Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Sinh hoạt chuyên đề ngữ văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.3 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 28 Thứ hai ngày 22 thỏng 03 nm 2010</b>
<b>o c:</b>


<b>Em tìm hiểu về Liên Hợp Qc (TiÕt 1)</b>
I- Mơc tiªu: Gióp H :


- Có hiểu biết ban đầu về Liên Hợp Quốc và quan hệ của nớc ta với tỉ chøc Qc tÕ
nµy .


- Có thái độ tơn trọng cơng việc của các cơ quan LHQ,tích cực giúp đỡ và ủng hộ
các hoạt động của tổ chức LHQ .


- Quan tâm tới các hđ của tổ chức LHQ tại VN .Tuyên truyền về vai trò và hđ của tổ
chức LHQ tại VN .


II- Đồ dïng :


+ G :Tranh ảnh ,băng hình ,bài báovề hđ của LHQ(nếu có),thẻ mặt cời ,mặt mếu
dùng cho hđ2,phiếu ht.


+ H : Đọc và n/cứu trớc ND bài ( Sgk).
III- Các hoạt động dạy học :


<b>Néi dung</b>
1,KT bài cũ (3)
2,GT bài (2)


3,Tìm hiểu thông tin
về LHQ (15)


MT : H có những hiểu


biết ban đầu vỊ LHQ
vµ quan hƯ cđa VN
víi tỉ chøc nµy.


4,Bày tỏ thái độ
(15’)
* Bài tập 1:Sgk


MT : H có nhận thức
đúng về tổ chức
LHQ .


* Ghi nhí (Sgk)


Hoạt động của thầy
- Gọi H đọc thuộc ghi nhớ
của bài học trớc .


- Gäi H n/xét ,cho điểm .
Em tìm ...về LHQ


- G chia nhóm 4 H yêu cầu
H thảo luận ,trả lời .


- Y/cầu H đọc thông tin về
LHQ tr 40 - 41 Sgk.


+ Em biÕt g× vỊ tỉ chøc
LHQ qua các thông tin
trên ?



- Nớc ta có quan hƯ nh thÕ
nµo víi LHQ?


- G chia nhãm , giao nhiệm
vụ cho các nhóm thảo luận
các ý kiÕn trong BT1- Ph¸t


phiÕu häc tËp.


- Ph¸t cho H 2 thẻ mặt cời ,
mặt mếu.


- Gi i diện nhóm nêu kết
quả, y/cầu các nhóm khác
nhận xét , b sung.


* Kết luận: Các ý:
+ c,d tán thành
+a,b,đ ko<sub> tán thành .</sub>


- Gi H c ghi nhớ.


<b> Hoạt động của trò</b>


- 2 H nối tiếp nhau đọc thuộc mục
ghi nhớ .


- 1 H nhËn xÐt .
- H më Sgk,vë ghi .



+ 4 H vỊ 1 nhãm cïng th¶o ln
và trả lời :


- LHQ là tổ chức Quốc tế lín nhÊt
hiƯn nay .


- Ngµy thµnh lËp t/c LHQ lµ :
24-10-1945 .


- Số nớc thành viên :191
- Tổ chức các hđ nhằm MĐ:
Thiết lập hoà bình và công bằng
trªn thÕ giíi,tiÕn bé XH.


- Trụ sở chính đặt tại
Niu- yoúc.


- Ngày20-11-1989 thông qua
Công ớc Quốc Tế về quyền trẻ
em...


* H nêu: - Việt Nam ra nhập LHQ
ngày 20-9-1977.


- Là thành viên thứ 149.


- Cỏc t chc LHQ ở nớc ta để
giúp đỡ ND ta xây dựng đất nớc.
- 4 H về 1 nhóm , nhận phiếu học


tập, cùng thảo luận để làm BT1


Sgk.


- NhËn thẻ : mặt cời tán thành,
mặt mếu k0<sub> tán thành.</sub>


- i din cỏc nhúm nờu kt qu,
mỗi nhóm trình bày 1 ý kiến, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- H nhắc lại đáp án BT1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5, Hoạt động tiếp


nối(5’) * Tìm hiểu về tên 1 số các cơ quan của LHQ ở VN, về
1 vài h/động của các cơ
quan LHQ ở VN và ở địa
phơng em .


- Về su tầm tranh ảnh , báo
trí về các h/động của LHQ ở
VN hay ở thế giới.


<b>Tập đọc :</b>
<b>Ôn tiết 1 </b>
I- Mục tiêu : 1, KT đọc lấy điểm :


- Nội dung : Các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 27 .


- Kĩ năng đọc thành tiếng : Đọc trôi chảy lu loát phát âm rõ , tốc độ tối thiểu 115


tiếng/ phút , biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ , đọc diễn cảm đoạn thơ
đoạn văn ,thể hiện đợc nội dung bài , cảm xúc của nhân vật .Thuộc 4 đến 5 bài thơ ( đoạn
thơ ), hiểu nội dunh chính của bài thơ bài văn .


- Kĩ năng đọc hiểu : Trả lời đợc 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc , hiểu ý nghĩa
của bài đọc .


2, Nắm đợc các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (bài tập 2 )
II- Đồ dùng :


+ G : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 . Phiếu kẻ sẵn bảng ở
bài tập 2 Sgk tr 100 ( 1 bản ) , bảng nhóm .


+ H : Ôn lại các bài tập đọc - HTL từ tuần 19 đến tuần 27 .
III- Các hoạt động dạy học :


<b> Nội dung</b>
1, KT bài cũ (3’)
2, GT bài (2’)
3, KT đọc (15’)


4, Híng dÉn H lµm
bµi tËp (15’)


* Bµi 2 : Sgk .


<b> Hoạt động của thầy</b>
- Gọi H nêu tên các bài tập
đọc - Học thuộc lòng từ tuần
19 đến tuần 27 .



- G nêu mục đích tiết học và
cách gắp thăm bài đọc
- Cho H lên bảng gắp thăm
bài đọc .


- Y/c đọc bài gắp thăm đợc
và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về
ND bài đọc , G cho điểm
trực tiếp từng H ( Với những
H cha đạt G không cho điểm
xấu mà để giờ sau kiểm tra
lại )


- Gọi H đọc y/c của bài tập
+ Bài tập y/c gì ?


- Y/c H tù lµm bµi .


- Cho 1 nhóm làm ra bảng
nhóm , gắn bài lên bảng ,
đọc câu minh hoạ G cùng cả
lớp nhận xét .


- Gọi H cả lớp đọc câu mình
đặt theo thứ tự .


<b> Hoạt động của trò</b>


- 2 H nối tiếp nhau nêu tên các bài


TĐ - HTL từ tuần 19 đến tuần 27 .
- H lắng nghe , xác định mục tiêu
bài đọc và thực hiện .


- Lần lợt từng H lên gắp thăm bài
( 5 H 1 lợt ) về chỗ chuẩn bị , cử 1
H giữ hộp phiếu bài tập đọc , khi
có 1 bạn kiểm tra xong thì 1 H
khác tiếp tục lên gắp thăm bài đọc .
- Đọc bài và trả lời câu hỏi .


* 1 H đọc y/c bài tập 2 Sgk .


- T×m vÝ dơ minh häa cho từng kiểu
câu cụ thể .


- 1 H báo cáo kq làm việc , H cả
lớp nhận xét .


- Nối tiếp nhau đọc câu mình đặt .
+ Câu đơn : Em hc bi .


+ Câu ghép không dùng từ nối Bà
đi làm , bố đi công tác .


+ Câu ghép dùng quan hệ từ : Trời
ma to <i><b>nờn </b></i>ng trn .


+ Câu ghép dùng cặp từ hô ứng :
Cô giáo bảo sao , chúng em làm


vậy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5, Củng cố , dặn dò
(5’)


* G nhận xét tiết học .
- Về nhà luyện đọc thêm
Chuẩn bị bài sau .




<b>To¸n :</b>


<b>TiÕt 136 : Lun tËp chung </b>
I- Mơc tiªu : Gióp H :


- Biết tính vận tốc , quãng đờng , thời gian .


- Củng cố đổi đơn vị đo độ dài , đơn vị đo thời gian , vận tốc .


- Vận dụng làm thành thạo các dạng bài tính vận tốc , thời gian , quãng đờng .
II- Đồ dùng :


+ G : B¶ng phơ , b¶ng nhãm .


+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :


<b>Néi dung</b>
1, KT bµi cị



(3’)
2,GT bµi (2’)


3,Thùc hµnh
lun tËp


(33’)
* Bµi 1 : Sgk .
Cđng cè c¸ch
tÝnh vËn tèc .


* Bài 2: Sgk.
Củng cố cách
tính vận tốc .
* Bài 3 : Sgk
Củng cố cách
tính vận tốc
với đơn vị là
m/ph .


* Bài 4 : Sgk
Củng cố cách
tính thời gian.


4, Củng cố ,
dặn dò (2)


<b>Hot động của thầy</b>
- Gọi 5 H mang vở bài


tập lên chấm và nhận
xét.


“Luyện tập chung”
- Gọi H đọc đầu bài ,
nêu y/c của bài tốn. Y/c
H làm bài .


- G híng dÉn : Bµi tập
y/c so sánh vận tốc của
ôtô và xe máy .


- Gọi H nhắc lại cách
tính vận tốc .


- G có thể gợi ý cho H
giải cách 2.




- Y/c H tự làm bài 2 đổi
vở kiểm tra.


- Cho 2 H lµm bảng
nhóm , lớp làm vở bài
tập chữa bài .


- Y/c H tù lµm bµi
chÊm 1 sè bµi .



- G cho H nhắc lại cách
tính vận tốc , thời gian
và quãng đờng .


* G nhËn xÐt tiÕt häc VÒ


<b> Hoạt động của trị</b>


- 5 H tỉ 4 mang vở bài tập lên chấm .
- Nhận vở chữa bài ( NÕu sai )


- H mở Sgk , vở bài tập , vở ghi , nháp .
- 1 H đọc và nêu y/c bài tập .


- H tự làm bài , chữa bài .
Đổi 4 giờ 30 ph = 4,5 giờ
Mỗi giờ ôtô đi đợc là :


135 : 3 = 45 ( Km )


Mỗi giờ ôtô đi đợc hơn xe máy là :
45 - 30 = 15 ( Km )


+ Cách 2 : Cùng quãng đờng đi, nếu xe máy
đi gấp 1,5 lần thời gian của ôtô đi thì vận tốc
của ôtô gấp 1,5 lần v xe máy .


VËn tèc « t« lµ :


135 : 3 = 45 ( Km/h )


Vận tốc xe máy là :


45 : 1,5 = 30 ( Km/h )
1 giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy là
45 - 30 = 15 ( Km )
Đáp sè : 15 Km


* Bài 2 : H tự làm bài , đổi vở kiểm tra chéo .
Vận tốc của xe máy tính bằng m/ph là :
1250 : 2 = 625 ( m/ph ) ; 1 giờ = 60 ph
1 giờ xe máy đi đợc là :


625  60 = 37500 ( m ) = 37,5 Km .


* Bµi 3 : 2 H làm bảng nhóm , lớp làm vở bài
tập , chữa bài .


- H i : 15,75 Km = 15750 m .
1 giờ 45 ph = 105 ph .


VËn tèc cđa xe ngùa tÝnh b»ng m/ph lµ
15750 : 105 = 150 ( m/ph )


Đáp số : 150 m/ph


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hoµn thµnh bµi tËp ,
chuÈn bị bài sau


Thứ ba ngày 23 tháng 03 năm 2010
<b>Khoa học :</b>



<b>S sinh sn ca ng vật</b>
I- Mục tiêu : Sau bài học H biết :


- Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật : vai trò của cơ quan sinh sản , sự
thụ tinh , sự phát triển của hợp tử .


- Biết đợc các cách sinh sản khác nhau của động vật .
- Kể tên 1 số loài động vật đẻ trứng và đẻ con .


II- §å dïng :


+ G : H×nh vÏ tr 112 , 113 Sgk , phiÕu häc tËp .
+ H : §äc tríc nd bµi trong Sgk .


III- Các hoạt động dạy học :
<b> Nội dung</b>


A, H/đ khởi động(5’)
- KT bài cũ


- GT bµi


B, Tìm hiểu bài


1, S sinh sn ca ng
vật (10’)


MT : Giúp H trình bày
khái quát về sự sinh sản


của động vật vai trò của
cơ quan sinh sản , sự thụ
tinh sự phát triển của
hợp tử .


2, Các cách sinh sản của
động vật (10’)


MT : H biết đợc các
cách sinh sản khác nhau
của động vật .


<b>Hoạt động của thầy</b>
- Cho H đọc thuộc mục
“Bạn cần biết”


trang 111 Sgk .


- Gäi H nhËn xÐt , G cho
®iĨm .


“Sự sinh ... động vật”
- Y/c H đọc mục “Bạn
cần biết” tr 112 Sgk .
- Cho H thảo luận nhóm
đơi , G nhận xét kết luận :
+ Đa số động vật đợc chia
thành mấy giống? Đó là
giống nào ?



+ Cơ quan nào của đ/v
giúp ta phân biệt đợc
giống đực và giống cái
+ Thế nào là s th tinh
ng vt ?


+ Hợp tử phát triển thành
gì ?


+ C th mi ca /v cú
c im gỡ ?


+ Động vật có những
cách sinh sản nào ?


* Y/c H làm việc theo cặp
, quan sát và chỉ cho nhau
thấy .


- Cho H lm việc cả lớp
sau đó gọi H trình bày .
* G kết luận : Những lồi
đ/v khác nhau thì có cách
sinh sản khác nhau . Có
lồi đẻ trứng có lồi đẻ
con .


- G chia H theo nhãm 4 ,


<b> Hoạt động của trò</b>



- 2 H nối tiếp nhau đọc bài theo
y/c .


- 1 H nhËn xÐt .
- H më Sgk , vë ghi .


+ H đọc thầm mục “Bạn cần biết”
trang 112 Sgk .


- H trao đổi theo cặp , trả lời :
+ Đa số động vật chia thành 2
giống : đực và cái .


+ C¬ quan sinh dơc .


Con đực có cơ quan sinh dục đực
 tinh trùng . Con cái có cơ quan
sinh dục cái  trứng


+ HiÖn tợng tinh trùng kết hợp với
trứng tạo thành hợp tử gäi lµ sù
thơ tinh .


+ Hợp tử phân chia nhiều lần và
phát triển thành cơ thể mới
- Mang đặc tính của bố mẹ .
- Động vật sinh sản bằng cách đẻ
trứng hoặc đẻ con .



- 2 H cùng quan sát hình vẽ trang
112 Sgk , chỉ vào từng hình và nói
với nhau : Con nào đợc nở ra từ
trứng , con nào vừa đẻ ra đã thành
con .


- H làm việc cả lớp ,nêu đáp án :
+ Các con vật đợc nở ra từ trứng :
Sâu , thạch sùng , gà , vịt , nòng
nọc ...


+ Các con vật đẻ ra đã thành con :
lợn , trâu , bò , chó , mèo ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3, Trị chơi “Thi nói tên
những con vật đẻ trứng ,
những con vật đẻ con”
(10’)


MT : H kể đợc 1 số
động vật đẻ trứng và 1
số đ/v đẻ con mà em
biết .


C, Hoạt động kết thúc
(5’)


trong cùng 1 thời gian
nhóm nào viết đợc nhiều
tên con vật thuộc mỗi loại


 nhóm đó thắng cuộc .
- Gọi các nhóm báo cáo
kết quả , G ghi nhanh lên
bảng .


* G nhËn xÐt giê häc ,
khen ngợi những H học
tập tốt - Về học bài .
Chuẩn bị baì sau .


tp cựng lm bài . Nhóm nào làm
xong trớc dán bài lên bảng , các
nhóm khác nhận xét bổ sung chọn
ra đội thắng cuộc .


a, Con vật đẻ trứng : Gà , chim ,
rắn , cá sấu , ...


b, Con vật đẻ con : chuột , cá heo ,
cá voi , kh , ...


* H lắng nghe và thùc hiÖn .


<b>MÜ thuËt :</b>


<b>VÏ theo mÉu : MÉu vÏ cã 2 , 3 vËt mÉu ( VÏ mµu )</b>
I- Mơc tiªu :


- H hiểu đặc điểm của mẫu về hình dáng , màu sắc và cách sắp xếp .
- Biết cách vẽ và vẽ đợc mẫu có 2 hoặc 3 mẫu vật .



- Vẽ đợc hình và đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc vẽ màu .
II- Đồ dùng :


+ G : - Chuẩn bị 2 mẫu vẽ khác nhau .


- Hình gợi ý cách vẽ , bài vẽ lọ , hoa quả của H lớp trớc .
+ H : Mẫu để vẽ theo nhóm , chì , tẩy , màu vẽ .


III- Các hoạt động dạy học :
<b> Nội dung</b>


1, KT bµi cị (3’)
2, GT bài (2)
3, Tìm hiểu nd bài
A, Quan sát nhận
xét (5)


B, Cách vẽ (8)


C, Thực hành (17)


D, Nhn xột đánh


<b> Hoạt động của thầy</b>


- G trả bài vẽ giờ trớc và nhận
xét bài làm cña H .


- “MÉu vÏ ... vËt mÉu”


( VÏ mµu )


- G cùng H bày mẫu chung
( Hoặc H tự bày mẫu vẽ theo
nhóm ) để các em tìm ra cách
bày mẫu hợp lí . Sau đó gợi ý
H nhận xét .


- G gỵi ý H :


+ Ước lợng chiều cao , chiều
ngang của mẫu để vẽ khung
hình .


+ Y/c H vẽ phác khung hình
của lọ , hoa , quả , tìm tỉ lệ ...
+ Y/c vẽ nét thẳng , vẽ chi tiết
( G có thể phác lên bảng
khung hình theo mẫu đã bàn )


- G cho h thùc hµnh vÏ vµo vë
thùc hµnh mÜ thuËt .


- Cho H quan sát hình tham
khảo ở Sgk .


- G quan sát , uốn nắn nhắc
nhở những H còn lúng túng .
- G y/c H dán lên bảng 1 số
bài vẽ đẹp và cha đẹp y/c H



<b> Hoạt động của trò</b>


- H nhËn bài tự rút kinh nghiệm
về bài vẽ của mình .


- Nhắc lại tên bài , mở Sgk , vở
ghi .


- H cùng bày mẫu .
- Quan sát nhận xét về :


+ Vị trí của lọ , quả ( ở trớc ở sau
, che khuất )


+ Hình dáng cđa lä , hoa , qu¶
( TØ lƯ , cao ,thấp , to , nhỏ ... )
+ Độ đậm nhạt và màu sắc của lọ
, hoa , quả .


- H lắng nghe và cùng làm :
+ Ước lợng và vẽ khung hình
chung của mẫu .


+ Ước lợng và vẽ phác khung
hình của lọ , hoa , quả


+ T×m tØ lƯ bé phËn cđa lä , hoa ,
quả .



- Vẽ phác hình từng vật mẫu =
các nét thẳng vẽ chi tiết sau .
+ H thùc hµnh vÏ vµo vë thùc
hµnh mÜ thuËt .


- H quan sát 1 số hình vẽ Sgk và
thực hành sau đó vẽ màu cho
đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giá (5)


Dặn dò :


nhận xét .


- Y/c H xếp loại bài vẽ theo
cảm nhận riêng .


* Su tm tranh ảnh về lễ hội để
giờ sau học .


xÐt .


- H xếp loại bài vẽ theo cảm nhận
riêng .


* H lắng nghe và thực hiện .


<b>Toán :</b>



<b>Luyện tập chung</b>
I- Mục tiêu : Giúp H :


- Biết tính vận tốc , quãng đờng , thời gian .


- Biết giải bài toán chuyển động ngợc chiều trong cùng 1 thời gian .
- Rèn kĩ năng tính tốn chính xác , kĩ năng trình bày bài .


II- §å dïng :


+ G : B¶ng phơ , b¶ng nhãm .


+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :


<b>Néi dung</b>
1, KT bµi cị


(3’)


2, GT bài (2’)
3,Thực hành l/
tập(33’ )
* Bài 1 : Sgk
Củng cố cách
tính thời gian
gặp của 2
chuyển động
ngợc chiều


cùng 1 lúc .


* Bµi 2 : Sgk.
Củng cố cách
tính quÃng
đ-ờng.


* Bài 3 : Sgk
Cđng cè c¸ch
tÝnh vËn tèc =
m/ph


<b> Hoạt động của thầy</b>
- G y/c H nêu cơng thức
tính S, t của 1 ch/động .
- Gọi H nhận xét , cho điểm
từng H .


Luyện tập chung
- G nêu bài toán 1
a, S = 180 Km
v«t« = 54 Km/giê


vxe máy = 36 Km/giờ


Thời gian gặp = ?


- G vẽ sơ đồ y/c H phân tích
bài tập và giải bài tập , chữa
bài .



- Y/c H lµm bµi 1b (Tơng tự
nh cách làm bài 1a) .


- Gi H c đề bài và y/c
của bài tập .


- Cho H tự làm đổi vở kiểm
tra chéo .


- Y/c H nhận xét về đơn vị
đo của quãng đờng trong
bài tốn, sau đó 1 H làm
bảng nhóm , lớp làm vở bài
tập , chữa bài.


<b> Hoạt động của trò</b>
- 2 H nêu công thức .


S = v x t ( S là q/đờng, v là vận
tốc, t là thời gian )


t = S : v
- 1 H nhËn xÐt .


- Më Sgk , vë ghi , nháp , bài tập .


* Bi 1 : H nhắc lại nội dung , y/c bài 1a .
- Quan sát sơ đồ và lập kế hoạch giải bài
tập , 1 H nêu cách giải :



Sau mỗi giờ ôtô và xe máy đi đợc quãng
đờng là :


54 + 36 = 90 ( km )


Thời gian đi để ôtô và xe máy gặp nhau
là : 180 : 90 = 2 ( giờ )


Đáp số : 2 giờ
*Bài 1b: H làm tơng tự phần a.
Kq:276 :(42 + 50) = 3 (giờ)
*Bài 2: H tự làm bài, đổi vở kiểm tra
chéo.


Thêi gian ®i cđa ca nô là:
11giờ 15ph -7giờ30ph =
= 3giê 45ph.
3giê 45ph = 3,75giê.


Quãng đờng ca nô đi đợc là:
12  3,75 = 45(km)
Đáp số: 45km.


* Bài 3: H nhận xét: Phải đổi quãng đờng
ra mét hoặc đổi tốc ra m/ph rồi tính.
Đổi 15km = 15000m


Vận tốc chạy của ngựa là :
15000 : 20 = 750 (m/ph)


+ C¸ch 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Bài 4 : Sgk
Củng cố kĩ
năng giải tốn
chuyển động .


4, Cđng cố, dặn
dò (2)


- Y/c H tho lun nhúm 4
làm bài tập 4 , chữa bài .
- Nhắc lại cách tính vận tốc
, quãng đờng , thời gian .
* G nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau .


0,75 km/ph = 750 m/ph


*Bài 4 : H thảo luận nhóm 4 để làm bài
tập 4 , chữa bài .


Đổi 2 giờ 30ph = 2,5 giờ
Quãng đờng xe máy đã đi là :
42 x 2,5 = 105 (km)


Sau khi khởi hành 2 giờ 30ph, xe máy
còn cách B lµ :


135 - 105 = 30 (km)


Đáp số : 30 km
* H lắng nghe và thực hiện .
<b>Kể chuyện :</b>


<b>Ôn tiết 6</b>
I- Mục tiêu:


- Kiểm tra đọc lấy điểm ( Y/cầu nh tiết 1).


- Cñng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu .


- Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của bài tập 2.
II- Đồ dùng :


+ G : Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ từ tuần 19 đến tuần 27 .viết vào bảng phụ 3 đoạn
văn ở bài tập .


+ H : Đọc trớc các bài TĐ - HTL từ tuần 19 đến tuần 27.
III- Các hoạt động dạy học :


<b> Nội dung</b>
1, GT bài(2’)
2, KT đọc (15’)


3, HD lµm BT
(18’)


* Bài 2 : Sgk


4, Củng cố , dặn


dò (5’)


<b> Hoạt động của thầy</b>


- G nêu mục tiêu của tiết học .
+ Cho H lên bảng gắp thăm
bài đọc, cử 1 H giữ hộp phiếu
bài tập đọc.


- Y/cầu H đọc bài gắp thăm
đ-ợc và trả lời 1, 2 câu hỏi về
ND bài đọc .


- G nhËn xÐt, cho ®iĨm trùc
tiÕp tõng H .


+ Gọi H đọc y/cầu của bài
tập, cho H tự làm bài(Cho 3 H
làm bảng nhóm, lớp làm vở
bt).


- Nhắc H : Sau khi điền xong
các từ ngữ thích hợp cần
x/định xem đó là liên kết theo
cách no.


- Gọi H báo cáo k/quả, G
nhận xét , k/luËn.


* Nhận xét giờ học , khen


những H tích cực học tập .
- Về luyện đọc thêm , chuẩn
bị bài giờ sau .


<b> Hoạt động của trò</b>


- H lắng nghe, xác định nhiệm vụ
của bài học .


+ Lần lợt từng H gắp thăm bài đọc
( 5 H 1 lợt ),sau đó về chỗ chuẩn bị,
1 H giữ hộp phiếu.Khi có 1 bạn kt
xong thì 1 H khác tiếp tục lên gắp
thăm bài đọc .


- H đọc bài và trả lời câu hỏi .


- 1 H c thnh ting .


- 3 H làm bảng nhóm ,lớp làm vở
bt .


- H báo cáo kq :


a, Tõ “ Nhng” nèi c©u 3 víi c©u 2 .
b, Tõ “Chóng” nèi c©u 2 víi c©u 1.
c, “ Nắng, ánh nắng, nắngở các câu
2, 3 , 6 lặp lại từ ánh nắng ở câu 1->
liên kết các câu bằng cách lặp từ ngữ
.



- Sứ ở câu 5 lặp lại Sứ ở câu 1 .
- Chị ở câu 7 thay cho Sứ ở câu
trớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Thứ t ngày 24 tháng 03 năm 2010
<b>Tập đọc :</b>


<b>ôn tiết 7</b>
I- Mục tiêu :


- Ôn kĩ năng và kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu đối với H .
- Yêu cầu H đọc trôi chảy, diễn cảm và hiểu đúng ND bài .
- H tự giác làm bài tập đạt kết quả tốt .


II- §å dïng : + G : PhiÕu häc tËp .


+ H : Đọc và nghiên cứu trớc ND bài Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :


<b> Néi dung</b>
1, GT bµi
(2)


2, T/hiểu bài
A, Đọc thầm
(15)



B, Trả lời câu
hỏi (15)


3, Củng cố
dặn dò (5)


<b>Hot động của thầy</b>
- G nêu mục tiêu tiết
học.


+ Y/cầu H đọc thầm
đoạn văn


trang 103 Sgk trong 15’ .
- Cho H dựa vào bài đọc
để trả lời.


- G phát đề kiểm tra cho
từng H. Y/cầu H tự làm
bài(Đánh dấu x vào ý
đúng nhất)


- G nhận xét, k/luận .
(Có thể cho H làm đề
chẵn, lẻ).


* G nhận xét giờ học,
tuyên dơng những H đạt
điểm cao . Về ôn bài
,chuẩn bị bài sau .



<b> Hoạt động của trò</b>
- H lắng nghe, mở Sgk, vở .


- H đọc thầm đoạn văn tr 103 Sgk nhiều lần
- H dựa vào ND bài đọc để trả lời câu hỏi .
- H chọn 1 trong 2 đề để làm bài.


* Đáp án đề chẵn :


- C©u 1: ý a (Mùa thu ở làng quê)


- Câu 2 : ý c (Bằng cả thị giác , thính giác và
khứu giác) .


- Câu 3 : ý b (Chỉ những hồ níc)


- Câu 4 : ý c (Vì những hồ nớc ... trái đất)
- Câu 5 : ý c (Những cánh đồng lúa và cây
cối , đất đai)


- C©u 6 : ý b (Hai tõ : Xanh mít, xanh l¬)
- Cau 7 : ý a (ChØ cã tõ “Ch©n” mang
nghÜa chuyÓn.


- Câu 8 : ý c (Các hồ nớc, những cánh đồng
lúa , bọn trẻ)


- Câu 9 : ý a (1 câu . Đó là câu “Chúng khơng
cịn ...trái đất”



- C©u 10 : ý b (B»ng cách lặp từ ngữ , từ lặp
lại là từ Không gian


* H lắng nghe và thực hiện .




<b>To¸n :</b>


<b>TiÕt 138 : lun tËp chung</b>
I- Mơc tiªu : Gióp H :


- Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều .
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn chính xác .


- Vận dụng tính vận tốc , quãng đờng, thời gian thành thạo .
II- Đồ dùng : + G : Bảng phụ , bảng nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Néi dung</b>
1, KT bµi cị
(3’)
2, GT bµi(2’)
3, T/hµnh lun
tËp (33’)


* Bµi 1: Sgk
1a, Cđng cè
c¸ch tÝnh thêi
gian .



1b, ...


* Bài 2 : Sgk .
Củng cố cách
tính quÃng
đ-ờng .


* Bài 3 : Sgk .
Củng cố cách
tìm thời gian gặp
.


4, Củng cố , dặn
dò (2)


<b>Hot động của thầy</b>
- G chấm vở bt của 3 H
và nhận xét .


“ Luyện tập chung”
+ Gọi H đọc bài 1a .
Hỏi : Có mấy chuyển
động ?cùng chiều hay
ngợc chiều ?


- Treo bảng phụ có sơ
đồ chuyển động .
+ Lúc khởi hành, xe
máy cách xe đạp?km


+Khi đuổi kịp xe đạp
khoảng cách 2 xe l bao
nhiờu km ?


- Y/cầu 1 H làm bảng
nhóm , lớp làm vở bt ,
chữa bài .


- Y/c H tự làm bvài tập
1b ( tơng tự cách làm
bài 1a ở trên )


- Gi H nhắc lại cách
tính thời gian gặp của 2
chuyển động cùng chiều
.


- Cho H tự làm bài tập 2
, đổi vở kiểm tra chéo.
- Gọi H nhắc lại cách
tớnh quóng ng .


- Gợi ý H làm bài tập 3
nh sau :


+ Tìm thời gian xe máy
đi tríc «t« .


+ Tìm qng đờng xe
máy đi trớc lúc ơtơ khởi


hành .


+ T×m hiƯu vËn tèc .
+ T×m thời gian 2 xe
gặp nhau .


+ Tìm thời điểm ôtô
đuổi kịp xe máy .
* G nhận xét giê häc
- VỊ hoµn thµnh nèt bµi
tËp . Chuẩn bị bài sau .


<b> Hoạt động của trò</b>
- 3 H tổ 3 mang bài lên chấm .
- H nhận vở chữa bài .


- H mở Sgk , vở ghi , nháp , bài tập .
* 1 H đọc to bài 1a .


- Có 2 chuyển động đồng thời và cùng
chiều nhau .


- H quan sát sơ đồ chuyển động trên bảng
phụ .


- Xe máy cách xe đạp 48 km.


- Xe máy đuổi kịp xe đạp thì khoảng cách
giữa 2 xe là 0 km .



- Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là :
36 - 12 = 24 ( km )


Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là :
48 : 24 = 2 ( giờ )


Đáp số : 2 giờ
* Bài 1b H làm tơng tự nh bài 1a .
Quãng đờng xe đạp đi trớc xe máy là :
12 x 3 = 36 ( Km )


Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp là :
36 : 24 = 1,5 ( giờ )


Đáp số : 1,5 giờ


- 1 H nêu lại cách tính thời gian gặp bằng S
chia hiÖu vËn tèc .


* Bài tập 2 : H tự làm đổi vở kiểm tra .
Đổi 1


25 giê = 0,04 giê .


Quãng đờng báo gấm chạy trong 1


25 giê
lµ :


120 x 0,04 = 4,8 ( km )


Đáp số : 4,8 km


* Bi 3 : H trao đổi nhóm 4 làm bài tập theo
gợi ý ca G .


Thời gian xe máy đi trớc ôtô là :
11 giê 7 ph - 8 giê 37 ph =
= 2 giê 30 ph = 2,5 giê .


Đến 11 giờ 7 ph xe máy đã đi đợc quãng
đ-ờng là :


36 x 2,5 = 90 ( km )


Hiệu vận tốc của ôtô và xe máy là :
54 - 36 = 18 ( km )


Thời gian 2 xe gặp nhau là :
90 : 18 = 5 ( giờ )
Ôtô đuổi kịp xe máy lúc :


11 giê 7 ph + 5 giê = 16 giê 7 ph .
* H l¾ng nghe và thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chính tả :</b>
<b>Ôn tập tiÕt 5</b>
I- Mơc tiªu :


- Nghe - viết chính xác, đẹp bài văn “Bà cụ bán hàng nớc chè” , tốc độ viết khoảng
100 chữ / 15 phút



- Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu tả hình dáng của 1 cụ già ,biết chọn những nét
ngoại hình tiêu biểu để miêu tả .


- RÌn tÝnh cẩn thận chịu khó khi viết bài , tự giác rèn luyện thêm chữ viết ở nhà .
II- Đồ dïng :


+ G : B¶ng phơ , b¶ng nhãm .


+H : Đọc trớc đoạn văn “Bà cụ bán hàng nớc chè”.
III- Các hoạt động dạy học :


<b> Néi dung</b>
1, KT bµi cị (3’)
2, GT bµi (2’)


3, ViÕt chÝnh tả
(35)


a, Tìm hiểu nd bài .
b, Hớng dẫn H viết
từ khó .


c, Viết chính tả .
d, Soát lỗi , chÊm
bµi .


3, Híng dÉn lµm bµi
tËp (10’)



* Bµi 2 : Sgk .


<b> Hoạt động của thầy</b>


- Nªu mơc tiêu tiết học , ghi
tên bài lên bảng .


B c ... nớc chè” .
- Gọi H đọc bài văn
“Bà cụ ... nớc chè” .
- Nội dung chính của bài
văn là gì ?


-Y/c H tìm các từ khó dễ lẫn
khi viết chính tả và cho H
luyện đọc viết các từ ngữ đó
.


- G đọc chậm theo cụm từ ,
câu để H viết .


- Y/c 4 đến 5 H mang bài
lên chấm , dùng chì sốt
lỗi ...


- Gọi H đọc y/c bài 2 .
+ Đoạn văn tả ngoại hình
hay tả tính cách của bà cụ ?
+ Tác giả tả đặc điểm nào
về ngoi hỡnh ?



+ Tác giả tả bà cụ rất nhiều
tuổi bằng cách nào


+ Y/c H t lm bi , 1 H làm
bảng nhóm treo bài và đọc
đoạn văn , G và cả lớp nhận
xét bổ sung .


- Cho điểm những H viết đạt
y/c .


- Gọi H dới lớp đọc đoạn
văn của mình , G nhận xét ,
cho điểm những H viết đạt
y/c .


<b> Hoạt động của trò</b>


- H lắng nghe , xác định mục tiêu ,
nhiệm vụ của tiết học .


- Mở vở chính tả , bài tập .
- 2 H đọc to cho cả lớp nghe .


- Bài văn tả gốc bàng cổ thụ và tả bà
cụ bán hàng nớc chè dới gốc bàng .
- H tìm từ và nêu sau đó luyện đọc
và viết các từ ngữ đó .



VD : Ti giêi , bạc trắng , tuồng
chèo .


- H lắng nghe viÕt vµo vë .


- 4 đến 5 H mang bài lên chấm để
soát lỗi .


* 1 H đọc to trớc lớp .
- Nối tiếp nhau trả lời .
+ Tả ngoại hình bà cụ .
+ Tả tuổi của bà cụ .


+ Bằng cách so sánh với cây bàng
già , đặc điểm mái tóc bạc trắng .
- 1 H làm vào bảng nhóm , H cả lớp
làm ra vở bài tập , chữa bài .


- Treo bảng nhóm , đọc đoạn văn
của mình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4, Cđng cố , dặn dò


(2) * G nhận xét tiết học , tuyêndơng những đoạn văn hay
của những em viết tốt .
Chuẩn bị bài sau .


<b>Thể dục :</b>
( Giáo viên bộ môn )




Thứ năm ngày 25 tháng 03 năm 2010
<b>Luyện từ và câu :</b>


<b>Ôn tập tiết 2 </b>
I- Mơc tiªu :


- Kiểm tra đọc lấy điểm ( Y/c nh tiết 1 )


- Làm đúng bài tập điền vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép .
- Tạo lập đợc câu ghép theo yêu cầu của bài tập 2 .


II- §å dïng :


+ G : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 , bảng phụ ghi bài tập
2 tr 100 Sgk .


+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :


<b> Nội dung</b>
1, GT bài (2’)
2,KT đọc(15’)


3, Híng dÉn lµm bµi
tËp (18’)


* Bµi 2 : Sgk .



Củng cố kĩ năng đặt
câu .


4, Củng cố , dặn dò
(5)


Hot động của thầy
- G nêu mục tiêu tiết học
ghi tên bài lên bảng .


- G gọi H lên gắp thăm bài
đọc .G cử 1 H giữ hộp phiếu
bài đọc .


- Cho H đọc bài gắp thăm
đ-ợc và trả lời 1 đến 2 câu hỏi
về nội dung bài đọc .


- Cho điểm H đọc bài .
- Gọi H đọc y/c của bài tập .
- Y/c H tự làm bài .


- Gọi H nhận xét bài làm
của bạn trên bảng phụ .
- Gọi H dới lớp đọc câu
mình đặt , nhận xét .


* G nhận xét tiết học .
- Về luyện đọc , học thuộc
lòng các bài . Chuẩn bị bài


sau .


<b> Hoạt động của trò</b>


- H lắng nghe , xác định mục tiêu ,
nhiệm vụ tiết học .


- Lần lợt từng H lên gắp thăm bài
( 5 H ) về chỗ chuẩn bị , cử 1 H giữ
hộp phiếu khi có bạn khác k/tra
xong thì gọi H khác tiếp tục lên gắp
thăm bài đọc .


- H đọc bài gắp đợc .


- Trả lời 1 đến 2 câu hỏi nội dung .
- 1 H đọc thành tiếng trớc lớp
- 1 H làm bảng phụ , H cả lớp làm
vở bi tp .


- 1 H nhận xét bài bạn làm , nÕu sai
th× sưa .


- Nối tiếp nhau đặt câu :VD :


a, Tuy máy móc ... nhng chúng điều
khiển kim đồng hồ chạy. ( Chúng
rất quan trọng )


b, Nếu mỗi bộ phận ... thì chiếc


đồng hồ sẽ hỏng. ( Hoặc chiếc đồng
hồ sẽ không hoạt động )


c, Câu chuyện ... và Mọi ngời vì
mỗi ngời.


* H lắng nghe và thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

( Giáo viên bộ môn )
<b>Địa lí :</b>


<b>Châu Mĩ ( TiÕp )</b>
I- Mơc tiªu :


- Nêu đợc phần lớn ngời dân châu Mĩ là ngời nhập c , kể đợc thành phần dân c châu
Mĩ .


- Trình bày đợc 1 số đặc điểm chính của kinh tế châu Mĩ và một số đặc điểm nổi bật
của Hoa Kì.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì . Chỉ và đọc tên thủ đơ của Hoa Kì .
- Sử dụng tranh ảnh , bản đồ , lợc đồ để nhận biết 1 số đặc điểm của dân c và hoạt
động sản xuất của ngời dân châu Mĩ .


II- §å dïng:


+ G : Bản đồ thế giới , các hình minh hoạ trong Sgk , phiếu học tập cá nhân.
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .


III- Các hoạt động dạy học :


<b>Nội dung</b>


1, KT bµi cũ (3)


2, GT bài (2)
3, Dân c châu
Mĩ (10)


4, Kinh tÕ ch©u
MÜ (10’)


<b> Hoạt động của thầy</b>
- Gọi H lên chỉ vị trí của
châu Mĩ trên quả địa cầu .
- Gọi 1 H nêu đặc điểm địa
hình của châu Mĩ .


- Gäi H nhËn xÐt , cho ®iĨm
3 H .


- “Châu Mĩ” ( Tiếp )
+ G y/c H mở Sgk trang
103 đọc bảng số liệu về
diện tích và dân số các châu
lục .


+ Nêu dân số châu Mĩ ? So
sánh dân số châu Mĩ với
các châu lục khác .



+ Dựa vào bảng số liệu em
hÃy cho biết các thành phần
dân c ch©u MÜ .


- G chia nhóm 4 , phát
phiếu học tập cho các nhóm
hoạt động .


- Gäi H nêu kq thảo luận .
- G nhận xét , kết luận : Bắc
Mĩ có nền kinh tế phát triển
...


<b> Hoạt động của trò</b>


- 2 H thực hành chỉ vị trí của châu Mĩ
trên quả địa cầu .


- Địa hình châu Mĩ cao ở phía tây , thấp
dần vào đến trung tâm và cao dần ở phía
đơng ...


- 1 H nhËn xÐt .


- Mở Sgk , vở ghi , bài tập , nháp .
+ H tự làm việc theo y/c , sau mỗi
nhiệm vụ H nêu ý kiến , các H khác bổ
sung để có câu trả lời hồn chỉnh .
+ Năm 2004 , số dân châu Mĩ là 876
triệu ngời , đứng thứ 3 trên thế giới , cha


= 1/5 dân số châu á nhng diện tích châu
Mĩ chỉ kém châu á 2 triệu km2<sub> .</sub>


- Dân c châu Mĩ rất đa dạng phức tạp vì
chủ yếu là ngời nhập c từ các châu lục
khác đến .


+ 4 H 1 nhóm , nhóm trởng nhận phiếu
học tập hồn thành phiếu đó


- 3 nhãm b¸o c¸o kq trớc lớp theo 3 tiêu
trí so sánh , các H khác nhận xét , bổ
sung .


<b>Phiếu học tập</b>
<b>Tiêu chÝ .</b>


- T×nh h×nh chung
cđa nỊn kinh tÕ .
- Ngành nông
nghiệp .


- Ngành công
nghiệp .


<b>Bắc Mĩ .</b>
- Ph¸t triĨn .


- Có nhiều phơng tiện sản xuất
hiện i .



- Quy mô sản xuất lớn .


- Sản phẩm chủ yếu : Lúa mì
bông , nuôi lợn , bò sữa , cam ,
nho ...


- Nhiều ngành CN kĩ thuật cao ,
điện tử , hàng không vũ trụ .


<b>Trung Mĩ và Nam Mĩ .</b>
- Đang phát triển .


- Chuyên sản xuất chuối , cà
phê , mía , bông , chăn nuôi bò
, cừu ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5, Hoa Kì (10’) + Y/c H tiếp tục làm việc
theo nhóm để hồn thành
sơ đồ các đặc điểm địa lí
Hoa Kì .


- G theo dõi giúp đỡ H hoàn
thành sơ đồ .


+ H làm việc theo nhóm , điền các
thơng tin cịn thiếu vào sơ đồ , 1 nhóm
làm vào giấy kh to .


- H nêu câu hỏi khi gặp khó khăn .


- H trình bày trớc lớp , cả lớp theo dâi
nhËn xÐt , bæ sung ý kiÕn .


Hoa K×


Các yếu tố tự nhiên . Các yếu tố KT - XH .
Vị trí địa lí Diện tích Khí hậu Thủ đô Dân số Kinh tế
- Nằm ở Bắc Mĩ ,


giáp ĐTDơng
Ca-na-đa , TBD ,
Mê-hi-cô .


- Lớn thø


4 t/giới . - Chủ yếu là
khí hậu
ụn i .


- Oa


sinh-tơn - Đứng thứ 3
trên
t/giíi


- Ph¸t triĨn nhÊt thÕ
giíi , nỉi tiÕng về sản
xuất điện , công nghệ
cao , suất khẩu nông
sản .



6, Củng cố , dặn


dò (5) * G nhận xét giờ học , tuyên dơng những H học tập tốt .
- Về học bài . Chuẩn bị bài sau .


* H lắng nghe và thực hiện .


<b>Toán :</b>


<b>Tiết 139 : Ôn tập về số tự nhiên</b>
I- Mục tiêu : Gióp H :


- Biết đọc viết,so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5 , 9


- Rèn kĩ năng tính toán chính xác , kĩ năng làm bài tập và trình bày bài khoa học .
- VËn dụng làm thành thạo các bài tập về số tự nhiên .


II- Đồ dùng :


+ G : B¶ng phơ , b¶ng nhãm .


+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nd bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :


<b>Néi dung</b>
1, KT bµi cị


(3’)
2, GT bµi (2’)


3, TH luyÖn tËp


(33’)
* Bài 1 : Sgk
Củng cố về đọc
số , giá trị của
hàng trong số .
* Bài 2 : Sgk
Củng cố quan
hệ của 2 số lẻ
và 2 số chẵn
liên tiếp .
* Bài 3 : Sgk
Củng cố về
cách so sánh
các số tự
nhiên .


* Bµi 4 : Sgk
Cđng cè kÜ
năng so sánh số
tự nhiên .


<b> Hot ng ca thầy</b>
- G chấm vở bài tập của 3
H và nhn xột .


Ôn tập về số tự nhiên
- Y/c H lµm miƯng bµi 1
tr-íc líp .



- Y/c 2 H làm bảng nhóm ,
lớp làm vở bài tập , chữa
bài .


- Y/c H t lm bi 3 , đổi
vở kiểm tra chéo .


- Cho H tù lµm bµi 4 ,
chÊm 1 sè bµi vµ nhËn xÐt .


<b> Hoạt động của trò</b>
- 3 H mang vở bài tập lên chấm
- Nhận vở chữa bài ( Nếu sai )
- Mở Sgk , vở ghi , nháp , bài tập .


* Bài 1 : H đọc và nêu giá trị của 1 hàng
bất kì trong số .


VD : Số 472 036 953 đọc là : Bốn trăm
bẩy mơi hai triệu khơng trăm ba mơi sáu
nghìn chín trăm năm mơi ba .


- Các trờng hợp còn lại H tự làm .


* Bài 2 : 2 H làm bảng nhóm , lớp làm vở
bài tập , chữa bài .


a, 2 số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1
đơn vị : 998 , 999 , 1000 ...



b, 2 số chẵn (hoặc lẻ )liên tiếp hơn kém
nhau 2 đơn vị : 98 , 100 , 102 ...


* Bài 3 : Y/cầu H tự làm , đổi vở kiểm
tra .


1000 > 997 53796 < 53800
6987 < 10087 217690 > 217689
7500 : 10 = 750 68400 = 684 x 100
* Bài 4 : H tự làm , mang bài lên chấm :
a, Xếp từ bé đến lớn là :


3999 < 4856 < 5468 < 5486 .
b, Xếp từ lớn đến bé là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Bµi 5 : Sgk
Cđng cè dÊu
hiƯu chia hÕt
cho 2 , 3 5 , 9


4, Củng cố ,
dặn dò (2)


- Y/c H thảo luận theo cặp
làm bài 5 , chữa bài


- Gọi H nhắc lại dấu hiệu
chia hÕt cho 2 , 3 , 5 , 9 .



* G nhËn xÐt giê häc .
- VÒ hoàn thành nốt bài tập
. Chuẩn bị bài sau .


* Bài 5 : H trao đổi theo cặp để làm bài ,
chữa bài .


a, 543 chia hÕt cho 3
b, 279 chia hÕt cho 9


c, 810 chia hÕt cho cả 2 và 5
d, 465 chia hết cho cả 3 và 5


- 4 H nhắc lại dấu hiƯu chia hÕt cho 2 , 3 ,
5 vµ 9 .


* H lắng nghe và thực hiện .


Thứ sáu ngày 26 tháng 03 năm 2010
<b>Kĩ thuật :</b>


<b>Lắp máy bay trực thăng ( Tiết 2 )</b>
I- Mục tiêu :


- Tiếp tục thực hành chọn đúng , đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng .


- Thực hành lắp từng bộ phận và lắp hoàn chỉnh máy bay trực thăng đúng kĩ thuật ,
đúng quy trình .


- RÌn lun tÝnh cẩn thận khi thao tác lắp , tháo các chi tiết của máy bay trực thăng .


II- Đồ dùng :


+ G : Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn .
+ H : Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .


III- Các hoạt động dạy học :
<b>Nội dung</b>


1, KT bài cũ (3)
2, GT bài (2)
3, Thực hành lắp
máy bay trực
thăng (30)
a, Chọn chi tiết


b, Lắp từng bộ
phận .


c, Lắp ráp máy
bay trực thăng
(Hình 1 Sgk)
4, Đánh giá sản
phẩm (5)


Dặn dò :


<b> Hoạt động của thầy</b>


- G kiểm tra sự chuẩn bịcủa H cho tiết học
và n/xÐt .



- Nªu y/c cđa tiÕt häc .
- Cho H thùc hµnh .


+ Cho 2 H chän chi tiÕt , xếp vào nắp
hộp , G kiểm tra lại .


- Gọi 1 H đọc phần ghi nhớ để cả lớp nắm
vững quy trình lắp máy bay trực thăng .
Y/c H quan sát kĩ hình và đọc nd từng bớc
lắp trong Sgk .


- G lu ý H :


+ L¾p thân và đuôi máy bay .


+ Lp cỏch qut phi lắp đủ số vòng
hãm ...


- G theo dõi , giúp đỡ những H , nhóm H
cịn lắp sai hoặc lúng túng .


* Cho H thực hành lắp thân máy bay vào
sàn ca bin và giá đỡ để đợc máy bay trực
thăng .


+ Cho H trng bày s/p theo nhóm
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
( Mục III Sgk ) . Cử 1 nhóm làm giám
khảo .



- G nhận xét đánh giá .


- Nhắc H tháo rời các chi tiết bỏ vào hộp .
G nhận xét tinh thần , thái độ học tập của


<b>Hoạt động của trị</b>
- Các nhóm để bộ lắp
ghép mơ hình k/thuật
- Lắng nghe .


+ Thực hành lắp máy
bay trực thăng .


- 2 H lên chọn chi tiết
xếp vào nắp hộp .


- 2 H nối tiếp nhau đọc
ghi nhớ , lớp đọc thầm .
- H quan sát kĩ hình và
đọc cách lắp .


- H l¾ng nghe .


- H thực hành lắp ráp
máy bay trực thăng theo
các bớc trong Sgk .
- Những nhóm lắp xong
trng bày sản phẩm .
- H cùng tham gia đánh


giá sản phẩm .


- H tháo rời các chi tiết
bỏ vào hộp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

H . Về chuẩn bị bài sau .


<b>Luyện từ và câu :</b>
<b>Ôn tiết 3</b>
I- Mục tiêu :


- Kiểm tra đọc lấy điểm ( Y/c nh tiết 1 )


- §äc - hiểu nội dung , ý nghĩa bài Tình quê h¬ng” .


- Tìm đợc các câu ghép ,các từ ngữ đợc lặp lại , đợc thay thế có tác dụng liên kết câu
trong bài .


II- §å dïng :


+ G : Phiếu ghi sẵn tên các bài TĐ - HTL từ tuần 19 đến tuần 27 .
+ H : Tự ơn các bài , đọc trớc bài “Tình quê hơng”.


III- Các hoạt động dạy học :
<b> Nội dung</b>


1, GT bài (2’)
2, KT đọc (15’)


3, Híng dÉn lµm


bµi tËp (18’)
* Bµi 2 : Sgk


<b> Hoạt động của thầy</b>
- G nêu mục tiêu tiết học ghi
tên bài lên bảng .


- Cho H lên gắp thăm bài
đọc , 1 H giữ hộp phiếu bài
tập đọc .


- Y/c H đọc bài gắp thăm đợc
và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về
nội dung .


- G nhËn xÐt cho ®iĨm trùc
tiÕp H .


+ Y/c H đọc bài “Tình quê
h-ơng” và câu hỏi cuối bài .
- Chia H theo nhóm 4 , y/c
c thm tr li :


a, Tìm những từ ngữ trong
đoạn 1 thể hiện tình cảm của
tác giả với quê hơng


b, iu gỡ ó gn bú tỏc gi
vi quờ hng ?



c, Tìm các câu ghép trong 1
đoạn của bài văn .


d, Tỡm cỏc từ ngữ đợc lặp lại ,
đợc thay thế có tác dụng liên
kết câu trong bài văn .


* Y/c H phân tích các vế của
câu ghép , gạch dới chủ ngữ ,
vị ngữ .


* G nhận xét tiÕt häc .


<b> Hoạt động của trò</b>


- H lắng nghe , xác định nhiệm vụ
bài học .


- Më Sgk , vë ghi , bµi tËp .


- Lần lợt H lên gắp thăm bài đọc , 1
H giữ hộp phiếu bài tập đọc . Khi có
1 bạn kiểm tra xong thì 1 bạn khác
lên gắp thăm bài đọc .


- H đọc và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về
nội dung.


- 2 H nối tiếp nhau đọc .



- 4 H về 1 nhóm , thảo luận trả lời :
a, Từ ngữ : Đăm đắm nhìn theo,
sức quyến rũ , nhớ thơng , mãnh
liệt , day dứt .


b, Những kỉ niệm tuổi thơ đã gắn bó
tác giả với quê hơng.


c, Tất cả các câu văn trong bài đều
là câu ghép .


d, Các từ ngữ đợc lặp lại : Tôi, mảnh
đất .


- Các từ ngữ đợc thay thế :


+ Cụm từ “Mảnh đất cọc cằn”thay
cho “ Làng quê tôi”.


+ Cụm từ “Mảnh đất quê hơng” thay
cho “Mảnh đất cọc cằn”.


+ Cụm từ “Mảnh đất ấy”thay cho
“Mảnh đất quê hơng”


- 5 H lªn bảng làm bài, mỗi H làm 1
câu.


- Lng quờ tôi đã khuất hẳn
C V



nhng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo .
C V


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3, Củng cố, dặn


dò (5) - Về tự ôn bài , chuẩn bị bài sau .


<b>Toán :</b>


<b>Tiết 140 : ôn tập về phân số</b>
I- Mục tiêu : Giúp H :


- Biết xác định phân số bằng trực giác .


- Biết quy đồng mẫu số , rút gọn, so sánh các phân số không cùng mẫu số .
- Vận dụng làm thành thạo 1 số dạng bài về phân số .


II- §å dïng : + G : B¶ng phơ, b¶ng nhãm .


+ H : Đọc và nghiên cứu ND bài Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :


<b> Néi dung</b>
1, KT bµi cị(3’)
2,GT bµi (2’)
3, TH lun tËp
(33’)



* Bài 1 : Sgk
* Bài 2 : Sgk
Củng cố k/n rút
gọn phân số .
* Bài 3 : Sgk
Củng cố quy
đồng mẫu số cỏc
phõn s .


* Bài 4 : Sgk
Củng cố cách so
sánh 2 phân số .
* Bài 5 : Sgk


4, Củng cố dặn
dò (2)


<b> Hoạt động của thầy</b>


- G chÊm vë bµi tËp của 3 H và
nhận xét .


Ôn tập về phân số


- Y/cầu H làm miệng bài 1 cả
lớp theo dõi.


+ Y/cầu 2 H làm bảng nhóm,
lớp làm vở bài tập, chữa bài .



- Y/cu H t lm,i v kt
chộo .


- Y/cầu H tự làm, G chấm 1 sè
bµi vµ nhËn xÐt .


- Cho H làm bảng phụ, lớp làm
vở bt, chữa bài.


- Cho H nhắc lại cách quy
đồng mẫu số 2 phân số .
* G nhận xét tiết học , cho H
về hoàn thành nốt bài tập .
Chuẩn bị bài sau .


<b> Hoạt động của trị</b>


- 3 H tỉ 1 mang vë bt lªn chấm
- Nhận vở, chữa bài ( Nếu sai)
- Mở Sgk, vë ghi, bµi tËp .


* Bµi 1 : H làm miệng bài 1 , cả lớp
theo dõi.


* Bài 2 : 2 H làm bảng nhóm, lớp làm
vở bài tập, chữa bài .


18
24=



18 :6
24 :6=


3
4<i>;</i>


5
35=


1
7
40


90=
4
9<i>;</i>


75
30=


15
6 =


2
5


* Bài 3 : H tự làm,đổi vở kt chéo
a, 3


4=


3<i>x</i>5
4<i>x</i>5=


15
20
2


5=
2<i>x</i>4
5<i>x</i>4=


8
20


Vậy quy đồng mẫu số 2 phân số ...
- Các tr/hợp khác làm tơng tự .


* Bµi 4 : H tự làm , mang bài lên chấm
.


7
12>


5
12<i>;</i>


2
5=


6


15 <i>;</i>


7
10<


7
9


* Bµi 5 : 1 H làm bảng phụ, lớp làm
vở bt, chữa bµi.


Phân số thích hợp để viết vào tia số
thoả mãn u cầu của bài là :


3


6 hc
1
2


* H lắng nghe và thực hiện .
<b>Tập làm văn :</b>


<b>ôn tiết 8 ( Kiểm tra viết )</b>


<b> Đề bài : Em hÃy tả ngời bạn thân của em ở trêng . </b>
I- Mơc tiªu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cđng cè cÊu t¹o bài văn tả ngời .



- Rèn kĩ năng viết câu đúng ngữ pháp , dùng từ chính xác,khơng sai lỗi chính tả, diễn
đạt trơi chảy, lời văn tự nhiên, tình cảm chân thật.


II- §å dïng :


+ G : Bảng phụ chép sẵn đề bài.


+ H : Nắm lại cấu tạo bài văn tả ngời .
III- Các hoạt động dạy học :


<b> Néi dung</b>
1, GT bµi (2’)


2, Tìm hiểu đề
(3’)
3, Củng cố nội
dung (2’)


4, Thực hành viết
bài (30)


5, Củng cố , dặn
dß (3’)


<b> Hoạt động của thầy</b>


- G chép đề lên bảng , yêu cầu H
đọc lại đề .


- Y/c H phân tích để nắm vững


đề bài y/cu gỡ .


- Y/c 2 H nhắc lại cấu tạo bài
văn tả ngời , các H khác nhận
xÐt , bỉ sung .


- G đơn đốc , nhắc nhở H làm
bài cho tốt .


* ChÊm 1 số bài và nhận xét
- Về tự ôn bài . Chuẩn bị bài sau
.


<b> Hoạt động của trò</b>


- H chép đề vào vở , đọc lại đề
nhiều lần .


- H xác định thể loại , nội dung
đề y/c .


- 2 H nèi tiếp nhau nhắc lại cấu
tạo bài văn tả ngời , c¸c H kh¸c
nhËn xÐt , bỉ sung .


- H viết bài vào vở .


- Đọc lại bài viết trớc khi nộp
bài .



* H lắng nghe và thùc hiƯn .


* <i><b>NhËn xÐt cđa Ban giám hiệu :</b></i>


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...


...


...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thể dục :</b>


<b>Môn thể thao tự chọn</b>


<b>Trò chơi : Hoàng Anh - Hoàng Yến</b>
I- Mục tiªu :


- Ôn tâng cầu bằng đùi , bằng mu bàn chân , phát cầu bằng mu bàn chân hoặc học
đứng ném bóng vào rổ bằng 2 tay ( trớc ngực ) . Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích .


- Chơi trò chơi “Hoàng Anh - Hoàng Yến” y/c H tham gia vào trò chơi tơng đối chủ
động .


- Tự giác luyện tập TDTT để nâng cao sức khoẻ .
II- Địa điểm và ph<b> ơng tiện :</b>


- Địa điểm : Trên sân trờng , vệ sinh nơi tập , đảm bào an toàn tập luyện .


- Phơng tiện : G và cán sự mỗi ngời 1 còi , mỗi H 1 cầu , mỗi tổ tối thiểu 3 đến 5 quả
bóng rổ 5 ....


III- Các hoạt động dạy hc :
<b>Ni dung</b>



A, Phần mở đầu
(10)


B, Phần cơ bản (22)
a, Môn TT tự chọn .
* Đá cầu .


- G nhận líp , phỉ biÕn nhiƯm vơ y/c
bµi häc .


- Cho H khởi động = chạy , đi và
xoay các khớp .


- Cho H ôn 1 số động tác của bài TD
phát triển chung .


- Cho H chơi trị chơi khởi động .
- Cho H luyện tập ơn tâng cầu = đùi
theo 2 hàng ngang .


- H xếp 4 hàng dọc lắng
nghe G phổ biến .


- Chạy nhẹ nhàng trên điạ
hình tự nhiên . Đi theo
vòng tròn hít thở sâu .
- Xoay các khớp cỉ tay cỉ
ch©n .


- H ơn tập mỗi động tác 2


lần x 8 nhịp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

* NÐm bãng .
+ Häc c¸ch nÐm
bãng = 2 tay (Tríc
ngùc)


+ NÐm bãng vµo rỉ
= 2 tay .


b, Chơi trò chơi .
Hoàng Anh -
Hoàng Yến
C, Phần kết thúc
(8)


- G tiếp tục cho H ôn tâng cầu bằng
mu bàn chân ( Luyện tập theo tỉ )


- G lựa chọn nội dung ném bóng để H
ơn tập .


- Chia H theo 4 tỉ , y/c H lun tËp
nÐm bãng = 2 tay ( Tríc ngùc )


- Cho H lun tËp nÐm bãng vµo rỉ =
2 tay .


- G cho H luyện tập theo sân , bảng rổ
đã chuẩn bị . Có thể từng nhóm 2 đến


4 H cùng ném vào rổ G nêu tên động
tác , làm mẫu , giải thích cho H luyện
tập , G quan sát sửa sai cho H ( Chú ý
bảo đảm an toàn cho H )


- G phổ biến cách chơi , cho H chơi
th sau ú chi chớnh thc .


- Tuyên dơng những nhãm ch¬i tèt
nhÊt .


* G cùng H hệ thống bài . Tập 1 số
động tác hồi tĩnh .


- NhËn xÐt tiÕt häc . VỊ lun tËp
thªm ë nhµ .


tèi thiĨu 1,5 m )


- H luyện tập tâng cầu
bằng mu bàn chân theo tổ
đã đợc phõn cụng .


- Luyện tập phát cầu = mu
bàn chân ( Líp trëng tỉ
chøc cho líp lun tËp )
- H «n nÐm bãng .


+ 4 tổ luyện tập ở 4 vị trí
đã đợc phân cơng dới sự


tổ chức của tổ trởng .
- H luyện tập theo sân
bảng rổ đã chuẩn bị .
- H lắng nghe , luyện tập
theo nhóm 4 đến 6 H .
- H luyện tập đồng loạt
ném bóng vào rổ sau đó
lên nhặt bóng theo lệnh
của G hoặc do G phân
cơng nhặt bóng .


</div>

<!--links-->

×