Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

Chương I. §5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.88 KB, 94 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20/8/2016


Ngày giảng: 23/8/2016(7A1);24/8/2016(7A2)
<b>Chơng I:</b>


<i><b> Đờng thẳng vuông góc. Đờng thẳng song song</b></i>
<b>Tiết 1. HAI NG THẲNG VU«ng gãc. </b>


<b> HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG( T1)</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS biết hai đờng thẳng vng góc với nhau.


- Qua một điểm chỉ có một đờng thẳng vng góc với đờng thẳng cho trớc.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Vẽ đợc hai đờng thẳng vng góc với nhau.Sử dụng thành thạo êke, thớc thẳng.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ hợp tác, trung thực, cẩn thận khi vẽ hình.
<b>II - Đồ dùng dy hc</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc thẳng, êke.</b>
<b>2. Học sinh: Thớc kẻ, êke.</b>
<b>III - Nội dung</b>


<b> * Khi ng</b>


<b>GV ghi bài lên bảng. Em vẽ </b><i>xOy</i>90




. Vẽ góc x'0y' đối đỉnh với góc x0y?


Hình 4
O


y


y'


x
x'


<b>GV: Hai đờng thẳng xy và x'y' gọi là hai đờng thẳng vng góc. Vậy hai đờng thẳng</b>
vng góc là gì? Chúng có tính cht no?


<b>* Tìm hiểu mục tiêu bài học</b>


- HS hot động cá nhân tìm hiểu mục tiêu.
? Qua bài học này chùng đạt những mục tiêu gì.
- HS trao đổi thống nhất mục tiêu cần đạt.


- GV chốt mục tiêu cần đạt trong bài học.


<b>A.B Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức.</b>
<b>I. Hai đờng thẳng vng góc</b>


<b>1. Định nghĩa: HS hoạt động cặp đôi phần 1a, 1b. HS vẽ hình vào vở</b>



4
3
2 1


y/
y


x/
x


- HS hoạt động chung phần 1c


? Thế nào là hai đờng thẳng vng góc.
<b>Ghi bảng: </b>


+ Hai đờng thẳng xx’ và yy’đợc gọi là vng góc với nhau, nếu chúng cắt nhau
và trong số các góc tạo thành có một góc là góc vng.


+ Kí hiệu : Hai đờng thẳng xx’ và yy’đợc gọi là vng góc với nhau
- HS hoạt động nhóm phần 1d


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Vẽ hai đờng thẳng vng góc</b>


- HS hoạt động cá nhân và chia sẻ trớc lớp phần 1e về cách một đờng thẳng a’ nh thế
nào.


? Ta có thể vẽ đợc mấy đờng thẳng đi qua điểm một điểm vng góc với đờng thẳng
cho trớc.


<b>Ghi b¶ng: </b>



+ Trờng hợp điểm O nằm trên đờng thẳng a


a'
a


a


a <sub>O</sub> <sub>O</sub> <sub>O</sub>


+ Có một và chỉ một đờng thẳng a’ đi qua điểm O và vng góc với đờng thẳng
a cho trớc.


<b>3. Đờng trung trực của đoạn thẳng</b>
- HS hoạt động cặp đôi phần 1g


? Khi nào đờng thẳng xy là đờng trung trực của đoạn thẳng AB.
? Đờng trung trực của một đoạn thẳng là gì.


GV: Khi xy là đờng trung trực của đoạn thẳng AB ta nói: Hai điểm A và B đối xứng
với nhau qua đờng thẳng xy.


<b>Ghi b¶ng:</b>


y


x


I



A B


<b>+ Đờng thẳng xy là đờng trung trực của đoạn thẳng AB.</b>


+ Đờng vng góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó gọi là đờng trung trực
của đoạn thẳng ấy.


<b>C. Hoạt động luyện tập</b>
<b>Bài 2( tài liệu- 105)</b>


+ Trờng hợp điểm O nằm ngoài đờng thẳng a.


a'
a
a


a


O O O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



d


I


C D


D.E Hoạt động vận dụng và tìm tịi mở rộng.



- HS trải nghiệm qua phần 1 thực hành ở nhà và trao đổi cách làm với bạn.
<b>* Rút kinh nghiệm sau gi dy</b>










Ngày soạn: 23/8/2016


Ngày giảng: 26/8/2016(7A2);27/8/2016(7A1)


<b>Tiết 2. HAI NG THẲNG VU«ng gãc. </b>
<b> HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG( T2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Điều kiện để hai đờng thẳng song song với
<b> 2. Kỹ năng</b>


- Biết cách vẽ hai đờng thẳng song song với nhau.


- Làm một số bài tập đơn giản về nhận biết và vẽ hai đờng thẳng song song.
<b>3. Thái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> 1. Giáo viên: Thớc thẳng, êke, bảng phụ.</b></i>


<b>2. Học sinh: Thớc kẻ, êke, bút viết bảng.</b>
<b>III. Néi dung</b>


<b>* Khởi động</b>


- HS HĐ cá nhân thi ai vẽ hình nhanh, chính sách. Bổ xung thêm kí hiệu trên
hình vẽ và chỉ ra các cặp góc so le trong, các cỈp


góc đồng vị . Ai nhanh đúng có phần thởng.


- GV đa ra mục tiêu cần đạt trong tiết học này.


<b>A.B Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức ( tiếp)</b>
<b>II. Hai đờng thẳng song song</b>


<b>1. Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.</b>
- HS HĐ cặp đơi phần 2a, 2b,2c


? Hình 5 đã cho hai đờng thẳng a và b nh thế nào với nhau. Đờng thẳng c nh thế nào
với đờng thẳng a và b.


? Báo cáo kết quả về việc kiểm tra các góc đồng vị và các góc sole trong.


? Khi có các góc đồng vị và các góc sole trong bằng nhau thì đờng thẳng a và b có
song song với nhau khơng.


? Vì sao trong hình 6 đờng thẳng a // b.
<b>Ghi bảng: </b>


<i>- HS häc thuéc phÇn 2b</i>



<i> - Kí hiệu hai đờng thắng a và b song song :</i> a // b.
<b>2. Cách vẽ hai đờng thẳng song song</b>


- HSHĐ cá nhân tìm hiểu cách vẽ hình 7 và hình 10


<b>- GV Có thể dùng êke và thớc thẳng, hoặc chỉ dùng êke. Dùng góc nhọn của êke( 30</b>0<sub>,</sub>


600<sub>, hoặc 45</sub>0<sub>). Vẽ cặp góc sole trong bằng nhau hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau. </sub>


<b>Ghi b¶ng:</b>


- GV và HS vẽ hình 7 và hình 10 vào vở


<b> a) Dùng cách vẽ hai góc so le trong bằng nhau ( hình 7)</b>
b) Dùng cách vẽ hai góc đồng vị bằng nhau( hình 10)
<b>3. Luyện tập</b>


Bài 1( Trang 105) Hoạt động nhóm để trả lời các câu hỏi.


? Ta làm thế nào để biết hai đờng thẳng cho trớc nào đó vng góc với nhau? Song
song với nhau.


<b>D.E Hoạt động vận dụng và tìm tịi mở rộng.</b>


- HS trải nghiệm qua phần 2 quan sát và tìm hiểu, phần 3 luyện tập, phần 4 đọc thêm
- Lu ý phần 3b làm thực hành vào giấy để nộp.


<b>* Rót kinh nghiƯm sau giê d¹y</b>



………
………
………
………
………
………
………


0
70


0
70


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 28/8/2016


Ngày giảng: 30/8/2016(7A1); 31/8/2014(7A2)


<b>Tit 3</b>. <b>Tiờn ơ-clít về hai đờng thẳng song song(t1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết qua một điểm ở ngoài đờng thẳng chỉ có thể vẽ đợc duy nhất một đờng thẳng
song song với đờng thẳng đó.


- Tính chất về các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song.
<b>2. Kỹ năng</b>



- HS vận dụng đợc nội dung tiên đề Ơ-clít vào làm một số bài tập cơ bản.
<b>3. Thỏi </b>


- Chú ý, tích cực xây dựng bài. Ngày càng có tinh thần yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, êke, thớc đo góc.


<b>III. Nội dung</b>


<b>* Khởi động: Ban văn nghệ của lớp cho cả lớp chơi trò chơi</b>


<b>* ĐVĐ: Để vẽ đờng thẳng b đi qua điểm M và b // a ta có nhiều cách vẽ. Nhng liệu có</b>
thể vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng qua M và song song với đờng thẳng a.


- Bằng kinh nghiệm thực tế ngời ta thấy qua M nằm ngồi đờng thẳng a, chỉ có duy
nhất một đờng thẳng song song với đờng thẳng a mà thôi. Điều thừa nhận ấy mang
tên tiên đề Ơclít.


<b> * T×m hiểu mục tiêu bài học</b>


- HS hot ng cỏ nhõn tìm hiểu mục tiêu của bài.
? Qua bài học này chúng ta cần đạt những mục tiêu nào.
- Trao đổi thống nhất các mục tiêu cần đạt.


- GV chốt mục tiêu cần đạt trong tiết học.


<b>A.B Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức</b>


<b>1. Tiên đề ơ-clit</b>


- HS hoạt động cặp đơi phần 1a, 1b


? Có thể vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng b đi qua A và song song với a.
- GV chốt kiến thức


<b>Ghi b¶ng:</b>


Qua một điểm ở ngồi một đờng thẳng chỉ có một đờng thẳng song song với
đ-ờng thẳng đó.


- HS hoạt động cá nhân và chia sẻ phần 1c( luyện tập)
- GV chốt kiến thức


<b>2. Tính chất của hai đờng thẳng song song</b>
- HS hoạt động cặp đôi phần 2a, 2b


- Y/cầu HS nhận xét về mối quan hệ giữa hai góc sole trong và giữa hai góc đồng vị
vừa đo?


- Xét xem hai góc trong cùng phía có gì đặc biệt?
- GV chốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b


a
c


B



A


Tính chất ( tài liệu- 109)
- HS hoạt động cá nhân phần 2b.
- GV chốt kiến thức


<b>3. LuyÖn tËp.</b>


- HS hoạt động cá nhân phần 2c
a


b


4
3


2
1


37 4


3 2
1
A
B


a) <i>B</i> 1=<i>A</i>4= 370(hai gãc so le trong).


b) <i>A</i>1=<i>B</i>4= 1800 - 370= 1430



c) <i>B</i> 2=<i>A</i>1= 1430(Hai gãc sole trong)


<b>D.E Hoạt động vận dụng và tìm tịi m rng.</b>
Bi 1, bi 2


Ngày soạn: 30/8/2016


Ngày giảng: 03/9/2016(7A1); …../9/2016(7A2)


<b>Tiết 4</b>. <b>Tiên đề ơ-clít về hai đờng thẳng song song(t2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết cách kiểm tra hai đờng thẳng song song với nhau, tính đợc số đo góc dựa vào
tính chất hai đờng thẳng song song.


<b>2. Kỹ năng</b>


- S dng c tiờn clớt v tớnh chất của hai đờng thẳng song song để giải bài tập.
- Bớc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài giải.


<b>3. Thái độ</b>


- CÈn thËn trong vẽ hình và trình bày bài giải.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, êke, thớc đo góc.


<b>III. Nội dung</b>



<b>* Khi động: Ban văn nghệ của lớp cho cả lớp chơi trò chơi</b>


- HS HĐ cá nhân thi ai vẽ hình nhanh, chính sách. Bổ xung thêm kí hiệu trên
hình vẽ và chỉ ra các cặp góc so le trong, các cặp


góc đồng vị . Ai nhanh đúng có phần thởng.


- GV đa ra mục tiêu cần đạt trong tiết học này.
<b>* ĐVĐ: Bằng kiến thức phần khởi động</b>


<b>* T×m hiĨu mục tiêu bài học</b>


- HS hot ng cỏ nhõn tỡm hiểu mục tiêu của bài.
? Qua bài học này chúng ta cần đạt những mục tiêu nào.
- Trao đổi thống nhất các mục tiêu cần đạt.


- GV chốt mục tiêu cần đạt trong tiết học.
<b>C. Hoạt động luyện tập</b>


- HS hoạt động nhóm hồn thành phần a


- GV chọn 2 nhóm viết vào bảng phụ để trình bày và chia s.
<b>Ghi bng</b>


Hình 16( tài liệu- 110)


- Hai ng thng a và b có song song với nhau. Vì trên hình vẽ có một cặp góc ở
vị trí đồng vị bằng nhau.



- Góc A3 và góc B4 là cặp góc ở vị trí đồng vị nên bằng nhau. Vậy


  0


4 3 60


<i>B</i> <i>A</i> 


- V×  


0


4 3 180


<i>B</i> <i>B</i>  <sub>( kỊ bï).</sub>


Mµ 


0
4 60


<i>B</i>  <sub>. Ta cã</sub>


 





0



3 4


0 0


3


0
3


180
180 60
120


<i>B</i> <i>B</i>


<i>B</i>
<i>B</i>


 


 




- HS hoạt động nhóm hồn thành phần b


- GV chọn 2 nhóm viết vào bảng phụ để trình bày và chia s.
<b>Ghi bng</b>


Hình 17( tài liệu- 110)



Biết 1


0 0 0


1 1


147 33 59


<i>A</i>  <i>,B</i>  <i>,D</i> 


- Hai đờng thẳng a và b có song song với nhau. Vì <i>A</i>1<sub>và </sub><i>B</i>1<sub>là hai góc trong cùng</sub>
phía bù nhau ( 


0 0 0


1 1 147 33 180


<i>A</i> <i>B</i>    <sub>)</sub>


0
70


0
70


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vì đờng thẳng a và đờng thẳng b song song với nhau. Nên  



0


1 1 59


<i>C</i> <i>D</i> 


<b>D.E Hoạt động vận dụng và tìm tịi mở rộng.</b>
- HS làm phần thực hành( tài liệu-110) ở nhà
- HS khá-giỏi làm bài 3a,b( tài liệu -111)


Ngày soạn: 03/9/2016


Ngày giảng: 06/9/2016(7A1); /9/2016(7A2)


<b>Tit 5. Quan hệ giữa tính vng góc và tính song song </b>
<b>của hai đờng thẳng (T1)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết mối quan hệ giữa tính vng góc và tính song song của hai đờng thẳng
- Tính chất về ba đờng thẳng song song.


- Tính chất bắc cầu của hai đờng thẳng song song.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng đợc mối quan hệ giữa tính vng góc và tính song song, tính chất ba đờng
thẳng song song.


<b>3. Thái độ</b>



- CÈn thËn khi vẽ hình và suy luận.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Thớc kẻ, êke, thớc đo góc.</b>


<b>III. Ni dung</b>
<b>*. Khi ng</b>


- Ban học tập cho các bạn chơi trò chơi Oẳn tù tì


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Để cuối cùng đợc hình hồn chỉnh nh hình 7 (tài liệu- 108)
* ĐVĐ: GV dựa vào trị chơi để đặt vấn đề vào bài


<b>* T×m hiểu mục tiêu bài học</b>


- HS hot ng cỏ nhõn tìm hiểu mục tiêu của bài.
? Qua bài học này chúng ta cần đạt những mục tiêu nào.
- Trao đổi thống nhất các mục tiêu cần đạt.


- GV chốt mục tiêu cần đạt trong tiết học.


<b>A.B Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức.</b>


<b>1. Quan hệ giữa tính vng góc với tính song song. </b>
- HS hoạt động nhóm tìm hiểu phần 1a


? u cầu 1 nhóm hồn thành vào bảng phụ
- HS hoạt động chung phần 1b



? Khi có hai đờng thẳng cùng vuồng góc với đờng thẳng thứ 3 thì hai đờng thẳng đó
nh thế nào.


? Nếu một đờng thẳng vng góc với một trong hai đờng thẳng // thì chúng có vng
góc với đờng thẳng cũn li khụng.


<b>Ghi bảng: </b>


b
a


c


<i><b> Tính chất1: (tài liệu- 114)</b></i>
a  c


<i>⇒</i> a // b
b  c




<i><b>* TÝnh chÊt 2 : (tµi liƯu- 114)</b></i>
a // b


<i>⇒</i> c  b.
c  a


- HS hoạt động cá nhân tìm hiểu phần 1c.



- GV có thể hớng dẫn cách ghi nội dung phần 1c vào vở.
<b>2. Ba đờng thẳng song song</b>


- HS hoạt động cặp đôi phần 2a


? Dự đốn xem d’ có song song với d’’ hay khơng.
? Hay giải thích.( Do d’ // d mà a  d nên a  d’(1).
Ta có: d // d’’ mà a  d nên a  d’’(2)
Từ (1) và (2) suy ra đợc điều gì.


- HS hoạt động cá nhân phần 2b, 2c.


? Khi hai đờng thẳng phân biệt cùng // với đờng thẳng thứ ba thì ba đờng thẳng đó nh
thế nào với nhau.


<b>Ghi bảng</b>
a


d
d/
d//


Nếu a // c và b // c thì a // c
Nếu a b và b c thì a  c
<b>KÝ hiÖu: a // b // c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS làm phần 1 ( tài liệu-116) ở nhà


- HS quan sát và tìm hiểu phần 2 và các dụng cụ trong thực tế.



Ngày soạn: 05/9/2016


Ngày giảng: 10/9/2016(7A1); /9/2016(7A2)


<b>Tiết 6. Quan hệ giữa tính vng góc và tính song song </b>
<b>của hai đờng thẳng (T2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với một
đờng thẳng th ba.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit s dng mi quan h giữa vng góc và song song để chứng minh hai đờng
thẳng vng góc hoặc song song.


- Vận dụng đợc tính chất về mối quan hệ giữa các góc đã học để tìm số đo của góc
cha biết thơng qua các góc đã biết.


<b>3. Thái độ</b>


- CÈn thËn khi vẽ hình và suy luận.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Thớc kẻ, êke, thớc đo góc.</b>


<b>III. Ni dung</b>


<b>*. Khi ng</b>


- Ban học tập cho các bạn chơi trò chơi Oẳn tù tì


Lut chi: 6 nhúm lờn bốc thăm xem nhóm nào oẳn tù tì trớc. Trong nhóm oẳn
tù tì bạn nào thua thì lên vẽ hình theo quy định trong bảng phụ…


Để cuối cùng đợc hình hồn chỉnh nh hình 21 (tài liệu- 113)
* ĐVĐ: GV dựa vào trò chơi t vn vo bi


<b>* Tìm hiểu mục tiêu bµi häc</b>


- HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục tiêu của bài.
? Qua bài học này chúng ta cần đạt những mục tiêu nào.
- Trao đổi thống nhất các mục tiêu cần đạt.


- GV chốt mục tiêu cần đạt trong tiết học.
<b>C. Hoạt động luyện tập</b>


- HS hoạt động nhóm hồn thành phần a


- GV chọn 2 nhóm viết vào bảng phụ để trình bày và chia sẻ.
<b>Ghi bng</b>


Hình 25( tài liệu- 115)


a // b vì a và b đều vng góc với c.
a  c


<i>⇒</i> a // b


b  c


- Các cặp góc bằng nhau là: Góc D1và C3; D2 và C4


- Nếu <i>C</i>1 <i>D</i> 3 <sub> thì a // b. NÕu a // b vµ c </sub><sub></sub><sub> a thì c </sub><sub></sub><sub>b ( t/c)</sub>
GV chốt bài.


- HS hot động nhóm hồn thành phần b


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

H×nh 26 ( tµi liƯu- 115)


BiÕt <i>A</i>900<i>,C</i> 1300 vµ a // b


- ¸p dơng tÝnh chÊt: NÕu a // b vµ c  a th× c  b
VËy gãc B = 900


<i>D C</i> 1800<sub>( hai gãc trong cïng phÝa bï nhau)</sub>


VËy <i>D</i> 1800  1300 500
GV chèt kiÕn thøc.


- HS hoạt động cá nhân hoàn thành phần c


- GV chọn 1 HS viết vào bảng phụ để trình bày và chia sẻ.
<b>Ghi bảng</b>


GV chèt l¹i kiÕn thøc


<b>D.E Hoạt động vận dụng và tìm tịi mở rộng.</b>
- HS đọc phần đọc thêm( tài liệu-117) ở nhà


- HS khá-giỏi làm bài 3a,b( tài liệu -116)


Ngày soạn: 11/9/2016


Ngày giảng: 13/ 9/2016(7A1) ; ../9/2016(7A2)


<b>Tit 7. Luyện tập về hai đờng thẳng vng góc và hai đờng</b>
<b>thẳng song song(T1)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách kiểm tra hai đờng thẳng có song song, vng góc với nhau hay khơng.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng đợc tính chất về mối quan hệ gữa các góc đã học để tìm số đo của góc ch
biết thơng qua các góc đã biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cẩn thận trong các hoạt ng hc tp.
<b>II. dựng dy hc</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke. </b>


<b>2. Học sinh: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhóm, bút viết bảng.</b>
<b>III. Nội dung</b>


<b>* Khởi động</b>


GV: Cho HS thi viết lại các tính chất đã học qua bài quan hệ giữa tính vng góc và
tính song song của hai đờng thẳng.



GV: Phỉ biÕn lt ch¬i.


Trong thời gian 3 phút các bạn viết lại đợc các tính chất đã học đúng nhất, nhanh
nhất và ngắn gọn nhất thì có phần thởng.


<b>ĐVĐ: Các tính chất đã đợc học từ giờ trớc để ta giải bài tập.</b>
<b>* Tìm hiểu mục tiêu bài học</b>


- HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục tiêu của bài.
? Qua bài học này chúng ta cần đạt những mục tiêu nào.
- Trao đổi thống nhất các mục tiêu cần đạt.


- GV chốt mục tiêu cần đạt trong tiết học.
<b>C. Hoạt động luyện tập</b>


- HS hoạt động nhóm hồn thành phần 1với câu 1,2,3( tài liệu – upload.123doc.net)
- HS cặp đôi đổi vai cho nhau


- GV chọn 1 nhóm viết vào bảng phụ để trình bày và chia sẻ.
- GV chốt kiến thức bằng các hình v


<b>Ghi bảng</b>


- GV vẽ hình theo nội dung ba c©u hái.
*


- HS hoạt động nhóm hồn thành phần 1với câu 4,5,6( tài liệu – upload.123doc.net)
- HS cặp đôi đổi vai cho nhau



- GV chọn 1 nhóm viết vào bảng phụ để trình bày và chia sẻ.
- GV chốt kiến thức bằng các hình vẽ


<b>Ghi b¶ng</b>


- GV vÏ hình theo nội dung ba câu hỏi.
*


- HS hot động nhóm hồn thành phần 1với câu 7,8,9( tài liệu – 119)
- HS cặp đôi đổi vai cho nhau


- GV chọn 1 nhóm viết vào bảng phụ để trình bày và chia sẻ.
- GV chốt kiến thức bằng các hình v


<b>Ghi bảng</b>


- GV vẽ hình theo nội dung ba c©u hái.


<b>D.E Hoạt động vận dụng và tìm tịi mở rng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn: 14/9/2016


Ngày giảng: 17/ 9/2016(7A1) ; …../9/2016(7A2)


<b>Tiết 8. Luyện tập về hai đờng thẳng vuông góc và hai đờng</b>
<b>thẳng song song(T2)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>



- Sử dụng được quan hệ giữa tính vng góc và tính song song của hai đường thẳng
để giải bài tập.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Vn dng c tớnh cht v mi quan hệ giữa các góc đã học để tìm số đo của góc
cha biết thơng qua các góc đã biết.


<b>3. Thái độ</b>


- Cẩn thận trong các hoạt động học tập v khi trình b y b i.à à à
<b>II. Đồ dựng dy hc</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc thẳng, thớc đo góc, êke. </b>


<b>2. Học sinh: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng nhãm, bót viÕt b¶ng.</b>
<b>III. Néi dung</b>


<b>* Khởi động</b>


GV: Cho HS thi viết các cặp góc bằng nhau qua hình vẽ trên bảng phụ
GV: Phổ biến luật chơi.


Trong thời gian ngắn nhất các bạn viết lại đợc các cặp góc bằng nhau đúng nhất,
nhanh nhất và ngắn gọn nhất thì có phần thởng.


<b>ĐVĐ: Các tính chất đã đợc học từ giờ trớc để ta giải bài tập.</b>
<b>* Tìm hiểu mục tiêu bài học</b>


- HS hoạt động cá nhân tìm hiểu mục tiêu của bài.


? Qua bài học này chúng ta cần đạt những mục tiêu nào.
- Trao đổi thống nhất các mục tiêu cần đạt.


- GV chốt mục tiêu cần đạt trong tiết học.
<b>C. Hoạt động luyện tập(tiếp)</b>


<b>2. LuyÖn tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV chèt kiến thức bằng các hình vẽ
<b>Ghi bảng</b>


a)


y
x


I


A B


- HS H cặp đơi và chia sẻ để tìm ra các đờng thẳng song song ở phần 2b,2c
- Các cặp đôi giải thích cách hiểu của các em.


- GV chèt kiÕn thøc
<b>Ghi bảng</b>


b) Cỏc ng thng song song vi nhau


Hình 32a có BA // CG. V× <i>C B</i>   700 1100 1800(t/c tỉng hai gãc trong
cïng phÝa bï nhau)



H×nh 32b cã ED // FH. V× <i>E F</i>  1240(t/c so le trong)
H×nh 32c cã KI // JL. V× <i>K</i>  <i>J</i> 900(t/c so le trong)


c) H×nh 33, biÕt a // b.


Các cặp góc bằng nhau có trên hình lµ.


 <sub>45</sub>0


<i>ABC</i> <sub>(t/c so le trong)</sub>
<i><sub>AED</sub></i> <sub>37</sub>0


 <sub> (t/c so le trong)</sub>


<b>* Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 18/ 9 /2016


Ngày giảng: 21/ 9 /2016(7A1); / 9/2016 (7A2)

<b>Tiết 9. Định lí (t1)</b>


<b>I. Mục tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết thế nào là một định lí; thế nào là chứng minh một định lí


- Biết đợc cấu trúc của một định lý gồm hai phần là giả thiết và kết luận.
- Nắm đợc từng bớc chứng minh một định lí ( Từ giả thiết suy ra kết luận).


<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết vẽ hình minh họa định lý và viết giả thiết kết luận bằng kí hiu.
<b>3. Thỏi </b>


- Tích cực xây dựng bài, tinh thần hợp tác nhóm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Thớc kẻ, thớc đo góc, êke.</b>


<b>III. Ni dung</b>
<b>*. Khi ng</b>


- GV cho HS HĐ cá nhân thi xem em nào viết đợc nhiều câu có cụm từ “Nếu…thì”
đúng nhất thì có q


- GV cho HS kiĨm tra và chia sẻ với các bạn tìm ra ngời thắng cc.


<b>* ĐVĐ: Tiên đề Ơclít và tính chất hai góc đối đỉnh đều là những khẳng định đúng.</b>
Nhng tiên đề Ơclít đợc thừa nhận thơng qua vẽ hình, qua kinh nghiệm thực tế. Cịn
tính chất hai góc đối đỉnh đợc khẳng định là đúng không phải bằng đo đạc trực tiếp
mà bằng suy luận, đó là định lý. Vậy định lý là gì? Gồm những phần nào, thế nào là
chứng minh định lý, đó là nội dung bài hơm nay.


<b>* Tìm hiểu mục tiêu bài học</b>


- HS hot ng cá nhân tìm hiểu mục tiêu của bài.
? Qua bài học này chúng ta cần đạt những mục tiêu nào.
- Trao đổi thống nhất các mục tiêu cần đạt.



- GV chốt mục tiêu cần đạt trong tiết học.
<b>* Bài mới</b>


- HĐ cặp đơi phần 1b đóng vai (Nếu…thì)


- GV cho 2 cặp đôi viết vào bảng phụ để chia sẻ. Cặp đôi khác viết vào vở chuẩn bị để
kiểm tra.


- GV chèt kiÕn thøc


Hình 1 : Nếu đờng thẳng c cắt cả hai đờng thẳng a và b…thì a song song với b.


Hình 2 : Hai đờng thẳng phân biệt cùng vng góc với …thì chúng song song với
nhau.


Hình 3 : Một đờng thẳng vng góc với một trong hai đờng thẳng song song thì nó
cũng vng góc với đờng thẳng kia.


- HĐ cặp đơi phần 2a


- GV dïng b¶ng phụ viết tóm tắt lại nội dung bài.
- GV chốt kiÕn thøc.


- HĐ chung phần 2b
? Thế nào là một định lí.


? Định lí thờng đợc phát biểu dới dạng nào.
? Phần nào gọi là phần giả thiết ; kết luận.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Chứng minh định lí là phần no.
<b>Ghi bng</b>


<b>1. Định lí</b>


- nh lớ l mt khng nh suy ra từ những khẳng định đợc coi là đúng.
<i><b>* Mỗi định lí gồm hai phần:</b></i>


a) Giả thiết: là những điều cho và đợc xem là đúng


b) KÕt luËn: là những điều phải tìm hay phải suy ra từ giả thiết.
- Giả thiết viết tắt là: GT.


- Kết luận viết tắt là: KL.


Vớ d : nh lớ : Nu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau.
Giả thiết : Hai góc đối đỉnh


Kết luận: Hai góc đó bằng nhau


Chứng minh đợc định lí này dựa vào tính cht ca cỏc gúc k bự.
<b>2. Luyn tp</b>


- HĐ cá nhân phần 2c


- Nh li trong cỏc kin thc ó học xem tính chất nào có thể phát biểu thành định lí.
Chỉ rõ giả thiết và kết luận.


- GV chèt kiến thức
<b>Ghi bảng</b>



- Định lí:


GT: Hai đờng thẳng phân biệt cùng song song với đờng thẳng thứ ba
KL: chúng song song với nhau


- §Þnh lÝ:
GT a // c
b // c
KL a // b


<b>* Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Phát biểu nội dung kiến thức đã học.
- Đọc phần đọc thêm (tài liệu – 126)


- Nêu một vài hiện tợng có trong thực tiễn mà có thể phát biểu ở dạng nếu thì


<b>2. Cỏc hot động</b>


<b>Hoạt động 1: Định lí (18 phút)</b>


* Mục tiêu: Biết đợc cấu trúc của một định lý gồm hai phần là giả thiết và kết luận.
<i><b>* Đồ dùng: Thớc thng.</b></i>


* Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV th«ng báo phần


thông tin SGK.


Th no l 1 nh lớ? - Tr li


<b>1. Định lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cho HS đọc ?1
- HS phát biểu các tính
chất đã học.


- Em có thể lấy thêm các
ví dụ khác về định lí mà
em biết?


- GV nhắc lại định lí về
hai góc đối đỉnh.


- Theo em trong định lí
trên điều đã cho là gì ?
đó là giả thiết.


- Điều suy ra là gì ? đó
là kết luận.


- Vậy mỗi định lí gồm
mấy phần là những phần
nào?


- GV giới thiệu định lí
dạng “ Nếu … thì …”


- Hãy phát biểu định lí
hai góc đối đỉnh dới
dạng


“ Nếu… thì…” ?
- GV cho HS đọc ?2
- GV cho HS đứng tại
chỗ trả lời câu a.


- GV gäi HS lên bảng
thực hiện câu b.


- GV cho HS nhận xét
- Chốt lại kiến thức.
Cho HS làm bài 49 (nội
dung bảng phụ)


- GV cùng HS vẽ hình.
- GV cho 2 HS lần lợt
lên bảng ghi GT- KL.
- GV gäi HS nhËn xÐt.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- Phát biểu lại 3 định


- LÊy VD


- Cho:<i>O</i> 1vµ





<i>O</i><sub>2</sub><sub> là 2</sub>
góc đối đỉnh


-Suy ra: <i>O</i> 1=




<i>O</i><sub>2</sub>


- Đa ra cấu trúc 1 định
lí.


- Phát biểu định lí


- HS đọc ?2


- HS 1 đứng tại ch tr
li cõu a


- HS 2 làm câu b
- HS nhận xét.


- Vẽ hình.
- HS lên bảng.
- HS nhận xét.


l đúng.
<b>?1.</b>



* Trong định lý “Hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau”


- Cho: “<i>O</i> 1vµ<i>O</i> 2 lµ hai gãc


đối đỉnh” là giả thiết của định lí.
- Suy ra: “<i>O</i> 1=




<i>O</i><sub>2</sub><sub>” là kết luận</sub>
của định lí.


<i><b>* Mỗi định lí gồm hai phần:</b></i>
a) Giả thiết: là những điều cho
trớc


b) Kết luận: là những điều suy
ra


- Giả thiết viết tắt là: GT.
- Kết luận viết tắt là: KL.
<b>?2</b>


a) GT: Hai đờng thẳng phân biệt
cùng song song với đờng thẳng
thứ ba


KL: chóng song song víi nhau


b)


b
a


c
GT a // c


b // c
KL a // b
<b>Bài 49( Sgk/101).</b>


1
1


B


A
c


b
a


a) GT: c cắt a tại A, cắt b tại B
B 1 A 1


KL: a//b


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

KL : B 1 A 1
<b>Hoạt động 2: Chứng minh định lí (18 phút)</b>



<i><b>* Mục tiêu: Nắm đợc từng bớc chứng minh một định lí ( Từ giả thiết suy ra kết luận).</b></i>
<i><b>* Đồ dùng: Thớc thẳng, phấn mầu.</b></i>


<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>


- Chứng minh định lí là
gì?


- GV thông báo nội
dung ví dụ.


- GV híng dÉn HS vÏ
h×nh.


- GV gọi HS nêu nội
dung của phần đã cho
ghi vào GT và ta cần
CM điều gì ghi vào KL.
Hớng dẫn HS ghi GT và
KL .


- Tia 0m là tia phân giác
của<i>xOz</i>và 0n là tia
phân giác của<i>yOz</i>, điều
đó có nghĩa là gì?


- Céng vÕ víi vÕ ta cã
g×?



- Phần chứng minh cụ
thể cho HS đọc SGK.
- Vậy khi làm bài toán
chứng minh ta cầnlàm
đầy đủ mấy bớc đó là
những bớc nào?


- GV chốt lại các bớc
làm một bài toán chứng
minh.


Cho HS làm bài tập 50
( sgk/101).


- GV cho HS đọc nội
dung bài.


- GV gọi HS đứng tại
chỗ điền vào chỗ trống
phần a.


- GV gọi HS lên bảng
vẽ hình nội dung định
lí.


- GV cho HS kh¸c nhËn


- HS trả lời.


- HS vẽ hình.



- Có nghĩa:


1


2


<i>mOz</i>  <i>xOz</i>


 1


2


<i>zOn</i> <i>zOy</i>
-Ta đợc:
 
 


1
.
2
<i>mOz zOn</i>
<i>xOz xOz</i>

 


- HS đọc SGK.
- HS trả lời
+ Vẽ hình



+ Ghi GT vµ KL


+ Nêu các bớc chứng
minh. (mỗi bớc là 1
khẳng định và căn cứ
của khẳng định đó)


- HS đọc bài.


- Phần a HS đứng tại
ch tr li.


- 1 HS lên bảng vẽ hình
phần b.


- HS kh¸c nhËn xÐt.


<b>2. Chứng minh định lí</b>


* Chứng minh định lí là dùng lập
luận để từ GT suy ra KL.


* VÝ dơ:(sgk-100)


Hình 35
n
m
z
y
x


O


GT <sub></sub><i><sub>yOz</sub></i>


vµ<i>xOz</i> kỊ bï.
0m lµ tia phân giác của




<i>xOz</i>


On là tia phân giác của
<i><sub>yOz</sub></i>


KL <i><sub>mOn</sub></i><sub></sub> <sub>90</sub>0




Chứng minh:
( SGK- 100)


<b>Bµi 50(Sgk/101).</b>
.


… Chóng song song víi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

xÐt.


GV nhËn xÐt vµ kÕt
luËn.



- GV cho HS lªn bảng
ghi GT- KL.


- GV gọi HS nhận xét.
Chốt lại cách ghi GT và
KL.


- HS lên bảng ghi
GT-KL.


- HS kh¸c nhËn xÐt.


GT: ac, bc
KL: a//b


<b>* Tỉng kÕt( 2p)</b>


- Chứng minh định lý là gì?
- Nêu nội dung phần GT-KL.


- Chứng minh định lí làm theo mấy bớc?
<b>* Hớng dn v nh(3 p)</b>


<b>1. Đối với bài: Định lý</b>


- HS TB- Ỹu: 39, 40(SBT-111)
<b>- HSKG: 39, 40,41(SBT-110)</b>
<b>2. §èi víi bµi: Lun tËp</b>



- Tìm các tính chất đã đợc học có dạng “ Nếu……… ……thì .” Và vẽ hình ghi GT-KL
tớnh cht ú


Ngày soạn: 04/10/2014


Ngày giảng: 07/10/2014(7A2); 10/10/2014(7A3)
<b>Tiết 13: Lun tËp.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hóc sinh minh hoá đợc moọt ủũnh lyự treõn hỡnh veừ vaứ bieỏt ghi giaỷ thieỏt,
keỏt luaọn cuỷa moọt ủũnh lyự baống caựch duứng ky hieu.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bc u bit suy lun chửựng minh ủũnh lyự.
<b>3. Thái độ</b>


- CÈn thËn, tØ mØ trong việc trình bày bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1. Giáo viên: Thớc thẳng, êke, bảng phụ.
2. Học sinh: Thớc kẻ, êke.


<b>III. Phơng pháp</b>


- m thoi, phõn tớch, vn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HS : Định lí là gì? Định lí gồm mấy phần? </b>
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Chữa nhanh (10 phút)</b>


* Mơc tiªu: BiÕt ghi GT, KL và biết các bớc chứng minh một bài toán.
<b>* Đồ dùng: Thớc thẳng, êke, bảng phụ.</b>


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS đọc đề bài.
- GV treo bảng phụ.


- Gäi HS lên bảng ghi
GT-KL.


- HS khác nhận xét.


- HS điền vào bảng phụ nội
dung bài.


- GV cho HS nhận xét.
- GV chốt lại kiến thức của
bài.


- HS c bài.


- HS vÏ h×nh 36 vµo


vë.


- HS lên bảng thực
hiện.


- HS nhận xét.
- HS lên bảng điền.
- HS nhận xét.


<b>Bài 52(sgk/101)</b>
Hỡnh 36
1
2 3
4
O


GT <i><sub>O</sub></i>


1đối đỉnh với




<i>O</i><sub>3</sub>
KL <i><sub>O</sub></i>


1 =




<i>O</i><sub>3</sub>



Các khẳng định Căn cứ của
khẳng định


1 <i><sub>O</sub></i>


1+




<i>O</i><sub>2</sub><sub>= 180</sub>0 <sub>Vì</sub><i>O</i>


<i>1và</i>




<i>O<sub>2</sub><sub>kề bù</sub></i>
2 <i><sub>O</sub></i>


3+




<i>O</i><sub>2</sub><sub>=</sub><i><sub> 180</sub>0</i> <sub>Vì</sub><i>O</i>
<i>3và</i>




<i>O<sub>2</sub><sub>kề bù</sub></i>
3 <i><sub>O</sub></i>



1+




<i>O</i><sub>2</sub><sub>= </sub><i><sub>O</sub></i>


3+




<i>O</i><sub>2</sub>


Căn cø vµo 1
vµ 2


4 <i><sub>O</sub></i>


1 =




<i>O</i><sub>3</sub> Căn cứ vào 3
<b>Hoạt động 2: Chữa kỹ (17 phút)</b>


* Mục tiêu: Hóc sinh minh hoá đợc moọt ủũnh lyự treõn hỡnh veừ vaứ bieỏt ghi
giaỷ thieỏt, keỏt luaọn cuỷa moọt ủũnh lyự baống caựch duứng kyự hieọu.


<b>* Đồ dùng: Thớc thẳng, êke, bảng phụ.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>



- Treo bảng phụ nội dung
bài 53


- GV cho HS vÏ h×nh.
- GV cho HS ghi GT và
KL.


- GV cho HS nhận xét
- GV chốt lại phần a và b.


- Yêu cầu HS làm phần c
- Yêu cầu HS lên bảng
trình bày lại chứng minh.


- HS lên bảng vẽ hình.
- HS lên bảng ghi GT và
KL.


- HS nhận xét.


- Điền vào chỗ
trống(phần c) trên bảng
phụ.


- Trình bày lại cách
chứng minh.
<b>Bài 53(sgk/102)</b>
0
y/


y
x/
x


GT xx’ cắt yy’ tại O
<i>xOy</i> 90




KL <i>x y</i>0 ’ 90




<i>x Oy</i>’ ’ 90




<i>yOx</i>’ 90




<i><b>Chøng minh</b></i>
Ta coự:




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Quan sát và chỉ bảo, híng
dÉn HS gỈp khã khăn khi
trình bày bài.



- Chốt lại các bớc chøng
minh.


- NhËn xÐt, bæ xung
Thèng nhÊt lời trình
bày.


<sub>90</sub>


<i>xOy</i>


nên 90+<i>x Oy</i> =180(gt)
=> <i>x Oy</i>’ = 180 - 90


=> <i>x Oy</i>’ <i> = 90</i>


Lại có:


<i>xOy</i> = <i>x Oy</i>' '(hai gãc đối
đỉnh)


=> <i>xOy</i> = <i>x Oy</i>' '<i>= 90</i>


<i>x Oy</i>' = <i>xOy</i>' (hai gãc đối
đỉnh)


=> <i>x Oy</i>' = <i>xOy</i> '<i> = 90</i>


<b>Hoạt ng 3: Luyn tp (13 phỳt)</b>



* Mc tiêu: Vẽ hình, ghi GT, KL và bc đầu biết suy luận chng minh nh lý.
<b>* Đồ dùng: Thớc thẳng, êke.</b>


<b>* Cách tiÕn hµnh:</b>


- Bµi tËp chøng minh
r»ng:


NÕu hai gãc nhän xOy vµ
x'O'y'. Cã Ox // O'x' và
Oy // O'y' thì hai góc xOy
và x'O'y' b»ng nhau.


HD: Vẽ thêm đờng thẳng
OO'. Sử dụng tính chất
hai đờng thẳng song song.


- Chèt l¹i từng bớc làm
bài toán chứng minh.


- Ghi giả thiết và kết luận


- Vẽ hình.


1


1 2


2



x/
y/


x
y


0/
0



-Chứng minh.


<b>Bµi44(sbt/81)</b>


GT  


0 0


90 ; ' ' ' 90
<i>xOy</i> <i>x O y</i> 


Ox // O'x' ; Oy// O'y'
KL <i>xOy x O y</i> ' ' '


- Chøng minh: VÏ OO'


Vì Ox // O'x' nên có hai góc
đồng vị bằng nhau: <i>O</i>1 <i>O</i> '1



(1)


Vì Oy// O'y' nên có hai góc
đồng vị bằng nhau: <i>O</i>1 <i>O</i> '2


 <sub>2</sub> 


2
'


<i>O</i> <i>O</i> <sub> (2)</sub>


Tõ(1) vµ(2) cã: <i>O</i> 1  <i>O</i> 2 <i>O</i> '2


Hay <i>xOy x O y</i>' ' '
<b>* Tæng kÕt( 1p)</b>


- Chứng minh định lý là gì?
- Nêu nội dung phần GT-KL.
<b>* Hớng dẫn về nhà(2 p)</b>
<b>1. Đối với bài: Luyện tập</b>
- HS TB- Yếu: 51(SGK-101)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Ôn tập các 6 câu hỏi trong phần ôn tập chơng.


Ngày soạn: 07/10/2014


Ngày giảng: 10/10/2014(7A2); 11/10/2014(7A3)


<b>Tiết 14: ễN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Ơn tập các kiến thức liên quan đến góc, đường thẳng vng góc, đường thẳng song
song, quan hệ giữa tính vng gúc vi tớnh song song.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Ch ra c 2 đường thẳng vng góc, 2 đường thẳng song song trên hình vẽ.
- Tính được số đo góc dựa v o tính chà ất hai đường thẳng song song.


<b>3. Thái </b>


- nghiêm túc, chính xác, cn thn, t giỏc trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc th¼ng, eke, đo độ, bảng phụ b i hình 37, b i t</b>à à ập.
<b>2. Häc sinh: Thíc th¼ng, eke, o .</b>


<b>III. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp, thuyt trỡnh, t v giải quyết vấn đề,...
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động (4 phút):</b>


- GV:Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình l m à đề cương của các bạn trong lớp.
- Trong chương I chúng ta đã học những nội dung kiến thức cơ bản n oà ?



<b>2. các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết (15phút)</b>


<b>* Mơc tiªu: Củng cố các kiến thức liên quan đến góc, đường thẳng vng góc,đường</b>
thẳng song song, quan hệ giữa tính vng góc với tính song song.


<b>* dựng: Thớc thẳng, eke, o .</b>
<b>* Cách tiÕn hµnh</b>


<b>Hoạt đợng của GV</b> <b>Hoạt đợng của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>- GV yêu cầu học sinh</b> <b>A. Lý thuyết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lần lượt trả lời các câu
hỏi phần ôn tập.


<b>?Phát biểu định nghĩa hai</b>
góc đối đỉnh.


<b>?Phát biểu định lý về hai</b>
góc đối đỉnh.


<b>- GV: Hướng dẫn học</b>
sinh vẽ hình v ghi GT,à
KL của định lý đó.


<b>?Phát biểu định nghĩa hai</b>
đường thẳng vng góc .
<b>- GV: </b>Khắc sâu cách vẽ
hai đường thẳng vng


góc.


<b>?Phát biểu định nghĩa</b>
đường thẳng trung trực
của một đoạn thẳng .
<b>- GV:Khắc sâu cách vẽ</b>
đường thẳng trung trực
của một đoạn thẳng.
<b>- GV: Cho học sinh quan</b>
sát hình vẽ trên :


<b>?Hãy chỉ ra cặp góc so le</b>
trong, cặp góc đồng vị,
cặp góc trong cùng phía.
<b>- GV chốt kiến thức</b>


<b>?Phát biểu dấu hiệu nhận</b>
biết hai đường thẳng


-Một học sinh phát biểu
định nghĩa 2 góc đối
đỉnh.


-Một học sinh phát biểu
định lý về 2 góc đối
đỉnh.


-Một học sinh phát biểu
định nghĩa (SGK-84).
-Học sinh chú ý lắng


nghe


-Đờng trung trực của
đoạn thẳng là đờng
thẳng vng góc với một
đoạn thẳng tại trung
điểm của nó .


-Học sinh chú ý lắng
nghe


-Ba học sinh lên bảng
chỉ ra cặp góc so le
trong, cặp góc đồng vị,
cặp góc trong cùng phía


-Một học sinh phát biểu
dấu hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song
(sgk-90).


-Một học sinh phát biểu
tiên đề Ơ -clit về hai


<b>1. Hai góc đối đỉnh</b>
<b>-ĐN: (sgk-81)</b>


<b>-ĐL: Hai góc đối đỉnh thì</b>
bằng nhau



GT <i>O</i><sub>1</sub><sub>vµ</sub><i>O</i> <sub>2</sub>


đối đỉnh


K


L <i>O</i>1 <i>O</i> 2


<b>II. Đường thẳng vng góc</b>
<b>1. Hai đường thẳng vng</b>
<b>góc </b>


<b>-ĐN: (sgk-84)</b>







<b>2. §êng trung trùc cđa đoạn</b>
<b>thẳng.</b>


<b>-N</b> :(sgk-85)


<b>3. Gúc to bởi một đường</b>
<b>thẳng cắt hai đường thẳng</b>
*Hình vẽ





a) Hai cỈp gãc so le trong lµ <i>B</i>1
vµ <i>A</i>3<sub>; </sub><i>B</i> 4 <sub>vµ </sub><i>A</i>2


b) Bốn cặp góc đồng vị là <i>A</i>1 <sub>và</sub>




1


<i>B</i> <sub>; </sub><i>A</i><sub>2</sub> <sub>vµ </sub><i>B</i> <sub>2</sub> <sub>; </sub><i>A</i><sub>3</sub> <sub>vµ </sub><i>B</i><sub>3</sub><sub>; </sub><i>A</i><sub>4</sub> <sub>vµ</sub>




4
<i>B</i>


c) Cặp góc trong cùng phía là




2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

song song.


<b>?Phát biểu tiên đề Ơ -clit</b>
về hai đường thẳng song
song.


<b>?Phát biểu tính chất hai</b>
đường thẳng song song.



đường thẳng song song
(sgk-92).


-Một học sinh phát biểu
tính chất 2 đường thẳng
song song (sgk-93).


<b>III. Đường thẳng song song</b>
<b>1. Dấu hiệu nhận biết hai </b>


<b>đường thẳng song song</b>
(sgk-90)


<b>2. Tiên đềƠ-clit</b>:(sgk-92)


<b>3. Tính</b>


<b>chất</b> <b>hai</b> <b>đường</b>


<b>thẳng song song(sgk-93).</b>
<b>Hoạt động 2: Luyện tập (23phút)</b>


<b>* Mơc tiªu</b>


- Chỉ ra được 2 đường thẳng vng góc, 2 đường thẳng song song trên hình vẽ.
- Tính được số đo góc dựa v o tính chà ất hai đường thẳng song song.


<b>* Đồ dùng: Bảng phụ hình 37, b i t</b>à ập, eke.
<b>* Cách tiến hành</b>



<b>- GV </b>gi mt hc sinh
c b i 54 (SGK-103).à
<b>?Hãy chỉ ra 5 cặp</b>
đường thẳng vng
góc .


<b>?Hãy chỉ ra 4 cặp</b>
đường thẳng song
song .


<b>- GV : Cho học sinh </b>
kiểm tra lại bằng thước
đo độ hoặc eke.


Bài 2: Trong các câu
sau, cầu nào đúng , câu
nào sai ? Nếu sai hãy vẽ
hình minh hoạ.


1) Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau.


2) Hai góc bằng nhau
thì i nh.


3) Hai đt vuông góc thì
cắt nhau.


4) Hai đt cắt nhau thì


vuông góc.


<b>- GV cht kin thc.</b>
- GV treo hình vẽ lên
bảng và chỉ vào hình vÏ
vµ híng dÉn.


- GVu cầu HS suy
nghĩ để tính số đo các


-Một học sinh đọc b ià
54 (SGK-103).


-Học sinh chỉ ra 5 cặp
đường thẳng vng
góc.


-Học sinh chỉ ra 4 cặp
đường thẳng song
song.


1) §óng .


2) Sai vì <i>O</i>1 <i>O</i> 3
hai góc khơng đối
đỉnh.


3) §óng.
4) Sai.



-Học sinh lng nghe
-Học sinh quan sát bài
tập tên bảng phụ


-Học sinh suy nghĩ


<b>B. B i t</b> <b>p</b>
<b>Bài 54 (sgk-103)</b>


-Năm cặp đờng thẳng vuông góc
l d 1 d8; d1  d2 ; d3  d4; d3


d5 ; d3 d7


-Bốn cặp đờng th¼ng song song
l dà 8 // d2 ; d4 // d5 ; d4 // d7 ;


d5 // d7.


<b>Bµi 2:</b>


Bảng phụ
1) §óng .


2) Sai vì hai góc khơng đối đỉnh.


 


1 3



<i>O</i> <i>O</i>


3) Đúng.
4) Sai.


<b>Bài 59 (sgk-104)</b>


Hỡnh 21


a
b
M


1 <i>O</i> 3


<i>O</i>
'
<i>y</i>
<i>y</i>
'
<i>x</i>
<i>x</i>


1 <i>O</i> 3


<i>O</i>
'
<i>y</i>
<i>y</i>
'


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>G</i>
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>E</i>
6
5
4
3
2
1
1
2
3
1


4 <i>d</i>'


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

góc theo đề bài .
- GV gọi học sinh lên
bảng làn lợt tính các
góc theo u cầu của
bài tốn.


- GV lu ý để tính số đo
các góc ta sử dụng tính


chất của hai góc đối
đỉnh, hai góc kề bù, hai
góc tạo bởi hai đờng
thẳng song song với
một đờng thẳng thứ ba.
<b>- GV gọi học sinh nhận </b>
xét.


-Häc sinh lên bảng làn
lợt tính các góc theo
yêu cầu của bài toán.
-Học sinh chú ý lắng
nghe


-Học sinh nhËn xÐt.


V×  


' '' 0


1 1


/ / 60


<i>d</i> <i>d</i>  <i>E</i> <i>C</i>  <sub>(Cặp so</sub>


le trong)


V×  



' '' 0


2 3


/ / 110


<i>d</i> <i>d</i>  <i>G</i> <i>D</i>  <sub>(CỈp </sub>


góc đồng vị)


 0  0 0 0


3 180 2 180 110 70


<i>G</i>   <i>G</i>   


(Hai gãc kÒ bï)


  0


4 3 110


<i>D</i> <i>D</i>  <sub>(Hai góc đối đỉnh)</sub>


V×  


'' 0


5 1



/ / 60


<i>d</i> <i>d</i> <i>A</i> <i>E</i> <sub>(Cặp </sub>


gúc ng v)


Vì  


'' 0


6 3


/ / 70


<i>d</i> <i>d</i>  <i>B</i> <i>G</i>  <sub>(CỈp </sub>


góc đồng vị)
<b>* Tổng kết (1 phút)</b>


- Giáo viên khắc sâu kiến thức ó ụn tp : Định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh, hai
đường thẳng vng góc, dấu hiệu, tính chất hai đường thẳng song song để l m b ià à
tập dạng tính số đo góc.


<b>* Hướng dẫn về nh (2 phót)à</b>


- Ơn lại nội dung kiến thức trên lưu ý có vẽ hình minh họa để giờ sau ôn tập tiếp.
- B i tà ập về nhà : B i 55, 56, 57(SGK-104).à


- Học sinh khá giỏi l m thêm b i 48,49(SBT-83)à à
- HD b i 57à :



+ Vẽ đường thẳng song song với a v àđi qua O.


+ Dựa v o dà ấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, hai gúc k bự tớnh x.


Ngày soạn: 10/10/2014


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiết 15: ôn tập chơng I (tit 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Tiếp tục củng cố tái hiện các kiến thức đã học về đường thẳng vuông gúc, ng
thng song song.


<b>2. Kĩ năng</b>


- S dng thnh thạo các dụng cụ để vẽ hình.


-Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song, quan hệ giữa tớnh vuụng gúc với
tớnh song song để tính tốn.Bớc đầu tập suy luận.


<b>3.Thái độ </b>


<b>- Nghiêm túc, chính xác, cẩn thận, tớch cc trong hc tp.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc thẳng, thớc đo góc, bng ph b i t</b> p.
<b>2. Học sinh : Thớc kẻ, thớc đo góc. </b>



<b>III. Phơng pháp</b>


- Vn đáp, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề.
<b>IV.Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động: (2 phút)</b>


- HS: Phát biểu tính chất,dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Lý thuyết (15phút)</b>
<b>*Mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng song song.
- Sử dụng thành thạo các dụng c v hỡnh.


<b>* Đồ dùng: Thớc thẳng, thớc đo góc. </b>
<b>*Cách tiến hành</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <i><b> Ghi b</b></i><b>ảng</b>
<b>- GV hỏi:</b>


<b>?Phát biểu định lý về hai</b>
đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một
đường thẳng thứ ba .


<b>?Phát biểu định lý về một</b>
đường thẳng vuông góc với
một trong hai đường thẳng


song song .


<b>?Phát biểu định lý về hai</b>
đường thẳng phân biệt
cùng song song với một
đường thẳng thứ ba .


<b>- GV: VỊ nhµ vẽ hình v </b>à
ghi GT, KL của ba định lý
đó.? Thế n o l à à định lý.


-Một học sinh phát biểu
định lý về hai đường thẳng
phân biệt cùng vng góc
với một đường thẳng thứ
ba.


-Một đường thẳng vng
góc với một trong hai
đường thẳng song song thì
nó cũng vng góc với
đường thẳng kia


-Một học sinh phát biểu
định lý về hai đường thẳng
phân biệt cùng song song
với một đường thẳng thứ
ba.


-Học sinh trả lời



<b>A. Lý thuyết</b>


<b>IV. Quan hệ giữa tính</b>
<b>vng góc với tính song</b>
<b>song</b>


<b>*Tính chất 1: sgk-96)</b>

* Tính ch

<b>ất 2(sgk-96)</b>
<b>*Tính chất ba đường</b>
<b>thẳng song song ( </b>
SGK-97)


<b>V. Định lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Định lý gồm mấy phần. Đó
l nhà ững phần n o.à


<b>? Thế n o l ch</b>à à ứng minh
định lý.


<b>Hoạt động 2: B i tà</b> <b>ập (23phút)</b>
<b>*Mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vng góc, đương thẳng song song.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.


- Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song, quan hệ giữa tớnh vuụng gúc
với tớnh song song để tính tốn. Bớc u tp suy lun.



<b>* Đồ dùng:Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ b i t</b>à ập.
<b>*Cách tiến hành</b>


- GV:Yờu cu HS c
bi 57(SGK-104) suy nghĩ
cách giải.


- GV vẽ hình lên bảng
<b>? Hãy tính số đo x của O.</b>
- GV gợi ý : Cho tên các
đỉnh góc ở O


VÏ tia Om // a // b .


<b>? x có quan hƯ thÕ nµo víi </b>
O1 vµ O2 .


<b>? TÝnh O</b>1 , O2 .


<b>- GV lưu ý: để tính số đo </b>
các góc ta sử dụng tính
chất của hai góc kề bù, hai
góc tạo bởi hai đờng thẳng
song song với một đờng
thẳng thứ ba.


- GV nhËn xÐt bài làm của
HS và ghi bảng .


- GV treo bảng phụ b i tà ập


sau, yêu cầu HS đọc và suy
nghĩ cách giải trong 2phút.
.


- GV gợi ý: Sử dụng tÝnh
chÊt cña hai đường thẳng
song song để tớnh gúc.


<b>?Vì a//b nên </b><i>B</i>1<sub>=?; </sub><i>B</i>4<sub>=?</sub>


- HS c bài suy
nghĩ cách giải .


- Học sinh vÏ h×nh vµo
vë.


  


1 2


<i>x O O</i>  <i>O</i>


-Học sinh chú ý lắng
nghe


- HS đứng tai chỗ trình
bày lời giải.


- HS đọc đề bài suy
nghĩ cách giải trong


2phút.


  0


1 4 37


<i>B</i> <i>A</i> 


4
<i>B</i> <sub> = </sub><i>A</i><sub>1</sub>


<b>B. B i tà</b> <b>ập</b>
<b>Bµi 57(sgk-104)</b>


Kẻ Om // a ta có:
Om // a=> 


0


1 38


<i>O</i>  <i>A</i> <sub> (Hai </sub>
góc so le trong)



/ /
/ /
/ /
<i>Om</i> <i>a</i>


<i>Om b</i>
<i>b</i> <i>a</i>





Om // b => 


0


2 1 180


<i>O</i>  <i>B</i> 


(Hai góc trong cùng phía) nên:


 0 0 0


2 180 132 48


<i>O</i>   


M :à


   0 0 0


1 2 48 38 86


<i>O O</i> <i>O</i>   



Vậy: x = 860


<b>B i tà</b> <b>ập: Cho hình vẽ bên,</b>
biết c<sub>a, a // b v </sub>à <i>A</i>4<sub>= 37</sub>0


a) Tính <i>B</i>1


b) So sánh <i>A</i>1<sub> v </sub>à <i>B</i>4


c) Tính <i>B</i> 2


d) Chứng tỏ c<sub>b</sub>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>m</i> 1
2
0
132
0
38


<b>3704</b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>? </b> 


0


2 4 180



<i>B</i>  <i>A</i>  <sub>Vì sao?</sub>


=><i>B</i>2 ?


<b>- GV gọi học sinh lên bảng</b>
<b>- GV gọi học sinh nhận xét</b>
<b>- GV chốt kiến thức</b>


  0


2 4 180


<i>B</i>  <i>A</i>  <sub>(Hai </sub>


góc trong cùng phía
bù nhau)


-Học sinh lên bảng
-Học sinh nhận xét
-Học sinh ghi b i


a) Vì a//b nên


0


1 4 37


<i>B</i> <i>A</i>



b) Vì a//b nên <i>B</i> 4 <sub> = </sub><i>A</i>1
c) Vì a//b nên


0


2 4 180


<i>B</i> <i>A</i>


=>


 0  0 0 0


2 180 4 180 37 143
<i>B</i>   <i>A</i>   


d) Vì c<sub>a, a // b => c</sub><sub>b</sub>
<b>* Tổng kết (2 phót)</b>


- GV tổng kết kiến thức cơ bản của tiết ôn tập :


- Vẽ được đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song bằng dụng cụ vẽ hỡnh.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Từ bằng lời diễn đạt được bằng hình vẽ
-Vận dụng linh hoạt tính chất của hai đường thẳng song song, quan hệ giữa tớnh
vuụng gúc với tớnh song song để tớnh toỏn.


<b>* Hng dn v nh (3 phút)</b>


- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chơng I.



- Xem và làm lại các bài tập đã chữa. Chuẩn bi chu đáo cho tiết kiểm tra.
<b>- B i t</b>à ập về nh : 58; 60(SGK-104).à


<b>- Học sinh khá giỏi l m thêm b i bµi 48 (SBT- 83)</b>à à
- Hng dn bài 48 (SBT- 83)


- Tơng tự nh bài 57 ta cần kẻ tia Bz // Cy
- Có Bz // Cy  Ax // Cy ; Ax // Bz


- Dựa v o tính chất của hai à đường thẳng song song, để tính gúc. Từ đú suy ra điều
cần chứng minh.


Ngày soạn: 11/10/2014


Ngày giảng: 15/10/2014( 7A2; 7A3)


<b>TiÕt 16: KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I( HÌNH HỌC)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thưc</b>


<b>- Kiểm tra cỏc kiếm thức liờn quan đến hai gúc đối đỉnh, gúc tạo bởi một đường</b>
thẳng cắt hai đường thẳng, đường thẳng vuụng gúc, đường thẳng song song, quan hệ
giữa tớnh vuụng gúc với tớnh song song, biết cấu trúc của một định lý gồm 2 phần là
giả thiết và kết luận.


<b>2. Kĩ năng</b>


<b>- Nhận biết được các cặp góc đối đỉnh trong một hình; nhận biết được cặp góc so le</b>
trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.



<b>- Cho biết số </b>đo của một góc, biết tính số đo của góc cịn lại bằng cách vận dụng
tính chất của hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng song song.


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>z</i>



0


140


0


150


0


70 <i><sub>B</sub></i>


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Chứng tỏ được hai đường thẳng vu«ng gãc.</b>
<b>- Vẽ được hình, ghi được GT v KL c</b>à a nh lý.
- Trình bày lời giải bài toán chặt chẽ.


- Học sinh nhận thấy khả năng học tập của m×nh.
<b>3. Thái đợ</b>



Giáo dục cho học sinh có tinh thần tự giác, trung thực trong học tập.
<b>II. §å dïng</b>


<b>1. Giáo viên: §Ị kiĨm tra</b>


<b>2. Học sinh: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.</b>
<b>III. MA TRËN §Ị </b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>


<b>VËn dơng</b>


<b>Tỉn</b>
<b>g</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ</b>


<b>cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b>


<b>KQ</b>
<b>TL</b> <b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b> <b>T</b>
<b>L</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b>



<b>Góc tạo bởi hai </b>
<b>đ-ờng thẳng cắt</b>
<b>nhau. Hai góc đối</b>
<b>đỉnh. Hai đờng</b>
<b>thẳng vng góc</b>


<b>(4tiÕt)</b>


- Nhận biết đợc
các cặp góc đối
đỉnh trong một
hình.


- Cho biết số đo
của một góc, biết
tính số đo của góc
cịn lại bằng cách
sử dụng tính chất
của hai góc đối
đỉnh


Sè c©u
Sè ®iĨm
TØ lƯ %


1(C©u 1
Pi sa)
0,5®
1(C©u


5)

1
2,5®
25%


<b>Góc tạo bởi một </b>
<b>đờng thẳng cắt </b>
<b>hai đờng thẳng</b>
<b>(1tiết)</b>


- Nhận biết đợc
cặp góc so le
trong, cặp góc
đồng vị, cặp góc
trong cùng phía.


- Chỉ ra đợc
cặp góc so le
trong, cặp góc
đồng vị, cặp
gúc trong cựng
phớa trong mt
hỡnh.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1 (Câu


2 Pi sa)


0,5đ


1
0,5đ


5%


<b>Hai ng thng </b>
<b>song song.Tiờn </b>
<b>-lớt v đờng </b>
<b>thẳng song song</b>


<b>(6tiÕt)</b>


- Cho biÕt sè
®o cđa mét
góc, biết tính
số đo của góc
còn lại bằng
cách vận dụng
tính chất hai
đ-ờng thẳng song
song.


-Vn dng tính
chất hai đờng
thẳng song
song để tính


góc cịn lại ,
chứng tỏ đợc
hai đờng thẳng
vng góc.


Sè câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1(Câu 4
Pi sa )


0,5đ


1(Câu3
Pi sa )
0,5đ
0,5(câu
6a,b)
1,5đ
0,5(câu
6 c,d)

3
5,5đ
55%


<b>Khỏi nim nh</b>
<b>lý. Chng minh</b>



<b>một định lý</b>
<b>(2 tiết)</b>


- Biết cấu trúc của
một định lý gồm 2
phần là giả thiết
và kết luận.


- Vẽ đợc hình,
ghi đợc GT và
KL của định
lý.


Sè c©u
Sè ®iĨm
TØ lƯ %


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Céng
Sè c©u
Sè ®iĨm
TØ lƯ %


4
3,5đ
35%


2,5
3,5đ
45%



0,5

30%


7
10đ
100
%


<b>IV. Đề KIểM TRA</b>


<b>Phn I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)</b>
<b>KiĨm tra b¹n</b>


Sau khi tìm hiểu xong kiến thức của chương I hình học lớp 7, Nam hỏi Ngọc.
- Học xong 15 tiết bạn đã lĩnh hội v nà ắm được các kiến thức cơ bản của chương
khơng?


- Ngọc trả lời: Có chứ sao khơng


- Nam đưa ra 1 hình vẽ cùng các câu hỏi trắc nghiệm v nói: à để tớ tin được lời bạn
thì bạn trả lời cho tớ các câu hỏi sau bằng cách viết ra những chữ cái trước phương
<i><b>án m b</b><b>à</b></i> <i><b>ạn lựa chọn.</b></i>


Em hãy giúp Ngọc thực hiện yêu cầu của Nam.


<b>Câu 1: Các cặp góc sau cặp góc n o l c</b>à à ặp góc đối đỉnh?


<b>A. </b><i>A</i>1<sub>v </sub>à <i>B</i>2 <sub> B. </sub><i>A</i>3<sub>v </sub>à <i>B</i>2<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><i>A</i>1<sub>v </sub>à <i>A</i>3<sub> D.</sub> <i>A</i>1<sub>v </sub>à <i>B</i>3



<b>Câu 2: Cặp góc </b><i>A</i>3 <sub>v </sub>à <i>B</i>2 <sub> l c</sub>à ặp góc:


<b>A. Đối đỉnh B. So le trong C. Đồng vị D. Trong cùng phía</b>
<b>Câu 3 : Nếu a // b, </b><i>A</i>3<sub>= </sub>600<sub> thì góc </sub><i>B</i>2có số đo bằng:


<b>A. </b>1200<i><b> B. </b></i>600 C.300 D. 900
<b>Câu 4 : Qua điểm B ta kẻ được</b>


<b>A. 2 đường thẳng song song với đường thẳng a.</b>
<b>B. vô số đường thẳng song song với đường thẳng a.</b>
<b>C. 3 đường thẳng song song với đường thẳng a.</b>
<b>D. 1đường thẳng song song với đường thẳng a.</b>
<b>Phần II. Tự luận (8 điểm)</b>


Câu 5(2®).


a) Viết tên bốn cặp góc đối đỉnh ở hình vẽ
bên?


b) Cho 


0
60


<i>xOy</i> <sub>, hãy vẽ góc </sub><i>x Oy</i>' ' <sub>đối đỉnh với </sub><i>xOy</i><sub>? Hỏi </sub><i>x Oy</i>' ' <sub> bằng bao nhiêu</sub>


độ?


x



y


x’
y’
O


z


z’


4
3 2


1
4
3


2 1


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 6(4,5đ): Cho hình vẽ bên, biết c</b><sub>a, a // b v </sub>à <i>A</i>4 <sub>= 37</sub>0


a) Tính <i>B</i>1


b) So sánh <i>A</i>1<sub> v </sub>à <i>B</i>4


c) Tính <i>B</i>2



d) Chứng tỏ c<sub>b</sub>


<b>Câu 7 (1,5đ): Vẽ hình v ghi gi</b>à ả thiết, kết luận của định lý “<i>Hai đường thẳng phân</i>
<i>biệt cùng song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song vi nhau</i> .


<b>V. Đáp án - thang điểm</b>


<b>Phn I. Trắc nghiệm (2điểm)</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu4</b>


<b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>Phần II. Tự luận (8,0điểm)</b>


<b>Câu</b> <b><sub>Đ</sub><sub>áp án</sub></b> <b><sub>Đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m</sub></b>


<b>5</b>


a) <i>xOy</i> v à 


' '


<i>x Oy</i> <sub>; </sub>




<i>xOz</i><sub> v </sub><sub>à</sub> <i><sub>x Oz</sub></i>' '


;



 '


<i>xOy</i> <sub> v </sub><sub>à</sub> <i><sub>x Oy</sub></i>'


;


 '


<i>zOy</i> <sub> v </sub><sub>à</sub> <i><sub>z Oy</sub></i>'


.


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Vẽ đúng hình


Khẳng định được <i>x Oy</i>' ' = 600


0,5đ
0,5đ
<b>6</b>


a) V× a // b nªn  


0


1 4 37



<i>B</i> <i>A</i>  <sub>(so le trong)</sub> 1


b) Vì a // b nên <i>B</i> 4<sub> = </sub><i>A</i>1 ( hai góc đồng vị) 1đ
c) V× a // b nªn  


0


2 4 180


<i>B</i>  <i>A</i>  <sub>( hai góc trong cùng phía)</sub>


=> <i>B</i> 2 1800  <i>A</i>4 1800  370 1430




d) Vì c<sub>a, a // b => c</sub><sub>b </sub> 1,5đ


<b>7</b>


GT <sub>a // b ; a // c</sub>


0,5đ



B


<b>3704</b> <b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


A


<b>4</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>


a


b
c


b
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

KL b // c


<i><b>* Tổng kết v h</b><b>à</b></i> <i><b>ướng dẫn về nhà</b></i>


- GV thu b i kià ểm tra, nhận xét quá trình l m b i cà à ảu học sinh.
- Chuẩn bị b ià :Tổng ba góc của một tam giác.


- Ơn lại cách đo góc bằng thước đo độ, hai góc phụ nhau (lớp 6)
- Nghiên cứu phần 1, 2(SGK-106,107)


- Thực hiện ?1


- Chuẩn bị tấm bìa hình tam giỏc, kộo ct giy.



Ngày soạn: 17/10/2014


Ngày giảng: 20/10/2014(7A2 ; 7A3)


<b>Chơng II. Tam gi¸c</b>


<b>TiÕt 17: Tỉng ba gãc cđa mét tam giác(t1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phỏt biu c định lý về tổng ba góc trong một tam giác.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết s dụng định lý để tính số đo góc của một tam giác.
<b>3. Thái độ </b>


- Phát huy tÝnh tÝch cùc vµ trÝ lùc cđa häc sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>GV:</b>Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ vẽ hình.
<b>HS:</b>Thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>III. Phơng pháp</b>


- m thoi, phân tích, so sánh, đặt và giải quyết vấn đề.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động/ mở bài(2 phút)</b>



- GV giới thiệu một số tam giác có hình dạng và kÝnh thíc kh¸c nhau.


- ĐVĐ : Hai tam giác tuy khác nhau về kích thớc và hình dạng, nhng tổng ba góc
trong tam giác này ln bằng tổng ba góc của tam giác kia. Trong chơng này chúng ta
sẽ đi tìm hiểu về những vấn đề liên quan đến tam giác ( Một số tính chất của tam
giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác)


<b>2. Các hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Mục tiêu: Phát biểu và chứng minh đợc tổng ba góc của một tam giác bằng 1800<sub>.</sub>


* §å dùng: Thớc kẻ, thớc đo góc.
* Cách tiến hành:


<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>- </i>Cho HS làm ?1 cá nhân.
- GV gọi HS đọc ?1.
- GV gọi 1 HS lên bng
v tam giỏc.


- GV gọi 1HS lên bảng đo
góc và tÝnh tỉng.


- Nếu có sự sai xót thì cho
1 HS khác lên KT lại.
- GV gọi vài HS đọc kết
quả đo của hình vẽ HS
d-ới vở.



- GV chốt lại kiết thức.
- GV cho HS đọc ?2.
- GV cho HS về nhà thực
hiện theo phần hớng dẫn
của ?2 để kiểm chứng kết
qua sau có đúng khơng?


<i>- </i>Qua các dự đốn trên, ta
có định lí tổng ba góc của
một tam giác bằng 180.
- Bằng những kiến thức
đã học ta có thể chứng
minh điều đó khơng?
- GV nêu định lí.


- Muốn CM một bài tốn
hình hay là một định lí ta
phải làm theo mấy bớc đó
là bớc nào.


- GV vÏ h×nh.


- GV gäi HS lên bảng ghi
GT-KL.


- GV gi HS nhn xột.
- GV gợi ý không dùng
thớc đo góc để đo các góc
trong tam giác nữa mà sử


dụng tính chất hai đờng
thẳng song song sau đó sử
dụng kiến thức tổng 2 góc
kề bù có số đo = 1800<sub>.</sub>


- Muèn vÏ mét gãc b»ng
gãc B mµ sư dơng kiÕn
thøc so le trong.


- Gãc A1 nh thÕ nµo víi


gãc B.


- Tơng tự đối với góc C
- Góc A2 nh thế nào với


gãc C.


- Kết hợp ta đợc đờng
thẳng xy.


- Ta có thể nói qua A kẻ
đờng thẳng xy song song


- HS cả lớp thực hiện.
- HS đọc ?1


- Thùc hiÖn ?1: Vẽ tam
giác, đo góc, tính tổng
ba góc của từng tam


giác, đa ra nhËn xÐt.
- HS thùc hiÖn.


- HS về nhà thực hiện
để kiểm chứng.


- Ghi nhớ nội dung
định lí.


- HS tr¶ lêi.


- HS vẽ hình vào vở.
- HS ghi GT-KL
- HS nhận xét.


- HS trả lời là từ A kẻ
đờng thẳng Ax đi qua
A và song song với
BC.


- B»ng nhau.


- Qua A kẻ đờng thẳng
Ay song song với BC.
- Bằng nhau.


- HS ghi bµi


<b>1. Tỉng ba gãc cđa mét tam</b>
<b>gi¸c.</b>


<b>?1.</b>
Hình 60
C' B'
A'
C
B
A
  


<i>A</i> <i>B C</i> <sub>= 180</sub>0
 '  '  '


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <sub>= 180</sub>0


NhËn xÐt: Tỉng sè ®o ba gãc
cđa mét tam giác bằng 1800


<b>?2</b>


<b>*Định lí</b>


Tổng ba gãc cđa mét tam
<i><b>gi¸c b»ng 180</b></i><i><b>.</b></i>



GT




ABC



KL <i>A</i>+<i>B</i> + <i>C</i> = 180


Chøng minh:


Qua A kẻ đờng thẳng xy song
song với BC.


Ta cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

víi BC.


- HÃy tìm hiểu phần CM
trong SGK


- Gọi mét HS lªn bảng
trình bày phần CM.


- GV gọi HS nhận xét.
- §a ra phÇn lu ý cho HS.
- Ta cã thĨ nói tổng số đo
ba góc là tổng ba góc.
- GV chốt lại kiến thức:


<i>Tam giác tuy kh¸c nhau</i>
<i>vỊ kÝch thớc và hình</i>
<i>dạng, nhng tæng ba gãc</i>
<i>trong tam giác luôn bằng</i>
<i>1800</i>



- HS c thm.
- HS lờn bảng.
- HS nhận xét.
- HS đọc phần lu ý.


(1)


xy // BC =><i>C</i> =<i>A</i><b>2</b> <sub>(sole trong)</sub>


( 2)
<b> Tõ (1) vµ (2) =></b>


  


<i>BAC B C</i>  <sub>=</sub><i>BAC</i> <i>A</i><b>1</b> <i>A</i><b>2</b>


= 180


<b>* Lu ý( Sgk/106)</b>


<b>Hoạt động 2: áp dụng (10 phút)</b>


* Mục tiêu: Củng cố lại định lí, làm bài tập tính số đo góc trong tam giác.
* Đồ dùng: Bảng phụ vẽ hình 47; 49; 50.


* C¸ch tiÕn hµnh:
<b>Bµi tËp 1</b>


- GV treo bảng phụ có
hình vÏ tam gi¸c H.47;


H.49; H.50.


-Yêu cầu HS vận dụng
định lý về tổng ba góc
trong tam giác để tính số
đo các góc cha biết trong
các tam giỏc trờn?


- GV trình bày mẫu bớc
1.


- GV gäi HS lên bảng
trình bày tiếp các bớc
còn lại.


- GV cho HS nhận xét.
- GV chốt lại bài.


-Tơng tự GV gäi 2 HS
lên bảng tính số đo các
góc còn l¹i trong H.49;
H.50


( NÕu cßn thêi gian thì
tính hoặc hớng dÉn vỊ
nhµ)


- H.50 HS lên bảng tính
đợc góc D cha cần tính x





-HS tớnh vaứ neõu keỏt
quaỷ.


- HS trình bày
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS lên bảng.


<b>2. Bài tập áp dụng</b>
<b>Bài 1( SGK- 107+108)</b>


hỡnh 47
x
550


900


C
B


A


Xét <i>Δ</i>ABC cã:


^<i><sub>A</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0 <sub> (định lí) </sub>


<i>⇒<sub>C</sub></i>^<sub>=</sub><sub>180</sub>0



<i>−</i>(^<i><sub>A</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>)</sub>


<i>⇒x</i>=1800<i>−</i>(900+550)


=> <i><sub>x</sub></i>=1800<i>−</i>1450=350
VËy x = 350


XÐt


<i>Δ</i>MNP cã:


   0


M N P 180   <sub> (định lí)</sub>


XÐt <i>Δ</i>DEK cã:


Hình 49
x
x


500


Hình 50


x
y


400



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

vµ y.


- GV cho HS nhËn xÐt.
- GV híng dÉn vỊ nhà
tìm x và y.


- GV chốt lại bài.


- HS nhận xÐt.


^


<i>D</i>+ ^<i>E</i>+ ^<i>K</i>=1800 (t/c)


<i>⇒</i>^<i><sub>D</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0<i><sub>−</sub></i>(<i><sub>E</sub></i>^<sub>+ ^</sub><i><sub>K</sub></i>)


<i>⇒</i>^<i><sub>D</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0<i><sub>−</sub></i><sub>(</sub><sub>60</sub>0


+400)=800


Ta cã:


<i>y</i>+ ^<i>D</i>=1800 (kÒ bï)
<i>⇒y</i>=1800<i>−</i>^<i>D</i>=1800<i>−</i>800


<i>y</i>=1000


Tơng tự tính đợc: <i><sub>x</sub></i>=1400


VËy <i>x</i>=1400 vµ <i>y</i>=1000



<b>* Tổng kết ( 1 phót)</b>


- Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác.
<b>* Hng dn v nh (4 pht)</b>


a) Đối với bài: Tỉng ba gãc trong mét tam gi¸c.
- HS TB- Ỹu: Bµi 1( H.48; H.50; H.51), bµi 2.
- HS K-G: Bµi 4( SBT- 98)


b) Đối với bài: Tổng ba góc trong một tam giác (T2)
- Đọc mục 2 và mục 3 trớc.


- Tìm hiểu tam giác vuông là tam giác nh thế nào.


Ngày soạn: 19/10/2014


Ngày giảng: 22/10/2014( 7A2) ; 25/10/2014( 7A3)


<b>TiÕt18: Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c( tiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nêu đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vng. Định nghĩa và
tính chất góc ngồi của tam giác.


<b>2. KÜ năng</b>


- Nhận biết góc ngoài của tam giác.



- Bit vn dụng các định lý để tìm số đo góc của một tam giác.
<b>3. Thái độ</b>


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn khi vẽ hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>GV: Thớc đo góc, ªke.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Đàm thoại, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề .
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động/ mở bài( 5 phút)</b>


-Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác?


-TÝnh sè ®o gãc C cđa tam gi¸c ABC biÕt <i>B</i> = 45, <i>A</i> = 85?
-TÝnh sè ®o gãc A cđa ABC, biÕt <i>B</i> = 56, <i>C</i> = 34?


- đvđ: Tam giác ABC trên có ba góc đều nhọn gọi là tam giác nhọn.
- ABC có <i>A</i>= 90 gọi là tam giác vng.


<b>2. Các hoạt động</b>


<b>* Hoạt động 1: áp dụng vào tam giác vuông (12 phút)</b>


+ Mục tiêu: Học sinh nêu đợc định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vng.
+ Đồ dùng: Thớc kẻ, thớc đo góc, êke.


+ C¸ch tiÕn hµnh



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


-Nh vậy ta có định nghĩa
tam giác vng ntn?
- GV giới thiệu thế nào là
cạnh huyền, cạnh góc
vng trong tam giác
vng.


- Cho HS lµm ?3.


- Cho MNP cã <i>M</i> = 1v.
a/ Cho biết cạnh nào là
cạnh huyền, cạnh nào là
cạnh góc vuông?


b/ Tính tổng <i>N</i> + <i>P</i> ?


-Hai gãc cã tæng số đo
góc là 90 gọi là hai góc
gì?


-Nh vậy, hÃy nêu tÝnh
chÊt cña hai góc nhọn
trong tam giác vuông?


-Tam giác vuông là tam
giác có một góc vuông.
- HS ghi bài.



- Làm?3:


Vì : <i>A</i>+<i>B</i> + <i>C</i> = 180.
Mà <i>A</i> = 90 nên:
<i>B</i> + <i>C</i> = 900<sub>.</sub>


a/ MNP cã<i>M</i> = 1v thì
cạnh huyền là cạnh NP,
hai cạnh góc vuông là
MN và MP.


b/Vì:<i>M</i> +<i>N</i>+ <i>P</i> = 180.
Mà <i>M</i> = 90 nên:


<i>N</i> + <i>P</i> = 90.


-Hai gãc cã tổng số đo là
90 gọi là hai gãc phô
nhau.


-Hai gãc nhän trong tam
giác vuông phụ nhau.


<b>2. áp dụng vào tam giác</b>
<b>vuông</b>


<i><b>* Định nghĩa</b></i>


Tam giác vuông là tam giác


có một góc vuông.


ABC cã <i>A</i>= 1v.
BC : c¹nh hun.


AB, AC : cạnh góc vuông.
?3


Vì : <i>A</i>+<i>B</i> +<i>C</i> = 180.
Mà <i>A</i> = 90 nªn:
<i>B</i> +<i>C</i> = 900<sub>.</sub>


<i><b>* Định lý</b></i>


-Trong môt tam giác vuông,
hai góc nhän phô nhau.


 ABC cã <i>A</i>= 1v, suy ra :
<i>B</i> + <i>C</i> = 1v.


<b>* Hoạt động 2: Góc ngồi của tam giác. (16 phút)</b>


+ Mục tiêu: Nêu đợc định lí về góc ngồi của tam giác. Nhận biết góc ngồi của tam
giác .


+ Đồ dùng: Thớc kẻ, êke, thớc đo góc.
+ Cách tiÕn hµnh


C
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Yêu cầu HS vẽ  ABC,
vẽ tia đối của tia CB,


<i><sub>ACx</sub></i>


gọi là góc ngồi của
tam giác  ABC tại đỉnh
C. Vậy thế nào là góc
ngồi của tam giác?


-Vẽ góc ngồi tại đỉnh A
của ABC?


-Lµm bµi tËp ?4.


-Qua bài tập trên hÃy nêu
tính chất về góc ngoài của
tam giác?


-So sánh: <i>A</i>và <i>ACx</i>?
<i>B</i> và <i>ACx</i>?
-Chốt lại kiến thức trọng
tâm.


- Vẽ  ABC, vẽ tia Cx là
tia đối của tia CB


- Góc ngồi của tam giác
là góc kề bù với một góc


trong của tam giác đó.
-HS cùng HS thực hiện.


- Thùc hiÖn ?4:


 ABC cã <i>A</i> +<i>B</i> +<i>C</i> =
2v.


=><i>A</i> + <i>B</i> = 180 - <i>C</i>
Vì <i>ACx</i>là góc ngoài của


ABC nên: <i>ACx</i>= 180


-


<i>C</i>


=> <i>A</i>+<i>B</i> = <i>ACx</i>


-HS phát biểu tính chất
thành lêi.


-Tr¶ lêi:<i>A</i> < <i>ACx</i>;
<i>B</i> < <i>ACx</i>v× :




<i>ACx</i><sub> = </sub><i><sub>A</sub></i>


+ <i>B</i> .



<b>3. Góc ngoài của tam giác:</b>
<i><b>* Định nghĩa</b></i>


Góc ngồi của tam giác là
góc kề bù với một góc của
tam giác đó.








<i><sub>ACx</sub></i>


gọi là góc ngoi ti
nh C ca ABC.


<i><b>*Định lý</b></i>


Mỗi góc ngoài cđa mét
tam gi¸c b»ng tỉng cđa hai
gãc trong kh«ng kỊ víi nã.
<i><b>* NhËn xÐt</b></i>


Gãc ngoµi cđa tam giác
lớn hơn mỗi gãc trong
kh«ng kỊ víi nã.



<b>* Hoạt động 3: ỏp dng (7 phỳt)</b>


+ Mục tiêu: Vận dụng các kiÕn thøc vỊ tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c vào làm bài tập.
+ Cách tiến hành


-Nhc li các định lý ó
hc trong bi.


-Làm bài tập áp dụng.
Bài 1 hình 51.


-Yêu cầu HS vẽ hình 51
vào vở.


- Góc x là góc ngoài của
tam giác nào?


-T ú nờu cỏch tớnh gúc
x ?


-Tính số đo của y ?


- Cho HS hoàn chØnh lêi
gi¶i.


- GV chuÈn kiÕn thøc .


- HS tr¶ lời câu hỏi
- HS làm bài tập





- x lµ gãc ngoµi cđa


ABD tại đỉnh D.


-HS tÝnh sè ®o cđa x và
nêu kết quả .


- HS trả lời


<b>Bài tập áp dụng</b>
<b>Bài 1(hình 51)</b>


2
1


C
B


A


Xét ABD có :


x = <i>A</i><b>1</b> <sub>+ </sub><i>B</i>


x = 40 + 70 = 110


XÐt ADC cã:





<i>A</i><b><sub>2</sub></b><sub> + x + y = 180</sub><sub></sub>


40 + 110 + y = 180.
=> y = 30


<b>* Tổng kết (2 phót)</b>


- Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác.


x
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>- Nêu định nghĩa tam giác vuông ntn?</b>
<b>* Hướng dẫn về nh (3 phỳt)à</b>


a) Đối với bài: Tổng ba góc trong một tam giác
- Bài tập về nhà: (H.56, 57 SGK);


<b>- HS khá: 6;11(SBT)</b>
Bài 11: Hớng dẫn vẽ hình.
b) Đối với bài: Luyện tập
- Vẽ hình bài tập 8 vào vở trớc.
- Đọc và nghiên cứu bài tập 9.


Ngày soạn: 24/10/2014


Ngày giảng: 27/10/2014(7A2; 7A3)



<b>Tiết 19: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thưc</b>


- HS nêu định lí về tổng ba góc của một tam giác. Tổng số đo hai góc nhọn trong tam
giác vng, góc ngồi của tam giác và tính chất góc ngồi của tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>- VËn dơng lµm mét số bài tập về so sánh góc và tính số ®o gãc cđa tam gi¸c.</b>
<b>3. Thái độ</b>


- Chó ý, tÝch cực xây dựng bài, hứng thú học tập, ngày càng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, b¶ng phơ.</b>
<b>2. Häc sinh: Thíc k, thớc đo góc, êke, bảng nhóm.</b>
<b>III. Phơng pháp</b>


- m thoại, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm, phân tích.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động/ mở bài( 1 p)</b>


<b>HS : Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác, tổng số đo hai góc nhọn trong tam</b>
giác vng, góc ngồi của tam giác và tính chất góc ngoài của tam giác?


<b>2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Chữa nhanh(10p)</b>



<i><b>* Mục tiêu: HS vận dụng đợc tính chất về tổng 3 góc trong tam giác vào làm bài tập</b></i>
<i><b>* dựng: Bng ph v sn hỡnh</b></i>


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV nêu đề bài 7 .


- Yêu cầu HS vẽ hình
theo bi.


- Ghi giả thiết, kết luận?


- Thế nào là hai gãc phơ
nhau?


- Nhìn hình vẽ đọc tên
các cặp góc phụ nhau?
- Nêu tên các cặp góc
nhọn bằng nhau? Giải
thích?


- HS vÏ h×nh.
ABC cã
GT <i>A</i>= 1v
AH  BC
KL a/CỈp gãc phơ
nhau



b/ CỈp gãc nhän
b»ng nhau?


- Hai gãc phơ nhau lµ hai
gãc có tổng số đo bằng
1v.


- HS nêu tên các cặp góc
phụ nhau, giải thích.
- HS trả lời.


<b>Bài 7(SGK-109) </b>



a) Các cặp góc nhọn phụ nhau
là:


<i>B</i> vµ <i>C</i>
<i>B</i> vµ <i>BAH</i>
<i>C</i> vµ <i>CAH</i>




<i>BAH</i><sub> vµ </sub><i>CAH</i>


b) Các cặp góc nhọn bằng
nhau là:





<i>C</i><sub> = </sub><i><sub>BAH</sub></i>


(cïng phơ víi<i>HAC</i>
)




<i>B</i><sub>=</sub><i>HAC</i> <sub> (cïng phơ víi </sub><i><sub>BAH</sub></i>


)
<b>Hoạt động 2: Chữa kỹ( 20p)</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS vận dụng đợc tính chất góc ngồi tam giác, tổng 3 góc trong 1 tam </b></i>
giác vào làm bài tập


<i><b>* Đồ dùng: Thớc đo độ</b></i>
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>
- GV nờu bi.


- Yêu cầu HS vẽ hình, ghi


giả thiÕt, kÕt luËn? - HS vÏ h×nh ghi GT,KL.<sub> </sub><sub></sub><sub>AHI vµ</sub><sub></sub><sub>BIK </sub>
cã:


GT <i>H</i> = <i>K</i> = 1v




<i>A</i><sub> =40</sub><sub></sub><sub> </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

AHI là tam giác gì?
Từ đó suy ra <i>A</i>+ <i>AIH</i>
= ?


- T¬ng tự BKI là tam
giác gì?


=> <i>B</i> + <i>BIK</i> = ?


- So sánh hai góc AIH và
BIK?


- Tính số đo góc B ntn?
- Còn có cách tính khác
không?


- GV nêu bài tập tính góc
x ở hình 57.


- Yêu cầu HS vẽ hình và
ghi giả thiết, kết luận vào
vở?


- GV yêu cầu HS giải
theo nhóm.


- Gäi 2 nhãm treo kÕt qu¶
.



- Gäi HS nhËn xÐt và chia
sẻ cách giải của mỗi
nhóm.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV nêu đề bài 8.


- Yêu cầu HS vẽ hình
theo đề bài.


- ViÕt gi¶ thiÕt, kÕt luËn?


- Nêu dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song
song?


- §Ĩ chøng minh Ax// BC
ta chøng minh nh thÕ nµo


- GV hớng dẫn HS lập sơ
đồ C.m :


Ax // BC




KL <i>B</i>= ?


AHI vu«ng ë H.
- HS trả lời.



BKI vuông ở K nên:
- HS trả lời.


- HS so sánh.
- HS tính góc B.
- Cã c¸ch tÝnh kh¸c


- HS ghi GT-Kl:


MNP: <i>M</i> = 1v
GT MNI: <i>I</i>= 1v
KL <i>N</i> = 60


x =?


- Các nhóm suy nghĩ tìm
cách giải.


- Trình bày bài giải trên
bảng phụ .


- Hai nhóm HS treo kết
quả.


- HS nhận xét và chia sẻ.


- HS vẽ hình.
ABC:
GT <i>B</i> = <i>C</i> = 40



Ax lµ tia phân giác
của <i>CAy</i>


KL Ax // BC


- HS ph¸t biĨu dÊu hiƯu
nhận biết hai đt song
song.


- Để chứng minh Ax// BC
ta chøng minh hai gãc
sole trong b»ng nhau
theo dấu hiệu nhận biết
hai đt song song.


- Vì Ax là phân giác của


Tìm số đo x ở các h×nh:
a)
XÐt
A
HI


<i>H</i>
= 1v


<i>A</i> + <i>AIH</i> = 90 (1)



BKI có: <i>K</i> = 1v
=> <i>B</i>+<i>BIK</i> = 90 (2)
Vì <i>AIH</i> đối đỉnh với <i>BIK</i>
nên:<i>AIH</i> = <i>BIK</i> (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
<i>A</i> = <i>B</i> = 40.


b)
Hình 57
I P
N
M
x
600

Vì NMI vuông tại I nên:
<i>N</i> +<i>M</i> 1 = 90


60 +<i>M</i> 1 = 90


=> <i>M</i> 1 = 30


L¹i cã: <i>M</i> 1 +<i>M</i> 2 = 90


30 + <i>M</i> 2 = 90


=> <i>M</i> 2 = 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>






<i>xAC</i><sub>=</sub><i>C</i> <sub>(sole trong)</sub>


<i>xAC</i> =


1
2 <i>CAy</i>






<i>CAy</i><sub>= </sub><i><sub>C</sub></i>


+ <i>B</i>




<i>CAy</i><sub> = 40</sub><sub></sub><sub> +40</sub><sub></sub>


gãc A2


nªn <i>xAC</i> = …...


theo tÝnh chÊt gãc ngoài
của tam giác thì





<i>A</i><sub>= </sub><i>C</i> <sub>+</sub><i><sub>B</sub></i>


HS trình bày bài giải


-Vỡ Ax l phõn giỏc ca gúc
ngoi của ABC tại đỉnh A
nên: <i>xAC</i> =


1


2 <i>CAy</i> <sub> (*)</sub>


L¹i cã:




<i>CAy</i><sub> = </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i>


(tÝnh chÊt gãc
ngoài của tam giác)


Mà <i>C</i> =<i>B</i> = 40


=> <i>CAy</i> = 80


thay vµo (*), ta cã:
<i>xAC</i> =



1


2 <sub> . 80</sub><sub></sub><sub> = 40</sub><sub></sub>


Do <i>C</i> = 40 (gt)


=> <i>xAC</i> = <i>C</i> ở vị trí sole
trong nên suy ra: Ax // BC.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập(10p)</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS vận dụng đợc kiến thức vào giải bài toán thực tế</b></i>
<i><b>* Đồ dùng: Bảng nhóm</b></i>


<i><b>* Cách tiến hành</b></i>
- GV nêu đề bài.


- Treo b¶ng phụ có
hình 59 trên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát
hình vẽ, mô tả lại nội
dung của hình?


- Nêu c¸ch tÝnh gãc
MOP


- Nhắc lại cách giải các
bài tập trên.


- Một số cách tính số
đo góc của tam giác.


- GV chốt lại kiÕn thøc
cđa bµi.


<b>- HS đọc đề bài</b>
<b>- HS quan sát hình </b>
vẽ trên bảng phụ
- Hình vẽ cho thấy
mặt cắt ngang của
một con đê. Tính
góc tạo bởi mặt
nghiêng của đê và
mặt đất, biết khi
dùng thớc chữ T để
đo <i>ABC</i>ta đợc số
đo góc đó là 32.
- HS nêu cách tính:
Hai tam giác ABC
v COD cú:


- Trả lời các yêu cầu
GV đa ra.


<b>Bµi 9(SGK-109) </b>


Ta thÊy:


ABC cã <i>A</i> = 1v,
<i>ABC</i> = 32
COD cã <i>D</i> = 1v,



mà <i>BCA</i> = <i>DCO</i> (đối đỉnh)
=> <i>COD</i> = <i>ABC</i>= 32 (cùng phụ
với hai góc bằng nhau)


Hay : <i>MOP</i> = 32


400


400


BT 8/109


x


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>* Tổng kết (1p)</b>


- Nêu định lý về tổng ba góc của một tam giác


- Tỉng sè ®o hai gãc nhän trong tam giác vuông, góc ngoài của tam giác và tính chất
góc ngoài của tam giác?


<b>* Hng dn v nh (3 p)</b>
a) Đối với bài: Luyện tập


- Bài tập về nhà: 6(H.56, 57 SGK);
<b>- HS khá 6,11(SBT)</b>



Bài 11: Hớng dẫn vẽ hình.


b) Đối với bài: Hai tam giác bằng nhau
- Thực hiện ?1 trớc ở nhà


- Tính số đo góc A ở hình 62(SGK-111


Ngày soạn: 26/10/2014
Ngày giảng: 29/10/2014


<b>Tiết 20</b>:

<b>Hai tam giác bằng nhau</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hoực sinh phát biểu ủửụùc ủũnh nghúa hai tam giaực baống nhau, viết đợc kí hiệu
ủeồ theồ hieọn hai tam giac bang nhau .


<b>2. Kĩ năng </b>


- Tỡm c cỏc đỉnh tơng ứng , các góc , các cạnh tơng ứng .


- Sử dụng định nghĩa tam giác để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau.


<b>3. Thái </b>


- Tích cực xây dựng bài, ngày càng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



<b>GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc.</b>
<b>HS: Thớc kẻ, êke, thớc đo góc.</b>
<b>III. Phơng pháp</b>


- Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề, phân tích và so sánh.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động/ mở bi ( 4 phỳt)</b>


HS: Thế nào là hai đoạn thẳng, hai gãc b»ng nhau.
<b>Tr¶ lêi:</b>


- Hai đoạn thẳng bằng nhau có cùng độ dài.
- Hai góc bằng nhau có cùng số đo.


<b>- ĐVĐ: Hai tam giaực ABC vaứ A’B’C’ đợc gọi là bằng nhau nếu chúng có đặc điểm </b>
gì?


<b>2. Các hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>* Mục tiêu: Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau và</b> tìm đợc các đỉnh tơng
ứng, các góc, các cnh tng ng.


<b>*Cách tiến hành</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng của HS</b> <b>Nội dung</b>


- §a ?1 và yêu cầu hs
thùc hiƯn b»ng h×nh vÏ
60 / sgk .



-Tam giaùc ABC và
A’BC’ trên có mấy
yếu tố bằng nhau?


- ABC và


A’B’C’gäi lµ b»ng
nhau.


Vẽ hai tam giác
bằng nhau Abc và
A’B’C” lên baûng.
- GV ghi baûng các
yếu tố bằng nhau
của hai tam giác ABC
và A’B’C’.


- GV giới thiệu đỉnh
tương ứng của đỉnh
A là đỉnh A’.


-Tìm đỉnh tương ứng
với đỉnh B? với đỉnh
C?


- Giới thiệu góc
tương ứng với góc A
là góc A’.



-Tìm góc tương ứng
với góc B? góc C?
- Cạnh tương ứng
với cạnh AB là
cạnh A’B’.


-Tìm cạnh tương ứng
với AC? BC ?


- Hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác
ntn?


- Chốt lại kiến thức về
định nghĩa hai tam giác
bằng nhau.


- HS làm ?1 và nêu kết
quả .


- ABC vaứ ABC
trên có sáu yếu
tố bằng nhau:Ba
yếu tố ve cạnh à
và ba yếu tố ve à
góc.


-HS vẽ hình và ghi
các yếu tố bằng
nhau của hai tam


giác trên vào vở.


-Đỉnh tương ứng với
đỉnh B là đỉnh
B’.Đỉnh tương ứng
với đỉnh C là đỉnh
C’.


-Góc tương ứng với
góc B là góc B’,
góc tương ứng với
góc C là góc C’.
- Cạnh tương ứng
với cạnh AC là
cạnh A’C’, cạnh
tương ứng với BC
là cạnh B’C’.


- Hai tam giác bằng
nhau là hai tam giác
có các cạnh tương
ứng bằng nhau và
các góc tương ứng
bằng nhau.


<b>1. Định nghóa:</b>
?1


A A’ B’



C’
B C


-Hai đỉnh A và A’; B và B’;C
và C’ gọi là hai đỉnh tương
ứng.


-Hai góc A và A’;B và B’;C
và C’ gọi là hai góc tương
ứng.


-Hai cạnh AB và A’B’;AC và
A’C’;BC v BC gi l hai
cnh tng ng.


* Định nghĩa: ( SGK / 110)


<b> Hoạt động 2: Kí hiệu (20 phút)</b>
<b>* Mục tiêu</b>


- Tìm đợc các đỉnh tơng ứng , các góc , các cạnh tơng ứng.
- Viết đợc kí hiệu ủeồ theồ hieọn hai tam giaực baống nhau.
<b>*Cách tiến hành</b>


-Ngoài viƯc dùng
lời để chỉ hai tam
giác bằng nhau,
người ta còn dùng
ký hiệu.



- HS tham khảo
thêm sách giáo
khoa.


<b>2. KÝ hiƯu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV giới thiệu ký
hiệu hai tam giác
bằng nhau.


- Giới thiệu quy ước
khi ký hiệu sự
bằng nhau của hai
tam giác các chữ
cái chỉ tên các đỉnh
tương ứng được viết
theo cùng thứ tự.


- H·y nh¾c lại định
nghóa hai tam giác
bằng nhau?


Quy ước ký hiệu hai
tam giác bằng nhau?
- - Làm bài tập ?2 ?


-Làm bài tập ?3


- Chốt lại toàn bộ kiến


thức trọng tam về hai
tam gi¸c b»ng nhau.


- HS đọc nội dung bài
tập 10


- Hãy kể tên các đỉnh
t-ơng ứng của các tâm
giác bằng nhau.


- HS lên bảng viết kí
hiêu về sự bằng nhau
của các tam giác đó.


- Ghi nhí quy ước
ký hiệu hai tam
giác bằng nhau.
- Ghi nhí c¸c quy íc
vỊ hai tam gi¸c b»ng
nhau.


-HS nhắc lại định
nghóa hai tam giác
bằng nhau.


- Cách viết tam
giác bằng nhau theo
quy ước.


-Thùc hiƯn ?2:


Xét ABC vaø


MNP :


AB = MN; AC =MP;
BC = NP




A<sub>= </sub><sub>M</sub>


; B = N ;




C<sub> = </sub><sub>P</sub>


=>ABC = MNP.


-HS làm bài tập ?3.
GT ABC = DEF
KL <sub>D</sub><sub></sub>


=?. BC=?
- Ghi nhí kiÕn thøc
träng tam vỊ hai tam
gi¸c b»ng nhau.


- HS đọc
- HS kể tên



- Hai HS lên bẳng viết


<i><b>* Quy ớc</b></i>


ABC = ABC


AB = A’B’ ; AC = A’C’ ;


<i>⇒</i> BC = B’C’


A A';B B';C C'     


<b>?2</b>




a/ ABC = MNP.


b/ Đỉnh tương ứng với đỉnh A
là đỉnh M.


Tương ứng với góc N là
góc B.


Cạnh tương ứng với cạnh
Ac là cạnh MP


<b>?3</b>



V× ABC = DEF nên



A<sub>= </sub><sub>D</sub>


mà A = 1800<sub>- (</sub>B <sub>+</sub>C <sub>)</sub>


= 1800<sub>- 120</sub>0<sub>= 60</sub>0<sub>. </sub>


VËy D = 600<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

ABC = IMN;


PQR = HRQ
<b>* Tổng kết(2p) </b>


- Nêu định nghÜa hai tam giác b»ng nhau


- Viết đợc kí hiệu để thể hiện 2 tam giác bằng nhau
<b> * Hướng dẫn v nh (3 p)</b>


a) Đối với bài: Hai tam giác bằng nhau
- Bài tập về nhà: 11(SGK 112); 19(SBT-139)
<i><b>- HS khá 20; 21(SBT-139)</b></i>


b) Đối với bài: Luyện tập


- Tính chu vi của một tam giác biết số đo ba cạnh
- Chuẩn bị thớc thẳng, thớc đo góc.



Ngày soạn: 01/10/2014
Ngày giảng: 3/11/2014


<b>Tiết 21</b>:

<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


- Nêu đợc định nghĩa hai tam giác bằng nhau.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Có kỹ năng sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai tam giác
bằng nhau.Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra đợc các góc tơng ứng, các cạnh tơng ứng,
các đỉnh tơng ứng.


-Vận dụng đợc định nghĩa hai tam giác bằng nhau vào bài tập tính độ dài đoạn thẳng,
tính số đo góc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Gi¸o dơc tÝnh tØ mØ, cẩn thận khi làm bài và xây dựng bài, chính xác khi sử dụng ký
hiệu toán học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Thớc kẻ, êke, thớc đo góc.</b>


<b>III. Phơng ph¸p</b>


- Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề, phân tích, so sánh, nhóm .
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>



<b>1. Khởi động/ mở bài( 15 p)</b>
<b>Đề bài:</b>


<b>Câu 1: Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?</b>


<b>C©u 2: Cho </b>MNP = EFK. HÃy chỉ ra các cặp cạnh bằng nhau? Gãc N b»ng gãc
nµo? Cho biÕt K = 65, tính góc tơng ứng với nó trong tam giác MNP ?


<b>Đáp án:</b>


<b>Câu 1( 2đ): Lý thuyết</b>
<b>Câu 2 ( 8đ): </b>


Vỡ MNP =  EFK


Neân MN = EF; MP = FK; MP = EK
N =F


K =P
Maø K = 65


=> P = 65


<b>2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Chữa nhanh (10 p)</b>


<b>* Mục tiêu: Có kỹ năng sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai</b>
tam giác bằng nhau.Từ hai tam giác bằng nhau chỉ ra đợc các góc tơng ứng, các cạnh


tơng ứng, các đỉnh tơng ứng


<b>* Đồ dùng: Bảng phụ</b>
<b>* Cách tiến hành</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV treo b¶ng phơ nội
dung bài.


a) Điền tiếp vào dấu


OPK = EFI thì
b) ABC và NPM có:
AB = NP; AC = NM; BC =
PM vµA =N ; B =P ; C =




M<sub> th× </sub>…<sub>.. </sub>


- GV muốn điền thông tin
vào chỗ trống ta dựa vào
đâu.


- GV gọi 2 HS lên bảng
điền.


- GV cho HS nhËn xÐt.
- GV chèt l¹i néi dung bài.



-HS điền tiếp vào dÊu
chÊm …


- Dựa trên quy ớc về sự
bằng nhau của hai tam giác
và định nghĩa hai tam giỏc
bng nhau.


- HS lên bảng điền.
- HS nhận xét.


<b>Bài tập: Điền tiếp vào dấu</b>


a) OPK = EFI thì :
OP = EF; PK = FI;
OK =EI.




O<sub> =</sub><sub>E</sub>


; P =F ; K =I.
b) ABC vµ NPM cã:
AB = NP; AC = NM;
BC = PM


vµ A =N ; B =P ; C =M
th× : ABC = NPM



<b> Hoạt động 2: Chữa kĩ (17 phút)</b>


<b>* Mục tiêu: Làm đợc một số dạng bài tập về: Chứng tỏ hai tam giác bằng nhau, tính </b>
độ dài cạnh tam giác và tính số đo góc của tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>* Cách tiến hành</b>
- GV nêu đề bài.


- Dựa vào quy ớc về sự
bằng nhau của hai tam giác
để xác định các cạnh bằng
nhau và các góc bằng nhau
của ABC và HIK?


-Từ đó xác định số đo góc
của góc I và độ dài cnh HI
v IK.


- GV cùng HS trình bày bài.
- GV chốt lại nội dung của
bài.


- GV nờu bi.


- GV gọi HS nêu công thức
tính chu vi hình tam giác?
-§Ĩ tÝnh chu vi ABC, ta
cần biết điều gì?



-ABC cú cạnh nào đã biết?
- Cạnh nào cha biết?


-Xác định độ dài cạnh ú
ntn?


- GV gọi HS lên bảng tính
chu vi tam giác.


- GV gọi HS nhận xét.
- GV chốt lại toµn bµi.


- HS đọc đề bài.


-HS nêu các cạnh bằng
nhau, các góc bằng nhau
suy ra đợc từ iu kin:


ABC = HIK.


-HS nêu số đo gãc I lµ 40.
IH = 2cm; IK = 4cm.
- HS ghi bµi.


- HS đọc đề bài.


- HS trả lời: “ bằng tổng độ
dài ba cạnh của tam giác”
-Để tính chu vi của ABC
ta cần biết độ dài ba cạnh


của tam giác ABC.


-ABC cã AB = 4cm; BC
= 6cm.


- C¹nh AC cha biÕt.


Vì ABC = DEF, nên khi
biết độ dài cạnh DF ta suy
ra đợc độ dài cạnh AC.
-HS tính chu vi hai tam
giác trên.


- HS nhËn xÐt.


<b>Bµi 12( SGK-112)</b>


ABC = HIK cã:
AB = 2cm




B= 40, BC = 4cm.
V× ABC = HIK nªn:
AB = HI; BC = IK;
AC = HK.



B<sub>=</sub><sub>I</sub>



; C = K ; A = H
mµ AB = 2cm


=> HI = 2cm
BC = 4cm
=> IK = 4cm.
B = 40


=> I = 40


<b>Bµi 13( SGK-112)</b>
GT ABC = DEF:


AB = 4cm
BC = 6cm
DF = 5cm.
KL Chu vi ABC?
Giải:


Vì ABC = DEF nên:
AB = DE; BC = EF;
AC = DF


Mà AB = 4cm
=> DE = 4cm
BC = 6cm
=> EF = 6cm
DF = 5cm
=> AC = 5cm.



Chu vi cđa ABC lµ:
AB + BC + AC
= 4 + 6 +5 =15(cm)


Do c¸c cạnh của ABC
bằng các cạnh của HIK
nên chu vi cđa DEF
cịng lµ 15cm.


<b>* Tổng kết (1p)</b>


- Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau


- Viết đợc kí hiệu để thể hiện 2 tam giác bằng nhau.
<b>* Hướng dẫn về nh (2 p)</b>


a) Đối với bài: Luyện tập


- Bài tập về nhà:14(SGK) 22; 23(SBT-140)
<i><b>- HS khá 25;26(SBT-140)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Ngày soạn: 02/11/2014


Ngày giảng: 05/11/2014(7A2) ; 08/11/2014(7A3)
<b>Tiết 22</b>


<b>Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác</b>


<b>cạnh- cạnh- cạnh (C- C- C )</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Học sinh nêu đợc trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác( C- C- C)
<b>2. Kĩ năng </b>


- Vẽ đợc một tam giác khi biết ba cạnh của nó.Vận dụng đợc trờng hợp bằng nhau
này để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra góc tơng ứng bằng nhau. Bớc
đầu biết trình bày bài tốn chứng minh hai tam giác bằng nhau.


<b>3. Thái độ </b>


- Có thái độ chính xác, cẩn thận .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Thớc thẳng, êke, thớc đo góc, com pa, bảng phụ.
HS: Thớc kẻ, êke, thớc đo góc, com pa.


<b>III. Phơng pháp</b>


- Đàm thoại, phân tích, nghiên cứu, nhóm.
<b>IV. Tổ chøc giê häc</b>


<b>1. Khởi động/ mở bài( 3 phút)</b>


-Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?


- Cho  ABC = MNP, hãy viết các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằng nhau?
<b>-ĐVĐ: Khơng cần xét góc ta cũng nhận biết đợc hai tam giác bằng nhau. Vậy bằng </b>
cách nào?



<b>2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết ba cạnh (13 p)</b>
* Mục tiêu: Vẽ và nêu đợc các bớc vẽ một tam giác biết độ dài ba cạnh.
* Đồ dùng: Thớc kẻ, thớc đo gúc, com pa.


* Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


-Víi yªu cầu của bài
toán trên, ta vÏ tam gi¸c
ABC ntn?


-GV kiĨm chøng c¸ch vÏ
cđa HS .


-GV hớng dẫn HS các
b-ớc vẽ.


-Yêu cầu HS thùc hiƯn
c¸c bíc cïng lóc víi
GV.


-Sau khi vÏ xong, yêu
cầu HS trình bày lại


-HS dự đoán cách vẽ
theo ý mình.



-HS thùc hiƯn c¸c bíc
theo hớng dẫn của GV.
-HS tóm tắt các bớc vẽ:
+Vẽ BC = 4cm


+Vẽ (B; 2cm)
+Vẽ (C; 3cm)


+Hai cung tròn trên cắt


<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh: </b>
Bài toán: Vẽ  ABC AB=2cm;
BC=4cm; AC=3cm.


Gi¶
i



-Vẽ
đoạn
BC = 4cm


Hỡnh 65
4


3
2


C
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

bằng lời các bớc vẽ trên?
-GV tổng kết các bớc vẽ.


nhau tại A.


+Nối AB; AC ta có tam
giác cần vẽ.


-Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờ BC, vẽ (B; 2cm) vµ (C;
3cm)


- Giao của hai cung tròn trên
chính là điểmA.


-Ni AB, AC ta có  ABC .
<b> Hoạt động 2: Trờng hợp bằng nhau cạnh- cạnh- cạnh (22 p)</b>


<b>* Mục tiêu: Nêu đợc trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác. Bớc đàu ap dụng</b>
làm bài tập.


<b>* §å dùng: Com pa, thớc kẻ, thớc đo góc.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


-Yêu cầu HS vẽ 


A’B’C’cũng có độ dài
các cạnh nh  ABC?
-Sau khi dựng xong, GV


yêu cầu HS đo các góc
của hai tam giác trên và
nêu nhận xét?


-Từ đó em có kết luận gì
về hai tam giác ABC và
A’B’C’ ?


-GV nêu kết luận đợc
thừa nhận về trờng hợp
bằng nhau thứ nhất của
tam giác.


-Yªu cÇu HS tãm tắt
bằng ký hiệu tính chất
đ-ợc thừa nhận trên.


- Cho HS lµm bµi tËp ?2


- Sau khi HS lµm GV
chốt .


-Tơng tự nh trên, HS
thùc hiÖn ?1: dùng 


A’B’C’: A’B’ = 2cm;
A’C’ = 3cm; BC =
4cm


-HS đo các góc A; B; C


và A; B; C.


-Nhận xét:


Hai tam giác trên có:




A<sub> = </sub><sub>A'</sub>


.




B<sub> = </sub><sub>B'</sub>




C<sub> = </sub><sub>C'</sub>


.


 ABC =  ABC vì có
các cạnh tơng ứng bằng
nhau và các góc tơng
ứng bằng nhau.


-HS thùc hiƯn yªu cầu
của GV.



- HS lên bảng thực hiện


<b>2. Trờng hợp bằng nhau</b>
<b>cạnh, cạnh, cạnh:</b>
<b>?1:</b>


<b>Tính chất(SGK-113)</b>


Neỏu ABC và  A’B’C’
có:


- AB = A’B’
- AC = A’C’
- BC = B’C’


Thì :  ABC =  A’B’C’.
<b>?2</b>


XÐt 


ADC vµ


BCD cã:


- AC = BC (gt)
- CD: caïnh chung
- AD = BD ( gt)


Suy ra:  ABC = BCD
(c-c-c)



Suy ra:A =B ( Hai gãc t¬ng
øng) VËy B = 120.


<b>Hoạt động 3:Củng cố ( 4 p)</b>


<b>* Mục tiêu: Bớc đầu vận dụng đợc trờng hợp bằng nhau thứ nhất cuat hai tam giác </b>
vào bài tp .


<b>*Đồ dùng: Thớc kẻ, com pa, thớc đo góc, bảng phụ.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>


- HÃy nêu lại TH b»ng
nhau thø nhÊt cña hai
tam gi¸c .


- Cho HS lµm bµi 17


- HS nêu . <b>3. Bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

hình 68, hình 69
(sgk/114)( Nội dung trên
bảng phô)


- GV cho hai dãy thi
xem dãy nào làm đúng
nhất


- GV nhËn xét.



- Chốt lại tính chất thông
qua bài tập 17


- Thc hiện theo nhóm
- Hai học sinh đại diện
lên bảng


<b>114)</b>




<b>H×nh 68</b>


ABC = ABD v×:
AC = AD(gt)
AB chung
BC = BD(gt)


<b>H×nh</b>
<b>69</b>


MNQ = QPM v×:
MN = QP(gt)


MQ chung
NQ = PM(gt)
<b>* Tổng kết (1p)</b>


- Nẽu tính chất cơ bản của trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giaực.


- Viết đợc kí hiệu để thể hiện 2 tam giác bằng nhau thứ nhất.


<b>* Hướng dn v nh (2 p)</b>


a) Đối với bài: Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.
- Bài tập về nhà: 15, 17 hình 70(SGK-114)


<i><b>- HS khá 16 (SGK-114)</b></i>
b) Đối với bài: Luyện tập


- Chuẩn bị thớc thẳng, thớc đo góc, com pa.


- Chuẩn bị kiến thức bài 18 và vẽ hình 73( SGK- 115) vào vở ghi bài


Ngày soạn: 7/11/2014


Ngày giảng: 10/11/2014(7A2 ; 7A3)


<b>Tiết 23: Luyện tập (T1)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc trờng hợp baống nhau caùnh, caùnh, caùnh của hai tam giác.
<b> 2. Kỹ năng</b>


- Vận dụng đợc trờng hợp bằng nhau thứ nhất để chửựng minh hai tam giaực baống
nhau. Tửứ hai tam giaực baống nhau suy ra ủửụùc hai goực baống nhau.


- Có kyừ naờng veừ hỡnh chớnh xaực, dửùng tia phãn giaực của góc baống compa.


<b> 3. Thái độ</b>


- Cã tÝnh cÈn thËn , chÝnh x¸c .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, thớc đo góc, bảng phụ.</b>
<b>2. Học sinh: Thớc kẻ, com pa, thớc đo góc.</b>


Hỡnh 69
Q
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>III. Phơng ph¸p</b>


- Nghiên cứu, phân tích, đặt và giải quyết vấn đề.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động/ mở bài ( 1 p)</b>


<b>HS: Neõu trửụứng hụùp baống nhau thửự nhaỏt cuỷa hai tam giaực?</b>
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Bài chữa nhanh ( 10 p)</b>


* Mục tiêu: Vận dụng đợc trờng hợp bằng nhau thứ nhất để chi ra cách chửựng minh
hai tam giaực baống nhau.


* §å dïng: Thíc kẻ, bảng phụ.
* Cách tiến hành



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV đa bài 18 lên
bảng phô .


- Giả thiết đã
cho biết đie u gì?à
- Ca n chứng minhà
đie u gì?à




AMN<sub>và </sub><sub>BMN</sub>


là góc của tam
giác nào?


- Nhìn vào câu 2,
hãy sắp xếp
bốn câu a, b, c, d
một cách hợp
lý để có bài
giải đúng?


- Gäi một HS đọc
lại bài giải theo
thứ tự đúng.


- §äc đầu bài .
- HS trả lời


- HS trả lời




AMN<sub> là góc</sub>


của tam giác
AMN




BMN<sub>là góc</sub>


của tam giaùc
BMN.


- HS sắp theo thứ
tự d,b,a,c.


- HS đọc lại bài
giải theo thứ tự
d,b,a,c.


<b>Bµi 18(SGK-114) </b>


AMB vaø ANB
GT MA = MB;


NA = NB



KL AMN = BMN .
Gi¶i


AMN và BMN có:
MN : caïnh chung
MA = MB (gt)
NA = NB (gt)


Do đó AMN = BMN (c.c.c)


Suy ra AMN =BMN (hai góc tương
ứng)


<b>Hoạt động 2: Bài chữa kỹ( 17 p)</b>


* Mục tiêu: Vận dụng đợc trờng hợp bằng nhau thứ nhất để chửựng minh hai tam
giaực baống nhau. Tửứ hai tam giaực baống nhau suy ra ủửụùc hai goực baống nhau.
* Đồ dùng: Thớc kẻ .


*C¸ch tiÕn hµnh
- GV nêu đe bài.à
- VÏ hình 72 trên
bảng.


- Yêu ca u HS vẽà
vµo vë.


- Ghi giả thiết,
kết luận?



- Yêu ca u thựcà
hiện theo cá nhân.


- HS v hình
vào vở.


- Ghi giả thiết,
kết luận.


- HS thùc hiƯn


<b>Bµi 19 (SGK-114) </b>

ADEvaøBD
E GT AD = BD;
AE = BE
KL a) ADE =


BDE


b)DAE = DBE .
a) ADE = BDE


A B


N
M


D



E


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV gỵi ý chøng
minh.


- HS kh¸c nhËn xÐt
GV chốt lại bài phần
a


- Hai tam giác bằng
nhau thì các góc của
chúng nh thế nào?


- HS lên bảng làm
ý a


- HS nhận xét


- HS trả lời


Xeựt ADE và BDE có:
- DE : cạnh chung


- AD = BD (gt)
- AE = BE (gt)


=> ADE = BDE (c.c.c)
b. DAE = DBE .



Vì ADE = BDE nên:




DAE = DBE (goực tửụng ửựng)
<b>Hoạt động 3: Bài luyện tập (13 p)</b>


* Mục tiêu: Dựng tia phân giác bằng thớc và com pa.
* Đồ dùng: Thớc kẻ, com pa.


* Cách tiến hành


- Yêu ca u HS thựcà
hiện các bước như
hướng dẫn.


- GV lµm mÉu .


- Để chứng minh OC
là phân giác của
góc xOy, ta làm ntn?


- Nêu cách chứng
minh OBC = OAC ?
- Trình bày bài
chứng minh?


- GV giới thiệu cách
vẽ trên là cách xác
định tia phân giác


của một góc bằng
thước và compa.


- Vẽ góc xOy.


- Vẽ cung tròn (O,r1),


cắt Ox ở A, cắt Oy
ở B.


Veõ hai cung (B, r2),


(A, r2), caét nhau taïi


C.


- Để chứng minh OC
là phân giác của
góc xOy, ta chứng
minh OBC = OAC,
ro i suy ra à BOC =




AOC<sub>, hay OC là tia</sub>


phân giác của góc
xOy.


- HS chỉ ra OBC và



OAC có ba cặp
cạnh bằng nhau.
- Một HS lên bảng
trình bày cách
chứng minh.


<b>Bµi 20 (SGK-115)</b>


Dựng tia phân giác của
một góc bằng thước và
compa<i>.</i>


y


B O
C


A


x
<b>Chøng minh</b>


OC là phân giác của




xOy<sub>?</sub>


Xét OBC và OAC có:


- OC : cạnh chung


- OB = OA (= r1)


- BC = AC (= r2)


=> OBC = OAC (c.c.c)
=> BOC = AOC


( góc tương ứng)


Hay OC là tia phân giác
của xOy .


<b>* Tổng kết (2p)</b>


- Nẽu tính chất cơ bản của trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giaực
- Viết đợc kí hiệu để thể hiện 2 tam giác bằng nhau thứ nhất.


<b>* Hướng dẫn về nh (2 p)</b>
a) Đối với bài: Luyện tập 1
- Bài tập về nhà: 21(SGK-115)
<i><b>- HS khá </b></i>


b) Đối với bài: Luyện tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn: 7/11/2014


Ngày giảng: 12/11/2014(7A2); 15/11/2014(7A3)
<b>TiÕt 24: Lun tËp 2 </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. Kiến thưc</b>


- Sử dụng đợc kiến thức về hai tam giác bằng nhau và trờng hợp cạnh, cạnh, cạnh vào
giải bài tập.


<b>2. Kỹ năng </b>


- Có kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau. Từ hai tam giác bằng nhau suy ra
đợc hai góc bằng nhau, dựng tia phân giác bng compa.


<b> 3. Thỏi </b>


- Cẩn thận, chính xác, lôgic.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1. Giáo viên: Thớc kẻ, êke, thớc ®o gãc, com pa, b¶ng phơ.</b>
<b>2. Häc sinh: Com pa, thớc kẻ, thớc đo góc.</b>


<b>III. Phơng pháp</b>


- t v gii quyết vấn đề, nghiên cứu, phân tích.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động/ mở bài (1 p)</b>


HS 1 : Nêu trửụứng hụùp baống nhau thửự nhaỏt cuỷa hai tam giaực?
<b>2. Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động1: Bài chữa nhanh(10 p)</b>


* Mục tiêu: Vận dụng đợc trờng hợp bằng nhau thứ nhất để chửựng minh hai tam
giaực baống nhau.


* §å dùng: Thớc kẻ, bảng phụ.
* Cách tiến hành


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV treo b¶ng phơ h×nh
vÏ.


- GV cho HS đọc đề bài
- GV gọi học sinh lên
bảng làm.


- GV gäi HS nhËn xét.
- GV chốt lại bài


- HS quan sát hình vẽ trên
bảng phụ.


- HS c bi


- 1 HS lên bảng trình bày


ABC vaø CDA
GT AB = CD;



AD = BC


KL ABC = CDA
- HS khác nhận xét


<b>Bài tập: Cho h×nh vÏ. Chøng </b>
minh r»ng : ABC = CDA


D


C
B


A


<b>Chøng minh</b>


XÐt ABC vaø CDA cã:
AB = CD ( gt)


AD = BC ( gt)
AC là cạnh chung


<i></i> ABC = CDA ( c.c.c)
<b>Hoạt động2: Vẽ góc bằng góc cho trớc bằng thớc và com pa ( 17 p)</b>
* Mục tiêu: Vẽ một góc bằng góc cho trớc bng thc v com pa.


<i>*<b> Đồ dùng: Thớc và com pa.</b></i>
* Cách tiến hành:



- GV cùng HS vẽ hình


và nêu gt, kl? - Vẽ hình và ghi gt, kl.
GT (O;r) cắt 0x tại B,


(O;r) cắt 0y tại C.
(A;r) cắt Am tại
D. (D;BC) cắt


<b>Bài 22( SGK-115) </b>
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- HÃy đa ra phơng án
giải?


- Cho HS trình bày lời
giải.


- Để vẽ một góc b»ng
gãc cho tríc ta lµm thÕ
nµo?


- Chốt lại cách dùng
th-ớc và com pa để vẽ một
góc bằng góc cho trớc.


(A;r) t¹i E
Kl <i><sub>DAE x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>




<i>Δ</i> OBC = <i>Δ</i>


AED( c.c.c)


<i>⇒</i> BOC <sub>= </sub>DAE
hay <i>DAE x y</i> 0
- Trình bày lời giải.
- HS trả lêi.


- Ghi nhí c¸c bíc vÏ.


B<sub> </sub>


x


A D m



<b> Chøng minh</b>


XÐt <i>Δ</i> OBC vµ <i>Δ</i> ADE
cã:


OB = AD (=r)
OC = AE (=r)


CB = ED ( Theo c¸ch vÏ)


<i>⇒</i> <i>Δ</i> OBC = <i>Δ</i> ADE


( c.c.c)


<i>⇒</i> BOC <sub>=</sub>DAE <sub> ( hai gãc </sub>
t-¬ng øng)


hay <i>DAE x y</i> 0


*Chú ý ( SGK – 116)
<b>Hoạt động 3: Luyện tập (13 p)</b>


* Mục tiêu: Vân dụng trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác vào bài tập
chứng minh một đờng thẳng là phân giỏc của một góc .


* §å dïng: Thớc kẻ, com pa, êke.
* Cách tiến hành:


-Yêu cầu HS vẽ hình, nêu
ra gt và kl của bài toán.


- HS đa ra phơng án giải
bài toán.


- Cho HS nhận xét bài và
thống nhất lời giải.


- Cht li lời giải.
- GV cho học sinh đọc
phần có thể em cha bit


- Vẽ hình và đa ra gt, kl


GL AB=4cm. (A;2cm)


(B;3cm) =


{<i>C ; D</i>}


KL AB là tia phân giác
của góc CAD.


- Đa ra phơng án giải bài
toán:


CM:


<i></i> ACB = <i>Δ</i> ADB
(c.c.c)


<i>⇒</i> CAB <sub>= </sub>DAB <sub>( hai góc</sub>
tơng ứng)


<i></i> AB là tia phân giác
của gãc CAD.


- Nhận xét bài làm trên
bảng, thống nhất lời giải.
- HS đọc


<b>Bµi 23( SGK-116)</b>


D


C


A B


<b>Chøng minh</b>


XÐt <i>Δ</i> ACB vµ <i>Δ</i>


ADB cã:


AC = AD (= 2cm)
BC = BD (= 3cm)
AB là cạnh chung


<i>⇒</i> <i>Δ</i> ACB= <i><sub>Δ</sub></i> ADB(
c.c.c)


<i>⇒</i> <sub>CAB</sub> <sub>=</sub><sub>DAB</sub> <sub>( hai gãc</sub>


t¬ng ứng) hay AB là tia
phân giác của góc CAD.


<b>* Tổng kết (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>* Hướng dẫn về nh (2 p)</b>
a) Đối với bài: Luyện tập 2
- Bài tập về nhà: 28(SBT-141)
<i><b>- HS khá: 32, 35 ( SBT 141)</b></i>


b) Đối với bài: Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác.


- Chuẩn bị thớc thẳng, thớc đo góc, com pa.


- Đọc và nghiên cứu bài toán ( SGK 117)


Ngày soạn: 14/11/2014


Ngày giảng: 17/11/2014(7A2; 7A3)


<b>Tiết 25. Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác</b>
<b>cạnh - gãc - c¹nh (c . g . c)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> 1. KiÕn thøc</b>


- HS nhận biết đợc trờng hợp bằng nhau c.g.c của 2 tam giác.
- Nờu được tính chất của trường hợp bằng nhau c. g. c


- Nhận biết đợc một hệ quả đợc suy ra từ một định lí hay một tính chất đợc coi l
ỳng.


<b>2. Kỹ năng </b>


- HS tin hnh vẽ đợc một tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa 2 cạnh đó.


<b>-</b> Vận dụng kiến thức chứng minh được hai tam giác bằng nhau, tìm được tia phân
giác của một góc.


<b>3. Thái độ</b>


<b>-</b> Tích cực, cẩn thn, chớnh xỏc.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>1.Giáo viên</b>: Bảng phụ, thớc thẳng, thớc đo góc.


<b>2.Học sinh</b>: Thớc kẻ, thớc đo góc.


<b>III. Phơng pháp </b>


Tớch cc, quan sỏt, vn đáp


<b>IV. Tæ chøc giê häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV: Nếu 3 cạnh của tam giác này bằng 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó
bằng nhau. Vậy nếu chỉ xét hai cạnh và góc xen giữa thì có nhận biết đợc hai tam giác
đó có bàng nhau không? Ta vào bài học hôm nay.


<b>2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động1: Vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa ( 12 p )</b>


* Mục tiêu: HS tiến hành vẽ đợc một tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa 2 cạnh đó
* Đồ dùng: Thớc đo góc , thớc kẻ, bảng phụ.


<b>* Cách tiến hành</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV gọi học sinh c ni
dung bi toỏn



- Bài toán cho biết yêu cầu
điều gì?


- GV yờu cu HS nghiên
cứu cách vẽ SGK- 117
- GV gọi HS nêu cách vẽ
- Khi HS nêu cách vẽ thì
GV vẽ hình ln theo các
bớc đó.


- GV chốt lại cách vẽ.
- GV treo bảng phụ các
b-ớc vẽ ú.


- GV giới thiệu: <i>Góc B gọi</i>
<i>là góc xen giữa 2 cạnh BA</i>
<i>và BC</i>


- HS c bi toỏn
+ Vẽ tam giác ABC biết
:


AB = 2cm; BC = 3cm;




B<sub>= 70</sub>


- HS nghiªn cứu SGK


đa ra cách vẽ


- HS đứng tại chơ nêu
cách vẽ


- C¶ líp vÏ theo GV.
- HS lắng nghe


<b>1.Vẽ tam giác biết 2 cạnh và </b>
<b>góc xen giữa</b>


<b> Bài toán:</b>


- Cách vẽ:


+ VÏ xBy =70


+ Trªn Bx lÊy A sao cho BA =
2cm


+ Trªn By lÊy C sao cho BC =
3cm


+ Vẽ AC ta đợc  ABC


3
2
70
y
x


C
B
A


<b>Hoạt động 2: Trờng hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh (18 p )</b>


* Mục tiêu: Nhận biết đợc trờng hợp bằng nhau c.g.c của 2 tam giác. Nờu được tính


chÊt của trêng hợp bằng nhau c. g. c


<i><b>* Đồ dùng: Thớc kẻ, thớc đo độ, bảng phụ.</b></i>
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>


- GV yêu cầu häc sinh
lµm ?1


- GV gợi ý các giống nh
bài toán 1.


- GV gọi HS lên bảng vẽ.
- HÃy đo AC và A'C' và So
s¸nh?


- Em cã kÕt luËn 2 tam
gi¸c trªn cã b»ng nhau
không?


- Qua 2 bài tập ta có thể
kết luận gì về hai tam giác
khi biết hai cạnh và gãc


xen gi÷a b»ng nhau?


- GV ta thõa nhËn tÝnh
chÊt c.g.c


- GV tóm tắt nội dung tính
chất vừa nêu?


- HS làm ?1


- HS lên bảng thực hiện
- Đo và so sánh hai
c¹nh


AC = A’C’


- Hai tam giác trên
bằng nhau theo trêng
hỵp c.c.c


- Hai tam gi¸c cã hai
cạnh và 1 góc xen giữa
bằng nhau th× b»ng
nhau


- HS đọc tính cht
- HS ghi vo v


<b>2. Trờng hợp bằng nhau </b>
<b>cạnh - gãc - c¹nh</b>



?1<sub> </sub>
2
3
70
C'
B'
A'


ABC vµ A'B'C' cã:
AB = A’B’


AC = A'C'
BC = B’C’


Do ®o: ABC = A'B'C'(c.c.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Thay đổi góc và cạnh
bằng nhau khác có đợc
khơng?


- GV yªu cÇu d·y 1 làm
?2<sub>và dÃy 2 làm hình 83.</sub>
- GV treo bảng phụ có vẽ
săn hình.


- GV gọi 2 HS lên bảng.


- GV yêu cầu häc sinh
nhËn xÐt



- GV nhËn xÐt chèt kÕt
qu¶


- GV cïng HS thùc hiƯn
h×nh 84.


- Hai tam giác trong hình
84 có bằng nhau không?
Vì sao?


GV chốt lại các bớc khi
chøng minh.


- GV cã thĨ cho HS s¾p
xÕp nhanh các bớc bài 26.


- Cú thể thay đổi đợc,
hoặc AB = A'B'; Â = Â';
AC = A'C'


hc AC = A'C'; C C' 
BC = B'C'


- HS lµm ?2


- 2 HS lên bảng.
- HS tại chỗ nhận xét
- HS chữa bài vào vở



- HS tại chỗ trả lời.


Nếu ABC và A'B'C' cã:
AB = A’B’


B B' 
BC = B’C’


th× ABC = A'B'C' (c.g.c)
?2


ABC = ADC (c.g.c)
V× BC = DC (gt)
<b> </b>BCA DCA <b> (gt)</b>
AC cạnh chung


<b>Bài 25 </b>(SGK -
upload.123doc.net)


<b>H×nh 83:</b>


GKI = HGK (c.g.c) v×:
KI = GH (gt)


 


HGK GKI<sub> (gt)</sub>
GK chung


<b>H×nh 84:</b>



MNP  MQP v×
NP = PQ


MP chung


 <sub>1</sub>  <sub>2</sub>


M M <sub>(không xen kẽ giữa </sub>
2 cặp cạnh bằng nhau)


<b>Hot động 3: Hệ quả ( 8 p )</b>


* Mục tiêu: HS nhận biết đợc một hệ quả đợc suy ra từ một định lí hay một tính chất
đợc coi l ỳng


* Đồ dùng: Bảng phụ hình 81
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>


- GV gii thớch h qu là
gì.( <i>Hệ quả là một định lí,</i>
<i>nó đợc suy ra trực tiếp từ</i>
<i>một định lí hoặc một tính</i>
<i>chất đợc thừa nhận)</i>


- GV treo b¶ng phụ hình
81 yêu cÇu häc sinh cho
biết tại sao ABC =DEF
- Từ bài toán hÃy phát biểu
trờng hợp bằng nhau của 2


tam giác vuông ?


- Tính chất đó gọi là hệ
quả của trờng hợp c.g.c
- Gọi 2 HS đọc hệ quả.
- GV chốt lại kiến thức
tồn bài.


- HS l¾ng nghe


AB = DE


 


A D<sub>= 90 </sub>
AC = DF


- Nếu hai cạnh góc
vng của tam giác
vuông này bằng hai
cạnh góc vng của
tam giác vng kia thì
hai tam giác đó bằng
nhau


- HS lắng nghe
- 2 HS đọc


<b>3. HƯ qu¶</b>



?3


ABC vµ DEF cã:
AB = DE (gt)


 


A D<sub>= 90 </sub>
AC = DF (gt)


Do đó ABC = DEF (c.g.c)


<b>* HƯ qu¶: (SGK - </b>
upload.123doc.net)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Để vẽ tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa ta thực hiện theo mấy bớc.
- Nêu tính chất trờng hợp bằng nhau cạnh góc- cạnh.


- Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau chỉ cần chứng minh mấy yếu tố ?


<b>* Hướng dẫn về nh (4 phút)à</b>


a) §èi víi bài: <b>Trờng hợp bằng nhau thứ hai tam giác (cạnh - góc - cạnh)</b>


- BTVN bài 24; 26 (SGK - upload.123doc.net)
- HS Kh¸ - G: Bµi 40, 43 ( SBT )


HD: B i 24: Dùng thà ước v com pa à để vẽ hình, dùng thước đo độđểđo góc
gièng ?1.



b) Đối với bài: Luyện tập
- Chuẩn bị thớc, thớc đo gãc


Ng y soà ạn: 15/11/2014
Ng y già ảng: 19/11/2014


<b> Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 26. Lun tËp 1</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thưc</b>


- Phát biểu lại được trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c)


- Vận dụng được trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c) để giải b i tà ập
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Biết cách trình b y chà ứng minh hai tam giác bằng nhau.
<b>3. Thái độ</b>


- Cẩn thận, chính xác.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng phụ b i 26; H86;87;88;89.</b>
<b>2. Hc sinh: Thc o gúc.</b>


<b>III. Phơng pháp</b>


- Nờu v già ải quyết vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh.
<b>IV. Tæ chøc giê häc</b>



<b>2 Khởi động (2p)</b>


<b>HS lên bảng. Phát biểu định lí hai tam giác bằng nhau trường hợp c-g-c.</b>


Chữa b i 26 SGK/upload.123doc.net.( GV à đưa b i 26 lên bà ảng phụ, yêu cầu HS sắp
xếp lại một cách hợp lý để giải b i tốn )à


<b>Đáp án b i 26.à</b>
<b>Chưng minh:</b>




5


1



<i>, AMB & EMC</i>



<i>,MB MC( gt ): AMB EMC</i>


<i>MA ME( gt )</i>







<sub>(đối đỉnh)</sub>


2,Do đó <i>AMB</i> <i>EMC</i><sub>(c.g.c)</sub>


4, <i>MAB MEC</i>  ( 2 góc t/ư)



3, AB// CE( ccó 2 góc bằng nhau ở vị trí so le)
<b>2 Các hoạt động </b>


<b>Hoạt động 1: Bài tập chữa nhanh (10p)</b>


<i><b>*Mục tiêu: áp dụng trờng hợp bằng nhau c.g.c để tìm thêm điều kiện cho hai tam </b></i>
giác bằng nhau


* §å dïng: Bảng phụ
* Cách tiến hành


+ Chữa BT 27/ 119 SGK
phÇn a,b


- Nêu thêm điều kiện để
hai tam giác trong các
hình 86, 87, 88 là hai
tam giác bng nhau theo
trng hp
cnh-gúc-cnh.


- HS lần lợt trả lời.


HS thực hiện theo yêu
cầu của giáo viên.


<b>Hình 86: Để </b>ABC =


ADC (c.g.c) cần thêm





<i>BAC</i><sub> = </sub><i>DAC</i>


<b>Hình 87: Để </b>AMB =


EMC (c.g.c)


Cần thêm MA = ME
<b>Hình 88.</b>


Để ACB = BDA cần
thêm điều kiện


AC = BD.


<b>Bài tập 27(SGK)</b>
<b>Hình 86: </b>


Để ABC = ADC (c.g.c)
cần thêm <i>BAC</i> = <i>DAC</i> .
<b>Hình 87: </b>


Để AMB = EMC (c.g.c)
Cần thêm MA = ME


<b>Hình 88.</b>


Để ACB = BDA cần thêm


®iỊu kiƯn


AC = BD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Cã kỹ năng vận dụng trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của hai tam giác vào bài
tập chứng minh hai tam giác bằng nhau.


- Có kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
<b>* Cách tiến hành</b>


- Yêu làm BT 29/120
SGK.


- Gọi 1 HS lên bảng vẽ
hình theo hớng dẫn
SGK.


- Yêu cầu cả lớp vẽ hình
và ghi GT, KL vào vở
BT.


- Hỏi:


+ Quan sát hình vẽ em
hÃy cho biết AE có bằng
AC không,


vì sao ?


+Vậy hai tam giác trên


có bằng nhau hay
không? theo trờng hợp
nào?


- Yêu cầu HS chứng
minh.


GV chuẩn xác kién thức
và kết luận.


-1 HS lên bảng thực hiện
vẽ theo hớng dẫn,


ghi GT, KL.


- Cả lớp vẽ hình và ghi
GT, KL theo BT 20/115
SGK.


DC = BE (gt) vµ
AB = AD(gt)


 AC = AE (1)
- HS tr¶ lêi.


- HS chøng minh


<b>Bµi tËp 29(SGK) </b>


y


x
A
B
D
E
C
<i>xAy</i>, B  Ax ;
D  Ay , AB = AD
GT E  Bx ; C  Dy
DC = BE


KL ABC = ADE
Gi¶i:


DC = BE (gt) vµ
AB = AD(gt)


 AC = AE (1)


XÐt ABC vµ ADE cã:
AB = AD (gt)




<i>A</i><sub>chung</sub>
AC = AE (1)


ABC = ADE (c.g.c)
<b>Hoạt động 3: Luyện tp (13 p)</b>



* Mục tiêu


+ Có kỹ năng vận dụng trờng hợp bằng nhau cạnh-góc-cạnh của hai tam giác vào
bài tập chứng minh hai tam giác b»ng nhau.


* Đồ dùng: Bảng phụ
* Cách tiến hành


- Yêu câu làm BT 28/120
( Bảng phụ)


- HS c bi.


Trên hình 89 có các tam
giác nào bằng nhau ?
- Hái : Muèn cã hai tam
gi¸c b»ng nhau theo trờng
hợp c.g.c cần phải có điều
kiện gì?


Trờn hỡnh thấy khả năng có
thể có hai tam giác nào có
đủ các điều kiện trên ? Cần
tính thêm gì?


-1 HS đọc to đề bài.
- Suy nghĩ trong 1 phút.
- Hai tam giác phải có 1
góc xen giữa hai cạnh
bằng nhau từng đơi một.


- Có khả năng ABC =


KDE nhng thiếu điều
kiện góc xen giữa bằng
nhau.


- HS cần tính góc D
trong tam giác DHE.


<b>Bµi tËp 28(SGK)</b>


DKE cã <i>K</i> = 80o<sub> ;</sub><i>E</i><sub> = 40</sub>o<sub>.</sub>


mµ <i>D</i> + <i>K</i> +<i>E</i>= 180o


(định lý tổng ba góc)


 <i>D</i> = 60o<sub>.</sub>


ABC = KDE (c.g.c)
v× cã AB = KD (gt)




<i>B</i><sub>= </sub><i>D</i> <sub> = 60</sub>o


BC = DE (gt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Hai tam giác bằng nhau cần mấy yếu tố là những yếu tố nào ?



- Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau chỉ cần chứng minh mấy yếu tố ?


<b>* Hướng dẫn về nh (2 p)à</b>


a) §èi víi bài: <b>Trờng hợp bằng nhau thứ hai tam giác (cạnh - góc - cạnh)</b>


BTVN bài 30 (SGK - upload.123doc.net)
- HS khá - G: Bài 43 ( SBT )


b) Đối với bài: Luyện tập
- Chuẩn bị thớc, thíc ®o gãc


Ng y sồ ạn: 21/11/2014


Ng y già ảng: 24/11/2014(7A2; 7A3)


<b>TiÕt 27: Lun tËp 2</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. Kiến thưc</b>


- HS phát biểu lại được hai trường hợp bằng nhau của tam giác: Cạnh- góc -cạnh.
- Vận dụng được trường hợp bằng nhau c.g.c , c.c.c để chỉ ra hai tam giác bằng nhau
từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau


<b>2. Kĩ năng</b>


- Kiểm tra khả năng vận dụng các tính chất đã học v o già ải các b i tà ập.
<b>3. Thái độ</b>



Cẩn thận, chính xác, trung thực
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


<b>1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn, Bảng phụ H91; 8 bảng nhúm</b>
<b>2. Học sinh: Thớc kẻ, thớc đo độ</b>


<b>III. Ph¬ng ph¸p</b>


- Nêu v già ải quyết vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh
- Sử dụng kĩ thuật khăn trải b nà


<b>IV. Tæ chøc giê häc</b>
<b>1. Khởi động (3 phót)</b>


<b>HS 1: Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

K


I
H


G


<b> 3. Các hoạt động </b>


<b>Hoạt ng 1 : Bài chữa nhanh( 8 p)</b>


<b>*Mc tiờu: Vn dụng được trường hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai tam giác bằng </b>
nhau



<b>* Đồ dùng: 8 bảng nhóm, bảng phụ</b>
<b>* Cách tiế</b>n h nhà


<b>B i 30: Sà</b> <b>ử dụng kĩ thuật </b>
<b>khăn trải b n.à</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc
đầu b i v nêu già à ả thiết, kết
luận.


Hai tam giác bằng nhau theo
trường hợp c.g.c thì cặp góc
bằng nhau có đặc điểm gì?
u cầu HS sử dụng kĩ thuật
khăn trải b n ho n th nh à à à
yêu cầu b i 30à


Tại sao không thể áp dụng
trường hợp cạnh-góc-cạnh để
kết luận <sub>ABC = </sub><sub>ABC</sub>


GV chọn 2 khăn để chữa?
Gv chốt cho HS tránh nhầm
lẫn khi xác định hai tam giác
bằng nhau theo trường hợp
(c.g.c)


HS đọc v trình à
b y mià ệng



HS: L cà ặp góc xen
giữa hai cặp cạnh
bằng nhau


HS lắng nghe, ghi
nhớ.


<b>B i 30 (SGK-120à</b> )


2


2
3


300


B <sub>C</sub>


A'
A


GT


ABC vàABC
BC = 3cm, CA =
CA = 2cm


  0


' 30


<i>ABC</i> <i>A BC</i> 


KL <sub>ABC </sub> <sub>ABC</sub>


Chøng minh


Góc ABC khơng xen giữa
AC, BC, <i>A BC</i> ' không xen
giữa BC, CA


Do đó khơng thể sử dụng
trường hợp cạnh-góc-cạnh
để kết lun <sub>ABC = </sub>


ABC c


<b>Hot ng 2: Bài chữa kỹ (17p)</b>


<b>* Mục tiêu: Vận dụng được trường hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai tam giác bằng</b>
nhau từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau


<b>* Cách tiến h nhà</b>


Một đường thẳng l trung à
trực của AB thì nó thoả mãn
các điều kiện n o?.à


Yêu cầu học sinh vẽ hình?
1. Vẽ trung trực của AB
2. Lấy M thuộc trung trực



- HS:


+ Đi qua trung
điểm của AB
+ Vng góc với


<b>B i tËp 31(SGK-120) à</b>


I


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

(TH1: M <sub> I, TH2: M </sub>


I)


Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL
HD: MA = MB




<sub>MAI = </sub><sub>MBI</sub>




IA = IB, <i>AIM</i> <i>BIM</i> <sub>, MI </sub>
chung


 


GT GT
GV chốt cách giải.


AB tại trung điểm
1 HS lên bảng vẽ
hình ghi GT, KL.
1 HS lên chứng
minh b i toán trong à
TH2.


HS dưới lớp l m v à à
nhận xét


GT IA = IB, d




AB tại I
M <sub>d</sub>


KL So sánh MA ,<sub>MB</sub>
CM:
*TH1: M  I


 <sub> AM = MB</sub>


*TH2: M <sub> I:</sub>


Xét <sub>AIM, </sub><sub>BIM có:</sub>



AI = IB (gt)
<i>AIM</i> <i>BIM</i> <sub> (gt)</sub>
MI chung


 <sub>AIM = </sub><sub>BIM (c.g.c)</sub>


 <sub> AM = BM</sub>


<b>Hoạt động 3 : Luyện tập(13 p )</b>


<b>* Mục tiêu: Vận dụng được trường hợp bằng nhau c.g.c để chỉ ra hai tam giác bằng</b>
nhau từ đó chỉ ra 2 cạnh, 2 góc tương ứng bằng nhau


<b>* Cách tiế</b>n h nhà
- Đưa hình vẽ 91 lên
bảng.


- Yêu l m BT 31/120 à
SGK:


Tìm các tia phân giác
trên hình 91.


A


B C
H


K



- Yêu cầu cả lớp l mà
v o và ở


- Nhận định: có khả
năng BC l tia phânà
giác của góc ABK và
CB l tia phân giác cà ủa
góc ACK.


- Cần chứng minh


HAB = HKB để suy


ra hai góc tương ứng
bằng nhau v rút ra kà ết
luận


- 1 HS lên bảng chứng
minh


- Cả lớp l m v o và à ở BT.


<b>B i tËp 32 (SGK - 120)à</b>
Xét HAB v à HKB có:
HA = HK (gt)


 <sub></sub>


<i>AHB</i> <i>KHB</i>
( HK  BC) (gt).


Cạnh HB chung.


HAB = HKB (c.g.c)
Suy ra <i>AHB</i> <i>KHB</i> (hai
góc tương ứng).


Vậy BC l tia phân giácà
của góc ABK.


Chứng minh tương tự


 <sub></sub>


<i>ACB</i> <i>KCB</i><sub>do đó CB là</sub>
tia phân giác của góc ACK.


<b>* Tổng kết(2p)</b>


- §Ĩ vẽ tam giác khi biết hai cạnh và góc xen giữa ta thực hiện theo mấy bớc
- Hai tam giác bằng nhau cần mấy yếu tố là những yếu tố nào ?


- Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau chØ cÇn chøng minh mÊy yÕu tè ?


<b>* Hướng dẫn v nh (2 p)</b>
a) Đối với bài: <b>Luyện tập 2</b>


BTVN bài 30 (SBT)


b) Đối với bài: Trờng hợp bằng nhau thứ 3 của tam giác.
- Chuẩn bị thớc, thớc đo góc



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Ngày soạn: 23/11/2013
Ngày giảng: 26/11/2013


<b>Tiết 28:Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác</b>
<b> góc- cạnh - góc( g.c.g)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Vẽ được 1 tam giác khi biết 1 cạnh v 2 góc kà ề cạnh đó
- Phát biểu được trường hợp bằng nhau g.c.g của 2 tam giác


- Vận dụng được trường hợp g.c.g để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền
góc nhọn của 2 tam giác vuông.


-Bước đầu biết sử dụng trường hợp g.c.g v cà ạnh huyền, góc nhọn của tam giác
vng chng minh hai tam giỏc bng nhau.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Vẽ đợc một tam giác biết một cạnh v hai gúc k cnh ú.


- Bớc đầu biết sử dụng trờng hợp bằng nhau g-c-g, trờng hợp cạnh huyền-góc nhọn
của tam giác vuông


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Cẩn thận , chính xác .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



<b>- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.</b>
<b>- HS: Thớc thẳng, thớc đo góc.</b>


<b>III. Phơng pháp</b>


- t v gii quyt vn đề. nghiên cứu, phân tích.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi ng/ m bi(3 phỳt)</b>


HS 1: Điền vào chỗ trống trong bảng phụ sau:


TH 1: Nếu ABC và ABC có : AB = A’B’ ; AC = A’C’ ; BC = BC thì


TH 2: Nếu ABC và ABC có : …= A’B’ ; <i>B</i> = ...; ... = B’C’ th× ABC =


A’B’C’( c.g.c)


- Đặt vấn đề: Nếu ABC và A’B’C’ có




<i>B</i><sub> = </sub><i>B'</i><sub>; BC = B’C’ ; </sub><i>C</i> <sub> = </sub><i>C'</i> <sub> thì hai tam giác có bằng nhau hay không ? Đó là nội </sub>
dung bài học h«m


<b>2. Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động 1: Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề (12 phút)</b>
- Mục tiêu: Vẽ tam giác biết một cạnh và hai gúc k.



- Đồ dùng: Thớc kẻ, thớc đo góc.
- Cách tiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- Yêu cầu HS đọc bài


toán - HS đọc bài toán .- Cả lớp tự đọc SGK.
-1 HS đọc to các bớc vẽ


<b>1. VÏ tam gi¸c biÕt một cạnh</b>
<b>Và hai góc kề </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

-Yêu cầu cả lớp nghiên
cứu các bớc làm trong
SGK


- GV nêu lại các bớc làm.
-Nói <i>B</i> và <i>C</i> là 2 góc kề
cạch BC. Nói cạnh AB,
AC kề với những góc
nào?


<b>Lu ý HS: </b>


Trong ABC, góc B v à
góc C l 2 góc kà ề cạnh
BC. Để cho gọn, khi nói
1 cạnh v 2 góc kà ề ta


hiểu hai góc n y l 2 à à
góc ở vị trí kề cạnh ấy
Trong  ABC cạnh AB


kề với những góc n o?à
Cạnh AC kề với những
góc n o?à


GV chèt cách vẽ tam
giác khi biết 1 cạnh v
hai góc kề.


hình.


-Theo dõi GV hớng dẫn
lại cách vẽ.


- Cả lớp tập vẽ vào vở.


-1 HS trả lời câu hái.


BC = 4cm ; <i>B</i> = 40o<sub> ; </sub>


<i>C</i> = 60o<sub> .</sub>


A




- VÏ BC = 4cm .



- Vẽ tia Bx và Cy trên cùng
nửa mặt phẳng bờ BC , sao
cho




<i>CBx</i><sub> = 60</sub>0<sub> , </sub><i>BCy</i> <sub> = 40</sub>0<sub> .</sub>


- Tia Cy và Bx cắt nhau tại A
Ta có ABC .




*Lu ý : ( SGK – 121)


<b> Hoạt động 2: Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (18 phút)</b>
- Mục tiêu: Nêu đợc trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc.


- §å dùng: Thớc kẻ, thớc đo góc, bảng phụ.
- Cách tiến hành:


-Yêu câu làm ?1 vẽ thêm
tam giác ABC có B’C’
= 4cm ; <i>B'</i> = 40o<sub> ; </sub><i>C'</i> <sub> = </sub>


60o<sub> .</sub>


-Yêu cầu đo và nhận xét
AB vµ A’B’



-Hái: Khi cã AB = A’B’,
em cã nhËn xét gì về


ABC và ABC


- Đa trờng hợp bàng nhau
g-c-g .


-Hỏi:


+ABC = ABC khi
nào?


- Cả lớp vẽ thêm


ABC vào vở, 1 HS
lên bảng vẽ.


-1 HS lên bảng đo kiểm
tra, rút ra nhận xét:
AB = AB.


ABC = ABC
(c.g.c)


-Lắng nghe GV giảng
thừa nhận tính chất cơ
bản.



-2 HS nhắc lại trờng hợp
bằng nhau g.c.g


-Trả lời:


+Nếu ABC và


ABC có ...thì ABC
= A’B’C’ (g.c.g)


+Cã thÓ: <i>A A'</i>
AB = A’B’ ; <i>B B'</i> .


<b>2.Trờng hợp bằng nhau </b>
<b>góc-cạnh-góc</b>


?1: Vẽ thêm A’B’C’ cã:
B’C’ = 4cm; <i>B'</i> = 40o<sub> ; </sub><i>C'</i> <sub> = </sub>


60o<sub> .</sub>


A’


XÐt ABC vµ A’B’C’ cã:
AB = A’B’; BC = B’C’;


 


<i>B B'</i> <sub>th× </sub>



ABC = A’B’C’ (c.g.c)
*TÝnh chÊt: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

+Có thể thay đổi cạnh
góc bằng nhau khác cú
c khụng?


- Đa bảng phụ hình vẽ ?2
-Yêu cầu làm ?2 Tìm các
tam giác bằng nhau trong
hình 94, 95, 96.


- GV chn kiÕn thøc .


Hc<i>A A'</i> ;
AC = A’C’ ; <i>C C'</i> 


-Tr¶ lêi ?2:


-3 HS trả lời và giải
thích.


C'
B'


A'


C
B



A


ABC v ABC có:


^


<i>B</i>=^<i>B</i>';BC=<i>B ' C</i>'; \{<i>C</i>^= ^<i>C '</i>


 ABC =  ABC (g.c.g)
<b>?2:</b>


+H×nh 94:


ABD = CDB (g.c.g)
+H×nh 95:


OEF = OGH (g.c.g)
+H×nh 96:


ABC = EDF (g.c.g)
<b> Hoạt động 3: Hệ quả (10 phút)</b>


- Mục tiêu: Sử dụng trờng hợp bằng nhau góc-cạnh-góc của hai tam giác để chứng
minh trờng hợp bằng nhau cạnh huyền-góc nhọn của hai tam giác vuụng.


- Đồ dùng: Thớc kẻ, thớc đo góc.
- Cách tiến hành:


-Yêu cầu nhìn hình 96
cho biết hai tam giác


vuông bằng nhau, khi
nào?


-ú l trng hp bng
nhau góc- cạnh –góc
của hai tam giác vng.
Ta có hệ quả 1 trang 122.
-Ta xét tiếp hệ quả 2
SGK. Yêu cầu 1 HS đọc
hệ quả 2.


- GV vẽ hình .


? Nghiên cứu và nêu
cách chứng minh hƯ qu¶
2 .


Nhắc lại các TH bằng
nhau của hai tam giác;
của hai tam giác vuông?.
GV chốt KT


-Xem hình 96 và trả lời:
hai tam giác vng
bằng nhau khi có một
cạnh góc vng và một
góc nhọn kề cạnh ấy
của tam giác này ….
-1 HS đọc lại hệ quả 1
SGK.



-1 HS đọc hệ quả 2
SGK.


-Vẽ hình vào vở theo
GV.


- HS nghiên cứu sgk và
nêu cách chứng minh .


<b>3. Hệ quả</b>


a) Hệ quả 1: SGK (H 96)
b) HƯ qu¶ 2: SGK (H 97)
B B’


A C
A’ C’
<b>Chøng minh </b>


Ta có: <sub>ABC v </sub>à <sub>DEF </sub>


vuông


=> <i>B C</i>  900
<i>E</i> <i>F</i> 900


M : à <i>B</i> <i>E</i> => <i>C</i> <i>F</i>
Xét <sub>ABC v </sub>à <sub>DEF có:</sub>



<i>B</i> <i>E</i> <sub> (gt)</sub>
BC = EF (gt)
<i>E</i> <i>F</i> (cmt)


 <sub>ABC = </sub><sub>DEF (g.c.g) </sub>


<b>3. Tổng kết v hà</b> <b>ướng dẫn về nh (2 phút)à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau chỉ cần chøng minh mÊy yÕu tè ?
BTVN bµi 33; 34; 35 (SGK - 123)


b) Đối với bài: Luyện tập
- Vẽ hình 100 vào vở ghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ng y so ạn: 24/11/2013
Ng y già ảng: 28/11/2013


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>t 29:Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n t</b>

<b>ậ</b>

<b>p</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Phát biểu lại được trường hợp bằng nhau của tam giác góc - cạnh - góc.
- Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp góc- cạnh -góc.
<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp g.c.g
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Cẩn thận, chính xác, tớch cc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Thc k, thước đo góc, com pa, bảng phụ
- HS: Thước kẻ, com pa, thước đo góc


<b>III. PHƯƠNG PH P</b>Á


- Nêu v già ải quyết vấn đề, phát huy tính tích cực của học sinh
- Vấn đáp, thực h nh.à


<b>VI. Tæ chøc giê häc</b>
<b>1. Khởi động (5 phút)</b>


<b>- HS: Phát biểu lại được trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g.c.g) </b>
Gọi 1 HS lên bảng.l m b i 34.(à à GV treo bảng phụ hình vẽ b i 34)à


<i><b>B i t</b><b>à</b></i> <i><b>ậ</b><b>p 34( SGK-123)</b></i> .( HS trình b y trên hình)à


<b>Hình 98</b>.ABC = ABD (g.c.g) vì


 


<i>CAB DAB n</i>  <sub>(gt)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

 


<i>ABC</i> <i>ABD m</i> <sub>(gt)</sub>


<b>2. Các hoạt động </b>



<b> Hoạt động 1: B i chà</b> <b>ữa nhanh (8phút).</b>


<b>- Mục tiêu: Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp góc- cạnh</b>
-góc.


<b>- Đồ dùng: Bảng phụ H100</b>
<b>- Cách tiế</b>n h nhà


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV treo bảng phụ H100
HS nêu GT,KL b i 36?à
Để chứng minh AC = BD
ta phải chứng minh điều
gì?.


Hãy dựa v o phân tích à
trên để chứng minh?.
Gọi 1 học sinh lên bảng
chứng minh.


Gv nhận xét, chốt cách
giải.


HS trình b y mià ệng
- HS: AC = BD




<sub>OAC = </sub><sub>OBD</sub>



(g.c.g)




 


<i>OAC</i> <i>OBD</i><sub>, OA = OB</sub>
,<i>O</i> chung


1 HS lên bảng trình b y.à
HS dưới lớp nhận xét.


<b>B i tà</b> <b>ập 36(SGK-123) </b>


<b>Chưng minh</b>


Xét <sub>OBD v </sub>à <sub>OAC </sub>


Có:


 


<i>OAC</i><i>OBD</i><sub>(gt)</sub>
OA = OB (gt)




<i>O</i><sub>chung</sub>



 <sub>OAC =</sub><sub>OBD</sub>


(g.c.g)


 <sub> BD = AC.</sub>


<b>Hoạt động: B i chà</b> <b>ữa kỹ (18phút)</b>


<b>- Mục tiêu. Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp góc- cạnh -góc.</b>
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp g.c.g
<b>- Đồ dùng: Bảng phụ </b>b i 37à


<b>- Cách tiế</b>n h nhà


Treo bảng phụ ghi nội
dung b i 37à


Trên mỗi hình có
những tam giác n oà
bằng nhau?


H102. GV lưu ý HS
tránh nhầm lẫn vì cặp
cạnh bằng nhau ở đây
không phải l cà ạnh kề


Quan sát , chỉ ra những
tam giác bằng nhau
trên mỗi hình (Trả lời
miệng)



HS lắng nghe, ghi nhớ.


<b>B i tà</b> <b>ập 37( SGK- 123)</b>
<b>H101</b>: <sub>DEF:</sub>


   0


180


<i>D</i><i>E</i> <i>F</i>  <sub>( tổng 3 góc </sub>


trong tam giác)


=><i>E</i> 1800  800  600 400


<sub>ABC = </sub>

<sub>FDE (g.c.g) vì</sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>




0 0


40 ; 80


<i>C</i> <i>E</i> <i>B</i> <i>D</i>


<i>BC</i> <i>DE</i>



=><i>E</i> <i>C</i> ( 40 ) 0


<b>H 102</b>: Khơng có hai tam giác


O


D


C
A


B


GT OA = OB


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

với 2 cặp góc bằng
nhau đã cho.


n o bà ằng nhau


<b>H103</b>:


( . . )
<i>QNR</i> <i>PRN g c g</i>


 


<b>Vì có: </b> 



0


( 40 )


<i>QRN PNR</i> 


<i>NR Chung</i>


  <sub>180</sub>

<sub></sub>

<sub>40 60</sub>

<sub></sub>



<i>QNR</i><i>PRN</i> <sub></sub>      <sub></sub>
<b>Hoạt động: B i luyà</b> <b>ện tập (10phút)</b>


<b>- Mục tiêu: Chứng minh được 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp góc- cạnh</b>
-góc.


<b>- Cách tiế</b>n h nhà


- GV vẽ hình 104, cho HS
đọc b i tà ập 38


Để chứng minh hai cạnh
bằng nhau ta phải chứng
minh điều gì?


Ta đã có tam giác đó
chưa?.


Muốn có các tam giác ta


cần l m gìà


GV hướng dẫn HS chứng
minh theo sơ đồ


Dựa v o phân tích hãy à
trình b y phà ần chứng
minh?.


- HS vẽ hình ghi GT, KL
-HS: chứng minh hai tam
giác bằng nhau.


- HS: vẽ thêm hình: nối
A,D


<sub>ABD =</sub><sub>DCA (g.c.g)</sub>




ADchung,<i>BDA</i> <i>CAD</i> ,


 <sub></sub>


<i>CDA</i> <i>BAD</i>




 <sub> </sub>



SLT do AB // CD ;
SLT do AC // BD


 <sub> </sub>



GT GT
HS trình b y mià ệng.


<b>B i tà</b> <b>ập38 (SGK-124) </b>




GT AB // CD
AC // BD
KL AB = CDAC = BD
<b>Chưng minh</b>
Nối A với D.


Xét <sub>ABD v </sub>à <sub>DCA có</sub>


 <sub></sub>


<i>BDA</i> <i>CAD</i><sub> (hai góc so le</sub>
trong)


AD l cà ạnh chung


 <sub></sub>



<i>CDA</i> <i>BAD</i><sub> (hai góc so le</sub>
trong)


 <sub>ABD = </sub><sub>DCA </sub>


(g.c.g)


<sub> AB = CD, BD = CA</sub>


<b>3. Tổng kết v hà</b> <b>ướng dẫn về nh (4à</b> <b>phút)</b>
a) §èi víi bài: Luyện tập


- Để vẽ tam giác khi biết một cạnh và hai góc kề ta thực hiện theo mÊy bíc
- Hai tam gi¸c b»ng nhau thø ba ta cần mấy yếu tố là những yếu tố nào ?
- Chứng minh hai tam giác vuông bằng nhau chỉ cần chøng minh mÊy yÕu tè ?
BTVN bµi 39; 40 (SGK - 123)


<b>HD40: So sánh BE, CF thì dẫn đến xem xét hai tam giác chứa hai cạnh đó có bằng </b>
nhau không?


b) Đối với bài: ễn tập học kỳ
- Vẽ bản đồ t duy của chơng


- Chn bÞ thíc ®o gãc, thíc th¼ng.


- Ơn tập lại các kiến thức ó hc trong chng I


A B



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày soạn: 01/12/2013
Ngày giảng: 05/12/2013


<b>Tiết 30: ÔN TậP HọC Kì I ( TiÕt 1)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- HS hệ thống các kiến thức của học kỳ I ve khái niệm, định nghĩa, à
tính chất cđa hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng
vuụng gúc.


<b>2. Kĩ năng </b>


- Có k nng v hình, phân biệt giả thiÕt, kết luận, bước đa u suy luận à
có căn cứ của HS


<b>3. Thái độ </b>


- Tích cực xây dựng bài, hệ thống kiến thức.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Thớc kẻ, thớc đo góc.
- HS: Thớc kẻ, thớc đo góc.
<b>III. Phơng pháp</b>


- t v gii quyết vấn đề. nghiên cứu, phân tích , nhóm .
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động/ mở bài( 1phút)</b>



- GV kiểm tra phần chuẩn bị đồ dùng, phần ôn kiến thức cũ ở nhà
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Lí thuyết (16 phút)</b>


- Mơc tiªu: Hệ thống các kiến thức của học kỳ I ve khái niệm, định à
nghĩa, tính chất ( hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng
vng góc.


- §å dïng: Thớc kẻ, eke .
- Cách tiến hành


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


1. Thế nào là 2 góc
đối đỉnh, vẽ hình ?
nêu tính chất của hai
góc đối đỉnh


- GV chuÈn kiÕn thøc .


2. Theỏ naứo laứ 2 đờng
thẳng vng góc, veừ
hỡnh ?


- Theỏ naứo laứ 2 đờng
trung trực của đoạn
thẳng, veừ hỡnh ?



-HS vẽ hình, phaựt
bieồu định nghĩa vaứ
tính chất hai goực ủoỏi
ủổnh


- HS tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi


<b>I. Lyự thuyeỏt: </b>
<b>1. Hai góc đối đỉnh</b>


*<b>Định nghóa </b>–<b> tính chất </b>


<b>hai góc đối đỉnh </b>


Ô1và Ô3 đối đỉnh


OÂ1 = OÂ3





</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

3. Th no l hai
đ-ờng thẳng song song ?
- Nêu tÝnh chÊt, dấu
hiệu nhận biết hai
đường thẳng song song
?



Vẽ hình minh hoạ


- Phát biểu tiên Đe Ơà
–Clít, vẽ hình minh
hoạ ?


? Nêu quan hệ giữa tính
vuông góc và tính song
song.


- Chốt lại nhanh các kiến
thức vừa ôn.


-HS neõu định nghĩa 2
đờng thẳng //


-HS nêu tÝnh chÊt,
các dấu hiệu nhận
biết hai đt song song
và vẽ hình minh
hoạ


- Phát biểu tiên đe
ễ Clớt, veừ hỡnh


- HS nêu và viết tỉng
qu¸t .


- Hai đờng thẳng vng góc
đợc kí hiệu là: <i>xx'</i>  <i>yy'</i>


- Đờng trung trực của đoạn
thẳng.


<b>3. Hai đờng thẳng song song</b>
<b>* ẹũnh nghúa, tớnh chaỏt, </b>
<b>daỏu hieọu hai đờng thẳng </b>
<b>song song : </b>


<b> NÕu a // b th× </b>
<i>A</i>3<sub>=</sub><i>B</i>1<sub> ( so le trong) </sub>
<i>A</i>4 <sub>= </sub><i>B</i> 2 <sub>( so le trong) </sub>




1


<i>A</i> <sub>= </sub><i>B</i><sub>1</sub><sub> ( đồng vị)</sub>




2


<i>A</i> <sub>=</sub><i>B</i><sub>2</sub><sub> ( đồng vị)</sub>




4


<i>A</i> <sub> +</sub><i>B</i><sub>1</sub><sub>=180</sub>0<sub> ( hai gãc trong </sub>



cïng phÝa bï nhau)


<b>* Tiên đe ƠCLít à</b>




Nếu a c ; b  c => a// b
Nếu a//c ; b// c => a// b
<b>Hoạt động 2: Bài tập (23 phút)</b>


- Mơc tiªu: Cã kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiÕt, kết luận, bước đa u à
suy luận có căn cứ ca HS. Làm một số bài tập v tam giác.


- Đồ dùng: Thớc kẻ, eke.
- Cách tiến hành:


- Đa ra bµi tËp


a) vẽ hình theo cách
diễn đạt sau :


Vẽ tam giác ABC
-Qua A vẽ AH vuông
BC ( H thuộc BC)
Từ H vẽ HK vu«ng
gãc AC( K thuộc AC)
Qua K vẽ đt // BC cắt
AB tại E



-HS vẽ hình và ghi
GT;Kl


-Một HS lên bảng
vẽ hình ghi GT;KL


<b>II- Bài tập : </b>
A m


E K


B<sub> </sub>H<sub> </sub>C


GT <i>Δ</i> ABC;


AH<i>⊥</i>BC(<i>H∈</i>BC)<i>;</i>


HK<i>⊥</i>AC(<i>K∈</i>AC)


KE // BC(<i>E∈</i>AB)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

b) Chỉ ra các cặp
góc bằng nhau trên
hình và giải thích
c) C.minh AH vuông
EK


d) Qua A vẽ đt m
vuông AH .C.minh
m//EK



-Yêu ca u HS vẽ à
hình vào vở và ghi
GT;KL


- Chỉ ra các cặp góc
bằng nhau trên hình
và giải thích ?


-Câu c; d hoạt động
cá nhân.


- Cùng HS cả lớp thống
nhất lời giải .


GV đa bài 2 ( Nếu còn
thời gian cho HS giải tại
lớp , nếu hết thời gian
cho về nhà ).


Cho hình vẽ , biết
Ax//Cy Tính góc BCy.
HD : Qua B kẻ Bz // Ax
- Chốt lại các bớc và
ph-ơng án trình bày bài
trên.


-HS laứm caõu b : Chỉ
ra các cặp góc bằng
nhau.



-HS hot ng cá
nhân cõu c; d


A x
B




C
y


a) vẽ hình


KL b)Chỉ ra các cặp góc
bằng nhau


c)AH EK
d) m//EK
Giải :
a) VÏ h×nh


b) V× EK//BC(gt)ta cã: <i>AEK</i> =




<i>B</i><sub>; </sub><i>AKE</i><sub>=</sub><i>C</i> <sub>(đồng vị)</sub>
Vì EK//BC(gt) nên <i>EKH</i> =





<i>CHK</i> <sub> (so le trong)</sub>




<i>AHC</i><sub>=</sub><i>HKC</i> <sub> (=90</sub>0<sub>)</sub>


c)


<i>AH</i> <i>BC( gt )</i>


<i>AH</i> <i>EK</i>
<i>EK / / BC( gt )</i>


 


 





d)


<i>m</i> <i>AH( gt )</i>


<i>m / / EK</i>
<i>EK</i> <i>AH( CMT )</i>


 






 <sub></sub>


3. T<b>ổng kết v hà</b> <b>ướng dẫn về nh (5 </b> <b>phỳt)</b>
a) Đối với bài: ễn tp học kỳ I ( T1)


- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất về hai góc đối đỉnh?


- Thế nào là hai đờng thẳng vng góc ? Nêu định nghĩa đờng trung trực của đoạn
thẳng ?


- Nêu các tính chất về hai đờng thẳng song song.
BTVN bi 45; 47 (SBT - 103)


b) Đối với bài: ễn tp hc k ( T2)
- Chuẩn bị thớc đo góc, thớc thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày soạn: 08/12/2013
Ngày giảng: 12/12/2013


TiÕt31: O N TA P HỌC KỲ I ( TiÕt 2)Â Ä
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Hệ thống các kiến thức về tam giác đã học.
<b>2. Kĩ năng </b>



- VËn dông tốt các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác vào bài tập tính toán và
chứng minh.


<b>3. Thái độ </b>


- Tinh thÇn häc tËp tèt, tÝch cực tìm tòi và trình bày bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Thớc kẻ, thớc đo góc, bảng phụ.
- HS: Thớc kẻ, thớc đo góc


<b>III. Phơng pháp</b>


- t v gii quyết vấn đề, nghiên cứu, phân tích.
<b>IV. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động/ mở bài ( 2 phút)</b>


- GV khái quát các kiến thức về tam giác đã học.
<b>2. Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động 1: Lí thuyết ( 12phút)</b>


- Mục tiêu: Nêu các kiến thức về tam giác đã học.
- Cách tiến hành:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


*Phát biểu định lý tổng ba góc
của một tam giác ? định lý ve à


tính chất góc ngồi của tam giác.
? C¸c trêng hỵp b»ng nhau cđa hai tam
giác.


- GV chốt lại các kiến thức vừa kiểm
tra.


-HS phát biểu nội dung trên
-HS nhận xét


-HS phát biểu nội dung
- HS nhận xét


<b>Hoạt động 2: Bi tp tớnh gúc (14 phỳt)</b>


- Mục tiêu: Làm bài tập về tính số đo góc liên quan tới tam giác.
- Đồ dùng: Thớc kẻ, thớc đo góc.


- Cách tiến hµnh:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


-Đưa đe bài lên bảngà


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Cho tam giác ABC coù
goùc B=700<sub> goùc C=30</sub>0<sub>. </sub>


tia phân giác của
góc A cắt BC tại
D.Kẻ AH vng với


BC, (H thuộc BC)
a) Tính góc BAC
b) Tính góc HAD
c) Tính góc ADH
-Gọi 1 HS đọc đe ,cảà
lớp theo dõi


-Gọi HS vẽ hình, ghi
GT, KL


- Cho HS suy nghĩ 3
phút ro i trả lời à
-Theo GT đe bài tam à
giác ABC có đặc
điểm g× ?


-Hãy tính góc BAC
-Để tính góc HAD ta
ca n xét đến những à
tam giác nào ?


-Để tính góc ADH ta
ca n xét đến những à
tam giác nào ?


- Chốt lại các phơng pháp
làm một số bài tập liên
quan tíi tam gi¸c.


cứu đe bài à



-HS lên bảng vẽ
hình vµ ghi GT,KL
-Hs cả lớp ghi vào
vở


-Có <i>B</i> =700<sub>, </sub><i>C</i> <sub>=30</sub>0


-HS tính


-Xét <i>Δ</i> ABH để
tính góc BAH
-Tính góc HAD


-Tính góc ADH


A


B H D C


<i>Δ</i> ABC:
^


<i>B</i>=700<i>,C</i>^=300


GT phân gíac AD; AH
BC


a) <i>BAC</i> =?


KL b) <i>HAD</i> =?


c) <i>ADH</i> =?
Giaûi
a) <i>Δ</i> ABC: <i><sub>B</sub></i>^<sub>=</sub><sub>70</sub>0


<i>,<sub>C</sub></i>^<sub>=</sub><sub>30</sub>0


(gt)


=><i>BAC</i>=1800<sub>- (70</sub>0<sub>+30</sub>0<sub>)</sub>


=1800<sub>-100</sub>0<sub>= 80</sub>0


b) Xeùt <i>Δ</i> ABH coù <i>H</i> =
900<sub>(gt)</sub>


=><i>BAH</i> = 900<sub>-70</sub>0 <sub>= 20</sub>0


( trong tam giác vuông hai
góc nhọn phụ nhau )




<i>HAD</i><sub>=</sub> 1


2


<i>BAC</i><sub> - </sub><i><sub>BAH</sub></i>



= 400 <sub>- 20</sub>0<sub>= 20</sub>0


c) <i>Δ</i> AHD coù H=900<sub>; </sub>


<i>HAD</i> = 200


Ta cã:<i>ADH</i> =<i>DAC</i> +<i>C</i> ( t/c
góc ngồi tam gi¸c)


=><i>ADH</i>=400<sub>+30</sub>0<sub>=70</sub>0


<b>Hoạt động 3: Bài tập suy luận(15 phút)</b>


- Mục tiêu: Làm bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đờng thẳng vng
góc, hai đờng thng song song.


- Đồ dùng: Bảng phụ, thớc kẻ, thớc đo góc.
- Cách tiến hành:


-Cho <i></i> ABC cú
:AB=AC, M là trung
điểm của BC, trên tia
đối của tia MA lấy
điểm D sao cho
AM=MD


a) c/m: <i>Δ</i> ABM= <i>Δ</i>


DCM



b) c/m:AB//DC


-HS đọc to đe bài à
cả lớp tìm hiểu đe à


<b>Bài 2: </b>


<i>Δ</i> ABC , AB=AC,
<i>M∈</i>BC<i>,</i>


BM=CM<i>,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

c) c/m: AM BC
d) Tìm đie u kiện củầ


<i>Δ</i> ABC để góc
ADC=300


- Gọi một HS đọc
đe , cả lớp tìm hiểu à
đe à


- Gọi một HS vẽ hình
ghi GT, KL


- <i>Δ</i> ABM và <i>Δ</i>


DCM có những yếu


tố nào bằng nhau?
-Vậy c/m hai tam giác
này bằng nhau theo
trường hợp bằng nhau
nào của tam giác ?
-Hãy trình bày cách
c/m


- Vì sao AB//DC?


- Để chỉ ra AM vng
BC ca n có đ/k gì? à


- GV hướng dẫn câu
d:


+<i>ADC</i> =300<sub> khi naøo ?</sub>


+ <i>DAB</i>=300<sub> khi nào ?</sub>


+ <i>DAB</i> =300<sub> có liên </sub>


quan gì với góc <i>BAC</i>
của tam giác ABC ?
- GV nhËn xÐt chung vµ
chèt kiÕn thøc .


-Một HS lên bảng
ghi GT, KL vẽ hình
- Cả lớp vẽ hình và


ghi gt kl vào vở


-HS trả lời theo câu
hỏi gọi ý của Gv
-HS suy nghĩ và trả
lời cách làm


-HS trả lời : <i>BAM</i> =




<i>MDC</i><sub>(2 góc t/ư) mà</sub>




<i>BAM</i> <sub> va ø</sub><i>MDC</i> <sub> là </sub>
hai góc slt => AB//DC
( dấu hiệu nhận
biết )


-HS : <i>AMB</i>+<i>AMC</i>
=1800


-HS theo dừi s gi
ý


- Trình bày lời gi¶i.


MA,AM=MD



Kl a) <i>Δ</i> ABM= <i>Δ</i> DCM
b)AB// DC


c) AM vuoângBC


d)Tìm đie u kiện củầ


<i>Δ</i> ABC để góc
ADC=300



A


B M C


D
<i>Giải :</i>


a)Xét <i>Δ</i> ABM øvà <i>Δ</i>


DCM coù
AM = DM(gt)
BM = CM(gt)




1


<i>M</i> <sub>=</sub><i>M</i> <sub>2</sub> <sub> (hai góc đối </sub>


đỉnh)


=> <i>Δ</i> ABM= <i>Δ</i> DCM (
c-g-c)


b) Ta coù : <i>Δ</i> ABM= <i>Δ</i>


DCM(cmt)


=><i>BAM</i> =<i>MDC</i> (2 goùc t/ư)
mà <i>BAM</i> và<i>MDC</i> là hai
góc slt => AB//DC ( dấu
hiệu nhận biết )


c)Xét <i>Δ</i> ABM và <i>Δ</i>


ACM có :
AB = AC(gt)
cạnh AM chung
BM = MC (gt)


=> <i>Δ</i> ABM= <i>Δ</i>
ACM(c-c-c)


=><i>AMB</i>=<i>AMC</i> (2 góc t/ư)
mà <i>AMB</i>+<i>AMC</i>1800<sub> ( ke </sub>à


buø) => <i>AMB</i>=1800<sub>:2 = 90</sub>0


=>AM BC



d)<i>ADC</i>=300<sub> khi </sub><i>DAB</i> <sub>=30</sub>0


(vì <i>ADC</i>= <i>DAB</i> -cmt)
mà <i>DAB</i> =300<sub> khi </sub><i>BAC</i>


=600<sub>(vì </sub><i>BAC</i> <sub> =2. </sub><i>DAB</i><sub> do</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Vaäy <i>ADC</i>=300<sub> khi </sub> <i>Δ</i> <sub>ABC</sub>


có AB=AC và <i>BAC</i> = 600


3. T<b>ổng kết v hà</b> <b>ướng dẫn về nh (2 </b> <b>phỳt)</b>
a) Đối với bài: ễn tp hc k I ( T2)


- Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác ? định lý ve tính cht
gúc ngoi ca tam giỏc.


- Các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.
b) Đối với bài: Kieồm tra hoùc kyứ


- Chuẩn bị thớc đo góc, thớc thẳng.
- ễn tp li cỏc kin thc ó hc.


Ngày soạn: 26/12/2013
Ngày giảng: 30/12/2013


<b>Tiết 32: Trả bài kiểm tra học kì I</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



- Chữa bài kiểm tra học kỳ I phần đại số và hình học


- NhËn xÐt u ®iĨm, tồn tại và những sai sót của các em khi làm bài kiểm tra


<b>II. Phơng pháp</b>


- t v gii quyt vấn đề. nghiên cứu, phân tích.
<b>III. Tổ chức giờ học</b>


<b>1. Khởi động/ mở bài( 2 phút)</b>
- Mục tiêu: Trả bài kiểm tra học kì I
- Đồ dùng sử dụng: Bài kiểm tra học kì I
<b>- Cách tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Trả lại bài kiểm tra học kì I mà GV đã


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>2. Các hoạt động</b>


Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra (32 phút)


- Mục tiêu: Chữa bài kiểm tra( phần đại số v hỡnh hc)
- dựng: Thc k.


- Cách tiến hành:


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



- Cho HS chữa lại từng bài cả phần đại
số và phần hình học


- NhËn xÐt tØ mØ vµ chi tiÕt tõng bµi gi¶i
cđa häc sinh.


- Đa ra thang điểm cho từng phần, từng
bài để HS tự kiểm tra lại phần chấm
im ca GV.


- Chữa từng bài
+ Phần trắc nghiệm
+ Phần tự luận


- Quan sát GV nhận xét và sửa sai từng
phần, từng bài giải.


- Quan sỏt GV a ra thang điểm để tính và
cộng điểm.


<b>Hoạt động 2: Nhận xét (10 phỳt)</b>


- Mục tiêu: Đa ra u điểm, khuyết điểm của HS trong việc trình bày bài kiểm tra.
- Cách tiÕn hµnh:


- Đa ra từng u điểm và từng khuyết điểm
mà HS thờng và đã mắc phải trong bài
kiểm tra.


- Đa ra số lợng bài đạt điểm giỏi, khỏ, Tb,


yu trong ton lp.


Giỏi : 8 bài .
Khá 11 bµi .
Tb : 9 bµi
Ỹu : 5 bài


- Đánh giá chung về bài kiểm tra HS vừa
làm.( bài kiểm tra học kì I).


- Ghi nhớ những gì mà mình mắc sai
lầm trong bài kiểm tra để lần sau tránh
khỏi bị mác những sai lầm tơng tự nh
trên.


-Nghe và chú ý, rút ra kinh nghiệm để
lần sau không mắc sai lầm khi làm bài.


<b> Híng dÉn vỊ nhµ(1 phót)</b>


- Ơn lại các kiến thức đã học về tam giác .
- Xem trớc bài tam giác cân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Vậy thì phải chứng minh <sub>ABH = </sub><sub>KBH.</sub>


Nghiên cứu trước b i: TH bà ằng nhau thứ ba của tam giác (g.c.g).


Ngµy soạn:
Ngày giảng:
Tiết:



I. Mục tiêu:


II. Đồ dùng dạy học:
GV:


HS:


III. Ph ơng ph¸p :
IV. Tỉ chøc giê häc:


- Khởi động/ mở bài( phút)
+ Mục tiêu:


+ §å dïng sư dụng:
+ Cách tiến hành:
<b>* HĐ1</b> : (phút)
+ Mục tiêu:
+ Đồ dùng:


+ Cách tiến hành:


Hot ng ca GV v HS Ni dung


<b>* HĐ2</b> : (phút)
+ Mục tiêu:
+ Đồ dùng:


+ Cách tiến hành:



Hot ng ca GV v HS Ni dung


<b>* HĐ3</b> : (phút)
+ Mục tiêu:
+ Đồ dùng:


+ Cách tiến hành:


Hot ng ca GV và HS Nội dung


<b>* H§4</b> : H ớng dẫn về nhà
Ngày soạn:


Ngày giảng:
Tiết:


I. Mục tiêu:


II. Đồ dùng dạy học:
GV:


HS:


III. Ph ơng pháp :
IV. Tổ chức giờ học:


- Khởi động/ mở bài( phút)
+ Mục tiờu:


+ Đồ dùng sử dụng:


+ Cách tiến hành:
<b>* HĐ1</b> : (phút)
+ Mục tiêu:
+ Đồ dùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Hot ng ca GV và HS Nội dung
<b>* HĐ2</b> : (phút)


+ Mơc tiªu:
+ Đồ dùng:


+ Cách tiến hành:


Hot ng ca GV v HS Ni dung


<b>* HĐ3</b> : (phút)
+ Mục tiêu:
+ Đồ dùng:


+ Cách tiÕn hµnh:


Hoạt động của GV và HS Nội dung


</div>

<!--links-->

×