Tải bản đầy đủ (.docx) (178 trang)

bài 1 dân số địa lí 7 lê thương huyền thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.41 KB, 178 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:...


<b>PHẦN HAI: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ</b>


<b>CHƯƠNG I: MƠI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG</b>
<b>Tiết. 5 Bài 5 : ĐỚI NĨNG. MƠI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i><b> - Xác định được vị trí đới nóng trên thế giới và các kiểu mơi trường trong đới </b></i>
nóng.


- Trình bày được đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Đọc được biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của mơi trường xích đạo ẩm, sơ đồ
lát cắt rừng rậm xích đạo quanh năm.


- Nhận biết được mơi trường xích đạo ẩm qua ảnh chụp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, yêu thích bộ mơn, u thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, vấn đáp gợi mở.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


- Bản đồ các mơi trường địa lí, tranh rừng mưa nhiệt đới
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút): Bài thực hành của HS.</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới: 35 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1( 15 phút):Tìm hiểu về </b>


<b>đới nóng</b>


-u cầu HS quan sát Bản đồ


<i>các mơi trường địa lí - H5.1:</i> - Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Xác định vị trí đới nóng và cho


biết đới này nằm ở giữa những
vĩ tuyến nào?


<i>- GV mở rộng:</i>


Đới nóng cịn gọi là "nội chí
tuyến"


(t0<sub> cao, gió TP thổi thừơng</sub>


xun


? So sánh diện tích đới nóng với
diện tích đất nổi trên TĐ?


<i>- Dựa vào H5.1, hãy:</i>


? Nêu tên các kiểu mơi trường
đới nóng?


? Đặc điểm tự nhiên ở đới nóng
có ảnh hưởng ra sao đến ĐV-TV
và dân cư khu vực này?


+ Là khu vực tập trung nhiều
nước đang phát triển


+ 70% loài cây, chim thú trên
TG sống ở rừng rậm nhiệt đới.
<b>*HĐ 2(19 phút) : Tìm hiểu về</b>


<b>mơi trường xích đạo ẩm</b>


? Xác định vị trí, giới hạn mơi
trường xích đạo ẩm?


?Quốc gia nào trên H5.1 nằm
trọn trong mơi trường xích đạo
ẩm? (Singapo)


?Xác định vị trí của Singapo
trên bản đồ? (10<sub>B)</sub>


- Quan sát biểu đồ H5.2 :


? Nhận xét t0<sub> và lượng mưa của</sub>


Singapo trong năm?


+ Dao động t0<sub> mùa đông và mùa</sub>


hè > 25)<sub>C</sub>


+ Tháng nào cũng mưa và mưa
nhiều:>170mm


? Rút ra đặc điểm chung của KH
mơi trường xích đạo ẩm?


- Trả lời



- Lắng nghe


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Xác định
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát
- Trả lời


-Trả lời


- Nằm giữa 2 chí tuyến, kéo
dài từ Tây - Đơng.


- Chiếm 1 phần khá lớn
diện tích đất nổi trên TĐ.
- Có 4 kiểu mơi trường:
+ Xích đạo ẩm


+ Nhiệt đới


+ Nhiệt đới gió mùa
+ Hoang mạc


- Giới ĐV-TV phong phú,
đa dạng.



- Là khu vực đông dân cư
trên TG.


<b>II. Môi trường xích đạo</b>
<b>ẩm:</b>


<i><b>* Vị trí: nằm chủ yếu trong</b></i>
khoảng 50<sub>B -> 5</sub>0<sub> N</sub>


<b>1. Khí hậu: </b>


- Nóng ẩm quanh năm
+ t0<sub> quanh năm cao: >20</sub>0


+ Chênh lệch t0<sub> giữa các</sub>


tháng thấp( 3°c)


+ Lượng mưa lớn: 1500 ->
2500mm<sub>/năm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Quan sát H5.3 và H5.4, cho</i>
<i>biết:</i>


? Rừng có mấy tầng chính? Giới
hạn mỗi tầng?


? Quan sát H5.5, mô tả tranh?
? Đặc điểm của kiểu rừng rậm


xanh quanh năm?


<i>- GV kết luận:</i>


Do KH nóng ẩm (t0<sub>>25</sub>0<sub>C),</sub>


lượng mưa TB 1500
-2500mm<sub>/năm => rừng rậm</sub>


- Quan sát
- Trả lời


- Quan sát, mô
tả


- Trả lời


<b>2. Rừng rậm xanh quanh</b>
<b>năm: </b>


- Rừng rậm rạp, nhiều tầng
(cao 40 - 50m) cây xanh tốt
quanh năm, nhiều chim thú
sinh sống.


- Vùng cửa sơng, ven biển
có rừng ngập mặn.


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.



- Học sinh trả lời câu hỏi SGK


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài.


- Tìm hiểu bài 6


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn:...


<b>Tiết: 6. Bài 6 : MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI </b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i><b> - Nắm được đặc điểm của mơi trường nhiệt đới (nóng quanh năm, có thời kỳ</b></i>
khơ hạn và khí hậu nhiệt đới).


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới: xa van, đồng
cỏ.


- Củng cố, rèn luyện kỹ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa, kỹ năng nhận
biết môi trường địa lý qua ảnh chụp.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Giáo dục ý thức ham học hỏi, yêu thích bộ mơn, u thiên nhiên. Có ý thức
bảo vệ môi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, vấn đáp gợi mở; thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ các mơi trường địa lí


- Ảnh: xavan, trảng cỏ nhiệt đới và các động vật trên xavan Châu Phi, Úc (sưu
tầm).


<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra



7A
7B


? Hãy kể tên các kiểu môi trường ở đới nóng?


? Trình bày vị trí và đặc điểm của mơi trường xích đạo ẩm? Vì sao mơi trường
xích đạo ẩm có rừng rậm xanh quanh năm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1( 15 phút):Tìm hiểu đặc</b>


<b>điểm khí hậu mơi trường nhiệt</b>
<b>đới:</b>


? Xác định giới hạn vị trí của môi
trường nhiệt đới?


- GV giới thiệu và cho HS xác
định vị trí của Ma-la-can và
Gia-mê-na( đại diện cho môi trường
nhiệt đới)


Hoạt động nhóm:


- Quan sát H6.1 và H6.2, hãy:


? Nhận xét sự phân bố t0<sub> và lượng</sub>


mưa của 2 địa điểm trên?
<i>Nhóm 1: Biểu đồ Ma-la-can</i>
<i>Nhóm 2: Biểu đồ Gia-mê-na.</i>
? Rút ra đặc điểm của KH nhiệt
đới?


? So sánh với đặc điểm KH xích
đạo ẩm?


<b>*HĐ2(16 phút) : Tìm hiểu các</b>
<b>đặc điểm khác của mơi trường:</b>
- Quan sát H6.3, H6.4, hãy:


? Nhận xét sự giống nhau và khác
nhau của 2 xavan? Giải thích tại
sao có sự khác nhau đó?


+Giống nhau:Cùng thời kỳ mùa
mưa


+ Khác nhau:


* H6.3: <i>Xavan Kênia cỏ thưa,</i>
<i>không xanh tốt, ít cây cao, khơng</i>
<i>có rừng hành lang.</i>


* H6.4: Xavan Trung Phi thảm
<i>cỏ dày xanh, nhiều cây cao phát</i>


<i>triển, có rừng hành lang.</i>


Lý do: Thời gian mưa ở Kênia ít


- Xác định
- Quan sát


- Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và thảo
luận


- Đại diện
các nhóm
trình bày.
- Trả lời


- Trả lời


- Quan sát
- Nhận xét


<b>1.Khí hậu:</b>


* Vị trí: Nằm trong khoảng
50<sub> -> 2 chí tuyến.</sub>


- Nhiệt độ cao quanh năm
( t0<sub> TB năm: 20</sub>0<sub>C) nhưng</sub>



thay đổi theo mùa.


- Lượng mưa: từ
500-1500mm tập trung vào mùa
mưa.


- Càng gần 2 chí tuyến thời
kì khơ hạn càng kéo dài, biên
độ nhiệt trong năm càng lớn,
lượng mưa giảm dần.


<b>2. Tìm hiểu các đặc điểm</b>
<b>khác của môi trường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hơn -> cây cối ít hơn, khơng xanh
tốt.


? Sự thay đổi lượng mưa của môi
trường nhiệt đới ảnh hưởng tới
thiên nhiên ra sao?


( Thực vật như thế nào? Mực
nước sông ra sao? Mưa tập trung
1 mùa ảnh hưởng tới đất ntn?)
<i>- GV giải thích vì sao đất có màu</i>
<i>đỏ vàng.</i>


? Cần thực hiện những biện pháp
gì để hạn chế q trình rửa trơi
đất?



? Tại sao KH nhiệt đới có 2 mùa:
mưa và khô rõ rệt nhưng lại tập
trung đông dân?


(Do điều kiện KH và đất thuận
lợi)


? Vì sao diện tích xavan đang mở
rộng?


(Mưa ít, xavan và cây bụi bị phá
làm nương rẫy và bị lấy làm củi)


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Càng về 2 chí tuyến, TV
càng nghèo nàn, khô cằn: từ
rừng thưa -> đồng cỏ cao
(xavan) -> nửa hoang mạc.
- Sơng có 2 mùa: Lũ và cạn
- Đất Feralit đỏ vàng: dễ bị
xói mịn, rửa trôi -> trồng
cây che phủ đất & canh tác
hợp lí



- Thuận lợi cho trồng cây
lương thực và CN.


- Là nơi đông dân cư nhất thế
giới.


<i><b>4. Củng cố: ( 3phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Học sinh trả lời câu hỏi SGK


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 4phút ) </b></i>
- Học bài.


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4 ( SGK – 22)


- Tìm hiểu: Việt Nam thuộc mơi trường nào? Có đặc điểm khí hậu ra sao?


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


Kí duyệt, ngày...tháng ...năm 2015


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết: 7. Bài 7 : MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i><b> - Nắm được sơ bộ nguyên nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm</b></i>
của gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đơng.


- Nắm đựơc 2 đặc điểm cơ bản của môi trường nhiệt đới gió mùa. Đặc điểm
này chi phối thiên nhiên và hoạt động của con người theo nhịp điệu của gió mùa.
- Hiểu được mơi trường nhiệt đới gió mùa là mơi trường đặc sắc và đa dạng ở
đới nóng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lí, biểu đồ t0<sub> và lượng mưa. Nhận biết</sub>


KH nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, u thích bộ mơn, u thiên nhiên. Có ý thức
bảo vệ mơi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, vấn đáp gợi mở; thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ các môi trường địa lí; Bản đồ khí hậu Việt Nam.



- Tranh ảnh cảnh quan nhiệt đới gió mùa (rừng tre nứa, rừng mưa mùa, rừng
ngập mặn, rừng thông..) ở nước ta.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra


7A
7B


? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới? Cách nhận biết biểu đồ khí hậu nhiệt
đới?


?Khí hậu có ảnh hưởng như thế nào đến các thành phần khác của môi trường?
Giải thích tại sao đất ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>



<b>ND ghi bảng</b>
<b>HĐ1(20phút):Tìm hiểu đặc</b>


<b>điểm khí hậu mơi trường nhiệt</b>
<b>đới gió mùa:</b>


? Xác định vị trí mơi trường nhiệt
đới gió mùa qua H5.1?


- GV giải thích: "Gió mùa"


(Là loại gió thổi theo mùa trên
những vùng rộng lớn ở lục địa
Châu á, Phi, Ôxtraylia chủ yếu
vào mùa hè và mùa đông)


- Quan sát H7.1, H7.2, cho biết:
? Màu sắc hướng mũi tên biểu thị
yếu tố gì?


? Nhận xét hướng gió thổi vào
mùa hè và mùa đơng ở các khu
vực? Tính chất của 2 loại gió này?
? Nhận xét lượng mưa trong 2
mùa ở các khu vực? Giải thích tại
sao lượng mưa có sự chênh lệch
giữa 2 mùa?


- Hoạt động nhóm:



- Quan sát H7.3 và H7.4, hãy:
? So sánh sự khác nhau giữa 2
biểu đồ t0<sub> và lượng mưa ở: Hà</sub>


Nội và Mumbai?


<b>Nhóm 1: Biểu đồ Hà Nội</b>


- t0<sub>: + Đông lạnh <18</sub>0<sub>C, hạ</sub>


>300<sub>C</sub>


+ Biên độ nhiệt: 120<sub>C</sub>


- Lượng mưa: >1700mm<sub>, mưa theo</sub>


mùa (Lượng mưa mùa đơng lớn
>Mumbai)


<b>Nhóm 2: Biểu đồ Mumbai</b>


- t0<sub>: T1: 30</sub>0<sub>C, T7: 23</sub>0<sub>C(nóng</sub>


quanh năm)


- Lượng mưa: >1700mm<sub>, mưa theo</sub>


mùa (Lượng mưa ít hơn Hà Nội)
? Kết luận gì về đặc điểm KH
nhiệt đới gió mùa?



? Rút ra sự khác nhau cơ bản giữa
biểu đồ t0<sub> và lượng mưa của: KH</sub>


- Xác định


- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời
- Nhận xét


- Quan sát
- Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và thảo
luận


- Đại diện
các nhóm
trình bày.


- Trả lời
- Trả lời


<b>1.Khí hậu:</b>


* Vị trí: - Bao gồm khu vực
ĐNA và Nam Á .


- VN nằm trong khu vực gió


mùa điển hình.


* Đặc điểm khí hậu:


- Mùa hạ: gió Tây Nam thổi
từ đại dương tới tạo mưa lớn,
khơng khí mát mẻ.


- Mùa đơng: Gió Đơng Bắc
thổi từ lục địa ra nên khơng
khí khơ và lạnh.


- T0<sub> và lượng mưa thay đổi</sub>


theo mùa gió.


+ T0<sub> TB năm: >20</sub>0<sub>C</sub>


+ Biên độ nhiệt: 80<sub>C</sub>


+ Lượng mưa trung bình
năm: >1000mm (mùa khơ
ngắn, mưa ít)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhiệt đới và KH nhiệt đới gió
mùa.


- GV dùng bản đồ khí hậu VN để
nói về gió mùa ảnh hưởng đến
nước ta.



<b>*HĐ2(13 phút) : Tìm hiểu các</b>
<b>đặc điểm khác của môi trường:</b>
- Quan sát H7.5 và H7.6:


? Mô tả sự thay đổi cảnh sắc TN
theo mùa qua 2 ảnh?


? Hai cảnh sắc đó là biểu hiện sự
thay đổi theo yếu tố nào? Nguyên
nhân sự thay đổi đó?


? Có sự khác nhau giữa nơi mưa
nhiều và nơi mưa ít khơng?


? Liên hệ: VN có sự khác nhau
giữa MBắc và MNam không?
? Môi trường NĐGM ảnh hưởng
tới sản xuất và đời sống ra sao?
(Cây lúa nước có khả năng nuôi
sống con người => thu hút nhiều
LĐ)


- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Liên hệ
- Trả lời



thường (hay có thiên tai)


<b>2. Các đặc điểm khác của</b>
<b>mơi trường:</b>


- Cảnh sắc thiên nhiên thay
đổi theo mùa.


- Môi trường NĐGM là mơi
trường đa dạng và phong phú
nhất đới nóng.


- Thích hợp trồng cây lương
thực( lúa nước) và cây CN.
- Là nơi tập trung đông dân .
<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>


- Hệ thống kiến thức.


- Học sinh trả lời câu hỏi SGK


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài.


- Ôn tập lại những kiến thức đã học


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...





Ngày soạn:...


<b>Tiết: 8: ÔN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i><b> - Củng cố các kiến thức về thành phần nhân văn của môi trường: Dân số, sự</b></i>
phân bố dân cư, các chủng tộc trên thế giới, các kiểuquần cư.


Đặc điểm riêng biệt các kiểu môi trường trong đới nóng : Mơi trường xích
đạo ẩm, mơi trường nhiệt đới, mơi trường nhiệt đới gió mùa.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích biểu đồ, bản đồ, sơ đồ.Vẽ sơ đồ liên hoàn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, yêu thích bộ mơn, u thiên nhiên. Có ý thức
bảo vệ môi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, vấn đáp gợi mở; thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>



- Bản đồ phân bố dân cư- đô thị. Bản đồ các mơi trường địa lí,
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới: 40 phút </b></i>


<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1(19phút): Hệ thống kiến</b>


<b>thức về các thành phần nhân</b>
<b>văn của môi trường</b>


?Tháp tuổi cho biết những đặc
điểm gì của dân số?


- Mơ tả đặc điểm của dạng tháp


tuổi: trẻ, già, ổn định


?Bùng nổ dân số xảy ra khi nào?
Nguyên nhân, hậu quả và


hướng giải quyết?


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


<b>I. Các thành phần nhân văn</b>
<b>của môi trường: </b>


<b>1. Dựa vào tháp tuổi biết:</b>
- Tổng số nam, nữ từng độ
tuổi của địa phương


- Nguồn lao động


<b>2. Bùng nổ dân số xảy ra</b>
<b>khi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Hiện nay trên Thế giới, sự bùng
nổ dân số xảy ra ở những nước
nào? Tại sao?


-GV:Treo biểu đồ phân bố dân cư
thế giới



? Dân cư thế giới thường sống ở
những khu vực nào?Tại sao?.
?Mật độ dân số là gì? Nêu cách
tính? ở đới nóng những khu vực
nào có mật độ dân số cao?


?Căn cứ vào đầu người ta chia
dân cư thế giới thành các chủng
tộc? ?Mỗi chủng tộc có đặc điểm
sinh sống ở đâu? Có chủng tộc
nào được coi là thượng đẳng hay
thấp kém không? Tại sao?


?Sự khác nhau cơ bản giữa quần
cư nông thôn và quần cư đơ thị?
Tại sao có sự khác nhau đó?


<b>*HĐ2(20 phút) : Môi trường</b>
<b>đới nóng.</b>


- GV :Treo bản đồ các mơi
trường đới nóng.


- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời



- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


2,1%


- Nguyên nhân: tỉ lệ sinh
cao,tỉ lệ tử giảm


- Hậu quả: Chất lượng cuộc
sống thấp, ảnh hưởng tiêu cực
tới thiên nhiên và môi trường .
- Hướng giải quyết: Giảm tỉ lệ
sinh bằng cách thực hiện tốt
c/s dân số, phát triển kinh tế,
nâng cao CLCS.


<b>3. Sự phân bố dân cư:</b>


Dân cư sống tập trung nhiều
ở: Đồng bằng, ven biển và đơ
thị(Vì: Điêù kiện tự nhiên
t/lợi, giao thông thuận tiện,
kinh tế phát triển.)


<b>4. Mật độ dân số:Là số cư</b>


dân trung bình sống trên 1
đơn vị S lãnh thổ (người/km2<sub>)</sub>


<b>5. Các chủng tộc trên thế</b>
<b>giới:</b>


- 3chủng tộc: ơ-rơ-pê-ơ -ít
:Trắng ( Châu Âu)


Môn-gôlô-it:Vàng ( Châu Á),
Nê-grô-it : Đen ( Châu Phi)
<b>6.Quần cư nông thôn & đô</b>
<b>thị. </b>


a. Quần cư nông thôn:


- HĐ kinh tế chính: Nơng


,lâm, ngư nghiệp


- Đặc điểm nhà ở thưa, có xen
ruộng,


vườn…


b, Quần cư đơ thị:


- HĐ sản xuất CN, dịch vụ
- Đặc điểm nhà ở liền kề san
sát…



<b>II. Mơi trường đới nóng:</b>
<b>1. Trên thế giới có 3 mơi</b>
<b>trường địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

?Trên thế giới có những mơi
trường địa lí nào? Chỉ bản đồ
ranh giới các môi trường.


- Nêu tên các kiểu mơi trường
trong đới nóng? Sự khác nhau về
đặc điểm tự nhiên các kiểu mơi
trường: Xích đạo ẩm, Nhiệt đới,
Nhiệt đới gió mùa?


? Vẽ sơ đồ liên hoàn biểu hiện
mối quan hệ giữa sự tăng nhanh
dân số với tài nguyên, môi
tr-ường và sự phát triển kinh tế


- Trả lời


- Vẽ vào
vở. Một HS
vẽ trên
bảng.


hai chí tuyến.


- Mơi trường ơn hồ: từ chí tuyến


 vịng cực.


- Mơi trường đới lạnh: Từ vịng
cực  cực


2. S khác nhau gi a cácự ữ
ki u mơi trể ường ở đới nóng


Vị trí XĐ
ẩm


Nhiệt
Đới


NĐGM
Khí


hậu
Cảnh
quan


<b>3. Vẽ sơ đồ:</b>


<i><b>4. Củng cố: ( 3 phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài.


- Tìm hiểu bài 9



<b>V. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


Kí duyệt, ngày...tháng ...năm 2015






Ngày soạn:...


<b>Tiết: 9. Bài 9 : HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Kinh tế….
- Chất lượng
CS..


- Tài
nguyên…
- Môi
trường...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nắm được các mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng, giữa


khai thác đất đai với bảo vệ đất. Biết được một số cây trồng, vật ni ở các kiểu
mơi trường khác nhau của đới nóng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện cách mô tả hiện tượng địa lí qua tranh, củng cố kĩ năng đọc ảnh địa
lí cho học sinh. Rèn kĩ năng phán đốn cho học sinh về mối quan hệ giữa khí
hậu với nông nghiệp và đất trồng, giữa khai thác và bảo vệ đất trồng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, u thích bộ mơn, u thiên nhiên. Có ý thức
bảo vệ mơi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, vấn đáp gợi mở; thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Ảnh về xói mịn đất đai trên các sườn đồi( sưu tầm)
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>



<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (15 phút):</b></i>


? Kể tên các kiểu mơi trường có ở đới nóng. Việt Nam thuộc kiểu mơi trường
nào? Trình bày đặc điểm khí hậu mơi trường đó.


<i><b>3. Dạy bài mới:26 phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1(15phút): Tìm hiểu đặc</b>


<b>điểm sản xuất nông nghiệp ở</b>
<b>đới nóng:</b>


? Đặc điểm chung của KH đới
nóng? (Nóng quanh năm, mưa
nhiều)


?Vậy những đặc điểm này có
ảnh hưởng ra sao tới cây trồng
và mùa vụ?


- Tổ chức cho HS thảo luận
nhóm về nội dung sau:



- Trả lời


- Trả lời


<b>1.Đặc điểm sản xuất nông</b>
<b>nghiệp: </b>


<b>a. Môi trường xích đạo ẩm</b>
<i>* Thuận lợi:</i>


t0<sub> và độ ẩm cao quanh năm</sub>


-> cây trồng phát triển quanh
năm, xen canh, gối vụ.


* Khó khăn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Nêu những thuận lợi, khó
khăn của khí hậu ở đới nóng và
biện pháp khắc phục?


+ N1: Tìm hiểu đặc điểm mơi
trường xíchđạo ẩm?


+ N2: Tìm hiểu đặc điểm mơi
trường nhiệt đới và nhiệt đới gió
mùa.


- Mời đại diện các nhóm trình


bày.


- Nhận xét, kết luận


- Quan sát H9.1và H9.2, hãy:
? Nêu ngun nhân dẫn đến xói
mịn ở mơi trường xích đạo ẩm?
(Lớp mùn bảo vệ mỏng, đất dốc,
mưa quanh năm, rừng bị phá)
? Biện pháp bảo vệ? Liên hệ về
vấn đề xói mịn đất ở Việt Nam.
<b>*HĐ2(10 phút) : Tìm hiểu các</b>
<b>sản phẩm nơng nghiệp ở đới</b>
<b>nóng:</b>


? Chỉ và kể tên các cây lương
thực và hoa màu chủ yếu ở ĐB
và vùng núi nước ta?


? Tại sao sắn (khoai mì) trồng ở
vùng đồi núi, khoai trồng ở
đồng bằng còn lúa lại trồng ở
khắp nơi?


(Vì mỗi loại cây trồng thích hợp
với 1 loại KH và đất trồng nhất
định)


? Vậy loại cây lương thực phát
triển tốt ở đới nóng là cây gì?


? Tại sao vùng trồng lúa nước


- Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và thảo
luận


- Đại diện
các nhóm
trình bày.


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


bệnh gây hại cây trồng, vật
ni.


- Đất dễ bị xói mịn
<i>* Biện pháp:</i>


- Trồng rừng, bảo vệ rừng
- Khai thác có kế hoạch
<b>b. Mơi trường nhiệt đới và</b>


<b>nhiệt đới ẩm gió mùa:</b>


<i>* Thuận lợi: </i>


Nóng quanh năm, mưa tập
trung theo mùa -> chủ động
bố trí mùa vụ và chọn cây
trồng vật nuôi phù hợp


<i>* Khó khăn:</i>


- Mưa theo mùa -> lũ, xói
mịn


- Mùa khô kéo dài -> hạn,
hoang mạc phát triển


- Thời tiết diễn biến thất
thường, nhiều thiên tai.


<i>* Biện pháp:</i>
<i>- Làm thủy lợi</i>


- Trồng cây che phủ đất
- Phòng chống thiên tai, dịch
bệnh


- Đảm bảo tính chất mùa vụ


<b>2.Các sản phẩm nông</b>


<b>nghiệp chủ yếu:</b>


<b>a. Trồng trọt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lại thường trùng với vùng đông
dân bậc nhất thế giới?


?Các cây cơng nghiệp ở đới
nóng là những cây gì? Phân bố
chủ yếu ở đâu?


? Tên các cây CN chủ yếu ở
nước ta và nêu sự phân bố?
? Các con vật được nuôi ở đâu?
Tại sao lại phân bố ở những khu
vực đó?


(Mối quan hệ giữa đặc điểm
sinh lí vật nuôi với KH và
nguồn thức ăn thích hợp)


? Liên hệ chăn nuôi ở địa
phương em


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời



- Cây CN: phong phú, có giá
trị XK


+Cà phê: ĐNA, T.Phi, N.Mĩ
+ Cao su: ĐNA


+ Dừa: ven biển ĐNA
+ Bơng: NA


+ Mía, lạc: N.Mĩ
<b>b.Chăn ni:</b>


Chưa phát triển bằng trồng
trọt.


+ Chăn nuôi du mục: dê,
cừu, trâu, bò.


+Chăn nuôi lợn, gia cầm
(Vùng nhiều ngũ cốc và
đông dân)


<i><b>4. Củng cố: (2phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Học sinh trả lời câu hỏi SGK – 32. Câu 3 không yêu cầu học sinh làm.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Học bài.



- Tìm hiểu bài 10


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...




Ngày soạn:...


<b>Tiết: 10. Bài 10 : DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ</b>
<b>TỚI TÀI NGUYÊN , MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết được đới nóng vừa đơng dân, vừa có sự bùng nổ dân số trong khi nền kinh
tế còn đang trong quá trình phát triển, chưa đáp ứng được các nhu cầu cơ bản
của người dân.


- Biết được sức ép của dân số đối với đời sống và các biện pháp mà các nước
đang phát triển áp dụng để giảm tỉ lệ gia tăng dân số, bảo vệ tài nguyên và môi
trường.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Luyện cách đọc, phân tích biểu đồ và sơ đồ các mối quan hệ, phân tích số liệu
thống kê.



<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trường tự nhiên; có ý thức tham gia tuyên truyền trong
vấn đề dân số.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, giải quyết vấn đề


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ dân cư thế giới; Biểu đồ gia tăng dân số tự nhiên ở các nước đang phát</b></i>
triển ; ảnh về tài nguyên môi trường bị huỷ hoại do khai thác bừa bãi.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra


7 A


7B


? Đặc điểm khí hậu đới nóng có thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông
nghiệp? Biện pháp khắc phục?


<i><b>3. Dạy bài mới: 33phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1(13phút): Tìm hiểu dân số</b>


<b>ở đới nóng:</b>


<i>- Quan sát H2.1 (bài 2) hoặc</i>


<i>bản đồ phân bố dân cư TG, cho</i> - Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>biết:</i>


? Trong 3 đới môi trường, dân
cư tập trung đông nhất ở đới
nào? Tại sao?


? Dân cư phân bố chủ yếu ở
những khu vực nào của đới
nóng



? Nhận xét về sự tập trung dân
cư ở đới nóng?


? Dân cư tập trung quá đông ở
những khu vực trên sẽ tác động
ra sao tới tài nguyên – môi
trường?


(TNTN cạn kiệt, rừng, biển, đất
bị giảm sút)


- Quan sát H1.4 (bài 1) cho biết:
? Tình hình gia tăng dân số hiện
nay của đới nóng diễn ra ntn?
? Dẫn chứng cho sự tác động
đó?


+ Gây sức ép cho cải thiện đời
sống ND .


+ Ảnh hưởng đến phát triển kinh
tế và TN -MT (ô nhiễm môi
trường).


<b>*HĐ2(19 phút) : Tìm hiểu sức</b>
<b>ép của dân số tới tài ngun</b>
<b>mơi trường</b>


- GV giới thiệu H10.1:



Có 3 đại lượng(giá trị không
đồng nhất) nên lấy mốc 1975 =
100%.


Phân tích H.10.1 theo thứ tự
sau:


? SL lương thực tăng hay giảm
? Gia tăng dân số tự nhiên diễn
biến ntn?


? So sánh sự gia tăng LT với gia


- Trả lời
- Trả lời
- Nhận xét
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Chiếm 50% dân số TG


- Dân cư tập trung chủ yếu ở


1 số khu vực (ĐNA, NA,
TâyPhi, Đông Nam Braxin)


- Tăng tự nhiên quá nhanh
=> bùng nổ dân số => tác
động xấu đến tài nguyên
-môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tăng dân số?(cả hai đều tăng
nhưng LT tăng không kịp với đà
tăng của dân số)


? Vậy nguyên nhân nào làm cho
BQLT/người sụt giảm? Biện
pháp để nâng BQLT/người lên?
<i>? Phân tích bảng số liệu về mối</i>
<i> tương quan giữa dân số và S</i>
<i>rừng ở ĐNA (từ1980 – 1990) và</i>
<i>rút ra nhận xét?</i>


? Điều đó tác động tiêu cực ntn
đến tài nguyên môi trường và
XH?


? Lấy dẫn chứng để thấy rõ việc
khai thác rừng quá mức sẽ tác
động xấu đến môi trường?
(Phá rừng lấy đất canh tác, xây
dựng nhà máy, lấy củi đun, lấy
gỗ làm nhà hoặc XK để nhập


lương thực ...)


? Biện pháp để bảo vệ tài
nguyên môi trường? Liên hệ ở
địa phương em.


- Phân tích


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


* Nguyên nhân:


- Tốc độ tăng dân số quá
nhanh, sản lượng lương thực
và BQLT/ người giảm.


- Dân số càng tăng- diện tích
rừng càng giảm.


* Hậu quả:


- TNTN bị cạn kiệt, môi
trường ô nhiễm


- Chất lượng cuộc sống thấp
- Kinh tế chậm phát triển



* Biện pháp bảo vệ tài
nguyên, môi trường:


- Giảm tỷ lệ tăng dân số
- Phát triển kinh tế


- Nâng cao đời sống nhân
dân


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1-2 ( SGK)
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài.


- Tìm hiểu bài 11


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


...
...


Kí duyệt, ngày...tháng ...năm 2015


Ngày soạn:...


<b>Tiết: 11. Bài 11 : DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐÔ THỊ Ở ĐỚI NÓNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nắm được nguyên nhân của di dân và đơ thị hóa ở đới nóng, biết được ngun
nhân hình thành và những vấn đề đặt ra cho các đô thị và siêu đơ thị ở đới nóng.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Bước đầu luyện tập cách phân tích các sự vật, hiện tượng địa lí (các nguyên
nhân di dân)


- Củng cố các kỹ năng đọc và phân tích ảnh địa lí, lược đồ địa lí và biểu đồ hình
cột.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Học tập tích cực, tự giác.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ phân bố dân cư và đô thị thế giới.</b></i>


- Ảnh về các đô thị hiện đại ở châu Á và ảnh về hậu quả đơ thị hóa tự phát ở đới
nóng.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>



- SGK+ vở ghi; Tranh ảnh về các đơ thị ở đới nóng.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra


7 A
7B


? Nêu và lấy dẫn chứng về hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới
nóng? Biện pháp bảo vệ tài nguyên, môi trường ở đây?


<i><b>3. Dạy bài mới: 33phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1( 15 phút): Tìm hiểu về</b>


<b>hoạt động di dân ở đới nóng:</b>
?Em hiểu thế nào là "di dân"



? Nhận xét tình trạng di dân và - Trả lời


1. Sự di dân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nguyên nhân dẫn đến di dân ở
đới nóng?


? Tại sao di dân ở đới nóng diễn
ra đa dạng, phức tạp?


( Nhiều hình thức, nhiều ngun
nhân....)


? Tác động của sự di dân là gì?
( Tích cực: Tạo thị trường, lao
động...


Tiêu cực: Gây sức ép đến
TNMT....)


? Theo em, cần có biện pháp gì
để bảo đảm di dân hợp lí và phát
triển kinh tế- XH?


<b>*HĐ2(17 phút): Tìm hiểu về</b>
<b>quá trình đơ thị hóa ở đới</b>
<b>nóng:</b>


- GV đưa ra bảng thống kê tình


hình ĐTH


? Qua bảng số liệu, hãy nhận xét
về tốc độ ĐTH ở các nước đang
phát triển?


- GV mở rộng: vấn đề ĐTH ở
các nước đang phát triển


+ 1950: Khơng có đơ thị 4 triệu
dân


+ 2000: 11/23 siêu đô thị > 8
triệu dân


- Dân số đô thị gấp 2 lần 1989.
+ Dự báo: 2020: DS đô thị đới


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


- Nhận xét
- Lắng nghe


di dân lớn.



- Tình trạng di dân rất đa
dạng, phức tạp:.


- Nguyên nhân:


* Di dân có kế hoạch:


+ Sự phát triển của CN và
dịch vụ


+ Lập đồn điền, XD vùng
kinh tế mới


* Di dân tự do:


+ Thiếu việc làm, thiên tai
+ Xung đột, chiến tranh
→ Có tác động tích cực và
tiêu cực đến sự phát triển
kt-xh.


- Biện pháp di dân hợp lí:
+ Tiến hành di dân có tổ
chức và kế hoạch.


+ Phát triển kinh tế ở vùng
núi và ven biển.


<b>2. Đơ thị hố:</b>



* Thực trạng:


- Tốc độ ĐTH rất cao


- Tỷ lệ dân thành thị tăng
nhanh


- Số siêu đô thị ngày càng
nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nóng gấp đơi dân số đơ thị đới
ơn hồ.


- Quan sát H3.3, hãy:


? Đọc tên các siêu đô thị có > 8
triệu dân ở đới nóng?


- Quan sát H11.1 và H11.2, hãy:
? Mô tả và so sánh nơi ở của 2
quốc gia?


? Quá trình ĐTH tự phát ở đới
nóng tác động xấu ntn tới mơi
trường và đời sống.


- Cho HS quan sát tranh ảnh về
các đô thị


? Liên hệ tốc độ đơ thị hóa ở


Việt Nam?


? Biện pháp khắc phục hiện
tượng ĐTH tự phát?


- Quan sát
- Trả lời
- Quan sát
- Mô tả
- Trả lời


- Quan sát
- Liên hệ
- Trả lời


* Hậu quả của ĐTH tự phát:
ô nhiễm môi trường, ùn tắc
giao thông, thất nghiệp, dịch
bệnh, tệ nạn XH...


* Biện pháp:


- Gắn ĐTH với phát triển
kinh tế.


- Phân bố dân cư hợp lí
<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>


- Hệ thống kiến thức.



- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi ( SGK - 38)
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Ơn lại đặc điểm khí hậu 3 kiểu mơi trường đới nóng.
- Các dạng biểu đặc trưng của 3 kiểu môi trường trên.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


Ngày soạn:...


<b>Tiết: 12. Bài 12 : THỰC HÀNH</b>


<b>NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MƠI TRƯỜNG ĐỚI NĨNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giúp HS củng cố các kiến thưc về: Đặc điểm các kiểu khí hậu (xích đạo, nhiệt
đới và nhiệt đới gió mùa) thuộc đới nóng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn các kỹ năng: so sánh, phân tích, mơ tả và nhận biết mơi trường đới nóng
qua ảnh, qua biểu đồ. Biết phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ
sơng ngịi, giữa khí hậu với môi trường.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.



<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Tranh ảnh về môi trường tự nhiên ở địa phương (sưu tầm)</b></i>
- Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa phương (sưu tầm)
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (4phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra


7 A
7B


? Nêu nguyên nhân và tác động của sự di dân ở đới nóng? Biện pháp khắc phục?
? Q trình đơ thị hóa ở đới nóng diễn ra như thế nào? Tác động của đo thị hóa


tự phát là gì? Biện pháp?


<i><b>3. Dạy bài mới: 35phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại những


đặc điểm cơ bản nhất về khí
hậu và mơi trường của MT xích
đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió
mùa trong đới nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>*HĐ1 (20phút) : Hoàn thành</b>
<b>bài tập 1:</b>


- Mời HS đọc yêu cầu bài tập 1
- HD các bước quan sát ảnh:
+ Ảnh chụp gì?


+ Chủ đề phù hợp với đặc điểm
môi trường nào?


+ Xác định tên môi trường
trong ảnh?


- Tổ chức cho HS thảo luận


theo nhóm: mỗi nhóm xác định
một ảnh:


+ N1: Ảnh A +N2: Ảnh B
+ N3: Ảnh C


- Mời đại diện các nhóm trình
bày.


- Nhận xét và chuẩn xác kiến
thức theo bảng:


- Đọc.
- Lắng nghe


- Nhận


nhiệm vụ và
tổ chức thảo
luận.


- Đại diện
các nhóm
trình bày


<b>1. Bài tập 1:</b>


Ảnh A ( Xa- ha- ra) B. Công viên
Seragrat



C. Bắc Cơng- gơ


Ảnh chụp


- Những cồn cát lượn
sóng mênh mộng
dưới nắng chói
chang


- Khơng có động,
thực vật.


- Đồng cỏ xen lẫn
cây cao.


- Phía xa là rừng
hành lang.


- Rừng rậm nhiều
tầng xanh tốt phát
triển bên bờ sông.
- Sông đầy ắp nước
Chủ đề ảnh


phù hợp với
đặc điểm môi


trường nào?


- Xahara là hoang


mạc nhiệt đới lớn
nhất thế giới.


- Xavan là thảm
thực vật tiêu biểu
của môi trường
nhiệt đới.


- Cảnh quan của MT
nắng nóng và mưa
nhiều quanh năm
vùng xích đạo.


Tên của mơi
trường


Mơi trường hoang
mạc


Mơi trường nhiệt
đới


Mơi trường xích đạo
ẩm.


<b>* HĐ 2:(14 phút) Hoàn thành</b>
<b>bài tập 4</b>


- Mời HS đọc yêu cầu bài tập.
? Nhắc lại đặc điểm nhiệt độ,


lượng mưa với chỉ số đặc trưng
của các kiểu khí hậu đới nóng?
( Nóng quanh năm, nhiệt độ Tb
trên 200<sub>C, nhiệt đới có 2 lần</sub>


nhiệt độ tăng cao, mưa theo
mùa,xích đạo ẩm có mưa


- Đọc


- Nhắc lại
kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

quanh năm)


- GV hướng dẫn, đối chiếu các
trị số của nhiệt độ và lượng
mưa từng biểu đồ, bằng phương
pháp loại trừ dần các biểu đồ
không phù hợp.


? Xác định biểu đồ nào trong số
A, B, C, D, E thuộc đới nóng?
Tại sao?


- Yêu cầu HS liên hệ với khí
hậu và cảnh sắc thiên nhiên ở
địa phương rồi cho biết kiểu khí
hậu ở địa phương mình?



- Cho HS quan sát ảnh và biểu
đồ để thấy rõ điều này.


- Đối chiếu
với các biểu
đồ.


- Trả lời


- Liên hệ
- Quan sát


Chọn biểu đồ B (kiểu KH
nhiệt đới gió mùa) vì:


+ t0<sub> quanh năm cao:>25</sub>0<sub>C</sub>


+ Lượng mưa TB năm:
>1500mm


+ Mùa mưa vào mùa hạ, mùa
khô vào mùa đông.


<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>


- GV khái quát lại cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu.
- Cho điểm nhóm làm tốt


- Nhận xét giờ thực hành



<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Ơn lại: Kỹ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Thành phần nhân văn của môi trường


-Giờ sau ôn tập: Chuẩn bị đề cương.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


Kí duyệt, ngày...tháng ...năm 2015


Ngày soạn:...


<b>Tiết 13: ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


-Củng cố đặc điểm về thành phần nhân văn của môi trường: Dân số, sự phân bố
dân cư, các chủng tộc trên thế giới, các kiểu quần cư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc phân tích biểu đồ, bản đồ, sơ đồ.
- Vẽ sơ đồ liên hoàn.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Học tập tích cực, tự giác.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ các mơi trường địa lí; Bản đồ phân bố dân cư- đô thị.</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới: 39phút </b></i>


<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt</b>
<b>động của</b>



<b>HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>*HĐ1( 24 phút):Hệ thống kiến</b>
<b>thức lí thuyết:</b>


? Nhắc lại kiến thức đã học từ đầu
năm?


- Nhấn mạnh kiến thức về các thành
phần nhân văn của môi trường và
các môi trương ở đới nóng đã được
ơn tập trong tiết 8. Tiết học này chủ
yếu ôn tập lại về hoạt động kinh tế
của con người ở đới nóng.


? Sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng
có đặc điểm gì? ( Thuận lợi, khó
khăn, biện pháp khắc phục?)


- Trả lời
-Lắng
nghe


- Trả lời


I. Lí thuyết:


<b>1. Hoạt động sản xuất nông</b>


<b>nghiệp ở đới nóng:</b>


* Đặc điểm:
- Thuận lợi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Kể tên các sản phẩm nơng nghiệp
ở đới nóng?


? Dân số ở đới nóng có đặc điểm gì?


? Dân số đông và tăng nhanh gây
sức ép như thế nào đế tài ngun,
mơi trường ở đới nóng?


? Những biện pháp tích cực để bảo
vệ tài ngun, mơi trường ?


? Di dân và đơ thị hóa tự phát ở đới
nóng có những tác động tiêu cực
như thế nào? Biện pháp?


<b>*HĐ2 (14 phút):Hướng dẫn làm</b>
<b>bài tập thực hành:</b>


- HD HS làm bài tập về tính mật độ
dân số của một số quốc gia và cho


- Trả lời


- Trả lời



- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


-Lắng
nghe


quanh năm→ Trồng và nuôi
nhiều loại cây, vật ni.


+ MTNĐ, NĐAGM: nóng quanh
năm, mưa theo mùa→chủ động
bố trí thời vụ.


-Khó khăn: Nóng ẩm dẽ gây nấm
mốc, sâu bệnh; Đất dễ rửa trôi;
Hay xảy ra lũ lụt, hạn hán.


<b>-Biện pháp: Bảo vệ rừng, phòng</b>
chống thiên tai.


* Các sản phẩm nông nghiệp:
- Trồng trọt: Cây lương thực,
CCN


- Chăn nuôi: chưa phát triển
<b>2. Dân số và sức ép của dân số</b>
<b>tới tài nguyên, mơi trường ở</b>


<b>đới nóng:</b>


- ĐĐ: Đơng dân, phân bố không
đều, gia tăng dân số nhanh.


- Sức ép dân số tới TN, MT:
Suy thoái môi trường, can kiệt
TNTN.


- Biện pháp:


+ Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
+Phát triển kinh tế.


+Nâng cao hiểu biết của nhân
dân.


<b>3. Di dân và sự bùng nổ đơ thị</b>
<b>ở đới nóng:</b>


<b>- Di dân tự do và ĐTH tự phát</b>
gây ô nhiễm MT, ùn tắc GT, tệ
nạn XH, thất nghiệp...


- Biện pháp:


+ Di dân có kế hoạch


+Gấn ĐTH với phát triển kinh tế
+ Phân bố dân cư hợp lí



<b>II. Thực hành:</b>
<b>1. Bài tập 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhận xét.


- Đưa ra b i t p YC HS tính tốnà ậ


Tên nước Diện
tích(km2<sub>)</sub>


Dân số
Triệungười
Việt Nam 330.000 82


Nhật Bản 378.000 127,6
Ấn Độ 3.288.000 1086,6
- YC HS trao đổi theo cặp rồi trình
bày


- YC đại diện 1 số nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận.


- Đưa ra 1 số hình ảnh về cảnh quan
đới nóng và biểu đồ khí hậu MT đới
nóng. YCHS lựa chọn biểu đồ phù
hợp với nội dung ảnh.


- YC HS trao đổi theo cặp



- Mời đại diện 1 số nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết luận.


-Tính tốn
theo cặp
-Trình
bày


- Trao đổi
và trình
bày


Nước Mật độ dân số
(người/km2<sub>)</sub>


Việt Nam 248,5


Nhật Bản 337,6


Ấn Độ 330,5


→ Châu Á có mật độ dân số rất
đông.


<b>2. Bài tập 2: </b>


Nhận biết môi trường qua ảnh và
biêu đồ khí hậu


<i><b>4. Củng cố: ( 3phút ) </b></i>



- Giáo viên chốt lại nội dung và nhấn mạnh trọng tâm ôn tập.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 2phút ) </b></i>
- Ôn lại các kiến thức đã học.


- Chuẩn bị tiết 14 kiểm tra viết 1 tiết.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


Ngày soạn:………..


<b>Tiết 14 : KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức:
biết, hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Thành phần nhân văn của môi
trường, Môi trường đới nóng và hoạt động kinh tế của con người ở mơi trường
đới nóng (chủ đề các mơi trường địa lí và hoạt động kinh tế của con người).
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng viết bài, tính tốn.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nghiêm túc, độc lập làm bài.



<b>II.PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Kiểm tra viết dưới hình thức trả lời câu hỏi trắc nghiệm và tự luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


Ma trận, đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


Giấy, bút.


<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1phút)</b>


Thứ Ngày tháng Tiết Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng


<b>2. Bài kiểm tra: </b>


<b>A. Ma trận đề: </b>
<b> Chủ đề,</b>


<b>chương, bài</b>


<b>Các cấp độ nhận thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>



<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chủ đề: </b>
Thành phần
nhân văn
của môi
trường
<b>4 câu</b>
<b>5điểm=</b>
<b>50%TSĐ</b>


- Biết bùng
nổ dân số
xảy ra khi
nào.


- Nơi phân
bố chủ yếu
của chủng
tộc


Môgoloit
<b>2 câu </b>
<b>1 điểm</b>


- So sánh
sự khác
nhau
giữa


quần cư
nông
thôn và
quần cư
đơ thị
<b>1 câu</b>
<b>2điểm</b>


- Dựa vào
bảng số
liệu, tính
mật độ
dân số
của các
nước.
<b>1 câu</b>
<b>2 điểm</b>
Mơi trường


đới nóng và
hoạt động
kinh tế của
con người ở
đới nóng


- Vị trí của
mơi trường
xích đạo


ẩm


-Dân số
đới nóng là


đơng nhất
thế giới
- Ảnh
hưởng
của mơi
trường
nhiệt đới
gió mùa
đối với
sản xuất
<b>- Giải</b>
thích đới
nóng cịn
có tên là


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5 câu </b>
<b>5điểm=</b>
<b>50% TSĐ</b>


<b>2 câu</b>
<b>1điểm</b>


nơng
nghiệp


<b>1 câu</b>
<b>3 điểm</b>



đến làn
sóng di
dân ở đới
nóng
<b>2 câu</b>
<b>1 điểm</b>
<b>Tổng số</b>


<b>câu: 9 câu</b>
<b>TSĐ:10 đ</b>


<b>100%</b>


<b>5 câu</b>


<b>5 điểm= 50% TSĐ</b>


<b>3 câu</b>


<b>3 điểm= 30% TSĐ</b>


<b>1 câu</b>


<b> 2điểm= 20%TSĐ</b>
<b>B. Đề bài từ ma trận:</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)</b>


<i> * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</i>



<i><b>Câu 1: Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có giá trị </b></i>
<i><b>bao nhiêu?</b></i>


A. Trên 1,5% B. Trên 2,1% C. Trên 3,0% D. Trên 3,5%
<i><b>Câu 2:Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng vĩ tuyến:</b></i>


<b> A. Vĩ tuyến 5</b>0<sub>B- 5</sub>0<sub>N C. Vĩ tuyến 5</sub>0<sub>- 30</sub>0<sub> ở cả hai bán cầu </sub>


B. Vĩ tuyến 300<sub>B- 30</sub>0<sub>N D. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam </sub>


<i><b>Câu 3:Chủng tộc Mơn- gơ- lơ- ít phân bố chủ yếu ở châu lục nào?</b></i>


A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Phi D. Châu Á
<i><b>Câu 4:Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng:</b></i>


A. Thiên tai liên tiếp, mất mùa C. Do yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội
B. Xung đột, chiến tranh, đói nghèo D. Tất cả câu trả lời trên đều đúng
<i><b>Câu 5:Tại sao đới nóng cịn có tên là “Nội chí tuyến”:</b></i>


A. Do nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam
B. Do có đường chí tuyến Bắc đi qua


C. Do có đường chí tuyến Nam đi qua
D. Do nằm gần đường xích đạo


<i><b>Câu 6:Dân cư ở đới nóng chiếm bao nhiêu phần dân số thế giới:</b></i>
A. 30% B. 40% C. 50% D. 60%
<b>II. Tự luận: ( 7 điểm)</b>



Câu 1( 2 điểm): So sánh những điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn
với quần cư đô thị?


Câu 2( 3 điểm): Mơi trường nhiệt đới gió mùa có những thuận lợi và khó khăn
gì đối với sản xuất nơng nghiệp? Để khắc phục những khó khăn trên, trong sản
xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ?


Câu 3( 2 điểm): Cho bảng số liệu về diện tích và dân số của một số quốc gia
Châu Á năm 2004:


Tên nước Diện tích


(km2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Việt Nam 330.000 82


Trung Quốc 9.600.000 1329,9


In- đơ-nê-xi-a 1.919.000 218,7


Em hãy tính mật độ dân số của các quốc gia trên và cho nhận xét.
<b>C. Đáp án- thang điểm:</b>


<b>I. Trắc nghiệm:( 3 điểm)</b>


*M i câu khoanh úng ỗ đ được 0,5 i mđ ể


Câu 1 2 3 4 5 6


Ý đúng B A D D A C



<b>II. Tự luận: ( 7 điểm)</b>
Câu 1( 2 đ):


a. Quần cư nông thôn :


- Hoạt động sản xuất chủ yếu: nông, lâm và ngư nghiệp. (0,25 điểm)
- Mật độ dân số : khá thấp, phân tán (0,25 điểm)


- Cách thức tổ chức cư trú : làng mạc, thơn xóm xen với đất canh tác, đất đồng
cỏ, đất rừng hay mặt nước.(0,5 điểm)


b. Quần cư đô thị :


- Hoạt động kinh tế chủ yếu: công nghiệp và dịch vụ.(0,25 điểm)
- Mật độ dân số : cao, tập trung (0,25 điểm)


- Cách thức tổ chức cư trú : các khu phố, dãy nhà xen lẫn với một số nhà máy, xí
nghiệp, cơ sở kinh doanh...(0,5 điểm)


Câu 2 ( 3đ)


* Thuận lợi : Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió-> chủ động bố trí mùa
vụ và lựa chọn cây trồng phù hợp.(0,5 điểm)


* Khó khăn: Mưa tập trung theo mùa dễ gây lũ lụt, xói mịn đất đai, mùa khô
kéo dài dễ gây hạn hán...(0,5 điểm)


* Biện pháp (1,0 điểm) :



- Phát triển thuỷ lợi và trồng cây che phủ đất


- Chú ý đến tính chất chặt chẽ của mùa vụ và có những biện pháp phòng chống
thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán)


Câu 3(2đ) :


Nước Mật độ dân số (người/km2<sub>)</sub>


Việt Nam 248,5


Nhật Bản 337,6


Ấn Độ 330,5


→ Châu Á có mật độ dân số rất đông.
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nhận xét giờ kiểm tra.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:</b></i>
Tìm hiểu bài 13


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
Kí duyệt của tổ trưởng


Ngày…….. tháng…….. năm 2015



Ngày soạn:...


<b>CHƯƠNG II. MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỒ</b>



<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>Tiết: 15. Bài 13 : MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nắm được 2 đặc điểm cơ bản của môi trường đới ôn hồ; tính chất thất thường
do vị trí trung gian và tính đa dạng thể hiện ở sự biến đổi của thiên nhiên trong
cả thời gian và không gian.


Hiểu và pbiệt được sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua biểu
đồ khí hậu.


Nắm được sự tăng trưởng của nhiệt độ, lượng mưa khác nhau có ảnh hưởng
phân bố các kiểu rừng ở đới ơn hồ.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Củng cố kỹ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ địa lý, bồi dưỡng kỹ năng nhận
biết các kiểu khí hậu ơn hồ qua biểu đồ, tranh ảnh..


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>



- Trực quan, đàm thoại, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ tự nhiên thế giới, Bảng phụ: Thời gian 4 mùa, thời tiết từng mùa, tranh</b></i>
cảnh quan đới ơn hồ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- SGK+ vở ghi


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới: 39phút </b></i>
<b> * GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1( 16 phút): Tìm hiểu về đặc</b>


<b>điểm khí hậu đới ơn hịa:</b>



<i><b>- GV treo bản đồ: các mơi trường địa lí</b></i>
(Hoặc H5.1)


? Xác định vị trí của đới ơn hồ? So
sánh S của đới này ở cả 2 bán cầu?


- Quan sát
- Xác định vị
trí và so sánh


1. Khí hậu:
*Vị trí :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Với vị trí nằm giữa đới nóng và đới
lạnh thì KH có đặc điểm gì?


? Phân tích bảng số liệu( tr.42) để thấy
tính chất trung gian của KH đới ôn hoà?
+ Biểu hiện ở vị trí (510<sub>B): giữa đới</sub>


nóng (270<sub>B) và đới lạnh (63</sub>0<sub>B).</sub>


+ Đặc điểm t0<sub>: khơng nóng và khơng</sub>


mưa nhiều như ở đới nóng, khơng q
lạnh và khơng mưa như ở đới lạnh.
- Theo dõi H13.1, cho biết:


? Các mũi tên biểu hiện yếu tố gì? Nó


ảnh hưởng ra sao đến thơì tiết đới ơn
hồ?


?Ngun nhân gây ra thời tiết thất
thường ở đới ơn hồ?.


<b>*HĐ2(22 phút): Tìm hiểu về các mơi</b>
<b>trường đới ơn hịa:</b>


- Cho HS quan sát ảnh bốn mùa ở đới
ơn hịa và cho nhận xét biến đổi cảnh
sắc thiên nhiên qua bốn mùa.


? Sự phân hóa của môi trường thể hiện
như thế nào?


? Thời tiết từng mùa có đặc điểm gì?
? Quan sát H13.1 cho biết:


+ Nêu tên và xác định vị trí của các kiểu
mơi trường đới ơn hịa


( Gần hay xa biển, gần cực hay gần chí
tuyến, phía tây hay phía đơng lục địa)
+ Các dịng biển và gió Tây ơn đới có
ảnh hưởng có ảnh hưởng ntn đến mơi
trường chúng đi qua?


? Sự thay đổi khí hậu theo vĩ độ làm
thảm thực vật thay đổi ntn?



- Trả lời


- Phân tích
biểu đồ


- Quan sát
- Trả lời


- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


- Trả lời


- Quan sát, trả
lời


- Trả lời


tuyến -> vịng cực ở 2
bán cầu).


* Đặc điểm khí hậu:
- KH mang tính chất
trung gian giữa đới
nóng và đới lạnh.


- Thời tiết nhiều biến


động thất thường, do:
+ Vị trí trung gian giữa
đới nóng (có khối khí
chí tuyến khơ nóng) và
đới lạnh (có khối khí
cực lục địa)


+ Vị trí trung gian giữa
hải dương (có khối khí
ẩm) và lục địa (có khối
khí khơ lạnh)


<b>2.Sự phân hóa của</b>
<b>mơi trường:</b>


<b>- Sự phân hóa của mơi</b>
trường ơn đới thể hiện
ở cảnh sắc thiên nhiên
thay đổi theo 4 mùa rõ
rệt: xuân, hạ , thu,
đơng.


- Phân hóa theo khơng
gian:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

YC HS thảo luận theo nhóm để phân
tích 3 biểu đồ khí hậu của 3 mơi trường:
ơn đới lục địa, ôn đới hải dương và Địa
Trung Hải ( Mỗi nhóm thảo luận 1 biểu
đồ)



- Cử các nhóm báo cáo


- Nhận xét và chuẩn xác kiến thức theo
bảng:


- Các nhóm


nhận nhiệm vụ
và thảo luận
- Đại diện
trình bày


từ Bắc xuống Nam theo
vĩ độ


+ Thay đổi từ Đông
sang Tây theo ảnh
hưởng của dịng biển và
gió Tây ơn đới.


Biểu đồ


Nhiệt độ( 0<sub>C)</sub> Lượng mưa


(mm) Kết luận chung


Tháng
1



Tháng
7


TB
năm


Tháng
1


Tháng
7
Ôn đới hải


dương


( Bret- 480<sub>B)</sub> 6 16 10,8 133 62


Mùa hè mát mẻ,
mùa đông ấm;
mưa quanh năm
nhiều nhất vào
mùa thu


Ôn đới lục địa
(


Matxcova-560<sub>B)</sub>


-10 19 4 31 74



Mùa đông rét,
mùa hè mát, mưa
nhiều


Địa Trung Hải


( Aten- 410<sub>B)</sub> 10 28 17,3 69 9


Mùa hè nóng
mưa ít; mùa đơng
mát, mưa nhiều
<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>


- Hệ thống kiến thức. Trả lời câu hỏi cuối bài


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài. Tìm hiểu bài 16


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
Ngày soạn:...


<b>Tiết: 16. Bài 14: HOẠT ĐỘNG NƠNG NGHIỆP Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



- Hiểu cách sử dụng đất đai trong nơng nghiệp ở đới ơn hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

khắc phục rất hiệu quả những bất lợi do thời tiết – khí hậu gây ra trong nơng
nghiệp.


-Biết 2 hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp chính theo hộ gia đình và theo
trang trại.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Củng cố kĩ năng phân tích thơng tin từ ảnh địa lí, kỹ năng tổng hợp địa lí.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ nông nghiệp Hoa Kỳ, Tranh ảnh về sản xuất chun mơn hố ở đới ôn</b></i>
hoà (trồng trọt, chăn nuôi)


<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>



<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra


7 A
7B


? Nêu đặc điểm khí hậu của 3 kiểu mơi trường chính ở đới ơn hồ (ơn đới hải
dương, ôn đới lục địa, ĐTH).


<i><b>3. Dạy bài mới: 33phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1(13phút): Tìm hiểu về nền</b>


<b>nơng nghiệp tiên tiến ở đới ơn</b>
<b>hịa</b>


<i>- ? Ở đới ơn hồ có hình thức tổ</i>
chức SXNN nào là phổ biến?
? So sánh 2 hình thức SX này?



- Trả lời
- Trả lời


<b>1. Nền nông nghiệp tiên</b>
<b>tiến: </b>


- Có 2 hình thức tổ chức
SXNN phổ biến là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Giống nhau: Trình độ SX, sử
dụng dịch vụ trong NN (dùng máy
móc, phân bón, chú ý đến giống
cây con cho năng xuất cao)


+ Khác nhau: quy mô ruộng đất
- Quan sát H14.1 và H14.2, hãy:
? Đọc tên và phân tích 2 ảnh?
+ H14.1: Canh tác theo hộ gia
đình, ruộng đất có S lớn nhỏ khác
nhau, nhà cửa riêng lẻ.


+ H14.2: S ruộng đất chia gần
bằng nhau nhà ở và nhà kho rộng
lớn (trang trại)


? Giữa 2 hình thức trên, hình thức
nào có trình độ cơ giới hoá cao
hơn? (trang trại)



? Tại sao để phát triển NN ở đới
ơn hồ, con người phải khắc phục
những khó khăn do thời tiết và KH
gây ra?


(Do thời tiết biến động thất
thường: nóng lạnh đột ngột)


? Vậy ở đới ơn hồ đã áp dụng
những biện pháp khoa học kĩ thuật
nào vào SXNN?


(Qua H14.3, H14.4, H14.5, H14.6)
+ H14.3: Hệ thống thủy lợi hoàn
chỉnh, dẫn nước tới từng cánh
đồng.


+ H14.4: Tưới nước tự động, KH,
tiết kiệm.


+ H14.5: Phun sương tự động, tưới
nước ấm khi thời tiết quá lạnh.
? Nêu 1 số biện pháp khác?


(Che nhựa trong, trồng cây trong
nhà kính, tạo giống cây con thích
nghi)


? Để tạo ra khối lượng nông sản



- Quan sát
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


+ Trang trại.


- Áp dụng thành tựu KHKT
cao trong quá trình SX:


+ Hệ thống thủy lợi hoàn
chỉnh


+ Tưới nước tự động, phun
sương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

hàng hố lớn có chất lượng cao và
đồng đều, đới ơn hồ ứng dụng
bằng cách nào?


- GV mở rộng 1 số biện pháp hữu
hiệu của 1 số nước:


+ Tạo giống bò cho nhiều sữa,
trồng hoa hồng đen ở Hà Lan.


+ Tạo giống lợn nhiều nạc, ít mỡ ở
Tây Âu.


? Nhắc lại đặc điểm khí hậu 3 kiểu
mơi trường ở đới ơn hồ: ơn đới
hải dương, ơn đới lục địa, ĐTH.
<i><b> - GV bổ sung 2 môi trường khác:</b></i>
+ Cận nhiệt đới gió mùa: mùa
đơng ấm và khơ, mùa hạ nóng ẩm.
+ Hoang mạc: rất nóng và khơ.
<b>*HĐ2(19 phút) : Tìm hiểu về các</b>
<b>sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ở</b>
<b>đới ơn hịa.</b>


<i><b>- Quan sát H13.1 và nội dung</b></i>
SGK, cho biết:


? Các sản phẩm NN chủ yếu ở
từng kiểu môi trường trong đới ơn
hồ?


<i><b> - GV chia lớp làm 6 nhóm (mỗi</b></i>
nhóm tìm hiểu về 1 mơi trường)
- Mời đại diện các nhóm trình bày


- Trả lời


- Trả lời


- Quan sát


- Thảo luận


- Trình bày


theo kiểu CN.


- Chun mơn hố SX từng
loại nông sản.


- Coi trọng BP tuyển chọn
giống cây trồng, vật nuôi.
=> Tạo ra khối lượng nông
sản hàng hóa lớn có chất
lượng cao và đồng đều


<b>2. Các sản phẩm nông</b>
<b>nghiệp chủ yếu:</b>


<b>- Các sản phẩm nông nghiệp</b>
thay đổi theo kiểu môi
trường:


<i>*Cận nhiệt đới GM: Lúa</i>
nước, đậu tương, bông hoa
quả nhiệt đới


*Hoang mạc ôn đới: Chăn
nuôi cừu


*ĐTH: Nho, rượu vang, cam,


chanh, ơ liu...


*Ơn đới hải dương: Lúa mì,
củ cải đường, hoa quả và
chăn ni bị.


*Ơn đới lục địa: Lúa mì, đại
mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Rút ra nhận xét về các sản phẩm
NN ở đới ơn hồ?


- Trả lời <sub>và chăn ni gia súc.</sub>


*Ơn đới lạnh: Lúa mạch đen,
khoai tây


Chăn nuôi hươu: Bắc Cực.
* KL: Sản phẩm NN đa dạng
- Sản phẩm phù hợp với đất
đai và đặc điểm KH từng
môi trường.


<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài( SGK)
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài.



- Tìm hiểu bài 15


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn:...


<b>Tiết: 17. Bài 15: HOẠT ĐỘNG CƠNG NGHIỆP Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm được nền công nghiệp hiện đại của các nước ôn đới, thể hiện trong công
nghiệp chế biến.


Biết và phân biệt được các cảnh quan cơng nghiệp phổ biến ở đới ơn hồ (Khu
công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp).


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích bố cục 1 ảnh địa lý.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>



- Trực quan, đàm thoại.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Lược đồ phân bố cơng nghiệp đới ơn hồ (H15.3 phóng to).</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra


7 A
7B


? Để sản xuất ra khối lượng nơng sản lớn, có giá trị cao, nền nơng nghiệp tiên
tiến ở đới ơn hịa đã áp dụng những biện pháp gì?


? Trình bày sự phân bố các loại cây trồng và vật nuôi chủ yếu ở đới ơn hịa?
<i><b>3. Dạy bài mới: 34 phút </b></i>



<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1(16phút): Tìm hiểu về nền</b>


<b>công nghiệp ở đới ơn hịa</b>


? Bằng kiến thức LS, cho biết các


quốc gia ở đới ơn hồ bước vào - Trả lời


<b>1.Nền cơng nghiệp hiện đại</b>
<b>có cơ cấu đa dạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cuộc CMCN từ thời gian nào?
? Từ đó đến nay nền CN đã phát
triển ra sao?


?Trong công nghiệp các ngành nào
quan trọng?


?Thế nào là CN khai thác và CN
chế biến?


?CN khai thác phát triển ở những
nơi có ĐKTN ra sao? Xác định vị
trí các khu vực tập trung tài


ngun rừng và khống sản?


?Vì sao nói: CN chế biến ở đới ơn
hồ là thế mạnh và hết sức đa
dạng?


+ Đa dạng: gồm những ngành máy
móc từ đơn giản đến tinh vi, tự
động hố cơng nghệ cao.


+ Thế mạnh: các ngành truyền
thống phát triển từ lâu: Lkim, cơ
khí, hố chất.


Tuy nhiên: Phần lớn nguyên liệu,
nhiên liệu nhập từ đới nóng.


? Vậy nêu vai trị của CN ở đới
nóng?


? Kể tên các nước ở đới ơn hồ có
nền CN hàng đầu TG?(Hoa Kỳ,
Nhật, Đức, LB.Nga, Anh, Pháp,
Ca na đa...)


<b>*HĐ2(17phút) Tìm hiểu về cảnh</b>
<b>quan cơng nghiệp ở đới ơn hịa</b>
- Đọc 2 dòng đầu để hiểu thuật
ngữ "Cảnh quan CN hoá"



? Cảnh quan CN biểu hiện ntn?
? Thế nào là khu CN, trung tâm
CN, vùng CN?


- GV gợi ý:


Quan sát H15.1 và SGK, cho


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Đọc
- Trả lời
- Trả lời


- Quan sát


- Đã XD được nền CN hiện
đại, được trang bị máy móc
thiết bị tiên tiến.


- CN bao gồm 2 ngành:


+ CN khai thác


+ CN chế biến.


- Chiếm 3/4 sản phẩm công
nghiệp thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

biết:


? Khu CN được hình thành ntn?
Tác dụng?(dễ hợp tác sản xuất và
giảm chi phí vận chuyển)


? Trung tâm CN hình thành ntn?
Đặc điểm?


? Thế nào là vùng CN? Xác định
trên lược đồ các trung tâm CN nổi
tiếng TG?


- Quan sát H15.1 và H15.2.


? Mô tả ảnh và cho biết trong 2
khu CN đó, khu nào có khả năng
gây ƠNMT nhiều hơn? Vì sao?
? Cảnh quan CN có ưu điểm và
nhược điểm gì?


- GV mở rộng:



Xu thế hiện nay là XD khu CN
xanh để thay thế khu CN cũ gây
ÔNMT.


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát
- Trả lời


- Trả lời


- Phổ biến khắp mọi nơi,
gồm: Khu CN, trung tâm
CN, vùng CN.


- Cảnh quan CN là niềm tự
hào của các quốc gia đới ơn
hồ, song cần chú ý tới bảo
vệ môi trường.


<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài( SGK)
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài.


- Tìm hiểu bài 16



<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn:...


<b>Tiết: 18. Bài 16: ĐƠ THỊ HĨA Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của đô thị hóa cao ở đới ơn hồ (phát triển
cả về số lượng, chiều rộng, chiều cao, chiều sâu; liên kết với nhau thành chùm
đô thị hoặc siêu đô thị phát triển có quy hoạch).


- Nắm được các vấn đề nảy sinh trong q trình đơ thị hóa ở các nước phát triển
và cách giải quyết.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích ảnh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ dân số. Lược đồ H3.3 (phóng to) </b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra


7 A
7B


?Chứng minh rằng:đới ôn hồ có nền cơng nghiệp đa dạng về cơ cấu và hiện
đại.


? Cảnh quan cơng nghiệp đới ơn hồ biểu hiện như thế nào?
<i><b>3. Dạy bài mới: 38phút </b></i>


<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>



<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1(17phút): Tìm hiểu về đơ thị</b>


<b>hóa ở đới ơn hịa</b>


? ĐTH ở đới ơn hồ có mức độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

cao biểu hiện như thế nào?


?Nguyên nhân nào cuốn hút người
dân vào sống trong các đô thị?
(Sự phát triển mạnh của CN và
dịch vụ)


?Tại sao các siêu đô thị cũng phát
triển theo CNH?


(Do nhu cầu LĐ trong CN và dịch
vụ tăng).


?CN phát triển thì các đơ thị phát
triển tương ứng như thế nào?
? Thế nào là "chùm đô thị", "chuỗi
đô thị"? Chúng phát triển dựa vào
điều kiện nào? (Do GT hết sức
phát triển)


- Quan sát H16.1, H16.2.



? Nhận xét về trình độ phát triển
đơ thị ở đới ơn hồ khác đới nóng
ntn?


(Về quy mơ và tổ chức sắp xếp )
(Những toà nhà chọc trời, hệ
thống GT ngầm, kho tàng, nhà xe
dưới mặt đất không ngừng mở
rộng theo cả chiều cao và chiều
sâu).


<b>HĐ2(20 phút) Tìm hiểu về các </b>
<b>vấn đề của đô thị</b>


- Quan sát H16.3 và H16.4, hãy:
? Đọc tên 2 ảnh và cho biết nó mơ
tả thực trạng gì?


? Nêu ngun nhân, hậu quả và
hướng giải quyết vấn đề trên?
- GVgợi ý:


+ Dân cư quá đông ở các đô thị
nảy sinh vấn đề gì với mơi trường,
xã hội?


+ Ảnh hưởng của ĐTH với canh
tác nông nghiệp?


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


- Trả lời


sống trong các đô thị.
- Dân cư tập trung đông ở
các TP lớn và các đô thị.
- Các đô thị mở rộng, kết nối
với nhau liên tục -> chùm đô
thị, chuỗi đô thị.


- Đô thị phát triển theo quy
hoạch( phát triển theo cả
chiều rộng và chiều sâu)
- Lối sống đô thị trở nên phổ
biến.


<b>2. Các vấn đề của đô thị</b>



a. Thực trạng


- Dân cư tập trung quá đông
ở các đô thị.


- Tốc độ ĐTH nhanh
b. Hậu quả


- ÔNMT, ùn tắc GT, thiếu
nhà ở...


- Thất nghiệp, thiếu cơng
nhân có tay nghề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Biện pháp giảm áp lực dân số ở
các "Siêu đô thị"?


+ Để phát triển kinh tế đồng đều
và cân đối trong 1 quốc gia, cần
tiến hành ntn?


+ Để xoá bỏ khoảng cách nơng
thơn và thành thị có biện pháp gì?
=> GV kết luận:


? Liên hệ về vấn đề ĐTH ở VN?


- Trả lời


- Quy hoạch lại đô thị theo


đúng hướng "phi tập trung"
- XD nhiều TP vệ tinh


- Chuyển dịch hoạt động CN
và dịch vụ đến các vùng mới.
- Đẩy mạnh ĐTH nông thôn.


<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài( SGK)
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài.


- Tìm hiểu bài 17


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn:...


<b>Tiết: 19. Bài 17: Ô NHIỄM MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


Biết được nguyên nhân gây ô nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nước ở các nước phát


triển, hậu quả do nó gây ra đối với tài nguyên và con người trong phạm vi một
đới và có tính chất toàn cầu.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột từ số liệu sẵn có, kĩ năng phân tích ảnh địa lí.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Ủng hộ các biện pháp bảo vệ môi trường, chống ô nhiễm khơng khí và nước
- Khơng có hành động tiêu cực làm ảnh hưởng xấu đến môi trường không khí
và nước.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Ảnh: Sự ơ nhiễm nước và khơng khí (sưu tầm)</b></i>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra


7 A
7B


? Nét đặc trưng của đơ thị hóa ở đới ơn hồ là gì?


? Nêu thực trạng của đơ thị hóa phát triển và hướng giải quyết?
<i><b>3. Dạy bài mới: 30phút </b></i>


<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1(15phút): Tìm hiểu về vấn</b>


<b>đề ô nhiễm khơng khí ở đới ơn</b>
<b>hịa</b>


- GV treo tranh về sự ô nhiễm - Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

nước và khơng khí.


? Bức tranh chụp chủ đề gì? Cảnh
báo điều gì trong khí quyển?



(Khói bụi từ các nhà máy và các
phương tiện GTVT, chất thải do
sinh hoạt của con người)


- GV kết luận: đó chính là những
tác nhân gây ô nhiễm môi trường
- Quan sát H16.3, H16.4, H17.1,
H17.2


? Nêu nguyên nhân và tác hại do ô
nhiễm không khí gây ra?


=> GV chốt lại và diễn giải


- GV giải thích 1 số hiện tượng:
mưa axit, hiệu ứng nhà kính, lỗ
thủng tầng ơzơn


<b>*HĐ2 (14phút): Tìm hiểu về vấn</b>
<b>đề ơ nhiễm nước ở đới ơn hịa</b>
- Quan sát H17.3, H17.4, hãy:
? Nêu nguyên nhân và hậu quả của
ô nhiễm nguồn nước sông và nước
biển?


- GV kết luận


- Trả lời



- Quan sát
- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


- Do sự phát triển của CN
- Phương tiện GT


- Chất thải sinh hoạt của con
người


- Bất cẩn khi sử dụng năng
lượng ngun tử gây ơ nhiếm
phóng xạ.


- Do các hoạt động tự nhiên:
(bão cát, núi lửa, cháy
rừng..)


<i><b>* Hậu quả:</b></i>


- Hiện tượng mưa axit:
+ làm chết cây cối


+ Phá hủy công trình, nhà
cửa,



+ Gây các bệnh về đường hơ
hấp


- Gây hiệu ứng nhà kính
- Tăng lỗ thủng tầng ơzơn
* Biện pháp: Các nước trên
TG đã kí nghị định thư
Ki-ơ-tơ, nhằm cắt giảm lượng khí
thải, bảo vệ khơng khí


<b>2. Ô nhiễm nước:</b>
<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>


- Sự tập trung của các đô thị
trên 1 dải hẹp ven biển.


- Váng dầu vùng ven biển
- Hoá chất thải ra từ các nhà
máy,các loại phân bón, thuốc
hố học sử dụng trong NN,
chất thải sinh hoạt…


<i><b>* Hậu quả:</b></i>


- Nước sạch trở nên khan
hiếm


- Sinh vật sống trong nước
suy giảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Cho biết thực trạng mơi trường
nước và khơng khí ở địa phương
nơi em sinh sống?


? Em đã làm gì để môi trường
sống quanh em được xanh, sạch?


ruột.


<i><b>4. Củng cố: ( 8phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài( SGK)
? Nêu yêu cầu của BT3 (tr.60)?


? Cách vẽ như thế nào?


+ Trục tung: lượng khí thải (ppm)
+ Trục hoành: năm


- Gọi 1 HS lên vẽ, GV đối chiếu với bản vẽ ở bảng phụ
? Qua biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét và giải thích?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài. Hoàn thiện bài tập 3


- Tìm hiểu bài 18


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn:...



<b>Tiết: 20. Bài 18: THỰC HÀNH: NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MƠI TRƯỜNG</b>
<b>ĐỚI ƠN HỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố cho học sinh các kiến thức cơ bản và một số kĩ năng về: Các kiểu khí
hậu của mơi trường đới ơn hịa và nhận biết được qua biểu đồ khí hậu.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng vẽ, đọc, phân tích được bđồ gia tăng lượng khí thải độc hại
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ các mơi trường địa lí, biểu đồ các kiểu khí hậu.</b></i>
Ảnh: các kiểu rừng ơn đới


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút):</b></i>


Lớp Học sinh được kiểm tra


7 A
7B


? Nêu ngun nhân, hậu qủa của ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nước ở đới ơn
hồ? Biện pháp khắc phục?


<i><b>3. Dạy bài mới: 33phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của giáo</b>


<b>viên</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1(32</b>


<b>phút):</b>
<b>Hoàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>thành bài</b>
<b>tập 1</b>


- GV yêu
cầu HS xác
định vị trí
3 biểu đồ
trên bản đồ
? Cho biết
cách thể
hiện mới
trên các
biểu đồ khí
hậu?(nhiệt
độ, lượng
mưa đều
thể hiện
bằng


đường).
? Y/c phải
đạt được
trong bài
tập?



(Biểu đồ
được xác
định đúng
thuộc kiểu
KH nào?)
- GV Chia


lớp 3


nhóm, mỗi
nhóm thảo
luận, phân
tích xác
định 1 biểu
đồ .


- Mời đại
diện các


- Xác định
trên bản đồ
- Trả lời


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nhóm lên
trình bày
-> Bổ sung,
chuẩn kiến
thức theo


bảng sau:


KL
Đới lạnh


ĐTH
ÔĐHD


Địa điểm Nhiệt độ Lượng mưa


Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông


A: 550<sub>45</sub>,<sub>B</sub> <sub><10</sub>0<sub>C</sub> <sub>9 tháng T</sub>


<00<sub></sub>


C(-300<sub>C)</sub>


Mưa nhiều,
lượng nhỏ


9 tháng
mưa dạng
tuyết rơi
B: 360<sub>43</sub>,<sub>B</sub> <sub>25</sub>0<sub>C(nóng) 10</sub>0<sub>C(ấm</sub>


áp)


Khơ,



khơng mưa


Mưa vào
mùa đông
và thu
C: 510<sub>41</sub>,<sub>B</sub> <sub>Mát mẻ</sub>


<150<sub>C</sub>


ấm áp 50<sub>C</sub> <sub>Mưa ít hơn</sub>


40mm


Mưa nhiều
hơn


250mm
<i><b>4. Củng cố: ( 5 phút ) </b></i>


- Đánh giá kết qủa giờ thực hành


- GV nhận xét ưu nhược điểm. Kiến thức cần bổ sung
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Sưu tầm ảnh, tài liệu nói về hoang mạc và hoạt động kinh tế ở hoang mạc.
- Ôn tập : Các nhân tố ảnh hưởng đến KH(lớp 6). Đặc điểm KH nhiệt đới.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


...


...


Kí duyệt, ngày...tháng ...năm 2015


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>CHƯƠNG III: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC</b>


<b>Tiết: 21. Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm đựơc đặc điểm cơ bản của hoang mạc (khí hậu khơ hạn, khắc nghiệt),
phân biệt sự khác nhau giữa hoang mạc lạnh và nóng.


- Biết được sự thích nghi của sinh vật với mơi trường hoang mạc.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, so sánh biểu đồ khí hậu và phân tích ảnh địa lý.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ mơi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ các môi trường địa lí.</b></i>


- Tranh ảnh về hoang mạc ở các châu lục.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Kết hợp trong giờ.


<i><b>3. Dạy bài mới: 36phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(22 phút):Tìm hiểu về đặc</b>


<b>điểm của môi trường</b>


? Những nhân tố nào thường ảnh


hưởng đến khí hậu?


(Vĩ độ, độ cao, vị trí, ảnh hưởng


- Trả lời


<b>1. Đặc điểm của môi</b>
<b>trường</b>


<i>* Phân bố:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

của dòng hải lưu).


- Quan sát H19.1, cho biết:


? Hoang mạc trên TG phân bố ở
các vị trí nào?


? Nhận xét diện tích các hoang
mạc?


?Kể tên và xác định các hoang mạc
nổi tiếng TG?


? Vậy nhân tố nào ảnh hưởng đến
sự hình thành và phát triển hoang
mạc?


+ Dòng biển lạnh ven bờ: ngăn hơi
ẩm từ biển vào.



+ Vị trí: Nằm xa biển .


+ Dọc 2 chí tuyến: ít mưa, khơ hạn
kéo dài (nơi có 2 dải khí áp cao ->
hơi nước khó ngưng tụ thành mây).
Yêu cầu HS thảo luận nhóm:


-Quan sát biểu đồ H19.2, H19.3,
hãy: Phân tích và rút ra đặc điểm
chung của KH hoang mạc?


? Mô tả quang cảnh hoang mạc ở
H19.4, H19.5?


<b>*HĐ2( 13phút) Sự thích nghi của</b>
<b>thực, động vật với mơi trường.</b>
? Trong điều kiện khí hậu khô hạn
của hoang mạc, theo em TV và ĐV
ở đây sẽ sinh tồn ntn?


? Vậy muốn tồn tại được ở KH đó,
TV và ĐV phải thích nghi bằng
cách nào?


(Bằng cấu tạo cơ thể)


- GV mở rộng và minh hoạ bằng
ảnh sưu tầm:



- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


-Các nhóm
thảo luận
- Đại diện
các nhóm
trình bày
- Mơ tả


- Trả lời


- Trả lời


+ Sâu trong nội địa (xa biển)
+ Ven biển (nơi dòng biển
lạnh chảy qua)


- 1 số hoang mạc lớn:
Xa-ha-ra, Gô-bi...


* Đặc điểm khí hậu:


- Rất khơ hạn, khắc nghiệt
- Sự chênh lệch nhiệt độ
trong năm và ngày đêm rất
lớn.



* Cảnh quan:


- TV cằn cỗi, ĐV hiếm hoi,
chủ yếu là đá sỏi và cồn cát
- Con người cư trú ở ốc đảo
<b>2. Sự thích nghi của thực,</b>
<b>động vật với mơi trường.</b>
- Cách thích nghi:


+ Tự hạn chế sự mất nước
+ Tăng cường dự trữ nước
và chất dinh dưỡng trong cơ
thể


*Thực vật:


- Rút ngắn chu kì sinh
trưởng


- Lá biến thành gai hoặc lá
bọc sáp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

+ Tự hạn chế sự mất nước (TV:
thân có gai hoặc thân bò sát mặt
đất, ĐV: thân có vẩy sừng như:
thằn lằn + một số lồi bị sát khác,
kiếm ăn vào ban đêm, hoặc loài lạc
đà chịu khát rất giỏi trong 9 ngày.
Riêng con người khi qua sa mạc


phải mặc áo chồng chùm kín đầu)
<b>+ Tăng cường dự trữ nước và chất </b>
dinh dưỡng: xương rồng có rễ dài
sâu, hoặc lạc đà ăn uống nhiều và
dự trữ mỡ ở bướu.


- Vùi mình trong cát và hốc
đá, kiếm ăn về đêm.


- Chịu đói, khát giỏi: lạc đà.


<i><b>4. Củng cố: ( 5 phút ) </b></i>


- Nêu đặc điểm của khí hậu hoang mạc? (Tính khơ hạn và khắc nghiệt)


- Cách thích nghi của thực vật và động vật với môi trường hoang mạc như thế
nào? (2 cách)


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài và làm bài tập


- Sưu tầm: Tài liệu, tranh ảnh về hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn:...


<b>Tiết: 22. Bài 20:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC</b>



<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con người trong các
hoang mạc, thấy được khả năng thích ứng của con người đối với mơi trường.
Biết nguyên nhân hoang mạc hoá đang mở rộng trên thế giới và các biện pháp
cải tạo, chinh phục hoang mạc, ứng dụng vào cuộc sống.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích ảnh địa lí và tư duy tổng hợp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức trong khai thác tự nhiên


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Ảnh về hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại ở các hoang mạc (Sưu tầm).</b></i>
- Ảnh về biện pháp chống hoang mạc và cải tạo hoang mạc hoá trên thế giới.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.



<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
? Nêu đặc điểm của khí hậu hoang mạc và cách thích nghi của động, thực vật
với mơi trường này như thế nào?


<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(18 phút):Tìm hiểu về các</b>


<b>hoạt động kinh tế</b>


- Dựa vào H20.1 và H20.2, H20.3, - Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

H20.4, và vốn hiểu biết, cho biết :
? Ở hoang mạc có các hoạt động
kinh tế nào?



? So sánh 2 hoạt động kinh tế cổ
truyền và hiện đại trong hoang
mạc?


? Tại sao ở hoang mạc, trồng trọt
lại phát triển trong các ốc đảo?
? Tại sao phải chăn nuôi du mục?
(Do KH ở hoang mạc khơ hạn, các
vật ni phải đi tìm nguồn nước và
thức ăn như cỏ, cây non).


<b>*HĐ2( 14phút)Tìm hiểu về hiện</b>
<b>tượng hoang mạc đang ngày càng</b>
<b>mở rộng.</b>


- Quan sát H20.5, hãy:


? Mô tả và nhận xét hiện tượng
trong ảnh?


? Nguyên nhân nào làm cho hoang
mạc mở rộng?


? Hậu quả của việc hiện tượng
hoang mạc mở rộng là gì?


- Quan sát H20.3 và H20.6, hãy:
? Nêu 1 số biện pháp cải tạo hoang


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


- Mô tả
- Trả lời


- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


<b>a.Hoạt động kinh tế cổ</b>
<b>truyền</b>


- Trồng trọt trong các ốc đảo
(chà là, cam, chanh, lúa
mạch, rau đậu)


- Chăn nuôi du mục (lạc đà,
dê, cừu...)


- Một vài dân tộc chuyên
chở hàng hoá qua sa mạc
<b>b.Hoạt động kinh tế hiện </b>
<b>đại.</b>


- Dẫn nước vào sa mạc bằng


kênh đào và giếng khoan
sâu.


- Khai thác tài nguyên thiên
nhiên(dầu mỏ, khí đốt,
quặng qúy hiếm)


- Phát triển du lịch.


<b>2. Hoang mạc đang ngày</b>
<b>càng mở rộng.</b>


<i>* Nguyên nhân:</i>


+ Do tự nhiên: Cát lấn, thời
tiết khô hạn.


+ Do con người: Khai thác
đất cạn kiệt, không cải tạo
đất, chặt phá cây xanh, gia
súc phá cây non.


<i>* Hậu quả:</i>


-Diện tích đất trồng bị thu
hẹp.


- Diện tích hoang mạc ngày
càng mở rộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

mạc?


? Ở Việt Nam có hoang mạc hay
khơng?


- GV mở rộng về hiện tượng hoang
mạc hóa ở Việt Nam.


- Trả lời
- Lắng
nghe


+ Khai thác nước ngầm
bằng giếng khoan sâu (hoặc
kênh đào)


+ Trồng cây gây rừng để
chống cát bay và cải tạo
hoang mạc.


<i><b>4. Củng cố: ( 5 phút ) </b></i>


- Trình bày các hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc?


- Nêu 1 số biện pháp đang được sử dụng để cải tạo hoang mạc hiệu quả?
- Những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện các biện pháp đó?


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài và làm các bài tập



- Ôn lại kiến thức lớp 6: đặc điểm khí hậu hàn đới và ranh giới của nó
- Sưu tầm: tranh ảnh, tài liệu về đới lạnh.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn:...


<b>CHƯƠNG IV: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH.</b>



<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH</b>


<b>Tiết: 23. Bài 21: MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH </b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm được đặc điểm cơ bản của đới lạnh (khắc nghiệt, lượng mưa rất ít, chủ
yếu là tuyết), có ngày và đêm dài 24 tiếng hoặc 6 tháng.


- Biết tính thích nghi của sinh vật ở đới lạnh để tồn tại và phát triển đặc biệt là
động vật dưới nước.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích bản đồ và ảnh địa lí, đọc biểu đồ khí hậu đới lạnh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức khai thác và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>



- Trực quan, đàm thoại.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ tự nhiên Nam Cực.</b></i>


- Ảnh các động vật và thực vật đới lạnh (sưu tầm).
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
? Nêu các hoạt động kinh tế ở hoang mạc hiện nay?


? Nêu 1 số biện pháp khắc phục hiện tượng hoang mạc hoá?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>



<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(18 phút):Tìm hiểu về đặc</b>


<b>điểm của mơi trường</b>


- Quan sát H21.1 và H21.2, hãy:


?Xác định ranh giới và vị trí môi - Quan sát


<b> 1. Đặc điểm của môi</b>
<b>trường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

trường đới lạnh?
- GV lưu ý học sinh:


+ Đường vòng cực (660<sub>33') được</sub>


thể hiện vòng trong nét đứt đen.
+ Đường ranh giới đới lạnh: là
đường đẳng nhiệt O0<sub>C (T7) ở BBC,</sub>


O0<sub>C (T1) ở NBC</sub>


=> là tháng có t0<sub> cao nhất vào mùa</sub>


hạ ở 2 bán cầu( do mùa ở 2 nửa cầu
trái ngược nhau)


? Qua 2 hình, nhận xét xem có gì


khác nhau giữa mơi trường đới lạnh
ở BBC và NBC?


( Đới lạnh ở BBC có ranh giới hẹp
hơn đới lạnh ở NBC)


- Quan sát H21.3, hãy:


? Nhận xét diễn biến của t0<sub> và </sub>


lượng mưa trong năm ở Hon Man?
? Rút ra đặc điểm KH đới lạnh?
=> GV kết luận và bổ sung:
+ Tốc độ gió ở đới lạnh rất mạnh
+ Ln có bão tuyết vào mùa đông.


- Quan sát H21.4 và H21.5, hãy:
? So sánh sự khác nhau giữa hai
hiện tượng "núi băng" và "băng
trơi"?


(Kích thước và thời điểm xuất
hiện)


- Đọc 2 thuật ngữ"núi băng" và
"băng trôi" (tr.186)


<b>*HĐ2(14phút)Tìm hiểu về sự</b>
<b>thích nghi của thực vật và động</b>
<b>vật với môi trường</b>



<b> - Quan sát H21.6 và H21.7, hãy:</b>
? Mô tả cảnh 2 đài nguyên ?


? Nhận xét số lượng và cây đặc


- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


- Đọc


- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời


Nằm từ khoảng 2 vòng cực
-> cực.


+ Đới lạnh ở BBC: là đại
dương (BBD)


+ Đới lạnh ở NBC: là lục
địa (Châu Nam Cực)



*Khí hậu:vô cùng khắc
nghiệt


- t0:<sub> quanh năm rất lạnh </sub>


( luôn < -100<sub>C)</sub>


- Lượng mưa: rất thấp


( < 500mm<sub>/ năm), mưa dạng</sub>


tuyết rơi.


- Mùa đông rất dài, mùa hè:
rất ngắn.


- Vùng biển lạnh vào mùa
hè có núi băng và băng trơi.


<b>2. Sự thích nghi của thực</b>
<b>vật và động vật với môi</b>
<b>trường:</b>


a. Thực vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

trưng ở đới lạnh?


? Tại sao 1 số loài chỉ phát triển
vào mùa hè? (Khi t0<sub> tăng -> băng</sub>



tan, lộ đất-> cây mọc)


- GV treo tranh 1 số động vật đới
lạnh & cho HS quan sát H21.8,
H21.9, H21.10:


? Kể tên ĐV đới lạnh? So sánh với
ĐV của đới nóng?


- GV bổ sung: Thức ăn của ĐV đới
lạnh


* Tuần lộc: ăn cỏ cây, rêu và địa y.
* Chim cánh cụt, hải cẩu: ăn tôm cá
? Dựa vào kiến thức sinh học, suy
luận xem hình thức tránh rét của
ĐV đới lạnh? Mục đích của hình
thức đó?


- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


- Trả lời


- Số lượng ít, 1 số lồi chỉ
phát triển vào mùa hè


b. Động vật:


- Đặc điểm:


+Có bộ lơng và lớp mỡ dày
( hải cẩu, gấu trắng, tuần
lộc, cá voi...)


+Bộ lông không thấm nước
( chim cánh cụt)


- Cách thích nghi: di cư
tránh rét hoặc ngủ đơng
(nhằm giảm sự tiêu hao
năng lượng)


<i><b>4. Củng cố: ( 5 phút ) </b></i>


- Tính chất khắc nghiệt của môi trường đới lạnh biểu hiện như thế nào?
- Tại sao nói: Đới lạnh là hoang mạc lạnh của Trái Đất?


(Tìm sự giống nhau của 2 mơi trường: mơi trường hoang mạc và mơi trường đới
lạnh( lượng mưa, khí hậu, động, thực vật dân cư....)


- Cách thích nghi với điều kiện của động, thực vật đới lạnh như thế nào?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Học bài và làm các bài tập
- Tìm hiểu bài 22


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày soạn:...


<b>Tiết: 24. Bài 22:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm được các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu dựa vào chăn
nuôi và săn bắn động vật.


Nắm được các hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai thác tài nguyên thiên
nhiên của đới lạnh và những khó khăn cho hoạt động kinh tế ở đới lạnh.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ và ảnh địa lí, kĩ năng vẽ sơ đồ về các mối
quan hệ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, u thích bộ mơn.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Bản đồ kinh tế thế giới, Ảnh và tài liệu về các thành phố ở đới lạnh, hoạt động</b></i>
kinh tế ở cực


<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
? Tính chất khắc nghiệt của đới lạnh thể hiện như thế nào? So sánh với môi
trường hoang mạc?


? Giới động, thực vật của đới lạnh có gì đặc biệt?


<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(18 phút):Tìm hiểu về các</b>



<b>hoạt động kinh tế</b>


- Quan sát H22.1,cho biết: <sub>- Quan sát</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Tên các dân tộc đang sống ở đới
lạnh phương Bắc?


?Địa bàn cư trú của các dân tộc
sống bằng nghề chăn nuôi, săn bắt?
+ Chăn nuôi: người Chúc, Y-a-kút,
Xa-mô-y-et ở BA, La-pông ở BÂ.
+ Săn bắt: người I-núc ở Bắc Mĩ.
? Mô tả H22.2, H22.3?


? Nhận xét các hoạt động kinh tế ở
đây?


?Vì sao họ chỉ sống ở vùng ven
biển phía bắc Âu, Á, Mĩ mà khơng
sống gần cực?


(Vì ven biển bớt lạnh, gần đới ơn
hồ để đổi lấy lương thực)


<b>*HĐ2( 14phút)Tìm hiểu về việc</b>
<b>nghiên cứu và khai thác môi</b>
<b>trường</b>


- GV treo bản đồ kinh tế TG



? Tài nguyên ở đới lạnh chủ yếu là
gì?


? Tại sao một số nguồn tài nguyên
ở đây vẫn chưa được thăm dị khai
thác?


? Mơ tả việc khai thác tài nguyên ở
đới lạnh qua H22.4 và H22.5?
- GV mở rộng:


Tới nay có 12 nước đặt trạm nghiên
cứu ở châu Nam Cực trong các lĩnh
vực KH, hải dương học, địa chất
học...


? Vấn đề quan tâm và giải quyết
ngay về môi trường của đới lạnh là
gì? So sánh vấn đề này với đới
nóng và đới ơn hồ?


- Trả lời
- Trả lời


- Mơ tả
- Trả lời


- Trả lời



- Trả lời


- Mô tả


- Trả lời


- Là nơi có ít người sinh
sống


- Hoạt động kinh tế cổ
truyền gồm:


+ Chăn nuôi tuần lộc: người
La-pông


+ Đánh bắt cá và săn thú có
lơng q(lấy mỡ, thịt, và
da); người I- núc


+ Khai thác nguồn lợi động
vật ven bờ( cá voi, hải cẩu,
gấu trắng)


<b>2. Việc nghiên cứu và khai</b>
<b>thác môi trường:</b>


- T ngun gồm:


+ Hải sản, thú có lơng q
+ KS: dầu mỏ, đồng, kim


cương, vàng, uranium...
- Hiện nay: các nguồn tài
nguyên đang được nghiên
cứu thăm dò để khai thác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV kết luận:


+ Đới nóng: xói mịn đất, S rừng bị
suy giảm.


+ Đới ơn hồ: Ơ nhiễm khơng khí ,
nước


+ Đới lạnh: Săn bắt quá mức cá&
thú quý.


+ Việc bảo vệ ĐV quý hiếm là vấn
đề rất cấp bách, TG đã thành lập tổ
chức "Hồ bình xanh" bảo vệ cá
voi xanh.


động vật quý


<i><b>4. Củng cố: ( 5 phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.
- Làm BT3 (SGK -tr. 73)


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài và làm các bài tập.



- Tìm hiểu bài 23


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn:...


<b>CHƯƠNG V: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI</b>
<b>Tiết: 25. Bài 23: MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI </b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm được những đặc điểm cơ bản của mơi trường vùng núi (càng lên cao
khơng khí càng loãng, thực vật phân tầng theo độ cao và ảnh hưởng của sườn
núi đối với môi trường.


-Biết được cách cư trú khác nhau ở các vùng núi trên thế giới.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích ảnh địa lí và cách đọc lát cắt và sơ đồ (ngọn núi).
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, u thích bộ mơn.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.



<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b>- Ảnh chụp phong cảnh vùng núi nước ta và thế giới.</b></i>
- Bản đồ tự nhiên thế giới.


<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
? Nêu những hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở phương Bắc?


? Đới lạnh có những nguồn tài nguyên chính nào? Tại sao cho đến nay nhiều tài
nguyên của đới lạnh vẫn chưa được khai thác?


<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>



<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(18 phút):Tìm hiểu về đặc</b>


<b>điểm của mơi trường</b>


- GV nhắc lại kiến thức về: Sự thay - Lắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

đổi theo độ cao của t0<sub>, độ lỗng</sub>


khơng khí, giới hạn băng tuyết.
- Quan sát H23.1, hãy:


? Mô tả cảnh quan trong ảnh?
? Vậy t0<sub> vùng chân núi có giống</sub>


vùng giữa núi và đỉnh núi khơng?
?Tại sao ở đới nóng quanh năm có
t0<sub> cao nhưng lại có tuýêt phủ trắng</sub>


đỉnh núi? (Do độ cao của địa hình)
- Quan sát H23.2, hãy:


? Nhận xét về sự phân tầng TV ở 2
sườn của dãy núi Anpơ? Nêu
nguyên nhân của sự phân tầng đó?
- Quan sát H23.3, hãy:


? So sánh độ cao từng vành đai
giữa đới nóng và đới ơn hồ?



=> Kết luận: Đới nóng có vành đai
rừng rậm nhưng đới ơn hồ khơng
có. Tầng TV của đới nóng nằm cao
hơn đới ơn hồ.


- Quan sát H23.2, cho biết:


? Sự phân bố cây trong 1 quả núi
giữa sườn đón nắng (gió) và sườn
khuất nắng (gió) có sự khác nhau
như thế nào? Tại sao?


( Sườn đón nắng cây mọc cao hơn
do t0<sub> ấm hơn)</sub>


?Vậy hướng và độ dốc sườn núi
ảnh hưởng đến KH và TV & hoạt
động kinh tế vùng núi như thế nào?
? Cần phải làm gì để BVMT vùng
núi? (trồng rừng và bảo vệ rừng).
<b>*HĐ2( 14phút)Tìm hiểu về sự cư</b>
<b>trú của con người</b>


? Ở nước ta, vùng núi là địa bàn cư
trú của các DT nào? Theo em mật
độ dân số ở vùng núi ra sao?
? Địa bàn cư trú của con người


nghe
- Quan sát


- Mô tả
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát
- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Khí hậu thay đổi theo độ
cao (càng lên cao t0<sub> càng </sub>


giảm)


- TV thay đổi theo độ cao.
Sự phân tầng TV theo độ
cao giống như đi từ vùng vĩ
độ thấp lên vùng vĩ độ cao.


- Hướng của sườn núi ảnh
hưởng sâu sắc tới KH và


TV:


+ Sườn đón gió và nắng:
mưa nhiều-> TV phát triển
+ Sườn khuất gió:lạnh: khơ,
ít mưa-> thực vật ít, phân
tầng thấp


- Các sườn núi có độ dốc
lớn gây:lũ quét, lở đất, GT
khó khăn.


<b>2. Cư trú của con người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

vùng núi phụ thuộc vào các yếu tố
nào?( Họ thường ở những nơi như
thế nào?)


- GV minh họa một số nét cư trú
của các DT khác trên TG và liên hệ
ở VN


+ Người Mèo: sống ở vùng núi cao
+ Người Tày: lưng chừng núi
(thấp)


+ Người Mường: núi thấp, chân núi


- Lắng
nghe



- Dân cư thưa thớt.
- Đặc điểm cư trú:


+ Địa hình: độ dốc nhỏ, mặt
bằng để canh tác, chăn ni.
+ Khí hậu: mát mẻ, trong
lành


+ Nhiều lâm sản, nguồn
nước


<i><b>4. Củng cố: ( 5 phút ) </b></i>


- Đặc điểm môi trường vùng núi?


- Con người đã khai thác môi trường vùng núi ntn để phát triển kinh tế?


- Lấy ví dụ về các dân tộc miền nuí sống theo phong tục, tập quán? Liên hệ địa
phương.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài và làm các bài tập.


- Ôn tập chương II, III


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM : </b>


...
...



Ngày soạn:...


<b>Tiết. 26: ÔN TẬP CHƯƠNG II, III</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố, hệ thống hóa kiến thức đã học ở chương II, III về: đặc điểm tự nhiên,
hoạt động kinh tế của con người ở đới ơn hịa và mơi trường hoang mạc


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ và ảnh địa lí
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, u thích bộ mơn.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bảng phụ</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>



<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
? Trình bày đặc điểm mơi trường vùng núi? Các biện pháp bảo vệ môi trường
vùng núi?


<i><b>3. Dạy bài mới: 31 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(15 phút):Hệ thống kiến</b>


<b>thức về mơi trường đới ơn hịa</b>
? Chỉ và nêu vị trí, đặc điểm KH
của đới ơn hồ?


? Sự phân hố mơi trường biểu hiện
ntn?


? Các hoạt động kinh tế ở đới ơn
hồ?


?Đặc điểm qúa trình ĐTH?


- Xác định
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


<b>1. Mơi trường đới ơn hịa</b>
* Khí hậu:


+ Tính chất trung gian
+ Tính chất thất thường
* Phân hố mơi trường:
Theo thời gian và không
gian.


* Hoạt động kinh tế:
+ NN: tiên tiến


+ CN: hiện đại, đa dạng
* ĐTH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Nguyên nhân, hậu quả và BPGQ
vấn đề ƠNMT ở đới ơn hồ?


<b>*HĐ2( 15 phút) Hệ thống kiến</b>
<b>thức về mơi trường hoang mạc</b>
? Vị trí, đặc điểm KH mơi trường
hoang mạc?


? Cách thích nghi của ĐV – TV?



?Các hoạt động kinh tế chính ở
hoang mạc, biện pháp cải tạo hoang
mạc?


? Vì sao diện tích hoang mạc ngày
càng mở rông? Biện pháp cải tạo
hoang mạc?


- Em hãy liên hệ với khí hậu Việt
Nam?


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Liên hệ


* Ơ nhiễm mơi trường:
+ Khơng khí


+ Nước


<b>2. Mơi trường hoang mạc</b>
* Khí hậu:


+ Khơ hạn, khắc nghiệt


+ Biên độ nhiệt lớn.


* Thích nghi của ĐV – TV:
- Tự hạn chế sự mất nước
trong cơ thể.


- Tăng cường dự trữ nước và
chất dinh dưỡng.


* Hoạt động kinh tế:
+ Cổ truyền


+ Hiện đại


* Nguyên nhân mở rộng
hoang mạc:


- Tự nhiên:
- Con người:


* Biện pháp cải tạo hoang
mạc:


- Khai thác nước ngầm
- Trồng cây...


<i><b>4. Củng cố: ( 7 phút ) + Hoàn thành thông tin vào bảng sau:</b></i>


<b>Các môi trường</b> <b>Đặc điểm khí hậu</b> <b>TV đặc trưng</b>
1. Mơi trường xích đạo ẩm



2. Mơi trường đới ơn hồ
3. Mơi trường hoang mạc


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài và làm các bài tập. Ôn tập chương IV, V


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Ngày soạn:...


<b>Tiết. 27: ÔN TẬP CHƯƠNG IV, V</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Củng cố, hệ thống hóa kiến thức đã học ở chương IV, V về: đặc điểm tự nhiên,
hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh và môi trường vùng núi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng so sánh các môi trường địa lí.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, u thích bộ mơn.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.



<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bảng phụ</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
Xác định vị trí mơi trường đới ơn hịa? Cho biết sự khác nhau giữa môi trường
ôn đới hải dương và ôn đới lục địa?


<i><b>3. Dạy bài mới: 31 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(15 phút):Hệ thống kiến</b>


<b>thức về môi trường đới lạnh</b>
? Nêu vị trí, đặc điểm KH của đới
lạnh? Sự phân hố mơi trường biểu
hiện ntn?



+ Đất?


+ thế nào là băng trơi? Núi băng?
+ Cách thích nghi của thực, động
vật với môi trường đới lạnh?


- Xác định
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


<b>1. Mơi trường đới lạnh:</b>
* Khí hậu:


+ Lạnh lẽo quanh năm, nhiệt
độ luôn dưới 100<sub>C</sub>


+ Mưa rất ít, chủ yếu mưa
dưới dạng tuyết rơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Nêu các hoạt động kinh tế của
con người ở đới lạnh?


? Những vấn đề đặt ra ở đới lạnh là
gì?


<b>*HĐ2( 15 phút) Hệ thống kiến</b>
<b>thức về mơi trường vùng núi.</b>
? Vị trí, đặc điểm KH môi trường


vùng núi?


? Em hãy liên hệ với Việt Nam?
? Đặc điểm cư trú cuả con người ở
vùng núi?


? Liên hệ ở Việt Nam?


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


chu kì sinh trưởng...


- ĐV: + Có lớp mỡ, bộ lơng
dày hoặc lông không thấm
nước.


+ di cư hoặc ngủ đông


- Hoạt động kinh tế cổ
truyền gồm:


+ Chăn nuôi tuần lộc.



+ Đánh bắt cá và săn thú có
lơng q.


+ Khai thác nguồn lợi động
vật ven bờ.


- Ngày nay các nguồn tài
nguyên đang được nghiên
cứu thăm dò để khai thác
- Các vấn để đặt ra ở đới
lạnh:


+ Thiếu nguồn nhân lực
+ Nguy cơ tuyệt chủng của
1 số loại ĐV quý.


<b>2. Môi trường vùng núi:</b>
* Khí hậu:


Thay đổi theo độ cao và
hướng của sườn núi.


* Đặc điểm cư trú:


- Vùng núi là địa bàn cư trú
của các DT ít người.


- Dân cư thưa thớt.
<i><b>4. Củng cố: ( 7 phút ) + Hồn thành thơng tin vào bảng sau:</b></i>



<b>Các mơi trường</b> <b>Đặc điểm khí hậu</b> <b>Động ,TV đặc trưng</b>
1. Môi trường đới lạnh


2. Môi trường vùng núi


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài . Tìm hiểu bài 24


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>PHẦN BA: THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC</b>
<b>Tiết. 28. Bài 24: THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ ĐA DẠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được sự khác nhau giữa lục địa và châu lục. Thế giới có 6 lục địa và 6
châu lục.


Hiểu được những khái niệm kinh tế cần thiết để phân biệt được 2 nhóm nước:
phát triển và đang phát triển.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc bản đồ, phân tích và so sánh số liệu thống kê.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, u thích bộ mơn.



<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


<i><b> Bản đồ tự nhiên thế giới.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
Xác định và kể tên các lục địa và đại dương trên bản đồ tự nhiên thế giới?


<i><b>3. Dạy bài mới: 34 phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>



<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(15 phút): Tìm hiểu về các</b>


<b>lục địa và các châu lục.</b>


- GV giới thiệu ranh giới các châu
lục và lục địa trên bản đồ tự nhiên
thế giới.


GV phân biệt cho HS 2 khái niệm:


- Quan sát
- Lắng


<b>1. Các lục địa và các châu</b>
<b>lục </b>


*Lục địa( dựa vào mặt tự
nhiên):


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

lục địa và châu lục.


? Xác định vị trí của 6 lục địa và
nêu tên các đại dương bao quanh
từng lục địa?


? Kể tên 1 số đảo và quần đảo lớn
của từng châu lục?


? Lục địa nào gồm 2 châu lục?(Á-


Âu)


? Châu lục nào gồm 2 lục địa? (C.
Mĩ)


?Châu lục nào nằm dưới lớp nước
đóng băng? ( châu Nam Cực)


? Châu lục nào bao bọc bởi 1 lục
địa? ( Ơ-xtrây-li-a, châu Phi)


<b>*HĐ2( 18 phút) Tìm hiểu về các</b>
<b>nhóm nước trên thế giới:</b>


- Dựa vào sự hiểu biết + bảng trang
80 (SGK), cho biết:


? Trên thế giới có bao nhiêu quốc
gia?


? Xếp theo thứ tự các châu lục có
nhiều quốc gia  châu lục có ít
quốc gia?


? Dựa vào các chỉ tiêu nào để phân
loại các quốc gia?


<i>- GV giới thiệu: </i>


+ Chỉ số phát triển con người



( HDI) là sự kết hợp của 3 thành
phần (tuổi thọ TB, trình độ học
vấn, sức khoẻ)


+ Thu nhập > 20.000USD/năm và
HDI 0,7 – 1 , tỷ lệ tử vong của trẻ
thấp => nhóm nước phát triển
+ Thu nhập < 20.000USD/năm và
HDI < 0,7, tỷ lệ tử vong của trẻ cao
=> nhóm nước đang phát triển.
+ Ngồi ra cịn có sự phân loại theo
cơ cấu kinh tế:nước công nghiệp,
nước nông nghiệp.


- Quan sát H25.1, cho biết:


nghe
- Xác định
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời



- Quan sát
- Trả lời


triệu km2<sub>, có biển và đại</sub>


dương bao quanh.


- Thế giới có 6 lục địa:Á
-Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ,
Ô-xtrây-li-a, Nam Cực.
* Châu lục (dựa vào hồn
cảnh LS , kinh tế - chính trị)
- Gồm các lục địa, các đảo
và quần đảo xung quanh lục
địa đó.


- Thế giới có 6 châu lục
là:châu Á, châu Âu,châu
Phi, châu Mĩ, châu Đại
Dương, châu Nam Cực.
<b>2.Các nhóm nước trên thế</b>
<b>giới:</b>


- Thế giới có >200 quốc gia
và vùng lãnh thổ


- Dựa vào 3 chỉ tiêu: thu
nhập bình quân đầu người, tỉ
lệ tử vong của trẻ em, hoặc


chỉ số phát triển con người
để phân loại các quốc gia
thành 2 nhóm nước:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Các nước có mức thu nhập cao
tập trung chủ yếu ở châu lục nào?
?VN thuộc nhóm nước nào và có
mức thu nhập thuộc loại nào?


- Trả lời
<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>


- Hệ thống kiến thức.


? Xác định vi trí các lụa địa và châu lục trên bản đồ.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài .


- Tìm hiểu bài 25


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...
* Kí duyệt, ngày... tháng ... năm 2015


Ngày soạn...


<b>CHƯƠNG VI: CHÂU PHI</b>




<b>Tiết 29. Bài 26: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu rõ châu Phi có dạng hình khối, nắm được vị trí địa lí, địa hình và khống
sản của Châu Phi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Đọc và phân tích lược đồ tự nhiên để tìm ra vị trí địa lí, đặc điểm địa hình và
sự phân bố khống sản của Châu Phi.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, u thích bộ mơn.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


<i><b> - Bản đồ tự nhiên Châu Phi.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>



<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
? Chỉ và đọc tên các lục địa và đại dương trên thế giới?


<i><b>3. Dạy bài mới: 32 phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(14 phút): Tìm hiểu về vị</b>


<b>trí địa lí của châu Phi</b>


- GV xác định trên bản đồ các điểm
cực của Châu Phi.


+ Cực Bắc: Mũi Blăng 370<sub>20'B)</sub>


+ Cực Nam: Mũi Kim (340<sub>51'N)</sub>


+ Cực Tây: Mũi Xanh - Capve
(170<sub>33'T)</sub>



+Cực Đông: Mũi
Ra-tha-phun(510<sub>24'Đ)</sub>


- Yêu cầu 1 HS lên xác định lại.


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Quan sát H26.1, cho biết:


? Châu Phi tiếp giáp với các biển
và đại dương nào?


? Xích đạo qua phần nào của châu
lục?


? Lãnh thổ Châu Phi chủ yếu thuộc
môi trường nào? Nằm trong đới khí
hậu nào?


?Nhận xét đường bờ biển Châu
Phi? Điều đó có ảnh hưởng ra sao
đến khí hậu?


?Chỉ và kể tên đảo lớn nhất ở Châu
Phi?


?Chỉ và nêu tên các dịng biển nóng
và lạnh chảy ven bờ Châu Phi?
? Xác định và nêu vai trò kênh đào


Xuy-ê (Là điểm nút GT quan trọng
từ TA sang Viễn Đông, qua ĐTH,
tiết kiệm được thời gian và tiền)
<b>*HĐ2( 17 phút) Tìm hiểu về địa</b>
<b>hình và khống sản:</b>


- Quan sát H26.1, cho biết:


? Châu Phi có các dạng địa hình
nào là chủ yếu? So sánh địa hình
phía Tây và phía Đơng?


? Xác định các bồn địa và SN, các
hồ và dãy núi chính?


? Hướng nghiêng chính của địa
hình Châu Phi?


? Kết luận chung về địa hình Châu
Phi?


- GV kết luận:


+ Phía Đ-N: các SN từ 1500 –
2000mm


- Xác định


-Quan sát
- Trả lời



- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Xác định
- Trả lời


-Quan sát
- Trả lời


-Xác định
- Trả lời
- Trả lời


- Nằm từ 370<sub>20' B -></sub>


340<sub>51'N và từ: 17</sub>0<sub>33' T -></sub>


510<sub>24'Đ</sub>


- Tiếp giáp:


+ Phía Bắc: giáp ĐTH
+ Phía Nam: giáp AĐD
+ Phía Tây: giáp ĐTD
+ Phía Đơng: giáp Biển Đỏ


- Đường xích đạo chạy qua
chính giữa châu lục.


- Phần lớn lãnh thổ Châu
Phi nằm giữa 2 đường chí
tuyến => KH nóng quanh
năm.


- Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo
và vịnh biển => biển ít ăn
sâu vào đất liền.


- Kênh đào Xuy-ê có giá trị
về GT đường biển quốc tế.


<b>2.Địa hình và khống sản:</b>
a. Địa hình:


- Là khối cao nguyên khổng
lồ, có các bồn địa xen kẽ các
sơn nguyên( độ cao trung
bình: 750m)


- Các đồng bằng thấp, tập
trung ở ven biển.


- Hướng nghiêng chính:
+ Cao ở phiá ĐN (các SN
cao)



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

+ Phía T-B: Các bồn địa và hoang
mạc (do kiến tạo địa chất nâng lên
và hạ xuống nên có sự khác nhau
đó)


? Đặc điểm sơng ngịi Châu Phi?
Xác định các sơng và hồ lớn?
* S Nin: dài 6671km


* Hồ Victoria (rộng 68.000km2<sub>,sâu</sub>


80m)


? Nhận xét các loại khoáng sản và
sự phân bố của chúng?


+ Khống sản từ xích đạo lên Bắc
Phi


+ Khống sản từ xích đạo xuống
Nam Phi


- Trả lời


- Trả lời


địa)


- Rất ít núi cao
+ Dãy Át lát (TB)



+ Dãy Đrê-ken-bec (ĐN)


- Sơng ngịi: phân bố khơng
đều( phía ĐN nhiều sơng,
phía TB ít sơng)


b. Khống sản:


- Rất phong phú và giàu có:
+ Năng lượng: dầu mỏ, khí
đốt


+ Nhiều KL quý hiếm:
vàng, kim cương, uranium,
sắt, đồng


- Phân bố không đều giữa
Bắc Phi và Nam Phi


<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>


- Xác định biển và đại dương bao quanh Châu Phi? Đường bờ biển ảnh hưởng ra
sao đến khí hậu Châu Phi?


- Dựa vào bản đồ tự nhiên Châu Phi, hãy trình bày đặc điểm địa hình?
- Xác định các sơng, hồ lớn của Châu Phi và nêu giá trị của chúng?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


+ Học bài và làm các bài tập



+ Tìm hiểu: Khí hậu, mơi trường, cảnh quan Châu Phi.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...
Ngày soạn:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững đặc điểm và sự phân bố các môi trường ở Châu Phi, hiểu mối quan
hệ qua lại giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu và sự phân bố các môi
trường tự nhiên Châu Phi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng đọc, mơ tả và phân tích lược đồ và ảnh địa lí , phân tích mối quan
hệ giữa các yếu tố địa lí.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, u thích bộ mơn.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.



<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


<i><b>- Bản đồ tự nhiên Châu Phi</b></i>
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
Xác định vị trí địa lí của Châu Phi và nêu đặc điểm địa hình Châu Phi?


<i><b>3. Dạy bài mới: 32 phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(15 phút): Tìm hiểu về đặc</b>


<b>điểm khí hậu châu Phi</b>



- Dựa vào kiến thức đã học, kết hợp
quan sát H26.1 và H27.1, hãy:
?Giải thích vì sao Châu Phi là 1
châu lục nóng? Vì sao khí hậu
Châu Phi khơ và hình thành những
hoang mạc lớn?


+ So sánh S phần đất liền ở 2 chí


- Quan sát
- Trả lời


<b>3. Khí hậu:</b>


- Châu Phi có khí hậu khơ
nóng bậc nhất TG vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

tuyến với phần đất cịn lại.


+ Nhận xét hình dạng kích thước
lãnh thổ, đường bờ biển châu Phi?
- Quan sát H27.1, cho biết:


? Các dòng biển nóng, lạnh có ảnh
hưởng tới lượng mưa các vùng ven
biển Châu Phi ntn?


+ Lượng mưa ít, giảm dần về 2 chí
tuyến



+ Nơi có dịng nóng chảy qua có
lượng mưa lớn: từ 1000 – 2000mm
+ Nơi có dịng biển lạnh chảy qua
lượng mưa nhỏ < 200mm


<b>*HĐ2( 16 phút) Tìm hiểu về các</b>
<b>đặc điểm khác của môi trường tự</b>
<b>nhiên</b>


- Quan sát H27.2, hãy:


? Nhận xét về sự phân bố các môi
trường tự nhiên ở Châu Phi?


? Nêu đặc điểm từng kiểu mơi
trường (khí hậu, thực vật)


( Tổ chức cho HS thảo luận – 4
nhóm:


+ N1: Mơi trường xích đạo ẩm
+ N2: Môi trường nhiệt đới
+ N3: Môi trường hoang mạc
+ N4: Mơi trường Điạ Trung Hải)
- Mời đại diện các nhóm dựa vào
bản đồ để trình bày kết quả thảo
luận.


? Mơi trường nào là điển hình của



-Quan sát
- Trả lời


-Quan sát
- Trả lời


- Các
nhóm nhận
nhiệm vụ
và thảo
luận


-Đại diện
trình bày


liền


- Hình thành hoang mạc lớn
nhất TG (Xahara)


- Lượng mưa ít và phân bố
khơng đều:


+ Ven vịnh Ghi- nê mưa
nhiều ( > 2000 mm<sub>)</sub>


+ Càng về chí tuyến mưa
giảm dần ( < 200mm<sub>)</sub>



<b>2. Các đặc điểm khác của</b>
<b>môi trường tự nhiên: </b>
- Các môi trường tự nhiên
nằm đối xứng qua xích đạo,
gồm:


+ Mơi trường xích đạo ẩm:
rừng rậm xanh quanh năm;
ở bồn địa Cơng-gơ, dun
hải phía Bắc vịnh Ghi-nê
+ 2 môi trường nhiệt đới:
rừng rậm nhường chỗ cho
rừng thưa, xavan, cây bụi.
ĐV phong phú.


+ 2 môi trường hoang mạc:
Xa-ha-ra, Ca-la-ha-ri,
Na-mip. Khí hậu khắc nghiệt,
T-ĐV nghèo nàn.


+ 2 môi trường ĐTH: ở cực
Bắc và cực Nam, mùa đông
mát có mưa, mùa hè nóng
và khơ, TV là rừng cây bụi
lá cứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Châu Phi?


- GV nói thêm về 2 mơi trường này



- Trả lời
-Lắng nghe


Châu Phi.


<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>


? Dựa vào H27.1 và H27.2. kết hợp với kiến thức đã học, nêu mối quan hệ giữa
lượng mưa và thảm thực vật ở Châu Phi.


(Lượng mưa càng về 2 chí tuyến càng giảm nên thực vật cũng thay đổi theo)
? Nêu những thuận lợi và khó khăn do môi trường tự nhiên Châu Phi ảnh
hưởng đến sự phát triển kinh tế – xã hội.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài .


- Giờ sau thực hành: Ôn lại kỹ năng phân tích biểu đồ khí hậu.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...
* Kí duyệt, ngày... tháng ... năm 2015


Ngày soạn:...


<b>Tiết. 31. Bài 28: THỰC HÀNH</b>


<b>PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN,</b>


<b>BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Nắm vững sự phân bố các môi trường tự nhiên Châu Phi, giải thích được
nguyên nhân của sự phân bố đó.


- Nắm được cách phân tích một bản đồ khí hậu Châu Phi và xác định trên bản đồ
các môi trường tự nhiên Châu Phi, vị trí của nơi có biểu đồ đó.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ lượng mưa, t0<sub> của 1 địa điểm và xác định vị trí</sub>


các địa điểm trên lược đồ các môi trường tự nhiên Châu Phi.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức ham học hỏi, yêu thích bộ môn.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


<i><b>- Bản đồ tự nhiên Châu Phi. Biểu đồ khí hậu của 4 địa điểm ở Châu Phi (SGK),</b></i>
Tranh ảnh về môi trường tự nhiên Châu Phi (sưu tầm)



<i><b>2. Học sinh: </b></i>
<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 6 phút)</b></i>


...
? Nêu mối quan hệ giữa lượng mưa và lớp phủ thực vật ở Châu Phi?


? Tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi?
<i><b>3. Dạy bài mới: 34 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(13 phút): Hoàn thành bài</b>


<b>tập 1</b>


- Mời HS đọc yêu cầu của BT1
- Quan sát H27.2 và kiến thức đã
học, hãy:


?So sánh S của các môi trường ở


Châu Phi?


- Gợi ý trả lời:


+ ở Châu Phi có các mơi trường tự


- Quan sát
- Trả lời


<b>1. Bài tập 1: </b>


* Các môi trường tự nhiên
nằm đối xứng qua xích đạo,
gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

nhiên nào? Môi trường nào có S
lớn nhất?


+ 2 hoang mạc: Xahara (Bắc Phi)
và Namip (Nam Phi) hình thành do
đâu?


? Giải thích vì sao các hoang mạc ở
Châu Phi lại lan ra sát biển?


(Đặc điểm lãnh thổ? Bờ biển?
Dòng biển nào chảy qua, có tính
chất gì? Lượng mưa phân bố?)


<b>*HĐ2( 20 phút) Hồn thành bài</b>


<b>tập 2</b>


? Mời HS đọc yêu cầu của BT2?
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm: 4
nhóm


? Phân tích các biểu đồ: A, B, C, D
? Rút ra đặc điểm khí hậu và vị trí
của các địa điểm đó?


- Gợi ý:


+ t0<sub> tháng cao nhất, tháng thấp</sub>


nhất?


Biên độ nhiệt?


+ Lượng mưa TB năm? Mùa mưa
- Mời đại diện nhóm phát biểu.
- Chuẩn kiến thức theo bảng:


- Trả lời


- Đọc
- Các
nhóm nhận
nhiệm vụ
và thảo
luận



-Đại diện
trình bày


+ 2 môi trường nhiệt đới
+ 2 môi trường hoang mạc
+ 2 môi trường ĐTH


* Nguyên nhân hình thành
các hoang mạc sát bờ biển:
- Do hình dạng lãnh thổ:
hình khối


- Có đường chí tuyến bắc và
nam đi qua, quanh năm nằm
dưới áp cao chí tuyến.
- Chịu ảnh hưởng của dịng
biển lạnh.


- Bắc phi chịu ảnh hưởng
của khối khí lục địa Châu Á
sang.


<b>2. Bài tập 2</b>


Biểu
đồ


LM(mm/
năm)



Nhiệt độ(0<sub>C)</sub> <sub>Biên độ</sub>


nhiệt(0<sub>C)</sub>


Đặc điểm KH Vị trí


A 1244


Mùa mưa:


Nóng nhất:T3,
11: 25


10 Kiểu KH nhiệt đới


nóng, mưa theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

T11-T3 Lạnh nhất:18 mùa


B 897


Mùa mưa:
T6-T9


Nóng nhất:
T5:35
Lạnh nhất:
T1:18



15 Nhiệt đới


nóng, mưa theo
mùa


NCB
Số 2


C 2592


Mùa mưa:
T9-T5


Nóng nhất: T4:
28


Lạnh nhất:
T7:20


8 XĐ ẩm


-Nắng, nóng, mưa
nhiều


NCN
Số 1


D 506


Mùa mưa:


T4-T7


Nóng nhất:
T2:22
Lạnh nhất:
T7:10


12 ĐTH


- Hè: nóng, khơ;
- đơng: ấm áp, mưa
nhiều thu đông


NCN
Số 4


<i><b>4. Củng cố: ( 3phút ) </b></i>
- Hệ thống bài thực hành.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài, hồn thành bài thực hành.


- Tìm hiểu dân cư Châu Phi


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


Ngày soạn:...



<b>Tiết. 32. Bài 29: DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU PHI</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững sự phân bố dân cư rất không đều ở châu Phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Hiểu rõ sự bùng nổ dân số không thể kiểm soát được và sự xung đột sắc tộc
triền miên đang cản trở sự phát triển của châu Phi .


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lươc đồ dân cư và đô thị, rút ra nguyên nhân của sự
phân bố đó.


Phân tích số liệu thống kê sự gia tăng dân số của 1 số quốc gia, dự báo khả năng
và nguyên nhân bùng nổ dân số.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức về dân số, các vấn đề xã hội.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Trực quan, đàm thoại.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


<i><b>- Bản đồ dân cư và đô thị châu Phi</b></i>
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>


...
? Trình bày đặc điểm các mơi trường tự nhiên ở Châu Phi?


<i><b>3. Dạy bài mới: 32 phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(15 phút): Tìm hiểu về dân</b>


<b>cư châu Phi</b>


? QS H29.1 và KT đã học cho nhận


xét về :


+ Đặc điểm cơ bản nhất của p/bố
dân cư châu Phi?


+ TB sự p/bố dân cư trên lược đồ?
? Giải thích tại sao dân cư châu Phi
p/bố không đều?


+ Đa số dân cư sống trên địa bàn


- Quan sát
- Trả lời


<b>1. Dân cư :</b>


- Phân bố rất không
đều( phụ thuộc vào đặc
điểm các mt tự nhiên).


+ Tập trung rất đông: duyên
hải cực bắc và cực nam, ven
vịnh Ghi nê, thng lũng sông
Nin


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

nào?


? XĐ trên H29.1 vị trí các TP ở
Châu Phi có từ 1 triệu dân trở lên?
Đọc tên các TP, thuộc KV nào?


- Các TP ở Châu Phi thường có đặc
điểm gì?


<b>*HĐ2( 16 phút) Tìm hiểu về sự</b>
<b>bùng nổ dân số và xung đột tộc</b>
<b>người châu Phi</b>


? Đọc bảng số liệu, cho biết:


+ Nước nào có tỉ lệ gia tăng dân số
tự nhiên cao hơn TB? Cao bao
nhiêu?


+ Nước nào có tỉ lệ gia tăng dân số
tự nhiên thấp hơn TB? bao nhiêu?
? Tại sao nạn đói thường xuyên đe
doạ Châu Phi?


? Đại dịch AIDS tác hại như thế
nào đối với KT- XH?


?Tại sao sự bùng nổ dân số không
thể kiểm soát nổi ở Châu Phi?
? Âm mưu rất thâm độc của thực
dân châu âu thể hiện việc thành lập
các quốc gia như thế nào?


? Tại sao trong cùng 1 nước hoặc
giữa các nước láng giềng mâu
thuẫn giữa các tộc người rất căng


thẳng?


? Kết quả giải quyết mâu thuẫn trên
là gì? Hậu quả cho KT-XH?


? Hậu quả của các cuộc xung đột
nội chiến giữa các nước láng giềng
như thế nào?


-Quan sát
- Trả lời


- Đọc và
trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Đa số dân cư sống ở nông
thôn


- Các TP lớn thường tập
trung ở ven biển



<b>2. Sự bùng nổ dân số và</b>
<b>xung đột tộc người châu</b>
<b>Phi</b>


<i><b>a, Bùng nổ dân số</b></i>


- Châu Phi có 818 triệu dân
(2001), chiếm 13,4 % TG.
- Tỉ lệ tăng TN vào loại cao
nhất TG : > 2,4 %


-> Bùng nổ dân số.


- Đại dịch AIDS đang đe
dọa sự phát triển KT-XH
Châu Phi: hơn 25 triệu
người nhiễm HIV.


<i><b>b, Xung đột tộc người</b></i>


- Châu Phi có nhiều tộc
người, nhiều thổ ngữ khác
nhau -> xung đột, sự can
thiệp của nước ngoài


* KL: Sự bùng nổ dân số,
xung đột tộc người, đại dịch
AIDS và sự can thiệp của
nước ngoài là nguyên nhân


chủ yếu kìm hãm sự phát
triển KT- XH Châu Phi.
<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

? Nguyên nhân xã hội nào đã làm châu Phi dẫn tới con đường nghèo đói, bệnh
tật ?


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài


- Ôn lại đặc điểm khí hậu châu Phi? Có thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển
nơng nghiệp? Khống sản châu Phi có đặc điểm gì?


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...
...


* Kí duyệt, ngày... tháng ... năm 2015


Ngày soạn:...


<b>Tiết. 33: ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững sự phân bố và đặc điểm các mơi trường : đới ơn hồ, hoang mạc,


đới lạnh, vùng núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lươc đồ các mơi trường tự nhiên, dân cư và đơ thị.
- Phân tích mối quan hệ địa lí.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức học tập bộ môn


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, thảo luận, trực quan


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ các mơi trường địa lí.
<i><b>- Bản đồ dân cư và đô thị châu Phi</b></i>
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)</b></i>



...
? Chỉ và trình bày sự phân bố dân cư châu Phi? Sự phân bố đó dựa vào yếu tố tự
nhiên, xã hội nào?


? Nguyên nhân xã hội nào đã làm châu Phi dẫn tới con đường nghèo đói, bệnh
tật?


<i><b>3. Dạy bài mới: 32 phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(20 phút):Hệ thống kiến</b>


<b>thức về các môi trường tự nhiên</b>
- GV tổ chức cho HS thảo luận
nhóm để hệ thống lại các kiến thức
về môi trường tự nhiên


+ N1: MT đới ơn hồ
+ N2: MT hoang mạc
+ N3: MT đới lạnh
+ N4: MT vùng núi


- YC các nhóm thảo luận theo nội
dung:



Các nhóm
nhận
nhiệm vụ
và thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Các đặc điểm Mơi trường
đới ơn hồ


Mơi trường
hoang mạc


Mơi trường
đới lạnh


Mơi trường
vùng núi
Vị trí


Khí hậu
Thực- động
vật


Các vấn đề
cần quan tâm
HĐ kinh tế


- Mời đại diện các nhóm trình bày
(YC các nhóm xác định vị trí trên
bản đồ)



- Nhận xét, kết luận


<b>*HĐ2(11phút): Hệ thống kiến</b>
<b>thức về châu Phi</b>


? Đặc điểm vị trí, hình dạng, địa
hình và khống sản châu Phi? Xác
định trên bản đồ tự nhiên châu
Phi?


? Vị trí và đường bờ biển có ảnh
hưởng ntn đến khí hậu châu Phi?
? Xác định sự phân bố và nêu đặc
điểm các mt tự nhiên châu Phi?


?Nêu mối quan hệ giữa lượng mưa
và lớp phủ thực vật ?


? Đặc điểm dân cư châu Phi?
Những nguyên nhân xã hội kìm
hãm sự phát triển kinh tế, xã hội


- Đại diện
trình bày.
Nhóm khác
nhận xét,
bổ sung.


- trả lời, xác


định trên
bản đồ
- Trả lời
-Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


<b>2. Thiên nhiên và con</b>
<b>người châu Phi:</b>


a. Thiên nhiên châu Phi:
- Là một khối cao nguyên
cao khổng lồ.


- Khoáng sản phong phú, trữ
lượng lớn.


b. Khí hậu:


Là châu lục nóng nhất trên
thế giới. Do:


+ Nằm ở vị trí nội chí tuyến
+ Địa hình cao và rộng lớn.
+ Đường bờ biển ít bị chia
cắt, ven bờ nhiều dòng biển
lạnh chạy qua> biển ít ăn
sâu vào đất liền.



c. Các môi trường tự nhiên
đối xúng với nhau qua
đường xích đạo:


+ MT xích đạo ẩm
+ MT nhiệt đới
+MT hoang mạc
+ MT Địa Trung Hải


2. Dân cư, xã hội Châu Phi:
- Dân đông, phân bố ko
đồng đều.


- Bùng nổ dân số


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

châu Phi? sắc tộc, tôn giáo.
<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>


? Sự phân bố dân cư châu phi chủ yếu dựa vào yếu tố tự nhiên, xã hội nào ?
? Nguyên nhân xã hội nào đã làm châu Phi dẫn tới con đường nghèo đói, bệnh
tật ?


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài


- Chuẩn bị tiết 34 kiểm tra học kì


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>



...
...


Ngày soạn: ...


<b>TIẾT 34: KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Kiểm tra kiến thức, kĩ năng cơ ản ở những nội dung mơi trường đới ơn hồ,
mơi trường hoang mạc, mơi trường đới lạnh, một phần về đặc điểm tự nhiên, xã
hội Châu Phi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


<i><b> Rèn kĩ năng trình bày kiến thức.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<i><b> Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, tích cực làm bài</b></i>


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Kiểm tra viết dưới hình thức trả lời câu hỏi trắc nghiệm và tự luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i>



<b> Ma trận, đề bài, đáp án,thang điểm.</b>
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<i><b> Bút, thước, giấy.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>


Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra : </b></i>


<i><b>3. Dạy bài mới: ( 45phút)</b></i>


* Ma tr n ậ đề ể ki m tra:


<b>Chủ đề</b>


<b>Các cấp độ nhận thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


MT đới ơn
hịa và
HĐKT của
con người ở
đới ơn hịa



<b>3 câu</b>
<b>3điểm=</b>
<b>30% TSĐ</b>


Hiện
trạng,
ngun
nhân và
hậu qủa
ƠNMT
đới ơn
hịa
<b>1câu</b>
<b>2điểm</b>


Đặc điểm
ngành
nơng
nghiệp
đới ơn
hịa


<b>1câu</b>
<b>0,5điểm</b>


Xác
định
kiểu mơi
trường



<b>1câu</b>
<b>0,5điểm</b>
Mơi trường


hoang mạc
và HĐKT
của con
người ở
hoang mạc


<b>2 câu</b>


Đặc điểm
khí hậu
hoang
mạc
<b>1câu</b>


Sự thích
nghi của
thực vật và
động vật ở
MT hoang
mạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>1,5 điểm =</b>
<b>15% TSĐ</b>


<b>0.5điểm</b> <b>1điểm</b>


Môi trường


đới lạnh và
HĐKT của
con người ở
đới lạnh


<b>1 câu</b>
<b>0,5 điểm =</b>


<b>5% TSĐ</b>


Hoạt động
kinh tế ở
đới lạnh
<b>1 câu</b>
<b>0,5điểm</b>
Môi trường


vùng núi
<b>1 câu</b>
<b>1 điểm=</b>
<b>10% TSĐ</b>


Đặc điểm
khí hậu,
thực vật
vùng núi
<b>1 câu</b>
<b>1 điểm</b>


Châu Phi


<b>2 câu</b>
<b>4 điểm=</b>
<b>40% TSĐ</b>


Khí hậu
Châu Phi
<b>1 câu</b>
<b>2,5điểm</b>


Dân cư, xã
hội Châu
Phi


<b>1 câu</b>
<b>1,5điểm</b>
<b>Tổng số</b>


<b>câu:</b>
<b>9 câu</b>
<b>10 điểm=</b>
<b>100% TSĐ</b>


<b>4 câu</b>


<b>6 điểm = 60% TSĐ</b>


<b>4 câu</b>



<b>3,5 điểm = 35% TSĐ</b>


<b>1 câu</b>
<b>0,5 điểm = 5% </b>
<b>TSĐ</b>


<b>* Đề bài thiết kế từ ma trận:</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: ( 2điểm ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng</b>
Câu 1. Tính chất hiện đại của nền nơng nghiệp đới ơn hịa thể hiện ở:


<b>A.</b> Tổ chức sản xuất chặt chẽ kiểu công nghiệp chun mơn hóa cao.
<b>B.</b> Mục đích cung cấp sản phẩm cho người tiêu dùng và xuất khẩu.
<b>C.</b> Việc giải phóng nông dân khỏi lao động nặng nhọc.


<b>D.</b> Khả năng đảm bảo nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 2. Đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc là:


A. Lượng mưa rất ít, lượng bốc hơi lớn.


B. Rất khơ hạn, chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa lớn.


C. Rất khô hạn, chênh lệch nhiệt độ rất lớn giữa ngày và đêm, giữa mùa
đông và mùa hạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Câu 3. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh bao gồm:
A. Chăn nuôi tuần lộc, săn bắn hải cẩu, gấu trắng.


B. Đánh bắt cá, chăn nuôi tuần lộc, săn thú có lơng q.
C. Săn bắn, đánh bắt cá, khai thác khống sản.



D. Khai thác khống sản, chăn ni tuần lộc, săn bắn, đánh bắt cá.


Câu 4. Mưa tập trung vào thu đơng, mùa hạ khơ nóng là đặc điểm của loại mơi
trường


A. Ơn đới lục địa B. Địa trung hải


C. Ôn đới lục địa lạnh D. Ôn đới hải dương.


Câu 5. Chọn các cụm từ trong ngoặc (nhiệt độ, biên độ nhiệt, càng giảm, độ ẩm,
càng tăng, thực vật, động vật) điền vào chỗ trống cho phù hợp.


Ở vùng núi, càng lên cao nhiệt độ khơng khí ...(1)...Sự thay đổi ...
(2)..., ...(3)...khơng khí từ chân núi lên đỉnh núi tạo nên sự thay đổi
của ...(4)...theo độ cao.


<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


Câu 6. (2 điểm) Nêu hiện trạng ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nước ở đới ơn
hịa; ngun nhân và hậu quả?


Câu 7.(2,5 điểm) Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi và giải thích ngun nhân. Các
mơi trường tự nhiên của Châu Phi có gì đặc biệt?


Câu 8. (1,0 điểm) Động thực vật ở mơi trường hoang mạc đã thích nghi với môi
trường sống như thế nào?


Câu 9. (1,5 đ) Những nguyên nhân xã hội đã kìm hãm sự phát triển kinh tế xã
hội của Châu Phi:?



<b>III. xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm</b>


Câu 1 2 3 4


Đáp án A C D B


Câu 5. (1 điểm)


(1) càng giảm, (2) nhiệt độ, (3) độ ẩm, (4) thực vật.
<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 6 (2 điểm): Hiện trạng ô nhiễm không khí và ơ nhiễm nước ở đới ơn hịa;</b>
ngun nhân và hậu quả:


- Ơ nhiễm khơng khí và ơ nhiễm nước ở đới ơn hịa đã đến mức báo động. Các
hiện tượng mưa a xít, thủy triều đỏ, hiệu ứng nhà kính ngày càng tăng. (0,5
điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Hậu quả: làm biến đổi khí hậu, các nguồn nước sơng, nước biển, nước ngầm bị
ô nhiễm, gây nguy hiểm tới sức khỏe con người và các sinh vật sống dưới nước.
(1 điểm)


<b>Câu 7 (2,5 điểm):</b>


- Khí hậu: Châu phi có khí hậu nóng và khơ vào bậc nhất thế giới (1,0 điểm)
- Nguyên nhân: Do phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến, ít chịu ảnh hưởng
của biển. Hoang mạc chiếm diện tích lớn.(1,0 điểm)


- Do vị trí nằm cân xứng 2 bên đường xích đạo nên các mơi trường tự nhiên của


Châu Phi nằm đối xứng qua xích đạo (0,5 điểm)


<b>Câu 8 (1,0 điểm) </b>


Động thực vật ở mơi trường hoang mạc đã thích nghi với mơi trường sống bằng
cách:


+ Hạn chế sự mất hơi nước, tăng cường dự trữ nước và chất ding dưỡng trong cơ
thể (0,5 điểm)


+ Một số loài cây rút ngắn chu kì sinh trưởng, một số khác lá biến thành gai hay
lá bọc sáp để hạn chế thoát hơi nước (0,5 điểm)


<b>Câu 9 (1,5 đ) Những nguyên nhân xã hội đã kìm hãm sự phát triển kinh tế xã</b>
hội của Châu Phi:


Sự bùng nổ dân số.
Xung dột tộc người.
Đại dịch AIDS


Sự can thiệp của nước ngoài
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Thu bài.


- Nhận xét giờ kiểm tra.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:</b></i>
- Tìm hiểu về kinh tế châu Phi



<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
* Kí duyệt, ngày...tháng...năm 2015


Ngày soạn:...


<b>Tiết 35. Bài 30: KINH TẾ CHÂU PHI</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Nắm vững đặc điểm nông nghiệp châu Phi: chú trọng phát triển cây công
nghiệp nhiệt đới xuất khẩu, chưa phát triển sản xuất lương thực.


-Đặc điểm công nghiệp châu Phi: chú trọng khai thác khoáng sản để xuất khẩu.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ, hiểu rõ sự phân bố các ngành nông, công
nghiệp châu Phi.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức học tập bộ môn


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>



<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ kinh tế châu Phi.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kết hợp trong giờ.
<i><b>3. Dạy bài mới: 37 phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(18 phút): </b> <b>Tìm hiểu về</b>


<b>ngành nông nghiệp ở châu Phi.</b>
GV : y/c HS đọc mục trồng trọt,
cho biết:


+ Trong nông nghiệp ở châu phi có


những hình thức canh tác phổ biến
nào?


+ Tại sao có nét tương phản giữa
hình thức canh tác hiện đại và lạc
hậu nhất trong trồng trọt của châu
phi?


- Đọc và trả
lời.


<b>1. Nông nghiệp</b>
<b>a. Ngành trồng trọt:</b>


* Cây công nghiệp: trồng
trong các đồn điền, theo
hướng chuyên môn hố
nhằm mục đích xuất khẩu.
- Ca cao: Duyên hải phía
bắc vịnh ghinê


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- GV: phân tích sự khác nhau giữa
2 hình thức trên.


? Nêu sự khác nhau trong sản xuất
cây công nghiệp và cây lương
thực?


? Quan sát H30.1, nêu sự phân bố
các loại cây trồng:



- Cây công nghiệp chính?
- Cây ăn quả


- Cây lương thực?


? Ngành chăn ni có đặc điểm gì?
Tình hình phân bố và hình thức
chăn ni có điểm gì nổi bật?


<b>HĐ2(18 phút) Tìm hiểu về ngành</b>
<b>cơng nghiệp ở châu Phi.</b>


? Công nghiệp châu Phi có điều
kiện thuận lợi lớn để phát triển là
gì?


- Trả lời


- Quan sát,
trả lời.


- Trả lời


- Trả lời


- Cọ dầu: Duyên hải vịnh
ghinê, trung phi và duyên
hải đông phi.



- Lạc: Ni giê, Camơ run,
Xuđăng, ...


* Cây ăn quả cận nhiệt:
cam, ôliu, nho phân bố chủ
yếu ở ven ĐTH và ven biển
cực nam châu phi.


* Cây lương thực: chiếm tỉ
trọng nhỏ, hình thức canh
tác phổ biến làm nương rẫy,
kĩ thuật lạc hậu, thiếu phân
bón. Sản lượng lương thực
khơng đáp ứng được nhu
cầu.


- Lúa mì, ngơ: Cộng hồ
Nam phi và các nước ven
ĐTH.


- Lúa gạo: Ai cập.


<b>b, Chăn ni: Kém phát</b>
triển.


- Hình thức phổ biến: chăn
thả gia súc.


- Phân bố:



+ Cừu, dê: ở các đồng cỏ
trên cao nguyên và các vùng
nửa hoang mạc.


+ Lợn: các nước trung và
nam phi.


+ Bị: Ê-ti-ơ-pi-a, Nigiê-ria
có những đàn bị lớn.


<b>2. Công nghiệp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Quan sát H30.2, cho biết các
khoáng sản quan trọng, trữ lượng
lớn phân bố ở đâu?


- Quan sát lược đồ 30.2, rút ra
nhận xét sự phân bố các ngành
cơng nghiệp châu Phi?


+ Nhận xét gì về trình độ phát triển
cơng nghiệp châu Phi?


+ Ngun nhân nào kìm hãm sự
phát triển công nghiệp châu Phi?
+ Đặc điểm nổi bật nền kinh tế
châu Phi là gì?


- Quan sát,
trả lời


- Quan sát,
nhận xét


nền công nghiệp chậm phát
triển.


+ Ngành khai thác khống
sản phân bố ở Cộng hồ
Nam phi, Angiêri, CHDC
Công gô.


+ Luyện kim màu: CH Nam
phi, Camơrun, Dămbi-a.
+ Cơ khí : CH Nam phi, Ai
cập, Dămbi-a, Angiê ri.
+ Lọc dầu: Libi, Angiê ri,
Ma rốc.


- 3 khu vực có trình độ phát
triển cơng nghiệp khác
nhau:


+ Phát triển nhất: CH Nam
phi có CN pt toàn diện nhất.
+ Phát triển: Các nước bắc
phi có CN dầu khí phát triển
+ Chậm phát triển: Các
nước còn lại.


<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>



- Tại sao cơng nghiệp châu Phi cịn chậm phát triển? Kể tên một số nước có nền
cơng nghiệp phát triển nhất ở châu Phi?


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3: Vẽ 2 biểu đồ trịn.


Nhận xét: Cơng nghiệp châu Phi kém phát triển chiếm vị trí rất nhỏ bé trong nền
kinh tế thế giới, vì thế khơng đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế theo
hướng công nghiệp hiện đại.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài. Hồn thiện bài tập 3.


- Tìm hiểu bài 31


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


Ngày soạn:...


<b>Tiết 36. Bài 31: KINH TẾ CHÂU PHI(TIẾP THEO)</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Nắm vững cấu trúc đơn giản cuả nền kinh tế các nước châu Phi: Phục vụ cho
hoạt động xuất khẩu , chủ yếu nguyên- vật liệu thô, nông sản nhiệt đới, nhập
hàng tiêu dùng và lương thực thực phẩm.



- Hiểu rõ sự đơ thị hố khơng tương xứng với trình độ phát triển công nghiệp
nên nhiều vấn đề kinh tế- xã hội cần phải giải quyết.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ kinh tế Châu Phi, nắm được cấu trúc nền
kinh tế.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức học tập bộ môn


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ kinh tế châu Phi.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút...</b></i>
? Nông nghiệp Châu Phi có đặc điểm gì? Cho biết sự khác nhau cơ bản trong
sản xuất cây công nghiệp và cây lương thực?


? Tại sao cơng nghiệp châu Phi cịn chậm phát triển?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(16 phút): </b> <b>Tìm hiểu về</b>


<b>ngành dịch vụ ở châu Phi.</b>


GV : y/c HS đọc mục thuật ngữ:
Khủng hoảng kinh tế/178 SGk.
+ Quan sát H31.1 cho biết hoạt
động kinh tế đối ngoại Châu Phi có
đặc điểm gì nổi bật?


- Xuất khẩu hàng gì chủ yếu?


- Đọc.
- Quan sát,
trả lời


3. Dịch vụ:



* Các tuyến đường sắt phục
vụ vận chuyển hàng XK


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Nhập hàng gì chủ yếu?


? Tại sao phần lớn các nước Châu
Phi phải xuất khẩu khống sản,
ngun liệu thơ và nhập máy móc,
thiết bị?( Vì các công ty tư bản
nước ngồi nắm giữ các ngành CN
khai khống, các đồn điền cây CN)
? Tại sao là châu lục XK lớn sản
phẩm nông sản nhiệt đới mà vẫn
phải nhập lượng lớn lương thực?
( Nông nghiệp không chú trọng
đầu tư sx LT, CN kém pt nên chỉ
có ngành CN khai khoáng và
CBLTTP)


? Thu nhập ngoại tệ của phần lớn
các nước châu phi dựa vào nguồn
kinh tế nào?


? Thế yếu của 2 mặt hàng XK và
NK chủ yếu ở châu phi là gì?


( SPXK có giá cả thấp so với hàng
CN nhập khẩu có giá cả cao đã gây
thiệt hại cho các nước)



- QS H31. cho biết đường sắt Châu
Phi phát triển chủ yếu phục vụ cho
hoạt động xuất khẩu?


? Tại sao mạng lưới đường sắt phát
triển ở các khu vực trên?


? Em cho biết giá trị kinh tế về
giao thông của kênh đào Xuy-ê?
<b>*HĐ1(15 phút): Tìm hiểu về đơ</b>
<b>thị hóa ở châu Phi.</b>


- GV: yêu cầu HS đọc mục 4, cho
biết đặc điểm đơ thị hố châu Phi?
?QS bảng số liệu và H29.1: Sự
khác nhau về mức độ đơ thị hố
giữa các quốc gia ven vịnh Ghi nê,
duyên hải Bắc Phi và duyên hải
Đông phi?


- Trả lời.


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Đọc
- Quan sát,
Trả lời


nguyên liệu và tiêu thụ hàng
hoá cho các nước tư bản:
+ XK: K/s, nguyên liệu thô,
sản phẩm cây công nghiệp
nhiệt đới.


+ Nhập khẩu: máy móc,
thiết bị, hàng tiêu dùng,
lương thực.


* 90% thu nhập ngoại tệ
nhờ vào XK nơng sản và
khống sản.


* Du lịch: mang lại nguồn
ngoại tệ lớn cho nhiều nước
châu Phi.


<b>4.Đô thị hố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

+ Mức độ đơ thị hố cao nhất nước
nào? Khu vực nào?(Bắc Phi)


+Mức độ đô thị hoá khá cao nước


nào? Khu vực nào?(Ven vịnh
Ghinê)


+Mức độ đơ thị hố thấp? Khu vực
nào?(Đông Phi)


? Cho biết nguyên nhân của tốc độ
ĐTH Châu Phi?


? Nêu những vấn đề kinh tế-xã hội
nảy sinh do BNDS đô thị Châu
Phi?


- Trả lời
- Trả lời


- Bùng nổ dân số đô thị->
làm nảy sinh nhiều vấn đề
KT-XH cần phải giải quyết.
<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>


- Vì sao Châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phảm cây cơng nghiệp nhiệt đới,
khống sản và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Học bài


- Tìm hiểu bài 32


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>



...
...
* Kí duyệt, ngày... tháng...năm 2015


Ngày soạn:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Thấy được sự phân chia Châu Phi thành 3 khu vực: Bắc, Trung, Nam Phi.
Nắm vững các đặc điểm tự nhiên và kinh tế của khu vực Bắc Phi, Trung Phi.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ tự nhiên, kinh tế Châu Phi.


- Phân tích ảnh địa lý về các hoạt động kinh tế của các quốc gia ở Trung Phi.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục nhận thức về các nước trên thế giới.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>



- Bản đồ tự nhiên, kinh tế châu Phi.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút ...</b></i>
? Chỉ bản đồ và phân tích đặc điểm ngành dịch vụ của Châu Phi?


<i><b>3. Dạy bài mới: 37 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


*B1 : y/c HS dựa vào lược đồ 32.1,
XĐ các khu vực Bắc, trung, Nam
Phi?


+ GV yêu cầu đại diện 2 nhóm kể
tên và xđ vị trí các nước trong khu
vực Bắc và Trung Phi trên bản đồ?
*B2: Cho HS thảo luận đặc điểm
tự nhiên của các khu vực châu Phi?


+ Địa hình.


- Quan sát,
trả lời
- Xác định
trên bản đồ
- thảo luận
theo sự
hướng dẫn


* Châu Phi chia thành 3 khu
vực.


<b>1. Khu vực Bắc Phi </b>
<i><b>a, Khái quát tự nhiên:</b></i>
- Phía tây bắc: Dãy núi trẻ
at- lát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

+ Khí hậu.
+ Cảnh quan.


*B3:Tìm hiểu đặc điểm kinh tế –
xã hội của các khu vực Châu phi
- Dựa vào các kiến thức đã học
trong bài, HS lập bảng so sánh
giữa các khu vực Bắc Phi và Trung
Phi về các yếu tố:


+ Dân cư.
+ Chủng tộc.


+ Tôn giáo.


+ Các ngành kinh tế chủ yếu và
các vấn đề kinh tế- xã hội phải giải
quyết.


- GV cho HS quan sát và phân tích
lược đồ 32.2 để rút ra nhận xét về
sự phân bố các ngành công- nông
nghiệp ở khu vực Bắc Phi và
Trung Phi.


* B4: XĐ các quốc gia của từng
khu vực Châu Phi.


? Quan sát lược đồ 31.1, xđ tên của
các quốc gia trong từng khu vực ở
Châu phi?


của giáo
viên


- Quan sát,
phân tích


mưa giảm-> xa van và cây
bụi phát triển.


- Phía nam là hoang mạc
Xa-ha-ra, khí hậu rất khơ và


nóng, lmưa khơng qúa 50
mm-> TV cằn cỗi ( ốc đảo:
chà là)


<i><b>b, Khái quát kinh tế- xã hội</b></i>
- Dân cư: Chủ yếu là người
ả rập và người béc-be, thuộc
chủng tộc Ơ-rơ-pê-ơ-ít, theo
đạo hồi.


- Các nước ven ĐTH có nền
VM S.Nin rực rỡ trong thời
cổ đại.


- Kinh tế: Tương đối phát
triển


+ Khai thác-XK dầu khí và
pt du lịch


+ Các nước ven ĐTH: trồng
lúa mì, ơ liu, cây ăn quả cận
nhiệt.


+ Các nước phía nam
Xa-ha-ra trồng lạc, ngơ, bông.
<b>2. Khu vực Trung Phi</b>
<i><b>a, Khái quát tự nhiên:</b></i>
Phần phía tây: Là các bồn
địa; khí hậu XĐ ẩm và khí


hậu nhiệt đới-> rừng rậm
xanh quanh năm, rừng thưa
và xa van


Phần phía đơng: Chủ yếu là
các sơn ngun, khí hậu gió
mùa xích đạo-> xa van trên
sơn nguyên, rừng rậm trên
sườn đón gió.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

? Hoạt động kinh tế ở Trung Phi có
tác động như thế nào đến tài
nguyên đất và tài nguyên rừng?
(đất nhanh chóng bị thối hóa và
suy giảm diện tích rừng).


- Trả lời.


nhất Châu Phi, chủ yếu là
người Ban tu thuộc chủng
tộc Nê-grơ-ít.Tín ngưỡng đa
dạng.


- Dân cư tập trung đông
quanh các hồ.


- Kinh tế: chậm phát triển.
Trồng trọt và chăn nuôi theo
lối cổ truyền, khai thác lâm
sản và khoáng sản, trồng


cây CN XK.


<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>


- Nêu sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía Tây và phần phía Đơng của khu
vực Trung Phi theo mẫu có ở bài tập 1


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài


- Tìm hiểu bài 33


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày soạn:...


<b>Tiết 38. Bài 33: CÁC KHU VỰC CHÂU PHI (TIẾP THEO)</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững các đặc điểm tự nhiên và kinh tế của khu vực Nam Phi.


Phân biệt nét khác nhau về tự nhiên và kinh tế- xã hội giữa các khu vực châu
Phi.


- Cộng hồ Nam Phi là nước có nền kinh tế phát triển nhất Châu Phi.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ tự nhiên, kinh tế Châu Phi.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục nhận thức về các nước trên thế giới.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ tự nhiên, kinh tế châu Phi.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút ...</b></i>
? Chỉ bản đồ và phân tích đặc điểm khác biệt giữa phần phía tây và phía đơng
của khu vực Trung Phi?


? Kinh tế khu vực bắc Phi có gì khác biệt với Nam Phi?
<i><b>3. Dạy bài mới: 34 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1( 18phút) Tìm hiểu khái</b>


<b>quát về tự nhiên Nam phi</b>


- Dựa vào lược đồ 32.1, XĐ khu
vực Nam Phi?


- Kể tên và xđ vị trí các nước trong


- Quan sát,
trả lời
- Xác định


<b>3. Khu vực Nam Phi </b>
<i><b>a, Khái quát tự nhiên:</b></i>
- Địa hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

khu Nam Phi trên bản đồ?


? đặc điểm tự nhiên của khu vực
Nam Phi?


+ Địa hình: - Độ cao TB của KV
nam phi?



- Toàn bộ KV thuộc loại địa hình
gì?


? Địa hình có đặc điểm gì nổi bật?
? XĐ trên BĐ các dãy
Đrê-ken-bec, bồn địa Calaha-ri, Sơng Dăm
bedi.


+ Khí hậu: - KV Nam phi nằm
trong mơi trường khí hậu gì?


- Tại sao phần lớn bắc phi và nam
phi cùng nằm trong mt nhiệt đới
nhưng khí hậu của nam phi lại ẩm,
dịu hơn KH Bắc Phi?


?Vai trò của dãy Đrêken béc và
dòng biển ảnh hưởng đến lượng
mưa và thảm thực vật ntn?


<b>HĐ2(15 phút) Tìm hiểu khái</b>
<b>quát về kinh tế - xã hội Nam Phi</b>
? Dựa vào các kiến thức đã học
trong bài, HS lập bảng so sánh
giữa các khu vực Nam Phi với Bắc
Phi và Trung Phi về các yếu tố:
+ Dân cư.


+ Chủng tộc.
+ Tôn giáo.



+ Các ngành kinh tế chủ yếu và
các vấn đề kinh tế- xã hội phải giải
quyết.


- GV cho HS quan sát và phân tích
lược đồ 32.2 để rút ra nhận xét về
sự phân bố các ngành công- nông
nghiệp ở khu vực


Nam Phi.


? Dựa vào H32.3, XĐ sự phân bố


trên bản đồ
- Trả lời


- Xác định
trên bản đồ


- Trả lời


- Thực hiện


- Quan sát,
phân tích


- Quan sát,
xác định



+ Phía đơng nam là dãy
Đrê-ken-bec nằm sát biển
cao hơn 3000m.


+ Trung tâm là bồn địa
Calaha-ri.


- Khí hậu và thực vật:


+ Phần lớn nam phi nằm
trong mt khí hậu nhiệt đới.
+ Cực nam có khí hậu địa
trung hải.


+ Lượng mưa và thảm TV
phân hố từ tây sang đơng.


<i><b>b, Khái qt kinh tế- xã hội</b></i>
- Thành phần chủng tộc đa
dạng: có cả 3 chủng tộc lớn
và người lai.


- Phần lớn theo đạo thiên
chúa.


- Kinh tế: Các nước ở khu
vực nam phi có trình độ pt
kinh tế chênh lệch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

các loại k/s chính của Nam Phi?


- Sự phân bố cây hoa quả cận nhiệt
đới và chăn nuôi?


<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>


- Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa 3 khu vực Châu Phi ?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài


- Ôn tập đặc điểm kinh tế 3 khu vực châu Phi.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngày soạn:...


<b>Tiết 39. Bài 34: THỰC HÀNH </b>


<b>SO SÁNH NỀN KINH TẾ CỦA BA KHU VỰC CHÂU PHI.</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững sự khác biệt trong thu nhập bình quân đầu người giữa các quốc gia
ở Châu phi.


- Nắm vững sự khác biệt trong nền kinh tế của 3 khu vực Châu Phi.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ , so sánh kinh tế Châu Phi.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục nhận thức về các nước trên thế giới.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ kinh tế châu Phi.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút ...</b></i>
? Nêu 1 số đặc điểm công nghiệp và nông nghiệp của Nam Phi? Làm bài tập 3?
<i><b>3. Dạy bài mới: 34 phút </b></i>



<b> * GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(16phút) Xác định thu</b>


<b>nhập bình quân đầu người của</b>
<b>các quốc gia ở Châu Phi </b>


- GV: yêu cầu HS đọc và phân tích
lược đồ 34.1 để rút ra nhận xét sự
phân hố thu nhập bình quân đầu


- Quan sát,
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

người giữa các quốc gia, giữa các
khu vực Châu phi.


+ Các quốc gia có thu nhập bình
qn đầu người dưới 200 USD.
Các quốc gia này chủ yếu nằm ở
khu vực nào ở Châu Phi?


+ Các quốc gia có thu nhập bình
quân đầu người trên 1000 USD.
Các quốc gia này chủ yếu nằm ở
khu vực nào ở Châu Phi?



? Nêu nhận xét về sự phân hố thu
nhập bình qn đầu người giữa 3
khu vực kinh tế của Châu Phi?


<b>HĐ2.( 17 phút) Lập bảng so sánh</b>
<b>đặc điểm kinh tế của 3 khu vực</b>
<b>châu phi</b>


- GV tổ chức HS thành 3 nhóm và
yêu cầu HS nghiên cứu lại nội
dung đã học trong bài 32 và 33,
thảo luận nhóm để hoàn thành
bảng so sánh đặc điểm kinh tế của
3 khu vực châu phi.


- GV: phân công mỗi nhóm trình
bày một khu vực theo trình tự
chung để hoàn thành bảng so sánh.


- Trả lời


- Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và tổ
chức thảo
luận


- Đại diện
các nhóm


trình bày


+ Các quốc gia có thu nhập
bình quân đầu người dưới
200 USD: Buốc-ki-na pha
xô, Ni giê, Sát, Ê-ti-ô-pi-a,
Xô-ma-li -> Các quốc gia
này chủ yếu nằm ở khu vực
Trung Phi.


+ Các quốc gia có thu nhập
bình quân đầu người trên
1000 USD.: Ma-rốc,
AN-giê-ri, Tuy-ni-di, Ai cập,
Na-mi-bi-a, Bốt-xoa-na, CH
Nam Phi -> Các quốc gia
này chủ yếu nằm ở khu vực
Nam Phi và bắc phi.


+ Nhận xét: thu nhập bình
quân đầu người giữa 3 khu
vực kinh tế của Châu Phi
không đều: Nam phi( cao
nhất), rồi đến bắc phi và
cuối cùng là trung phi.


+ Trong từng khu vực sự
phân bố thu nhập giữa các
quốc gia cũng khác nhau.
<b>2. Lập bảng so sánh đặc</b>


<b>điểm kinh tế của 3 khu</b>
<b>vực châu phi </b>


<b>Khu vực</b> <b>Đặc điểm chính của nền kinh tế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Trung
Phi


Kinh tế chậm phát triển, chủ yếu dựa vào khai thác lâm sản, khống
sản, trồng cây cơng nghiệp xuất khẩu


Nam phi - Các nước trong khu vực có trình độ phát triển kinh tế rất chênh
lệch


- Phát triển nhất là CH Nam Phi, còn lại là những nước nông nghiệp
lạc hậu.


<i><b>4. Củng cố: ( 4phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức


- Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa 3 khu vực Châu Phi ?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài


- Tìm hiểu châu Mĩ.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Ngày soạn:...



<b>CHƯƠNG VII: CHÂU MĨ</b>


<b>Tiết 40. Bài 35: KHÁI QUÁT CHÂU MĨ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ , kích thước để hiểu rõ châu Mĩ là 1
lãnh thổ rộng.


Hiểu rõ châu Mĩ là lãnh thổ của dân nhập cư từ châu Âu và quá trình nhập cư
này gắn liền với sự tiêu diệt thổ dân.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ tự nhiên, dân cư châu Mĩ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục tinh thần muốn khám phá thế giới.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ tự nhiên, dân cư châu Mĩ.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>



<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


? Kiểm tra bài làm thực hành của học sinh.
<i><b>3. Dạy bài mới: 32 phút </b></i>


<b> * GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1(19 phút) Tìm hiểu về một</b>


<b>lãnh thổ rộng lớn</b>


- GV: chỉ châu mĩ trên bản đồ.
- YC HS dựa vào lược đồ 35.1, cho
biết:


+ XĐ vị trí của xích đạo, CTB,



- Quan sát.
- Quan sát,
xác định


<b>1. Một lãnh thổ rộng lớn</b>


- Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở
nửa cầu Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

CTN, VCB, VCN và eo đất trung
mĩ-> Nhận xét vị trí châu mĩ? Tại
sao nói Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở
nửa cầu Tây?


- GV: Từ 830<sub>39’B đến 55</sub>0 <sub>54’N (cả</sub>


đảo)


? Cho biết vị trí lãnh thổ Châu Mĩ
so với các châu lục khác có điểm
gì khác biệt cơ bản?


- GV chuẩn xác và mở rộng:


+ Châu Á, Âu, Phi, Đại Dương
nằm ở NCĐ, châu Âu nằm ở NCB.
+ Châu Mĩ trải dài gần 139 vĩ độ
nên có đầy đủ các đới tự nhiên
thuộc cả 3 vành đai nhiệt trên TĐ.
+ Châu Mĩ gồm 2 lục địa: Bắc Mĩ


và Nam Mĩ, nối liền 2 lục địa là eo
đất Pa nama.


? Vị trí Châu Mĩ và châu Phi có
những điểm giống và khác nhau?
? Châu mĩ tiếp giáp những đại
dương nào?


?Cho biết ý nghĩa kinh tế của kênh
đào panama?


+ Diện tích châu mĩ? Châu Mĩ
đứng thứ mấy về diện tích? Sau
châu nào?


<b>HĐ2.(12 phút) Tìm hiểu về vùng</b>
<b>đất của dân nhập cư. Thành</b>
<b>phần chủng tộc đa dạng </b>


?Quan sát lược đồ 35.2 kết hợp với
kiến thức trong bài, nhận xét các
luồng di dân vào lãnh thổ châu mĩ?
? Giải thích tại sao có sự khác
nhau về ngôn ngữ giữa dân cư ở
khu vực bắc mĩ với dân cư ở khu


- Trả lời
-Lắng nghe


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


-Quan sát,
nhận xét.
- Trả lời


bắc đến tận vùng cận cực
nam .


+ Tiếp giáp: BBD ở phía
bắc, TBD ở phía tây, ĐTD ở
phía đông.


+Thế kỉ XV, người châu Âu
mới biết đến châu Mĩ.


+ Diện tích : 42 triệu km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

vực trung và nam mĩ?


- Các luồng nhập cư có vai trò
quan trọng như thế nào đến sự hình
thành cộng đồng dân cư ở châu
mĩ?


- Trả lời - Do lịch sử nhập cư lâu dài,<sub>châu mĩ có thành phần</sub>
chủng tộc đa dạng:


Mơn-gơ-lơ-ít, Ơ-rơ-pê-ơ-ít,
Nê-grô-it. Các chủng tộc đã hoà
huyết taọ nên các thành
phần người lai.


<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức


- Xác định vị trí của châu Mĩ? ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu?


- Các luồng nhập cư có vai trị quan trọng như thế nào đến sự hình thành cộng
đồng dân cư ở châu Mĩ?


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài


- Tìm hiểu Bắc Mĩ.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


Kí duyệt, ngày...tháng...năm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Tiết 41. Bài 36: THIÊN NHIÊN BẮC MĨ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững đặc điểm địa hình Bắc Mĩ.


- Nắm vững sự phân hố địa hình theo hướng kinh tuyến kéo theo sự phân hố
khí hậu ở Bắc Mĩ.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích lát cắt địa hình.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục tinh thần muốn khám phá thế giới.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ tự nhiên châu Mĩ.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>



<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...
?Chỉ và nêu đặc điểm vị trí, giới hạn châu Mĩ?


? Các luồng nhập cư có vai trị quan trọng như thế nào đến sự hình thành cộng
đồng dân cư ở châu Mĩ?


<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút </b></i>
<b> * GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(17 phút) Tìm hiểu về các</b>


<b>khu vực địa hình</b>


- GV yêu cầu HS dựa vào lược đồ
36.2, 36.3 và lát cắt địa hình
36.1cho biết:


? Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình


- Quan sát.
- Trả lời



<b>1. Các khu vực địa hình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Bắc Mĩ?


? Vị trí và quy mơ của dải núi
Cooc-đie, đặc điểm của dải núi
này?( độ cao TB, sự phân bố các
dãy núi và các cao nguyên của hệ
thống Co óc-đi-e)


? Dãy núi Cooc-đi-e có ảnh hưởng
gì đến khí hậu của vùng?


? Ở đây có những khống sản gì?
? Ở giữa là dạng địa hình gì? Có
đặc điểm như thế nào?


? Địa hình có ảnh hưởng gì đến khí
hậu?


? Xác định vị trí miền núi A-pa-lát
ở Bắc Mĩ?


<b>*HĐ2(15 phút) Tìm hiểu về sự</b>
<b>phân hóa khí hậu:</b>


- GV: hướng dẫn HS đọc và phân
tích lược đồ khí hậu Bắc Mĩ theo
chiều từ bắc xuống nam.



? Đới khí hậu ở Bắc Mĩ?


? Kiểu khí hậu? Kiểu khí hậu nào
chiếm diện tích lớn nhất?


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời


- Lắng nghe
- Trả lời


- Trả lời


dài theo chiều kinh tuyến.
a, Hệ thống Cc-đi-e ở
phía tây: cao, đồ sộ, hiểm
trở, gồm nhiều dãy núi chạy
song song, xen vào giữa là
các cao nguyên và sơn
nguyên.


- Các dãy núi chạy theo


hướng bắc-nam chắn sự di
chuyển của các khối khí
tây-đơng-> mưa nhiều ở sườn
tây, sườn đông, các cao
nguyên và sơn nguyên nội
địa mưa ít.


- Nhiều khống sản: đồng,
vàng...


b, Miền đồng bằng ở giữa:
rộng lớn, tựa như 1 lòng
máng khổng lồ đã tạo điều
kiện cho khối không khí
lạnh xâm nhập sâu xuống
phía nam vào mùa đơng.
c, Miền núi già và sơn
ngun ở phía đơng:


- Dãy núi A-pa-lát: cổ, thấp,
nhiều than và sắt.


<b>2. Sự phân hóa khí hậu: </b>


- Phân hoá từ Bắc xuống
nam, Bắc mĩ có 3 vành đai
khí hậu: hàn đới, ôn đới,
nhiệt đới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

? Giải thích tại sao có sự khác biệt


về khí hậu giữa phía tây và đơng
kinh tuyến 1000<sub>T của Hoa Kì? </sub>


- Trả lời <sub> </sub>
<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>


- Hệ thống kiến thức.


- Chỉ và nêu đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ?


-Trình bày sự phân hố khí hậu của Bắc Mĩ? Giải thích sự phân hố đó?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Học bài


- Tìm hiểu dân cư Bắc Mĩ.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Tiết 42. Bài 37: DÂN CƯ BẮC MĨ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững sự phân bố dân cư khác nhau ở phía đơng và tây kinh tuyến 1000<sub>T </sub>



Hiểu rõ các luồng di cư từ vùng hồ lớn xuống vành đai Mặt Trời, từ Mê-hi-cô
sang lãnh thổ Hoa Kì.


- Hiểu rõ tầm quan trọng của qúa trình đơ thị hố.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích bản đồ dân cư và đơ thị châu mĩ
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức dân số và đô thị.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ dân cư-đô thị châu Mĩ.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...
? Chỉ và nêu đặc điểm các khu vực địa hình Bắc Mĩ?


? Trình bày và giải thích sự phân hố khí hậu Bắc Mĩ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút </b></i>


<b> * GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(17 phút) Tìm hiểu về các</b>


<b>khu vực địa hình</b>


- GV yêu cầu HS dựa vào lược đồ
37.1 và kênh chữ cho biết:


? Số dân?


- Quan sát.
- Trả lời


1. Sự phân bố dân cư:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Mật độ dân số trung bình?
? Nêu nhận xét tình hình phân bố


dân cư bắc mĩ?


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
theo nội dung:


+Nêu tên 1 KV có MĐ DS theo
chú giải H37.1?


+ Giải thích sự phân bố đó?


- Mời đại diện HS trình bày, cả lớp
nhận xét, bổ sung.


- GV chuẩn xác kiến thức theo
bảng:


- Trả lời
- Trả lời
-Nhận
nhiệm vụ
và thảo
luận
-Đại diện
trình bày


- MĐ DS: 20 người/km2->
thuộc loại thấp.


- Phân bố không đồng đều:



MĐDS Vùng phân bố chủ yếu Giải thích


< 1 BĐ A-la-xca và phía
bắc Ca-na-đa


Khí hậu rất giá lạnh
Từ 1-10 Phía tây hệ thống


Cooc-đi-e


Địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt
11-50 Dải ĐB ven biển TBD Sườn đón gió mưa nhiều, khí hậu cận


nhiệt.
50-100


Phía đơng Hoa Kì


CN phát triển sớm, mức độ đơ thị hóa
cao, tập trung nhiều thành phố, khu CN
lớn, nhiều hải cảng.


Trên 100 Ven bờ phía nam hồ
lớn và vùng duyên hải
ĐB Hoa Kì


CN phát triển sớm, mức độ đơ thị hóa
cao


<b>*HĐ1(17 phút) Tìm hiểu về đặc</b>


<b>điểm đơ thị </b>


? Dựa vào H37.1 nêu tên các đơ
thị có quy mơ dân số:


+ Trên 8 triệu dân?
+ Từ 5-8 triệu dân?
+ từ 3-5 triệu dân?


? Nêu nhận xét và giải thích sự
phân bố đô thị bắc mĩ?


? Ngaỳ nay những ngành CN đòi
hỏi kĩ thuật cao, năng động xuất
hiện miền nam và ven TBD của
Hoa Kì ( VĐMT) sẽ làm thay đổi
sự phân bố dân cư và các thành
phố mới ntn?


- Quan sát,
trả lời


- Trả lời
- Trả lời


<b>2. Đặc điểm đô thị:</b>


- Các thành phố phát triển
nhanh



- Số dân đô thị tăng nhanh,
chiếm trên 76% dân số.
- Phần lớn các thành phố tập
trung ở phía nam vùng hồ
lớn và ven ĐTD.


- Vào sâu trong nội địa:
mạng lưới đô thị thưa thớt
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

tới sự phân bố lại dân cư
của Hoa Kì.


<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Chỉ và nêu đặc điểm phân bố dân cư Bắc Mĩ? Giải thích?
- Trình bày sự phân bố đơ thị Bắc Mĩ? Giải thích sự phân bố đó?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Học bài


- Tìm hiểu kinh tế Bắc Mĩ.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...



* Kí duyệt, ngày... tháng... năm 2016


Ngày soạn:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu rõ nền nông nghiệp Bắc Mĩ đem lại hiệu quả cao mặc dù bị nhiều thiên
tai và phụ thuộc vào thương mại và tài chính.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích ảnh, bản đồ nông nghiệp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức trong phát triển kinh tế.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


- Bản đồ kinh tế châu Mĩ.
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>



<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...
? Chỉ, trình bày sự phân bố dân cư Bắc Mĩ? Giải thích sự phân bố đó?


? Đặc điểm đơ thị Bắc Mĩ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút </b></i>
<b> * GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(32 phút) Tìm hiểu về nền</b>


<b>nơng nghiệp tiên tiến.</b>


- GV YC HS tự nghiên cứu bảng
số liệu nông nghiệp các nước Bắc
Mĩ năm 2001 theo trình tự :


+ XĐ tỉ lệ lao động trong nông
nghiệp ở từng nước để thấy trình


độ phát triển ở Ca-na-đa và Hoa kì
cao hơn ở Mê-hi-cơ.


+ XĐ lượng lương thực bình quân


- Quan sát.
- Trả lời


<b>1. Nền nông nghiệp tiên</b>
<b>tiến </b>


- Tỉ lệ lao động trong nơng
nghiệp ở Hoa Kì và Ca-na
đa rất thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

theo đầu người ở từng nước để
thấy được Ca-na đa và hoa Kì có
khả năng XK lương thực.


- GV cho HS quan sát H38.1 và
YC HS mô tả


- Nhấn mạnh: thu hoạch bông của
Hoa Kì được tiến hành cơ giới hố,
năng suất cao, sản phẩm đồng bộ,
ít lẫn tạp chất, thuận lợi cho khâu
phân loại và chế biến, chất lượng
bông vải sẽ ổn định hơn, giá trị
bông được nâng cao.



? Yếu tố nào giúp cho nền nơng
nghiệp Bắc Mĩ có bước phát triển
như vậy?


? Hạn chế trong nông nghiệp Bắc
Mĩ?


- YC HS đọc và phân tích lược đồ
nơng nghiệp bắc mĩ cho nhận xét
về sự phân bố các nông sản chính?
- Cho HS đối chiếu, so sánh để
thấy được sự phân bố nông nghiệp
ở bắc mĩ theo các đới khí hậu.


- Quan sát,
mơ tả


-Trả lời


- Trả lời


- Phân tích
lược đồ


những nước XK nông sản
hàng đầu thế giới. Mê-hi-cơ
có trình độ phát triển thấp
hơn.


-Điều kiện phát triển ngơng


nghiệp Bắc Mĩ:


+ Diện tích đất nơng nghiệp
lớn.


+ Trình độ khoa học, kĩ
thuật tiên tiến: có nhiều
trung tâm khoa học nông
nghiệp; công nghệ sinh học
ứng dụng mạnh mẽ; số máy
nông nghiệp đứng đầu thế
giới.


- Hạn chế:


+ Nông sản giá thành cao
nên bị cạnh tranh mạnh trên
thị trường.


+ Sử dụng nhiều phân hóa
học, thuốc trừ sâu gây ô
nhiễm môi trường.


- Phân bố sản xuất nơng
nghiệp có sự phân hoá từ
bắc xuống nam và từ tây
sang đơng:


+Vùng đồng bằng:



. Phía Nam Ca-na – đa và
phái bắc Hoa Kì: trồng lúa


. Phía Nam Hoa Kì: trồng
ngơ xen lúa mì, hăn ni lợn
và bị sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

cây ăn quả.


+ Vùng núi và cao ngun
phía Tây Hoa Kì: chăn ni
gia súc, phía Tây Nam trồng
cây ăn quả cận nhiệt đới.
+ Sơn nguyên Mê-hi-cô:
chăn nuôi gia súc lớn, trồng
ngô, cây công nghiệp nhiệt
đới.


<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


? Chỉ và nêu sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ?


? Những điều kiện nào làm cho nền nơng nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa phát triển
đến trình độ cao?


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài



- Tìm hiểu tiếp về kinh tế Bắc Mĩ.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


Ngày soạn:...


<b>Tiết 44. Bài 39: KINH TẾ BẮC MĨ ( Tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Hiểu rõ nền công nghiệp Bắc Mĩ đã phát triển ở trình độ cao, sự gắn bó mật
thiết giữa cơng nghiệp và dịch vụ, cơng nghiệp chế biến chiếm ưu thế.


- Trong công nghiệp đang có sự chuyển biến trong phân bố sản xuất hình thành
các trung tâm kinh tế- dịch vụ lớn.


- Mối quan hệ giữa các nước thành viên NAFTA và vai trị của Hoa Kì trong
NAFTA.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ; hiểu rõ sự phát triển cơng nghiệp ở Bắc
Mĩ;


- Phân tích 1 số hình ảnh về các ngành cơng nghiệp hiện đại.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Giáo dục ý thức trong phát triển kinh tế.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: - Bản đồ kinh tế châu Mĩ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...
? Những điều kiện nào làm cho nền nơng nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa phát triển
đến trình độ cao?


? Chỉ bản đồ và trình bày sự phân bố nông nghiệp Bắc Mĩ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>*HĐ1(12 phút) Tìm hiểu về nền</b>


<b>công nghiệp chiếm vị trí hàng</b>
<b>đầu thế giới</b>


- YC HS quan sát lược đồ kinh tế
Bắc Mĩ, trao đổi thảo luận để
hoàn thiện những nội dung sau:
( 3 nhóm, mỗi nhóm 1 quốc gia)
+ Các ngành CN của từng quốc


- Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và thảo
luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

gia


+ Nơi phân bố tập trung
- Mời đại diện HS báo cáo.


- GV chuẩn xác kiến thức theo
bảng sau:


- Trình bày,
nhận xét


Tên quốc gia Các ngành công nghiệp Phân bố tập trung
Ca-na-đa Khai thác và chế biến lâm sản,



hố chất, luyện kim, cơng
nghiệp thực phẩm


- Phía bắc Hồ Lớn


- Ven biển Đại Tây Dương
Hoa Kì Phát triển tất cả các ngành kĩ


thuật cao


-Phía nam hồ Lớn, Đơng Bắc
- Phía nam, ven Thái Bình
Dương (Vành đai Mặt Trời)
Mê-Hi-cơ Cơ khí, luyện kim, hố chất,


đóng tàu, lọc dầu, cơng nghiệp
thực phẩm


- Thủ đô Mê-hi-cô


- Các TP ven vịnh Mê-hi-cô
? Quan sát và phân tích H39.2,


39.3 em có nhận xét gì về trình độ
phát triển ngành CN hàng khơng
vũ trụ của Hoa Kì?


GV(mở rộng về việc sản xuất tàu
con thoi Cha-len giơ, sx máy
bayBơ-ing)



? Qua đó em rút ra kết luận gì về
nền cơng nghiệp của Bắc Mĩ nói
chung và Hoa Kì nói riêng?


? Nền CN Bắc Mĩ rất phát triển đã
tác động như thế nào đến khí hậu?
Biện pháp?


<b>*HĐ2(10 phút) Tìm hiểu về</b>
<b>ngành dich vụ của Bắc Mĩ</b>


? Dựa vào bảng số liệu GDP của
các nước Bắc Mĩ cho biết vai trị


- Quan sát,
phân tích


- Trả lời


-Trả lời


- Quan sát,
trả lời


- CN Bắc Mĩ phát triển trình
độ cao.


- Hoa Kì có nền CN đứng
đầu TG, CN chế biến chiếm


ưu thế. Gần đây nhiều
ngành CN mũi nhọn như
điện tử, hàng không vũ trụ
được chú trọng phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

của các ngành dịch vụ trong nền
kinh tế?


? Dịch vụ hoạt động mạnh trong
lĩnh vực nào? Phân bố tập trung ở
đâu?


? Phân bố các thành phố công
nghiệp lớn, khu CN mới ”Vành
đai Mặt Trời”


<b>*HĐ3(10 phút) Tìm hiểu về</b>
<b>Hiệp định mậu dịch tự do bắc</b>
<b>mĩ(NA FTA)</b>


? NAFTA thành lập năm nào?
Gồm bao nhiêu nước tham gia?
? NAFTA có ý nghĩa gì với các
nước? Bắc Mĩ?


GV: nêu vai trị của Hoa Kì trong
NA FTA?


- Trả lời



- Trả lời


- Trả lời


Mê-hi-cơ: 68%, Hoa Kì:
72%


- Các hoạt động dịch vụ
quan trọng: Tài chính, ngân
hàng, bảo hiểm, BCVT,
GTVT


- Phân bố chủ yếu: ở các TP
quanh vùng Hồ lớn, vùng
Đông Bắc và ”Vành đai Mặt
Trời của Hoa Kì”


<b>4. Hiệp định mậu dịch tự</b>
<b>do bắc mĩ(NA FTA)</b>


- Thành lập: 1993


- Hình thành khối kinh tế có
tài nguyên phong phú,
nguồn nhân lực dồi dào và
công nghệ hiện đại. Kết hợp
thế mạnh của cả 3 nước->
Tạo một thị truờng chung
rộng lớn, tăng sức cạnh
tranh trên thị trường TG.


<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>


? Nêu các ngành công nghiệp quan trọng của các nước Bắc Mĩ? Những năm gần
đây cơng nghiệp Hoa Kì biến đổi như thế nào?


? NAFTA có ý nghĩa gì với các nước Bắc Mĩ?


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài


- Tìm hiểu tiếp về kinh tế Bắc Mĩ.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...
Kí duyệt, ngày...tháng... năm 2016
Ngày soạn:...


<b>Tiết 45. Bài 40: THỰC HÀNH TÌM HIỂU VÙNG CƠNG NGHIỆP</b>
<b>TRUYỀN THỐNG Ở ĐƠNG BẮC HOA KÌ VÀ VÙNG CÔNG NGHIỆP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu rõ cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật làm thay đổi sự phân bố sản xuất
công nghiệp ở Hoa Kì.


Sự thay đổi trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở vùng đông bắc và ở ” Vành


đai Mặt Trời”.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ cơng nghiệp để có nhận thức về sự chuyển
dịch các yếu tố làm thay đổi cơ cấu công nghiệp của vùng công nghiệp truyền
thống và ” Vành đai Mặt Trời”.


- Kĩ năng phân tích số liệu thống kê để thấy sự phát triển mạnh mẽ của ” Vành
đai Mặt Trời”.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Ý thức trong phát triển kinh tế.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: - Bản đồ kinh tế châu Mĩ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...
? Chỉ và nêu các ngành công nghiệp quan trọng của các nước bắc Mĩ? Những
năm gần đây cơng nghiệp Hoa Kì biến đổi như thế nào?


? NA FTA có ý nghĩa gì với các nước Bắc Mĩ?


<i><b>3. Dạy bài mới: 32 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(14 phút) Tìm hiểu về</b>


<b>vùng cơng nghiệp truyền thống</b>
<b>ở đơng bắc Hoa Kì</b>


- Quan sát trên các H37.1, 39.1 và
dựa vào kiến thức đã học cho biết:
? Vị trí ?


- Quan sát
- Trả lời


<b>1. Vùng công nghiệp</b>
<b>truyền thống ở đông bắc</b>
<b>Hoa Kì:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

? Tên các đơ thị lớn ở đơng bắc
Hoa Kì.


? Tên các ngành cơng nghiệp
chính ở đây?


? Tại sao các ngành CNTT ở vùng
đơng bắc Hoa Kì có thời kì bị sa
sút?


<b>*HĐ2(17 phút) Tìm hiểu về sự</b>
<b>phát triển của vành đai công</b>
<b>nghiệp mới.</b>


- Quan sát trên H40.1 và dựa vào
kiến thức đã học cho biết :


? Hướng chuyển dịch vốn và lao
động ở Hoa Kì?


? Tại sao có sự chuyển dịch vốn
và lao động trên lãnh thổ Hoa Kì?


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


- Quan sát


- Trả lời
- Trả lời


ven bờ đại tây dương.


* Tên các đô thị lớn ở đông
bắc Hoa Kì:
Niu-Y-c,Si-ca-gơ, Oa- sinh-tơn, Đi-
tơ-roi, Phi-la-đen-phi-a,
Chi-vơ-len, In -đi-a-ra-pô-lit,
Bốt-xtơn


* Tên các ngành công
nghiệp:


- Luyện kim- Hố chất-
Ơtơ-Dệt- Thực phẩm- Năng
lượng- Hàng không.


* Các ngành CNTT ở vùng
đơng bắc Hoa Kì có thời kì bị
sa sút vì:


- Công nghệ lạc hậu


- Bị cạnh tranh gay gắt của
liên minh Châu Âu, các nước
CN mới có cơng nghệ.


- Bị ảnh hưỏng của những


cuộc khủng hoảng kinh tế
liên tiếp ( 1970-1973,
1980-1982)


<b>2. Sự phát triển của vành</b>
<b>đai công nghiệp mới.</b>


+ Hướng chuyển dịch vốn và
lao động ở Hoa Kì: từ các
vùng CNTT phía nam hồ lớn
và đơng bắc ven ĐTD tới các
vùng CN mới phía nam và
ven TBD.


+ Có sự chuyển dịch vốn và
lao động trên lãnh thổ Hoa Kì
vì:- Tác động của cuộc
CMKHKT và toàn cầu hoá
nền kinh tế TG


- Cuộc MKHKT đã làm xuất
hiện nhiều ngành CN hiện
đại gắn liền với việc hình
thành các TTCN- nghiên cứu
khoa học ở phía nam và tây
hoa kì, tạo điều kiện cho sự
xuất hiện của VĐMT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

? Vị trí của vùng cơng nghiệp
VĐMT có những thuận lợi gì?



- Trả lời


vốn và lao động trên tồn
lãnh thổ Hoa Kì, tập trung
đầu tư vào các ngành kĩ thuật
cao mới.


+ Vị trí của vùng công
nghiệp VĐMT có những
thuận lợi:


+ Vị trí: nằm ở phía nam lãnh
thổ Hoa Kì trên bốn khu
vực : bán đảo Flo-ri-đa, vùng
ven biển vịnh Mê-hi-cô, vùng
ven biển phía tây nam của
Hoa Kì, và vùng ven biển tây
bắc giáp biên giới Ca-na-đa.
+ Những thuận lợi: - Gần
luồng nhập khẩu ngun liệu
chính từ vịnh Mê-hi-cơ lên.
- Gần luồng nhập khẩu
nguyên liệu từ ĐTD vào, tập
trung từ các nước châu mĩ la
tinh- đây cũng là khu vực
tiêu thụ sản phẩm CN của
Hoa Kì.


<i><b>4. Củng cố: ( 6phút ) </b></i>



? Xác định 2 vùng công nghiệp quan trọng nhất của Hoa Kì trên lược đồ?


? Nêu các ngành cơng nghiệp quan trọng của vùng công nghệ thông tin ở đông
bắc Hoa Kì và vành đai cơng nghiệp mới.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài và tìm hiểu Trung và Nam Mĩ


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


Ngày soạn:...


<b>Tiết 46. Bài 41: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Nắm được vị trí, giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ, để nhận biết Trung và
Nam Mĩ là khơng gian địa lí khổng lồ.


Đặc điểm địa hình eo đất Trung Mĩ và quần đảo ăngti, địa hình của lục địa Nam
Mĩ.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ tự nhiên, xác định vị trí địa lí và quy mơ
lãnh thổ của khu vực Trung và Nam Mĩ.



Kĩ năng so sánh, phân tích đặc điểm các khu vực địa hình, rút ra sự khác biệt
giữa địa hình Trung Mĩ và quần đảo ăng ti, giữa khu vực đông và Tây Nam Mĩ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: -Bản đồ tự nhiên châu Mĩ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...
? Chỉ và nêu đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ?


? Sự phân hố của khí hậu Bắc Mĩ? Giải thích?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút </b></i>



<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(32 phút) Tìm hiểu khái</b>


<b>quát về tự nhiên</b>


- GV chỉ khu vực trung và nam mĩ
trên bản đồ.


? Dựa vào H41.1, xđ vị trí, giới
hạn của trung và nam mĩ?


+ Diện tích? vĩ độ? kinh độ?


+ Giáp các biển và đại dương
nào? XĐ trên bản đồ?


? Quan sát H41.1 cho biết trung


- Quan sát
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


<b>1. Khái quát tự nhiên:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

và nam mĩ gồm các phần đất nào
của châu mĩ?


+ Eo đất trung mĩ và quần đảo ăng
ti nằm trong môi trường địa lí
nào? Có gió gì hoạt động thường
xun? Hướng gió?


+ Đặc điểm địa hình eo đất trung
mĩ và quần đảo ăng ti như thế
nào?


( Hệ thống coóc đi-e chạy dọc bắc
mĩ, kết thúc ở eo trung mĩ- đọan
này phần lớn là núi và cao nguyên
Quần đảo ăng ti tựa như vịng
cung nằm từ cửa vịnh Mê-hi cơ
đến bờ đại lục nam mĩ)


? Giải thích vì sao phía đông eo
đất trung mĩ và các đảo thuộc
vùng bển ca-ri-bê lại có mưa
nhiều hơn phía tây?


? Khí hậu và thực vật phân hoá
theo hướng nào?


? Quan sát H41.1 và lát cắt địa
hình nam mĩ dọc theo vĩ tuyến
200<sub>N, cho biết đặc điểm địa hình</sub>



nam mĩ?


- GV: yêu cầu HS thảo luận
nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu một
khu vực địa hình.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác bổ sung.


- GV chuẩn xác kiến thức.


? Địa hình nam mĩ có gì giống và
khác địa hình bắc mĩ?


- Giống nhau về cấu trúc


Khác nhau


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và tổ
chức thảo


luận


- Đại diện
trình bày


<b>đảo ăngti:</b>


- Phần lớn nằm trong môi
trường nhiệt đới, có gió tín
phong đơng nam thường
xun thổi.


- Eo đất trung mĩ- nơi tận
cùng của dãy coóc đi- e, có
nhiều núi lửa hoạt động.
- Quần đảo ăng ti gồm vô số
các đảo quanh biển Ca-ri-bê,
các đảo có địa hình núi cao
và đồng bằng ven biển.


- Khí hậu và thực vật có sự
phân hố theo hướng
đông-tây.


<b>b. Khu vực nam mĩ:</b>


* Hệ thống núi trẻ An-đét
phía tây: cao, đồ sộ nhất châu
mĩ, trung bình 3000-5000m.
- Xen giữa các núi là cao


nguyên và thung lũng ( cao
nguyên trung an-đét)


- Thiên nhiên phân hoá phức
tạp:


* Các đồng bằng ở giữa: ĐB
Ơ-ri-nơ-cơ, A-ma-dơn( rộng
nhất TG), pampa, La-pla-ta.
* Sơn ngun phía đơng: SN
B-ra-xin, Guy-a-na.


Địa hình Bắc mĩ Nam mĩ


phía đơng Núi già A-pa-lat Các sơn ngun
Phía tây Hệ thống cc đi-e chiếm


gần 1/2 địa hình bắc mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

ở giữa Cao phía bắc, thấp dần phía
nam


Là chuỗi đồng bằng nối liền nhau,
thấp.


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>


? Địa hình Nam Mĩ có gì giống và khác địa hình Bắc Mĩ?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài và tìm hiểu tiếp thiên nhiên Trung và Nam Mĩ



<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


 Kí duyệt, ngày...tháng...năm 2016


Ngày soạn:...


<b>Tiết 47. Bài 42: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (TIẾP THEO)</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Nắm được sự phân hố khí hậu ở Trung và Nam Mĩ, vai trị của sự phân hóa
địa hình ảnh hưởng tới phân bố khí hậu.


- Đặc điểm các mơi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ tự nhiên.
- Kĩ năng phân tích các mối quan hệ địa lí.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.



<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên:</b></i>


<i><b> Bản đồ tự nhiên châu Mĩ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: </b></i>


<i><b> SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:15 phút </b></i>


? Trình bày đặc điểm cấu trúc địa hình khu vực Trung và Nam Mĩ?
? Địa hình Nam Mĩ có gì giống và khác địa hình Bắc Mĩ?


<i><b>3. Dạy bài mới: 23 phút </b></i>
<b>* GV giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(8 phút) Tìm hiểu về khí</b>


<b>hậu</b>



? Dựa vào H41.1, xđ vị trí, giới
hạn của trung và nam mĩ?


? Dựa vào H42.1 cho biết nam mĩ
có những kiểu khí hậu nào? Đọc
tên?


+ Dọc theo kinh tuyến 700<sub>T từ</sub>


bắc-nam , lục dịa nam mĩ có
những kiểu khí hậu nào?


+ Dọc theo chí tun nam từ đơng
sang tây trên lục địa nam mĩ có


- Quan sát,
Trả lời
- Trả lời


<b>2. Sự phân hố tự nhiên</b>
<b>a. Khí hậu: </b>


- Có gần đủ các kiểu khí hậu
trên traí đất do đặc điểm vị trí
và địa hình khu vực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

các kiểu khí hậu nào?


+ Khí hậu phân hố thể hiện như


thế nào?


? Sự khác nhau giữa phần khí hậu
lục địa nam mĩ với khí hậu eo đất
trung mĩ và quần đảo angti?


? Sự phân hố các kiểu khí hậu ở
nam mĩ có quan hệ như thế nào
với phân bố địa hình?


<b>*HĐ1(14 phút) Tìm hiểu về các</b>
<b>đặc điểm khác của mơi trường</b>
<b>tự nhiên</b>


? Quan sát bản đồ cho biết tự
nhiên của lục địa nam mĩ và châu
phi giống nhau ở đặc điểm gì?
? Dựa vào lược đồ các môi trường
tự nhiên và SGK cho biết trung và
nam mĩ có các mơi trường chính
nào? Phân bố ở đâu?


- GV: yêu cầu HS thảo luận
nhóm, mỗi nhóm nghiên cứu một
mơi trường.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả,
nhóm khác bổ sung.


- GV chuẩn xác kiến thức.



? Dựa vào H42.1 giải thích taị sao
dải đất duyên hải phía tây an-đét
lại có hoang mạc?


- Trả lời
- Trả lời


- Quan sát
- Trả lời
-Nhận
nhiệm vụ
và thảo
luận


- Đại diện
trình bày
- Trả lời


<b>b . Các đặc điểm khác của</b>
<b>mơi trường tự nhiên:</b>


STT Mơi trường tự nhiên chính Phân bố


1 Rừng xích đạo xanh quanh năm Đồng bằng a-ma-dơn


2 Rừng rậm nhiệt đới Phía đơng eo đất trung mĩ và quần
đảo ăng ti


3 Rừng thưa và xa van Phía tây eo đất trung mĩ và quần đảo


ăng ti, đồng bằng Ô-ri-nô-cô


4 Thảo nguyên pam-pa ĐB Pam-pa


5 Hoang mạc và bán hoang mạc ĐB duyên hải tây An-đét, cao
nguyên Pa-ta-gô-ni


6 Thiên nhiên thay đổi từ bắc xuống
nam, thấp lên cao


Miền núi An đét
<i><b>4. Củng cố: ( 5 phút ) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

? Giaỉ thích tại sao dải đất duyên hải phía tây An-đét lại có hoang mạc?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Học bài và tìm hiểu tiếp dân cư, xã hội trung và nam mĩ.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


Ngày soạn:...


<b>Tiết 48. Bài 43: DÂN CƯ, XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu rõ quá trình thuộc địa trong quá khứ do thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào


Nha xâm chiếm ở Trung và Nam Mĩ.


- Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ, nền văn hố Mĩ La Tinh.


- Sự kiểm sốt của Hoa Kì đối với Trung và Nam Mĩ. ý nghĩa to lớn của cách
mạng CuBa trong sự nghiệp đấu tranh bảo vệ độc lập, chủ quyền.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ thấy rõ sự phân bố dân cư và đô thị châu
Mĩ. Nhận thức được những sự khác biệt trong phân bố dân cư ở Bắc mĩ với
Trung và Nam Mĩ.


- Kĩ năng phân tích các mối quan hệ địa lí.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức trong việc bảo vệ môi trường.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: - Bản đồ dân cư đô thị châu Mĩ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>



<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...
? Tại sao trung và nam mĩ có gần đủ các đới khí hậu trên Trái Đất? Đó là những
đới khí hậu nào?


? Chỉ và trình bày đặc điểm các môi trường tự nhiên ở Trung và Nam mĩ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * GV giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(18 phút) Tìm hiểu về dân</b>


<b>cư</b>


- GV mở rộng:


- Hiện nay các nước trung và nam
mĩ cùng sát cánh đấu tranh chống
sự chèn ép, bóc lột của các cơng
ty tư bản nước ngồi, đặc biệt là
Hoa Kì.


-Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Do gần 50% tổng số hàng hố
của khu vực là trao đổi với Hoa
Kì, bị Hoa kì chi phối giá cả các
vật phẩm trao đổi. Vì vậy kinh tế
các nước trung và nam mĩ bị thiệt
hại lớn.


- Các nước trung và nam mĩ cùng
đấu tranh địi bn bán bình đẳng,
tiến tới xây dựng một trật tự kinh
tế quốc tế mới. Nhiều tổ chức liên
kết kinh tế khu vực đã được thành
lập như: hệ thống kinh tế Mĩ
la-tinh(SELA), Hiệp ước An-đét,
cộng đồng Ca-ri-bê, thị trường
chung Trung mĩ nhằm giúp đỡ
nhau phát triển.


? Dựa vào H35.2 hãy cho biết
khái quát lịch sử nhập cư vào
trung và nam mĩ?


GV: sự hình thành dân cư gắn liền
với sự hình thành chủng tộc người
lai và nền văn hoá mĩ la tinh độc
đáo tạo điều kiện cho các nước
trong khu vực xoá bỏ tệ phân biệt
chủng tộc.


? Thực tế ngày nay thành phần


chủng tộc trung và nam mĩ là
người gì? Có nền văn hoá nào?
Nguồn gốc của nền văn hố đó
như thế nào?


? Quan sát H43.1 cho biết đặc
điểm phân bố dân cư trung và
nam mĩ?


- Có gì giống và khác phân bố dân
cư Bắc Mĩ?


? Tại sao dân cư sống thưa thớt
trên 1 số vùng của châu Mĩ?


? Đặc điểm phát triển dân số ở
trung và nam mĩ?


<b>*HĐ2 (14 phút) Tìm hiểu về đơ</b>
<b>thị hóa</b>


? Dựa vào H43.1 cho biết sự phân
bố các đơ thị?


+ Cho biết sự phân bố các đô thị
từ 3 triệu dân trở lên có gì khác


- Quan sát
- Trả lời



- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Phần lớn là người lai, có
nền văn hố La-tinh độc đáo
do sự kết hợp từ 3 dịng văn
hố Anh điêng, phi và Âu.


- Dân cư phân bố không đều
+ Chủ yếu tập trung ở ven
biển, cửa sông và trên các
cao nguyên.


+ Thưa thớt trên các vùng
trong nội địa.


- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao:
1,7%.


<b>2. Đơ thị hố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

với ở bắc mĩ?



+ Nêu tên các đô thị ở trung và
nam mĩ có số dân trên 5 triệu
người?


+ Nêu những vấn đề XH nảy sinh
do đô thị hoá tự phát ở trung và
nam mĩ?


- Trả lời


- Trả lời


- Tỉ lệ dân thành thị chiếm
75% dân số.


- Các đô thị lớn nhất là:
Xaopao-lô, Ri-ô-đê
Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai –ret.


- Quá trình ĐTH nhanh trong
khi nền kinh tế còn chậm
phát triển dẫn đến nhiều hậu
quả tiêu cực nghiêm trọng.
<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>


? Trình bày sự hình thành văn hố Mĩ la-tinh độc đáo(kết hợp văn hoá Anh
điêng, Phi, châu Âu)


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài và tìm hiểu kinh tế Trung và Nam Mĩ.



<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


 Kí duyệt, ngày...tháng...năm 2016


Ngày soạn:...


<b>Tiết 49. Bài 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững sự phân chia đất đai ở Trung và Nam Mĩ không đồng đều thể hiện ở
2 hình thức phổ biến là đại điền trang và tiểu điền tang.


- Cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ít thành cơng, ngun nhân.
- Sự phân bố nông nghiệp Trung và Nam Mĩ.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ nơng nghiệp thấy rõ sự phân bố nông
nghiệp ở Trung và Nam Mĩ .


Kĩ năng phân tích ảnh địa lí.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức trong việc bảo vệ môi trường.



<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: - Bản đồ kinh tế châu Mĩ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...
? Chỉ bản đồ và trình bày sự phân bố dân cư Trung và Nam Mĩ? Giải thích?
? Q trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ có phù hợp với sự phát triển kinh tế
khơng? Vì sao?


<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * Giáo viên giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(16 phút) Tìm hiểu về các</b>



<b>hình thức sở hữu trong nông</b>
<b>nghiệp</b>


- Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK.
? Quan sát và phân tích H44.1,
44.2, 44.3 cho nhận xét về các
hình thức tổ chức sản xuất nông
nghiệp ở Nam Mĩ thể hiện trên
các hình ảnh trên?


? Có mấy hình thức sản xuất
chính trong nơng nghiệp?


- Đọc
- Quan sát,
nhận xét


-Trả lời


<b>1. Nông nghiệp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

+ H44.1, 44.2 đại diện cho hình
thức sản xuất nơng nghiệp nào?
+ H44.3 ?


GV: yêu cầu thảo luận nhóm ( 2
nhóm)


- Nội dung: Đặc điểm 2 hình thức
sản xuất chính?



- Mời đại diện các nhóm báo cáo
kết qủa, nhóm khác bổ sung.
- Chuẩn xác lại kiến thức:


- Nhận
nhiệm vụ
và thảo
luận


-Trình bày


Tiểu điền trang(mi-ni-fun-đi-a) Đại điền trang(la-ti-fun-đi-a)
Quy mơ diện


tích


Dưới 5 ha Hàng nghìn ha


Quyền sở hữu Các hộ nông dân Các đại điền chủ(chiếm 5%
DS, 60%DT canh tác)


Hình thức canh
tác


Cổ truyền, dụng cụ thơ sơ,
năng suất thấp


Hiện đại, cơ giới hố các khâu
sản xuất.



Nông sản chủ
yếu


Cây lương thực Cây CN, chăn ni


Mục đích sản
xuất


Tự cung, tự cấp Xuất khẩu nông sản


? Qua bảng so sánh trên nêu sự bất
hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng
đất ở Trung và Nam Mĩ?


- GV: Sự bất hợp lí trong sở hữu
ruộng đất tất yếu khiến các quốc
gia ở Trung và Nam Mĩ đã ban
hành luật cải cách ruộng đất.
<b>*HĐ2(16 phút) Tìm hiểu về các </b>
<b>ngành nơng nghiệp</b>


? Dựa vào H44.4 cho biết Trung và
Nam Mĩ có các loại cây trồng chủ
yếu nào? Phân bố ở đâu?


? Tại sao nhiều nước Trung và
Nam Mĩ một vài loại cây công


-Trả lời



-Quan
sát,trả lời


-Trả lời


<b>b.Các ngành nông nghiệp</b>
* Trồng trọt:


- Chủ yếu là cây CN, cây ăn
qủa: Cà phê, ca cao, chuối, mía
để XK.


-Các cây trồng chính:


+Lúa: Bra-xin, Ac-hen-ti-na
+Cà phê:Eo đất Trung Mĩ,
Đông Bra-xin


+Dừa: Quần đảo Ăng ti


+Đậu tương :Các nước đông lục
địa Nam Mĩ


+Bông:Đông Bra-xin,
Ac-hen-ti-na


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

nghiệp và cây ăn quả? Lương thực?
? Sự mất cân đối giữa cây CN, cây
ăn quả và cây lương thực dẫn tới


tình trạng gì?


? Dựa vào H44.4 cho biết các vật
nuôi ở Trung và Nam Mĩ? Chúng
được nuôi chủ yếu ở đâu? Vì sao?


-Trả lời
-Quan sát,
trả lời


chất độc canh do lệ thuộc vào
nước ngoài.


- Phần lớn các nước phải nhập
khẩu LTTP.


* Ngành chăn ni và đánh cá:
- Bị thịt và bò sữa(khoảng 250
triệu con):Bra-xin, Ac-hen-ti-na,
U-ru-guay, Pa-ra guay


->Nhiều đồng cỏ rộng lớn và
tươi tốt.


-Cừu(150 triệu con), lạc đà
La-ma.Sườn núi trung An-đét


Do :Khí hậu cận nhiệt đới và ôn
đới lục địa.



-Đánh cá:Pê-ru đứng đầu thế
giới về sản lượng cá.


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>


? Trình bày đặc điểm 2 hình thức sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?
? Sự phân bố cây trồng và vật ni như thế nào? Giải thích sự phân bố đó?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Học bài và tìm hiểu cơng nghiệp Trung và Nam Mĩ.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


Ngày soạn:...


<b>Tiết 50. Bài 45: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ (TIẾP THEO)</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Nắm vững tình hình phát triển và phân bố sản xuất công nghiệp ở Trung và
Nam Mĩ. Vấn đề siêu đô thị ở Trung và Nam Mĩ.


- Sự khai thác vùng A-ma-dôn của các nước Trung và Nam Mĩ.
- Vai trò kinh tế của khối thị trường chung Nam Mĩ Mé-cô-xua
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lược đồ để rút ra kiến thức về sự phân bơ các ngành


cơng nghiệp, về lợi ích của khối Méc-cơ-xua.


Kĩ năng phân tích lược đồ đơ thị để thấy sự phân bố các siêu đô thị ở Trung và
Nam Mĩ.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức trong phát triển kinh tế các châu lục.


- Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ rừng A-ma-dôn khỏi bị suy giảm, suy
thoái.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ kinh tế, dân cư- đô thị châu Mĩ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...


? Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ? Biện pháp
khắc phục của 1 số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ?


? Nêu tên và sự phân bố các cây trồng chính ở Trung và Nam Mĩ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút </b></i>


<b>* Giáo viên giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(12 phút) Tìm hiểu về</b>


<b>ngành công nghiệp</b>


? Dựa vào H45.1 trình bày sự
phân bố sản xuất của các ngành
công nghiệp chủ yếu của khu vực
Trung và Nam Mĩ?


?Những nước nào trong khu vực


- Quan sát,
nhận xét
-Trả lời


<b>2. Công nghiệp</b>
- Phân bố không đều:



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

phát triển cơng nghiệp tương đối
tồn diện?


? Các nước khu vực An-đét và eo
đất Trung Mĩ phát triển mạnh
ngành cơng nghiệp nào? Tại sao
ngành đó được chú trọng phát
triển?


? Các nước trong vùng biển
ca-ri-bê phát triển mạnh những ngành
cơng nghiệp nào? Có ĐK thuận
lợi nào cho những ngành cơng
nghiệp đó phát triển?


<b>*HĐ1(10 phút) Tìm hiểu về vấn</b>
<b>đề khai thác rừng A-ma-dơn</b>
? Bằng hiểu biết của mình cho
biết giá trị và tiềm năng to lớn của
rừng A-ma-dôn?


? Rừng A-ma-dôn khai thác bắt
đầu từ khi nào? Ngày nay rừng
a-ma-dôn được khai thác như thế
nào?


? Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ
rùng A-ma-dơn?


<b>*HĐ1(10 phút) Tìm hiểu về </b>


<b>khối thị trường chung </b>
<b>Mec-cô-xua</b>


- yêu cầu HS đọc mục 4, thảo luận
theo nội dung:


+ Mục tiêu của khối kinh tế
Mec-cô-xua


- Trả lời


-Trả lời


-Trả lời
-Trả lời


-Trả lời


-Trả lời


- Công nghiệp phát triển tương
đối toàn diện là: Bra-xin,
ác-hen-ti-na, chi-lê, Vê-nê-xuê-la.
- Các nước khu vực An-đét và
eo đất Trung Mĩ phát triển
cơng nghiệp khai khống phục
vụ xuất khẩu.


- Các nước trong vùng
Ca-ri-bê phát triển công nghiệp thực


phẩm và sơ chế nông sản.
<b>3. Vấn đề khai thác rừng </b>
<b>A-ma-dơn:</b>


<b>a. Vai trị của rừng </b>
<b>A-ma-dơn:</b>


- Nguồn dự trữ sinh học quý
giá


- Nguồn dự trữ nước để điều
hồ khí hậu cân bằng sinh thái
tồn cầu.


- Vùng đất rừng có nhiều tài
ngun khống sản.


Nhiều tiềm năng phát triển
kinh tế.


<b>b. Ảnh hưởng của khai thác </b>
<b>rừng A-ma-dô</b>


- Khai thác rừng tạo điều kiện
phát triển kinh tế, nâng cao đời
sống vùng đồng bằng
a-ma-dôn.


- Sự huỷ hoại mơi trường
a-ma-dơn có tác động xấu tới


cân bằng sinh thái và khí hậu
của khu vực và thế giới.
<b>4. Khối thị trường chung </b>
<b>Mec-cô-xua:</b>


a. Mục tiêu của khối:


- Tháo rỡ hàng rào hải quan.
- Tăng cường trao đổi thương
mại giữa các quốc gia trong
khối.


- Thốt khỏi sự lũng đoạn kinh
tế của Hoa Kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

+ Thành viên sáng lập gồm những
quốc gia nào? hiện có bao nhiêu
quốc gia?


-Trả lời


- Thành lập 1991, gồm 4 quốc
gia: Bra-xin, Ac-hen-ti-na,
U-ru-guay, pa-ra-guay(ban đầu),
chi-lê và Bô-li-vi-a(kết nạp
thêm)


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>


? Trình bày sự phân bố sản xuất của 1 số ngành công nghiệp chủ yếu ở Trung và


Nam Mĩ?


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Chuẩn bị giờ sau thực hành vẽ sơ đồ sườn tây và đông núi an-dét theo H46.1,
46.2 SGK


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


 Kí duyệt, ngày...tháng... năm 2016


Ngày soạn:...


<b>Tiết 51. Bài 46: THỰC HÀNH SỰ PHÂN HOÁ CỦA THẢM THỰC VẬT</b>
<b>Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-DET</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Nắm vững sự phân hố của mơi trường theo độ cao ở vùng núi An-đet.
- Sự khác nhau của thảm thực vật giữa sườn đông và sườn tây dãy An-đet.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát sơ đồ, lát cắt, qua đó nhận thức được quy luật phi địa đới
thể hiện sự thay đôi, sự phân bố thảm thực vật giữa 2 sườn của hệ thống An-đet.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức trong khai thác tự nhiên và phát triển kinh tế.



<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Mĩ, lát cắt sườn đông và sườn tây của dãy</b></i>
An-đét


<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>


...
? Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ? Biện pháp
khắc phục của 1 số quốc gia ở Trung và Nam Mĩ?


? Nêu tên và sự phân bố các cây trồng chính ở Trung và Nam Mĩ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút </b></i>


<b>* Giáo viên giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(12 phút) Hoàn thành bài</b>


<b>tập 1,2:</b>


- GV chia lớp 2 nhóm, yêu cầu
dựa vào H46.1, 46.2:


- Mỗi nhóm ghi cụ thể tên đai
thực vật ở sườn đông và sườn tây
theo thứ tự chiều cao, giới hạn
phân bố của từng đai.


-Mời đại diện HS trình bày kết
qủa vào phần bảng của nhóm
mình.


- Chuẩn kiến thức theo bảng sau:


-Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và tổ
chức thảo
luận


- Trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Độ cao(m) Sự phân bố của thực vật theo đai cao



Sườn đông Sườn tây


0-1000 Thực vật nửa hoang mạc Rừng nhiệt đới
1000-1300 Cây bụi xương rồng Rừng lá rộng
1300-2000 Cây bụi xương rồng Rừng lá kim


2000-3000 Đồng cỏ cây bụi Rừng lá kim


3000-4000 Đồng cỏ núi cao Đồng cỏ


4000-5000 Đồng cỏ núi cao Đồng cỏ núi cao


Trên 5000 Băng tuyết 1/2 đồng cỏ núi cao, băng tuyết
<b>*HĐ2(20 phút) Hoàn thành bài</b>


<b>tập 3:</b>


? Quan sát H46.1, 46.2, kết hợp
với bảng so sánh bài tập 1. Giải
thích tại sao từ độ cao 0-1000m,
sườn đơng có rừng rậm nhiệt đới
phát triển, cịn sườn tây có thảm
thực vật nửa hoang mạc?


- GV phân cơng:


+ Nhóm 1: giải thích sự phân bố
thực vật sườn tây ở độ cao
0-1000m



+ Nhóm 2: giải thích sự phân bố
thực vật sườn đơng ở độ cao
0-1000m


Gợi ý: Giữa sườn tây và sườn
đông, sườn nào cho mưa hiều?
Tại sao?


Nhóm1: Trên lược đồ tự nhiên
châu Mĩ cho biết ven biển phía
tây Nam Mĩ có dịng biển gì? tính
chất dịng biển thế nào? Tác dụng
của dịng biển đến khí hậu và sự
hình thành thảm thực vật của khu
vực.


Nhóm 2: Phía đông dãy an-đet
chịu ảnh hưởng của gió gì? Gió
này ảnh hưởng đến khí hậu và sự
hình thành thảm thực vật của khu
vực thế nào?


? Khi gió thổi từ phía đơng vượt
qua dãy an-đet sẽ xuất hiện hiệu
ứng gì? Khơng khí có đặc điểm
gì? Nó ảnh hưởng tới khí hậu và
sự hình thành thảm thực vật như


-Quan sát,


giải thích


-Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và tổ
chức thảo
luận


<b>Bài 3: </b>




* DBL Pê-ru ven biển phía tây
chảy mạnh ven bờ xua khối
nước nóng trên mặt ra xa bờ, do
đó khí hậu khơ, mưa rất ít. Làm
cho khí hậu có tính chất khơ ở
sườn tây An-đet nên có sự hình
thành thảm thực vật nửa hoang
mạc ngay ở độ cao 0-1000m.
* Gió tín phong hướng đông
bắc mang hơi ẩm của DBN
Guy-a-na chảy ven bờ phía
đơng bắc lục địa Nam Mĩ. Do
đó khí hậu nóng mang tính chất
dịu và ẩm tạo điều kiện cho
rừng rậm nhiệt đới phát triển từ
độ cao 0-1000m ở sườn đơng
An-đet.



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

thế nào?


- YC mỗi nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm , lớp góp ý,
bổ sung


- GV chuẩn xác kiến thức


- Trình bày


* So với sườn tây, sườn đơng có
lượng mưa lớn hơn vì: hơi ẩm
từ Đại Tây Dương được tăng
thêm do DBN chảy ven bờ. Gió
tín phong thổi thường xun
mang hơi ẩm vào, khiến mưa
nhiều.


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>


? Trình bày sự phân hố thảm thực vật ở sườn tây và đơng An-đet? Giải thích?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Ôn tập các bài đã học về khu vực châu Phi và các bài đã học về châu Mĩ.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...



Ngày soạn:...


<b>Tiết 52: ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Tình hình phát triển kinh tế xã hội của một số quốc gia và kinh tế chung của châu
lục


- Năm thành lập, thành viên và mục đích hoạt động của các tổ chức kinh tế
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Tổng hợp và phân tích


- Tiếp tục rèn luyện và củng cố 1 bước các kĩ năng sử dụng bản đồ
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Nâng cao ý thức tự học


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


Bản đồ tự nhiên, dân cư - đồ thị, kinh tế chung Châu Mĩ


<i><b>2. Học sinh: </b></i>


SGK+ vở ghi.


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
Kết hợp trong giờ.


<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút </b></i>


<b>* Giáo viên giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(15 phút) Hệ thống kiến</b>


<b>thức về điều kiện tự nhiên Châu</b>
<b>Mĩ:</b>


? Xác định lãnh thổ châu lục
? Giáp với các biển và đại dương
nào?



? Ý nghĩa của kênh đào Panama?
? Cho biết các dạng địa hình chủ
yếu của Châu Mĩ? (Núi cao;
Đồng bằng; Cao nguyên )


? Em hãy so sánh sự giống và
khác nhau về địa hình giữa Bắc
Mĩ và Nam Mĩ


- Giống : Chia làm 3 khu vực địa
hình


-Xác định
-Trả lời
-Trả lời
-Trả lời
-Trả lời


<b>I. Điều kiện tự nhiên:</b>


<b>1. Vị trí - Giới hạn - Diện tích</b>
- Nằm ở nửa cầu Tây


- DT : 42.tr.km2


<b>2. Địa hình :</b>
a. Bắc Mĩ :


- Phía Tây : Dãy Ccđie
- ở giữa : Đồng bằng


- Phía Đơng :Dãy Apalát
b. Nam Mĩ:


- Tây : Dãy Anđét


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Khác : mỗi khu vực có đặc điển
độ cao khác nhau


? Xác định các loại khoáng sản và
sự phân bố của các khoáng sản
qua lược đồ TN ( sgk 110)


<b>*HĐ1(17 phút) Hệ thống kiến</b>
<b>thức về đặc điểm dân cư- xã hội</b>
<b>Châu Mĩ:</b>


-YC HS quan sát H.35.2 ( trang
111)


? Dân cư Châu Mĩ gồm những
chủng tộc nào ? Vì sao nói Châu
Mĩ là châu lục có sự đa dạng về
chủng tộc?


? So sánh sự phân bố dân cư của
Bắc Mĩ và Nam Mĩ có gì giống và
khác nhau ?


( Giống : Phân bố đông ở ven biển
Khác : + Bắc Mĩ : Dân cư phân


bố đông ở một số khu vực trong
nội địa


+ Nam Mĩ : Sâu nội địa
thưa thớt


? Em hãy so sánh tình hình phát
triển kinh tế của 2 khu vực Bắc Mĩ
và Eo đất Trung và Nam Mĩ ?


? Để liên kết phát triển kinh tế, các
quốc gia ở các khu vực Châu Mĩ
đã làm gì ? ( Thành lập các tổ
chức kinh tế )


? Nhắc lại về các tổ chức kinh tế
( Năm thành lập, thành viên, mục
đích )


? Cho biết vai trị và ảnh hưởng
của rừng Amazôn tới môi trường
thế giới?


( Là lá phổi xanh thế giới)


-Xác định


-Quan sát
-Trả lời



- Trả lời


-Trả lời


-Trả lời


-Trả lời
-Trả lời


- Đông : Sơn nguyên Guyana-
braxin.


<b>3. Khoáng sản: </b>


- Phong phú với nhiều loại trữ
lượng lớn : Than; Fe; Cu; Ag;
Dầu mỏ


<b>II. Đặc điểm dân cư - xã</b>
<b>hội: </b>


<b>1.Dân cư : </b>


-Có nhiều luông nhập cư
- Bắc Mĩ : Người Anh + Pháp
- Nam Mĩ : TBN + BĐN, Châu
Phi


<b>2. Phân bố dân cư:</b>
- Phân bố không đều



( Chủ yếu ở nơi có điều kiện tự
nhiên thuận lợi )


<b>III. Đặc điểm kinh tế:</b>
<b>1. Bắc Mĩ </b>


- Có nền kinh tế phát triển toàn
diện


<b>2. Nam Mĩ : </b>


- Chủ yếu là các nước đang
phát triển


<b>3. Tổ chức kinh tế </b>
- NAFTA


- Mê- cô- xua


<b>IV . Vấn đề môi trường : </b>
- Thực trạng của rừng Amazôn
- Tác động của khai thác môi
trường.


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Ôn tập kĩ chuẩn bị kiểm tra 1 tiết



<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...


 Kí duyệt, ngày...tháng...năm 2016


Ngày soạn: ...


<b>TIẾT 53: KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Kiểm tra lại những kiến thức đã học về Châu Mĩ ở cả 3 cấp độ nhận thức: nhận
biết, thông hiểu, vận dụng từ đó điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học cho
phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Đánh giá kĩ năng tái hiện, phân tích, tổng hợp đọc lược đồ địa lí
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


<i><b> Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, tích cực làm bài</b></i>


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Kiểm tra viết dưới hình thức trả lời câu hỏi trắc nghiệm và tự luận.
<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án,thang điểm.</b></i>


<i><b>2. Học sinh: Bút, thước, giấy.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: </b></i>


Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng Ghi chú


<i><b>2. Kiểm tra : </b></i>


<i><b>3. Dạy bài mới: ( 45phút)</b></i>


* Ma tr n ậ đề ể ki m tra:


<b>Chủ đề</b>


<b>Các cấp độ nhận thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Khái quát về
châu Mĩ


<b>2 câu</b>
<b>1điểm=</b>
<b>10% TSĐ</b>


-Vị trí của


châu Mĩ
- Dãy núi
cao nhất
châu Mĩ


<b>2 câu</b>
<b>1 điểm</b>
Khu vực


Bắc Mĩ


<b>3 câu</b>
<b>3 điểm =</b>
<b>30 % TSĐ</b>


-Các quốc
gia ở Bắc
Mĩ.


- Tên vùng
công
nghiệp mới
của Hoa Kì


<b>2 câu</b>
<b>1 điểm</b>


Tình hình
phát triển
cơng


nghiệp


<b>1 câu</b>
<b>2 điểm</b>
Khu vực


Trung và
Nam Mĩ


-Đồng
bằng
Pam-pa


Đặc điểm
của Eo
đất Trung


Đặc điểm
các khu vực
địa hình
Nam Mĩ


<b>1 câu</b>


Vấn đề
bảo vệ
rừng
A-ma-dôn



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>4 câu</b>
<b>6 điểm =</b>
<b>60% TSĐ</b>


<b>1 câu</b>
<b>0.5 điểm</b>


<b>1 câu</b>
<b>0.5 điểm</b>


<b>3 điểm</b> <b>2 điểm</b>


<b>Tổng số</b>
<b>câu:</b>
<b>9 câu</b>
<b>10 điểm=</b>
<b>100% TSĐ</b>


<b>6 câu</b>


<b>4,5 điểm = 45% TSĐ</b>


<b>2 câu</b>


<b>3,5 điểm = 35% TSĐ</b>


<b>1 câu</b>
<b>2 điểm = 20% </b>
<b>TSĐ</b>



<b>* Đề bài thiết kế từ ma trận:</b>
<b>I.Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
<i><b>Câu 1: Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?</b></i>


A.Bán cầu Đông B.Bán cầu Nam
C.Bán cầu Tây D.Bán cầu Bắc
<i><b>Câu 2: Các quốc gia ở Bắc Mĩ là:</b></i>


A. Ac-hen-ti-na,Mê-hi-cô, Hoa kì B. Hoa kì, Ca-na-đa và Mê-hi-cơ
C. Mê-hi-cơ,Hoa Kì và Bra-xin D. Ca-na-đa, Hoa Kì và Cơ-lơm-bi-a
<i><b>Câu 3: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Mĩ là dãy núi nào?</b></i>


A.Dãy An -đét B.Dãy Cooc-đi-e
C.Dãy A-pa-lat D.Dãy Hi-ma-lay-a


<b>Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Eo đất Trung Mĩ ?</b>
A. Nhiều bình nguyên rộng lớn B. Có nhiều núi lửa hoạt động


C. Nơi tận cùng của hệ thống coo-đi-e D. Nhiều núi cao chạy dọc theo Eo đất.
<b>Câu 5: Toàn bộ đồng bằng nào ở Nam Mĩ là một thảo nguyên rộng lớn mênh </b>
<i><b>mông ?</b></i>


A. La-pla-ta B. Pam-pa C. Ơ-ri-nơ-cơ D. A-ma-dơn
<b>Câu 6: Vùng cơng nghiệp mới ở Hoa Kì có tên là gì?</b>


A.Vành đai Đơng Bắc B.Vành đai phía Tây
C. Vành đai phía Nam D. Vành đai Mặt Trời
<b>II) Tự Luận: (7,0 điểm)</b>



<b>Câu 1: (2,0 điểm)Trình bày tình hình phát triển ngành cơng nghiệp ở Bắc Mĩ.</b>
<b>Câu 2: (3,0 điểm)Trình bày đặc điểm địa hình Lục địa Nam Mĩ ? </b>


<b>Câu 3: (2,0 điểm)</b>


Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng ma-dôn ? Biện pháp để bảo vệ rừng
A-ma-dôn


<b>* Đáp án:</b>


<b>I) Trắc nghiệm: (3,0 đ)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án C B A A B D


<b>II. Tự Luận:( 7 Điểm)</b>


Câu 1:


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b> Cơng nghiệp chiếm vị trí hàng đầu trên thế giới:</b>
* Phân bố công nghiệp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- Ca-na-đa: Khai thác và chế biến lâm sản, hố chất, luyện
kim, cơng nghiệp thực phẩm - Phía bắc Hồ Lớn. Ven
biển Đại Tây Dương



- Hoa Kì: Phát triển tất cả các ngành kĩ thuật cao
-Phía nam hồ Lớn, Đơng Bắc. -Phía nam, ven Thái Bình
Dương (Vành đai Mặt Trời)


- Mê-Hi-cơ: Cơ khí, luyện kim, hố chất, đóng tàu, lọc dầu,
công nghiệp thực phẩm - Thủ đô Mê-hi-cô. Các TP ven
vịnh Mê-hi-cơ


*- CN Bắc Mĩ phát triển trình độ cao.


- Hoa Kì có nền CN đứng đầu TG, CN chế biến chiếm ưu
thế. Gần đây nhiều ngành CN mũi nhọn như điện tử, hàng
không vũ trụ được chú trọng phát triển.


1,0 đ


<b>Câu 2</b> - Nam Mĩ có ba khu vực địa hình :


+ Phía tây là miền núi trẻ An Đétcao đồ sộ, trung bình từ
3000- 5000m


+ ở giữa là các đồng bằng rộng lớn, lớn nhất là đồng bằng A
ma dơn.


+ Phía đơng là các sơn nguyên.


1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
<b>Câu 3</b> Phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dơn là vì:



- Rừng A-ma-dơn được xem như là "lá phổi" của thế giới
- cịn có nhiều tiềm năng để phát triển nông nghiệp, công
nghiệp, giao thông vận tải.


- Việc khai thác rừng Amadôn vào mục đích kinh tế đã tác
động xấu tới mơi trường ảnh hưởng tới khí hậu khu vực và
tồn cầu


- Nếu khơng bảo vệ rừng A-ma-dơn thì làm cho mơi trường
rừng bị hủy hoại, ảnh hưởng xấu đến khí hậu khu vực và
toàn cầu.


* Biện pháp bảo vệ


2,0 đ


<b>4. Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra:</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>


- Tìm hiểu châu Nam Cực.


- Sưu tầm tranh ảnh về động vật ở Nam cực.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


……….
Ngày soạn:...


<b>CHƯƠNG VIII : CHÂU NAM CỰC</b>




<b>Tiết 54. Bài 47: CHÂU NAM CỰC CHÂU - CHÂU LỤC LẠNH NHẤT</b>
<b>THẾ GIỚI</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Lịch sử nghiên cứu và khám phá Châu Nam Cực


- Biết vấn đề môi trường cần quan tâm ở châu Nam Cực là bảo vệ các lồi động
vật q đang có nguy cơ tuyệt chủng (cá voi xanh)


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng đọc bản đồ địa lí ở vùng địa cực
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


GD các em ý thức ham tìm hiểu kiến thức, tinh thần dũng cảm, khơng ngại nguy
hiểm, gian khó trong việc nghiên cứu thám hiểm địa lí. Ý thức bảo vệ mơi
trường.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Nam cực, tranh ảnh về tự nhiên vùng cực</b></i>


<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV: TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.</b></i>


<i><b>3. Dạy bài mới: 38 phút * Giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(25 phút) Tìm hiểu khí</b>


<b>hậu:</b>


<b>- YC HS Q. sát H.47.1 và lựơc đồ</b>
tự nhiên


? Xác định vị trí của Châu Nam
Cực


? Châu Nam Cực có những biển và
đại dương nào bao quanh ?


? So sánh với diện tích Châu Mĩ và


Châu Phi


? Với VTĐL như vậy, nó ảnh
hưởng như thế nào đến khí hậu
châu lục?( Khí hậu lạnh )


-YC Xác định 2 địa điểm (H.47.2 )
Trạm lit –tơn; Trạm Vôn –tốc
? Nhận xét về chế độ nhiệt ở Châu
Nam Cực


-Quan sát
-Xác định
-Trả lời
-Trả lời
-Trả lời
-Xác định
-Nhận xét


<b>1. Khí hậu:</b>


-Nằm ở cực Nam của Trái Đất
- Gồm lục địa Nam Cực và các
đảo ven lục địa


- Diện tích : 14,1 tr.km2


<b>a. Khí hậu </b>


- Lạnh quanh năm (luôn< 00<sub>C )</sub>



lạnh nhất -94,50<sub>C )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- YC HS Q. sát H47.3:


? Cho biết đặc điểm nổi bật của bề
mặt lục địa Nam Cực ?(chủ yếu là
khiên băng )


? Nguyên nhân làm cho lục địa như
vậy ( Khí hậu lạnh quanh năm )
GV :- Lớp băng thường di chuyển
từ Trung Tâm ra ngồi => Núi băng
trơi trên biển => Nguy hiểm cho tàu
bè qua lại


- Hiện tượng hiệu ứng nhà kính
=> Băng tan


? Sự tan băng ở Châu Nam Cực sẽ
ảnh hưởng đến đời sống con người
trên Trái Đất như thế nào ?


? Các lồi động vật nào có thể thích
nghi với điều kiện khí hậu này ?
GV : Mở rộng đặc điểm thích nghi
của động vật ở đây , bảo vệ cá voi
- YC 1 h/s lên bảng xác định và chỉ
một số k/sản



<b>*HĐ1(12 phút) Tìm hiểu vài nét</b>
<b>về lịch sử khám phá và nghiên</b>
<b>cứu:</b>


? Châu Nam Cực được phát hiện
từ khi nào? Việc nghiên cứu được
xúc tiến mạnh mẽ từ khi nào?
? Các nước kí hiệp ước Nam Cực
nhằm mục đích gì?


-Quan sát
-Trả lời
- Trả lời


-Trả lời
-Trả lời


- Xác định


- Trả lời
- Trả lời


<b>b. Địa hình:</b>


Là cao ngun băng khổng
lồ,có sự di chuyển từ trung tâm
ra lục địa


<b>c. Động vật:</b>
- Chim cánh cụt


- Gấu trắng
- Cá voi xanh
<b>d. Khoáng sản : </b>
- Than đá, Fe, dầu mỏ
<b>2. Vài nét về lịch sử khám </b>
<b>phá và nghiên cứu:</b>


- Cuối thế kỉ XIX : Con người
đã phát hiện ra Châu Nam Cực
- Từ 1957 : Việc nghiên cứu
xúc tiến mạnh mẽ


- Ngày 1-12-1959 : Kí kết"
Hiệp ước Nam Cực " giữa 12
quốc gia


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>


? Hệ thống toàn bộ nội dung bài học


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
-Học bài .Tìm hiểu thiên nhiên Châu Đại Dương


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
Kí duyệt, ngày...tháng...năm 2016
Ngày soạn:...


<b>Tiết 55,56,57: CHUYÊN ĐỀ: CHƯƠNG IX : CHÂU ĐẠI DƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


<i> 1. Kiến thức: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Hiểu đặc điểm tự nhiên của các đảo Châu Đại Dương.
- Nắm vững đặc điểm dân cư châu Đại Dương.


- Sự phát triển kinh tê châu Đại Dương.
- Nắm được đặc điểm địa hình Ơ-xtrây-li-a.


- Đặc điểm khí hậu (chế độ nhiệt ẩm và giải thích diễn biến nhiệt ẩm của 3 kiểu
khí hậu ở Ơ-xtrây-li-a)


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Quan sát, phân tích các bản đồ, biểu đồ, tranh ảnh để rút ra nhận xét


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích lươc đồ dân cư và đô thị, rút ra nguyên nhân của sự
phân bố đó.


<b>- Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích, nhận xét lat cắt địa hình, biểu đồ khí hậu. </b>
Phát triển tư duy địa lí, giải thích được mqh chặt chẽ giữa các yếu tố tự nhiên.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên, ham tìm hiểu kiến thức.


- Phân tích số liệu thống kê để hiểu rõ mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên với
sự phân bô dân cư, phát triển kinh tế.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>



- Trực quan, phân tích, vấn đáp gợi mở, hoạt động theo nhóm


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1.</b><b>Giáo viên:</b></i>


- Bản đồ tự nhiên Châu Đại Dương, Các hình ảnh về thiên nhiên Châu Đại
Dương


- Bản đồ dân cư và đơ thị châu Đại Dương.
-Lát cắt địa hình.


<i><b>2. Học sinh: </b></i>
SGK + Vở ghi


<b> A: </b>B NG MÔ T CÁC M C Ả Ả Ứ ĐỘ NH N TH C VÀ Ậ Ứ ĐỊNH HƯỚNG N NGĂ
L C Ự ĐƯỢC HÌNH THÀNH THEO CH Ủ ĐỀ CTGDPT


<b>Nội</b>


<b>Dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>Châu</b>


<b>Đại</b>
<b>Dương</b>


-Biết và mơ tả
được 4 nhóm
đảo thuộc
vùng đảo


Châu Đại
Dương.


- Sự phát triển
kinh tế châu
Đại Dương.


-Hiểu đặc điểm
tự nhiên của các
đảo Châu Đại
Dương.


-Nắm vững đặc
điểm dân cư


châu Đại


Dương.


-Nắm được đặc
điểm địa hình
Ơ-xtrây-li-a.


- Giải thích diễn
biến nhiệt ẩm
của 3 kiểu khí
hậu ở
Ơ-xtrây-li-a.


- Đọc lát cắt địa


hình lục địa
Ơ-xtray-li-a theo vĩ
tuyến 300<sub>N để</sub>


hiểu hơn về địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Nội</b>


<b>Dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
hình nơi đây.


- Sử dụng biểu đồ
nhiệt độ và lượng
mưa để hiểu hơn
về khí hậu một số
khu vực
Ơ-xtrây-li-a.


động tích cực và
tiêu cực của con
người tới mơi
trường và sự
biến đổi khí hậu
qua tranh ảnh và
thực tế.


<b> Định hướng năng lực được hình thành:</b>


- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực phân
tích.



- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy tổng hợp theo khu vực , sử
dụng bản đồ, sử dụng hình ảnh, đọc lát cắt địa hình, biểu đồ khí hậu.


<b>B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP</b>
<b>1. Câu hỏi nhận biết:</b>


<b>Câu 1: Xác định vị trí lục địa Ôxtrâylia.</b>


<b>Câu 2: Cho biết đặc điểm địa hình lục địa và các chuỗi đảo ?</b>


<b>Câu 3: Em hãy nêu các đặc điểm về thực vật và động vật của Châu Đại Dương ?</b>
<b>Câu 4: Ở phía nam Ơ-xtrây-li-a vật ni và cây trồng loại gì được phát triển </b>
mạnh?


<b>Câu 5: Cây và con vật ni gì được phân bố phát triển mạnh ở sườn đơng dãy </b>
núi đơng Ơ xtrây-li-a?


<b>2. Câu hỏi thông hiểu: </b>


Câu 1: Nêu đặc điểm phía Đơng và phíaTây của lục địa Úc.


<b>Câu 2: Em hãy nêu các đặc điểm về thực vật và động vật của Châu Đại Dương ?</b>
<b>Câu 3: Dựa vào bảng thống kê mục 2 cho nhận xét trình độ phát triển kinh tế</b>
một số quốc gia ở châu Đại Dương?


<b>Câu 4: Dựa vào kiến thức đã học kết hợp với H49.3 SGK cho biết châu đại</b>
dương có những tiềm năng kinh tế để phát triển công nghiệp, nông nghiệp, dịch
vụ như thế nào?



<b>3. Câu hỏi vận dụng thấp:</b>


<b>Câu 1: Phân tích H.48.2 cho biết đặc điểm khí hậu của các Châu Đại Dương</b>
<b>Câu 2: Xác định đặc điểm phân bố dân cư châu Đại Dương?</b>


<b>Câu 3: Xác định đặc điểm dân thành thị châu Đại Dương?</b>
Câu 4: Xác định đặc điểm thành phần dân cư châu Đại Dương?


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>Câu 6: Dựa vào H48.1 và lát cắt địa hình 50.1 SGK, trình bày đặc điểm của các </b>
khu vực địa hình Ơ-xtrây-li-a?


<b>4. Câu hỏi vận dụng cao:</b>


<b> Câu 1: Nguyên nhân nào đã khiến cho châu Đại Dương được gọi là ‘Thiên</b>
đàng xanh’ của Thái Bình Dương?


Câu 2: Châu đại dương có những tài nguyên nào để phát triển các ngành kinh
tế ?


Câu 3: Tại sao đại bộ phận lục địa lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khơ nóng?
<b>5. Câu hỏi định hướng năng lực</b>


<b>( đã lồng ghép trong 4 mức độ trên)</b>


<b>* TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút)</b></i>


Thứ Ngày giảng Tiết Lớp Sĩ số Tên HS vắng Ghi chú



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
( Kết hợp trong bài)
<i><b>3. Dạy bài mới: </b></i>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1:Tìm hiểu về vị trí địa lí và</b>


<b>địa hình:</b>


- Q.sát H.48.1 và lược đồ tự nhiên
? Xác định vị trí lục địa Ôxtrâylia
GV : Hướng dẫn h/s xác định vị trí
toạ độ địa lí của hệ thống các đảo,
chuỗi đảo này


( Lấy kinh tuyến 1800<sub>Đ làm ranh </sub>


giới )


? YC HS xác định qua lược đồ toạ độ
vĩ tuyến cuả các chuỗi đảo


- Mêlanêdi : Từ xích đạo -> 240<sub>N </sub>


- Micrơnêdi : 100<sub>N-> 28</sub>0<sub>N </sub>



- Pôlinêdi : 230<sub>B -> 28</sub>0<sub>N </sub>


-YC nghiên cứu thông tin sgk
? Cho biết đặc điểm địa hình các
chuỗi đảo ?


-Quan sát
-Xác định


-Xác định


-Trả lời


<b>1. Vị trí địa lí và địa hình:</b>
a. Vị trí địa lí : Gồm


- Lục địa Ơxtrâylia
- Nhóm đảo :
+ Mêlanêdi
+ Micrônêdi
+ Pôlinêdi
+ Đảo Nuidilân


b. Địa hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

( Hình thành do núi lửa và san hơ )
? Q.sát bản đồ tự nhiên, xác định địa
hình ở lục địa Ôxtrâylia . Lấy kinh
tuyến 1300<sub>Đ làm ranh giới </sub>



? Nêu đặc điểm phía Đ và phía T của
lục địa úc


( Dựa vào sự phân bố địa hình )
<b>*HĐ2. Tìm hiểu về khí hậu, thực </b>
<b>vật và động vật</b>


- YC HS Phân tích H.48.2


? Cho biết đặc điểm khí hậu của các
địa điểm của Châu Đại Dương ?
( Tháng mưa nhiều; mưa ít...-> Nhiệt
độ cao nhất, lượng mưa lớn )


? Tại sao đại bộ phận diện tích lục địa
Ơxtrâylia có khí hậu khơ hạn?


? Em hãy nêu các đặc điểm về thực
vật và động vật của Châu Đại


Dương ?


? Nguyên nhân nào đã khiến cho các
đảo và quần đảo Châu Đại Dương
được gọi là " Thiên đàng xanh" của
Châu Đại Dương ?


( Do khu vực nóng ẩm, điều hồ,
lượng mưa lớn, khu vực ven biển có
nhiều dừa )



GV : Mở rộng và giới thiệu về các
lồi Đv điển hình và là biểu tượng
của 1 số quốc gia Châu Đại Dương ?
? Châu Đại Dương đang phải đối
mặt với những khó khăn nào của tự
nhiên? Biện pháp?


<b>HĐ3. Tìm hiểu về dân cư:</b>


-GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm
- Chia lớp theo 3 nhóm thảo luận
theo nội dung sau:


+ Qua bảng số liệu mục 1 kết hợp
SGK thực hiện yêu cầu sau:


1. XĐ đặc điểm phân bố dân cư
châu Đại Dương?


2. XĐ đặc điểm dân thành thị châu
Đại Dương?


3. XĐ đặc điểm thành phần dân cư


- Trả lời


-Trả lời


-Trả lời



- Trả lời


- Trả lời


- Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và tổ
chức thảo
luận.


* Lục địa Ôxtrâylia :
- Tây : Là các hoang mạc
- Đơng : Dãy Đơng Ơ xtrâylia
- Phía Nam và ở giữa : đồng
bằng


<b>2. Khí hậu, thực vật và </b>
<b>động vật:</b>


a. Khí hậu :


- Nằm trong đới khí hậu nhiệt
đới nóng ẩm và tính chất hải
dương


b. Thực vật


- Các đảo san hô ven biển
- Các loại bạch đàn : Khoảng


600 loại


c. Động vật


Phong phú và đa dạng với các
loại đặc trưng : Căng gu ru ;
Thú mỏ vịt


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

châu Đại Dương?


- Mời đại diện nhóm báo cáo kết
quả, nhóm khác theo dõi và bổ
sung.


- GV chuẩn xác lại kiến thức theo
bảng sau:


- Đại diện
các nhóm
trình bày,
nhận xét ,
bổ sung
Đặc điểm phân bố


dân cư


Đặc điểm dân
thành thị


Đặc điểm thành phần dân cư



Bản địa Nhập cư


- Dân số ít: 31
triệu người
- MĐ DS thấp,
TB: 3,6 người/km2


- Phân bố khơng
đều:


+ Đơng nhất:
Đơng và đơng nam
Ơ-xtây-li-a, Niu
Di-len


+ Thưa: Các đảo


- Tỉ lệ cao,
69%(2001)


+ Tỉ lệ cao nhất:
Niu Di-len và
Ô-xtrây-li-a


- 20 %


- Người
Pơ-li-nê-diêng gốc



+ Ơ-xtrây-li-a
+ Mê-la-nê-diêng
+ Pê-li-nê-diêng


- 80 %


- Người gốc Âu
(đông nhất)


- Người gốc á


<b>HĐ4. Tìm hiểu về</b>
<b>đặc điểm kinh tế:</b>
? Dựa vào bảng
thống kê mục 2
cho nhận xét trình
độ phát triển kinh
tế một số quốc gia
ở châu Đại
Dương?


? Dựa vào kiến
thức đã học kết
hợp với H49.3
SGK cho biết châu
Đại Dương có
những tiềm năng


- Quan sát, trả lời.



- Trả lời.


- Quan sát, trả lời
- Trả lời.


<b>4. Kinh tế:</b>


<b>-Các nước ở châu Đại Dương có kinh tế</b>
phát triển không đều.


<b> </b>


Ngà
nh
kinh


tế



Ô-xtrây-li-a


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

kinh tế để phát
triển CN, NN, DV
ntn?


? Dựa vào H49.3
cho biết:


- ở phía nam
Ơ-xtrây-li-a vật ni


và cây trồng loại gì
được phát triển
manh? Tại sao?
- Cây và con vật
ni gì được phân
bố phát triển mạnh
ở sườn đông dãy
núi đông Ô
xtrây-li-a?


? Dựa vào H49.3
cho biết: sự khác
biệt về kinh tế của
Ô-xtây-li-a và Niu
Di-len với các
quốc đảo cịn lại?
?Châu Đại Dương
có những tài
nguyên nào để
phát triển các
ngành kinh tế ?


- Quan sát, trả lời
- Trả lời.


- Các nhóm nhận
nhiệm vụ và thảo
luận


- Đại diện trình


bày


CN Đa dạng,
phát triển
nhất là CN
khai hoáng,
chế tạo
máy, và
phụ tùng
điện tử,
BTP


CNCBTP
là ngành
quan trọng
nhất


NN CMH, sản
phẩm nổi
tiếng là lúa
mì, len, thịt
bị, cừu,
sữa


Chủ yếu
khai thác
thiên nhiên,
trồng cây
CN để XK
DV - Tỉ lệ lao



động cao
- Du lịch
phát triển
mạnh


Du lịch có
vai trị quan
trọng trong
nền kinh tê
Kết


luận


2 nước có
nền kinh tế
phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>* HĐ: Thực hành: </b>
<b>Viết báo cáo về đặc</b>
<b>điểm tự nhiên của </b>
<b>Ô-xtrây-li-a</b>


- GV chia nhóm HS,
yêu cầu thảo luận
theo từng nội dung.


<b>Nội dung:</b>
Bài 1: Dựa vào
H48.1 và lát cắt địa


hình 50.1 SGK, tình
bày đặc điểm của
các khu vực địa hình
Ơ-xtrây-li-a?


- GV: u cầu 3
nhóm, mỗi nhóm
nghiên cứu thảo
luận 1 miền địa hình
theo yêu cầu của
bảng theo các ơ sau:
- Mời đại diện nhóm
báo cáo kết quả.
- Nhóm khác đóng
góp bổ sung ý kiến.
- GV chuẩn xác lại
kiến thức.


Các yếu tố Miền tây Miền trung tâm Miền đơng


Dạng
ĐH


Cao ngun tây
Ơ-xtrây-li-a


ĐB trung tâm Núi cao(dãy
đơngƠ-xtrây-li-a)


Đặc điểm - Cao TB:700-800m


- Chiếm 2/3 S lđịa,
tương đối bằng
phẳng, giữa là những
sa mạc lớn


200m


- Phía tây nhiều hồ
- Sơng Đác-linh


1000m


- Chạy dài hướng B-N, dài
3400km, sát ven biển
- Sườn tây thoải, sườn


đông dốc
Đỉnh


núi cao


Đỉnh Rao-đơ-mac
cao 1600m


<b>Bài 2: Dựa vào H48.1, 50.2, 50.3 nêu </b>
nhận xét về khi hậu của lục địa
Ô-xtrây-li-a?


- GV yêu cầu mỗi nhóm phân tích 1
biểu đồ khi hậu đại diện cho 3 kiểu khí


hậu ở Ơ-xtrây-li-a và giải thích sự phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

bố nhiệt ẩm của mỗi địa điểm trên.
- GV chuẩn xác kiến thức theo bảng
sau:


Các khu vực Đặc điểm khí hậu Giải thích


Miền
đơng(Bri-xbên)


- LM lớn: 1150mm/năm
- Nhiệt độ điều hoà


- ảnh hưởng DBN phía đơng
- Gió tín phong thổi thường
xun


Miền trung
tâm(A-li-xơ Spring)


- LM ít: 274mm/năm


- Sự chênh lệch nhiệt độ các
mùa trong năm rõ rệt


- Nằm TT lục địa xa biển, a/h
CTN


- Địa hình thấp,


núi cao xung quanh
Miền tây(Pớt) - LM: 883mm/năm


- Nhiệt độ thấp hơn miền đông


- a/h DBL tây Ơ-xtrây-li-a,
gió tây ơn đới


- Khí hậu khơ hạn
Nhận xét - LM phía đơng lục địa cao hơn phía tây


- Càng vào TT lục địa LM giảm dần
? Sự phân bố hoang mạc ở lục địa


Ô-xtray-li-a? Giải thích sự phân bố đó.


-Trả lời b, Sự phân bố hoang mạc:
* Hoang mạc phân bố phía
tây lục địa, nơi có lượng
mưa giảm dần từ ven biển
vào nội địa.


* Sự phân bố hoang mạc
phụ thuộc vào vị trí, địa
hình, ảnh hưởng của DBL,
hướng gió thổi thường
xuyên.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>



- Hệ thống toàn bộ nội dung bài học


-Các yếu tô nào của tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc tới khí hậu, đặc biệt là sự phân bố
lượng mưa của lục địa Ô-xtrây-li-a?


- Châu Đại Dương có những tài nguyên nào để phát triển các ngành kinh tế ?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà: </b></i>


-Tìm hiểu thiên nhiên Châu Âu


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Ngày soạn:...


<b>CHƯƠNG X. CHÂU ÂU</b>



<b>Tiết 58. Bài 51:THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU </b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i> - Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ Châu Âu để thấy được Châu Âu </i>
là một châu lục ở đới ơn hồ với nhiều bán đảo


- Đặc điểm khác của tự nhiên : Khí hậu, thực vật, động vật
<i><b>2. Kĩ năng: Khai thác bản đồ tự nhiên châu lục.</b></i>


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Xây dựng ý thức khám phá thế giới.



<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Châu Âu, Các hình ảnh về thiên nhiên Châu Âu</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Bài làm thực hành của HS.


<i><b>3. Dạy bài mới: 38 phút * Giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(15 phút) Tìm hiểu về vị</b>


<b>trí địa lí và địa hình:</b>
- YC HS : Q.sát H.50.1


? Xác định toạ độ vĩ tuyến của
Châu Âu ?



( Từ 360<sub>B - 71</sub>0<sub>B ) </sub>


? Châu Âu giáp với biển và đại
dương nào ?


( Xác đinh qua lược đồ )
? Xác định các bán đảo lớn ở
Châu Âu ?


( Ibêric; xcanđinavi; Italia;
bancăng)


? Đặc điểm địa hình Châu Âu ?
( Bị cắt xẻ nhiều )


? Châu Âu có những dạng địa hình
nào ? phân bố? { Núi( già và trẻ )
và đồng bằng }


- YC HS : Xác định qua lược đồ
các đồng bằng và dãy núi lớn ( +
Đồng bằng : Đông Âu; Bắc Âu;
Pháp; Trung và Hạ lưu Đanuýp
+ Dãy núi lớn : Anpơ; Cacpat;
Apenin; Pirênê; Anpơ Đinarich )
<b>*HĐ2(22 phút) Tìm hiểu về khí</b>
<b>hậu, sơng ngịi, thực vật:</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.


Phân tích H.50.2


<i><b>Nhóm 1</b></i>


? Châu Âu có các kiểu khí hậu
nào? Sự phân bố của các kiểu khí
hậu đó ? ( Dựa vào lược đồ)
? Tại sao Châu Âu lại có khí hậu
ấm áp ở phía Tây hơn ở phía
Đơng ?


( Dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Dương và gió Tây ơn đới )


-Quan sát
-Xác định
-Trả lời


-Xác định


-Trả lời
- Trả lời
-Xác định


- Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và thảo
luận.


- Đại diện


các nhóm
trình bày.


<b>1. Vị trí, địa hình: </b>
a. Vị trí:


- Trải dài từ 360<sub>B - 71</sub>0<sub>B </sub>


Bắc : Giáp Bắc Băng Dương
Tây : Giáp Đại Tây Dương
Nam : Giáp Địa Trung Hải
Đông : Giáp châu Á ( Dãy
Uran )


b. Địa hình :


- Bờ biển bị cắt xẻ nhiều
- Đồng bằng : Kéo dài từ Tây
sang Đơng ( Chiếm 2/3 diện
tích )


- Núi già : Phía Bắc
- Núi trẻ : Phía Nam


<b>2. Khí hậu, sơng ngịi, thực </b>
<b>vật :</b>


a. Khí hậu :


- Ơn đới hải dương : Ven biển


phía Tây


- Ơn đới lục địa : Nằm sâu
trong lục địa ( DT lớn nhất )
- Hàn đới : Phía Bắc


- Địa Trung Hải : Phía Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i><b>Nhóm 2</b></i>


? Châu Âu có những con sơng lớn
nào ? Chúng đổ vào biển nào ?
( H/s xác định qua lược đồ )
? Vì sao sơng ngịi Bắc Âu lại đống
băng về mùa đơng? ( Do đặc điểm
khí hậu - Ơn đới lục địa )


<i><b>Nhóm 3</b></i>
Q.sát H.51.1


? Thảm thực vật Châu Âu gồm
những loại nào ? Nơi phân bố?
(Xác định qua kí hiệu và khu vực )


- Sơng ngòi dày đặc, lượng
cung cấp nước dồi dào
- Sơng ngịi phía Bắc đóng
băng về mùa đơng


- Sông lớn : Rai-nơ; Đa nuýp;


Vônga


c. Thực Vật


- Rừng lá rộng: Ven biển tây âu
- Rừng lá kim: Vùng nội địa
- Thảo nguyên: Ven biển ĐTH
- Rừng lá cứng: Phía đông
nam


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>


? Trình bày sự phân bố các loại địa hình chính của Châu Âu ?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
-Học bài .Tìm hiểu thiên nhiên châu Âu.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
Kí duyệt, ngày...tháng...năm 2016
Ngày soạn:...


<b>Tiết 59. Bài 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (Tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<i> - Nắm được đặc điểm môi trường tự nhiên Châu Âu </i>
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>



- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa => Rút ra kết luận cần thiết
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục tinh thần khám phá thế giới.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Châu Âu, Các hình ảnh về thiên nhiên Châu Âu</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

? Em hãy trình bày về vị trí địa lí và đặc điểm địa hình Châu Âu ?


? Nêu các đặc điểm nổi bật về khí hậu, sơng ngịi và thảm thực vật của Châu Âu ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 35 phút * Giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


?Châu Âu có những kiểu khí hậu


nào ?


( ôn đới hải dương, ôn đới lục
địa và Địa Trung Hải )


=> Tương ứng với các khí hậu đó
là tên các môi trường Châu Âu
-Q.sát H.52.1 và 52.2


? Trình bày sự phân bố của mơi
trường ơn đới hải dương ? ( Phía
Trây của Châu Âu )


?Phân tích biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa tại điểm Bret ( Pháp)
để rút ra nhận xét về khí hậu của
môi trường ôn đới hải dương


? Tại sao ở Tây Âu lại có khí hậu
ẩm và ấm hơn so với những khu
vực có cùng vĩ độ ở Đơng á?


( Do có dịng biển nóng Bắc Đại
Tây Dương qua + Gió Tây )


? Với đặc điểm khí hậu như vậy
thì chế độ nước và TV có đặc
điểm gì ?



- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa tại Cadan.


? Cho biết nhiệt độ cao nhất }=>
Tìm biên độ cao thấp nhất } dao
động nhiệt


(Nhiệt độ cao nhất : 200<sub>C (T7 )</sub>


Nhiệt độ thấp nhất : -130<sub>C(T1)</sub>


Biên độ dao động : 330<sub>C</sub>


? XĐ sự phân bố môi trường qua
H.50.2


- Phân tích đặc điểm khí hậu qua
biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa tại
tram Palecmơ


? Khí hậu của mơi trường ĐTH
có gì đặc biệt ?


( Mưa Thu - Đơng )


- Q.sát bản đồ tự nhiên Châu Âu


-Trả lời
-Quan sát


-Trả lời
-Phân tích
-Trả lời
-Trả lời
-Phân tích
- Trả lời


- Xác định
-Phân tích
-Trả lời


<b>3. Các mơi trường tự nhiên</b>


a. Mơi trường ôn đới hải
dương


- Phân bố : Phía Tây Âu, 1bộ
phận


Bắc Âu ( Anh; Ailen; Nauy )
- Khí hậu :


+ Mùa hạ : Mát mẻ


+ Mùa đông : không quá lạnh
+ Lượng mưa : Từ 800
-1000mm


- Sơng ngịi: Nhiều nước quanh
năm, khơng đóng băng



- Thực vật : Rừng lá rộng
b. Môi trường ôn đới lục địa
- Phân bố : Trung và Đơng Âu
- Khí hậu :


+ Mùa hạ : Nóng


+ Mùa đơng : Khơ và lạnh.
Nhiệt độ có nhiều tháng < 00<sub>C</sub>


- Sơng ngịi : Nước đóng băng
về mùa đơng


- Thực vật : Từ đồng rêu đến
rừng lá kim


( Ven biển Caxpi là nửa hoang
mạc )


c. Môi trường Địa Trung Hải
- Phân bố : Phía Nam Châu Âu
- ven biển Địa Trung Hải
- Khí hậu :


+ Mùa hạ : Khơ, nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

( H.50.1)


?Vì sao sơng ngịi Châu Âu ngắn


và dốc ?


?Sự phân bố môi trường này ?
(Chủ yếu ở trên dãy núi - Anpơ là
điển hình


-Q.sát H.52.4


? Dãy Anpơ có bao nhiêu đai TV ?
Mỗi đai bắt đầu và kết thúc ở độ
cao nào ?


? Tại sao có sự phân chia như vậy
( Đại hình và khí hậu thay đổi theo
chiều cao )


-Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


nhiều


- Sơng ngịi : Ngắn và dốc
- Thực vật : Rừng lá cứng
d. Môi trường núi cao


- Phân bố : Trên các vùng núi.
( Đặc biệt là dãy Anpơ )


- Hình thành các đai TV từ
chân núi -> đỉnh núi : Đồng
ruộng -> rừng hỗn giao ->
rừng lá kim -> đồng cỏ núi
cao -> băng tuyết


- Nguyên nhân : nhiệt độ và
độ ẩm thay đổi theo chiều cao
<i><b>4. Củng cố: ( 3phút ) </b></i>


- Hệ thống kiến thức.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


-Học bài .Tìm hiểu bài thực hành : Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ,
lượng mưa châu Âu


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...
Ngày soạn:...


<b>Tiết 60. Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ</b>
<b>NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU.</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



<i> - Nắm được sự phân bố nhiệt độ, lượng mưa của Châu Âu và giải thích và sao</i>
lại có sự phân bố đó.


- Nhận biết đước các kiểu khí hậu Châu Âu qua việc phân tích biểu đồ diễn biến
nhiệt độ lượng mưa .


- Nắm được mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật.
<i><b>2. Kĩ năng: Phân tích biểu đồ, lược đồ.</b></i>


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Xây dựng ý thức khám phá thế giới.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


Bản đồ tự nhiên Châu Âu.
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<b>Thứ</b> <b>Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút ...</b></i>
? Châu Âu có những kiểu mơi trường nào? Trình bày đặc điểm của mơi trường
ơn đới hải dương.



? Trình bày đặc điểm mơi trường ơn đới lục địa và môi trường Địa Trung Hải ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 35 phút </b></i>


<b>* Giới thiệu bài: (1phút)</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>*HĐ1(17 phút) Hoàn thành bài</b>


<b>tập 1</b>


- YC HS Q.sát H.51.2


? Vì sao cùng vĩ độ nhưng miền ven
biển bán đảo X.Căngđinavi có khí
hậu ấm áp hơn ở Aixơlen ?


( Dựa vài hướng gió và tính chất
của dịng biển nóng )


GV : Mở rộng diện tích sứ sở
sương mù( Đất nước Anh ) về mùa
đông


? Nhận xét về nhiệt độ Châu Âu
vào mùa đông?


( So sánh giữa Đông và Tây


Bắc và Nam lấy 600<sub> B làm ranh </sub>


giới )


- Phía Bắc và Đơng : Nhiệt độ
thấp


- Phía Tây và Nam : Nhiệt độ cao


? Nêu tên các kiểu khí hậu ở Châu
Âu ?


?So sánh diện tích của các vùng
có các kiểu khí hậu đó ?


( YC HS : Q. sát và nhận biết


-Quan sát
-Trả lời


-Lắng nghe
-Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


<b>1. Nhận biết đặc điểm khí </b>
<b>hậu :</b>


* Sự khác biệt của khí hậu ở


cùng vĩ độ :


- Ven biển X.căngđinavi có
dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Dương đã phát huy tác dụng
sưởi ấm cho lãnh thổ ven biển
- Dịng biển nóng làm cho độ
bốc hơi trên biển và ven biển
lớn => Tạo đkiện cho lmưa ở
đây nhiều


* Diễn biến nhiệt độ Châu âu
vào mùa đông


- Mức chênh lệch giữa Đông và
Tây khác nhau


+ Ven biển phía Tây : T1= 00<sub>C</sub>


+ Đồng bằng Châu Âu
:T1=-200


=> Mức chênh lệch : 200<sub>C - </sub>


Phía Nam có nhiệt độ cao hơn
phía Bắc


+ Phía Nam : Tháng 1= 100<sub>C </sub>


+ Phía Bắc : Tháng 1 = -20 0<sub>C </sub>



=> Mức chênh lệch : 300<sub>C </sub>


Các kiểu khí hậu và diện tích
theo thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

qua H.52.1 )


<b>*HĐ2(17 phút) Hoàn thành bài</b>
<b>tập 2</b>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
YC mỗi nhóm phân tích 1 biểu
đồ.


Nhóm 1 : Trạm A
Nhóm 2 : Trạm B
Nhóm 3 : Trạm C


- Mời đại diện các nhóm trình
bày.


- Chuẩn kiến thức theo bảng:


- Các nhóm
nhận nhiệm
vụ và thảo
luận.


- Đại diện


các nhóm
trình bày.


<b>2. Phân tích một số biểu đồ</b>
<b>nhiệt độ và lượng mưa :</b>


Trạm
ND tìm hiểu


A B C


1. Nhiệt độ :


Trung bình tháng 1
Trung bình tháng 7
Chênh lệch


Nhận xét về chế độ
nhiệt trong năm


-30<sub>C</sub>


200<sub>C</sub>


230<sub>C</sub>


Mùa đông : Lạnh
Mùa hạ : Nóng


70<sub>C</sub>



200<sub>C</sub>


130<sub>C</sub>


Mùa đơng : ấm áp
Mùa hạ : Nóng


50<sub>C </sub>


170<sub>C</sub>


120<sub>C </sub>


Mùa đơng : ấm
Mùa hạ : Mát
2. Lượng mưa :


Các tháng mưa nhiều
Các tháng mưa ít


Nhận xét về chế độ mưa
trong năm


T5-> T8


T9-> T4 năm sau
Mưa nhiều vào
mùa hạ



T9 -> T1 năm sau
T2 -> T8


Mưa nhiều vào Thu
- Đơng. Có thời kì
khơ hạn


T8-> T5 năm sau
T6 &T7


Lượng mưa lớn
quanh năm


3. Kiểu khí hậu Ơn đới lục địa Địa Trung Hải Ôn đới hải dương
4. Lát cắt thảm thực vật


tương ứng


D- Cây lá kim F -Cây bụi E- Cây lá cứng
<i><b>4. Củng cố: ( 3phút ) </b></i>


- Hệ thống kiến thức.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Nhận biết được các kiểu khí hậu tương ứng với mơi trường tự nhiên.
- Tìm hiểu về dân cư, xã hội Châu Âu


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Ngày soạn:...


<b>Tiết 61 . Bài 54: DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU ÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết về sự đa dạng về tôn giáo, ngơn ngữ và văn hố Châu Âu.
- Dân cư Châu Âu đang già đi và có mức độ đơ thị hố cao.


- Ảnh hưởng của tình trạng già đi của dân cư, sự phức tạp của vấn đề diện tích và
tình hình tơn giáo đến tình hình chính trị, xã hội của Châu Âu.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích lược đồ, biểu đồ để nắm được tình hình dân cư, xã
hội


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Tìm hiểu truyền thống văn hố, dân tộc châu Âu.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ dân cư - đồ thị lớn châu Âu.</b></i>


Tranh ảnh dân cư xã hội châu Âu
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>Thứ Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút </b></i>
- Bài làm thực hành của HS.


<i><b>3. Dạy bài mới: 35 phút * Giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* HĐ 1( 18phút) Tìm hiểu về sự </b>


<b>đa dạng về tôn giáo, ngôn ngữ </b>
<b>và văn hố :</b>


-YC HS Q.sát H.54.1


?Nêu tên các nhóm ngôn ngữ Châu
Âu ?


Các nước thuộc từng nhóm ngơn
ngữ ?


( Giecmanh; Latinh; Xlavơ;


Hi Lạp )


? Em hiểu gì về các tôn giáo ở
Châu ÂU ?


? Vì sao ở Châu Âu lại có nền văn
hố đa dạng?


( Do tính chất đa dân tộc )


<b>* HĐ 2(16 phút) Tìm hiểu về dân</b>
<b> cư Châu Âu :</b>


<b>- Cung cấp số liệu về dân số Châu</b>
Âu


-YC HS Q.sát H.54.2


? Nhận biết sự thay đổi kết cấu dân
số theo độ tuổi của Châu Âu và của
thế giới trong giai đoạn 1960
-2000 ?


( Châu Âu : thân tháp và đỉnh tháp
càng ngày càng mở rộng => Dân
số già đi )


-GV : Giải thích về cách tính tỉ lệ
tự nhiên âm



-Quan sát
-Trả lời


-Trả lời
-Trả lời


-Quan sát
- Trả lời


<b>1. Sự đa dạng về tơn giáo,</b>
<b>ngơn ngữ và văn hố </b>


a. Ngôn ngữ : Gồm 3 nhóm
chính


- Giécmanh : Đức; Anh;
Thuỵ Điển


-Latinh : TBN; BĐN; Pháp; ý
- Xlavơ : Nga và các nước SNG
Ngoài ra có ngơn ngữ Hi Lạp
và một số ngơn ngữ khác
b. Tôn giáo


- Phần lớn theo cơ đốc giáo
bao gồm


+ Thiên chúa giáo
+ Đạo tin lành
+ Chính thống



- Ngồi ra : Có đạo Hồi
c. Văn hoá


- Đa dạng


<b>2. Dân cư Châu Âu đang </b>
<b>già đi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

( Tỉ lệ sinh < tỉ lệ tử )


?Em hãy nhận xét về sự phân bố
các vùng có mật độ dân số cao
( >125 người / km2<sub>: Phía Tây, Tây</sub>


Bắc và Tây Nam )


? Nhận xét các vùng có mật độ dân
số thấp ( <25 người / km2<sub>: Phía</sub>


Bắc và Đơng Bắc )


? Đặc điểm tự nhiên của các khu
vực có dân cư đơng đúc và thưa
thớt ?


( ĐKTN thuận lợi => Dân cư đông
và ngược lại )


-YC HS Đọc " Mức độ đơ thị


hố ... Thành thị "


? Mức độ đơ thị hóa ở châu Âu có
đặc điểm gì?


? Xác định các đơ thị từ 3 tr. dân
trở lên ( Luôn Đôn ( Anh ); Pari;
Xanhtêtecpua; Matxcơva; Viên;
Buđapet; Rôma; ...)


? Nguyên nhân nào dẫn tới quá
trình đơ thị hố ở Châu Âu như
vậy ?


( Công nghiệp phát triển mạnh )


-Trả lời
-Nhận xét
-Trả lời
- Trả lời


-Trả lời
- Xác định


- Trả lời


- Mật độ trung bình : 70người /
km2


- Mức độ đơ thị hoá cao



( 75% dân cư sống ở thành thị )


- Nguyên nhân dẫn tới tốc độ
đô thị hoá ngày càng cao :
+ Mở rộng các khu đô thị
ngoại ô


+ Sự phát triển công nghiệp ở
nông thôn


<i><b>4. Củng cố: ( 3phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Trình bày sự đa dạng về ngơn ngữ, văn hố, tơn giáo ở Châu Âu ?
- Chứng minh rằng dân số Châu Âu đang già đi.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài.


- Tìm hiểu về kinh tế Châu Âu


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

Ngày soạn:...


<b>Tiết 62 . Bài 55: KINH TẾ CHÂU ÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững Châu Âu có một nềm nơng nghiệp tiến tiến, có hiệu quả cao, một nền
nơng nghiệp phát triển và một khu vực hoạt động dịch vụ năng động, đa dạng
chiếm tỉ trọng lớn trong nền kinh tế.


- Nắm vững sự phân bố các ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ ở Châu
Âu.


<i><b>2. Kĩ năng: Quan sát và khai thác bản đồ kinh tế.</b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Khai thác và phát triển kinh tế hợp lí.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Lược đồ kinh tế chung Châu Âu </b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút ...</b></i>
? Em hãy chứng minh : Châu Âu có sự đa dạng về tơn giáo, ngơn ngữ và văn hố
? Vì sao dân cư Châu Âu đang già đi và mức độ đơ thị hố cao ?


<i><b>3. Dạy bài mới: 35 phút * Giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* HĐ 1( 12phút) Tìm hiểu</b>


<b>về nơng nghiệp :</b>


-YC HS Nghiên cứu nội dung sgk
? Nền nông nghiệp Châu Âu phát
triển với quy mơ và hình thức như
thế nào ?


( Quy mô : không lớn


Hình thức : Hộ gia đình và trạng
trại )


? Vì sao sản xuất nơng nghiệp ở
Châu Âu lại có hiệu quả kinh tế
cao ?




? Cho biết cây trồng vật nuôi và sự
phân bố của chúng ?


(YC HS : Hoạt động theo cặp)
( Thời gian 5 phút )



<b>* HĐ 2( 13phút) Tìm hiểu về cơng</b>
<b>nghiệp </b>


? Nêu các ngành cơng nghiệp
chính ở Châu Âu ? Sự phân bố của
các ngành đó ?


( Luyện kim : Anh, Pháp, Đức
Sản xuất Ơ tơ: Nga, Đức
Đóng tàu : Hà lan, Đức, Anh )
? Nhận xét về đặc điểm phát triển
ngành công nghiệp ?


? Q.sát H.55.3 : Nêu sự hợp tác
rộng rãi trong ngành công nghiệp
sản xuất máy bay ở Châu Âu ?
(Là sự liên kết của 7 quốc gia ( 6
của Châu Âu và 1 của Mĩ )
<b>* HĐ 3( 9phút) Tìm hiểu về </b>
<b>ngành dịch vụ</b>


? Những điều kiện nào làm cho
ngành du lịch ở Châu Âu phát triển
mạnh mẽ ?


-Nghiên
cứu
-Trả lời



-Trả lời


-Trao đổi
theo cặp và
trả lời


- Trả lời


-Trả lời
-Trả lời


- Trả lời


<b>1.Nông nghiệp : </b>


- Quy mô : thường khơng lớn
- Hình thức : Hộ gia đình và
trang trại.


- Nền nông nghiệp đạt hiệu quả
nhờ áp dụng các biện pháp
thâm canh và các tiến bộ KHKT
- Sản phẩm :


+ Trồng trọt : Nho, cam,
chanh, ngơ, củ cải đường, lúa


+ Chăn ni : Bị lợn
<b>2. Cơng nghiệp :</b>



- Là nơi tiến hành CNH sớm
nhất thế giới


- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn kĩ
thuật, chất lượng cao


- Các ngành truyền thống đang
bị giảm sút do cạnh tranh =>
Cần phải thay đổi công nghệ
- Các ngành CN mới, mũi nhọn
phát triển ở những trung tâm
công nghệ cao, được liên kết
với các cơ sở nghiên cứu và
hợp tác rộng rãi giữa các nước
<b>3. Dịch vụ: </b>


- Là lĩnh vực kinh tế phát triển
nhất Châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Điều kiện tự nhiên :
Dãy Anpơ


Bờ biển khúc khuỷu
Khí hậu : ơn đới


- ĐKXH : Nền văn hoá đa dạng
- Cơ sở vật chất : Các cơng trình
kiến trúc cổ( Ytalia; TBN và
BĐN ) và hiện đại ( Nga; Pháp;


Anh)


? Xác định các trung tâm du lịch
nổi tiếng ?


( Pari; Luân Đôn; Amxtcđam;
Vanticăng)


- Xác định
tế


- Nhiều sân bay, hải cảng và
trung tâm tài chính, ngân hàng
nổi tiếng hàng đầu thế giới


- Hoạt động du lịch phát triển
phong phú đa dạng


<i><b>4. Củng cố: ( 3phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Chỉ và trình bày đặc điểm ngành công nghiệp châu Âu ?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài. Tìm hiểu về Bắc Âu.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
* Kí duyệt, ngày ... tháng ... năm 2016
Ngày soạn:...



<b>Tiết 63 . Bài 56: KHU VỰC BẮC ÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững địa hình của khu vực Bắc Âu ( Đặc biệt là bán đảo X.căngđinavi)
- Hiểu rõ đặc điểm của ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên ở khu vực Bắc Âu
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Củng cố kĩ năng phân tích bản đồ địa lí.


- Phân tích mối quan hệ giữa sự phát triển kinh tế với vấn đề khai thác tài
nguyên thiên thiên và bảo vệ môi trường của các nước ở Bắc Âu.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Giáo dục ý thức khai thác và bảo vệ tự nhiên hợp lí.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Châu Âu, Bản đồ các nước Châu Âu </b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút ...</b></i>
? Trình bày đặc điểm các ngành công nghiệp và nông nghiệp của Châu Âu?
? Trình bày các đặc điểm về ngành cơng nghiệp và dịch vụ ở Châu Âu ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * Giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* HĐ 1( 17phút) Tìm hiểu khái</b>


<b>quát về tự nhiên Bắc Âu.</b>


- Quan sát H.56.1 và xác định vị
trí các quốc gia


? Xác định vị trí của các nước
trong khu vực Bắc Âu?


- Q.sát bản đồ tự nhiên


? Em hãy nêu các dạng địa hình
chủ yếu ở Bắc Âu ?


( Chủ yếu là dạng địa hình đồi
núi )


GV : Giải thích về dạng địa hình
Phio



- Bao gồm những bờ biển có vịnh
hẹp, sườn dốc ăn sâu vào trong lục
địa


- Phio là những máng băng, về sau
bị ngập trong nước vào thời kì
biển tiến ( hậu băng hà )


? Bắc Âu có những kiểu khí hậu
nào? Kiểu nào chiếm diện tích lớn
nhất? Sự phân bố ?


( Hàn đới - Ôn đới hải dương - Ôn
đới lục địa )


? Cho biết Bắc Âu có những


khống sản gì? Phân bố? (Q.sát và
nhận biết qua H.56.4 )


<b>* HĐ 2( 15phút) Tìm hiểu về </b>
<b>kinh tế :</b>


? Bắc Âu phát triển những ngành
kinh tế nào ?


( YC HS khai thác thông tin qua
sgk và xác định qua lược đồ )
GV: Mở rộng về ngành công



- Quan sát.
-Trả lời
-Quan sát
-Trả lời


- Trả lời


-Trả lời


-Trả lời


<b>1.Khái quát tự nhiên : </b>
a.Vị trí : Gồm 4 nước nằm


ở phía : - Bắc Âu : Aixơlen;
Nauy, Thuỵ Điển ; Phần Lan
b. Địa hình


- Địa hình băng hà cổ : Bờ
biển Nauy, hồ băng hà ở
Phần Lan


- Phần lớn là núi và cao nguyên
- Aixơlen : Có nhiều núi lửa
- Bờ biển : Có dạng địa


hình Phio


c. Khí hậu :



- Hàn đới : Aixơlen + cực
Bắc của bán đảo X.căngđinavi
- Ơn đới hải dương: Phía
Tây X.căngđinavi


Ơn đới lục địa : Phía


Đơng (Chiếm diện tích lớn nhất )
d. Tài nguyên :


- Dầu mỏ, quặng sắt, đồng,
Uranium


- Ngồi ra : Có tài ngun cá
biển và gỗ.


<b>2. Kinh tế :</b>
a. Công nghiệp
- Khái thác thuỷ sản
- Khai thác dầu khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

nghiệp sản xuất giấy của Thuỵ
Điển => Chuyển giao công nghệ
cho nhà máy giấy Bãi Bằng


- Q.sát H.56.5 ( Sơ chế biến tàu
đánh cá của Na Uy )


? Cơ cấu nông nghiệp gồm những


ngành nào ?


GV : Giới thiệu về sự phát triển
kinh tế bền vững ( Chú ý đến khai
thác và sử dụng tài nguyên hợp lí
và tiết kiệm cân đối hài hoà giữa
sử dụng và khai thác


-Quan sát
- Trả lời


(cá biển)


b. Nông nghiệp
- Trồng rừng


- Chăn ni : Bị, dê, cừu


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Chỉ và nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Bắc Âu ?
- Hướng dẫn HS làm bài tập 3.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài. Tìm hiểu về Tây và Trung Âu.


- Hoàn thành bài tập 3.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>



...
Ngày soạn:...


<b>Tiết 64 . Bài 57: KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm vững đặc điểm tự nhiên của Tây Âu và Trung Âu .
- Hiểu được đặc điểm của các ngành kinh tế của khu vực.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Phân tích được bảng số liệu.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Ham thích tìm hiểu tự nhiên thế giới.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Châu Âu </b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>



<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

? Đặc điểm kinh tế của các nước Bắc Âu ?


<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * Giới thiệu bài: (1phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* HĐ 1( 17phút) Tìm hiểu </b>


<b>khái quát về tự nhiên </b>
- YC HS Q.sát H.57.1


- Xác định giới hạn của Tây và
Trung Âu


? Giải thích tại sao khí hậu Tây và
Trung Âu chịu ảnh hưởng rõ rệt
của biển ?


( Do vị trí bao quanh là biển
Dịng biển nóng chạy ven biển
( Bắc ĐTD), Gió Tín Phong )
-YC HS Q.sát H.51.2 .


? Xác định các kiểu khí hậu của


khu vực ?


? Xác định hệ thống sơng ngịi,
hướng chảy ?


? Khu vực Tây và Trung Âu có
thể phân chia ra các miền địa hình
nào ?


<b>* HĐ 2( 15phút) Tìm hiểu về </b>
<b>kinh tế :</b>


HS : Q.sát và phân tích H.55.2
? Cho biết những hiểu biết của
mình về đặc điểm các ngành và sự
phát triển của công nghiệp khu
vực ?


( Với nhiều cường quốc của thế
giới về CN : Anh; Đức; Pháp )
?Cho biết các sản phẩm nông
nghiệp chủ yếu của khu vực ?
- Mở rộng về nền nông nghiệp


- Quan sát.
-Trả lời
-Trả lời


- Quan sát.
-Trả lời


-Trả lời


- Trả lời


-Trả lời


-Quan sát
-Trả lời


- Trả lời


<b>1. Khái quát tự nhiên :</b>
a. Vị trí giới hạn


- Kéo dài từ Anh, Pháp, Đức,
Thuỵ Sỹ


b. Khí hậu :


- Ơn đới hải dương (Chiếm diện
tích lớn )


- Ơn đới lục địa
c. Sơng ngịi


- Với nhiểu hệ thống sơng lớn
- Hướng chảy : TB - ĐN và Tây
Đông


d. Địa hình



- Miền đồng bằng : Phía Bắc
( Ven biển Bắc và Ban tích )
- Đồng bằng Trung Tâm và
đồng bằng hạ lưư sông Đanuýp
- Miền núi già : Là miền núi uốn
nếp đoạn tầng


- Miền núi trẻ : Dãy Anpơ;
Cácpat


<b>2. Kinh tế: </b>
a. cơng nghiệp


- Có truyền thống phát triển từ
lâu đời, kĩ thuật tiên tiến, hiện
đại.


b. Nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Hà Lan, Anh .HS : Phân tích bảng
số liệu ( Trang 174 )


? Em có nhận xét gì về tỉ trọng
ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP
của 1 số quốc gia trong khu vực ?
( Chiếm tỉ trọng cao )


- Trả lời



khoai tây, củ cải đường, )
- Chăn ni : Bị và cừu
c. Dịch vụ :


-Rất phát triển, chiếm 2/3 tổng
số thu nhập quốc dân của nhà
nước


- Nhiều trung tân du lịch nổi
tiếng : Luôn Đôn; Pari


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Xác định vị trí của khu vực Tây và trung Âu trên bản đồ ?
- Đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội của khu vực ?


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>
- Học bài.


- Hướng dẫn HS làm bài tập 2


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...
Kí duyệt, ngày tháng năm 2016


Ngày soạn:...



<b>Tiết 65 . Bài 58: KHU VỰC NAM ÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu và trình bày được đặc điểm khái quát tự nhiên khu vực Nam Âu :
+ Nằm trong vùng không ổn định của lớp vỏ Trái Đất


+ Núi và cao nguyên chiếm phần lớn diện tích
+ Khí hậu : Địa Trung Hải


- Nắm được tình hình phát triển kinh tế Nam Âu, đặc biệt là khai thác tiềm năng
du lịch mang lại nguồn lợi lớn cho quốc gia.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Xác định trên bản đồ vị trí, giới hạn của khu vực Nam Âu


- Biết dựa vào bản đồ, tranh ảnh để tìm đặc điểm tự nhiên, kinh tế của khu vực
- Xác định, thiết lập mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên và kinh tế


<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Ham thích tìm hiểu tự nhiên thế giới và các châu lục.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan.



<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Lược đồ tự nhiên Châu Âu, Lược đồ kinh tế chung Châu Âu.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>Thứ Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:5 phút ...</b></i>
? Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây và Trung Âu


? Phân tích các thế mạnh kinh tế của khu vực?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * Giới thiệu bài: (1phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt</b>
<b>động của</b>


<b>HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* HĐ 1( 17phút) Tìm hiểu</b>


<b> khái quát về tự nhiên </b>


-YC HS Q.sát H.58.1 và đọc sgk
? Nam Âu gồm những bán đảo nào?
giáp với biển và đại dương nào ?
( - Bán đảo : I bê rich; Italia; bancăng
- Biển : ĐTH; Đen; Êgiê; Ađriarich;


Tirênê)


? Địa hình chủ yếu ở Nam Âu ? Căn
cứ vào đâu mà người ta khẳng định
quá trình hình thành núi ở Nam Âu ?
(- Chủ yếu là vùng núi : Dãy Pirênê;
Apênin; Anpơ; Anpơđinarich


- Căn cứ : Núi vẫn nâng lên, vùng
biển hạ xuống, núi lửa hoạt động =>
Sóng thần


-YC HS Phân tích biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa ở Palecmô ( Italia )


? Cho biết Nam Âu thuộc đới khí hậu
nào ?


<b>* HĐ 1( 15phút) Tìm hiểu</b>
<b> khái quát về kinh tế.</b>


-YC HS Q. sát H.55.1 và xác định các
sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của
Châu Âu


-YC HS Q.sát ảnh chụp


? Chăn ni ở đây được tiến hành chủ
yếu bằng hình thức nào ? ( Chăn thả )
-YC HS Q.sát H.55.2



? So sánh mức độ tập trung công
nghiệp ở khu vực Nam Âu với các


-Quan sát.
-Trả lời


-Trả lời


-Phân tích
-Trả lời


- Trả lời


-Trả lời
-Quan sát
-Trả lời


<b>1. Khái quát tự nhiên </b>
a. Vị trí :


- Gồm 3 bán đảo lớn :
+ I bê rích


+ Italia
+ Ban căng


- Giáp với các biển: ĐTH;
Đen; Êgiê; Ađriarich; Tirênê
b. Địa hình :



-Nằm trong vùng khơng ổn
định của lớp vỏ Trái Đất
- Núi và cao nguyên chiếm
phần lớn diện tích


c. Khí hậu


- Địa Trung Hải
<b>2. Kinh tế </b>


a. Nông nghiệp


- Cây vùng cận nhiệt : Nho,
cam, chanh, ô liu


- Chăn nuôi : Cừu, lợn
b. Công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

khu vực khác ?( ít hơn so với các khu
vực)


-YC HS Phân tích bảng số liệu
( trang 176 )


? Nhận xét gì về tỉ trọng ngành dịch
vụ trong cơ cấu GDP 1 số nước trong
khu vực ?( Chiếm tỉ trọng lớn trong
cơ cấu GDP - 2/3 tổng GDP )



? Nêu 1 số địa điểm và hoạt động du
lịch nổi tiếng ở các nước Nam Âu


-Phân tích
- Trả lời


- Trả lời


c. Dịch vụ


- Du lịch là ngành đóng vai
trị quan trọng


<i><b>4. Củng cố: ( 5phút ) </b></i>
- Hệ thống kiến thức.


- Tại sao nói : " Kinh tế Nam Âu chưa phát triển bằng Bắc, Tây và Trung Âu " ?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>


- Học bài. Tìm hiểu khu vực Đơng Âu


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


...
...
Ngày soạn:...


<b>Tiết 66 . Bài 59: KHU VỰC ĐÔNG ÂU</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nắm được vị trí khu vực Đông Âu trên bản đồ.


- Biết đặc điểm khái quát tự nhiên và kinh tế của khu vực.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Phân tích lược đồ, sơ đồ thảm thực vật.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Ham thích tìm hiểu tự nhiên thế giới và các châu lục.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b>


- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.


<b>III. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên Châu Âu, Bản đồ kinh tế Châu Âu </b></i>
<i><b>2. Học sinh: SGK+ vở ghi.</b></i>


<b>IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>


<i><b>1.Ổn định tổ chức: ( 1phút )</b></i>


<b>Thứ Ngày tháng</b> <b>Tiết Lớp Sĩ số</b> <b>Tên HS vắng</b> <b>Ghi chú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

? Trình bày dặc điểm tự nhiên và kinh tế khu vực Nam Âu ?
<i><b>3. Dạy bài mới: 33 phút * Giới thiệu bài: (1phút)</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>* HĐ 1( 17phút) Tìm hiểu</b>


<b> khái quát về tự nhiên </b>
-YC HS Q.sát H.59.1


? Xác định giới hạn của khu vực và
tên các quốc gia trong khu vực ?
? Nhận xét về diện tích khu vực
Đơng Âu so với các khu vực khác ?
? Dựa vào lược đồ cho biết đặc điểm
địa hình của khu vực ? ( Đồng bằng
chiếm diện tích lớn )


-YC HS Q.sát H.51.2


? Trình bày đặc điểm khí hậu của
khu vực ?


? Vì sao Đơng Âu lại có đặc điểm
khí hậu như vậy


( Do vị trí địa lí, các khối khí )
? Xác định các con sơng chảy qua
khu vực :



? Vì sao các con sơng lại đóng băng
vào mùa đơng


( Do hạ lưu và vị trí nằm ở khí hậu
ơn đới lục địa )


-YC HS Q.sát H.59.2; 59.3 và 59.4
? Giải thích về sự thay đổi TV từ
B -> N ?


( Dựa vào đặc điểm khí hậu và vị trí
địa lí )


<b>* HĐ 1( 15phút) Tìm hiểu</b>
<b> khái quát về kinh tế.</b>


? Khu vực Đơng Âu có những tiềm
năng gì để phát triển kinh tế cơng
nghiệp ?


( Dựa vào đktn : Khốn sản, sơng
ngịi, thực vật )


? Trong khu vực phát triển các loại
cây trồng và vật nuôi nào? (Q.sát và
nhận biết qua H.55.1


-Quan sát.
-Trả lời
-Trả lời


-Trả lời


- Trả lời
-Trả lời
-Trả lời
- Trả lời


-Quan sát
- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


1. Khái quát tự nhiên :
a. Vị trí - Giới hạn


- Chiếm 1/2 diện tích châu
Âu


b. Địa hình


- Chủ yếu là địa hình đồng
bằng


c. Khí hậu :
- Ơn đới lục địa
d. Sơng ngịi :


- Thường đóng băng về mùa


đơng


- Sơng lớn : Von ga; Đniep
=> Có giá trị thuỷ điện
e. Thực vật


- Rừng, thảo nguyên phát
triển, có sự thay đổi từ B - N
<b>2.Kinh tế :</b>


a. Công nghiệp


- Chủ yếu là ngành công
nghiệp truyền thống ( Khai
khống, sx ơ tơ)


b. Nơng nghiệp


- Cây LT - TP : Lúa mì, ngơ,
khoai, củ cải đường


- Chăn nuôi : Bò, lợn, gia
cầm theo quy hoạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- Hệ thống kiến thức.


? Chỉ và trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đơng Âu ?


? Đơng Âu có điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành kinh tế ?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà:( 1phút ) </b></i>



- Học bài.


- Ôn tập về châu Âu.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM :</b>


</div>

<!--links-->

×