Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cõu 1: </b><i><b>(3 điểm). </b></i><b>Hãy đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất</b>.
<i><b>1.Động vật có ở khắp nơi là do:</b></i>
A. Chúng có khả năng thích nghi cao. C. Do con ngời tác động.
B. Sự phân bố có sẵn từ xa xa. D. Tt c u sai
<i><b>2.Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây ra?</b></i>
A.Trựng bin hỡnh. B.Trựng giày. C.Trùng kiết lị. D.Tất cả các loại trên.
<i><b>3.ở nớc ta có những động vật thuộc ngành ruột khoang ở biển nh:</b></i>
A. Søa;Thủ tøc ;H¶i q. B. Sứa;San hô;Mực.
C. Hải quỳ;Thuỷ tức;Tôm. D. Sứa;San hô;Hải quỳ.
<i><b>4.Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?</b></i>
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C.TiĨu cÇu. D. Cả A,B,C.
<i><b>5.Động vật nguyên sinh có cấu tạo cơ thể gồm:</b></i>
A. 1 t bo. B. 2 tế bào C. 3 tế bào. D. Nhiều tế bào
<i><b>6.Ngành ruột khoang có những đặc điểm sau:</b></i>
A. Cơ thể có đối xứng toả trịn. C. Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai
B. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào ;Ruột dạng túi. D. C A,B,C
<i><b>7.Đặc điểm cơ bản giúp ta nhận biÕt giun dĐp lµ:</b></i>
A. ống tiêu hố thẳng có ruột sau và hâu môn. B. ống tiêu hố phân hố.
C. Cơ thể có đối xứng 2 bên và dẹp theo chiều lng bụng.
D. Cơ thể phân đốt,có khoang cơ thể chính thức.
<i><b>8..Khi mổ giun đất sẽ thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có một khoang trống </b></i>
<i><b>chứa dịch.Đó là:</b></i>
A. Dịch ruột. B. Thể xoang. C. Dịch thể xoang. D. Máu của giun
<i><b>9.Trùng sốt rét vào cơ thể ngời bằng con đờng:</b></i>
A. Qua h« hÊp . B. Qua ăn uống. C. Qua máu. D. Cả A,B,C.
<i><b>10.Nhúm động vật thuộc ngành giun dẹp,sống ký sinh, hại cho động vật và ngời là:</b></i>
A. Sán lá gan;Giun kim;Sán lá máu. C. Giun móc câu;Giun kim;Sán dây.
B. Sán bả trầu;Sán dây;Sán lá gan. D. Giun chỉ;Giun đũa;Giun móc câu
<i><b>11.Hình thức sinh sản của thuỷ tức là</b></i>
A.Vơ tính B. Hữu tính . C. Tái sinh. D. Cả A,B,C
<i><b>12.Những động vật có vịng đời kí sinh ở 1 vât chủ là:</b></i>
A. Giun kim;Giun đũa;Giun rễ lúa. B. Giun đũa;Giun rễ lúa;Sán lá gan.
C. Sán lá gan ;Giun móc câu;Sán dây. D. Sán bả trầu;Giun kim;Giun chỉ.
<b>Câu 2:</b>.<i>(2 điểm</i>)<b>Hãy chọn các đại diện ở cột B điền vào chổ</b> <b>...ở cột A cho phù hợp.</b>
<b>Cét A</b> <b> Cét B</b>
1.Ngành giun dẹp có các đại diện nh:...
a.Giun kim. h. Giun đỏ.
b. Giun chỉ l. Sán dây
c.Trùng sốt rét k. Giun đũa
d. Đĩa m.Trùng giày
e.Giun đất n. Sỏn lụng.
f.Trựng roi.
g. Sán lá gan
<b>Câu 3:(2 ®iĨm)</b>
<i><b>1.Hãy sắp xếp lại trình A,B,C,D của các bớc tiến hành mổ giun đất:</b></i>
A.Dùng kẹp kéo da,dùng kéo cắt một đờng dọc chính giữa lng về phía đi.
B.§ỉ nớc ngập cơ thể giun.Dùng kẹp phanh thành cơ thể,dùng dao tách ruột khỏi thành
cơ thể
C.t giun nm sp gia chậu mổ.Cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh ghim.
D.Phanh thành cơ thể đến đâu ,cắm ghim đến đó.Dùng kéo cắt đờng dọc cơ thể tiếp tục
về phía đầu.
<b> Trả lời</b>:Trình tự đúng là: ...,....,...,...
<i><b>2.Hãy sắp xếp lại trình tự đúng của các giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu </b></i>
B.Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi,tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá.
C.Lập tức hình thành chân giả thứ 2 vây lấy mồi.
D.Khi chân giả tiếp cận mồi(tảo,vi khuẩn,vụn hữu cơ...)
<b> Trả lời</b>:Trình tự đúng là:...,...,...,...
<b>Câu 4:(2 điểm)</b>a.Nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn.
b.Nêu các biện pháp phòng chống giun tròn ký sinh
<b>Cõu5</b>:(<i>1 điểm</i>)Hãy so sánh sự khác nhau cơ bản giữa giun đốt và giun trịn để thấy đợc
giun đốt có s tin hoỏ hn.
<b>Cõu1</b>:(3 im)Mi ỏp ỏn ỳng c 0,25 điểm)
1.A; 2C; 3D; 4B; 5A; 6D; 7C; 8B; 9C; 10B; 11D; 12A
<b>Câu2</b>:(2 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
1: g, l, n 2: a, b, k 3: d, e, h 4: c, m, f
<b>Câu3</b>:(2 điểm)Sắp xếp đúng trình tự mỗi câu đợc 1 điểm.
1:Trình tự đúng là: C, A, B, D. 2:Trình tự đúng là: D, C, A, B
<b>Câu 4</b>:(2 điểm)
a.Nờu y cỏc c im chung c 1 điểm
-Cơ thể hình trụ ,thờng thn hai đầu
-Cã khoang c¬ thĨ cha chÝnh thøc.
-Cơ quan tiêu hố dạng ống ,bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
b.Nêu đầy đủ các biện pháp phòng chống đợc 1 điểm
-Vệ sinh cá nhân
-Vệ sinh ăn uống
-Vệ sinh môi trờng.
-Tẩy giun theo nh k.
-Tuyờn truyn trong cng ng.
<b>Câu5</b>:(1 điểm)Nêu và phân tích các hệ cơ quan mới xuất hiện.
-Hệ tiêu hoá phân hoá
-Hệ tuần hoàn
-Hệ thần kinh.