Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.43 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS ĐÔNG HÒA. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề số 1. Bài 1: (2,0 điểm) a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu 1 3 Áp dụng tính: + 4 3 b)Thế nào là hai góc kề bù ? Vẽ góc xOy kề bù với góc yOz biết xÔy =350. Tính số đo góc yOz ? Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x biết: 2 1 1 .x+ = 3 2 10 x 6 b) = 7  21. a). Bài 3: (2,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: a) 0,25 : (10,3 – 9,8) – b).  5 13 13 4 . . 9 28 28 9. 3 4. Bài 4: (2,0 điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó, Hoàng ăn. 4 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn 9. mấy quả táo? Bài 5: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, Vẽ hai tia Oy và Oz, sao cho xÔy = 500, xÔz =1300 a) Tính số đo góc yÔz? b) Gọi Ot là tia phân giác của góc yÔz. Tính số đo góc của góc xÔt?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH TRƯỜNG THCS ĐÔNG HÒA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN – Lớp 6 Đáp án và biểu điểm: Bài Nội dung Điểm Bài Bài 1 a) Phát biểu đúng qui tắc 0,5 Bài 2 4 2 điểm 2 điểm Áp dụng:  9 + 0,25 12. 12. 5 = 12. 0,25. b)Trả lời đúng. 0,5. Vẽ hình đúng. 0,25. Tính đúng yÔz=1450. 0,25. Nội dung a). 2 1 1 x= 3 10 2. 2 1 5 x= – 3 10 10. 0,25. x=. 4 2 : 10 3. 0,25. x=. 3 5. 0,25. b) x =. 6.(7)  21. x=2 3 Bài 3 a) 0,25 : 0,5 – 2 điểm 4 =0,5 – 0,75. = -0,25 13  5 4 b) .( - ) 28 9 9 13 9 = .(- ) 9 28 13 =28. 0,25 0,5. Bài 4 2 điểm. 0,25 0,5. 0,5 0,25. 24 .25 %= 6 (quả). 0,25. Số quả táo còn lại. 0,25. 24 – 6 = 18 (quả). 0,25. Số quả táo Hoàng ăn. 0,25. 4 = 8 (quả) 9. 0,25. Số quả táo còn trên đĩa. 0,25. 18 – 8 = 10 (quả) Bài 5 Hình đúng 2 điểm a) yÔz = xÔz – xÔy yÔz=. 1300. -. 0,5. Số quả táo Hạnh ăn. 18 . 0,25. Điểm 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. 500. 0,25. yÔz=800. 0,25. b) Vẽ đúng tia Ot. 0,25. ^. yÔt=. y Oˆ z 80 0 = = 400 2 2. 0,25. xÔt= xÔy + yÔt. 0,25. xÔt=500 + 400=900. 0,25. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn TOÁN 6 Đề số 2. Bài 1: (2đ) a) Tìm 2. 1 của 5,1 3. b) Tìm một số biết. 2 của có bằng 720% 3. c) So sánh hai phân số. 11 17 và 12 18. Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a).  3 1 5  2    :  8 4 12  3. b). 5 2 5 9 5    1 7 11 7 11 7. Bài 3:(2đ) Tìm x a) 5x + 15=-30. b) x  3  5. Bài 4: (1,5đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là. 2 2 2 m , chiều dài là m . Tính chu vi hình chữ nhật đó 7 3. Bài 5: (2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho : xOt = 500 ; xOy = 1000 a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? b) So sánh góc tOy và góc xOt c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN Bài 1 (2đ) a) Tính đún b) Tính đúng 11 33 c)  12 36 17 17 34   18 18 36 33 34 Ta có:  36 36 11 17 Hay  12 18 Bài 2:  3 1 5  2 a)     :  8 4 12  3  9  (6)  10  2 =  : 3 24  13 2 = : 24 3 13 3 = . 24 2 13 = 16 b) 5 2 5 9 5 .  . 1 7 11 7 11 7 5  2 9  5     1 7  11 11  7 5 5  .1  1 7 7 5 5  1 7 7 1 Bài 3:. a) 5x + 15 = -30 5x = -30 – 15 5x = -45 x = -45:5 x = -9. b). (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). ( 0, 25đ ) ( 0, 25đ ) ( 0, 25đ ) ( 0, 25đ ). ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ). (0,5đ) (0,5đ). x 3  5 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x  3  5 x 3  5 x  53  8. ( 0,5đ ) ( 0,25đ ). x  3  5 x  5  3  2. Bài 4: Chiều dài HCN: 2 2 2 3 3 :  .  ( m) 7 3 7 2 7. ( 0,75đ ). Chu vi HCN: 23 46 2 3 ( m)    .2  .2  21 21 3 7. ( 0,75đ ). B ài 5 : - Vẽ hình được. ( 0,5đ ). a) xOt < xOy nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy. ( 0,5đ ). b) Do Ot nằm giữa Ox, Oy Nên xOt + tOy =xOy. ( 0,5đ ). tOy = 1000 - 500 tOy = 500. ( 0,25đ ). Vậy tOy = xOt = 500. ( 0,25đ ). c) Tia ot là tia phân giác xOy vì : xOt = tOy =. ( 0,25đ ). xOy 100   500 2 2. ( 0,25đ ). Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề số 3. BÀI 1:(1.0 điểm) a. Tìm tỉ số phẩn trăm của 1 và 8. b. Viết cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (-2).(-14) = 4 . 7 BÀI 2:(2.0 điểm ) 1 3. 1 3. a. Tính nhanh 1  2  ( ) b. Tính 52 –{10-[15+2]} c. Rút gọn. 5.6 3 2.35. d. Tím một số biết. 15 2 của số đó bằng 21 7. BÀI 3: (2.0 điểm ) Tìm số nguyên x, biết:. 4 8 x 5 35 1 2 5 3 5 b. x  .( )   2 3 4 5 6. a.. BÀI 4: (1.0 điểm ) a. Vẽ góc xoy có số đo bằng 1260 b.Vẽ tia phân giác của góc xoy ở câu a BÀI 5: (2.0 điểm ) Lớp 6A có 45 học sinh. Cuối năm số học sinh xếp loại khá chiếm 40% tổng số học sinh cả lớp; số học sinh trung bình bằng. 7 số học sinh khá; còn lại là số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi 9. loại. BÀI 6: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ 2 tia OB,OC sao cho góc BOA bằng 145o, góc COA bằng 55o. Tính số đo góc BOC.. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn: TOÁN LỚP 6. Bài. Điểm. Nội Dung 1  0,125  12,5% 8 2 7 b.  4  14 4 1 1 1 a.   2  3 hoặc  1 2  1 2  3 3 3 3 3 b. 32 2 a. X= 7 1 5 3 5 b. x   2 6 5 6 1 3 x 2 5 6 X= 5. a. Bài 1. Bài 2. BÀI 3. BÀI 4. BÀI 5. BÀI 6. Vẽ hình đúng 2 Học sinh khá: 45.40% = 45.  18 5 7 Học sinh trung bình: 18.  14 9 Học sinh giỏi: 45 - (18+14) = 13 Vậy số học sinh của mỗi loại: khá 18, trung bình 14, giỏi 13 Vẽ hình đúng BÔC = 90o. Lop6.net. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. 0.5x2=1 0.5 0.5 0.5 0.5 1.0 1.0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 Môn : TOÁN – Lớp 6 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 4. Bài 1 : (2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 3 1 5 7 + + ): 8 4 12 8 1 3 B = : (10,3 – 9,8) – 4 4. A=(. Bài 2 : (2.0 điểm) Tìm x, biết :. .. 2 1 7 x + = 3 5 10 4 1 5 b/ (3 – 2 x ) . 1 = 5 5 3 7. a/. .. Bài 3 : (2.0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng. 5 học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học 6. sinh mỗi loại. Bài 4: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ góc bẹt xOy, góc xOt = 50o, góc vuông xOz. a) Kể tên các góc phụ nhau . b)Kể tên các cặp góc kề bù . c) Tính tÔz . Bài 5: (2.0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xÔt = 30o, xÔy = 60o. d)Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? e) Tính tÔy . f) Tia Ot có là tia phân giác của xÔy hay không ? Giải thích. Ghi chú : Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự như Casio fx – 500A, Casio fx – 570 MS. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ 2. Bài/Câu Bài 1 a). Đáp án Tính giá trị của biểu thức: 3 1 5 7 + + ): 8 4 12 8 9  (6)  10 7 A=( ): 24 8 13 7 A= : 24 8 13 8 A= 24 7 104 A= 168. Điểm (2,0 đ). A=(. .. Lop6.net. (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A=. b). Bài 2 a). b). 13 21. (0,25 đ). 1 3 B= : (10,3 – 9,8) – 4 4 B = 0,25 : (10,3 – 9,8) – 0,75 B = 0,25 : 0,5 – 0,75 B = 0,50 – 0,75 B = – 0,25 Tìm x : 2 1 7 x + = 3 5 10 2 7 1 x = – 3 10 5 2 72 x = 3 10 2 5 x = 3 10 5 x = : 2 10 3 1 3 x = . 2 2 3 x = 4. (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (2,0 đ). . .. (0,5 đ). .. (0,25 đ). .. (0,25 đ). 4 5 19 ( 5 19 ( 5 19 ( 5 19 ( 5 19 ( 5. (3. .. 1 5 =5 3 7 4 40 x). = 3 7 40 4 x) = : 7 3 40 3 x) = . 7 4 10 x) = . 3 7 1 30 x) = 7. (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ). – 2 x ) .1 –2. .. –2. .. –2. .. –2. .. –2. .. .. –2 x. .. –2 x. .. –2 x x x. 30 19 – 7 5 150  133 = 35. (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ). =. 17 35 17 = :–2 35 17 1 = . 35 2. (0,25 đ). =. Lop6.net. (0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> x. =.  17 70. (0,25 đ). Bài 3. (2,0 điểm) Số học sinh xếp loại khá : 40 x 45% = 18 (hs) 6 Số học sinh khá = số học sinh trung bình . 5 5 Số học sinh trung bình = số học sinh khá . 6 Số học sinh xếp loại trung bình : 5 18 x = 15 (hs) 6 Số học sinh xếp loại giỏi :. 40 – ( 18 + 15) = 40 – 33 = 7 (hs) Đáp số : Số học sinh xếp loại giỏi : 7 (hs) Số học sinh xếp loại khá :18 (hs) Số học sinh xếp loại trung bình : 15 (hs) t. Bài 4. z. b). (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ). (0,5 đ). (2,0 đ). x. a). (0,5 đ). y. O +Vẽ hình đúng +Các góc phụ nhau : -Góc xOt phụ với góc tOz. +Các cặp góc kề bù nhau : - Góc xOt kề bù với góc tOy . - Góc xOz kề bù với góc zOy .. Bài 5. (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (2,0 đ). y t 60 30 O. x. Vẽ hình đúng. (0,5 đ). a). Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, vì xÔt < xÔy (30o < 60o). b). tÔy = xÔy – xÔt = 60o – 30o tÔy = 30o Tia Ot là tia phân giác của xÔy vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và tÔy = tÔx.. c). Lop6.net. (0,5 đ). (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×