Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.48 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌC VẦN (TIẾT 81 - 82)</b>
<b>BÀI 39: AU - ÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: HS nhận biết được au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng</b>
trong bài.
<b>2. Kĩ năng: HS đọc, viết được au, âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng.</b>
<b>3. Thái độ: HS thích nói câu theo chủ đề “Bà cháu”.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG dạy học</b>
- GV: SGK, Sử dụng tranh minh họa SGK
- HS: SGK, Bộ ghép chữ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>Tiết 81</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
1’
- Lớp hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết cái kéo, leo trèo, trái đào
- Đọc bài SGK tr. 79
- GV nhận xét
4
- HS lên bảng viết
- HS đọc
<b>3. Bài mới</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài 39: Vần Au - Âu</b>
<b>3.2. Hướng dẫn học</b>
<b>*Nhận diện – phát âm</b>
* Vần au
- Nêu cấu tạo vần au
- Ghép au - cau - cây cau
- GV y/c đọc, giải thích từ cây cau
* Vần âu
- Nêu cấu tạo vần âu
- So sánh au với âu?
- GV y/c ghép, đọc âu - cầu - cái cầu
* Đọc tổng hợp lại bài
- GV y/c đọc, sửa phát âm
* Đọc từ ngữ:
35’
- HS đọc
- Gồm a và u
- HS ghép vần, tiếng, đọc, phát
triển tiếng
- Gồm â và u
- Giống ở chữ u, khác ở chữ a và
<i>â</i>
<i> Rau cải châu chấu</i>
<i>Lau sậy sáo sậu</i>
- GV y/c đọc, sửa phát âm, giải thích từ,
tìm tiếng có chứa vần au, âu
- GV đọc mẫu
* Hướng dẫn viết
- GV viết bảng, kết hợp nêu quy trình viết
các chữ au, âu, cây cau, cái cầu
- GV quan sát, uốn nắn
<b>Tiết 82</b>
<b>3. Hướng dẫn luyện tập </b>
a. Luyện đọc bài tiết 1 ( GV sửa phát âm)
- Đọc câu ứng dụng
- GV yêu cầu quan sát tranh vẽ SGK tr.81,
hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
- GV nhắc lại nội dung tranh vẽ và ghi
câu: “Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về”
- GV đọc mẫu
- GV y/c đọc tìm tiếng có vần âu?
- GV uốn nắn, sửa phát âm
b. Luyện viết
- Y/c viết bài trong vở tập viết
- GV nhắc những chú ý khi viết bài
- GV quan sát, uốn nắn
c. Luyện nói
- GV y/c quan sát tranh, hỏi:
+ Bà đang làm gì ?
+ Bà thường dạy em những gì?
+ Bà có hay kể chuyện cho em nghe
35’
- HS đọc, gạch chân tiếng có au,
<i>âu</i>
- HS đọc nối tiếp, cả lớp đọc
-HS đọc lại
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
- HS quan sát tranh SGK, nêu nội
dung câu văn
- HS trả lời
- HS đọc tìm tiếng có vần âu
- HS đánh vần, đọc trơn câu
- HS viết bài 39 vào vở tập viết
- 1 HS đọc chủ đề: Bà cháu
+ Bà đang dạy cháu
không?
+ Bà hay kể chuyện gì?
- Trị chơi : Tìm câu văn có vần au, âu
- Nhắc lại bài học
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>
- Dặn HS về chuẩn bị bài 40
3’
1’