Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.11 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>SINH HOạT TậP THể</b>
Chào cờ đầu tuần
.
……… ..<b>Lun TËp</b>
<b> I. Mơc tiªu : </b>
<b> Lun tËp vỊ phÐp chia cho sè cã hai ch÷ sè.</b>
Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .Giải các bài tốn có lời văn.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>TG</b> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </sub>
1.Giíi thiƯu bµi.
2. H<b> íng dÉn lun tập. </b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính .</b>
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Bài 2: Y/cầu hs</b>
-H.dẫn phân tích,tóm tắt :
25 viên gạch : 1 m2
1050 viên gạch:m2<sub>?</sub>
-Nh.xét, cho điểm
<b>Dặn dò: </b>
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biu dng .
- HS theo dõi.
-HS nêu y/c + cách tính : Tính từ trái sang
phải.
-Vài hs làm bảng-lớp vở.
-Lp nhận xét, thống nhất kết quả.
-Đọc đề, ph.tích bài tốn
-1hs làm bảng- lớp vở + nh.xét
Giải
S một vuụng nn nh lát đợc là:
1050 : 25 = 42 (m2 )
<b> <sub> Đáp số:42 (m</sub></b>2 )
<i><b>*HSkhá, giỏi làm thêm BT3, 4</b></i>
- HS lắng nghe
<b>Tp c</b>
<b>Kéo co</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Hiểu ND : Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được
giữ gìn, phát huy.(Trả lời được các CH trong SGK).
- Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trị chơi kéo co
sơi nổi trong bài.
<b>II</b>. <b>ĐỒ DùNG </b>: Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ viết sẵn phần h/dẫn hs L.đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
<b>TG</b> <sub> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub> <sub> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>
<i>3-5</i>
<i> 1</i>
10-11
<i><b>A. Kiểm tra :bài thơ Tuổi ngựa </b></i>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Gii thiu bài .
2. Hd<b> luyện đọc và tìm hiểu bàiẫn</b> <b> .</b>
<b>a) Luyện đọc</b>: Gọi 1 hs
-Nh.xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn
-H.dẫn L.đọctừ khó: Hữu Trấp, tráng, ...
- 2 HS đọc, trả lời .
- Lớp nhận xét.
-Lắng nghe.
9-10’
10-11’
1’
1’
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa của từ chú thích
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc +nh.xét,biểudương
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài</b>: Y/cầu hs
+ Qua .. em hiĨu c¸ch kÐo co nh thÕ nào?
+ Thi g. thiệu về cách chơi kéo co ở làng
Hữu Trấp
+ Cỏch chi kộo co lng Tớch Sn cú gỡ
c bit?
+ Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũngvui?
+ Ngoài kéo co ... trò chơi dân gian nào ?
<b>c) Luyn c din cm:</b> Gi 3 hs
-H.dẫn L.đọc d cảm
-Nh.xét, điểm
<b>Củng cố :</b>
<b>-</b> Hi +cht ni dung bi
- Dặn dò: xem li bi , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biu dương
-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú thích sgk
-HS luyện đọc theo cặp (1’)
-Vài cặp thi đọc-lớp nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài trả lời cỏc cõu hỏi
- ... 2 đội có số ngời ... đội mình sẽ
thắng.
-Nối tiếp kĨ, giíi thiƯu .
-Nh.xột, biu dng
+ Đó là cuộc thi của trai tráng hai giáp
trong làng
+ Vỡ cú ụng ngi ... những tiếng hò
reo…
+ Đấu vật, đá cầu, múa võ, thổi cơm
thi…..
-3 HS n tiếp đọc -Lớptìm ging c
-c d.cm on:Hội làng Hữu Trấp
xem hội
-HS thi đọc d .cảm -Nh xét , biểu dương
-Kéo co là ... cần được giữ gìn, phát
huy.
- HS lang nghe
-Th.dừi, thực hiện
<b>Đạo đức</b>
<b>Yêu lao động (Tiết 1).</b>
<b> I. Mơc tiªu :</b>
- Hiểu đợc ích lợi của lao động .
- Nêu đợc ích lợi của lao động .Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trờng, ở
nhà phù hợp với khả năng của bản thân. Khơng đồng tình với những biểu hiện lời lao động.
- Yêu quý lao động, Tích cực tham gia lao động .
<b>II.Chuẩn bị : </b>Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ T/c đóng vai.
- ND bài : làm việc thật là vui – TV lớp 2.Giấy, bút vẽ .
<b>III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu </b>:
<b>TG</b> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>
3-4’
1’
8-9’
<b>A.KiÓm tra: Vì sao các em cần phải kính </b>
trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo ?
-Nhn xột, ỏnh giỏ .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đề
2.H§1:Ph tÝch “Mét ngày của pê-chi-a
-Đọc câu chuyện- chia nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi
-Y/c từng cặp hỏi- trả lời
+ HÃy so sánh một ngày của pê- chi- a với
những ngời khác trong truyện.
+ Theo em, pờ-chi- a sẽ thay đổi nh thế nào
sau chuyện xảy ra?.
+ Nếu em là pê-chi- a, em có làm nh bạn
không, vì sao?.
-GV kêt luận nh ghi nhớ.
+ Trong bài em thấy mọi ngời làm việc nh thế
-Vài HS trả lời, liên hệ việc làm cụ thể
-Lớp nhận xét .
-HS theo dâi.
-HS lắng nghe- đọc lại câu chuyện .
-Th.luậnNhóm (2 -3’).Đại diện nhóm
báo cáo các kết quả , lớp nhận xét
+ Trong khi mọi ngời hăng say lao
động thì pê-chi- a lại bỏ phí mất một
ngày mà khơng làm gì cả .
+ pª-chi- a sÏ cảm thấy hối hận, nối
tiếc
10-11
12-13
1
nào ?
3<b> .HĐ2 : Bày tỏ ý kiến .</b>
Bi tập 1: Em hãy cùng các bạn trong nhóm
tìm những biểu hiện của yêu lao động và lời
lao động rồi ghi vào hai cột .
-GV kết luận, khuyên HS yêu lao động
4
<b> .H§3 : §ãng vai ( BT2 – SGK) .</b>
-Nh. xét cách ứng sử trong mỗi tình huống
nh vậy đã phù hợp cha? vì sao?
-Nh.xét, biểu dơng
5.Dặn dò :
Học bài, chuẩn bị trớc các bài tập tiết2
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
-HS lắng nghe, nhắc lại .
+ Mi ngi ai cng lm việc bận rộn.
-Th.luận nhóm đơi, làm BT 1( sgk).báo
cáo kết quả-lớp nhận xét,bổ sung
+ Yêu lao động :Vợt mọi khó ...
+ Lời lao động : ỷ lại, ....
-Th.luận nhóm 4HS , phân vai- đóng
vai .
-2 nhãm t×nh hng a.2 nhóm tình
huống b.
- Một số nhóm trình bày .
- HS nhËn xÐt bæ sung.
-Th.dõi, thực hiện
-GV nx, biểu dng
<b>Kỹ Thuật</b>
<b>Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn</b>
<b> I/ Mơc tiªu: </b>
- Đánh giá kiến thức kĩ năng khâu thêu , qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS.
- Giáo dục HS yêu mến sản phẩm do mình làm ra.
<b> II/ Đồ dùng dạy- học:</b>
-Tranh quy trỡnh ca các bài trong chơng.
-Mẫu khâu, thêu đã học.
- Dụng cụ vật liệu phục vụ cho mỗi tiÕt häc.
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>
<i>TG</i> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.ổn định: </b>
<b>2.KiĨm tra bµi cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.</b>
<b>3.Dạy bài mới:</b>
a)Giới thiệu bài: Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn.
<i> b)Hớng dẫn cách làm:</i>
* Hot ng 1: GV tổ chức ôn tập các bài đã học
trong chơng 1.
-GV nhắc lại các mũi khâu thờng, đột tha, đột mau,
thêu lớt vặn, thêu móc xích.
-GV hỏi và cho HS nhắc lại quy trình và cách cắt
vải theo đờng vạch dấu, khâu thờng, khâu ghép hai
mép vải bằng mũi khâu thờng, khâu đột tha, đột
mau, khâu viền đờng gấp mép vải bằng thêu lớt vặn,
thêu móc xích.
-GV nhận xét dùng tranh quy trình để củng cố kiến
thức về cắt, khâu, thêu đã học.
* Hoạt động 2: HS tự chọn sản phẩm và thực hành
làm sản phẩm tự chọn.
-GV cho mỗi HS tự chọn và tiến hành cắt, khâu,
thêu một sản phẩm mình đã chọn.
-Nªu yªu cầu thực hành và hớng dẫn HS lựa chọn
sản phẩm tuỳ khả năng , ý thích nh:
+Cắt, khâu thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu đơn giản
nh hình bơng hoa, gà con, thuyền buồm, cây nm,
tờn
+Cắt, khâu thêu túi rút dây.
+Cắt, khâu, thêu sản phẩm khác váy liền áo cho
búp bê, gối ôm
* Hoạt động 3: HS thực hành cắt, khâu, thêu.
-Tổ chức cho HS cắt, khâu, thêu các sản phẩm tự
-Chun b dựng hc tp
-HS nhắc lại.
- HS tr¶ lêi , líp nhận xét bổ
-HS thực hành cá nhân.
-HS nêu.
chọn.
-Nêu thời gian hoàn thành sản phẩm.
* Hot ng 4: GV đánh giá kết quả học tập của
HS.
-GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm thực hành.
-GV nhận xét, đánh giá sản phẩm.
-Đánh giá kết qủa kiểm tra theo hai mức: Hoàn
thành vµ cha hoµn thµnh.
-Những sản phẩm tự chọn có nhiều sáng tạo, thể
hiện rõ năng khiếu khâu thêu đợc đánh giá ở mức
hồn thành tốt (A+).
DỈn dò:-Chuẩn bị bài cho tiết sau.
-Nhận xét tiết học , tuyên dơng HS .
-HS t ỏnh giỏ cỏc sn
phm.-HS c lp.
-Lắng nghe, thực hiện.
-Th.dõi, biểu dơng
<b>Thơng có chữ sè 0</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
-Hiểu đợc phép chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng
-Thực hiện đợc phép chia cho số có hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :
<b>TG</b> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>
1. Giới thiệu bài, ghi đề
2.Híng dÉn thùc hiƯn phÐp chia.
a) 9450 : 35 =
-H.dÉn hs thùc hiÖn
*Lu ý hs ở lợt chia thứ 3.
b) Trờng hợp thơng có chữ số 0 ở hàng chục
2 448 : 24
<i><b>GV: ở lần chia nào mà SBC nhỏ hơn SC </b></i>
<i>Ta viết O vào thơng rồi hạ số tiếp theo và </i>
<i>chia tiếp lần sau.</i>
<b>3.Luyện tập- Thực hành :</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<i><b>*Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT2,3</b></i>
- Củng cố:
- Hỏi + chốt nội dung bài
- Dặn dò về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
-Lắng nghe.
-HS t tớnh, tớnh( nh ó hc )
9450 35 - ở lần chia thứ 3 hạ 0
245 27 0 0 chia cho 35đợc 0
000 viết 0 vào vị trí thứ 3 của
thơng
- HS thùc hiƯn t¬ng tù.
2448 24 - ở lần chia thứ 2 hạ 4;
048 1024 chia 24 đợc 0 viết 0
0
- Th.dõi, nhắc lại
- 4 hs làm bảng- lớp vở
-Nh.xét, chữa
-Lắng nghe, thùc hiƯn.
<b>ChÝnh t¶ (Nghe –viÕt)</b>
<b>KÐo co </b>
<b> I/ Mục tiêu</b>:
- Hiểu ND bài chính tả, bài tập.
- Nghe- vit ỳng bi chớnh t, trỡnh bày đúng đoạn văn, không mắc quá 5 lỗi trong bài
viết.Làm đúng BT 2 a/ b
<b>II/ ChuÈn bÞ</b> : Bảng phụ bài tập 2b.
<b>III/ Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b> :
1’
19-20’
4-5’
7-8’
1’
Gọi một HS tìm đọc 5 từ ngữ chứa tiếng
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>
1. Gii thiu bài, ghi đề .
2. H ớng dẫn HS nghe, viết.
- Y/c HS đọc đoạn cần viết chính tả
- Nhắc các em chú ý cách trình bày,
những tên riêng cần viết hoa.
- GV đọc lần lợt bàichính tả.
- y/c HS đổi chéo vở sốt lỗi.
- GV chấm một số bài+ nhận xét.
3.H.dẫn làm bài tập chính t:
-Bi tp 2b : Y/cu hs
-Y/cầu vài hs viết lời giảilên bảng .
-H.dẫn nh.xét, bổ sung.
-Nh.xét, điểm
<b>-Dặn dò: xem lại bài, chữa những lỗi sai </b>
trong bài + xem bài ch.bị tiết sau
-Nhận xét tiết học.
- Vài hs viết bảng- lớp nháp
-Lớp th.dõi + Nh.xét
-Lắng nghe.
- 1 HS c, c lp c thm.
- Tìm các từ ngữ dễ viết sai.: Quế Võ,
Hữu Trấp , Bắc Ninh, khuyến khích, ...
- Th.dõi cách trình bày
- Nghe, viết+ soát lỗi.
- Đổi vở + chấm chữa lỗi
- Th.dõi, biểu dơng
- HS đọc thầm y/c bài, suy nghĩ.
- Vài HS bảng- lớp vở
-Th.dâi + nhËn xÐt
.Ôm lấynhau và cố sức làm cho đối
ph-ơng ngã : đấu vật
. Nâng lên cao một chút : nhấc
.Búp bê hình ngời , bụng tròn, hễ đặt
nằm là bật dậy : lt t
- Lắng nghe, thực hiện.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ : Đồ chơi- Trò chơi</b>.
<b>I.Mục tiêu</b> :
- Hiểu đợc đồ chơi, trị chơi bổ ích
- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trị chơi quen thuộc(BT1); tìm đợc
một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trớc liên quan đến chủ điểm(BT2);bớc đầu biết sử
dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống cụ thể (BT3)
<b>II.Chuẩn bị</b> : Bảng phụ kẻ sẵn BT1,2.Tranh ảnh về trị chơi: Ơ ăn quan, nhảy lị cị .
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>TG</b> <sub> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub>
<b>3-5’</b>
<b> 1’</b>
<b></b>
<b>10-11’</b>
<b></b>
<b>9-10’</b>
<b></b>
<b>9-10’</b>
<b>A. KiÓm tra :</b>
- Gäi mét số HS nêu
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới: </b>
1. GTB: Nêu mục đích, y/c tiết học .
2. H ớng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1: Gọi HS đọc y/c của bài.
-Y/c mét s« HS nãi vỊ cách chơi trò
chơi: ô ăn quan, nhảy lò cò, xếp hình.
+ Trò chơi rèn luyện sức mạnh .
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo .
+ Trò chơi rèn luyÖn trÝ tuÖ.
Bài 2: Gọiđọc y/c bài, h.dẫn th.luận cặp
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xÐt, chèt l¹i
Bài 3: Gọi HS đọc y/c bài tập.
-GV nhắc HS nêu tình huống đầy đủ.
VD: a) Nếu bạn em chơi với một số bạn
h, hc kộm hn i.
-Vài HS nêucâu hỏi(có giữ phép lịch sự) .
-Lớp nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe.
-HS c thầm y/c, suy nghĩ, làm bài.
-Một số HS nói, cả lơp theo dõi, bổ sung.
-Từng cặp trao đổi, làm bài, nêu k qủa.
+ Nhảy dây, lò cò, đá cầu.
+ Ơ ăn quan, cờ vua, xếp hình.
-HS đọc các thành ngữ , tục ngữ + th.luận
cặp
- Vµi hs làm bảng lớp vở+ nh.xét,bổ
sung
.Lm mt vic nguy hiểm: Chơi với lửa.
.Mất trắng tay: Chơi diều đứt dây.
.Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ : Chơi dao...đứt tay
.Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống:
ở...bạn
<b> 2’</b>
<b> 1’</b>
b) Nếu bạn em thích trèo lên một chổ
cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra
mình gan dạ.
<b>Cđng cè : Hái + chèt néi dung bài</b>
- Dặn dò về nhà học thuộc 4 thành ngữ,
tục ngữ trong bài , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
hợp.
-Em s núi vi bn: “ ở chọn nơi, chơi
chọn bạn , cậu nên chọn bạn tốt mà chơi”.
-Em sẽ nói “ cậu xuống ngay i ng cú
chi vi la
-Th.dõi, trả lời
-Lắng nghe, thực hiện.
<b>Thể dục</b>
<b>Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và dang ngang</b>
<b>trò chơi: lò cò tiếp sức</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang.
- Trò chơi Lò cò tiếp sức
<b>II-Địa điểm- ph ơng tiƯn:</b>
- Sân trờng-1 cịi, vạch sẵn các vạch để tập đi.
<b>III-Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của thầy ĐL Hoạt động của trị
<b>1- Phần mở đầu:</b>
- TËp trung kiĨm tra sÜ sè b¸o c¸o.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung dạy học,
chấn chỉnh đội ngũ, trang phục luyn tp.
- Khi ng xoay cỏc khp.
<b> 2- Phần cơ bản:</b>
a- . Bài tập rèn luyện t thế cơ bản.
- GV Cho HS ôn Đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay chống hông và theo vạch kẻ thẳng hai
tay dang ngang.
GV điều khiển lớp đi theo đội hình 2-3
hàng dọc. Các tổ tự luyện tập. - GV quan
sát sửa chữa sai sót cho HS .
- Tỉ chøc biĨu diễn bài TD giữa các tổ.
b- . Trò chơi: Lß cß tiÕp søc”
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi, nêu
tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi.
- Gọi HS làm thử sau đó cho HS chơi tiếp.
GV cho HS chơi trò chơi.
- Quan sát nhận xét- biểu dơng ngời thắng
cuộc
<b>3- Phần kết thóc: </b>
- Cho HS chạy thờng quanh sân 1-2 vòng
xong về tập hợp thành hàng ngang, làm
động tác thả lỏng.
- GV hệ thống bài và đánh giỏ nhnxột.
6-10
18-22
5-6
- Lớp trởng tập trung 3 hàng.
- HS chạy chậm một hàng dọc
quanh sân.
- Lm cỏc ng tỏc xoay các khớp.
- HS chơi trò chơi: Chẵn lẻ.
- Đứng tại chỗ hát tập thể.
- HS nghe theo hiÖu lÖnh của GV.
- Cả lớp thực hiện dới sự điều
khiển của cán bộ lớp.
- Các tổ thực hiện.
- Cả lớp tËp lun díi sù ®iỊu khiĨn
- C¶ líp thùc hiƯn - GV theo dâi, n
n¾n.
- HS nghe GV híng dÉn, phỉ biÕn
cách chơi.
- Thực hiện chơi.
- HS làm động tác thả lỏng.
- Chú ý nghe GV dặn dò.
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>:
- Hiểu ND câu chuyện nói về đồ chơi của mình hoặc của bạn
- chọn đợc một c/chuyện nói về đồ chơicủa mình hoặc của bạn . Biết sắp xếp các sự việc
thành một câu chuyện để kể lại rừ ý.
<b>II/ Chuẩn bị</b> : Bảng phụ ghi 3 cách xây dựng cốt truyện.
TG <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>
3-5’
1’
3-4’
2-3’
24-25’
1’
1
<b>A.Kiểm tra : Nêu y/cầu,gọi hs </b>
-Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
1.Gii thiu bi, ghi .
2. H ớng dẫn HS phân tích đề.
- Ghi đề, hd HS nắm vững y/c đề, gạch chân:
Kể một …. đến đồ chơi của em hoặc của các
bạn xung quanh.
HD: Nhân vật trong câu chuyện là em hoặc
bạn bè.
3. Gỵi ý kĨ chun.
- y/c 3 em HS tiếp nối đọc gợi ý .
- Hd HS cã thÓ kÓ theo một trong 3 cách gợi
ý .
- y/c vài HS nói hớng xây dựng cốt truyện
của mình.
- GV nh.xột những em đã chbị dàn ý cho bài
kể.
4. Thực hành kể, trao đổi về nội dung ý
nghĩa câu chuyện:
-Y/cầu hs + th dõi giúp đỡ.
-H.dẫn nh.xét, bình chọn
-Nh.xét, biểu dơng, điểm
-H.dẫn liên hệ + giáo dục hs yêu quý đồ chơi
- Dặn dò: - về kể lại c/chuyện+ ch.bị bài
sau
- NhËn xÐt tiÕt häc,biĨu d¬ng
-Vài hs kể lại chuyện đã đợc đọc hoặc
đợc nghe có nhân vật là những đồ
chơi(con vật gần gũi với trẻ em)
-lớp lắng nghe
-Một HS đọc đề bài
-Nắm vững y/c đề.
-nếu là em – câu chuyện tham gia
đ-ợc“…” bạn “….” đợc chứng kiến.
-Vài HS tiếp nối đọc gợi ý.
- Khi kÓ dïng tõ xng hô : Tôi.
- HS tiếp nối nói hớng xây dựng.
-Kể chun theo cỈp(3’)
-KĨ chun thi tríc líp .
- Líp nh xét nhanh, bình chọn bạn có
câu chuyện hay nhất.
-Liên hệ , trả lời
-Lắng nghe, thực hiện.
<b>Toán</b>
<b>Chia cho số có 3 chữ số</b>.
<b>I/ Mục tiêu</b>:
- Hiu c cỏch chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số.
- BiÕt thùc hiÖn phÐp chia sè cã 4 ch÷ sè cho sè cã 3 ch÷ sè(chia hÕt, chia cã d)
- Cã tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
3-5’
1’
6-7’
4-5’
7-8’
5-6’
1’
1’
<b>A.KiĨm tra : Bµi tËp 1</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
1.Gii thiu bi , ghi đề.
2. Hớng dẫn thực hiện phép chia.
a) Trờng hợp chia hết1994 : 162 = ?.
- Y/cầu hs đặt tính và tính .
- Gióp HS tËp íc lỵng: 194:162=1
324:162=2
-H.dÉn hs thư l¹i sau khi chia.
162x12=1994.
b) Trêng hỵp chia cã d.
8469:241=?
-H.dÉn hs thùc hiƯn t¬ng tù.
<b>3. H íng dÉn thùc hành .</b>
Bài 1a,: Đặt tính rồi tính .
- Y/cầu hs + Nh.xét, điểm
Bài 2: Tính gía trị của biểu thức.
- Y/cầu hs + Nh.xét, điểm
- Củng cố qui tắc tính giá trị biểuthức.
(không có dấu ngoăc).
<i><b>*Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT3</b></i>
<b>Củng cố: </b>
- Hỏi + chốt nội dung bài
- Dặndò về xem lại bài, ch bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
-2 hs làm bảng- dới lớp hs làm nháp
-Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
-HS theo dâi .
-HS đặt tính và tính.
1994 162
0324 12
000
- Cách ớc lợng thựơng khi chia cho sè
8469 241
1239 35
034
VËy 8469 : 241 = 35(d34)
-2 hs làm bảng- lớp vở
<i><b>*HS khá, giỏi làm thêm cột b BT1</b></i>
-Lớp chữa bài, thống nhất kết quả
-1 hs làm bảng- lớp vở
b) 8700:25:4= 348:4= 87
<i><b>*HS khá, giỏi làm thêm cột a BT2</b></i>
a) 1995 x253+8910:495=
504735 + 18 = 504753
-Lắng nghe, thực hiện.
<b>Tp c</b>
<b>Trong quán ăn Ba cá bèng ”</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> :
- Hiểu ND: Chú bé ngời gỗ(Bu- ra- ti- nô) thông minh đã biết dùng mu để chiến thắng kẻ
ác đang tìm cách hại mình.
- Đọc rành mạch, trơi chảy. Biếtđọc đúng các tên riêng nớc
- Cần phải bình tĩnh, thơng minh dùng mu để đấu lại kẻ ác hại mình.
<b>II. Chn bÞ</b> : Tranh minh häa trun trong sgk; b¶ng phơviết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :
TG <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>
<i>3-5’</i>
<i>1’</i>
10-11’
<b>A.KiÓm tra: bài: Kéo co</b>
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Gii thiệu bài , ghi đề.
2. H<b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .</b>
<b>a) Luyện đọc</b>: Gọi 1 hs
-2 HS đọc , trả lờicâu hỏi .
- Lớp nhận xét.
-HS l¾ng nghe.
9-10’
10-11’
1’
1’
-Nh.xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn
-H.dẫn L.đọctừ khó: Hữu Trấp, tráng, ...
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa của từ chú thích
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc +nh.xét,biểudương
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài</b>: Y/cu hs
+ Bu ra ti nô cần moi bÝ mËt g× cđa
l·o Ba- ra –ba
+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão
Ba-ra- ba núi ra iu bớ mt.
+ chú bé gỗ gặp....thoát thân nh thế nào?
+ tìm những hình ảnh, chi tiết trong trun
em cho lµ ngé ngÜnh vµ lÝ thó nhÊt.
c) H<b> ớng dẫn đọc diễn cảm .Gọi 3 hs </b>
-H.dẫn L.đọc d cảm
-Nh.xét, điểm
<b>Củng cố :</b> Hi + cht ni dung bi
-Dặn dò: xem li bi , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biu dương .
-3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-HS đọc cá nhân.
-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú thích sgk
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc-lớp nh.xét, biểu
dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài trả lời các cõu
hi
- Cần biết kho báu ở đâu.
- Chỳ chui vào một cái bình bằng
đất ... hét lên: kho báu ở đâu nói
ngay…bí mật.
-... A-li-xa và mèo A- đi – li- ô biết
chú bé gỗ đang ở trong bình đất, …
ra ngịai .
- Hình ảnh cáo A- li Xa bủn xỉn,
-3 HS n. tiếp đọc -Lớp tìm giọng
đọc
- 4 HS đọc phân vai +HS L.đ ọc
d.cảmđoạn : “Cáo lễ phộpmi
tờn
-Chú bé ngời gỗ... hại
mình.
-Th.dừi, biu dng
<b>Khoa học</b>
<b>Không khí có những tính chất gì?</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:
- Hiểu đợc một số tính chất của khơng khí .
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiệnra một số tính chất của khơng khí: trong suốt,
khơng màu,khơng mùi, khơng có hình dạng nhất định , khơng khí có thể bị nén lại và giản
ra. Nêu đợcví dụ về ứng dụng một số tính chất của kh khớ trong i sng:bm xe ,
- Gĩ gìn bảo vỊ kh«ng khÝ, m«i trêng xung quanh .
<b>II. Chuẩn bị</b> : Theo nhóm: 8- 10 quả bóng bay. Chỉ để buộc bóng, bơm xe đạp.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :
TG <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </sub>
<b>AKiĨm tra :Kh«ng khÝ cã ë những nơi </b>
nào cho ví dụ.?
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Gii thiu bi, ghi
<b>2.HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của không </b>
khí.
+ Em có nhìn thấy không khí không?Tại
sao?
+ Dùng mũi ngửi, lởi nếm, em nhận thấy
không khí có những mùi gì,vị gì?
+ Đôi khi ta ngửi thấymột hơng thơm hay
một mùi khó chịu, đó có phải là mùi của
-Kh«ng khÝ có ở xung quanh ta.
Ví dụ: Quạt- không khí tạt vào ngời.
- Lắng nghe.
- HĐ cá nhân.
- Mắt ta không nhìn thấy không khí vì
không khí không có màu, mùi và trong
suốt.
- Không khí không có màu, không mùi,
không vị.
không khí không? cho vÝ dơ.
-HdÉn HS rót ra kÕt ln vỊ kh«ng khí
<b>3.HĐ2: Thi thổi bóng , phát hiện hình </b>
dạng của không khí .
- GV phổ biến luật chơi.
Y/c i din từng nhóm mơ tả hình dạng
của các quả bóng va c thi .
+ Cái gì chứa trong quả bóng và làm cho
chúng có hình dạng nh vậy ?
+ Qua đó rút ra khơng khí có hình dạng
nhất định khơng?
+ Nêu ví dụ : Khơng khí có hình dạng nhất
định.?
* Kêt luận: Khơng khí khơng có hình dạng
nhất định mà có hình dạng của tồn bộ
khoảng trống bờn trong vt cha nú.
<b>4.HĐ3: Tìm hiểu tính chất bị nén, giản ra </b>
của không khí
+ Mụ t hin tợng sảy ra ở hình 2a, 2b, 2c
và sử dụng các từ nén lại, giản ra để nói vể
tính chất của khơng khí qua thí nghiệm
này.
+ Tác động kéo chiếc bơm nh thế nào để
chứng tỏ: Khơng khí có thể nén lại và giản
ra.?
+ Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một
số tính chất của khơng khí trong đời sống.
- Dặn HS ứng dụng một số tính chất của
khơng khí trong đời sống hàng ngày, và
chuẩn bị bài sau.
- NhËn xÐt tiÕt học, biểu dơng
khí Ví dụ: Mùi nớc hoa, hoặc mùi của
giác thải
+ Không khí trong suốt, không màu,
không mùi, không vị.
- HĐ nhóm 4
- Các nhóm có sè bãng b»ng nhau, cïng
nhau thỉi vµo mét thêi điểm. Nhóm nào
thổi xong trớc sẽ thắng.
- To, nhỏ khác nhau
- Không khí.
- Khụng khớ khụng cú hỡnh dng nhất
định.
- Bơm xe đạp , bơm bóng thổi….
- HS nhc li.
-HĐ nhóm .
- Quan sát trang 65( sgk).
- HS thực hiện làm thí nghiệm.
+ Hình 2bL Dùng tay ấn thân bơm tiêm
vào sâu trong vỏ.
+ H2c: Thả tay ra. Ban đầu.
- Không khí có thể bị nén lại(2b) giản
ra(2c)
- GV cho HS làm thử , vừa làm vừa nói.
+ Làm bơm kim tiêm, bơm xe
Kết luận: Không khí có thể bị nén lại
hoặc giản ra.
-Lắng nghe, thực hiện.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- Luyện tập vỊ chia cho sè cã 3 ch÷ sè
- BiÕt chia cho sè cã 3 ch÷ sè .
- Cã tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>:
<b>A. KiÓm tra: Gäi HS chữa lại bài tập 1</b>
- Nhận xét, ghi ®iĨm.
<b>B. Bµi míi:</b>
1.Giới thiệu bài, ghi đề .
2.H ớng dẫn luyện tập.
<b> Bài 1a,: Đặt tính rồi tính .</b>
- Y/cầu hs + Nh.xét, điểm
- Củng cố đặt tính , tính từ trái sangphải.
<b>Bài 2: -Y/cầu hs</b>
-H.dẫn các bớc giải.
- Tìm số gói kẹo.
- Tìm số hộp nếu mỗi hộp có 160 gói
<i><b>*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT3</b></i>
<b>Dặn dò </b>
-Hỏi + chốt lại cách chia sè cã 4 ch÷ sè
cho sè cã 2 chữ số
- về xem lại bài, ch bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
-2hs làm bảng-lớp th.dõi
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
-3 hs làm bảng- lớp vë
<i>*HS khá, giỏi làm thêm cột b BT1</i>
-Lớp chữa bài, thng nht kt qu
-c , phõn tớch
Mỗi hộp 120 gói: 24 hộp.
-Mỗi hộp 160 gói: .? Hộp
- 1hs b¶ng- líp vë + nh.xÐt
<i> Giải </i>
Số kẹo trong mỗi hộp là:
120x24=2880(gói).
Nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo thì cần số
hộp là: 2880:160=18 (hộp).
Đáp số : 18 Hộp kẹo.
-Lắng nghe, thực hiện.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyn tp gii thiu a phng</b>.
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>- Hiu đợc 1 số trò chơi hoặc lễ hội ở quê hơng</b>
- Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại đợc trò chơi đã giới thiệu trong bài; Biết giới thiệu 1 số
trò chơi hoặc lễ hội ở quê hơng để mọi ngời hình dung đợc diễn biến và hot ng ni bt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ một số trò chơi, lễ hội trong sgk và một số trò chơi khác.
III. Các hoạt động dạy học:
TG <sub> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub> HOẠT ĐỘNG CỦA HS </sub>
3-5’
1’
10-11’
19-20’
2’
<b>1. KiÓm tra : Nêu y/cầu, gọi hs</b>
- Nhận xét, điểm.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài, ghi đề
b. H<b> ớng dẫn hs làm bài tập :</b>
<b>Bài 1: Y/cầu hs</b>
- Yêu cầu hs thuật lại các trò chơi kộo co
cỏc a phng ú.
- Nhận xét, biểu dơng
<b>Bài 2:Y/cÇu hs</b>
- Tranh minh hoạ các trị chơi, lễ hội,...
- Yêu cầu đọc gợi ý sgk.
- Tổ chức cho hs giới thiệu về trò chơi, lễ
hội,.. ở địa phơng theo cp.
- Lu ý: Mở bài giới thiệu cần nói rõ quê
em ở đâu, có trò chơi hoặc lễ héi g× nỉi bËt
lÝ thó em mn giíi thiƯu víi các bạn.
- Nhận xét.
-Vài Hs: Đọc dàn ý của bài tËp tiÕttríc.
- Hs nêu u cầu của bài.
- Hs đọc đoạn văn.
- Hs dựa vào đó để thuật lại trò chơi kéo
co ở các địa phơng.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sỏt tranh, núi tờn cỏc trò chơi,
lễ hội đợc vẽ trong tranh.
- Hs nối tiếp giới thiệu tên trò chơi, lễ
hội nổi bật ở địa phơng mình.
1’
<b>3. Cđng cè :</b>
<b> Hỏi + chốt nội dung bài</b>
-H.dẫn liên hệ + giáo dơc hs Giữ gìn, phát
huy những trị chơi dân gian .
-Dặndò: về học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
-Th.dõi, trả lời
-Liên hệ+ trả lời
-Lắng nghe, thực hiện.
<b>Lịch sử</b>
<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông </b>–<b> Nguyªn</b>.
<b> I/ Mơc tiªu</b>:
- Hiểu đợc một số sự kiện tiêu biểu về 3 lần chiến thắng quân xâm lợc Mông – Nguyên.
- Nêu đợc một số sự kiện tiêu biểu về 3 lần chiến thắng quân xâm lợc Mông – Nguyên,
thể hiện :
+Quyết tâm chống giặc của quân dân nhà Trần...
+ Tài thao lợc của các tớng sĩ mà tiêu biểu là Trần Hng Đạo...
- Tự hào về tryuền thống chống giặc ngọại sâm của dân tộc.
<b>II/ Chuẩn bị</b> : Tranh minh häa sgk.
- Su tầm những mẫu chuyện về anh hùng Trần Quốc Toản.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :
<b>TG</b> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>
<b>A.Kiểm tra : Nêu kêt quả công cuộc đắp </b>
đê của nhà Trần?
-Nhận xét, ghi điểm .
<b>B.Bài mới: </b>
1.Giới thiệu bài, ghi đề .
2.HĐ1: Tìm hiểu ý trí quyết tâm đánh giặc
của vua tơi nhà Trần .
+ Tìm những sự việc cho thấy vua tôi nhà
Trần giất quyết tâm đánh giặc.
- GV: kÕt luËn, chuyÓn ý :
<b>3.HĐ2</b> : Kế sách đánh giặc của vua tôi nhà
Trần và kết quả cuả cuộc kháng chiến .
+Nhà Trần đã đối phó với giặc nh thế nào
khi chúng mạnh và khi chúng yếu ?
+ Việc cả 3 lần vua tơi nhà Trần đều rút khỏi
Thăng Long có ý nghĩa nh thế nào ?
+ Với cách đánh thơng minh đó vua tôi nhà
Trần đã đạt đợc kết quả nh thế nào? ý nghĩa
của cuộc kháng chiến đó ?
+ Theo em , vì sao nhân dân ta đạt đợc thng
li v vang ny?
4.HĐ3: KC tấm g ơng yêu n ớc của Trần
Quôc Tỏan.
- GV t chc cho HS kể những câu chuyện
-GV tổng kết đôi nét về vị tớng trẻ Trần
Quốc Toản.
<b>Cñng cè : Hỏi + chốt nội dung bài</b>
-Dặndò: về học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời .
- Nhận xét.
- HS theo dõi .
- HĐ cả lớp .
+ HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
- Trần Thủ Độ đầu thần.lo
- Điện Diên Hồng Đánh.
- Trần Hng Đạo ..
- Các chiến sĩ tự thích vào taymình 2
chữ sát thát( giết giặc)
- Hot ng nhúm4HS.
- Đại diện nhóm (cặp) báo cáo kết
qủa
+ …Mạnh: vua tôi nhà Trần chủ
+ … Yếu : vua tôi nhà Trần chủ động
tấn công quyết liệt buộc chúng … n
-ớc ta.
+ Tác dụng rất lớn , làm cho giặc khi
vào Thăng Long không thấy một
bóng ngời…bảo tịan lực lợng.
+ Sau 3 lần thất bại … không giám
xâm lợc nớc ta lần nữa , độc lập dân
tộc đợc giữ vững .
-+ Vì dân ta địan kết, quyết tâm cầm
vũ khí và ma trí đánh giặc.
- Họat động cả lớp .
-Một số HS kể trớc lớp .
- Cả lơp theo dõi, bổ sung.
-Th.dõi, tr li
<b>Thể dục</b>
<b>đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và dang ngang</b>
<b>trò chơi: nhảy lớt sóng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang.
- Trò chơi Lò cò tiếp sức
<b> </b>
<b> II-Địa điểm- ph ơng tiện:</b>
- Sõn trờng-1 còi, vạch sẵn các vạch để tập đi.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy ĐL Hoạt động của trò
<b>1- Phần mở đầu:</b>
- TËp trung kiĨm tra sÜ sè b¸o c¸o.
- GV nhận lớp phổ biến nội dung dạy học,
chấn chỉnh đội ngũ, trang phục luyện tập.
- Khởi động xoay các khớp.
2- PhÇn cơ bản:
a- . Bài tập rèn luyện t thế cơ bản.
- GV Cho HS ôn Đi theo vạch kẻ thẳng hai
tay chống hông và theo vạch kẻ thẳng hai
tay dang ngang.
GV điều khiển lớp đi theo đội hình 2-3 hàng
dọc. Các tổ tự luyện tập. - GV quan sát sửa
chữa sai sót cho HS .
- Tỉ chøc biểu diễn bài TD giữa các tổ.
b- . Trò chơi: “ Nh¶y lít sãng”
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi, nêu tên
trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
- Gọi HS làm thử sau đó cho HS chơi tiếp.
GV cho HS chơi trò chơi.
- Quan sát nhận xét- biểu dơng ngời thắng
cuộc
<b>3- Phần kÕt thóc: </b>
- Cho HS chạy thờng quanh sân 1-2 vòng
xong về tập hợp thành hàng ngang, làm
động tác thả lỏng.
- GV hệ thống bài và đánh giá nhậnxét.
6-10
18-22
5-6
- Líp trëng tËp trung 3 hµng.
- HS chạy chậm một hàng dọc
quanh sân.
- Lm cỏc ng tác xoay các khớp.
- HS chơi trò chơi: Chẵn lẻ.
- Đứng tại chỗ hát tập thể.
- HS nghe theo hiệu lnh ca
GV.
- Cả lớp thực hiện dới sự điều
khiển của cán bộ lớp.
- Các tổ thực hiện.
- Cả líp tËp lun díi sù ®iỊu
khiĨn cđa líp trëng.
- C¶ líp thùc hiƯn - GV theo dâi,
n n¾n.
- HS nghe GV híng dÉn, phổ
biến cách chơi.
- Thực hiện chơi.
- HS làm động tác thả lỏng.
- Chú ý nghe GV dặn dò.
<b>Lun tõ vµ câu</b>
<b>Câu kể</b>
<b> I/ Mục tiêu : </b>
- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.
- Nhận biết đợc câu kể trong đoạn văn( BT1, Mục III); biết đặt một vài câu kể để
kể , tả, trình bày ý kiến (BT2).
<b>II/ Chuẩn bị :</b> Bảng phụ để ghi đáp án bài tập 2,3.Bảngnhóm để HS làm bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CA HS</sub>
A.Kiểm tra : Nêu y/cầu+ gọi hs làm bài
trên bảng
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Gii thiu bài , ghi đề
-Vài HS làm lại bài tập 2,3( tiết TLV - đồ
chơi- trò chơi).
2. Tìm hiểu về câu kể.
a) Nhận xét.
Bi1: Gi mt HS đọc y/c bài .
Câu in đậm trong đoạn văn sau đây đợc
dùng làm gì ?Cuối câu ấy có dấu gì?
Bài 2 :Những câu cịn lại trong đoạn văn
trên đợc dùng làm gì ?cuối câu có dấu gì?
-GV cht li: ú lm cõu k.
+ Câu kể là câu nh thÕ nµo .
Bài 3: 3 câu sau củng là câu kể. Theo em
chúng đợc dùng làm gì?
- C©u thứ 2 là câu kể nhng kết thúc
b) Ghi nhớ: Híng dÉn HS rót ra ghi nhí
vỊ c©u kĨ .
3. H<b> íng dÉn lun tËp: </b>
Bài1: Trong các câu văn sau, câu nào là
câu kể, cho biết mỗi câu dùng để làm gì?.
<b>Bài 2: Mỗi em viết 3 đến 5 câu kể theo </b>
một trong 4 đề bài đã nêu.
Cñng cè : Hái + chốt nội dung bài
- Dặndò về xem lại bài, ch bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dơng
-1 HS đọc y/c của bài, cả lớp đọc thầm
suy nghĩ , tr li.
+ là câu hỏi về một điều cha biÕt.
Cuèi c©u cã dÊu chÊm hái.
+ … dùng để giới thiệu(a), miêu tả(b)
hoặc kể một sự việc(c).cuối cõu cú du
hi(?)
-HS nhắc lại.
+ Ba ra- ba ung rợu đã say.( kể về Ba
–ra- ba). Vừa hơ bộ dâu, lão vừa nói: kể
về Ba –ra- ba. Bắt đợc ... này.( nêu suy
nghĩ của Ba –ra- ba)
-HS đọc nội dung ghi nhớ , nhẩm + HTL.
Nêu y/c bài, làm bài.
+ ChiỊu chiỊu,…( kĨ sù việc)
+ cánh diều mềm ( tả cánh diều) .
+ chúng tôi( kể sự việc và nói lêm tình
cảm) .+ tiếng sáo diềuvi vu chầm
bng( t ting sỏo diu) + sáo đơn rồi sáo
kép ( nêu ý kiến nhận nh).
-HS tiếp nối nhau trình bày.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Th.dõi, trả lời
- Lắng nghe, thực hiện.
<b>Toán</b>
<b>Chia cho số có 3 chữ số</b> (tiếp theo)
<b> I. Mục tiêu</b>: <b> </b>
-Hiểu cách thực hiện phép chia số có 5 chữ sè cho sè cã 3ch÷ sè.
-Biêt thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết, chia có d)
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.KiĨm tra: Bµi tËp BT1
- NhËn xÐt, ghi điểm .
B. Bài mới:
1.Gii thiu bi, ghi ố.
2.H.dn thc hiện phép chia.
a) Trờng hợp chia hết.
41535 :195 = ?
GV giúp HS ớc lợng thơng nếu cần
415;195=?( 400:200 đợc 2).
583:195= ?(600:200 đợc 3) .
b) Tr ờng hợp chia có d .
80120 : 245 = ?
<b>3. Thùc hµnh :</b>
Bµi 1: Đặt tính rồi tính :
- Y/cầu hs + Nh.xét, điểm
Bài 2b: Tìm x.
-Hỏi tên gọi X, cách tìm X
- Y/cầu hs + Nh.xét, điểm
-Vai hs làm bảng- lớp nháp
- Líp nhËn xÐt.
- HS theo dâi .
- HS đặt tính rồi tính tơng tự tiết trớc.
41535 195
0253 213
0585
000
-HS thùc hiƯn t¬ng tù
80120 245
0662 327
1720
007
-2hs làm bảng- lớp vở
-Nh.xét, bổ sung + chữa bài
-c , nêu tên gọi X, cách tìm X
-1 hs làm bảng- lp v
<i><b>* Y/cầuHS khá, giỏi làm thêm BT3</b></i>
Dặndò:
- về xem lại bài, ch bị bài sau.
-Nhận xét tiết học, biểu dơng
a) X x 405 = 86265.
X = 86265: 405 ; X = 213
-Nh.xét, bổ sung + chữa bài
- lắng nghe
<b>Tập làm văn</b>
<b>Lun tp miờu t vt</b>.
<b> I/ Mơc tiªu</b>:
-Luyện tập về văn miêu tả đồ vật.
-Dựa vào dàn ý đã lập ( TLV, tuần 15) , viết đợc một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích
với ba phần: Mở bài, Thân bài , kết bài.
<b>II/ Chuẩn bị</b> : Dàn ý bài văn miêu tả đồ chơi của mỗi HS.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :
TG <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </sub>
A.KiĨm tra: Nªu y/cầu ,gọi hs
-Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Gii thiu bi, ghi .
2. Hớng dẫn HS chuẩn bị viết bài .
a) H.dẫn nắm vững y/c của bài.
- Y/c mt HS đọc đề bài , 4 HS khác tiếp
nối đọc 4 gợi ý.(sgk).
- Yc HS đọc thầm lại dàn ý
- Y/c 1-2 HS khá , giỏi đọc lại dàn ý của
mình .
b) H.dÉn hs x©y dùng kÕt cÊu 3 phần của
một bài .
- Chọn cách mở bài.
+ Y/c HS trình bày làm mẫu cách mở
bài( kiểu trực tiếp ) của mình .
+ y/c HS trình bày mẫu MB kiĨu gi¸n
tiÕp .
-Viết đúng đoạn thân bài .
-Chọn cách kết bài .
3. H.dÉn hs viÕt bµi :
- GV th dâi, h. dÉn, bæ sung HS yÕu .
-Thu bài về nhà chấm .
<b> -Dặndò: về học bài, chuẩn bị bài sau.</b>
-Nhận xét tiết học, biểu dơng
-Vi hs đọc bài giới thiệu một trò chơi hoặc
một lễ hội ở quê em- Lớp nhận xét.
-Th.dõi, lắng nghe.
-Một HS đọc đề bài.
-4 HS tiếp nối đọc 4 gợi ý (sgk). Cả lớp đọc
thầm.
- HS đọclại dàn ý đã chuẩn bị.
-2 HS đọc, cả lớp theo dõi .
-Mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp .
+ Học sinh đọc thầm lại M: a-b(sgk)
-VD: Những đồ chơi làm bằng bông mềm
mại,ấm áp là thứ đồ chơi mà con gái thờng
-HS đọc thầm mu.-HS khỏ gii núi thõn
bi .
-1 HS trình bày mẫu kết bài không mở
rộng. VD: Ôm chú gấu nh một cục bông
lớn vào lòng ,em thấy rất rƠ chÞu.
-1 HS trình bày cách kêt bài có mở
rộng.VD: em luôn mơ ớc…. đồ chơi.
-HS viết bài vào v
- Theo dõi , thực hiện.
-Th.dõi, biểu dơng
<b>Địa LÝ</b>
<b>Thủ đơ Hà Nội</b>.
<b> I. Mơc tiªu: </b>
-Hiểu đợc 1 số đặc điểm chủ yếu của TP Hà Nội
-Nêu đợc1số đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội (Thành phố lớn ở trung tâm ĐBBB , là
trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học).
- Chỉ đợc thủ đô Hà Nội trên bản đồ Việt Nam (lc ).
<i><b>*HS khá, giỏi: Dựa vào các hình 3,4 so sánh các điểm khác nhau giữa phố cổ và phè míi</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị</b> :<b> </b> Bản đồ hành chính, giao thơng Việt Nam.Bản đồ( lợc đồ) Hà Nội.
- Tranh ảnh về Hà Nội.
<b>TG</b> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</sub> <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</sub>
<b>A.Kiểm tra: Trình bày một số đặc tính </b>
tiêu biểu về hạot đông sản xuất của
ng-ời dân đồng bằng Bắc B.
- Nhận xét ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài :
2.HĐ1: Hà Nội là thành phố Trung tâm
ở đông bằng bắc bộ.
- y/c HS quan sát lợc đồ, bản đồ hành
chính , giao thơng VN tìm và chỉ vị trí
thủ đơ Hà Nội và cho biết Hà Nội giáp
với những tỉnh nào ?
+ Cho biÕt tõ Hà Nội có thể đi tới các
tỉnh khác bằng các loại phơng tiện giao
thông nào.
+ T tnh em đến Hà Nội bằng loại
ph-ơng tiện giao thông nào?
GV: Hà Nội là TP lớn nhất ở miền Bắc.
3.HĐ2: Thành Phố cổ đang ngày càng
phát triển.
+ Th ụ H Nội cịn có những tên gọi
nào khác, tới nay Hà Nội đợc bao nhiêu
tuổi?
+ Khu phố cổ có những đặc điểm gì? (ở
đâu? Tên phố có đặc điểm gì? Nh ca
ng ph)
+ Kể tên những danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử của Hà Nội?
- Gọi vị trí khu phố cổ, khu phố mới.
HĐ3: Hà Nội Trung tâm chính trị,
văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của cả
nớc.
+ Tìm những hình ảnh(dẫn chứng) Hà
Nội là Trung tâm chính trị, văn hóa,
khoa học và kinh tế lớn của cả nớc.
+ Kể tên một số trờng ĐH , viện bảo
tàng ở Hà Nội?
+ Hảy kể tên danh làm thắng cảnh ở Hµ
Néi mµ em biÕt.
C. Củng cố :y/c HS chỉ vị trí +nêu đặc
đỉêm tiêu biểu của TP Hà Ni
<b>Dặn dò: về học bài, chuẩn bị bài sau.</b>
- Nhận xét tiết học, biu dng
-Vài HS trả lời.
- Lớp nhËn xÐt bæ sung.
-HS lắng nghe.
-Hoạt động cả lớp .
-HS chỉ vị trí : Giáp Hng yên, Bắc Ninh, Bắc
Giang, Thái Nguyên, Hà Tây.
-ng st, ng ụ tụ, ng hàng khơng.
-Ơ tơ, xe máy, tầu…
-Hoạt động nhóm.
-HS dùa vµo sgk, tranh ảnh, hiểu biết thảo
luận theo gợi ý .
-Thăng Long, Hà Nội, Đại La, Đông Đô,
đến nay c 999 tui.
-.. Phố cổ gồm các phố phờng làm nghề thủ
công, gần hồ Hoàn Kiếm.
-Vn l ni buụn bán tấp nập, ngày càng
đ-ợc mở rộng, hiện đại.
-HS nªu.
-HS khác bổ sung, kết hợp xem tranh ảnh.
Hoạt động 4 nhóm.
-Dựa vào tranh ảnh, sgk, vốn hiểu biết.
-Chính trị: nơi àm việc cuả các cơ quan lãnh
đạo cấp cao nhất của đất nớc.
-Vh, KH, : Viện nghiên cứu, trng i hc,
vin bo tng .
-HS nêu .
-Viện bảo tàng HCM, bảo tàng lịch sử , bảo
tàng dân téc häc…..
chỉ vị trí các di tích … lợc đồ.
-Th.dõi, thc hin
<b>Khoa học</b>
<b>Không khí gồm những thành phần nào</b> ?
<b>I/ Mơc tiªu</b>: <b> </b>
-Hiểu đợc một số thành phần của khơng khí
- Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí : khí ơ xy ,
khí ni- tơ, khí các- bơ- nic.
- Nêu đợc thành phần chính của khơng khí gồm khí ni -tơ và khí ơ-xi.Ngồi ra ,cịn có khí
các-bơ-nic, hơi nớc, bụi, vi khuẩn,...
II.
<b> Chuẩn bị </b>:<b> </b> Hình trang:66-67( SGK) .Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm :
+ Lọ thủy tinh, nến, chậu thủy tinh, vật liệu dùng để làm kê lọ( nh hình vẽ) .
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b> :
<b>TG</b> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>A.Bài cũ: +Nêu các tính chất của khơng</b>
khÝ.
- GV nhËn xÐt, ghi điểm.
<b>B.Bài mới:</b>
1.GTB:Nêu mục tiêu tiết học .
<b>2.H1: Xỏc nh thành phần chính của </b>
khơng khí .
GV chia nhãm, giao viƯc.+híng dÉn HS
lµm thÝ nghiƯm.
+ Có đúng là khơng khí gồm 2 thành
phần chính là khí Ơ xy duy trì sự cháy
và khí Ni tơ khơng duy trỡ s chỏy
khụng?
+ Tại sao khi nến tắt, nớc lại dâng vào
trong cốc?
-Hd HS suy lun phn khơng khí mât
đi chính là ơ-xy duy trì sự cháy.
+ Phần không khí còn lạicó duy trì sự
cháy không? tại sao em biết?.
+ GV hớng dẫn HS kết luận.
<b>3.HĐ2: Tìm hiểu một số thành khác của </b>
không khí.
- Cho HS quan sát nớc vôi trong ngay
tiết học . Cuối tiết học quan sát lại xem
nớc vôi có còn trong nữa không?
-Gọi một số HS trả lời câu hỏi: Không
khí gồm những thành phần nào?
4.Củng cố dặn dò:
- Y/c HS nhắc lại các thành phần của
không khí.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dong .
- Vài HS trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
-HS theo dâi.
-Hoạt động nhóm 4hs(5’).
+ HS đọc mục thực hành trong trang 66 sgk
đêt biết cách làm.
+ HS lµm thÝ nghiƯm nh gợi ý của sgk.
+ Đại diện báo cáo kết qu¶, th¶o ln, líp
nhËn xÐt, thèng nhÊt kÕt qđa.
- Điều đó chứng tỏ sự cháy đã làm mất đI
một phần khơng khí trong cốc và nớc tràn
vào cốc chiếm chỗ phần khơng khí bị mất
đi.
- HS tự phát hiện.
- Không, vì nến tăt, phần còn lại là Ni tơ.
- Mục bạn cần biết (Trang 66sgk).
- Các nhãm lµm thÝ nghiƯm tiÕp .
-HS quan sát, giải thích dựa vào tiết trớc
- Nếu trời nắng có thể che tối để một lỗ nhỏ
trong phòng học cho tia nắng lt vo
phòng, HS sẽ thấy những hạt bụi lơ lững
trong không khí.
-HS trả lời: Ô xy, Ni tơ, bụi, hơi nớc, vi
khuẩn
Toán
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho HS kiÕn thøc vỊ nh©n , chia víi (cho) sè cã hai ch÷ sè; mét sè chia cho
mét tÝch.
- áp dụng làm đúng bài tập.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. G T B </b>
<b>2. Bµi míi.</b>
HS lmµ bµi tËp trong vở luyện toán trang 66
<b>Bài 1: Tính</b>
a. 53214 : 98 : 3 b. 357 x 46 : 6
3240 : ( 9 x 8 ) 4984 : ( 7 x 8 )
- HS làm bài – chữa bài
- HS khác nhận xét
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu</b>
- HS làm bài – chữa bài
- GV nhận xét , chốt kiến thức
<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu.</b>
- Gäi HS làm bài giải thích cách làm
- HS khác nhận xÐt – Gv nhËn xÐt chèt
Gi¶i
Sè lín nhÊt cã 3 chữ số là 999.
Ta có : 999 : 67 = 14 ( d 61 )
61 - 37 = 24
Vậy số cần tìm là.
999 - 24 = 975
Nhận xét tiết học
Toán
<b>Thơng có chữ số 0</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: Gióp HS
- Củng cố cách chia cho số có hai chữ số trong THcó chữ số 0 ở thơng.
- làm đúng các BT trong VBT
<b>II. Các hoạt ng dy hc.</b>
<b>1. GTB.</b>
<b>2. Bàu mới.</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
- HS nêu y/c BT và làm bài
- Gi HS chữa bài(y/c HS nêu cách chia)- HS khác nhận xét
<b>Bài 2: - HS đọc đề bài BT và tự lm bi</b>
- Gọi 1HS chữa bài
- HS khác nhận xét,GV nx và chốt lại
Bài giải
Vũi ú cn chy s phỳt thì 2520l nớc vào bể là:
2520 : 24 = 105 (phút)
Đáp số: 105 phút
<b>Bài 3: Gọi HS đọc bài và lm bi.</b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nêu cách làm giải thích
- HS nhận xét, chữa bài
<b>3. Củng cố</b>
Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu
<b>Mrvt: chI - trị chơi</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- HS tìm hiểu thêm một số trò chơi dân gian và một số trò chơi các em vẫn đợc chơi.
- Biết cách chơi từ đó chơi những trị chơi đó hàng ngày.
<b>II. các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. G T B </b>
<b>2. Bµi míi.</b>
HS më vë lun tiếng việt làm bài tập trang 66.
<b>Bài 1: Ghi tên các trò chơi nhằm rèn luyện sức mạnh.</b>
Nộm búng, ỏ bóng , kéo co , vật …
<b>Bài 2 : Ghi tên các trò chơinhằm rèn luyện sự khéo léo , tinh mắt:</b>
Nhảy dây , chơi chuyền , lò cò , ỏ cu .
<b>Bài 3: Ghi tên các trò chơi nhằm rèn luyện trí tuệ .</b>
Xếp hình , đoán chữ , ô ăn quan , cờ tớng , cờ vua
<b>Bài 4: Đặt câu với mỗi thành ngữ sau :</b>
b. ở chọn nơi, chơi chọn bạn
<b>3. Củng cố , dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Cng c cho HS kiến thức về chia cho số có 3 chữ số ; nắm đợc cách chia một số cho
một tích.
- ¸p dơng lµm bµi tËp.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. G T B </b>
<b>2. Bµi míi.</b>
<b>Bµi 1: HS tù lµm , chữa bài</b>
- GV nhận xét, chốt
8568 : 357 9620 : 209 7250 :180
<b>Bµi 2: HS nêu yeu cầu</b>
- HS làm bài , chữa bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
a. 5040 : ( 24 x 6 ) = 5040 : 6 : 24
= 35
b. 5040 : ( 24 x 6 ) = 5040 : 6 : 24
= 841 : 24
= 35
Phần còn lại làm tơng tự
<b>Bài 3 : HS đọc yeu cu</b>
- HS tự làm , chữa bài
- Gv nhËn xÐt , chèt Gi¶i
Sè bị chia sai là.
31 x 135 + 50 = 4235
Vì bạn Lan đã đặt lệch hàng nên số bị chia sai
Ta đổi vị trí các hàngchục , hàng nghìn.
Ta có phép tính : 3245 : 135 = 24 ( d 5 )
Vậy thơng đúng là 24 d 5
<b>3. Củng cố , dn dũ</b>
Nhận xét tiết học.
Tập làm văn
<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp HS
<b>- Hiểu đợc 1 số trò chơi hoặc lễ hội ở quê hơng</b>
- Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại đợc trò chơi đã giới thiệu trong bài; Biết giới thiệu 1 số
trò chơi hoặc lễ hội ở quê hơng để mọi ngời hình dung đợc diễn biến và hoạt động nổi bật.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. G T B.</b>
<b>2. Bµi míi.</b>
- HS nối tiếp đọc bài làm của mình
- HS khác nx,bổ sung
- GV nx,chèt l¹i.
<b> *Bµi 2: - HS nêu y/c của BT</b>
- HS làm vào trong vở
- HS nối tiếp đọc bài làm của mình
- HS khác nx,bổ sung
- GV nx,chốt lại.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.
<b>Hát,đọc thơ,vẽ tranh về chủ đề: ” anh bộ đội cụ hồ”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 16,phổ biến cơng việc tuần 17.
- Hiểu ý nghĩa ngày thành lập QĐNDVN 22-12;noi gơng phấn đấu trong học tập và trong
đời sống hằng ngày.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b> 1 . C¸c tỉ trëng b¸o c¸o</b>
- GV nhËn xÐt vÒ các mặt :
+ Học tËp :
+ Lao động:
+ Các hoạt động tập thể nh : Thể dục , ca múa hát…
+ Vệ sinh lớp học, sân trờng:
- Phỉ biÕn nhiƯm vơ tn 16.
<b>2. Hát,đọc thơ,vẽ tranh về chủ đề: anh bộ đội cụ hồ</b>” ”
- GV bắt nhịp HS hát bài:Em yêu chú bộ đội.
- y/c HS kể một câu truyện,đọc thơ,vẽ tranh,hát về tấm gơng anh bộ đội cụ hồ mà em
biết.
- HS thảo luận các phẩm chất của anh bộ đội cụ Hồ:Đó là phẩm chất gì?
? Qua câu chuyện em học tập đợc điều gì?
- GV nhận xét tuyên dơng những bạn,nhóm có câu chuyện,bài thơ,hát hay,có tranh đẹp
hoặc trả lời câu hỏi tốt.
- Cả lớp hát bài:Màu áo chú bộ đội.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt giê