Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ảnh vui tiếng anh đàm thị phượng thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.9 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng tHPT hoàng văn thụ Kì thi chất lợng học kỳ i Năm học 2008 - 2009</b>
<b> Vụ Bản </b>–<b> Nam Định</b>

<b> </b>

<b>đề thi Mơn tốn Lớp 10</b>


<b> </b> <b> </b>

<i><b>(Thời gian làm bài 90 phỳt)</b> </i>


<b>Câu I(2 điểm).</b> Giải các phơng tr×nh sau:


1) 6x2<sub> – 5x + 1 = 0 </sub> <sub>2) </sub> <i>x</i>2 <i>x</i> 2 3 <i>x</i> 1


<b>Câu II(2 điểm). </b> Cho hệ phơng trình:


2 3


3 4


<i>x y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y m</i>









<sub>, m là tham số.</sub>


1) Giải hệ với m = 1.


2) Chøng minh hƯ lu«n cã nghiƯm duy nhÊt ( ; )<i>x y</i>0 0 <sub>tho¶ m·n </sub><i>x</i>0 10<i>y</i>0 12 0


<b>Câu III(2 điểm). </b>Cho phơng trình:


2


2( 1) 3 0


<i>mx</i>  <i>m</i> <i>x m</i>   <sub> (1) , m là tham số.</sub>
1) Tìm m để phơng trình (1) cú ỳng 1 nghim .


2) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có hai nghiệm <i>x1, x2 tho¶ m·n </i> 1 2 1 2
<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu IV(3 điểm).</b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>(-3;4), (-1;-1), (1;1), (5;-2)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
1) Tính <i>BA BC</i>,


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


2) Chøng minh:



1


( )


2


<i>BC</i> <i>BA BD</i>


  


và các điểm <i>A, C, D </i>thẳng hàng.
3) Tìm toạ độ giao điểm của của đờng thẳng <i>AC</i> và trục <i>Oy</i>.


<b>C©u V(1 điểm). </b>Giải phơng trình:


2 2


2(1 <i>x x</i>) 2<i>x</i>4 <i>x</i>  2<i>x</i>4
.


……… <b>HÕt</b>…………..


<b>Trờng tHPT hoàng văn thụ Kì thi chất lợng học kỳ i Năm học 2008 - 2009</b>
<b> Vụ Bản </b>–<b> Nam Định</b>

<b> </b>

<b>đề thi Mơn tốn Lớp 10</b>


<b> </b> <b> </b>

<sub> </sub>

<i><b>(Thời gian làm bi 90 phỳt)</b> </i>


<b>Câu I(2 điểm).</b> Giải các phơng trình sau.


1) 6x2<sub> 5x + 1 = 0 </sub> <sub>2) </sub> <i>x</i>2 <i>x</i> 2 3 <i>x</i> 1



<b>Câu II(2 điểm). </b> Cho hệ phơng trình:


2 3


3 4


<i>x y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y m</i>









<sub>, m là tham số.</sub>


1) Giải hệ víi m = 1.


2) Chøng minh hƯ lu«n cã nghiƯm duy nhÊt ( ; )<i>x y</i>0 0 <sub>tho¶ m·n </sub><i>x</i>0 10<i>y</i>0 12 0


<b>Câu III(2 điểm). </b>Cho phơng trình:
2


2( 1) 3 0


<i>mx</i>  <i>m</i> <i>x m</i>   <sub> (1) , m là tham số.</sub>
1) Tìm m để phơng trình (1) cú ỳng 1 nghim .



2) Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) có hai nghiệm <i>x1, x2 tho¶ m·n </i> 1 2 1 2
<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu IV(3 điểm).</b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>(-3;4), (-1;-1), (1;1), (5;-2)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
1) Tính <i>BA BC</i>,


 


2) Chøng minh:


1


( )


2


<i>BC</i> <i>BA BD</i>


  


và các điểm <i>A, C, D </i>thẳng hàng.
3) Tìm toạ độ giao điểm của của ng thng <i>AC</i> v trc <i>Oy</i>.


<b>Câu V(1 điểm). </b>Giải phơng trình:


2 2


2(1 <i>x x</i>) 2<i>x</i>4 <i>x</i> 2<i>x</i>4
.



</div>

<!--links-->

×