Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.17 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG. NĂM HỌC: 2010-2011. Tuần: 21 Tiết : 20. Ngày soạn: 31 / 12 / 2010 Ngày dạy: 04 / 01 / 2011. Bài 16: CƠ NĂNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. - Biết được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 2. Kĩ năng: - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. - Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. 3. Thái độ: - Rèn ý thức tự giác trong học tập. II. chuẩn bị: - GV: Phấn màu, bộ dụng cụ như hình 16.2, 16.3. - HS: Đọ trước SGK III. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp và làm việc cá nhân. IV. Tổ chức hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra sĩ số: - 8A1……………………………………………………………………………………… - 8A2………………………………………………………………………………………. - 8A3………………………………………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: - Công suất là gì? - Làm bài 15.2. 3. Tạo tình huống: (Như SGK/55) HOẠT ĐỘNG CỦA HS. TRỢ GIÚP CỦA GV. Hoạt động 1: Cơ năng HS nghiên cứu thông tin và trả lời các câu GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK/55 và trả lời hỏi của GV. các câu hỏi: Thế nào là cơ năng? Nhận xét về độ lớn của cơ năng và đơn vị của cơ năng? HS đại diện trình bày. HS khác nhận xét. GV nhận xét và khắc sâu khái niệm cơ năng. HS nghe và ghi nhớ. Hoạt động 2: Thế năng HS nghiên cứu thông tin và trả lời các câu GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin trong mục 1 hỏi của GV: SGK/55, 56 và trả lời các câu hỏi: Trả lời câu hỏi C1. HS đại diện trình bày Nêu khái niệm của thế năng hập dẫn? HS khác nhận xét. GV nhận xét và khắc sâu. HS nghe và ghi nhớ. HS quan sát GV làm thí nghiệm và trả lời GV làm thí nghiêm theo hình 16.2 và yêu cầu HS quan các câu hỏi. sát, trả lời C2, và nêu khái niệm thế năng đán hồi.. VẬT LÍ 8. Lop8.net. GV: HOÀNG TIẾN THUẬN.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG. NĂM HỌC: 2010-2011. GV nhận xét và khắc sâu. Hoạt động 3: Động năng HS đọc mục 1 GV yêu cầu HS đọc mục 1 SGK/ 56. GV làm thí nghiệm 1 theo hình 16.3 và yêu cầu HS HS quan sát GV làm thí nghiệm. quan sát. HS trả lời các câu hỏi của GV. Hãy trả lời C3, 4, 5 và nêu khái niệm của động năng? GV nhận xét và khắc sâu. (tương tự GV làm và hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi C6, 7, 8) Hoạt động 4: Củng cố, vận dụng và hướng dẫn về nhà HS thảo luận trả lời C9, 10. GV yêu cầu HS thảo luận làm C9, 10. HS đại diện trình bày. HS khác nhận xét. GV nhận xét và yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK/58. HS đọc ghi nhớ. GV nêu yêu câu về nhà: Đọc lại bài, học thuộc ghi nhớ. Làm bài 16.1 đến 16.5. Đọc trước bài 17 SGK/59. GHI BẢNG Tiết 20: Cơ năng I. Cơ năng: Khái niêm về cơ năng (SGK/55) II. Thế năng: 1. Thế năng hấp dẫn: C1: Khái niệm về thế năng hấp dẫn (SGK/55) 2. Thế năng đàn hồi: C2: Khái niệm về thế năng đàn hồi (SGK/56) III. Động năng: 1. Khi nào vật có động năng? C3: C4: C5: Khái niêm về động năng (SGK/56) 2. Động năng phụ thuộc và những yếu tố nào? C6: C7: C8: Chú ý: (SGK/57) III. Vận dụng: C9: C10: IV. Ghi nhớ: (SGK/58) V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. VẬT LÍ 8. Lop8.net. GV: HOÀNG TIẾN THUẬN.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>