Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.69 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần : 28 Ngày soạn : 08.03.2015
Tiết : 53 Ngày dạy : 11.03.2015
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>I/ Xác định mục đích của đề kiểm tra</b>
<b> 1. Kiến thức : </b>
- Hs hiểu được hậu quả của hiện tượng thoái hóa giống
- Định nghĩa được: mơi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái
- Trình bày được ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống động – thực vật. Phân tích
được các mối quan hệ cùng lồi và khác lồi.
- Trình bày dược khái niệm quần thể, quần xã, hệ sinh thái. Phân biệt được quần xã và quần
thể.
- Hiểu rõ các khái niệm chuỗi thức ăn, lưới thức ăn.
- Vận dụng kiến thức sinh thái học vào thực hành quan sát một môi trường tự nhiên.
<b> 2- Xác định hình thức đề kiểm tra :</b>
- Đề kiểm tra 1 tiết trường áp dụng hình thức ra đề trắc nghiệm và tự luận.
- Cấp độ của đề : Nhận biết , Thông hiểu , Vận dụng
<b> 3 -</b> <b>Xác định nội dung đề kiểm tra, lập ma trận đề kiểm tra</b>
Thiết lập các mục tiêu kiến thức và giáo dục trong chương trình học phù hợp vớí các đối tượng
thi học sinh, qua bài kiểm tra đánh giá các mức độ của học sinh, từ đó chọn có những điều chỉnh
trong giảng dạy sao cho phù hợp.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV : + Ma trận đề.
HS : Ôn tập lại những kiến thức đã học.
<b>III/ Tiến trình lên lớp : </b>
1. Ổn định lớp : dặn hs không được sử dụng tài liệu.
2.Phát đề kiểm tra.
3.Thu bài kiểm tra.
<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp</b>
<b>độ thấp</b>
<b>Vận dụng ở cấp</b>
<b>độ cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. Ứng dụng di</b>
<b>truyền học </b>
<i>Hậu quả của</i>
<i>hiện tượng thối</i>
<i>hóa </i>
<i><b>5% = 0.5 điểm</b></i>
<i><b>Số câu </b></i> <i><b>100% = 0.5 điểm</b><b>1 câu </b></i>
<b>2. Sinh vật với</b>
<b>môi trường</b>
Ảnh hưởng của
ánh sáng lên đời
sống sinh vật
Hiểu được mối
quan hệ khác loài
giữa các sinh vật
Đặc điểm của lá
cây ưa bóng và lá
cây ưa sáng
-Hiểu được thế
nào là giới hạn
sinh thái
-Vẽ được sơ đồ
giới hạn sinh thái
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>18,18% = 1 điểm</b></i>
<i><b>2 câu </b></i>
<i><b>9,1% = 0.5 điểm</b></i>
<i><b>1 câu </b></i>
<i><b>36,36% = 2 điểm</b></i>
<i><b>1 câu </b></i>
<i><b>36,36% = 2 điểm</b></i>
<i><b>1 câu </b></i>
<i><b>3. Hệ sinh thái</b></i>
Nhận biết được
dấu hiệu của quần
thể
Nhận biết được
các nhóm tuổi
trong tháp dân số
- Mối quan hệ
dinh dưỡng
trong chuỗi
thức ăn
- Ánh hưởng
của môi
trường tới hệ
sinh thái
- Hiểu rõ các khái
niệm chuỗi thức
ăn, lưới thức ăn.
<i><b>40% = 4 điểm </b></i>
<i><b>Số câu</b></i> <i><b>12.5% = 0.5 điểm</b><b>1 câu </b></i> <i><b>12.5% = 0.5 điểm</b><b>1 câu </b></i> <i><b>25%= 1 điểm</b><b>2 câu </b></i> <i><b>50% = 2 điểm</b><b>1 câu </b></i>
<b>Tổng số điểm:</b>
<b>100%= 10 điểm</b>
Tuần : 29 Ngày soạn : 02.03.2015
Tiết : 54 Ngày dạy : 03.03.2015
<b>BÀI 51-52 THỰC HÀNH : HỆ SINH THÁI </b>
<b>I/ Mục tiêu của bài học : </b>
1.Kiến thức
- Học sinh nêu được các thành phần của hệ sinh thái.
- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
2.Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích tổng hợp
3. Thái độ
- Có thái độ bảo vệ mơi trường sống
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
- GV : + Dao con,dụng cụ đào đất,vợt bắt côn trùng
+ Túi nilông
+ Kính lúp,giấy,bút chì
- HS : Chuẩn bị theo nội dung SGK
<b>III/ Tiến trình lên lớp : </b>
1.Ổn định lớp : kiểm tra nề nếp, sĩ số học sinh
2.Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Tiến hành : Có thể tiến hành theo 2 cách:
- Cách 1: Cho HS quan sát thiên nhiên
- Cách 2: Cho HS xem băng hình rồi phân tích các hệ sinh thái.
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i> <b>Nội Dung</b>
<b>HĐ1: Tổ chức thực hành </b>
- Giáo viên nêu yêu cầu giờ
thực hành
+ Điều tra các thành phần của hệ
sinh thái
+ Xác định các thành phần trong
khu vực quan sát(thực vật ,động
vật)
+ Xây dựng chuỗi thức ăn và lưới
thức ăn
- Địa điểm thực hành: vườn
trường
- Giáo viên chia nhóm thực
hành(mỗi nhóm 5 em)
<b>I. Tổ chức thực hành </b>
<b>HĐ2: Tiến hành thực hành </b>
- Giáo viên chọn địa điểm thực
hành
- Giáo viên chia nhóm thực hành
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực
hiện lệnh điều tra các thành phần
*Chú ý: quan sát 2 yếu tố vô sinh
và hữu sinh.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh các
nhóm độc lập quan sát ,ghi chép
,hoàn thành bảng 51.1(sgk/154)
- GV theo rõi nhóm thực hành.
<b>-</b> Địa diểm : Vườn trường
- Lớp 3 tổ : Mỗi tổ 2 nhóm,
mỗi nhóm 5 em.
- HS : Điều tra các thành phần
của hệ sinh thái.
Hệ sinh thái :
- Các nhân tố vô sinh
- các nhân tố hữu sinh
- Ghi chép hồn thành
bảng 51.1 SGK 154
Ví dụ : Các nhân tố vô sinh
- Những nhân tố tự nhiên :
Đất, đá, cát, sỏi, độ dốc.
- Những nhân tố do hoạt động
<b>II. Thực hành </b>
<b> 1. Hệ sinh thái </b>
- Các thành phần của hệ sinh
thái quan sát
- Thành phần thực vật trong
khu vực thực hành
- GV yêu cầu HS quan sát
đếm các sinh vật ghi vào
bảng 51.2.3 SGK
( Loại có nhiều ít hay hiếm )
Thực hiện lệnh 2 SGK 155
- GV yêu cầu HS các nhóm độc lập
quan sát
- GV cho theo rõi nhóm thực hành
giúp đỡ nhóm yếu
- GV yêu cầu HS quan sát, đếm các
lồi SV ghi vào bảng 51.2.3 SGK
( các nhóm có nhiều hay ít hay rất
hiếm ).
- GV gọi tưng nhóm báo cáo kết
quả.
- Gv nhận xét kết quả của các
nhóm.
con người tạo nên : thác nước
nhân tạo, hồ thuỷ sinh, mái che
nắng ...
<b>* Các nhóm nhân tố hữu</b>
<b>sinh</b>
- Trong tự nhiên : Cây cỏ, cây
bụi, cây gỗ, giun đất, châu
chấu, sâu, nấm.
- Do con người :
+ Cây trồng : Chuối – Mít –
Rau
+ Vật nuôi : Cá – Gà
* Xác định các thành phần sinh
vật trong khu vực thực hành.
- HS độc lập quan sát, trao đổi
nhóm thống nhất ghi nội dung
bảng 51.2, 51.3 SGK 155
- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả.
- lắng nghe
4. Củng cố :
- Gv nhận xét sự chuẩn bị của các em trong buổi thực hành
- Đánh giá kết quả của các nhóm, tuyên dương những nhóm thực hiện tốt
5. Hướng dẫn về nhà : kẻ trước bảng 51.4 SGK
<b> IV/ Rút kinh nghiệm :</b>