Tải bản đầy đủ (.docx) (134 trang)

sinh hoc 6 sinh học 6 nguyễn đình tấn thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.73 KB, 134 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mở ĐầU SINH HọC</b>


<i><b>Ngày soạn:.</b></i>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<i><b>Tiết 1-Bài 1</b></i>

<b>: Đặc điểm của cơ thể sống</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
- Phân biệt vật sống và vật không sng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng tỡm hiu i sng hot ng ca sinh vt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


<b>1.GV: Tranh ảnh về một vài nhóm sinh vật, sử dụng hình vẽ 2.1 SGK.</b>
<b>2.HS: Đọc trớc bài.</b>


<b>III. hot động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b><i>: 6A:...; 6B:...</i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Bµi míi:</b>



Hằng ngày,chúng ta tiép xúc với các loại đồ vật,cây cối,con vật khác nhau.Đó là thế
giới vật chất quanh ta,chúng bao gồm vật sống và vật không sống(cón gọi là các
sinh vật).


<i><b>Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho học sinh kể tên một số; cây,


con, đồ vật ở xung quanh rồi chọn 1 cây,
con, đồ vật đại diện để quan sát.


- GV yêu cầu học sinh trao đổi nhóm (4
ngời hay 2 ngời) theo câu hỏi.


<i>- Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để</i>
<i>sống?</i>


<i>- Cái bàn có cần những điều kiện giống</i>
<i>nh con gà và cây đậu để tồn tại không?</i>
<i>- Sau một thời gian chăm sóc đối tợng</i>
<i>nào tăng kích thớc và đối tợng nào</i>
<i>khơng tăng kích thớc?</i>


- GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời.
- GV cho HS tìm thêm một số ví dụ về
vật sống và vật không sống.


- GV yêu cầu HS rút ra kÕt luËn.



- HS tìm những sinh vật gần với đời sống
nh: cây nhãn, cây cải, cây đậu... con gà,
con lợn ... cái bàn, ghế.


- Chọn đại diện: con gà, cây đậu, cái
bàn.


- Trong nhóm cử 1 ngời ghi lại những ý
kiến trao đổi, thống nhất ý kiến của
nhóm.


- Yêu cầu thấy đợc con gà và cây đậu
đ-ợc chăm sóc ln lờn cũn cỏi bn khụng
thay i.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Vật sống: lấy thức ăn, nớc uống, lớn lên, sinh s¶n.


- Vật khơng sống: khơng lấy thức ăn, khơng lớn lên, không sinh sản.
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của cơ thể sống</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát bảng SGK trang


6, GV giải thích tiêu đề của cột 2 và
cột 6 và 7.



- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,
GV kẻ bảng SGK vào bảng phụ.


- GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời,


- HS quan sát bảng SGK chú ý cột 6 và
7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV nhËn xÐt.


- GV hỏi:- <i>qua bảng so sánh hãy cho</i>
<i>biết đặc điểm của cơ thể sống?</i>


vµo b¶ng cđa GV, HS kh¸c theo dâi,
nhËn xÐt, bổ sung.


- HS ghi tiếp các VD khác vào bảng.
<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Đặc điểm của cơ thể sống là:
+ Trao đổi cht vi mụi trng.
+ Ln lờn v sinh sn.


<b>IV.KIểM TRA,ĐáNH GIá:</b>


- GV cho HS trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.
<b>v.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK



- Chuẩn bị: 1 số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiên.


<i>Ngày soạn:.</i>
<i>Ngày dạy:.</i>


Tiết 2- Bài 2

<b>: Nhiệm vụ của sinh häc</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh kể đợc một số VD để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt
lợi, hại của chúng.


- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát,so sánh.</b>
Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống của sinh vật.


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên và môn học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


<b>1.GV: Tranh về quang cảnh tự nhiên có 1 số động vật và thực vật khác nhau.</b>
Tranh về đại diện 4 nhóm sinh vật chính (hình 2.1 SGK).


<b>2.HS: §äc tríc bµi.</b>


<b>iii.hoạt động dạy học;</b>
<b>1. </b>



<b> ổ n định tổ chức : SS:</b> <i>6A:...6B:...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Kể tên 5 vật sống và 5 vật không sống?Đặc điểm để phân biệt chúng.
? Đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sinh vật trong tự nhiên</b></i>
<i><b>a. Sự đa dạng của thế giới sinh vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV: yêu cầu HS làm bài tập mục 


trang 7 SGK.


<i>- Qua bảng thống kê em có nhận xét về</i>
<i>thế giới sinh vật?</i> (gợi ý: Nhận xét về
nơi sống, kích thớc? Vai trị đối với
ng-ời? ...)


<i>- Sự phong phú về môi trờng sống, kích</i>
<i>thớc, khả năng di chuyển của sinh vật</i>
<i>nói lên điều gì?</i>


- HS hoàn thành bảng thống kê trang 7
SGK (ghi tiếp 1 số cây, con khác).


- Nhận xét theo cột dọc, bổ sung có hoàn


chỉnh phần nhận xét.


- Trao i trong nhúm để rút ra kết luận:
sinh vật đa dạng.


<i><b>b. C¸c nhãm sinh vËt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- Hãy quan sát lại bảng thống kê có thể</i>


<i>chia thÕ giíi sinh vËt thµnh mÊy nhãm?</i>
- HS cã thĨ khã xÕp nấm vào nhóm nào,
GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK
trang 8, kÕt hỵp víi quan s¸t h×nh 2.1


- HS xếp loại riêng những ví dụ thuộc
động vật hay thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SGK trang 8.


<i>- Thơng tin đó cho em biết điều gì?</i>
<i>- Khi phân chia sinh vật thành 4 nhóm,</i>
<i>ngời ta dựa vào những đặc điểm nào?</i>
( Gợi ý: + Động vt: di chuyn


+ Thực vật: có màu xanh


+ Nấm: không có màu xanh (lá)
+ Vi sinh vật: vô cùng nhỏ bÐ)



- Nhận xét; sinh vật trong tự nhiên đợc
chia thành 4 nhóm lớn: vi sinh vật, nấm,
thực vật và động vật.


- HS khác nhắc lại kết luận này để cả lớp
cùng ghi nhớ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Sinh vật trong tự nhiên đợc chia thành 4 nhóm lớn: vi sinh vật, nấm, thực vật và
động vật.


<i><b>Hoạt động 2: Nhiệm vụ của sinh học</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK


trang 8 và trả lời câu hỏi:
<i>- Nhiệm vụ của sinh học là gì?</i>
- GV gọi 1-3 HS trả lời.


- GV cho 1 học sinh đọc to nội dung:
nhiệm vụ của thực vật học cho cả lớp
nghe.


-GV giáo dục HS ý thức sử dụng hợp
lý,bảo vệ ,phát triển và cải tạo chúng.
-GV y/c HS liên hệ trong thực tế bản
thân em đã làm gì bảo vệ thực vật nói
chung và cây xanh nói riêng.



- HS đọc thơng tin SGK từ 1-2 lần, tóm
tắt nội dung chính để trả lời câu hỏi.
- HS nghe rồi bổ sung hay nhắc lại phần
trả lời ca bn.


- HS nhắc lại nội dung vừa nghe.


-HS tự liªn hƯ.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- NhiƯm vơ cđa sinh häc.


- NhiƯm vơ cña thùc vËt häc (SGK trang 8)
<b>IV/</b>


<b> kiểm tra đánh giá:</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- Thế giới sinh vật rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào?


- Ngời ta đã phân chia sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? hãy kể tên các
nhóm?


- Cho biÕt nhiƯm vơ cđa sinh häc vµ thùc vËt học?
<b>v/hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK



- Ôn lại kiến thức về quang hợp ở sách Tự nhiên xà hội của tiểu học.
- Su tầm tranh ảnh về thực vật ở nhiều môi trờng.


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


Tiết 3- Bài 3

<b>: Đặc điểm chung của thực vật</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của thực vật.
- Tìm hiểu sự đa dạng, phong phú của thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. GV: Tranh ¶nh khu rừng vờn cây, sa mạc, hồ nớc...</b>


<b>2.HS: Su tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên Trái Đất. Ôn lại kiến thức về</b>
quang hợp trong sách Tự nhiªn x· héi” ë tiĨu häc.


<b>iii.hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b><i>6A:...6B:...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? KÓ tên một số sinh vật sống trên cạn, dới nớc và ở cơ thể ngời?


? Cho biết nhiệm vụ của sinh häc?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự phong phú đa dạng của thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân và:


Quan s¸t tranh, ghi nhí kiÕn thøc.


- Hoạt động nhóm 4 ngi


+ Thảo luận câu hỏi SGK trang 11.
- GV quan sát các nhóm có thể nhắc
nhở hay gợi ý cho nh÷ng nhãm cã häc
lùc yÕu.


- GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- u cầu sau khi thảo luận HS rút ra
kết luận về thực vật.


- GV tìm hiểu có bao nhiêu nhóm có
kết quả đúng, bao nhiêu nhóm cần bổ
sung.


-Gi¸o dơc HS ý thøc b¶o vƯ sù ®a
d¹ng,phong phó cđa thùc vËt.



-Y/c HS liên hệ việc bảo vệ thực vật ở
nhà trờng và gia đình.


- HS quan sát hình 3.1 tíi 3.4 SGK
trang 10 và các tranh ảnh mang theo.
Chú ý: Nơi sống của thực vật, tên thực
vật.


- Phân công trong nhãm:


+ 1 bạn đọc câu hỏi (theo thứ tự cho c
nhúm cựng nghe)


+ 1 bạn ghi chép nội dung trả lêi cña
nhãm.


VD: + Thực vật sống ở mọi nơi trên
Trái Đất, sa mạc ít thực vt cũn ng
bng phong phỳ hn.


+ Cây sống trên mặt nớc rễ ngắn, thân
xốp.


- HS lắng nghe phần trình bày của bạn,
bổ sung nếu cần.


-HS tự kể 1 số việc làm của bản thân
trong việc bảo vệ cây xanh nói riêng và
bảo vệ các loài thực vật có ích.



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thực vật sống ở mọi nơi trên Trái Đất chúng có rất nhiều dạng khác nhau, thích
nghi với môi trờng sèng.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS làm bài tập mục  SGK


trang 11.


- GV kẻ bảng này lên bảng.


- GV cha nhanh vì nội dung đơn giản.
- GV đa ra một số hiện tợng yêu cầu HS
nhận xét về sự hoạt động của sinh vật:
+ Con gà, mèo, chạy, đi.


+ Cây trồng vào chậu đặt ở cửa sổ 1 thời
gian ngọn cong về chỗ sáng.


- Từ đó rút ra đặc điểm chung ca thc
vt.


- HS kẻ bảng SGK trang 11 vào vở, hoàn
thành các nội dung.


- HS lên bảng trình bày.



- Nhn xét: động vật có di chuyển cịn
thực vật khơng di chuyển và có tính
h-ớng sáng.


- Từ bảng và các hiện tợng trên rút ra
những đặc điểm chung của thực vật.
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thực vật có khả năng tạo chất dinh dỡng, khơng có khả năng di chuyển.
<b>Iv/kiểm tra đánh giá:</b>


- GV củng cố nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy: </i>


Tiết 4-Bài 4:



<b>Cú phi tt c thc vật đều có hoa</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa
dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản (hoa, quả).


- Ph©n biƯt c©y 1 năm và cây lâu năm.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, so sánh.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức học tập,bảo vệ chăm sóc thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1. GV: Tranh phóng to hình 4.1; 4.2 SGK.</b>
Mẫu cây cà chua, đậu có cả hoa quả, hạt.
<b>2. HS: su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ...</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức: </b><i>6A:...6B:...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu đặc điểm chung của thực vật?


? Thùc vËt ë níc ta rÊt phong phó, nhng v× sao chóng ta cần phải trồng thêm và
bảo vệ chóng?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân tỡm


hiểu các cơ quan của cây cải.


- GV đa ra câu hỏi sau:
+ Rễ, thân, lá, là...


+ Hoa, quả, hạt là...


+ Chức năng cđa c¬ quan sinh sản
là...


+ Chức năng cđa c¬ quan sinh dìng
lµ...


- u cầu HS hoạt động theo nhóm để
phân biệt thực vật có hoa và thực vật
khơng có hoa.


- GV theo dõi hoạt động của các nhóm,
có thể gợi ý hay hớng dẫn nhóm nào
cịn chậm...


- GV chữa bài bảng 2 bằng cách gọi HS
của các nhóm trình bày.


- GV lu ý HS cõy dng x khụng có hoa
nhng có cơ quan sinh sản đặc biệt.
- GV nêu câu hỏi: <i>Dựa vào đặc điểm</i>
<i>có hoa của thực vật thì có thể chia</i>
<i>thành mấy nhóm?</i>


- GV cho HS đọc mục  và cho biết:
<i>-Thế nào là thực vật có hoa và khơng có</i>
<i>hoa?</i>


- GV chữa nhanh bằng cách đọc kết



- HS quan sát hình 4.1 SGK trang 13,
đối chiếu với bảng 1 SGK trang 13 ghi
nhớ kiến thức về các cơ quan của cây
cải.


+ Cã hai loại cơ quan: cơ quan sinh
d-ỡng và cơ quan sinh s¶n.


- HS đọc phần trả lời nối tiếp ln câu
hỏi của GV (HS khác có thể bổ sung).
+ C quan sinh dng.


+ Cơ quan sinh sản.


+ Sinh sn để duy trì nịi giống.
+ Ni dỡng cây.


- HS quan sát tranh và mẫu của nhóm
chú ý c¬ quan sinh dỡng và cơ quan
sinh sản.


- Kết hợp hình 4.2 SGK trang 14 rồi
hoàn thành bảng 2 SGK trang 13.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bỉ sung.


- Đại diện của nhóm trình bày ý kiến
của mình cùng với giới thiệu mẫu đã


phân chia ở trên.


- Các nhóm khác có thể bổ sung, đa ra
ý kiến khác để trao đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

quả đúng để HS giơ tay, tìm hiểu số
l-ợng HS đã nắm đợc bài.


- GV dù kiÕn mét sè th¾c m¾c cđa HS
-GV hình thành cho HS kiÕn thøc về
mqh giữa cơ quan trong tæ chøc cơ
thể,giữa cơ thể và môi trờng


giáo dục ý thức chăm sóc và bảo vƯ
thùc vËt.


- HS lµm nhanh bµi tËp  SGK trang 14.


-HS có ý thức chăm sóc,bảo vệ các loài
thực vật.


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Thực vật có 2 nhóm: thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa.
<i><b>Hoạt động 2: Cây một năm và cây lâu năm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV viết lên bảng 1 số cây nh:


C©y lúa, ngô, mớp gọi là cây một năm.


Cây hồng xiêm, mít, vải gọi là cây lâu
năm.


<i>- Tại sao ngời ta l¹i nãi nh vËy?</i>


- GV hớng cho HS chú ý tới việc các
thực vật đó ra hoa kết quả bao nhiêu lần
trong vịng i.


- GV cho HS kể thêm 1 số cây loại 1
năm và lâu năm.


- HS thảo luận nhóm, ghi lại nội dung ra
giấy.


Có thể là: lóa sèng Ýt thời gian, thu
hoạch cả cây.


Hng xiêm cây to, cho nhiều quả....
- HS thảo luận theo hớng cây đó ra quả
bao nhiêu lần trong đời để phân biệt cây
1 năm và cây lâu năm.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Cây 1 năm ra hoa kết quả 1 lần trong vòng đời.
- Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong đời.
<b>Iv/ kiểm tra đánh giá:</b>


Hãy ghi tên cây có hoa và cây khơng có hoa mà em quan sát c vo bng


sau:


<b>STT</b> <b>Cây có hoa</b> <b>Cây không có hoa.</b>


1
2
3


<b>v/hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “Em cã biÕt”


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ch ¬ng I -

TÕ bào thực vật


<i>Ngày soạn: </i>


<i>.Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 5- Bài 5:</b>



<b>Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bớc sử dụng kính hiển vi.


<b>2. KÜ năng: Rèn kĩ năng thực hành.</b>



<b>3. Thỏi : Giáo dục ý thức bảo vệ kính lúp và kính hiển vi.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1. GV: Kính lúp cầm tay, kính hiển vi. Mẫu: 1 vài bơng hoa, rễ nhỏ.</b>
<b>2. HS: 1 đám rêu, rễ hành.</b>


<b>iii.hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b><i>6A:...6B:...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa?
? Kể tên 5 cây trồng làm lơng thực? Theo em, những cây lơng thực trên thờng là
cây 1 năm hay lâu năm?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kính lúp và cách sử dụng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>1.</i> Tìm hiểu cấu tạo kính lúp.


- GV u cầu HS đọc thơng tin  SGK
trang 17, cho biết kính lúp có cấu tạo
nh thế nào?


<i>2.</i> Cách sử dụng kính lúp cầm tay.
-HS đọc nội dung hớng dẫn SGK
trang17,quan sát hình5.2 SGKtrang 17.


<i>3.</i> Tập quan sát mẫu bằng kính lúp.
- GV: Quan sát kiểm tra t thế đặt kính
lúp của HS và cuối cùng kiểm tra hình
vẽ lá rờu.


- Đọc thông tin, nắm bắt, ghi nhớ cấu
tạo.


- HS cầm kính lúp đối chiếu các phần
nh đã ghi trên.


- Trình bày lại cách sử dụng kính lúp
cho cả lớp cïng nghe.


- HS quan sát 1 cây rêu bằng cách tách
riêng 1 cây đặt lên giấy, vẽ lại hình lá
rêu đã quan sát đợc trên giấy.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


+ Kính lúp gồm 2 phần: tay cầm bằng kim loại, tấm kính trong lồi 2 mặt.
<i><b>Hoạt động 2: Kính hiển vi và cách sử dụng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>1.</i> Tìm hiểu cấu tạo kính hiển vi.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm vì
mỗi nhóm (1 bàn) có 1 chiếc kính (nếu
khơng có điều kiện thì dùng 1 chiếc
kính chung).



- Đặt kính trớc bàn trong nhóm cử 1
ngời đọc SGK trang 18 phần cấu tạo
kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV kiểm tra bằng cách gọi đại diện
của 1-2 nhóm lên trớc lớp trình bày.
<i>- Bộ phận nào của kính hiển vi là</i>
<i>quan trọng nhất? Vì sao?</i>


- GV nhấn mạnh: đó là thấu kính vì có
ống kính để phóng to đợc các vật.
<i>+ Vấn đề 2</i>: Cách sử dụng kính hiển vi
- GV làm thao thao tác sử dụng kính để
cả lớp cùng theo dõi từng bớc.


- Nếu có điều kiện GV có thể phát cho
mỗi nhóm 1 tiêu bản mẫu để tập quan
sát.


phËn cña kÝnh.


- Trong nhóm nhắc lại 1-2 lần để cả
nhóm cùng hiu rừ y cu to ca
kớnh.


- Các nhóm còn lại chú ý nghe rồi bổ
sung (nếu cần).


- HS có thể trả lời những bộ phận riêng


lẻ nh èc ®iỊu chØnh hay èng kÝnh,
g-¬ng....


- Đọc mục  SGk trang 19 nắm đợc các
bớc sử dụng kính.


- HS cố gắng thao tác đúng các bớc để
có thể nhìn thấy mẫu.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


Kính hiển vi có 3 phần chính: Chân kính.Bàn kính.Thân kính.
<b>Iv/kiểm tra đánh giá:</b>


- Gọi 1-2 HS lên trình bày lại cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm nhóm học tốt trong giờ.


<b>v/hdvn:</b>
- Học bài.


- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị mỗi nhóm mang 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín.


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 6- Bài 6:</b>



<b>Quan sát tế bào thùc vËt</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh tự làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt
quả cà chua chín).


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.</b>
Tập vẽ hình đã quan sát đợc trên kính hiển vi.
<b>3. Thái độ: Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1. GV:- Biểu bì vẩy hành và thịt quả cà chua chín.</b>


Tranh phóng to củ hành và tế bào vẩy hành, quả cà chua chín và tế bào thịt cà chua.
- Kính hiển vi.


<b>2. HS: Hc lại bài kính hiển vi.</b>
<b>iii.hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: </b><i>6A:...6B:...</i>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


?Trình bày cấu tạo và cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi?
<b>3. Bài mới</b>


<b>*Yêu cầu của bài thực hành:</b>



- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS theo nhóm đã phân cơng, các bớc sử dụng
kính hiển vi (bằng cỏch gi 1-2 HS trỡnh by).


- GV yêu cầu HS:


+ Làm đợc tiêu bản tế bào cà chua hoặc vẩy hành.
+ Vẽ lại hình khi quan sát đợc.


+ Các nhóm khơng đợc nói to và đi lại lộn xộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV phân công: một số nhóm làm tiêu bản tế bào vảy hành, 1 số nhóm làm tiêu
bản tế bào thịt cà chua.


<i><b>Hot ng 1: Quan sỏt t bào dới kính hiển vi</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV u cầu các nhóm (đã đợc phân


cơng) đọc cách tiến hành lấy mẫu và
quan sát mẫu trên kính.


- GV làm mẫu tiêu bản đó để học sinh
cùng quan sát.


- GV đi tới các nhóm giúp đỡ, nhắc
nhở, giải đáp thắc mắc của HS.


- HS quan sát hình 6.1 SGK trang 21,
đọc và nhắc lại các thao tác, chọn 1
ng-ời chuẩn bị kính, cịn lại chuẩn bị tiêu


bản nh hớng dẫn của GV.


- TiÕn hµnh lµm chó ý ë tÕ bµo vảy
hành cần lấy 1 lớp thật mỏng trải phẳng
không bị gập , ở 1 tế bào thịt quả cµ
chua chØ qt líp máng.


<i><b>Hoạt động 2: Vẽ lại hình đã quan sát đợc dới kính</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo tranh phóng to giới thiệu:


+ Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành.
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả cà
chua.


- GV híng dÉn HS c¸ch võa quan s¸t
võa vÏ h×nh.


- Nếu cịn thời gian GV cho HS đổi tiêu
bản của nhóm này cho nhóm khác để có
thể quan sát đợc cả 2 tiêu bản.


- HS quan sát tranh đối chiếu với hình vẽ
của nhóm mình, phân biệt vách ngn t
bo.


- HS vẽ hình vào vở.


<b>Iv/kim tra ỏnh giỏ:</b>



- HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính, kết quả.
- GV đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả),


- Yªu cầu HS lau kính, xếp lại vào hộp và vệ sinh lớp học.
<b>v/hdvn: Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 27.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ngày soạn: 10/09/2011.</i>
<i>Ngày dạy: .../09/2011.</i>


Tiết 7- Bài 7

<b>: Cấu tạo tế bào thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào.
- Những thành phần cấu tạo chủ yu ca t bo.


- Khái niệm mô.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng nhận biết kiến thức.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1. GV: Tranh phóng to hình 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 ; 7.5 SGK.</b>


<b>2. HS: Su tÇm tranh ¶nh vỊ tÕ bµo thùc vËt.</b>


<b>iii.hoạt động dạy học:</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b><i>6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra hình vẽ tế bào thực vật HS đã làm trớc ở nhà.
<b>3. Bài mới</b>


VB: Cho HS nhắc lại đặc điểm của tế bào biểu bì vảy hành đã quan sát đợc hơm
tr-ớc. GV có thể đặt câu hỏi: có phải tất cả các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo
giống vảy hành khơng?


<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng kích thớc của tế bào</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>1</i>.Tìm hiểu hình dạng của tế bào


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
nghiên cứu SGK ở mục I trả lời câu
hỏi: <i>Tìm điểm giống nhau cơ bản trong</i>
<i>cấu tạo rễ, thân, lá?</i>


- GV lu ý có thể HS nói là nhiều ơ nhỏ
đó là 1 tế bào.


- GV cho HS quan s¸t lại hình SGK,
tranh hình dạng của tế bào ở 1 số cây


khác nhau, nhận xét về hình dạng của
tế bào.


2.Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 7.1 SGK
trang 23 và cho biết: <i>trong cùng 1 cơ</i>
<i>quan tế bào có giống nhau không?</i>
GV yêu cầu HS nghiên cøu SGK.


- GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa HS, yªu cầu
HS rút ra nhận xét về kích thớc tế bào.
- GV thông báo thêm số tế bào có kích
thớc nhỏ (mô phân sinh ngọn) tế bào
sợi gai dài...


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS quan sát hình 7.1; 7.2; 7.3 SGK
trang 23 và trả lời câu hỏi:


- HS thấy đợc điểm giống nhau đó là
cấu tạo bằng nhiu t bo.


- HS quan sát tranh đa ra nhận xét: tế
bào có nhiều hình dạng.


- HS c thụng tin và xem bảng kích
thớc tế bào trang 24 SGK, tự rút ra
nhận xét.


- HS trình bày, bổ sung cho đầy đủ.


- Kích thớc của tế bào khác nhau.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Cơ thể thực vật đợc cấu tạo bằng tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu độc lập


néi dung SGK trang 24.


- GV treo tranh câm: sơ đồ cấu tạo tế
bào thực vật.


- Gäi HS lên bảng chỉ các bộ phận của
tế bào trên tranh.


- GV mở rộng: chú ý lục lạp trong chất
tế bào có chứa diệp lục làm cho hầu hết
cây có màu xanh và góp phần vào quá
trình quang hợp.


- GV túm tắt, rút ra kết luận để HS ghi
nhớ thành phần cấu tạo chủ yếu của tế
bào.


- HS đọc thông tin SGK trang 24, kết
hợp quan sát hình 7.4 SGK trang 24.
- Xác định đợc các bộ phận của tế bào
rồi ghi nhớ kiến thức.



- Từ 1-3 HS lên bảng chỉ tranh và nêu
đợc chức năng từng bộ phận, HS khác
nghe và bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- TÕ bµo gåm:


+ Vách tế bào
+ Màng sinh chất
+ Chất tế bào
+ Nhân.
<i><b>Hoạt động 3: Mô</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo tranh cỏc loi mụ yờu cu HS


quan sát và đa câu hái:


<i>- NhËn xÐt cÊu tạo hình dạng các tế</i>
<i>bào của cùng 1 loại mô, của các loại</i>
<i>mô khác nhau?</i>


- Rút ra kết luận<i>: mô là gì?</i>


- GV bổ sung thêm vào kết luận của
HS: chức năng của các tế bào trong 1
mô nhất là mô phân sinh làm cho các
cơ quan của thực vật lớn lên.



- HS quan sát tranh, trao đổi nhanh
trong nhúm a ra nhn xột ngn gn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Mơ gồm một nhóm tế bào giống nhau cùng thực hiện 1 chức năng.
<b>Iv/ kiểm tra đánh giá:</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 cuối bài.
- HS giải ô chữ nhanh, đúng, GV đánh giá im.
<b>v/hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mơc “Em cã biÕt”


- Ơn lại khái niệm trao đổi cht cõy xanh (lp di).


<i>Ngày soạn: 10/09/2011.</i>
<i>Ngày dạy: .../09/2011.</i>


Tiết 8- Bài 8

<b>: Sự lớn lên và phân chia của tế bào</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh tr li đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia nh thế
nào?



- HS hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có những tế
bào mơ phân sinh mi cú kh nng phõn chia.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát hình vẽ, tìm tịi kiến thức.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1.GV: Tranh phóng to hình 8.1; 8.2 SGK trang 27.</b>
<b>2. HS: Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.</b>
<b>iii.hoạt động dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : </b><i>6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? KÝch thíc cđa tÕ bµo thùc vËt?


? Kể tên những thành phần chủ yếu của tế bào thực vật?
Thành phần nào là quan trọng nhất? Vì sao?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng, kích thớc của tế bào</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS:



+ Hoạt động theo nhóm.
+ Nghiên cứu SGK.


+ Trả lời 2 câu hỏi mục thông tin SGK
trang 27.


- GV gỵi ý:


- Tế bào trởng thành là tế bào khơng
lớn thêm đợc nữa và có khả năng sinh
sản.


- <i>Trªn hình 8.1 khi tế bào phát triển bộ</i>
<i>phận nào tăng kích thớc bộ phận nào</i>
<i>nhiều lên?</i>


- GV: t nhng ý kiến HS đã thảo luận
trong nhóm yêu cầu HS trả lời tóm tắt 2
câu hỏi trên. Gọi bổ sung và rút ra kết
luận.


- HS đọc thông tin mục  kết hợp hợp
quan sát hình 8.1 SGK trang 27.


- Trao đổi nhóm, thảo luận ghi lại ý
kiến sau khi đã thống nhất ra giấy.
- Có thể HS chỉ thấy rõ: tăng kích thớc.
- Từ gợi ý của GV học sinh phải thấy
đợc vách tế bào lớn lên, chất tế bo
nhiu lờn, khụng bo to ra.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết ln:</b></i>


- Tế bào con có kích thớc nhỏ, lớn dần lên thành tế bào trởng thành nhờ quá trình
trao đổi chất.


<i><b>Hoạt động 2: Sự phân chia của tế bào</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK theo


nhãm.


- GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ
giữa sự lớn lên và phân chia của tế bào.
- Tế bào non lớn dần thành tế bào trởng
thành phân chia thành tế bào non mới.
- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo 3
câu hỏi ở mục .


- GV gợi ý: sự lớn lên của các cơ quan
của thực vật do 2 quá trình:


+ Phân chia tế bào.
+ Sự lớn lên của tế bào.


- õy là quá trình sinh lí phức tạp ở


thực vật. GV có thể tổng kết tồn bộ
nội dung theo 3 câu hỏi thảo luận của
HS để cả lớp cùng hiểu rõ.


- GV đa ra câu hỏi: <i>Sự lớn lên và phân</i>
<i>chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với</i>
<i>thực vật?</i>


- HS đọc thông tin mục  SGK trang 28
kết hợp quan sát hình vẽ 8.2 SGK trang
28, nắm đợc quá trình phân chia của tế
bào.


- HS theo dõi sơ đồ trên bảng và phần
trình bày của GV.


- HS thảo luận và ghi vào giấy.


+ Quá trình phân chia: SGK trang 28
+ Tế bào ở mô phân sinh có khả năng
phân chia.


+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ
tế bào phân chia.


+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ
tế bào phân chia.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



- HS phải nêu đợc: sự lớn lên và phân
chia của tế bào giúp thực vật lớn lên
( sinh trởng và phát triển).


<b>Iv/ kiểm tra đánh giỏ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Hóy khoanh trịn vào đầu câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<i>Bµi tËp 1:</i> Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau:
a. Mô che trở


b. Mụ nâng đỡ
c. Mơ phân sinh
Đáp án c.


<i>Bµi tËp 2</i>: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia:
a. Tế bào non


b. Tế bào trởng thành
c. Tế bào già


Đáp án b


<i>Bài tập 3</i>: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ sống:


Quỏ trỡnh phõn bo: u tiên hình thành ... sau đó chất tế bào ..., vách tế
bào hình thành ... tế bào cũ thành ... t bo non.



<b>v/hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị một số cây rửa sạch nh: Cây rau cải, cây cam, cây nhÃn, cây rau
dền, cây hành, cây cỏ.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Chơng II- Rễ</b>
<b>Tiết 9- Bài 9:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hc sinh nhận biết đợc cơ quan rễ và vai trò của rễ đối với cây. phân biệt đợc 2
loại rễ chính rễ cọc và rễ chùm.


- Trình bày đợc các miền của rễ và chức năng của từng miền.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hot ng nhúm.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1. GV: Một số cây có rễ: cây rau cải, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành...</b>


Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3 SGK trang 29.


Mô hình các miền của rễ.


Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năng của rễ, phiếu học tập mẫu.


Bài tập Nhóm A B


1
2
3


Tên cây


Đặc điểm chung của rễ
Đặt tên rễ


<b>2. HS: Chun b cõy có rễ: cây cải, cây mít, cây hành, cỏ dại, đậu.</b>
<b>iii.hoạt động dạy học:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b><i>:</i><b> </b><i> SS: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Qu¸ trình phân bào diễn ra nh thế nào?


? S ln lên và sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
<b>3. Bài mới</b>



<i><b>Hoạt động 1: Các loại rễ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>1</i>. Tìm hiểu các loại rễ và phân loại rễ.


- GV yêu cầu HS kẻ phiếu học tập vào
vở hoạt động theo nhúm.


- Yêu cầu HS chia rƠ c©y thµnh 2
nhãm, hoµn thµnh bµi tËp 1 trong phiÕu
häc tËp.


- GV lu ý giúp đỡ HS trung bình v
yu.


- GV hớng dẫn chữa bài.


- GV tip tc yờu cầu HS làm bài tập 2,
đồng thời GV treo tranh câm hình 9.1
SGK trang 29 để HS quan sát.


- GV chữa bài tập 2, sau khi nghe phần
phát biểu và bổ sung của các nhóm,
GV chọn 1 nhóm hồn thành phiếu tốt
nhất nhắc lại cho cả lớp cùng nghe.
- GV cho các nhóm đối chiếu các đặc
điểm của rễ với tên cây trong nhóm A,
B của bài tập 1 đã phù hợp cha, nếu cha
thì chuyển các cây của nhóm cho đúng.
- GV gợi ý bài tập 3 dựa vào đặc điểm


rễ có thể gọi tên r.


- Nếu HS gọi nhóm A là rễ thẳng thì
GV chỉnh lại là rễ cọc.


<i>- Đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?</i>
- GV yêu cầu HS làm nhanh bài tập số
2 SGK trang 29.


<i>2</i>. Nhận biết các loại rƠ cäc vµ rƠ chïm
qua tranh, mÉu...


- HS đặt tất cả cây có rễ của nhóm lên
bàn.


- Kiểm tra quan sát thật kĩ tìm những rễ
giống nhau đặt vào 1 nhóm.


- Trao đổi trong nhóm, thống nhất ý
kiến ghi vào phiếu học tập ở bài tập 1.
<i>Bài tập 2</i>: HS quan sát kĩ rễ của các cây
ở nhóm A chú ý kích thớc các rễ, các
mọc trong đất, kết hợp với tranh (có rễ
to, nhiều rễ nhỏ), ghi vào phiếu tơng tự
với rễ cây nhóm B.


- HS đại diện của 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác nghe và nhận xét, bổ sung.
- HS đối chiếu với kết quả đúng để sửa
chữa nếu cần.



- HS lµm bµi tập 3 từng nhóm trình bày,
các nhóm kh¸c nhËn xÐt, thống nhất
tên rễ cây ở 2 nhóm là RƠ cäc vµ RƠ
chïm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS cả lớp xem rễ cây rau dền
và cây nhÃn, hoàn thành 2 câu hỏi.
- GV cho HS theo dõi phiếu chuẩn kiến
thức, sửa chỗ sai.


- GV ỏnh giỏ im cho nhóm làm tốt.


- HS hoạt động cá nhân quan sát rễ cây
của GV kết hợp với hình 9.2 SGK trang
30, hồn thành 2 câu hỏi ở dới hình.
- HS tự đánh giá câu trả lời của mình.
Quan sát phiếu chuẩn kiến thức để sửa
chữa nếu cần.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


PhiÕu chuÈn kiÕn thøc


BT Nhóm A B


1
2


3



- Tên cây
- Đặc điểm
chung của rễ


- Đặt tên rễ


- Cây rau cải, cây mít, cây đậu.
- Có một rƠ c¸i to khoẻ đâm
thẳng, nhiều rễ con mọc xiên,
từ rÔ con mäc nhiều rễ nhỏ
hơn.


- Rễ cọc


- Cây hành, cỏ dại, ngô.
- Gồm nhiều rễ to dài gần
bằng nhau, mọc toả từ gốc
thân thành chùm.


- R chựm
<i><b>Hot ng 2: Các miền của rễ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV: cho tự HS nghiên cứu SGK trang


30.


<i>1</i>: Xác định các miền của rễ



- GV treo tranh câm các miền của rễ
đặt các miếng bìa ghi sẵn các miền của
rễ trên bàn, HS chọn và gắn vào tranh.
<i>- Rễ có mấy miền? Kể tên các miền?</i>
<i>2</i>: Tìm hiểu chức năng các miền của rễ.
<i>- Chức năng chính của các miền của</i>
<i>rễ?</i>


- HS làm việc độc lập: đọc nội dung
trong khung kết hợp với quan sát tranh
và chú thích, ghi nhớ kiến thức.


- 1 HS lên bảng gắn các tấm bìa viết
sẵn để xác định đợc vá miền.


- HS kh¸c theo dâi, nhận xét, sửa lỗi
nếu cần.


- HS trả lời câu hỏi, cả lớp ghi nhớ 4
miền của rễ.


- Tơng tự 1 HS lên gắn các miếng bìa
viết sẵn chức năng vào các miền cho
phù hợp.


- HS theo dõi, nhận xét.


- Trả lời câu hỏi của GV về chức năng
các miền của rễ.



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Rễ có 4 miỊn chÝnh
+ MiỊn chãp rƠ
+ MiỊn sinh trëng
+ MiỊn hót


+ Min trng thnh.
<b>Iv/ kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Yêu cầu HS kể tên 10 cây rễ cọc, 10 cây rễ chùm.
- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh trũn vo u cõu ỳng:</b></i>


Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng dẫn truyền?
a. Miền trởng thành


b. Miền hút


c. Miền sinh trëng
d. MiỊn chãp rƠ


? trong c¸c miỊn hót cđa rƠ miỊn nµo quan träng nhÊt?
<b>v/ hdvn:</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 10- Bài 10: </b>



<b>Cấu tạo miỊn hót cđa rƠ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc vai trị của lơng hút, cơ chế hút nớc và chất
khoáng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liên quan n
r cõy.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh, mu.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1. GV: Tranh phóng to hình 10.1; 10.2; 7.4 SGK, bảng cấu tạo chức năng miền hút</b>
của rễ và các mảnh bìa ghi sẵn.


<b>2.HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo, chức năng các miền của rễ, lông hút, biểu bì, thịt</b>
vỏ,...


<b>iii.hot ng dy hc:</b>
<b>1 </b>



<b> ổ n định tổ chức</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


KĨ tªn các miền của rễ?Chức năng của chúng?
<b>3. Bài mới</b>


VB: GV cho HS nhắc lại cấu tạo và chức năng các miền của rễ? Tại sao miền hút
lại quan träng nhÊt?


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo miền hút của rễ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo tranh phúng to hỡnh 10.2 v


10.2 SGK.


+ Lát cắt ngang qua miền hút và tế bào
lông hút.


+ Miền hút gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
(chỉ giới hạn các phần trên tranh).
- GV kiểm tra bằng cách gọi HS nhắc
lại.


- GV ghi sơ đồ lên bảng, cho HS điền
tiếp các bộ phận


C¸c bé phËn cđa miỊn hót:
Biểu bì


Các bộ Vỏ ThÞt vá


phËn cđa Bã M¹ch
miỊn hót Trô mạch rây
giữa M¹ch


Ruét gỗ


- GV cho HS nghiờn cu SGK trang 32.
- GV yêu cầu HS quan sát lại hình 10.2
trên bảng trao i tr li cõu hi:


<i>- Vì sao mỗi lông hút lµ 1 tÕ bµo?</i>


- GV nhận xét và cho điểm HS trả lời
đúng.


- HS theo dõi tranh trên bảng ghi nhớ
đợc 2 phần vỏ và trụ giữa.


- HS xem chó thích của hình 10.1 SGK
trang 32, ghi ra giấy các bộ phận của
phần vỏ và trụ giữa, HS khác nhận xÐt,
bæ sung.


- HS lên bảng điền nốt vào sơ đồ của
GV, HS khác bổ sung.


- HS đọc nội dung ở cột 3 của bảng “về
chức năng của miền hút”, ghi nhớ nội


dung chức năng của biểu bì, thịt vỏ,
mạch rây, mạch gỗ, ruột.


- 1 HS đọc lại nội dung trên để cả lớp
cùng nghe.


- HS chú ý cấu tạo của lơng hút có vách
tế bào, màng tế bào... để trả lời lơng
hút là tế bào.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- MiỊn hót cđa rƠ gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
+ Vỏ cấu tạo gồm biểu bì và thịt vỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hot ng 2: Chức năng của miền hút</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV ch HS nghiên cứu SGk trang 32


bảng chức năng của miền hút, quan
sát hình 7.4.


- Cho HS thảo luận theo 3 vấn đề:
<i>- Cấu tạo miền hút phù hợp với chức</i>
<i>năng thể hiện nh thế no?</i>


<i>- Lông hút có tồn tại mÃi không?</i>


<i>- Tỡm s giống nhau và khác nhau giữa</i>


<i>tế bào thực vật với tế bào động vật?</i>
- GV gợi ý: Tế bào lông hút có khơng
bào lớn, kéo dài để tìm nguồn thức ăn.
- GV nghe, nhận xét phần trả lời của
HS, đánh giá điểm để động viên những
nhóm hoạt động tốt.


<i>- Trªn thực tế bộ rễ thờng ăn sâu, lan</i>
<i>rộng, nhiều rễ con, hÃy giải thích?</i>
- GV củng cố bài bằng cách nh s¸ch
h-íng dÉn.


- HS đọc cột 3 trong bảng kết hợp với
hình vẽ 10.1 và cột 2 để ghi nhớ nội
dung.


- Thảo luận đa ra đợc ý kiến


+ Phù hợp cấu tạo chức năng biểu bì:
các tế bào xếp sát nhau, bảo vệ. Lông
hút là tế bào biểu bì kéo dài...


+ Lông hút không tồn tại mÃi, già sẽ
rụng.


+ Tế bào lông hút không có diệp lục.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bỉ sung.


- HS dùa vµo cÊu t¹o miỊn hút, chức


năng của lông hút trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Nh cột 3 trong bảng “Cấu tạo chức năng miền hút”
<b>Iv/ kiểm tra đánh giá:</b>


- GV cñng cè néi dung bài


- HS trả lời câu hỏi 2, 3 GSK.
<b>v/ hdvn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 11-Bài 11:</b>


<b>Sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò
của nớc và 1 số loại muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện
nào?



- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiờn cu ca
SGK ra.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thao tác, bớc tiến hành thí nghiệm.</b>


Bit vn dng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên
nhiên.


<b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích mơn học.</b>
<b>II. Đồ dựng dy v hc</b>


<b>1.GV: Tranh hình 11.1; 11.2 SGK.</b>
Bảng phụ.


<b>2. HS: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà.</b>
<b>iii.hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Tæ chøc</b><i>: 6A...6B...</i>


<b>2. Kiểm tra: Kiểm tra kết quả bài tập của HS đã làm ở nhà.</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhu cầu nớc của cây</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>+ Thí nghiệm 1:</i>


- GV cho HS nghiên cứu SGK, thảo
luận theo 2 câu hỏi mục  thứ nhất.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở các nhóm,


hớng dẫn động viên nhóm HS yếu.
- Sau khi HS đã trình bày kết quả, GV
thơng báo kết quả của nhóm nếu cần.
<i>+ Thí nghiệm 2</i>


- GV cho c¸c nhãm báo cáo kết quả thí
nghiệm cân rau ở nhà.


- GV cho HS nghiªn cøu SGK.


- GV lu ý khi HS kể tên cây cần nhiều
nớc và ít nớc tránh nhầm cây ở nớc cần
nhiều nớc, cây ở cạn cần ít nớc.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS hoạt động nhóm.


- Từng cá nhân trong nhóm đọc thí
nghiệm SGK chú ý tới: điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến,
ghi lại nội dung cần đạt đợc: đó là cây
cần nớc nh thế nào và dự đoán cây
chậu B sẽ hộo dn vỡ thiu nc.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



- C¸c nhãm b¸o c¸o ®a ra nhËn xÐt
chung vỊ khèi lỵng rau qu¶ sau khi
phơi khô là bị giảm.


- HS đọc mục  SGK trang 35, thảo
luận theo 2 câu hỏi ở mục  thứ 2 SGK
trang 35, đa ra ý kiến thống nhất.


- HS đa đợc ý kiến: nớc cần cho cây,
từng loại cây, từng giai đoạn cây cần
l-ợng nớc khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ 1 số
ĐV sống trong đất.Bảo vệ đất,chống ơ
nhiễm mơi trờng,thối hố đất.


-Nhấn mạnh vai trị của cây xanh đối
với chu trình nớc trong tự nhiên.


nhËn xÐt, bỉ sung.


-HS hiểu vai trị của nớc,các VSV .Từ
đó biết bảo vệ cây xanh,bảo vệ môi
tr-ờng nớc.


<i><b>KÕt luËn: SGK trang 35.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Nhu cầu muối khoáng của cây</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>+ Thí nghiệm 3:</i>


- GV treo tranh hình 11.1, cho HS đọc
thí nghiệm 3 SGK trang 35.


- GV hớng dẫn HS thiết kế thí nghiệm
theo nhóm: thí nghiệm gồm các bc
+ Mc ớch thớ nghim


+ Đối tợng thí nghiệm


+ Tiến hành: điều kiện và kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung cho các nhóm
vì đây là thí nghiệm đầu tiên c¸c em
tËp thiÕt kÕ.


- GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi
mục .


- GV nhận xét, đánh giá điểm cho HS.


- HS đọc SGK kết hợp quan sát tranh
và bảng số liệu ở SGK trang 36, trả lời
câu hỏi sau thí nghiệm 3.


+ Mục đích thí nghiệm: xem nhu cầu
muối đạm của cây.


- HS trong nhãm sÏ thiÕt kÕ thí nghiệm
của mình theo hớng dẫn của GV.



- 1 hoặc 2 HS trình bày thí nghiệm.


- HS c mc trả lời câu hỏi, ghi vào
vở.


- 1 vài HS đọc lại câu trả lời.
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Rễ cây chỉ hấp thụ muối khống hồ tan trong đất, cây cần 3 loại muối
khống chính là: đạm, lân, kali.


<b>iv.kiểm tra đánh giá:</b>
- GV cng c ni dung bi.


- HS trả lời 3 câu hỏi GSK.
<b>v.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Xem lại bài Cấu tạo miền hút của rễ.
<i>Ngày soạn:.</i>


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 12 - Bài 11:</b>


<b>Sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thøc</b>


- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện
nào?


- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu của
SGK đề ra.


<b>2. KÜ năng: Rèn kĩ năng thao tác</b>


Bit vn dng kin thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên
nhiên.


<b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u thích mơn học.</b>
<b>II. Đồ dùng dy v hc</b>


<b>1.GV: Tranh hình 11.1; 11.2 SGK.</b>
Bảng phụ.


<b>2. HS: ôn bài cấu tạo miền hút của rễ.</b>
<b>iii.hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Tæ chøc</b><i>:SS: 6A... ;.6B...</i>
<b>2. Kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Những giai đoạn nào của cây cần nhiều nớc và muối khoáng?



<b>3. Bi mi:</b> GV cho HS nhắc lại phần kết luận cuối bài của tiết 1 rồi vào bài mới.
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nghiên cứu SGK làm bài


tËp môc  SGK trang 37.


- GV viết nhanh 2 bài tập lên bảng, treo
tranh phóng to h×nh 11.2 SGK.


- Sau khi HS đã điền và nhận xét, GV
hoàn thiện để HS sửa.


- Gọi HS đọc bài tập đã chữa đúng lên
bảng.


- GV củng cố bằng cách chỉ lại trên
tranh để HS theo dừi.


- GV cho HS nghiên cứu SGK trả lêi 


c©u hái:


<i>- Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm</i>
<i>nhiƯm vơ hót nớc và muối khoáng hoà</i>
<i>tan?</i>


<i>- Tại sao sự hút nớc và muối khoáng</i>
<i>của rễ không thể tách rời nhau?</i>



- GV có thể gọi đối tợng HS trung bình
trớc nếu trả lời đợc GV khen, đánh giá
điểm.


- HS quan sát kĩ hình 11.2 chú ý đờng
đi của  màu vàng và đọc phần chú
thích.


- HS chọn từ điền vào chỗ trống sau đó
đọc lại cả câu xem đã phù hợp cha.
- 1 HS lên chữa bài tập trên bảng  cả
lớp theo dõi để nhận xét.


- HS đọc mục  SGK. kết hợp với bài
tập trớc trả lời đợc 2 ý:


+ L«ng hót lµ bé phËn chđ u cđa rƠ
hót níc vµ muối khoáng hoà tan.


+ Vỡ r cõy ch hỳt c muối khống
hồ tan.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan nhờ lơng hút.
<i><b>Hoạt động 2: Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới</b></i>
sự hút nớc và muối khoáng của cây.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV thông báo những điều kiện ảnh


h-ởng tới sự hút nớc và muối khoáng của
cây: Đất trồng, thời tiết, khí hậu...
a- Các loại đất trồng khác nhau


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK  trả lời
câu hỏi: <i>Đất trồng đã ảnh hởng tới sự</i>
<i>hút nớc và muối khoáng nh thế nào?</i>
<i>VD cụ thể?</i>


<i>- Em hãy cho biết địa phơng em có đất</i>
<i>trồng thuộc loại nào?</i>


-Giáo dục HS có ý thức bảo vệ
đất,chống ơ nhiễm mơi trờng,thối hố
đất,rửa trơi đất.


b- Thêi tiÕt khÝ hËu


- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
SGK. Trả lời câu hỏi thời tiết, khí hậu
ảnh hởng nh thế nào đến sự hút nớc và
muối khoáng của cây?


- GV gợi ý: khi nhiệt độ xuống dới 0o<sub>C</sub>
nớc đóng băng, muối khống khơng
hồ tan, rễ cây không hút đợc.


- Để củng cố phần này GV cho HS đọc


và trả lời câu hỏi mục .


- GV dùng tranh câm hình 11.2 SGK,
tr.37 để học sinh điền mũi tên và chú
thích hình.


- HS đọc mục  SGK tr.38 trả lời câu
hỏi của GV có 3 loại đất:


+ Đất đá ong: Nớc và muối khống
trong đất ít  sự hút của rễ khó khăn.
+ Đất phù sa: Nớc và muối khoáng
nhiều  sự hút của rễ thuận lợi.


+ Đất đỏ bazan.


- HS đọc thông tin  SGK tr.38 trao đổi
nhanh trong nhóm về ảnh hởng của
băng giá, khi ngập úng lâu ngày sự hút
nớc và muối khoáng bị ngừng hay mất.


- 1 đến 2 HS trả lời  HS khác nhận xét
bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nếu đúng GV đánh giá điểm.
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Đất trồng, thời tiêt, khí hậu ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khống của cây.
<b>iv.kiểm tra đánh giá:</b>



- HS tr¶ lêi c©u hái 1 SGK.


- Trả lời một số câu hỏi thực tế HS đúng, GV đánh giá điểm.
+Vì sao cần bón đủ phân, đúng loại, đúng lúc?


+ Tại sao khi trời nắng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây?
+ Cày, cuốc, xới đất có lợi gì?


<b>v.hdvn:</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 39.
- Đọc mục Em có biết.


- Giải ô chữ SGK trang 39.


- Chuẩn bị mẫu theo nhóm: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên
thanh, cây tầm gửi (nếu có), dây tơ hồng, tranh các loại cây: bụt mọc, cõy mm,
cõy c (cú nhiu r trờn mt t).



<i>---Ngày soạn: </i>


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 13-Bài 12:</b>
<b>Biến dạng của rễ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh phân biệt 4 loại biến dạng: rƠ cđ, rƠ mãc, rƠ thë, gi¸c mót.


- Hiểu đợc đặc điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.
- Nhận dạng đợc một số rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.


- HS giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.</b>
<b>3. Thái :</b>


<b>- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1.GV: K sn bng c im cỏc loại rễ biến dạng SGK trang 40.</b>
Tranh mẫu một số loi r c bit.


<b>2. HS: Mỗi nhóm chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây</b>
bụt mọc... và kẻ bảng trang 40 vào vở.


<b>iii.hot ng dạy học:</b>


<b>1. Tỉ chøc:</b> <i>SS:</i> <i>6A...6B...</i>
<b>2. KiĨm tra:</b>


? Bộ phận nào của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nớc và muối khoáng?
<i><b>3. Bài mới: Hoạt động 1: Đặc điểm hình thái của rễ biến dạng</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Đặt mẫu lên bàn quan sát, phân chia rễ
thành nhóm.


- GV gợi ý: có thể xem rễ đó ở dới đất
hay trên cõy.


- GV củng cố thêm môi trờng sống của
cây bần, mắm, cây bụt mọc là ở nơi
ngập mặn, hay gÇn ao, hå...


- GV khơng chữa nội dung đúng hay
sai chỉ nhận xét hoạt động của các
nhóm, HS sẽ tự sửa ở mục sau.


- HS trong nhóm đặt tất cả mẫu và
tranh lên bàn, cùng quan sát.


- Dựa vào hình thái, màu sắc và cách
mọc để phân chia rễ vào từng nhóm
nhỏ.


- HS có thể phân chia: rễ dới mặt đất,
rễ mọc trên thân cây hay rễ bám vào
t-ờng, rễ mọc ngợc lên mặt t.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV treo bảng mẫu để HS tự sửa lỗi
(nếu có).


- TiÕp tơc cho HS lµm nhanh bµi tËp
SGK trang 41.


- GV đa một số câu hỏi củng cố bài.
<i>- Có mÊy lo¹i rƠ biÕn d¹ng?</i>


<i>- Chức năng của rễ biến dạng đối với</i>
<i>cây là gì?</i>


- GV có thể cho HS tự kiểm tra nhau
bằng cách gọi 2 HS đứng lên, 1 HS hỏi
và 1 HS trả lời nhanh.


- Yêu cầu HS thay nhau trả lời, nếu trả
lời đúng nhiều thì GV đánh giá điểm.


- HS so sánh với phần nội dung ở mục
1 để sửa chữa những chỗ cha đúng về
các loại rễ, tên cây...


- 1 đến 2 HS đọc kết quả của mình, HS
khác bổ sung.


- 1 HS đọc luôn phần trả lời, HS khác
nhận xét, bổ sung (nếu cần).



<i><b>KÕt luËn: b¶ng SGK trang 40.</b></i>


<b>iv.kiểm tra đánh giá: (kiểm tra 15 phút)</b>
<b>*Đề bài : </b>


Hoàn thành bảng sau:


<b>STT Tên cây</b> <b>Loại rƠ</b>


<b>biến dạng</b> <b>Chức năng đối với cây</b> <b>Cơng dụng đốivới ngời</b>
1


2
3
4
5


<b>*Đáp án: HS điền đủ 4 loại rễ biến dạng,chức năng và công dụng của chúng.</b>
*Thang điểm: Mỗi ơ điền đúng 0,5 điểm.


<b>v.hdvn:</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.


- Su tm cho bi sau một số loại cành cây: dâm bụt, hoa hồng, rau ay,
ngn bớ .


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>



Ch

ơng III

- Thân


<b>Tiết 14-Bài 13:</b>


<b>Cấu tạo ngoài của thân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các bộ phận cấu tạo ngồi của thân gồm: thân chính, cành, chồi
ngọn và chồi nách.


- Phân biệt đợc 2 loại chồi nách: chồi lá và chồi hoa.


- Nhận biết, phân biệt đợc các loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1.GV: Tranh phóng to hình 13.1; 13.2; 13.3 SGK trang 43, 44.</b>
Ngọn bớ , ngng ci.


Bảng phân loại thân cây.


<b>2.HS: Cnh cõy: râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí đỏ, rau má, cây cỏ, kính lúp</b>
cầm tay, tranh 1 số loại cây.


<b>iii.hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Tæ chøc</b><i>: SS: 6A...6B...</i>


<b>2. KiĨm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài của thân</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>a. Xác định các bộ phận ngoài ca</b>


thân, vị trí chồi ngọn, chồi nách.
- GV yêu cầu:


+ HS t mu trờn bn
+ Hot ng cỏ nhõn


+ Quan sát thân cành từ trên xuống trả
lời câu hỏi SGK.


- GV kiểm tra bằng cách gọi HS trình
bày tríc líp.


- GV gợi ý HS đặt 1 cành gần 1 cây
nhỏ để tìm đặc điểm giống nhau.


- Câu hỏi thứ 5 có thể HS trả lời khơng
đúng, GV gợi ý: vị trí của chồi ở đâu
thì nó phát triển thành bộ phận đó.
- GV dùng tranh 13.1 nhắc lại các bộ
phận của thân, hay chỉ ngay trên mẫu
để HS ghi nhớ.



<b>b. Quan s¸t cÊu t¹o cđa chåi hoa và</b>
chồi lá


- GV nhÊn m¹nh: chåi nách gồm 2
loại: chồi lá, chồi hoa.


Chồi hoa, chồi lá nằm ở kẽ lá.
- GV yêu cầu: HS hoạt động nhóm.
- GV cho HS quan sát chồi lá (bí ngơ)
chồi hoa (hoa hồng), GV có thể tách
vảy nhỏ cho HS quan sát.


- GV hỏi: <i>Những vảy nhỏ tách ra đợc</i>
<i>là bộ phận nào của chồi hoa và chồi</i>
<i>lá?</i>


- GV treo tranh h×nh 13.2 SGK trang
43.


- GV cho HS nhắc lại các bộ phận của
thân.


- Đặt cây, cành lên bàn quan sát đối
chiếu với hình 13.1 SGK trang 43 trả
lời 5 câu hỏi SGK.


- HS mang cành của mình đã quan sát
lên trớc lớp chỉ các bộ phận của thân,
HS khác bổ sung.



- HS tiếp tục trả lời câu hỏi, yêu cầu
nêu đợc:


+ Thân, cành đều có những bộ phận
giống nhau: đó là có chồi, lá...


+ Chåi ngọn: đầu thân, chồi nách, nách
lá.


- HS nghiên cứu mục th«ng tin  SGK
trang 43 ghi nhí kiÕn thøc vỊ 2 lo¹i
chåi lá và chồi hoa.


- HS quan sát thao tác và mẫu của GV
kết hợp hình 13.2 SGK trang 43, ghi
nhí kiÕn thøc cÊu t¹o cđa chåi l¸, chåi
hoa.


- HS xác định đợc các vảy nhỏ mà GV
đã tách là mầm lá.


- HS trao đổi nhóm trả lời 2 câu hỏi
SGK.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Gièng nhau: cã mÇm l¸ bao bäc.
+ Kh¸c nhau: Mô phân sinh ngọn là
mầm hoa.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Ngọn thân và cành có chồi ngọn, dọc thân và cành có chồi nách. Chồi nách gồm 2
loại; chồi hoa và chồi l¸.


<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt các loại thân</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân.


- GV treo tranh hình 13.3 SGK trang
44, yêu cầu HS đặt mẫu tranh lên bàn,
quan sát và chia nhóm.


- GV gợi ý một số vấn đề khi phân
chia:


+ Vị trí của thân trên mặt đất.
+ Độ cứng mền của thân
+ Sự phân cành


+ Thân tự đứng hay phải leo, bám.
- GV gọi 1 HS lên điền tiếp vào bảng
phụ đã chuẩn bị sẵn.


- HS quan sát tranh, mẫu đối chiếu với


tranh của GV để chia nhóm cây kết hợp
với những gợi ý của GV rồi đọc thơng
tin  SGK trang 44 để hồn thành bảng
trang 45 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV chữa ở bảng phụ để HS theo dõi
và sửa lỗi trong bảng của mỡnh.


<i>- Có mấy loại thân? cho VD?</i> - HS trả lêi.
<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Có 3 loại thân: thân đứng, thân leo, thõn bũ.
<b>iv.kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1 và 2, GV photo sẵn dới dạng phiếu học tập.
<b>v.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc và làm thí nghiệm rồi ghi lại kết quả ở bài 14.


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 15- Bài 14:</b>
<b>Thân dài ra do đâu?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Qua thí nghiệm HS tự phát hiện: thân dài ra do có sự phân chia của mô phân sinh
phần ngọn và lóng ë mét sè loµi.


- Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích một s hin
t-ng trong thc t sn xut.


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- Rèn kĩ năng tiến hành thí nghịêm, quan sát, so sỏnh.</b>
<b>3. Thỏi :</b>


<b>- Giáo dục lòng yêu thích thực vật, bảo vệ thực vật.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1. GV: Tranh phóng to hình 14.1; 13.1</b>
<b>2. HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm.</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: SS: 6A...; 6B...</i>


<b>2. Kiểm tra : Các nhóm báo cáo kết quả đã làm từ tuần trớc.</b>


<b>3. Bµi míi:</b> VB: Trong thùc tÕ; khi trång rau ngãt, thỉnh thoảng ngời ta cắt ngang
thân, làm nh vậy có tác dụng gì?


<i><b>Hot ng 1: S di ra ca thõn</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS báo cáo kết quả thớ



nghiệm


- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.
- GV cho HS thảo luận nhóm


- Gọi 1 HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Đối với câu hỏi * GV gợi ý: ở ngọn


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Nhóm thảo luận theo 3 câu hỏi SGK
trang 46 đa ra đợc nhận xột:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cây có mô phân sinh ngọn, treo tranh
13.1 GV giải thích thêm.


+ Khi bm ngn, cõy khụng cao thêm
đợc, chất dinh dỡng tập trung cho chồi
lá và chi hoa phỏt trin.


+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với cây
lấy gỗ, sợi mà không bấm ngọn vì cần
thân, sợi dài.


- Cho HS rút ra kết luận.


khác nhận xÐt, bỉ sung.



- HS đọc thơng tin  SGK trang 47 rồi
chú ý nghe GV giải thích ý nghĩa của
bấm ngọn, tỉa cành.


<i><b>Kết luận: -Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn.</b></i>
- Sự dài ra của thân ở các loại cây khác nhau khơng giống nhau.
<i><b>Hoạt động 2: Giải thích những hiện tợng thực tế</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yờu cu HS hot ng nhúm.


- GV nghe phần trả lêi, bỉ sung cđa c¸
nhãm, hái:


<i>- Những loại cây nào ngời ta thờng</i>
<i>bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành?</i>
- Sau khi học sinh trả lời xong GV hỏi:
<i>-Vậy hiện tợng cắt thân cây rau ngót ở</i>
<i>đầu giờ nêu ra nhằm mục đích gì?</i>
-Giáo dục ý thức bảo vệ tính tồn vẹn
của cây,hạn chế các việc làm vô thức:
bẻ cành,đu,trèo,làm gãy hay bóc vỏ
cây.


- Nhãm th¶o luận 2 câu hỏi GSK trang
47 dựa trên phần giải thÝch cđa GV ë
mơc 1.


- u cầu đa ra đợc nhận xét: cây đậu,


bông, cà phê là cây lấy quả, cn nhiu
cnh nờn ngi ta ct ngn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


-HS có ý thức bảo vệ cây xanh.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Bm ngn nhng loại cây lấy quả, hạt, thân để ăn còn tỉa cành với những cây lấy
gỗ, lấy sợi.


<b>4.kiểm tra đánh giá:- GV cho HS làm 2 bài tập vào phiếu:</b>


<i>Bài tập 1</i>: Hãy khoanh tròn vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn:
a. Rau muống b. Rau cải


c. Đu d. i
e. Hoa hng g. Mp


<i>Đáp án: a, e, g</i>


<i>Bài tập 2</i>: Khoanh tròn vào những cây không sử dụng biện pháp ngắt ngọn:
a. Mây b. Xà cừ


c. Mồng tơi d. Bằng lăng
e. Bí ngô g Mía


<i>Đáp án: a, b, d, g.</i>


<b>5.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Ôn lại bài : Cấu tạo miền hút của rễ chú ý cấu tạo.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 16 - Bài 15:</b>


<b>Cấu tạo trong của thân non</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non gồm vỏ và trụ giữa so
sánh với cấu tạo trong của rễ (miền hút)


- HS nắm đợc chức năng của từng bộ phận vỏ và trụ giữa.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2.HS: Ôn lại bài cấu tạo miền hút của rễ.Kẻ bảng vào vở.</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. KiĨm tra : C©y dµi ra do bé phËn nµo?</b>



<b>3. Bµi míi:</b> VB: GV giới thiệu thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn ở thân
và cành. Thân non thờng có mµu xanh lơc.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo trong của thân non</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>+ Vấn đề 1</i>: Xác định các bộ phận của


th©n non.


- GV cho HS quan sát hình 15.1 SGK,
hoạt động cá nhân (GV treo tranh
phóng to hình 15.1)


- GV gäi HS lên bảng chỉ tranh và trình
bày cấu tạo của thân non.


- GV nhận xét và chuyển sang vấn đề 2
<i>+ Vấn đề 2</i>:Tìm hiểu chức năng các bộ
phận của thân non.


- GV treo tranh, bảng phụ, yêu cầu HS
hoạt động theo nhóm, hồn thành bảng.
- GV đa đáp án ỳng:


+ Biểu bì có tác dụng bảo vệ bộ phận
bên trong.


+ ThÞt vá, dù trữ và tham gia quang


hợp.


+ Bó mạch: Mạch rây: vận chuyển chất
hữu cơ. Mạch gỗ: vận chuyển muối
khoáng và nớc.


+ Ruột: chứa chất dự trữ.


- HS quan sát hình 15.1 đọc phần chú
thích xác định cấu tạo chi tiết 1 phần của
thân non.


- Cả lớp theo dõi phần trình bày của bạn,
nhận xÐt vµ bỉ sung.


- u cầu nêu đợc thân đợc chia thành 2
phần: Vỏ (biểu bì và thịt vỏ) và trụ giữa
(mạch và ruột)


- Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến để
hoàn thành bảng SGK trang 49.chức
năng của từng b phn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung 1-2 nhóm lên viết
vào bảng phụ trình bày kết quả.


- Nhúm khỏc theo dõi rồi bổ sung.
- HS sửa lại bài làm của mình nếu cần.
- HS đọc to tồn bộ cấu tạo và chức năng


các bộ phận của thân non.


<i><b>KÕt luËn: (Phiếu học tập)</b></i>


<i><b>- Cấu tạo trong của thân non gồm 2 phần vỏ và trụ giữa</b></i>
<i><b>*Vỏ Biểu bì: có c/n bảo vệ các phần bên trong</b></i>


<i><b>Thịt vỏ: có c/n vận chuyển các chất vào trụ giữa và tham gia quá trình quang</b></i>
<i><b>hợp</b></i>


<i><b>*Trụ giữa: vòng bó mạch: </b>Mạch rây:v/c chất hữu cơ đi nuôi cây.</i>
<i> Mạch gỗ: v/c nớc và muối khoáng.</i>
<i> Ruét:chøa chÊt dù tr÷.</i>


<i><b>Hoạt động 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo tranh h×nh 15.1 vµ 10.1
phãng to lần lợt gọi 2 HS lên chỉ các bộ
phận cấu tạo thân non và rễ.


- Yêu cầu HS làm bài tËp  SGK trang
50.


- GV gợi ý: <i>thân và rễ đợc cấu tạo</i>
<i>bằng gì? Có những bộ phận nào? Vị trí</i>
<i>của bó mạch?...</i>


- GV cho HS xem bảng so sánh kẻ sẵn
(SGV) để đối chiếu phần vừa trình bày.


GV có thể đánh giá điểm cho nhóm
làm tốt.


- Nhãm th¶o ln 2 néi dung:


+ Tìm đặc điểm giống nhau đều có các
bộ phận.


+ Tìm đặc điểm khác nhau: v trớ bú
mch.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b>* Giống:Đều gồm 2 phần là vỏ và trụ giữa</i>
<i>- vỏ gồm: biểu bì và thịt vỏ</i>


<i>- Trụ giữa gồm:ruột và bó mạch(Mạch rây và mạch gỗ)</i>
<i>*Khác nhau:</i>


<i>Rễ</i> <i>Thân non</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>thành lông hút.</i>


<i>+ Thịt vỏ có Tb chứa chất diệp lục</i>
<i>- Trụ giữa: có bó mạch xÕp xen kÏ</i>


<i>+ThÞt vá cã tb chøa chÊt diƯp lơc.</i>


<i>- Trụ giữa: có bó mạch xếp thành vịng,</i>


<i>mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong.</i>
<b>4.kiểm tra đánh giá:</b>


<b>? Đ</b>2<sub> cấu tạo nào của thân non giúp nó thực hiện đợc c/nquang hp?</sub>


? sự khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non với tạo trong miền hút của rễ là gì?
<b>5.hdvn: Học bài và trả lời câu hỏi SGK.</b>


Học thuộc mục Điều em nên biết
Mỗi nhóm chuẩn bị 2 thớt gỗ mới


Ngày soạn:
Ngày dạy:.


<b>Tiết 17 - Bài 16:</b>
<b>Thân to ra do đâu?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi: thân cây to ra do đâu?


- Phõn bit đợc dác và dòng : tập xác định tuổi của cõy qua vic m vũng g hng
nm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
<b>3. Thỏi </b>



- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1. GV: Đoạn thân gỗ già ca ngang (thớt gỗ tròn)</b>
Tranh phóng to hình 15.1; 16.1; 16.2


<b>2.HS: Chuẩn bị thớt, 1 cành cây bằng lăng... dao nhỏ, giấy lau.</b>
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. Tỉ chøc</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Bµi míi</b>


VB: HS đã biết cây dài ra do phần ngọn nhng cây không những dài ra mà còn to ra,
vậy cây to ra do đâu?


<i><b>Hoạt động 1: Tầng phát sinh</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo tranh hình 15.1 và 16.1 tr


lời câu hỏi: C<i>ấu tạo trong của thân non</i>
<i>nh thÕ nµo?</i>


- GV lu ý: vì ở hình 16.1 khơng có
phần biểu bì, nếu HS cho đó là đặc
điểm khác thì GV phải giải thích.


- GV hớng dẫn HS xác định vị trí 2
tầng phát sinh nh SGV.



- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
thảo luận theo nhóm 3 câu hỏi.


- GV gọi đại diện nhóm lên chữa bài.
- GV nhận xét phần trao đổi của HS
các nhóm, yêu cầu HS rút ra kết luận
cuối cùng của hoạt động.


- HS quan sát tranh trên bảng, trao đổi
nhóm và ghi nhận xét vào giấy.


- Yêu cầu: Phát hiện đợc tầng sinh vỏ
và sinh tr)


- 1 HS lên bảng trả lời chỉ trên tranh
điểm khác nhau cơ bản giữa thân non
và thân trởng thành.


- HS các nhóm tập làm theo GV, tìm
tầng sinh vá vµ sinh trơ.


- HS đọc mục thơng tin SGK trang 51,
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, ghi ra
giấy.


- Yêu cầu:


+ Tầng sinh vỏ sinh ra vỏ.



+ Tầng sinh trụ sinh ra lớp mạch rây
và mạch gỗ.


- HS của nhãm mang mÉu cña nhóm
lên chỉ vị trí của tầng phát sinh và nội
dung trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cây to ra nhờ sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ


<i><b>Hot ng 2: Nhn biết vòng gỗ hàng năm, tập xác định tuổi cây</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS đọc SGK, quan sát hình,
tập đếm vịng gỗ, thảo luận theo 2 câu
hỏi:


<i>- Vịng gỗ hàng năm là gì? Tại sao có</i>
<i>vịng gỗ sẫm và vịng gỗ sáng màu?</i>
<i>- Làm thế nào để đếm đợc tuổi cây?</i>
- GV gọi đại diện 1-2 nhóm mang
miếng gỗ lên trớc lớp rồi đếm số vòng
gỗ và xác định tuổi cây.


- GV nhận xét và đánh giá điểm cho
nhóm có kết quả đúng.


- HS đọc thơng tin mục  SGK trang 51


mục “Em có biết” (trang 53), quan sát
hình 16.3 trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Các nhóm đếm số vịng gỗ trên miếng
gỗ của mình rồi trình bày trớc lớp,
nhóm khác bổ sung.


<i><b>Hoạt động 3: Dác và ròng</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập và


tr¶ lêi câu hỏi:


<i>- Thế nào là dác? Thế nào là ròng?</i>
<i>- Tìm sự khác nhau giữa dác và ròng?</i>
- GV nhận xét phần trả lời của HS, có
thể mở rộng: Ngời ta chặt cây gỗ xoan
rồi ngâm xuống ao, sau một thêi gian
vít lªn, cã hiện tợng phần bên ngoài
của thân bong ra nhiều lớp mỏng, còn
phần trong cøng ch¾c, Em h·y gi¶i
thÝch?


<i>- Khi làm cột nhà, làm trụ cầu, thanh</i>
<i>tà vẹt (đờng ray tàu hoả) ngời ta sẽ sử</i>
<i>dụng phần nào của gỗ?</i>



- HS đọc thơng tin  quan sát hình 16.2
SGK trang 52 v tr li 2 cõu hi.


- HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS dựa vào vị trí của dác và ròng để
trả lời câu hỏi (phần bong ra là dác,
phần cứng chắc là rịng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV chó ý gi¸o dục ý thức bảo vệ cây


rừng. - HS tiếp thu.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thân cây gỗ già có dác và ròng.


+ Dác là lớp gỗ màu sáng ở phía ngoài gồm những tế bào sống có chức năng v/c
n-ớc và muối khoáng hoà tan.


+ Rũng l lp g mu sm phía trong gồm những tế bào chết có c/n nâng .
<b>4.kim tra ỏnh giỏ:</b>


- Gọi HS lên bảng chỉ trên tranh vị trí của tầng phát sinh, trả lời câu hỏi: thân
cây to ra do đâu?


- Xỏc nh tui g bằng cách nào? Xác định tuổi gỗ của miếng gỗ ca nhúm
hay nhúm khỏc.



<b>5.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hái SGK.


- Tìm đọc cuốn “Vì sao? Thực vật học”, chuẩn bị thí nhiệm theo nhóm cho
bài sau SGK trang 54.


- Ôn lại phần cấu tạo và chức năng của bã m¹ch.


- Chú ý nhắc HS đọc trớc bài 17, làm thí nghiệm (đặt cành hoa vào nớc rồi
dùng dao cắt bỏ 1 đoạn trong nớc để bọt khí khơng lm tc mch dn).


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 18- Bài 17:</b>


<b>Vận chuyển các chất trong thân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: nớc và muối khoáng từ rễ
lên thân, nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thao tác thực hành.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


<b>1. GV: Làm thí nghiệm trên nhiều loại hoa: hồng, cúc, huệ, loa kèn trắng, cành lá</b>
dâu, dâm bụt...


Kính hiển vi, dao sắc, nớc, giấy thấm, 1 cành chiết ổi, hồng xiêm (nếu có điều
kiện).


<b>2. HS: Làm thí nghiệm theo nhóm ghi lại kết quả, quan sát chỗ thân cây bị buộc</b>
dây thép (nếu có).


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Tổ chức</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thân to ra do đâu? Tìm sự khác nhau cơ bản giữa dác và ròng?
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Sự vận chuyển nớc và muối khống hồ tan:</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu nhóm trình bày thớ


nghiệm ở nhà.


- GV quan sát kết quả của các nhãm,
so s¸nh SGK, GV thông báo ngay
nhóm nào cã kÕt qu¶ tèt.


- GV cho cả lớp xem thí nghiệm của
mình trên cành mang hoa (cành hoa


huệ) cành mang lá (cành dâu) để nhằm
mục đích chứng minh sự vận chuyển
các chất trong thân lên hoa và lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV híng dÉn HS c¾t lát mỏng qua
cành cđa nhãm, quan s¸t b»ng kÝnh
hiÓn vi.


- GV phát một số cành đã chuẩn bị
h-ớng dẫn HS bóc vỏ cành.


- GV cho 1 vài HS quan sát mẫu trên
kính hiển vi, xác định chỗ nhuộm màu,
có thể trình bày hay vẽ lên bảng cho cả
lớp theo dõi.


- GV nhận xét, đánh giá cho điểm
nhóm làm tt.


- Quan sát ghi lại kết quả.


- HS nhẹ tay bóc vỏ nhìn bằng mắt thờng
chỗ có bắt màu, quan sát màu của gân lá.


- Cỏc nhúm tho lun: ch bị nhuộm màu
đó là bộ phận nào của thân? Nớc v mui
khoỏng c vn chuyn qua phn no ca
thõn?


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác


nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.
<i><b>Hoạt động 2: Sự vận chuyển chất hữu cơ</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân


sau đó thảo luận nhóm.


- GV lu ý: <i>Khi bãc vỏ, bóc luôn cả</i>
<i>mạch nào?</i>


- GV có thể mở rộng: chất hữu cơ do lá
chế tạo sẽ mang đi nuôi thân, cµnh,
rƠ...


- GV nhận xét và giải thích nhân dân
lợi dụng hiện tợng này để chiết cành.
- GV hỏi: <i>Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch</i>
<i>rây ở thân thì cây có sống đợc khơng?</i>
<i>tại sao?</i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ cây, tránh tớc
vỏ cây để chơi đùa, chằng buộc dây
thép vào thân cây.


- HS đọc thí nghiệm và quan sát hình
17.2 SGK trang 55.



- Th¶o luận nhóm theo 3 câu hỏi SGK
trang 55.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung nhóm trình bày
kết quả thảo luận, các nhóm khác nhận
xét, bæ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Chất hữu cơ trong thân đợc vận chuyển nhờ mạch rây.
<b>4.kiểm tra đánh giá:</b>


- Cho HS tr¶ lời câu hỏi 1, 2 SGK, làm bài tập cuối bài tại lớp.
<b>5.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, 1 đoạn xơng
rồng, que nhọn, giấy thấm.


<i>Ngày soạn</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 19 Bài 18 :</b>
<b>Biến dạng của thân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Hc sinh nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức
năng của một số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.


- Nhận dạng đợc một số thân biến dạng trong thiên nhiên.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua quan sát, so sánh.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. GV: Tranh phóng to hình 18.1 và 18.2 SGK.</b>
Mét sè mÉu vËt.


<b>2.HS: Chuẩn bị một số củ đã dặn ở bài trớc, que nhọn, giấy thấm, kẻ bng SGK</b>
trang 59 vo v.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. Tỉ chøc</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


- Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nớc và muối khoáng?
- Chức năng của mạch rây?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Quan sỏt mt số thân biến dạng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>a. Quan sát các loại củ, tìm đặc điểm</b>



chøng tỏ chúng là thân


- GV yờu cu HS quan sỏt các loại củ
xem chúng có đặc điểm chứng tỏ
chúng là thân.


- GV lu ý tìm củ su hào có chồi nách
và gừng đã có chồi để học sinh quan
sát thêm.


- GV cho HS phân chia các loại củ
thành nhóm dựa trên vị trí của nó so
với mặt đất và hình dạng củ, chức
năng.


- GV yêu cầu HS tìm những đặc điểm
giống và khác nhau giữa các loại củ
này.


- GV lu ý HS bóc vỏ của củ dong, tìm
dọc củ có những mắt nhỏ đó là chồi
nách, cịn các v (hỡnh vy) l lỏ.


- GV cho HS trình bày và tự bổ sung
cho nhau.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả
lời 4 câu hỏi trang 58.


- GV nhận xét và tổng kết: một số loại


thân biến dạng làm chức năng khác là
dự trữ chất khi ra hoa kết quả.


<b>b. Quan sát thân cây xơng rồng</b>


- GV cho HS quan sát thân cây xơng
rồng, thảo luận theo câu hỏi:


<i>- Thân xơng rồng chøa nhiỊu níc cã</i>
<i>t¸c dơng g×?</i>


<i>- Sèng trong điều kiện nào lá biến</i>
<i>thành gai?</i>


<i>- Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?</i>
<i>- Kể tên một số cây mọng nớc</i>?


- GV cho HS nghiên cứu SGK rồi rút ra
kết luận chung cho hoạt động 1.


- HS đặt mẫu lên bàn quan sát tìm xem
có chồi, lá khơng?


- HS quan sát tranh ảnh và gợi ý của
GV để chia củ thành nhiều nhóm.


- Yờu cu HS nờu c:


+ Đặc điểm giống nhau: có chồi, lá là
thân.



+ Đều phình to chứa chất dù tr÷.


+ Đặc điểm khác nhau: củ gừng, dong
(có hình rễ), dới mặt đất gọi là thân rễ.
Củ su hào, khoai tõy (dng trũn to) thõn
c.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung,


- HS c mục  SGK trang 58, trao đổi
nhóm theo 4 câu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát thân, gai, chồi ngọn của
cây xơng rồng. Dïng que nhän chäc
vµo thân, quan sát hiện tợng, trả lời các
câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS đọc mục  SGK trang 58 để sửa
chữa kết quả.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



- Có 3 loại thân biến dạng: Thân rễ, thân củ, thân mọng nớc.
- Thân biến dạng để chứa chất dự trữ hay dự trữ nớc cho cây.
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của một số loại thân biến dạng:</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS hoạt động độc lập theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV treo bảng đã hoàn thành kiến thức
để HS theo dõi và sửa bài cho nhau.
- GV tìm hiểu số bài đúng và cha đúng
bằng cách gọi cho HS giơ tay, GV sẽ
biết đợc tỉ lệ HS nắm đợc bi.


theo dõi bảng của giáo viên, chữa chéo
cho nhau.


- 1 HS đọc to toàn bộ nội dung trong
bảng của GV cho cả lớp nghe để ghi
nhớ kiến thức.


<b>4.kiểm tra đánh giỏ:</b>


- GV cho HS làm bài tập tại lớp, GV thu 15 bài chấm ngày tại lớp.
- Hay kiểm tra bằng những câu hỏi nh SGV.


<b>5.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị bài sau: Chuẩn bị các kiến thức cho tiết sau ôn tập.



<i>Ngày soạn</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 20:</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh củng cố đợc các kiến thức đã học từ chơng I đến chơng III.
- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên các tranh vẽ.


- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Có kĩ năng quan sát kính hiển vi thành thạo.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


<b>1.GV: Tranh vẽ các hình có trong nội dung đã học.</b>
Kính lúp, kính hiển vi.


<b>2. HS: Chuẩn bị theo nội dung đã dặn.</b>
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tæ chøc</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ.</b>
<b>3. Bài mới</b>



- GV hớng dẫn HS ôn tập theo từng chơng.


- GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đa ra nội dung:
<b>a. Ch ơng I: Tế bào thực vật</b>


- KÝnh lúp, kính hiển vi:
+ Đặc điểm cấu tạo.
+ Cách sử dụng.


- Quan sát tế bào thực vật:


+ Làm tiêu bản (phơng pháp)
+ Cách quan sát và vẽ hình.
- Cấu tạo tÕ bµo thùc vËt:


+ Tìm đợc các bộ phận của tế bào (trên tranh câm)
+ Biết cách quan sát.


- Sù lớn lên và phân chia của tế bào:
+ Tế bào lớn lên do đâu?
+ Sự phân chia tế bào do đâu?
<b>b. </b>


<b> Ch ơng II: Rễ</b>


- Các loại rễ, các miền của rễ:


+ 2 loại rễ chÝnh: rÔ cäc, rÔ chïm
+ LÊy VD



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Sự hút nớc và muối khoáng của rễ:
+ Sự cần nớc và các loại muối khoáng


+ Sự hút nớc và muối khoáng của rễ do mạch gỗ
+ Biện pháp bảo vệ cây


- Biến dạng của rễ:


+ 4 loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút
+ Đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.
<b>c . Ch ơng III: Thân</b>


- Cấu tạo ngoài của th©n


+ Các bộ phận cấu tạo ngồi của thân: thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
+ Các loại thân: ng, leo, bũ.


- Thân dài ra do:
+ Phần ngọn


+ Vận dụng vào thực tế: bấm ngọn, tỉa cành.
- Cấu tạo trong của thân non:


+ Đặc điểm cấu tạo (so sánh với cấu tạo trong của rễ)


+ Đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng.
- Thân to ra do:


+ Tầng sinh vỏ và sinh trụ


+ Dác và ròng


+ Xỏc nh tui cõy qua vic m s vịng gỗ
- Vận chuyển các chất trong thân:


+ Níc vµ muối khoáng: mạch gỗ
+ Chất hữu cơ: mạch rây


- Biến dạng của thân:


+ Thân củ, thân rễ, thân mọng nớc.
+ Chức năng


- GV yêu cầu HS lần lợt trình bày c¸c néi dung.
- GV nhËn xÐt.


<b>4.kiểm tra đánh giá:</b>


- GV củng cố nội dung bài và đánh giá giờ học.
<b>5.hdvn:</b>


- HS học bài, ôn tập lại bài


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 21 : KiĨm tra mét tiÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>II. chn bÞ</b>
<b>1.GV: </b>


* Ma trận:
<b>Tên Chủ đề</b>


<b>(nội dung,</b>
<b>chương…)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận</b>


<b>dụng ở</b>
<b>mức cao</b>


<b>hơn</b>


<b>Cộng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b>


<b>KQ</b> <b>TL</b>


<b>Chương I: Tế</b>
<b>bào thực vật</b>


<b>(4 tiết)</b>


Cấu tạo
tế bào



thực
vật


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số </b>


<b>điểm:2,5</b>
<b>Tỉ lệ:11%</b>
<b>Số câu: 1</b>


<b>Số điểm:2,5</b>
<b>Tỉ lệ:11%</b>


1


<b>Chương II: Rễ</b>


<b>(5 tiết)</b> Các loại rễ <b> </b> Cấu tạo <sub>miền hút </sub>


của rễ


<b>Số câu: 2</b>
<b>Số </b>


<b>điểm:3,5</b>
<b>Tỉ lệ:22%</b>
<b>Số câu: 2</b>


<b>Số điểm: 3,5</b>


<b>Tỉ lệ: 22%</b>


1 1


<b>Chương III: </b>
<b>Thân</b>


<b>(6 tiết)</b>


Cấu tạo ngoài
của thân, Vận
chuyển các
chất trong thân,
Biến dạng thân


Vận chuyển
các chất
trong thân;
Thân dài ra


do đâu <b>Số câu: 6</b>


<b>Số điểm:4</b>
<b>Tỉ lệ:67%</b>
<b>Số câu: 6</b>


<b>Số điểm:4</b>
<b>Tỉ lệ:67%</b>


5 1



<b>Số câu: 6</b>
<b>Số điểm:3</b>


<b>Tỉ lệ:100%</b>


<b>6câu</b>
<b>3đ</b>
<b>67%</b>


<b>1 câu</b>
<b>2,5</b>
<b>11%</b>


<b>1câu</b>
<b>3đ</b>
<b>11%</b>


<b>1câu</b>
<b>1,5</b>
<b>11%</b>


<b>Số câu: 9</b>
<b>Số điểm:10</b>


<b>Tỉ lệ:100%</b>
<b>I. Tr¾c nghiệm:(3đ)</b>


<b>Câu1(1đ):</b>



Hóy chn nhng t hoc cm t thớch hp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Thân cây dài ra là do sự...ở ...
b. thân cây to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở... và ...
<b>Câu 2(2đ):</b>


Hãy khoanh tròn vào các chữ a,b,c,d mà em chọn làm ý trả lời đúng nhất trong các
câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

c. C©y bëi, c©y cau, c©y míp.
d. C©y mÝt, c©y nh·n, c©y tre.


<b>2. Nhóm nào gồm tồn cây thân đứng?</b>
a. Cây nhãn, cây na, cây ngô.


b. Cây đỗ tơng, cây khoai lang, cây rau má.
c. Cây bởi, cây cau, cõy mp.


d. Cây mồng tơi, cây đậu ván, cây xu hào.
<b>3. Chức năng của mạch gỗ trong thân cây là:</b>
a. Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.


b. Vận chuyển nớc, muối khoáng hoà tan từ rễ lên thân, lá
c. Vận chuyển chất dinh dỡng.


<b>4. Cây cần mấy loại muối khoáng chính?</b>


a. 2 loại, b. 3 lo¹i, c. 4 lo¹i, d. 5 lo¹i.
<b>II. Tự luận(7đ):</b>


<b>Câu 3 (2,5đ): Nêu cấu tạo và chức năng của tế bào thực vật?</b>


<b>Câu 4 (3®):</b>


Rễ gồm mấy miền? Chức năng cảu mỗi miền đó là gì? Miền nào quan trọng nhất vỡ
sao?


<b>Câu 5 (1,5đ):</b>


Thit k mt thớ nghờm chng minh cây cần muối đạm nh thế nào?


<b>IV. đáp án v thang im tng phn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

I.TNKQ(3đ)
Câu1(1đ):


Câu 2(2đ):


<b>II. Tự luận(7đ):</b>
<b>Câu 3(2,5đ):</b>


<b>Câu 4(3đ):</b>


<b>Câu 5(1,5đ):</b>


- Phân chia tế bào
- Mô phân sinh ngọn
- Tầng sinh vỏ


- Tầng sinh trụ


1,- b


2,- a
3,- b
4,- b


- Mét tÕ bµo thùc vËt gåm:


+ Vách tế bào: Quyết định hình dạng của tế bào.
+ Màng sinh chất: Bảo vệ chất tế bào.


+ Chất tế bào chứa bào quan đảm bảo mọi hoạt động
sống của tế bào.


+ Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
+ Khơng bào: chứa dịch tế bào.


- RƠ c©y gåm 4 miền.


+ Miền trởng thành: Dẫn truyền các chất
+Miền hút: Hấp thụ nớc và muối khoáng.
+ Miền sinh trởng: Làm cho rƠ dµi ra.
+ MiỊn chãp rƠ: Che chë cho đầu rễ.


Miền hút là miền quan trọng nhất vì nó thực hiện chức
năng chính của rễ cây: hút nớc và muèi kho¸ng.


- Chọn hai cây xanh nh nhau rồi trồng vào 2 chậu A, B.
+ Chậu A: Có đủ muối khống hồ tan: Đạm, lân Kli
+ Chậu B: Chỉ có lân, Kli khơng có muối đạm


- Cả 2 chậu đều tới nớc và giữ ẩm hàng ngày.



0,25
0,25
0,25
0,25


0,5
0,5
0,5
0,5


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,75


0,25
0,5
0,5
0,25


<b>iii</b>



<b> . Tiến trình lên lớp:</b>


1. n nh t chc lp: SS: <i>: 6A...6B...</i>
2. HS tiến hành kiểm tra:


GV phát đề cho từng HS
HS làm bai kiểm tra.
3. Nhận xét đánh giá:


GV thu bµi nhËn xÐt giê kiểm tra
4. HDVN:


Nghiên cứu trớc bài:Đặc điểm bên ngoài của lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Chơng IV- Lá</b>
<b>Tiết 21 Bài 19:</b>


<b> Đặc điểm bên ngoài của lá</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây
phù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn, lá kép.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh nhn biết.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>


<b>1. GV: Su tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có kiểu mọc lá.</b>


<b>2. HS: Chú ý nếu có điều kiện trong nhóm nên có đủ loại lá, cành nh yờu cu bi</b>
trc.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
- GV cho HS quan sát 1 lá,


? L¸ gåm những bộ phận nào?
? Chức năng của lá là gì?


GV lá nhận đợc a/ mới thực hiện đợc
c/n quang hợp vậy đ. điểm nào giúp lá
thực hiện đợc c/n đó.


- GV cho HS quan s¸t mÉu 1 sè phiÕn
l¸,



? Em có NX gì về hình dạng, kích thớc
màu sắc của phiÕn l¸?


? Tác dụng của những đ2<sub> trên đối vi</sub>
c/n ca lỏ ntn?


- GV cho HS quan sát gân lá ở H19.3,
nghiên cứu TT SGK.


? Cú mấy kiểu gân lá? đó là những
kiểu no?


GV đa 3 mẫu loại gân lá có kiểu gân
t-¬ng tù


? Nêu VD về 3 loại lá có kiểu gân lá
khác nhau mà em QS đợc.


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu, nghiên
cứu SGK và phân biệt đợc lá đơn, lá
kép.


GV gthiệu mẫu lá đơn, lá kép.


? Để phân biệt lá đơn lá kép dựa vào đ2
nào?


( số cuống lá và phiến lá trên cuống lá
đó. Thời gian rụng của phiến và cuống)


? Em hãy NX đ2<sub> lá đơn và lá kép khác</sub>
nhau nh thế nào?


? Chọn 1 lá đơn, lá kép trong các lá
mang đến lớp


? Nêu VD về lá đơn, lá kép mà em
biết?


* Quan s¸t c¸ch mäc l¸


- GV cho HS quan sát 3 cành mang đến
lớp, xác nh cỏch xp lỏ.


* Làm bài tập tại lớp


* Tìm hiĨu ý nghÜa sinh häc cđa c¸ch
xÕp l¸.


- GV cho HS nghiên cứu SGK tự quan
sát hoặc là GV hớng dÉn nh trong SGV.
? Qua QS mÉu vËt cã mÊy kiểu mọc lá
trên thân và cành?


1.Đặc điểm bên ngoài của lá:
- Lá gồm: Cuống lá và phiến lá.


- C/n: Quang hợp chế tạo ra chất hữu
cơ.



<b>a. Phiến lá</b>


- HS t tất cả lá lên bàn quan sát


- Dạng bản dẹt, màu lục, rộng, giúp lá
hứng đợc nhiều a/s để chế to cht hu
c.


<b>b. Gân lá</b>


- Có 3 kiểu gân lá:
+ Gân lá hình mạng.
+ Gân lá hình cung.
+ Gân lá hình song song.
HS trả lời.


<b>c. Phõn bit lỏ n, lỏ kép</b>


+ Lá đơn mỗi cuống mang 1 phiến. Cả
cuống và phin cựng rng 1 lỳc


VD: Lá mồng tơi, rau muống.


+Lá kép mỗi cuống mang nhiều cuống
con và nhiỊu phiÕn (l¸ chÐt). L¸ chÐt
rơng tríc, cng chÝnh rơng sau


VD: l¸ hoa hång, l¸ nh·n.


<b>2. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>


- HS trong nhóm quan sát 3 cành của
nhóm mình đối chiếu hình 19.5 SGK
trang 63, xác định 3 cách xếp lỏ l:
mc cỏch, mc i, mc vũng.


- Mỗi HS kẻ bảng SGK trang 63 hoàn
thành vào vở bài tËp.


- HS tù ch÷a cho nhau kÕt quả điền
bảng.


- HS quan sát 3 cành kÕt hỵp víi híng
dÉn ë SGK trang 63.


*KL: cã 3 kiÓu mäc lá trên thân và
cành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Y/c HS QS về cách bố trí của các lá ở
các mấu thân.


? Em có NX gì về cách bố trí của các
lá ở các mấu thân trên và mấu thân
d-ới?


? Cỏch b trí đó có ý nghĩa ntn đối với
c/n của lá?


+ Kiểu lá mọc đối. VD: Lá dừa cạn
- Lá của các mấu thân đều mọc so le
nhau.



- Giúp lá nhận đợc nhiều a/s.


Yêu cầu:4.kiểm tra đánh giá:


- GV sử dụng câu hỏi cuối bài để kiểm tra, HS trả lời đúng, GV đánh giá.
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<i><b>Khoanh tròn vào câu tr li ỳng</b></i>


<i>Câu 1</i>. Trong các lá sau đây những nhóm lá nào có gân song song?
a. Lá hành, lá nhÃn, lá bởi


b. Lá rau muống, lá cải


c. Lỏ lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ
d. Lá tre, lá lỳa, lỏ c sa


<i><b>Đáp án: d.</b></i>


<i>Cõu 2.</i> Trong cỏc lỏ sau đây, những nhóm lá nào thuộc lá đơn
a. Lá dâm bụt, lá phợng, lá dâu


b. Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt
c. Lá ổi, lá dâu, lá trúc nht
d. Lỏ hoa hng, lỏ phng, lỏ kh.


<i><b>Đáp án: c.</b></i>


? Có mấy kiểu mọc lá trên thân và cành? ý nghĩa của kiểu xếp lá đó?


? C/n của lá là gì? Đ2<sub> nào phù hợp với c/n đó?</sub>


<b>5.hdvn:</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK. Tìm hiểu trớc bài cấu tạo trong của phiến lá
- Đọc mục Em có biết


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 22-Bài 20:</b>


<b>Cấu tạo trong của phiến lá</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hc sinh nm c cu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá( chỉ chú
ý đến các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở biểu bì và chức năng của chúng)


- Giải thích đợc đặc điểm màu sắc của 2 mặt phiến lá.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhn bit.
<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


<b>GV: Tranh phóng to hình 20.4 SGK.</b>


Mô hình cấu tạo 1 phần phiến lá
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: </i>SS: <i> 6A...6B...</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của lá?


- Lá sắp xếp nh thế nào để nhận đợc nhiều ánh sáng?
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
- GV cho HS trong nhóm nghiên cứu


T.tin môc 1(T65/ SGK) , kÕt hỵp QS
H20.2


- HS đọc thông tin mục  SGK, quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

hình 20.2 và 20.3 trao đổi theo 2 câu hỏi
SGK.


? Tìm những đ2 <sub>của biểu bì phù hợp với</sub>
c/n bảo vệ và cho a/s đi qua chiếu vào
TB bên trong nã?


? Lỗ khí trên biểu bì hđ ntn để lỏ TK
v thoỏt hi nc?


<i>? Lỗ khÝ thêng tËp trung nhiều ở mặt</i>


<i>nào của l¸?</i>


HS đọc TT mục 2 và qs H20.4


? Thịt lá đợc cấu tạo bởi mấy lớp tb?


? Em cã NX gì về đ2<sub> giống nhau giữa tb</sub>
mặt trên và tb sát mặt dới?


? c/n của lục lạp là gì?


y/c HS c TT/sgk mc 3(T66)


? Vị trí của gân lá nằm ntn so với phần
thịt lá?


? Gân lá có cấu tạo ntn? c/n của gân lá
là gì?


- Cấu tạo = 1 lớp tế bào trong suốt xếp
sát nhau có vách dày


- Biểu bì có tác dụng bảo vệ tế bào trong
phiến lá và cho a/s chiÕu vµo tb bªn
trong


- Lỗ khí đóng mở giúp lá TK v thoỏt
hi nc.


- lỗ khí thờng tập trung nhiều ở mặt dới


của lá


<b>2. Thịt lá:</b>
- Gồm 2 lớp tb


+ Lớp tb biểu bì sát mặt trên
+ Lớp tb biểu bì sát mặt dới


- Cỏc tb ở 2 lớp giống nhau đều chứa
nhiều lục lạp


có c/n thu nhận a/s để chế tạo cht hu
c.


<b>3. Gân lá:</b>


- Nằm xen giữa phần thịt lá


- Gåm cã m¹ch gỗ, mạch rây xen với
phần bó mạch của cành và thân có c/n
vận chuyển các chất.


<b>4.kim tra ỏnh giỏ:</b>


? Tìm đ2<sub> cấu tạo trong của lá phù hợp với c/n chế tạo chất hữu cơ?</sub>
? Đ2<sub> nào phù hợp với c/n bảo vệ , cho a/s xuyên vào tb thịt lá?</sub>
<b>5.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.



- Ôn lại kiến thức ở tiểu học: Chức năng của lá, chất khí nào duy trì sự cháy.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 23-Bài 21:</b>
<b>Quang hợp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


- Học sinh tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận: khi có ánh sáng lá
có thể chế tạo đợc tinh bột và nhả khí oxi.


- Giải thích đợc 1 vài hiện tợng thực tế nh: vì sao nên trồng cây ở nơi có nhiều ánh
sáng, vì sao nên thả rong vào bể ni cá cnh.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rốn k nng phõn tớch thớ nghim, quan sát hiện tợng rút ra kết luận.
<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


<b>1.GV: Dung dch iơt, lá khoai lang, ống nhỏ. Kết quả của thí nghiệm: 1 vài lá đã</b>
thử dung dịch iơt... tranh phóng to hỡnh 21.1; 21.2 SGK.


<b>2. HS: Ôn lại kiến thức tiểu học về chức năng của lá.</b>
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng:</b>



<b>1. Tỉ chøc</b><i>: SS: 6A...6B...</i>
<b>2. KiĨm tra bài cũ:</b>


- Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Nêu chức năng của các phần?
<b>3. Bài míi:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân,


nghiªn cøu SGK trang 68, 69.


- GV cho HS thảo luận nhóm trao đổi
để trả li 3 cõu hi.


- GV cho các nhóm thảo luận kÕt qu¶
cđa nhãm (nh SGV).


- GV nghe, bổ sung, sửa chữa và nêu ý
kiến đúng, cho HS quan sát kết quả thí
nghiệm của GV để khẳng định kết luận
của thí nghiệm.


- GV cho HS rót ra kÕt luËn.


- GV treo tranh yêu cầu 1 HS nhắc lại
thí nghiệm và kết luận của hoạt động
này.


- GV më réng: Tõ tinh bét và các muối


khoáng hoà tan khác lá sẽ tạo ra các
chất hữu cơ cần thiết cho cây.


- GV cho HS thảo luận nhóm, nghiên
cứu SGK trang 69.


- GV gi ý: HS dựa vào kết quả của thí
nghiệm 1 và chú ý quan sát ở đáy 2
ống nghiệm.


- GV quan sát lớp, chú ý nhóm HS yếu
để hớng dẫn thêm (chất khí duy trì sự
cháy).


- GV cho các nhóm thảo luận kết quả
tìm ý kiến đúng.


- GV nhận xét và đa đáp án đúng, cho
HS rút ra kết luận.


<i>- Tại sao về mùa hè khi trời nắng nóng</i>
<i>đứng dới bóng cây to lại thấy mát và</i>
<i>dễ thở?</i>


- GV cho HS nhắc lại 2 kết luận nhỏ
của 2 hoạt động.


-GV giáo dục HS có ý thức bảo vệ thực
vật và trồng cây xanh.Tuyên truyền vận
động mọi ngời cùng tham gia.



<i><b>1. Xác định chất mà lá cây chế tạo đ</b><b> - </b></i>
<i><b>ợc khi có ánh sáng:</b></i>


- HS đọc mục , kết hợp với hình 21.1
SGK trang 68, 69.


- HS trả lời 3 câu hỏi ë môc .


- HS mang phần tự trả lời của mình
thảo luận trong nhãm, thèng nhất ý
kiến.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát kết quả thí nghiệm của
GV đối chiếu với SGK.


<i><b>*Kết luận:- Lá chế tạo đợc tinh bột khi</b></i>
có ánh sáng.


2.


<b> Xác định chất khí thải ra trong quá</b>
<i><b>trình lá chế tạo tinh bột</b></i>


- HS đọc mục , quan sát hình 21.2,
trao đổi nhóm trả lời 3 câu hỏi mục ,
thống nhất ý kin.



- Yêu cầu:


+ Da vo kt qu ca thí nghiệm 1,
xác định cành rong ở cốc B chế tạo đợc
tinh bột.


+ ChÊt khÝ ë cèc B lµ khÝ oxi.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung nhóm lên trình
bày kết qu¶, c¶ líp thảo luận và bổ
sung.


- HS suy nghĩ và trả lời.


- Các nhóm nghe và tự sửa nếu cần.


-HS tiếp thu.


<i><b>Kt lun:- Trong quỏ trình chế tạo tinh</b></i>
bột lá nhả ra khí oxi vào môi trờng.
Yêu cầu:4.kiểm tra đánh giá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV gọi HS nhắc lại 2 thí nghiệm và rút ra kết luận, cho điểm 1-2 HS trả lời đúng.
<b>5.hdvn:</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Ôn lại kiến thức về cấu tạo và chức năng của lá.



<i></i>
<i>---Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 24-Bài 21:</b>


<b>Quang hợp ( tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc
những chất lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột.


- Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết sơ đồ tóm tắt về hiện tợng quang hợp.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh phân tích thí nghiệm, khái qt.
<b>3. Thái độ:</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


<b>1. GV: Thc hin trc thớ nghim, mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết qu vi</b>
dung dch it.


<b>2.HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo của lá, sự vận chuyển nớc của rễ, ôn lại bài</b>


quang hợp của tiết trớc.


<b>III. Tiến trình bài gi¶ng:</b>


<b>1. Tỉ chøc</b><i>: </i>SS:<i> 6A...; .6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu kết quả thí nghiệm lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?
<b>3. Bài míi:</b>


- Cho HS nhắc lại kết luận chung của bài trớc,
- Vậy lá cây cần chất gì để chế tạo tinh bột?


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
- GV u cầu HS tìm hiểu thơng tin


SGK


- Các nhóm suy nghĩ thảo luận trả lời
câu hỏi lệnh mục 1 SGK và câu hỏi:
? Các cây khác nhau đòi hỏi điều kiện
mơi trờng ngồi nh thế nào.


- GV gọi đại diện nhóm trả lời, b
sung


- GV nhận xét, kêt luận.
<b>HĐ 2</b>:


- Da vo kin thức đã học và hiểu


biết của mình, HS suy nghĩ hoàn
thiện những câu hỏi phần lệnh mục 2
SGK.


- GV yêu cầu HS trả lời, nhân xét,bổ
sung


- GV nhận xÐt, kÕt luËn.


GV yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
cuối


<i>1, Cây cần những chất gì để ch to</i>
<i>tinh bt.</i>


a, Thí nghiệm:


* Cách tiến hành: SGK
* Kết quả:


- Lá cây trong chuông A có màu vàng
- Lá cây trong chuông B có màu xanh
b, Kết luận:


Khụng cú khí cacbonic lá khơng chế
tạo đợc tinh bột.


<i>2, Kh¸i niƯm vỊ quang hỵp.</i>


* Quang hợp là q trinh lá cây nhờ


có diệp lục, sử dụng nớc, khí cacbonic
và năng lợng ánh sáng mặt trời để chế
tạo tinh bột và nhả ra khí oxi.


* Tinh bột cùng với muối khống hồ
tan, lá còn chế tạo đợc những chất
hữu cơ khác cần thiết cho cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Níc + CO2 Tinh bét + O2


<b>4.kim tra ỏnh giỏ:</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm quang hợp, trả lời câu hỏi 3 SGK trang 72.
- Làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1</i>: Trong các bộ phận sau đây của lá, bộ phận nào là nơi xảy ra quá trình quang
hợp: a. Lỗ khí


b. Gân lá
c. Diệp lục


<i>Cõu 2</i>: Lá cây cần khí nào trong các chất khí sau để chế tạo tinh bột:
a. Khí oxi


b. KhÝ cacbonic
c. KhÝ nitơ
Đáp án: 1c; 2b.



<b>5.hdvn: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK.</b>
- Đọc mục Em có biết.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>TiÕt 25-Bµi 22:</b>


<b>ảnh hởng của các điều kiện bên ngồi</b>
<b>đến quang hợp - ý nghĩa của quang hợp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kĩ thuật trong
trồng trọt.


- Tìm đợc các VD thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng khai thác thông tin, nắm bắt thông tin.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và a bóng. Tìm tranh ảnh về vai trò


của quang hợp với đời sống động vật và con ngời.


- HS: Ôn tập kiến thức ở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật và thực vật.
<b>III.Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. Tỉ chøc</b><i>: </i>SS: <i> 6A...; .6B...</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Viết sơ đồ tóm tắt q trình quang hợp? Những yếu tố nào là cần thiết cho quang
hợp?


<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm,
nghiên cứu SGK.


- GV quan sát, giúp đỡ những nhóm
cịn lúng túng.


- GV có thể gợi ý cho các câu hỏi
thảo luận: chú ý vào điều kiện ảnh
hởng đến quang hợp.


- GV nhận xét phần trao đổi nhóm
của HS, GV đa đáp án đúng để các
nhóm có thể sửa hay bổ sung vào
phần trả lời của mình.



- GV cho HS quan sát tranh: bụi lá
lốt ở dới gốc cây hồng xiêm, tranh
khóm chuối cằn ở gần nhiều lò gạch
để thấy đợc ảnh hởng của ánh sáng
và lợng khí CO2.


- Cho HS rót ra kết luận.


? Nhu cầu về các yếu tố trên của các
loại cây khác nhau cã gièng nhau
k0<sub>?</sub>


? Tại sao nhiều cây cảnh để trong
nhà m vn xanh tt?


? Tại sao cần chống nóng chống rét
cho cây?


- GV cho HS thảo luận nhóm theo
câu hỏi mơc  SGk trang 75.


- GV lu ý các nhóm: khẳng định đợc
tầm quan trọng của các chất hữu cơ
và khí oxi do quang hợp của cây


<i><b>1.Những điều kiện bên ngoài nào ảnh h</b><b> - </b></i>
<i><b>ởng đến quang hợp?</b></i>


- HS tự đọc thông tin  SGK trang 75, suy
nghĩ trả lời câu hỏi mục .



- Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến trả lời.
- Yêu cầu nêu đợc kiến thức:


+ Các điều kiện ảnh hởng đến quang hợp:
khí CO2, nớc, ánh sáng, nhiệt độ.


+ Trồng cây dầy dẫn tới thiếu ánh sáng.
- Các nhóm thảo luận kết quả và tìm ra
câu trả lời đúng.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Các điều kiện: ánh sáng, nhiệt độ, hàm
l-ợng CO2, nớc đã ảnh hởng đến quang hợp.


- các loại cây khác nhau địi hỏi các đk k0
giống nhau.


- VD c©y vạn niên thanhlaf cây a ít a/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

xanh t¹o ra.


- GV nghe và giúp đỡ HS hoàn
thành đáp án về ý nghĩa của quang
hơp nh SGV.


- GV giáo dục cho HS ý thức bảo vệ
thực vật và phát triển cây xanh ở vờn
trờng và ở địa phơng.



? Cần phải làm gì để bảo vệ và phát
triển cây xanh?


<i>+ Qua bài này giúp em hiu c</i>
<i>nhng iu gỡ?</i>


- Từ phần thảo luận trên lớp, HS rút
ra kết luận.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


-HS có ý thức bảo vệ và phát triển thực vật
và cây xanh.


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Nhờ quá trình quang hợp cây xanh đã
tạo ra các chất(khí oxi và chất hữu cơ) cần
cho sự sống của các sinh vật và kể cả con
ngời.


Yêu cầu:4.kiểm tra đánh giá:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở cuối bài.
- GV đánh giá gi hc


<b>5.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại bài quang hợp.


- Đọc trớc bài: cây có hô hấp không?


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 26-Bài 23:</b>


<b>Cây có hô hấp không?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn giản HS phát
hiện đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối
với đời sống của cây.


- Giải thích vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hơ hấp ở cây.
<b>2. Kĩ năng</b>


- RÌn kĩ năng quan sát thí nghiệm, tìm kiến thức.
- Tập thiết kế thí nghiệm.


<b>3. Thỏi </b>



- Giáo dục lòng say mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Cú điều kiện làm thí nghiệm 1 trớc 1 giờ.
Các dụng c lm thớ nghim 2 nh SGK.


- HS: Ôn lại bài quang hợp, kiến thức tiểu học về vai trò của khí oxi.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: </i>SS<i> 6A...; .6B...</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Nêu khái niệm quang hợp?


- Khụng khớ thiu oxi có duy trì sự cháy đợc khơng?
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trang 77, nắm cách tiến hành, kÕt


<i>1.</i>


<i><b> C¸c thÝ nghiƯm chøng minh hiƯn t</b><b> - </b></i>
<i><b>ợng hô hấp ở cây?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

quả cđa thÝ nghiƯm.


- GV cho 1 HS tr×nh bày lại thí


nghiệm trớc lớp.


- GV lu ý HS phải giải thích lớp
váng trắng đục ở cốc A dày hơn là
do có nhiều khí cacbonic thì GV nên
hỏi thêm: <i>Vậy ở chuông A do đâu</i>
<i>mà lợng khí cacbonic nhiều lên?</i>
- GV giúp HS hoàn thiện đáp án và
rút ra kết luận.


- GV yêu cầu HS thiết kế đợc thí
nghiệm dựa trên những dụng cụ có
sẵn và kết quả của thí nghiệm 1.
- GV cho HS nghiên cứu SGK, trả
lời câu hỏi: <i>Các bạn An và Dũng</i>
<i>làm thí nghiệm nhằm mục đích gì?</i>
- GV yêu cầu nhóm thiết kế thí
nghiệm, GV đi tới các nhóm quan
sát, hỡng dẫn, gợi ý cách bố trí thí
nghiệm.


- GV lu ý: nÕu HS trong líp cã häc
lùc trung bình thì các em cã thĨ
kh«ng biÕt bè trÝ thÝ nghiƯm, GV
ph¶i híng dÉn tØ mØ tõng bíc.


- GV nhận xét giúp HS hồn thiện
thí nghiệm và giải thích rõ: khi đặt
cây vào cốc thuỷ tinh rồi đạy miếng
kính lên, lúc đầu trong cốc vẫn cịn


O2 của khơgn khí, đến khi khẽ dịch
tấm kính để đa que đóm đang cháy
vào, đóm tắt ngay chứng tỏ trong
cốc khơng cịn khí O2 và cây đã nhả
CO2.


- GV thử kết quả thí nghiệm đã
chuẩn bị cho cả lớp quan sát, chốt
lại kiến thức cho cả 2 thí nghiệm,
HS nhắc lại.


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập
với SGK, trả lời câu hỏi:


<i>+ Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa</i>
<i>nh thế nào đối với đời sống của</i>
<i>cây?</i>


<i>+ Những cơ quan nào của cây tham</i>
<i>gia hơ hấp và trao đổi khí trực tiếp</i>
<i>với mơi trờng ngồi?</i>


<i>+ Cây hơ hấp vào thời gian nào?</i>
<i>+ Ngời ta đã dùng biện pháp nào để</i>
<i>giúp rễ và hạt mới gieo hô hấp?</i>
- GV gọi 2 HS tra lời 4 câu hỏi SGK,
HS khác nổ sung.


23.1 ghi l¹i tãm tắt thí nghiệm gồm:
chuẩn bị , tiến hành, kết quả.



- HS đọc thông tin  SGK trang 77,
thảo lun nhúm theo 3 cõu hi SGK
trang 77.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Yờu cầu HS nêu đợc lợng khí CO2
trong chng A tăng lên chỉ có thể do
cây thải ra.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Khi khơng có ánh sáng cây đã thải
ra nhiều khí cacbonic.


<i><b>b. ThÝ nghiƯm 2: ThÝ nghiƯm cđa An</b></i>
<i><b>vµ Dịng</b></i>


- HS đọc thơng tin  SGK, quan sát
hình 23.2 trang 78 và tra lời câu hỏi.


- HS trong nhãm cïng tiến hành thảo
luận từng bớc của thí nghiệm.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS nghe và bổ sung vào bài ca


mỡnh nhng ch cha ỳng.


*KL: Cây có hô hấp. Trong quá trình
hô hấp cây dà lấy khí oxi và nhả ra
khí cacbonic.


<i>2.</i>


<i><b> Hô hấp ở c©y:</b></i>


- HS đọc thơng tin  SGK trang 78, 79
suy nghĩ trả lời 4 câu hỏi.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Viết đợc sơ đồ sự hô hấp.


+ Mô tả các cơ quan của cây đều hô
hấp.


+ Biện pháp làm tơi xốp đất...


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV chốt lại kiến thức và chú ý nếu
HS trả lời: ban đêm cây mới hụ hp
thỡ GV gii thớch.


- GV yêu cầu HS trả lêi môc  SGK
trang 79.


- GV giải thích các biện pháp kĩ


thuật cho cả lớp nghe cho HS rót ra
kÕt luËn.


<i>+ Tại sao khi ngủ đêm trong rừng ta</i>
<i>thấy khó thở, cịn ban ngày thì mát</i>
<i>và d th?</i>


? Cây hô hÊp thêi gian nµo trong
ngày? Biểu hiện rõ nhất khi nào? Vì
sao?


? Cơ quan nào của cây cần hô hấp?
? Trong trồng trọt phải làm thế nào
để tạo đk cho rễ dễ hụ hp?


? Vì sao 1 số cây màu bị ngập níc Ýt
ngµy lai chÕt?


- HS đọc yêu cầu, trao đổi nhanh
trong nhóm đa ra biện pháp nh: cuốc,
tháo nớc khi ngập.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


-Trong q.trình hơ hấp cây lấy oxi để
phân giải chất hữu cơ sản sinh ra năng
lợng cho hđ sống của cây và thải ra
hơi nớc.


* SĐ: chất hữu cơ + oxi<sub>Năng lợng</sub>



+ hơi nớc.


- Cõy hô hấp cả ngày lẫn đêm.


- Các cơ quan của cây đều tham gia
hô hấp.


Yêu cầu:4.kiểm tra đánh giá:
- HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.


- Yêu cầu HS giải thích: Một hịn đất nỏ bằng 1 giỏ phõn.
<b>5.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 27-Bài 24:</b>


<b>Phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh lựa chọn cách thiết kế 1 thí nghiệm chứng minh cho kết luận: phần lớn
nớc do rễ hút vào cây đã đợc lá thải ra ngoài bằng sự thoát hơi nớc.



- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.
- Nắm đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lỏ.


- Giải thích ý nghĩa của một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rốn k nng quan sát, nhận biết so sánh kết quả thí nghiệm tỡm ra kin thc.
<b>3. Thỏi :</b>


- Giáo dục lòng say mê môn học, ham hiểu biết.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc:</b>


- GV: Tranh vÏ phãng to h×nh 24.3 SGK.


- HS: Xem lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: </i> SS:<i> 6A...6B...</i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Hơ hấp là gì? ý nghĩa của hô hấp đối với cây?
<b>3. Bài học:</b>


MB: Nh SGK.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>1.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV cho HS nghiên cứu độc lập
SGK trả lời 2 câu hỏi.



<i>+ Một số HS đã dự đốn điều gì?</i>
<i>+ Để chứng minh cho dự đốn đó</i>
<i>họ đã làm gì?</i>


- GV u cầu HS hoạt động nhóm
để lựa chọn thí nghiệm.


- GV t×m hiĨu sè nhãm chän thÝ
nghiÖm 1 hc thÝ nghiƯm 2 (ghi
vào góc bảng).


- GV u cầu đại diện nhóm trình
bày tên thí nghiệm và giải thích lí do
chọn của nhóm mình.


- GV lu ý tạo điều kiện cho các
nhóm trình bày ý kiến nếu có nhiều
ý kiến cha thống nhất thì cho tranh
luận nhng theo gợi ý của GV. VD:
cho HS nhắc lại dự đốn ban đầu
sau đó xem lại thí nghiệm của nhóm
Dũng và Tú đã chứng minh đợc điều
nào của dự đốn, cịn nội dung nào
cha chứng minh đợc? <i>Thí nghiệm</i>
<i>của nhóm Tuấn, Hải chứng minh </i>
<i>đ-ợc nội dung nào? giải thích?</i>


- Sau khi đã thảo luận xong GV hỏi:
<i>Sự lựa chọn nào là đúng?</i>



- GV chốt lại đáp án đúng nh trong
sách giáo viên cho HS rút ra kết
luận.


- GV cho HS nghiªn cøu SGK h×nh
24.3 SGK trang 81.


- HS quan sát hình 24.3 SGK trang
81 chú ý chiều mũi tên màu đỏ để
biết con đơng mà nớc thốt ra ngồi
qua lá.


- GV cho HS đọc SGK trả lời câu
hỏi:


<i>+ Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có</i>
<i>ý nghĩa rất quan trọng đối với đời</i>
<i>sống của cây?</i>


- GV tỉng kÕt l¹i ý kiÕn cđa HS, cho
HS rót ra kết luận.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK,
trả lời 2 câu hỏi SGK trang 82.


- GV gợi ý HS sử dụng kết luận ở


<i><b>vào cây đi đâu?</b></i>



- HS đọc mục thông tin  SGK trả lời
câu hỏi của giáo viên.


- HS trong nhóm tự nghiên cứu 2 thí
nghiệm quan sát hình 24.3 trả lời câu
hỏi mục  SGK trang 81, sau đó thảo
luận nhóm để thống nhất câu tra lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xột, b sung.


- HS phải biết trong lớp nhóm nào lùa
chän thÝ nghiƯm cđa Dịng, Tó vµ nhãm
nµo chän thÝ nghiệm của Tuấn, Hải.
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung nhãm giải thích
sự lựa chọn của nhóm mình theo gợi ý
của giáo viên.


*Kết luận:


- Phn ln nc do r hỳt vo cây đã đợc
thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc qua
lá.


<i><b>2.ý nghĩa của sự thoát hơi n</b><b> ớc qua lá</b></i>
- HS hoạt động độc lập đọc thông tin 
SGK để trả lời câu hỏi của GV.


- Yêu cầu nêu đợc:



+ Tạo sức hút để vận chuyển nớc và
muối khoáng từ rễ lên lá.


+ Làm dịu mát cho lá.


- HS trình bày ý kiến và HS khác bỉ
sung.


*KÕt ln:


- HiƯn tỵng thoát hơi nớc qua l¸ gióp
cho viƯc vËn chun níc và muối
khoáng từ rễ lên lá, giữ cho lá khỏi bị
khô.


<i><b>3.Nhng iu kin bờn ngoi no nh</b></i>
<i><b>n s thoát hơi n</b><b> ớc qua lá?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

hoạt động 2 và những câu hỏi nhỏ
sau để trả lời:


<i>+ Khi nào lá cây thoát hơi nớc</i>
<i>nhiều?</i>


<i>+ Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện</i>
<i>tợng gì?</i>


- GV cho HS nhËn xÐt bæ sung ý
kiÕn cho nhau, rót ra kÕt luËn.



<i>+ Qua bài học em hiểu đợc những</i>
<i>gì?</i>


2 c©u hái mơc  SGK trang 82.


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


*KÕt ln:


- Các điều kiện bên ngoài nh: ánh sáng,
nhiệt độ, độ ẩm, khơng khí ảnh hởng
đến sự thoát hơi nớc của lá.


Yêu cầu:4.kiểm tra đánh giá:
- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 82.
- GV gợi ý cho HS trả lời câu hỏi 3 nh SGV.
<b>5.hdvn:</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 28-Bài 25:</b>
<b>Biến dạng của lá</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến dạng, từ ú
hiu c ý ngha bin dng ca lỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mu vt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Mẫu cây mây, cây đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành xơng
rồng.


Tranh cõy np m, cõy bốo đất.
Chuẩn bị trò chơi nh SGV.


- HS: Su tầm mẫu theo nhóm đã phân cơng
Kẻ bảng SGK trang 85 vào v.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b><i> SS: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu chức năng của lá?
<b>3. Bài mới</b>


GV treo tranh cõy np m gii thiu lá của cây cho HS so sánh với một lá


bình thờng để suy ra lá biến dạng nhằm thực hiện chức năng khác.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yờu cu HS hot ng nhúm:


Quan sát hình và trả lời câu hỏi SGK
trang 83.


- GV quan sỏt cỏc nhóm, có thể giúp
đỡ động viên nhóm yếu, nhóm học
khá thì u cầu có kết quả nhanh và
đúng.


<b>1. Có những loại lá biến dạng nào?</b>
- HS hoạt động nhóm cùng quan sát
mẫu kết hợp với các hình 25.1....25.7
SGK trang 84


- HS tự đọc mục  và trả lời các câu hỏi
mục  SGK trang 83.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV cho các nhóm trao đổi kết quả.
- GV chữa bằng cách cho chơi trò
chơi “Thi điền bảng liệt kê”


+ GV treo bảng liệt kê lên bảng, gọi
7 nhóm tham gia, bốc thăm xác định
tên mẫu vật nhóm cần điền.


+ Yêu cầu mỗi nhóm thặt các mảnh


bìa có ghi sẵn đặc điểm, hình thái,
chức năng.... gài vào ơ cho phù hợp.
+ GV thông báo luật chơi: thành
viên của nhóm chọn và gài vào phần
của nhóm mình.


- GV nhËn xÐt kết quả và cho điểm
nhóm làm tốt.


- GV thụng bỏo đáp án đúng để HS
điều chỉnh.


- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có
biết” để biết thêm 1 loại lá biến
dạng nữa (lá của cây hạt bớ).


? Có những loại lá biến dạng nào?


vở.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung.


- Sau khi HS bốc thăm tên mẫu cứ 3
ng-ời lên chọn mảnh bìa để gắn vào vị trí.
<i>Chú ý</i>: Trớc khi lên bảng HS nên quan
sát lại mẫu hoặc tranh để gắn bìa cho
phù hợp.


- C¸c nhãm theo dâi nhËn xÐt, bỉ sung.



- HS nhắc lại các loại lá biến dạng, đặc
điểm hình thái và chức năng chủ yếu
của nó.


* có 6 loại lá biến dạng chủ yếu:- Lá
biến thµnh gai, tua cuèn, tay mãc, lá
vảy, lá dự trữ, lá bắt mồi.


<i><b>Yêu cầu:Kết luận:</b></i>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>Tên</b><b>mẫu</b></i> <i><b>vật</b></i> <i><b>Đặc điểm hình thái của</b><b>lá biến dạng</b></i> <i><b>Chức năng của lá</b><b>biến dạng</b></i>


<i><b>Tên lá</b></i>
<i><b>biến</b></i>
<i><b>dạng</b></i>
1 Xơng rồng - Dạng gai nhọn - Làm giảm sự<sub>thoát hơi nớc</sub> - Lá biến<sub>thành gai</sub>
2 Đậu Hà Lan - Lá nhän cã d¹ng tua<sub>cuốn</sub> - Giúp cây leo cao -<sub>cuốn</sub> Tua
3 Lá cây mây - Lá ngọn có dạng tay<sub>móc</sub> - Giúp cây leo cao - Tay mãc


4 Cđ giỊng - Lá phủ trên thân rễ,vảy mỏng, nâu nhạt - Che chở và b¶o vƯcho chåi cđa thân


rễ - Lá vảy


5 Củ hành - Bẹ lá phình to thành<sub>vảy, màu trắng</sub> - Chứa chất dự trữ - Lá dự<sub>trữ</sub>


6 Cõy bốo t


- Trên lá có rÊt nhiỊu


l«ng, tun tiÕt chÊt
dÝnh, thu hót và hiêu
hóa mồi.


- Bắt và tiêu hoá


mồi - Lá bắt
mồi


7 Cây nắp ấm


- Gân lá phát triển thành
cái bình có nắp đậy. Có
tuyến tiết chất dịch thu
hút và tiêu hóa mồi.


- Bắt và tiêu hoá
sâu bọ khi chúng
chui vào bình.


- Lá bắt
mồi.


Hot ng ca GV Hot ng của HS
- GV yêu cầu HS xem lại bảng ở


hoạt động 1, nêu <i>ý nghĩa biến dạng</i>
<i>của lá?</i>


- GV gỵi ý:



<i>+ Nhận xét gì về đặc điểm hình thái</i>
<i>của các lá biến dạng so với lá </i>
<i>th-ờng?</i>


<i>+ Những đặc điểm biến dạng đó cú</i>
<i>tỏc dng gỡ i vi cõy?</i>


<i><b>2.Biến dạng của lá co ý nghÜa g×:</b></i>


- HS xem lại đặc điểm hình thái và chức
năng chủ yếu của lá biến dạng ở hoạt
động 1 kết hợp với gợi ý của GV để
thấy đợc ý ngha bin dng ca lỏ.


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>iv.kiểm tra đánh giá:</b>
- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


- Tìm hiểu ở địa phơng hay qua các ti liu v lỏ bin dng.
<b>v.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm các mẫu: đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ
gừng, nghệ có mầm, lá cây thuốc bỏng.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Chuyờn I</b>
<b>Sinh sản sinh dỡng</b>
<b>I. Nội dung chuyên đề</b>


<b>1. Mô tả chuyên đề</b>


- Chuyên đề gồm các bài trong chơng V gồm các bài:
Bài 26 : Sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


Bài 27: Sinh sản sinh dỡng do ngời
<b>2. Mạch kiến thức của chuyên đề</b>


- Khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học của
những biện pháp đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>3. Thời lợng</b>


Số tiết trên lớp: 2 tiết


<b>II. T chc dy học theo chuyên đề</b>
<b>1. Mục tiêu chuyên đề</b>


<b>1.1 KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số VD về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.



- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học
của những biện pháp đó.


- Học sinh hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây, nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
<b>1.2 Kĩ năng</b>


Rèn đợc các kỹ năng sau.


- RÌn luyện kĩ năng năm băt kiến thức
- Rèn kĩ năng r©m, chiÕt ghÐp


- Kĩ năng hợp tác và chia sẻ thông tin trong hoạt động


- Kĩ năng đảm nhận tránh nhiệm đợc phân cơng trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng quản li thời gian trong thực hành va trình bày kết quả.


- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, thu thập kiến thức.
<b>1.3 Thái độ</b>


- Cã ý thøc yªu thích và bảo vệ cây xanh.
- Tự giacstrong học tập.


- Trung thực, chỉ vẽ những hình quan sát đợc.
- ý thc gi gỡn v sinh lp hc


<b>1.4 Định hớng các năng lực hình thành</b>


- Năng lực tự học


- Gii quyt vn


- Năng lực thu nhận và xử lý thông tin
- Hợp tác, giao tiếp


- Năng lực tính toán


- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>2.1 Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Một số cây giâm cành, chiết cành, ghÐp c©y
- Tranh phãng to H27.1,2,3


- Dơng cơ r©m ,chiÕt, ghép.
<b>2.2 Chuẩn bị của học sinh</b>
- Dụng cụ làm thực hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>


<b>Tiết 30-Bài 26: </b>


<b>Sinh sản sinh dìng tù nhiªn</b>


I. Mơc tiªu:



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số VD về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa hc
ca nhng bin phỏp ú.


<b>2. Kĩ năng</b>


Rốn c cỏc k nng sau.


- Rèn luyện kĩ năng năm băt kiến thức
- Rèn kĩ năng râm, chiết ghép


<b>3 Thỏi </b>


- Có ý thức yêu thích và bảo vệ cây xanh.
- ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Củ gừng, đoạn sắn...
III. Tiến trình:


<b>1. Tổ chức</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu ý nghĩa của sự biến dạng của lá?
<b>3. Bài mới</b>



Cho HS xem lá bỏng có các chồi và giới thiệu: hiện tợng này gọi là sinh sản
sinh dỡng tự nhên. Vậy sinh sản sinh dỡng là gì? ở những cây khác có nh vËy
kh«ng?


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.1
đến 26.4, yêu cầu HS bỏ vật mẫu đã
mang đi, đặt lên bàn quan sỏt.


?Em có NX gì về hiện tợng ở mỗi
mấu thân cây rau má?


? Mi mu thõn rau mỏ cú thể tách
thành 1 cây mới đợc khơng? vì sao?
? Củ gừng ở nơi ẩm có thể tạo thành
cây mới đợc k? vì sao?


- GV u cầu HS hoạt động nhóm:
thực hiện yêu cầu mục  SGK trang
87.


- GV cho HS cỏc nhúm trao i kt
qu.


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng trong


<b>Hot ng 1</b> : 1. S to thành cây mới từ
rễ, thân, lá ở một số cây có hoa:



- HS quan s¸t tranh, mÉu.


HS: Mỗi mấu thân rau má có rễ và lá.
HS: Tách thành 1 cây mới vì có đủ các bộ
phận của cây(rễ, thân, lá)


- Hoạt động nhóm thống nhất ý kiến trả
lời.


- Trao đổi phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

vë bµi tËp.


- GV chữa bài bằng cách gọi HS lên
tự điền vào từng mục ở bảng GV đã
chuẩn bị sẵn.


- GV theo dõi bảng, công bố kt qu
ỳng.


? Dựa vào kq bảng trên hÃy rút ra
KL về sự hình thành cây mới từ cq
nào của cây vµ trong ddk nµo?


- Yêu cầu HS hoạt động độc lập,
thực hiện yêu cầu ở mục  trang 88.
- Yêu cầu 1 vài HS đứng lên c kt
qu.



- Sau khi chữa bài, GV cho HS hình
thành khái niệm sinh sản sinh dỡng
tự nhiên.


<i>+ Tìm trong thực tế những cây nào</i>
<i>có khả năng sinh sản sinh dỡng tù</i>
<i>nhiªn?</i>


<i>+ Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ</i>
<i>dại rất khó (nhất là cỏ gấu) Vậy cần</i>
<i>có biện pháp gì? và dựa trên cơ sở</i>
<i>khoa học nào để diệt hết cỏ dại?</i>
-Hình thức SSSD tự nhiên là PP bảo
tồn các nguồn gen quý hiếm.GD cho
HS ý thức bảo vệ các cơ quan sinh
dỡng của cây,tránh tác động vào các
giai đoạn mới trồng,cây õm
chi...


- Cá nhân nhớ lại kiến thức về các loại rễ
thân biến dạng, kết hợp với câu trả lời của
nhóm, hoàn thành bảng ở vở bài tập.


- Một số HS lên bảng điền vào từng mục,
HS khác bổ sung nếu cÇn.


*KL: Trong đk đủ độ ẩm cq sinh dỡng của
cây sẽ hình thành cây mới.


<b>Hoat động 2: sinh sản sinh dỡng tự</b>


<b>nhiên của cây</b>


- HS xem l¹i bảng ở vở bài tập hoàn thành
yêu cầu mục SGK trang 88.


- Một vài HS đọc kết quả, HS khác theo
dõi, bổ sung.


+ Cỏ tranh, cỏ gấu, hoa đá, khoai lang...


+ Nhặt bỏ toàn phần thân, rễ.


HS tiÕp thu.BiÕt b¶o vƯ cây xanh nói
chung và các cây mới trồng nói riêng.
Yêu cầu:


Hot ng ca GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS hoạt động độc lập,


thực hiện yêu cầu ở mục  trang 88.
- Yêu cầu 1 vài HS đứng lên c kt
qu.


- Sau khi chữa bài, GV cho HS hình
thành khái niệm sinh sản sinh dỡng
tự nhiên.


? Thế nào là sssd tự nhiên?


? Hiện tợng thờng gặp trong


SSSDTN là hiện tợng nào?


<i>+ Tìm trong thực tế những cây nào</i>
<i>có khả năng sinh sản sinh dỡng tự</i>
<i>nhiên?</i>


<i>+ Ti sao trong thc tế tiêu diệt cỏ</i>
<i>dại rất khó (nhất là cỏ gấu) Vậy cần</i>
<i>có biện pháp gì? và dựa trên cơ sở</i>
<i>khoa học nào để diệt hết cỏ dại?</i>
-Hình thức SSSD tự nhiên là PP bảo
tồn các nguồn gen quý hiếm.GD cho
HS ý thức bảo vệ các cơ quan sinh


- HS xem lại bảng ở vở bài tập hoàn thành
yêu cầu mục  SGK trang 88.


- Một vài HS đọc kết quả, HS khỏc theo
dừi, b sung.


* Hiện tợng hình thành cây míi tõ 1 phÇn
cđa cq sinh dỡng(rễ, thân, lá) gọi là
SSSDTN.


HS: Hình thức:+ sinh sản bằng thân bò
+ Sinh sản bằng thân rễ, rễ củ, lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

dỡng của cây,tránh tác động vào các
giai đoạn mới trồng,cây đâm



chồi... -HS tiếp thu.Biết bảo vệ cây xanh nóichung và các cây mới trồng nói riêng.
<b>4 kiểm tra đánh giá:</b>


- GV cñng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- GV đánh giá giờ học.


<b>5. hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 31-Bài 27:</b>


<b>Sinh sản sinh dỡng do ngêi</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số VD về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học
của nhng bin phỏp ú.


<b>2. Kĩ năng</b>



Rốn c cỏc k nng sau.


- Rèn luyện kĩ năng năm băt kiến thức
- Rèn kĩ năng râm, chiết ghép


<b>3 Thỏi </b>


- Có ý thức yêu thích và bảo vệ cây xanh.
- ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Củ gừng, đoạn sắn...
<b>III. Tiến trình:</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là gì? Cho ví dụ?
<b>3. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,


quan sát hình 27.1 và mẫu đã mang
đi, trả lời các câu hỏi SGK.


- GV giới thiệu mắt của cành sắn, lu
ý cành giâm phải là cành bánh tẻ.
- GV cho HS cả lớp trao đổi kết quả


với nhau.


- Lu ý: câu hỏi 3 nếu HS không trả
lời đợc thì GV phải giải thích: cành
của những cây này có khả năng ra rễ
phụ rất nhanh. HS rút ra kết luận.
<i>?Giâm cành là gì? Những loại cây</i>
<i>nào thờng áp dng bin phỏp ny?</i>


<i><b>1. Giâm cành:</b></i>


- HS hot ng c lập, quan sát hình 27.1
và mẫu đã mang đi, trả lời các câu hi
SGK.


- Yờu cu nờu c:


+ Cành sắn hút ẩm mäc rÔ.


+ Cắm cành xuống đất ẩm, ra rễ, mọc
thành cây con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Cành thân của những cây trên có
đặc điểm gì?(phải có mắt và chồi)
? Quan sát H.27.2, cho biết thế nào
là chiết cành?


? Vị trí của rễ mọc ở phía nào của
mép vỏ? Giải thích tại sao?( mọc
phía trên mép vỏ vì đã cắt đi mạch


rây)


? Kể tên những loại cây đợc trồng =
cách chiết cành?


- GV cho HS nghiên cứu SGK thực
hiện yêu cầu mục SGK trang 90 và
trả lời câu hỏi:


<i>+ Em hiểu thế nào là ghép cây? có</i>
<i>mấy cách ghép cây?</i>


? ghép mắt gồm những bớc nào?
Th-ờng ghép với những loại cây nào?


<i>* KL: - Giâm cành là cắt 1 đoạn thân hay</i>
<i>cành của cây mẹ cắm xuống đất ẩm cho</i>
<i>ra rễ, sau đó cành sẽ phát triển thành cây</i>
<i>mới</i>.


<i>VD: Rau ngãt, rau muèng, rau m¸, dâu</i>
<i>tằm.</i>


<i>2<b>. Chiết cành:</b></i>


- Làm cho cành ra rễ ngay trên cây mẹ,
rồi cắt trồng thành cây mới.


VD: cam, chanh, bëi...
<i><b>3. GhÐp c©y:</b></i>



- HS đọc mục  SGK trang 90, quan sát
hình 27.3 và trả lời câu hi trang 90.


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Ghép cây là dùng mắt chồi của một cây
gắn vào cây khác cho tiếp tục phát triển.
- có 2 kiểu ghép cây


+ Ghép mắt và ghép cành.


VD: ghép táo, bởi...
Yêu cầu:4 kiểm tra đánh giá:


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dỡng do ngời.
- GV đánh giá giờ học.


<b>5. hdvn:</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm: ngâm đoạn rau muống ở vờn nhà cho mọc rễ.
- Đọc trớc bài: Sinh sản sinh dỡng do ngời.



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”?


- Lµm bµi tËp SGK 92 ë nhµ, báo cáo kết quả sau 3 tuần.
- Chuẩn bị: hoa bởi, hoa râm bụt, hoa loa kèn.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Ch ơng VI- Hoa và sinh sản hữu tính</b>
<b>Tiết 32-Bài 28: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức
năng của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách bộ phận của thực vật.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, hoa.
<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>


- GV: Tranh phóng to hình 28.1 đến 27.3.



Mẫu vật: Râm bụt, hoa bởi, hoa loa kèn, hoa cúc, hoa hồng. Kính lúp.
- HS: Một số loại hoa đã dn.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


?Giâm cành là gì? chiết cành là gì? Ghép cây là gì? Ngời ta thờng giâm, chiết, ghép
với những loại cây nào?


<b>3. Bài mới</b>


GV cho HS quan sát một số loại hoa và hỏi: Hoa thuộc loại cơ quan nào? cấu
tạo phù hợp với chức năng nh thế nào?


Hot ng ca GV Hot ng của HS
GV sử dụng mơ hình hoa rồi HDHSQS:


Tõ díi lên tren, từ ngòi vào trong.


GV y/c HS c lp cầm 1 mẫu hoa bởi để
qs


? Một hoa gồm mấy bộ phận? đó là
những bộ phn no?


GV y/c HS chỉ trên mẫu vật XĐ v.trí các
bộ phận của hoa.



GV y/c HS tách 1 nhị hoa qs.


? Nhị hoa có đ. điểm cấu tạo nh thế nào?
GV HD HS bỏ hết hạt phấn để lộ nhuỵ
ra rồi qs.


? Nhuỵ hoa gồm mấy phần? đó là phần
nào?


?GV y/c HS bổ dọc bầu nhuỵ để qs.
? trong bầu nhuỵ có gì?


? Cuống và đế hoa có c/n ntn đối với
hoa?


? Đài và tràng có c/n gì đối với hoa?


? NhÞ và nhuỵ là cơ quan nào?


? Bộ phận nào q,trọng nhất tại sao?
HS: Nhị, nhuỵ là bộ phận q.trọng nhất vì
là cq ss chủ yêu của hoa.


<b>1.</b>


<b> các bé phËn cña hoa</b>


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Hoa gồm các bộ phận: cuống, đế, đài,


tràng(cánh hoa) , nhị, nhuỵ.


chØ nhÞ


+ NhÞ hoa gồm


bao phấn chứa nhiều hạt phấn


Đầu nhuỵ


+ Nhuỵ hoa gồm: Vòi nhuỵ
Bầu nhuỵ(chứa noÃn)


<i><b>2.Chc nng cỏc bộ phận của hoa:</b></i>
- Cuống và đế hoa có c/n nâng đỡ hoa.
- Đài bảo vệ nhị và nhuỵ, Tràng hoa có
màu sắc sặc sỡ thu hút sâu bọ giúp hoa
th phn.


- Nhị, nhuỵ có chức năng sinh sản, duy
trì nßi gièng.


+Nhị: có nhiều hạt phấn mang tế bào
bào sinh dục đực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>iv.kiểm tra ỏnh giỏ:</b>


GV cho HS ghép hoa và ghép nhị, nhuỵ.
<i>a. GhÐp hoa:</i>



- Gọi HS lên chọn các bộ phận của hoa rồi gắn vào tấm bìa ghép thành một bơng
hoa hoàn chỉnh gồm cuống, đài, tràng, bầu, nhị, nhuỵ.


<i>b. GhÐp nhị, nhuỵ</i>


- GV treo tranh câm nhị nhuỵ nh hình 28.2 vµ 28.3.


- Yêu cầu HS chọn các mẩu giấy có chữ để gắn vào cho phù hợp.
GV nhận xét, ỏnh giỏ im.


<b>v.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập SGK 95.


- Chuẩn bị: Hoa bí, míp, hoa r©m bơt, hoa loa kÌn, hoa h, tranh ảnh các
loại hoa khác nhau.


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 33-Bài 29:</b>
<b>Các loại hoa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phõn bit đợc 2 loại hoa: đơn tính và hoa lỡng tính.


- Phân biệt đợc 2 cách xếp hoa trên cây biết đợc ý nghĩa sinh học của cách xếp hoa


thành cụm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, hot ng nhúm.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Mu vt: mt s mu hoa đơn tính và hoa lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa
mọc thành cụm, tranh ảnh về các loại hoa.


- HS: Mang các loại hoa nh đã dặn.
Kẻ bảng SGK trang 97 vào vở.
Xem lại kiến thức về các loại hoa.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tỉ chøc</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


?Kể tên các bộ phận của hoa?Bộ phận nào là quan trọng nhất?Vì sao?
<b>3. Bài häc:</b>


<b>*Më bµi:SGK.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu các nhóm đặt hoa lên
bàn để quan sát, hoàn thành cột 1, 2,


3 vào vở.(phiếu học tập).


- GV yêu cầu HS chia hoa thành 2
nhóm.


- GV cho HS cả lớp đợc thảo luận
kết quả.


- GV gióp HS sưa bằng cách thống
nhất cách phân chia theo bé phËn
sinh s¶n chđ u cđa hoa.


- GV yêu cầu HS làm bài tập dới
bảng SGK.


- GV cho HS hoµn thiƯn nèt bảng
liệt kê.


- GV giúp HS điều chỉnh chỗ còn sai
1.


<b> Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào</b>
<i><b>bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa:</b></i>


- Từng HS lần lợt quan sát các hoa của
nhóm, hoàn thành cột 1, 2, 3 trong bảng
vào vở bài tập.(phiếu học tập).


- HS tù ph©n chia hoa cña nhóm mình
thành 2 nhóm, viết ra giáy.



- ai diện nhóm đọc kết quả ,nhóm khác
chú ý bổ sung.


- HS nêu đợc:


Nhóm 1: Có đủ nhị, nhuỵ.
Nhóm 2: có nhị hoặc có nhuỵ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

sãt.


- GV đa câu hỏi củng cố: <i>dựa vào</i>
<i>bộ phận sinh snả chia thành mấy</i>
<i>loại hoa? thế nào là hoa đơn tính và</i>
<i>hoa lỡng tính?</i>


- GV gọi 2 HS lên bảng nhặt hoa
trên bàn để riêng những hoa đơn
tính và hoa lỡng tính.


- GV liên hệ thực tế: Hoa đu đủ.


- GV bổ sung thêm một số VD khác
về hoa mọc thành cụm nh: hoa ngâu,
hoa huệ, hoa phợng.... bằng mẫu
thật hay bằng tranh (đối với hoa cúc,
GV nên tách hoa nhỏ ra để HS biết).
<i>+ Qua bài học em biết đợc điều gì?</i>
-Hoa có ý nghĩa q.trọng với tự nhiên
và đời sống con ngời và môi trờng.?


-GD học sinh ý thức bảo vệ cảnh
quan môi trờng.


- HS tự điền nốt vào cột của bảng ở vở.
- 1 vài HS đọc kết quả cột 4, HS khác góp
ý.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Cã 2 lo¹i hoa:


+ Hoa đơn tính: chỉ có nhị hoặc
nhuỵ.


+ Hoa lìng tÝnh: cã c¶ nhị và nhuỵ.
2.<b> Phân chia các nhóm hoa dựa vào</b>
<i><b>cách sắp xếp hoa trên cây</b></i>


- HS đọc mục , quan sát hình 29.2 và
tranh ảnh hoa su tầm để phân biệt 2 cách
xếp hoa và nhận biết qua tranh hoặc mẫu.
- HS trình bày trớc lớp, HS khác nhận xét,
bổ sung.


-HS có ý thức làm cho trờng lớp,nơi ở
thêm tơi đẹp bằng cách trồng nhiều cây
xanh và các loại hoa.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, cã thĨ


chia ra 2 c¸ch mäc hoa


+ Mọc đơn độc: hoa hồng....


+ Mọc thành cụm: hoa cúc,hoa cải...
Yêu cầu:iv.kiểm tra ỏnh giỏ:


- GV củng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS làm bài tập: (Bảng phụ)
Hoàn thành bảng sau:


STT Tờn cây Hoa đơn


tÝnh Hoa lìngtÝnh C¸ch xếp hoatrên cây Công dụng
1


2
3
4
5


<b>v.hdvn:</b>


- Hc bi v trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn các nội dung đã hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày dạy: </i>



<b>Tiết 34: Ôn tập học kì I</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh ụn tp, cng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cô đọng các kiến thức chính của nội dung từng bài.
- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.


- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thỏi yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy và häc:</b>


- GV: Tranh vẽ các hình trong nội dung chơng 4, 5, 6.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã hc.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: SS: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kết hợp với khi ôn.
<b>3. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


? Cã mÊy lo¹i rƠ chÝnh cho VD


? RƠ gåm mÊy miỊn? c/n cđa tõng
miỊn? MiỊn nào q.trọng nhất?



? chức năng chủ yếu của thân cây là gì?


? Có mấy loại thân cho VD?


? Cú nhng loại thân biến dạng nào? ý
nghĩa của thân biến dạng i vi /s?


? c/n chính của lá là gì?


? Lỏ mang những đ.đ bên ngoài nào để
phù hợp với c/n của nó?


? Có những loại lá biến dạng nào? ý
nghĩa của sự b. dạng ú l gỡ?


? Thế nào là SSSD?


?Sinh sản sinh dỡng do ngời gồm những
PP nào?


<b>I. Hệ thống kiến thức:</b>
<b>1. Rễ:</b>


- Có 2 loại rễ: Rễ cọc và rễ chùm.
- Rễ gåm 4 miỊn: + M. trëng thµnh.
+ M. hót.


+M. sinh trëng.
+ M. chãp rƠ.


<b>2. Th©n:</b>


- c/n nâng đỡ, v/c nớc và MK từ rễ lên lá
và v/c chất h/cơ từ lỏ n cnh, n thõn,
n r.


- Có 3 loại thân:


+Thõn đứng(thân cột, thân gỗ)
+ thân bị


+ Th©n leo.


- Có 5 loại thân biến dạng: Thân bò, thân
leo, thân rễ, thân mọng nớc, thân củ.
Chúng biến dạng để phù hợp với đ/s.
<b>3. Lá:</b>


- c/n thu nhận a/s để chế tạo chất
h/cơ(QH)


- phiến lá dạng bản dẹt, màu lục d. tích
bề mặt lớn, lá ở các mấu thân xếp so le
nhau, giúp lá thu nhận đợc nhiều a/s để
chế tạo t.bột.


- Cã 5 loại lá BD, giúp cây thích nghi
với đk sống


<b>4.Sinh sản sinh d ỡng:</b>



* Hiện tợng hình thành cây míi tõ 1
phÇn cđa cq sinh dỡng(rễ, thân, lá) gọi là
SSSDTN.


* Sinh sản sinh dỡng do ngời:


- Giâm cành, chiết cành, ghép cây, nhân
giống vô tÝnh trong èng nghiÖm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? 1 hoa gåm những bộ phận nào? c/n của
từng bộ phận là gì?


? Cã mÊy lo¹i hoa cho VD?


- Hoa gåm 6 bé phËn


- có 2 loại hoa: Hoa đơn tính và hoa lng
tớnh


<b>II. Câu hỏi ôn tập:</b>


1. Sự lớn lên và p.chia cuae tb d.ra ntn?
viết sđ về mqh giữa sự lớn lên và p.chia
tb?


2. QH là gì?QH có ý nghĩa gì? ViÕt s®
QH?


3.Hơ hấp là gì? Các cq nào của cây t.g


hơ hấp? Giải thích tại sao khi gieo hạt
ngời ta phải làm đất tơi xốp?


<b>iv.kiểm tra đánh giá:</b>
- GV củng cố nội dung bài.


- Khắc sâu kiến thức cần ghi nhớ.
- GV nhận xét, đánh giá giờ học.
<b>v.hdvn:</b>


- HS ôn bài.


- Ôn nội dung tiết 34.


- Chuẩn bị kiểm tra học kì I.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>TIT 35: </b>


<b>KIM TRA HC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Học sinh thực hiện nội dung kiểm tra theo đúng yêu cầu.
- Có kĩ năng t duy làm bài.


- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng, phân tích, nhận biết, tổng hợp.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tự giác, trung thực khi làm bài kiểm tra.
<b>II. Chuẩn bi</b>


<b>1. Ma trận</b>
<b>Phân</b>


<b>môn</b>


<b>Tên chủ</b>


<b>đề</b> <b>Số câusố</b> <b>Nhận biết</b>


<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận</b>
<b>dụng</b>


<b>cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>điểm</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>T<sub>N</sub></b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



<b>SINH </b>
<b>HỌC</b>


<b>LƠP</b>
<b>6</b>


<b>1. Tế bào</b>
<b>thực vật</b>


Số câu <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <b><sub>0,25</sub></b> <b><sub>0,25</sub></b>


<b>2. Rễ</b>


Số câu <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <b><sub>0,25</sub></b> <b><sub>0,25</sub></b> <b>2</b> <b><sub>0,5</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


<b>3. Thân</b> <sub>Số câu</sub> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <b><sub>0,25</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>0,25</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


<b>4. Lá</b> <sub>Số câu</sub> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


Số điểm <b><sub>1</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>3</sub></b>


<b>Tổng</b> Số câu


Số điểm <b><sub>2 (25%)</sub></b> <b><sub>2 (25%)</sub></b> <b><sub>2 (25%)</sub></b> <b><sub>2 (25%)</sub></b> <b><sub>8</sub></b>


<b>2 . Đề kiểm tra:</b>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan. (2 điểm)</b>


<i><b>* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất</b><b>:</b></i>


<b>Câu 1. Các thành phần chính của tế bào gồm:</b>
A. Màng sinh chất, nhân, chất tế bào.


B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào.
C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào.


D. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào, lục lạp.
<b>Câu 2. Chức năng miền hút của rễ là:</b>


A. Dẫn truyền. C. Làm cho rễ dài ra.
B. Hấp thụ nước và muối khoáng. D. Che chở cho đầu rễ.
<b>Câu 3. Các loại rễ biến dạng gồm:</b>


A. Rễ chính, rễ phụ. C. Rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút.
B. Rễ cọc, rễ chùm. D. Rễ trên mặt đất, rễ trong đất.
<b>Câu </b>4<b>. Mục đích của bấm ngọn và tỉa cành:</b>


A. Để tập trung chất dinh dưỡng vào phát triển chồi nách.


B. Tỉa cành xấu, tập trung dinh dưỡng cho các cành còn lại phát triển hơn.
C. Giúp cây mọc thẳng, thân to, gỗ tốt, sợi dài.


D. Cả a, b, c.



<b>Câu 5 (1đ): Tìm các cụm từ điền vào chỗ trống (...) thay cho các số 1,2,3,4 để </b>
<i><b>được khái niệm đúng về Quang hợp: </b></i>


- Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có...(1),sử dụng nước, khí ...
(2) và năng lượng...(3).chế tạo ra tinh bột và nhả khí ...(4)


<b>B. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Câu 6. </b><i>(3đ)</i> Trình bày cấu tạo và chức năng của mạch gỗ và mạch rây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 8. </b><i>(3đ<b>) </b></i>Hô hấp là gì ? Viết sơ đồ tóm tắt của q trình hô hấp ? Khi nào cây
thực hiện hô hấp và các bộ phận nào của cây thực hiện hô hấp ?


<b>III. Đáp án và thang điểm từng phần:</b>


Phn - cõu Ni dung cn t im


<b>I. TN(3đ):</b>


<b>II.Tự luận(7đ):</b>
<b>Câu6(3, đ):</b>


<b>Câu 7(2đ):</b>


<b>Câu 8(3®):</b>


1. B
2. B
3. C
4. D


5.


a, Chất diệp lục.


b, Cacbonic.<i> </i>


c, Ánh sáng mặt trời.
d, Ôxi


<b>*</b>Cấu tạo và chức năng của mạch gỗ và mạch rây:


- Mạch gỗ gồm những Tế bào có vách hố gỗ dày
khơng có chất tế bào, có chức năng. vận chuyển nước
và muối khoáng.


- Mạch rây gồm những tế bào sống vách mỏng, có
chức năng vận chuyển các chất hữu cơ đi nuôi cây.
- Rễ củ, chức năng chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa,
tạo quả.


- Rễ móc, chức năng giúp cây leo lên cao.


- Rễ thở, chức năng giúp cây hơ hấp trong khơng khí.
- Giác mút, chức năng giúp cây lấy thức ăn từ cây chủ
* Khái niệm hô hấp:


Hơ hấp là q trình cây lấy ơxi để phân giải chất hữu
cơ, sản ra năng lượng cần cho các hoạt động sống,
đồng thời thải ra khí cacbơnic và hơi nước.



- Sơ đồ tóm tắt q trình hơ hấp:


Chất hữu cơ + Khí ơxi Năng lượng + Khí
cacbơnic + Hơi nước<i> </i>


- Thời gian và các bộ phận của cây tham gia hô hấp:
+ Thời gian cây tiến hành hô hấp: Cây thực hiện hô
hấp suốt ngày đêm.


+ Cơ quan thực hiện hô hấp: Tất cả các cơ quan của
cây đều tham gia hụ hp.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


1,5


1,5


0,5
0,5
0,5
0,5



1


1


0,5
0,5


<b>III. tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Tỉ chøc kiĨm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS: nghiên cứu đề và làm bài


<b>3. GV thu bài nhận xét giờ kiểm tra:</b>
<b>4. HDVN:</b>


- Tìm hiểu trớc bài thụ phấn


<i></i>
<i>---Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 36- Bài 30: </b>
<b>Thụ phÊn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



- Học sinh phát biểu đợc khái niệm thụ phấn.


- Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ phấn và
hoa giao phấn.


- Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu b.
<b>2. K nng</b>


- Rèn luyện và củng cố các kĩ năng:
+ Làm việc nhóm nhỏ.


+ Quan sỏt mu vt, tranh vẽ.
+ Sử dụng các thao tác t duy.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Mu vt: hoa t thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
Tranh vẽ cấu tạo hoa bí đỏ.


Tranh ¶nh mét sè hoa thơ phÊn nhờ sâu bọ.


- HS: Mỗi nhóm: 1 loại hoa tự thụ phấn, 1 loại hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( Không kiểm tra)</b>
<b>3. Bµi míi:</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- y/c HS t tỡm hiu TT sgk


? Thụ phấn là gì?


- Hớng dẫn HS quan sát hình 30.1


GV y/c HS lµm bµi tËp phÇn lƯnh
sgk(T99), chän nh÷ng tõ ghi trong
ngoặc là đ.đ của hoa tự thụ phấn


? Nêu đ.đ của hoa tự thụ phấn
? Thế nào là hoa tù thô phÊn?


- GV đa vấn đề: <i>Hoa tự thụ phấn</i>
<i>cần những điều kiện nào?</i>


- GV chốt lại đặc điểm của hoa tự
thụ phấn.


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và
trả lời 2 câu hỏi mục 1b.


? Hoa giao phÊn kh¸c hoa tự thụ
phấn ở điẻm nào?(Hoa đ. tính)


<i><b>1.Hoa tự thơ phÊn vµ hoa giao phÊn:</b></i>
* KN: Thơ phÊn lµ hiện tợng hạt phấn tiếp
xúc với đầu nhuỵ.



<i><b>a. Hoa tự thơ phÊn:</b></i>


- HS tự quan sát hình 30.1 (chú ý vị trí của
nhị và nhuỵ), suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- HS làm  SGK (lựa chọn các đặc điểm
ghi vào giấy nháp)


+ Trao đổi câu trả lời tìm đợc và giải
thích.


+ C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ sung nÕu cần.
-Đặc điểm hoa tự thụ phấn:


+ Hoa lỡng tính.


+ Nhị và nhuỵ chín đồng thời.


+ Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của
chính hoa đó gọi là hoa tự thụ phấn
<i><b>b. Hoa giao phấn</b></i>


* Đặc điểm :
- Là hoa đơn tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? HiƯn tỵng thơ phÊn xảy ra trên
mấy hoa? Nhờ yếu tè nµo?


? VËy thÕ nµo lµ hoa giao phÊn?


- GV yêu cầu HS bỏ mẫu đã mang


đi lên bàn quan sát.


- GV treo tranh, giíi thiƯu thªm vỊ
hoa thơ phÊn nhờ sâu bọ.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp phÇn 
SGK


<i>?Hoa có những đặc điểm nào để thu</i>
<i>hút sâu bọ?</i>


<i>? Tràng hoa, nhị hoa có đ.đ gì khiến</i>
<i>sâu bọ mang đợc hạt phấn sang hoa</i>
<i>khỏc?</i>


- GV nhấn mạnh các điểm chính của
hoa thụ phÊn nhê s©u bä.


-GD cho học sinh ý thức bảo vệ các
lồi động vậtvì chúng có vai trị thụ
phấn cho hoa.Bảo vệ đa dạng sinh
học


+ Hoa giao phấn thực hiện đợc nhờ nhiều
yếu tố: sâu bọ, gió, ngời...


- Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu
nhuỵ của hoa khỏc gi l hoa giao phn.
<b>2.</b>



<b> Đặc điểm cđa hoa thơ phÊn nhê s©u</b>
<i><b>bä</b></i>


- HS quan sát mẫu vật, tranh (chú ý các
đặc điểm nhị, nhuỵ, màu hoa).


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


+ Có màu sắc sặc sỡ, có mùi thơm.
+ Đĩa mật nằm ở đáy hoa.


+ H¹t phÊn cã gai vµ đầu nhuỵ có chÊt
dÝnh.


Yêu cầu:iv.kiểm tra đánh giá:


- GV yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn, hoa
thụ phấn nhờ sâu bọ.


- GV đánh giá gi hc.
<b>v.hdvn:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>Ngày soạn:</i>
<i> Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 37-Bài 30: </b>




<b>Thụ phÊn </b>

<i><b>(tiÕp theo)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió,
so sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.


- Biết đợc vai trò của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng suất và
phẩm chất cây trng.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên. Vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho
cây.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Cây ngô có hoa, hoa bí ngô.
- Dụng cụ thụ phấn cho hoa.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chức: </b><i>6a:...6b:...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- ThÕ nào là hiện tợng thụ phấn?



- Tự thụ phấn khác với giao phấn ở điểm nào?
<b>3. Bài học:</b>


Ngoi th phn nhờ sâu bọ, hoa cịn đợc thụ phấn nhờ gió và nhờ con ngời.
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật


và hình 30.3, 30.4, trả lời câu hỏi:
<i>+Em có nhận xét về vị trí của hoa</i>
<i>ngơ đực so với hoa cái?</i>


<i>+ Vị trí đó có tác dụng gì trong</i>
<i>cách thụ phấn nhờ gió?</i>


<i>? Bao phấn tiêu giảm, chỉ nhị dài,</i>
<i>hạt phấn treo lủng l¼ng, nhĐ, cã ý</i>
<i>nghÜa ntn trong sù thơ phÊn?</i>


<i>? Hoa cái có đ.đ gì thích nghi với</i>
<i>lối thụ phấn nhờ sâu bọ?</i>


<i>?Vậy hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có</i>
<i>những đ.đ nào?</i>


- Yêu cầu các nhóm: <i>So s¸nh hoa</i>
<i>thơ phÊn nhê s©u giã và hoa thụ</i>
<i>phấn nhờ sâu bọ?</i>



- GV chuÈn kiÕn thøc nh SGV.


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 4
để trả lời câu hỏi cuối mục.


- <i>H·y kĨ nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ</i>
<i>phÊn cđa con ngời?</i> GV có thể gợi ý
bằng câu hỏi nhỏ.


<i>+ Khi nµo hoa cÇn thơ phÊn bỉ</i>
<i>sung?</i>


<i>+ Con ngời đã làm gì để tạo điều</i>
<i>kiện cho hoa th phn?</i>


- GV chốt lại các ứng dụng về sù thô
phÊn.


- Con ngời chủ động thụ phấn cho
hoa nhằm:


+ Tăng sản lợng quả và hạt.
+ Tạo ra các giống lai mới.
- GV đặt câu hỏi củng cố:


<i>+ Hoa thô phÊn nhê giã cã nh÷ng</i>
<b>1.</b>


<b> Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió</b>
- HS quan sát mẫu vật và hình SGK để tìm


câu trả lời.


- Yêu cầu: hoa đực ở trên để tung hạt
phấn. Hoa cái ở v.trí thấp hơn giúp nó
nhận đợc phấn của hoa đực rơi xuống
-Gió đung đa bao phấn, hạt phấn nhẹ dễ
bay ra khỏi bao phấn.


- Đầu nhuỵ dài, cú lụng gi ht phn
li.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió:


+ Hoa tập trung ở đầu ngọn cây.
+ Bao hoa thờng tiêu giảm.


+ Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng
lẳng.


+ Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
+ Đầu nhị dài, có nhiều lông.
<i><b>2.</b></i>


<i><b> </b><b>ø</b><b> ng dơng kiÕn thøc vỊ thô phÊn</b></i>


- HS tự thu thập thông tin bằng cách đọc
mục 4, tự tìm câu trả lời.



- Yêu cầu nêu c:


+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn.
+ Con ngêi nu«i ong, trùc tiÕp thơ phÊn
cho hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>đặc điểm gì?</i>


<i>+ Trong trêng hợp nào thụ phấn</i>
<i>nhờ ngời là cần thiết?</i>


Yêu cầu:


<b>IV/ Kim tra ỏnh giỏ:</b>


Hoàn thành bảng sau: Để phân biệt hoa thụ phấn nhờ gió với hoa thụ phấn nhờ sâu
bọ


Đặc điểm Hoa thụ phÊn nhê s©u bä - Hoa thơ phÊn nhê giã
Bao hoa(c. hoa) cÊu t¹o phøc tạp, màu sắc


sặc sỡ


Tiêu biến, k0<sub> có màu sắc sặc</sub>
sỡ


Nhị hoa - Hạt phấn to cã gai - ChØ nhÞ dµi, bao phÊn treo
lủng lẳng, hạt phấn nhỏ nhẹ
nhiều.



Nhuỵ hoa - Đầu nhuỵ có chất dính - Đầu nhuỵ dài , có lông.
Đặc điểm khác - Có hơng thơm, mật ngọt - Hoa tËp trung ở đầu ngọn


cõy, H. cỏi thấp hơn H. đực
<b>v. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn cỏc ni dung ó hc.


- Chuẩn bị ôn tập tiết 34.


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ...</i>


<b>Tiết 38-Bài 31:</b>



<b>Thụ tinh, kết hạt và tạo quả</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh hiu đợc thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy đợc mối
quan hệ giữa thụ phấn v th tinh.


- Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng lm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Kĩ năng quan sát, nhận biết.



- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức trồng và bảo vệ cây.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 31.1 SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc: </b><i>: 6A...6B...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió?
- Những đặc điểm đó có lợi gì cho thụ phấn?
3. Bài mới


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính


- GV híng dÉn HS:


+ Quan sát hình 31.1, t×m hiĨu chú
thích


+ Đọc thông tin mục 1.
=> Trả lời câu hỏi:


<i>+ Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt</i>
<i>phấn?</i>


Giáo viên giảng giải:



+ Hạt phấn hút chất nhầy trơng lªn 


<b>1. Hiện t ợng nảy mầm của hạt phấn:</b>
- HS tự quan sát hình 31.2, đọc chú
thích và thơng tin.


+ Suy nghĩ tìm đáp án câu hỏi.


+ Phát biểu đáp án bằng cách chỉ trên
tranh sự nảy mầm của hạt phn v ng
i ca ng phn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

nảy mầm thµnh èng phÊn.


+ Tế bào sinh dục đực chuyển đến u
ng phn.


+ ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ và vòi
nhuỵ vào trong bầu.


- Yờu cu HS tiếp tục quan sát hình
31.1 và đọc thơng tin mục 2 SGK, nêu
hệ thống câu hỏi hớng dẫn học sinh
khai thác thông tin.


<i>+ Sù thụ tinh xảy ra tại phần nào của</i>
<i>hoa?</i>


<i>+ Sự thụ tinh là gì?</i>



<i>+ Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu</i>
<i>cơ bản của sinh sản hữu tính?</i>


- T chc thảo luận trao đổi đáp án.
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức và
nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham gia
của tế bào sinh dục đực và cái trong thụ
tinh  sinh sản hữu tính.


- GV yêu cầu HS tự đọc thông tin mục
3 để trả lời câu hỏi cuối mục.


- GV giúp HS hồn thiện đáp án.


<b>2. Thơ tinh</b>


- HS tự đọc thông tin, quan sát hình
31.2


+ Suy nghĩ tìm đáp án các câu hỏi.
- Yêu cầu đạt đợc:


+ Sù thô tinh x¶y ra ë no·n.


+ Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào
sinh dục đực và tế bào sinh dục cái 


hỵp tư.



+ Dấu hiệu của sinh sản hữu tính là sự
kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.
- Phát biểu đáp án tìm đợc (khuyến
khích HS góp ý bổ sung).


- HS tự bổ sung để hoàn thiện kiến thức
về thụ tinh.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thụ tinh là quá trình kết hợp tế bào
sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo
thành hp t.


<i><b>3.kết hạt và tạo quả</b></i>


- HS t c thụng tin SGK, suy nghĩ trả
lời 3 câu hỏi SGK.


+ Cho 1 vµi HS tr¶ lêi  bỉ sung cho
nhau.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>
- Sau thô tinh:
+ Hợp tử phôi


+ NoÃn hạt chứa phôi
+ Bầu quả chứa hạt


+ Các bộ phËn kh¸c cđa hoa hÐo vµ


rơng (1 sè ít loài cây ở quả còn dấu tích
của 1 số bé phËn cđa hoa)


u cầu:IV/kiểm tra đánh giá:


- H·y kĨ những hiện tợng xảy ra trong sự thụ tinh? Hiện tợng nào là quan trọng
nhất?


- Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?
- Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?


<b>V/ H ớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị một số quả theo nhãm:


Đu đủ, đậu Hà Lan, cà chua, chanh, táo, me, phng, bng lng, lc.


Ngày soạn:...
Ngày dạy: ...


<b>Chơng VII . Quả và hạt</b>



<b>Tiết 39 - Bài 32: Các loại quả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Học sinh biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau.


- Da vo c im ca vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là qu khụ v qu
tht.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thực hành.


- Vn dng kin thc biết bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoch.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Su tm trc một số quả khơ và quả thịt khó tìm.
- HS: Chun b qu theo nhúm (ó dn).


<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b><i>6a:...6b:...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Thụ tinh là gì? Nêu đk xảy ra hiện tợng thụ tinh? Quả và hạt là do bộ phận nào
biến đổi thành?


<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung chớnh


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm: Đặt
quả lên bàn, quan sát kĩ và xÕp thµnh
nhãm.



<i>+ Dựa vào những đặc điểm nào để chia</i>
<i>nhóm?</i>


- Híng dÉn HS phân tích các bớc của
việc phân chia các nhóm quả:


- Yêu cầu một số nhóm trởng báo cáo
kết quả.


- GV nhận xét sự phân chia của HS, nêu
vấn đề: Bây giờ chúng ta học cách chia
quả theo tiêu chuẩn đợc các nhà khoa
học định ra.


- Yªu cầu HS quan sát hình 32.1 và trả
lời câu hỏi:


<i>+ Có thể chia các quả thành mấy</i>
<i>nhóm? Dựa vào đặc điểm nào để phân</i>
<i>chia?</i>


- Hớng dẫn HS đọc nội dung thông tin
SGK để biết tiêu chuẩn của 2 nhóm quả
chính: quả khơ và quả thịt.


- Yêu cầu HS xếp các quả thành 2 nhóm
theo tiêu chuẩn đã biết.


- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Giúp HS điều chỉnh và hoàn thiện việc


xếp loại.


<b>b. </b><i>Phân biệt các loại quả khô</i>


- Yêu cầu HS quan sát vỏ quả khô khi
chín nhận xÐt chia qu¶ khô thành 2


<b>1. </b>


<b> Căn cứ vào đặc điểm nào để phân</b>
<i><b>chia các loại quả?</b></i>


- HS quan sát vật mẫu, lựa chọn đặc
điểm để chia quả thành các nhóm.


- Tiến hành phân chia quả theo đặc điểm
nhóm đã chọn.


- HS viết kết quả phân chia và đặc điểm
dùng để phân chia.


VD: Hình dạng, số hạt, đặc điểm của
hạt…


- B¸o c¸o kÕt quả của các nhóm.


- HS quan sát và trả lời:
+ Chia quả thành 2 nhóm:


Quả khô: khi chín vỏ quả khô, cứng và


mỏng.


Quả thịt: khi chín vỏ dày chứa đầy thịt
quả.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Da vo c im ca v qu chia
các quả thành 2 nhóm chính: quả khơ và
quả thịt.


<b>2.</b>


<b> Các loại quả chính</b>


<b>a. </b><i>Phân biệt quả thịt và quả khô</i>


- HS c thông tin SGK để biết tiêu
chuẩn của 2 nhóm quả chính.


- Thực hiện xếp các quả vào 2 nhóm
theo các tiêu chuẩn: vỏ quả khi chín.
- Báo cáo trên quả đã xếp vào 2 nhóm.
- Điều chỉnh việc xếp loại nếu cịn ví dụ
sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nhãm.


<i>+ Ghi lại đặc điểm của từng nhóm quả</i>
<i>khơ?</i>



<i>+ Gọi tên 2 nhóm quả khơ đó?</i>
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV giúp HS khắc sâu kiến thức.


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và tìm
hiểu <i>đặc điểm phân biệt 2 nhóm qu</i>
<i>tht?</i>


- GV đi các nhóm theo dõi, hỗ trợ.


- GV cho HS th¶o luËn  tù rót ra kÕt
ln.


- GV nªn giải thích thêm về quả hạch và
yêu cầu HS tìm thªm 1 sè VD vỊ


+ Ghi lại đặc điểm từng nhúm v n v
v khụng n.


+ Đặt tên cho mỗi nhóm quả khô: khô
nẻ và khô không nẻ.


- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Điều chỉnh việc xếp lại nếu có sai sót,
tìm thêm VD.


<b>c. </b><i>Phân biệt các loại quả thịt</i>



- HS c thụng tin SGK, quan sỏt hỡnh
3.21 (quả đu đủ, quả mơ).


- Dùng dao cắt ngang quả cà chua, táo.
=> Tìm đặc điểm quả mọng và quả hch.
- Bỏo cỏo kt qu.


- Tự điều chỉnh: tìm thêm VD.
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Quả khô chia thành 2 nhóm:


+ Quả khô nẻ: khi chín khô vỏ quả có
khả năng tách ra.


+ Quả khô không nẻ: khi chÝn kh« vỏ
quả không tự tách ra.


- Quả thịt gồm 2 nhóm:


+ Quả mọng: phần thịt quả dày, mọng
n-ớc.


+ Quả hạch: có hạch cứng, chứa hạt ở
bên trong.


<b>IV/ Kim tra ỏnh giỏ</b>
<i><b>ỏnh du X vo u cõu ỳng:</b></i>


<i>Câu 1</i>: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô:


a. Cà chua, ớt, thì là, chanh


b. Lc, da, u , tỏo ta


c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, cải, đậu ván
d. Bồ kết, đậu đen, chuối, nho.


<i>Câu 2</i>: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Đỗ đen, hồng xiêm, chuối, bầu.


b. M, o, xoi, da hu, đu đủ.
c. Chò, cam, vú sữa, bồ kết.
d. Cả a v b.


<i>Đáp án: 1c; 2b.</i>


<b>V/. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”


- Hớng dẫn ngâm hạt đõ và hạt ngô chuẩn bị bài sau.


<b></b>



---Ngày soạn:...
Ngày dạy: ...


<b>Tiết 40 - Bài 33:</b>



<b>Hạt và các bộ phận của hạt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh kể tên đợc các bộ phận của hạt.


- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
- Bit cỏch nhn bit ht trong thc t.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Biết cách lựa chọn và bảo quản hạt giống.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Mu vt: + Hạt đỗ đen ngâm trong nớc 1 ngày.
+ Hạt ngơ đặt trên bơng ẩm trớc 3-4 ngày.


<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc: </b><i>6a:...6b:...</i>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Phân biệt quả khô và quả thịt?
- Phân biệt quả mọng và quả hạch?
3. Bài mới


Hot ng ca GV và HS Nội dung chính
- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hai loại hạt:



ngô và đỗ đen.


Dùng lúp quan sát đối chiếu với hình
33.1 và hình 33.2, tìm đủ các bộ phận
của hạt.


- Sau khi quan sát các nhóm ghi kết quả
vào bảng SGK (trang 108)


( GV lu ý hớng dẫn các nhóm cha bóc
tách đợc)  cho HS điền vào tranh câm.
<i>+ Hạt gồm những b phn no?</i>


- GV nhận xét và chốt lại kiến thức về
các bộ phận của hạt.


-- Cn c vo bng trang 108 đã làm ở
mục 1, yêu cầu HS tìm những điểm
giống và khác nhau của hạt ngô và hạt
đỗ.


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2  tìm
ra điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt 1 lá
mầm và hạt 2 lá mầm để trả lời câu hỏi:
<i>+ Hạt 2 lá mầm khác hạt 1 lá mầm ở</i>
<i>điểm nào?</i>


- GV chốt lại đặc điểm cơ bản phân biệt
hạt 1 lá mầm và hạt 2 lỏ mm.



<b>1.C ác bộ phận của hạt</b>


- Mỗi HS tự bóc tách 2 loại hạt.


- Tỡm các bộ phận của mỗi hạt nh
hình vẽ SGK (thân, rễ, lá, chồi mầm).
- HS làm vo bng (trang 108).


- HS lên bảng điền trên tranh câm các bộ
phận của mỗi hạt.


- HS phát biểu, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>
- Hạt gồm:
+ Vỏ


+ phôi gồm( thân mầm, lá mầm chồi
mầm, rễ mầm)


- Chất dinh dỡng (lá mầm, phôi nhũ).
<b>2.</b>


<b> Phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai</b>
<i><b>lá mầm</b></i>


- Mỗi HS so sánh, phát hiện điểm giống
và khác nhau giữa hai loại hạt ghi vào
vở bài tËp.



- Đọc thơng tin  tìm điểm khác nhau chủ
yếu giữa hai loại đó là số lá mầm, vị trí
chất d tr.


- HS báo cáo kết quả, lớp góp ý bỉ sung.
- HS tù rót ra kiÕn thøc.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Sù khác nhau chủ yếu của hạt một lá
mầm và hạt hai lá mầm là số lá mầm
trong phôi.


<b>IV/ kim tra ỏnh giỏ:</b>
- GV cng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại: đặc điểm các bộ phận của hạt, hạt 2 lá mầm và 1 lá mầm.
- Đánh giá giờ.


<b>V/. H íng dÉn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập trang 109.


- Chuẩn bị cho bài sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Hạt: hạt xà cừ.
Ngày soạn:...
Ngày dạy: ...



<b>Tiết 41 - Bài 34:</b>


<b>Phát tán của quả và hạt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phõn bit c các cách phát tán của quả và hạt.


- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hợp với cỏch phỏt tỏn.
<b>2. K nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát nhËn biÕt.


- Kĩ năng làm việc độc lập và theo nhúm.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ và chăm sóc thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 34.1.


Mẫu: quả chò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định tổ chức: </b><i>6a:...6b:...</i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- C¸c bé phận của hạt?


- Điểm khác nhau giữa hạt của cây 2 lá mầm và hạt của cây một lá mầm?
<b>3. Bµi häc</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS làm bài tập 1 ở phiếu học


tËp.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận câu hỏi: <i>Quả và hạt thờng phát tán</i>
<i>ra xa cây mẹ, yếu tố nào giúp quả và</i>
<i>hạt phát tán đợc?</i>


- GV ghi ý kiến của nhóm lên bảng,
nghe bổ sung và chốt lại có 3 cách phát
tán: tự phát tán, nhờ gió, nhờ động vật.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2 phiu
hc tp.


- GV gọi 1-2 HS trình bày, các HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV hái: <i>Quả và hạt có những cách</i>
<i>phát tán nào</i>


- GV yêu cầu hoạt động nhóm: Làm bài
tập trong phiếu học tập.



- GV quan sát các nhóm  giúp đỡ tìm
đặc điểm thích nghi nh: cánh của quả,
chùm lông, mùi vị của quả, đờng nứt ở
vỏ…


- GV gọi đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổi sung.


<i>1.</i>


<i><b> Các cách phát tán của quả và hạt</b></i>
- HS đọc nội dung bài tập 1 để cả nhóm
cùng biết.


- HS trong nhóm bằng những hiểu biết
của mình qua quan sát thực tế trao đổi
tìm các yếu tố giỳp qu v ht phỏt tỏn
xa cõy m.


- Đại diện 1-2 nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS từng nhóm tự ghi tên quả hạt  trao
đổi trong nhóm.


- 1-3 HS đọc bài tập 2.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Có 3 cách phát tán quả và hạt: tự


phát tán, phát tán nhờ gió, phát tán nhờ
động vật.


<b>2.</b>


<b> đặc điểm thích nghi với cách phát tán</b>
<i><b>của quả và hạt</b></i>


- Hot ng nhúm:


+ Chia các quả hạt thành 3 nhóm theo
c¸ch ph¸t t¸n.


+ Mỗi cá nhân trong nhóm quan sát đặc
điểm bên ngoài của quả hạt.


+ Suy nghĩ trao đổi trong nhóm tìm đặc
điểm phù hợp với cách phát tán.


- HS trao đổi trong nhóm tìm đặc điểm
phù hợp với cách phát tán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Cuối cùng GV nên chốt lại những ý
kiến đúng cho những đặc điểm thích
nghi với mỗi cách phát tán  giúp HS
hoàn thiện nốt.- GV cho HS chữa bài tập
2: kiểm tra xem các quả và hạt đã phù
hợp với cách phát tỏn cha.


- GV cho HS tìm thêm một số VD về


quả và hạt khác phù hợp với các c¸ch
ph¸t t¸n.


<i>+ Hãy giải thích hiện tợng quả da hấu</i>
<i>trên đảo của Mai An Tiêm?</i>


<i>+ Ngoµi c¸c c¸ch ph¸t tán trên còn</i>
<i>cách phát tán nào?</i>


- Nếu HS không trả lời đợc, GV gợi ý: ở
Việt Nam có giống hoa quả của các nớc
khác, vậy vì sao cú c?


(GV thông báo: quả và hạt có thể ph¸t
t¸n nhê níc hay nhê ngêi…)


<i>+ Tại sao nơng dân thờng thu hoạch đỗ</i>
<i>khi quả mới già?</i>


<i>+ Sù ph¸t t¸n có lợi gì cho thực vật và</i>
<i>con ngời?</i>


- Đại diện 1-2 nhóm đọc lại đáp án
đúng, cả lớp ghi nhớ.


- HS dựa vào các đặc điểm thích nghi để
kiểm tra lại quả và hạt, nếu cha đúng thì
chuyển sang nhóm khác.


- HS tù hoµn chỉnh bài tập của mình theo


mẫu.


- HS suy nghĩ và trả lời dựa vào kin
thc ó hc.


- 1 HS trình bày, các HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


KÕt ln:


Bài tập 1 Cách phát<sub>tán</sub> Phát tán nhờ gió Phát tán nh ng<sub>vt</sub> T phỏt tỏn


Bài tập 2 Tên quả<sub>và hạt</sub>


Quả chò, quả
trâm bầu, quả bồ
công anh, hạt
hoa sữa.


Quả sim, qu¶ ỉi,
qu¶ da hấu, quả ké,
trinh nữ.


Quả các cây họ
đậu, xà cừ, bằng
lăng.


Bài tập 3 Đặc điểmthích
nghi



Quả có cánh
hoặc túm lông
nhẹ


Quả có hơng vị
thơm, vị ngọt, hạt
vỏ cøng. Qu¶ cã
nhiỊu gai gãc b¸m.


Vỏ quả tự nứt để
hạt tung ra ngồi.


<b>IV/Kiểm tra đánh giỏ:</b>
- GV cng c ni dung bi.


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:
<b>V. H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị nội dung bài sau: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.


Ngày soạn: ...
Ngày dạy: ...


<b>Tiết 42 - Bài 35:</b>


<b>Những điều kiệncần cho hạt nảy mầm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Thông qua thí nghiệm HS phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.


- Gii thớch đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng và bảo
quản hạt giống.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng thit k thớ nghim, thc hnh.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- HS làm thí nghiệm ở nhà theo phần đã dặn dò trớc.
- Kẻ bản tờng trình theo mẫu SGK trang 113 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức: 6a:...6b:...</b>
<b>2. Kiểm tra bài c</b>


- Các cách phát tán của quả và hạt?
<b>3. Bài míi</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính


<i>ThÝ nghiƯm 1: Làm ở nhà</i>


- GV yêu cầu HS ghi kết quả thí nghiệm
1 vào bản tờng trình.


- Gọi các tổ báo cáo kết quả GV ghi lên


bảng.


- GV yêu cÇu HS:


<i>+ Tìm hiểu ngun nhân hạt nảy mầm</i>
<i>và khơng ny mm c?</i>


<i>+ Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì?</i>
- Tổ chức thảo ln trªn líp, khun
khÝch HS nhËn xÐt, bỉ sung.


ThÝ nghiƯm 2:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm
2 SGK và trả lêi c©u hái mơc .


- u cầu HS đọc thơng tin và trả lời câu
hỏi: <i>Ngoài 3 điều kiện trên sự nảy mầm</i>
<i>của hạt còn phụ thuộc vào yếu tố nào?</i>
- GV chốt lại kiến thức để HS ghi nhớ.


- HS đọc nội dung mục , thảo luận
nhóm từng nội dung (chú ý vận dụng
các điều kiện nảy mầm của hạt).


- Thông qua thảo luận, rút ra đợc cơ sở
khoa học của từng biện pháp.


+ Gieo hạt bị ma to ngập úng cần phải
tháo nớc để thống khí.



<b>1.</b>


<b> ThÝ nghiệm về những điều kiện cần</b>
<i><b>cho hạt nảy mầm</b></i>


- HS làm thí nghiệm 1 ở nhà, điền kết
quả vào bản tờng trình.


- Chú ý phân biệt hạt nảy mầm với h¹t
chØ nøt vá khi no níc.


- HS thảo luận trong nhóm để tìm câu trả
lời. u cầu nêu đợc:


+ Hạt không nảy mầm vì thiếu nớc,
thiếu không khí.


- Đại diện một số nhóm trình bày, nhóm
khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc nội dung thí nghiệm, yêu cầu
nêu đợc điều kiện: nhiệt độ.


- HS đọc thông tin SGK và trả lời câu
hỏi. Yêu cầu nêu đợc:


+ Chất lợng hạt gièng (®iỊu kiƯn bªn
trong



<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Hạt nảy mầm cần đầy đủ nớc, khơng
khí và nhiệt độ thích hợp, ngồi ra cần
hạt chắc, khơng sõu, cũn phụi.


<i>2. Những hiểu biếtvề điều kiện nảy mầm</i>
<i>của hạt đ ợc Vận dụng kiến thức vào sản</i>
<i>xuất</i>


- HS đọc nội dung mục , thảo luận
nhóm từng nội dung (chú ý vận dụng các
điều kiện nảy mầm của hạt).


- Thông qua thảo luận, rút ra đợc cơ sở
khoa học của từng biện pháp.


+ Gieo hạt bị ma to ngập úng cần phải
tháo nớc để thống khí.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Phải bảo quản tốt hạt giống vì hạt đủ
phôi mới nảy mầm đợc.


- Làm đất tơi xốp  đủ khơng khí hạt nảy
mầm tốt.


- Phủ rơm khi trời rét  giữ nhiệt độ thích
hợp.



<b>IV/ Kiểm tra đánh giá:</b>
- GV củng cố nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>V. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Đọc trớc bài: Tổng kết về cây có hoa.


Ngày soạn:...
Ngày dạy: ...


<b>Tiết 43 Bài 36:</b>


<b>Tổng kết về cây có hoa</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS hệ thống hoá các kiến thức về cấu tạo và chức năng chính của các cơ quan của
cây xanh có hoa.


- Tìm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành
cơ thể ton vn.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tÝch, hƯ thèng ho¸.


- Kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phúng to hình 36.1.
- HS: Vẽ hình 36.1 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Những điều kiện cần thiết cho hạt nảy mầm?
<b>3. Bài mới:</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng cấu tạo
và chức năng trang 116, làm bài tập SGK
trang 116.


- GV treo tranh câm hình 36.1, gọi HS
lần lợt lên điền:


+ Tên các cơ quan của cây có hoa.


+ Đặc điềm cấu tạo chính (điền chữ)
+ Các chức năng chính (điền số).
- Từ tranh hoàn chỉnh GV đa câu hỏi:
<i>+ Các cơ quan sinh dỡng có cấu tạo nh</i>
<i>thế nào và có chức năng gì?</i>


<i>+ Các cơ quan sinh sản có cấu tạo và</i>
<i>chức năng nh thế nào?</i>


<i>+ Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo</i>
<i>và chức năng của mỗi c¬ quan?</i>


- GV cho HS các nhóm trao đổi rút ra
kết luận.


<i>1.</i>


<i><b> Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức</b></i>
<i><b>năng của mỗi cơ quan ở cây có hoa</b></i>
- HS đọc bảng cấu tạo và chức năng của
mỗi cơ quan lựa chọn mục tơng ứng giữa
cấu tạo và chức năng ghi vào sơ đồ cây
có hoa ở vở bài tập (điền số 1, 2, 3 … và
chữ a, b, c…)


- HS điền tranh câm (chú ý đối tợng HS
trung bình)  bổ sung hoàn chỉnh tranh
câm.


- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.



+ Tho lun trong nhóm để cùng tìm ra
mối quan hệ giữa cấu tạov à chức năng
của mỗi cơ quan.


+ Trao đổi toàn lớp: tự bổ sung và rút ra
kết luận.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2, suy
nghĩ tr li cõu hi:


<i>+ Những cơ quan nào của cây có mối</i>
<i>quan hệ chặt chẽ với nhau về chức năng</i>
<i>?</i> (thông tin thứ nhất)


+ Ly VD chứng minh khi hoạt động
của một cơ quan đợc tăng cờng hay
giảm đi sẽ ảnh hởng tới hoạt động của
cơ quan khác: GV gợi ý rễ cây không
hút nớc thỡ lỏ s khụng quang hp c.


năng riêng của chúng
2.


<b> sự thống nhất về chức năng giữa các</b>
<i><b>cơ quan ë c©y cã hoa</b></i>


- HS đọc thơng tin trang 117, thảo luận


nhóm và trả lời câu hỏi bằng cách lấy
VD cụ thể nh quan hệ giữa rễ, thân , lá.
- Một số nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


-Các cơ quan của cây xanh liên quan
mật thiết và ảnh hởng tới nhau. Tác động
vào một cơ quan sẽ ảnh hởng đến cơ
quan khác và tồn bộ cây.


<b>IV. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS giải ơ chữ ở trò chơi trang upload.123doc.net.
- GV đánh giá giờ.


<b>V. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


- Tỡm hiu i sng cõy nc, sa mc, ni lnh.


Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Tiết 44: Bài 36:</b>



<b>Tổng kết về cây có hoa </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy:


- HS nắm đợc giữa cây xanh và mơi trờng có mối liên quan chặt chẽ. Khi điều kiện
sống thay đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với đời sống.


- Thùc vËt thÝch nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rÃi.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 36.2. Mẫu cây bèo tây.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>


- Cây có hoa có những loại cơ quan nào? chức năng của chúng?
- Mối quan hệ giữa các cơ quan của cây xanh có hoa?



<b>3. Bài mới</b>


Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh


- GV thông báo những cây sống ở nớc
chịu một số ảnh hởng của m«i trêng nh
SGK.


- u cầu HS quan sát hình 36.2 (chú ý
đến vị trí của lá) và trả lời các cõu hi
mc 1.


<i><b>1. Cây với môi tr</b><b> ờng:</b></i>
a.


<b> các cây sống d ới n ớc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>+ Nhận xét hình dạng lá ở các vị trí trên</i>
<i>mặt nớc, chìm trong nớc?</i>


<i>+ Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp</i>
<i>có ý nghĩa gì? So sánh cuống lá khi cây</i>
<i>sống trôi nổi và khi sống trên cạn?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và trả lời
câu hỏi. Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
sau:


<i>+ ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn sâu,</i>
<i>lan rộng?</i>



<i>+ Lá cây ở nơi khô hạn có lông, sáp có</i>
<i>tác dụng gì?</i>


<i>+ Vì sao cây mọc trong rõng rËm thêng</i>
<i>v¬n cao?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin SGK và trả
lời :


<i>+ Thế nào là môi trờng sống đặc biệt?</i>
<i>+ Kể tên những cây sống ở những môi</i>
<i>trờng này?</i>


<i>+ Phân tích đặc điểm phù hợp với mơi</i>
<i>trờng sống nhng cõy ny?</i>


- Yêu cầu HS rút ra nhận xét chung về
<i>sự thống nhất giữa cơ thể và môi trên</i>


+ Giải thích sự biến đổi hình dạng lá khi
ở các vị trí trên mặt nớc, chìm trong nớc.
+ Các nhóm khác bổ sung.


- Lá biến đổi để thích nghi với môi trờng
sống trôi nổi. Rút ra ý nghĩa.


- Chøa không khí giúp cây nổi.
<i><b>Kết luận:</b></i>



- Cỏc cõy sng trong mơi trờng nớc thì
hình thành các đặc điểm để thích nghi
vi iu kin sng trụi ni.


<i><b>b. các cây sống trên c¹n:</b></i>


- HS đọc thơng tin và trả lời câu hỏi ở
mục  SGK trang 120.


- HS suy nghĩ tìm câu trả lời, các em
khác bổ sung và giải thích.


Yêu cầu:


+ R n sõu: tỡm ngun nc, lan rng:
hỳt sng ờm.


+ Lông sáp: giảm sự thoát hơi nớc.


+ Rng rm: ớt ỏnh sỏng  cây vơn cao để
nhận đợc ánh sáng.


Đồi trống: đủ ánh sáng  phân cành
nhiều.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Các cây sống trên cạn có những đặc
điểm thích nghi với các yếu tố: nguồn
n-ớc, sự thay đổi khí hậu, loại đất khác


nhau.


<i><b>c. Cây sống trong những môi tr</b><b> ờng đặc</b></i>
<i><b>biệt</b></i>


- HS đọc thơng tin SGK và quan sát hình
36.4, thảo luận trong nhóm giải thích
các hiện tợng trên.


- Gọi 1-2 nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS nhắc lại nhận xét ở 3 hoạt động.
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Nhờ có khả năng thích nghi mà cây có
thể phân bố rộng rãi khắp nơi trên trái
đất: trong nớc, trên cạn, vùng nóng,
vùng lạnh…


<b>IV. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây phù hợp với môi trờng sống.
- GV đánh giá giờ.


<b>V. H íng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Chơng VIII: Các nhóm thực vật</b>
<b>Tiết 45: Bài 37: Tảo</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy:


- HS nêu rõ đợc môi trờng sống và nắm đợc một vài đại diện tảo thờng gặp của tảo
- Tập nhận biết một s to thng gp.


- Hiểu rõ những lợi ích thực tế của tảo.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Mu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh tảo xoắn, rong m.


- Tranh một số tảo khác.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ choc : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Trình bày những đặc điểm thích nghi của thực vật phù hợp với những môi trờng
sống khác nhau?


3. Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc T.T sgk
mục1(T123)


? Tảo sống ở đau?


- Hớng dẫn HS quan s¸t một sợi tảo
phóng to trên tranh


? Em có NX gì về hình dạng của tảo
xoắn?


? Cơ thể tảo xoắn có màu gì? màu đó
chứa chất gỡ?


- GV giảng giải về:


+ Tên gọi của tảo xoắn do chất nguyên
sinh có dải xoắn chứa diệp lục.



<i><b>1. cấu tạo của tảo</b></i>


<i><b>a. Quan sát tảo xoắn (tảo nớc ngọt)</b></i>
- tảo sống ở nớc ngọt: Mơng, ruộng.


- Hình sợi ,xoắn


- cã mµu lơc( chøa chÊt diƯp lơc)
- Mét vµi HS ph¸t biĨu, rót ra kÕt ln.
<i><b>KÕt ln:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

+ Cách sinh sản của tảo xoắn: Sinh sản
sinh dỡng và tiÕp hỵp.


- GV chốt lại vấn đề bằng câu hỏi:
Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo xoắn?


- GV giíi thiƯu m«i trêng sèng cđa
rong m¬.


- Híng dẫn HS quan sát tranh rong mơ
và trả lời câu hái:


<i>+ So sánh hình dạng ngoài rong mơ</i>
<i>với cây bàng, tìm các đặc điểm giống</i>
<i>và khác nhau?</i>


<i>+ Vì sao rong mơ có màu nâu?</i>



- GV giới thiệu cách sinh sản của rong
mơ.(


=> Rỳt ra nhn xột:
<i>cú đặc điểm gì?</i>


GV y/c HSQS H 37.3 và 37.4 để tìm
hiểu 1 số tảo thờng gặp.


? trong thùc tÕ ngêi ta thờng gặp những
loại tảo nào?


- Yờu cu HS c thơng tin SGK trang
124 và rút ra nhận xét hình dạng của
tảo? Qua hoạt động 1 và 2 có nhận xét
gì về tảo nói chung.


<i>+ T¶o sèng ë níc cã lợi gì?</i>


<i>+ Vi i sng con ngi to cú li gỡ?</i>
<i>+ Khi no to cú th gõy hi?</i>


gần nhau tạo thành hợp tử.


<i><b>b. Quan sỏt rong m (to n</b><b> c mặn)</b></i>
- HS quan sát tranh  tìm các đặc điểm
giống và khác nhau giữa rong mơ v
cõy bng).


Gợi ý:



Giống: Hình dạng giống 1 cây
Khác: Cha có rễ, thân, lá thật sự.


- Tho lun ton lp, tỡm ra c im
chung.


- có màu nâu do chất phụ màu nâu có
trong tb


<i>*KL: Rong m sng bin hình dạng</i>
<i>giống cây, cơ thể đơn giản, SS sinh </i>
<i>d-ỡng v ss hu tớnh</i>


<i><b>2. Một vài tảo th</b><b> ờng gặp:</b></i>
- HS quan sát:


- HS nhận xét sự đa dạng của tảo về:
hình dạng, màu sắc.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i>- Một số tảo thờng gặp là:Tảo tiểu cầu,</i>
<i>tảo silich, tảo vòng, rau diếp biển, rau</i>
<i>câu, tảo sừng hơu, chúng có rất nhiều</i>
<i>hình dạng khác nhau nhng cơ thể vẫn</i>
<i>chứa chất diệp lục.</i>


<i><b>3. Vai trò của tảo:</b></i>



- HS thảo luận nhóm, bổ sung ý kiÕn
cho nhau.


- Nêu đợc vài trò của tảo trong tự nhiên
và trong đời sống con ngời.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- T¶o cã vai trß:
+ Cung cÊp oxi.


+ Là thức ăn cho các động vật dới nớc.
+ Làm thức ăn cho ngời và gia sỳc.
+ Lm thuc


+ Làm nguyên liÖu dïng trong công
nghiệp


+ Một số trờng hợp tảo gây hại.
Yêu cầu:IV. Củng cè:


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:</b></i>
<i>Câu 1</i>: Cơ thể của tảo có cấu tạo:


a. Tất cả đều là đơn bào
b. Tất cả đều là đa bào


c. Có dạng đơn bào, có dạng đa bào.
<i>Câu 2</i>: Tảo là thực vật bậc thấp vì:



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

c.Cha cã rƠ, th©n, lá.
<i>Đáp án: 1c; 2c.</i>


<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SG
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị mẫu cây rêu.



---Ngày soạn:...


Ngày dạy: ...


<b>Tiết 46:Bài 38: Rêu - cây rêu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy:


- HS xác định đợc môi trờng sống của rêu liên quan tới cấu tạo của chúng.
- HS nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt rêu với tảo và cây có hoa.
- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng gì và túi bào tử là cơ quan sinh sản của rêu.
- Thấy c vai trũ ca rờu trong t nhiờn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.
<b>3. Thái độ</b>



- Gi¸o dục ý thức yêu thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Vật mẫu: Cây rê (có cả túi bào tử).


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- Kính lúp cầm tay.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu c im chung ca to?


- Tại sao không thể coi rong mơ nh cây xanh thực sự?
<b>3. Bài mới</b>


VB: Giỏo viên giới thiệu rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiên, cơ thể có cấu
tạo đơn giản.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
? Rêu sống ở đâu?


<i>nhËn thÊy nh÷ng bé phận nào của</i>
<i>cây?</i>


-GV phát kính lúp cho HS



- GV yêu cầu HS để mẫu vật lên bàn
quan sát cây rêu và đối chiếu với hình
38.1( GV có thể treo tranh vẽ y/c HS
đối chiếu với mẫu tranh có chú thích)
? Qua QS và đối chiếu hãy cho biết cây
rêugồm những bộ phận nào? XĐ trên
mẫu vật những bộ phận đó?


- Cho HS đọc đoạn thơng tin,


? Cấu tạo trong của rễ, thân, lá có gì
khác so với cây có hoa mà em đã học?
? Đặc điểm nào khiến rêu chỉ sống nơi
đất ẩm?


GV gi¶ng gi¶i:


RƠ gi¶: có khả năng hút nớc.


<i><b>1. Môi tr</b><b> ờng sống của rêu</b></i>


- Rêu sống ở nơi ẩm ớt: chân tờng, bờ
tờng...


<i><b>2. Quan sát cây rêu:</b></i>


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Thân, lá cha có mạch dẫn, nên chỉ sống


nơi đất m t.


- Yêu cầu so sánh rêu với rong mơ và
cây bàng, trả lời câu hỏi:


<i>+ Tại sao xếp rêu vào nhóm thực vật</i>
<i>bậc cao?</i>


- GV tổng kết lại cho cã hÖ thèng.


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu có túi
bào tử rồi đối chiếu với tranh cây rêu
có túi bào tử, phân biệt các phần của
túi bào tử.


? Cơ quan s.s của rêu là gì? Mọc ở vị
trí nào trên cây rêu?


<i>? Rêu sinh sản bằng gì?</i>


<i>? Trỡnh bày sự phát triển của rêu?</i>
- GV yêu cầu HS đọc đoạn thông tin
mục 4 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Rêu có lợi ích gì?</i>


-GVging thờm:Hỡnh thành đất.Tạo
than


-HS: Rêu đã có rễ, thân, lá.


<i><b>Kết lun:</b></i>


- Thân ngắn, không phân cành, k có
mạch dẫn


- Lá nhỏ, mỏng, không có mạch dẫn
- Rễ giả: có khả năng hút nớc.


- Rêu không có hoa.


<i><b>3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu</b></i>
- HS quan sát tranh theo híng dÉn cđa
GV, rót ra nhËn xÐt:


- C¬ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở
ngọn cây.


- Rêu sinh sản bằng bào tử.


- Bo t ri ra đất ẩm, nảy mầm phát
triển thành cây rêu non.


<i><b>4. Vai trò của rêu</b></i>


+ KL: Rờu gúp phn to cht mựn để
cải tạo đất, hình thành lớp than bùn,
làm phân bón và chất đốt.


<b>IV. Cđng cè : Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:</b>



C quan sinh dỡng của cây rêu gồm có ... . cha có ... thật sự. Trong thân và lá
rêu cha có ... Rêu sinh sản bằng ...đợc chứa trong ..., cơ quan này nằm ở
<i><b>ngọn cây rêu.</b></i>


GV: y/cầu 1 HS lên bảng điền từ, gọi HS khác NX bổ sung nếu sai gv đa ra đps án
đúng. ( Từ cần điền: <i>Rễ, thân, lá.Rễ. Mạch dẫn. Bào tử. Túi bàotử)</i>


? Tại sao rêu là TV ở cạn nhng chỉ thích nghi ë MT Èm ít?


- Vì c. tạo Rễ, thân, lá cha có mạch dẫn để v/c các chất nên việc lấy các chất để
sống phải t.hiện = cách thấm qua các tbbề mặt ( thẩm thấu)nên rêu chỉ sống ở MT
ẩm ớt( phụ thuộc vào nớc).


<b>V. H íng dÉn học bài ở nhà:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Chuẩn bị mẫu cây dơng xỉ, rau bợ có cả bộ rễ rửa
sạch. Đọc trớc bài: Quyết cây dơng xỉ.




---Ngày soạn:...
Ngày dạy: ...


<b>Tiết 47:Bài 39: </b>
<b>Quyết - cây dơng xỉ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài nµy:



- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh snả của
d-ơng x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, thc hnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Vật mẫu: Cây dơng xỉ.


- Tranh cây dơng xỉ, tranh hình 39.2 phóng to.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cấu tạo cây rêu?Tại sao rêu chỉ sống đợc ở những ni m t?
<b>3. Bi mi</b>


* GV: Mở bài = câu mở đầu sgk


Hot ng ca GV Hot ng ca HS
- GV yêu cầu HS để mẫu DX lên trên



bµn.


? Em lấy DX ở đâu? Nêu đ.đ MT sông
của DX?


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ cây dơng
xỉ và ghi lại đặc điểm các bộ phận của
cây. Rồi so sánh với rêu.


? CQSD của cây rêu gồm những bộ
phận nào? NX đ.đ đó so với rêu?


- GV bổ sung hoàn thiện đặc điểm rễ,
thân, lá.


- GV lu ý: HS dễ nhầm cuống của lá
già là thân  GV giúp HS phân biệt.
- Cho HS so sánh các đặc điểm với cơ
quan sinh dỡng của rêu.


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


? Cấu tạo trong, rễ thân lá có gì khác so
với rêu?


- GV yờu cu HS lật mặt dới lá già, tìm
túi bào tử. Đối chiếu với tranh vẽ( Hoặc
quan sát hình 39.2, đọc kĩ chú thích )
? CQSS của DX có gỡ ging v khỏc
rờu?



<i>? Vòng cơ có tác dụng gì?</i>


<i>? Cơ quan sinh sản và sự phát triển</i>
<i>của túi bào tử?</i>


GV cho hs qs H1.4 rồi phát biểu thành
lời các bớc phát triển của DX = cách
điền từ thích hợp vào chỗ trống trong
đoạn sau:


<i><b>1.Quan sỏt cõy d</b><b> ng x</b></i>
- DX sng ni t m...


<i><b>a. Quan sát cơ quan sinh d</b><b> ỡng</b></i>


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cơ quan sinh dỡng gồm:


- Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn.
- Thân ngắn hình trơ


- RƠ thËt


- Trong rễ, thân, lá Có mạch dẫn để v/c
các chất.


<i><b>b. Quan s¸t tói bµo tư và sự phát</b></i>
<i><b>triểncủa cây d</b><b> ơng xỉ</b></i>



- HS quan sát kĩ hình 39.2, thảo luận
nhóm


<i>- CQSS: Là túi bào tử chứa các bào tử</i>
<i>ở mặt dới lá già</i>


HS Làm bài tập: điền vào chỗ trống
những từ thích hợp.


*Mt di lá dơng xỉ có những đốm
chứa ………….


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- GV gợi ý cho HS phát biểu  hoàn
chỉnh đoạn câu trên ( đáp án: Túi bào
tử, đẩy bào tử bay ra, nguyên tản, cây
dơng xỉ con, bào tử, nguyên tản).


- GV cho HS đọc lại đoạn bài tập đã
hồn chỉnh.


- Rót ra kÕt


luËn-? Sù ph¸t triĨn cđa DX khác sự phát
triển của rêu ntn?


GV g.thích: Ng. tản đợc pt từ bào tử
chứa các cqsd đực và cái, xảy ra h.tợng
thụ tinh, tạo thành hợp tử, rồi pt thành
DX con.



VËy sù kh¸c nhau cơ bản là: rêu thụ
tinh khi hình thành túi bào tử, còn DX
thụ tinh xảy ra sau khi túi bào tử chín.


-GV y/c HS Quan sát cây rau bợ, cây
lông cu li và nhận xét:


<i>+ Đặc điểm chung?</i>


<i>+ Nêu đặc điểm nhận biết một cây</i>
<i>thuộc dơng xỉ?</i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
quan sát hình 39.4 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Than đá đợc hình thành nh thế nào?</i>


GV cho HSQS H 39.4(T130)


Bào tử rơi xuống đất sẽ nảy mầm và
phát triển thành ……… rồi từ ú mc


ra.


- Dơng xỉ sinh sản bằng nh rêu,
nhng khác rêu ở chỗ có do
bào tử phát triển thành.


* S phỏt trin ca DX( Bng bi tp ó
hon thin)



<i><b>2. Quan sát một vài loại d</b><b> ¬ng xØ th</b><b> - </b></i>
<i><b>êng gỈp</b></i>


* KL:


- DX thêng gặp là: rau bợ, cây lông cu
li


- chỳng đều có đ.đ chung là lá non
cuộn trịn ở đầu lá.


Là những thực vật đã có r, thõn, lỏ v
cú mch dn.


- Sinh sản bằng bào tư.


<i><b>3.Quyết cổ đại và sự hình thành than</b></i>
<i><b>đá</b></i>


- HS đọc thụng tin.
- Quan sỏt hỡnh.


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


* Kl: - từ rừng quyết cổ đại do sự biến
đổi của vỏ trái đất, rừng quyết cổ đại
chết và bị vùi sâu trong lòng đất( do vi
khuẩn và sức nóng của trái đất) đã hình


thành than đá.


<b>IV. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây dơng x.


? Nhờ đ.đ c. tạo nào mà DX có thể sống hoàn toàn trên cạn?
<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chuẩn bị nội dung ôn tập.


Ngày soạn:...
Ngày dạy: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Khi học xong bài nµy HS:


- Củng cố đợc các kiến thức đã học.


- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên tranh và trên thực tế.
- Hiểu rõ chức năng phù hợp với cấu tạo.


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. ph ơng tiện</b>


- GV: Tranh vẽ các hình trong nội dung đã học.



- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung SGK, nội dung đã học.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. </b>


<b> T æ chøc: SS: 6A..., 6B...</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị ( tiÕn hµnh trong giê)</b>
<b>3. Bài mới</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


? Nêu KN về thụ phấn?


? Có những hình thức thụ phấn nào?
? Phân biệt hiện tợng tự thụ phấn và hiện
tợng giao phÊn?


? Nêu đặc điểm thích nghi của hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ? Thụ phấn nhờ gió?


GV treo tranh y/c HS mô tả lại quá trình
thụ tinh.


? thế nào là h.tỵng thơ tinh?


? Quả và hạt là do bộ phận nào của hoa
biến đổi thành?



? H·y g.thÝch t¹i sao l¹i có hiện tợng hạt
chắc và hạt lép?


Cn c vo . nào để phân biệt các loại
quả ?


? Nêu đ.đ để p.biệt quả khô với quả thịt?
Quả khô nẻ với quả khô không nẻ? Quả
mọng với quả hạch? Cho VD.


? Ngêi ta v.dụng hiểu biết về cách thu
hoạch và bảo quản các nhóm quả ntn?


<i>1. Ôn lại kiến thức về thụ phÊn, thơ tinh:</i>
<i>a. KN vỊ thơ phÊn:</i>


- Thơ phÊn lµ h. tợng hạt phấn tiếp xúc
với đầu nhuỵ.


* Hiện tợng tù thơ
phÊn:


- X¶y ra ë hoa
l-ìng tÝnh


- X¶y ra trªn mét
hoa.


- Hoa cã nhị và
nhuỵ chín cùng 1


lúc.


* Hiện tỵng giao
phÊn:


- Xảy ra ở hoa
l-ỡng tính và hoa
đơn tính


- X¶y ra gi÷a 2
hoa.


- Hoa cã nhị và
nhuỵ không chín
cùng lúc.


* Đặc điểm thích nghi của hoa thụ phấn
nhờ sâu bọ:


- Có màu sắc sặc sỡ...


* Đặc điểm thÝch nghi cđa hoa thơ phÊn
nhê giã:


- Hoa đực ở ngọn cây, cành, bao hoa tiêu
giảm, chỉ nhị dài, hạt phấn nhỏ nhẹ,
nhiều.


- Hoa c¸i cã lông dính ở đầu nhuỵ
<i>b. Thụ tinh, kết hạt, tạo quả:</i>



<i>2. Ôn lại những kiến thức về quả và hạt:</i>
<i>a. Quả:</i>


- Vận dụng:


+ Thu hoạch quả khô nẻ trớc khi quả
chín khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Mét h¹t bÊt k× thêng gåm mấy bộ
phận?


? Điểm khác nhau cơ bản giữa hạt một
lá mầm với hạt 2 lá mầm là gì? cho VD.
? Nêu những đk cần cho hạt nảy mầm?


? Tại sao khi gieo hạt cần phải làm đất
tơi xốp?


? có mấy cách phát tán của quả và hạt?
? HÃy nêu hình dạng ngoài của tảo xoắn
và rong mơ?


? Nêu các cqsd và cqss của rêu?


? Nêu các cqsd và cqss của dơng xỉ?


<i>b. Hạt:</i>


- Hạt gồm: Vỏ, phôi, chất dinh dỡng dữ


trữ.


* có 4 dk cần cho hạt nảy mầm:
+ chất lợng hạt giống tốt


+ m
+ khơng khí
+ Đủ nhiệt độ
HS trả lời.


* C¸c c¸ch ph¸t tán của quả và hạt:
- Nhờ gió, nhờ ĐV, tự phát tán.
3. Tảo, Rêu, Cây dơng xỉ:
* Tảo:


* Rêu:
+ CQSD:


- Thân ngắn, không phân cành,k có
mạch dẫn


- Lá nhỏ, mỏng, không có mạch dẫn
- Rễ giả: có khả năng hút nớc.


- Rêu không có hoa.
+CQSS:


- Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở
ngọn cây.



- Rêu sinh sản bằng bào tử.


- Bo t rơi ra đất ẩm, nảy mầm phát
triển thành cây rêu non.


* D¬ng xØ:
+ CQSD:


- Rễ thật, thân, lá đã có mạch dẫn.


+CQSS: Lµ tói bµo tư nằm ở mặt dới lá
già.


<b>IV. Củng cố</b>


- GV cng c nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ.
<b>V. H ớng dn hc bi nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Tiết 49: Kiểm tra giữa học kỳ ii</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kim tra đánh giá quá trình nhận thức của HS về KT đã học từ đầu kì II đến nay.
- Thực hiện nội dung kiểm tra theo đúng yêu cầu.


- Cã kĩ năng t duy làm bài.



- Cú thỏi nghiờm túc khi kiểm tra.
<b>II. chuẩn bị:</b>


- GV: Chuẩn bị đề bài.
- HS: Nội dung đã ôn tập.


Ma tr n ậ đề:


<b>Các</b>
<b>chủ đề</b>


<b>Các mức độ nhận thức</b>


<b> Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>


<b>độ thấp</b>


<b> Vận dụng cấp</b>
<b>độ cao</b>


<b>Tổ</b>
<b>ng</b>
<b>điể</b>
<b>m</b>
<b>Trắc</b>


<b>nghiệm</b>


<b>Tự luận Trắc</b>
<b>nghiệ</b>


<b>m</b>


<b>Tự</b>
<b>luận</b>


<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>


<b>Tự</b>
<b>luận</b>


<b>Trắc</b>
<b>nghiệ</b>
<b>m</b>


<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>1.Các</b>


<b>loại</b>
<b>quả</b>


Nhận
biết các
loại quả
khô và
quả thịt
<b>10%=</b>


<b>1điểm</b>



100%=1
đ


0%= 0
đ


0%=0
đ


0%=0 đ
<b>2.Phát</b>


<b>tán của</b>
<b>quả và</b>
<b>hạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

cách
phát tán
của quả
và hạt
<b>30%=1</b>


<b>điểm</b>


100%=3
đ


0%=0
đ



0%=0 đ
<b>3.Nhữn</b>


<b>g ĐK</b>
<b>cần</b>
<b>cho hạt</b>
<b>nẩy</b>
<b>mầm</b>


Vận
dung
KT để
nắm
được
các
biện
pháp
KT
trong
gieo hạt
<b>5%=0,</b>


<b>5 điểm</b>


100%=
0,5đ
<b>4.Tổng</b>


<b>kết về</b>


<b>cây có</b>
<b>hoa</b>


Nắm
được
sự
thích
nghi
của cây
xanh
có hoa
đ/v
mơi
trường.
<b>10%=1</b>


<b>điểm</b>


100%=
1 đ


<b> 5.Tảo</b> Nhận


ra được
hình
thưc
SSHT
của tảo
xoắn là
tiếp


hợp


Trình
bày
được
lợi ích
của
tảo
trong
tự
nhiên
và đs
con
người.
<b>25%=2</b>


<b>,5 điểm</b>


20%=0
,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>6. Rêu</b> Nhận
biết cơ
quan
sinh sản
của rêu.
<b>5%=</b>


<b>0,5</b>
<b>điểm</b>



100%=0,


<b>7.Dươn</b>
<b>g xỉ</b>


Nhận
biết
những
cây
thuộc
ngành
dương xỉ


Vận
dụng
kiến thức
nhận ra
được
dương xỉ
tiến hóa
hơn rêu
ở những
điểm
nào.
<b>15%=1</b>


<b>,5 điểm</b>



33,33%=
0,5 đ


66,66%=
1 đ


<b>Số câu</b>
<b>Tổng</b>
<b>số</b>
<b>điểm:</b>
<b>100%=</b>
<b>10</b>
<b>điểm</b>


3câu
2,5
đ=25%


1 câu
3 đ=
30%


2 câu
1 điểm
= 10%


1 câu
2
điểm
= 20%



1 câu
0,5 đ
=5%


1 câu
1 điểm =
10%


9

u
=
10
điể
m
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


I/TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)


<b>Câu 1</b>: (2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1.Tảo xoắn sinh sản hữu tính bằng:


a.Hoa ; b. Quả; c.Hạt ; d.Sự tiếp hợp
2.Cơ quan sinh sản của rêu là:


a.Hoa; b.Quả; c.Túi bào tử; d.Hạt.
3.Những cây thuộc dương xỉ là:


a) Rong mơ, tảo xoắn, rong đi chó;


b) Cây cải, cây lúa, cây bưởi;


c) Cây rau bợ,cây lông cu li;


4.Trong trồng trọt, biện pháp để hạt nẩy mầm tốt là:


a.Chọn hạt giống; b.Chuẩn bị tốt đất gieo trồng;
c.Gieo hạt đúng thời vụ; d.Tất cả các biện pháp trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Táo, xồi, thìa là, quả đậu Hà lan, đậu xanh, cà chua, quả chị,quả mơ,quả </b>
<b>cải, quả chanh,quả bơng.</b>


<b>Câu 3:</b> (1đ) Hãy chọn từ hoặc cụm từ sau: <b>vùng nóng,quá trình, đặc điểm, phân</b>
<b>bố</b>. điền vào chỗ trống để hồn chỉnh đoạn văn sau:


“Sống trong các môi trường khác nhau, trải qua....1....lịch sử lâu dài, cây xanh
đã hình thành một số....2...thích nghi.


Nhờ khả năng thích nghi đó mà cây có thể....3....khắp nơi trên trái đất:trong
nước,trên cạn,...4..., vâùng lạnh.”


II.TỰ LUẬN: (6đ)


Câu 4: (3đ) Có những cách phát tán tự nhiên nào của quả và hạt? Nêu đặc điểm
thích nghi của mỗi cách phát tán đó.


Câu 5:(2đ) Nêu lợi ích của tảo trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Câu 6: (1đ) Dương xỉ tiến hoá hơn rêu ở những điểm nào?


<b> </b>

Đáp án v thang i mà đ ể

PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


<b>Câu </b> <b> Nội dung </b> <b> Điểm</b>
Câu1


(2
điểm)


1d 2c 3c 4d Mỗi câu
đúng: 0,5
đ


Câu 2
(1
điểm)


-Quả thịt: táo, xoài, cà chua,quả mơ, quả chanh


-Quả khơ:thìa là, đậu Hà lan,quả đậu xanh,quả chị,quả
cải,quả bơng


-Quả thịt:
0,5 đ
-Quả khơ:
0,5 đ
Câu 3


(1
điểm)



1: quá trình; 2: đặc điểm; 3:phân bố;
4:vùng nóng.


Mỗi ý
đúng 0,25
điểm
PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)


Câu 4
(3
điểm)


Có 3cách phát tán tự nhiên của quả và hạt:


-Phát tán nhờ gió: quả hoặc hạt có cánh,hoặc có túm lơng
nhẹ


-Phát tán nhờ động vật:quả-hạt có hương thơm,vị ngọt,hạt
có vỏ cúng,có nhiều gai,móc bám


-Tự phát tán: vỏ quả tự nứt để hạt tung ra ngoài



1 đ
1 đ
Câu 5


(2
điểm)



Lợi ích của tảo trong tự nhiên và đời sống con người:
-Góp phần cung cấp ơxi và thức ăn cho ĐV ở nước
-Làm thức ăn cho người và gia súc


-Lầm phân bón


-Làm thuốc (trong y học), các nguyên liệu khác như làm
giấy,hồ dán,thuốc nhuộm....


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 6


(1
điểm)


Điểm tiến hoá của dương xỉ so với rêu:


-Có mạch dẫn,thân và lá đa dạng,phức tạp hơn.


-Có cơ quan sinh sản nằm ở mặt dưới lá->được bảo vệ tốt
hơn.


-Có thêm giai đoạn nguyên tản-> cây con lúc đầu sống nhờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

vào chất dinh dưỡng của nguyên tản nờn phỏt trin tt hn.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng:</b>



1. ổn định tổ chức: SS: 6A..., 6B...
2.Tổ chức kiểm tra:


GV phát đề cho từng HS. HS làm bài và trả lời vào giấy.
3. Nhận xét giờ kiểm tra:


4. Dặn dò: Kẻ bảng trang 133/sgk vào vở bài tập
Ngày soạn:...


Ngày dạy:...


<b>Tiết 50: Bài 40:</b>


<b>Hạt trần - cây thông</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Khi học xong bài này HS:


- Trỡnh by đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của thông.
- Phân biệt sự khác nhau giữa nón và hoa.


- Nêu đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Vật mẫu: cành thông có nón.


- Tranh: cnh thụng mang nún, sơ đồ cắt dọc nón đực và nón cái.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ( Trả bàikiểm tra 1 tiết)</b>
3. Bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giíi thiƯu qua vỊ cây thông.


- Hớng dẫn HS quan sát cành lá thông ở
H40.2/sgk nh sau:


? Thông thuộc loại thân nào?
<i>? Đặc điểm thân cành? Màu sắc?</i>


- Yêu cầu: nhỉ cµnh con, quan sát cách
mọc lá (chú ý vảy nhỏ ở gốc lá).


? NX gì về cách mọc của lá thông trên một
cành nhỏ?


- GV thông báo rễ to khoẻ, mọc sâu.



? Em hóy d oỏn xem cu to trong của
cây thơng đã có mạch dẫn cha?


- Cho líp thảo luận hoàn thiện kiến thức.
GV chốt KT.


- GV thông báo: có 2 loại nón
- Yêu cầu HS QS H40.1


<i>? Xác định vị trí, màu sắc kích thớc của</i>
<i>nón đực và nón cái trên cành?</i>


- Yêu cầu HS quan sát s ct dc nún
<i>1.</i>


<i><b> Quan sát cơ quan sinh d</b><b> ỡng của cây</b></i>
<i><b>thông:</b></i>


- HS làm việc theo nhóm


+ Từng nhóm tiến hành quan sát cành, lá
thông.


- Ghi đặc điểm ra nháp.


- Gäi 1-2 HS ph¸t biĨu, líp nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>



- Rễ: to, khoẻ, mọc sâu


- Thõn: màu nâu, xù xì (cành có vết sẹo
khi lá rụng li).


- Lá: nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên
1 cành con, rất ngắn.


<i>2.</i>


<i><b> C quan sinh sản (nón)</b></i>
<i>-Cơ quan SS của thơng là nón</i>
<i>* Cấu tạo của nón đực và nón cái.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

đực và nón cái, trả lời câu hỏi:
<i>? Nón đực có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>? Nón cái có cấu tạo nh thế nào?</i>


<i><b>Vấn đề 2: </b>Quan sát một nón đã phát triển</i>
- u cầu HS quan sát 1 nón thơng và tìm
hạt:


<i>+ Hạt có đặc điểm gì? Nằm ở đâu?</i>
<i>+ So sánh tính chất của nón với quả bởi?</i>
<i>+ Tại sao gọi thông là cây hạt trần?</i>


GV y/c HS đọc thông tin mục 3(T134/sgk)
? Cây hạt trần có giá trị nh thế nào đối với
đời sống con ngời?



- Nón cái: Lớn hơn nón đực mọc riêng rẽ
- Nón đực mọc thành cụm, gồm trục nón,
vảy(nhị), túi phấn.


- CÊu tạo nón cái gåm trơc nãn, v¶y,
no·n.


<i>KL:</i>


<i>+ Nón đực: nhỏ, mọc thành cụm, màu</i>
<i>vàng, có vảy (nhị) mang 2 túi phấn chứa</i>
<i>hạt phấn.</i>


<i>+ Nãn c¸i: lín, mọc riêng lẻ, cấu t¹o</i>
<i>gåm trơc nãn vảy ( lá no·n) mang 2</i>
<i>no·n.</i>


*<i>Quan sát mt nún ó phỏt trin</i>


- Hạt có cánh


<i>- thông hạt nằm lộ ra ngoài trên lá</i>
<i>noãn hở ( Nên đợc gọi là hạt trần) cha</i>
<i>cú qu tht s.</i>


3.


<b> Giá trị của cây hạt trần</b>


- Cho g tt v thm nh: pmu, hong


n, kim giao.


- Trồng làm cảnh VD: vạn tuế, trắc bách
diệp, tïng...


<b>IV. Cđng cè</b>


? Cơ quan sinh sản của thơng là gì? vì sao gọi thơng là cây hạt trần?
? CQSD ca thụng cú c im gỡ?


? vì sao không thể gọi nón là quả thông?
<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Hạt kín.


Ngày soạn:


Ngày dạy:...


<b>Tiết 51:Bài 41:</b>


<b>Ht kớn - c im ca thc vật hạt kín</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:



- Phát hiện đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với hạt
đ-ợc giấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đđ-ợc sự khác nhau cơ bản giữa cây Hạt kín và
cây Hạt trần.


- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt kín.
- Biết cách quan sát một cây Hạt kín.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, k nng khỏi quỏt hoỏ.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Kính lúp cầm tay, kim nhọn, dao con.
- HS kẻ bảng theo mẫu SGK trang 135.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nªu vị trí cấu tạo cơ quan sinh sản của cây thông và giá trị của cây hạt trần?
<b>3. Bài mới:</b>


* Mở bài: Vì sao các cây nh đậu, ngơ, mít, cam đợc goị là TV hạt kín? Chúng
mang đặc điểm khác hạt trần ntn? Để hiểu đợc vấn đề này chúng ta cùng nhau


nghiên cứu bài hôm nay.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đặt mẫu lên bàn quan
sát (hoạt động theo nhóm).


- GV hớng dẫn HS quan sát theo trình
tự SGK.


? C¬ quan sinh dìng gồm những bộ
phận nào?


? Cơ quan sinh sản gồm những bộ phận
nào?


(Với nh÷ng bé phËn nhá dùng kính
lúp)


- GV kẻ bảng trống SGK lên bảng phụ.
- Yêu cầu 2-3 nhóm lên điền néi dung
- GV bỉ sung vµ rót ra KL


- GV yêu cầu HS căn cứ vào kết quả
bảng mục 1 :


<i>+ Nhận xét sự khác nhau của rễ, thân,</i>
<i>lá, hoa, qu¶?</i>


- GV cung cÊp: cây hạt kín có mạch


dẫn phát triển.


<i>+ Nờu c im chung của các cây hạt</i>
<i>kín?</i>


- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc đặc
điểm chung.


<i>+ So sánh với cây hạt trần để thấy đợc</i>
<i>sự tiến hố của cây hạt kín?</i>


GV chính vì hạt đợc bảo vệ tốt hơn mà
khả năng duy trì và phát triển nịi giống
đạt tỉ lệ cao dẫn đến hạt kín đa dạng,
phong phú chiếm u thế nht trong cỏc
nhúm TV ó hc.


<i><b>1.Quan sát cây có hoa</b></i>
<i>a. C¬ quan sinh d ìng:</i>


- HS hoạt động nhóm: quan sát các cây
đã chuẩn bị.


- Ghi các đặc điểm quan sát đợc vào
trong bng.


* Cơ quan sinh dỡng gồm: Rễ, thân và


- Đại diện nhóm lên điền.



* Cơ quan sinh sản gồm Hoa quả và hạt


*KL: Cõy cú hoa (TV ht kớn) rt đa
dạng: cqsd phát triển, nhiều dạng( rễ
cọc rễ chùm, thân gỗ, thân leo..., lá
đơn, lỏ kộp...)


Hoa, quả, hạt cã nhiỊu d¹ng khác
nhau. Môi trờng sống khác nhau.


<i>2. Đặc điểm chung của TV hạt kín:</i>
- cqsd phát triển, đa dạng hơn.
- cqss có hoa quả, ss = hạt


- Hạt nằm trong vỏ quả gọi là hạt kín


- Ht nm trong qu nên đợc bảo vệ tốt
hơn


<b>IV. Cñng cè</b>


Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:
<i><b>Đánh dấu X vào đầu câu trả li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Trong nhóm cây sau, nhóm nào toàn cây hạt kín?</i>
a. Cây mít, cây rêu, cây ớt.


b. Cõy ổi, cây cải, cây dừa.
c. Cây thông, cây lúa, cây o.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

a. Có rễ, thân, lá.


b. Có sự sinh sản bằng hạt.


c. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả.
<i>Đáp án: 1b, 2c.</i>


<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


- §äc tríc bµi: Líp hai lá mầm và lớp một lá mầm.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 52: Bài 42:</b>


<b>Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Phõn biệt một số đặ điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp một lá
mầm (về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lợng cánh hoa).



- Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp hai lá
mầm hay một lá mầm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, thc hnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Vật mẫu: Cây lúa, hành, huệ, cỏ.
Cây bởi con, lá rầm bụt.


- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu đặc điểm của TV hạt kí? vì sao TV hạt kín đa dạng và chiếm u thế hơn các
TV khác?


<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
GV y/c HSQS H42.1A ghi NX v kiu



rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa của từng
cây vào cột 2, 3 trong bảng kẻ sẵn
GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên bảng
điền kq. HS kh¸c NX bỉ sung.


GV y/c HS đọc TT(T178, 138/SGK)
? Hãy điền thêm 1 số đặc điểm về
cây1 lá mầm, 2 lá mầm vào cột 3, 4
? Dựa vào bảng trên hãy cho biết căn
cứ vào đặc điểm nào của cây để p. biệt
cây 1 LM với cây 2 LM?


HS: Nêu đợc: căn cứ vàokiểu rễ, kiểu
gân, số cánh hoa, số lá mầm trong
phôi... để p.biệt cây 1 LM vi cõy 2
LM.


<i>1.Cây một lá mầm và cây hai lá mầm:</i>


*KL:
Đặc
điểm


Lớp một lá
mầm


Lớp hai lá
mầm


Rễ


(gân)

Thân
Hạt


<i>- Rễ chùm</i>
<i>- Gân song</i>
<i>song</i>


<i>- Thân cỏ, cột</i>
<i>-Phôi có một</i>
<i>lá mầm.</i>


<i>- Rễ cọc</i>


<i>- Gân lá hình</i>
<i>mạng</i>


<i>- Thân gỗ, cỏ</i>
<i>leo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

GV y/c HS vận dụng kiến thức mục 1
để nhận biết các cây trong hình 42.2


? Từ KT ở phần trên hãy nêu những
đặc điểm để p.biệt lớp 1LM với lớp 2
LM?


Hoa <i>- Hoa 4 hoặc5 cánh</i> -Hoa có 3hoặc6 cánh
<i>2. Đặc điểm phân biệt lớp một lá mầm và</i>


<i>lớp hai lá mầm:</i>


- Cây số 1 thuộc lớp 2 lá mầm
- Cây số 2 thuộc lớp 1 lá mầm
- Cây số 3 thuộc lớp 2 lá mầm
- Cây số 4 thuộc lớp 2 lá mầm
- Cây số 5 thuộc lớp 1 lá mầm
<i><b>Kết luận:</b></i>


- Lớp một lá mầm và líp hai l¸ mầm
phânbiệt nhau chủ yếu ở số lá mầm trong
phôi.


- Ngoài ra còn một vài dấu hiệu phân biệt
nữa nh: kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa,
dạng thân


<b>IV. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yờu cu HS nhắc lại đặc điểm nhận biết cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.
- Đánh giá giờ.


<b>V. H íng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật



Ngày soạn:


Ngày dạy:...


<b>Tiết 53 Bài 43:</b>


<b>Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài nµy HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm chủ yu ca cỏc
ngnh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- S phõn loi trang 141 SGK để trống.
- Các tờ bìa nhỏ ghi đặc điểm.


- HS chuẩn bị theo nội dung SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Căn cứ vào đ.đ nào để p.biệt lớp 1 lá mầm với lớp 2 lá mầm? Nêu đ.đ của từng
lớp?


3. Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nhắc lại các nhóm thực


vật đã học và đặt câu hỏi:


?<i> T¹i sao ngêi ta xÕp cây thông, trắc</i>
<i>bách diệp vào một nhóm?</i>


<i>? Ti sao tảo, rêu đợc xếp vào hai</i>
<i>nhóm khác nhau?</i>


- GV cho HS đọc thơng tin trong bi v
tr li:


? <i>Phân loại thực vật là gì?</i>


- GV giới thiệu các bậc phân loại thực
vật từ cao đến thấp:


Ngµnh – Líp – Bé – Hä – Chi –
Loµi


- GV giải thích:



+ Ngành là bậc phân loại cao nhất
+ Loài là bậc phân loại cơ sở. Các cây
cùng loài có nhiều điểm giống nhau về
hình dạng, cấu tạo.


VD: Họ cam cã nhiỊu loµi: bëi, chanh,
qt…


? Cách gọi nhóm quyết, nhóm hạt
trần... cần đợc thay đổi ntn?


( Ngµnh quyết, ngành hạt trần)


- GV gii thích cho HS hiểu “nhóm”
khơng phải là một khái niệm đợc sử
dụng trong phân loại.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- Yêu cầu HS nhắc lại các ngành thực
vật đã học đặc điểm nổi bật của các
ngành đó.


- GV cho HS làm bài tập điền từ vào
chỗ trống đặc điểm mỗi ngành (nh
SGV).


- GV treo sơ đồ câm cho HS gắn các
đặc im ca mi ngnh.



- Chốt lại: Mỗi ngành thực vật có nhiều


<i>1. Phân loại thực vật:</i>


- HS nhc li kin thc ó hc.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


- HS nêu khái niệm về phân loại thùc
vËt.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Phân loại thực vật là việc tìm hiểu sự
giống và khác nhau giữa các dạng thực
vật để phân chia chúng thnh tng
nhúm.


<i>2. các bậc phân loại thùc vËt:</i>
- HS tiÕp thu néi dung.


- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.


- HS nhận biết “nhóm” khơng là khái
niệm đợc sử dụng trong phân loại.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



- C¸c bậc phân loại:


Ngành Lớp Bộ Họ Chi –
Loµi


3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

đặc điểm nhng khi phân loại chỉ dựa
vào những đặc điểm quan trng nht
phõn bit cỏc ngnh.


- Yêu cầu HS phân chia các ngành hạt
kín thành 2 lớp.


- Giỳp HS hoàn thiện đáp án.


- HS chọn các tờ bìa đã ghi các đặc
điểm gắn vào từng ngành cho phù hợp.
- HS khác nhn xột, b sung.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Các ngành tảo
- Nhành rêu
- Ngành dơng xỉ
- Ngành hạt trần
- Ngành hạt kín.


<b>IV. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm phân loại thực vật.
- Đánh giá giờ.


<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc bài: Sự phát triển của giới thực vật.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 54: </b>


<b>ôn tập Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Phân biệt một số đặ điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp một lá
mầm (về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lợng cánh hoa).


- Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp hai lỏ
mm hay mt lỏ mm.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, thực hành.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Vật mẫu: Cây lúa, hành, huệ, cỏ.
Cây bởi con, lá rầm bụt.


- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. </b>


<b> n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu đặc điểm của TV hạt kí? vì sao TV hạt kín đa dạng và chiếm u thế hơn các
TV khác?


<b>3. Bµi míi:</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
GV y/c HSQS H42.1A ghi NX về kiu


rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa của từng
cây vào cột 2, 3 trong bảng kẻ sẵn


GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên bảng
điền kq. HS khác NX bổ sung.


GV y/c HS đọc TT(T178, 138/SGK)
? Hãy điền thêm 1 số đặc điểm về


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

cây1 lá mầm, 2 lá mầm vào cột 3, 4
? Dựa vào bảng trên hãy cho biết căn
cứ vào đặc điểm nào của cây để p. biệt
cây 1 LM với cây 2 LM?


HS: Nêu đợc: căn cứ vàokiểu rễ, kiểu
gân, số cánh hoa, số lá mầm trong
phôi... để p.biệt cây 1 LM với cây 2
LM.


GV y/c HS vận dụng kiến thức mục 1
để nhận biết các cây trong hình 42.2


? Từ KT ở phần trên hãy nêu những
đặc điểm để p.biệt lớp 1LM với lớp 2
LM?


*KL:
Đặc


điểm Lớp một lámầm Lớp hai lámầm
Rễ


(gân)



Thân
Hạt
Hoa


<i>- Rễ chùm</i>
<i>- Gân song</i>
<i>song</i>


<i>- Thân cỏ, cột</i>
<i>-Phôi có một</i>
<i>lá mầm.</i>


<i>- Hoa 4 hoặc</i>
<i>5 cánh</i>


<i>- Rễ cọc</i>


<i>- Gân lá hình</i>
<i>mạng</i>


<i>- Thân gỗ, cỏ</i>
<i>leo</i>


<i>- Phôi có hai</i>
<i>lá mầm</i>


-Hoa có 3
hoặc6 cánh
<i>2. Đặc điểm phân biệt lớp một lá mầm và</i>


<i>lớp hai lá mầm:</i>


- Cây số 1 thuộc lớp 2 lá mầm
- Cây số 2 thuộc lớp 1 lá mầm
- Cây số 3 thuộc lớp 2 lá mầm
- Cây số 4 thuộc lớp 2 lá mầm
- Cây số 5 thuộc lớp 1 lá mầm
<i><b>Kết ln:</b></i>


- Líp mét l¸ mầm và lớp hai lá mầm
phânbiệt nhau chủ yếu ở số lá mầm trong
phôi.


- Ngoài ra còn một vài dấu hiệu phân biệt
nữa nh: kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa,
dạng thân


<b>IV. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yờu cu HS nhc li c điểm nhận biết cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.
- Đánh giá giờ.


<b>V. H íng dÉn häc bµi ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Ngày soạn:



Ngày dạy:...


<b>Tiết 55: bài 45</b>


<b> Nguồn gốc cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Xỏc nh đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chọn lọc từ
những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại với cây trồng và giải thích lí do khác
nhau.


- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo thực vật.


- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát – thực hành.
<b>3. Thái </b>


- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh cây cải dại, cải trồng.
- Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.


- Chuối dại và chuối nhà.


- Một số quả ngon: táo, nho, xoài
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. </b>


<b> n nh tổ chức SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>


- Nêu các giai đoạn phát triển của giíi thùc vËt?
3. Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV dùng phơng pháp hỏi đáp và


gi¶ng gi¶i:


<i>?Cây nh thế nào đợc gọi là cây trồng?</i>
<i>? Hãy kể một vài cây trồng và công</i>
<i>dụng của chúng?</i>


<i>? Con ngời trồng cây nhằm mục đích</i>
<i>gì?</i>


- GV nhận xét đúng, sai. Cho HS đọc
thông tin SGK và trả lời câu hỏi:


<i>? Cây trồng có nguồn gốc từ đâu?</i>
- Gọi 1 HS tr¶ lêi.



- u cầu HS thảo luận nhóm để giải
quyết từng vấn đề:


<i><b>Vấn đề 1: </b>Nhận biết cây trồng và cây</i>
<i>dại</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 45.1 để
nhận biết cây cải trồng và cây cải dại.
<i>+ Em hãy cho biết sự khác nhau giữa</i>
<i>các bộ phận tơng ứng rễ, thân, lá, hoa</i>
<i>của cải di v ci trng?</i>


<i>+ Vì sao các bộ phận của cây trồng lại</i>
<i>1.</i>


<i><b> Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b></i>


- HS vận dụng kiến thức, hiểu biết thực
tế và tr¶ lêi.


- HS đọc thơng tin SGK trang 144. Giải
thích ngun gc cõy trng.


- Một vài HS trả lời, HS khác nhận xét,
bổ sung và rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cây trồng bắt nguồn từ cây dại.
- Có nhiều loại cây trồng khác nhau


- Cây trồng phục vụ nhu cầu cuéc sèng
cña con ngêi.


2.


<b> Cây trồng khác cây dại nh thế nào?</b>
- HS quan sát hình 45.1 chú ý các bộ
phận của cây cải trồng đợc sử dụng.
- HS thảo luận trong nhóm, ghi câu trả
lời ra nhỏp.


- Yêu cầu trả lời: Rễ, thân, lá của cây
trồng to hơn và ngon hơn của cây dại


do con ngời tác động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>kh¸c nhiỊu so víi cây dại?</i>


- GV nhn xột ỳng sai, chốt lại vấn
đề.


+ Do nhu cầu sử dụng các bộ phận
khác nhau, con ngời đã tác động, cải
tạo các bộ phận đó, làm cây trồng khác
xa cây dại.


+ Do nhu cầu sử dụng các bộ phận
khác nhau, con ngời đã tác động, cải
tạo các bộ phận đó, làm cây trồng khác
xa cây dại.



<i><b>Vấn đề 2: </b>So sánh cây trồng với cây</i>
<i>dại:</i>


- Ph¸t phiÕu häc tËp (theo mÉu SGK).
- GV yªu cÇu HS quan sát mẫu hoa
hồng, ghi vào phiếu.


Ghi thêm 2 VD khác.


(GV kẻ lên bảng phiếu học tập).


- Tổ chức cho HS thảo luận, GV ghi lên
bảng.


- GV chốt lại vấn đề đúng.


<i>+ H·y cho biÕt c©y trồng khác cây dại</i>
<i>ở điểm nào?</i>


- GV bổ sung, hoàn thiện kiến thức.
(Cây trồng khác cây dại ở bộ phận con
ngời sử dụng)


- Cho HS quan sát một số quả có giá trị
do con ngời tạo ra.


<i>GVĐVĐ: Để có những thành tựu trên,</i>
<i>con ngời dùng phơng pháp nào?</i>



- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>+ Mun ci to cõy trng cn làm gì?</i>
- GV tổng kết những ý kiến HS phát
biểu, đa vào 2 vn chớnh:


+ Cải tạo giống


+ Các biện pháp chăm sãc.


nhËn xÐt, bæ sung.


- Quan sát mẫu  ghi các đặc điểm vào
phiếu (chú ý màu sắc, hơng thơm…)


- Thảo luận nhóm, ghi thêm VD
- 1-2 nhóm đọc kết quả.


- Từ 2 vấn đề đã trao đổi, HS tho lun,
rỳt ra kt lun.


<i><b>Kết luận:</b></i>


+ Cây trồng khác cây d¹i:
+ Cã nhiỊu lo¹i phong phó


+ Bộ phận đợc con ngời sử dụng
có phẩm chất tốt.



<i>3.</i>


<i><b> Muèn cải tạo cây trồng cần phải</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


- HS tự nghiên cứu thông tin tìm hiểu
các biện pháp cải tạo cây trồng ghi vào
nháp.


- Các nhóm phát biểu.


<b>Kết luËn:</b>


- C¶i biÕn tÝnh di truyÒn: lai, chiết,
ghép, chọn giống, cải tạo giống, nhân
giống


- Chăm sóc: tới nớc, bón phân, phòng
trừ sâu bệnh


<b>IV. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.Đánh giá giờ.


- Yêu cầu HS so sánh sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng.
<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục Em cã biÕt”.


- chuẩn bị mẫu vật để giờ sau thực hành: Tảo xoắn, tảo vịng, rêu tờng, rau


bợ, cây lơng cu ly, rau dớn, DX.... : 1 cành thông, 1 cnh tựng, kim giao (nu cú).


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ngày soạn:


Ngày dạy:...


<b>Tiết 55 : THựC HàNH</b>


<b>QUAN SáT CáC NhóM THựC VậT TRONG Tự NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài nµy HS:


- Nắm đợc đặc điểm của các nhóm thực vật.


- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm chủ yếu của các
ngành.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rèn kĩ năng tổng hợp,v phân tích.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Cỏc t bỡa nh ghi c im.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


3. Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nhắc lại các nhóm thực


vật đã học và đặt câu hỏi:


?<i> T¹i sao ngời ta xếp cây thông, trắc</i>
<i>bách diệp vào một nhãm?</i>


<i>? Tại sao tảo, rêu đợc xếp vào hai</i>
<i>nhóm khác nhau?</i>


- GV cho HS c thụng tin trong bi v
tr li:


? <i>Phân loại thực vật là gì?</i>


- GV gii thiu cỏc bc phõn loi thực
vật từ cao đến thấp:


Ngµnh – Líp – Bé – Họ Chi


<i>1. Phân loại thực vật:</i>


- HS nhc li kin thc ó hc.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ


sung.


- HS nêu khái niệm về phân loại thực
vật.


<i>2. các bậc phân loại thực vật:</i>
- HS tiếp thu nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Loài


- GV giải thích:


+ Ngành là bậc phân loại cao nhất
+ Loài là bậc phân loại cơ sở. Các cây
cùng loài có nhiều điểm giống nhau về
hình dạng, cấu tạo.


VD: Họ cam có nhiều loµi: bëi, chanh,
quÊt…


? Cách gọi nhóm quyết, nhóm ht
trn... cn c thay i ntn?


( Ngành quyết, ngành hạt trÇn)


- GV giải thích cho HS hiểu “nhóm”
khơng phải là một khái niệm đợc sử
dụng trong phân loại.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.



- Yêu cầu HS QS các ngành thực vật đã
học đặc điểm nổi bật của các ngành đó.
-.


- HS nhận biết “nhóm” khơng là khái
niệm đợc sử dụng trong phân loại.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- C¸c bậc phân loại:


Ngành Lớp Bộ Họ Chi
Loài


3. QS <b> Các ngành thực vật</b>


- HS QS các nhóm thực vật có ở trong
trơng


- Ghi chép lại các đăc điểm của c¸c
nhãm thùc vË


- HS chọn các tờ bìa đã ghi các đặc
điểm gắn vào từng ngành cho phù hợp.
- HS khác nhận xột, b sung.


<b>IV. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm phân loại thực vật.


- Đánh giá giờ.


<b>V. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Chủ đề - Vai trò của thực vật</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức</b><i>:</i>


- Thấy được vai trò của thực vật đối với tự nhiên và với đời sống con người:
+ Điều hịa khí oxi và cacbonic trong khơng khí nhờ q trình quang hợp.
+ Điều hịa khí hậu, tăng độ ẩm và lượng mưa


+ Làm giảm ô nhiễm môi trường.


+ Bảo vệ đất và nguồn nước ngầm, hạn chế lũ lụt, hạn hán.
+ Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
+ Cung cấp thức ăn , gỗ, làm thuốc… cho người.


- Thấy được một số tác hại của thực vật đối với động vật và sức khỏe con
người.


<i> <b>2.</b></i><b>Kỹ năng</b><i>:</i>


- Kỉ năng tìm kiếm xử lý thơng tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Kĩ năng thực hành thí nghiệm, quan sát, các thao tác trình bày khoa học vở thí
nghiệm


<i> </i><b>3.Thái độ</b><i>:</i>Giáo dục lịng u thiên nhiên, bo v thc vt


<b>4. Các năng lực h íng tíi:</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Tranh phóng to hình 46.1; 46.2; 47.1; 47.2; 47.3; 48.1; 48.2; 48.3; 48.4
- Tranh sưu tầm về vai trò của các loài thực vật


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


Sưu tầm tranh ảnh về vai trị của các lồi thực vật
<b>III</b>

<b>. </b>

<b>H×nh thøc:</b>


<b>Tiết 56; 57;58;59: Vai trò của thực vật trong đời sng thc tin.</b>
<b>IV. T chc dy hc theo ch </b>


Soạn:


Giảng...


<b>Tit 56 Vai trò của thực vật trong đời sống thực tiễn.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nguồn gốc cây trồng có từ đâu? Cây trồng khác cây dại ở điểm nào? Vì sao con
ngời có đợc cây trồng?



3. Bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát tranh vẽ (hình
46.1 SGK), chú ý mũi tên chỉ khí CO2
và O2.


<i>? Vic iu hồ lợng khí CO2 và O2 đã</i>
<i>đợc thực hiện nh th no?</i>


<i>?Nếu không có thực vật thì điều gì sẽ</i>
<i>xảy ra?</i>


- Gọi 1-2 em trình bày ý kiến, GV bổ
sung.


(Chỳ ý đến đối tợng HS trung bình).
- Nhờ đâu hàm lợng khí CO2 và O2
trong khơng khí đợc ổn định


? H·y nªu kÕt ln vỊ vai trò của TV
trong việc điều hoà lợng khí CO2 và
O2trong không khí?


GV y/c HS n/c T.T và bảng so sánh khí
hậu hai nơi khác nhau: A-B


? Vì sao trong rừng thờng có nắng ít



<i><b>1.Nh đâu hàm l</b><b> ợng khí cácbơnic và</b></i>
<i><b>oxi trong khơng khí đ</b><b> ợc ổn định?</b></i>
- HS làm việc cá nhân: Quan sát hình
vẽ và trả lời câu hỏi:


+Lợng O2 sinh ra trong quá trình
quang hợp, đợc sử dụng trong quá trình
hơ hấp của thực vật, động vật, sự cháy.
+ Ngợc lại khí CO2 thải ra trong q
trình hơ hấp và đốt cháy đợc thực vật
sử dụng trong quang hợp.


+ Nếu khơng có thực vật: lợng khí CO2
tăng và lợng khí O2 giảm  sinh vật
không tồn ti c.


- HS thảo luận và rút ra kết luận.


<i><b>Kết ln:</b></i>


Trong q trình quang hợp TV đã lấy
đi khí CO2 và nhả ra O2 nhờ thực vật
mà lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí
đợc ổn định .


<i><b>2.Thùc vật giúp điều hoà khí hậu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

hơn nơi không có cây cối?


? Vì sao trong rừng ẩm thì mát? Còn


chỗ tróng thì khô và nóng hơn?


? Em có NX gì về lợng ma giữa nơi
A-B


? Nguyên nhân nào lµm cho khÝ hậu
nơi A khác nơi B?


?Thực vật giúp điều hoà khí hậu nh thế
nào?


- Yêu cầu HS lấy các VD về hiện tợng
<i>ô nhiễm môi trờng?</i>


<i>? Ô nhiễm môi trờng là do đâu?</i>


- T ú yờu cu HS suy ngh xem có
thể dùng biện pháp sinh học nào làm
giảm bớt ơ nhiễm mơi trờng?


(GV có thể gợi ý HS đọc đoạn ).


HS vì trong rừng ln giữ đợc độ ẩm
cao


HS n¬i B có lợng ma cao hơn


HS ni A do t trống đồi núi trọc vì
rừng bị tàn phá



<i>*KL: Nhờ TV cản bớt a/s tốc độ gió</i>
<i>mà khí hậu đợc điều hoà ổn định làm</i>
<i>tăng lợng ma của khu vc.</i>


<i><b>3.thực vật làm giảm ô nhiễm môi tr</b><b> - </b></i>
<i><b>êng:</b></i>


HS do thời đại CNH- HĐH, do sự gia
tăng DS, do sự phá hoại rừng đốt nơng
làm rẫy.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i>- Những nơi có nhiều c©y xanh nh ở</i>
<i>vùng rừng núi thờng có không khí trong</i>
<i>lành vì lá cây có tác dụng ngăn bụi,</i>
<i>diệt một số vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi</i>
<i>trờng.</i>




---Ngày soạn:


Ngày dạy:...


<b>Tiết 57: </b>


<b>Vai trũ ca thc vt trong i sống thực tiễn.</b>
<b>1. </b>



<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Hãy nêu vai trò của thực vật đối với vic iu ho khớ hu?
<b>3. Bi mi</b>


MB: Yêu cầu HS kể tên một số thiên tai trong những năm gần đây, nguyên nhân và
hậu quả của nó?


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


-Yêu cầu HS quan sát tranh (hình 47.1)
chú ý vận tốc nớc ma, suy nghĩ trả lời
câu hỏi:


?<i> Vì sao khi có ma lợng chảy ở hai nơi</i>
<i>khác nhau?</i>


<i>? Hóygii thớch vỡ sao cú s khỏc nhau</i>
<i>ú?</i>


<i>1.</i>


<i><b> Thực vật giúp giữ đất, chống xói</b></i>
<i><b>mịn</b></i>


- HS làm việc độc lập: quan sát tranh,
đọc thơng tin v tr li cõu hi:


-HS lợng chảy níc ma ë n¬i A chËm


h¬n so víi n¬i B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i>? Điều gì sẽ xảy ra đối với đất ở trên</i>
<i>đồi trọc khi có ma? Giải thích tại sao?</i>
- Giáo viên bổ sung, hoàn thiện kiến
thức.


- Cung cÊp thêm thông tin về hiện tợng
xói mòn lở ở bờ s«ng, bê biĨn.


- u cầu HS tự rút ra vai trị của thực
vật trong việc giữ đất.


- GV yªu cầu HS nghiên cứu trả lời câu
hỏi:


? Nu t b xói mịn ở vùng đồi trọc
thì điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?


GV y/c HS đọc T.T mục 2 sgk tr li
cõu hi trờn.


<i>? Tại sao có hiện tợng ngập úng và hạn</i>
<i>hán ở nhiều nơi?</i>


<i>? Vỡ sao TV hạn chế lũ lụt và hạn hán?</i>
<i>? Lũ lụt hạn hángây thiệt hịKT ntn?</i>
<i>ảnh hởng tới đời sống ra sao?</i>


<i>Kể một số địa phơng bị ngập úng và</i>


<i>hạn hán ở Việt Nam?</i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
? Thế nào là nguồn nớc ngầm?
GV g. thớch nc trong t


? Sự tạo thành nớc ngầm là do đâu?
? Không có TV thì nguồn nớc ngầm sẽ
ntn?


? Khơng có nớc ngầm sẽ a/h ntn đến
đ/s chúng ta?


+ Đồi trọc khi ma đất bị xói mịn vì
khơng có cây cản bớt tốc độ nớc chảy
và giữ đất.


- HS tù bæ sung kiến thức và rút ra kết
luận về vai trò cđa thùc vËt.


<i>*KL: Nhờ có hệ rễ giúp giữ đất, tán</i>
<i>cây cản bớt sức nớc do ma lớn gây ra</i>
<i>mà TV có vai trị quan trọng trong việc</i>
<i>bảo vệ đất và chống xói mịn.</i>


<i>2.</i>


<i><b> Thùc vËt gãp phÇn h¹n chÕ ngËp</b></i>
<i><b>lơt, h¹n h¸n</b></i>



HS vì sự xói mịn gây lở đất rồi vùi lấp
các dịng sơng,dịng suối...


<i>*KL:</i>


<i>- TV cản sức nớc khi ma to sẽ khơng</i>
<i>gây xói mịn đất, các vùng thấp khơng</i>
<i>bị ứ đọng nhiều nớc thì sẽ hạn chế hiện</i>
<i>tợng ngập lt.</i>


<i>- nơi không có TV dễ xảy ra hạn hán</i>
<i>và ngập lụt.</i>


<i>3.</i>


<i><b> Thực vật góp phần bảo vệ ngn n</b><b> - </b></i>
<i><b>íc ngÇm</b></i>


<i>- Nớc ma chảy xuống đợc TV giữ lại 1</i>
<i>phần rồi thấm dần xuống đất tạo thành</i>
<i>dịng nớc ngầm.</i>


<b>IV. Cđng cè</b>


- GV cđng cè l¹i néi dung bµi.
<b>V. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục Em có biết. Đọc trớc bài 48.


Ngày soạn:



Ngày dạy:...


<b>Tiết 58:</b>


<b>Vai trò của thực vật trong đời sống thực tiễn.</b>
<b>1. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


? Hãy giải thích vì sao TV giúp giữ đất, chống xói mịn và bảo vệ nguồn nớc?
<b>3. Bài mới</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS xem tranh hình 48.1:
Thực vật là thức ăn của động vật, làm
bài tập SGK.


<i>? Lợng oxi mà thực vật nhả ra có ý</i>
<i>nghĩa gì đối với các sinh vật khác?</i>
<i>? Các chất hữu cơ do TV chế tạo ra có</i>
<i>ý nghĩa gì trong tự nhiên?</i>


<i>? Làm bài tập nêu VD về động vật ăn</i>
<i>thực vật, điền bảng theo mẫu SGK và</i>
<i>rút ra nhận xét?</i>


- Cho HS th¶o ln chung c¶ líp.



- Nhận xét quan hệ giữa thực vật v
ng vt l gỡ?


<i>? Các loài ĐV trong bảng làm t.ă cho</i>
<i>loài Đv nào khác?</i>


<i>? Loài ĐV nào làm t.ă cho con ngời?</i>
<i>? TV, ĐV có gây hại cho con ngêi</i>
<i>kh«ng?</i>


- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần.


- GV a thụng tin về thực vật gây hại
cho động vật (nh SGK) và chốt KT.


- Cho HS quan sát tranh thực vật là nơi
sinh sống của động vật.


<i>+ Rót ra nhËn xÐt g×?</i>


<i>+ Trong tự nhiên có động vật nào lấy</i>
<i>cây làm nhà nữa không?</i>


- GV cho HS trao đổi chung ở lớp.
- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần.


<i>I. Vai trò của ĐV đối với thực vật:</i>
<i>1.</i>


<i><b> Thực vật cung cấp oxi và thức ăn</b></i>


<i><b>cho động vật</b></i>


- HS trao đổi, thảo luận theo 3 câu hỏi
ở mục 1.


- HS quan sát sơ đồ trao đổi khí  nói về
vai trị của thực vật  thấy đợc nếu
khơng có cây xanh thì động vật (và con
ngời) sẽ chết vì khơng có oxi.


- HS Nếu khơng có chất hữu cơ thì mọi
SV đều khơng có thức ăn sẽ chết


- HS tìm các VD về động vật ăn các bộ
phận khác nhau của cây in 5 ct
trong bng.


- Một vài HS trình bày, HS khác nhânj
xét, bổ sung.


- Rỳt ra nhn xột về mối quan hệ giữa
động vật và thực vật.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


<i>- Ôxi do TV nhả ra cung cấp cho ĐV</i>
<i>và kể cả con ngời hô hấp.</i>


<i>- Chất hu cơ do TV chế tạo ra làm t.ă</i>
<i>cho các ĐV</i>



<i>- Nhiều loài ĐV lại làm t.ă cho ĐV</i>
<i>khác hoặc cho con ngời.</i>


<i>- Một số ít TV gây hại cho ĐV, cho </i>
<i>ng-ời nh: lá ngón, lá han...</i>


2.


<b> Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh</b>
<i><b>sản cho động vật</b></i>


- HS hoạt động nhóm.


+ HS nhận xét đợc thực vật là nơi ở,
làm tổ của động vật.


+ HS trình bày tranh ảnh đã su tầm về
động vật sống trên cây.


- HS kh¸c bỉ sung.


- HS tự tổng kết và rút ra nhận xét về
vai trò thực vật cung cấp nơi ở cho
động vật.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh
sản cho động vật.



<b>IV. Cñng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK. Đánh giá giờ.
<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết. Đọc trớc bài 48 phần tiếp.


Ngày soạn:


Ngày dạy:...


<b>Tiết 59: </b>


<b>Vai trũ ca thc vt trong đời sống thực tiễn.</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu vai trò của thực vật đối với động vật lấy VD chứng minh?
3. Bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


GV y/c HS thùc hiÖn lệnh(T154,
155/sgk).



GV treo bảng phụ gọi 1-2 HS lên bảng
lấy thêm vµi VD.


?<i> Thực vật cung cấp cho chúng ta</i>
<i>những gì dùng trong đời sống hàng</i>
<i>ngày (không yêu cầu kể tên cây cụ thể)</i>
- Để phân biệt cây cối theo công dụng,
ngời ta đã chia chúng thành các nhóm
cây khác nhau.


- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm,
phát phiếu học tập.


- Trong khi HS lµm bài tập, GV kẻ
phiếu học tập lên bảng.


- Tổ chức thảo luận cả lớp.


- GV nhận xét bổ sung (nếu cần) có thể
cho điểm nhãm lµm tèt.


? Dùa vµo b¶ng phơ em có nhận xét
gì.Theo em nguồn tài nguyên mà con
ngời sử dụng do đâu mà có.


? Để nguồn tài nguyên này luôn phong
phú chúng ta cần phải làm gì.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc



? Hãy lấy VD về 1 cây mà có nhiều
cong dụng đối với con ngời?


- GV y/c hs qs hình 48.3-4 sgk, đồng
thời tìm hiểu  sgk cho biết:


? Những cây nào có hại cho đời sống
con ngời.


? Cây thuốc lá đợc dùng vào mục đích


<i><b>II. Thực vật đối với đời sng con ng</b><b> - </b></i>
<i><b>i:</b></i>


<i><b>1.Những cây có giá trị sử dụng</b></i>


- HS có thể kể: cung cấp thức ăn, gỗ
làm nhà, thuốc quý


- HS thảo luận nhóm, điền phiếu học
tập.


+ Ghi tên cây


+ Xếp loại theo công dụng.


- 1-2 HS i din cỏc nhóm lên bảng tự
ghi tên cây và đánh dấu cột cơng dụng.
- Các nhóm bổ sung, hồn chỉnh phiếu.



- HS ph¸t biĨu, nhËn xÐt.
<i><b>KÕt ln:</b></i>


<i>- Thực vật nhất là TV hạt kín có cơng</i>
<i>dụng nhiều mặt, có ý nghiac kinh tế to</i>
<i>lớn đối với đời sống con ngời:</i>


<i>+ Cung cÊp l¬ng thùc, thùc phÈm</i>
<i>+ Cung cÊp gỉ sư dơng trong xây dựng</i>
<i>và trong công nghiệp.</i>


<i>+ Cung cấp dợc liệu làm thuốc</i>
<i>+ Sử dụng làm cảnh.</i>


<i></i> <i> TV l nguồn tài nguyên quý giá</i>
<i>chúng ta cần bảo vệ và phát triển</i>
<i>nguồn tài nguồn tài nguyên này để làm</i>
<i>giàu cho đất nớc</i>


HS: c©y quÊt, c©y diÕp tanh


<i>2. Những cây có hại cho sức khỏe con</i>
<i>ng</i>


<i> ời </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

chính là gì?


?Con ngời có nên hút thuốc lá không?


Vì sao? Hút thuốc lá có hại gì?


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


GV y/c HSQS hình 48.3(T135/sgk) để
nhận biết đặc điểm bên ngoài của cây
thuốc phiện.


? Cây thuốc phiện có tác hại đối với đ/s
con ngời ntn?


GV cho HS QS hình 48.4. sau đó phân
tích:


Một số cây có t/d 2 mặt đối lập nhau
VD: Cỏ gấu. xoa bóp( đỡ đau)
Củ đem ngâm rợu


nếu uống (chết)
Vì vậy cần thận trọng khi sử dụng
chúng chứ không đợc tuỳ tiện.


* KL: <i>cây thuốc lá có nhiều chất độc</i>
<i>đợc sử dụng để chế thuốc trừ sâu.</i>
<i>Không nên hút thuốc lá vì ảnh hởng</i>
<i>đến hệ hô hấp gây ung th phổi.</i>


<i>b. C©y thc phiƯn:</i>



- gây nghiện, hại đến sức khoẻ con
ng-i


<i>c. Cây cần xa:</i>


<i>Tác hại nh cây thuốcphiện</i>


<b>V. Hot động luyện tập</b>


- Thực vật cú những ớch lợi gỡ đối với tự nhiờn và đời sống con người ?
?-Thực vật cú những tỏc hại gỡ đối với tự nhiờn và đời sống con người?
<b>VI. H oạt động Vận Dng</b>


- Hs đa ra các biện pháp bảo vệ thực vật.
<b>VII. HDVN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Ngày soạn:


Ngày dạy:...


<b>Tiết 60 Bài 49:</b>


<b>Bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Phát biểu đợc sự đa dạng của thực vật là gì?



- Hiểu đợc thế nào là TV quý hiếm và kể tên đợc một vài loài thực vật quý hiếm.
- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối với tính
đa dạng của thực vật.


- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, khái quát, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ thực vật ở địa phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Tranh mét số thực vật quý hiếm.


- Su tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, P trào trồng cây gây rừng
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Hãy nêu vai trò của thực vật đối với đ/s con ngời?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Mỗi lồi trong giới thực vật đều có những nét đăc tr ng về hình dạng cấu tạo và</b>
<b>kích th ớc . Tập hợp tất cả các loài thực vật với đặc điểm đặc tr…</b> <b> ng của chúng</b>
<b>tạo thành sự đa dạng của TV.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV y/c hs t×m hiĨu  mơc 1 sgk cho
biÕt:


? TÝnh đa dạng của TV là gì.
- HS trả lời, nhận xÐt, bỉ sung
- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- HS nhận xét TV ở địa phơng có
phong phú khơng, liên hệ các ngành đã
học


- Cho HS: <i>Kể tên những thực vật mà</i>
<i>em biết? Chúng sống ở đâu?</i>


- GV tổng kết dẫn HS tới khái niệm đa
dạng của thực vật là gì?


- GV y/c hs t×m hiĨu  mơc a sgk cho
biÕt:


? ở nớc ta TV có tính đa dạng nh thế
nào?


? Vì sao TV nớc ta đa dạng.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


<i><b>1.Đa dạng của thực vật là gì?</b></i>


- HS thảo luận nhóm


+ Một HS trình bày tên thùc vËt, HS
kh¸c bỉ sung.


+ Một HS nhận biết, chúng thuộc
những ngành nào và những cây đó sống
ở mơi trờng nào.


- HS nhận xét khái quát về tình hình
thực vật ở địa phơng.


<i>- Sự đa dạng của TV đợc biểu hiện</i>
<i>bằng số lợng loài và cá thể của lồi</i>
<i>trong mơi trng sng t nhiờn.</i>


<i><b>2. Tính đa dạng của thực vật ë ViÖt</b></i>
<i><b>Nam.</b></i>


<i><b>a. ViÖt Nam cã tÝnh ®a d¹ng cao vỊ</b></i>
<i><b>thùc vËt.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- GV chèt l¹i kiến thức, thông báo
thêm 1 số thông tin:


+ Tảo 20.000 loài
+ Rêu 2200 loài
+ Quyết 1100 loài
+ Hạt trần 600 loài
+ Hạt kín 300.000 loài



- GV y/c hs tìm hiểu mục b sgk cho
biÕt:


-GV nêu vấn đề: ở Việt Nam trung
bình mỗi năm bị tàn phá từ 100.000 –
200.000 ha rừng nhiệt đới.


? Nguyên nhân nào dẫn đến TV nớc ta
bị suy giảm?


? Những nguyên nhân trên dẫn đến hậu
quả gì.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chốt lại kiến thức


- GV t vn :


<i>?Vì sao ph¶i b¶o vƯ sù ®a d¹ng cđa</i>
<i>thùc vËt?</i>


- Cho HS đọc các biện pháp bảo vệ sự
đa dạng của thực vật.


- Yêu cầu HS nhắc lại 5 biện pháp.
<i>? Liên hệ bản thân có thể làm đợc gì</i>
<i>trong việc bảo vệ thực vật ở địa </i>
<i>ph-ơng?</i>



<i>cao, trong đó có nhiều lồi có giá trị</i>
<i>kinh tế và xã hội và khoa học. Nhng</i>
<i>hiện nay đã bị suy gim.</i>


<i><b>b. Sự suy giảm tính đa dạng của thực</b></i>
<i><b>vật ở Việt Nam.</b></i>


* Nguyên nhân:


- Khai thác rừng bừa bÃi
- Đốt phá rừng làm nơng rẫy
* Hậu quả:


- Môi trờng sống của TV bị tàn phá và
thu hẹp


- Những loài TV quý hiếm bị tàn phá
<i><b>3.Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng</b></i>
<i><b>của thực vật</b></i>


- Do nhiều loài cây có giá kinh tế bị
khai thức bừa bÃi


- HS đọc các biện pháp  ghi nhớ.
- 1-2 HS nhc li 5 bin phỏp.


*KL<i>:- Ngăn chặn phá rừng, hạn chế</i>
<i>việc khai thác rừng.</i>


<i>- Xây dung vờn TV, vên quèc gia, khu</i>


<i>b¶o tån... TV quý hiÕm.</i>


<i>- CÊm buèn b¸n, xuÊt khÈu TV quý</i>
<i>hiÕm.</i>


<i>- Tuyªn truyền giáo dục rộng rÃi trong</i>
<i>nhân dân <b></b> bảo vệ rừng.</i>


- HS thảo luận:


VD: +Tham gia trồng cây
+Bảo vệ cây cối...


<b>IV. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam và các biện pháp
bảo vệ sự đa dạng của thực vật.


<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà:</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục Em có biết.Đọc trớc bài: Vi khuẩn.


Ngày soạn:
Ngày dạy:...


<b>Chơng X: Vi khuẩn- Nấm - Địa y</b>



<b>Tiết 61:Bài 50: Vi khuẩn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.


- Nắm đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thớc, cấu tạo, dinh dng,
phõn b.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. </b>


<b> n nh tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài c</b>


? Nêu tính đa dạng của TV ở VN và các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vËt?
<b>3. Bµi míi</b>


Trong thiên nhiên có những dạng sinh vật rất nhỏ bé mà bằng mắt thờng chúng ta
không thể nhìn thấy đợc, nhng chúng lại có vai trị rất quan trọng đối với đời sống
và sức khỏe của con ngời.



<b>Hoạt động thầy trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>H§ 1:</b>


- GV y/c hs quan sát H 50.1 và tìm hiểu
mục 1 sgk:


- HS các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi:
? Vi khuẩn có những hình dạng nh thế
nµo.


? Vi khuẩn có đặc điểm cấu tạo ra sao.
? Vi khuẩn có khả năng di chuyển đợc
khơng.


- HS đại diện nhóm ktrả lời, nhận xét bổ
sung.


- GV chốt lại kiến thức.
<b>HĐ 2:</b>


- GV y/c hs tìm hiĨu  mơc 2 sgk cho biÕt:
? Vi khn cã màu sắc giống TV hay
không.


? Vi khuẩn có diệp lục không?


? Vi khuẩn dinh dỡng bằng cách nào.
- HS trả lời, nhận xét, bổ sung



- GV chốt lại kiến thức


<b>HĐ 3:</b>


- GV y/c hs tìm hiểu mục 3 sgk .
- HS c¸c nhãm thùc hiƯn  mơc 3 sgk.
? Em cã nhËn xÐt vỊ sù ph©n bè vi khuẩn
trong tự nhiên?


- GV bổ sung, tổng kết lại.


- GV cung cấp thông tin: vi khuẩn sinh
sản bằng cách phân đôi. Nếu gặp điều kiện
thuận lợi chúng sinh sản rất nhanh.


- GV mở rộng thêm: khi điều kiện bất lợi
(khó khăn về thức ăn và nhiệt độ), vi
khun kt bo xỏc.


-GVGD ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.


<b>1. Hình dạng, kích th ớc vàc cấu t¹o</b>
<b>cđa vi khn.</b>


- Vi khuẩn là những sinh vật rất nhỏ
bé (TB có kích thớc từ 1 đến vài phần
nghìn mm), có hình dạng khác nhau:
hình cầu, hình que, hình sợi xoắn…
- Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản, TB
cha có nhân chính thức.



<b>2. C¸ch dinh d ỡng .</b>


<i>- Hầu hết vi khuẩn không có diệp lục,</i>
<i>dinh dỡng bằng hình thức hoại sinh </i>
<i>và kí sinh (trừ 1 số VK tự dỡng) <b></b> gọi</i>
<i>là sống dị dỡng.</i>


<b>3. Phân bố và số l ợng .</b>


- Vi khun phân bố rộng rãi trong
thiên nhiên.(trong môi trờng đất, nớc,
khơng khí….)


- Vi khn cã sè lỵng rÊt lín.
VD: Xem tµi liƯu mơc 3 sgk


<b>IV. Cđng cè</b>


- GV cđng cè lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc trớc phần tiếp theo.



---Ngày soạn:


Ngày dạy:...



<b>Tiết 62 Bài 50: Vi khuẩn (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Kể đợc các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sống con
ngời.


- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản xuất.
- Nắm đợc những nét đại cơng về virut.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng để tránh tác hại của vi
khuẩn gây ra.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Tranh phóng to Hình 50.2; 50.3 SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. n nh t chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Em hÃy nêu hình dạng, cấu tạo và cách di chuyển cđa vi khn?
<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung và
quan sát hình 50.2 sgk


- Các nhóm thảo luận hoàn thành bài
tập mục a sgk.


- HS đại diện nhóm lên hồn thành
bảng phụ, hs khác nhận xét và bổ sung.
- GV y/c hs dựa vào bảng phụ và thông
tin cho biết:


? Vi khuÈn có vai trò gì trong thiên
nhiên.


? Vi khuẩn có vai trò gì trong nong
nghiệp và trong công nghiệp.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiÕn thøc


- GV y/c hs t×m hiĨu  mơc b sgk cho
biết:


? HÃy kể tên một vài bệnh do vi khuÈn
g©y ra?



? Các loại thức ăn để lâu ngày dễ bị ơi
thiu vì sao? Muốn thức ăn không bị ôi
thiu phải làm nh thế nào?


<b>4. Vai trò của vi khuẩn.</b>
<b>a. Vi khuẩn có ích.</b>
(Bảng phụ)


* Vai trò trong thiên nhiên:


- Phõn hy cht hu c thnh vô cơ để
cây sử dụng.


- Phân hủy chất hữu cơ  Cácbon (hình
thành than đá và dầu lửa)


* Vai trò trong công nghiệp và trong
nông nghiệp.


- Vi khuẩn kí sinh ở rễ cây họ đậu  nốt
sần có khả năng cố định đạm.


- Vi khn lªn men chua, tỉng hỵp P,
vitamin B12, axÝt glutamÝc….


<b>b. Vi khuÈn cã h¹i.</b>


- Mét sè VK kÝ sinh ë ngêi, ĐV gây
bệnh cho ngời và ĐV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt lại kiến thức


- GV y/c hs tìm hiểu mục 5 sgk cho
biết:


? Vi rút có hình dáng, kích thớc và cấu
tạo nh thế nào.


? Vi rút sống ở đâu và có tác hại nh thế
nào.


- HS trả lời, nhận xét, bổ sung


<i>?kể tên một vài bệnh do virut gây ra?</i>
- GV chốt lại kiến thức


- Một số VK làm ô nhiễm môi trờng


<b>5. Sơ l ợc về virút .</b>


- Hình dạng: Hình cầu, que, khối nhiều
mặt


- Kích thíc: RÊt nhá tõ 12 - 50 phÇn
triƯu mm.


- Cấu tạo: Đơn giản cha có cấu tạo TB,
cha phải là dạng cơ thể sống điển hình.


- Đời sống: Kí sinh trên cơ thể khác
- Tác hại: gây bệnh cho vật chủ.
- Kể tên: HIV; cúm gà


<b>IV. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại vai trò và tác hại của vi khuẩn.
- Đánh giá giờ.


<b>V. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Đọc trớc bài: Mốc trắng và nấm rơm.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 63: bài 51 Nấm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Khi häc xong bµi nµy HS:


- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm.


- Nêu đợc các đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung (v cu to, dinh dng, sinh


sn).


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 51.1; 51.3
- Mẫu: mốc trắng, nấm rơm.


- Kính hiển vi: phiến kính, kim mũi nhọn.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức : SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Vai trò của vi khuẩn?Tác hại của vi khuẩn?
<b>3. Bài míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>* - GV nhắc lại thao tác sử dụng kính</b>
hiển vi


- GV đa thông tin về dinh dỡng và sinh


sản của mốc trắng.sau đó chốt lại kiến
thức


<b>*. Mét vµi loại mốc khác</b>


- GV dùng tranh giới thiệu mốc xanh,
mốc tơng, mốc rợu.


- Yêu cầu HS: phân biệt các loại mốc
này với mốc trắng.


- GV giới thiệu với HS quy trình làm
t-ơng.


- Yờu cu HS quan sát mẫu vật, đối
chiếu với tranh vẽ (hỡnh 51.3) phõn bit
cỏc phn ca nm.


- Yêu cầu HS: <i>nhắc lại cấu tạo của mũ</i>
<i>nấm?</i>


- GV b sung, cht lại cấu tạo.
- Gọi 1 HS đọc đoạn thông tin trang


<i>A. Mốc trắng và nấm rơm:</i>
<i>I. Mốc trắng:</i>


<i>1.Quan sát hình dạng cà cấu tạo của</i>
<i>mốc trắng</i>



- HS hot ng theo nhúm.
- yờu cu:


<i>+ Hình dạng: dạng sợi phân nhánh</i>
<i>+ Màu sắc: không màu, không có diệp</i>
<i>lục</i>


<i>+ Cấu tạo: Sợi mốc có chất tế bào, nhiều</i>
<i>nhân, không có vách ngăn giữa các tế</i>
<i>bào.</i>


<i>+DD: bằng cách hoại sinh( các sợi mốc</i>
<i>bám chặt vào bánh mì hoặc cơm hút</i>
<i>chất hữu cơ v nc sng</i>


<i>+SS: bằng bào tử( ss vô tính)</i>
<i>2.Một vài loại mốc khác</i>


- HS quan sát tranh hình 51.2, nhận biết
mốc xanh, mốc tơng, mốc rợu. Nhận biết
các loại mốc này trong thực tế.


<i>- Mốc tơng: màu vµng hoa cau, lµm </i>
<i>t-ơng.</i>


<i>- Mốc rợu: màu trắng dùng làm rợu</i>
<i>- Mèc xanh: mµu xanh hay gỈp ë vỏ</i>
<i>cam, bởi.</i>


<i><b>II.Nấm rơm</b></i>



- HS quan sát mẫu nấm rơm, phân biệt:
- HS tiến hành quan sát bào tử nấm.
- Mô tả hình dạng.


- Một HS nhắc lại cấu tạo  HS kh¸c bỉ
sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời 3 câu
hỏi SGK


?<i> Tại sao muốn gây mốc trắng chỉ cần</i>
<i>để cơm ở nhiệt độ trong phịng và vẩy</i>
<i>thêm ít nớc?</i>


<i>? Tại sao quần áo lâu ngày không phơi</i>
<i>nắng hoặc để nơi ẩm thờng bị nấm</i>
<i>mốc?</i>


<i>? Tại sao trong ch ti nm vn phỏt</i>
<i>trin c?</i>


<i>?Nêu các điều kiện phát triĨn cđa </i>
<i>nÊm?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin mục 2 và
trả lời câu hỏi:



<i>+ NÊm kh«ng cã diƯp lơc vậy nấm</i>
<i>dinh dỡng bằng những hình thøc nµo?</i>
- Cho HS lÊy VD minh ho¹ về nấm
hoại sinh và nấm kí sinh.


- GV y/c hs t×m hiĨu néi dung và
quan sát hình 51.5 sgk cho biÕt:


? Nấm có vai trò nh thế nào đối với
thiên nhiên và con ngời.


- GV chốt lại kiến thức và lấy 1 vài ví
dụ làm dẫn chững để chứng minh điều
đó.


- GV y/c hs tìm hiểu nội dung  và
quan sát hình 51.6-7 sgk cho biết:
? Nấm có những tác hại nh thế nào đối
với TV và đối với con ngời.


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV chèt lại kiến thức


<i>? Muốn phòng trõ c¸c bƯnh do nấm</i>
<i>gây ra phải làm thế nào?</i>


<i>? Mun đồ đạc, quần áo khơng bị nấm</i>
<i>mốc phải làm gì?</i>


<b>träng của nấm rơm:</b>


<b>I.Đặc điểm sinh học:</b>


- HS hot ng nhúm, thảo luận trả lời
câu hỏi:


- Yêu cầu nêu đợc:


<i>+ Bµo tử nấm mốc phát triển ở nơi giàu</i>
<i>chất hữu cơ, Êm vµ Èm.</i>


<i>+ Nấm sử dụng chất hữu cơ có sẵn.</i>
1. Điều kiện phát triển của nấm:
<i>* Nấm phát triển trong điều kiện:</i>
<i>- Sử dụng chất hữu cơ có sẵn</i>
<i>- Nhiệt độ thích hợp(ấm và ẩ.</i>
<b>2. Cách dinh d ng:</b>


<i>- Nấm là cơ thể dinh dỡng dị dỡng </i>
<i>+ Hoại sinh hoặc kí sinh</i>


<i>+một số nấm cộng sinh.</i>


<i>VD: Nấm cộng sinh với tảo thành địa y</i>
<b>II. Tầm quan trọng của nấm.</b>


<b>1. NÊm cã Ých.</b>


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ sung


<i>* Nấm có tầm quan trọng lớn i vi i</i>


<i>sng con ngi v thiờn nhiờn.</i>


<i>- Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ</i>
<i>- Sản xuấn rợu, bia, chÕ biÕt 1 sè thùc</i>
<i>phÈm, lµm men në bét mì</i>


<i>- Làm thức ăn</i>
<i>- Làm thuốc</i>
<b>2. Nấm có hại.</b>


<i>- Nấm kí sinh gây bệnh cho TV và con </i>
<i>ngời.</i>


<i>- Nm mốc làm hỏng thức ăn đồ dùng…</i>
<i>- Nấm độc gây ngộ độc cho ngời và động</i>
<i>vật.</i>


+ thờng xuyên vệ sinh cơ thể sạch sẽ
+ đồ dùng phải phơi khô giặt sạch, để nơi
khơng ẩm ớt.


<b>IV. Cđng cè</b>


- GV cđng cè lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm.
- Đánh giá giờ.


<b>V. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>



- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày soạn:
Ngày dạy:...


<b>Tiết 64: Bài 52: Địa y</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua đặc điểm về hình dạng, màu sắc và nơi
mọc.


- Hiểu đợc thành phần cấu tạo của địa y.


- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
- Tranh phóng to địa y.


- Tranh hình dạng và cấu tạo của địa y.
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức: SS: 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài c:</b>


- Nêu tầm quan trọng và tác hại của nấm?
<b>3. Bµi míi</b>


Đặt vấn đề:


Nếu để ý nhìn trên thân các cây gỗ lớn ta thấy có những mảng vảy màu xanh
xám bám chặt vào vỏ cây, đó chính là địa y. Vậy địa y là gì ? Để trả lời câu hỏi này
chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài hôm nay.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>? Địa y là gì? Mẫu địa y em lấy ở đâu?</i>


<i> (nếu HS không trả lời đợc GV gii </i>
<i>thớch:</i>


- Yêu cầu HS quan sát mẫu, tranh hình
52.1; 52.2 và trả lời câu hỏi:


<i>? Nhn xột hình dạng bên ngồi của </i>
<i>địa y?</i>


<i>? Nhận xét về thành phần cấu tạo của </i>
<i>địa y?</i>


- GV cho HS trao đổi với nhau.


- GV bổ sung chỉnh lý (nếu cần)
- Tổng kết lại hình dạng, cấu tạo của
địa y.


- Yêu cầu HS đọc thông tin trang 171
và trả lời câu hỏi:


<i>+ Vai trò của nấm và tảo trong i </i>
<i>sng a y?</i>


<i>+ Thế nào là hình thức sèng céng </i>
<i>sinh?</i>


- GV cho HS th¶o ln, tỉng kÕt lại
khái niệm cộng sinh.


- Yờu cu HS c thụng tin mc 2 v
tr li cõu hi:


<i>+ Địa y có vai trò gì trong tự nhiên?</i>


<i>1.</i>


<i><b> Quan sỏt hình dạng, cấu tạo của địa </b></i>
<i><b>y</b></i>


- Địa y là dạng sinh vật đặc biệt gồm tảo
vàc nấm tạo thành (cộng sinh), thờng
sống bám trên cây gỗ lớn, trên đá…
- HS hoạt động nhóm, quan sát mẫu địa y


mang đi, đối chiếu với hình 51.1 và trả
lời câu hỏi các ý 1,2. Yêu cầu nêu đợc:
- Hình dng: gm 2 loi


+ Dạng vảy
+ Dạng cành


- Cấu tạo: gồm những sợi nấm không
màu xen kẽ với các tế bào tảo chằng chịt


- HS t c thụng tin và trả lời câu hỏi.
Yêu cầu nêu đợc:


+ Nấm cung cấp muối khoáng cho tảo
+ Tảo quang hợp, tạo chất hữu cơ và nuôi
sống hai bên.


- khỏi niệm cộng sinh: là hình thức sống
chung giữa hai cơ thể sinh vật (cả hai bên
đều có lợi).


- 1-2 HS trình bày, lớp bổ sung.
<i><b>2. Vai trị của địa y:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- GV tổ chức thảo luận lớp, tổng kết lại
vai trò của địa y.


cầu nêu đợc:
+ Tạo thành t



+ Là thức ăn của hơu Bắc Cực


+ Là nguyên liệu chế níc hoa, phÈm
nhuém…


- 1-2 HS trình bày, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


a y cú vai trũ:
+ To thnh t


+ Là thức ăn của hơu Bắc Cực
+ Là nguyên liƯu chÕ níc hoa,
phÈm nhm, lµm thc…


<b>IV. Cđng cè</b>


- GV cđng cè lại nội dung bài.


- Yờu cu HS nhc li cu tạo và vai trò của địa y.
- Đánh giá giờ.


<b>V. H íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Ngy son :
Ngy dạy :



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>BÀI TẬP</b>


A. Mục tiêu: Qua bài này HS phải:


1. Kiến thức:


-Hệ thống hóa các kiến thức đã học, vận dụng giải bài tập
2. Kĩ năng: Rènluyện kỷ năng giải bài tập


3. Thái độ: Tích cực tự giác học tập
B. Phương pháp: Giải bài tập


C. Chuẩn bị: Các bài tập từ chương VI đến chương X ở sách bài tập sinh 6
D. Tiến trình:


I. <i>Ổn định:</i> 6A: 6B:
II. <i>Bài cũ</i>


III. <i>Bài mới:</i>


CHƯƠNG VI
*BÀI TẬP 5


Đáp án: 1.Thụ phấn; 2.Lưỡng tính; 3.Tự thụ phấn; 4.Nhị và nhuỵ;5.Màu sắc sặc
sỡ;6.Gió; 7.Tiêu giảm; 8.Nhỏ; 9. Nhẹ; 10.Có lơng dính.


*BÀI TẬP 7.


a) 1. Bao phấn; 2.Hạt phấn; 3.Hạt phấn nảy mầm; 4. Ống phấn; 5. Tế bào sinh dục
đực;,6. Đầu nhuỵ; 7. Vòi nhuỵ; 8. Bầu nhuỵ; 9. Noãn ; 10. Tế bào sinh dục cái.


b) (A) : Thụ phấn


(III): Thụ tinh
CHƯƠNG VII
*BÀI TẬP 2


-Đáp án: 1- thịt; 2- hạch;3- khô nẻ;4-khô không nẻ; 5- vỏ,phôi;6-chất dinh dưỡng;
7-lá mầm; 8- phôi nhũ; 9- hai; 10- một; 11-vỏ; 12- ba; 13-gió.


*Bài tập 6:


Hình 7.2: Vừa đủ nước, khơng khí.
Hình 7.3. Nhiệt độ thích hợp.
CHƯƠNG VIII


*BÀI TẬP 2
Đáp án:


-cây dương xỉ : 1- Túi bào tử; 2- bào tử; 3- Túi tinh; 4- Nỗn cầu
-Cây thơng: 1- Túi phấn; 2- Hạt phấn; 3- Lá noãn hở; 4- Noãn.
CHƯƠNG IX


*BÀI TẬP 2


Đáp án: 1-d; 2- a; 3-d
*BÀI TẬP 3


Đáp án:


a) Cây cỏ →Hươu→Sư tử



b) cây cỏ chết →Hươu chết hoặc di cư chỗ khác→Sư tử chết hoặc di cư chổ khác.
c) Không đ ốt phá rừng; Không săn bắt thú rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Câu 1) 1-sợi; 2-tế bào chất; 3- nhiều nhân; 4- tế bào; 5- không diệp lục; 6- hoại
sinh; 7- bào tử.


Câu 2) 1- không màu; 2- cấu tạo ; 3- mũ; 4- bào tử; 5- có ích; 6- có hại.
*BÀI TẬP 4


Đáp án: 1- c; 2- c; 3- c; 4-d


IV. <i>Cũng cố:</i> Giáo viên dùng một vài câu hỏi trong vở bài tập hỏi HS.
V. <i>Dặn dị : </i>Hồn thành các bài tập cịn lại.


Chuẩn bị cho phần ơn tập học kì II t bi Cu to ca hoa


Ngày soạn:..
Ngày dạy:...


<b>Tiết 66: Ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này HS:


- Cng c, ôn tập các kiến thức đã học.


- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên tranh liên quan đến thực tế.
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết.



- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Ph ơng tiện</b>


- GV: Tranh ảnh có liên quan đến nội dung ơn tập.
- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã dặn.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. </b>


<b> n định tổ chức: SS 6A..., 6B...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp khi ôn).</b>
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? Căn cứ vào những đặc điểm nào để
phân biệt các loại quả?


? Có những loại quả nào? hãy nêu đặc
điểm của các loai quả trên?


? Nªu các bộ phận của hạt?


? có mấy cách phát án của quả và hạt?


? Nêu những điều kiện cần cho hạt nảy
mầm?


? chng 8 cỏc em ó hc những nhóm


thực vật nào?


? Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo?
? Nêu đặc điểm cqsd và cqss của cây
rêu?


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng VII: Quả và hạt</b></i>
<i><b>1. Quả:</b></i>


+ Cn c vào vỏ vỏ quả để phân chia
chúng thành các loại quả khác nhau.
+ Có 2 loại quả: Quả khơ


Qu¶ mäng
<i><b>2.Hat.</b></i>


+ hạt gồm vỏ phôi chất dd dự trữ
+ Có 3 c¸ch ph¸t t¸n:


- Ph¸n t¸n nhê giã
- Ph¸n t¸n nhê ĐV
- Tự phát tán.


+ Những điều kiện cần cho hạt nảy
mầm là:


- m
- khụng khớ


- Nhit độ thích hợp
- chất lợng hạt giống tốt
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng VIII: Các nhóm thực vật</b></i>
<i>1. Ngành tảo:</i>


<i>2. Rêu cây rêu:</i>
- Rêu gồm:


+ Rễ cha chính thức


+ Thân k phân nhánh, cha có mạch dẫn
+ lá nhá hĐp k cã m¹ch dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

? Nêu đặc điểm MTS và cqsd cũng nh
cqss của DXỉ?


? Nêu đặc điểm cqsd và cqss của cây
thơng?


? Nªu đ.đ cqsd và cqss của cây có hoa?


? TV hạt kín có đ.đ gì chung nhất?


? Nờu c im ca lớp 1 lá mầm và
lớp 2 lá mầm


? ph©n loại thực vật là gì? Nêu các bậc
PLTV?



? HÃy nêu các ngành TV chính?
? cây trồng có nguồn gốc từ đâu?


? Tại sao TV lại góp phần điều hoµ khÝ
hËu?


? Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc nh
thế nào?


? TV có vai trị gì đối với ĐV?


? Hãy nêu sự đa dạng của TV ở Vn
chúng ta và cách bảo vệ sự đa dạng đó?


? Hãy nêu đặc điểm hình dạng của vi
khuẩn nấm và địa y?


? nêu kích thớc và nơi sống của vi
khuẩn nấm và địa y?


? Nêu vai trò của chúng trong đời sống
thờng ngày?


<i>3.QuyÕt – cây d ơng xỉ</i>


- DX sng ni t m t, có rễ thân lá
thật sự. lá non thờng uốn cong cuộn
trịn.



Trong rễ thân lá đã có mạch dẫn để v/c
các chất.


- DX ss b»ng tói bµo tư nằm ở mặt dới
lá già


<i>4.Hạt trần cây thông</i>


<i>5.Ht kớn, c im ca thc vt ht </i>
<i>kớn</i>


- CQSD gồm rễ thân và lá các cq này đã
có mạch dẫn để v/c các chất


- CQSS gåm hoa qu¶ và hạt


- Dặc điểm chung của TV hạt kín là:
cqsd phát triển đa dạng hơn


cqss cú hoa qu ss = hạt và đạc biệt hạt
đợc bảo vệ kín trong qu.


<i>6.Lớp 2 lá mầm, 1 lá mầm</i>
<i>7.Phân loại thực vật</i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng IX: Vai trò của thực vật</b></i>


<i>1.Thc vật góp phàn điều hồ khí hậu:</i>


- do TV lấy đi khí cácbonic và nhả ra
khí oxi, cản bớt a/s tốc độ gió làm giảm
ơ nhiễm mơi trờng.


<i>2. Thực vật bảo vệ đất và nguồn n ớc: </i>
<i>3. vai trò của TV đối với ĐV và đối với </i>
<i>đời sống con ng ời? </i>


- TV cung cấp oxi, thức ăn, là nơi ở và
nơi sinh sn cho ng vt.


<i>4.Sự đa dạng của thực vật</i>
<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng X: Vi khuẩn- Nấm - Địa y</b></i>
-Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác
nhau có kích thớc rất nhỏ không thể
nhìn bằng mắt thờng vi khuẩn vờ có lợi
à vừa có hại


<b>IV. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm.
- Đánh giá giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Chuẩn bị nội dung kiểm tra học kì II.
- GV đa ra một số câu hỏi cho HS ôn tập



Soạn: 22/4/2012
Giảng:...


<b>tiết 67: kiểm tra học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá nhận thức của HS toàn lớp về phần kiến thức cơ bản trong cả năm học
- Rèn cho HS kỹ năng trình bµy bµi khoa häc.


- GD cho HS đức tính cẩn thận tự giác có lịng trung thực trong học tập
II. Chuẩn bị:


GV chuẩn bị đề bài
<b>III. Đề bài:</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm:(3đ)</b></i>


Cõu 1(2): Hóy khoanh trũn vo cõu tr lời đúng nhất trong các câu sau.
a. Vi khuẩn sống trong các môi trờng nào sau đây?


A. Đất, B. Nớc, C. Khơng khí, D. Cả A, B và C
b. Trật tự các bậc phân loại thực vật đợc xếp ( Từ cao đến thấp) là:


A. Loµi - Chi - Hä - Bé líp - Ngµnh.
B. Líp - Ngµnh - Bé - Hä - Chi - Loµi.
C. Ngµnh - Líp - Bé - Hä - Chi - Loµi.
D. Bé - Hä - Líp - Chi - Loài - Ngành.
<b> c. Thân dài ra là do:</b>


A. Sự lớn lên và phân chia tế bào.



B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
C. Mô phân sinh ngọn


D. Sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ


<b> d. Trong những nhóm cây sau đây, những nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa?</b>
A. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây cam.


C. Cây dừa, cây hành, cây thông, cây rêu.
B. Cây bởi, cây rau bợ, cây dơng xỉ, cây cải.
D. Cây nhÃn, cây rêu, cây lúa, cây lông cu ly.


Câu2( 1đ): Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ: <i>(duy trì phát triển nịi </i>
<i>giống, cơ quan sinh sản, cơ quan sinh dỡng, vận chuyển nớc và muối khoáng, vận </i>
<i>chuyển chất hữu cơ)</i> để điền vào chỗ trống trong các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

c. Chức năng chủ yếu của mạch gỗ là...
d. Chức năng chủ yếu của cơ quan sinh sản


là...
II. Tự luận(7đ):


Câu1(2đ): Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của từng miền? miền nào quan
trọng nhất v× sao?


Câu2(2,5đ): Nêu vai trị của thực vật đối với việc hạn chế ngập lụt, hạn hán và
vic bo v ngun nc ngm?


Câu3(2,5đ):



Vi khun cú ích gì trong tự nhiên và trong đời sống con ngời? Nêu các biện pháp
bảo vệ sự đa dạng ca thc vt?


IV. Đáp án và thang điểm từng phÇn:


Câu - phần Ni dung cn t im
I. TNKQ(3):


Câu 1(2đ)


Câu 2(1đ)


a. D. Cả A, B và C


b. C. Ngµnh - Líp - Bé - Hä - Chi - Loµi.
c. B. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn
d. A. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây cam.
- Những cụm từ cần điền:


a. <i>cơ quan sinh dỡng</i>
b. <i>cơ quan sinh sản</i>


c. <i>vận chuyển nớc và muối khoáng</i>
d. <i>duy trì phát triển nòi giống</i>


0,5
0,5
0,5
0,5


0,25
0,25
0,25
0,25
II. T.luận (7đ):


Câu1(2đ)


Câu 2(2,5đ)


Câu 3(2,5đ)


- Rễ gồm 4 miền


+ Miền trởng thành: có chức năng dẫn truyền
+ Miền hút: Hấp thụ nớc và muối khoáng
+ Miền sinh trởng: Làm cho rễ dài ra
+ Miền chóp rễ: Che chở cho đầu rễ


- Miền hút quan trọng nhất vì nó đảm nhiệm chức
năng hút nớc và muối khống hồ tan


* Vai trò của thực vật đối với việc hạn chế ngập lụt,
hạn hán và bảo vệ nguồn nớc ngầm:


- Thực vật đặc biệt là thực vật rừng, nhờ có hệ rễ giữ
đất, tán cây cản bớt sức nớc chảy do ma lớn gây ra.
Nên có vai tị quan trọng trong việc chống xói mịn,
sụt lở đất, hạn chế lũ lụt cũng nh giữ đợc nguồn nớc
ngầm, tránh đợc hạn hán.



* Vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời
sống con ngời:


- Vi khuẩn phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ để
cây sử dụng


- phân huỷ chất hữu cơ thành cácbon đẻ hình thành
than đá và dầu lửa.


- Vi khuẩn kí sinh ở rễ cây họ đậu tạo thành nốt sần
có khả năng cố định đạm


- Vi khuÈn lên men chua, tổng hợp protin, vitamin
B12, Axitglutamic...


* Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật:
<i>-Ngăn chặn phá rừng, hạn chế việc khai thác rừng.</i>
<i>- Xây dung vên TV, vên quèc gia, khu b¶o tån... TV </i>
<i>quý hiÕm.</i>


<i>- CÊm buèn b¸n, xuÊt khÈu TV quý hiÕm.</i>


<i>- Tuyên truyền giáo dục rộng rÃi trong nhân dân và </i>
<i>bảo vệ rừng.(</i>tham gia trồng cây bảo vệ cây cèi...)


0,5
0,5
0,25
0,25


0,5


1,5


1


0,5
0,5
0,25
0,25


0,25
0,25
0,25
0,25


V. TiÕn tr×nh lªn líp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

2. HS tỉ chøc kiĨm tra:


3. GV thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra:


Ngày soạn: 1/5/ 2012
Ngày giảng:...


<b>TIẾT 68: THAM QUAN THIÊN NHIÊN (tiết 1)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Tìm hiểu đặc điểm mơi trường từng nơi tham quan.


- Tìm hiểu thành phần và đặc điểm thực vật có trong mơi trường, nêu lên mối quan hệ
giữa thực vật với môi trường.


<b>2.</b> <b>Kĩ năng:</b>


- Quan sát và thu thập vật mẫu ( chú ý vấn đề bảo vệ môi trường ).


- KNS: Kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập, quan sát, phân tích thơng tin từ thực
tế.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.


- Giáo dục ý thức trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.
- Giáo dục tinh thần học tập, tự giác tìm hiểu củng cố và mở rộng kiến thức.


<b>II/ CÁC PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ</b>
<b>DỤNG.</b>


- Phương pháp thực hành, phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ, đàm thoại
vấn đáp.


<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


-Chuẩn bị địa điểm tham quan thiên nhiên (GV trực tiếp đi tìm địa điểm ).
- Dự kiến phân cơng nhóm nhóm trưởng .



<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Đọc bài trước ở nhà.


- Ôn tập kiến thức về đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản, đặc
điểm các nhóm, các ngành thực vật.


- Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm như SGK tr. 173, 174
- Kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK tr. 173


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sĩ số học sinh


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> 3. Bài mới</b> : <b>THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


* Khám phá: Chúng ta đã quan sát nghiên cứu các cơ quan: thân, rễ, lá, hoa, quả, hạt của
thực vật có hoa. Quan sát nghiên cứu các nhóm thực vật từ đơn giản đến phức tạp, nhưng
chúng ta chưa quan sát chúng trong thiên nhiên, chưa biết chúng phân bố như thế nào và
thích nghi ra sao trong các điều kiện sống cụ thể. Buổi tham quan thiên nhiên hôm nay
giúp các em củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của thực vật
trong điều kiện sống cụ thể của môi trường.


* K t n i:ế ố


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



- GV phân cơng nhóm trưởng, dặn dị
nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng.


- GV nêu yêu cầu của hoạt động là làm
việc theo nhóm, thực hiện nội dung sau:


- Nhóm trưởng kiểm tra sự
chuẩn bị của nhóm mình,
điểm danh nhóm và báo
lên GV nếu có bạn vắng
mặt.


- Các nhóm lắng nghe và


<i><b>1. Quan sát</b></i>
<i><b>ngoài thiên</b></i>
<i><b>nhiên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

+ Quan sát hình thái của thực vật, nhận
xét đặc điểm thích nghi của thực vật.
+ Nhận dạng thực vật, xếp chúng vào
nhóm.


+ Thu thập mẫu vật.
Cụ thể như sau:


a. Quan sát hình thái một số thựcvật:
+ Quan sát rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.
+ Quan sát hình thái của các cây sống ở


các môi trường: cạn, nước,… tìm đặc
điểm thich nghi.


+ Lấy mẫu cho vào túi nilon và buộc
nhãn cây để tránh nhầm lẫn.


b. Nhận dạng thực vật và xếp chúng vào
nhóm:


- Xác định tên một số cây quen thuộc
- Vị trí phân loại: Tới lớp đối với thực vật
Hạt kín; tới ngành đối với Rêu, Tảo,
Dương xỉ, Hạt trần.


c. Ghi chép:


- Ghi chép ngay những điều quan sát
được.


- Thống kê vào bảng kẻ sẵn


Ví dụ: Cây rêu, mọc thành từng đám ở
nơi ẩm ướt. Những nơi khô ráo như
những mô đất cao, bờ tường có ánh sáng
… rêu thường chết. Quan sát kĩ đám rêu,
có thể thấy trên ngọn rêu có cuống mọc
dài ra, phía đầu phình to, đó là túi bào tử
- cơ quan sinh sản của rêu. Quan sát 1
cây rêu, phía dưới có rễ giả, thân nỏ,
mềm, yếu.



Rêu thuộc ngành Rêu trong nhóm thực
vật bậc cao.


Lấy mẫu đám rêu cho vào túi nilon,
buộc nhãn cây vào túi.


<b>- GDMT: </b>Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
trong thiên nhiên. Thế giới thực vật mn
hình mn vẽ, đem lại vẽ đẹp tự nhiên
cho cuộc sống.


thực hiện hoạt động theo
nhóm dưới sự điểu khiển
của nhóm trưởng.


- Quan sát cây lúa dại và
cây hoa hồng về đặc điểm
+ Rễ, thân, lá ....


+ Môi trường sống ở nước,
trên cạn.


+ Nơi mọc.
+ Môi trường
sống.


+ Đặc điểm
hình thái
(Thân, rễ, lá,


hoa, quả)


+ Thuộc
(ngành, nhóm)
thực vật.


<b>- </b>So sánh các
ngành, các
nhómvới nhau,
và với các
ngành các
nhóm khác.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV đưa ra 3 nội dung để các nhóm
phân cơng thực hiện 1 trong 3 nội dung
đó:


* Quan sát biến dạng của rễ, thân, lá.


- Các nhóm lắng nghe, trao đổi
để lựa chọn nội dung quan sát
cho nhóm.


* HS quan sát biến dạng của
rễ, thân, lá và đối chiếu với
kiến thức đã học.


* Ví dụ: Mối quan hệ giữa



<i><b>2: Quan sát</b></i>
<i><b>nội dung tự</b></i>
<i><b>chọn.</b></i>


- Quan sát
biến dạng
của rễ, thân,
lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

* Quan sát mối quan hệ giữa thực vật
với thực vật, thực vật với động vật


* Nhận xét sự phân bố của thực vật
trong khu vực tham quan.


- Nếu các nhóm HS khó lựa chọn nội
dung, GV sẽ phân cơng các nhóm một
nội dung quan sát


<i>- GDMT: </i>Vai trò to lớn của thực vật
đối với động vật và con người <sub></sub> Vai trị
duy trì sự sống. Cần có biện pháp bảo
vệ và phát triển giới thực vật.


thực vật với thực vật, thực vật
với động vật


+ Hiện tượng cây mọc trên
cây: rêu, lưỡi mèo tai chuột…


+ Hiện tượng cây bóp cổ: cây
si, đa, đề … mọc trên cây gỗ
to.


+ Quan sát thực vật sống kí
sinh: tầm gửi, dây tơ hồng,…
+ Quan sát hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ


* HS nhận xét sự phân bố của
thực vật trong khu vực tham
quan.


- Các nhóm rút ra nhận xét mối
quan hệ thực vật với thực vật
và thực vật với động vật, thực
vật với con người.


mối quan hệ
giữa thực
vật với thực
vật, thực vật
với động
vật.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV tập trung lớp.


- GV đề nghị các nhóm báo cáo kết quả


quan sát được, các nhóm khác nhận xét và
bổ sung


- GV giải đáp các thắc mắc của HS


- GV nhận xét, đánh giá hoạt động các
nhóm -> tuyên dương nhóm tích cực


- GV yêu cầu HS viết báo cáo thu hoạch
theo mẫu SGK


- <b>GDMT:</b> Giáo dục ý thức bảo vệ thiên
nhiên, cải tạo môi trường ở địa phương sinh
sống.


- Các nhóm tập trung


- Các nhóm lần lượt báo cáo
kết quả hoạt động, nhóm khác
nhận xét.


- Các nhóm rút kinh nghiệm
học tập.


- Nhóm thảo luận, hồn thành
báo cáo.


<i><b>3. Thảo luận</b></i>
<i><b>toàn lớp</b></i>.



- Các nhóm báo
cáo kết quả.


<b>4. Củng cố đánh giá: </b>
<b>* Thực hành – luyện tập:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập của nhóm.
- Nhận xét báo cáo của nhóm.


<b>* Vận dụng.</b>


<b>- </b>Ứng dụng kiến thức từ quan sát thực tế vào cuộc sống, phân biệt được các lồi cây,
phân tích được sự khác giống nhau về đặc điểm của các loài cây.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Hồn thiện báo cáo thu hoạch.


- Chuẩn bị tiết tham gia thiên nhiên thứ 2; Tập làm mẫu cây khô:
+ Dùng mẫu thu hái được để làm mẫu cây khô.


+ Cách làm: theo hướng dẫn SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>TIẾT 69: bµi 53</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Tìm hiểu đặc điểm mơi trường từng nơi tham quan.


- Tìm hiểu thành phần và đặc điểm thực vật có trong mơi trường, nêu lên mối quan hệ
giữa thực vật với môi trường.


<b>2.</b> <b>Kĩ năng:</b>


- Quan sát và thu thập vật mẫu ( chú ý vấn đề bảo vệ môi trường ).


- KNS: Kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập, quan sát, phân tích thơng tin từ thực
tế.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.


- Giáo dục ý thức trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.
- Giáo dục tinh thần học tập, tự giác tìm hiểu củng cố và mở rộng kiến thức.


<b>II/ CÁC PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ</b>
<b>DỤNG.</b>


- Phương pháp thực hành, phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ, đàm thoại
vấn đáp.


<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


-Chuẩn bị địa điểm tham quan thiên nhiên (GV trực tiếp đi tìm địa điểm ).


- Dự kiến phân cơng nhóm nhóm trưởng .


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Đọc bài trước ở nhà.


- Ôn tập kiến thức về đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản, đặc
điểm các nhóm, các ngành thực vật.


- Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm như SGK tr. 173, 174
- Kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK tr. 173


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sĩ số học sinh


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)</b>
<b> 3. Bài mới</b> : <b>THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


* Khám phá: Hôm nay chúng ta tiếp tục quan sát nghiên cứu các nhóm thực vật từ đơn
giản đến phức tạp, nhưng chúng ta chưa quan sát chúng trong thiên nhiên, chưa biết
chúng phân bố như thế nào và thích nghi ra sao trong các điều kiện sống cụ thể. Buổi
tham quan thiên nhiên hôm nay giúp các em củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa
dạng và thích nghi của thực vật trong điều kiện sống cụ thể của môi trường.


* K t n i:ế ố


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV phân cơng nhóm trưởng, dặn


dị nhóm làm việc dưới sự điều
khiển của nhóm trưởng.


- GV cho học sinh chọn địa điểm
quan sát trong khu vục và ghi chép
lại những gì quan sát theo nội dung
yêu cầy.


- Nhóm trưởng các nhóm chuẩn bị
cho cơng việc tham quan: Cử người
ghi chép, quan sát, thu thập thơng tin.
- Các nhóm chọn khu vục quan sát.
Và quan sát, ghi chép theo 3 nội dung
sau:


+ Quan sát biến dạng của rễ, thân, lá.
+ QS mối quan hệ giữa TV – ĐV.
+ Nhận xét sự phân bố của TV trong
KV tham quan.


- HS quan sát và ghi chép theo nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Phân công từng nội dung quan sát
cho các nhóm.


- Sau thời gian quan sát, Gv tập
trung HS lại. Yêu cầu các nhóm báo
cáo kết quả quan sát, giải đáp những
thắc mắc của các nhóm.



- Yêu cầu nhóm khác nhận xét, bổ
xung (nếu có).


- GV nhận xét báo cáo các nhóm.
-<b> GDMT: </b>Bảo vệ sự đa dạng của
thực vật trong thiên nhiên. Chúng có
mối quan hệ mật thiết với giới động
vật và con người.


dung của nhóm.


VD: Học sinh ghi nhận mối quan hệ
giữa thực vật với thực vật, thực vật
với động vật


+ Hiện tượng cây mọc trên cây: rêu,
lưỡi mèo tai chuột…


+ Hiện tượng cây bóp cổ: cây si, đa,
đề … mọc trên cây gỗ to.


+ Quan sát thực vật sống kí sinh: tầm
gửi, dây tơ hồng,…


+ Quan sát hoa thụ phấn nhờ sâu bọ




Rút ra kết luận về MQH giữa
TV-ĐV.



- HS trình bày báo cáo của nhóm
(nêu thắc mắc nếu có).


- Nhóm khác nhận xét, bổ xung (nếu
có).


- HS nghe!


2.<i>Tổng </i>
<i>kết buổi </i>
<i>quan sát </i>
<i>thiên </i>
<i>nhiên.</i>


<b>4. Củng cố đánh giá: </b>
<b>* Thực hành – luyện tập:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập của nhóm.


<b>* Vận dụng.</b>


- Ứng dụng kiến thức trong sách giáo khoa và từ quan sát thực tế làm mẫu rễ, thân, lá
cây khơ.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Hồn thiện báo cáo thu hoạch.


- Tiếp tục chuẩn bị tiết tham gia thiên nhiên thứ 3;


+ Dùng mẫu thu hái được ép làm mẫu cây khô.


+ Cách làm: theo hướng dẫn SGK.
Ngày soạn:...


Ngày dạy:...


<b>TIẾT 70: bµi 53</b>


<b>THAM QUAN THIÊN NHIÊN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Tìm hiểu đặc điểm mơi trường từng nơi tham quan.


- Tìm hiểu thành phần và đặc điểm thực vật có trong mơi trường, nêu lên mối quan hệ
giữa thực vật với môi trường.


<b>2.</b> <b>Kĩ năng:</b>


- Quan sát và thu thập vật mẫu ( chú ý vấn đề bảo vệ môi trường ).


- KNS: Kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập, quan sát, phân tích thơng tin từ thực
tế.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.


- Giáo dục ý thức trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.
- Giáo dục tinh thần học tập, tự giác tìm hiểu củng cố và mở rộng kiến thức.



<b>II/ CÁC PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ</b>
<b>DỤNG.</b>


- Phương pháp thực hành, phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ, đàm thoại
vấn đáp.


<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


-Chuẩn bị địa điểm tham quan thiên nhiên (GV trực tiếp đi tìm địa điểm ).
- Dự kiến phân cơng nhóm nhóm trưởng .


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Đọc bài trước ở nhà.


- Ôn tập kiến thức về đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản, đặc
điểm các nhóm, các ngành thực vật.


- Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm như SGK tr. 173, 174
- Kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK tr. 173


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sĩ số học sinh


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)</b>
<b> 3. Bài mới</b> : <b>THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


* Khám phá: Hôm nay chúng ta tiếp tục quan sát nghiên cứu thiên nhiên theo yêu cầu


của bài thực hành.


* K t n i:ế ố


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV phân cơng nhóm trưởng, dặn dị
nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng.


- Y/c học sinh phân loại các mẫu đã
quan sát trước đó, kết hợp với kiến
thức đã học về phân biệt các loại rễ,
thân, lá, hoa, quả. Hình thái của cây
sống ở những mơi trường khác nhau
như: trên cạn, dưới nước, sa mạc…
+ Thân: Có những loại thân nào? Cho
ví dụ?


+ Rễ: ví dụ các cây: Xồi, ngơ, lúa, ổi,


- Nhóm trưởng phân cơng nhiệm
vụ các thành viên trong nhóm
theo nội dung quan sát.


- Các nhóm tiến hành quan sát,
phân loại theo kiến thức đã học.


+ Thân gồm các loại: Thân đứng
(gỗ, cột, cỏ); thân leo; thân bò.


VD: Cây bạch đàn, cây dừa, rau
má …


+ Rễ: HS phân biệt rễ cọc, rễ
chùm.


o Rễ cọc: Xoài, ổi, đu đủ, mồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

mía, đu đủ, mồng tơi….


* Thế nào là rễ cọc, rễ chùm? Phân
biệt các loại rễ của các cây trên.


- Phân biệt hình dạng ngồi của lá?
VD?


- Hoa: Hoa gồm những bộ phận chính
nào?


Ví dụ?


- Quả: Có mấy loại quả, chúng chia
thành mấy nhóm? VD?


- Nhận xét về hình thái của thực vật khi
chúng sống trong các môi trường khác
nhau: trên cạn, nước, xa mạc.


- Gv: Hãy xếp chúng vào nhóm thực
vật hạt trần hoặc Tv hạt kín?



- HS nhớ lại kiến thức phân loại thực
vật từ cao đến thấp.


- GV nhận xét, kết luận.


tơi.


o Rễ chùm: Ngô, lúa, mía
- Lá:


+ Hình dạng ngồi của lá: Phiến
lá, gân lá, lá đơn lá kép!


VD: Lá mía, lá bình bát, lá xồi,
rau muống, sen, lục bình, ….
- Hoa: Gồm đài, tràng, nhị, nhuỵ.
VD: Hoa hồng, hoa loa kèn, hoa
phượng, hoa bàng lăng…


- Quả: có 2 loại.


+ Quả khơ: Quả khơ nẻ và khơ
khơng nẻ.


VD: quả chị, thì là, dừa…
+ Quả thịt: quả mọng và quả
hạch.


VD: Cà chua, xồi …



- Mỗi lồi sống trong mơi trường
nhất định sẽ thích nghi tốt với
mơi trường đó để tồn tại và phát
triển.


+ Xương rồng: Thích nghi mơi
trường khơ hạn: sa mạc.


+ Lục bình, sen, súng, rau nhút:
mơi trường nước: Thân nhẹ, xốp,
có phao để nổi trên mặt nước.
- HS: xếp vào thành từng nhóm
hạt trần hoặc hạt kín.


- HS:


Ngành – lớp – bộ - họ - chi –
loài.


- HS nghe!


<b>4. Củng cố đánh giá: </b>
<b>* Thực hành – luyện tập:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập của nhóm.
- Hồn thiện báo cáo tham quan thiên nhiên.


- Các nhóm tiếp tục ép các mẫu cịn lại chưa hồn thành.



<b>* Vận dụng.</b>


- Ứng dụng kiến thức trong sách giáo khoa và từ quan sát thực tế làm mẫu rễ, thân, lá
cây khơ.


<b>5. Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Tập quan sát thu thập những mẫu cây ở địa phương nơi sinh sống.


<b>V. Rút kinh nghiệm</b>:


</div>

<!--links-->

×