Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.03 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Ngày soạn:
- Ngày dạy:
<i><b>Tiết 49. TÍCH PHÂN- LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Biết khái niệm hình thang cong; định nghĩa tích phân của hàm số liên tục; các
tính chất của tích phân.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tính được tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định nghĩa.
<b>3. Tư duy, thái độ</b>
- Rèn tư duy logic.
- Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>
<b> *Phương pháp</b> <b>:</b>
- Nêu vấn đề diễn giải trực quan
- Diễn giải vấn đề thông qua các hoạt động điều khiển tư duy
- Hoạt động theo nhóm
<b> *Phương tiện</b> <b>:</b>
- Giáo viên chuẩn bị đầy đủ sách giáo khoa , giáo án , đồ dùng dạy học
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>
- Ôn tập kiến thức bài trước.
<i>-</i> Làm bài tập về nhà.
<b>III. TỔ CHỨC DẠY HỌC</b>
1.Ổn định :
<b>Lớp</b> <b>Ngày dạy</b> <b>Sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên và</b>
<b>học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
HĐTP1
- GV: Hướng dẫn HS thực
hiện HĐ1.
HS: Thực hiện.
HĐTP2
<b>I. Khái niệm tích phân</b>
<b>1. Diện tích hình thang cong</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
- GV: Nêu khái niệm hình
thang cong và diện tích hình
thang cong.
HS: Chú ý.
HĐTP3
- GV: Nêu định nghĩa tích
phân.
HS: Chú ý.
HĐTP4
- GV: Nêu chú ý, nhận xét.
HS: Chú ý.
HĐTP5
- GV: Đưa ví dụ.
HS: Thực hiện.
<i>f x dx F x</i> <i>C</i>
Nếu <i>y</i> <i>f x</i>
<b>2. Định nghĩa tích phân</b>
Định nghĩa (sgk/105)
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>f x dx F x</i> <i>F b</i> <i>F a</i>
<i><b>Chú ý. Trong trường hợp </b>a b a b</i> , , ta quy ước
<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>b</i> <i>f x dx</i>
<i><b>Nhận xét (sgk/105+106)</b></i>
<i><b>Ví dụ 1.</b></i>
a)
1 <sub>2</sub> <sub>3 1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
0
03<i>x dx x</i> 1 0 1
cos sin sin sin
3 4 2 2
<i>tdt</i> <i>t</i>
HĐTP1
- GV: Nêu tính chất 1, 2.
HS: Chú ý.
HĐTP2
- GV: Đưa ví dụ.
HS: Thực hiện giải
HĐTP3
- GV: Đưa tính chất 3.
HS: Chú ý.
HĐTP4
- GV: Đưa ví dụ.
<b>II. Tính chất của tích phân</b>
Tính chất 1
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>kf x dx k</i> <i>a</i> <i>f x dx k R</i>
<i><b>Tính chất 2</b></i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>g x dx</i>
<i><b>Ví dụ 2. Tính </b></i>
4
1 2<i>x</i>3 <i>x dx</i>
4 4 4 <sub>2 4</sub> <sub>4</sub>
2
1 1
1 2<i>x</i>3 <i>x dx</i>2 1 <i>xdx</i>3 1 <i>xdx x</i> <i>x</i> 22
Tính chất 3
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>f x dx</i> <i>a</i> <i>f x dx</i> <i>c</i> <i>f x dx a c b</i>
HS: Thực hiện giải.
<i><b>Ví dụ 3. Tính </b></i>
2
1 <i>x dx</i>
<i><b>4. Củng cố</b></i>
- Khái niệm tích phân, các tính chất của tích phân.
<b>5. Giao bài về nhà</b>