Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE CUONG ON TAP LI 8 KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Equation Chapter 1 Section 1PHÇN 1: lý thuyÕt


<b>1. Định luật về công:</b> Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Đợc lợi bao
nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đờng i v ngc li.


<b>2. Khái niệm công suất:</b>


Cụng thc hin đợc trong một đơn vị thời gian đợc gọi là công suất.


Công suất đợc xác định bằng công thực hiện đợc trong một đơn vị thời gian.
Công thức:




<i>A</i>


<i>t</i>




P



P:

c«ng st (W)


A: cơng thực hiện đợc (J)


t: thời gian thực hiện cơng đó (s)
1W = 1J/s ; 1kW = 1000W


<b>3. Khi nào vật có cơ năng?</b>


Khi vật có khả năng thực hiện công , ta nói vật có cơ năng.



<b>4. Cơ năng của vật phụ thuộc vµo yÕu tè nµo?</b>


- Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí
khác đợc chọn làm mốc để tính độ cao, gội là thế năng hấp dẫn.


Vật có khối lợng càng lớn và có độ cao càng lớn thì thế năng hấp dẫn càng lớn.
- Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi.


- Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng. Vật có khối lợng càng
lớn và chuyển động càng nhanh thì có động năng cng ln.


Động năng và thế năng là hai dạng của cơ năng.


C nng ca vt bng tng ng nng v th nng ca nú.


<b>5. Bảo toàn cơ năng.</b>


Trong quỏ trỡnh cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau nhng cơ năng
đợc bảo tồn.


<b>6. Các chất đợc cấu tạo nh thế nào? Nêu 2 đặc điểm của nguyên tử, phân tử cấu</b>
<b>tạo nên vật?</b>


Các chát đợc cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.
- Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.


- Các nguyên tử, phân tử chuyển động khơng ngừng.


Nhiệt đọ của vật càng cao thì các ngun tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng
nhanh.



<b>7. Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng? Tìm ví dụ cho mỗi</b>
<b>cách?</b>


Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của tất cả các phân tử cấu tạo nên vật.
Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng:


Thực hiện công. VD: Khi cọ xát đồng xu lên mặt bàn thì đồng xu nóng lên.


Truyền nhiệt: VD: Bỏ thìa nhơm vào cốc nớc nóng có nhiệt độ cao hơn thìa nhơm thì
thìa nhơm nóng lên.


<b>8. Nhiệt lợng là gì? Đơn vị nhiệt lợng.</b>


Nhit lng l phần nhiệt năng mà vật nhận thêm đợc hay mất bt i trong quỏ trỡnh
truyn nhit.


Đơn vị nhiệt lợng là jun (J).


<b>9. Có mấy hình thức truyền nhiệt? Nêu các hình thức truyền nhiệt chủ yếu của các</b>
<b>chất?</b>


Cú 3 hỡnh thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lu và bức xạ nhit.


Dẫn nhiệt: Sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác trong cùng một vật hay từ
vật này sang vật khác.


Đối lu: Sự truyền nhiệt năng bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí.
Bức xạ nhiệt: là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.



Hỡnh thc truyn nhit chủ yếu của chất rắn là dẫn nhiệt.
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng là đối lu.
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất khí là đối lu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>10. So s¸nh tÝnh dÉn nhiƯt cđa c¸c chất.</b>


Chất rắn dẫn nhiệt tốt hơn chất lỏng, chất lỏng dẫn nhiệt tốt hơn chất khí.
Chú ý: chất rắn dẫn nhiệt tốt. Trong chất rắn, kimm loại dẫn nhiệt tốt nhất.
Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.


Chân không không dÉn nhiƯt.


<b>11. Viết cơng thức tính nhiệt lợng vật thu vào để nóng lên.</b>


Q = m.c.<i>t</i>0


Q: nhiƯt lỵng vËt thu vào (J)
m: khối lợng của vật (kg)
c: nhiệt dung riêng (J/kg.K)


0
<i>t</i>


 <sub>: độ tăng nhiệt độ (</sub>0<sub>C)</sub>


0 0 0


2 1


<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>




 



0
1


<i>t</i> <sub>: nhiệt độ ban đầu của quá trình trao đổi nhiệt</sub>
0


2


<i>t</i> <sub>: nhiệt độ sau của q trình trao đổi nhiệt</sub>
<b>12. Viết cơng thức tính nhiệt lợng vật tỏa ra.</b>


Q = m.c.<i>t</i>0


Q: nhiƯt lỵng vËt thu vào (J)
m: khối lợng của vật (kg)
c: nhiệt dung riêng (J/kg.K)


0
<i>t</i>


 <sub>: độ giảm nhiệt độ (</sub>0<sub>C)</sub>


0 0 0


1 2


<i>t</i>

<i>t</i>

<i>t</i>




 



0
1


<i>t</i> <sub>: nhiệt độ ban đầu của quá trình trao đổi nhiệt</sub>
0


2


<i>t</i> <sub>: nhiệt độ sau của quá trình trao đổi nhiệt</sub>
<b>13. khái niệm nhiệt dung riêng.</b>


Nhiệt dung riêng của một chất cho biêt nhiệt lợng cần truyền cho 1kg chất đó để nhiệt
độ của nó tăng thờm 10<sub>C.</sub>


<b>14. Nói nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K có nghĩa là gì?</b>


Nói nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K có nghĩa là muốn làm cho 1kg nớc nóng
thêm 10<sub>C thì cần truyền cho nớc một nhiệt lợng là 4200J.</sub>


<b>15. Viết cơng thức tính Q do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.</b>


Q = q.m


Q: nhiƯt l¬ng táa ra (J).


q: năng st tỏa nhiệt của nhiên liệu (J/kg).
m: khối lợng của nhiên liệu ó b t chỏy (kg).



<b> 16. Nói năng suất toả nhiệt của dầu hỏa là 44.106<sub>J/kg có nghĩa là gì?</sub></b>


Cú nghĩa là 1kg dầu hỏa bị đốt cháy hoàn toàn thì tỏa ra một nhiệt lợng bằng 44.106<sub>J.</sub>
<b>17. Phát biểu ngun lí truyền nhiệt?</b>


- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.


- Sự truyền nhiệt cho tới khi nhiệt độ của hai vật cân bằng nhau thì ngừng lại.
- Nhiệt lợng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lợng do vật kia thu vo.


<b>18. Viết phơng trình cân bằng nhiệt.</b>


Qtỏa = Qthu


<b>19. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lợng:</b>


Năng lợng không tự sinh ra cũng không tự mất đi, nó chỉ truyền từ vật này sang vật
khác, chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.


<b>20. Hiu sut ng c nhit:</b>
<i>A</i>


<i>H</i>
<i>Q</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A: cơng có ích của động cơ (J)



Q: nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra (J)


<b>Phần ii: bài tập</b>


<b>Bài 1.</b> xỏc nh nhiệt dung riêng của chì , một học sinh thả một miếng chì có khối


lượng 300g được nung nóng tơi 1000<sub> C vào 0,25 lít nước ở 58,5</sub>0<sub> C . Nước nóng lên tới</sub>
600<sub>C.</sub>


a. Tính nhiệt lượng nước thu vào. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
b. Tính nhiệt dung riêng của chì.


Cho b iÕt:


m1=300g = 0,3kg


V2 = 0,25l
0


01


<i>t</i> <sub> = 100</sub>0<sub>C</sub>
0


02


<i>t</i> <sub> = 58,5</sub>0<sub>C</sub>
0


<i>t</i> <sub> = 60</sub>0<sub>C</sub>



c2 = 4200J/kg.K


a) Qthu = ?


b) c1 =?


Gi¶i


Ta cã V2 = 0,25l m2 = 0,25kg


a) Nhiệt lợng nớc thu vào là:
Qthu = m2.c2(


0


<i>t</i> <sub>-</sub><i>t</i>020 <sub>) = 0,25.4200(60 – 58,5) = 1575(J) </sub>


b) Nhiệt lợng của chì tỏa ra đợc xác định bằng cơng thức:
Qtỏa = m1.c1(


0
01
<i>t</i> <sub> - </sub><i><sub>t</sub></i>0


)


Theo ph¬ng trình cân bằng nhiệt
Qtỏa = Qthu



<sub>m</sub><sub>1</sub><sub>.c</sub><sub>1</sub><sub>(</sub><i>t</i>010 <sub> - </sub><i>t</i>0<sub>) = 1575(J) </sub>




1 0 0 0 0


1 01


1575 1575


131, 25 / .
0,3 (100 60 )


<i>J</i> <i>J</i>


<i>c</i> <i>J kg K</i>


<i>kg</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>m t</i> <i>t</i>


  





Đáp số:


a) Qthu = 1575(J)



b) c1 = 131,25 J/kg.K
<b>Bài 2.</b> Thả một quả cầu nhôm có khối lợng 0,2 kg đã đợc đun nóng tới 1000C vào một
cốc nớc ở 200C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nớc đều bằng 270C.


Coi nh chỉ có quả cầu và nớc trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và
nớc lần lợt là: c1<sub>= 880 J/kg.K và c</sub>2<sub>= 4200 J/kg.K.</sub>


a) Tính nhiệt lợng do quả cầu toả ra.
b) Tính khối lỵng cđa níc.


Cho biÕt:
m1 = 0,2kg


0
01


<i>t</i> <sub>=100</sub>0<sub>C</sub>
0


02


<i>t</i> <sub>= 20</sub>0<sub>C</sub>
0


<i>t</i> <sub>= 27</sub>0<sub>C</sub>


c1<sub>= 880 J/kg.K</sub>


c2<sub>= 4200 J/kg.K</sub>



a) Qtáa =?


b) m2 =?


Giải:


a) Nhiệt lợng do quả cầu nhôm tỏa ra là:
Qtỏa = m1.c1(


0
01
<i>t</i> <sub> - </sub><i><sub>t</sub></i>0


) = 0,2.880(100 – 27) =12848 (J)
b) Nhiệt lợng nớc thu vào đợc xác định bằng công thức:
Qthu = m2.c2(


0
<i>t</i> <sub>-</sub><i>t</i>020 <sub>) </sub>


Theo phơng trình cân bằng nhiệt:
Qthu = Qtỏa


<sub> m</sub><sub>2</sub><sub>.c</sub><sub>2</sub><sub>(</sub><i>t</i>0<sub>-</sub><i>t</i>020 <sub>) = 12848 (J)</sub>


 





 






2 0 0 0 0


2 02


12848 12848


4200 / . 27 20


<i>J</i> <i>J</i>


<i>m</i>


<i>c t</i> <i>t</i> <i>J kg K</i> <i>C</i> <i>C</i>


  


 


m2 = 0,4kg


§¸p sè: a) Qtáa = 12848 (J)


b) m2 = 0,4kg


<b>Bài 3.</b> a) Tính nhiệt lợng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,6kg dầu hoả? Biết năng suất toả
nhiệt của dầu hoả là 44.106<sub>J/kg</sub>



b) Với nhiệt lợng trên ta có thể đun sơi đợc bao nhiêu lít nớc từ nhiệt độ 200<sub>C?</sub>


BiÕt nhiƯt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6
0 0
1
0 0
2
0,6
44.10 /
4200 / .
20
100
45%
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>n</i>
<i>m</i> <i>kg</i>


<i>q</i> <i>J kg</i>


<i>c</i> <i>J kg K</i>


<i>t</i> <i>C</i>
<i>t</i> <i>C</i>
<i>H</i>










?
?
?
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>a Q</i>
<i>b V</i>
<i>c Q</i>




a) Nhiệt lợng dầu hỏa tỏa ra lµ:


.
<i>d</i> <i>d</i>


<i>Q m q</i>


= 0,6.44.106<sub> = 26,4.10</sub>6<sub> (J)</sub>


b) Ta cã:


0 0




2 1


.
<i>n</i> <i>n</i>


<i>Q m c t</i>  <i>t</i>




6
0 0


2 1


26, 4.10
4200 100 20
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>Q</i>
<i>m</i>


<i>c t</i> <i>t</i>


 






=78,6 (kg)
=> V = 78,6 (

<b> )</b>


c) C«ng thøc tÝnh hiƯu suÊt:



.100%
<i>i</i>
<i>tp</i>
<i>Q</i>
<i>H</i>
<i>Q</i>


6


. 40%.26, 4.10
100% 100%
<i>tp</i>
<i>i</i>
<i>H Q</i>
<i>Q</i>
  


=10,56.106<sub> (J)</sub>


Đáp số:


<b>a)</b> Q = = 26,4.106<sub> (J)</sub>


<b>b)</b> V = 78,6 (

<b> )</b>
<b>c)</b> Qi = 10,56.106 (J)


<b>Bài 4.</b> Dùng ấm điện để dun 2 lít nớc ở nhiệt độ 200<sub>C. ấm làm bằng nhơm có khối lợng </sub>


200g. Cho nhiệt dung riêng của nớc và của nhôm lân lợt là 4200J/kg.K và 880J/kg.K.
(<i>Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mơi trờng)</i>


a) Tính lợng nhiệt cần cung cấp để đun sơi lợng nớc nói trên.


b) Để thu đợc lợng nhiệt trên cần phải tốn bao nhiêu kg dầu hỏa. Biết năng suất tỏa
nhiệt của dầu hỏa là 44.106<sub>J/kg.</sub>


Cho biÕt:
1
2
1
2
6
0 0
0
0 0
2


200 0, 2
4200 / .
880 / .
44.10 /


20


100


<i>V</i> <i>l</i>


<i>m</i> <i>g</i> <i>kg</i>


<i>c</i> <i>J kg K</i>
<i>c</i> <i>J kg K</i>
<i>q</i> <i>J kg</i>


<i>t</i> <i>C</i>
<i>t</i> <i>C</i>

 





3
) ?
) ?
<i>a Q</i>
<i>b m</i>


Gi¶i:
Ta cã: <i>V</i>12<i>l</i> <i>m</i>1 2<i>kg</i>


Nhiệt lợng cần truyền cho nớc là:



0 0

 



1 1 1. 0 2.4200 100 20 672000
<i>Q</i> <i>m c t</i>  <i>t</i>    <i>J</i>


NhiÖt lợng cần truyền cho ấm nhôm là:


0 0

 



2 2. 2 0 0, 2.880 100 20 14080
<i>Q</i> <i>m c t</i>  <i>t</i>    <i>J</i>


Nhiệt lợng cần để đun sôi nớc là:


Q=Q1 + Q2 = 672000 + 14080 = 686080 (J)


b) áp dụng công thức tính nhiệt lợng tỏa ra do nhiên liệu bị
đốt cháy:


3 3
3 6
.
686080
0, 0156
44.10
<i>Q</i>
<i>Q m q</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 5.</b> Muốn có 16 lít nớc ở nhiệt độ 400<sub>C ta phải pha bao nhiêu lít nớc ở 20</sub>0<sub>C v bao </sub>



nhiêu lít nớc đang sôi?
Giải:


Nhiệt lợng nớc 200<sub>C thu vào là:</sub>


0 0



1 1. 01
<i>Q</i> <i>m c t</i>  <i>t</i>


NhiÖt lợng nớc sôi tỏa ra là:


0 0



2 2. 02
<i>Q</i> <i>m c t</i> <i>t</i>


Theo phơng trình cân bằng nhiệt:


0 0

0 0



1 2 1. 01 2. 02


<i>Q</i> <i>Q</i>  <i>m c t</i>  <i>t</i> <i>m c t</i>  <i>t</i>


0 0

0 0



1 01 2 02



<i>m t</i> <i>t</i> <i>m t</i> <i>t</i>


   




1 2


1 2


40 20 100 40
20 60


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>






Mặt khác:


1 2 16
<i>m</i> <i>m</i>


Gii ra ta đợc: m1 = 12kg; m2 = 4kg


<b>Bài 6.</b> Tính nhiệt lợng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 15 kg than đá. Để thu đợc nhiệt
l-ợng trên cần đốt cháy hết bao nhiêu kg dầu hoả? Biết năng suất toả nhiệt của than đá là


27.106J/kg, của dầu hoả là 44.106J/kg.


<b>Bµi 7.</b> Người ta thả một miếng đồng khối lượng 600g ở nhiệt độ 1000C vào 2,5kg nước.


nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 300<sub>C. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ, nếu bỏ</sub>
qua sự trao đổi nhiệt với bình đựng nước và mơi trưịng bên ngồi. Cho nhiệt dung riêng
của đồng là 380J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K.


<b>Bài 8. </b>Ngời ta dùng bếp dầu hỏa để đun sơi 2 lít nớc từ 200<sub>C đựng trong một ấm </sub>


nhôm.có khối lợng 0,5kg. Tính lợng dầu hỏa cần thiết, biết chỉ có 30%nhiệt lợng do dầu
tỏa ra làm nóng nớc và ấm. Cho nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, của nớc là
4200J/kg.K, năng suất tỏa nhiệt của dầu hỏa là 44.106<sub>J/kg.</sub>


<b>Bi 9. </b>Mt nhit lng k chứa 2 lít nớc ở nhiệt độ 150<sub>C. hỏi nớc nóng lên tới bao nhiêu </sub>


độ nếu bỏ vào nhiệt lợng kế một quả cân bằng đồng thau khối lợng 500g đợc nung nóng
tới 1000<sub>C. Lấy nhiệt dung riêng của đồng thau là 368J/kg.K, của nớc là 4186J/kg.K. Bỏ </sub>


qua nhiệt lợng truyền cho nhiệt lợng kế và môi trờng bên ngoài.


<b>Bi 10. </b>Tớnh hiu sut ca mt bp dầu, biết rằng phải tốn 150g dầu mới đun sôi đợc 4,5
lít nớc ở 200<sub>C. Cho nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K, năng suất tỏa nhiệt của dầu </sub>


háa là 44.106<sub>J/kg.</sub>


Hớng dẫn:


Công thức tính hiệu suất:



.100%
<i>i</i>


<i>tp</i>


<i>Q</i>
<i>H</i>


<i>Q</i>



Trong ú:
H: hiu sut.


Qi: nhiƯt lỵng cã Ých (J)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×