Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.3 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Tuần 28 Thứ hai ngày 22 thỏng 03 nm 2010</b>
<b>o c:</b>
<b>Em tìm hiểu về Liên Hợp Qc (TiÕt 1)</b>
I- Mơc tiªu: Gióp H :
- Có hiểu biết ban đầu về Liên Hợp Quốc và quan hệ của nớc ta với tỉ chøc Qc tÕ
nµy .
- Có thái độ tơn trọng cơng việc của các cơ quan LHQ,tích cực giúp đỡ và ủng hộ
các hoạt động của tổ chức LHQ .
- Quan tâm tới các hđ của tổ chức LHQ tại VN .Tuyên truyền về vai trò và hđ của tổ
chức LHQ tại VN .
II- Đồ dïng :
+ G :Tranh ảnh ,băng hình ,bài báovề hđ của LHQ(nếu có),thẻ mặt cời ,mặt mếu
dùng cho hđ2,phiếu ht.
+ H : Đọc và n/cứu trớc ND bài ( Sgk).
III- Các hoạt động dạy học :
<b>Néi dung</b>
1,KT bài cũ (3)
2,GT bài (2)
3,Tìm hiểu thông tin
về LHQ (15)
MT : H có những hiểu
4,Bày tỏ thái độ
(15’)
* Bài tập 1:Sgk
MT : H có nhận thức
đúng về tổ chức
LHQ .
* Ghi nhí (Sgk)
Hoạt động của thầy
- Gọi H đọc thuộc ghi nhớ
của bài học trớc .
- Gäi H n/xét ,cho điểm .
Em tìm ...về LHQ
- G chia nhóm 4 H yêu cầu
H thảo luận ,trả lời .
- Y/cầu H đọc thông tin về
LHQ tr 40 - 41 Sgk.
+ Em biÕt g× vỊ tỉ chøc
LHQ qua các thông tin
trên ?
- Nớc ta có quan hƯ nh thÕ
nµo víi LHQ?
- G chia nhãm , giao nhiệm
vụ cho các nhóm thảo luận
các ý kiÕn trong BT1- Ph¸t
phiÕu häc tËp.
- Ph¸t cho H 2 thẻ mặt cời ,
mặt mếu.
- Gi i diện nhóm nêu kết
quả, y/cầu các nhóm khác
nhận xét , b sung.
* Kết luận: Các ý:
+ c,d tán thành
+a,b,đ ko<sub> tán thành .</sub>
- Gi H c ghi nhớ.
<b> Hoạt động của trò</b>
- 2 H nối tiếp nhau đọc thuộc mục
ghi nhớ .
- 1 H nhËn xÐt .
- H më Sgk,vë ghi .
+ 4 H vỊ 1 nhãm cïng th¶o ln
và trả lời :
- LHQ là tổ chức Quốc tế lín nhÊt
hiƯn nay .
- Ngµy thµnh lËp t/c LHQ lµ :
24-10-1945 .
- Số nớc thành viên :191
- Tổ chức các hđ nhằm MĐ:
Thiết lập hoà bình và công bằng
trªn thÕ giíi,tiÕn bé XH.
- Trụ sở chính đặt tại
Niu- yoúc.
- Ngày20-11-1989 thông qua
Công ớc Quốc Tế về quyền trẻ
em...
* H nêu: - Việt Nam ra nhập LHQ
ngày 20-9-1977.
- Là thành viên thứ 149.
- Cỏc t chc LHQ ở nớc ta để
giúp đỡ ND ta xây dựng đất nớc.
- 4 H về 1 nhóm , nhận phiếu học
Sgk.
- NhËn thẻ : mặt cời tán thành,
mặt mếu k0<sub> tán thành.</sub>
- i din cỏc nhúm nờu kt qu,
mỗi nhóm trình bày 1 ý kiến, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- H nhắc lại đáp án BT1.
5, Hoạt động tiếp
nối(5’) * Tìm hiểu về tên 1 số các cơ quan của LHQ ở VN, về
1 vài h/động của các cơ
quan LHQ ở VN và ở địa
phơng em .
- Về su tầm tranh ảnh , báo
trí về các h/động của LHQ ở
VN hay ở thế giới.
<b>Tập đọc :</b>
<b>Ôn tiết 1 </b>
I- Mục tiêu : 1, KT đọc lấy điểm :
- Nội dung : Các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 27 .
- Kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc trôi chảy lu loát phát âm rõ , tốc độ tối thiểu 115
- Kĩ năng đọc hiểu : Trả lời đợc 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc , hiểu ý nghĩa
của bài đọc .
2, Nắm đợc các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (bài tập 2 )
II- Đồ dùng :
+ G : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 . Phiếu kẻ sẵn bảng ở
bài tập 2 Sgk tr 100 ( 1 bản ) , bảng nhóm .
+ H : Ôn lại các bài tập đọc - HTL từ tuần 19 đến tuần 27 .
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Nội dung</b>
1, KT bài cũ (3’)
2, GT bài (2’)
3, KT đọc (15’)
4, Híng dÉn H lµm
bµi tËp (15’)
* Bµi 2 : Sgk .
<b> Hoạt động của thầy</b>
- Gọi H nêu tên các bài tập
đọc - Học thuộc lòng từ tuần
19 đến tuần 27 .
- G nêu mục đích tiết học và
cách gắp thăm bài đọc
- Cho H lên bảng gắp thăm
bài đọc .
- Y/c đọc bài gắp thăm đợc
và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về
ND bài đọc , G cho điểm
trực tiếp từng H ( Với những
H cha đạt G không cho điểm
xấu mà để giờ sau kiểm tra
lại )
- Gọi H đọc y/c của bài tập
+ Bài tập y/c gì ?
- Y/c H tù lµm bµi .
- Cho 1 nhóm làm ra bảng
nhóm , gắn bài lên bảng ,
đọc câu minh hoạ G cùng cả
lớp nhận xét .
- Gọi H cả lớp đọc câu mình
đặt theo thứ tự .
<b> Hoạt động của trò</b>
- 2 H nối tiếp nhau nêu tên các bài
- Lần lợt từng H lên gắp thăm bài
( 5 H 1 lợt ) về chỗ chuẩn bị , cử 1
H giữ hộp phiếu bài tập đọc , khi
có 1 bạn kiểm tra xong thì 1 H
khác tiếp tục lên gắp thăm bài đọc .
- Đọc bài và trả lời câu hỏi .
* 1 H đọc y/c bài tập 2 Sgk .
- T×m vÝ dơ minh häa cho từng kiểu
câu cụ thể .
- 1 H báo cáo kq làm việc , H cả
lớp nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc câu mình đặt .
+ Câu đơn : Em hc bi .
+ Câu ghép không dùng từ nối Bà
đi làm , bố đi công tác .
+ Câu ghép dùng quan hệ từ : Trời
ma to <i><b>nờn </b></i>ng trn .
+ Câu ghép dùng cặp từ hô ứng :
Cô giáo bảo sao , chúng em làm
5, Củng cố , dặn dò
(5’)
* G nhận xét tiết học .
- Về nhà luyện đọc thêm
Chuẩn bị bài sau .
<b>To¸n :</b>
<b>TiÕt 136 : Lun tËp chung </b>
I- Mơc tiªu : Gióp H :
- Biết tính vận tốc , quãng đờng , thời gian .
- Củng cố đổi đơn vị đo độ dài , đơn vị đo thời gian , vận tốc .
- Vận dụng làm thành thạo các dạng bài tính vận tốc , thời gian , quãng đờng .
II- Đồ dùng :
+ G : B¶ng phơ , b¶ng nhãm .
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
<b>Néi dung</b>
1, KT bµi cị
(3’)
2,GT bµi (2’)
3,Thùc hµnh
lun tËp
(33’)
* Bµi 1 : Sgk .
Cđng cè c¸ch
tÝnh vËn tèc .
* Bài 2: Sgk.
Củng cố cách
tính vận tốc .
* Bài 3 : Sgk
Củng cố cách
tính vận tốc
với đơn vị là
m/ph .
* Bài 4 : Sgk
Củng cố cách
tính thời gian.
4, Củng cố ,
dặn dò (2)
<b>Hot động của thầy</b>
- Gọi 5 H mang vở bài
“Luyện tập chung”
- Gọi H đọc đầu bài ,
nêu y/c của bài tốn. Y/c
H làm bài .
- G híng dÉn : Bµi tập
y/c so sánh vận tốc của
ôtô và xe máy .
- Gọi H nhắc lại cách
tính vận tốc .
- G có thể gợi ý cho H
giải cách 2.
- Y/c H tự làm bài 2 đổi
vở kiểm tra.
- Cho 2 H lµm bảng
nhóm , lớp làm vở bài
tập chữa bài .
- Y/c H tù lµm bµi
chÊm 1 sè bµi .
- G cho H nhắc lại cách
tính vận tốc , thời gian
và quãng đờng .
* G nhËn xÐt tiÕt häc VÒ
<b> Hoạt động của trị</b>
- 5 H tỉ 4 mang vở bài tập lên chấm .
- Nhận vở chữa bài ( NÕu sai )
- H mở Sgk , vở bài tập , vở ghi , nháp .
- 1 H đọc và nêu y/c bài tập .
- H tự làm bài , chữa bài .
Đổi 4 giờ 30 ph = 4,5 giờ
Mỗi giờ ôtô đi đợc là :
135 : 3 = 45 ( Km )
Mỗi giờ ôtô đi đợc hơn xe máy là :
45 - 30 = 15 ( Km )
+ Cách 2 : Cùng quãng đờng đi, nếu xe máy
đi gấp 1,5 lần thời gian của ôtô đi thì vận tốc
của ôtô gấp 1,5 lần v xe máy .
VËn tèc « t« lµ :
135 : 3 = 45 ( Km/h )
45 : 1,5 = 30 ( Km/h )
1 giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy là
45 - 30 = 15 ( Km )
Đáp sè : 15 Km
* Bài 2 : H tự làm bài , đổi vở kiểm tra chéo .
Vận tốc của xe máy tính bằng m/ph là :
1250 : 2 = 625 ( m/ph ) ; 1 giờ = 60 ph
1 giờ xe máy đi đợc là :
625 60 = 37500 ( m ) = 37,5 Km .
* Bµi 3 : 2 H làm bảng nhóm , lớp làm vở bài
tập , chữa bài .
- H i : 15,75 Km = 15750 m .
1 giờ 45 ph = 105 ph .
VËn tèc cđa xe ngùa tÝnh b»ng m/ph lµ
15750 : 105 = 150 ( m/ph )
Đáp số : 150 m/ph
hoµn thµnh bµi tËp ,
chuÈn bị bài sau
Thứ ba ngày 23 tháng 03 năm 2010
<b>Khoa học :</b>
<b>S sinh sn ca ng vật</b>
I- Mục tiêu : Sau bài học H biết :
- Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật : vai trò của cơ quan sinh sản , sự
thụ tinh , sự phát triển của hợp tử .
- Biết đợc các cách sinh sản khác nhau của động vật .
- Kể tên 1 số loài động vật đẻ trứng và đẻ con .
II- §å dïng :
+ G : H×nh vÏ tr 112 , 113 Sgk , phiÕu häc tËp .
+ H : §äc tríc nd bµi trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Nội dung</b>
A, H/đ khởi động(5’)
- KT bài cũ
- GT bµi
B, Tìm hiểu bài
1, S sinh sn ca ng
vật (10’)
MT : Giúp H trình bày
khái quát về sự sinh sản
2, Các cách sinh sản của
động vật (10’)
MT : H biết đợc các
cách sinh sản khác nhau
của động vật .
<b>Hoạt động của thầy</b>
- Cho H đọc thuộc mục
“Bạn cần biết”
trang 111 Sgk .
- Gäi H nhËn xÐt , G cho
®iĨm .
“Sự sinh ... động vật”
- Y/c H đọc mục “Bạn
cần biết” tr 112 Sgk .
- Cho H thảo luận nhóm
đơi , G nhận xét kết luận :
+ Đa số động vật đợc chia
thành mấy giống? Đó là
giống nào ?
+ Cơ quan nào của đ/v
giúp ta phân biệt đợc
giống đực và giống cái
+ Thế nào là s th tinh
ng vt ?
+ Hợp tử phát triển thành
gì ?
+ C th mi ca /v cú
c im gỡ ?
+ Động vật có những
cách sinh sản nào ?
* Y/c H làm việc theo cặp
, quan sát và chỉ cho nhau
thấy .
- Cho H lm việc cả lớp
sau đó gọi H trình bày .
* G kết luận : Những lồi
đ/v khác nhau thì có cách
sinh sản khác nhau . Có
lồi đẻ trứng có lồi đẻ
con .
- G chia H theo nhãm 4 ,
<b> Hoạt động của trò</b>
- 2 H nối tiếp nhau đọc bài theo
y/c .
- 1 H nhËn xÐt .
- H më Sgk , vë ghi .
+ H đọc thầm mục “Bạn cần biết”
trang 112 Sgk .
- H trao đổi theo cặp , trả lời :
+ Đa số động vật chia thành 2
giống : đực và cái .
+ C¬ quan sinh dơc .
Con đực có cơ quan sinh dục đực
tinh trùng . Con cái có cơ quan
sinh dục cái trứng
+ HiÖn tợng tinh trùng kết hợp với
trứng tạo thành hợp tử gäi lµ sù
thơ tinh .
+ Hợp tử phân chia nhiều lần và
phát triển thành cơ thể mới
- Mang đặc tính của bố mẹ .
- Động vật sinh sản bằng cách đẻ
trứng hoặc đẻ con .
- 2 H cùng quan sát hình vẽ trang
112 Sgk , chỉ vào từng hình và nói
với nhau : Con nào đợc nở ra từ
trứng , con nào vừa đẻ ra đã thành
con .
- H làm việc cả lớp ,nêu đáp án :
+ Các con vật đợc nở ra từ trứng :
Sâu , thạch sùng , gà , vịt , nòng
nọc ...
+ Các con vật đẻ ra đã thành con :
lợn , trâu , bò , chó , mèo ...
3, Trị chơi “Thi nói tên
những con vật đẻ trứng ,
những con vật đẻ con”
(10’)
MT : H kể đợc 1 số
động vật đẻ trứng và 1
số đ/v đẻ con mà em
biết .
C, Hoạt động kết thúc
(5’)
trong cùng 1 thời gian
nhóm nào viết đợc nhiều
tên con vật thuộc mỗi loại
* G nhËn xÐt giê häc ,
khen ngợi những H học
tập tốt - Về học bài .
Chuẩn bị baì sau .
tp cựng lm bài . Nhóm nào làm
xong trớc dán bài lên bảng , các
nhóm khác nhận xét bổ sung chọn
ra đội thắng cuộc .
a, Con vật đẻ trứng : Gà , chim ,
rắn , cá sấu , ...
b, Con vật đẻ con : chuột , cá heo ,
cá voi , kh , ...
* H lắng nghe và thùc hiÖn .
<b>MÜ thuËt :</b>
<b>VÏ theo mÉu : MÉu vÏ cã 2 , 3 vËt mÉu ( VÏ mµu )</b>
I- Mơc tiªu :
- H hiểu đặc điểm của mẫu về hình dáng , màu sắc và cách sắp xếp .
- Biết cách vẽ và vẽ đợc mẫu có 2 hoặc 3 mẫu vật .
- Vẽ đợc hình và đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc vẽ màu .
II- Đồ dùng :
+ G : - Chuẩn bị 2 mẫu vẽ khác nhau .
- Hình gợi ý cách vẽ , bài vẽ lọ , hoa quả của H lớp trớc .
+ H : Mẫu để vẽ theo nhóm , chì , tẩy , màu vẽ .
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Nội dung</b>
1, KT bµi cị (3’)
2, GT bài (2)
3, Tìm hiểu nd bài
A, Quan sát nhận
xét (5)
B, Cách vẽ (8)
C, Thực hành (17)
D, Nhn xột đánh
<b> Hoạt động của thầy</b>
- G trả bài vẽ giờ trớc và nhận
xét bài làm cña H .
- “MÉu vÏ ... vËt mÉu”
- G cùng H bày mẫu chung
( Hoặc H tự bày mẫu vẽ theo
nhóm ) để các em tìm ra cách
bày mẫu hợp lí . Sau đó gợi ý
H nhận xét .
- G gỵi ý H :
+ Ước lợng chiều cao , chiều
ngang của mẫu để vẽ khung
hình .
+ Y/c H vẽ phác khung hình
của lọ , hoa , quả , tìm tỉ lệ ...
+ Y/c vẽ nét thẳng , vẽ chi tiết
( G có thể phác lên bảng
khung hình theo mẫu đã bàn )
- G cho h thùc hµnh vÏ vµo vë
thùc hµnh mÜ thuËt .
- Cho H quan sát hình tham
khảo ở Sgk .
- G quan sát , uốn nắn nhắc
nhở những H còn lúng túng .
- G y/c H dán lên bảng 1 số
bài vẽ đẹp và cha đẹp y/c H
<b> Hoạt động của trò</b>
- H nhËn bài tự rút kinh nghiệm
về bài vẽ của mình .
- Nhắc lại tên bài , mở Sgk , vở
ghi .
- H cùng bày mẫu .
- Quan sát nhận xét về :
+ Vị trí của lọ , quả ( ở trớc ở sau
, che khuất )
+ Hình dáng cđa lä , hoa , qu¶
( TØ lƯ , cao ,thấp , to , nhỏ ... )
+ Độ đậm nhạt và màu sắc của lọ
, hoa , quả .
- H lắng nghe và cùng làm :
+ Ước lợng và vẽ khung hình
chung của mẫu .
+ Ước lợng và vẽ phác khung
hình của lọ , hoa , quả
+ T×m tØ lƯ bé phËn cđa lä , hoa ,
quả .
- Vẽ phác hình từng vật mẫu =
các nét thẳng vẽ chi tiết sau .
+ H thùc hµnh vÏ vµo vë thùc
hµnh mÜ thuËt .
- H quan sát 1 số hình vẽ Sgk và
thực hành sau đó vẽ màu cho
đẹp .
giá (5)
Dặn dò :
nhận xét .
- Y/c H xếp loại bài vẽ theo
cảm nhận riêng .
* Su tm tranh ảnh về lễ hội để
giờ sau học .
xÐt .
- H xếp loại bài vẽ theo cảm nhận
riêng .
* H lắng nghe và thực hiện .
<b>Toán :</b>
<b>Luyện tập chung</b>
I- Mục tiêu : Giúp H :
- Biết tính vận tốc , quãng đờng , thời gian .
- Biết giải bài toán chuyển động ngợc chiều trong cùng 1 thời gian .
- Rèn kĩ năng tính tốn chính xác , kĩ năng trình bày bài .
II- §å dïng :
+ G : B¶ng phơ , b¶ng nhãm .
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
<b>Néi dung</b>
1, KT bµi cị
(3’)
2, GT bài (2’)
3,Thực hành l/
tập(33’ )
* Bài 1 : Sgk
Củng cố cách
tính thời gian
gặp của 2
chuyển động
ngợc chiều
* Bµi 2 : Sgk.
Củng cố cách
tính quÃng
đ-ờng.
* Bài 3 : Sgk
Cđng cè c¸ch
tÝnh vËn tèc =
m/ph
<b> Hoạt động của thầy</b>
- G y/c H nêu cơng thức
tính S, t của 1 ch/động .
- Gọi H nhận xét , cho điểm
từng H .
Luyện tập chung
- G nêu bài toán 1
a, S = 180 Km
v«t« = 54 Km/giê
vxe máy = 36 Km/giờ
Thời gian gặp = ?
- G vẽ sơ đồ y/c H phân tích
bài tập và giải bài tập , chữa
bài .
- Y/c H lµm bµi 1b (Tơng tự
nh cách làm bài 1a) .
- Gi H c đề bài và y/c
của bài tập .
- Cho H tự làm đổi vở kiểm
tra chéo .
- Y/c H nhận xét về đơn vị
đo của quãng đờng trong
bài tốn, sau đó 1 H làm
bảng nhóm , lớp làm vở bài
tập , chữa bài.
<b> Hoạt động của trò</b>
- 2 H nêu công thức .
S = v x t ( S là q/đờng, v là vận
tốc, t là thời gian )
t = S : v
- 1 H nhËn xÐt .
- Më Sgk , vë ghi , nháp , bài tập .
* Bi 1 : H nhắc lại nội dung , y/c bài 1a .
- Quan sát sơ đồ và lập kế hoạch giải bài
tập , 1 H nêu cách giải :
Sau mỗi giờ ôtô và xe máy đi đợc quãng
đờng là :
54 + 36 = 90 ( km )
Thời gian đi để ôtô và xe máy gặp nhau
là : 180 : 90 = 2 ( giờ )
Đáp số : 2 giờ
*Bài 1b: H làm tơng tự phần a.
Kq:276 :(42 + 50) = 3 (giờ)
*Bài 2: H tự làm bài, đổi vở kiểm tra
chéo.
Thêi gian ®i cđa ca nô là:
11giờ 15ph -7giờ30ph =
= 3giê 45ph.
3giê 45ph = 3,75giê.
Quãng đờng ca nô đi đợc là:
12 3,75 = 45(km)
Đáp số: 45km.
* Bài 3: H nhận xét: Phải đổi quãng đờng
ra mét hoặc đổi tốc ra m/ph rồi tính.
Đổi 15km = 15000m
Vận tốc chạy của ngựa là :
15000 : 20 = 750 (m/ph)
* Bài 4 : Sgk
Củng cố kĩ
năng giải tốn
chuyển động .
4, Cđng cố, dặn
dò (2)
- Y/c H tho lun nhúm 4
làm bài tập 4 , chữa bài .
- Nhắc lại cách tính vận tốc
, quãng đờng , thời gian .
* G nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau .
0,75 km/ph = 750 m/ph
*Bài 4 : H thảo luận nhóm 4 để làm bài
tập 4 , chữa bài .
Đổi 2 giờ 30ph = 2,5 giờ
Quãng đờng xe máy đã đi là :
42 x 2,5 = 105 (km)
Sau khi khởi hành 2 giờ 30ph, xe máy
còn cách B lµ :
135 - 105 = 30 (km)
<b>Ôn tiết 6</b>
I- Mục tiêu:
- Kiểm tra đọc lấy điểm ( Y/cầu nh tiết 1).
- Cñng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu .
- Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của bài tập 2.
II- Đồ dùng :
+ G : Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ từ tuần 19 đến tuần 27 .viết vào bảng phụ 3 đoạn
văn ở bài tập .
+ H : Đọc trớc các bài TĐ - HTL từ tuần 19 đến tuần 27.
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Nội dung</b>
1, GT bài(2’)
2, KT đọc (15’)
3, HD lµm BT
(18’)
* Bài 2 : Sgk
4, Củng cố , dặn
<b> Hoạt động của thầy</b>
- G nêu mục tiêu của tiết học .
+ Cho H lên bảng gắp thăm
bài đọc, cử 1 H giữ hộp phiếu
bài tập đọc.
- Y/cầu H đọc bài gắp thăm
đ-ợc và trả lời 1, 2 câu hỏi về
ND bài đọc .
- G nhËn xÐt, cho ®iĨm trùc
tiÕp tõng H .
+ Gọi H đọc y/cầu của bài
tập, cho H tự làm bài(Cho 3 H
làm bảng nhóm, lớp làm vở
bt).
- Nhắc H : Sau khi điền xong
các từ ngữ thích hợp cần
x/định xem đó là liên kết theo
cách no.
- Gọi H báo cáo k/quả, G
nhận xét , k/luËn.
* Nhận xét giờ học , khen
<b> Hoạt động của trò</b>
- H lắng nghe, xác định nhiệm vụ
của bài học .
+ Lần lợt từng H gắp thăm bài đọc
( 5 H 1 lợt ),sau đó về chỗ chuẩn bị,
1 H giữ hộp phiếu.Khi có 1 bạn kt
xong thì 1 H khác tiếp tục lên gắp
thăm bài đọc .
- H đọc bài và trả lời câu hỏi .
- 1 H c thnh ting .
- 3 H làm bảng nhóm ,lớp làm vở
bt .
- H báo cáo kq :
a, Tõ “ Nhng” nèi c©u 3 víi c©u 2 .
b, Tõ “Chóng” nèi c©u 2 víi c©u 1.
c, “ Nắng, ánh nắng, nắngở các câu
2, 3 , 6 lặp lại từ ánh nắng ở câu 1->
liên kết các câu bằng cách lặp từ ngữ
.
- Sứ ở câu 5 lặp lại Sứ ở câu 1 .
- Chị ở câu 7 thay cho Sứ ở câu
trớc .
Thứ t ngày 24 tháng 03 năm 2010
<b>Tập đọc :</b>
<b>ôn tiết 7</b>
I- Mục tiêu :
- Ôn kĩ năng và kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu đối với H .
- Yêu cầu H đọc trôi chảy, diễn cảm và hiểu đúng ND bài .
- H tự giác làm bài tập đạt kết quả tốt .
II- §å dïng : + G : PhiÕu häc tËp .
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc ND bài Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Néi dung</b>
1, GT bµi
(2)
2, T/hiểu bài
A, Đọc thầm
(15)
B, Trả lời câu
hỏi (15)
3, Củng cố
dặn dò (5)
<b>Hot động của thầy</b>
- G nêu mục tiêu tiết
học.
+ Y/cầu H đọc thầm
đoạn văn
trang 103 Sgk trong 15’ .
- Cho H dựa vào bài đọc
để trả lời.
- G phát đề kiểm tra cho
từng H. Y/cầu H tự làm
bài(Đánh dấu x vào ý
đúng nhất)
- G nhận xét, k/luận .
(Có thể cho H làm đề
chẵn, lẻ).
* G nhận xét giờ học,
tuyên dơng những H đạt
điểm cao . Về ôn bài
,chuẩn bị bài sau .
<b> Hoạt động của trò</b>
- H lắng nghe, mở Sgk, vở .
- H đọc thầm đoạn văn tr 103 Sgk nhiều lần
- H dựa vào ND bài đọc để trả lời câu hỏi .
- H chọn 1 trong 2 đề để làm bài.
* Đáp án đề chẵn :
- C©u 1: ý a (Mùa thu ở làng quê)
- Câu 2 : ý c (Bằng cả thị giác , thính giác và
khứu giác) .
- Câu 3 : ý b (Chỉ những hồ níc)
- Câu 4 : ý c (Vì những hồ nớc ... trái đất)
- Câu 5 : ý c (Những cánh đồng lúa và cây
cối , đất đai)
- C©u 6 : ý b (Hai tõ : Xanh mít, xanh l¬)
- Cau 7 : ý a (ChØ cã tõ “Ch©n” mang
nghÜa chuyÓn.
- Câu 8 : ý c (Các hồ nớc, những cánh đồng
lúa , bọn trẻ)
- Câu 9 : ý a (1 câu . Đó là câu “Chúng khơng
cịn ...trái đất”
- C©u 10 : ý b (B»ng cách lặp từ ngữ , từ lặp
lại là từ Không gian
* H lắng nghe và thực hiện .
<b>To¸n :</b>
<b>TiÕt 138 : lun tËp chung</b>
I- Mơc tiªu : Gióp H :
- Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều .
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn chính xác .
- Vận dụng tính vận tốc , quãng đờng, thời gian thành thạo .
II- Đồ dùng : + G : Bảng phụ , bảng nhóm .
<b> Néi dung</b>
1, KT bµi cị
(3’)
2, GT bµi(2’)
3, T/hµnh lun
tËp (33’)
* Bµi 1: Sgk
1a, Cđng cè
c¸ch tÝnh thêi
gian .
1b, ...
* Bài 2 : Sgk .
Củng cố cách
tính quÃng
đ-ờng .
* Bài 3 : Sgk .
Củng cố cách
tìm thời gian gặp
.
4, Củng cố , dặn
dò (2)
<b>Hot động của thầy</b>
- G chấm vở bt của 3 H
và nhận xét .
“ Luyện tập chung”
+ Gọi H đọc bài 1a .
Hỏi : Có mấy chuyển
động ?cùng chiều hay
ngợc chiều ?
- Treo bảng phụ có sơ
đồ chuyển động .
+ Lúc khởi hành, xe
máy cách xe đạp?km
- Y/cầu 1 H làm bảng
nhóm , lớp làm vở bt ,
chữa bài .
- Y/c H tự làm bvài tập
1b ( tơng tự cách làm
bài 1a ở trên )
- Gi H nhắc lại cách
tính thời gian gặp của 2
chuyển động cùng chiều
.
- Cho H tự làm bài tập 2
, đổi vở kiểm tra chéo.
- Gọi H nhắc lại cách
tớnh quóng ng .
- Gợi ý H làm bài tập 3
nh sau :
+ Tìm thời gian xe máy
đi tríc «t« .
+ Tìm qng đờng xe
máy đi trớc lúc ơtơ khởi
+ T×m hiƯu vËn tèc .
+ T×m thời gian 2 xe
gặp nhau .
+ Tìm thời điểm ôtô
đuổi kịp xe máy .
* G nhận xét giê häc
- VỊ hoµn thµnh nèt bµi
tËp . Chuẩn bị bài sau .
<b> Hoạt động của trò</b>
- 3 H tổ 3 mang bài lên chấm .
- H nhận vở chữa bài .
- H mở Sgk , vở ghi , nháp , bài tập .
* 1 H đọc to bài 1a .
- Có 2 chuyển động đồng thời và cùng
chiều nhau .
- H quan sát sơ đồ chuyển động trên bảng
phụ .
- Xe máy cách xe đạp 48 km.
- Xe máy đuổi kịp xe đạp thì khoảng cách
giữa 2 xe là 0 km .
- Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là :
36 - 12 = 24 ( km )
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là :
48 : 24 = 2 ( giờ )
Đáp số : 2 giờ
* Bài 1b H làm tơng tự nh bài 1a .
Quãng đờng xe đạp đi trớc xe máy là :
12 x 3 = 36 ( Km )
Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là :
36 : 24 = 1,5 ( giờ )
Đáp số : 1,5 giờ
- 1 H nêu lại cách tính thời gian gặp bằng S
chia hiÖu vËn tèc .
* Bài tập 2 : H tự làm đổi vở kiểm tra .
Đổi 1
25 giê = 0,04 giê .
Quãng đờng báo gấm chạy trong 1
25 giê
lµ :
120 x 0,04 = 4,8 ( km )
* Bi 3 : H trao đổi nhóm 4 làm bài tập theo
gợi ý ca G .
Thời gian xe máy đi trớc ôtô là :
11 giê 7 ph - 8 giê 37 ph =
= 2 giê 30 ph = 2,5 giê .
Đến 11 giờ 7 ph xe máy đã đi đợc quãng
đ-ờng là :
36 x 2,5 = 90 ( km )
Hiệu vận tốc của ôtô và xe máy là :
54 - 36 = 18 ( km )
Thời gian 2 xe gặp nhau là :
90 : 18 = 5 ( giờ )
Ôtô đuổi kịp xe máy lúc :
11 giê 7 ph + 5 giê = 16 giê 7 ph .
* H l¾ng nghe và thực hiện .
<b>Chính tả :</b>
<b>Ôn tập tiÕt 5</b>
I- Mơc tiªu :
- Nghe - viết chính xác, đẹp bài văn “Bà cụ bán hàng nớc chè” , tốc độ viết khoảng
100 chữ / 15 phút
- Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu tả hình dáng của 1 cụ già ,biết chọn những nét
ngoại hình tiêu biểu để miêu tả .
- RÌn tÝnh cẩn thận chịu khó khi viết bài , tự giác rèn luyện thêm chữ viết ở nhà .
II- Đồ dïng :
+ G : B¶ng phơ , b¶ng nhãm .
+H : Đọc trớc đoạn văn “Bà cụ bán hàng nớc chè”.
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Néi dung</b>
1, KT bµi cị (3’)
2, GT bµi (2’)
3, ViÕt chÝnh tả
(35)
a, Tìm hiểu nd bài .
b, Hớng dẫn H viết
từ khó .
c, Viết chính tả .
d, Soát lỗi , chÊm
bµi .
3, Híng dÉn lµm bµi
tËp (10’)
* Bµi 2 : Sgk .
<b> Hoạt động của thầy</b>
- Nªu mơc tiêu tiết học , ghi
tên bài lên bảng .
B c ... nớc chè” .
- Gọi H đọc bài văn
“Bà cụ ... nớc chè” .
- Nội dung chính của bài
văn là gì ?
-Y/c H tìm các từ khó dễ lẫn
khi viết chính tả và cho H
luyện đọc viết các từ ngữ đó
.
- G đọc chậm theo cụm từ ,
câu để H viết .
- Y/c 4 đến 5 H mang bài
lên chấm , dùng chì sốt
lỗi ...
- Gọi H đọc y/c bài 2 .
+ Đoạn văn tả ngoại hình
hay tả tính cách của bà cụ ?
+ Tác giả tả đặc điểm nào
về ngoi hỡnh ?
+ Tác giả tả bà cụ rất nhiều
tuổi bằng cách nào
+ Y/c H t lm bi , 1 H làm
bảng nhóm treo bài và đọc
đoạn văn , G và cả lớp nhận
xét bổ sung .
- Cho điểm những H viết đạt
y/c .
- Gọi H dới lớp đọc đoạn
văn của mình , G nhận xét ,
cho điểm những H viết đạt
y/c .
<b> Hoạt động của trò</b>
- H lắng nghe , xác định mục tiêu ,
nhiệm vụ của tiết học .
- Mở vở chính tả , bài tập .
- 2 H đọc to cho cả lớp nghe .
- Bài văn tả gốc bàng cổ thụ và tả bà
cụ bán hàng nớc chè dới gốc bàng .
- H tìm từ và nêu sau đó luyện đọc
và viết các từ ngữ đó .
VD : Ti giêi , bạc trắng , tuồng
chèo .
- H lắng nghe viÕt vµo vë .
- 4 đến 5 H mang bài lên chấm để
soát lỗi .
* 1 H đọc to trớc lớp .
- Nối tiếp nhau trả lời .
+ Tả ngoại hình bà cụ .
+ Tả tuổi của bà cụ .
+ Bằng cách so sánh với cây bàng
già , đặc điểm mái tóc bạc trắng .
- 1 H làm vào bảng nhóm , H cả lớp
làm ra vở bài tập , chữa bài .
- Treo bảng nhóm , đọc đoạn văn
của mình :
4, Cđng cố , dặn dò
(2) * G nhận xét tiết học , tuyêndơng những đoạn văn hay
của những em viết tốt .
Chuẩn bị bài sau .
<b>Thể dục :</b>
( Giáo viên bộ môn )
Thứ năm ngày 25 tháng 03 năm 2010
<b>Luyện từ và câu :</b>
<b>Ôn tập tiết 2 </b>
I- Mơc tiªu :
- Kiểm tra đọc lấy điểm ( Y/c nh tiết 1 )
- Làm đúng bài tập điền vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép .
- Tạo lập đợc câu ghép theo yêu cầu của bài tập 2 .
II- §å dïng :
+ G : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 , bảng phụ ghi bài tập
2 tr 100 Sgk .
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Nội dung</b>
1, GT bài (2’)
2,KT đọc(15’)
3, Híng dÉn lµm bµi
tËp (18’)
* Bµi 2 : Sgk .
Củng cố kĩ năng đặt
câu .
4, Củng cố , dặn dò
(5)
Hot động của thầy
- G nêu mục tiêu tiết học
ghi tên bài lên bảng .
- G gọi H lên gắp thăm bài
đọc .G cử 1 H giữ hộp phiếu
bài đọc .
- Cho H đọc bài gắp thăm
đ-ợc và trả lời 1 đến 2 câu hỏi
về nội dung bài đọc .
- Cho điểm H đọc bài .
- Gọi H đọc y/c của bài tập .
- Y/c H tự làm bài .
- Gọi H nhận xét bài làm
của bạn trên bảng phụ .
- Gọi H dới lớp đọc câu
mình đặt , nhận xét .
* G nhận xét tiết học .
- Về luyện đọc , học thuộc
lòng các bài . Chuẩn bị bài
<b> Hoạt động của trò</b>
- H lắng nghe , xác định mục tiêu ,
nhiệm vụ tiết học .
- Lần lợt từng H lên gắp thăm bài
( 5 H ) về chỗ chuẩn bị , cử 1 H giữ
hộp phiếu khi có bạn khác k/tra
xong thì gọi H khác tiếp tục lên gắp
thăm bài đọc .
- H đọc bài gắp đợc .
- Trả lời 1 đến 2 câu hỏi nội dung .
- 1 H đọc thành tiếng trớc lớp
- 1 H làm bảng phụ , H cả lớp làm
vở bi tp .
- 1 H nhận xét bài bạn làm , nÕu sai
th× sưa .
- Nối tiếp nhau đặt câu :VD :
a, Tuy máy móc ... nhng chúng điều
khiển kim đồng hồ chạy. ( Chúng
rất quan trọng )
b, Nếu mỗi bộ phận ... thì chiếc
c, Câu chuyện ... và Mọi ngời vì
mỗi ngời.
* H lắng nghe và thực hiện .
( Giáo viên bộ môn )
<b>Địa lí :</b>
<b>Châu Mĩ ( TiÕp )</b>
I- Mơc tiªu :
- Nêu đợc phần lớn ngời dân châu Mĩ là ngời nhập c , kể đợc thành phần dân c châu
Mĩ .
- Trình bày đợc 1 số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm nổi bật
của Hoa Kì.
- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì . Chỉ và đọc tên thủ đơ của Hoa Kì .
- Sử dụng tranh ảnh , bản đồ , lợc đồ để nhận biết 1 số đặc điểm của dân c và hoạt
động sản xuất của ngời dân châu Mĩ .
II- §å dïng:
+ G : Bản đồ thế giới , các hình minh hoạ trong Sgk , phiếu học tập cá nhân.
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
1, KT bµi cũ (3)
2, GT bài (2)
3, Dân c châu
Mĩ (10)
4, Kinh tÕ ch©u
MÜ (10’)
<b> Hoạt động của thầy</b>
- Gọi H lên chỉ vị trí của
châu Mĩ trên quả địa cầu .
- Gọi 1 H nêu đặc điểm địa
hình của châu Mĩ .
- Gäi H nhËn xÐt , cho ®iĨm
3 H .
- “Châu Mĩ” ( Tiếp )
+ G y/c H mở Sgk trang
103 đọc bảng số liệu về
diện tích và dân số các châu
lục .
+ Nêu dân số châu Mĩ ? So
sánh dân số châu Mĩ với
các châu lục khác .
+ Dựa vào bảng số liệu em
hÃy cho biết các thành phần
dân c ch©u MÜ .
- G chia nhóm 4 , phát
phiếu học tập cho các nhóm
hoạt động .
- Gäi H nêu kq thảo luận .
- G nhận xét , kết luận : Bắc
Mĩ có nền kinh tế phát triển
...
<b> Hoạt động của trò</b>
- 2 H thực hành chỉ vị trí của châu Mĩ
trên quả địa cầu .
- Địa hình châu Mĩ cao ở phía tây , thấp
dần vào đến trung tâm và cao dần ở phía
đơng ...
- 1 H nhËn xÐt .
- Mở Sgk , vở ghi , bài tập , nháp .
+ H tự làm việc theo y/c , sau mỗi
nhiệm vụ H nêu ý kiến , các H khác bổ
sung để có câu trả lời hồn chỉnh .
+ Năm 2004 , số dân châu Mĩ là 876
triệu ngời , đứng thứ 3 trên thế giới , cha
- Dân c châu Mĩ rất đa dạng phức tạp vì
chủ yếu là ngời nhập c từ các châu lục
khác đến .
+ 4 H 1 nhóm , nhóm trởng nhận phiếu
học tập hồn thành phiếu đó
- 3 nhãm b¸o c¸o kq trớc lớp theo 3 tiêu
trí so sánh , các H khác nhận xét , bổ
sung .
<b>Phiếu học tập</b>
<b>Tiêu chÝ .</b>
- T×nh h×nh chung
cđa nỊn kinh tÕ .
- Ngành nông
nghiệp .
- Ngành công
nghiệp .
<b>Bắc Mĩ .</b>
- Ph¸t triĨn .
- Có nhiều phơng tiện sản xuất
hiện i .
- Quy mô sản xuất lớn .
- Sản phẩm chủ yếu : Lúa mì
bông , nuôi lợn , bò sữa , cam ,
nho ...
- Nhiều ngành CN kĩ thuật cao ,
điện tử , hàng không vũ trụ .
<b>Trung Mĩ và Nam Mĩ .</b>
- Đang phát triển .
- Chuyên sản xuất chuối , cà
phê , mía , bông , chăn nuôi bò
, cừu ...
5, Hoa Kì (10’) + Y/c H tiếp tục làm việc
theo nhóm để hồn thành
sơ đồ các đặc điểm địa lí
Hoa Kì .
- G theo dõi giúp đỡ H hoàn
thành sơ đồ .
+ H làm việc theo nhóm , điền các
thơng tin cịn thiếu vào sơ đồ , 1 nhóm
làm vào giấy kh to .
- H nêu câu hỏi khi gặp khó khăn .
Hoa K×
Các yếu tố tự nhiên . Các yếu tố KT - XH .
Vị trí địa lí Diện tích Khí hậu Thủ đô Dân số Kinh tế
- Nằm ở Bắc Mĩ ,
giáp ĐTDơng
Ca-na-đa , TBD ,
Mê-hi-cô .
- Lớn thø
4 t/giới . - Chủ yếu là
khí hậu
ụn i .
- Oa
sinh-tơn - Đứng thứ 3
trên
t/giíi
- Ph¸t triĨn nhÊt thÕ
giíi , nỉi tiÕng về sản
xuất điện , công nghệ
cao , suất khẩu nông
sản .
6, Củng cố , dặn
dò (5) * G nhận xét giờ học , tuyên dơng những H học tập tốt .
- Về học bài . Chuẩn bị bài sau .
* H lắng nghe và thực hiện .
<b>Toán :</b>
<b>Tiết 139 : Ôn tập về số tự nhiên</b>
I- Mục tiêu : Gióp H :
- Biết đọc viết,so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5 , 9
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác , kĩ năng làm bài tập và trình bày bài khoa học .
- VËn dụng làm thành thạo các bài tập về số tự nhiên .
II- Đồ dùng :
+ G : B¶ng phơ , b¶ng nhãm .
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
<b>Néi dung</b>
1, KT bµi cị
(3’)
2, GT bµi (2’)
(33’)
* Bài 1 : Sgk
Củng cố về đọc
số , giá trị của
hàng trong số .
* Bài 2 : Sgk
Củng cố quan
hệ của 2 số lẻ
và 2 số chẵn
liên tiếp .
* Bài 3 : Sgk
Củng cố về
cách so sánh
các số tự
nhiên .
* Bµi 4 : Sgk
Cđng cè kÜ
năng so sánh số
tự nhiên .
<b> Hot ng ca thầy</b>
- G chấm vở bài tập của 3
H và nhn xột .
Ôn tập về số tự nhiên
- Y/c H lµm miƯng bµi 1
tr-íc líp .
- Y/c 2 H làm bảng nhóm ,
lớp làm vở bài tập , chữa
bài .
- Y/c H t lm bi 3 , đổi
vở kiểm tra chéo .
- Cho H tù lµm bµi 4 ,
chÊm 1 sè bµi vµ nhËn xÐt .
<b> Hoạt động của trò</b>
- 3 H mang vở bài tập lên chấm
- Nhận vở chữa bài ( Nếu sai )
- Mở Sgk , vở ghi , nháp , bài tập .
* Bài 1 : H đọc và nêu giá trị của 1 hàng
bất kì trong số .
VD : Số 472 036 953 đọc là : Bốn trăm
bẩy mơi hai triệu khơng trăm ba mơi sáu
nghìn chín trăm năm mơi ba .
- Các trờng hợp còn lại H tự làm .
* Bài 2 : 2 H làm bảng nhóm , lớp làm vở
bài tập , chữa bài .
a, 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1
đơn vị : 998 , 999 , 1000 ...
b, 2 số chẵn (hoặc lẻ )liên tiếp hơn kém
nhau 2 đơn vị : 98 , 100 , 102 ...
* Bài 3 : Y/cầu H tự làm , đổi vở kiểm
tra .
1000 > 997 53796 < 53800
6987 < 10087 217690 > 217689
7500 : 10 = 750 68400 = 684 x 100
* Bài 4 : H tự làm , mang bài lên chấm :
a, Xếp từ bé đến lớn là :
3999 < 4856 < 5468 < 5486 .
b, Xếp từ lớn đến bé là :
* Bµi 5 : Sgk
Cđng cè dÊu
hiƯu chia hÕt
cho 2 , 3 5 , 9
4, Củng cố ,
dặn dò (2)
- Y/c H thảo luận theo cặp
làm bài 5 , chữa bài
- Gọi H nhắc lại dấu hiệu
chia hÕt cho 2 , 3 , 5 , 9 .
* G nhËn xÐt giê häc .
- VÒ hoàn thành nốt bài tập
. Chuẩn bị bài sau .
* Bài 5 : H trao đổi theo cặp để làm bài ,
chữa bài .
a, 543 chia hÕt cho 3
b, 279 chia hÕt cho 9
c, 810 chia hÕt cho cả 2 và 5
d, 465 chia hết cho cả 3 và 5
- 4 H nhắc lại dấu hiƯu chia hÕt cho 2 , 3 ,
5 vµ 9 .
* H lắng nghe và thực hiện .
Thứ sáu ngày 26 tháng 03 năm 2010
<b>Kĩ thuật :</b>
<b>Lắp máy bay trực thăng ( Tiết 2 )</b>
I- Mục tiêu :
- Tiếp tục thực hành chọn đúng , đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng .
- Thực hành lắp từng bộ phận và lắp hoàn chỉnh máy bay trực thăng đúng kĩ thuật ,
đúng quy trình .
- RÌn lun tÝnh cẩn thận khi thao tác lắp , tháo các chi tiết của máy bay trực thăng .
+ G : Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn .
+ H : Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
III- Các hoạt động dạy học :
<b>Nội dung</b>
1, KT bài cũ (3)
2, GT bài (2)
3, Thực hành lắp
máy bay trực
thăng (30)
a, Chọn chi tiết
b, Lắp từng bộ
phận .
c, Lắp ráp máy
bay trực thăng
(Hình 1 Sgk)
4, Đánh giá sản
phẩm (5)
Dặn dò :
<b> Hoạt động của thầy</b>
- G kiểm tra sự chuẩn bịcủa H cho tiết học
và n/xÐt .
- Nªu y/c cđa tiÕt häc .
- Cho H thùc hµnh .
+ Cho 2 H chän chi tiÕt , xếp vào nắp
hộp , G kiểm tra lại .
- Gọi 1 H đọc phần ghi nhớ để cả lớp nắm
vững quy trình lắp máy bay trực thăng .
Y/c H quan sát kĩ hình và đọc nd từng bớc
lắp trong Sgk .
- G lu ý H :
+ L¾p thân và đuôi máy bay .
+ Lp cỏch qut phi lắp đủ số vòng
hãm ...
- G theo dõi , giúp đỡ những H , nhóm H
cịn lắp sai hoặc lúng túng .
* Cho H thực hành lắp thân máy bay vào
sàn ca bin và giá đỡ để đợc máy bay trực
thăng .
+ Cho H trng bày s/p theo nhóm
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
( Mục III Sgk ) . Cử 1 nhóm làm giám
khảo .
- G nhận xét đánh giá .
- Nhắc H tháo rời các chi tiết bỏ vào hộp .
G nhận xét tinh thần , thái độ học tập của
<b>Hoạt động của trị</b>
- Các nhóm để bộ lắp
ghép mơ hình k/thuật
- Lắng nghe .
+ Thực hành lắp máy
bay trực thăng .
- 2 H lên chọn chi tiết
xếp vào nắp hộp .
- 2 H nối tiếp nhau đọc
ghi nhớ , lớp đọc thầm .
- H quan sát kĩ hình và
đọc cách lắp .
- H l¾ng nghe .
- H thực hành lắp ráp
máy bay trực thăng theo
các bớc trong Sgk .
- Những nhóm lắp xong
trng bày sản phẩm .
- H cùng tham gia đánh
- H tháo rời các chi tiết
bỏ vào hộp .
H . Về chuẩn bị bài sau .
<b>Luyện từ và câu :</b>
<b>Ôn tiết 3</b>
I- Mục tiêu :
- Kiểm tra đọc lấy điểm ( Y/c nh tiết 1 )
- §äc - hiểu nội dung , ý nghĩa bài Tình quê h¬ng” .
- Tìm đợc các câu ghép ,các từ ngữ đợc lặp lại , đợc thay thế có tác dụng liên kết câu
trong bài .
II- §å dïng :
+ G : Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ - HTL từ tuần 19 đến tuần 27 .
+ H : Tự ơn các bài , đọc trớc bài “Tình quê hơng”.
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Nội dung</b>
1, GT bài (2’)
2, KT đọc (15’)
3, Híng dÉn lµm
<b> Hoạt động của thầy</b>
- G nêu mục tiêu tiết học ghi
tên bài lên bảng .
- Cho H lên gắp thăm bài
đọc , 1 H giữ hộp phiếu bài
tập đọc .
- Y/c H đọc bài gắp thăm đợc
và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về
nội dung .
- G nhËn xÐt cho ®iĨm trùc
tiÕp H .
+ Y/c H đọc bài “Tình quê
h-ơng” và câu hỏi cuối bài .
- Chia H theo nhóm 4 , y/c
c thm tr li :
a, Tìm những từ ngữ trong
đoạn 1 thể hiện tình cảm của
tác giả với quê hơng
b, iu gỡ ó gn bú tỏc gi
vi quờ hng ?
c, Tìm các câu ghép trong 1
đoạn của bài văn .
d, Tỡm cỏc từ ngữ đợc lặp lại ,
đợc thay thế có tác dụng liên
kết câu trong bài văn .
* Y/c H phân tích các vế của
câu ghép , gạch dới chủ ngữ ,
vị ngữ .
* G nhận xét tiÕt häc .
<b> Hoạt động của trò</b>
- H lắng nghe , xác định nhiệm vụ
bài học .
- Më Sgk , vë ghi , bµi tËp .
- Lần lợt H lên gắp thăm bài đọc , 1
H giữ hộp phiếu bài tập đọc . Khi có
1 bạn kiểm tra xong thì 1 bạn khác
lên gắp thăm bài đọc .
- H đọc và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về
nội dung.
- 2 H nối tiếp nhau đọc .
- 4 H về 1 nhóm , thảo luận trả lời :
a, Từ ngữ : Đăm đắm nhìn theo,
sức quyến rũ , nhớ thơng , mãnh
liệt , day dứt .
b, Những kỉ niệm tuổi thơ đã gắn bó
tác giả với quê hơng.
c, Tất cả các câu văn trong bài đều
là câu ghép .
d, Các từ ngữ đợc lặp lại : Tôi, mảnh
đất .
- Các từ ngữ đợc thay thế :
+ Cụm từ “Mảnh đất cọc cằn”thay
cho “ Làng quê tôi”.
+ Cụm từ “Mảnh đất quê hơng” thay
cho “Mảnh đất cọc cằn”.
+ Cụm từ “Mảnh đất ấy”thay cho
“Mảnh đất quê hơng”
- 5 H lªn bảng làm bài, mỗi H làm 1
câu.
- Lng quờ tôi đã khuất hẳn
C V
nhng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo .
C V
3, Củng cố, dặn
dò (5) - Về tự ôn bài , chuẩn bị bài sau .
<b>Toán :</b>
<b>Tiết 140 : ôn tập về phân số</b>
I- Mục tiêu : Giúp H :
- Biết xác định phân số bằng trực giác .
- Biết quy đồng mẫu số , rút gọn, so sánh các phân số không cùng mẫu số .
- Vận dụng làm thành thạo 1 số dạng bài về phân số .
II- §å dïng : + G : B¶ng phơ, b¶ng nhãm .
+ H : Đọc và nghiên cứu ND bài Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Néi dung</b>
1, KT bµi cị(3’)
2,GT bµi (2’)
3, TH lun tËp
(33’)
* Bài 1 : Sgk
* Bài 2 : Sgk
Củng cố k/n rút
gọn phân số .
* Bài 3 : Sgk
Củng cố quy
đồng mẫu số cỏc
phõn s .
* Bài 4 : Sgk
Củng cố cách so
sánh 2 phân số .
* Bài 5 : Sgk
4, Củng cố dặn
dò (2)
<b> Hoạt động của thầy</b>
- G chÊm vë bµi tËp của 3 H và
nhận xét .
Ôn tập về phân số
- Y/cầu H làm miệng bài 1 cả
lớp theo dõi.
+ Y/cầu 2 H làm bảng nhóm,
lớp làm vở bài tập, chữa bài .
- Y/cu H t lm,i v kt
chộo .
- Y/cầu H tự làm, G chấm 1 sè
bµi vµ nhËn xÐt .
- Cho H làm bảng phụ, lớp làm
vở bt, chữa bài.
- Cho H nhắc lại cách quy
đồng mẫu số 2 phân số .
* G nhận xét tiết học , cho H
về hoàn thành nốt bài tập .
Chuẩn bị bài sau .
<b> Hoạt động của trị</b>
- 3 H tỉ 1 mang vë bt lªn chấm
- Nhận vở, chữa bài ( Nếu sai)
- Mở Sgk, vë ghi, bµi tËp .
* Bµi 1 : H làm miệng bài 1 , cả lớp
theo dõi.
* Bài 2 : 2 H làm bảng nhóm, lớp làm
vở bài tập, chữa bài .
18
24=
18 :6
24 :6=
3
4<i>;</i>
5
35=
1
7
40
90=
4
9<i>;</i>
75
30=
15
6 =
2
5
* Bài 3 : H tự làm,đổi vở kt chéo
a, 3
4=
15
20
2
5=
2<i>x</i>4
5<i>x</i>4=
8
20
Vậy quy đồng mẫu số 2 phân số ...
- Các tr/hợp khác làm tơng tự .
* Bµi 4 : H tự làm , mang bài lên chấm
.
7
12>
5
12<i>;</i>
2
5=
6
7
10<
7
9
* Bµi 5 : 1 H làm bảng phụ, lớp làm
vở bt, chữa bµi.
Phân số thích hợp để viết vào tia số
thoả mãn u cầu của bài là :
3
6 hc
1
2
* H lắng nghe và thực hiện .
<b>Tập làm văn :</b>
<b>ôn tiết 8 ( Kiểm tra viết )</b>
<b> Đề bài : Em hÃy tả ngời bạn thân của em ở trêng . </b>
I- Mơc tiªu :
- Cđng cè cÊu t¹o bài văn tả ngời .
- Rèn kĩ năng viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ chính xác,khơng sai lỗi chính tả, diễn
đạt trơi chảy, lời văn tự nhiên, tình cảm chân thật.
II- §å dïng :
+ G : Bảng phụ chép sẵn đề bài.
+ H : Nắm lại cấu tạo bài văn tả ngời .
III- Các hoạt động dạy học :
<b> Néi dung</b>
1, GT bµi (2’)
2, Tìm hiểu đề
(3’)
3, Củng cố nội
dung (2’)
4, Thực hành viết
bài (30)
5, Củng cố , dặn
dß (3’)
<b> Hoạt động của thầy</b>
- G chép đề lên bảng , yêu cầu H
đọc lại đề .
- Y/c H phân tích để nắm vững
- Y/c 2 H nhắc lại cấu tạo bài
văn tả ngời , các H khác nhận
xÐt , bỉ sung .
- G đơn đốc , nhắc nhở H làm
bài cho tốt .
* ChÊm 1 số bài và nhận xét
- Về tự ôn bài . Chuẩn bị bài sau
.
<b> Hoạt động của trò</b>
- H chép đề vào vở , đọc lại đề
nhiều lần .
- H xác định thể loại , nội dung
đề y/c .
- 2 H nèi tiếp nhau nhắc lại cấu
tạo bài văn tả ngời , c¸c H kh¸c
nhËn xÐt , bỉ sung .
- H viết bài vào vở .
- Đọc lại bài viết trớc khi nộp
bài .
* H lắng nghe và thùc hiƯn .
* <i><b>NhËn xÐt cđa Ban giám hiệu :</b></i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Thể dục :</b>
<b>Môn thể thao tự chọn</b>
<b>Trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng Yến</b>
I- Mục tiªu :
- Ôn tâng cầu bằng đùi , bằng mu bàn chân , phát cầu bằng mu bàn chân hoặc học
đứng ném bóng vào rổ bằng 2 tay ( trớc ngực ) . Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích .
- Chơi trò chơi “Hoàng Anh - Hoàng Yến” y/c H tham gia vào trò chơi tơng đối chủ
động .
- Tự giác luyện tập TDTT để nâng cao sức khoẻ .
II- Địa điểm và ph<b> ơng tiện :</b>
- Địa điểm : Trên sân trờng , vệ sinh nơi tập , đảm bào an toàn tập luyện .
- Phơng tiện : G và cán sự mỗi ngời 1 còi , mỗi H 1 cầu , mỗi tổ tối thiểu 3 đến 5 quả
bóng rổ 5 ....
III- Các hoạt động dạy hc :
<b>Ni dung</b>
A, Phần mở đầu
(10)
B, Phần cơ bản (22)
a, Môn TT tự chọn .
* Đá cầu .
- G nhận líp , phỉ biÕn nhiƯm vơ y/c
bµi häc .
- Cho H khởi động = chạy , đi và
xoay các khớp .
- Cho H ôn 1 số động tác của bài TD
phát triển chung .
- Cho H chơi trị chơi khởi động .
- Cho H luyện tập ơn tâng cầu = đùi
theo 2 hàng ngang .
- H xếp 4 hàng dọc lắng
nghe G phổ biến .
- Chạy nhẹ nhàng trên điạ
hình tự nhiên . Đi theo
vòng tròn hít thở sâu .
- Xoay các khớp cỉ tay cỉ
ch©n .
- H ơn tập mỗi động tác 2
* NÐm bãng .
+ Häc c¸ch nÐm
bãng = 2 tay (Tríc
ngùc)
+ NÐm bãng vµo rỉ
= 2 tay .
b, Chơi trò chơi .
Hoàng Anh -
Hoàng Yến
C, Phần kết thúc
(8)
- G tiếp tục cho H ôn tâng cầu bằng
mu bàn chân ( Luyện tập theo tỉ )
- G lựa chọn nội dung ném bóng để H
ơn tập .
- Chia H theo 4 tỉ , y/c H lun tËp
nÐm bãng = 2 tay ( Tríc ngùc )
- Cho H lun tËp nÐm bãng vµo rỉ =
2 tay .
- G cho H luyện tập theo sân , bảng rổ
đã chuẩn bị . Có thể từng nhóm 2 đến
- G phổ biến cách chơi , cho H chơi
th sau ú chi chớnh thc .
- Tuyên dơng những nhãm ch¬i tèt
nhÊt .
* G cùng H hệ thống bài . Tập 1 số
động tác hồi tĩnh .
- NhËn xÐt tiÕt häc . VỊ lun tËp
thªm ë nhµ .
tèi thiĨu 1,5 m )
- H luyện tập tâng cầu
bằng mu bàn chân theo tổ
đã đợc phõn cụng .
- Luyện tập phát cầu = mu
bàn chân ( Líp trëng tỉ
chøc cho líp lun tËp )
- H «n nÐm bãng .
+ 4 tổ luyện tập ở 4 vị trí
đã đợc phân cơng dới sự