Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.28 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2016</b>
<b>Tiết 1: CHAØO CỜ</b>
<b> Tiết 2: TOÁN</b>
<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>
I/
<b> MỤC TIÊU </b>
- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen
với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV : Sách Toán 1.
-HS: Sách Toán 1,bộ đồ dùng học toán 1.
III/
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : 1 phút </b>
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG Nội dung</b>
<b>*Hoạt </b>
<b>động 1 : </b>
<b>*Hoạt </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
12’
<b>*Hướng dẫn HS sử dụng sách </b>
<b>toán 1</b>
Yêu cầu HS mở bài học đầu
tiên
Giáo viên giới thiệu ngắn gọn :
Tên của bài học đặt ở đầu
trang...
Yêu cầu HS thực hành.
Hướng dẫn HS cách giữ gìn
sách
<b>*Hướng dẫn HS làm quen với </b>
<b>một số hoạt động học tập toán</b>
<b>ở lớp 1.</b>
Yêu cầu HS mở ra bài "Tiết học
đầu tiên” Hướng dẫn HS quan
sát.
Lớp 1 thường có những hoạt
HS mở sách đến trang có “ù tiết
<b>học đầu tiên”</b>
HS quan sát.
HS gấp sách, mở sách
HS quan sát,lắng nghe.
HS mở sách , quan sát.
*HS phải dùng que tính để
đếm,các hình bằng bìa, đo độ dài
bằng thước, học số, học theo
nhóm, cả lớp...
8’
8’
2’
<b>Hoạt </b>
<b>động 3 : </b>
<b>*Hoạt </b>
<b>*Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>
học cá nhân là quan trọng nhất,
học sinh nên tự học, tự làm bài,
tự kiểm tra kết quả theo hướng
dẫn của GV
<b>*Giới thiệu các yêu cầu cần </b>
<b>đạt sau khi học toán.</b>
Học toán các em sẽ biết :
Đếm các số từ 1 -> 100, đọc
các số, viết các số, so sánh giữa
2 số, làm tính, giải toán , biết
đo độ dài ,biết xem lịch...
Muốn học giỏi toán các em phải
đi học đều, học thuộc bài, làm
bài đầy đủ,chú ý nghe giảng...
<b>*Giới thiệu bộ đồ dùng học </b>
<b>toán 1.</b>
Yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng.
GV lấy mẫu , gọi tên đồ dùng
đó. Nói về cơng dụng của từng
loại đồ dùng đó : que tính
thường dùng khi học tốn, các
Hướng dẫn cách cất, đậy hộp,
giữ gìn cẩn thận.
-Gọi HS nêu 1 số đồ dùng học
tốn và nêu cơng dụng.
*Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ khi
học toán.
HS lấy bộ đồ dùng để lên bàn và
mở ra.
HS lấy theo giáo viên và đọc tên
HS nhắc lại từng loại đồ dùng để
làm gì, sử dụng khi giáo viên yêu
cầu
HS nêu lại cách bảo quản giữ gìn
bộ đồ dùng tốn.
<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-Giúp học sinh nắm được nội qui , tên lớp, tổ, ra vào lớp đúng giờ.
-Học sinh thực hiện tốt cơng việc ở trường của mình.
-Giáo dục học sinh: giữ gìn trường lớp, tuân thủ theo nội qui chung.
-GV: Danh sách lớp, dự kiến ban cán sự, chia tổ.
-HS: Có mặt đúng giờ, đủ ĐDHT.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15’
23’
12’
10’
14’
<b>Hoạt </b>
<b>động 1:</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 2:</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 1:</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 2:</b>
1
<b>Hoạt </b>
<b>động 3: </b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>*Giới thiệu nội qui</b>
Đọc, giảng nội qui.
Lưu ý cách thực hiện sao cho
tốt
Nội qui nói những gì ?
<b>*Phân cơng tổ chức</b>
Chia tổ, phân chỗ ngồi
Phân cơng lớp trưởng, lớp phó
tổ trưởng ,tổ phó.
Hướng dẫn các tổ xếp hàng ra
vào lớp, 5 điều Bác Hồ dạy,
cách giơ tay , giơ bảng…
Hướng dẫn HS học tập, vui
chơi, vệ sinh….ở trường như thế
nào.
<b>TIẾT 2</b>
<b>*Ôn nội qui</b>
Hỏi một số nội qui.
Nhận xét.
*Làm việc theo kí hiệu
Qui định các kí hiệu: S,V, B,
H…
Nhận xét.
*Trò chơi
Nghe nội qui
Nhắc lại
Ổn định chỗ ngồi.
Nhận nhiệm vụ.
Thực hiện xếp hàng.
Nghe hướng dẫn.
Nhắc lại noäi qui.
Nhớ và thực hiện.
Nghỉ 5 phút.
3’
<b>Dặn dò: </b>
Hướng dẫn HS chơi trị chơi.
“Làm theo hiệu lệnh”
Theo dõi HS chơi.
Nhận xét.
Bao quát học sinh tiếp tục chơi
trò chơi.
Cơng bố các tổ chơi đúng.
*Thực hiện hàng ngày cho tốt.
Nhận xét tiết học
<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Giúp học sinh nắm được nội qui, tên lớp, tổ, ra vào lớp đúng giờ.
- Học sinh thực hiện tốt công việc ở trường của mình.
- Giáo dục học sinh: giữ gìn trường lớp, tuân thủ theo nội qui chung.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- GV: Danh sách lớp, dự kiến ban cán sự, chia tổ.
- HS: Có mặt đúng giờ, đủ ĐDHT.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
10
–
15’
13
–
15’
3’
<b>Hoạt </b>
<b>động 1:</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 2:</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 3: </b>
<b>Dặn dị:</b>
<b>*Ôn nội quy</b>
Gọi HS nêu nội quy.
Lưu ý cách thực hiện sao cho tốt
Nội quy nói những gì ?
<b>*Phân cơng tổ chức</b>
Gọi HS nêu tên lớp trưởng, lớp
phó tổ trưởng, tổ phó.
Hỏi để HS nêu nhiệm vụ của lớp
trưởng, lớp phó tổ trưởng, tổ phó.
Hướng dẫn các tổ xếp hàng ra vào
lớp, 5 điều Bác Hồ dạy, cách giơ
tay, giơ bảng…
Hướng dẫn HS học tập, vui chơi,
vệ sinh….ở trường như thế nào.
*Thực hiện nội quy hàng ngày cho
tốt.
Nhận xét tiết học
Mỗi HS nêu 1 – 2 nội quy.
HS nhắc lại
HS nêu.
! số HS nêu
Thực hiện xếp hàng.
Nghe hướng dẫn.
Nhắc lại nội qui.
<b>LAØM QUEN VỚI BẠN BÈ, THẦY CÔ GIÁO ( Tiết 1)</b>
<b>I . MỤC TIÊU: </b>
<b> - HS được làm quen, biết tên các bạn trong lớp, cô giáo chủ nhiệm.</b>
- GD học sinh u thích mơn học
<b>II . TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Phần thưởng nhỏ tặng cho HS khi tham gia trò chơi.
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TL</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2’
11’
20’
3’
<b>1)Giới thiệu </b>
<b>bài</b>
<b> </b>
<b>2)Hoạt động 1</b>
HS làm quen
với GV chủ
nhiệm
<b>*Hoạt động 2</b>
Trò chơi "Vòng
tròn giới thiệu
tên"
<b>*Hoạt động 3: </b>
Nhận xét đánh
giá
GV giới thiệu tên, địa chỉ, sở
thích...
GV hỏi để HS nêu tên của mình.
*GV hướng dẫn cách chơi:
Mỗi tổ đứng thành vòng tròn. Tổ
trưởng điều khiển các bạn điểm
danh từ 1 đến hết.
Tổ trưởng giới thiệu tên của mình.
HS thứ 2 giới thiệu tên tổ trưởng và
tên mình.
HS thứ 3 giới thiệu tên tổ trưởng,
tên của HS thứ 2 và tên mình.
Nếu HS giới thiệu chưa chính xác
sẽ phải nhảy o lị cị.
*Chia lớp làm 3 nhóm
GV nhận xét
*GV khen ngợi HS và nhắc nhở HS
nhớ chào hỏi lễ phép khi gặp các
thầy cơ giáo.
GV nhận xét tiết học
HS theo dõi
HS nối tiếp nêu
HS khác theo dõi
*HS theo dõi
HS thực hiện
HS chơi theo nhóm, tổ
<b>LAØM QUEN VỚI BỘ ĐỒ DÙNG VAØ SÁCH GIÁO KHOA TỐN</b>
I/
<b> MỤC TIÊU </b>
- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-GV : Sách Toán 1.
-HS: Sách Toán 1, bộ đồ dùng học toán 1.
III/
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
12’
15’
10’
*Hoạt động 1<i><b> :</b><b> </b></i>
*Hướng dẫn
HS sử dụng
sách toán 1
<i><b>*Hoạt động 2</b><b> :</b><b> </b></i>
*Hướng dẫn
HS làm quen
với một số
hoạt động học
tập toán ở lớp
<i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b><b> </b></i>
*Giới thiệu bộ
đồ dùng học
toán 1.
Yêu cầu HS mở bài học đầu tiên
Giáo viên giới thiệu ngắn gọn :
Tên của bài học đặt ở đầu
trang...
Yêu cầu HS thực hành.
Hướng dẫn HS cách giữ gìn sách.
Yêu cầu HS mở ra bài "Tiết học
đầu tiên” Hướng dẫn HS quan
sát.
Yêu cầu HS lấy bộ đồ dùng.
GV lấy mẫu , gọi tên đồ dùng đó.
Nói về cơng dụng của từng loại
đồ dùng đó : que tính thường
dùng khi học tốn, các hình dùng
để nhận biết hình,học làm tính...
Hướng dẫn cách cất, đậy hộp, giữ
gìn cẩn thận.
-Gọi HS nêu 1 số đồ dùng học
tốn và nêu cơng dụng.
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ khi học
tốn.
HS mở sách đến trang có “ù
<b>tiết học đầu tiên”</b>
HS quan saùt.
HS gấp sách, mở sách
HS quan sát,lắng nghe.
HS mở sách , quan sát.
HS lấy bộ đồ dùng để lên
bàn và mở ra.
HS lấy theo giáo viên và đọc
tên
HS nhắc lại từng loại đồ
dùng để làm gì, sử dụng khi
giáo viên yêu cầu
<b>CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I.MỤC TIEÂU:</b>
- Giúp học sinh nhận biết và gọi tên đúng các nét cơ bản.Viết đúng, đẹp các nét
cơ bản.
- Kĩ năng viết, trình bày bài sạch, đẹp.
- Giáo viên: Mẫu các nét
- Học sinh: Đồ dùng học tập.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG Nội dung Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
15’
23’
10’
<b>Hoạt </b>
<b>động 1:</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 2:</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 1:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>*Giới thiệu 13 nét cơ bản</b>
Lần lượt cho học sinh quan sát 13
nét cơ bản.
Yêu cầu học sinh đọc tên nét:
Nét ngang:
Nét sổ:
Nét xiên trái:
Nét xiên phải:
Nét móc xi:
Nét móc ngược;
Nét móc hai đầu:
Nét cong hở phải:
Nét cong hở trái;
Nét cong kín:
Nét khuyết trên;
Nét khuyết dưới:
Nét thắt:
<b>*Viết bảng con.</b>
Viết mẫu, HD cách viết,tư thế
ngồi,.. ….
Giúp đỡ HS, sửa sai.
<b>TIẾT 2</b>
<b>Ơn các nét cơ bản</b>
Gọi HS đọc, viết các nét cơ bản.
Quan sát, gọi tên nét.
Đọc tên các nét: cá nhân ,
nhóm.
Quan sát.
HS viết bảng con.
23’
5’
<b>Hoạt </b>
<b>động 2:</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động 3:</b>
Nhận xét, sửa chữa.
<b>*Viết vở</b>
Hướng dẫn cách viết, trình bày
vở, tư thế ngồi…
Theo dõi , giúp đỡ HS.
Thu 1 số vở, nhận xét.
<b>*Trò chơi.</b>
Thi viết tiếp sức các nét cơ bản
Công bố thắng cuộc.
Nhận xét kết quả.
HS viết vở
Theo dõi.
<b>Tiết 3: TỐN</b>
<b>NHIỀU HƠN – ÍT HƠN</b>
<b>I/MỤC TIÊU</b>
- Biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn ,ít hơn để
so sánh các nhóm đồ vật.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
- Giáo viên : tranh trong SGK và 1 số nhóm đồ vật cụ thể.
- Học sinh : Sách, bộ học toán.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TL</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 -
5’
1’
10’
<b>A/Kiểm </b>
<b>tra </b>
<b>B/Bài mới </b>
1.GTB
2.So sánh
số lượng
cốc và số
lượng thìa
b.Sử dụng
bộ học tốn
*GV kiểm tra đồ dùng của HS
Giới thiệu bài :Nhiều hơn- ít hơn.
<b>*So sánh số lượng.</b>
GV lấy 5 cái cốc và nói :”Có 1 số
cốc”,Lấy 4 cái thìa và nói:”Có 1
số thìa”
Yêu cầu HS lên đặt 1 thìa vào1
cốc.
Khi đặt 1 thìa vào 1 cốc em có
nhận xét gì?
Giảng: Ta nói “Số cốc nhiều hơn
số thìa”
Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa
thì có cịn thìa để đặt vào cốc cịn
lại khơng?
Giảng: Ta nói “Số thìa ít hơn số
cốc”
Hướng dẫn HS nhắc lại.
*Yêu cầu HS lấy 3 hình vuông, 4
hình tròn.
Cho HS ghép đơi mỗi hình vng
với 1 hình trịn và nhận xét. Vậy
Nhắc đề bài
HS quan sát.
HS lên làm, học sinh quan sát.
Còn 1 cốc chưa có thìa.
HS nhắc lại “Số cốc nhiều hơn
số thìa”.
Khơng cịn thìa để đặt vào cốc
cịn lại.
Một số HS nhắc lại “Số thìa ít
hơn số cốc”.
“Số cốc nhiều hơn số thìa, số
thìa ít hơn số cốc”.
*HS tự lấy trong bộ học tốn.
3 hình vng để ở trên, 4 hình
trịn để ở dưới.
HS ghép 1 hình vng với 1
hình trịn. Nhận xét: Cịn thừa 1
hình trịn.
10’
3’
c.Làm việc
với sách
giáo khoa
<b>C/Củng cố</b>
<b>– dặn dò </b>
ta nói như thế nào?
Lấy 4 hình tam giác và 2 hình
chữ nhật ghép 1 hình tam giác và
Số hình tam giác như thế nào so
với HCN? Số hình chữ nhật như
thế nào so với hình tam giác ?
*Hướng dẫn HS quan sát, nhận
xét từng hình vẽ trong bài học và
cách so sánh số lượng 2 nhóm đối
tượng: Ta nối 1 ... chỉ với 1...,
nhóm nào có đối tượng bị thừa
nhóm đó có số lượng nhiều hơn,
nhóm kia có số lượng ít hơn
u cầu HS nhận xét từng bức
tranh trong sách.
* Chơi trò chơi “Nhiều hơn, ít
hơn”
Gọi 1 nhóm 5 HS nam và 1 nhóm
4 HS nữ. Yêu cầu 1 HS nam đứng
với 1 HS nữ. Sau đó HS tự nhận
xét “Số bạn nam nhiều hơn số
bạn nữ, số bạn nữ ít hơn số bạn
nam”.
* Dặn HS về tập so sánh: Nhiều
hơn, ít hơn.
Nhận xét tiết học
tròn.
Số hình tròn nhiều hơn số hình
vuông.
HS lấy 4 hình tam giác và 2
hình chữ nhật.
Số hình tam giác nhiều hơn số
hình chữ nhật, số hình chữ nhật
ít hơn số hình tam giác.
* HS quan sát và nhận xét:
Số nút nhiều hơn số chai, số
chai ít hơn số nút.
Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số
cà rốt ít hơn số thỏ.
Số nồi ít hơn số nắp, số nắp
nhiều hơn số nồi.
<b>Tiết 4: THỦ CÔNG</b>
<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ GIẤY, BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ( thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán)
để học thủ công.
-Giáo dục học sinh u thích mơn học, có ý thức học tập tốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giáo viên :Các loại giấy màu , bìa và dung cụ kéo ,hồ, thươc kẻ.
-Học sinh :Dụng cụ học tập : kéo, hồ, bút chì, thước...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>*Hoạt động của giáo viên</b> <b>*Hoạt động của học sinh</b>
2’ <i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i> : </i>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>2 :</b></i>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>3:</b></i>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>4:Củng cố </b></i>
– dặn dò
*Giới thiệu bài : giới thiệu một số
loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ
cơng.
*Giới thiệu giấy, bìa.
Cho HS xem, u cầu HS lấy ra.
Hướng dẫn HS quan sát quyển vở:
Giới thiệu giấy màu: Mặt trước tờ
giấy là các màu xanh, đỏ, tím,
vàng...mặt sau có kẻ ơ.
<i><b>Trị chơi giữa tiết </b></i>
*Giới thiệu dụng cụ học thủ công.
Yêu cầu HS đọc tên các dụng cụ
Thước để đo chiều dài, kẻ; Bút chì
để kẻ đường thẳng; Kéo để cắt
giấy, bìa, khi sử dụng cẩn thận
tránh bị đứt tay; Hồ dán để dán sản
phẩm vào vở.
*Hướng dẫn cách sử dụng
Giáo viên làm mẫu
Nhận xét tinh thần học tập của học
sinh.
Các tiết học thủ công cần chuẩn bị
đầy đủ dụng cụ
Nhắc đề bài : cá nhân.
Quan sát, lấy giấy, bìa để trước
bàn nghe giáo viên giới thiệu.
HS quan sát.
HS lấy giấy màu.
Nhận xét.
HS lấy dụng cụ : kéo , thước...
Thước kẻ, bút chì, kéo, hồ
dán...
HS nêu lại công dụng của từng
loại dụng cụ học tập.
<b>Tieát 1 + 2: HỌC VẦN</b>
<b>Bài 1: E</b>
I
<b> / MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết được chữ e và âm e.
-Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- HS khá, giỏi luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề : Trẻ em và lồi vật đều
có lớp học của mình.
II
<b> / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giáo viên: Sách, tranh minh họa về các từ: bé, me, ve, xe. Tranh phần luyện
nói, bộ chữ cái.
-Học sinh: Sách, vở tập viết, bộ chữ, bảng con.
III/
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
10’
18’
8’
12’
10’
<b>1.Giới </b>
<b>thiệu bài. </b>
<b>2.Dạy chữ </b>
<b>ghi âm. </b>
a.Nhận
b.Phát âm
c.HD viết
<b>3.Luyện </b>
<b>tập</b>
a.Luyện
đọc
b.Luyện
viết
<b>TIẾT 1:</b>
*Viết lên bảng chữ e.
Chữ e giống hình gì?
Dùng sợi dây thẳng vắt chéo để
thành chữ e.
*Phát âm mẫu : e.
Hướng dẫn HS gắn :e
Hướng dẫn HS đọc : e
<b>*Viết bảng con</b>
GV giới thiệu chữ e viết: viết
chữ e vào khung ô li phóng to,
vừa viết vừa hướng dẫn quy
u cầu HS viết vào mặt bàn
hoặc không trung và vào bảng
con.
<b>TIẾT 2:</b>
*Gọi HS đọc lại bài.
GV hướng dẫn HS đọc thuộc: e
*Hướng dẫn HS viết chữ e vào
HS đọc cả lớp: e.
*HS quan sát.
Hình sợi dây vắt chéo.
*HS theo dõi cách đọc âm e.
Gắn bảng: e.
Cá nhân, lớp.
*HS viết lên không trung chữ e,
viết vào bảng con.
HS đọc âm e: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
12’
3’
c.Luyện
nói.
<b>C/Củng cố </b>
<b>– dặn dò</b>
vở.
Nhận xét.
*Treo tranh (Từng tranh).
Tranh 1 vẽ gì?
Tranh 2 vẽ gì?
Tranh 3 vẽ gì?
Tranh 4 vẽ gì?
Tranh 5 vẽ gì?
Các bức tranh này có gì giống
nhau?
Các bức tranh này có gì khác
nhau?
Trong tranh, con vật nào học
giống bài chúng ta hôm nay?
*Yêu cầu tìm tiếng.
- Chơi trò chơi tìm tiếng có âm
e
- Học thuộc bài.
- Nhận xét tiết học
HS quan sát từng tranh.
Ve học đàn vi-ơ-lơng.
Chim mẹ dạy con tập hót.
Thầy giáo gấu dạy bài chữ e.
Các bạn ếch đang học bài.
Các bạn đang học bài chữ e.
Đều nói về việc đi học, học tập.
Các việc học khác nhau: Chim
học hót, ve học đàn...
Con gấu.
<b>Tiết 3: TỐN</b>
<b>HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN</b>
<b>I MỤC TIÊU : </b>
- Nhận biết được hình vng, hình trịn nói đúng tên của hình.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giáo viên: Các hình vng, hình trịn có màu sắc, kích thước khác nhau, sách,
1 số hình vng, hình trịn được áp dụng trong thực tế.
-Học sinh: Sách toán, bộ đồ dùng học tốn.
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TL</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 -
5’
1’
8’
8’
15’
<b>A/Kiểm tra</b>
<b>bài cũ </b>
<b>B/Bài mới</b>
1.Giới thiệu
bài
2.Giới thiệu
hình vng.
3.Giới
thiệu hình
trịn.
8’
4.Thựchành.
Gọi HS lấy ví dụ về nhiều hơn, ít
hơn
Bài : hình vng, hình trịn.
*Gắn 1 số hình vng lên bảng
và nói: Đây là hình vng.4
cạnh của hình vng như thế nào
với nhau?
u cầu HS lấy hình vng
trong bộ đồ dùng.
Kể tên những vật có hình
vng.
*Gắn lần lượt 1 số hình trịn lên
bảng và nói: Đây là hình trịn.
u cầu HS lấy hình trịn trong
bộ đồ dùng.
Kể tên 1 số vật có dạng hình
tròn
* Bài 1: Cho HS tô màu các hình
vuông.
Bài 2: Cho HS tô màu các hình
tròn.
Bài 3 : Tơ màu khác nhau ở các
hình vng , hình trịn.
GV quan sát theo dõi và hướng
2 - 3 HS.
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
4 cạnh bằng nhau.
Lấy hình vng để lên bàn và
đọc: hình vng.
Khăn mùi xoa, gạch bơng ở nền
nhà, ơ cửa sổ...
*Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy hình trịn và đọc: hình trịn
Đĩa, chén, mâm...
HS mở sách tốn.
*HS lấy chì tô màu hình vuông.
*HS lấy chì tô màu hình tròn
.
*HS lấy màu khác nhau để tơ
hình khác nhau.
HS nhận xét bài của bạn.
hơn số hình vuông.
3’ <b>C/Củng cố </b>
<b>– dặn dò</b>
dẫn
*Gọi HS nhận xét 1 số hình
vng, hình trịn ở 1 số vật.
-Tập nhận biết các hình vng,
hình trịn ở nhà.
-GV nhận xét tiết học
chữ nhật.
<b>Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
<b>I/ </b>
<b> MỤC TIÊU : </b>
- Nhận ra 3 bộ phận chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận
bên ngồi như: tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.
- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
<b>II/ </b>
<b> CHUẨN BỊ : </b>
-Giáo viên :Tranh trong SGK.
-Học sinh : sách.
<b>III/ </b>
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>*Hoạt động của giáo viên</b> <b>*Hoạt động của học sinh</b>
9’
9
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>1 : </b></i>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>2: </b></i>
Giới thiệu bài :Cơ thể chúng ta .
GV ghi đề.
Quan saùt tranh
Hướng dẫn HS gọi tên các bộ
phận ngoài của cơ thể. Hướng
dẫn thảo luận nhóm 2.
Giáo viên chỉ dẫn HS quan sát
các hình ở trang 4 SGK.
Hoạt động cả lớp : gọi HS xung
phong nói tên các bộ phận ngồi
của cơ thể.
*Treo tranh.
Quan saùt tranh.
Hướng dẫn quan sát về hoạt
động của 1 số bộ phận của cơ thể
và nhận biết được cơ thể gồm 3
phần: đầu, mình, chân tay.
Quan sát tranh 5 SGK nói xem
các bạn đang làm gì? Cơ thể gồm
mấy phần?
GV theo dõi giúp đỡ các nhóm.
Hoạt động cả lớp : yêu cầu HS
biểu diễn lại từng hoạt động như
trong hình.
Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
<b>Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm 3</b>
Nhắc đề
Cử 2 em thành 1 cặp xem tranh
và chỉ nói tên các bộ phận ngồi
của cơ thể.
HS kể tên các bộ phận ngoài của
cơ thể.
HS lên chỉ và nêu tên các bộ
phận ngoài của cơ thể.
HS quan sát tranh.
HS thảo luận nhóm 2, trả lời.
HS trả lời.
1’
11’
3’
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>3: </b></i>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>4: Củng cố</b></i>
<b>– dặn dò </b>
phần: Đầu, mình và tay chân.
Chúng ta nên tích cực vận động,
không nên lúc nào cũng ngồi yên
1 chỗ. Hoạt động giúp ta nhanh
nhẹn và khỏe mạnh.
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
Gây hứng thú rèn luyện thân thể,
tập cho HS bài hát:
Cuùi mãi mỏi lưng.
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.
GV hát, làm mẫu động tác.
Câu 1: Cúi gập người rồi đứng
thẳng.
Câu 2: Làm động tác tay, bàn tay
ngón tay.
Câu 3: Nghiêng người sang trái,
phải.
Câu 4: Đưa chân trái, chân phải.
Gọi 1 em làm trước lớp.
Biết nêu tên các bộ phận của cơ
thể và rèn thói quen hoạt động
để cơ thể phát triển tốt
-GV nhận xét tiết học
HS hát từng câu.
HS theo dõi.
Cả lớp làm theo từng động tác.
1 em tập cho cả lớp làm theo.
Cả lớp tập 3 lần.
<b>Tiết 1: HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>HOAØN THAØNH BAØI TẬP TRONG NGAØY</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Giúp học sinh bước đầu nhận biết và gọi tên đúng các nét cơ bản. Viết đúng,
đẹp các nét: Nét ngang, nét sổ.
-Kó năng viết, biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
-Yêu thích môn học.
<b>II,CHUẨN BỊ:</b>
-Giáo viên: Mẫu các nét
-Học sinh: Bảng con, vở, bút chì.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
10 –
15’
17 –
18’
3’
<b>HĐ1.Hoàn </b>
<b>thành các bài </b>
<b>tập trong </b>
<b>ngày</b>
<b>HĐ2. Luyện </b>
<b>tập </b>
<b>HĐ3.Củng cố </b>
<b>dặn dò </b>
*Hướng dẫn HS hoàn thành các
bài tập trong ngày
<b>*Giới thiệu 13 nét cơ bản</b>
Lần lượt cho học sinh quan sát
13 nét cơ bản.
Yêu cầu học sinh đọc tên nét:
<b>*Viết bảng con.</b>
Viết mẫu, HD cách viết,tư thế
ngồi, cách cầm phaán.
Hướng dẫn viết các nét
Giúp đỡ HS, sửa sai.
<b>*Viết vở</b>
Hướng dẫn cách viết, trình bày
vở, tư thế ngồi…
Theo dõi , giúp đỡ HS.
<b>*Trò chơi.</b>
Thi viết tiếp sức 2 nét cơ bản đã
học.
Nhận xét kết quả.
* HS hồn thành các bài tập
trong ngày
Quan sát, gọi tên nét.
Đọc tên các nét: cá nhân ,
nhóm.
Viết bảng con các nét
Đọc,viết các nét vừa học.
HS viết vở
Theo dõi.
<b>TiÕt 3: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>AN TỒN GIAO THƠNG </b>
<b>BÀI 1: AN TỒN VÀ NGUY HIỂM</b>
<b>I / MỤC TIÊU:</b>
1/ Kiến thức :Hs nhận biết những hành động, tình huống nguy hiểm hay an toàn, ở
nhà, ở trướng .
2/ Kỹ năng : Nhớ , kể lại các tình huống làm em bị đau, phân biệt các hành vi và tình
huống an tồn, khơng an tốn.
3/ Thái độ :Tránh những nơi nguy hiểm, hành động nguy hiểmở nhà, trường và trên
đường đi.Chơi những trị chơi an tồn ( ở những nơi an toàn )
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>-</b> Tranh hai em nhỏ đang chơi với búp bê.
<b>-</b> Các em nhỏ đang chơi nhảy dây trên sân trường….
III. N I DUNG AN TỒN GIAO THƠNG:Ộ
<b>TL</b> <b>Nội dung</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
2’
1’
7’
7’
<b>I/ Ồn định tổ </b>
<b>chức</b> :
<b>II/Kiểm tra </b>
<b>bài cũ</b>
<b>III/ Bài mới </b>:
+ <b>Hoạt động 1</b>
<b>+ Hoạt động </b>
<b>2</b>:
- Giáo viên kiểm tra lại dụng cụ
học tập
*Gv nêu đầu bài.
*Giáo viên giới thiệu bài học
An toàn và nguy hiểm.
- Hs quan sát tranh vẽ.
- HS thảo luận nhóm đơi chỉ ra
tình huống nào, đồ vật nào là
nguy hiểm.
-Nhìn tranh : Em chơi với búp
bê là đúng hay sai
+ Chơi với búp bê ở nhà có làm
em đau hay chảy máu khơng ?
*Nhìn tranh vẽ trả lời câu hỏi.
- Cầm kéo dọa nhau là đúng
hay sai?
- Có thể gặp nguy hiểm gì ?
+ Em và các bạn có cầm kéo
dọa nhau khơng ?
+ GV hỏi tương tự các tranh
còn lại.
HS nêu các tình huống
+ Kết luận : Ơ tơ, xe máy chạy
trên đường, dùng kéo dọa nhau,
trẻ em đi bộ qua đường khơng
có người lớn dẫn, đứng gần cây
có cành bị gãy có thể làm cho ta
bị đau, bị thương . Như thế là
nguy hiểm.
- Hát – báo cáo sĩ số
+ Cả lớp chú ý lắng nghe theo
dõi SGK
- Học Sinh lắng nghe- Cả lớp
theo dõi quan sát tranh .
- học sinh trả lời - sai
- sẽ gặp nguy hiểm vì kéo là vật
bén , nhọn .
- học sinh trả lời
<b>-</b> Hs trả lời.
<b>TL</b> <b>Nội dung</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
7’
9’
3’
<i><b>Hoạt động 3</b></i> :
Kể chuyện .
<b>Hoạt động </b>
<b>4 :Trò chơi </b>
<b>sắm vai</b>
<b>IV/CỦNG CỐ</b>
* HS nhớ và kể lại các tình
huống mà em bị đau ở nhà, ở
- Yêu cầu các em kể cho nhóm
nghe mình đã từng bị đau như
thế nào ?
- Vật nào đã làm cho em bị đau?
Lỗi đó do ai? Như thế là do an
tồn hay nguy hiểm ?
*GV cho HS chơi sắm vai:
Từng cặp lên chơi, một em đóng
vai người lớn một em đóng vai
trẻ em.
-GV nêu nhiệm vụ:
+Cặp thứ nhất: Tình huống 1
+Cặp thứ hai: Tình huống 2
-Nếu có cặp nào thực hiện chưa
đúng, GV gọi HS nhận xét và
làm lại.
Kết luận:Khi đi bộ trên đường,
các em phải nắm tay người lớn,
nếu tay người lớn bận xách đồ
em phải nắm vào vạt áo người
lớn.
Không chơi các trò chơi nguy
hiểm (dùng kéo doạ nhau, đá
bóng trên vỉa hè)
+Khơng đi bộ một mình trên
đường, khơng lại gần xe máy, ơ
tơ vì có thể gây nguy hiểm cho
các em.
*GV nêu câu hỏi giúp HS củng
cố bài.
Hs nêu
-Hs lắng nghe.
- Hs đại diện nhóm mình lên kể
<b>-</b> Hs thực hiện
<b>-</b> Hs đóng vai
- Hs nhận xét.
<b>-</b> Hs lắng nghe.
+ Cả lớp chú ý lắng nghe –
nhắc lại kết luận của giáo viên
- Học sinh lắng nghe
<b>Tiết 4: HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>
- Hồn thành các bài tập trong ngày.
-Thông qua tiết HDH các em được củng cố khái niệm nhiều hơn, ít hơn.
-Làm bài tập tiết 1 vở Cùng em học toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học toán
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
10 –
15’
13 –
15’
3’
<b>HĐ1. Hoàn </b>
<b>thành các bài </b>
<b>tập trong ngày </b>
<b>HĐ3. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>
*Hướng dẫn HS hồn thành
các bài tập trong ngày
*GV nêu yêu cầu bài và
hướng dẫn HS
Cho HS làm vào vở
GV cùng HS chữa bài
Goïi HS thi nêu miệng kết quả
Bát nhiều hơn thìa, thìa ít hơn
bát.
Thỏ ít hơn cà rốt, cà rốt nhiều
hơn thỏ.
Hoa nhiều hơn ong, ong ít hơn
hoa
Nắp ít hơn xoong, xoong
nhiều hơn nắp.
Hình người nhiều nơn xe đạp,
GV nhận xét tiết học
* HS hồn thành các bài tập
trong ngày
*HS nhắc lại yêu cầu bài
<b>Bài 2: B</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>
-Nhận biết được chữ và âm b.
-Đọc được: be
-Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-HS khá, giỏi luyện nói từ 4 - 5 câu xoay quanh các bức tranh trong SGK.
<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV:Sách, tranh minh họa:bé ,bà, bê ,bóng; phần luyện nói : chim non, gấu, voi
,em bé đang học bài, hai bạn gái chơi xếp đồ; bộ chữ cái Tiếng Việt 1.
-Học sinh :Sách, bảng con,vở tập viết, bộ chữ cái.
<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 -
5’
1’
10’
12’
<b>A/Kiểm </b>
<b>tra bài cũ</b>
<b>B/Bài mới</b>
1.Giới thiệu
bài
2. Dạy chữ
ghi âm
a.Nhận
diện chữ
b.Ghép chữ
và đọc
<b>TIẾT 1</b>
Gọi HS đọc, viết chữ e
GV nhận xét .
*Treo caùc tranh: bé, bà, bê,
bóng.
Tranh vẽ ai và vẽ gì ?
Giảng : Các tiếng : bé, bà, bê,
bóng giống nhau đều có âm b.
Ghi đề : b
Hướng dẫn HS nhận dạng chữ
ghi âm b.
Chữ b gồm 2 nét: nét khuyết
trên và nét thắt.
Phát âm mẫu b ( chỉ vào b )
GV sửa cách đọc cho HS phát
âm sai.
Hướng dẫn HS gắn : b
Giới thiệu đây là b in, b in
thường thấy ở đâu ?
<b>*Hướng dẫn HS lấy chữ b, e. </b>
Âm b ghép với âm e ta được
tiếng gì ?
Muốn có chữ be ta viết chữ
nào trước, chữ nào sau ?
2 - 3 HS lên bảng
HS quan sát
Bé, bà, bê, bóng.
Cá nhân, lớp.
Quan sát.
HS nhắc lại cấu tạo chữ b.
HS quan sát cách đọc của GV,
đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Gắn b trên bảng gắn.
Ở sách, báo, lịch, Bộ chữ cái...
HS lấy b trước, lấy e sau.
be.
12’
10’
10’
15’
3’
<b>c.Hướng </b>
dẫn viết
3.Luyện
<b>C/Củng cố </b>
<b>– dặn dò</b>
Đọc mẫu : bờ – e – be.
Đọc : be
*Viết mẫu lên bảng và hướng
dẫn cách viết: chữ b gồm nét
khuyết trên 5 dòng li nối vòng
sang nét thắt 2 dòng li.
Chữ be : nối liền nét từ nét thắt
của chữ b sang chữ e.
Hướng dẫn HS viết bảng con.
GV nhận xét, sửa lỗi.
<b>TIEÁT 2 </b>
*GV chỉ các chữ trên bảng b,
be cho HS luyện đọc.
*Hướng dẫn HS viết bài vào
vở.
Theo doõi, thu nhận xét.
<b>Chủ đề: việc học tập của từng </b>
cá nhân.
Ai đang học bài ?
Ai đang tập viết chữ e?
Bạn voi đang làm gì ? Bạn ấy
có biết đọc chữ khơng ?
Ai đang kẻ vở ?
Hai bạn gái đang làm gì ?
Các bức tranh này có gì giống
và khác nhau ?
*Gắn các chữ lên bảng: bé, bà,
bê, bóng. u cầu HS tìm chữ
b.
Học bài và tìm tiếng có b
-GV nhận xét tiết học
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy bảng con.
HS nêu lại cách viết.
Dùng tay viết lên mặt bàn để
nhớ cách viết.
HS viết bảng con : b , be.
Đọc cá nhân, lớp
HS viết bài : b, be.
HS quan sát.
- Chim non đang học bài.
- Gấu đang tập viết chữ e.
- Voi đang cầm sách, voi khơng
biết đọc chữ vì để sách ngược .
- Bé đang kẻ vở.
- Đang xếp đồ chơi.
Giống : Ai cũng tập trung vào
việc học tập.
Khác : Các công việc khác
nhau.
*HS lên bảng tìm chữ b.
<b>HÌNH TAM GIÁC</b>
<b> MỤC TIÊU : </b>
-Nhận biết được hình tam giác và nói đúng tên.
II/
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Giáo viên :Một số hình tam giác bằng bìa.
- Học sinh : Bộ học toán,SGK.
III/
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TL</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3 -
5’
1’
13’
18’
3’
<b>A/ Kiểm </b>
3.Luyện
tập.
<b>C/Củng cố</b>
<b>– dặn dò</b>
Gọi HS tìm ví dụ hình vng,
hình trịn từ vật thật.
Hướng dẫn HS lấy hình tam
giác trong bộ đồ dùng học
tốn.
GV xoay hình tam giác ở các
vị trí khác nhau.
GV giới thiệu hình tam giác là
hình có 3 cạnh.
<b>Vẽ hình tam giác.</b>
GV vẽ hình tam giác và hướng
dẫn cách vẽ.
*Hướng dẫn HS dùng các hình
tam giác, hình vng xếp
thành các hình(như trong SGK)
-Mỗi nhóm lên chọn một loại
hình để gắn cho nhóm mình.
-Cả lớp tun dương nhóm gắn
nhiều hình và nhanh nhất
*Dặn HS tìm đồ vật có hình
tam giác và tập vẽ hình tam
giác
GV nhận xét tiết học
2 - 3 HS tìm
Lấy hình tam giác trong bộ đồ
dùngđể lên bàn.
Nhận dạng hình tam giác ở các vị
trí khác nhau.
HS nhắc lại : Hình tam giác là
hình có 3 cạnh.
Vẽ hình tam giác lên bảng con.
*Thực hành : dùng hình tam giác,
hình vng xếp thành cái nhà,
thuyền, chong chóng, nhà có cây,
<b>TiÕt 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>I . MỤC TIÊU: </b>
<b> - HS được biết tên các thầy cơ giáo giảng dạy ở lớp mình và các thầy cơ trong </b>
Ban giám hiệu.
- GD học sinh yêu thích môn học
<b>II . TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
<b> - nh các thầy cô giaùo</b>
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TL</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
15’
15’
2’
1. Giới thiệu bài
2.Hoạt động 1
*Hoạt động 2
Trị chơi "Người
đó là ai”
*Hoạt động 3:
Nhận xét đánh
giá
*GV lần lượt đưa ảnh và giới
thiệu tên của cô trưởng, các cô
Hiệu phó và các thầy cơ giáo
dạy bộ mơn.
GV gọi 1 số HS chọn ảnh và nêu
tên thầy, cô giáo trong ảnh
*GV hướng dẫn cách chơi:
Vừa hát vừa chuyển phong bì
có ảnh của 1 thầy, cô giáo trong
trường. Kết thúc bài hát thì HS
nào cầm phong bì phải giới thiệu
tên của thầy, cơ có trong ảnh.
Nếu HS nào khơng nêu được
phải nhảy lò cò.
*GV khen ngợi HS và nhắc nhở
HS nhớ chào hỏi lễ phép khi gặp
các thầy cơ giáo.
GV nhận xét tiết học
HS theo dõi
1 số HS lên chọn ảnh và nêu
HS thực hiện
<b> ÔN BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
<sub></sub> Học sinh hát đúng giai điệu, lời ca.
<sub></sub> Hát đều, rõ lời, đúng nhịp.
II/ CHUẨN BỊ :
<sub></sub> Giáo viên : hát chuẩn bài hát.
<sub></sub> Học sinh : Thanh phaùch.
<b> III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>
<b> 1.Ổn định tổ chức : 1 phút </b>
<b> 2.Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TL Nội dung</b> <b>*Hoạt động của giáo viên</b> <b>*Hoạt động của học sinh </b>
3’
11’
17’
3’
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<b>2: </b>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>3: </b></i>
<i><b>Hoạt động</b></i>
<i><b>4:</b></i>
Củng cố –
dặn dò
*Gọi HS nêu tên bài hát.
<b> Gọi 2 – 3 HS hát.</b>
GV nhận xét
*Hướng dẫn học sinh ơn bài
hát.
Cho HS luyện hát theo bàn,
tổ, nhoùm .
*Gọi 1 số HS hát cá nhân
Nhận xét, sửa chữa.
Cho HS hát kết hợp phụ họa.
1 số HS làm mẫu.
Theo dõi HS thực hành.
Sửa sai.
*Biểu diễn
Tổ chức cho HS biểu diễn .
*Đánh giá, nhận xét.
*Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về tập luyện
thêm cho thuộc.
HS nêu
2 – 3 HS hát
Hát theo bàn, tổ, nhóm, cá
nhân
Theo dõi.
1 – 2 HS làm mẫu
Thực hành.
Biểu diễn theo từng tốp.
<b>Tiết 3: HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
Giúp học sinh:
- Hồn thành các bài tập trong ngày
- Làm bài tập tiết 1 trang 4 – Vở Cùng em học Tiếng Việt tập 1
- Rèn nhận biết và tập tô chữ e.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Bảng, chữ mẫu
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
10
–
15’
18
–
20’
3’
<b>HĐ1.Hoàn </b>
<b>thành các </b>
<b>bài tập </b>
<b>trong ngày</b>
<b>HĐ2. </b>
<b>Luyện tập </b>
<b>HĐ3.Củng </b>
<b>cố dặn dò</b>
*Hướng dẫn HS hồn thành các bài
tập trong ngày
1. GV gọi HS đọc âm e
GV nhận xét, uốn nắn
2. Nói tên con vật, đồ vật có chứa âm
e.
3. Nối chữ e với hình con vật, đồ vật
có tên chứa âm e.
4. Khoanh vào chữ e có trong bảng.
5.Tơ
GV nêu yêu cầu
GV nhận xét
Nhận xét tiết học
* HS hoàn thành các bài
tập trong ngày
HS đọc nối tiếp
*HS thi nói theo tổ
* HS nêu tên con vật, đồ
vật có trong tranh.
HS nối
*HS khoanh vào các chữ e
có trong bảng.
*HS theo dõi
HS viết bài vào vở
.
<b>Tieát 1 + 3 : HỌC VẦN</b>
<b>Bài 3: DẤU SẮC</b>
I/
<b> MỤC TIEÂU : </b>
-Nhận biết được dấu và thanh sắc (/ ).
-Đọc được: bé.
-Trả lời 2 -3 đến câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-HS khá, giỏi luyện nói từ 4 - 5 câu xoay quanh các bức tranh trong SGK
II/
<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Giáo viên : bảng kẻ ô li các vật tựa hình dấu sắc.
-Học sinh : SGK, bảng chữ.
III/
<b> HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
3-5’
1’
8’
15’
11’
<b>A/Kiểm tra</b>
<b>bài cũ </b>
<b>B/Bài mới</b>
1.Giới thiệu
bài
2.Dạy dấu
thanh
a.Nhận diện
dấu
b.Ghép
Cho HS viết bảng tiếng be
GV nhận xét
<b>TIẾT 1 :</b>
Quan sát tranh
Tranh vẽ ai , vẽ gì?
Giảng : bé, cá, lá chuối, chó,
khế giống nhau ở chỗ đều có
dấu thanh (/ )
*Ghi bảng (/ ) nói : tên của dấu
này là dấu sắc.
Hướng dẫn đọc : dấu sắc.
Hướng dẫn gắn dấu sắc(/)
Giảng : Dấu sắc hơi giống nét
xiên phải. Viết /
*Hướng dẫn ghép b- e và dấu
sắc để tạo tiếng bé.
Hướng dẫn HS đánh vần : bờ –
Đọc : bé .
Hướng dẫn đọc toàn bài
*Cho HS viết bảng con.
Hướng dẫn HS viết :Dấu sắc (/)
, bé.GV viết mẫu và hướng dẫn
cách viết.
Nhận xét.
HS viết bảng
1 số HS chỉ chữ b trong tiếng be
Quan sát tranh.
bé, cá, lá chuối , chó , khế.
Đọc dấu sắc : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Tìm gắn dấu sắc.
Đặt thước xiên phải trên bàn để
có biểu tượng về dấu sắc (/)
Gắn tiếng : bé .
Cá nhân .
Cá nhân nhóm , lớp.
Cá nhân, lớp.
*HS lấy bảng con
Quan sát , theo dõi, nhắc lại
cách viết.
10’
14’
12’
3’
a.Luyện
đọc:
b.Luyện
viết:
<b>c.Luyện </b>
nói:
<b>C/Củng cố, </b>
<b>dặn dò </b>
Chơi trò chơi : thi viết nhanh.
<b>TIẾT 2</b>
Cho HS đọc lại bài tiết 1.
*Hướng dẫn học sinh viết: /,be,
bé vào vở tập viết.
*Chủ đề: Sinh hoạt của các em
lứa tuổi đến trường
Treo tranh.
Các em thấy những gì trên bức
tranh ?
Các bức tranh này có gì giống
nhau? Các bức tranh này có gì
khác nhau?
Nêu lại chủ đề.
*Chơi trị chơi : Tìm tiếng mới
có dấu sắc : Té , xé , bí, tí, cá ,
má...
Học thuộc bài, luyện viết bài.
GV nhận xét tiết học
3 em lên thi viết nhanh : / ,beù.
HS đọc cá nhân,lớp.
*Lấy vở tập viết.
Viết từng dịng.
*Quan sát tranh và thảo
luận,trình bày.
Các bạn ngồi học trong lớp, 2
bạn gái nhảy dây, bạn gái đi
học đang vẫy tay tạm biệt, bạn
gái tưới rau .
Đều có các bạn.
Mỗi người một việc.
<b>Tiết 4: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 1</b>
<b>I / MỤC TIÊU</b>
-HS học tập 5 điều Bác Hồ dạy và nắm được các qui định về nề nếp trong năm
học.
- Rèn các kĩ năng thực hiện các qui định trên.
- Giáo dục cho HS có ý thức tổ chức kỉ luật cao.
<b>II</b>
<b> /CHUẨN BỊ</b>
-Nội dung 5 điều Bác Hồ dạy, các qui định về nề nếp.
- Một số bài hát múa để tập cho các em.
<b>III</b>
<b> / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
1/
<b> Ổn định lớp : </b>
2/
<b> Giáo viên hướng dẫn HS sinh hoạt : </b>
GV đọc và giảng về 5 điều Bác Hồ dạy cho học sinh nghe.
- Tập cho các em đọc thuộc từng câu (điều).
Quy định về nề nếp lớp
-Nhắc nhở học sinh ra vào lớp, đi học đúng giờ, học chuyên cần, nghỉ học phải
xin phép, mặc đồng phục quần xanh, áo trắng
- Cách xếp hàng ra vào lớp, khi tập thể dục và khi ra về.
- Cách giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh trường lớp phải sạch sẽ.
- Hướng dẫn cho các em cách chào hỏi lễ phép với người lớn, phải luôn thương
yêu, giúp đỡ bạn bè, thật thà và trung thực.
Cho học sinh sinh hoạt, vui chơi, hát múa.
- GV tập cho học sinh 1 số bài hát.
- Học sinh hát, múa cả lớp, cá nhân.
` - Chơi 1 số trị chơi.
3/
<b> Củng cố, dặn dò : </b>
<b>Tiết 1: LUYỆN THỂ DỤC</b>
<b>TỔ CHỨC LỚP - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<sub></sub> Học sinh nắm các tổ chức lớp khi học thể dục.
<sub></sub>Thói quen hoạt động tập thể, tính kỉ luật, trật tự.
<sub></sub> u thích bộ mơn, tham gia chơi trị chơi vận động
<b> II/ CHUẨN BỊ :</b>
<sub></sub> Giáo viên : Sân bãi, còi.
<sub></sub> Học sinh :Trang phục gọn gàng.
<b> III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Nội dung</b> <b>Biện pháp TC</b>
5’
17’
10’
3 -4
lần.
<b>Phần mở </b>
<b>đầu</b>
<b>Phần cơ bản</b>
<b>Phần kết </b>
<b>thúc:</b>
*Nhận lớp, tập hợp, phổ biến
yêu cầu buổi tập.
Khởi động
*GV làm nêu cách tổ chức lớp
khi học thể dục.
Nhận xét, nhắc nhở .
Chia tổ, nhóm cho HS luyện tập
Nghỉ 5 phút.
*Trị chơi “ Mèèo đuổi chuột”.
Hướng dẫn cách chơi: HS đứng
thành vòng tròn, 1 HS làm mèo
và 1 HS làm chuột. Cả lớp nắm
và giơ cao tay để mèo và chuột
chui qua.Vừa chơi vừa đọc thơ
Chơi thử 1 lần, chơi thật và
nhận xét.
Hồi tĩnh: hát, vỗ tay.
Dặn dị, nhận xét giờ học.
4 hàng dọc.
hát ,vỗ tay theo nhịp
4 hàng ngang..
HS quan sát, thực hiện như
mẫu.
HS luyện tập theo nhóm
1 vòng tròn.
4 hàng ngang.
<b>LUYỆN XEM TRANH VẼ THIẾU NHI</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>
Giuùp HS
Làm quen với tranh vẽ thiếu nhi.
Biết nêu suy nghĩ của mình đối với bức tranh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV: 1 vài tranh ảnh thiếu nhi
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Ổn định tổ chức : 1 phút </b>
<b>2.Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2’
9’
19’
3’
Hoạt động 1
Kiểm tra
Hoạt động 1
Quan sát
tranh
Hoạt động 2
động 3
Nhận xét
đánh giá
GV kiểm tra dụng cụ học
tập cuûa HS
*GV cho HS tranh, ảnh
Gọi HS nêu tên các hoạt
động của thiếu nhi trong
mỗi tranh.
*Gợi ý để HS nêu ý nghĩ
của mình đối với mỗi tranh
ảnh.
GV nhận xét, khen ngợi
những HS cảm nghĩ hay.
*GV nhận xét tiết học.
Hướng dẫn HS chuẩn bị cho
bài sau
HS mở đồ dùng ra để kiểm
tra
HS quan sát và nhận xét
HS nêu
HS chú ý quan sát lắng nghe
<b>Tiết 3: HƯỚNG DẪN HỌC</b>
<b>HOAØN THAØNH BAØI TẬP TRONG NGÀY</b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>
- Hồn thành các bài tập trong ngày.
-Thông qua tiết HDH các em được củng cố về nhận biết hình vng, hình trịn,
hình tam giác
-Tìm được các vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác trong thực tế.
-Làm bài tập tiết 2 trang 6 - vở Cùng em học toán tập 1.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy học toán
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định tổ chức : 1 phút
<b>2. Tiến trình giờ dạy.</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
10
–
15’
19
–
20’
3’
<b>HĐ1. Hoàn </b>
<b>thành các bài </b>
<b>tập trong ngày </b>
Baøi 1: Tô màu
Bài 2: Tô màu
Bài 3: Làm thế
nào để có hình
vng?
Bài 4: Ghép
hình
<b>HDD3. Củng </b>
<b>cố dặn dò</b>
*Hướng dẫn HS hồn thành các
bài tập trong ngày
*GV cho HS làm bài tập trong vở
Cùng em học toán
*GV nêu yêu cầu bài
Cho HS làm vào vở
*GV nêu yêu cầu bài
Cho HS làm vào vở
Goïi HS nêu miệng kết quả
* Cho HS sử dụng bộ đồ dùng
học tốn ghép hình
*GV nhận xét tiết học
* HS hồn thành các bài
tập trong ngày
*HS nhắc lại yêu cầu bài
HS tô màu và nêu tên các
hình
*HS nêu yêu cầu
HS tô màu và nêu tên các
hình tam giác.
* HS nhắc lại yêu cầu
HS nêu cách thực hiện
HS kẻ các hình để có các
hình vng.