Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.48 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiến thức cơ bản và một số dạng toán. Chương IV: Đạo hàm-Giải tích 11 cơ bản
<b> 1. Các cơng thức tính đạo hàm: </b>
<b>Đạo hàm của hàm số sơ cấp cơ bản</b> <b>Đạo hàm của hàm số hợp</b>
(<i>C</i>)<i>′</i> =0 (C lµ h»ng sè)
(<i>x</i>)<i>′</i> =1 ; (kx)’=k (k lµ h»ng sè )
2
1 1
x x
<sub> ; </sub>
2
k k
x x
(x 0,k lµ
h»ng sè) 2
1 U
U U
<sub> ; </sub>
2
k kU
U U <sub> </sub>
(U 0,<sub> k lµ h»ng sè)</sub>
¿ =
1
2
(x>0)
2 U
(U 0)
tan 1 tan
cos
1
cot 1 cot
sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
'(1 tan )
cos
cot '(1 cot )
sin
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i>
<i>tanU</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>
<i>U</i>
<b> 2/ Các qui tắc tính đạo hàm: </b>
(<i>u</i>+<i>v</i>)❑=<i>u</i>❑+<i>v</i>❑ (<i>u − v</i>)❑=<i>u</i>❑<i>− v</i>❑ (<i>u</i>.<i>v</i>)❑=<i>u</i>❑<i>v</i>+uv❑ (<i>u</i>.<i>v</i>.<i>w</i>)❑=<i>u</i>❑vw+uv❑<i>w</i>+uvw❑
. .
<i>k u</i> <i>k u</i> <sub> ,</sub>
<i>k∈R</i>
<i>u</i>
<i>k</i>
❑
=<i>u</i>
❑
<i>k</i> , <i>k∈R</i>
*
❑
=<i>u</i>
❑<i><sub>v −</sub></i><sub>uv</sub>❑
<i>v</i>2
1
<i>v</i>
❑
=<i>−v</i>
❑
<i>v</i>2
<b> 3/ Đạo hàm của hàm số hợp: g(x) = f[U(x)] , </b> <i>g '</i> x = <i>f 'u</i> . <i>U'x</i>
<b> 4/ Đạo hàm của một số hàm phân thức:</b>
2
( )
<i>ax</i> <i>b</i> <i>ad</i> <i>bc</i>
<i>cx</i> <i>d</i> <i>cx</i> <i>d</i>
<sub> ; </sub>
2 2
2
2
( )
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>adx</i> <i>aex</i> <i>be cd</i>
<i>dx</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>e</i>
1 1 2 1 1 1 1
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i>
<i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i> <i>a x</i> <i>b x</i> <i>c</i>
<b>B.MỘT SỐ DẠNG TỐN:</b>
<b>Bài tập 1: Tìm đạo hàm các hàm số sau:</b>
1. <i>y</i>=<i>x</i>3<i>−</i>2<i>x</i>+1 2.
<i>y</i>=2<i>x</i>5<i>−x</i>
2+3 3. <i>y</i>=10<i>x</i>
4
+ 2
<i>x</i>2
4. <i>y</i>=(<i>x</i>3+2)(<i>x</i>+1)
5. <i>y</i>=5<i>x</i>2(3<i>x −</i>1) 6.
<i>x</i>2+5¿3
<i>y</i>=¿ 7.
<i>y</i>=(<i>x</i>2+1)(5<i>−</i>3<i>x</i>2)
8. <i>y</i>=<i>x</i>(2<i>x −</i>1)(3<i>x</i>+2)
9.
<i>x</i>+3¿3
<i>x</i>+2¿2¿
<i>y</i>=(<i>x</i>+1)¿
Kiến thức cơ bản và một số dạng toán. Chương IV: Đạo hàm-Giải tích 11 cơ bản
10.
2
3 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
11.
5 6
2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
12. <i>y</i>= 5<i>x −</i>3
<i>x</i>2
+<i>x</i>+1
2
3 2 1
13.
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> </sub>
14) y = 2
3 2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-- + <sub> </sub>
15. y x x x
16. <i>y</i>=
18 <i>y</i>=(<i>x</i>+1)
19) <i>y x</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>3
20)
1
y
22/
20
2
10
x 3x 2
<i>y</i>
<b>Bài tập 2: Tìm đạo hàm các </b>
hàm số sau:
1)<i>y</i>3sin<i>x</i>cos 2<i>x</i>
2) y = cos ( x3 <sub>) </sub>
3) y = cos3<sub> x </sub>
4)<i>y</i>sin4 <i>x</i>
5) y= sin(sinx)
8) y = x.cotx <i> </i>
9) <i>y</i>=sin<i>x</i>+cos<i>x</i>
sin<i>x −</i>cos<i>x</i> <i> </i>10)
1 sin
2 sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
11)
sin x x
y
x sin x
12)
xsin x
y
1 tan x
13) <i>y</i>=cos<i>x</i>. sin2<i>x</i> 14)
3
y cot (2x )
4
15) y 1 2tan x
16) y 2 tan x 2
17) 3
cosx 4
y cot x
3sin x 3
18)
1+sin22<i>x</i>¿2
¿
<i>y</i>=1
¿
19) y = sin4 <i>p</i>- 3<i>x</i>
20) y sin (cos3x) 2
<b>Bài tập: Tìm đạo hàm các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra:</b>
a) y = x2<sub> + x ; x</sub>
0 = 2
b) y = 1<i><sub>x</sub></i> ; x0 = 2
c) y = <i>x −</i>1
<i>x</i>+1 ; x0 = 0
d) y =
0 = -1
f) y = 2<i>x −</i>1
<i>x −</i>1 ; x0 = 3
g) y = x.sinx; x0 =
π
3
h) y = 4cos2x + 5 sin3x; x0 =
π
3
i) Cho <i>f</i>(<i>x</i>)=
6
f x x 10 <sub>.</sub>TÝnh f '' 2
l)f x
; 0
2 18
f ' f '' f ''
<i><b>Bài tập 1. </b></i>
a)
2
x 3
CM : y thoûa 2y' (y 1)y''
x 4 <sub> </sub>(<i>x</i>4)<sub> </sub>
b) CM : y 2x x thoûa y y' x 2 3 34x 1 (x 1)2 2<sub> (0<x<2)</sub>
c) CM: y =
3
1
cot cot 10 7
3 <i>x</i> <i>x x</i>
thoûa 4cotx(y’ +cot2<sub>x)+y’’=0</sub>
<i><b>Bài tập 2: Cho </b></i>y x 3 4x22. Tìm x để: a) y’> 11 b) y’< 0
<i><b>Bài tập 3: Giải bất phương trình f</b></i><sub>(x) < 0 với f(x) = </sub>
1
4<sub>x</sub>4<sub> -2x</sub>2<sub>+ </sub><sub></sub><sub> .</sub>
<i><b>Bài tập 4: Cho hàm số </b></i>f(x) 1 x. Giaûi bpt : f(3) (x 3)f '(3) x 2
<i><b>Bài tập 5:Cho hs y =</b></i>x 44 <sub>giải bpt: (x+4)y’ >1</sub>
<i><b>Bài tập 6: Cho hàm số </b></i>f(x) x x 1. Giaûi pt : f '(x) 0
<i><b>Bài tập 7:Cho hs </b></i>f(x) x 2 x 2 2x. Giaûi pt : f '(x) 0
<i><b>Bài tập 8:Cho hs </b></i>f(x) 2sin x 2 x. Giaûi cac pt : a / f '(x) 0; b / f '(x) 2sin x
<i><b>Bài tập 9:Cho hs </b></i>f(x) sin x sin x. Giaûi cac pt : a / f '(x) 0 ; b/ f(x)+f '(x)=sin2x+sinx-1 2
<i><b>Bài toán 1 :Viết PTTT với đồ thị ( C ) tại điểm M</b></i><b>0(x0;y0) thuộc ( C ) </b>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (<i>C</i>) <i><b><sub>: </sub></b></i> <i>y</i>=<i>f</i>(x) <sub> tại điểm </sub><i>M</i>
/
0 0 0
<i>y</i><i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
( )
Thế <i>x</i><sub>0</sub><i>; y</i><sub>0</sub><i>;f</i>❑
<b>Chú ý: -Nếu biết x</b>0
0
0
'( )
<i>y</i>
<i>f x</i>
<b> -Nếu biết y</b>0 , thế y =y0 vào hs <i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>) tìm được x = x0 <i>f x</i>'( )0
<b> -Để tìm giao điểm của (C) với trục tung, thế x=0 vào hs </b> <i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>) tìm được y = y0
<b> -Để tìm giao điểm của (C) với trục hồnh, thế y=0 vào hs </b> <i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>) tìm được x = x0
<sub>giao điểm của (C) với trục hoành là điểm M(x</sub><sub>0</sub><sub>;0)</sub>
<i><b>Bài toán 2 : Viết PTTT với đồ thị ( C ) biết hệ số góc k của tiếp tuyến</b></i>
Gọi M(x0 ; y0 )là tiếp điểm của tiếp tuyến cấn tìm.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số <i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>) có dạng :
/
0 0 0
<i>y</i><i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Do tiếp tuyến có hệ số góc k nên <i>f</i>/
/
0 0 0
<i>y</i><i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Chú ý: </b>
ò Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>d</i>:<i>y</i>=ax+<i>b</i> thì hệ số góc tiếp tuyến là k=a
ị Nếu tiếp tuyến vng góc với đường thẳng <i>d</i>:<i>y</i>=ax+<i>b</i> thì hệ số góc tiếp tuyến là k thỏa:
k.a = -1 <sub>k=</sub>
1
<i>a</i>
<i><b>Bài toán 3 : Viết PTTT với đồ thị ( C ) , biết tiếp tuyến đi qua điểm A(x</b></i><b>A ; yA )</b>
Gọi M(x0 ; y0 ), với y0=f(x0)là tiếp điểm của tiếp tuyến cấn tìm.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số <i>y</i>=<i>f</i>(<i>x</i>) có dạng :
<i>y</i><i>f</i>/
Do tiếp tuyến đi qua điểm A(xA ; yA ) nên tọa độ điểm A thỏa pt (*), thay x =xA và y =yA vào pt (*),
giải tìm x0 <i>y</i>0 <i>f x</i>( 0) & '(<i>f x</i>0) pttt:
/
0 0 0
<i>y</i><i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Bài tập: </b></i>
<b>Bài 1/ Cho đường cong (C) có phương trình: y=x</b>3<sub> + 4x +1. Viết PTTT với đương cong (C)</sub>
b) Biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 31;
c) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: y = 7x + 3;
d) Biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng: y =
-1
5
16<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 2/ Cho (C): f(x) = x</b>4<sub>+ 2x</sub>2 <sub>– 1.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) trong mỗi trường hợp sau:</sub>
a) Biết tung độ của tiếp điểm bằng 2 ;
b) Biết rằng tiếp tuyến song song với trục hoành ;
c) Biết rằng tiếp tuyến vng góc với đường thẳng x +8y – 3=0
d) Biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm A (0;6).
<b>Bài 3/ Viết PTTT của (</b><i>C</i> ): y=x3<sub>-3x+7</sub>
1/Tại điểm A(1;5)
2/Song song với đường y=6x+1
<b>Bài 4/ Cho đường cong (C): y =</b> <i>x</i>+1
<i>x −</i>3 . Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường
thẳng x+ y +1=0
<b>Bài 5/ Viết PTTT của đồ thị hàm số </b> <i>y</i>=<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>2+2 vng góc với đt x 9y 18 0 .
<b>Bài 6/ Viết PTTT của đồ thị hàm số </b> <i>y</i>=<i>− x</i>3+3<i>x</i> . Biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
y 2x 1<sub>.</sub>
<b>Bài 7/ Cho hàm số y = f(x) = </b> 1
1
2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
có đồ thị (C). Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng y = x
<b>Bài 8/Viết pt tiếp tuyến của đường cong (C) y=</b>
3
2
3 3 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 9/ Viết pt tiếp tuyến của đồ thị hs </b><i>y x</i> 3 2<i>x</i>22, biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0;2)
<b>Bài 10/ Viết pt tiếp tuyến của đồ thị hs </b>
4
1
<i>y</i>
<i>x</i>