Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS&THPT LÊ QUÝ ĐÔN – LÂM HÀ <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA </sub></b>
<b>MÔN Vật Lý</b>
<i>Thời gian làm bài: 0 phút </i>
<b>Mã đề VL12</b>
Họ và tên :...
Lớp :...
<b>Câu 1:</b> Chọn câu <b>đúng</b>: năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà?
<b>A. </b>Bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng .
<b>B. </b>Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T .
<b>C. </b>Biến thiên điều hồ theo thời gian với chu kì T / 2.
<b>D. </b>Tăng 2 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần.
<b>Câu 2:</b> Hai nguồn sóng kết hợp thì có thể phương trình sóng lần lượt là:
<b>A. </b><i>u</i>1 <i>a</i>cos(30 <i>t</i> 2) ; <i>u</i>2 <i>a</i>cos(30 <i>t</i> )
<b>B. </b><i>u</i>1 <i>a</i>1cos(30<i>t</i> 2) ; <i>u</i>2 <i>a</i>cos(30 <i>t</i> )
<b>C. </b><i>u</i>1<i>a</i>1cos(20<i>t</i>) ; <i>u</i>2 <i>a</i>2cos(30<i>t</i>)
<b>D. </b><i>u</i>1 <i>a</i>cos(30 <i>t</i> 2) ; <i>u</i>2 <i>a</i>cos(30<i>t</i> 2)
<b>Câu 3:</b> Điều nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về mơi trường truyền âm và vận tốc âm.
<b>A. </b>Vận tốc truyền âm trong chất rắn nhỏ hơn trong chất lỏng.
<b>B. </b>Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
<b>C. </b>Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của mơi trường.
<b>D. </b>Những vật liệu như bông, nhung, xốp không truyền âm tốt.
<b>Câu 4:</b> Chất điểm dao động điều hịa có phương trình x = 6.cos( 2
<i>t</i>
) (cm). Ơû thời điểm t = 2<i>s</i>
1
,
chất điểm ở vị trí nào, vận tốc bao nhiêu:
<b>A. </b>x = -6cm , v = 0 <b>B. </b>x = 0 , v = 6 <sub> cm/s</sub>
<b>C. </b>x= 0 , v = 6 <sub> cm/s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>x = 6cm , v = 0</sub>
<b>Câu 5:</b> Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước
sóng trong khơng khí là 0,5m thì khi truyền vào nước có bước sống:
<b>A. </b>2,175m <b>B. </b>0,115m <b>C. </b>1,71m <b>D. </b>0,145m
<b>Câu 6:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b> : Điều kiện để hai sóng cơ học giao thoa nhau là hai sóng đó phải:
<b>A. </b>cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
<b>B. </b>cùng biên độ và cùng pha.
<b>C. </b>cùng pha và khác nhau về tần số.
<b>D. </b>cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
<b>Câu 7:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b> : Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng =4m. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
<b>A. </b>2m <b>B. </b>0,5m <b>C. </b>1m <b>D. </b>1,5m
<b>Câu 8:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b> : Tăng khối lượng vật dao động của con lắc lò xo lên hai lần thì chu
kì dao động :
<b>Câu 9:</b> Chọn câu <b>sai</b> : Hợp lực tác dụng gây ra dao động điều hồ của một vật :
<b>A. </b>Có độ lớn không đổi theo thời gian. <b>B. </b>Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
<b>C. </b>Biến thiên điều hồ theo thời gian. <b>D. </b>Có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.
<b>Câu 10:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b> : Một vật dao động điều hồ có phương trình x=5cos(2t + /2)
(cm). Tại thời điểm ban đầu vật ở :
<b>A. </b>vị trí cân bằng chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ.
<b>B. </b>vị trí có li độ x= -A.
<b>C. </b>vị trí cân bằng chuyển động theo cùng chiều dương của trục toạ độ.
<b>D. </b>vị trí có li độ x= A.
<b>Câu 11:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b> : Dao động tổng hợp đạt cực đại khi hai dao động thành phần:
<b>A. </b>cùng phương, cùng tần số và cùng pha.
<b>B. </b>cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
<b>C. </b>cùng phương, cùng tần số và vuông pha.
<b>D. </b>vng phương, cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
<b>Câu 12:</b> Điều nào là <b>sai</b> khi nói về sóng âm:
<b>A. </b>Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
<b>B. </b>Sóng âm truyền được trong cả 3 mơi trường ; rắn, lỏng, khí.
<b>C. </b>Sóng cơ học có tần số từ 16 hz đến 20 000 hz gọi là sóng âm.
<b>D. </b>Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
<b>Câu 13:</b> Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng
thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5(m). Vận tốc truyền sóng
<b>A. </b>2m/s <b>B. </b>2,5m/s <b>C. </b>3m/s <b>D. </b>5m/s
<b>Câu 14:</b> Chu kỳ dao động của con lắc đơn dao động điều hòa ( 100<sub>) là:</sub>
<b>A. </b>T = <i>g</i>
<i>l</i>
2
<b>B. </b>T = <i>g</i>
<i>l</i>
2
1
<b>C. </b>T = 2 <i>l</i>
<i>g</i>
<b>D. </b>T = <i>l</i>
<i>g</i>
2
1
<b>Câu 15:</b> Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng
<b>A. </b>Nửa bước sóng . <b>B. </b>Một bước sóng .
<b>C. </b>Một phần tư bước sóng . <b>D. </b>Hai lần bước sóng.
<b>Câu 16:</b> Kết luận nào sau đây là <b>sai</b> khi khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường?
<b>A. </b>Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.
<b>B. </b>Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn .
<b>C. </b>Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mội trường.
<b>D. </b>Quá trình truyền sóng cũng là q trình truyền năng lượng.
<b>Câu 17:</b> Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào 1 lị xo khối lượng khơng đáng kể, có độ
cứng 40 N/m Tính tần số góc <sub>, và tần số f của dao động điều hoà của vật .</sub>
<b>A. </b> 2<sub>rad/s ; f = 0,32 Hz</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> =2 rad/s ; f = 2 Hz</sub>
<b>C. </b><sub> =0,32 rad/s ; f = 2 Hz</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> =2 rad/s ; f = 12,6 Hz</sub>
<b>Câu 18:</b> Sự cộng hưởng của dao động xảy ra khi :
<b>A. </b>Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
<b>B. </b>Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất.
<b>C. </b>Dao động trong điều kiện khơng có ma sát
<b>Câu 19:</b> Chọn câu trả lời <b>đúng</b>: Aâm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt
được hai âm:
<b>A. </b>Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
<b>B. </b>Có cùng tần số phát ra trước sau bởi cùng một nhạc cụ.
<b>C. </b>Có cùng biên độ phát ra trước sau bởi cùng một dụng cụ .
<b>D. </b>Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
<b>Câu 20:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 1kg và lị xo có độ cứng k = 225N/m
.Con lắc dao động với biên độ bằng 5 cm .Tốc độ dao động của con lắc khi qua vị trí cân bằng là:
<b>A. </b>0,75m/s ; <b>B. </b>0,35m/s ; <b>C. </b>0,15m/s ; <b>D. </b>0 m/s ;
<b>Câu 21:</b> Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào :
<b>A. </b>Phương dao động và phương truyền sóng <b>B. </b>Vận tốc truyền sóng
<b>C. </b>Phương dao động <b>D. </b>Phương truyền sóng.
<b>Câu 22:</b> Sóng dọc có phương dao động :
<b>A. </b>Trùng với phương truyền của sóng. <b>B. </b>Thẳng đứng.
<b>C. </b>Vng góc với phương truyền sóng. <b>D. </b>Nằm ngang.
<b>Câu 23:</b> Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường
g=2=10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là:
<b>A. </b>2s <b>B. </b>1 s <b>C. </b>10 s <b>D. </b>20 s
<b>Câu</b> <b>24:</b>
Một dây AB dài 120 cm,đầu A mắc dọc 1 nhánh âm thoa có tần số 40 Hz, đầu B gắn cố định. Cho
âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
<b>A. </b>24 m/s <b>B. </b>15 m/s <b>C. </b>28 m/s <b>D. </b>20 m/s
<b>Câu 25: Để tăng độ to của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:</b>
<b>A. Keo căng day đàn hơn.</b> <b>B. Làm trùng dây đàn hơn.</b>
<b>C. Gảy đàn mạnh hơn.</b> <b>D. gảy đàn nhẹ hơn.</b>