Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.63 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 04/08/2010 Ngày dạy: ………… Chủ đề 1 Bổ Túc về số tự nhiên Tuần Tiết 1 TẬP HỢP SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I .Mục Tiêu 1) Kiến thức Củng cố cách viết tập hợp, thế nào là tập hợp Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu , Làm được các bài toán liên quan 2). Kĩ năng Viết tập hợp, số phần tử của tập hợp 3). Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức II. Chuẩn bị: +GV: SBT, bảng phụ +HS: SGK,SBT,bảng phụ III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của GV HĐ1: BT1 7’ Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12. HĐ2:BT2 7’ Viết tập hợp các chữ cái. Hoạt động của HS. Ghi bảng Bài 1 SBT. Hs thực hiện Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét. A= x N 7 < x < 12 hoặc A= 8; 9; 10; 11 9 A;. 14 A. Bài 2 SBT Hs thực hiện. S; Ô; N; G; H 1. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> trong từ “Sông Hồng”. Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét. HĐ3:BT6 7’ Viết các tập hợp gồm 2 phần tử,. Bài 6 SBT: Học sinh làm vào vở 1 HS lên bảng làm. A= 1; 2 B= 3; 4 . 1 phần tử A. C= 1; 3 . 1 phần tử B. D= 1; 4 Cả lớp nhận xét. HĐ4:BT7 7’. a, A và B. B= ổi, chanh, cam . Cam A và cam B. Dùng kí hiệu , để ghi. b, A mà B. các phần tử. Táo A mà B Bài 8 SBT: Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B. HĐ5:BT8 7’ A.. a2. H= 2; 4 Bài 7 SBT. A= Cam, táo . a1. E= 2; 3 . b. .. 1. b. B. 2. a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2;. .C. a2b3. b 3. 4. Củng cố 3’ Nhắc lại thế nào là tập hợp số phần tử của tập hợp 5. Hướng dẫn về nhà 2’ Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT. 2 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 16/08/2010 Ngày day: ........................... Tuần 2 Tiết 2 SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, TẬP CON I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Xác định được số phần tử của một tập hợp Xác định tập hợp con 2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các bước của bài toán, Xác định tập con của một tập hợp và sử dụng thành thạo ký hiệu thuộc và không thuộc 3. Thái độ Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị : +Gv: n ghiên cứu tài liệu +Hs: ôn tâp lí thuết III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới. 3 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV HĐ 1:BT29 SBT Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. Hoạt động của HS Học sinh đọc đề bài Tự làm 1 hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở. Ghi bảng Bài 29 SBT a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13 A = 18 => 1 phần tử b, B = x N x + 8 = 8 B = 0 => 1 phần tử c, C = x N x.0 = 0 C = 0; 1; 2; 3; ...; n C=N. HS tự làm HĐ 2:Bài 30 SBT a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 GV( cho học sinh thực hiện theo các thông kê) b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9 HĐ 3:Bài 32 SBT Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8.. 1 HS lên bảng làm Cả lơp thực hiện vào vở Nhận xét bài làm của bạn. d, D = x N x.0 = 7 D= Bài 30 SBT a, A = 0; 1; 2; 3; ...; 50 Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51 b, B = x N 8 < x <9 B= Bài 32 SBT:. Tương tự học sinh tự làm. A = 0; 1; 2; 3; 4; 5. 1 HS lên bảng thực hiện. AB. B = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Dùng kí hiệu HĐ 3:BT33 SBT Tính số phần tử của các tập hợp Nêu tính chất đặc trưng của HS thực hiện vào vở theo mỗi tập hợp => Cách tính mẫu SGK số phần tử. Bài 33 SBT Cho A = 8; 10 8A. 10 A. 8; 10 = A. 4 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Củng cố 3’ Nhắc lại thế nào là tập hợp con, số phần tử của tập hợp 5. Hướng dẫn về nhà 2’ Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT. Ngày soạn: 14/08/2010 Ngày dạy: ……………………. TuẦN 3 Tiết 3 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Củng cố kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên Áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh 2. Kĩ năng rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán 3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập II. Phương tiện dạy học +GV: SBT, bảng phụ +HS: SGK,SBT,bảng phụ III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của GV HĐ1:Bài tậpTính nhanh. Hoạt động của HS. GHI bảng. HS hoạt động theo Bài 43 SBT a, 81 + 243 + 19 nhóm Mỗi nhóm làm 1 phần = (81 + 19) + 243 = 343 đại diện nhóm lên bảng 7 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> làm. b,. 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000. c,. HĐ 2: Tìm x biết: x N. Học sinh làm vào vở 1 Học sinh lên bảng làm Cả lớp nhận xét. HĐ 3:Tính nhanh(TT) Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.. b 14; 23. Bài 44 a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 =0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 45 A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac a 25; 38. 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200. Bài 49 a, 8 . 19. HS hoạt động theo nhóm Mỗi nhóm làm 1 phần đại diện nhóm lên bảng b, 65 . 98 làm Bài 51:. = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 = 65(100 - 2). M = x N x = a + b M = 39; 48; 61; 52 8 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 52 a, a + x = a x 0 b, a + x > a Tính nhanh. x N* c, a + x < a x. Giới thiệu n!. Bài 56: HS hoạt động theo a, 2.31.12 + 4.6.42 + nhóm 8.27.3 Mỗi nhóm làm 1 phần = 24.31 + 24.42 + 24.27 đại diện nhóm lên bảng = 24(31 + 42 + 27) làm = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 Bài 58 n! = 1.2.3...n 5! = 1.2.3.4.5 = 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3 = 24 – 6 = 18. 4. Củng cố 5’ Nhắc lại về phép nhân và các tính chất của phép nhân 5. Hướng dẫn về nhà 2’ Về nhà làm bài tập 59,61 9 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn:14/08/2010 Ngày dạy:............................... .. Tuàn 4 Tiết 4 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Củng cố kiến thức về phép trừ và phép chia số tự nhiên Áp dụng tính chất phép trừ và phép chia để tính nhanh 2. Kĩ năng rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán 3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập II.Phưng tiện dạy học +GV: SBT, bảng phụ +HS: SGK,SBT,bảng phụ III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới. Hoạt động của giáo viên HĐ 1:Tìm x N 10’. Hoạt đông của HS. GhI bảng. Bài 62 SBT Học sinh đọc đề bài a, 2436 : x = 12 Suy nghĩ ít phút x = 2436:12 1 hs lên bảng làm b, 6x – 5 = 613 Cả lớp làm vào vở nhận 6x = 613 + 5 xét 6x = 618 x = 618 : 6 10 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ 2:Tìm số dư 25’ Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị -Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.. Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số. x = 103 Bài 63: a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 => r 0; 1; 2; ...; 5 -Học sinh tự làm theo hướng dẫn. Học sinh làm theo mẫu. Nhân cả số bị chia và số chia Hoạt động nhóm với cùng một số. Đại diện nhóm trình bày Nhận xét áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết. Bút loại 1: 2000đ/chiếc loại 2: 1500đ/chiếc Mua hết : 25000đ. b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 4 dư 1 : 4k + 1 Bài 65 : a, 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 Bài 66 : 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) = 215 100 = 115 Bài 67 : a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) = 7 . 100 = 700 b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 11. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 12 : 6 =. 10. +. 2 = 12 Bài 68 : a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là: 25 000 : 2000 = 12 còn dư => Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 còn dưTính nhẩm BT 69, 70 => Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 4. Củng cố 3’ Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm 5.HDVN: 2’ Xem lại các BT đã làm. 12 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ngày soạn :14/08/2010 Ngày dạy :.......................... Tuần 5 Tiết 5 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Củng cố khái niệm lũy thừa với số mữ tự nhiên Tính được giá trị của l luỹ thừa Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các phép tính lũy thừa 3. Thái độ Xác định thái độ học tập nghiêm túc II. Phương tiện dạy học: +GV: SBT +HS: kiến thức dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của giáo viên HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 10’ Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa. Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa. Hoạt động của học sinh. Học sinh thực hiện phép tính. Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa. Ghi bảng Bài 88: a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9 34 . 3 = 35 Bài 92: a, a.a.a.b.b = a3 b 2 b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2 Bài 93 13. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn câu c. HĐ 2: Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa. 11’ Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1 Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 1 000 000 000 10 000 GY; 10=10 100=102 Khối lượng trái đất.. Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh trả lời câu hỏi Làm theo nhóm nhỏ Các nhóm kiểm tra lẫn nhau. Học sinh đọc đầu bài Học sinh theo dõi Làm bài tập vào vở Lên bảng làm. a, b, c, d, = 86 Bài 89:. a 3 a5 = a8 x7 . x . x4 = x12 35 . 45 = 125 85 . 23 = 85.8. 8 = 23 16 = 42 = 24 125 = 53 Bài 90: 10 000 = 104 1 000 000 000 = 109 Bài 94: 600...0 = 6 . 1021 (Tấn) 21 chữ số 0) 500...0 = 5. 1015 (Tấn) 15 chữ số 0). Nhận xét bài làm của bạn. Khối lượng khí quyển trái đất. HĐ 3: 10’So sánh 2 lũy thừa Đưa về cùng cơ số so sánh số mũ Đưa về cùng số mũ so sánh Học sinh theo dõi giáo cơ số viên gợi ý Tính ra kết quả rồi so sánh kết quả. Bài 91: So sánh a, 26 và 82 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 82 = 8.8 = 64 => 2 6 = 82 b, 53 và 35 53 = 5.5.5 = 125 35 = 3.3.3.3.3 = 243 125 < 243 => 53 < 35 14. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4.Củng cố :Đãcủng cố từng phần 5. Hướng dẫn về nhà 3’ Ôn lại toàn bộ lý thuyết Làm bài tập 100,101 SBT. 15 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn :14/08/2010 Ngàydạy :.................................... Tuần 6 Tiết 6 LUỸ HỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Củng cố khái niệm lũy thừa với số mữ tự nhiên Tính được giá trị của l luỹ thừa Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các phép tính lũy thừa 3. Thái độ Xác định thái độ học tập nghiêm túc II . Phương tiện dạy học: +GV: SBT +HS: kiến thức dụng cụ học tập III. Tiến trìnhdạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. HĐ 1: Bài 77,80. SGK 18’ - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải trên máy. - Làm BT ra nháp, giấy trong để chiếu trên máy - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.. - Nhận xét và ghi điểm. Ghi bảng Bài 77. SGK a. 27.75+25.27 - 150 = 27.(75+25)-150 = 27 . 100 - 150 = 2700 - 150 =2550 b. 12: 390 : 500 125 35.7 . . . =12: 390 : 500 270 =12: =12: 390 : 500 125 245 . 16 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 390 : 130 - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở. HĐ 1: Bài 105,106. SGK 18’ - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn. - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.. - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn. - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi hai HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.. - Treo bảng phụ bài tập 106 - Yêu cầu HS làm việc theo - Làm vào giấy trong để trình bày trên máy chiếu nhó - Một số nhóm trình bày trên máy. = 12 : 3 = 4 Bài tập 80.SGK 12 = 1 13 = 12 – 0 (0+1)2 = 02 + 12 22 = 1+3 23 = 32 – 12 (1+2)2 = 12 + 22 32 = 1+3+5 33 = 62 – 33 (2+3)2 = 22 + 32 43 = 102 – 63 Bài 105.SBT a. 70 – 5.(x – 3) = 45 5.(x-3)= 70-45 5.(x-3)=25 (x – 3)=25:5 x–3=5 x = 5+3 x=8 b. 10+2.x=45:43 10+2.x=42 10+2.x=16 2.x=16-10 2.x=6 X=3 Bài tập 106.SBT a. Số bị Số Chữ số Số chữ chia chia đầu số của tiên thương của thương 9476 92 1 3 43700 38 1 4 b. 103. - Nhận xét và nghi điểm 4. Củng cố 5’ Học sinh nhắc lại thế nào là nhân hai lũy thừa cùng cơ số m để tìm ra cách làm. 17 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 5. Hướng dẫn về nhà 3’ Ôn lại toàn bộ lý thuyết Làm bài tập 100,101 SBT. 18 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày soạn :23/9/2008 Ngày giảng :25/9/2008. Tiết 7. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH PHÉP CHIA 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức Củng cố phép chia, thứ tự thực hiện các phép tính Luyện tập thứ tự thực hiện phép chia Làm các bài toán liên quan 1.2. Kĩ năng Rèn khẳ năng tính toán, Có kĩ năng thực hiện Tìm x trong biểu thức 1.3. Thái độ Xác định thái độ học tập nghiêm túc 2. Chuẩn bị GV: SBT, bảng phụ HS: Đồ dùng học tập 3. Phương pháp Hoạt động nhóm, nhóm nhỏ, phát hiện và giải quyết vấn đề... 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ Kết hợp 4.3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. HĐ 1: Thực hiện phép tính. Ghi bảng Bài 104 SBT (15) a, 3 . 52 - 16 : 22 19. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính áp dung; cho học sinh làm bài GV nhận xét sửa sai. Học sinh nêu thứ tự thực hiện phép tính HS tự làm bài tập 2HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở Nhận xét. = 3 . 25 - 16 : 4 = 75 - 4. =. 23 . 17 – 23 . 14 = 23 (17 – 14) =8.3. =. 71 b,. 24 c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120 = 17(85 + 15) – 120 = 17 . 100 - 120 = 1700 – 120 = 1580 d,. Thực hiện phép tính. HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết. Học sinh tự làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét. HS suy nghĩ tự làm Cả lớp làm vào vở và. 20 – [ 30 – (5 - 1)2] = 20 - [30 - 42] = 20 - [ 30 – 16] = 20 – 14 = 6. Bài 107: a, 36 . 32 + 23 . 22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b,. (39 . 42 – 37 . 42): 42 = (39 - 37)42 : 42 = 2 Bài 108: a, 2.x – 138 = 23 . 3 2 2.x - 138 = 8.9 2.x = 138 + 72 20. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> xét nhân xet. Xét xem các biểu thức sau có bằng nhau không Có thể tính ra kêts quả rồi so sánh. x = 210 : 2 x = 105 b,231 – (x - 6) = 1339 : 13 231 – (x - 6) = 103 x–6 = 231 -103 x–6 = 118 x = 118 + 6 x = 124 Bài 109: a, 12 + 52 + 62 và 22 + 32 + 72 Ta có 12 + 52 + 62 = 1 + 25 + 36 = 62 22 + 32 + 72 = 4 + 9 + 49 = 62 => 12 + 52 + 62 = 22 + 32 + 72 (= 62). 4.4. Củng cố Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính 4.5. Hướng dẫn về nhà Dặn dò: BT 110, 111 SBT (15). 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn:5/11/2008 Ngày giảng: 7/11/2008 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG. Tiết 13. 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức - Học sinh nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. 21 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>