Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THCS Quang Trung</b>
------ <b>đề thi khảo sát chất lợng học kì II<sub>Mơn: Vật lí 9</sub></b>
(Thêi gian làm bài: 45 phút)
<b>Phần I. Trắc nghiệm</b><sub> ( 6,0 điểm )</sub>
<b>I/ Chn ph ng ỏn ỳng</b>
<i><b>1) Hiện tợng cảm ứng điện từ xuất hiện trong trờng hợp nào dới đây:</b></i>
A.Một cuộn dây dẫn kín nằm cạch thanh nam châm
B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn
C. Đa một cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
<i><b>2) Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dới đây?</b></i>
A. Nam châm vĩnh cửu
B. ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên
C. Cuộn dây dẫn và nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt
<i><b>3) Nu tng hiu in th gia hai đầu đờng dây tải điện lên gấp đơi thì cơng </b></i>
<i><b>suất hao phí do toả nhiệt trên dây sẽ thay i nh th no?</b></i>
A. Tăng 4 lần C. Tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần
<i><b>4) nh ca vt sỏng t ngoi khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh nào </b></i>
<i><b>dới đây:</b></i>
A. ¶nh thËt, cïng chiỊu vËt C. ¶nh ¶o cïng chiỊu vËt
B. ¶nh thËt, ngỵc chiỊu vËt D. ¶nh ¶o, ngỵc chiỊu vËt.
<i><b>5) Chon câu nói khơng đúng.</b></i>
A. Kính lúp dùng để quan sát những vật nhỏ
B. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Dùng kính lúp đẻ quan sát các vật nhỏ thì ảnh quan sát đợc là ảnh thật
lớn hơn vật.
D. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì nh quan sỏt c cng ln.
<i><b>6) Trờng hợp nào dới đây có sự trộn ánh sáng màu?</b></i>
A. Khi chiờỳ mt chùm ánh sáng lục lên một tấm bìa màu đỏ.
B. Khi chiếu đồng thời một chùm sáng lục và một chùm ánh sáng đỏ vào
một vị trí trên tờ giấy trắng.
C. Khi chiêú một chùm ánh sáng trắng qua một tấm kính lọc màu lục, sau
đó qua tấm kính lọc màu đỏ.
D. Khi chiêú một chùm ánh sáng lục qua một tấm kính lọc màu đỏ.
<i><b>7) Trong trêng hợp nào dới đây chùm sáng trắng không bị phân tích thành </b></i>
<i><b>các chùm sáng có màu khác nhau?</b></i>
A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính
B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gơng phẳng
C. Cho chựm sáng trắng phản xạ trên trên mặt ghi âm của một đĩa CD.
D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà
phịng.
<i><b>8) Mắt của một ngời chỉ nhìn rõ đợc các vật cách mắt từ 100 cm trở lại. Mắt </b></i>
<i><b>này có tật gì v phi eo kớnh no?</b></i>
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ.
B Mắt lÃo, đeo kính phân kì.
C. Mắt lÃo, đeo kính hội tụ.
D. Mắt cận, đeo kính phân kì
<b>II/ điền từ thích hợp vào chỗ ()</b>
1) Hiện tợng tia sáng bị gÃy khúc tại mặt nớc khi truyền từ không khÝ vµo
nøc gäi lµ……….
3) Tác dụng của ánh sáng lên pin mặt trời làm cho nó có thẻ phát điện đợc
gọi là………
<b>PhÇn II. Tù ln</b><sub> ( 4,0 ®iĨm)</sub>
1) ở một đầu đờng dây tải điện đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có
số vòng là 500 vòng và 11000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của máy
tăng thế là 1000 V, công suất điện tải đi là 110.000 W.
a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b) Tớnh cụng sut hao phớ trên đờng dây tải điệnbiét rằng điện trở tổng
cộng của đơngd dây này là 100 .
2) Vật sáng Ab dạng nũi tên đặt vng góc với trục chính của một thấu
kính phân kì . F là một tiêu điểm của thấu kính và B là trung điểm của OF, ( H.
vẽ)
a) H·y dùng ¶nh A’B’ cđa vËt AB.
b) Nừu dịch vật gần thấu kính hơn thì kích thớc ảnh sẽ thay đổi nh thế
nào?
==========================
<b>III/ Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Phn I. Trc nghim</b> ( 6,0 điểm )
I/ Chọn phơng án đúng ( 4,0 điểm )
<b>C©u</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>
<b>Phơng án đúng</b> D C B B C B B D
<b>BiĨu ®iĨm</b> 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
1) Hiện tợng khúc xạ ánh sáng ( 0,5 đ )
2) Quan sát cac vËt nhá, thÊu kÝnh héi tơ, tiªu cù (1,0 ® )
3) Tác dụng quang điện ( 0,5 đ )
<b>Phần II. Tự luận</b> ( 4,0 đ )
1) U1= 1000 V
n1= 500 vßng
n2= 11000 vßng
P = 110 000 W
U2= ? R= 100
Php= ?
Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế là:
<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2
=<i>n</i>1
<i>n</i> <i>⇒U</i>2=
<i>U</i><sub>1</sub>.<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i>1
=100 .11000
500
220(V)
(1,0 đ)
Cơng suất hao phí trên đờng dây tải điện là:
<i>P</i>hp=<i>R</i>.<i>P</i>
2
<i>U</i>2 =100 .
110002
220002=25(W) (1,0 ®)
B
F
2)
(1,0 đ)
b) Nừu dịch vật gần thấu kính hơn thì ảnh sẽ lớn hơn vì chùm tia ló qua tiêu
điểm là chùm phân kì (1,0 ®)
B
A
A’