
4
lµ:A. 30,56% B. 28,98% C. 10,19% D. 9,95%
8. Nguyên tố R tạo với Hiđro hợp chất khÝ cã c« ng
thøc RH4. Trong oxit cao nhÊt cuả R, oxi chiếm
53,33% về khối lợng. Vậy R lµ:
A. N B. C C. P D. Si
9. Một nguyên tử có 3 electron độc thân. Hãy cho
biết nguyên tử đó có thể là nguyên tử của nguyên tố
nào: A. 20Ca40 B. 26Fe56 C. 23V48 D. 21Sc44
10. Cho hai nguyên tử X và có tổng số hạt prton là
23. Số hạt mang điện cuả Y nhiều hơn số hạt mang
điện của X là 2 hạt. Hãy chọn kết luận đúng về tính
chất hố học của X, Y:
A. X, Y đều là phi kim
B. Y là kim loại, X là phi kim
C. X, Y đều là kim loại
D. Ylà kim loại, X là khí hiếm
11. X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIA.
Cho 1,7g hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng
với lợng d dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí
(đktc). Khi cho 1,9 gam X tác dụng với lợng d dung
dịch H2SO4 lỗng thì thể tích khí sinh ra cha đến
1,12 lít(đktc). Kim loại x là:
A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
12. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu
kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl d, thốt ra 0,672 lít khí ở đktc. Hai kim
loại đó là:
A. Be vµ Mg B. Mg vµ Ca C.
Sr vµ Ba D. Ca và Sr
13. Trong tự nhiên nguyªn tè (ACl = 35,5 ) cã hai
đồng vị 17Cl35 và 17Cl37. Phần trăm khối lợng của 35Cl
cã trong axit pecloric lµ:
A. 30,12% B. 26,92% C. 27,2% D. 26,72%
14. Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5.
Clo có hai đồng vị bền 17Cl35 và 17Cl37. Phần trăm
khèi lỵng cđa 35<sub>Cl cã trong kaliclorat b»ng:</sub>
A. 21,43% B. 28,98% C. 28,57% D. 75,00%
15. Cho 1,9 gam muối cacbonat và hiđrocacbonat
của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch
HCl d, sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là:
A. Na B. K C. Rb D. Li
16. Cation M2+<sub> cã cÊu h×nh </sub>
electron:1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. M thuéc:</sub>
A. Chu k× 4 nhãm VB B. Chu k× 4 nhãm VIIB
C. Chu k× 4 nhãm IIA D. Chu kì 3 nhóm VB
17. Cho các nguyên tử: Bán kính ion Li+ <sub>, Na</sub>+<sub>, </sub>
Cl-<sub>, F</sub>-<sub> tăng dần theo thứ tù?</sub>
A. Li+ <sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, F</sub>-<sub> B. F</sub>-<sub>,Li</sub>+ <sub>, </sub><sub>Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub> </sub>
C. Li+<sub>,</sub><sub> Na</sub>+<sub>,F</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub> D. F</sub>-<sub>,Li</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+
18. Oxi có ba đồng vị 816O, 817O, 818O. Biết phần
trăm các đồng vị lần lợt là:a, b, c và a = 15b
a - b = 21c. Nguyên tử khối trung bình của Oxi
là: A. 16,05 B. 16,14 C. 16,01 D. 16,00
19. Một nguyên tố tạo với Oxi hai oxit. Trong
Oxit thứ nhất Oxi chiếm 50% về khối lợng. Trong
Oxit thứ 2 Oxi chiếm 60% về khối lợng. Nguyên
tố đó là:
A. Phèt pho B. Nit¬ C. Lu huúnh D. Flo
20. Nguyên tử của nguyên tố R có tổng các hạt là
34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện 1,833 lần. R và vị trí của nó trong
bảng tuần hoàn là;
A. Na, STT = 11, chu k× 3, nhãm IA
B. Mg, ô thứ 12, chu kì 3 nhóm IIA
C. F, « thø 9, chu k× 2, nhãm IIA
D. Ne, « thø 10, chu k× 2, nhãm IIIA
21. Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA ở
2 chu kì liên tiếp tác dụng với HCl d thu đợc 4,48
lít khí ở đktc và m gam muối tan. Khối lợng và
hai kim loại đó là:
A. 11g, Li vµ Na B. 18,6g, Li vµ Na
C. 18,6g, Na vµ K D. 12,7g, Na vµ K
22. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình
electron lớp ngoài cùng là ns2<sub>np</sub>4<sub>. Trong hợp chất </sub>
khí của nguyên tố X với hiđro X chiếm 94,12%
khối lợng. Phần trăm khối lợng của nguyên tố X
cao nhÊt lµ:
A. 27,27% B. 40,00% C. 60,00% D. 50,00%
23. Khối lợng nguyên tử trung bình của Bo là
10,812. Bo có hai đồng vị. Biết 510B chiếm 18,8%.
Số khối của đồng vị thứ 2 là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
24. Hợp chất M đợc tạo nên từ cation X+<sub> và anion</sub>
Y2-<sub>. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố </sub>
t¹o nên. Tổng số proton trong X+<sub> bằng 11, còn </sub>
tổng số electron trong Y2-<sub> là 50. Biết rằng hai </sub>
nguyên tố trong Y2-<sub> ở cùng phân nhóm chính và </sub>
thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
CTPT cđa M lµ:
A. (NH4)2SO4 B. (NH4)3PO4
C. NH4HCO3 D. NH4HSO3
25. Một nguyên tố X có đồng vị A<sub>X 79%, </sub>B<sub>X </sub>
10%, C<sub>X 11%. BiÕt tổng số khối là 75, nguyên tử </sub>
khi trung bỡnh của ba đồng vị là 24,32. Mặt
khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số
nơtron của đồng vị thứ nhất là 2 đơn vị, A, B, C
lần lợt là:
A. 24, 26, 27 B. 25, 27, 24
C. 24, 26, 25 D. 25, 27, 26
26. Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là
63,54 có 2 đồng vị là X và Y, biết tổng số khối là
128. số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử
đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị X hơn số
nơtron của đồng vị Y là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 1
27. Ion nào có bán kính bé nhất? Biết điện tích
hạt nhân của P, S, Cl, K lần lợt là: 15+<sub>, 16</sub>+<sub>, 17</sub>+<sub>, </sub>
A. Cl-<sub> B. K</sub>+<sub> C. S</sub>2-<sub> D. P</sub>
3-28. Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản
có 2 electron độc thân. Cơng thức với hợp chất
hiđro của X là:
A. XH2 hay XH3 B. ChØ lµ XH2
C. ChØ lµ XH4 D. XH2 hay XH4
29. Cộng hoá trị của Nitơ trong NH4NO3 lần lợt là:
A. 3 và 5 B. 3 vµ 4 C. 3 vµ 3 D. 4 và 4
30. Tổng số hạt mang điện trong ion MX32- bằng 82.
Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử M
nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của
nguyên tử X lµ 8. Ion MX32- lµ:
A. CO32- B. SiO32- C. SO32- D. SeO3
2-31. §iƯn tÝch hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố
R là: 2,72.10-18<sub> C. Nguyên tố X, cấu hình electron </sub>
của X là:
A. N(1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3<sub>) B. O(1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>)</sub>
C. S(1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>) D. P(1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>)</sub>
32. Ba nguyªn tè A, B, C thuộc ba chu kì liên tiếp.
Biết rằng: ZA + ZB + Zc = 47, A là nguyên tố ở cuối
chu kì, B là nguyên tố thuộc chu kì lớn, C có tổng
số hạt bằng 52. ZA, ZB, ZC lần lợt là:
A. 10, 20, 17 B. 2, 17, 18
C. 18, 19, 10 D. 10, 16, 21
33. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion lµ:
A. NH3 B. NH4Cl C. HCl D. H2O
34. Dãy chất nào sau đây chỉ đợc hình thành
bằng xen phủ trục:
A. NH3, Cl2, N2, CH4 B. NH3, Cl2, H2, CH4
C. CO2, Cl2, H2, C2H4 D. NH3, Cl2, H2, C2H4
35. Biết độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lợt là: 1,6;
3,5; 2,6; 3,0. Trong các hợp chất Al2O3, Al2S3, AlCl3
chất nào có hợp chất ion?
A. Al2O3 và AlCl3 B. Al2O3
C. Al2O3 vµ Al2S3 D. AlCl3
36. Cho mét sè hỵp chÊt cđa lu hnh: H2S,
H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Các
chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. NaHS, K2S, Na2SO3, H2SO4, SO3
B. Na2SO3, K2S, NaHS.
C. Na2SO3, K2S, H2S, NaHS
D. H2S, K2S, NaHS, Na2SO3
37. Trong ph©n tư CS2 sè electron cha tham gia
liên kết là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
38. Trong các hợp chất sau, phần tử nào mang ít
tính chất ion nhÊt?
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. CsCl
39. Hợp chất nào dới đây chØ chøa liªn kÕt ion?
A. HCl, NH3, KCl B. CsF, KCl, Al2O3
C. H2O, KCl, Al2O3 D. HCl, H2O, NH3
40. Ph©n tư metan cã bao nhiªu electron?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
41. Số electron trong mỗi ion: NO3-, SO42-, NH4+
lần lợt lµ:
A. 32, 50, 10 B. 31, 50, 10
C. 32, 51, 10 D. 32, 52, 10
42. Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu.</sub>
Khèi lỵng nguyên tử trung bình của Cu là: 63,54.
CuCl2 là giá trị nào dới đây?
A. 73,00% B. 27,00% C. 32,33% D. 34,18%
43.
2347