Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

loai hoa ngữ văn 7 nguyễnthi ái linh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>NAM ĐỊNH</b> M<b> «n :TỐN </b>


đề chính thức (<b>Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề</b>)
<b>Phần I-Trắc nghiệm (2,0 điểm) . </b><i>Trong mỗi cõu từ cõu 1 đến 8 đều cú bốn phương ỏn trả lời A,</i>
<i>B, C, D trong đú chỉ cú một phương ỏn đỳng. Hóy chọn phương ỏn đỳng và viết vào bài làm.</i>
Cõu 1.Phơng trình (<i>x</i>1)(<i>x</i>2) 0 tơng đơng với phơng trình


<b>A. x2<sub>+x-2=0</sub></b> <b><sub>B. 2x+4=0</sub></b> <b><sub>C. x</sub>2<sub>-2x+1=0</sub></b> <b><sub>D. x</sub>2<sub>+x+2=0</sub></b>
Cõu 2.<b> Phơng trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 3 ?</b>


<b>A. x2<sub>-3x+4 = 0.</sub></b> <b><sub>B. x</sub>2<sub>-3x-3=0. C. x</sub>2<sub>-5x+3 = 0.</sub></b> <b><sub>D. x</sub>2<sub>-9 = 0.</sub></b>
Cõu 3.<b> Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?</b>


<b>A. y=-5x2<sub>.</sub></b> <b><sub> B. y=5x</sub>2<sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b><i>y</i>( 3 2) <i>x</i><b><sub> .</sub></b> <b><sub>D. y=x-10</sub></b>
Câu 4.<b> Phơng trình </b><i>x</i>24<i>x m</i> 0<b> có nghiệm chỉ khi</b>


<b>A. m</b><b><sub> - 4</sub></b> <b><sub>B. m < 4.</sub></b> <b><sub>C.m </sub></b><b><sub> 4.</sub></b> <b><sub>D. m > - 4</sub></b>


Cõu 5<b>.Phơng trình </b> 3<i>x</i>4 <i>x</i><b> có tËp nghiƯm lµ </b>


<b>A. </b>

<b>1 4</b>;

<b>.</b> <b>B. </b>

<b>4 5</b>;

<b>C. </b>

<b>1 4</b>;

<b>.</b> <b>D. </b>

 

<b>4</b>


Cõu 6.<b> Nếu một hình vng có cạnh bằng 6 cm thì đờng trong ngoại tiếp hình vng đó có </b>
<b>bán kính bằng ?</b>


<b>A. 6</b> <b>2cm. </b> <b>B.</b> 6cm<b>. </b> <b>C. 3</b> <b>2cm.</b> <b> D. </b>2 6cm


Cõu 7.<b> Cho hai đường trũn (O;R) và (O ;R ) có R= 6 cm, R = 2 cm , OO = 3 cm . Khi đó , </b>’ ’ ’ ’
<b>vị trí tơng đối của hai đờng tròn đã cho là : </b>



<b>A. cắt nhau.</b> <b>B. (O;R) đựng (O ;R ) </b>’ ’ <b> .</b> <b>C.ở ngoài nhau.</b> <b>D. tiếp xúc </b>
<b>trong</b>


Cõu 8.<b> Cho hỡnh nón có bán kính đáy bằng 3 cm , có thể tích bằng 18 cm3<sub> . Hình nón đã cho</sub></b>
<b>có chiều cao bằng </b>


<b>A. </b>


6
<i>cm</i>


 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. 6 cm.</sub></b> <b><sub> </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


2
<i>cm</i>


 <b><sub>.</sub></b> <b><sub> </sub></b> <b><sub>D. 2cm</sub></b>
<b>PhÇn II-Tự luận (8,0 điểm) </b>


Câu 1. <b> (1,5 điểm)Cho biÓu thøc </b>


2


.


1 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


   


  <b><sub> víi x</sub></b><b><sub>0 v</sub><sub>µ x </sub></b><b><sub> 1</sub></b>


<b>1) Rót gän biĨu thøc P .</b>


<b>2) Chøng minh r»ng khi </b><i>x</i> 3 2 2<b> thì P = </b>
1
2
Câu 2. <b> (1,5 điểm). </b>


<b> 1)Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>2<i>m</i>1<b>.Xác định m, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4).</b>
<b> 2) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số </b>


2


<i>y x</i> <b><sub>và đồ thị hàm số </sub></b><i>y</i>2<i>x</i>3
Câu 3. <b> (1,0 điểm). Giải hệ phơng trình </b>


<b> </b>


1 2



2


2 1


3 4


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>


  




 




  




 <sub></sub> <sub></sub>


C©u 4. <b> (3,0 điểm)Cho đường tròn (O; R) và điểm M nằm ngoài sao cho OM=2R. Đường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1) Tính độ dài đoạn thẳng AN theo R .Tính số đo của góc NAM.</b>



<b>2) Kẻ hai đờng kính AB và CD khác nhau của (O;R). Các đờng thẳng BC và BD cắt </b>
<b>đờng thẳng d lần lợt tại P và Q .</b>


<b> a, Chøng minh tø gi¸c PQDC néi tiÕp</b>
<b> b, Chøng minh </b>3<i>BQ</i> 2<i>AQ</i>4<i>R</i>
C©u 5. <b> (1,0 điểm) </b>


<b> Tìm tất cả các cặp số (x;y) thoả mÃn điều kiện 2</b>(<i>x y</i> 4<i>y x</i> 4)<i>xy</i>


<b>Hớng dẫn giải</b>



<b>I/ Phần Trắc nghiệm : 1.A 2.B 3.D 4.C 5.D 6.C 7.B 8.A</b>
<b>II/PhÇn Tù luËn</b>


<b>C©u1: 1) P = </b>

<i>x</i>
<i>x −</i>1


2) x = 3 + 2

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> = (

<sub>√</sub>

<sub>2</sub> + 1 )2<sub> suy ra P = </sub>

2+1


2+2

2 =
1
2


<b>C©u 2 : 1) Ta cã 4 = 2.1 + 2m + 1 suy ra m = 0,5</b>


2) PT hoành độ giao điểm x2<sub> = 2x + 3 có 2 nghiệm là -1 và 3 nên toạ độ các </sub>
giao điểm là (-1;1) ; (3;9)


<b>C©u 3 : §k (x + 2y)(x + y + 1) </b> 0



PT tơng đơng với (x + y + 1 )2<sub> + ( x + 2y )</sub>2<sub> = 2(x + y + 1)( x + 2y)</sub>
tơng đơng với ( x + y + 1 - x - 2y )2<sub> = 0 </sub>


tơng đơng với (1 - y)2<sub> = 0 tơng đơng với y = 1 </sub>
thế và PT 3x + y = 4 ta đợc x = 1


vËy hÖ PT cã nghiÖm duy nhÊt là (x;y) = (1;1)
<b>Câu 4 :</b>


1) +)Ta có AN = 1/2 MO = R


+) Ta có tam giác OAN đều suy ra góc OAN = 600<sub> suy ra góc NAM = 30</sub>0
2) b) Ta có 3BQ - 2AQ > 4R <i><sub>⇔</sub></i><sub>9 BQ</sub>2<sub>></sub><sub>4 AQ</sub>2<sub>+</sub><sub>4 AB</sub>2<sub>+</sub><sub>8 AQ . AB</sub>


<i><sub>⇔</sub></i><sub>9 BQ</sub>2


>4 BQ2+8 AQ . AB<i>⇔</i>5 BQ2>8 AQ . AB


<i>⇔</i>5 BQ2>4 BQ2<i>≥</i>8 AQ . AB<i>⇔</i>4 AQ . PQ<i>≥</i>8 AQ . AB<i>⇔</i>PQ<i>≥</i>2 AB<i>⇔</i>2 BH<i>≥</i>2 AB<i>⇔</i>BH<i>≥</i>BA (l
uôn đúng Với H là trung điểm của PQ )


<b>Câu 5 : Đk x </b> 4<i>; y ≥</i>4


PT <i><sub>⇔</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>y −</sub></i><sub>4</sub><sub>+</sub><sub>4</sub> <i><sub>y</sub></i>

<sub>√</sub>

<i><sub>x −</sub></i><sub>4</sub><i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub><i><sub>−</sub></i><sub>xy</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>


<i><sub>⇔</sub><sub>− y</sub></i>(<i>x −</i>4<i>−</i>4

<sub>√</sub>

<i>x −</i>4+4)<i>− x</i>(<i>y −</i>4<i>−</i>4

<sub>√</sub>

<i>y −</i>4+4)=0


<i>y −</i>4<i>−</i>2¿2=0


<i>x −</i>4<i>−</i>2¿2+<i>x</i>¿


<i>⇔y</i>¿


( V× x > 0 vµ y >0 )
<i>⇔</i>

<sub>√</sub>

<i><sub>x −</sub></i><sub>4</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> <i>⇔</i> x=8


<sub>√</sub>

<i><sub>y −</sub></i><sub>4</sub><i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> y=8


</div>

<!--links-->

×